You are on page 1of 59

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

DANH MỤC MINH CHỨNG


BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CỬ NHÂN SƯ PHẠM ĐỊA LÝ
Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Hà Nội, tháng 06/2022

1
DANH MỤC MINH CHỨNG
Báo cáo tự đánh giá CTĐT cử nhân Sư phạm Địa lý
TT Mã minh Tên minh chứng Số, ngày/tháng ban hành Nơi ban hành Ghi chú
chứng
Tiêu chuẩn 1. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
Tiêu chí 1.1. Mục tiêu của CTĐT được xác định rõ ràng, phù hợp với sứ mạng và tầm nhìn của cơ sở giáo dục đạo học, phù hợp với mục tiêu
của giáo dục đạo học quy định tại Luật giáo dục đại học
1. H1.01.01.01 Chương trình đào tạo cử nhân sư phạm Địa lý được phê Ban hành 2015 Tr. ĐHSPHN
duyệt 2014
Chương trình đào tạo cử nhân sư phạm Địa lý được phê
2018
duyệt 2018
Chương trình đào tạo cử nhân sư phạm Địa lý được phê
duyệt 2020 2020
Chương trình đào tạo cử nhân sư phạm Địa lý được phê
duyệt 2022
2022
2. H1.01.01.02 Quyết định phê duyệt về tầm nhìn, sứ mạng của trường 8176/QĐ-ĐHSPHN TR. ĐHSPHN
2 ĐHSPHN
08/11/2016
Quyết định phê duyệt về tầm nhìn, sứ mạng của trường
10883/QĐ-ĐHSPHN
ĐHSPHN
29/10/2019
3. H1.01.01.03 Trang thông tin điện tử của Khoa/CSGD https://dialy.hnue.edu.vn K. Địa lý
3
4. H1.01.01.04 - Luật giáo dục 2005 38/2005/QH11 Quốc hội
4
- Luật giáo dục 2018 16/06/2005
- Luật giáo dục 2019 34/2018/QH14

2
43/2019/QH14
5. H1.01.01.05 - Luật giáo dục đại học 08/2012/QH13, Quốc hội
5
18/06/2012
- Luật giáo dục đại học sửa đổi 34/2018/QH14
6. H1.01.01.06 Quy chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ 20/2018/TT-BGDĐT Bộ GD&ĐT
6 thông 22/08/2018
7. H1.01.01.07 Nghị quyết đổi mới căn bản và toàn diện ngành giáo dục Nghị quyết 29-NQ/TW Ban chấp hành
7 đào tạo TW Đảng
4/11/2013
Chương trình giáo dục phổ thông mới Bộ GD&ĐT
32/2018/TT-BGDĐT
26/12/2018
8. H1.01.01.08 Ma trận kỹ năng 2020 K. Địa lý
8
9. H1.01.01.09 Biên bản lấy ý kiến góp ý của các bên liên quan về CTĐT 2016 K. Địa lý
9
Biên bản lấy ý kiến góp ý của các bên liên quan về CTĐT 2018
10. H1.01.01.10 CĐR của CTĐT cử nhân ngành sư phạm Địa lý 2020 K. Địa lý
CĐR của CTĐT cử nhân ngành sư phạm Địa lý 2022
Tiêu chí 1.2. CĐR của CTĐT được xác định rõ ràng, bao quát được cả các yêu cầu chung và yêu cầu chuyên biệt mà người học cần đạt được
sau khi hoàn thành CTĐT
11. H1.01.02.01 Hướng dẫn xây dựng và công bố CĐR ngành đào tạo của 2196/BGDĐT-GDĐH Bộ GD&ĐT
Bộ GD&ĐT 22/04/2010
12. H1.01.02.02 Quyết định về việc ban hành CTĐT năng lực SP cho SV 4063/QĐ-ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
của trường ĐHSPHN 25/07/2014
13. H1.01.02.03 CĐR của CTĐT cử nhân ngành sư phạm Địa lý 2015 K. Địa lý

3
CĐR của CTĐT cử nhân ngành sư phạm Địa lý 2020
CĐR của CTĐT cử nhân ngành sư phạm Địa lý 2022
14. H1.01.02.04 Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng theo hệ thống tín chỉ 8635/QĐ/ĐHSPHN–ĐT Tr. ĐHSPHN
của trường ĐHSPHN 24/09/2015
Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng theo hệ thống tín chỉ 9779/QĐ-ĐHSPHN
của trường ĐHSPHN
7/12/2017
Quyết định về việc ban hành quy chế đào tạo trình độ đại
3980/QĐ-ĐHSPHN-ĐT
học chính quy hệ thống tín chỉ của trường ĐHSPHN
21/9/2021
15. H1.01.02.05 Chuẩn tiếng Anh và miễn học, miễn thi ngoại ngữ 385/ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
Công văn quy đổi chuẩn ngoại ngữ 23/8/2016
238/ĐHSPHN-ĐT
7/5/2019
16. H1.01.02.06 Công văn rà soát lại CTĐT 271-ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
5/10/2017
17. H1.01.02.07 Công văn xây dựng chuẩn đầu ra cho các ngành đào tạo 360-ĐHSPHN-KT Tr. ĐHSPHN
10/07/2018
18. H1.01.02.08 Công văn tọa đàm về xây dựng CĐR và CTĐT 232/ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
6/05/2019
Công văn tọa đàm về xây dựng CĐR và CTĐT 250/ĐHSPHN-ĐT
14/05/2019
Công văn tọa đàm về xây dựng CĐR và CTĐT 271/ĐHSPHN-ĐT
27/05/2019

4
Công văn tọa đàm về xây dựng CĐR và CTĐT 297/GTT-ĐHSPHN-ĐT
10/6/2019
19. H1.01.02.09 Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành sp Địa lý 6144-QĐ/ĐHSPHN, Tr. ĐHSPHN
11/12/2020
302-QĐ/ĐHSPHN
Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành toán, hóa,
Địa lý… 3/2/2020
Tiêu chuẩn 1.3. Chuẩn đầu ra của CTĐT phản ánh được yêu cầu của các bên liên quan, được định kỳ rà soát, điều chỉnh và được công bố
công khai
20. H1.01.03.01 Phiếu xin ý kiến các đơn vị sử dụng lao động về chất Năm 2022 Khoa Địa lí
2 lượng giáo viên tốt nghiệp khoa Địa lí

21. H1.01.03.02 Báo cáo đánh giá chất lượng giảng dạy trường ĐHSP HN Năm 2019 TTĐBCL
2 năm 2018-2019
Báo cáo đánh giá chất lượng giảng dạy trường ĐHSPHN
2020
năm 2019-2020
Báo cáo đánh giá chất lượng giảng dạy trường ĐHSPHN
học kỳ 1 năm 2020-2021
Báo cáo đánh giá chất lượng giảng dạy trường ĐHSPHN 2021
học kỳ 2 năm 2020-2021
22. H1.01.03.03 Báo cáo kết quả khảo sát hiệu quả chất lượng đào tạo sinh Năm 2020 TTĐBCL
2 viên vừa tốt nghiệp năm 2020 trường ĐHSP HN
Báo cáo kết quả khảo sát hiệu quả chất lượng đào tạo sinh
Năm 2021
viên vừa tốt nghiệp năm 2021 trường ĐHSP HN
23. H1.01.03.04 Quy trình lấy ý kiến phản hồi của các bên liên quan 578/HĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
2
10/12/2021

5
24. H1.01.03.05 Công văn về việc rà soát lại CTĐT 271/ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
5/6/2017
Quyết định thành lập Ban xây dựng CTĐT trường 4130/QĐ-ĐHSPHN
25/6/2018
25. H1.01.03.06 Biên bản góp ý của các bên liên quan về CTĐT ngành sư 2016 K. Địa lý
2 phạm Địa lý
Biên bản góp ý của các bên liên quan về CTĐT ngành sư
phạm Địa lý
2018
26. H1.01.03.07 Phiếu khảo sát chất lượng ngành/ khóa đào tạo (dành cho TTĐBCL
2 sv vừa tốt nghiệp)
Khoa Địa lí
Tổng hợp kết quả báo cáo tình hình việc làm sinh viên
khoa địa lí sau tốt nghiệp
Biên bản họp khoa về tình hình việc làm của sinh viên sau
tốt nghiệp
Báo cáo việc làm năm 2021
27. H1.01.03.08 Báo cáo kết quả khảo sát ý kiến các bên liên quan về 2019 TTĐBCL
2 CTĐT (khối ngành KHXH)
28. H1.01.03.09 Báo cáo khảo sát hiệu quả chất lượng đào tạo sinh viên 2017 TTĐBCL
2 vừa tốt nghiệp trường ĐHSPHN
Báo cáo khảo sát hiệu quả chất lượng đào tạo sinh viên
2018
vừa tốt nghiệp trường ĐHSPHN
Báo cáo khảo sát hiệu quả chất lượng đào tạo sinh viên
vừa tốt nghiệp trường ĐHSPHN 2019
Báo cáo khảo sát hiệu quả chất lượng đào tạo sinh viên
vừa tốt nghiệp trường ĐHSPHN
6
Báo cáo khảo sát hiệu quả chất lượng đào tạo sinh viên 2020
vừa tốt nghiệp trường ĐHSPHN

2021
29. H1.01.03.10 Quyết định thành lập hội đồng khoa học cấp khoa (2018- 611/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
3 2019)
15/03/2022
30. H1.01.03.11 Minh chứng ngày hội việc làm
3
Minh chứng ngày hội việc làm
31. H1.01.03.12 Sổ tay sinh viên 2019-2022 Tr. ĐHSPHN

Tiêu chuẩn 2. Bản mô tả chương trình đào tạo


Tiêu chí 2.1. Bản mô tả CTĐT đầy đủ thông tin và cập nhật
32. - Quyết định ban hành chương trình giáo dục đại học đào 122/QĐ-ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
H2.02.01.01 tạo tín chỉ của ĐHSPHN năm 2014 09/01/2015
- Khung chương trình đào tạo ngành Sư phạm Địa lý 2014 Tr. ĐH SPHN
2014.
- Quyết định ban hành chương trình đào tạo đại học của 6144/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
ĐHSPHN năm 2020 15/06/2020
- Khung chương trình đào tạo ngành Sư phạm Địa lý 2020 2020 Tr. ĐHSPHN
- Bổ nhiệm thành viên hội đồng khoa học và Đâò tạo
Khoa Địa lý 611/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
15/03/2022
33. H2.02.01.02 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học và trình độ cao đẳng 09/2020/TT-BGDĐT Bộ GD&ĐT
ngành GDMN 07/05/2020
34. H2.02.01.03 Thông tư Ban hành Quy định về khối lượng kiến thức tối 07/2015/TT-BGDĐT Bộ GD&ĐT
thiểu, yêu cầu về năng lực của người học cần đạt được sau 16/04/2015
khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo
35. H2.02.01.04 Khung chuẩn đầu ra của CTĐT cử nhân sư phạm của 188/ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
ĐHSPHN 16/04/2019
7
36. H2.02.01.05 Chương trình giáo dục phổ thông chương tình tổng thể 32/2018/TT-BGDĐT Bộ GD&ĐT
2018 26/12/2018
37. H2.02.01.06 - Chương trình giáo dục phổ thông môn lịch sử và địa lý 32/2018/TT-BGDĐT Bộ GD&ĐT
cấp tiểu học 26/12/2018
- Chương trình giáo dục phổ thông môn lịch sử và địa lý 32/2018/TT-BGDĐT Bộ GD&ĐT
cấp THCS 26/12/2018
- Chương trình giáo dục phổ thông môn địa lý 32/2018/TT-BGDĐT Bộ GD&ĐT
26/12/2018
38. H2.02.01.07 - Chuẩn đầu ra ngành sư phạm Địa lý năm 2014 2014 K. Địa lý
- Chuẩn đầu ra ngành sư phạm Địa lý năm 2020 2020 K. Địa lý
39. H2.02.01.08 - Khung chuẩn đầu ra của CTĐT cử nhân sư phạm của 188/ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
ĐHSPHN 16/04/2019
- Khung CTĐT theo học chế tín chỉ ngành sư phạm Đia lý 2014 K. Địa lý
năm 2014
- Khung CTĐT theo học chế tín chỉ ngành sư phạm Đia lý 2020 K. Địa lý
năm 2020
40. H2.02.01.09 - Xây dựng chuẩn đầu ra cho các ngành đào tạo 360/ĐHSPHN-KT Tr. ĐHSPHN
10/07/2018
- Công văn triệu tập tọa đàm về xây dựng chuẩn đầu ra và 232/CV-ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
CTĐT 06/05/2019
- Công văn triệu tập tọa đàm về xây dựng chuẩn đầu ra và 250/CV-ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
CTĐT 14/05/2019
- Công văn triệu tập tọa đàm về xây dựng chuẩn đầu ra và 271/CV-ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
CTĐT 27/05/2019
- Công văn triệu tập tọa đàm về xây dựng chuẩn đầu ra và 297/CV-ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
CTĐT 10/06/2019
41. H2.02.01.10 - Công văn rà soát lại chương trình đào tạo 271/ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
05/06/2017
- Thành lập Ban xây dựng CTĐT đại học và sau đại học 4130/QĐ-ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
25/06/2018
42. H2.02.01.11 - Biên bản họp góp ý của các bên liên quan về CTĐT 2016 K. Địa lý
ngành sư phạm Địa lý năm 2016
- Biên bản họp góp ý của các bên liên quan về CTĐT 2018 K. Địa lý
ngành sư phạm Địa lý năm 2018
43. H2.02.01.12 - Chương trình đào tạo của ĐHSP Bắc Kinh
8
- Chương trình đào tạo của ĐHSP Quốc gia Đài Loan
- Chương trình đào tạo của ĐHSP Quốc gia Maxcova 2020
- Chương trình đào tạo của ĐHSP Huế 2008
- Chương trình đào tạo của ĐHSP Thái Nguyên
- Chương trình đào tạo của ĐHSP tp Hồ Chí Minh 2018
Tiêu chí 2.2: Đề cương các học phần đầy đủ thông tin và cập nhật
44. H2.02.02.01 - Đề cương chi tiết các học phần năm 2014 2014 K. Địa lý
- Đề cương chí tiết các học phần năm 2020 2020 K. Địa lý
45. H2.02.02.02 - Biên bản họp góp ý các bên liên quan về CTĐT ngành 18/05/2016 K. Địa lý
sư phạm địa lý năm 2016
- Biên bản họp góp ý các bên liên quan về CTĐT ngành 25/05/2018 K. Địa lý
sư phạm địa lý năm 2018
- Rà soát lại chương trình đào tạo 271/ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
05/06/2017
- HD quy trình lấy ý kiến phản hồi các bên liên quan 578/HD-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
10/12/2021
- Khảo sát về chất lượng CTĐT 273/ĐHSPHN-ĐBCL Tr. ĐHSPHN
28/05/2019
- Thành lập Ban xây dựng CTĐT địa học và SĐH 4130/QĐ-ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
25/06/2018
Tiêu chí 2.3: Bản mô tả CTĐT và đề cương các học phần được công bố công khai và các bên liên quan dễ dàng tiếp cận
46. H2.02.03.01 - Bản mô tả CTĐT ngành Sư phạm Địa lý 2014 2014 K. Địa lý
- Bản mô tả CTĐT ngành Sư phạm Địa lý 2020 2020 K. Địa lý
- Ban hành CTĐT trinh độ đại học của ĐHSPHN 2020 6144/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
15/06/2020
47. H2.02.03.02 - Đề cương chi tiết các học phần năm 2014 2014 K. Địa lý
- Đề cương chi tiết các học phần năm 2020 2020 K. Địa lý
48. H2.02.03.03 - Thông tin đề cương chi tiết trên Website Khoa Địa lý K. Địa lý
- Thông tin về chương trình trình đào tạo trên Website 2022 K. Địa lý
Khoa Địa lý
49. H2.02.03.04 Thông tin tư vấn tuyển sinh năm 2021 trên Website Khoa K. Địa lý
2021
Địa lý
50. H2.02.03.05 Sổ tay sinh viên Tr. ĐHSPHN
2018
Tiêu chuẩn 3. Cấu trúc và nội dung chương trình dạy học
9
Tiêu chí 3.1. Chương trình dạy học được thiết kế dựa trên CĐR
51. H3.03.01.01 Chuẩn đầu ra cử nhân ngành sư phạm Địa lí 2015, 2020 Tr. ĐHSPHN

52. H3.03.01.02 Hướng dẫn xây dựng và công bố chuẩn đầu ra ngành đào 2196/BGDĐT-GDĐH, Bộ GD&ĐT
tạo 22/4/2010
53. H3.03.01.03 Bản mô tả CTDH ngành Sư phạm Địa lý và bản mô tả các 2020 Tr. ĐHSPHN
học phần 2020
54. H3.03.01.04 Khung trình độ quốc gia Việt Nam 1982/QĐ-TTg Thủ tướng chính
18/10/2016 phủ
55. H3.03.01.05 Kế hoạch dạy học cho học phần Hàng năm Các bộ môn

56. H3.03.01.06 Hồ sơ giảng dạy của GV Các bộ môn

Tiêu chí 3.2. Đóng góp của mỗi học phần trong việc đạt được CĐR là rõ ràng
57. H3.03.02.01 Ma trận quan hệ giữa nội dung đào tạo ngành Địa lý với K. Địa lý
CĐR
58. H3.03.02.02 Biên bản họp/bản góp ý lấy ý kiến của các bên liên quan K. Địa lý
về CTDH (2 năm/lần)
- Năm 2016 2016
- Năm 2018 2018
Tiêu chí 3.3. Chương trình dạy học có cấu trúc, trình tự logic; nội dung cập nhật và có tính tích hợp
59. H3.03.03.01 Hoạt động rèn luyện NVSP, TTSP 2017-2022 K. Địa lí

60. H3.03.03.02 Sơ đồ/kế hoạch thể hiện đầy đủ các nguồn lực và tiến độ K. Địa lý
trong việc thực hiện CTDH
61. H3.03.03.03 K. Địa lý
Thời khoá biểu các năm học 2017−2022
62. H3.03.03.04 Các biên bản họp/tài liệu liên quan tới hoạt động rà soát 2016, 2018 K. Địa lý
CTDH
63. H3.03.03.05 Bản mô tả CTĐT và bản mô tả các học phần 2014các 2015 Tr. ĐHSPHN
phiên bản …; QĐ ban hành CTĐT.
64. H3.03.03.06 CTDH của một số đại học uy tín trên thế giới K. Địa lý

10
Tiêu chuẩn 4: Phương pháp tiếp cận trong dạy học
Tiêu chí 4.1. Triết lý giáo dục hoặc mục tiêu giáo dục được tuyên bố rõ ràng và được phổ biến tới các bên liên quan
65. Đề án Quy hoạch phát triển tổng thể Trường ĐHSP Hà 4230/QĐ-BGD&ĐT 8/8/2005 Bộ GD&ĐT
H4.04.01.01 Nội trọng điểm đến năm 2015
66. H4.04.01.02 Kế hoạch chiến lược phát triển của Trường ĐHSP Hà 3367/QĐ-ĐGSPHN, Tr. ĐHSPHN
Nội giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến 2030 15/10/2011
67. H4.04.01.03 Kếhoạch chiến lược của Trường ĐHSPHN giai đoạn 10882/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
2017-2022, tầm nhìn 2030 29/10/2019
68. Quyết định thành lập ban xây dựng “mục tiêu giáo dục, 11868/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
H4.04.01.04 triết lý giáo dục trình độ đại học” trường ĐHSPHN 06/12/2019
69. Công văn về việc góp ý Dự thảo triết lý giáo dục trình 94/ĐHSPHN-ĐBCL Tr. ĐHSPHN
H4.04.01.05 độ đại học 03/03/2020
70. H4.04.01.06 Quyết định ban hành triết lý giáo dục trình độ đại học 930/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
trường ĐHSPHN 06/05/2020
71. H4.04.01.07 Trang web củaTrường 2017-2022 Tr. ĐHSPHN
https://hnue.edu.vn/Gioithieu/Gioithieuchung/Suman
gtamnhinvagiatri.aspx
72. H4.04.01.08 Sổ tay SV 2017 Tr. ĐHSPHN
73. H4.04.01.09 Tuần sinh hoạt công dân - HSSV 2017-2022 Tr. ĐHSPHN
Tiêu chí 4.2. Các hoạt động dạy và học được thiết kế phù hợp để đạt được chuẩn đầu ra
74. H4.04.02.01 Chương trình đào tạo ngành Cử nhân Sư phạm Địa lý 2017-2022 K. Địa lý
năm 2021
75. H4.04.02.02 Các bài giảng điện tử/ powerpoint của các học phần 2017-2022 K. Địa lý

76. H4.04.02.03 Biên bản seminar các bộ môn trao đổi kinh nghiệm 2017-2022 K. Địa lý
giảng dạy
77. H4.04.02.04 Các biên bản dự giờ giảng dạy 2017-2022 K. Địa lý

78. H4.04.02.05 Các sản phẩm học tập của SV 2017-2022 K. Địa lý

79. H4.04.02.06 Danh sách SV NCKH 2017-2022 K. Địa lý

80. H4.04.02.07 Kết quả khảo sát SV năm cuối về CTĐT, trong đó có 2017-2022 K. Địa lý
11
nội dung PPDH
81. H4.04.02.08 Kết quả khảo sát GV và người học về PPDH năm 2017-2022 K. Địa lý
2021
Tiêu chí 4.3. Các hoạt động dạy và học thúc đẩy việc rèn luyện các kĩ năng, nâng cao khả năng học tập suốt đời của người học
82. H4.04.03.01 Kế hoạch dạy học cho học phần 2017-2022 K. Địa lý

83. H4.04.03.02 Kế hoạch SV đi thực địa 2017-2022 K. Địa lý

84. H4.04.03.03 Kế hoạch SV năm thứ 4 thực tập sư phạm 2017-2022 K. Địa lý

85. H4.04.03.04 Thông báo, kế hoạch tổ chức Tuần lễ Nghiệp vụ sư 2017-2022 K. Địa lý
phạm
Tiêu chuẩn 5. Đánh giá kết quả học tập của người học
Tiêu chí 5.1. Việc đánh giá kết quả học tập của người học được thiết kế phù hợp với mức độ đạt được chuẩn đầu ra
86. H5.05.01.01 - Đề án tuyển sinh 2017- 022 Tr. ĐHSPHN

87. H5.05.01.02 - Quy định tổ chức thi, kiểm tra, đánh giá và quản lí kết 1067/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
quả trong kì thi kết thúc HP của trường ĐHSP HN 14/05/2020
88. Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo Ban hành kèm Tr. ĐHSPHN
hệ thống tín chỉ của Trường ĐHSPHN 3980 /QĐ-ĐHSPHN,
H5.05.01.03 21/9/ 2021
89. H5.05.01.04 Chương trình giáo dục đại học ngành SP Địa lý năm 6144/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
2020 11/12/2020
90. H5.05.01.05 Kế hoạch đào tạo năm học 2017–2022 Tr. ĐHSPHN

91. H5.05.01.06 Sổ tay SV 2017–2022 Tr. ĐHSPHN

92. H5.05.01.07 Đề thi, bài luận, vv… giữa kì

93. H5.05.01.08 Đề thi, đáp án cuối kì 2017–2022 K. Địa lý

94. H5.05.01.09 Phiếu tiêu chí đánh giá (tiểu luận, sản phẩm, thực 2018, 2021
hành)
12
95. H5.05.01.10 Tổng hợp kết quả bảo vệ khóa luận, NCKH 2017-2022 K. Địa lý

96. H5.05.01.11 Các sản phẩm học tập của SV 2017-2022 Các bộ môn

97. H5.05.01.12 Quy chế TTSP/Phiếu chấm TTSP 2017 Tr. ĐHSPHN

98. H5.05.01.13 Bảng điểm các học phần 2018-2022 K. Địa lý

99. H5.05.01.14 Kết quả khảo sát SV 2021-2022 K. Địa lý

Tiêu chí 5.2. Các quy định về đánh giá kết quả học tập của người học (bao gồm thời gian, phương pháp, tiêu chí, trọng số, cơ chế phản hồi
và các nội dung liên quan) rõ ràng và được thông báo công khai tới người học
100. H5.05.02.01 Website trường Tr. ĐHSPHN
https://hnue.edu.vn/Daotao/DaotaoDaihoc/
QuychedaotaoDaihoc.aspx
101. H5.05.02.02 Đề cương chi tiết học phần K. Địa lý

102. Kế hoạch Chương trình Chào Tân sinh viên 2017-2022 K. Địa lý
H5.05.02.03
103. H5.05.02.04 Thông báo lịch thi của trường Tr. ĐHSPHN

104. H5.05.02.05 Kế hoạch tuần rèn luyện NVSP trường Tr. ĐHSPHN

105. H5.05.02.06 Quy định chấm điểm kĩ năng nghiệp vụ sư phạm. 2017-2022 K. Địa lý

106. H5.05.02.07 Phần mềm Quản lý đào tạo theo tín chỉ (Unisoft) Ảnh chụp giao diện Tr. ĐHSPHN

Tiêu chí 5.3. Phương pháp đánh giá kết quả học tập đa dạng, đảm bảo độ giá trị, độ tin cậy và sự công bằng
107. H5.05.03.01 Đăng kí hình thức thi, lấy ý kiến, tổ chức thi online 2021 K. Địa lý

Tiêu chí 5.4. Kết quả đánh giá được phản hồi kịp thời để người học cải thiện việc học tập
108. H5.05.04.01 Sổ tay cố vấn học tập 2017-2022 K. Địa lý

Tiêu chí 5.5. Người học tiếp cận dễ dàng với quy trình khiếu nại về kết quả học tập
109. H5.05.05.01 Mẫu đơn xin phúc khảo K. Địa lý;
13
TT. ĐBCL
110. H5.05.05.02 Danh sách SV phúc khảo và điểm Năm 2022 K. Địa lý

Tiêu chuẩn 6: Đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên


Tiêu chí 6.1. Việc quy hoạch đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên (bao gồm việc thu hút, tiếp nhận, bổ nhiệm, bố trí, chấm dứt hợp đồng và
cho nghỉ hưu) được thực hiện đáp ứng nhu cầu về đào tạo, nghiên cứu K. học và các hoạt động phục vụ cộng đồng
- Các Quyết định v/v ban hành Kế hoạch chiến lược 3367/QĐ- ĐHSPHN, Tr. ĐHSPHN
111. phát triển của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội giai 15/10/2011
đoạn 2011-2020 tầm nhìn 2030
H6.06.01.01
- Các Quyết định v/v ban hành Kế hoạch chiến lược 10882/QĐ-ĐHSPHN, Tr. ĐHSPHN
phát triển của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội giai 29/10/2019
đoạn 2022, tầm nhìn 2030.
112. 102/ĐHSPHN-TCCB,
H6.06.01.02 Đề án vị trí việc làm 2016, 2019 Tr. ĐHSPHN
24/3/2015
113.
H6.06.01.03 Chiến lược Phát triển K. Địa lý 5/11/2019 K. Địa lý
114.
H6.06.01.04
8986/QĐ-ĐHSPHN,
115. Quy Định kéo dài thời gian làm việc với giảng viên có 21/9/2015
H6.06.01.05 Tr. ĐHSPHN
danh hiệu Giáo sư, PGS kể từ khi đến tuổi nghỉ hưu. 3998 QD DHSPHN,
22/9/2021
116.
H6.06.01.06 Thông tin đôi ngũ cán bộ K. Địa lý Tr. ĐHSPHN
117.
H6.06.01.07 Danh sách Cán bộ Khoa, Trường ĐHSP HN Tính đến 31/12.2021 Tr. ĐHSPHN
118.
H6.06.01.08 Bằng cấp Cán bộ K. Địa lý K. Địa lý
Tiêu chí 6.2. Tỉ lệ giảng viên/người học và khối lượng công việc của đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên được đo lường, giám sát làm căn cứ
cải tiến chất lượng hoạt động đào tạo, nghiên cứu K. học và các hoạt động phục vụ cộng đồng
119. 491 – TB/ĐHSPHN,
H6.06.02.01 Đề án Tuyển sinh Đại học Tr. ĐHSPHN
27/10/2021
120. Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và chế độ làm việc với 857/QD – ĐHSPHN-TCCB,
H6.06.02.02 Tr. ĐHSPHN
Giảng viên ĐHSP Hà Nôi 3/2017

14
121. Quy định thời gian làm việc với Công chức, viên chức, 2878/QĐ-ĐHSP HN,
H6.06.02.03 Tr. ĐHSPHN
người lao dông trường ĐHSP HN 26/5/2017
122. 359/QĐ-ĐHSPHN-TCCB,
Quy định mức giờ chuẩn, đối với giảng viên được bổ
H6.06.02.04 16/6/2016 Tr. ĐHSPHN
nhiệm chức vụ lãnh đạo của Trường ĐHSP HN
123. 649/ĐHSPHN-CNTT,
H6.06.02.05 Công văn Thực hiện phần mềm quản lí giờ giảng Tr. ĐHSPHN
9/6/2017
124. TT. ĐBCL & Khảo thí QĐ-
H6.06.02.06 Đánh giá chất lượng giảng dạy học phần ĐHSPHN các năm học 2016- Tr. ĐHSPHN
2017, 2020-2021
125.
H6.06.02.07 Biên bản Dự giờ Tổ Địa lý TN & Tổ Địa lý KTXH 2018-2019 Các Bộ môn
126. Thống kê Các công trình khoa học K. Địa lý (Sách,
H6.06.02.08 2018-2020 K. Địa lý
báo, Tạp chí...)
127.
H6.06.02.09 Biên bản họp xét Thi đua K. Địa lý 2018-2022 K. Địa lý
128. 4806 /QĐ-ĐHSPHN,
Quy định Công tác thi đua, khen thưởng của Trường 6/7/2017
H6.06.02.10 Tr. ĐHSPHN
ĐHSPHN 2145 /QĐ-ĐHSPHN
06/5/2019
129. Ban hành quy định đánh giá phân loại đơn vị, công 861/QĐ-ĐHSP HN-TCCB,
H6.06.02.11 Tr. ĐHSPHN
chức Tr. ĐHSPHN 6/3/2017
130. Công văn v/v Khen thưởng Bằng khen của Bộ trưởng
308/ ĐHSPHN-TCCB,
H6.06.02.12 Bộ GD&ĐT, Bằng khen Thủ tướng Chính phủ, Huân Tr. ĐHSPHN
11/7/2016
huy chương lao động.
131. - Quyết định Công nhận Danh hiệu CSTĐ cấp Bộ 586/QĐ – BGD &ĐT,
Bộ GD & ĐT
1/2/2021
- Quyết định Công nhận Danh hiệu CSTĐ cấp Trường 6199/QĐ-ĐHSPHN
Tr. ĐHSPHN
năm 2018 15/8/2018
- Quyết định Công nhận Danh hiệu CSTĐ cấp Trường 8553/QĐ-ĐHSPHN
H6.06.02.13 Tr. ĐHSPHN
năm 2019 09/8/2019
- Quyết định Công nhận Danh hiệu CSTĐ cấp Trường 3436/QĐ- ĐHSP HN,
Tr. ĐHSPHN
ĐHSP HN năm 2020 26/8/2020
- Quyết định Công nhận Danh hiệu CSTĐ cấp Trường 4656/QĐ- ĐHSP HN,
Tr. ĐHSPHN
ĐHSP HN năm 2021 11/10/2021
15
132. - Quyết định Công nhận Danh hiệu CSTĐ cấp Bộ năm 1108/QĐ- BGD&ĐT,
Bộ GD & ĐT
2018 23/3/2018
H6.06.02.14
- Thông báo kết quả bình xét Danh hiệu CSTĐ cấp Bộ 441/ĐHSPHN-TCCB
Tr. ĐHSPHN
năm 2018 28/8/2018
133. Các năm 2018-2019, 2019-
H6.06.02.15 Thời Khóa biểu các năm học K. Địa lý K. Địa lý
2020, 2020-2021
134.
H6.06.02.16 Thống kê Đề tài K. học K. Địa lý 2017-2020 K. Địa lý
135. 2018-2019, 2019-2020, 2020-
H6.06.02.17 Báo cáo Tổng két các năm học K. Địa lý K. Địa lý
2021.
Tiêu chí 6.3. Các tiêu chí tuyển dụng và lựa chọn giảng viên, nghiên cứu viên (bao gồm cả đạo đức và năng lực học thuật) để bổ nhiệm, điều
chuyển được xác định và phổ biến công khai
136. H6.06.03.01 Quyết định Ban hành quy chế tuyển dụng viên chức 1123/QĐ- ĐHSP HN, Tr. ĐHSPHN
ĐHSP HN 6/4/2015
137. H6.06.03.02 Quy định Xét tuyển đặc cách vào ngạch Giảng viên, 903/QD-ĐHSPHN, Tr. ĐHSPHN
NCV 13/3/2015
2272/ĐHSPHN,
2/5/2018
138. H6.06.03.03 KH bồi dưỡng và tuyển dụng viên chức K. 2020 -2022 16/6/2019 K. Địa lý

139. H6.06.03.04 Thông báo chỉ tiêu thi tuyển Viên chức 2020 61/TB-ĐHSPHN, Tr. ĐHSPHN
11/2/2020
140. H6.06.03.05 Luật Giáo dục và điều chỉnh Luật Văn phòng Quốc Hội 2006, VPQH
2010
141. Thông tư liên tịch Quy định mã số và tiêu chuẩn chức
36/2014/TTLT–BGDĐT-BNV, Bộ NV và Bộ
H6.06.03.06 danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở
28/11/2014 GD&ĐT
giáo dục đại học công lập.
142. - Quyết định Bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp giảng 2843/QĐ – BNV,
Bộ Nội Vụ
viên cao cấp (hạng I), Đào Ngọc Hùng, 19.8/2016
H6.06.03.07
- Quyết định Bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp giảng 1105/QĐ - BNV,
Bộ Nội Vụ
viên cao cấp (hạng I), Ngô Thị Hải Yến A 25/6/2018
143. H6.06.03.08 Thông tư quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoạc xét 31/2021/TT- BGD& ĐT, Bộ GD & ĐT
nâng hạng, nội dung, hình thức và xác định người 10/11/2021
trúng tuyển trong ki thi xét nâng hạng chức danh nghề

16
nghiệp viện chức giáo dục trong các trường CDSP và
cơ sở giáo dục Đại học công lập.
144. Hướng dẫn tạo nguồn cán bộ để tuyển dụng 2021 - 307/ĐHSPHN – TCCB
H6.06.03.09 Tr. ĐHSPHN
2025 22/06/2021
145. - Đăng kí tuyển dụng viên chức K. Địa lý 2021 12/2/2021 K. Địa lý
H6.06.03.10
- Đề nghị kí hợp đông công việc 15/2/2021 K. Địa lý
146.
H6.06.03.11 Đề nghị tuyển dụng cán bộ tạo nguồn Ngày 16/6/2020 K. Địa lý
147. - Hợp đồng công việc Đinh Thị Lệ Thu 66/HĐLĐ
Tr. ĐHSPHN
12/1/2022
H6.06.03.12
- Hợp đồng công việc Đinh Hoàng Dương 100/HĐLĐ
Tr. ĐHSPHN
24/12/2021
148. Quyết định Ban hành quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại,
kéo dài thời gian giữ chức vụ. Thôi giữ chức vụ, từ 3306/QĐ- ĐHSPHN,
H6.06.03.13 Tr. ĐHSPHN
chức, miễn nhiệm, điều động, viên chức giữ chức vụ 19/8/2020
lãnh đạo, quản lí
Tiêu chí 6.4. Năng lực của đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên được xác định và được đánh giá
149. H6.06.04.01 Quy định về trình độ chuyên môn, ngoại ngữ, tin học 58/ĐHSPHN-TCCB, Tr. ĐHSPHN
đối với cán bộ, giảng viên 29/01/2018
150. H6.06.04.02 - Luật giáo dục đại học sửa đổi năm 2018 34/2018/QH14 Quốc hội khóa
- Luật cán bộ công chức viên chức sửa đổi năm 52/2019/QH14 14
2019
151. H6.06.04.03 Thông tư liên tịch mã số tiêu chuẩn chức danh nghề 28/2015/TTLT-BYT-BNV Bộ Y tế - Bộ
nghiệp Nội vụ
152. H6.06.04.04 Quy định đánh giá phân loại đơn vị công chức viên 861/ĐHSPHN-TCCB, Tr. ĐHSPHN
chức 06/03/2017
153. H6.06.04.05 - Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và chế độ làm việc 3422/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
đối với giảng viên trường ĐHSPHN năm 2020 26/08/2020
- Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và chế độ làm việc 556/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
đối với giảng viên trường ĐHSPHN năm 2022 11/03/2022
154. H6.06.04.06 Quy định đánh giá xếp loại chất lượng viên chức, 05/QĐ-ĐHSPHN, Tr. ĐHSPHN
người lao động năm học 2021-2022 04/01/2022
155. H6.06.04.07 - Điều chỉnh Quy chế chi tiêu nội bộ 1499/QĐ-ĐHSPHN, Tr. ĐHSPHN
22/4/2015
- Quy chế chi tiêu nội bộ 2817/QĐ-ĐHSPHN-KHTC, Tr. ĐHSPHN
17
22/05/2017
- Sửa đổi, bổ sung Quy chế chi tiêu nội bộ 3568/QĐ-ĐHSPHN, Tr. ĐHSPHN
13/09/2021
156. H6.06.04.08 - Đánh giá phân loại đơn vị công chức, viên chức năm 235/ĐHSPHN-TCCB, Tr. ĐHSPHN
học 2017-2018 21/05/2018
- Đánh giá phân loại đơn vị công chức, viên chức năm 259/ĐHSPHN-TCCB, Tr. ĐHSPHN
học 2018-2019 17/05/2019
- Đánh giá phân loại đơn vị công chức, viên chức năm 200/ĐHSPHN-TCCB Tr. ĐHSPHN
học 2019-2020 01/06/2020
- Đánh giá phân loại đơn vị công chức, viên chức năm 266/ĐHSPHN-TCCB Tr. ĐHSPHN
học 2020-2021 02/06/2021
- Đánh giá phân loại đơn vị công chức, viên chức năm 245/ĐHSPHN-TCCB Tr. ĐHSPHN
học 2021-2022 30/05/2022
157. H6.06.04.09 - Phiếu đánh giá kết quả công tác cá nhân về giảng 2017-2022 Bộ môn
dạy, bồi dưỡng rèn luyện 2018-2019
- Phiếu đánh giá kết quả công tác cá nhân về giảng
dạy, bồi dưỡng rèn luyện 2019-2020
- Phiếu đánh giá kết quả công tác cá nhân về giảng
dạy, bồi dưỡng rèn luyện 2020-2021
158. H6.06.04.10 - Biên bản tổng kết, bình xét thi đua hằng năm của các 2017-2022 Bộ môn
Bộ môn 2018-2019
- Biên bản tổng kết, bình xét thi đua hằng năm của các
Bộ môn 2019-2020
- Biên bản tổng kết, bình xét thi đua hằng năm của các
Bộ môn 2020-2021
- Biên bản tổng kết, bình xét thi đua hằng năm của các
Bộ môn 2021-2022
159. H6.06.04.11 - Bình xét danh hiệu thi đua và công tác khen thưởng 232/ĐHSPHN-TCCB, Tr. ĐHSPHN
2017-2018 18/05/2018
- Bình xét danh hiệu thi đua và công tác khen thưởng 282/ĐHSPHN-TCCB. Tr. ĐHSPHN
2020-2021 04/06/2021
160. H6.06.04.12 - Công nhận đánh giá phân loại công chức, viên chức 8493/QĐ_ĐHSPHN, Tr. ĐHSPHN
năm học 2018-2019 31/07/2019
- Công nhận đánh giá phân loại công chức, viên chức 3143/QĐ_ĐHSPHN, Tr. ĐHSPHN
năm học 2019-2020 14/08/2020
18
- Công nhận đánh giá phân loại công chức, viên chức 3278/QĐ_ĐHSPHN, Tr. ĐHSPHN
năm học 2020-2021 05/08/2021
161. H6.06.04.13 - Công văn v/v góp ý Dự thảo “Quy định về công 441/ĐHSPHN_HCTH Tr. ĐHSPHN
tác đánh giá cán bộ” 9/10/2015
- Công văn v/v góp ý Dự thảo “Quy chế chi tiêu nội 592/ĐHSPHN-KHTC Tr. ĐHSPHN
bộ” 4/12/2017
- Công văn vv/ góp ý Dự thảo “Quy chế chi tiêu nội 318/ĐHSPHN-KHTC, Tr. ĐHSPHN
bộ” 30/6/2021
162. H6.06.04.14 - Phiếu lấy ý kiến của người học với giảng viên 2017-2022 TT. ĐBCL
- Báo cáo KSCL giảng dạy K1 của giảng viên 2017-
2018
- Báo cáo KSCL giảng dạy K2 của giảng viên 2017-
2018
- Báo cáo KSCL giảng dạy K1 của giảng viên 2018-
2019
- Báo cáo KSCL giảng dạy K2 của giảng viên 2018-
2019
- Báo cáo KSCL giảng dạy K1 của giảng viên 2019-
2020
- Báo cáo KSCL giảng dạy K2 của giảng viên 2019-
2020
163. H6.06.04.15 Danh sách 2 giảng viên K. Địa có điểm phản hồi của 2021-2022 TT. ĐBCL
sinh viên cao nhất năm học 2021-2022
164. H6.06.04.16 - Khen thưởng công bố quốc tế năm 2018 5631/BGDĐT-KHCNMT, Bộ GD&ĐT
11/12/2018
- Khen thưởng công bố quốc tế năm 2018 441/TB-ĐHSPHN-KHCN, Tr. ĐHSPHN
05/09/2019
- Khen thưởng công bố quốc tế năm 2019 1033/ĐHSPHN-KHCN, Tr. ĐHSPHN
06/12/2019
- Khen thưởng công bố quốc tế năm 2020 433/TB-ĐHSPHN, Tr. ĐHSPHN
22/09/2021
Tr. ĐHSPHN
- Khen thưởng công bố quốc tế năm 2021 534/ĐHSPHN-KHCN,
22/11/2021
Tiêu chí 6.5. Nhu cầu về đào tạo và phát triển chuyên môn của đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên được xác định và có các hoạt động triển
khai để đáp ứng nhu cầu đó
19
165. H6.06.05.01 - Lập kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của các 174/ĐHSPHN, Tr. ĐHSPHN
đơn vị 18/4/2017
- Báo cáo năng lực và nhu cầu đào tọa trình độ tiến 39/BC-ĐHSPHN-TCCB, Tr. ĐHSPHN
sĩ/thạc sĩ 12/06/2019
166. H6.06.05.02 Kế hoạch bồi dưỡng và tuyển dụng viên chức K. 86-16/KĐL-TC K. Địa lý
Địa lý giai đoạn 2017-2022
167. H6.06.05.03 Tổng hợp kinh phí đào tạo bồi dưỡng cán bộ đến năm 11/05/2020 Tr. ĐHSPHN
2019
168. H6.06.05.04 - Sứ mạng, tầm nhìn, giá trị cốt lõi của trường Đại học 10883/QĐ-ĐHSPHN, Tr. ĐHSPHN
Sư phạm Hà Nội 29/10/2019
- Kế hoạch chiến lược của Trường Đại học Sư phạm 10882/QĐ-ĐHSPHN, Tr. ĐHSPHN
Hà Nội giai đoạn 2017-2022, tầm nhìn 2030 29/10/2019
169. H6.06.05.05 Báo cáo tổng kết năm học 2020-2021, phương 590/BC-ĐHSPHN, Tr. ĐHSPHN
hướng năm học 2021-2022 13/09/2021
170. H6.06.05.06 - Nghị quyết hội nghị cán bộ viên chức K. Địa lý 11/11/2020 K. Địa lý
năm học 2020-2021
171. H6.06.05.07 - Danh sách cán bộ đã tham gia bồi dưỡng K. Địa lý 2022 K. Địa lý

172. H6.06.05.08 - Quyết định cử giảng viên đi học nước ngoài - 2677/QĐ-BGDĐT, Bộ GD&ĐT
Nguyễn Phương Thảo 28/07/2015
- Quyết định cử giảng viên đi học nước ngoài -Phạm 2251/QĐ-BGDĐT, Bộ GD&ĐT
Thị Ngọc Quỳnh 06/07/2017
173. H6.06.05.09 - Cử viên chức tham gia lớp bồi dưỡng tại Trường 590/ĐHSPHN-TCCB, Tr. ĐHSPHN
ĐTBD CB, CC 23/12/2016
- Cử viên chức tham gia khóa bồi dưỡng CDNN giảng 286/ĐHSPHN-TCCB, Tr. ĐHSPHN
viên hạng II 08/06/2021
- Cử viên chức tham gia hội thảo tập huấn chương 11667/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
trình đào tạo tiếp cận năng lực 28/11/2019
- Khai giảng lớp nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên 212/TB-ĐHSPHN-TCCB, Tr. ĐHSPHN
06/06/2016
- Đăng ký bồi dưỡng kỹ năng công nghệ thông tin năm 323/ĐHSPHN-TCCB, Tr. ĐHSPHN
2021 05/07/2021
Tr. ĐHSPHN
- Bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh cho giảng 507/TB-ĐHSPHN-HTQT,
viên, chuyên viên và sinh viên 03/11/2016 Tr. ĐHSPHN
- Danh sách lớp bồi dưỡng tiếng Anh cho giảng viên 514/ĐHSPHN-TCCB/ HTQT,
20
26/11/2015
174. H6.06.05.10 - Thỏa thuận hợp tác quốc tế giữa trường Đại học 2017 Tr. ĐHSPHN
Sư phạm Hà Nội – Đại học Strasbourg – Đại học
Bách K. Đà Nẵng
175. H6.06.05.11 - Danh sách nhân sự thực hiện dự án Blue Community 10108/ĐHSPHN-KHCN, Tr. ĐHSPHN
18/12/2018
176. H6.06.05.12 - Cử viên chức tham gia bồi dưỡng cán bộ quản lý 182/ĐHSPHN-TCCB, Tr. ĐHSPHN
khoa, phòng năm 2018 20/04/2018
- Cử viên chức tham gia bồi dưỡng cán bộ quản lý 545/ĐHSPHN-TCCB, Tr. ĐHSPHN
khoa, phòng năm 2021 26/11/2021
177. H6.06.05.13 - Danh sách giảng viên cơ hữu K. Địa lý năm 2017 2017 K. Địa lý
- Danh sách giảng viên cơ hữu K. Địa lý năm 2022 2022 K. Địa lý
178. H6.06.05.14 - Thông báo triệu tập thi nâng hạng chức danh nghề 338/TB-ĐHSPHN, Tr. ĐHSPHN
nghiệp năm 2020 04/09/2020
- Công nhận kết quả thi nâng hạng CDNN năm 2020 3597/QĐ_BGDĐT Bộ GD&ĐT
11/11/2020
179. H6.06.05.15 Một số Chứng chỉ NVSP, Chứng chỉ ngoại ngữ, Chứng 2017-2022 Tr. ĐHSPHN
chỉ ứng dụng CNTT cơ bản, Chứng chỉ bồi dưỡng cán
bộ quản lý Khoa, Phòng trường đại học, cao đẳng
180. H6.06.05.16 - Bằng tiến sĩ của Ngô Thị Hải Yến 007709 Tr. ĐHSPHN
08/03/2018
- Quyết định công nhận học vị và cấp bằng TS của 564/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
Ngô Thị Hải Yến 31/01/2018
- Chứng chỉ tiếng Anh B2 của Ngô Thị Hải Yến A2405682 Tr. ĐHSPHCM
26/09/2016
Tiêu chí 6.6. Việc quản trị theo kết quả công việc của giảng viên, nghiên cứu viên (gồm cả khen thưởng và công nhận) được triển khai để tạo
động lực và hỗ trợ cho đào tạo, nghiên cứu K. học và các hoạt động phục vụ cộng đồng
181. H6.06.06.01 - Công nhận danh hiệu thi đua năm học 2016-2017 5906/QĐ-ĐHSPHN, Tr. ĐHSPHN
21/07/2017
- Công nhận danh hiệu thi đua năm học 2017-2018 6199/QĐ-ĐHSPHN, Tr. ĐHSPHN
15/08/2018
- Công nhận danh hiệu thi đua năm học 2018-2019 375/ĐHSPHN-TCCB, Tr. ĐHSPHN
01/08/2019
- Công nhận danh hiệu thi đua năm học 2019-2020 312/TB-ĐHSPHN, Tr. ĐHSPHN
14/08/2020
21
- Công nhận danh hiệu thi đua năm học 2020-2021 446/TB-ĐHSPHN, Tr. ĐHSPHN
29/09/2021
182. H6.06.06.02 Danh sách cán bộ kiêm nhiệm K. Địa lý 2017-2022 K. Địa lý

183. H6.06.06.03 - Biên bản tổng kết dự giờ và rút kinh nghiệm 2017-2022 Các Bộ môn
- Lịch dự giờ giảng trên lớp
- Biên bản dự giờ giảng trên lớp
184. H6.06.06.04 - Hướng dẫn, Bình xét danh hiệu thi đua và công tác 232/ĐHSPHN-TCCB, Tr. ĐHSPHN
khen thưởng năm học 2017-2018 18/05/2018
- Hướng dẫn, Bình xét danh hiệu thi đua và công tác 262/ĐHSPHN-TCCB, Tr. ĐHSPHN
khen thưởng năm học 2018-2019 20/05/2019
- Hướng dẫn, Bình xét danh hiệu thi đua và công tác 206/ĐHSPHN-TCCB, Tr. ĐHSPHN
khen thưởng năm học 2019-2020 04/06/2020
- Hướng dẫn, Bình xét danh hiệu thi đua và công tác 282/ĐHSPHN-TCCB, Tr. ĐHSPHN
khen thưởng năm học 2020-2021 04/06/2021
- Hướng dẫn, Bình xét danh hiệu thi đua và công tác 252/ĐHSPHN-TCCB Tr. ĐHSPHN
khen thưởng năm học 2021-2022 01/06/2022
185. H6.06.06.05 - Công nhận danh hiệu thi đua cấp Bộ năm học 2020- 102/QĐ-BGDĐT, Bộ GD&ĐT
2021 10/01/2022
- Kết quả bình xét danh hiệu thi đua cấp Bộ và khen 420/ĐHSPHN-TCCB, Tr. ĐHSPHN
thưởng các cấp năm học 2016-2017 23/08/2017
- Danh sách đơn vị đề nghị danh hiệu thi đua cấp Bộ 428/ĐHSPHN-TCCB, Tr. ĐHSPHN
năm học 2017-2018 21/08/2018
- Công nhận danh hiệu cá nhân thi đua cấp Bộ năm học 428/ĐHSPHN-TCCB, Tr. ĐHSPHN
2019-2020 21/08/2018
- Kết quả bình xét danh hiệu thi đua câp Bộ và Nhà 568/QĐ-BGDĐT, Bộ GD&ĐT
nước năm học 2020-2021 01/02/2021
- Công nhận danh hiệu tập thể thi đua cấp Bộ năm học 606b/TB-ĐHSPHN, Tr. ĐHSPHN
2019-2020 16/12/2021
- Công nhận danh hiệu tập thể thi đua cấp Bộ năm học 2358/QĐ-BGDĐT, Bộ GD&ĐT
2018-2019 15/07/2021
186. H6.06.06.06 Thống kê bài báo quốc tế khen thưởng năm 2021 534/ĐHSPHN-KHCN, Tr. ĐHSPHN
22/11/2021
Danh sách bài báo quốc tế của giảng viên K. Địa lý 2021 K. Địa lý
187. H6.06.06.07 - Biên bản đề xuất cán bộ được tăng lương trước thời 2018 K. Địa lý
22
hạn đợt 2 năm 2018
- Biên bản đề xuất cán bộ được tăng lương trước thời 2020 K. Địa lý
hạn đợt 2 năm 2020
188. H6.06.06.08 - Góp ý dự thảo Quy định thời gian làm việc 72/ĐHSPHN-TCCB, Tr. ĐHSPHN
13/02/2017
- Góp ý dự thảo Thông tư quy định chuẩn nghề nghiệp 83/ĐHSPHN-TCCB, Tr. ĐHSPHN
giảng viên sư phạm 06/03/2018
- Góp ý Quy định hoạt động KHCN của trường 368/ĐHSPHN-KH, Tr. ĐHSPHN
ĐHSPHN 01/12/2014
- Góp ý chỉnh sửa Quy chế chi tiêu nội bộ 592/ĐHSPHN-KHTC, Tr. ĐHSPHN
04/12/2017
- Góp ý bản thảo Quy định về công tác thi đua khen 297/ĐHSPHN-TCCB, Tr. ĐHSPHN
thưởng 26/06/2017
189. H6.06.06.09 - Bản tổng hợp ý kiến góp ý cho báo cáo tổng kết của 2017-2022 K. Địa lý
Trường
Tiêu chí 6.7. Các loại hình và số lượng các hoạt động nghiên cứu của giảng viên và nghiên cứu viên được xác lập, giám sát và đối sánh để
cải tiến chất lượng
190. 432 /QĐ-HNSPHN
H6.06.07.01 Quy định về hoạt động NCKH của trường Tr. ĐHSPHN
2/2/2021
191. - Thông tư số 11/2016/BGDĐT.
- QĐ 5830
- Biểu B1: Đơn đăng kí
H6.06.07.02 Tài liệu hướng dẫn NCKH Tr. ĐHSPHN
- Biểu B1: Thuyết minh đề tài
- Phụ lục các biểu mẫu KHCN
- Thông tư 40- Bộ Tài chính
192. - Mẫu đề tài cấp trường
- Mẫu đề tài cấp Bộ Bộ GD&ĐT,
Mẫu đề tài cấp trường
H6.06.07.03 Gồm: Hợp đồng triển khai đề tài, Dự toán kinh phí,
Mẫu đề tài cấp Bộ
Biên bản họp HĐ đánh giá, nghiệm Tr. ĐHSPHN
thu đề tài cấp Trường, cấp Bộ
193.
H6.06.07.04 Quy định giờ giảng CV 556 Tr. ĐHSPHN
194.
H6.06.07.05 Giải thưởng NCKH trường 2017 - 2022 Tr. ĐHSPHN
195. H6.06.07.06 Đề tài NCKH các cấp 2017 - 2022 K. Địa lý
23
196.
H6.06.07.07 Thống kê báo, hội thảo 2017 - 2022 K. Địa lý
197. Danh hiệu chiến sỹ thi đua CV 4656
H6.06.07.08 Tr. ĐHSPHN
11/10/2021
198.
H6.06.07.09 Trình độ cán bộ K. Địa 2021-2022 K. Địa lý
Tiêu chuẩn 7: Đội ngũ nhân viên
Tiêu chí 7.1. Việc quy hoạch đội ngũ nhân viên (làm việc tại thư viện, phòng thí nghiệm, hệ thống công nghệ thông tin và các dịch vụ hỗ trợ
khác) được thực hiện đáp ứng nhu cầu về đào tạo, NCKH và các hoạt động phục vụ cộng đồng
199. Quyết định v/v ban hành Kế hoạch chiến lược phát 3367/QĐ- ĐHSPHN,
Tr. ĐHSPHN
triển của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội giai đoạn 15/10/2011
H7.07.01.01
2011-2020 tầm nhìn 2030; giai đoạn 2017 - 2020, tầm 10882 /QĐ-ĐHSPHN,
Tr. ĐHSPHN
nhìn 2030 29/10/2019
200. 102/ĐHSPHN/TCCB,
H7.07.01.02 Đề án vị trí việc làm 2016, 2019 Tr. ĐHSPHN
24/3/2015
201. 858 /QĐ-ĐHSPHN/TCCB,
Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và chế độ làm việc đối Tr. ĐHSPHN
01/6/2017
H7.07.01.03 với giáo viên thực hành của
471 /QĐ-ĐHSPHN/TCCB,
Trường ĐHSPHN và Quyết định Sửa đổi, bổ sung Tr. ĐHSPHN
13/02/2019
202. Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và chế độ làm việc đối
859 /QĐ- ĐHSPHN/TCCB,
H7.07.01.04 với viên chức hành chính, Tr. ĐHSPHN
01/6/2017
người lao động của Trường ĐHSPHN
203. Quy định số lượng người làm việc tại văn phòng các 20/TB- ĐHSPHN-TCCB,
H7.07.01.05 Tr. ĐHSPHN
khoa 10/01/2019.
204.
H7.07.01.06 Danh sách đội ngũ nhân viên toàn Trường ĐHSPHN 2017 - 2022 P. TCCB
205.
H7.07.01.07 Danh sách đội ngũ nhân viên K. Địa lý 2017 - 2022 K. Địa lý
206. Quyết định cử đi học và Quyết định công nhân Thạc sĩ,
H7.07.01.08 2017 - 2022 K. Địa lý
Tiến sĩ GVTH
207.
H7.07.01.09 Danh sách cán bộ kiêm nhiệm K. Địa lý 2017 - 2022 K. Địa lý
208. Mẫu phiếu và Báo cáo kết quả khảo sát mức độ đáp
H7.07.01.10 2019 TT. ĐBCL
ứng của đội ngũ hành chính
24
Tiêu chí 7.2. Các tiêu chí tuyển dụng và lựa chọn nhân viên để bổ nhiệm, điều chuyển được xác định và phổ biến công khai
209. 1193/QĐ- ĐHSPHN,
Tr. ĐHSPHN
Quy chế tuyển dụng viên chức của trường ĐHSP Hà 6/4/2015
H7.07.02.01
Nội Số 309/QĐ-ĐHSPHN
Tr. ĐHSPHN
14/02/2022
210. 17/NQ-HĐT
Tr. ĐHSPHN
23/12/2019
1591/ĐHSPHN
H7.07.02.02 CV về việc góp ý về Đề án vị trí việc làm Tr. ĐHSPHN
4/10/2021
102 /ĐHSPHN
Tr. ĐHSPHN
24/3/2015
211. 427 /CV- ĐHSPHN
Tr. ĐHSPHN
02/10/2015
Thông tin về thi tuyển viên chức năm 2015; 2018 của 284/ĐHSPHN-TCCB,
H7.07.02.03 Tr. ĐHSPHN
Trường ĐHSPHN 13/3/2018
442/TB- ĐHSPHN-TCCB,
Tr. ĐHSPHN
28/8/2018
212. Quyết định v/v Ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm 8179/QĐ- ĐHSPHN,
Tr. ĐHSPHN
lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ, thôi giữ chức vụ, từ 22/10/2018
H7.07.02.04
chức, miễn nhiệm, điều động bổ nhiệm viên chức giữ 3479 /QĐ-ĐHSPHN
Tr. ĐHSPHN
chức vụ lãnh đạo, quản lý 7/9/2021
213.
H7.07.02.05 Danh sách cán bộ mới tạo nguồn khoa 2017 - 2022 Tr. ĐHSPHN
214.
H7.07.02.06 Cán bộ đi học nước ngoài về 2017 - 2022 Tr. ĐHSPHN
Tiêu chí 7.3. Năng lực của đội ngũ nhân viên được xác định và được đánh giá
215. Luật Viên chức 58/2010/QH12
H7.07.03.01 Luật Giáo dục 43/2019/QH14 Quốc hội
Luật Giáo dục đại học 34/2018/QH14
216. 861/QĐ-ĐHSPHN-TCCB
Quyết định v/v Ban hành Quy định đánh giá, phân loại
1/6/2017
H7.07.03.02 đối với đơn vị, công chức, viên chức của Trường Đại học Tr. ĐHSPHN
05 /QĐ-ĐHSPHN
Sư phạm Hà Nội
04/1/2022
217. H7.07.03.03 Quy định Công tác thi đua, khen thưởng của Trường 4806 /QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
25
6/7/2017
ĐHSP Hà Nội 2145 /QĐ-ĐHSPHN
06/5/2019
218. 235/ĐHSPHN- TCCB,
Tr. ĐHSPHN
Công văn v/v đánh giá phân loại đơn vị, công chức, viên 21/5/2018
H7.07.03.04
chức, người lao động 259/ĐHSPHN- TCCB,
Tr. ĐHSPHN
17/5/2019
219. Công văn v/v Bình xét danh hiệu thi đua và công tác 232/ĐHSPHN-TCCB,
H7.07.03.05 Tr. ĐHSPHN
khen thưởng năm học 2017 - 2018 18/5/2018
220. Quy định, Công văn, Quyết định nâng lương trước thời 2017-2022
H7.07.03.06 Tr. ĐHSPHN
hạn
221. 2017-2022
H7.07.03.07 Phiếu đánh giá viên chức Tr. ĐHSPHN
222. Biên bản tổng kết, bình xét thi đua hằng năm của các Bộ 2017-2022
H7.07.03.08 Các bộ môn
môn
223. 2017-2022
H7.07.03.09 Biên bản tổng kết, bình xét thi đua hằng năm của Khoa K. Địa lý
224. Quyết định v/v Công nhận đánh giá, phân loại đơn vị, 2017-2022
H7.07.03.10 công chức, viên chức và người lao động năm học 2017 – Tr. ĐHSPHN
2022
225. Thông báo v/v Kết quả bình xét các danh hiệu thi đua cơ 2017-2022
H7.07.03.11 Tr. ĐHSPHN
sở năm học năm học 2017-2022
226. 2017-2022
Thông báo v/v Kết quả bình xét đề nghị danh hiệu thi
H7.07.03.12 Tr. ĐHSPHN
đua cấp bộ và khen thưởng các cấp năm học 2017-2022
227. Công văn v/v Khen thưởng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ
308/ ĐHSPHN-TCCB,
H7.07.03.13 GD&ĐT, Bằng khen Thủ tướng Chính phủ, Huân huy Tr. ĐHSPHN
11/7/2016
chương lao động:
Tiêu chí 7.4. Nhu cầu về đào tạo và phát triển chuyên môn, nghiệp vụ của nhân viên đuợc xác định và có các hoạt động triển khai để đáp ứng
nhu cầu đó
228. Công văn về việc lập kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của 174/ĐHSPHN
H7.07.04.01 Tr. ĐHSPHN
các đơn vị. 18/4/2017
229. 2017-2022
H7.07.04.02 Thống kê nhu cầu đào tạo Bồi dưỡng của GV K. Địa lý K. Địa lý
26
230. Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nhân viên và kinh phí dành 2017-2022
H7.07.04.03 Tr. ĐHSPHN
cho đào tạo bồi dưỡng
231. 2017-2022
H7.07.04.04 Tổng hợp kinh phí đào tạo bồi dưỡng hàng năm Tr. ĐHSPHN
232. 2017-2022
H7.07.04.05 Biên bản họp Bộ môn Các bộ môn
233. Bản tổng hợp ý kiến góp ý cho báo cáo tổng kết của 2017-2022
H7.07.04.06 K. Địa lý
Trường
234. 633/TB-ĐHSPHN
H7.07.04.07 Công văn v/v Hiệu trưởng Gặp mặt GVTH Tr. ĐHSPHN
03/12/2018
235.
H7.07.04.08 Chứng chỉ bồi dưỡng 2017-2022 K. Địa lý
Tiêu chí 7.5. Việc quản trị theo kết quả công việc của nhân viên (gồm cả khen thuởng và công nhận) được triển khai để tạo động lực và hỗ
trợ cho đào tạo, nghiên cứu K. học và các hoạt động phục vụ cộng đồng.
236. Quyết định v/v Ban hành quy định về thời gian làm 2878 /QĐ- ĐHSPHN
H7.07.05.01 Tr. ĐHSPHN
việc của công chức, viên chức và người lao động 26/5/2017
237. Quyết định v/v Thành lập Tổ kiểm tra hành chính và 3148 /QĐ-ĐHSPHN
H7.07.05.02 Tr. ĐHSPHN
Công vụ: 05/6/2017
238.
H7.07.05.03 QĐ nâng lương, Bằng khen nhân viên 2017-2022 Tr. ĐHSPHN
239.
H7.07.05.04 Biên bản phân công giảng dạy 2017-2022 Bộ môn
240. Công văn v/v góp ý Dự thảo “Quy định về công tác 441/ĐHSPHN-HCTN
H7.07.05.05 Tr. ĐHSPHN
đánh giá cán bộ và Dự thảo “Quy chế chi tiêu nội bộ” 9/10/2015
241. Công văn v/v góp ý Dự thảo “Quy định về công tác thi 297/ĐHSPHN-TCCB
H7.07.05.06 Tr. ĐHSPHN
đua khen thưởng” 26/6/2017
Tiêu chuẩn 8: Người học và hoạt động hỗ trợ người học
Tiêu chí 8.1. Chính sách tuyển sinh được xác định rõ ràng, được công bố công khai và được cập nhật.
242. H8.08.01.01 Qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ năm 2017-2022: 05/2017-TT-BGDĐT Bộ GD&ĐT
- Qui chế tuyển sinh Ban hành qui chế tuyển sinh ĐH 25/1/2017
hệ CQ; tuyển sinh CĐ nhóm ngành ĐT GV CQ 07/2018/TT-BGDĐT Bộ GD&ĐT
- Thông tư sửa đổi sổ sung TT 05/2017-TT-BGDĐT 01/03/2018
02/2019/TT-BGĐT Bộ GD&ĐT
27
- Thông tư 02/2019/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế 28/2/2019
tuyển sinh đại học 796/ BGDĐT-GDDH Bộ GD&ĐT
- Hướng dẫn công tác TS ĐH hệ CQ, tuyển sinh CĐ, 6/3/2019
ĐH 2019 16/2021/TT-BGDDT Bộ GD&ĐT
- Qui chế tuyển sinh năm 2020 01/6/2021
- Hướng dẫn công tác tuyển sinh 2021 1444/BGDD-GDTH Bộ GD&ĐT
- Công tác tuyển sinh 2021 trong tình hình dịch 14/4/2021
COVID-19 3190/BGDDT - GDTH Bộ GD&ĐT
30/7/2021
243. H8.08.01.02 Thông tin tuyển sinh ĐH hệ chính qui: 2017-2022 Tr. ĐHSPHN
- Đề án tuyển sinh của trường ĐHSPHN (https://hnue.edu.vn)
244. H8.08.01.03 Biên bản đề xuất Chỉ tiêu xét tuyển của khoa: 2017-2022 K. Địa lý
- Qui định xét tuyển sinh của khoa:
245. H8.08.01.04 Đề xuất phương án tuyển sinh và điểm chuẩn:
- Đề án tuyển sinh ĐHSP HN 2018 282/ ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
- Thông tin tuyển sinh 2018. 283/ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
29/3/2018
- Điểm chuẩn năm 2017 821/ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
31/7/2017
- Điểm chuẩn năm 2018 1056b/ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
06/8/2018
- Điểm chuẩn năm 2019 1034/ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
08/08/2019
- Điểm chuẩn xét tuyển thẳng 2020 1575/TB_ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
14/8/2020
- Thông báo xét tuyển ĐH bằng phương thức xét điểm 2159b/TB-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
thi THPT 2020
- Điểm chuẩn chuẩn xét tuyển thẳng Đại học 2021 3592/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
- Điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi THPT 2021 15/9/2021
246. H8.08.01.05 Thông báo tuyển sinh trên các trang mạng: 2017-2022 K. Địa lý
- Thông tin tuyển sinh của khoa trên
http://www.facebook.com/geo.hnue
- Tư vấn tuyển sinh 2020 K. Địa lý- ĐHSPHN
https://tuyensinh.hnue.edu.vn/Tuy%E1%BB%83n-
Sinh-2020/P/tu-van-tuyen-sinh-2020-khoa-dia-ly---dai-
28
hoc-su-pham-ha-noi-222
- Tư vấn tuyển sinh 2021
https://tuyensinh.hnue.edu.vn/Tuy%E1%BB%83n-
Sinh-2021/P/tu-van-truc-tuyen-tuyensinh-2021-khoa-
dia-ly-265
- Thông tin tuyển sinh 2017-2022
https://www.facebook.com/geo.hnue/photos/
2237161536438734
https://www.facebook.com/geo.hnue/photos/
2237163393105215
https://www.facebook.com/geo.hnue/photos/
2237163609771860
https://www.facebook.com/geo.hnue/photos/
2237163813105173
https://www.facebook.com/geo.hnue/photos/
2237163993105155
https://www.facebook.com/geo.hnue/photos/
2237164216438466
247. H8.08.01.06 Tư vấn tuyển sinh trực tuyến của Nhà trường 2017-2022 Tr. ĐHSPHN
(https://tuyensinh.hnue.edu.vn)
248. H8.08.01.07 Tờ rơi tuyển sinh của trường 2020 Tr. ĐHSPHN

249. H8.08.01.08 Ngày hội tư vấn tuyển sinh của Trường: 64/TB-ĐHSPHN-CTCT HSSV
- Tham dự ngày hội tư vấn TS, hướng nghiệp tại Bắc 25/2/2019 Tr. ĐHSPHN
Ninh 539/ĐHSPHN-ĐT
- Xây dựng nội dung tuyên truyền tư vấn tuyển sinh 9/11/2017 Tr. ĐHSPHN
- Thành lập Ban tư vấn tuyển sinh 3318/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
250. H8.08.01.09 Hoạt động trải nghiệm của khoa:
- Một ngày là sinh viên Trường ĐHSPHN” 452/ĐHSPHN -CTCTHSSV Tr. ĐHSPHN
- Buổi học trải nghiệm “Truy tìm bảo bối” 23/9/2019 K. Địa lý
251. H8.08.01.10 Cơ sở dữ liệu, thống kê kết quả tuyển sinh:
- Công nhận danh sách TT đợt 1 2017 6376/QĐ_ĐHSPHN_ĐT Tr. ĐHSPHN
11/8/2017
- Công nhận Thí sinh nhập học 2017 8150/QĐ-ĐHSPHN-ĐT
3/10/2017.
29
- Công nhận danh sách TT 2017 6377/QĐ/ĐHSPHN_ĐT
14/8/2017
- Công nhận danh sách TT đợt 1 2018 5955/QĐ-ĐHSPHN_ĐT
13/8/2018
- Công nhận kết quả trúng tuyển đợt 1 2019 8830/QĐ-ĐHSPHN-ĐT
19/8/2019
- Công nhận trúng tuyển, tuyển thẳng và xét tuyển 4403/QĐ-ĐHSPHN-ĐT
2020 02/10/2020
- Công nhận danh sách trúng tuyển xét điểm thi 4644/QĐ-ĐHSPHN_ĐT
THPTQG 2020. 14/10/2020
- Công nhận DSTS nhập học 2020 5596/QĐ-ĐHSPHN_ĐT
26/11/2020
- Công nhận trúng tuyển, DS tuyển sinh trúng tuyển 2277/QĐ-ĐHSPHN_ĐT
diện tuyển thẳng và xét TT 2021 19/7/2021
- Công nhận DS tuyển sinh trúng tuyển xét điểm THPT 3667/QĐ-ĐHSPHN_ĐT
QG 2021 20/9/2021
- Công nhận DS nhập học 2021 3765/QĐ-ĐHSPHN_ĐT
15/10/2021
252. H8.08.01.11 Dự báo nhu cầu nhân lực
- Báo cáo tình hình VL của SVTN 2016 93/BC-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
- Báo cáo tình hình VL của SVTN 2017 110/BC-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
- Báo cáo tình hình VL của SVTN 2018 78/BC-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
- Báo cáo tình hình VL của SVTN 2019 67/BC-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
- Báo cáo tình hình VL của SVTN 2020 72/BC-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
253. H8.08.01.12 Báo cáo nhân lực các bên liên quan: 2017-2020 K. Địa lý
- Khảo sát việc làm của khoa từ K63- K66
Tiêu chí 8.2. Tiêu chí và phương pháp tuyển chọn người học được xác định rõ ràng và được đánh giá
254. H8.08.02.01 Qui định / Phương thức xét tuyển:
- Thông tin tuyển sinh đại học hệ chính qui năm 2017
- Thông tin tuyển sinh 2019 241/ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
- Thông báo thông tin tuyển sinh ĐHCQ 2020 8/3/2019
- Các phương thức xét tuyển năm 2021 365b/TB-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
- Công khai các phương thức tuyển sinh có sử dụng kết
quả thi TN THPT 2022
255. H8.08.02.02 Điểm xét tuyển đại học, điểm chuẩn vào trường 821/ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
30
ĐHSPHN (Đề án tuyển sinh): 31/7/2017
- Điểm chuẩn năm 2017 1056b/ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
- Điểm chuẩn năm 2018 06/8/2018
- Điểm chuẩn năm 2019 1034/ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
- Điểm chuẩn xét tuyển thẳng 2020 08/08/2019
- Thông báo xét tuyển ĐH bằng phương thức xét điểm 1575/TB_ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
thi THPT 2020 14/8/2020
- Điểm chuẩn chuẩn xét tuyển thẳng Đại học 2021 2159b/TB-DDHSPHN Tr. ĐHSPHN
- Điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi THPT 2021 3592/QĐ-ĐHSPHN
15/9/2021 Tr. ĐHSPHN
256. H8.08.02.03 Danh sách trúng tuyển vào ngành SP Địa lý: 6376/QĐ/ĐHSPHN_ĐT Tr. ĐHSPHN
- Công nhận danh sách TT đợt 1 2017 11/8/2017
- Công nhận danh sách TT 2017 6377/QĐ/ĐHSPHN_ĐT Tr. ĐHSPHN
- Công nhận danh sách TT đợt 1 2018 14/8/2017
- Công nhận kết quả trúng tuyển đợt 1 2019 5955/QĐ-ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
13/8/2018
- Công nhận trúng tuyển, tuyển thẳng và xét tuyển 8830/QDĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
2020 19/8/2019
- Công nhận danh sách trúng tuyển xét điểm thi 4403/QĐ- ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
THPTQG 2020 02/10/2020
- Công nhận DS tuyển sinh trúng tuyển xét điểm THPT 4644/QĐ- ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
QG 2021 14/10/2020
3667/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
20/9/2021
257. H8.08.02.04 Công nhận kết quả và nhập học ngành SP Địa lý:
- Công nhận Thí sinh nhập học 2017 8150/QĐ-ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
3/10/2017
- Công nhận danh sách TT đợt 1 2018 5955/QĐ-ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
13/8/2018
- Công nhận kết quả trúng tuyển đợt 1 2019 8830/QDĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
19/8/2019
- Công nhận DSTS nhập học 2020 5596/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
26/11/2020
- Công nhận DS nhập học 2021 3765/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
15/10/2021
31
258. H8.08.02.05 Biên bản đề xuất Chỉ tiêu xét tuyển của khoa: Từ 2017-2022 K. Địa lý
- Qui định xét tuyển sinh của khoa
Tiêu chí 8.3. Có hệ thống giám sát phù hợp về sự tiến bộ trong học tập và rèn luyện, kết quả học tập, khối lượng học tập của người học
259. H8.08.03.01 - Qui chế đào tạo 9779/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
7/12/2017
- Qui định tổ chức thi, kiểm tra, đánh giá và quản lý kết 1067/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
quả trong kì thi KTHP 14/5/2020
- Qui chế đào tạo hệ ĐHCĐ 3980/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
21/9/2021
260. H8.08.03.02 Qui chế đối với CVHT: 5062/QĐ-ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
- Ban hành về công tác CVHT 24/7/2018
261. H8.08.03.03 Phân công CVHT cấp khoa: K. Địa lý
- Danh sách CVHT năm học 2018-2019 2018-2022
- Danh sách CVHT năm học 2019-2020
- Danh sách CVHT năm học 2020-2021
- Danh sách CVHT năm học 2021-2022
262. H8.08.03.04 Phân công CVHT theo dõi, tư vấn, hỗ trợ người học:
- Quyết định phân công CVHT 2018-2019 8118/QĐ-ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN

- Quyết định phân công CVHT 2019-2020 11577/QĐ-ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN

- Quyết định phân công CVHT 2020-2021 5247/QĐ-ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN

- Quyết định phân công CVHT 2021-2022 437/QĐ-ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN

- Quyết định phân công CVHT 2021-2022 4621/QĐ-ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN

263. H8.08.03.05 - Khung chương trình đào tạo 1- Khung 135-140 (K64-K68) K. Địa lý
2- Khung 136-141 (K69)
264. H8.08.03.06 Kế hoạch đào tạo hàng năm (Bảng kế hoạch đào tạo
năm học):
- Kế hoạch đào tạo năm 2017-2018 344/ ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN

- Kế hoạch đào tạo năm 2018-2019 297/ ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN


32
- Kế hoạch đào tạo năm 2019-2020 321/ ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN

- Kế hoạch đào tạo năm 2020-2021 1466/ ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN

- Kế hoạch đào tạo năm 2021-2022 1699/ ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN

265. H8.08.03.07 Qui chế xét khen thưởng Sổ tay sinh viên

266. H8.08.03.08 Công nhận kết quả danh hiệu thi đua khen thưởng năm
học của NH:
- Khen thưởng tập thể, cá nhân sinh viên năm học 11333/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
2018-2019 15/11/2019
- Khen thưởng tập thể, cá nhân sinh viên năm học 6276/ QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
2019-2020 15/11/2019
Khen thưởng tập thể, cá nhân sinh viên năm học 2020- 5901/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
2021 30/12/2020
267. H8.08.03.09 Qui chế đánh giá điểm rèn luyện 2497/QĐ-ĐHSPHN_ĐT Tr. ĐHSPHN
3/05/2018
268. H8.08.03.10 Thống kê kết quả điểm rèn luyện từng kì các lớp. 2018-2021 K. Địa lý

269. H8.08.03.11 Biên bản đánh giá xét điểm rèn luyện của Hội đồng 2018-2021 K. Địa lý
khoa
270. H8.08.03.12 Công văn phân phối chỉ tiêu học bổng hàng kì:
- Phân phối chỉ tiêu học bổng kì 1 (2017-2018) 351/ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN

- Phân phối chỉ tiêu học bổng kì 2, kì 8 (2017-2018) 93/ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN

- Phân phối chỉ tiêu học bổng kì 1 (2018-2019) 592/ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN

- Phân phối chỉ tiêu học bổng kì 2, kì 8 (2019-2020) 147/ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN

- Phân phối chỉ tiêu học bổng kì 2, kì 8 (2020-2021) 80/ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
271. H8.08.03.13 Biên bản xét CBHT, xóa tên hàng kì của khoa. Từ 2017-2021 K. Địa lý

33
272. H8.08.03.14 Quyết định danh sách CBHT, xóa tên SV:
- Cảnh báo học tập, xóa tên kì 2 2017-2018 6965/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN

- Cảnh báo học tập, xóa tên kì 1 2018-2019 688/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN

- Cảnh báo học tập, xóa tên kì 2 2018-2019 9801/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN

- Cho sv thôi học, xóa tên ko đăng kí TC kì 2 2018- 1403/QĐ-ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
2019 8/4/2019
- Cảnh báo học tập, xóa tên kì 1 2019-2020 652/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN

- Xét CBHT, xóa tên kì 1 2020-2021 395/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN

- Xét CBHT, xóa tên kì 2 2020-2021 4346/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN

273. H8.08.03.15 Kết quả học tập và rèn luyện hàng năm của NH 2017-2022 Phần mềm
Được lưu trữ trên phần mềm Unimark, UniStudent Unisoft
274. H8.08.03.16 Danh sách sinh viên được cấp TK, mật khẩu Danh sách lớp Phần mềm
Unisoft
Tiêu chí 8.4. Có các hoạt động tư vấn học tập, hoạt động ngoại khóa, hoạt động thi đua và các dịch vụ hỗ trợ khác để giúp cải thiện việc học
tập và khả năng có việc làm của người học
275. H8.08.04.01 Quyết định ban hành chương trình đào tạo cho khoa Địa 6144/QĐ- ĐHSPHN Đào tạo
lí; Chương trình đào tạo trình độ đại học 2020 11/12/2020
276. H8.08.04.02 Đào tạo
- Quy chế đào tạo trình độ đại học hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ của trường ĐHSPHN
9779/QĐ-ĐHSPHN_ĐT
- Quy định tổ chức thi, kiểm tra, đánh giá và quản lý kết
07/12/2017
quả trong kỳ thi kết thúc học phần
1067/QĐ- ĐHSPHN
- Quy chế đào tạo trình độ đại học hệ chính quy theo hệ
14/05/2020
thống tín chỉ của trường ĐHSPHN
3980/QĐ – ĐHSPHN
21/9/2021

34
277. H8.08.04.03 5062/QĐ-ĐHSPHN-ĐT
- Quyết định về công tác cố vấn học tập trong đào tạo 24/7/2018
đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ
trường ĐHSPHN
Đào tạo
- Quyết đinh về phân công giảng viên làm cố vấn học 8118/QĐ-ĐHSPHN-ĐT
tập 18/10/2019
5247/ QĐ-ĐHSPHN-ĐT
10/11/2020
437/ĐHSPHN
28/09/2021
4621/ QĐ-ĐHSPHN-ĐT
7/10/2021

- Danh sách cố vấn học tập Khoa Địa lí 2018 – 2019 Khoa Địa l
2019 – 2020
2020 - 2021

278. H8.08.04.04 Bảng tổng hợp các hoạt động NH tham gia vào các câu
Danh sách NCKH của SV từ
lạc bộ, các nhóm nghiên cứu, các hoạt động ngoại khóa, LCĐ Khoa Địa
2018-2022;
cuộc thi
279. H8.08.04.05
CLB Địa lí LCĐ Khoa Địa
Câu lạc bộ Địa lí
280. H8.08.04.06 Báo cáo hàng năm, hình ảnh tổ chức các hoạt động
LCĐ Khoa Địa
ngoại khóa cho NH
281. H8.08.04.07 Hỗ trợ thực tập sư phạm (Qui chế Thực tập SP; Quyết
2017 - 2021 Đào tạo
định v/v Cử trưởng đoàn TTSP;)
282. H8.08.04.08 TT Đảm bảo
2017 - 2021
Phiếu lấy ý kiến từ người học đối với giảng viên chất lượng
283. H8.08.04.09 TT Đảm bảo
2017 - 2021
Phiếu khảo sát tình hình người học sau tốt nghiệp chất lượng
284. H8.08.04.10 Phiếu khảo sát chất lượng ngành/đào tạo dành cho sinh TT Đảm bảo
2017 - 2021
viên vừa mới tốt nghiệp chất lượng

35
Tiêu chí 8.5. Môi trường tâm lý, xã hội và cảnh quan tạo thuận lợi cho hoạt động đào tạo, nghiên cứu và sự thoải mái cho cá nhân người
học
285.
H8.08.05.01 Quản trị
Sơ đồ khuôn viên cảnh quan Trường
286. Sơ đồ bố trí trung tâm thư viện, điều kiện làm việc học Thông tin thư
H8.08.05.02
tập viện
287.
H8.08.05.03 Khoa Địa
Sơ đồ phòng làm việc Tầng 5 nhà V Khoa Địa
288. 431/TB-ĐHSPHN-YT;
23/8/2018
Trạm Y tế
H8.08.05.04 946/TB-ĐHSPHN; 25/10/2019
Y tế học đường ĐHSP
2479//TB-ĐHSPHN;
18/11/2020
289. Website
H8.08.05.05 Giới thiệu Ký túc xá và mạng internet, các hoạt động Trường/Sổ tay SV
KTX 2017 - 2022
290. 1586/QĐ-ĐHSPHN
9/4/2018
Trường
1884/QĐ-ĐHSPHN; 20/4/2018
H8.08.05.06 Công tác phòng cháy chữa cháy ĐHSPHN
295/QĐ-ĐHSPHN; 17/01/2019
Phòng Bảo vệ
3416/QĐ-ĐHSPHN; 19/6/2019
1059/ĐHSPHN-BV; 20/12/2019
291. Biên bản kiểm tra/nghiệm thu về phòng cháy chữa
H8.08.05.07 Quản trị
cháy, an toàn học đường/an toàn vệ sinh thực phẩm
292. Quy tắc ứng xử trong nhà trường của công chức, viên 10486/QĐ-ĐHSPHN;
H8.08.05.08 Quản trị
chức và người lao động 28/12/2018
293. Phiếu khảo sát ý kiến người học đối với dịch vụ giáo 69/QĐ-ĐHSPHN-ĐBCL, Báo TT Đảm bảo
H8.08.05.09
dục công (QĐ và mẫu phiếu ks) cáo chất lượng
294. Công đoàn
H8.08.05.10
Các hoạt động của công đoàn Báo cáo hàng năm trường
295. LCĐ Khoa Địa
H8.08.05.11
LCĐ Báo cáo hàng năm lý
Tiêu chuẩn 9. Cơ sở vật chất và trang thiết bị

36
Tiêu chí 9.1. Có hệ thống phòng làm việc, phòng học và các phòng chức năng với các trang thiết bị phù hợp để hỗ trợ hoạt động đào tạo và
nghiên cứu
296. H9.09.01.01 P. Quản Trị
Sơ đồ các khu chức năng của nhà trường
297. H9.09.01.02 Báo cáo kiểm kê TSCĐ của một số đơn vị trong trường P. KHCN
2017- 2019
(TTNC và SXHL, Khoa CNTT, TTĐBCL, K. Địa lý)
298. H9.09.01.03 Hồ sơ về kế hoạch mua mới, nâng cấp cơ sở vật chất, Tr. ĐHSPHN
2017-2018
trang thiết bị
299. H9.09.01.04 Hồ sơ về ngân sách của cơ sở giáo dục dành cho đầu tư P. KH-TC,
cơ sở vật chất và trang thiết bị 2017-2018 P. KHCN

300. H9.09.01.05 Sơ đồ hệ thống phòng làm việc và các phòng chức năng K. Địa lý
2022
K. Địa lý
301. H9.09.01.06 Kiểm kê tài sản K. Địa lý và danh sách cán bộ kiêm K. Địa lý
2021-2022
nhiệm
302. H9.09.01.07 K. Địa lý
2021-2022
Sổ theo dõi tình trạng sử dụng thiết bị của K. Địa lý
303. H9.09.01.08 Báo cáo kết quả khảo sát: hiệu quả, chất lượng đào tạo TT. ĐBCL
2016-2020
-SV vừa tốt nghiệp trường ĐHSPHN
304. H9.09.01.09 Báo cáo Kết quả khảo sát mức độ hài long của cán bộ, TT. ĐBCL
giảng viên về một số lĩnh vực hoạt động của trường
2021
ĐHSPHN (trích ý kiến về hệ thống cơ sở vật chất, tài
liệu đáp ứng yêu cầu đào tạo)
305. H9.09.01.10 Hồ sơ về Phiếu khảo sát ý kiến của cán bộ giảng viên, K. Địa lý
2022
nhân viên của K. Địa lý về cơ sở vật chất của K. Địa lý
Tiêu chí 9.2. Thư viện và nguồn học liệu phù hợp và được cập nhật để hỗ trợ các hoạt động đào tạo và nghiên cứu

306. H9.09.02.01 Chức năng, nhiệm vụ của TT. TT-TV


Sơ đồ bố trí TT. TT-TV (Sơ đồ tổng thể) 2021-2022 TT. TT-TV
Sơ đồ các phòng chức năng của TT. TT-TV
307. H9.09.02.02 Danh sách tài sản cố định của TT. TT-TV hàng năm 2021 TT. TT-TV
308. H9.09.02.03 Nội quy và hướng dẫn tra cứu tài liệu và sử dụng thiết 2016-2019 TT. TT-TV
bị tại TT. TT-TV (Nội quy, quy định của TT. TT-TV,
Hướng dẫn tra cứu tài liệu, Tài liệu hướng dẫn khai thác
37
thư viện số, Các thông báo khai thác sử dụng thư viện,
tập huấn sử dụng phần mềm tra cứu)
309. H9.09.02.04 Hợp đồng cung cấp cơ sở dữ liệu điện tử Proquest
2016. 2018, 2019, 2020 TT. TT-TV
Central/ Turnitin
310. H9.09.02.05 Thông báo mua bổ sung tài liệu hàng năm (Danh sách
2016-2020 TT. TT-TV
tài liệu được bổ sung hàng năm)
311. H9.09.02.06 Hồ sơ kinh phí đầu tư cho TT. TT-TV (Dự toán kinh
phí hàng năm, các đề nghị mua vật tư, bảng thống kê
2015-2020 TT. TT-TV
nguồn kinh phí đầu tư bổ sung tài liệu cho thư viện, một
số Hợp đồng mua tài liệu bổ sung hàng năm)
312. H9.09.02.07
2016-2019 TT. TT-TV
Số lượng đầu sách bổ sung thư viện hằng năm
313. H9.09.02.08
2022 TT. TT-TV
Số liệu thống kê số liệu công tác phục vụ bạn đọc
314. H9.09.02.09 Hồ sơ hợp tác trao đổi với các đơn vị ngoài trường (Bản
ghi nhớ hợp tác, thỏa thuận hợp tác, biên bản hợp tác,
2015, 2016, 2018, 2019 TT. TT-TV
đề nghị liên quan đến chia sẻ thông tin tài liệu, danh
sách tài liệu trao đổi)
315. H9.09.02.10 Báo cáo tổng kết hoạt động của TT. TT-TV hàng năm
Thống kê các Hội nghị chuyên đề, triển lãm, trưng bày 2015-2020 TT. TT-TV
giới thiệu sách
316. H9.09.02.11
2019 TT. TT-TV
Kế hoạch hoạt động ngày Hội sách năm 2019
317. H9.09.02.12 Hồ sơ các thành tích khen thưởng đã đạt được của TT.
Hội Thư viện
TT-TV (Thống kê thành tích đã đạt được, bằng khen,
Việt Nam, Bộ
giấy khen, danh hiệu) 2015, 2016
VH-TT&DL,
Tr. ĐHSPHN
318. H9.09.02.13 Bảng tổng hợp Phiếu điều tra nhu cầu tin của người
học, cán bộ, giảng viên về các nguồn học liệu và chất 2017, 2018, 2019, 2020 TT. TT-TV
lượng phục vụ của TT. TT-TV
319. H9.09.02.14 Hợp đồng cung cấp và danh sách tài khoản thư viện đặc
2014-2021 TT. TT-TV
biệt
Tiêu chí 9.3. Phòng thí nghiệm, thực hành và trang thiết bị phù hợp và được cập nhật để hỗ trợ các hoạt động đào tạo và nghiên cứu.
38
320. Hồ sơ về các phòng chức năng của nhà K và cơ sở vật P. Quản Trị
H9.09.03.01
chất khoa CNTT Tr. ĐHSPHN
321. Kiểm kê tài sản K. Địa lý và danh sách cán bộ kiêm
H9.09.03.02 2021-2022 K. Địa lý
nhiệm
322. Hồ sơ về việc mua sắm, sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật P. KHCN
H9.09.03.03 2017-2022
chất (sửa chữa, bổ sung thiết bị) K. Địa lý
323. P. KHCN
Hồ sơ về Mua sắm thiết bị cho K. Địa lý P. Quản trị
H9.09.03.04 2021
P. KHTC
K. Địa lý
324. Báo cáo kết quả khảo sát sinh viên tốt nghiệp về hiệu
H9.09.03.05 quả, chất lượng đào tạo năm 2017-2021 (trích ý kiến về 2017-2022 TT. ĐBCL
hệ thống cơ sở vật chất trang thiết bị)
Tiêu chí 9.4. Hệ thống CNTT (bao gồm cả hạ tầng cho học tập trực tuyến) phù hợp và được cập nhật đế hỗ trợ các hoạt động đào tạo và
nghiên cứu
325. Hồ sơ thống kê số lượng máy tính hàng năm của
H9.09.04.01 2019 P. KHCN
trường/ khoa
326. Sơ đồ hệ thống mạng internet của Trường/ của K. Địa
H9.09.04.02 TT. CNTT

327. Hợp đồng cung cấp dịch vụ Internet băng thông rộng
H9.09.04.03 01/11/2017 Tr. ĐHSPHN
giữa Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và các nhà mạng
328.
H9.09.04.04 Website của Trường, K. Địa lý Tr. ĐHSPHN
329. Quy chế hoạt động của Cổng thông tin điện tử Trường 3193/QĐ ĐHSPHN
H9.09.04.05 Tr. ĐHSPHN
Đại học Sư phạm Hà Nội 6/6/2017
330. Quy chế quản lý hệ thống mạng và sử dụng dịch vụ 3198/QĐ ĐHSPHN
H9.09.04.06 Tr. ĐHSPHN
mạng của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 6/6/2017
331. 657/NTS HNUE/2018
H9.09.04.07 Hợp đồng mua bán phần mềm Tr. ĐHSPHN
31/8/2018
332. 58/ĐHSPHN-ĐT
H9.09.04.08 Tập huấn đào tạo trực tuyến tại khoa Tr. ĐHSPHN
10/2/2020
333. Quy định chức năng, nhiệm vụ, nguyên tắc làm việc 1446/ ĐHSPHN
H9.09.04.09 Tr. ĐHSPHN
của ban giám hiệu và các đơn vị trực thuộc 19/04/2016
334. H9.09.04.10 Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án mua phần mềm 4790b/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN

39
quản lý tổng thể trường Đại học 18/10/2021
335. Toạ đàm về năng lực công nghệ thông tin của trường 262/ĐHSPHN-CNTT
H9.09.04.11
và định hướng phát triển 01/06/2021
336. Tổ chức nghiên cứu, xây dựng và triển khai hệ thống
9047/QĐ-ĐHSPHN
H9.09.04.12 LMS-TEMIS và cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin tại Tr. ĐHSPHN
23/08/2019
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Tiêu chí 9.5. Các tiêu chuẩn về môi trường, sức khỏe, an toàn được xác định và triển khai có lưu ý đến nhu cầu đặc thù của người khuyết
tật
337. H9.09.05.01 417/KH-BGDĐT Bộ GD và ĐT
17/5/2019
Văn bản quy định các tiêu chí về môi trường, sức khỏe
84/2015/QH13 Quốc hội
và an toàn do CSGD ban hành
80/2017/NĐ-CP Chính phủ
17/7/2017
338. H9.09.05.02 Quyết định Ban hành Quy định về An toàn, 1413/QĐ-ĐHSPHN 27/03/2018 Tr. ĐHSPHN
vệ sinh lao động
Quy định cụ thể về ATVSLĐ Trường ĐHSPHN
339. H9.09.05.03 Quyết định V/v Ban hành Quy định về PCCC của 1884/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
ĐHSPHN 20/04/2018
Quy định về PCCC
340. H9.09.05.04 Quy định chức năng, nhiệm vụ của Phòng Bảo vệ 1446/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
19/04/2016
Quy định chức năng, nhiệm vụ, nguyên tắc làm việc 3056/QĐ-ĐHSPHN
của BGH và các đơn vị 12/8/2020
341. H9.09.05.05 Hàng năm Phòng Bảo vệ
Lịch phân công trực của bảo vệ
342. H9.09.05.06 3416/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
Quyết định cử viên chức tham gia lớp tập huấn PCCC 16/09/2019
343. H9.09.05.07 Báo cáo tình hình công tác Bảo vệ, 2017 – 2022 Phòng Bảo vệ
BB kiểm tra công tác BV
344. H9.09.05.08 2016-2018 Phòng Bảo vệ
Một số giấy khen của Phòng Bảo vệ
345. H9.09.05.09 295/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
Quyết định thành lập ban chỉ đạo PCCC 17/01/2019
346. H9.09.05.10 2017 - 2022 Quản trị
Phương án PCCC cơ sở
40
347. H9.09.05.11 2017 - 2022 Quản trị
Biên bản kiểm tra tài sản thiết bị PCCC
348. H9.09.05.12 625/QĐ-CSPC và CC – P6 Tr. ĐHSPHN
10/1/2017
Hồ sơ về công tác tập huấn phòng cháy chữa cháy 3416/QĐ-ĐHSPHN 19/6/2019
1059/ĐHSPHN-BV 20/12/2019
349. H9.09.05.13 Một số thông báo đảm bảo an ninh, phòng chống cháy 2017 - 2022 Phòng Bảo vệ
nổ dịp nghỉ lễ tết
350. H9.09.05.14 Trạm Y tế
504/ĐHSPHN- YT
Chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của trạm y tế
351. H9.09.05.15 90/KH-CĐĐHSPHN 12/4/2021 Tr. ĐHSPHN
Các báo cáo tổng kết, đánh giá việc thực hiện tiêu 91/KH- CĐĐHSPHN
chuẩn về môi trường, sức khỏe, an toàn 12/4/2021
352. H9.09.05.16 Thông báo về việc tổ chức khám sức khỏe cho cán bộ, Công đoàn
2017 - 2022
viên chức (định kì hàng năm)
353. H9.09.05.17 Thông báo về việc tham gia BHYT bắt buộc cho Sinh Tr. ĐHSPHN
2017 - 2022
viên, cán bộ
354. H9.09.05.18 Tr. ĐHSPHN
2018
Quyết định kiện toàn ban an toàn vệ sinh lao động
355. H9.09.05.19 Tr. ĐHSPHN
2019 - 2022
Thông báo về công tác phòng chống dịch
356. H9.09.05.20 Danh mục CSVC hỗ trợ người khuyết tật Quản trị
Sơ đồ thiết kế HT 11/10, D4, THPT chuyên, TTHL và
2021
chuyển giao công nghệ (có thiết kế cho người khuyết
tật)
Tiêu chuẩn 10. Nâng cao chất lượng
Tiêu chí 10.1 Thông tin phản hồi và nhu cầu của các bên liên quan được sử dụng làm căn cứ để thiết kế và phát triển chương trình dạy học
357. Quyết định thành lập TT. ĐBCL và KT 437-ĐHSPHN
H10.10.01.01 Tr. ĐHSPHN
21/3/2005
358. Quyết định về chức năng nhiệm vụ của TT. ĐBCL 1441/QĐ-ĐHSPHN
H10.10.01.02 Tr. ĐHSPHN
19/4/2016
Quyết định ban hành quy định bảo đảm chất lượng của 5376b/QĐ-ĐHSPHN
359. Trường ĐHSPHN 30/11/2021
H10.10.01.03 Tr. ĐHSPHN
Quyết định ban hành quy địnhthành lập mạng lưới bảo 5790/QĐ-ĐHSPHN
đảm chất lượng của Trường ĐHSPHN 23/12/2021
41
360. Hướng dẫn quy trình lấy ý kiến phản hồi từ các bên
H10.10.01.04 2020, 2021 Tr. ĐHSPHN
liên quan
361. Phiếu khảo sát ý kiến phản hồi của người học đối với
H10.10.01.05 2017-2021 TT. ĐBCL
GV
362. Phiếu khảo sát về mức độ hài lòng về chất lượng đào
H10.10.01.06 2019 TT. ĐBCL
tạo (Dành cho cơ quan/tổ chức sử dụng lao động)
363. Phiếu khảo sát ý kiến về CTĐT dành cho GV
H10.10.01.07 2019 TT. ĐBCL
364. Phiếu khảo sát ý kiến về CTĐT dành cho cựu SV
H10.10.01.08 2019 TT. ĐBCL
365. Kết quả khảo sát ý kiến của các bên liên quan về
H10.10.01.09 2019 TT. ĐBCL
CTĐT
366. Quyết định về quy chế tổ chức, hoạt động chức năng
H10.10.01.10 02/8/2016 K. Địa lý
nhiệm vụ của K. Địa lý
Công văn về việc rà soát lại CTĐT 271/ĐHSPHN-ĐT
367. 05/6/2017 Tr. ĐHSPHN
H10.10.01.11
607/ ĐHSPHN-ĐT Tr. ĐHSPHN
16/12/2021
368. Công văn về xây dựng CĐR cho các ngành đào tạo 360/ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
H10.10.01.12
10/7/2018
369. Biên bản họp thảo luận CTĐT cử nhân ngành Sư phạm
H10.10.01.13 2018, 2022 K. Địa lý
Địa lý
370. Quyết định thành lập Ban xây dựng CTĐT Trường 4130/QĐ-ĐHSPHN
H10.10.01.14 Tr. ĐHSPHN
ĐHSPHN 25/6/2018
371. CTĐT chi tiết Cử nhân ngành Sư phạm Địa lý
H10.10.01.15 2014, 2020 Tr. ĐHSPHN
Tiêu chí 10.2. Việc thiết kế và phát triển chương trình dạy học được thiết lập, được đánh giá và cải tiến
Hướng dẫn Quy trình xây dựng, thẩm định và ban Tr. ĐHSPHN
372. 486b/HD-ĐHSPHN
H10.10.02.01 hành chương trình đào tạo trình độ đại học Trường
14/10/2019
ĐHSPHN
Hướng dẫn Quy trình xây dựng, thẩm định và ban Tr. ĐHSPHN
373. 432b/HD-ĐHSPHN
H10.10.02.02 hành chương trình đào tạo trình độ đại học Trường
26/10/2020
ĐHSPHN
374. H10.10.02.03 Hướng dẫn Quy trình xây dựng, thẩm định và ban 425b/HD-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
42
hành chương trình đào tạo các trình độ giáo dục đại
21/9/2021
học và chương trình bồi dưỡng Trường ĐHSPHN
Thông tư 07/2015 của Bộ GD&ĐT về Quy định về
khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà
7/2015/TT-BDGĐT
375. người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi
H10.10.02.04 16/4/2015 Bộ GD&ĐT
trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây
dựng, thẩm định, ban hành CTĐT trình độ đại học,
thạc sĩ, tiến sĩ.
Thông tư quy định về chuẩn chương trình đào tạo; xây
376. 17/2021/TT-BGDĐT
H10.10.02.05 dựng, thẩm định và ban hành chuẩn chương đào tạo Bộ GD&ĐT
22/6/2021
các trình độ giáo dục đại học
377.
H10.10.02.06 CTĐT chi tiết Cử nhân ngành Sư phạm Địa lý 2014, 2020 Tr. ĐHSPHN
378. 4599/ QĐ-ĐHSPHN-ĐT
H10.10.02.07 Chuẩn đầu ra Cử nhân ngành Sư phạm Địa lý Tr. ĐHSPHN
22/7/2019
8635/QĐ-ĐHSPHN-ĐT
Quyết định ban hành quy chế đào tạo đại học và cao
379. 24/9/2015
H10.10.02.08 đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Tr. ĐHSPHN
3980/ QĐ-ĐHSPHN
ĐHSPHN
21/9/2021
Biên bản họp góp ý của các bên liên quan về rà soát,
380.
H10.10.02.09 đánh giá và cải tiến quy trình thiết kế và phát triển 2019, 2021 K. Địa lý
CTDH
381. Hướng dẫn quy trình lấy ý kiến phản hổi các bên liên 579/HD-ĐHSPHN
H10.10.02.10 Tr. ĐHSPHN
quan 84b/HD-ĐHSPHN
382. Kết quả khảo sát ý kiến của các bên liên quan về
H10.10.01.11 2019 TT. ĐBCL
CTĐT
Tiêu chí 10.3. Quá trình dạy và học, việc đánh giá kết quả học tập của người học được rà soát và đánh giá thường xuyên để đảm bảo sự
tương thích và phù hợp với chuẩn đầu ra
383. Đề cương chi tiết các học phần trong CTĐT cử nhân Năm 2014, năm 2017 và năm Tr. ĐHSPHN
H10.10.03.01
ngành Sư phạm Địa lý 2021 K. Địa lý
384.
H10.10.03.02 Kế hoạch dạy học cho từng học phần ở các bộ môn Hàng năm K. Địa lý
385.
H10.10.03.03 Thời khóa biểu Hàng năm K. Địa lý
386. H10.10.03.04 Biên bản dự giờ và góp ý cho giảng viên 2017 - 2021 K. Địa lý
43
387.
H10.10.03.05 Lịch thi hết học phần và phân công cán bộ coi thi Hàng năm K. Địa lý
388.
H10.10.03.06 Kế hoạch phân công giảng dạy hàng năm Hàng năm K. Địa lý
Chương trình 2020 và các QĐ
Chương trình GDDH _ SP Địa lí và các QĐ ban hành 8635/QĐ/ĐHSPHN
389.
H10.10.03.07 quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo 302/QĐ/ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
hệ thống chính trị 8980/QĐ/ĐHSPHN

Đề kiểm tra giữa kì, đề thi,


390.
H10.10.03.08 Các hình thức kiểm tra đánh giá phiếu tiêu chí chấm và sản Khoa Địa l í
phẩm học tập của sinh viên
391. Công văn về việc triển khai sử dụng phần mềm quản lý 649/ĐHSPHN- CNTT
H10.10.03.09 Tr. ĐHSPHN
giờ giảng 9/6/2017
392. Qui định về công tác cố vấn học tập trong đào tạo ĐH 12020/QĐ- ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
H10.10.03.10
chính qui 16/12/2019
393.
H10.10.03.11 Báo cáo đánh giá chất lượng giảng dạy học phần 2016 - 2021 TT. ĐBCL
394. P. Đào tạo
H10.10.03.12 Quyết định về Hội đồng chấm KLTN cho SV Hàng năm
Bộ môn
395.
H10.10.03.13 Điểm KLTN của SV Hàng năm K. Địa lý
396. 452/QĐĐHSPHN-ĐT
H10.10.03.14 Qui chế thực tập sư phạm P. Đào tạo
10/2/2017
397.
H10.10.03.15 Quyết định về việc cử trưởng đoàn thực tập sư phạm 2016 - 2021 P. Đào tạo
398.
H10.10.03.16 Báo cáo tổng kết thực tập sư phạm Hàng năm P. Đào tạo
399.
H10.10.03.17 Biên bản họp BCN, các trợ lí và CVHT 2016 - 2021 K. Địa lý
400. Báo cáo khảo sát hiệu quả, chất lượng đào tạo đối với
H10.10.03.18 2020 TT. ĐBCL
SV vừa tốt nghiệp năm 2020
Tiêu chí 10.4: Các kết quả nghiên cứu K. học được sử dụng để cải tiến việc dạy và học
401. H10.10.04.01 Qui định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và chế độ làm việc đối 857/QĐ-ĐHSPHN-TCCB P. TCCB
44
với GV của Trường 6/3/2017
402. Quyết định về việc điều chỉnh qui định tiêu chuẩn 4398 /QĐĐHSPHN-TCCB
H10.10.04.02 P. TCCB
nhiệm vụ và chế độ làm việc đối với GV của Trường 23/6/2017
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung qui định tiêu
403. 8227/QĐĐHSPHN-TCCB
H10.10.04.03 chuẩn nhiệm vụ và chế độ làm việc đối với GV của P. TCCB
24/102018
Trường
Hồ sơ đề tài KHCN của cán bộ khoa (thống kê số các
404. K. Địa lý
H10.10.04.04 đề tài, kết quả NCKH được chuyển thể thành sách/tài 2016 - 2020
P. KHCN
liệu hướng dẫn phục vụ giảng dạy)
405. Quyết định về việc tặng giấy khen cho cán bộ trẻ có 2331/QĐ/ĐHSPHN P. KHCN
H10.10.04.05
thành tích NCKH Giải thưởng KHCN 13/5/2019
406. Các seminar khoa học đã được tổ chức hàng năm của
H10.10.04.06 2016 - 2021 K. Địa lý
Khoa
407.
H10.10.04.07 Danh sách sinh viên NCKH 2016 - 2021 K. Địa lý
408.
H10.10.04.08 Báo cáo, biên bản hội nghị sinh viên NCKH 2016 - 2021 K. Địa lý
409.
H10.10.04.09 Kỉ yếu SV NCKH hàng năm 2016 - 2021 K. Địa lý
410. Quyết định về việc SV hệ Sư phạm đạt giải NCKH các P. CTHSSV
H10.10.04.10 2016 - 2021
cấp
P. Đào tạo
411.
H10.10.04.11 Danh sách sinh viên làm KLTN và GV hướng dẫn 2016 - 2021 K. Địa lý
P. KHCN
412. Danh mục các chuyên đề và cán bộ tham gia giảng dạy
H10.10.04.12 2016 - 2021 TT NVSP
tuần NVSP
413. Danh mục các Luận án, luận văn và khóa luận của sinh
H10.10.04.13 2017 - 2020 K. Địa lý
viên.
414. Mục lục kỉ yếu Hội nghị Địa lí toàn quốc các năm
H10.10.04.14 2017 - 2020 K. Địa lý
Tiêu chí 10.5: Chất lượng các dịch vụ hỗ trợ và tiện ích (tại thư viện, phòng thí nghiệm, hệ thống công nghệ thông tin và các dịch vụ hỗ trợ
khác) được đánh giá và cải tiến
415. Hướng dẫn quy trình lấy ý kiến phản hồi các bên liên 578/HD-ĐHSPHN
H10.10.05.01 Tr. ĐHSPHN
quan 10/12/2021
416. H10.10.05.02 - Báo cáo kết quả khảo sát hiệu quả, chất lượng đào tạo 2017 TT. ĐBCL
45
SV vừa tốt nghiệp năm 2017
- Báo cáo kết quả khảo sát hiệu quả, chất lượng đào tạo 2018 TT. ĐBCL
SV vừa tốt nghiệp năm 2018
- Báo cáo kết quả khảo sát hiệu quả, chất lượng đào tạo 2019 TT. ĐBCL
SV vừa tốt nghiệp năm 2019
- Báo cáo kết quả khảo sát hiệu quả, chất lượng đào tạo 2020 TT. ĐBCL
SV vừa tốt nghiệp năm 2020
- Báo cáo kết quả khảo sát hiệu quả, chất lượng đào tạo 2021 TT. ĐBCL
SV vừa tốt nghiệp năm 2021
417. Báo cáo kết quả khảo sát ý kiến các bên liên quan về
H10.10.05.03 2019 TT. ĐBCL
CTĐT (Khối các ngành KHXH)
418. H10.10.05.04 - Sơ đồ chỉ dẫn TT. TT-TV
Tr. ĐHSPHN
- Hệ thống các phòng chức năng TT. TT-TV
419. Báo cáo về việc khảo sát thực trạng thư viện đại học 13/BC-ĐHSPHN
H10.10.05.05 Tr. ĐHSPHN
17/3/2022
420. H10.10.05.06 Thống kê tài liệu tại thư viện đến ngày 30/6/2022 2022 TT. TT-TV

421. - Nội quy, quy định của TT. TT-TV TT. TT-TV
H10.10.05.07 - Quy trình mượn trả tài liệu ở TT. TT-TV TT. TT-TV
- Hướng dẫn sử dụng thư viện TT. TT-TV
- Hướng dẫn khai thác thư viện số Tr. ĐHSPHN
422. - Thông báo về việc hướng dẫn khai thác, sử dụng tài 12/TB-TTTV TT. TT-TV
liệu số - dành cho cán bộ, giảng viên 4/5/2021 TT. TT-TV
H10.10.05.08 - Thông báo về việc hướng dẫn khai thác, sử dụng tài 13/TB-TTTV
liệu số - dành cho sinh viên, học viên 4/5/2021 Tr. ĐHSPHN
- Kênh thông tin hướng dẫn sử dụng thư viện số
423. H10.10.05.09 - Thông báo về việc bổ sung tài liệu năm học 2017 - 606/TB-ĐHSPHN-TTTV TT. TT-TV
2018 6/12/2017
- Thông báo số 2 về việc đề nghị bổ sung tài liệu năm 252/TB-ĐHSPHN-TTTV TT. TT-TV
học 2017 - 2018 28/5/2018
- Thông báo về việc đề nghị tư vấn bổ sung tài liệu 18/TB-ĐHSPHN-TTTV TT. TT-TV
năm học 2018 - 2019 9/1/2019
- Thông báo số 2 về việc bổ sung tài liệu năm 2020 225/TB-ĐHSPHN TT. TT-TV
18/06/2020
- Thông báo về việc bổ sung tài liệu năm 2021 233/TB-ĐHSPHN TT. TT-TV
46
14/5/2021
- Thông báo về việc bổ sung tài liệu năm 2022 118/TB-ĐHSPHN TT. TT-TV
24/3/2022
- Thông báo tài liệu đã mua năm học 2016 - 2017 theo 600/TB-ĐHSPHN-TTTV TT. TT-TV
đề nghị của các khoa, bộ môn 6/12/2017
- Thông báo về việc tài liệu đã mua năm 2019 theo đề 84/TB-ĐHSPHN-TTTV TT. TT-TV
nghị của các khoa, bộ môn 24/2/2020
- Thông báo tài liệu đã mua năm 2021 theo đề nghị của 119/TB-ĐHSPHN-TTTV TT. TT-TV
các khoa, bộ môn 24/3/2022
424. - Hợp đồng mua thẻ bạn đọc đặc biệt năm 2017 và 01/2017/ĐHSPHN-TH Tr. ĐHSPHN
danh sách bạn đọc đặc biệt 26/6/2017
- Hợp đồng mua thẻ bạn đọc đặc biệt năm học 2018 - 102018/HĐKT/ĐHSPHN-APL Tr. ĐHSPHN
2019 và danh sách bạn đọc đặc biệt 26/10/2018
- Hợp đồng mua thẻ bạn đọc đặc biệt năm học 2019 - 082019//HĐKT/ĐHSPHN-APL Tr. ĐHSPHN
H10.10.05.10
2020 và danh sách bạn đọc đặc biệt 17/9/2019
- Hợp đồng mua thẻ bạn đọc đặc biệt năm học 2021 - 01//HĐ-HNUE-IDT Tr. ĐHSPHN
2022 và danh sách bạn đọc đặc biệt 16/11/2021
- Hợp đồng mua cơ sở dữ liệu điện tử ProQuest 01//LHVN-ITGVN-HNUE.2021 Tr. ĐHSPHN
29/12/2021
425. - Bảng tổng kết điều tra nhu cầu tin năm 2017 2/1/2017
TT. TT-TV
- Báo cáo về việc điều tra nhu cầu tin năm 2018 6/BC-TV
TT. TT-TV
- Bảng tổng hợp phiếu điều tra nhu cầu tin năm 2019 7/5/2018
H10.10.05.11 TT. TT-TV
- Báo cáo khảo sát nhu cầu tin và các hoạt động thư 31/5/2019
TT. TT-TV
viện năm học 2020 - 2021 1/BC-TV
TT. TT-TV
- Báo cáo điều tra nhu cầu tin năm 2022 21/5/2021
426. - Thông báo về việc cử sinh viên tham dự hội nghị bạn 606/ĐHSPHN-TTTTTV TT. TT-TV
đọc 11/12/2017
H10.10.05.12
- Giấy mời tham dự hội nghị bạn đọc năm 2021 03/GM-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
05/1/2021
427. Bản thống kê số liệu bạn đọc sử dụng Thư viện điện tử
H10.10.05.13 14//2/2022 TT. TT-TV
đến 14//2/2022
428. Thống kê nguồn kinh phí bổ sung tài liệu của Thư viện
H10.10.05.14 2015 - 2019 TT. TT-TV
từ năm học 2015 - 2016 đến 2018 - 2019
429. H10.10.05.15 - Thông báo đề xuất mua sắm thiết bị năm 2018 112/TB-ĐHSPHN-KHCN P. KHCN
20/3/2018
47
- Thông báo đề xuất mua sắm thiết bị năm 2019 57/TB-ĐHSPHN-KHCN P. KHCN
14/2/2019
- Thông báo lập đề xuất mua sắm thiết bị bổ sung, thay 20/TB-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
thế phục vụ đào tạo và nghiên cứu khoa học năm 2020 15/1/2020
430. Thông báo về việc lập đề xuất mua sắm thiết bị bổ
H10.10.05.16 sung, thay thế phục vụ công tác đào tạo và nghiên cứu Ngày 16/1/2020 K. Địa lí
khoa học năm 2020
431. - Thông báo lắp điều hoà ở giảng đường, lớp học 477/ĐHSPHN-QT P. Quản trị
15/92/17
- Thông báo cải tạo sửa chữa giảng đường năm 2020 305/TB-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
H10.10.05.17
10/8/2020
- Thông báo sửa chữa CSVC 2021, Kế hoạch chỉnh 338/TB-ĐHSPHN P. Quản trị
trang sửa chữa CSVC 2021 20/7/2021
432. - Quyết định về việc ban hành quy chế quản lý hệ
3198/ QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
thống mạng và sử dụng dịch vụ mạng của Trường
6/6/2017
H10.10.05.18 ĐHSPHN
3193/ QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
- Quyết định về việc ban hành quy chế hoạt động của
6/6/2017
cổng thông tin điện tử Trường ĐHSPHN
433. Công văn về việc triển khai sử dụng phần mềm quản lý 649/ĐHSPHN-CNTT
H10.10.05.19 Tr. ĐHSPHN
giờ giảng 9/6/2017
434. Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm quản lý giờ
H10.10.05.20 Tr. ĐHSPHN
giảng Trường ĐHSPHN
435. - Hợp đồng dịch vụ bảo trì thiết bị của Trường 0409/2020SP-NL/BTTB Tr. ĐHSPHN
ĐHSPHN năm 2020 9/6/2020
H10.10.05.21 TT. CNTT
- Công văn về việc chuyển đổi hệ thống mạng 74/ĐHSPHN-CCTT
1/4/2021
436. H10.10.05.22 - Hợp đồng cung cấp và sử dụng dịch vụ viễn thông, 27/5/2020 Tr. ĐHSPHN
truyền hình 0910/KES/2020
- Hợp đồng mua bán phần mềm diệt virus Kaspersky 19/10/2020 Tr. ĐHSPHN
1509/NTS-HNUE/2020
- Hợp đồng mua bán phần mềm tường lửa năm 2020 18/9/2020 Tr. ĐHSPHN
1703/NTS-HNUE/2020
- Hợp đồng mua bán phần mềm tường lửa năm 2021 17/3/2021 Tr. ĐHSPHN
202102/HĐ-ĐHSPHN/
- Hợp đồng sử dụng phần mềm room bản quyền EDUTECH Tr. ĐHSPHN
48
27/5/2021
- Quyết định đầu tư phần mềm tổng thể 2021 4790b/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
18/10/2021
437. - Hợp đồng mua sắm trang thiết bị, phần mềm và sửa 466/HĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
chữa nhỏ công trình thuộc dự án “Nâng cao năng lực 9/2020
về cơ sở vật chất và hạ tầng CNTT trong khuôn khổ
chương trình ETEP tại Trường ĐHSPHN
H10.10.05.23
- Quyết định về việc bàn giao các thiết bị, vật tư, phần 4894/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
mềm được đầu tư từ dự án “Nâng cao năng lực về cơ 22/10/2021
sở vật chất và hạ tầng CNTT trong khuôn khổ chương
trình ETEP tại Trường ĐHSPHN
438. - Tập huấn đăng kí tín chỉ 2017 493/ĐHSPHN-ĐT P. Đào tạo
28/9/2017
- Tập huấn đăng kí tín chỉ 2018 615/ĐHSPHN-ĐT P. Đào tạo
22/11/2018
H10.10.05.24 - Tập huấn đăng kí tín chỉ 2019 P. Đào tạo
203/ĐHSPHN-ĐT
19/4/2019
- Tập huấn đăng kí tín chỉ 2020 521/ĐHSPHN-ĐT P. Đào tạo
11/12/2020
439. - Hướng dẫn triển khai đào tạo qua mạng 116/HD-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
27/3/2020
H10.10.05.25 - Hướng dẫn sử dụng hệ thống đào tạo trực tuyến 75/ĐHSPHN-ĐT P. Đào tạo
19/2/2020
440. - Tập huấn cập nhật kiến thức 2019 1048/ĐHSPHN-NVSP TT. NVSP
13/12/2019
H10.10.05.26 - Tập huấn cập nhật kiến thức 2021 TT. NVSP
406/ĐHSPHN-NVSP
7/9/2021
441. H10.10.05.27 - Thông báo khám sức khoẻ cho SV nhập học 2018 431/TB-ĐHSPHN-YT P. Y tế
23/8/2018
- Thông báo khám sức khoẻ cho SV ra trường 2018 174/ĐHSPHN-ĐT P. Đào tạo
19/4/2018
- Thông báo khám sức khoẻ cho SV nhập học 2019 418/TB-ĐHSPHN-QT P. Quản trị
26/8/2019
- Thông báo khám sức khoẻ cho SV ra trường 2019 195/ ĐHSPHN-ĐT P. Đào tạo
18/4/2019
49
- Thông báo khám sức khoẻ cho SV nhập học 2020 418/TB-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
14/10/2020
- Thông báo khám sức khoẻ bổ sung cho SV nhập học 447/TB-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
2020 3/11/2020
442. - Thông báo phun hoá chất phòng dịch 2017 242/ĐHSPHN-YT P. Y Tế
17/5/2017
- Thông báo phun hoá chất phòng dịch 2018 240/ĐHSPHN-ĐT P. Đào tạo
21/5/2018
- Thông báo phun hoá chất phòng dịch 2019 296/ĐHSPHN-QT P. Quản trị
7/6/2019
- Thông báo phun hoá chất phòng dịch 2020 2479/TB-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
18/11/2020
H10.10.05.28 - Thông báo phun khử khuẩn 2020 44/TB-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
3/2/2020
- Thông báo phun khử khuẩn đợt 2/2020 82/ĐHSPHN-QT P. Quản trị
24/2/2020
- Thông báo phun khử khuẩn 2021 57/TB-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
3/2/2020
- Thông báo phun khử khuẩn đợt 2/2021 101/TB-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
9/3/2021
443. - Thông báo tổ chức giao lưu, đối thoại với SV 2019 1062/TB-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
24/12/2019
- Thông báo tổ chức giao lưu với SV 2020 02/TB-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
H10.10.05.29
4/1/2020
- Thông báo toạ đàm với SV 2020 457/TB-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
10/11/2020
444. Thông báo hỗ trợ tư vấn tâm lí cho SV 151/ĐHSPHN-CTCT-HSSV P. CTCT-HSSV
H10.10.05.30
7/3/2019
445. H10.10.05.31 - Thông báo hỗ trợ SV dân tộc thiểu số 2018 413/ĐHSPHN-CTCT-HSSV P. CTCT-HSSV
9/8/2018
- Thông báo hỗ trợ SV khó khăn năm 2020 45/TB-CĐ VP. Công đoàn
20/5/2020
- Thông báo hỗ trợ SV khó khăn năm 2021 154/CĐĐHSPHN-VP VP. Công đoàn
7/9/2021
- Thông báo kết quả ủng hộ SV khó khăn năm 2021 167/LT-CĐ-ĐTNĐHSPHN VP. Công đoàn

50
20/9/2021
- Thông báo kết quả ủng hộ SV bị ảnh hưởng dịch 173/CV-CĐĐHSPHN VP. Công đoàn
COVID năm 2021 24/9/2021
446. - Thông báo mời tham dự ngày hội việc làm năm 2018 476/ĐHSPHN-CTCT-HSSV P. CTCT-HSSV
12/4/2018
- Thông báo tổ chức ngày hội việc làm năm 2018 147/ĐHSPHN-CTCT-HSSV P. CTCT-HSSV
10/4/2018
- Thông báo tổ chức ngày hội việc làm năm 2021 215/TB-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
5/5/2021
H10.10.05.32 - Thông báo số 2 về tổ chức ngày hội việc làm năm Tr. ĐHSPHN
245/TB-ĐHSPHN
2021 19/5/2021 P. CTCT-HSSV
- Thông báo nhu cầu tuyển dụng tại ngày hội việc làm 186/ĐHSPHN-CTCT-HSSV
năm 2018 20/4/2018 P. CTCT-HSSV
- Thông báo số 3 về nhu cầu tuyển dụng tại ngày hội 174/ĐHSPHN-CTCT-HSSV
việc làm năm 2019 9/4/2019
447. Trang web cộng đồng cựu người học ĐHSPHN
H10.10.05.33
Tiêu chí 10.6: Cơ chế phản hồi của các bên liên quan có tính hệ thống, được đánh giá và cải tiến
448. Quyết định về việc ban hành quy định ĐBCL của 5376b/QĐ-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
H10.10.06.01
Trường ĐHSPHN 30/11/2021
449. H10.10.06.02 437- ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
Quyết định thành lập TT ĐBCL và khảo thí
21/3/2005
450. Quyết định về việc đổi tên TT ĐBCL và khảo thí 4573- ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
H10.10.06.03
thành TT ĐBCL 9/7/2018
- Quyết định về việc qui định chức năng, nhiệm vụ của 1446/QĐ-ĐHSPHN
Tr. ĐHSPHN
451. TT ĐBCL 19/4/2016
H10.10.06.04
- Quyết định về việc ban hành qui định chức năng, 3056/QĐ-ĐHSPHN
Tr. ĐHSPHN
nhiệm vụ của TT ĐBCL 12/8/2020
452. Quyết định thành lập mạng lưới ĐBCL giáo dục của 5790/QĐ-ĐHSPHN
H10.10.06.05 Tr. ĐHSPHN
Trường ĐHSPHN 23/12/2021
453. Quyết định về việc ban hành quy trình xây dựng chính 5958/QĐ-ĐHSPHN
H10.10.06.06 Tr. ĐHSPHN
sách, quy định, công cụ quản lí của Trường ĐHSPHN 31/12/2021
454. H10.10.06.07 Hướng dẫn quy trình, công cụ và phương pháp thu 84b/HD-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
thập, lựa chọn, xử lý, sử dụng thông tin phản hồi của 24/2/2020

51
các bên liên quan
455. Hướng dẫn quy trình lấy ý kiến phản hồi các bên liên 578/HD-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
H10.10.06.08
quan 10/12/2021
- Công văn về việc khảo sát về chất lượng CTĐT 468/TB-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
15/10/2021
- Thông báo về việc triển khai khảo sát lấy ý kiến phản 583/TB-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
hồi từ người học đối với GV 13/12/2021
- Công văn về việc khảo sát SV K69 về các học phần 270/ĐHSPHN-ĐBCL Tr. ĐHSPHN
chung 27/7/2020
- Công văn về việc khảo sát ý kiến phản hồi của người 69/ĐHSPHN-ĐBCL Tr. ĐHSPHN
456. học 26/2/2019
H10.10.06.09
- Công văn về việc thu thập thông tin việc làm của SV 603/ ĐHSPHN-ĐBCL Tr. ĐHSPHN
tốt nghiệp năm 2017 19/11/2018
- Công văn về việc thu thập thông tin việc làm của SV 986/ĐHSPHN-ĐBCL Tr. ĐHSPHN
tốt nghiệp năm 2018 11/11/2019
- Công văn về việc thu thập thông tin việc làm của SV 2396/ĐHSPHN-ĐBCL Tr. ĐHSPHN
tốt nghiệp năm 2019 9/11/2020
- Công văn về việc thu thập thông tin việc làm của SV 528/ĐHSPHN-ĐBCL Tr. ĐHSPHN
tốt nghiệp năm 2020 15/11/2021
457. Mẫu phiếu lấy ý kiến phản hồi từ người học đối với
H10.10.06.10 2019 TT. ĐBCL
GV
458. Mẫu phiếu khảo sát chất lượng ngành/ khóa đào tạo 2016
H10.10.06.11 TT. ĐBCL
(dành cho SV ĐHSP vừa tốt nghiệp)
459. Mẫu phiếu khảo sát tình hình SV sau tốt nghiệp
H10.10.06.12 2019 TT. ĐBCL
- Phiếu khảo sát ý kiến về CTĐT (dành cho SV đã tốt 2019
TT. ĐBCL
nghiệp)
460. - Phiếu khảo sát ý kiến về CTĐT (dành cho GV) 2019
H10.10.06.13 TT. ĐBCL
- Phiếu khảo sát mức độ hài lòng về chất lượng đào tạo 2019
TT. ĐBCL
(Dành cho cơ quan/tổ chức sử dụng lao động)
461. Phiếu lấy ý kiến phản hồi đối với cán bộ, viên chức
H10.10.06.14 2019 TT. ĐBCL
hành chính
462. Phiếu khảo sát ý kiến người học đối với dịch vụ giáo
H10.10.06.15 2019 TT. ĐBCL
dục công
52
Báo cáo kết quả khảo sát hiệu quả, chất lượng đào tạo 2017 TT. ĐBCL
SV vừa tốt nghiệp năm 2017
- Báo cáo kết quả khảo sát hiệu quả, chất lượng đào 2018 TT. ĐBCL
tạo SV vừa tốt nghiệp năm 2018
- Báo cáo kết quả khảo sát hiệu quả, chất lượng đào 2019 TT. ĐBCL
tạo SV vừa tốt nghiệp năm 2019
- Báo cáo kết quả khảo sát hiệu quả, chất lượng đào 2020 TT. ĐBCL
tạo SV vừa tốt nghiệp năm 2020
463. H10.10.06.16 - Báo cáo về tình hình việc làm của SV tốt nghiệp năm 93/BC-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
2017 29/12/2017
- Báo cáo về tình hình việc làm SV sau tốt nghiệp năm 110/BC-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
2018 28/12/2018
- Báo cáo về tình hình việc làm SV sau tốt nghiệp năm 78/BC-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
2019 31/12/2019
- Báo cáo về tình hình việc làm SV sau tốt nghiệp năm 67/BC-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
2020 31/12/2020
- Thực hiện khảo sát năm 2021 72/BC-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
27/12/2020
464. Công văn về việc lấy ý kiến đóng góp về mẫu phiếu 569/ĐHSPHN- ĐBCL
H10.10.06.17 TT. ĐBCL
khảo sát 22/10/2018
Phiếu lấy ý kiến của người học về công tác giảng dạy
465.
H10.10.06.18 (Dùng để khảo sát ý kiến của SV khi kết thúc học Trước 2019 TT. ĐBCL
phần)
466. Kế hoạch cải tiến hoạt động khảo sát các bên liên quan
H10.10.06.19 16/9/2021 TT. ĐBCL
Trường ĐHSPHN năm học 2021 - 2022
467. Báo cáo cải tiến hoạt động khảo sát các bên liên quan
H10.10.06.20 20/12/2021 TT. ĐBCL
Trường ĐHSPHN năm học 2021 - 2022
- Chương trình chi tiết giáo dục đại học ngành Cử 2014
Tr. ĐHSPHN
468. H10.10.06.21 nhân Sư phạm Địa lí
- Chương trình chi tiết giáo dục đại học ngành Cử 2020
Tr. ĐHSPHN
nhân Sư phạm Địa lí (theo học chế tín chỉ)
Tiêu chuẩn 11. Kết quả đầu ra
Tiêu chí 11.1. Tỉ lệ thôi học, tốt nghiệp được xác lập, giám sát và đối sánh để cải tiến chất lượng
469. H11.11.01.01 Quy định chức năng, nhiệm vụ của P. Đào tạo 1446/QĐ-ĐHSPHN (điều 10) Tr. ĐHSPHN
19/04/2016
53
470. H11.11.01.02 Quyết định giao nhiệm vụ cho Cán bộ Văn phòng 1446/QĐ-ĐHSPHN (điều 24) Tr. ĐHSPHN
Khoa 19/04/2016
Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của cán bộ
văn phòng Khoa
471. H11.11.01.03 Giao diện phần mềm Unisoft 2009 Công ty phần
mềm
472. 8635/QĐ- ĐHSPHN-ĐT
H11.11.01.04 24/9/2015 Tr. ĐHSPHN
Quy chế đào tạo theo hệ thống tín chỉ của trường 9779/QĐ-ĐHSPHN
07/12/2017,
3980/QĐ-ĐHSPHN
21/9/2021
473. Quyết định ban hành quy định về công tác cố vấn học 12020/QĐ-ĐHSPHN P. Đào tạo,
tập/ Quyết định về việc phân công cán bộ, giảng viên 16/12/2019 K. Địa lý, Tr.
H11.11.01.05 làm công tác cố vấn học tập/ Danh sách cố vấn học 2018-2022 ĐHSPHN
tập của Khoa
474. Sổ nghiệp vụ, sổ cố vấn học tập các lớp chỉ ra nguyên 2017-2021 K. Địa lý
H11.11.01.06 nhân thôi học và nhật kí tư vấn cho người học
475. H11.11.01.07 Quyết định cảnh báo học tập và thôi học của người 2017-2021 P. Đào tạo
học
476. H11.11.01.08 Danh sách sinh viên hệ cử nhân Sư phạm Địa lý trúng 2017-2021 K. Địa lý
tuyển nhập học các năm
477. H11.11.01.09 Biên bản xét tốt nghiệp các năm 2017-2021 K. Địa lý

478. 5277/QĐ- ĐHSPHN-ĐT


17/7/2017
6920/QĐ- ĐHSPHN-ĐT
31/8/2018 P. Đào tạo
3014/QĐ- ĐHSPHN-ĐT
H11.11.01.10 Quyết định công nhận và cấp bằng tốt nghiệp (Kèm 11/5/2018
danh sách sinh viên tốt nghiệp) 687/QĐ- ĐHSPHN-ĐT
1/3/2019.
2586/QĐ- ĐHSPHN-ĐT
21/5/2019
54
9802/QĐ- ĐHSPHN
13/9/2019
479. H11.11.01.11 Biên bản họp Khoa đưa ra giải pháp giảm tỉ lệ sinh 2017-2021 K. Địa lý
viên thôi học, tăng tỉ lệ sinh
viên tốt nghiệp
Tiêu chí 11.2. Thời gian tốt nghiệp trung bình được xác lập, giám sát và đối sánh đế cải tiến chất lượng
480. H11.11.02.01 Quyết định Cảnh báo học tập cho sinh viên (Danh 2017-2021 P. Đào tạo
sách sinh viên kèm theo)

481. H11.11.02.02 Sổ tay sinh viên 2017-2021 Tr. ĐHSPHN

482. H11.11.02.03 Thông báo về việc đăng kí tín chỉ học kì 3 trên phần 2017-2021 P. Đào tạo
mềm quản lí đào tạo
483. H11.11.02.04 Biên bản tổng kết năm học của K. Địa lý chỉ ra tỉ lệ 2017-2021 K. Địa lý
sinh viên tốt nghiệp và thời gian tốt nghiệp
Tiêu chí 11.3. Tỉ lệ có việc làm sau tốt nghiệp được xác lập, giám sát và đối sánh để cải tiến chất lượng

484. H11.11.03.01 - Quyết định thành lập bộ phận chuyên trách theo dõi, 437- ĐHSPHN TT. ĐBCL
liên hệ với người tốt nghiệp (Quyết định thành lập TT. 21/3/2005
ĐBCL) 1441/QĐ-ĐHSPHN
-Quyết định về việc ban hành qui chế tổ chức và hoạt 19/4/2016
động của TT. ĐBCL 3056/QĐ-ĐHSPHN
- Quyết định về việc ban hành qui định chức năng, 12/8/2020
nhiệm vụ của giám hiệu và các đơn vị
485. H11.11.03.02 Công văn về việc điều tra việc làm của cựu sinh viên 603/ĐHSPHN-ĐBCL
trường ĐHSPHN 19/11/2018 TT. ĐBCL
986/ĐHSPHN-ĐBCL
11/11/2019
486. H11.11.03.03 Báo cáo tổng hợp kết quả phản hồi về tình hình việc 2017-2021 K. Địa lý
làm của sinh viên sau tốt nghiệp

55
487. 93/BC- ĐHSPHN
29/12/2017
110/BC- ĐHSPHN
H11.11.03.04 Báo cáo tình hình việc làm của sinh viên khi tốt 28/12/2018 TT. ĐBCL
nghiệp (Báo cáo kết quả khảo sát) 78/BC- ĐHSPHN
31/12/2019
488. H11.11.03.05 Tổng hợp kết quả khảo sát tình hình việc làm của sinh 2017-2021 K. Địa lý
viên sau tốt nghiệp
489. H11.11.03.06 Kế hoạch tổ chức ngày hội việc làm hàng năm 147/ĐHSPHN-CTCT-HSSV P. CTCT-HSSV
10/4/2018
476/ĐHSPHN- CTCT-HSSV
12/4 /2018
156/TB-ĐHSPHN-CTCT–
HSSV
66/ TB-ĐHSPHN- CTCT–
HSSV
26/2/2019,
237/TB-ĐHSPHN,
26/5/2022
490. H11.11.03.07 Biên bản họp Khoa về tình hình việc làm của sinh 2017-2021 K. Địa lý
viên sau tốt nghiệp
491. H11.11.03.08 Phiếu xin ý kiến các đơn vị sử dụng lao động về chất 2017-2021 K. Địa lý
lượng giáo viên tốt nghiệp K. Địa lý trường ĐHSP Hà
Nội
492. H11.11.03.09 Thông tin việc làm giới thiệu đến người học thông qua 2017-2021 K. Địa lý
kênh online
allumni.hnue.edu.vn
Tiêu chí 11.4. Loại hình và số lượng các hoạt động nghiên cứu của người học được xác lập, giám sát và đối sánh để cải tiến chất lượng

493. H11.11.04.01 Kế hoạch/Chương trình tổ chức Hội nghị NCKH cấp 585/TBĐHSP HN-KHCN Tr. ĐHSPHN
Trường; Hội nghị Tổng kết SVNCKH cấp trường 31/10/2018
985/TB-ĐHSPHN Tr. ĐHSPHN
8/11/2019
1063/ĐHSPHN-KHCN Tr. ĐHSPHN

56
24/12/2019
494. H11.11.04.02 Danh sách sinh viên làm nghiên cứu tại các Bộ môn 2017-2021 K. Địa lý

495. H11.11.04.03 Biên bản báo cáo tiến độ nghiên cứu của sinh viên 2017-2021 Bộ môn của K.
tại Bộ môn Địa lý
496. H11.11.04.04 Danh sách sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Khoa 2017-2021 K. Địa lý
và tên đề tài
497. H11.11.04.05 Biên bản Hội nghị NCKH cấp Khoa 2017-2021 K. Địa lý

498. H11.11.04.06 Kỉ yếu Hội nghị NCKH hàng năm 2017-2021 K. Địa lý

499. 2817/QĐ-ĐHSPHN-KHTC
H11.11.04.07 Quy chế chi tiêu nội bộ chỉ ra kinh phí chi cho hoạt 22/5/2017 Tr. ĐHSPHN
động NCKH 3568/QĐ-ĐHSPHN
13 / 9/ 2021
500. H11.11.04.08 Quyết đinh/Danh sách khen thưởng sinh viên có 2017-2021 P. KHCN
thành tích cao trong NCKH P. CTCT-HSSV

501. H11.11.04.09 Danh sách Bài báo Khoa học có sự tham gia của sinh 2017 - 2022 K. Địa lý
viên
Các bài báo có sự tham gia của sinh viên
502. H11.11.04.10 - Kế hoạch chiến lược phát triển khoa học công Số 6574/QĐ-ĐHSPHN ngày P. KHCN
nghệ, đổi mới sáng tạo trường ĐHSPHN giai đoạn 31/12/2020
2020-2025, tầm nhìn 2030 342/ĐHSPHN-KHCN
- Quyết định về việc ban hành Quy định hoạt động
KHCN
Tiêu chí 11.5. Mức độ hài lòng của các bên liên quan được xác lập, giám sát và đối sánh để cải tiến chất lượng
503. H11.11.05.01 - Hướng dẫn quy trình quy trình, công cụ và phương 84b/HD, TT. ĐBCL
pháp thu thập, lựa chọn, xử lý, sử dụng thông tin 24/2/2020
phản hồi của các bên liên quan.
- Hướng dẫn quy trình lấy ý kiến phản hồi các bên 578/HD-ĐHSPHN
liên quan 10/12/2021
504. H11.11.05.02 Phiếu khảo sát, Báo cáo kết quả khảo sát mức độ hài 2017, 2021 TT. ĐBCL
lòng của người học đối với chất lượng giảng dạy học
57
phần
505. H11.11.05.03 Phiếu khảo sát, Báo cáo kết quả khảo sát mức độ hài 596/ĐHSPHN-ĐBCL, TT. ĐBCL
lòng của người học đối với đội ngũ cán bộ hành 22/10/2018
chính
Báo cáo năm 2019
506. H11.11.05.04 Ý kiến của sinh viên về chất lượng Khóa/ngành đào Năm 2019 TT. ĐBCL
tạo
507. H11.11.05.05 Phản hồi của người dân đối với dịch vụ giáo dục của Năm 2019 TT. ĐBCL
Nhà trường
508. H11.11.05.06 Báo cáo Kết quả khảo sát ý kiến các bên liên quan về Năm 2019 TT. ĐBCL
CTĐT
509. H11.11.05.07 Danh sách lấy ý kiến phản hồi của sinh viên về giảng Năm 2021 K. Địa lý
viên K. Địa lý
510. H11.11.05.08 Thông báo về việc Tổ chức giao lưu, đối thoại giữa 691/TB-ĐHSPHN- CYCT-
Lãnh đạo Nhà trường và đại biểu sinh viên và học HSSV, Tr. ĐHSPHN
viên sau ĐH 26 /12 /2018
1062/TB- ĐHSPHN,
24 /12 / 2019
511. H11.11.05.09 Thông báo về việc tổ chức Hội nghị đại biểu cán bộ, 949/TB- ĐHSPHN, Tr. ĐHSPHN
viên chức và Hội nghị tài chính năm học 29 /10 / 2019
512. H11.11.05.10 Thông báo/Thông tin về Hội nghị cán bộ, viên chức 2017-2021 K. Địa lý
K. Địa lý
513. H11.11.05.11 - Thông báo mua sắm thiết bị và bổ sung tài liệu, 20/TB- ĐHSPHN, TT. TT-TV
giáo trình 15/1/2020
- Thông báo tài liệu đã mua năm 2021 theo đề nghị 90/TB- ĐHSPHN,
của các khoa, bộ môn 25/2/2020
119/TB-ĐHSPHN-TTTV
24/3/2022
514. H11.11.05.12 Kiểm kê tài sản 2017-2021 K. Địa lý

515. H11.11.05.13 Kế hoạch tổ chức hội thi nghiệp vụ sư phạm 2017 – 2021 K. Địa lý
Thể lệ cuộc thi rung chuông vàng 2017
Thể lệ cuộc thi Geo’s thông thái 2021
516. H11.11.05.14 Kế hoạch Tuần rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 2017-2021 K. Địa lý

58
59

You might also like