You are on page 1of 46

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: /TTr-ĐHTB Sơn La, ngày tháng năm 2023

TỜ TRÌNH
Đề nghị phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ đại học ngành Kế toán - Trường Đại học Tây Bắc

Kính gửi:

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ về việc quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản

phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên và Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo về việc hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo

áp dụng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/06/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn

cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong giáo dục, đào tạo; Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày

25/10/2014 của Chính Phủ về việc quy định việc đầu tư phát triển tiềm lực và khuyến khích hoạt động khoa học và công nghệ trong các cơ sở giáo dục
đại học;

Căn cứ Thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/04/2015 của liên Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và công nghệ hướng dẫn định
mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước; Thông tư số

20/2020/TT-BGDĐT ngày 27/7/2020 của Bộ Giáo dục - Đào tạo về việc quy định chế độ làm việc của giảng viên đại học; Thông tư 45/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố

định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng

máy móc, thiết bị và Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT Hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng trong giáo dục và đào
tạo và Quy chế quản lý và sử dụng tài sản công ban hành theo Quyết định số 908/QĐ-ĐHTB ngày 24/9/2019 của Trường Đại học Tây Bắc;

Căn cứ Nghị định số 109/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 quy định về hoạt động khoa học công nghệ trong cơ sở giáo dục đại học;

Căn cứ Quyết định số 534/QĐ-ĐHTB ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Bắc về việc Ban hành Tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Tây Bắc;

Căn cứ khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 8 Nghị định 84/2020/NĐ-CP quy định về học bổng khuyến khích học tập trong Nghị định số
84/2020/NĐ-CP, ngày 17/7/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục; Căn cứ Quyết định số 44/2007/BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ

Giáo dục và Đào tạo về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại
học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; Thông tư số 31/2013/TT-BGDĐT ngày 01/8/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa

đổi, bổ sung khoản 3, điều 2 Quyết định số 44/2007/BGDĐT ngày 15/8/2007 Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân

sách nhà nước thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Căn cứ Quyết định số 199/QĐ-ĐHTB, ban hành ngày 22/3/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Bắc về Chế độ làm việc của giảng

viên; Căn cứ Quyết định số 989/QĐ-ĐHTB, ngày 12/9/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Bắc về việc Ban hành Chương trình đào tạo ngành
Kế toán.

Căn cứ Quyết định số 725/QĐ-ĐHTB, ngày 17/6/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Bắc về việc thành lập Ban xây dựng định
mức kinh tế kỹ thuật và Quyết định số 1351/QĐ-ĐHTB ngày 28/11/2022 về việc thành lập Tiểu ban xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật cho từng

ngành đào tạo;

Căn cứ kết quả thẩm định của Tổ công tác liên ngành đối với định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ đại học chuyên ngành Kế toán,

Trường Đại học Tây Bắc đã xây dựng, hoàn thiện dự thảo định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đào tạo đại học chuyên ngành Kế toán trên địa bàn tỉnh
Sơn La (Phụ lục 01 kèm theo) và dự kiến giá dịch vụ đào tạo (Phụ lục 02, Phụ lục 03, 04 kèm theo). Ban Giám hiệu kính trình Hội đồng Trường xem

1
xét, quyết định phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đào tạo cao đẳng sư phạm chuyên ngành Kế toán như sau: (Có dự thảo Quyết định kèm
theo).

Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG


- Hội đồng Trường;

- Lưu: VT, KTTC (K05b).

2
PHỤ LỤC 01
Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đào tạo trình độ đại học ngành Kế toán - Trường Đại học Tây Bắc

(Kèm theo Tờ trình số /TTr-.. ngày tháng năm 2023 của…..)

Định mức kinh tế kỹ thuật xác định cho đào tạo 1 LHSL/1 năm học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

1. Hệ số tiết giảng dạy

1.1. Hệ số tín chỉ lý thuyết, thực hành

Theo Thông tư số 08/2021/TT-BGD&ĐT ngày 18/3/2021 của Bộ Giáo dục – Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học và Quyết

định số 255/QĐ-ĐHTB ngày 29/4/2021 của Trường Đại học Tây Bắc về Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng theo hệ thống tín chỉ; Căn cứ Thông tư
số 17/2021/TT-BGDĐT ban hành ngày 22/6/2021 về quy định chuẩn chương trình đào tạo; xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các

trình độ của giáo dục đại học: Một tín chỉ được quy định bằng 15 tiết học lý thuyết; 30 tiết thực hành, thí nghiệm hoặc thảo luận; 45 giờ thực tập, làm
tiểu luận, đề án, bài tập lớn hoặc khóa luận tốt nghiệp tại cơ sở. Quy mô lớp chuẩn lý thuyết là 40 SV; quy mô lớp thực hành, thí nghiệm là 20 sinh

viên. Theo Thông tư số 20/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014 và Quyết định số 199/QĐ-ĐHTB ngày 22/3/2022 về việc Ban hành Chế độ làm việc
của giảng viên, giáo viên Trường Đại học Tây Bắc, cụ thể: Một tiết giảng dạy lý thuyết, bài tập trên lớp cho 40 sinh viên được tính bằng 1,0 giờ

chuẩn; 02 tiết hướng dẫn thực hành, thí nghiệm, thảo luận trên lớp được tính tối đa 1,0 giờ chuẩn.

1.2. Hệ số ra đề, coi thi, chấm thi

Theo Thông tư số 20/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014 và Quyết định số 199/QĐ-ĐHTB ngày 22/3/2022 về việc Ban hành Chế độ làm việc của
giảng viên, giáo viên Trường Đại học Tây Bắc đang thực hiện theo quy định như sau: 1 buổi coi thi = 1 giờ chuẩn; Chấm 20 bài thi = 1 giờ chuẩn; 1

bộ đề = 5 tiết; Hướng dẫn khóa luận 15 tiết/SV; Chấm khóa luận 6 tiết/SV; Chấm tiểu luận 0,2 tiết/bài; Hướng dẫn sinh viên thực tập tổng hợp và thực
tập cuối khóa 6 tiết/SV.

1.3. Định mức giờ chủ nhiệm, Cố vấn học tập

Theo Thông tư số 20/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014 và Quyết định số 199/QĐ-ĐHTB ngày 22/3/2022 về việc Ban hành Chế độ làm việc của

giảng viên, giáo viên Trường Đại học Tây Bắc, Giờ chủ nhiệm, Cố vấn học tập cho 01 lớp trong 1 năm được tính bằng 15% định mức giảng dạy của
giáo viên (270 giờ)/năm = 15% x 270 giờ = 40,5 giờ.

1.4. Định mức lao động gián tiếp

Định mức lao động gián tiếp tính bằng tỷ lệ % định mức lao động trực tiếp theo Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 của Bộ Giáo dục -

Đào tạo hướng dẫn tỷ trọng phù hợp từ 25%-30%. Trên cơ sở đề án vị trí việc làm của Trường Đại học Tây Bắc và số biên chế được phân bổ đến năm
2023 đã xác được định mức lao động gián tiếp chiếm 28%.

1.5. Hệ số tính lương

Hệ số lương: Xác định chi tiết cho từng giảng viên, cán bộ quản lý, cán bộ phục vụ theo chế độ tiền lương được quy định tại Nghị định số

204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; được sửa đổi, bổ
sung bởi: Nghị định số 76/2009/NĐ-CP ngày 15/9/2009; Nghị định số 14/2012/NĐ-CP ngày 07/3/2012; Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19/2/2013

và Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21/7/2016 của Chính phủ.

Phụ cấp ưu đãi ngành (thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 01/2006/TTLT BGD&ĐT-BNV-BTC ngày 23/1/2006 của Bộ

Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 244/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về
chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập) áp dụng đối với các lĩnh vực của Trường Đại học

Tây Bắc gồm:


- Mức phụ cấp 25% áp dụng đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các các cơ sở giáo dục công lập;

- Mức phụ cấp 40% áp dụng đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các trường sư phạm, khoa sư phạm (đại học, cao đẳng, trung
học), trường cán bộ quản lý giáo dục và đào tạo và nhà giáo dạy môn chính trị trong các trường trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề.

3
- Mức phụ cấp 45% áp dụng đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy các môn khoa học Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh trong các
trường đại học, cao đẳng.

Phụ cấp thâm niên nhà giáo (thực hiện theo quy định tại Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp
thâm niên đối với nhà giáo; Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội

vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định 54/2011/NĐ-CP và Thông tư liên tịch số 29/2015/TTLT-
BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 20/11/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội sửa đổi,

bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT- BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội
vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội);

Các khoản trích theo lương: Theo quy định (Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 và Công văn số 2159/BHXH-BT ngày
01/6/2017 của BHXH Việt Nam), tỷ lệ các khoản trích nộp theo lương mà tổ chức/đơn vị sử dụng lao động phải chi trả là 23,5%, gồm: BHXH (17,5%);

BHYT (3%); KPCĐ (2%); BHTN (1%).

1.5.1. Hệ số lương giảng viên trực tiếp đào tạo

Dựa trên khung bậc lương theo quy định, xác định tiêu chuẩn Giảng viên giảng dạy như sau: Giảng viên giảng dạy đại học ngành Kế toán có trình độ
từ Thạc sĩ trở lên, với trung bình 18 năm công tác, có Hệ số lương: 4,65; phụ cấp đứng lớp 25%; Phụ cấp thâm niên 18%; Phụ cấp khu vực 0,5; Mức

trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo quy định 23,5%.

1.5.2. Hệ số lương nhân viên bộ phận phục vụ

Định mức giờ công bộ phận hành chính, hỗ trợ, phục vụ lớp học tại giảng đường (vệ sinh, đóng mở phòng học, phòng THTN, bảo vệ ....) = 5% x
Định mức lao động trực tiếp. Người lao động bộ phận phục vụ giảng đường, thời gian công tác trung bình 18 năm, có hệ số lương 2,58; Phụ cấp khu

vực 0,5; Mức trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo quy định 23,5%.
1.5.3. Hệ số lương cán bộ quản lý hành chính và các hoạt động khác

Định mức giờ công bộ máy cán bộ quản lý, hành chính, phục vụ các hoạt động khác tại Trường Đại học Tây Bắc chiếm 28% x Định mức lao động
trực tiếp. Cán bộ quản lý của Trường có trình độ từ đại học trở lên với trung bình hệ số lương 4,32 (18 năm công tác); hệ số phụ cấp khu vực là 0,5;

Mức lương cơ sở năm 2022 là 1,490 triệu đồng; chỉ tiêu biên chế năm 2022 là 435 cán bộ, giảng viên.
2. Tổng hợp định mức lao động

Định mức cho Định mức

TT Định mức lao động Đơn vị tính Số lượng Hệ số 1 lớp/ 1 năm cho 1 SV/ 1
học năm học

I Định mức lao động trực tiếp

1 Chi phí ban đầu chuẩn bị cho công tác đào tạo

Công lao động chuẩn bị mở ngành đào tạo: Công mở mã ngành,

1.1 khảo sát nhu cầu, xây dựng đề án mở ngành, các hội đồng thẩm Giờ 164 1 164,0 4,1
định, nghiệm thu, chỉ đạo điều hành....

Công lao động XD chương trình đào tạo: Căn cứ Chế độ làm việc
của giảng viên: Tổng số tiết giờ chuẩn chỉnh sửa tính cho Tổ Tiết giờ
1.2 37,5 5,5 206,3 5,2
trưởng 1.5 tiết/1 tín chỉ, các thành viên tham gia tính 4 tiết/tín chuẩn
chỉ/các thành viên

Tiết giờ
1.3 Công lao động viết giáo trình 0,75 150 112,5 2,8
chuẩn

Tiết giờ
1.4 Công lao động xây dựng Ngân hàng đề thi 0,75 30 22,5 0,6
chuẩn

1.5 Công lao động cho công tác tuyển sinh Giờ 683 1 683,0 17,1

1.6 Nhập học, giáo dục tư tưởng chính trị đầu khóa, khai giảng Giờ 204 1 204,0 5,1

2 Định mức công lao động trực tiếp trong quá trình đào tạo

4
Tiết giờ
2.1 Định mức giờ dạy lý thuyết 476,5 1 476,5 11,9
chuẩn

Tiết giờ
2.2 Định mức giờ dạy thực hành 97 0,50 48,5 1,2
chuẩn

Tiết giờ
2.3 Định mức giờ hướng dẫn thực tập tại cơ sở 15 6 90 2,3
chuẩn

Tiết giờ
2.4 Định mức giờ hướng dẫn Khóa luận tốt nghiệp 5 15 75,0 1,9
chuẩn

2.5 Định mức công lao động tổ chức hoạt động liên kết, kết nối Giờ 87 1 87,0 2,2

2.6 Định mức báo cáo trong hoạt động liên kết, kết nối Báo cáo 6 1 6,0 0,2

Định mức số công lao động phục vụ lớp học chiếm 5% số công
2.7 Giờ 34,5 1 34,5 0,9
giảng dạy của lớp

Tiết giờ
2.8 Định mức số tiết giờ chuẩn CVHT = 15%*270 tiết/lớp/năm 270 0,15 40,5 1,0
chuẩn

Định mức ra đề thi: 3 đề/học phần, mỗi bộ đề tính 5 tiết giờ Tiết giờ
2.9 11,25 5 56,3 1,4
chuẩn chuẩn

Định mức giờ coi thi, Số giờ coi thi = 45 học phần x 2 cán bộ coi
Tiết giờ
2.10 thi x 2 phòng (trên 30 sinh viên phải tách 02 phòng), mỗi buổi 45 1 45,0 1,12
chuẩn
coi thi tính 1 tiết giờ chuẩn/cán bộ coi thi

Định mức 6 tiết giờ chuẩn/2 giảng viên chấm khóa luận tốt Tiết giờ
2.11 5 6,00 30,0 0,8
nghiệp chuẩn

Định mức giờ chấm thi :

Số bài thi = 45 học phần x 40SV x 2 cán bộ chấm thi = 3.600 bài
Tiết giờ
2.12 thi 45,00 1,00 45,0 1,1
chuẩn
Số giờ = 3.600 x 20 = 180 giờ chuẩn (4 năm)
Vậy số giờ chấm thi 1 năm/lớp: 45 giờ chuẩn

Các hoạt động phong trào sinh viên, hỗ trợ sinh viên có hoàn
2.13 Giờ 64 1,00 64,0 1,6
cảnh khó khăn, công tác đoàn, hội, khởi nghiệp sáng tạo …

II Định mức lao động gián tiếp 53,2

Định mức công của cán bộ quản lý, hành chính, hỗ trợ phục vụ

gián tiếp trường phân bổ chiếm 28% so với cán bộ giảng dạy, đào
tạo. Cán bộ quản lý có trình độ từ đại học trở lên với trung bình

hệ số lương 4,32 (18 năm công tác); hệ số phụ cấp khu vực là
1 Giờ 0,96 1.760 1.689,6 42,2
0,5; Mức lương cơ sở năm 2022 là 1,490 triệu đồng; chỉ tiêu biên

chế năm 2022 là 435 cán bộ, giảng viên, số cán bộ quản lý là 122
người, với quy mô trung bình 5.000 SV, thì mỗi lớp sẽ tiêu hao

1.689,6 giờ công

Định mức công hoạt động khác (như: hoạt động Đảng, Đoàn thể,
Đoàn thanh niên, chi cho lao động nữ, các hoạt động phong trào
2 Giờ 440 1 440 11,0
của sinh viên và cán bộ, viên chức, đoàn ra, đoàn vào, chi
khác,....)

3 Định mức công lao động tổ chức Hội thảo, hội nghị Giờ 558 1,00 0,11

5
4 Định mức số lượng báo cáo tại Hội nghị, Hội thảo Báo cáo 50 1,00 0,01

5 Định mức lao động tổ chức các hoạt động cho LHSL

5.1 Giờ công


Định mức công lao động tổ chức các hoạt động trong năm 1,272

5.2 Báo cáo Báo cáo


0,012

Tổng cộng

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

1. Xác định tổng số giờ sử dụng Thiết bị (công suất sử dụng)

- Số giờ sử dụng Thiết bị 01 năm = 10 tháng (Số tháng đào tạo 1 năm) x 4 tuần/tháng x 5 ngày/tuần (ngày làm việc) x 8 giờ/ngày (giờ làm việc) =

1.600 giờ.

- Tổng số giờ sử Thiết bị (công suất sử dụng) = Số giờ sử dụng Thiết bị 01 năm x số năm tính khấu hao/hao mòn.

Thời gian
tính khấu Tỷ lệ hao Tổng thời gian sử dụng Tổng thời gian
STT Tên thiết bị Số lượng
hao/hao mòn (%) (giờ)/1TB sử dụng (giờ)
mòn (năm)

1 2 4 5 6=4x 1.600 7 8 =(6)x(7)

I Thiết bị trực tiếp giảng dạy trên lớp

1 8.000,
1 Máy chiếu (Projector) 5 20 8.000
0

1 8.000,
2 Màn chiếu 5 20 8.000
0

1 8.000,
3 Máy vi tính 5 20 8.000
0

20 160.000,
4 Bàn ghế học sinh 5 20 8.000
0

1 8.000,
5 Bàn giáo viên 5 20 8.000
0

4 32.000,
6 Quạt trần 5 20 8.000
0

8 64.000,
7 Bóng điện 5 20 8.000
0

4 32.000,
8 Ổ điện 5 20 8.000
0

1 8.000,
9 Bảng viết 5 20 8.000
0

6
1 8.000,
10 Bút cảm biến 5 20 8.000
0

1 8.000,
11 Bút trình chiếu 5 20 8.000
0

1 8.000,
12 Máy trợ giảng 5 20 8.000
0

1 8.000,
13 Phần mềm máy tính bản quyền 5 20 8.000
0

Thiết bị trực tiếp giảng dạy các học -


II
phần thực hành kế toán

1 8.000,
1 Lưu điện 5 20 8.000
0

1 8.000,
2 Bút cảm biến 5 20 8.000
0

1 8.000,
3 Bút trình chiếu 5 20 8.000
0

21 168.000,
4 Phần mềm máy tính bản quyền 5 20 8.000
0

1 8.000,
5 Máy chủ 5 20 8.000
0

5 40.000,
6 Cụm bàn làm việc 4 người 5 20 8.000
0

21 168.000,
7 Ghế xoay 5 20 8.000
0

1 8.000,
8 Bàn giáo viên 5 20 8.000
0

2 16.000,
9 Bàn phục vụ công tác văn thư 5 20 8.000
0

21 168.000,
10 Ghế tựa 5 20 8.000
0

1 8.000,
11 Ti vi 80 inch 5 20 8.000
0

1 8.000,
12 Micro để bàn giáo viên 5 20 8.000
0

2 16.000,
13 Tủ đựng tài liệu 18 ngăn 5 20 8.000
0

2 16.000,
14 Máy in A4 5 20 8.000
0

2 16.000,
15 Máy Scan 5 20 8.000
0

1 8.000,
16 Máy ảnh, camera 5 20 8.000
0

2 16.000,
17 Giá đựng tài liệu 5 20 8.000
0

10 80.000,
18 Dập ghim 5 20 8.000
0

19 Phần mềm kế toán doanh nghiệp 5 20 8.000 1 8.000,

7
0

1 8.000,
20 Phần mềm kế toán HCSN 5 20 8.000
0

1 8.000,
21 Phần mềm kế toán DNNVV 5 20 8.000
0

1 8.000,
22 Bảng di động 5 20 8.000
0

2 16.000,
23 Chữ ký số 5 20 8.000
0

Phần mềm hóa đơn điện tử (1000 hóa 1 8.000,


24 5 20 8.000
đơn/năm) 0

1 8.000,
25 ổ điện 5 20 8.000
0

40 320.000,
26 Cặp đựng tài liệu 5 20 8.000
0

5 40.000,
27 Kéo cắt giấy 5 20 8.000
0

II Thiết bị phục vụ gián tiếp -

1 8.000,
1 Phần mềm quản lý đào tạo 10 10 16.000
0

* Tỷ lệ khấu hao/hao mòn theo Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 05 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Quyết định số 2653/QĐ-
UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Sơn La.

2. Định mức sử dụng thiết bị

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Cho 1 lớp/năm Cho 1 SV/ Năm học

Lý thuyết (số
TT Tên thiết bị Yêu cầu kỹ thuật cơ bản
lượng*ĐM 1600
Thực hành Tổng
giờ/năm*% công

suất SD/năm)

I Thiết bị trực tiếp giảng dạy

Loại thông dụng tại thời 800 20


1 Máy chiếu (Projector) 800
điểm mua sắm

Loại thông dụng tại thời 800 20


2 Màn chiếu 800
điểm mua sắm

Loại thông dụng tại thời 6.720 7.520 356


3 Máy vi tính 800
điểm mua sắm

Loại thông dụng tại thời 16000 400


4 Bàn ghế học sinh 16000
điểm mua sắm

Loại thông dụng tại thời 800 20


5 Bàn giáo viên 800
điểm mua sắm

Loại thông dụng tại thời 4480 144


6 Quạt trần 3200 1280
điểm mua sắm

Loại thông dụng tại thời 8960 288


7 Bóng điện 6400 2560
điểm mua sắm

8
Loại thông dụng tại thời 4480 144
8 Ổ điện 3200 1280
điểm mua sắm

Loại thông dụng tại thời 800 20


9 Bảng viết 800
điểm mua sắm

Loại thông dụng tại thời 320 320 8


10 Lưu điện
điểm mua sắm

Loại thông dụng trên thị 320 1120 36


11 Bút cảm biến 800
trường

Loại thông dụng trên thị 320 1120 36


12 Bút trình chiếu 800
trường

Phần mềm máy tính bản Phiên bản phổ biến trên 6720 7520 356
13 800
quyền thị trường

Loại thông dụng trên thị 320 320 16


14 Máy chủ
trường

Loại thông dụng trên thị 1280 1280 64


15 Cụm bàn làm việc 4 người
trường

Loại thông dụng trên thị 6400 6400 320


16 Ghế xoay
trường

Loại thông dụng trên thị 320 1120 36


17 Bàn giáo viên 800
trường

Bàn phục vụ công tác văn Loại thông dụng trên thị 640 640 32
18
thư trường

Loại thông dụng trên thị 6720 7520 356


19 Ghế tựa 800
trường

Loại thông dụng trên thị 320 320 16


20 Micro để bàn giáo viên
trường

Loại thông dụng trên thị 320 320 16


21 Loa
trường

Loại thông dụng trên thị 640 640 32


22 Tủ đựng tài liệu 18 ngăn
trường

Loại thông dụng trên thị 640 32


23 Máy in A4 640
trường

Loại thông dụng trên thị 320 320 16


24 Máy Scan
trường

Loại thông dụng trên thị 640 640 32


25 Giá đựng tài liệu
trường

Loại thông dụng trên thị 3200 160


26 Dập ghim 3200
trường

Phần mềm kế toán doanh Phiên bản phổ biến trên 320 320 16
27
nghiệp thị trường

Phiên bản phổ biến trên 320 320 16


28 Phần mềm kế toán HCSN
thị trường

Phiên bản phổ biến trên 320 320 16


29 Phần mềm kế toán DNNVV
thị trường

Loại thông dụng trên thị 320 320 16


30 Bảng di động
trường

31 Chữ ký số Loại thông dụng trên thị 640 640 32,0

9
trường

Phần mềm hóa đơn điện tử Loại thông dụng trên thị 320 320 16,0
32
(1000 hóa đơn/năm) trường

Loại thông dụng trên thị 64000 64000 3.200,0


33 Cặp đựng tài liệu
trường

Loại thông dụng trên thị 1600 1600 80,0


34 Kéo cắt giấy
trường

II Thiết bị phục vụ gián tiếp

Loại thông dụng trên thị 1,6


1 Phần mềm quản lý đào tạo
trường

Thuyết minh thêm: Cách tính dựa trên mỗi thiết bị sử dụng 1.600 giờ/năm

Quy mô lớp lý thuyết theo tiêu chuẩn 40, quy mô lớp thực hành = 50% lớp lý thuyết

Công suất sử dụng Phòng lý thuyết là 50%/năm

Công suất sử dụng phòng thực hành là 20%/năm (Chương trình đào tạo Ngành Kế toán có 10 môn sử dụng phòng thực hành kế toán (7 học phần
chuyên ngành, 02 học phần tin, 01 học phần Quản trị văn phòng)

Quy mô sinh viên toàn trường trung bình hàng năm là 5.000 SV

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

1. Định mức vật tư trực tiếp

1.1. Định mức vật tư, VPP, vé xe… cho các học phần thực tập giảng dạy trực tiếp trên lớp

Định mức sử dụng Ghi chú

Đơn vị
TT Tên vật tư Cho 1 lớp/ Cho 1 SV/ năm
tính
khóa học học

Áp dụng khoán 0,2 lít/km


1 Xăng xe Lit 50 0,3125

Số ngày lưu trú tại huyện của Chương trình ĐT có 1 học phần giảng viên
2 Ngày 14 0,088
tỉnh đưa SV đi thực tập thời gian 7 ngày

Số ngày phòng nghỉ tại huyện


3 Ngày 7 0,044
của tỉnh

4 Đổ mực máy in Lượt 16 0,100 1 năm 2 lượt đổ mực

5 Giấy A4 Gam 80 0,500

Trung bình mỗi GV 2 buổi giảng sử dụng


giấy A0, Bm có 7 GV, mỗi lớp thực hành
6 Giấy A0 Tờ 280 1,750 chia 5 nhóm

40 Mỗi nhóm sử dụng 2 bút/năm


7 Bút dạ viết bảng Chiếc 0,250

40 Mỗi nhóm sử dụng 2 tập/năm


8 Giấy nhớ Tập 0,250

9 Hộp 40 Mỗi nhóm sử dụng 2 hộp/năm


Ghim chữ A 0,250

10
10 Bằng tốt nghiệp, bảng điểm
Cái 80 0,5
(phôi bằng và in ấn)

1.2 Xác định Định mức sử dụng điện, nước sử dụng trực tiếp tại giảng đường

- Sử dụng nước: Dự kiến 01 sinh viên sử dụng nước phục vụ nhu cầu cá nhân tại lớp học khoảng: 0,5 m3/tháng; 5m3/năm học.

- Sử dụng điện:

+ Sử dụng điện cho 01 phòng học thường bao gồm 04 quạt trần, 08 bóng điện; Số giờ sử dụng được xác định như sau: Thời gian sử dụng quạt: Số quạt
x Thời gian học lý thuyết, thực hành = 4x2.100 = 8.400 giờ; Thời gian sử dụng bóng điện: Số bóng điện x Thời gian học lý thuyết, thực hành =

8x2.100 = 16.800 giờ.

+ Thời gian Sử dụng điện cho thiết bị giảng dạy thực hành tính theo thời gian giảng dạy lý thuyết, thực hành.

+ Định mức sử dụng điện như sau:

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Cho 1 lớp/ khóa học Công suất


Cho 1 Định mức sử
sử dụng
sinh dụng / sinh
TT Tên thiết bị điện của
viên/ viên/ năm
Lý thuyết Thực hành Tổng thiết bị
Năm học (W)
(W/h)
học

1 2 4 5 6 7 8 9

I Điện phục vụ lớp học 15.680

1 Bóng điện chiếu sáng 6400 2560 8960 224 30 6.720

Quạt 3.200 1.280 4.480 112 80 8.960


2

II Thiết bị trực tiếp giảng dạy 56.480

1 Máy chiếu + Phông chiếu 800 800 20 350 7.000

2 Máy vi tính 800 6720 7520 188 200 37.600

3 Lưu điện 0 320 320 8 350 2.800

4 Micro để bàn giáo viên 320 320 8 20 160

5 Loa 320 320 8 50 400

6 Máy in A4 640 640 16 300 4.800

7 Máy Scan 320 320 8 15 120

8 Máy chủ 320 320 8 450 3.600

Tổng số 72.160

2.2. Định mức sử dụng điện, nước tại giảng đường

TT Tên vật tư Đơn vị tính Định mức sử dụng

11
Cho 1 lớp/năm Cho 1 học sinh/ năm

học học

1 Điện sử dụng tại giảng đường Kw 2.886,4 72,16

2 Nước sử dụng tại giảng đường M3 200 5

2. Định mức sử dụng Vật tư gián tiếp phục vụ quản lý đào tạo

2.1. Xác định Định mức sử dụng điện, nước

- Sử dụng nước: Tính mức tiêu hao trung bình toàn trường cho phục vụ quản lý đào tạo trong 3 năm (2020,2021, 2022)/tổng số SV trung bình toàn
trường trong 3 năm trên:

- Sử dụng điện: Tính mức tiêu hao trung bình toàn trường cho phục vụ quản lý đào tạo trong 3 năm (2020,2021, 2022)/tổng số SV trung bình toàn
trường trong 3 năm trên.

Định mức sử dụng


Đơn vị
Tên vật tư
tính Cho 1 lớp/năm học Cho 1 học sinh/ năm học

Định mức tiêu hao điện (toàn trường từ KV giảng đường,


kw 3.072 76,8
KTX, TTGDQP)

Định mức tiêu hao nước (toàn trường trừ KV giảng


m3 390 9,76
đường, KTX, TTGDQP)

2.2. Định mức sử dụng Vật tư gián tiếp

TT Tên vật tư Đơn vị tính Định mức sử dụng

Cho 1 lớp/năm học Cho 1 học sinh/

năm học

1 Điện sử dụng dùng chung cho toàn trường Kw 12288 76.8

2 Nước sử dụng dùng chung cho toàn trường M3 1561.6 9.76

3 Vật tư phục vụ thực hành - thí nghiệm môn chung

Vật tư thực hành môn thể dục thể thao

Bóng chuyền Thăng Long mã VB7400 Quả 0.16 0.001

Lưới Bóng chuyền thi đấu Sodex Sport S30852 Cái 0.032 0.0002

Thước dây dài 10m Cái 0.032 0.0002

Thước dây dài 50m Cái 0.032 0.0002

12
Bóng chuyền thường Prostar VFC4000 Cái 0.416 0.0026

Cát đổ hố nhảy xa m3 0.112 0.0007

Ván giậm nhảy Cái 0.032 0.0002

Sơn kẻ các sân bóng, sân cầu, đường chạy Lít 0.512 0.0032

Bàn đạp xuất phát M1943 Cái 0.064 0.0004

4 Trang phục, đồ bảo hộ cho các bộ phận

Bảo hộ, dụng cụ bảo hộ bộ phận bảo vệ, điện nước toàn trường Bộ 0.416 0.0026

Bảo hộ, dụng cụ bảo hộ bộ phận bảo vệ, điện nước Khu nội trú Bộ 0.192 0.0012

Trang phục giáo viên Quốc phòng và An ninh Bộ 0.448 0.0028

Trang phục bộ phận Y tế Bộ 0.128 0.0008

Trang phục giáo viên thể dục thể thao Bộ 0.832 0.0052

5 Văn phòng phẩm

Bấm kim Plus PS – 10E Cái 0.16 0.001

Bấm kim Số 3 Double Cái 0.16 0.001

Bấm kim USE No.10 Staples Cái 0.704 0.0044

Bàn dập ghim Deli No.0394 Cái 0.032 0.0002

Băng dính 2 mặt Cuộn 0.32 0.002

Băng dính dán gáy lụa Cuộn 2.88 0.018

Băng dính trắng cuộn mỏng Cuộn 1.92 0.012

13
Băng dính trắng cuộn to Cuộn 0.224 0.0014

Bìa bóng kính trong A3 Ream 0.032 0.0002

Bìa bóng kính trong A4 Ream 0.032 0.0002

Bìa học bạ Tờ 9.6 0.06

Bìa màu A4 Ream 0.672 0.0042

Bìa thái A4 Ream 0.384 0.0024

Bộ ấm chén sứ Bộ 0.032 0.0002

Bút băng xoá PLUS Cái 0.16 0.001

Bút bi TL 023 Hộp 0.96 0.006

Bút bi TL 025 Hộp 0.544 0.0034

Bút bi TL 036 Hộp 1.2 0.0075

Bút cắm bàn TL PH02 Bộ 0.16 0.001

Bút chì Đức Hộp 0.032 0.0002

Bút dạ quang Thiên long HL 07 Chiếc 0.288 0.0018

Bút ký Pentel 1.0mm Hộp 0.992 0.0062

Bút ký Uniball Hộp 0.064 0.0004

Bút lông bảng WB03 Hộp 0.352 0.0022

Bút nhớ dòng Deli Cái 1.44 0.009

Bút nước BL 07 Hộp 0.128 0.0008

Bút nước GP 777 Hộp 0.032 0.0002

14
Bút xóa băng Cái 0.064 0.0004

Bút xóa CP02 Hộp 0.0864 0.00054

Cặp 3 dây Cái 3.936 0.0246

Cặp càng cua Cái 0.32 0.002

Cặp hộp đựng tài liệu Cái 0.192 0.0012

Cartridge máy phô tô Xerox 3065 Hộp 0.064 0.0004

Cartridge mực in 05A, 16A, 12A, 83A, 337, 737 thông thường Hộp 2.848 0.0178

Cartridge mực in 05A (chính hãng) Hộp 0.064 0.0004

Cartridge mực in 333 (chính hãng) Hộp 0.064 0.0004

Cartridge mực in 49A (chính hãng) Hộp 0.192 0.0012

Cartridge mực in 80A (chính hãng) Hộp 0.032 0.0002

Cartridge mực in 81A (chính hãng) Hộp 0.064 0.0004

Cartridge mực in EP319 (chính hãng) Hộp 0.032 0.0002

Catridge máy in 49A (hỗn hợp) Hộp 0.48 0.003

Cuộn dây ni lông Cuộn 0.032 0.0002

Dây chun nịt Túi 0.192 0.0012

Đổ mực máy in Lượt 0.384 0.0024

Ghim Bấm Số 3 Hộp 0.64 0.004

Ghim chữ A C32 Hộp 0.992 0.0062

Ghim chữ A C62 Hộp 5.312 0.0332

15
Giấy ảnh in thẻ bạn đọc gram 0.192 0.0012

Giấy bìa A4 Xấp 0.064 0.0004

Giấy bìa màu Xấp 0.096 0.0006

Giấy in A4 Paper one Ream 48.544 0.3034

Giấy nhớ Pronoti Xấp 4.864 0.0304

Giấy nhớ ký 5 màu Xấp 1.024 0.0064

Giấy thi Tờ 3200 20

Giấy vệ sinh Bịch 0.384 0.0024

Ghim cài Deli nhựa No.0024 Hộp 0.064 0.0004

Ghim nhỏ số 10 Deli Hộp 0.2 0.00125

Gim to Hộp 0.032 0.0002

Hộp đựng tài liệu filebox Cái 0.32 0.002

Hộp đựng tài liệu SH 10 cm Cái 0.64 0.004

Hộp đựng tài liệu Trà My 15 cm Cái 1.28 0.008

Keo dán Lọ 0.96 0.006

Kéo Deli Cái 1.312 0.0082

Kẹp bướm Echo 32mm Hộp 13.312 0.0832

Kim bấm 10 plus Hộp nhỏ 4.16 0.026

Máy tính Cái 0.032 0.0002

Mực dấu Hộp 0.32 0.002

16
Mực in màu Hộp 0.032 0.0002

Mực máy phô tô Fuji Xerox 3005 Hộp 0.224 0.0014

Mực máy phô tô Gestetner MP 4002 Hộp 0.096 0.0006

Mực máy phô tô IBM 2060 Túi 0.064 0.0004

Mực máy phô tô SHARP Hộp 0.224 0.0014

Nhựa ép thẻ bạn đọc Túi 0.32 0.002

Phần mềm diệt virus Kaspersky Cái 0.064 0.0004

Phiếu trả lời trắc nghiệm Tờ 54.4 0.34

Pin excel Đôi 0.16 0.001

Sổ đầu bài Quyển 16 0.1

Sổ ghi chép A5 Quyển 0.192 0.0012

Túi Clear bag loại dày Cái 15.424 0.0964

6 Vật tư sửa chữa máy móc, thiết bị

Sửa chữa máy vi tính, máy phô tô, máy in, máy chiếu, hệ Hệ thống 0.032 0.0002

thống âm thanh, thiết bị dùng chung

2.3. Định mức tiêu hao phục vụ công tác quản lý chung tại trường

Định mức sử dụng

TT Tên vật tư Đơn vị tính Cho 1 học sinh/ năm


Cho 1 lớp/năm
học

1 Định mức tiêu hao Internet (loại 170.000 đ/gói) Giờ/gói 70 1,75

2 Định mức về Báo cáo tại Hội nghị, Hội thảo Báo cáo 0,4 0,01

3 Định mức công lao động tổ chức Hội nghị, hội thảo Giờ 4,5 0,11

4 Số lượt khách Người 3,8 0,10

5 Số tiêu hao nhiên liệu (xăng xe, dầu) Lít 57,4 1,44

6 Số lượt vé xe (tuyến liên tỉnh) Lượt 1,3 0,03

7 Số lượt vé xe (tuyến nội tỉnh) Lượt 1,0 0,03

17
8 Số ngày phụ cấp lưu trú ngoại tỉnh Ngày 4,6 0,12

9 Số ngày phụ cấp lưu trú nội tỉnh Ngày 4,8 0,12

10 Số đêm phòng nghỉ đô thị loại 1 Đêm 2,2 0,05

11 Số đêm phòng nghỉ đô thị loại 2 Đêm 0,9 0,02

12 Số đêm phòng nghỉ nội tỉnh Đêm 2,7 0,07

13 Định mức số lượt chuyển phát tài liệu (hoặc tính theo trọng lượng) Gram 384,0 9,60

Tổng

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

- Tỷ lệ hao mòn Cơ sở vật chất phục vụ trực tiếp 1 năm học tính cho 1 lớp học (40 sinh viên).

- Tỷ lệ hao mòn Cơ sở vật chất phục vụ gián tiếp 1 năm học tính cho học sinh sinh viên toàn trường (5.000 sinh viên).

- Tỷ lệ hao mòn Tài sản hàng năm tính theo quy định của Nhà nước: A%

Tỷ lệ hao mòn Tài sản Tỷ lệ hao mòn cho 1 sinh


TT Danh mục
cho 1 năm học (%) viên (%)

I Cơ sở vật chất phục vụ trực tiếp

1 Định mức phòng học lý thuyết A% A%/40

2 Định mức phòng/xưởng thực hành A% A%/40

3 Định mức sử dụng hệ thống sách giáo trình và tài liệu học tập A% A%/40

II Cơ sở vật chất phục vụ gián tiếp

Định mức sử dụng nhà làm việc khối hành chính, văn phòng khoa, tổ bộ
1 A% A%/5.000
môn, TSCĐ dùng chung khác toàn trường

V. ĐỊNH MỨC HỌC BỔNG, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ TRÍCH LẬP QUỸ CHI THU NHẬP TĂNG THÊM, PHÚC LỢI LỄ TẾT

1. Tiền học bổng khuyến khích học tập tối thiểu

- Căn cứ quy định Khoản 3, Điều 8 của Nghị định số 84/2020/NĐ-CP về Quy định chi tiết một số quy định của Luật giáo dục, tiền học bổng khuyến

khích học tập được xác định trong định mức kinh tế kỹ thuật các ngành đào tạo tại Trường Đại học Tây Bắc là 8% x (Chi phí lao động + Chi phí Thiết
bị + Chi phí vật tư + Chi phí cơ sở vật chất).

2. Theo Nghị định số 109/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ quy định về kinh phí cho hoạt động khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo
trong cơ sở giáo dục đại học chiếm tối thiểu 5% nguồn thu từ học phí. Do đó, Trường Đại học Tây Bắc xác định định mức chi cho hoạt động này là

5% x (Chi phí lao động + Chi phí Thiết bị + Chi phí vật tư + Chi phí cơ sở vật chất)

3. Trích lập quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp: Trường Đại học Tây Bắc là đơn vị tự chủ thuộc nhóm 3, thuộc loại tự chủ ở mức từ 30%-70%. Do đó,

mức trích Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp Trường thực hiện trích theo quy định mức tối thiểu 15% từ chênh lệch thu lớn hơn chi với tỷ lệ xác định
là 1% x (Chi phí lao động + Chi phí Thiết bị + Chi phí vật tư + Chi phí cơ sở vật chất)

4. Quỹ bổ sung thu nhập, quỹ khen thưởng, phúc lợi, quỹ khác: Tổng mức trích lập các Quỹ là 5% chênh lệch thu-chi để đảm bảo duy trì hoạt động
các quỹ của Trường theo quy chế chi tiêu nội bộ, trong đó giành 20% chênh lệch thu chi trích lập Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp (chiếm khoảng

1% tổng giá trị chi phí lao động, vật tư, thiết bị như đã tính trên đây) thì mức trích các quỹ còn lại là 4% x (Chi phí lao động + Chi phí Thiết bị + Chi
phí vật tư + Chi phí cơ sở vật chất).

18
PHỤ LỤC 02A
Dự kiến giá dịch vụ đối với đào tạo LHSL trình độ đại học ngành Kế toán trên địa bàn tỉnh Sơn La theo mức lương cơ sở 1.490.000 đ

(Kèm theo Tờ trình số /TTr-SGDĐT ngày tháng 3 năm 2023 của )

Giá dịch vụ đào tạo xác định cho 1 LHSL/1 năm học, được xác định như sau:

TT Nội dung chi Tỷ trọng (%) Số tiền (đồng)

TỔNG CHI PHÍ ĐÀO TẠO 100,00% 19.651.944

I CÁC CHI PHÍ LAO ĐỘNG 63,76% 12.529.757

I.1 Định mức lao động trực tiếp 49,73% 9.773.718

1 Chi phí ban đầu chuẩn bị cho công tác đào tạo 18,16% 3.567.998

Công lao động chuẩn bị mở ngành đào tạo: Công mở mã ngành, khảo sát nhu cầu,
1.1 1,05% 206.528
xây dựng đề án mở ngành, các hội đồng thẩm định, nghiệm thu, chỉ đạo điều hành....

Công lao động XD chương trình đào tạo: Căn cứ Chế độ làm việc của giảng viên:

1.2 Tổng số tiết giờ chuẩn chỉnh sửa tính cho Tổ trưởng 1.5 tiết/1 tín chỉ, các thành viên 6,90% 1.356.352
tham gia tính 4 tiết/tín chỉ/các thành viên

1.3 Công lao động viết giáo trình 3,72% 730.344

1.4 Công lao động xây dựng Ngân hàng đề thi 0,80% 156.502

1.5 Công lao động cho công tác tuyển sinh 4,38% 861.372

1.6 Nhập học, giáo dục tư tưởng chính trị đầu khóa, khai giảng 1,31% 256.900

I.2 Định mức công lao động trực tiếp trong quá trình đào tạo 31,58% 6.205.720

2.1 Định mức giờ dạy lý thuyết 15,79% 3.103.960

2.2 Định mức giờ dạy thực hành 1,59% 313.004

2.3 Định mức giờ hướng dẫn thực tập tại cơ sở 3,05% 599.925

19
2.4 Định mức giờ hướng dẫn Khóa luận tốt nghiệp 2,52% 495.590

2.5 Định mức công lao động tổ chức hoạt động liên kết, kết nối 0,56% 110.820

2.6 Định mức báo cáo trong hoạt động liên kết, kết nối 0,31% 60.000

2.8 Định mức số công lao động phục vụ lớp học chiếm 5% số công giảng dạy của lớp 0,14% 28.087

2.9 Định mức số tiết giờ chuẩn CVHT = 15%*270 tiết/lớp/năm 1,33% 260.837

2.10 Định mức ra đề: 3 đề/học phần, mỗi bộ đề tính 5 tiết giờ chuẩn 1,86% 365.172

Định mức giờ coi thi, Số giờ coi thi = 45 học phần x 2 cán bộ coi thi x 2 phòng (trên
2.11 1,49% 292.137
30 sinh viên phải tách 02 phòng), mỗi buổi coi thi tính 1 tiết giờ chuẩn/cán bộ coi thi

2.12 Định mức 6 tiết giờ chuẩn/2 giảng viên chấm khóa luận tốt nghiệp 1,06% 208.670

Định mức giờ chấm thi : 1,46%

Số bài thi = 45 học phần x 40SV x 2 cán bộ chấm thi = 3.600 bài thi 0,00%

2.13 286.921

Số giờ = 3.600 x 20 = 180 giờ chuẩn (4 năm) 0,00%

Vậy số giờ chấm thi 1 năm/lớp: 45 giờ chuẩn 0,00%

Các hoạt động phong trào sinh viên, hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, công tác
2.14 0,41% 80.596
đoàn, hội, khởi nghiệp sáng tạo …

II Định mức lao động gián tiếp 14,02% 2.756.039

Định mức công của cán bộ quản lý, hành chính, hỗ trợ phục vụ gián tiếp trường phân
1 bổ chiếm 28% so với cán bộ giảng dạy, đào tạo. Cán bộ quản lý có trình độ từ đại 10,82% 2.125.725

học trở lên với trung bình hệ số lương 4,32 (18 năm công tác); hệ số phụ cấp khu vực

20
là 0,5; Mức lương cơ sở năm 2022 là 1,490 triệu đồng; chỉ tiêu biên chế năm 2022 là
435 cán bộ, giảng viên

Định mức công hoạt động khác (như: hoạt động Đảng, Đoàn thể, Đoàn thanh niên,
2 chi cho lao động nữ, các hoạt động phong trào của sinh viên và cán bộ, viên chức, 2,82% 554.099

đoàn ra, đoàn vào, chi khác,....)

3 Định mức công lao động tổ chức Hội thảo, hội nghị 0,03% 5.541

4 Định mức số lượng báo cáo tại Hội nghị, Hội thảo 0,02% 3.000

5 Định mức công lao động tổ chức các hoạt động cho LHSL 0,34% 67.674

Tổng cộng 63,76% 12.529.757

II CÁC CHI PHÍ THIẾT BỊ 6,87% 1.349.310

1 Chi phí hao mòn thiết bị trực tiếp phục vụ công tác giảng dạy, đào tạo 6,82% 1.339.310

2 Chi phí hao mòn thiết bị gián tiếp 0,05% 10.000

III CÁC CHI PHÍ VẬT TƯ 7,60% 1.492.715

1 Chi phí vật tư trực tiếp phục vụ công tác giảng dạy, đào tạo 1,61% 315.449

2 Chi phí dịch vụ gián tiếp phục vụ quản lý 0,88% 173.621

3 Chi phí vật tư gián tiếp 2,44% 479.125

3 Định mức chi phí vật tư và các chi phí khác tổ chức các hoạt động cho LHSL 2,67% 524.520

IV CÁC CHI PHÍ CƠ SỞ VẬT CHẤT 6,53% 1.282.408

1 Chi phí hao mòn cơ sở vật chất trực tiếp phục vụ công tác giảng dạy, đào tạo 1,46% 287.483

2 Chi phí hao mòn cơ sở vật chất dùng chung 5,06% 994.925

HỌC BỔNG, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ TRÍCH LẬP QUỸ CHI THU
V 15,25% 2.997.754
NHẬP TĂNG THÊM, PHÚC LỢI LỄ TẾT

1 Tiền học bổng khuyến khích học tập tối thiểu 8% 6,78% 1.332.335

Chi cho hoạt động khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo theo Nghị định
2 4,24% 832.709
109/2022/NĐ-CP

3 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp (20% chênh lệch thu, chi) 0,85% 166.542

21
Trích lập các quỹ: khen thưởng phúc lợi, dự phòng ổn định thu nhập; Quỹ khác (80%
4 3,39% 666.168
chênh lệch thu, chi)

TỔNG CỘNG 19.651.944

22
PHỤ LỤC 02B

Dự kiến giá dịch vụ đối với đào tạo LHSL trình độ đại học ngành Kế toán trên địa bàn tỉnh Sơn La theo mức lương cơ sở 1.800.000 đ
(Kèm theo Tờ trình số /TTr-SGDĐT ngày tháng 3 năm 2023 của )

Giá dịch vụ đào tạo xác định cho 1 LHSL/1 năm học, được xác định như sau:

TT Nội dung chi Tỷ trọng (%) Số tiền (đồng) Ghi chú

TỔNG CHI PHÍ ĐÀO TẠO 100,00% 22.711.691

I CÁC CHI PHÍ LAO ĐỘNG 66,59% 15.122.763

I.1 Định mức lao động trực tiếp 51,93% 11.794.693

1 Chi phí ban đầu chuẩn bị cho công tác đào tạo 18,98% 4.310.334

Công lao động chuẩn bị mở ngành đào tạo: Công mở mã


1.1 ngành, khảo sát nhu cầu, xây dựng đề án mở ngành, các hội 1,10% 249.497

đồng thẩm định, nghiệm thu, chỉ đạo điều hành....

Công lao động XD chương trình đào tạo: Căn cứ Chế độ làm

việc của giảng viên: Tổng số tiết giờ chuẩn chỉnh sửa tính
1.2 7,21% 1.638.547
cho Tổ trưởng 1.5 tiết/1 tín chỉ, các thành viên tham gia tính

4 tiết/tín chỉ/các thành viên

1.3 Công lao động viết giáo trình 3,88% 882.294

1.4 Công lao động xây dựng Ngân hàng đề thi 0,83% 189.063

1.5 Công lao động cho công tác tuyển sinh 4,58% 1.040.583

1.6 Nhập học, giáo dục tư tưởng chính trị đầu khóa, khai giảng 1,37% 310.349

Định mức công lao động trực tiếp trong quá trình đào
I.2 32,95% 7.484.360
tạo

2.1 Định mức giờ dạy lý thuyết 16,51% 3.749.751

2.2 Định mức giờ dạy thực hành 1,66% 378.126

2.3 Định mức giờ hướng dẫn thực tập tại cơ sở 3,19% 724.742

2.4 Định mức giờ hướng dẫn Khóa luận tốt nghiệp 2,64% 598.700

2.5 Định mức công lao động tổ chức hoạt động liên kết, kết nối 0,59% 133.876

2.6 Định mức báo cáo trong hoạt động liên kết, kết nối 0,26% 60.000

23
Định mức số công lao động phục vụ lớp học chiếm 5% số
2.8 0,15% 33.931
công giảng dạy của lớp

2.9 Định mức số tiết giờ chuẩn CVHT = 15%*270 tiết/lớp/năm 1,39% 315.105

Định mức ra đề: 3 đề/học phần, mỗi bộ đề tính 5 tiết giờ


2.10 1,94% 441.147
chuẩn

Định mức giờ coi thi, Số giờ coi thi = 45 học phần x 2 cán
2.11 bộ coi thi x 2 phòng (trên 30 sinh viên phải tách 02 phòng), 1,55% 352.918

mỗi buổi coi thi tính 1 tiết giờ chuẩn/cán bộ coi thi

Định mức 6 tiết giờ chuẩn/2 giảng viên chấm khóa luận tốt
2.12 1,11% 252.084
nghiệp

Định mức giờ chấm thi : 1,53%

Số bài thi = 45 học phần x 40SV x 2 cán bộ chấm thi =


0,00%
3.600 bài thi

2.13 346.616
Số giờ = 3.600 x 20 = 180 giờ chuẩn (4 năm) 0,00%

Vậy số giờ chấm thi 1 năm/lớp: 45 giờ chuẩn 0,00%

Các hoạt động phong trào sinh viên, hỗ trợ sinh viên có hoàn
2.14 0,43% 97.365
cảnh khó khăn, công tác đoàn, hội, khởi nghiệp sáng tạo …

II Định mức lao động gián tiếp 14,65% 3.328.069

Định mức công của cán bộ quản lý, hành chính, hỗ trợ phục
vụ gián tiếp trường phân bổ chiếm 28% so với cán bộ giảng

dạy, đào tạo. Cán bộ quản lý có trình độ từ đại học trở lên
1 11,31% 2.567.990
với trung bình hệ số lương 4,32 (18 năm công tác); hệ số phụ

cấp khu vực là 0,5; Mức lương cơ sở năm 2023 là 1,800,000


đồng; chỉ tiêu biên chế năm 2023 là 435 cán bộ, giảng viên

Định mức công hoạt động khác (như: hoạt động Đảng, Đoàn
thể, Đoàn thanh niên, chi cho lao động nữ, các hoạt động
2 2,95% 669.381
phong trào của sinh viên và cán bộ, viên chức, đoàn ra, đoàn
vào, chi khác,....)

24
3 Định mức công lao động tổ chức Hội thảo, hội nghị 0,03% 6.694

4 Định mức số lượng báo cáo tại Hội nghị, Hội thảo 0,01% 3.000

5 Định mức công lao động tổ chức các hoạt động cho LHSL 0,36% 81.005

Tổng cộng 66,59% 15.122.763

II CÁC CHI PHÍ THIẾT BỊ 5,94% 1.349.310

Chi phí hao mòn thiết bị trực tiếp phục vụ công tác giảng
1 5,90% 1.339.310
dạy, đào tạo

2 Chi phí hao mòn thiết bị gián tiếp 0,04% 10.000

III CÁC CHI PHÍ VẬT TƯ 6,57% 1.492.715

1 Chi phí vật tư trực tiếp phục vụ công tác giảng dạy, đào tạo 1,39% 315.449

2 Chi phí dịch vụ gián tiếp phục vụ quản lý 0,76% 173.621

3 Chi phí vật tư gián tiếp 2,11% 479.125

Định mức chi phí vật tư và các chi phí khác tổ chức các hoạt
3 2,31% 524.520
động cho LHSL

IV CÁC CHI PHÍ CƠ SỞ VẬT CHẤT 5,65% 1.282.408

Chi phí hao mòn cơ sở vật chất trực tiếp phục vụ công tác
1 1,27% 287.483
giảng dạy, đào tạo

2 Chi phí hao mòn cơ sở vật chất dùng chung 4,38% 994.925

HỌC BỔNG, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ TRÍCH


V LẬP QUỸ CHI THU NHẬP TĂNG THÊM, PHÚC LỢI 15,25% 3.464.495
LỄ TẾT

1 Tiền học bổng khuyến khích học tập tối thiểu 8% 6,78% 1.539.776

Chi cho hoạt động khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo
2 4,24% 962.360
theo Nghị định 109/2022/NĐ-CP

3 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp 0,85% 192.472

Trích lập các quỹ: khen thưởng phúc lợi, dự phòng ổn định
4 3,39% 769.888
thu nhập; Quỹ khác

TỔNG CỘNG 22.711.691

PHỤ LỤC 03A


Thuyết minh xác định chi phí đào tạo trình độ đại học ngành Kế toán- Trường Đại học Tây Bắc theo mức lương cơ sở là 1.490.000 đ

((Kèm theo Tờ trình số /TTr- ngày tháng năm 2023 của…..)

I. CÁC CHI PHÍ LAO ĐỘNG

25
TT Nội dung chi ĐVT Số lượng Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng) Ghi chú

I Tiền lương, tiền công bình quân

Tiền lương, tiền công bình quân của 1 giảng viên


1
giảng dạy

152.850.488
a Tổng lương

- Lương cơ bản chưa bao gồm các khoản phải đóng


Hệ số 4,65 1.490.000 83.142.000
theo lương (hệ số lương = J).

Lương cơ bản: = J x Mức lương cơ bản x 12 (tháng)

- Phụ cấp đứng lớp bằng K% lương cơ bản

% 25 83.142.000 20.785.500
Phụ cấp đứng lớp: = K x J x Mức lương cơ bản x 12
(tháng)

- Phụ cấp thâm niên bằng L% lương cơ bản

% 18 83.142.000 14.965.560
Phụ cấp thâm niên: = L x J x Mức lương cơ bản x 12
(tháng)

- Các khoản BH đóng góp theo lương


% 23,5 98.107.560 23.055.277
23,5% x (Lương cơ bản + PC thâm niên)

- Kinh phí công đoàn: 2% x (Lương cơ bản + PC


% 2 98.107.560 1.962.151
thâm niên)

Hệ số phụ cấp khu vực tại TP Sơn La là 0,5/tháng x 8.940.000


0,5 1.490.000
12 tháng

b Đơn giá bình quân 1 giờ

Tiền lương, tiền công bình quân năm/Định mức số giờ


Giờ chuẩn 1 260.837
chuẩn

(270 giờ chuẩn giảng dạy = 811 giờ cơ học, như vậy
quy đổi 1.760 cơ học = 586 giờ chuẩn)

Tiền lương, tiền công bình quân của bộ phận phục


2
vụ

65.911.044
a Tổng lương

- Lương cơ bản chưa bao gồm các khoản phải đóng

theo lương (hệ số lương = J).


Hệ số 2,58 1.490.000 46.130.400

Lương cơ bản: = J x Mức lương cơ bản x 12 (tháng)

- Các khoản BH đóng góp theo lương: 21,5% x


% 21,5 46.130.400 9.918.036
(Lương cơ bản )

- Kinh phí công đoàn: 2% x (Lương cơ bản ) % 2 46.130.400 922.608

8.940.000
Hệ số phụ cấp khu vực tại TP Sơn La là 0,5 0,5 1.490.000

b Đơn giá bình quân 1 giờ Giờ 1 31.208

26
Tổng tiền lương năm/12 tháng/22 ngày/8 giờ.

Tiền lương, tiền công cán bộ quản lý hành chính và


3
các hoạt động khác

106.386.983
a Tổng lương

- Lương cơ bản chưa bao gồm các khoản phải đóng


theo lương (hệ số lương = J).
Hệ số 4,32 1.490.000 77.241.600

Lương cơ bản: = J x Mức lương cơ bản x 12 (tháng)

Tổng hệ số phụ cấp quản lý, lãnh đạo toàn trường là


1.662.840
40,5/tháng. Vậy hệ số trung bình/1 lao động là 0,093 x Hệ số 0,093 1.490.000

12 tháng

- Các khoản BH đóng góp theo lương: 21,5% x 78.904.440


% 21,5 16.964.455
(Lương cơ bản )

78.904.440
- Kinh phí công đoàn: 2% x (Lương cơ bản) % 2 1.578.089

- Phụ cấp khu vực tại thành phố Sơn La là 0,5 x 12 8.940.000
Hệ số 0,5 1.490.000
tháng

b Đơn giá bình quân 1 giờ


Giờ 1 50.373
Tổng tiền lương năm/12 tháng/22 ngày/8 giờ.

II Chi phí lao động 12.529.757

I Định mức lao động trực tiếp 9.773.718

1 Chi phí ban đầu chuẩn bị cho công tác đào tạo Giờ 3.567.998

Công lao động chuẩn bị mở ngành đào tạo: Công mở

mã ngành, khảo sát nhu cầu, xây dựng đề án mở


1.1 Giờ 4,1 50.373 206.528
ngành, các hội đồng thẩm định, nghiệm thu, chỉ đạo

điều hành....

Công lao động XD chương trình đào tạo: Căn cứ Chế

độ làm việc của giảng viên: Tổng số tiết giờ chuẩn Tiết giờ
1.2 5,2 260.837 1.356.352
chỉnh sửa tính cho Tổ trưởng 1.5 tiết/1 tín chỉ, các chuẩn

thành viên tham gia tính 4 tiết/tín chỉ/các thành viên

Tiết giờ
1.3 Công lao động viết giáo trình 2,8 260.837 730.344
chuẩn

Tiết giờ
1.4 Công lao động xây dựng Ngân hàng đề thi 0,6 260.837 156.502
chuẩn

1.5 Công lao động cho công tác tuyển sinh Giờ 17,1 50.373 861.372

Nhập học, giáo dục tư tưởng chính trị đầu khóa, khai
1.6 Giờ 5,1 50.373 256.900
giảng

Định mức công lao động trực tiếp trong quá trình
2 6.205.720
đào tạo

Tiết giờ
2.1 Định mức giờ dạy lý thuyết 11,9 260.837 3.103.960
chuẩn

27
Tiết giờ
2.2 Định mức giờ dạy thực hành 1,2 260.837 313.004
chuẩn

Tiết giờ
2.3 Định mức giờ hướng dẫn thực tập tại cơ sở 2,3 260.837 599.925
chuẩn

Tiết giờ
2.4 Định mức giờ hướng dẫn Khóa luận tốt nghiệp 1,9 260.837 495.590
chuẩn

Định mức công lao động tổ chức hoạt động liên kết,
2.5 Giờ 2,2 50.373 110.820
kết nối

2.6 Định mức báo cáo trong hoạt động liên kết, kết nối Báo cáo 0,2 300.000 60.000

Định mức số công lao động phục vụ lớp học chiếm


2.8 Giờ 0,9 31.208 28.087
5% số công giảng dạy của lớp

Định mức số tiết giờ chuẩn CVHT= 15%*270 Tiết giờ


2.9 1 260.837 260.837
tiết/lớp/năm chuẩn

Định mức ra đề: 3 đề/học phần, mỗi bộ đề tính 5 tiết Tiết giờ
2.10 1,4 260.837 365.172
giờ chuẩn chuẩn

Định mức giờ coi thi, Số giờ coi thi = 45 học phần x 2

cán bộ coi thi x 2 phòng (trên 30 sinh viên phải tách Tiết giờ
2.11 1,12 260.837 292.137
02 phòng), mỗi buổi coi thi tính 1 tiết giờ chuẩn/cán chuẩn

bộ coi thi

Định mức 6 tiết giờ chuẩn/2 giảng viên chấm khóa Tiết giờ
2.12 0,8 260.837 208.670
luận tốt nghiệp chuẩn

286.921
Định mức giờ chấm thi :

260.837
Số bài thi = 45 học phần x 40SV x 2 cán bộ chấm thi
Tiết giờ
2.13 = 3.600 bài thi 1,1
chuẩn
Số giờ = 3.600 x 20 = 180 giờ chuẩn (4 năm)

Vậy số giờ chấm thi 1 năm/lớp: 45 giờ chuẩn

Các hoạt động phong trào sinh viên, hỗ trợ sinh viên
2.14 có hoàn cảnh khó khăn, công tác đoàn, hội, khởi Giờ 1,6 50.373 80.596

nghiệp sáng tạo …

II Định mức lao động gián tiếp 2.756.039

Định mức công của cán bộ quản lý, hành chính, hỗ trợ

phục vụ gián tiếp trường phân bổ chiếm 28% so với


cán bộ giảng dạy, đào tạo. Cán bộ quản lý có trình độ

1 từ đại học trở lên với trung bình hệ số lương 4,32 (18 Giờ 42,2 50.373 2.125.725
năm công tác); hệ số phụ cấp khu vực là 0,5; Mức

lương cơ sở năm 2022 là 1,490 triệu đồng; chỉ tiêu


biên chế năm 2022 là 435 cán bộ, giảng viên

28
Định mức công hoạt động khác (như: hoạt động Đảng,

Đoàn thể, Đoàn thanh niên, chi cho lao động nữ, các
2 Giờ 11 50.373 554.099
hoạt động phong trào của sinh viên và cán bộ, viên

chức, đoàn ra, đoàn vào, chi khác,....)

3 Định mức công lao động tổ chức Hội thảo, hội nghị Giờ 0,11 50.373 5.541

4 Định mức số lượng báo cáo tại Hội nghị, Hội thảo Báo cáo 0,01 300.000 3.000

5 Định mức lao động tổ chức các hoạt động cho LHSL 67.674

Định mức công lao động tổ chức các hoạt động trong
5.1 Giờ công 50.373 64.074
năm 1,272

5.2 Báo cáo Báo cáo 300.000 3.600


0,012

Tổng cộng chi phí lao động 12.529.757

PHỤ LỤC 03B

Thuyết minh xác định chi phí đào tạo trình độ đại học ngành Kế toán- Trường Đại học Tây Bắc theo mức lương cơ sở là 1.800.000 đ

((Kèm theo Tờ trình số /TTr- ngày tháng năm 2023 của…..)

I. CÁC CHI PHÍ LAO ĐỘNG

TT Nội dung chi ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú

I Tiền lương, tiền công bình quân

Tiền lương, tiền công bình quân của 1 giảng viên


1
giảng dạy

a Tổng lương 184.651.596

- Lương cơ bản chưa bao gồm các khoản phải đóng


Hệ số 4,65 1.800.000 100.440.000
theo lương (hệ số lương = J).

Lương cơ bản: = J x Mức lương cơ bản x 12 (tháng)

- Phụ cấp đứng lớp bằng K% lương cơ bản

% 25 100.440.000 25.110.000

Phụ cấp đứng lớp: = K x J x Mức lương cơ bản x 12


(tháng)

- Phụ cấp thâm niên bằng L% lương cơ bản

% 18 100.440.000 18.079.200
Phụ cấp thâm niên: = L x J x Mức lương cơ bản x 12
(tháng)

29
30
31
32
33
34
STT Tên Định Tổng Nguyên Chi Chi phí

thiết bị mức sử dụng thời gian sử phí 1 giờ sử


giá 1 thiết bị (đồng) sử dụng trang
thiết bị/ 1 SV dụng 1 thiết dụng thiết bị
thiết bị/1SV
(giờ) bị

1 2 3,0 4 5 6 7

1 Máy chiếu (Projector) 20,0 8.000 20.000.000 2.500 50.000

2 Màn chiếu 20,0 8.000 2.000.000 250 5.000

3 Máy vi tính 356,0 8.000 15.000.000 1.875 667.500

4 Bàn ghế học sinh 400,0 8.000 2.000.000 250 100.000

5 Bàn giáo viên 20,0 8.000 2.000.000 250 5.000

6 Quạt trần 144,0 8.000 1.000.000 125 18.000

7 Bóng điện 288,0 8.000 220.000 28 7.920

8 Ổ điện 144,0 8.000 30.000 4 540

9 Bảng viết 20,0 8.000 3.000.000 375 7.500

10 Lưu điện 16,0 8.000 2.000.000 250 4.000

11 Bút cảm biến 36,0 8.000 1.500.000 188 6.750

12 Bút trình chiếu 36,0 8.000 300.000 38 1.350

13 Phần mềm máy tính bản quyền 356,0 8.000 500.000 63 22.250

14 Máy chủ 16,0 8.000 45.000.000 5.625 90.000

15 Cụm bàn làm việc 4 người 64,0 8.000 5.000.000 1.250 40.000

16 Ghế xoay 320,0 8.000 1.100.000 138 44.000

17 Bàn giáo viên 36,0 8.000 2.000.000 250 9.000

18 Bàn phục vụ công tác văn thư 32,0 8.000 3.000.000 375 12.000

19 Ghế tựa 356,0 8.000 1.200.000 150 53.400

20 Micro để bàn giáo viên 16,0 8.000 2.000.000 250 4.000

21 Loa 16,0 8.000 4.000.000 500 8.000

35
STT Tên Định Tổng Nguyên Chi Chi phí

thiết bị mức sử dụng thời gian sử phí 1 giờ sử


giá 1 thiết bị (đồng) sử dụng trang
thiết bị/ 1 SV dụng 1 thiết dụng thiết bị
thiết bị/1SV
(giờ) bị

1 2 3,0 4 5 6 7

22 Tủ đựng tài liệu 18 ngăn 32,0 8.000 5.000.000 625 20.000

23 Máy in A4 32,0 8.000 10.000.000 1.250 40.000

24 Máy Scan 16,0 8.000 5.000.000 625 10.000

25 Giá đựng tài liệu 32,0 8.000 5.000.000 625 20.000

36 Dập ghim 160,0 8.000 40.000 5 800

27 Phần mềm kế toán doanh nghiệp 16,0 8.000 20.000.000 2.500 40.000

28 Phần mềm kế toán HCSN 16,0 8.000 15.000.000 1.875 30.000

29 Phần mềm kế toán DNNVV 16,0 8.000 15.000.000 1.875 30.000

30 Bảng di động 16,0 8.000 3.000.000 375 6.000

31 Chữ ký số 32,0 8.000 2.500.000 313 10.000

32 Phần mềm hóa đơn điện tử (1000 16,0 8.000 2.000.000 250 4.000

hóa đơn/năm)

33 Cặp đựng tài liệu 3.200,0 8.000 30.000 4 12.000

34 Kéo cắt giấy 80,0 8.000 30.000 4 300

2 Thiết bị phục vụ gián tiếp 10.000

2.1 Phần mềm quản lý đào tạo 1,6 16.000 500.000.000 6.250 10.000

Tổng cộng 1.349.310

III. CÁC CHI PHÍ VẬT TƯ

1. Chi phí vật tư trực tiếp phục vụ công tác giảng dạy, đào tạo

1.1. Chi phí vật tư và chi phí thực hành phục vụ giảng dạy, đào tạo

STT Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Giá thành

36
1 2 3 4 5 6

1 Xăng xe Lit 0,3125 25.000 7.813

2 Số ngày lưu trú tại huyện của tỉnh Ngày 0,088 100.000 8.800

3 Số ngày phòng nghỉ tại huyện của tỉnh Ngày 0,044 200.000 8.800

4 Đổ mực máy in lượt 0,100 150.000 15.000

5 Giấy A4 Gam 0,500 75.000 37.500

6 Giấy A0 Tờ 1,750 10.000 17.500

7 Bút dạ viết bảng Chiếc 0,250 10.000 2.500

8 Giấy nhớ Tập 0,250 5.000 1.250

9 Ghim chữ A Hộp 0,250 5.000 1.250

Tổng cộng 100.413

1.2. Chi phí điện, nước tại phòng học và giảng đường

TT Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 Điện sử dụng tại lớp học Kw 72,16 2.100 151.536

2 Nước sử dụng tại lớp học M3 5 12.700 63.500

Tổng cộng 215.036

2. Chi phí gián tiếp

2.1. Định mức tiêu hao phục vụ công tác quản lý chung tại trường

Đơn vị Số lượng cho 1


TT Tên vật tư Đơn giá Giá thành
tính SV/năm

1 Định mức tiêu hao Internet (gói 170.000 đồng/tháng) Giờ 1,75 236 413

2 Định mức về Báo cáo tại Hội nghị, Hội thảo Báo cáo 0,01 300.000 3.000

3 Định mức công lao động tổ chức Hội nghị, hội thảo Giờ 0,11 45.601 5.016

4 Số lượt khách Người 0,10 150.000 15.000

5 Số tiêu hao nhiên liệu (xăng xe, dầu) Lít 1,44 23.120 33.292

6 Số lượt vé xe (tuyến liên tỉnh) Lượt 0,03 300.000 9.000

7 Số lượt vé xe (tuyến nội tỉnh) Lượt 0,03 100.000 3.000

8 Số ngày phụ cấp lưu trú ngoại tỉnh Ngày 0,12 150.000 18.000

37
Đơn vị Số lượng cho 1
TT Tên vật tư Đơn giá Giá thành
tính SV/năm

9 Số ngày phụ cấp lưu trú nội tỉnh Ngày 0,12 100.000 12.000

10 Số đêm phòng nghỉ đô thị loại 1 Đêm 0,05 350.000 17.500

11 Số đêm phòng nghỉ đô thị loại 2 Đêm 0,02 250.000 5.000

12 Số đêm phòng nghỉ nội tỉnh Đêm 0,07 200.000 14.000

13 Định mức số lượt chuyển phát tài liệu (hoặc tính theo 4.000 38.400
Gram 9,60
trọng lượng)

Tộng cộng 173.621

2.2. Chi phí vật tư gián tiếp (Số liệu tính cho 01 sinh viên, quy mô sinh viên toàn trường: 5000 SV)

TT Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 Điện sử dụng dùng chung cho toàn trường Kw 76,8 2.100 161.280

2 Nước sử dụng dùng chung cho toàn trường M3 9,76 12.700 123.952

3 Vật tư phục vụ thực hành - thí nghiệm 2.643

Vật tư thực hành môn thể dục thể thao

Bóng chuyền Thăng Long mã VB7400 Quả 0,001 590.000 590

Lưới Bóng chuyền thi đấu Sodex Sport S30852 Cái 0,0002 1.990.000 398

Thước dây dài 10m Cái 0,0002 81.000 16,2

Thước dây dài 50m Cái 0,0002 237.000 47,4

Bóng chuyền thường Prostar VFC4000 Cái 0,0026 230.000 598

Cát đổ hố nhảy xa m3 0,0007 550.000 385

Ván giậm nhảy Cái 0,0002 630.000 126

Sơn kẻ các sân bóng, sân cầu, đường chạy Lít 0,0032 54.600 174,72

Bàn đạp xuất phát M1943 Cái 0,0004 770.000 308

4 Trang phục, đồ bảo hộ cho các bộ phận 24.712

Bảo hộ, dụng cụ bảo hộ bộ phận bảo vệ, điện nước toàn
Bộ 0,0026 2.310.000 6.006
trường

Bảo hộ, dụng cụ bảo hộ bộ phận bảo vệ, điện nước Khu nội
Bộ 0,0012 1.667.000 2.000
trú

Trang phục giáo viên Quốc phòng và An ninh Bộ 0,0028 1.766.000 4.945

Trang phục bộ phận Y tế Bộ 0,0008 1.500.000 1.200

Trang phục giáo viên thể dục thể thao Bộ 0,0052 2.031.000 10.561

5 Văn phòng phẩm 66.538


38
Bấm kim Plus PS – 10E Cái 0,001 40.000 40

Bấm kim Số 3 Double Cái 0,001 48.000 48

Bấm kim USE No.10 Staples Cái 0,0044 35.000 154

Bàn dập ghim Deli No.0394 Cái 0,0002 220.000 44

Băng dính 2 mặt Cuộn 0,002 5.000 10

Băng dính dán gáy lụa Cuộn 0,018 16.200 291,6

Băng dính trắng cuộn mỏng Cuộn 0,012 15.833 190

Băng dính trắng cuộn to Cuộn 0,0014 45.000 63

Bìa bóng kính trong A3 Ream 0,0002 170.000 34

Bìa bóng kính trong A4 Ream 0,0002 70.000 14

Bìa học bạ Tờ 0,06 6.500 390

Bìa màu A4 Ream 0,0042 45.000 189

Bìa thái A4 Ream 0,0024 70.000 168

Bộ ấm chén sứ Bộ 0,0002 350.000 70

Bút băng xoá PLUS Cái 0,001 25.000 25

Bút bi TL 023 Hộp 0,006 70.000 420

Bút bi TL 025 Hộp 0,0034 130.000 442

Bút bi TL 036 Hộp 0,0075 135.000 1012,5

Bút cắm bàn TL PH02 Bộ 0,001 20.000 20

Bút chì Đức Hộp 0,0002 90.000 18

Bút dạ quang Thiên long HL 07 Chiếc 0,0018 9.000 16,2

Bút ký Pentel 1.0mm Hộp 0,0062 450.000 2790

Bút ký Uniball Hộp 0,0004 450.000 180

Bút lông bảng WB03 Hộp 0,0022 80.000 176

Bút nhớ dòng Deli Cái 0,009 11.000 99

Bút nước BL 07 Hộp 0,0008 45.000 36

Bút nước GP 777 Hộp 0,0002 80.000 16

Bút xóa băng Cái 0,0004 15.000 6

39
Bút xóa CP02 Hộp 0,00054 160.000 86,4

Cặp 3 dây Cái 0,0246 30.000 738

Cặp càng cua Cái 0,002 47.000 94

Cặp hộp đựng tài liệu Cái 0,0012 80.000 96

Cartridge máy phô tô Xerox 3065 Hộp 0,0004 660.000 264

Cartridge mực in 05A, 16A, 12A, 83A, 337, 737 thông thường Hộp 0,0178 810.000 14418

Cartridge mực in 05A (chính hãng) Hộp 0,0004 2.380.000 952

Cartridge mực in 333 (chính hãng) Hộp 0,0004 4.500.000 1800

Cartridge mực in 49A (chính hãng) Hộp 0,0012 1.600.000 1920

Cartridge mực in 80A (chính hãng) Hộp 0,0002 2.600.000 520

Cartridge mực in 81A (chính hãng) Hộp 0,0004 4.300.000 1720

Cartridge mực in EP319 (chính hãng) Hộp 0,0002 1.850.000 370

Catridge máy in 49A (hỗn hợp) Hộp 0,003 800.000 2400

Cuộn dây ni lông Cuộn 0,0002 50.000 10

Dây chun nịt Túi 0,0012 25.000 30

Đổ mực máy in Lượt 0,0024 100.000 240

Ghim Bấm Số 3 Hộp 0,004 7.000 28

Ghim chữ A C32 Hộp 0,0062 5.000 31

Ghim chữ A C62 Hộp 0,0332 5.000 166

Giấy ảnh in thẻ bạn đọc gram 0,0012 60.000 72

Giấy bìa A4 Xấp 0,0004 70.000 28

Giấy bìa màu Xấp 0,0006 50.000 30

Giấy in A4 Paper one Ream 0,3034 74.620 22639,71

Giấy nhớ Pronoti Xấp 0,0304 8.750 266

Giấy nhớ ký 5 màu Xấp 0,0064 13.000 83,2

Giấy thi Tờ 0,8 700 560

Giấy vệ sinh Bịch 0,0024 60.000 144

Ghim cài Deli nhựa No.0024 Hộp 0,0004 25.000 10

40
Ghim nhỏ số 10 Deli Hộp 0,00125 75.000 93,75

Gim to Hộp 0,0002 45.000 9

Hộp đựng tài liệu filebox Cái 0,002 55.000 110

Hộp đựng tài liệu SH 10 cm Cái 0,004 30.000 120

Hộp đựng tài liệu Trà My 15 cm Cái 0,008 30.000 240

Keo dán Lọ 0,006 5.000 30

Kéo Deli Cái 0,0082 23.000 188,6

Kẹp bướm Echo 32mm Hộp 0,0832 14.000 1164,8

Kim bấm 10 plus Hộp nhỏ 0,026 5.000 130

Máy tính Cái 0,0002 255.000 51

Mực dấu Hộp 0,002 40.000 80

Mực in màu Hộp 0,0002 1.200.000 240

Mực máy phô tô Fuji Xerox 3005 Hộp 0,0014 1.800.000 2520

Mực máy phô tô Gestetner MP 4002 Hộp 0,0006 1.900.000 1140

Mực máy phô tô IBM 2060 Túi 0,0004 300.000 120

Mực máy phô tô SHARP Hộp 0,0014 890.000 1246

Nhựa ép thẻ bạn đọc Túi 0,002 35.000 70

Phần mềm diệt virus Kaspersky Cái 0,0004 300.000 120

Phiếu trả lời trắc nghiệm Tờ 0,34 350 119

Pin excel Đôi 0,001 32.000 32

Sổ đầu bài Quyển 0,1 15.000 1500

Sổ ghi chép A5 Quyển 0,0012 85.000 102

Túi Clear bag loại dày Cái 0,0964 4.500 433,8

6 Vật tư sửa chữa máy móc, thiết bị 100.000

Sửa chữa máy vi tính, máy phô tô, máy in, máy chiếu, hệ
Hệ thống 0,0002 500.000.000 100.000
thống âm thanh, thiết bị dùng chung

TỔNG 479.125

V. CÁC CHI PHÍ CƠ SỞ VẬT CHẤT

1. Chi phí hao mòn cơ sở vật chất trực tiếp phục vụ công tác đào tạo

Tỷ lệ hao mòn sách/năm/sinh viên = 20%/40 = 0,5%

41
Tỷ lệ hao mòn nhà lớp học/năm/sinh viên = 2%/40 = 0,05%

Nguyên giá 01 Tỷ lệ hao


Số Phòng Số hao mòn 1
TT Loại tài sản Tổng Nguyên giá (đồng) phòng học/lớp mòn/ năm/
học/lớp năm/ Sinh viên
(đồng) SV

Nhà khoa Kinh tế - Khoa THMN


1 28.498.014.000 60 474.966.900 0,05% 237.483
(Phòng học lý thuyết và thực hành)

Sách giáo trình và tài liệu phục phục


2 100.000.000 10 10.000.000 0,5% 50.000
trực tiếp đào tạo

Tổng Cộng 287.483

2. Chi phí hao mòn cơ sở vật chất dùng chung

- Tính theo tổng nguyên giá TSCĐ dùng chung toàn trường từng loại;

- Tính % Hao mòn/khấu hao TSCĐ theo Thông tư số 23/2023/TT-BTC;

- Quy mô sinh viên trung bình toàn trường: 5.000 sinh viên.

- Tính % Hao mòn TSCĐ 1 năm/Sinh viên là:

Tỷ lệ hao
Số hao mòn 1
STT Loại tài sản Nguyên giá mòn/năm/sinh
năm/ Sinh viên
viên

1 Nhà Điều hành 44.919.873.000 0,0004% 179.679

2 Nhà Trung tâm thông tin thư viện 22.338.978.000 0,0004% 89.356

3 Nhà Hội trường lớn 25.249.158.000 0,0008% 201.993

4 Nhà Giảng đường chung (A1+A2) 14.375.929.000 0,0008% 115.007

5 Nhà Hội trường B5 5.014.204.000 0,0008% 40.114

6 Máy chiếu 1.200.000.000 0,004% 48.000

7 Máy vi tính 3.250.000.000 0,004% 130.000

1.300.000.000 0,0025% 32.500


8 Máy phô tô copy
1.500.000.000

9 Máy in, scan 1.200.000.000 0,004% 48.000

1.500.000.000 0,004% 60.000


10 Hệ thống âm thanh, ánh sáng, ghi hình
2.000.000.000

11 Hệ thống máy chủ internet 500.000.000 0,004% 20.000

12 Hệ thống phần mềm quản lý 600.000.000 0,002% 12.000

13 Xe ô tô 1.405.890.000 0,0013% 18.276

Tổng Cộng 139.420.476.000 0,002% 994.925

V. CÁC CHI PHÍ HỌC BỔNG, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ TRÍCH LẬP QUỸ CHI THU NHẬP TĂNG THÊM, PHÚC LỢI LỄ TẾT

42
Phương án 1: Chi phí tính trên cơ sở lương 1.490.000 đồng

Tỷ lệ Thành
TT Nội dung chi phí Đơn giá*
theo định mức tiền

1 Tiền học bổng khuyến khích học tập tối thiểu 8% 16.654.190 1.332.335

Chi cho hoạt động khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo theo Nghị định
2 5% 832.709
109/2022/NĐ-CP 16.654.190

3 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp 1% 16.654.190 166.542

Trích lập các quỹ: khen thưởng phúc lợi, dự phòng ổn định thu nhập; Quỹ
4 4% 666.168
khác 16.654.190

2.997.754
TỔNG CỘNG

(*) Đơn giá = Chi phí lao động + Chi phí Thiết bị + Chi phí vật tư + Chi phí cơ sở vật chất = 16.654.190 đồng

Phương án 2: Chi phí tính trên cơ sở lương 1.800.000 đồng

Tỷ lệ Thành
TT Nội dung chi phí Đơn giá*
theo định mức tiền

1 Tiền học bổng khuyến khích học tập tối thiểu 8% 19.172.618 1.533.809

Chi cho hoạt động khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo theo Nghị định 19.172.618
2 5% 958.631
109/2022/NĐ-CP

3 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp 1% 19.172.618 191.726

Trích lập các quỹ: khen thưởng phúc lợi, dự phòng ổn định thu nhập; Quỹ 19.172.618
4 4% 766.905
khác

3.451.071
TỔNG CỘNG

(*) Đơn giá = Chi phí lao động + Chi phí Thiết bị + Chi phí vật tư + Chi phí cơ sở vật chất = 19.172.618 đồng

PHỤ LỤC 04: ĐỊNH MỨC TIÊU HAO CÁC HOẠT ĐỘNG CHO LHSL

Phương án 1: Chi phí tính trên cơ sở lương 1.490.000 đồng

Tổng số lượng ĐM/LHSL


Nội dung tiêu hao ĐVT Đơn giá Thành tiền Ghi chú

1. Định mức tiêu hao về công lao động 67.674

Giờ công 50.373


Định mức công lao động tổ chức các hoạt động trong năm 636 1,272 64.074

Báo cáo Báo cáo 6 0,012 300.000 3.600

2. Định mức tiêu hao vật tư và hao phí khác 524.520

Phông Maket Cái 4 0,008 1.200.000 9.600

Cờ lưu niệm Cái 18 0,036 70.000 2.520

Xăng xe Lít 260 0,52 20.000 10.400

43
Bóng chuyền quả 6 0,012 500.000 6.000

Giải khát Suất 1100 2,2 20.000 44.000

Suất ăn cơm khách Suất 1150 2,3 150.000 345.000

Nước uống Thúng 7 0,014 100.000 1.400

Thuê sân bóng đá Giờ 12 0,024 150.000 3.600

Hỗ trợ tiền điện thoại cho Ban đại diện LHS tháng 130 0,26 100.000 26.000

Văn nghệ Tiết mục 10 0,02 500.000 10.000

Phô tô tài liệu Tờ 50000 100 200 20.000

Giải nhất Giải 2 0,004 1.000.000 4.000

Giải nhì Giải 2 0,004 700.000 2.800

Giải 3 Giải 2 0,004 500.000 2.000

Giải khuyến khích Giải 12 0,024 300.000 7.200

Hỗ trợ LHS Suất 30 0,06 500.000 30.000

Tổng cộng 592.193

PHỤ LỤC 04: ĐỊNH MỨC TIÊU HAO CÁC HOẠT ĐỘNG CHO LHSL

Phương án 2: Chi phí tính trên cơ sở lương 1.800.000 đồng

Tổng số lượng ĐM/LHSL


Nội dung tiêu hao ĐVT Đơn giá Thành tiền Ghi chú

1. Định mức tiêu hao về công lao động 79.885

Giờ công 59.972


Định mức công lao động tổ chức các hoạt động trong năm 636 1,272 76.285

Báo cáo Báo cáo 6 0,012 300.000 3.600

2. Định mức tiêu hao vật tư và hao phí khác 524.520

Phông Maket Cái 4 0,008 1.200.000 9.600

Cờ lưu niệm Cái 18 0,036 70.000 2.520

Xăng xe Lít 260 0,52 20.000 10.400

Bóng chuyền quả 6 0,012 500.000 6.000

Giải khát Suất 1100 2,2 20.000 44.000

Suất ăn cơm khách Suất 1150 2,3 150.000 345.000

Nước uống Thúng 7 0,014 100.000 1.400

Thuê sân bóng đá Giờ 12 0,024 150.000 3.600

Hỗ trợ tiền điện thoại cho Ban đại diện LHS tháng 130 0,26 100.000 26.000

Văn nghệ Tiết mục 10 0,02 500.000 10.000

Phô tô tài liệu Tờ 50000 100 200 20.000

Giải nhất Giải 2 0,004 1.000.000 4.000

Giải nhì Giải 2 0,004 700.000 2.800

Giải 3 Giải 2 0,004 500.000 2.000

Giải khuyến khích Giải 12 0,024 300.000 7.200

Hỗ trợ LHS Suất 30 0,06 500.000 30.000

44
Tổng cộng 604.405

45

You might also like