Professional Documents
Culture Documents
TỜ TRÌNH
Đề nghị phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ đại học ngành Kế toán - Trường Đại học Tây Bắc
Kính gửi:
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ về việc quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản
phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên và Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo về việc hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/06/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn
cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong giáo dục, đào tạo; Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày
25/10/2014 của Chính Phủ về việc quy định việc đầu tư phát triển tiềm lực và khuyến khích hoạt động khoa học và công nghệ trong các cơ sở giáo dục
đại học;
Căn cứ Thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/04/2015 của liên Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và công nghệ hướng dẫn định
mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước; Thông tư số
20/2020/TT-BGDĐT ngày 27/7/2020 của Bộ Giáo dục - Đào tạo về việc quy định chế độ làm việc của giảng viên đại học; Thông tư 45/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố
định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị và Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT Hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng trong giáo dục và đào
tạo và Quy chế quản lý và sử dụng tài sản công ban hành theo Quyết định số 908/QĐ-ĐHTB ngày 24/9/2019 của Trường Đại học Tây Bắc;
Căn cứ Nghị định số 109/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 quy định về hoạt động khoa học công nghệ trong cơ sở giáo dục đại học;
Căn cứ Quyết định số 534/QĐ-ĐHTB ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Bắc về việc Ban hành Tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Tây Bắc;
Căn cứ khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 8 Nghị định 84/2020/NĐ-CP quy định về học bổng khuyến khích học tập trong Nghị định số
84/2020/NĐ-CP, ngày 17/7/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục; Căn cứ Quyết định số 44/2007/BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại
học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; Thông tư số 31/2013/TT-BGDĐT ngày 01/8/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa
đổi, bổ sung khoản 3, điều 2 Quyết định số 44/2007/BGDĐT ngày 15/8/2007 Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Căn cứ Quyết định số 199/QĐ-ĐHTB, ban hành ngày 22/3/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Bắc về Chế độ làm việc của giảng
viên; Căn cứ Quyết định số 989/QĐ-ĐHTB, ngày 12/9/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Bắc về việc Ban hành Chương trình đào tạo ngành
Kế toán.
Căn cứ Quyết định số 725/QĐ-ĐHTB, ngày 17/6/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Bắc về việc thành lập Ban xây dựng định
mức kinh tế kỹ thuật và Quyết định số 1351/QĐ-ĐHTB ngày 28/11/2022 về việc thành lập Tiểu ban xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật cho từng
Căn cứ kết quả thẩm định của Tổ công tác liên ngành đối với định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ đại học chuyên ngành Kế toán,
Trường Đại học Tây Bắc đã xây dựng, hoàn thiện dự thảo định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đào tạo đại học chuyên ngành Kế toán trên địa bàn tỉnh
Sơn La (Phụ lục 01 kèm theo) và dự kiến giá dịch vụ đào tạo (Phụ lục 02, Phụ lục 03, 04 kèm theo). Ban Giám hiệu kính trình Hội đồng Trường xem
1
xét, quyết định phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đào tạo cao đẳng sư phạm chuyên ngành Kế toán như sau: (Có dự thảo Quyết định kèm
theo).
2
PHỤ LỤC 01
Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đào tạo trình độ đại học ngành Kế toán - Trường Đại học Tây Bắc
Định mức kinh tế kỹ thuật xác định cho đào tạo 1 LHSL/1 năm học.
Theo Thông tư số 08/2021/TT-BGD&ĐT ngày 18/3/2021 của Bộ Giáo dục – Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học và Quyết
định số 255/QĐ-ĐHTB ngày 29/4/2021 của Trường Đại học Tây Bắc về Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng theo hệ thống tín chỉ; Căn cứ Thông tư
số 17/2021/TT-BGDĐT ban hành ngày 22/6/2021 về quy định chuẩn chương trình đào tạo; xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các
trình độ của giáo dục đại học: Một tín chỉ được quy định bằng 15 tiết học lý thuyết; 30 tiết thực hành, thí nghiệm hoặc thảo luận; 45 giờ thực tập, làm
tiểu luận, đề án, bài tập lớn hoặc khóa luận tốt nghiệp tại cơ sở. Quy mô lớp chuẩn lý thuyết là 40 SV; quy mô lớp thực hành, thí nghiệm là 20 sinh
viên. Theo Thông tư số 20/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014 và Quyết định số 199/QĐ-ĐHTB ngày 22/3/2022 về việc Ban hành Chế độ làm việc
của giảng viên, giáo viên Trường Đại học Tây Bắc, cụ thể: Một tiết giảng dạy lý thuyết, bài tập trên lớp cho 40 sinh viên được tính bằng 1,0 giờ
chuẩn; 02 tiết hướng dẫn thực hành, thí nghiệm, thảo luận trên lớp được tính tối đa 1,0 giờ chuẩn.
Theo Thông tư số 20/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014 và Quyết định số 199/QĐ-ĐHTB ngày 22/3/2022 về việc Ban hành Chế độ làm việc của
giảng viên, giáo viên Trường Đại học Tây Bắc đang thực hiện theo quy định như sau: 1 buổi coi thi = 1 giờ chuẩn; Chấm 20 bài thi = 1 giờ chuẩn; 1
bộ đề = 5 tiết; Hướng dẫn khóa luận 15 tiết/SV; Chấm khóa luận 6 tiết/SV; Chấm tiểu luận 0,2 tiết/bài; Hướng dẫn sinh viên thực tập tổng hợp và thực
tập cuối khóa 6 tiết/SV.
Theo Thông tư số 20/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014 và Quyết định số 199/QĐ-ĐHTB ngày 22/3/2022 về việc Ban hành Chế độ làm việc của
giảng viên, giáo viên Trường Đại học Tây Bắc, Giờ chủ nhiệm, Cố vấn học tập cho 01 lớp trong 1 năm được tính bằng 15% định mức giảng dạy của
giáo viên (270 giờ)/năm = 15% x 270 giờ = 40,5 giờ.
Định mức lao động gián tiếp tính bằng tỷ lệ % định mức lao động trực tiếp theo Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 của Bộ Giáo dục -
Đào tạo hướng dẫn tỷ trọng phù hợp từ 25%-30%. Trên cơ sở đề án vị trí việc làm của Trường Đại học Tây Bắc và số biên chế được phân bổ đến năm
2023 đã xác được định mức lao động gián tiếp chiếm 28%.
Hệ số lương: Xác định chi tiết cho từng giảng viên, cán bộ quản lý, cán bộ phục vụ theo chế độ tiền lương được quy định tại Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; được sửa đổi, bổ
sung bởi: Nghị định số 76/2009/NĐ-CP ngày 15/9/2009; Nghị định số 14/2012/NĐ-CP ngày 07/3/2012; Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19/2/2013
Phụ cấp ưu đãi ngành (thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 01/2006/TTLT BGD&ĐT-BNV-BTC ngày 23/1/2006 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 244/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về
chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập) áp dụng đối với các lĩnh vực của Trường Đại học
- Mức phụ cấp 40% áp dụng đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các trường sư phạm, khoa sư phạm (đại học, cao đẳng, trung
học), trường cán bộ quản lý giáo dục và đào tạo và nhà giáo dạy môn chính trị trong các trường trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề.
3
- Mức phụ cấp 45% áp dụng đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy các môn khoa học Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh trong các
trường đại học, cao đẳng.
Phụ cấp thâm niên nhà giáo (thực hiện theo quy định tại Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp
thâm niên đối với nhà giáo; Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội
vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định 54/2011/NĐ-CP và Thông tư liên tịch số 29/2015/TTLT-
BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 20/11/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT- BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội
vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội);
Các khoản trích theo lương: Theo quy định (Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 và Công văn số 2159/BHXH-BT ngày
01/6/2017 của BHXH Việt Nam), tỷ lệ các khoản trích nộp theo lương mà tổ chức/đơn vị sử dụng lao động phải chi trả là 23,5%, gồm: BHXH (17,5%);
Dựa trên khung bậc lương theo quy định, xác định tiêu chuẩn Giảng viên giảng dạy như sau: Giảng viên giảng dạy đại học ngành Kế toán có trình độ
từ Thạc sĩ trở lên, với trung bình 18 năm công tác, có Hệ số lương: 4,65; phụ cấp đứng lớp 25%; Phụ cấp thâm niên 18%; Phụ cấp khu vực 0,5; Mức
Định mức giờ công bộ phận hành chính, hỗ trợ, phục vụ lớp học tại giảng đường (vệ sinh, đóng mở phòng học, phòng THTN, bảo vệ ....) = 5% x
Định mức lao động trực tiếp. Người lao động bộ phận phục vụ giảng đường, thời gian công tác trung bình 18 năm, có hệ số lương 2,58; Phụ cấp khu
vực 0,5; Mức trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo quy định 23,5%.
1.5.3. Hệ số lương cán bộ quản lý hành chính và các hoạt động khác
Định mức giờ công bộ máy cán bộ quản lý, hành chính, phục vụ các hoạt động khác tại Trường Đại học Tây Bắc chiếm 28% x Định mức lao động
trực tiếp. Cán bộ quản lý của Trường có trình độ từ đại học trở lên với trung bình hệ số lương 4,32 (18 năm công tác); hệ số phụ cấp khu vực là 0,5;
Mức lương cơ sở năm 2022 là 1,490 triệu đồng; chỉ tiêu biên chế năm 2022 là 435 cán bộ, giảng viên.
2. Tổng hợp định mức lao động
TT Định mức lao động Đơn vị tính Số lượng Hệ số 1 lớp/ 1 năm cho 1 SV/ 1
học năm học
1 Chi phí ban đầu chuẩn bị cho công tác đào tạo
1.1 khảo sát nhu cầu, xây dựng đề án mở ngành, các hội đồng thẩm Giờ 164 1 164,0 4,1
định, nghiệm thu, chỉ đạo điều hành....
Công lao động XD chương trình đào tạo: Căn cứ Chế độ làm việc
của giảng viên: Tổng số tiết giờ chuẩn chỉnh sửa tính cho Tổ Tiết giờ
1.2 37,5 5,5 206,3 5,2
trưởng 1.5 tiết/1 tín chỉ, các thành viên tham gia tính 4 tiết/tín chuẩn
chỉ/các thành viên
Tiết giờ
1.3 Công lao động viết giáo trình 0,75 150 112,5 2,8
chuẩn
Tiết giờ
1.4 Công lao động xây dựng Ngân hàng đề thi 0,75 30 22,5 0,6
chuẩn
1.5 Công lao động cho công tác tuyển sinh Giờ 683 1 683,0 17,1
1.6 Nhập học, giáo dục tư tưởng chính trị đầu khóa, khai giảng Giờ 204 1 204,0 5,1
2 Định mức công lao động trực tiếp trong quá trình đào tạo
4
Tiết giờ
2.1 Định mức giờ dạy lý thuyết 476,5 1 476,5 11,9
chuẩn
Tiết giờ
2.2 Định mức giờ dạy thực hành 97 0,50 48,5 1,2
chuẩn
Tiết giờ
2.3 Định mức giờ hướng dẫn thực tập tại cơ sở 15 6 90 2,3
chuẩn
Tiết giờ
2.4 Định mức giờ hướng dẫn Khóa luận tốt nghiệp 5 15 75,0 1,9
chuẩn
2.5 Định mức công lao động tổ chức hoạt động liên kết, kết nối Giờ 87 1 87,0 2,2
2.6 Định mức báo cáo trong hoạt động liên kết, kết nối Báo cáo 6 1 6,0 0,2
Định mức số công lao động phục vụ lớp học chiếm 5% số công
2.7 Giờ 34,5 1 34,5 0,9
giảng dạy của lớp
Tiết giờ
2.8 Định mức số tiết giờ chuẩn CVHT = 15%*270 tiết/lớp/năm 270 0,15 40,5 1,0
chuẩn
Định mức ra đề thi: 3 đề/học phần, mỗi bộ đề tính 5 tiết giờ Tiết giờ
2.9 11,25 5 56,3 1,4
chuẩn chuẩn
Định mức giờ coi thi, Số giờ coi thi = 45 học phần x 2 cán bộ coi
Tiết giờ
2.10 thi x 2 phòng (trên 30 sinh viên phải tách 02 phòng), mỗi buổi 45 1 45,0 1,12
chuẩn
coi thi tính 1 tiết giờ chuẩn/cán bộ coi thi
Định mức 6 tiết giờ chuẩn/2 giảng viên chấm khóa luận tốt Tiết giờ
2.11 5 6,00 30,0 0,8
nghiệp chuẩn
Số bài thi = 45 học phần x 40SV x 2 cán bộ chấm thi = 3.600 bài
Tiết giờ
2.12 thi 45,00 1,00 45,0 1,1
chuẩn
Số giờ = 3.600 x 20 = 180 giờ chuẩn (4 năm)
Vậy số giờ chấm thi 1 năm/lớp: 45 giờ chuẩn
Các hoạt động phong trào sinh viên, hỗ trợ sinh viên có hoàn
2.13 Giờ 64 1,00 64,0 1,6
cảnh khó khăn, công tác đoàn, hội, khởi nghiệp sáng tạo …
Định mức công của cán bộ quản lý, hành chính, hỗ trợ phục vụ
gián tiếp trường phân bổ chiếm 28% so với cán bộ giảng dạy, đào
tạo. Cán bộ quản lý có trình độ từ đại học trở lên với trung bình
hệ số lương 4,32 (18 năm công tác); hệ số phụ cấp khu vực là
1 Giờ 0,96 1.760 1.689,6 42,2
0,5; Mức lương cơ sở năm 2022 là 1,490 triệu đồng; chỉ tiêu biên
chế năm 2022 là 435 cán bộ, giảng viên, số cán bộ quản lý là 122
người, với quy mô trung bình 5.000 SV, thì mỗi lớp sẽ tiêu hao
Định mức công hoạt động khác (như: hoạt động Đảng, Đoàn thể,
Đoàn thanh niên, chi cho lao động nữ, các hoạt động phong trào
2 Giờ 440 1 440 11,0
của sinh viên và cán bộ, viên chức, đoàn ra, đoàn vào, chi
khác,....)
3 Định mức công lao động tổ chức Hội thảo, hội nghị Giờ 558 1,00 0,11
5
4 Định mức số lượng báo cáo tại Hội nghị, Hội thảo Báo cáo 50 1,00 0,01
5 Định mức lao động tổ chức các hoạt động cho LHSL
Tổng cộng
- Số giờ sử dụng Thiết bị 01 năm = 10 tháng (Số tháng đào tạo 1 năm) x 4 tuần/tháng x 5 ngày/tuần (ngày làm việc) x 8 giờ/ngày (giờ làm việc) =
1.600 giờ.
- Tổng số giờ sử Thiết bị (công suất sử dụng) = Số giờ sử dụng Thiết bị 01 năm x số năm tính khấu hao/hao mòn.
Thời gian
tính khấu Tỷ lệ hao Tổng thời gian sử dụng Tổng thời gian
STT Tên thiết bị Số lượng
hao/hao mòn (%) (giờ)/1TB sử dụng (giờ)
mòn (năm)
1 8.000,
1 Máy chiếu (Projector) 5 20 8.000
0
1 8.000,
2 Màn chiếu 5 20 8.000
0
1 8.000,
3 Máy vi tính 5 20 8.000
0
20 160.000,
4 Bàn ghế học sinh 5 20 8.000
0
1 8.000,
5 Bàn giáo viên 5 20 8.000
0
4 32.000,
6 Quạt trần 5 20 8.000
0
8 64.000,
7 Bóng điện 5 20 8.000
0
4 32.000,
8 Ổ điện 5 20 8.000
0
1 8.000,
9 Bảng viết 5 20 8.000
0
6
1 8.000,
10 Bút cảm biến 5 20 8.000
0
1 8.000,
11 Bút trình chiếu 5 20 8.000
0
1 8.000,
12 Máy trợ giảng 5 20 8.000
0
1 8.000,
13 Phần mềm máy tính bản quyền 5 20 8.000
0
1 8.000,
1 Lưu điện 5 20 8.000
0
1 8.000,
2 Bút cảm biến 5 20 8.000
0
1 8.000,
3 Bút trình chiếu 5 20 8.000
0
21 168.000,
4 Phần mềm máy tính bản quyền 5 20 8.000
0
1 8.000,
5 Máy chủ 5 20 8.000
0
5 40.000,
6 Cụm bàn làm việc 4 người 5 20 8.000
0
21 168.000,
7 Ghế xoay 5 20 8.000
0
1 8.000,
8 Bàn giáo viên 5 20 8.000
0
2 16.000,
9 Bàn phục vụ công tác văn thư 5 20 8.000
0
21 168.000,
10 Ghế tựa 5 20 8.000
0
1 8.000,
11 Ti vi 80 inch 5 20 8.000
0
1 8.000,
12 Micro để bàn giáo viên 5 20 8.000
0
2 16.000,
13 Tủ đựng tài liệu 18 ngăn 5 20 8.000
0
2 16.000,
14 Máy in A4 5 20 8.000
0
2 16.000,
15 Máy Scan 5 20 8.000
0
1 8.000,
16 Máy ảnh, camera 5 20 8.000
0
2 16.000,
17 Giá đựng tài liệu 5 20 8.000
0
10 80.000,
18 Dập ghim 5 20 8.000
0
7
0
1 8.000,
20 Phần mềm kế toán HCSN 5 20 8.000
0
1 8.000,
21 Phần mềm kế toán DNNVV 5 20 8.000
0
1 8.000,
22 Bảng di động 5 20 8.000
0
2 16.000,
23 Chữ ký số 5 20 8.000
0
1 8.000,
25 ổ điện 5 20 8.000
0
40 320.000,
26 Cặp đựng tài liệu 5 20 8.000
0
5 40.000,
27 Kéo cắt giấy 5 20 8.000
0
1 8.000,
1 Phần mềm quản lý đào tạo 10 10 16.000
0
* Tỷ lệ khấu hao/hao mòn theo Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 05 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Quyết định số 2653/QĐ-
UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Sơn La.
Lý thuyết (số
TT Tên thiết bị Yêu cầu kỹ thuật cơ bản
lượng*ĐM 1600
Thực hành Tổng
giờ/năm*% công
suất SD/năm)
8
Loại thông dụng tại thời 4480 144
8 Ổ điện 3200 1280
điểm mua sắm
Phần mềm máy tính bản Phiên bản phổ biến trên 6720 7520 356
13 800
quyền thị trường
Bàn phục vụ công tác văn Loại thông dụng trên thị 640 640 32
18
thư trường
Phần mềm kế toán doanh Phiên bản phổ biến trên 320 320 16
27
nghiệp thị trường
9
trường
Phần mềm hóa đơn điện tử Loại thông dụng trên thị 320 320 16,0
32
(1000 hóa đơn/năm) trường
Thuyết minh thêm: Cách tính dựa trên mỗi thiết bị sử dụng 1.600 giờ/năm
Quy mô lớp lý thuyết theo tiêu chuẩn 40, quy mô lớp thực hành = 50% lớp lý thuyết
Công suất sử dụng phòng thực hành là 20%/năm (Chương trình đào tạo Ngành Kế toán có 10 môn sử dụng phòng thực hành kế toán (7 học phần
chuyên ngành, 02 học phần tin, 01 học phần Quản trị văn phòng)
Quy mô sinh viên toàn trường trung bình hàng năm là 5.000 SV
1.1. Định mức vật tư, VPP, vé xe… cho các học phần thực tập giảng dạy trực tiếp trên lớp
Đơn vị
TT Tên vật tư Cho 1 lớp/ Cho 1 SV/ năm
tính
khóa học học
Số ngày lưu trú tại huyện của Chương trình ĐT có 1 học phần giảng viên
2 Ngày 14 0,088
tỉnh đưa SV đi thực tập thời gian 7 ngày
10
10 Bằng tốt nghiệp, bảng điểm
Cái 80 0,5
(phôi bằng và in ấn)
1.2 Xác định Định mức sử dụng điện, nước sử dụng trực tiếp tại giảng đường
- Sử dụng nước: Dự kiến 01 sinh viên sử dụng nước phục vụ nhu cầu cá nhân tại lớp học khoảng: 0,5 m3/tháng; 5m3/năm học.
- Sử dụng điện:
+ Sử dụng điện cho 01 phòng học thường bao gồm 04 quạt trần, 08 bóng điện; Số giờ sử dụng được xác định như sau: Thời gian sử dụng quạt: Số quạt
x Thời gian học lý thuyết, thực hành = 4x2.100 = 8.400 giờ; Thời gian sử dụng bóng điện: Số bóng điện x Thời gian học lý thuyết, thực hành =
+ Thời gian Sử dụng điện cho thiết bị giảng dạy thực hành tính theo thời gian giảng dạy lý thuyết, thực hành.
1 2 4 5 6 7 8 9
Tổng số 72.160
11
Cho 1 lớp/năm Cho 1 học sinh/ năm
học học
2. Định mức sử dụng Vật tư gián tiếp phục vụ quản lý đào tạo
- Sử dụng nước: Tính mức tiêu hao trung bình toàn trường cho phục vụ quản lý đào tạo trong 3 năm (2020,2021, 2022)/tổng số SV trung bình toàn
trường trong 3 năm trên:
- Sử dụng điện: Tính mức tiêu hao trung bình toàn trường cho phục vụ quản lý đào tạo trong 3 năm (2020,2021, 2022)/tổng số SV trung bình toàn
trường trong 3 năm trên.
năm học
Lưới Bóng chuyền thi đấu Sodex Sport S30852 Cái 0.032 0.0002
12
Bóng chuyền thường Prostar VFC4000 Cái 0.416 0.0026
Sơn kẻ các sân bóng, sân cầu, đường chạy Lít 0.512 0.0032
Bảo hộ, dụng cụ bảo hộ bộ phận bảo vệ, điện nước toàn trường Bộ 0.416 0.0026
Bảo hộ, dụng cụ bảo hộ bộ phận bảo vệ, điện nước Khu nội trú Bộ 0.192 0.0012
Trang phục giáo viên thể dục thể thao Bộ 0.832 0.0052
13
Băng dính trắng cuộn to Cuộn 0.224 0.0014
14
Bút xóa băng Cái 0.064 0.0004
Cartridge mực in 05A, 16A, 12A, 83A, 337, 737 thông thường Hộp 2.848 0.0178
15
Giấy ảnh in thẻ bạn đọc gram 0.192 0.0012
16
Mực in màu Hộp 0.032 0.0002
Sửa chữa máy vi tính, máy phô tô, máy in, máy chiếu, hệ Hệ thống 0.032 0.0002
2.3. Định mức tiêu hao phục vụ công tác quản lý chung tại trường
1 Định mức tiêu hao Internet (loại 170.000 đ/gói) Giờ/gói 70 1,75
2 Định mức về Báo cáo tại Hội nghị, Hội thảo Báo cáo 0,4 0,01
3 Định mức công lao động tổ chức Hội nghị, hội thảo Giờ 4,5 0,11
5 Số tiêu hao nhiên liệu (xăng xe, dầu) Lít 57,4 1,44
17
8 Số ngày phụ cấp lưu trú ngoại tỉnh Ngày 4,6 0,12
9 Số ngày phụ cấp lưu trú nội tỉnh Ngày 4,8 0,12
13 Định mức số lượt chuyển phát tài liệu (hoặc tính theo trọng lượng) Gram 384,0 9,60
Tổng
- Tỷ lệ hao mòn Cơ sở vật chất phục vụ trực tiếp 1 năm học tính cho 1 lớp học (40 sinh viên).
- Tỷ lệ hao mòn Cơ sở vật chất phục vụ gián tiếp 1 năm học tính cho học sinh sinh viên toàn trường (5.000 sinh viên).
- Tỷ lệ hao mòn Tài sản hàng năm tính theo quy định của Nhà nước: A%
3 Định mức sử dụng hệ thống sách giáo trình và tài liệu học tập A% A%/40
Định mức sử dụng nhà làm việc khối hành chính, văn phòng khoa, tổ bộ
1 A% A%/5.000
môn, TSCĐ dùng chung khác toàn trường
V. ĐỊNH MỨC HỌC BỔNG, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ TRÍCH LẬP QUỸ CHI THU NHẬP TĂNG THÊM, PHÚC LỢI LỄ TẾT
- Căn cứ quy định Khoản 3, Điều 8 của Nghị định số 84/2020/NĐ-CP về Quy định chi tiết một số quy định của Luật giáo dục, tiền học bổng khuyến
khích học tập được xác định trong định mức kinh tế kỹ thuật các ngành đào tạo tại Trường Đại học Tây Bắc là 8% x (Chi phí lao động + Chi phí Thiết
bị + Chi phí vật tư + Chi phí cơ sở vật chất).
2. Theo Nghị định số 109/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ quy định về kinh phí cho hoạt động khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo
trong cơ sở giáo dục đại học chiếm tối thiểu 5% nguồn thu từ học phí. Do đó, Trường Đại học Tây Bắc xác định định mức chi cho hoạt động này là
5% x (Chi phí lao động + Chi phí Thiết bị + Chi phí vật tư + Chi phí cơ sở vật chất)
3. Trích lập quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp: Trường Đại học Tây Bắc là đơn vị tự chủ thuộc nhóm 3, thuộc loại tự chủ ở mức từ 30%-70%. Do đó,
mức trích Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp Trường thực hiện trích theo quy định mức tối thiểu 15% từ chênh lệch thu lớn hơn chi với tỷ lệ xác định
là 1% x (Chi phí lao động + Chi phí Thiết bị + Chi phí vật tư + Chi phí cơ sở vật chất)
4. Quỹ bổ sung thu nhập, quỹ khen thưởng, phúc lợi, quỹ khác: Tổng mức trích lập các Quỹ là 5% chênh lệch thu-chi để đảm bảo duy trì hoạt động
các quỹ của Trường theo quy chế chi tiêu nội bộ, trong đó giành 20% chênh lệch thu chi trích lập Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp (chiếm khoảng
1% tổng giá trị chi phí lao động, vật tư, thiết bị như đã tính trên đây) thì mức trích các quỹ còn lại là 4% x (Chi phí lao động + Chi phí Thiết bị + Chi
phí vật tư + Chi phí cơ sở vật chất).
18
PHỤ LỤC 02A
Dự kiến giá dịch vụ đối với đào tạo LHSL trình độ đại học ngành Kế toán trên địa bàn tỉnh Sơn La theo mức lương cơ sở 1.490.000 đ
Giá dịch vụ đào tạo xác định cho 1 LHSL/1 năm học, được xác định như sau:
1 Chi phí ban đầu chuẩn bị cho công tác đào tạo 18,16% 3.567.998
Công lao động chuẩn bị mở ngành đào tạo: Công mở mã ngành, khảo sát nhu cầu,
1.1 1,05% 206.528
xây dựng đề án mở ngành, các hội đồng thẩm định, nghiệm thu, chỉ đạo điều hành....
Công lao động XD chương trình đào tạo: Căn cứ Chế độ làm việc của giảng viên:
1.2 Tổng số tiết giờ chuẩn chỉnh sửa tính cho Tổ trưởng 1.5 tiết/1 tín chỉ, các thành viên 6,90% 1.356.352
tham gia tính 4 tiết/tín chỉ/các thành viên
1.4 Công lao động xây dựng Ngân hàng đề thi 0,80% 156.502
1.5 Công lao động cho công tác tuyển sinh 4,38% 861.372
1.6 Nhập học, giáo dục tư tưởng chính trị đầu khóa, khai giảng 1,31% 256.900
I.2 Định mức công lao động trực tiếp trong quá trình đào tạo 31,58% 6.205.720
2.3 Định mức giờ hướng dẫn thực tập tại cơ sở 3,05% 599.925
19
2.4 Định mức giờ hướng dẫn Khóa luận tốt nghiệp 2,52% 495.590
2.5 Định mức công lao động tổ chức hoạt động liên kết, kết nối 0,56% 110.820
2.6 Định mức báo cáo trong hoạt động liên kết, kết nối 0,31% 60.000
2.8 Định mức số công lao động phục vụ lớp học chiếm 5% số công giảng dạy của lớp 0,14% 28.087
2.9 Định mức số tiết giờ chuẩn CVHT = 15%*270 tiết/lớp/năm 1,33% 260.837
2.10 Định mức ra đề: 3 đề/học phần, mỗi bộ đề tính 5 tiết giờ chuẩn 1,86% 365.172
Định mức giờ coi thi, Số giờ coi thi = 45 học phần x 2 cán bộ coi thi x 2 phòng (trên
2.11 1,49% 292.137
30 sinh viên phải tách 02 phòng), mỗi buổi coi thi tính 1 tiết giờ chuẩn/cán bộ coi thi
2.12 Định mức 6 tiết giờ chuẩn/2 giảng viên chấm khóa luận tốt nghiệp 1,06% 208.670
Số bài thi = 45 học phần x 40SV x 2 cán bộ chấm thi = 3.600 bài thi 0,00%
2.13 286.921
Các hoạt động phong trào sinh viên, hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, công tác
2.14 0,41% 80.596
đoàn, hội, khởi nghiệp sáng tạo …
Định mức công của cán bộ quản lý, hành chính, hỗ trợ phục vụ gián tiếp trường phân
1 bổ chiếm 28% so với cán bộ giảng dạy, đào tạo. Cán bộ quản lý có trình độ từ đại 10,82% 2.125.725
học trở lên với trung bình hệ số lương 4,32 (18 năm công tác); hệ số phụ cấp khu vực
20
là 0,5; Mức lương cơ sở năm 2022 là 1,490 triệu đồng; chỉ tiêu biên chế năm 2022 là
435 cán bộ, giảng viên
Định mức công hoạt động khác (như: hoạt động Đảng, Đoàn thể, Đoàn thanh niên,
2 chi cho lao động nữ, các hoạt động phong trào của sinh viên và cán bộ, viên chức, 2,82% 554.099
3 Định mức công lao động tổ chức Hội thảo, hội nghị 0,03% 5.541
4 Định mức số lượng báo cáo tại Hội nghị, Hội thảo 0,02% 3.000
5 Định mức công lao động tổ chức các hoạt động cho LHSL 0,34% 67.674
1 Chi phí hao mòn thiết bị trực tiếp phục vụ công tác giảng dạy, đào tạo 6,82% 1.339.310
1 Chi phí vật tư trực tiếp phục vụ công tác giảng dạy, đào tạo 1,61% 315.449
3 Định mức chi phí vật tư và các chi phí khác tổ chức các hoạt động cho LHSL 2,67% 524.520
1 Chi phí hao mòn cơ sở vật chất trực tiếp phục vụ công tác giảng dạy, đào tạo 1,46% 287.483
2 Chi phí hao mòn cơ sở vật chất dùng chung 5,06% 994.925
HỌC BỔNG, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ TRÍCH LẬP QUỸ CHI THU
V 15,25% 2.997.754
NHẬP TĂNG THÊM, PHÚC LỢI LỄ TẾT
1 Tiền học bổng khuyến khích học tập tối thiểu 8% 6,78% 1.332.335
Chi cho hoạt động khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo theo Nghị định
2 4,24% 832.709
109/2022/NĐ-CP
3 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp (20% chênh lệch thu, chi) 0,85% 166.542
21
Trích lập các quỹ: khen thưởng phúc lợi, dự phòng ổn định thu nhập; Quỹ khác (80%
4 3,39% 666.168
chênh lệch thu, chi)
22
PHỤ LỤC 02B
Dự kiến giá dịch vụ đối với đào tạo LHSL trình độ đại học ngành Kế toán trên địa bàn tỉnh Sơn La theo mức lương cơ sở 1.800.000 đ
(Kèm theo Tờ trình số /TTr-SGDĐT ngày tháng 3 năm 2023 của )
Giá dịch vụ đào tạo xác định cho 1 LHSL/1 năm học, được xác định như sau:
1 Chi phí ban đầu chuẩn bị cho công tác đào tạo 18,98% 4.310.334
Công lao động XD chương trình đào tạo: Căn cứ Chế độ làm
việc của giảng viên: Tổng số tiết giờ chuẩn chỉnh sửa tính
1.2 7,21% 1.638.547
cho Tổ trưởng 1.5 tiết/1 tín chỉ, các thành viên tham gia tính
1.4 Công lao động xây dựng Ngân hàng đề thi 0,83% 189.063
1.5 Công lao động cho công tác tuyển sinh 4,58% 1.040.583
1.6 Nhập học, giáo dục tư tưởng chính trị đầu khóa, khai giảng 1,37% 310.349
Định mức công lao động trực tiếp trong quá trình đào
I.2 32,95% 7.484.360
tạo
2.3 Định mức giờ hướng dẫn thực tập tại cơ sở 3,19% 724.742
2.4 Định mức giờ hướng dẫn Khóa luận tốt nghiệp 2,64% 598.700
2.5 Định mức công lao động tổ chức hoạt động liên kết, kết nối 0,59% 133.876
2.6 Định mức báo cáo trong hoạt động liên kết, kết nối 0,26% 60.000
23
Định mức số công lao động phục vụ lớp học chiếm 5% số
2.8 0,15% 33.931
công giảng dạy của lớp
2.9 Định mức số tiết giờ chuẩn CVHT = 15%*270 tiết/lớp/năm 1,39% 315.105
Định mức giờ coi thi, Số giờ coi thi = 45 học phần x 2 cán
2.11 bộ coi thi x 2 phòng (trên 30 sinh viên phải tách 02 phòng), 1,55% 352.918
mỗi buổi coi thi tính 1 tiết giờ chuẩn/cán bộ coi thi
Định mức 6 tiết giờ chuẩn/2 giảng viên chấm khóa luận tốt
2.12 1,11% 252.084
nghiệp
2.13 346.616
Số giờ = 3.600 x 20 = 180 giờ chuẩn (4 năm) 0,00%
Các hoạt động phong trào sinh viên, hỗ trợ sinh viên có hoàn
2.14 0,43% 97.365
cảnh khó khăn, công tác đoàn, hội, khởi nghiệp sáng tạo …
Định mức công của cán bộ quản lý, hành chính, hỗ trợ phục
vụ gián tiếp trường phân bổ chiếm 28% so với cán bộ giảng
dạy, đào tạo. Cán bộ quản lý có trình độ từ đại học trở lên
1 11,31% 2.567.990
với trung bình hệ số lương 4,32 (18 năm công tác); hệ số phụ
Định mức công hoạt động khác (như: hoạt động Đảng, Đoàn
thể, Đoàn thanh niên, chi cho lao động nữ, các hoạt động
2 2,95% 669.381
phong trào của sinh viên và cán bộ, viên chức, đoàn ra, đoàn
vào, chi khác,....)
24
3 Định mức công lao động tổ chức Hội thảo, hội nghị 0,03% 6.694
4 Định mức số lượng báo cáo tại Hội nghị, Hội thảo 0,01% 3.000
5 Định mức công lao động tổ chức các hoạt động cho LHSL 0,36% 81.005
Chi phí hao mòn thiết bị trực tiếp phục vụ công tác giảng
1 5,90% 1.339.310
dạy, đào tạo
1 Chi phí vật tư trực tiếp phục vụ công tác giảng dạy, đào tạo 1,39% 315.449
Định mức chi phí vật tư và các chi phí khác tổ chức các hoạt
3 2,31% 524.520
động cho LHSL
Chi phí hao mòn cơ sở vật chất trực tiếp phục vụ công tác
1 1,27% 287.483
giảng dạy, đào tạo
2 Chi phí hao mòn cơ sở vật chất dùng chung 4,38% 994.925
1 Tiền học bổng khuyến khích học tập tối thiểu 8% 6,78% 1.539.776
Chi cho hoạt động khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo
2 4,24% 962.360
theo Nghị định 109/2022/NĐ-CP
Trích lập các quỹ: khen thưởng phúc lợi, dự phòng ổn định
4 3,39% 769.888
thu nhập; Quỹ khác
25
TT Nội dung chi ĐVT Số lượng Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng) Ghi chú
152.850.488
a Tổng lương
% 25 83.142.000 20.785.500
Phụ cấp đứng lớp: = K x J x Mức lương cơ bản x 12
(tháng)
% 18 83.142.000 14.965.560
Phụ cấp thâm niên: = L x J x Mức lương cơ bản x 12
(tháng)
(270 giờ chuẩn giảng dạy = 811 giờ cơ học, như vậy
quy đổi 1.760 cơ học = 586 giờ chuẩn)
65.911.044
a Tổng lương
8.940.000
Hệ số phụ cấp khu vực tại TP Sơn La là 0,5 0,5 1.490.000
26
Tổng tiền lương năm/12 tháng/22 ngày/8 giờ.
106.386.983
a Tổng lương
12 tháng
78.904.440
- Kinh phí công đoàn: 2% x (Lương cơ bản) % 2 1.578.089
- Phụ cấp khu vực tại thành phố Sơn La là 0,5 x 12 8.940.000
Hệ số 0,5 1.490.000
tháng
1 Chi phí ban đầu chuẩn bị cho công tác đào tạo Giờ 3.567.998
điều hành....
độ làm việc của giảng viên: Tổng số tiết giờ chuẩn Tiết giờ
1.2 5,2 260.837 1.356.352
chỉnh sửa tính cho Tổ trưởng 1.5 tiết/1 tín chỉ, các chuẩn
Tiết giờ
1.3 Công lao động viết giáo trình 2,8 260.837 730.344
chuẩn
Tiết giờ
1.4 Công lao động xây dựng Ngân hàng đề thi 0,6 260.837 156.502
chuẩn
1.5 Công lao động cho công tác tuyển sinh Giờ 17,1 50.373 861.372
Nhập học, giáo dục tư tưởng chính trị đầu khóa, khai
1.6 Giờ 5,1 50.373 256.900
giảng
Định mức công lao động trực tiếp trong quá trình
2 6.205.720
đào tạo
Tiết giờ
2.1 Định mức giờ dạy lý thuyết 11,9 260.837 3.103.960
chuẩn
27
Tiết giờ
2.2 Định mức giờ dạy thực hành 1,2 260.837 313.004
chuẩn
Tiết giờ
2.3 Định mức giờ hướng dẫn thực tập tại cơ sở 2,3 260.837 599.925
chuẩn
Tiết giờ
2.4 Định mức giờ hướng dẫn Khóa luận tốt nghiệp 1,9 260.837 495.590
chuẩn
Định mức công lao động tổ chức hoạt động liên kết,
2.5 Giờ 2,2 50.373 110.820
kết nối
2.6 Định mức báo cáo trong hoạt động liên kết, kết nối Báo cáo 0,2 300.000 60.000
Định mức ra đề: 3 đề/học phần, mỗi bộ đề tính 5 tiết Tiết giờ
2.10 1,4 260.837 365.172
giờ chuẩn chuẩn
Định mức giờ coi thi, Số giờ coi thi = 45 học phần x 2
cán bộ coi thi x 2 phòng (trên 30 sinh viên phải tách Tiết giờ
2.11 1,12 260.837 292.137
02 phòng), mỗi buổi coi thi tính 1 tiết giờ chuẩn/cán chuẩn
bộ coi thi
Định mức 6 tiết giờ chuẩn/2 giảng viên chấm khóa Tiết giờ
2.12 0,8 260.837 208.670
luận tốt nghiệp chuẩn
286.921
Định mức giờ chấm thi :
260.837
Số bài thi = 45 học phần x 40SV x 2 cán bộ chấm thi
Tiết giờ
2.13 = 3.600 bài thi 1,1
chuẩn
Số giờ = 3.600 x 20 = 180 giờ chuẩn (4 năm)
Các hoạt động phong trào sinh viên, hỗ trợ sinh viên
2.14 có hoàn cảnh khó khăn, công tác đoàn, hội, khởi Giờ 1,6 50.373 80.596
Định mức công của cán bộ quản lý, hành chính, hỗ trợ
1 từ đại học trở lên với trung bình hệ số lương 4,32 (18 Giờ 42,2 50.373 2.125.725
năm công tác); hệ số phụ cấp khu vực là 0,5; Mức
28
Định mức công hoạt động khác (như: hoạt động Đảng,
Đoàn thể, Đoàn thanh niên, chi cho lao động nữ, các
2 Giờ 11 50.373 554.099
hoạt động phong trào của sinh viên và cán bộ, viên
3 Định mức công lao động tổ chức Hội thảo, hội nghị Giờ 0,11 50.373 5.541
4 Định mức số lượng báo cáo tại Hội nghị, Hội thảo Báo cáo 0,01 300.000 3.000
5 Định mức lao động tổ chức các hoạt động cho LHSL 67.674
Định mức công lao động tổ chức các hoạt động trong
5.1 Giờ công 50.373 64.074
năm 1,272
Thuyết minh xác định chi phí đào tạo trình độ đại học ngành Kế toán- Trường Đại học Tây Bắc theo mức lương cơ sở là 1.800.000 đ
TT Nội dung chi ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú
% 25 100.440.000 25.110.000
% 18 100.440.000 18.079.200
Phụ cấp thâm niên: = L x J x Mức lương cơ bản x 12
(tháng)
29
30
31
32
33
34
STT Tên Định Tổng Nguyên Chi Chi phí
1 2 3,0 4 5 6 7
13 Phần mềm máy tính bản quyền 356,0 8.000 500.000 63 22.250
15 Cụm bàn làm việc 4 người 64,0 8.000 5.000.000 1.250 40.000
18 Bàn phục vụ công tác văn thư 32,0 8.000 3.000.000 375 12.000
35
STT Tên Định Tổng Nguyên Chi Chi phí
1 2 3,0 4 5 6 7
27 Phần mềm kế toán doanh nghiệp 16,0 8.000 20.000.000 2.500 40.000
32 Phần mềm hóa đơn điện tử (1000 16,0 8.000 2.000.000 250 4.000
hóa đơn/năm)
2.1 Phần mềm quản lý đào tạo 1,6 16.000 500.000.000 6.250 10.000
1. Chi phí vật tư trực tiếp phục vụ công tác giảng dạy, đào tạo
1.1. Chi phí vật tư và chi phí thực hành phục vụ giảng dạy, đào tạo
STT Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Giá thành
36
1 2 3 4 5 6
2 Số ngày lưu trú tại huyện của tỉnh Ngày 0,088 100.000 8.800
3 Số ngày phòng nghỉ tại huyện của tỉnh Ngày 0,044 200.000 8.800
1.2. Chi phí điện, nước tại phòng học và giảng đường
2.1. Định mức tiêu hao phục vụ công tác quản lý chung tại trường
1 Định mức tiêu hao Internet (gói 170.000 đồng/tháng) Giờ 1,75 236 413
2 Định mức về Báo cáo tại Hội nghị, Hội thảo Báo cáo 0,01 300.000 3.000
3 Định mức công lao động tổ chức Hội nghị, hội thảo Giờ 0,11 45.601 5.016
5 Số tiêu hao nhiên liệu (xăng xe, dầu) Lít 1,44 23.120 33.292
8 Số ngày phụ cấp lưu trú ngoại tỉnh Ngày 0,12 150.000 18.000
37
Đơn vị Số lượng cho 1
TT Tên vật tư Đơn giá Giá thành
tính SV/năm
9 Số ngày phụ cấp lưu trú nội tỉnh Ngày 0,12 100.000 12.000
13 Định mức số lượt chuyển phát tài liệu (hoặc tính theo 4.000 38.400
Gram 9,60
trọng lượng)
2.2. Chi phí vật tư gián tiếp (Số liệu tính cho 01 sinh viên, quy mô sinh viên toàn trường: 5000 SV)
1 Điện sử dụng dùng chung cho toàn trường Kw 76,8 2.100 161.280
2 Nước sử dụng dùng chung cho toàn trường M3 9,76 12.700 123.952
Lưới Bóng chuyền thi đấu Sodex Sport S30852 Cái 0,0002 1.990.000 398
Sơn kẻ các sân bóng, sân cầu, đường chạy Lít 0,0032 54.600 174,72
Bảo hộ, dụng cụ bảo hộ bộ phận bảo vệ, điện nước toàn
Bộ 0,0026 2.310.000 6.006
trường
Bảo hộ, dụng cụ bảo hộ bộ phận bảo vệ, điện nước Khu nội
Bộ 0,0012 1.667.000 2.000
trú
Trang phục giáo viên Quốc phòng và An ninh Bộ 0,0028 1.766.000 4.945
Trang phục giáo viên thể dục thể thao Bộ 0,0052 2.031.000 10.561
39
Bút xóa CP02 Hộp 0,00054 160.000 86,4
Cartridge mực in 05A, 16A, 12A, 83A, 337, 737 thông thường Hộp 0,0178 810.000 14418
40
Ghim nhỏ số 10 Deli Hộp 0,00125 75.000 93,75
Mực máy phô tô Fuji Xerox 3005 Hộp 0,0014 1.800.000 2520
Sửa chữa máy vi tính, máy phô tô, máy in, máy chiếu, hệ
Hệ thống 0,0002 500.000.000 100.000
thống âm thanh, thiết bị dùng chung
TỔNG 479.125
1. Chi phí hao mòn cơ sở vật chất trực tiếp phục vụ công tác đào tạo
41
Tỷ lệ hao mòn nhà lớp học/năm/sinh viên = 2%/40 = 0,05%
- Tính theo tổng nguyên giá TSCĐ dùng chung toàn trường từng loại;
- Quy mô sinh viên trung bình toàn trường: 5.000 sinh viên.
Tỷ lệ hao
Số hao mòn 1
STT Loại tài sản Nguyên giá mòn/năm/sinh
năm/ Sinh viên
viên
2 Nhà Trung tâm thông tin thư viện 22.338.978.000 0,0004% 89.356
V. CÁC CHI PHÍ HỌC BỔNG, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ TRÍCH LẬP QUỸ CHI THU NHẬP TĂNG THÊM, PHÚC LỢI LỄ TẾT
42
Phương án 1: Chi phí tính trên cơ sở lương 1.490.000 đồng
Tỷ lệ Thành
TT Nội dung chi phí Đơn giá*
theo định mức tiền
1 Tiền học bổng khuyến khích học tập tối thiểu 8% 16.654.190 1.332.335
Chi cho hoạt động khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo theo Nghị định
2 5% 832.709
109/2022/NĐ-CP 16.654.190
Trích lập các quỹ: khen thưởng phúc lợi, dự phòng ổn định thu nhập; Quỹ
4 4% 666.168
khác 16.654.190
2.997.754
TỔNG CỘNG
(*) Đơn giá = Chi phí lao động + Chi phí Thiết bị + Chi phí vật tư + Chi phí cơ sở vật chất = 16.654.190 đồng
Tỷ lệ Thành
TT Nội dung chi phí Đơn giá*
theo định mức tiền
1 Tiền học bổng khuyến khích học tập tối thiểu 8% 19.172.618 1.533.809
Chi cho hoạt động khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo theo Nghị định 19.172.618
2 5% 958.631
109/2022/NĐ-CP
Trích lập các quỹ: khen thưởng phúc lợi, dự phòng ổn định thu nhập; Quỹ 19.172.618
4 4% 766.905
khác
3.451.071
TỔNG CỘNG
(*) Đơn giá = Chi phí lao động + Chi phí Thiết bị + Chi phí vật tư + Chi phí cơ sở vật chất = 19.172.618 đồng
PHỤ LỤC 04: ĐỊNH MỨC TIÊU HAO CÁC HOẠT ĐỘNG CHO LHSL
43
Bóng chuyền quả 6 0,012 500.000 6.000
Hỗ trợ tiền điện thoại cho Ban đại diện LHS tháng 130 0,26 100.000 26.000
PHỤ LỤC 04: ĐỊNH MỨC TIÊU HAO CÁC HOẠT ĐỘNG CHO LHSL
Hỗ trợ tiền điện thoại cho Ban đại diện LHS tháng 130 0,26 100.000 26.000
44
Tổng cộng 604.405
45