You are on page 1of 83

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

DANH MỤC MINH CHỨNG


BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH SƯ PHẠM NGỮ VĂN

Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Hà Nội, tháng 8/2022


DANH MỤC MINH CHỨNG
Báo cáo tự đánh giá CTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm Ngữ văn

TT Mã minh Tên minh chứng Số, ngày/tháng Nơi ban Ghi


chứng ban hành hành chú

TIÊU CHUẨN 1. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tiêu chí 1.1. Mục tiêu của CTĐT được xác định rõ ràng, phù hợp với sứ mạng và tầm nhìn của CSGD đại học, phù hợp với mục
tiêu của giáo dục đại học quy định tại Luật giáo dục đại học
1. H1.01.01.01 QĐ ban hành CTĐT ngành SP Ngữ văn 6141/QĐ- Trường
ĐHSPHN năm ĐHSPHN
2020
2. Dùng
H1.01.01.02 CTĐT Cử nhân sư phạm ngành Ngữ văn Trường chung
2020 các
ĐHSPHN tiêu
chí 1,
2, 3
3. Số
273/ĐHSPHN- Trường
H1.01.01.03 Công văn về khảo sát chất lượng CTĐT
ĐBCL ngày ĐHSPHN
28/5/2019
4. Trường
H1.01.01.04 Báo cáo Đánh giá chất lượng CTĐT_KHXH 2019
ĐHSPHN
5. Số 10883/QĐ-
Quyết định về việc phê duyệt sứ mạng, tầm nhìn, giá trị cốt lõi của Trường ĐHSPHN ngày Trường
H1.01.01.05
Đại học Sư phạm Hà Nội giai đoạn 2017-2022, tầm nhìn 2030 29 tháng 10 ĐHSPHN
năm 2019
6. Luật số: Quốc hội
Luật Giáo dục 43/2019/QH14 nước CH
H1.01.01.06 ngày 14/6/2019 XHCN
Việt Nam
7. Quốc hội
Luật số:
nước CH
H1.01.01.07 Luật Giáo dục Đại học 08/2012/QH13
XHCN
ngày 18/6/2012
Việt Nam
8. Trường
ĐHSPHN,
H1.01.01.08 Đường dẫn nguồn công bố mục tiêu CTĐT CNSPNV
Khoa Ngữ
văn

Tiêu chí 1.2: Chuẩn đầu ra của CTĐT được xác định rõ ràng, bao quát được cả các yêu cầu chung và yêu cầu chuyên biệt mà
người học cần đạt được sau khi hoàn thành CTĐT
9. Trường
H1.01.02.01 Chương trình đào tạo ngành CNSPNV 2015
ĐHSPHN
10. 122/QĐ-
Quyết định ban hành CTĐT CNSPNV ĐHSPHN-ĐT Trường
H1.01.02.02
ngày ĐHSPHN
09/01/2015
11. Số 10883/QĐ-
ĐHSPHN ngày Trường
H1.01.02.03 Quyết định phê duyệt Sứ mạng, Tầm nhìn, Giá trị cốt lõi 2019
29 tháng 10 ĐHSP HN
năm 2019
12. Số
273/ĐHSPHN- Trường
H1.01.02.04 Công văn về khảo sát chất lượng CTĐT
ĐBCL ngày ĐHSP HN
28/5/2019
13.
H1.01.02.05 Báo cáo Đánh giá chất lượng CTĐT_KHXH
14. Trường
H1.01.02.06 Khung CĐR các ngành Sư phạm 2019
ĐHSP HN
15. CTĐT Cử nhân sư phạm ngành Ngữ văn Trường
H1.01.02.07 2020
ĐHSP HN
16. Trường
H1.01.02.08 Bảng ma trận kĩ CTĐT ngành Cử nhân SPNV 2020
ĐHSP HN

Tiêu chí 1.3: Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo phản ánh được các yêu cầu của các bên liên quan, được định kỳ rà soát,
điều chỉnh và được công bố công khai
17. Trường
H1.01.03.01 Khảo sát ý kiến của các bên liên quan về CTĐT 2019
ĐHSPHN
18. Trường
H1.01.03.02 Báo cáo khảo sát việc làm của SV sau tốt nghiệp 2017-2021
ĐHSPHN
19. Trường
H1.01.03.03 Công văn về việc rà soát lại CTĐT
ĐHSPHN
20. Các biên bản họp của Hội đồng khoa học khoa về việc rà soát, điều chỉnh 2017, 2019, Khoa Ngữ
H1.01.03.04
CĐR 2017, 2019, 2021 2021 văn
21. 4130/QĐ-
ĐHSPHN-ĐT Trường
QĐ thành lập Ban xây dựng CTĐT Trường
H1.01.03.05 ngày ĐHSPHN
25/06/2018
22. Trường
H1.01.03.06 Chuẩn đầu ra ngành SPNV 2020
ĐHSPHN
23. Trường
H1.01.03.07 Minh chứng công bố công khai CĐR
ĐHSPHN
24.
H1.01.03.08 Minh chứng ngày hội “Open day”
25. H1.01.03.09
Minh chứng ngày hội việc làm

TIÊU CHUẨN 2. BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


Tiêu chí 2.1. Bản mô tả chương trình đào tạo đầy đủ thông tin và cập nhật
26. Quyết định về việc ban hành chương trình đào tạo trình độ đại học của Số 6141/QĐ- Trường
H2.02.01.01 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội ĐHSPHN, ĐHSPHN
ngày
11/12/2020

27. H2.02.01.02 Chương trình giáo dục đại học ngành Sư phạm Ngữ văn 2020 Trường
ĐHSPHN
28. H2.02.01.03 Kế hoạch chiến lược của Trường ĐHSPHN giai đoạn 2017-2022, tầm nhìn 2017 Trường
2030 ĐHSPHN

29. H2.02.01.04 Công văn về việc rà soát CTĐT Số Trường


271/ĐHSPHN- ĐHSPHN
ĐT
30. H2.02.01.05 Quyết định thành lập Ban xây dựng CTĐT ĐH và SĐH Số 4130/QĐ- Trường
ĐHSPHN-ĐT ĐHSPHN
ngày 25/6/2018
31. Trung tâm
H2.02.01.06 Báo cáo kết quả khảo sát ý kiến các bên liên quan về chương trình đào tạo 2019 Đảm bảo
chất lượng
32. Hướng dẫn quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào Số 4866/HD- Trường
H2.02.01.07 tạo trình độ đại học ĐHSPHN, ĐHSPHN
ngày
14/10/2019

33. H2.02.01.08 Biên bản họp Hội đồng Khoa học và Đào tạo Khoa Ngữ văn về việc rà 2017 Khoa Ngữ
soát, điều chỉnh chuẩn đầu ra và chương trình đào tạo văn
34. H2.02.01.09 Chương trình giáo dục đại học ngành Ngữ văn 2015 Trường
ĐHSPHN
35. H2.02.01.10 Khung chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo cử nhân sư phạm của 2019 Trường
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (Được ban ĐHSPHN
hành kèm QĐ
số 4599/QĐ-
ĐHSPHN-ĐT
ngày
22/7/2019)
36. H2.02.01.11 Mục tiêu, sứ mạng, tầm nhìn, giá trị cốt lõi, triết lí giáo dục của Trường 2019 Trường
Đại học Sư phạm Hà Nội (Được ban ĐHSPHN
hành kèm QĐ
10883/QĐ-
ĐHSPHN ngày
29/10/2019)
37. H2.02.01.12 Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 môn Ngữ văn 2018 Bộ GD &
ĐT

Tiêu chí 2.2. Đề cương các học phần đầy đủ thông tin và cập nhật

38. H2.02.02.01 Chương trình giáo dục đại học ngành Sư phạm Ngữ văn 2020 Trường
ĐHSPHN
39. H2.02.02.02 Kế hoạch triển khai rà soát CTĐT theo định kỳ 2017 Phòng Đào
tạo
40. H2.02.02.03 Quyết định thành lập Ban xây dựng CTĐT ĐH và SĐH Số 4130/QĐ- Trường
ĐHSPHN-ĐT ĐHSPHN
ngày 25/6/2018
41. H2.02.02.04 Báo cáo kết quả khảo sát ý kiến các bên liên quan về chương trình đào tạo Trung tâm
2019 Đảm bảo
chất lượng
42. Biên bản họp Hội đồng Khoa học và Đào tạo Khoa Ngữ văn về việc rà 2017 Khoa Ngữ
H2.02.02.05 soát, điều chỉnh chuẩn đầu ra và chương trình đào tạo văn
Tiêu chí 2.3. Bản mô tả CTĐT và đề cương các học phần được công bố công khai và các bên liên quan dễ dàng tiếp cận

43. H2.02.03.01 Kế hoạch tổ chức “Tuần sinh hoạt công dân - học sinh, sinh viên” các năm 2017, Trường
học 2018,2019, ĐHSPHN
2020, 2021
44. Mẫu phiếu khảo sát ý kiến người học về giảng viên Trường
H2.02.03.02 ĐHSPHN
45. Link đăng tải CTĐT trên website của Trường Trường
H2.02.03.03 http://daotao.hnue.edu.vn/ChuongTrinhDaoTaoToanTruong.aspx ĐHSPHN
và trên website của Khoa Khoa Ngữ
http://nguvan.hnue.edu.vn/dao-tao/dai-hoc văn
46. H2.02.03.04 Sổ tay sinh viên Trường
https://hnue.edu.vn/daotaodaihoc/p/8952 ĐHSPHN
47. H2.02.03.05 Một số hình ảnh truyền thông, quảng bá tuyển sinh 2020, 2021, Khoa Ngữ
2022 văn

TIÊU CHUẨN 3. CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC

Tiêu chí 3.1. Chương trình dạy học được thiết kế dựa trên chuẩn đầu ra

48. H3.03.01.01 Chuẩn đầu ra cử nhân ngành sư phạm Ngữ văn 5340B /QĐ- Trường
ĐHSPHN, ĐHSP HN
18/12/2009

4599/ QĐ-
ĐHSPHN-ĐT,
22/07/2019
49. H3.03.01.02 Quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành CTĐT 2015 Trường
ĐHSPHN
50. H3.03.01.03 Quyết định về việc ban hành kế hoạch đào tạo 2018 - 2023 Trường
ĐHSPHN
51. H3.03.01.04 -Luật Giáo dục đại học Số: Quốc hội
-Luật Giáo dục đại học sửa đổi (H1.01.01.04) 08/2012/QH13,
ngày 18/6/2012
Số
34/2018/QH14,
ngày
19/11/2018
52. H3.03.01.05 Chương trình đào tạo cử nhân sư phạm Ngữ văn được phê duyệt (Bản mô
tả/đề cương CTĐT và bản mô tả/đề chương môn học/học phần) 2020 Trường
ĐHSPHN
53. H3.03.01.06 Thời khóa biểu các năm học 2014 - 2019 2015-2020 Trường
ĐHSPHN
54. H3.03.01.07 Quyết định ban hành CTĐT 2020 Trường
ĐHSPHN
55. H3.03.01.08 Lịch thi hết học phần và phân công cán bộ coi thi 2016 - 2020 Khoa Ngữ
văn
56. H3.03.01.09 Biên bản góp ý của các bên liên quan về CTĐT, CTDH SP Ngữ văn 2019 Khoa Ngữ
văn
57. H3.03.01.10 Tờ rơi, tài liệu quảng bá chương trình, bản tin về khóa học Trường
ĐHSPHN
58. H3.03.01.11 - Bảng tổng hợp đối chiếu/so sánh chương trình đào tạo của một số trường 2018 Khoa Ngữ
đại học trong nước văn
- Bảng tổng hợp đối chiếu/so sánh chương trình đào tạo của ĐHSP Hà Nội
với trường ĐHSP Bắc Kinh

Tiêu chí 3.2. Đóng góp của mỗi học phần trong việc đạt được CĐR là rõ ràng

59. H3.03.02.01 Chuẩn đầu ra cử nhân ngành sư phạm Ngữ văn 5340B /QĐ- Trường
ĐHSPHN, ĐHSP HN
18/12/2009
60. H3.03.02.02 Chương trình đào tạo cử nhân sư phạm Ngữ văn được phê duyệt (Bản mô 2020 Trường
tả/đề cương CTĐT và bản mô tả/đề chương môn học/học phần) ĐHSPHN
61. H3.03.02.03 Quyết định về việc ban hành kế hoạch đào tạo 2018 - 2023 Trường
ĐHSPHN
62. H3.03.02.04 Ma trận CĐR 2019 Trường
ĐHSPHN
63. Biên bản góp ý của các bên liên quan về CTĐT, CTDH SP Ngữ văn 2019 Khoa Ngữ
H3.03.02.05 văn
64. H3.03.02.06 Công văn về việc rà soát lại CTĐT 2021 Trường
ĐHSPHN
65. Biên bản họp Hội đồng Khoa học và Đào tạo Khoa Ngữ văn về việc rà 2017 Khoa Ngữ
H3.03.02.07 soát, điều chỉnh chuẩn đầu ra và chương trình đào tạo văn
66. H3.03.02.08 Thời khóa biểu các năm học 2014 - 2019 2015-2020 Trường
ĐHSPHN
67. H3.03.02.09 - Bảng tổng hợp đối chiếu/so sánh chương trình đào tạo của một số trường 2018 Khoa Ngữ
đại học trong nước văn
- Bảng tổng hợp đối chiếu/so sánh chương trình đào tạo của ĐHSP Hà Nội
với trường ĐHSP Bắc Kinh

68. H3.03.02.10 Trang thông tin điện tử của Trường, Khoa Khoa Ngữ
Văn,
Trường
ĐHSPHN
69. H3.03.02.11 Tờ rơi, tài liệu quảng bá chương trình, bản tin về khóa học. Trường
ĐHSPHN

Tiêu chí 3.3. Chương trình dạy học có cấu trúc, trình tự logic; nội dung cập nhật và có tính tích hợp

70. H3.03.03.01 Chương trình đào tạo cử nhân sư phạm Ngữ văn được phê duyệt (Bản mô 2020 Trường
tả/đề cương CTĐT và bản mô tả/đề chương môn học/học phần) ĐHSPHN
71. Chuẩn đầu ra cử nhân ngành sư phạm Ngữ văn 5340B /QĐ- Khoa Ngữ
H3.03.03.02 ĐHSPHN, văn
18/12/2009

4599/ QĐ-
ĐHSPHN-ĐT,
22/07/2019
72. H3.03.03.03 Ma trận CĐR 2019 Trường
ĐHSPHN
73. H3.03.03.04 Thời khóa biểu các năm học 2014 - 2019 2015-2020 Trường
ĐHSPHN
74. H3.03.03.05 Lịch thi hết học phần và phân công cán bộ coi thi 2016 - 2020 Khoa Ngữ
văn
75. H3.03.03.06 Quyết định về việc ban hành kế hoạch đào tạo 2018 - 2023 Trường
ĐHSPHN
76. H3.03.03.07 Biên bản góp ý của các bên liên quan về CTĐT, CTDH SP Ngữ văn 2019 Khoa Ngữ
văn

77. H3.03.03.08 Sổ tay sinh viên 2019 Trường


ĐHSPHN
78. H3.03.03.09 Trang thông tin điện tử của Trường, Khoa Khoa Ngữ
Văn,
Trường
ĐHSPHN
79. H3.03.03.10 - Bảng tổng hợp đối chiếu/so sánh chương trình đào tạo của một số trường 2018 Khoa Ngữ
đại học trong nước văn
- Bảng tổng hợp đối chiếu/so sánh chương trình đào tạo của ĐHSP Hà Nội
với trường ĐHSP Bắc Kinh

TIÊU CHUẨN 4. PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN TRONG DẠY VÀ HỌC


Tiêu chí 4.1. Triết lý giáo dục hoặc mục tiêu giáo dục được tuyên bố rõ ràng và được phổ biến tới các bên liên quan
80. Đề án Quy hoạch phát triển tổng thể Trường ĐHSP Hà Nội trọng điểm đến 4230/QĐ-
H4.04.01.01 năm 2015 BGD&ĐT BGD&ĐT
8/8/2005
81. 3367/QĐ
H4.04.01.02 Kế hoạch chiến lược phát triển của Trường ĐHSP Hà Nội giai đoạn 2011- ĐHSPHN, Trường
2020 và tầm nhìn đến 2030 ngày 15/10 ĐHSPHN
năm 2011
82. 10883/QĐ-
H4.04.01.03 Kế hoạch chiến lược của Trường ĐHSPHN giai đoạn 2017-2022, tầm nhìn ĐHSPHN ngày Trường
2030 29/10 năm ĐHSPHN
2019
83. Quyết định thành lập ban xây dựng “mục tiêu giáo dục, triết lý giáo dục Số 1868/QĐ- Trường
H4.04.01.04 trình độ đại học” trường ĐHSPHN ĐHSPHN ĐHSPHN
ngày
6/12/2019
84. Số
H4.04.01.05 Công văn về việc góp ý Dự thảo triết lý giáo dục trình độ đại học 94/ĐHSPHN- Trường
ĐBCL ngày ĐHSPHN
03/03/2020
85. Số 930/QĐ- Trường
H4.04.01.06 Quyết định ban hành triết lý giáo dục trình độ đại học trường ĐHSPHN ĐHSPHN ngày ĐHSPHN
06/05/2020
86. H4.04.01.07 Trang web củaTrường Trường
https://hnue.edu.vn/Gioithieuj.Gioithieuchung/Sumangtamnhin ĐHSPHN

87. H4.04.01.08 Sổ tay SV Năm 2017, Trường


2018 ĐHSPHN
88. H4.04.01.09 Tuần sinh hoạt công dân - HSSV Năm 2017- Trường
2018 ĐHSPHN
89. H4.04.01.10 Chương trình đào tạo ngành Cử nhân Sư phạm Ngữ văn năm 2019 Năm 2020 Khoa Ngữ
văn

Tiêu chí 4.2. Các hoạt động dạy và học được thiết kế phù hợp để đạt được chuẩn đầu ra.
90. H4.04.02.01 Biên bản họp các bộ môn về xây dựng tổ hợp PPDH Năm 2017, Các bộ
2019, 2020 môn
91. H4.04.02.02 Kế hoạch dạy học cho học phần Năm 2019, Các bộ
2020 môn
92. H4.04.02.03 Các bài giảng điện tử/ powerpoint của các học phần Năm Các bộ
2021 môn
93. H4.04.02.04 Các biên bản dự giờ giảng dạy Năm 2017, Các bộ
2018, 2020 môn
94. H4.04.02.05 Các sản phẩm học tập của SV Năm 2021 Các bộ
môn
95. H4.04.02.06 Kế hoạch SV đi thực tế Năm 2018, Khoa Ngữ
2021 văn
96. H4.04.02.07 Thông báo, kế hoạch tổ chức Tuần lễ Nghiệp vụ sư phạm Năm 2020, Khoa Ngữ
2021 văn
97. H4.04.02.08 - Quyết định báo cáo SV đạt giải nghiên cứu khoa học cấp Trường, cấp Bộ 2017-2021 Trường
các năm ĐHSPHN
- Danh sách SV nghiên cứu khoa học cấp khoa. Khoa Ngữ
văn
98. H4.04.02.09 Các tài liệu về hội thảo NC và giảng dạy Ngữ văn (Kỉ yếu và biên bản hội Năm 2019, Các bộ
thảo) 2021 môn
99. H4.04.02.10 Kết quả khảo sát SV năm cuối về CTĐT, trong đó có nội dung PPDH Năm 2018, TT ĐBCL
2021
100. H4.04.02.11 Kết quả khảo sát GV và người học về PPDH năm 2021 Năm 2021 Khoa Ngữ
văn
101. H4.04.02.12 Chương trình đào tạo ngành Cử nhân Sư phạm Ngữ văn năm 2019 2020 Trường
ĐHSPHN
Tiêu chí 4.3. Các hoạt động dạy và học thúc đẩy việc rèn luyện các kĩ năng, nâng cao khả năng học tập suốt đời của người học.
102. H4.04.03.01 Chương trình đào tạo ngành Cử nhân Sư phạm Ngữ văn năm 2020 Năm 2020, Khoa Ngữ
văn
103. H4.04.03.02 Kế hoạch SV đi thực tế Năm 2018, Khoa Ngữ
2021, văn
104. H4.04.03.03 Kế hoạch SV năm thứ 4 thực tập sư phạm 2019, 2020 Khoa Ngữ
văn
105. H4.04.03.04 Thông báo, kế hoạch tổ chức Tuần lễ Nghiệp vụ sư phạm Năm 2020, Khoa Ngữ
2021 văn
106. H4.04.03.05 Hệ thống quản lý học tập trực tuyến LMS 2021-2022 Trường
ĐHSPHN
107. H4.04.03.06 Các sản phẩm học tập của SV Năm 2021 Các bộ
môn
108. H4.04.03.07 Phiếu khảo sát và báo cáo khảo sát của cựu sinh viên, giảng viên, nhà 2019 Trường
tuyển dụng về CTĐT ĐHSPHN
109. H4.04.03.08 Tổng hợp kết quả khảo sát tình hình việc làm của SV tốt nghiệp 2017-2021 2017-2021 Trường
ĐHSPHN

TIÊU CHUẨN 5. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA NGƯỜI HỌC

Tiêu chí 5.1. Việc đánh giá kết quả học tập của người học được thiết kế phù hợp với mức độ đạt được của chuẩn đầu ra.
110. H5.05.01.01 Chương trình đào tạo ngành Cử nhân Sư phạm Ngữ văn 2010 Trường
ĐHSPHN
111. H5.05.01.02 Đề án tuyển sinh Ban hành kèm Trường
theo Quyết ĐHSPHN
định số
2274/QĐ-
ĐHSPHN ngày
19/07/2021 của
Hiệu trưởng
Trường Đại
học Sư phạm
Hà Nội
112. H5.05.01.03 Thông báo về việc tuyển sinh viên các lớp cử nhân chất lượng cao khóa 69 Số 416/TB- Trường
ĐHSPHN, ĐHSPHN
ngày 19/8/2019
113. H5.05.01.04 Thông báo về việc tuyển sinh viên các lớp cử nhân chất lượng cao khóa 70 Số 454/TB-
ĐHSPHN,
ngày 6/11/2020
114. H5.05.01.05 Đề thi tuyển lại lớp Chất lượng cao K68 2019 Khoa Ngữ
văn
115. H5.05.01.06 Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Ban Trường
Trường ĐHSPHN hànhkèmtheoQ ĐHSPHN
uyếtđịnhsố
9779/QĐ-
ĐHSPHN-ĐT
ngày 7 tháng
12 năm 2017
của Hiệu
trưởng trường
Đại học Sư
phạm Hà Nội
116. H5.05.01.07 Quy chế đào tạo trình độ đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Ban hành kèm Trường
Trường ĐHSP Hà Nội theo Quyết ĐHSPHN
định số
3980/QĐ-
ĐHSPHN ngày
21 tháng 9 năm
2021 của Hiệu
trưởng Trường
ĐHSP Hà Nội
117. H5.05.01.08 Đề kiểm tra điều kiện các học phần 2017-2021 Khoa Ngữ
văn
118. H5.05.01.09 Đề thi kết thúc học phần và đáp án 2017-2021 Khoa Ngữ
văn
119. H5.05.01.10 Đề bài tập lớn, tiêu chí đánh giá và quy định làm bài môn Thực hành dạy 2021 Khoa Ngữ
học tại trường sư phạm văn
120. H5.05.01.11 Biên bản chấm khóa luận tốt nghiệp 2017-2021 Khoa Ngữ
văn
121. H5.05.01.12 Quy định về đánh giá khóa luận tốt nghiệp 2020 Khoa Ngữ
văn
122. H5.05.01.13 Khảo sát ý kiến giảng viên, sinh viên về tổ chức thi, kiểm tra, đánh giá 2020 Khoa Ngữ
trong năm học 2020-2021 văn,
Trường
ĐHSPHN

Tiêu chí 5.2. Các quy định về đánh giá kết quả học tập của người học (bao gồm thời gian, phương pháp, tiêu chí, trọng số, cơ chế
phản hồi và các nội dung liên quan) rõ ràng và được thông báo công khai tới người học

123. H5.05.02.01 Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Ban Trường
Trường ĐHSPHN hànhkèmtheoQ ĐHSPHN
uyếtđịnhsố
9779/QĐ-
ĐHSPHN-ĐT
ngày 7 tháng
12 năm 2017
của Hiệu
trưởng trường
Đại học Sư
phạm Hà Nội
124. H5.05.02.02 Quy chế đào tạo trình độ đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Ban hành kèm Trường
Trường ĐHSP Hà Nội theo Quyết ĐHSPHN
định số
3980/QĐ-
ĐHSPHN ngày
21 tháng 9 năm
2021 của Hiệu
trưởng Trường
ĐHSP Hà Nội
125. H5.05.02.03 Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của 2017 Trường
Trường ĐHSPHN ĐHSPHN
Đăng tải công khai trên website:
http://dhsphn.edu.vn/Daotao/DaotaoDaihoc/QuychedaotaoDaihoc.aspx
126. H5.05.02.04 Thông báo tuyển lớp CLC và danh sách thí sinh đủ điều kiện dự tuyển năm 2019 Trường
2019 ĐHSPHN
Đăng tải công khai trên website
https://hnue.edu.vn/daotaodaihoc/p/6248

127. Thông báo tuyển lớp CLC và danh sách thí sinh đủ điều kiện dự tuyển năm 2020 Trường
H5.05.02.05 2020 ĐHSPHN
Đăng tải công khai trên website
https://hnue.edu.vn/daotaodaihoc/p/6265
128. H5.05.02.06 Quy định về việc đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên Trường ĐHSP Ban hành kèm Trường
Hà Nội theo Quyết ĐHSPHN
định số
2497/QĐ-
ĐHSP-ĐT
ngày 3 tháng 5
năm 2018 của
Hiệu trưởng
Trường ĐHSP
Hà Nội
129. H5.05.02.07 Quy định về việc tổ chức thi, kiểm tra, đánh giá và quản lí kết quả trong kì Ban hành kèm Trường
thi kết thúc học phần của Trường ĐHSP Hà Nội theo Quyết ĐHSPHN
định số
1067/QĐ-
ĐHSP ngày 14
tháng 5 năm
2020 của Hiệu
trưởng Trường
ĐHSP Hà Nội
130. H5.05.02.08 Sổ tay sinh viên 2019 Trường
ĐHSPHN
131. H5.05.02.09 Kế hoạch năm học 2020-2021, Trường
2021-2022 ĐHSPHN
132. H5.05.02.10 Quy định về nội dung và hình thức bài tập lớn 2021 Khoa Ngữ
văn
133. H5.05.02.11 Chương trình đào tạo ngành Cử nhân Sư phạm Ngữ văn 2010 Trường
ĐHSPHN
134. H5.05.02.12 Đề kiểm tra điều kiện các học phần 2017-2021 Khoa Ngữ
văn
135. H5.05.02.13 Đề thi kết thúc học phần và đáp án 2017-2021 Khoa Ngữ
văn
136. H5.05.02.14 Hướng dẫn xây dựng, rà soát và phát triển ngân hàng đề thi học phần thuộc Số 396/HD- Trường
chương trình đào tạo trình độ đại học của Trường ĐHSP Hà Nội ĐHSPHN ngày ĐHSPHN
1 tháng 9 năm
2021
137. H5.05.02.15 Đề bài tập lớn, tiêu chí đánh giá và quy định làm bài môn Thực hành dạy 2021 Khoa Ngữ
học tại trường sư phạm văn
138. H5.05.02.16 Tiêu chí đánh giá bài tập lớn kết thúc học phần được công khai trên hệ 2021 Trường
thống đào tạo trực tuyến cst.hnue.edu.vn ĐHSPHN
https://cst.hnue.edu.vn/course/view.php?id=3956
https://cst.hnue.edu.vn/course/view.php?id=4136
139. H5.05.02.17 Quy định về đánh giá khóa luận tốt nghiệp 2020 Khoa Ngữ
văn
140. H5.05.02.18 Khảo sát ý kiến giảng viên, sinh viên về tổ chức thi, kiểm tra, đánh giá 2020 Khoa Ngữ
trong năm học 2020-2021 văn,
Trường
ĐHSPHN

Tiêu chí 5.3. Phương pháp đánh giá kết quả học tập đa dạng, đảm bảo độ giá trị, độ tin cậy và sự công bằng.

141. H5.05.03.01 Chương trình đào tạo ngành Cử nhân Sư phạm Ngữ văn 2010 Trường
ĐHSPHN
142. H5.05.03.02 Quy định về việc tổ chức thi, kiểm tra, đánh giá và quản lí kết quả trong kì Ban hành kèm Trường
thi kết thúc học phần của Trường ĐHSP Hà Nội theo Quyết ĐHSPHN
định số
1067/QĐ-
ĐHSP ngày 14
tháng 5 năm
2020 của Hiệu
trưởng Trường
ĐHSP Hà Nội
143. H5.05.03.03 Quy định về việc chấm bài thi kết thúc học phần 2018 Khoa Ngữ
văn
144. H5.05.03.04 Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Ban Trường
Trường ĐHSPHN hànhkèmtheoQ ĐHSPHN
uyếtđịnhsố
9779/QĐ-
ĐHSPHN-ĐT
ngày 7 tháng
12 năm 2017
của Hiệu
trưởng trường
Đại học Sư
phạm Hà Nội
145. H5.05.03.05 Đề kiểm tra điều kiện các học phần 2017-2021 Khoa Ngữ
văn
146. H5.05.03.06 Đề thi kết thúc học phần và đáp án 2017-2021 Khoa Ngữ
văn
147. H5.05.03.07 Đề bài tập lớn, tiêu chí đánh giá và quy định làm bài môn Thực hành dạy 2021 Khoa Ngữ
học tại trường sư phạm văn
148. H5.05.03.08 Quy chế đào tạo trình độ đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Ban hành kèm Trường
Trường ĐHSP Hà Nội theo Quyết ĐHSPHN
định số
3980/QĐ-
ĐHSPHN ngày
21 tháng 9 năm
2021 của Hiệu
trưởng Trường
ĐHSP Hà Nội
149. H5.05.03.09 Quy định đối với sinh viên đủ điều kiện làm khóa luận tốt nghiệp 2017 Khoa Ngữ
văn
150. H5.05.03.10 Thông báo về việc làm khoá luận và thi tốt nghiệp của sinh viên K69 2022 Khoa Ngữ
văn
151. H5.05.03.11 Biên bản chấm khóa luận tốt nghiệp 2017-2021 Khoa Ngữ
văn
152. H5.05.03.12 Quy định về đánh giá khóa luận tốt nghiệp 2020 Khoa Ngữ
văn
153. H5.05.03.13 Khảo sát ý kiến giảng viên, sinh viên về tổ chức thi, kiểm tra, đánh giá 2020 Khoa Ngữ
trong năm học 2020-2021 văn,
Trường
ĐHSPHN

Tiêu chí 5.4. Kết quả đánh giá được phản hồi kịp thời để người học cải thiện việc học tập
154. H5.05.04.01 Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Ban Trường
Trường ĐHSPHN hànhkèmtheoQ ĐHSPHN
uyếtđịnhsố
9779/QĐ-
ĐHSPHN-ĐT
ngày 7 tháng
12 năm 2017
của Hiệu
trưởng trường
Đại học Sư
phạm Hà Nội
155. H5.05.04.02 Quy chế đào tạo trình độ đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Ban hành kèm Trường
Trường ĐHSP Hà Nội theo Quyết ĐHSPHN
định số
3980/QĐ-
ĐHSPHN ngày
21 tháng 9 năm
2021 của Hiệu
trưởng Trường
ĐHSP Hà Nội
156. H5.05.04.03 Quy định về việc tổ chức thi, kiểm tra, đánh giá và quản lí kết quả trong kì Ban hành kèm Trường
thi kết thúc học phần của Trường ĐHSP Hà Nội theo Quyết ĐHSPHN
định số
1067/QĐ-
ĐHSP ngày 14
tháng 5 năm
2020 của Hiệu
trưởng Trường
ĐHSP Hà Nội
157. H5.05.04.04 Phần mềm Quản lí đào tạo theo tín chỉ Unisoft Số hợp đồng Trường
ĐHSPHN
158. H5.05.04.05 Hình ảnh cổng đăng kí học tín chỉ Unisoft của cá nhân sinh viên Khoa Ngữ Khoa Ngữ
văn văn
159. H5.05.04.06 Sổ tay sinh viên 2019 Trường
ĐHSPHN
160. H5.05.04.07 Khảo sát ý kiến giảng viên, sinh viên về tổ chức thi, kiểm tra, đánh giá 2020 Khoa Ngữ
trong năm học 2020-2021 văn,
Trường
ĐHSPHN

Tiêu chí 5.5. Người học tiếp cận dễ dàng với quy trình khiếu nại về kết quả học tập

161. H5.05.05.01 Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Ban Trường
Trường ĐHSPHN hànhkèmtheoQ ĐHSPHN
uyếtđịnhsố
9779/QĐ-
ĐHSPHN-ĐT
ngày 7 tháng
12 năm 2017
của Hiệu
trưởng trường
Đại học Sư
phạm Hà Nội
162. H5.05.05.02 Quy chế đào tạo trình độ đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Ban hành kèm Trường
Trường ĐHSP Hà Nội theo Quyết ĐHSPHN
định số
3980/QĐ-
ĐHSPHN ngày
21 tháng 9 năm
2021 của Hiệu
trưởng Trường
ĐHSP Hà Nội
163. H5.05.05.03 Quy định về việc tổ chức thi, kiểm tra, đánh giá và quản lí kết quả trong kì Ban hành kèm Trường
thi kết thúc học phần của Trường ĐHSP Hà Nội theo Quyết ĐHSPHN
định số
1067/QĐ-
ĐHSP ngày 14
tháng 5 năm
2020 của Hiệu
trưởng Trường
ĐHSP Hà Nội
164. H5.05.05.04 Biên bản chấm phúc khảo bài thi kết học phần 2016-2021 Khoa Ngữ
văn
165. H5.05.05.05 Khảo sát ý kiến giảng viên, sinh viên về tổ chức thi, kiểm tra, đánh giá 2020 Khoa Ngữ
trong năm học 2020-2021 văn,
Trường
ĐHSPHN

TIÊU CHUẨN 6: ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN, NGHIÊN CỨU VIÊN

Tiêu chí 6.1: Việc quy hoạch đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên (bao gồm việc thu hút, tiếp nhận, bổ nhiệm, bố trí, chấm dứt hợp
đồng và cho nghỉ hưu) được thực hiện đáp ứng nhu cầu về đào tạo, nghiên cứu khoa học và các hoạt động phục vụ cộng đồng

166. Danh sách cán bộ khoa Ngữ văn 2016-2021 2017-2018


2018-2019
Khoa Ngữ
H6.06.01.01 2019- 2020
văn
2020-2021
2021-2022
167. H6.06.01.02 Báo cáo tổng kết năm học Khoa Ngữ văn 2016-2017 Khoa Ngữ
2017-2018 văn
2018-2019
2019- 2020
2020-2021
168. Chiến lược phát triển của nhà trường giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến 15/10/2011 Trường
H6.06.01.03
2030 ĐHSPHN
169. Chiến lược phát triển của nhà trường giai đoạn 2017-2022 và tầm nhìn đến QĐ 10883
2030 /QĐ-ĐHSPHN
Trường
H6.06.01.04 - 10/29/2019
ĐHSPHN
QĐ 10882
/QĐ-ĐHSPHN
170. Bản kế hoạch 5 năm của Khoa
H6.06.01.05
171. Thông tin về đội ngũ cán bộ của Khoa được cập nhật công khai trên Khoa Ngữ
H6.06.01.06 Trang web
website của Khoa văn
172. Các Quyết định của Trường về các nhân sự văn nghỉ hưu, chuyển đi, thôi 4512_QD_DH Trường
H6.06.01.07
việc, chuyển đến, tạo nguồn (giai đoạn 2016- 2021) SPHN ĐHSPHN
173. 952_QD_BGD
DT
587_TB_DHS
PHN Trường
Các Quyết định của Trường về các nhân sự kéo dài thời gian công tác (từ
H6.06.01.08 383_DHSPHN ĐHSPHN,
2016-2021)
3998_DHSPH Bộ GDDT
N
3479_DHSPH
N
174. Khoa Ngữ
H6.06.01.09 Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng viên chức giai đoạn 2017-2022
văn
175. Kế hoạch chiến lược phát triển đội ngũ cán bộ, giảng viên khoa Ngữ văn Khoa Ngữ
H6.06.01.10
giai đoạn 2016-2020 văn
176. Kế hoạch chiến lược phát triển đội ngũ cán bộ, giảng viên khoa Ngữ văn Khoa Ngữ
H6.06.01.11
giai đoạn 2021-2025 văn
177. Các lớp bồi dưỡng, nâng cao trình độ ngoại ngữ, năng lực giảng dạy và các Trường
H6.06.01.12
khóa tập huấn khác ĐHSPHN
178. Công văn 174 về đào tạo bồi dưỡng đội ngũ GV giai đoạn 2022 của Trường
H6.06.01.13 18/4/2017
ĐHSPHN ĐHSPHN
179. Kế hoạch về đào tạo bồi dưỡng đội ngũ GV giai đoạn 2017-2022 của 2017
Trường
H6.06.01.14 ĐHSPHN 2021
ĐHSPHN
2022

Tiêu chí 6.2: Tỉ lệ giảng viên/người học và khối lượng công việc của đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên được đo lường, giám sát
làm căn cứ cải tiến chất lượng hoạt động đào tạo, nghiên cứu khoa học và các hoạt động phục vụ cộng đồng.

180. 2017-2022 Trường


H6.06.02.01
Đề án tuyển sinh Trường ĐHSPHN
181. TT06/2018-
Thông tư quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp,
H6.06.02.02 BGDĐT ngày Bộ GDĐT
cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên, trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ.
28/2/2018
182. Quyết định số
3422/QĐ-
Quyết định v/v Ban hành Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và chế độ làm Trường
H6.06.02.03 ĐHSPHN ngày
việc của GV Trường Đại học Sư phạm HN ĐHSPHN
26/8/2020

183. Quyết định số


Quyết định v/v Ban hành Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và chế độ làm 556/QĐ- Trường
H6.06.02.04
việc của GV Trường Đại học Sư phạm HN ĐHSPHN ngày ĐHSPHN
11/3/2022
184.
H6.06.02.05 Phần mềm qlnt.edu.vn
185. H6.06.02.06 Báo cáo tổng kết và phương hướng công tác của Trường ĐHSPHN hàng 2018-2019 Trường
năm 2019-2020 ĐHSPHN
186. H6.06.02.07 Báo cáo tổng kết năm học Khoa Ngữ văn 2016-2017 Khoa Ngữ
2017-2018 văn
2018-2019
2019- 2020
2020-2021
187. Thống kê nhiệm vụ NCKH của giảng viên khoa Ngữ văn Giai đoạn 2017- Khoa Ngữ
H6.06.02.08 2017-2021
2021 văn
188. Khoa Ngữ
H6.06.02.09 Các hoạt động khoa học quốc gia, tọa đàm quốc tế tiêu biểu 2017-2022
văn

Tiêu chí 6.3: Các tiêu chí lựa chọn giảng viên, nghiên cứu viên (bao gồm cả đạo đức và năng lực học thuật) để bổ nhiệm, điều
chuyển được xác định và phổ biến công khai.

189. Quyết định v/v ban hành Quy chế tuyển dụng viên chức của trường ĐHSP 1193/QĐ-
Trường
H6.06.03.01 Hà Nội ĐHSPHN ngày
ĐHSPHN
24/4/2015
190. Thông tư Quy định mã số chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương Thông tư
với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập 40/2020
TTBGDĐT
191. Thông tư Quy định mã số chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương Thông tư
với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập 04/2022
TTBGDĐT
192. Số 2272/QĐ- Trường
H6.06.03.02 Quy định xét tuyển đặc cách vào ngạch GV, nghiên cứu viên ĐHSPHN ĐHSPHN ngày ĐHSPHN
02/05/2018
193. Quyết định v/v ban hành Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và chế độ làm Trường
việc của giảng viên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 556 /QĐ- ĐHSPHN
H6.06.03.03
ĐHSPHN,
ngày 3/15/2022
194. Đề án vị trí việc làm Khoa Ngữ
H6.06.03.04 2022
văn
195. + Nghị quyết v/v thông qua chủ trương xây dựng Đề án Vị trí việc làm Trường
Số 11/NQ-
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội giai đoạn 2022 – 2025. Đại học Sư
HĐT ngày
phạm Hà
19/5/2022
Nội
196. + Nghị quyết v/v ban hành danh mục vị trí việc làm Trường Đại học Sư Trường
Số 12/NQ-
phạm Hà Nội giai đoạn 2022 – 2025. Đại học Sư
HĐT ngày
phạm Hà
19/5/2022
Nội
197. Thông tin về đội ngũ cán bộ của Khoa được cập nhật công khai trên Khoa Ngữ
H6.06.03.05 Trang web
website của Khoa văn
198. Số 58/
ĐHSPHN- Trường
H6.06.03.06 Quy định về trình độ ngoại ngữ, tin học và chuyên môn đối với giảng viên
TCCB, ngày ĐHSPHN
29/01/2018
199. Số 60/
ĐHSPHN-
Công văn v/v quy định trình độ chuyên môn, ngoại ngữ, tin học
TCCB, ngày
01/03/2022
200. Công văn 472
Trường
H6.06.03.07 Quy định trình độ ngoại ngữ, tin học và chuyên môn đối với giảng viên trẻ ngày
ĐHSPHN
25/10/2004
201. Tiêu chuẩn, chỉ tiêu thi tuyển viên chức khoa Ngữ văn Khoa Ngữ
H6.06.03.08 2020
văn
202. Trường
H6.06.03.09 Thông báo tuyển dụng và tiêu chí tuyển dụng 2017 - 2022 2017 - 2022
ĐHSPHN
203. Số 129/CV-
Trường
H6.06.03.10 Quy định về quy trình xét bổ nhiệm chính thức vào chức danh nghề nghiệp ĐHSPHN ngày
ĐHSPHN
02/4/2013
204. Quyết định tạo nguồn của Trịnh Thùy Dương, Nguyễn Hoàng Mai, Trường
H6.06.03.11 2021-2022
Nguyễn Bá Trung, Vũ Thị Kiều Chinh, Hoàng Thị Kiều Anh ĐHSPHN
205. Trường
H6.06.03.11 Thông tin tuyển dụng viên chức hàng năm. 2017-2022
ĐHSPHN
206. Kết quả trúng tuyển viên chức hàng năm của trường Đại học Sư phạm Hà Trường
H6.06.03.12 2017-2022
Nội. ĐHSPHN
207. H6.06.03.13 QĐ về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ, thôi chức vụ, 2017-2022 Trường
từ chức, miễn nhiệm, điều động, bổ nhiệm viên chức quản lý ĐHSPHN
208. Quyết định của các giảng viên Khoa Ngữ văn được bổ nhiệm các chức vụ Trường
H6.06.03.14 2017-2022
quản lý giai đoạn 2017-2022 (10 người) ĐHSPHN

Tiêu chí 6.4: Năng lực của đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên được xác định và được đánh giá

209. Đề án vị trí việc làm của trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
H6.06.04.01
210. H6.06.04.02 Bản mô tả vị trí việc làm của khoa 2022 Khoa Ngữ
văn
211. H6.06.04.03 Quyết định v/v ban hành Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và chế độ làm Trường
việc của giảng viên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 556 /QĐ- ĐHSPHN
ĐHSPHN,
ngày 3/15/2022
212. Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm và
H6.06.04.04
công nghệ thông tin
213. Khoa Ngữ
H6.06.04.05 2017 - 2022
Báo cáo tổng kết năm học Khoa Ngữ văn văn
214. Mẫu Phiếu tự đánh giá của GV Trường
H6.06.04.04
ĐHSPHN
215. Quyết định v/v ban hành Quy định Công tác thi đua, khen thưởng của Số 2145/QĐ-
Trường
H6.06.04.06 trường ĐHSPHN ĐHSPHN ngày
ĐHSPHN
6/5/2019
216. Quyết định v/v ban hành Quy định Công tác thi đua, khen thưởng của Số 4806/QĐ-
Trường
trường ĐHSPHN ĐHSPHN ngày
ĐHSPHN
6/7/2017
217. H6.06.04.07 Quyết định về việc công nhận đánh giá, phân loại đơn vị, công chức, viên Số 8493/QĐ- Trường
chức và người lao động năm học 2017-2018, 2018- 2019, 2020 ĐHSPHN ngày ĐHSPHN
31/7/2019
Số 5612/QĐ-
ĐHSPHN ngày
1/8/2018
Số 05/QĐ-
ĐHSPHN
218. 411/ĐHSPHN
Công văn v/v tổ chức xét và vinh danh "giảng viên của năm"
- TCCB
219. Số 8663/QĐ-
ĐHSPHN ngày
9/8/2019
Số 6199/QĐ- Trường
H6.06.04.08 Quyết định về việc công nhận danh hiệu thi đua hàng năm ĐHSPHN ngày ĐHSPHN
15/8/2018
Số 5906/QĐ-
ĐHSPHN ngày
21/7/2017
220. Kết quả khảo mức sát độ hài lòng của người học. QĐ861 /QĐ-
ĐHSPHN- Trường
H6.06.04.09
TCCB ngày ĐHSPHN
6/3/2017
221. Khoa Ngữ
H6.06.04.10 Các biên bản dự giờ của giảng viên Khoa Ngữ văn. 2017-2022
văn
222.
H6.06.04.11 Phần mềm qlnt.edu.vn

Tiêu chí: 6.5. Nhu cầu về đào tạo và phát triển chuyên môn của đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên được xác định và có các hoạt
động triển khai để đáp ứng nhu cầu đó.

223. H6.06.05.01 Công văn về việc lập kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của các đơn vị. 174/ĐHSPHN, Trường
18/4/2017 ĐHSPHN
224. H6.06.05.02 Quy chế đào tao bồi dưỡng viên chức, người lao động giai đoạn 2017- 3457/QD Trường
2022. ĐHSP ĐHSPHN
225. H6.06.05.03 Các thông báo về bồi dưỡng tiếng Anh cho giảng viên trường ĐHSPHHN 480/ĐHSPHN- Trường
TCCB-HT, ĐHSPHN
06/11/2015;
507/TB_ĐHSP
HN_HTQT,
3/6/2016
-212/TB-

226. H6.06.05.04 Quy chế Chi tiêu nội bộ 1499/QĐ- Trường


ĐHSPHN, ĐHSPHN
22/4/2015
227. H6.06.05.05 Quy định GV bảo vệ Tiến sĩ trước 35 tuổi 432-NQ/ĐU, Đảng ủy
27/02/2014 Trường
ĐHSPHN
228. H6.06.05.06 Kế hoạch đào tạo bổi dưỡng và phát triển chuyên môn của giảng viên Khoa
Ngữ văn
229. H6.06.05.07 Một số Quyết định cử đi học Tiến sĩ Trường
ĐHSPHN
230. H6.06.05.08 Công văn v/v Bồi dưỡng năng lực GV về đánh giá giáo dục theo tiếp cận 1402/ Trường
năng lực ĐHSPHN, ĐHSPHN
27/10/2015;
92/ĐHSPHN,
28/2/2018
231. H6.06.05.09 Chứng chỉ của các lớp bồi dưỡng, các chức danh khoa học, học hàm học
vị.

Tiêu chí: 6.6. Việc quản trị theo kết quả công việc của giảng viên, nghiên cứu viên (gồm cả khen thưởng và công nhận) được triển
khai để tạo động lực và hỗ trợ cho đào tạo, nghiên cứu khoa học và các hoạt động phục vụ cộng đồng

232.
H6.06.06.01 Phần mềm qlnt.edu.vn
233. H6.06.06.02 Quyết định v/v Ban hành Quy định đánh giá, phân loại đối với đơn vị, công 2017, 2019, Trường
chức, viên chức của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. 2020 ĐHSPHN
234. H6.06.06.03 Bản mô tả vị trí việc làm của khoa 2022 Khoa Ngữ
văn
235. H6.06.06.04 Quy định v/v đăng kí thi đua, đối tượng thi đua, các tiêu chuẩn và danh 2017 Trường
hiệu thi đua 2019 ĐHSPHN
236. H6.06.06.05 Công văn v/v Bình xét danh hiệu thi đua và công tác khen thưởng năm học 2017-2022 Trường
ĐHSPHN
237. H6.06.06.06 Quyết định nâng lương trước thời hạn 2017-2022 Trường
ĐHSPHN
238. H6.06.06.07 Nhận xét đánh giá kết quả công việc theo học kì và năm học của tổ chuyên 2017-2022 Khoa Ngữ
môn văn
239. H6.06.06.08 Nhận xét đánh giá kết quả công việc theo học kì và năm học của Khoa 2017-2022 Khoa Ngữ
văn
240. H6.06.06.09 Quy chế thi đua khen thưởng của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2017, 2019 Trường
ĐHSPHN
241. H6.06.06.10 Đánh giá chất lượng giảng dạy của giảng viên hàng năm theo ý kiến sinh 2017-2022 Trường
viên ĐHSPHN
242. H6.06.06.11 Quyết định v/v ban hành Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và chế độ làm Trường
việc của giảng viên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 556 /QĐ- ĐHSPHN
ĐHSPHN,
ngày 3/15/2022
243. H6.06.06.12 Bằng khen về Giải thưởng KHCN và Khen thưởng thành tích hướng dẫn 2018-2022 Trường
sinh viên NCKH ĐHSPHN
244. H6.06.06.13 Quy định về công tác cố vấn học tập trong đào tạo Đại học hệ chính quy 2019 Trường
ĐHSPHN

Tiêu chí 6.7. Các loại hình và số lượng các hoạt động nghiên cứu của giảng viên và nghiên cứu viên được xác lập, giám sát và đối
sánh để cải tiến chất lượng.

245. H6.06.07.01 Quyết định v/v ban hành Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và chế độ làm Trường
việc của giảng viên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 556 /QĐ- ĐHSPHN
ĐHSPHN,
ngày 3/15/2022
246. H6.06.07.02 Quy định về hoạt động NCKH của trường 856/QĐ- Trường
ĐHSPHN- ĐHSPHN
KHCN,
06/03/2017
247. H6.06.07.03 Thông báo v/v Tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài 2018-2022 Trường
KH&CN cấp Bộ ĐHSPHN
248. H6.06.07.04 Quyết định v/v Ban hành Quy định đánh giá, phân loại đối với đơn vị, công 2017, 2019, Trường
chức, viên chức của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. 2020 ĐHSPHN
249. H6.06.07.05 Công văn v/v Đánh giá, phân loại công chức, viên chức và người lao động. 2017-2022 Trường
ĐHSPHN
250. H6.06.07.06 Bằng khen về Giải thưởng KHCN và Khen thưởng thành tích hướng dẫn 2017-2022 Trường
sinh viên NCKH ĐHSPHN
251. H6.06.07.07 Loại hình NCKH của giảng viên khoa Ngữ văn 2017-2022 Khoa Ngữ
qua các năm văn
252. H6.06.07.08 Quyết định Khen thưởng bài báo quốc tế 584/TB- Trường
ĐHSPHN- ĐHSPHN
KHCN,
30/10/2018;

TIÊU CHUẨN 7: ĐỘI NGŨ NHÂN VIÊN

Tiêu chí 7.1. Việc quy hoạch đội ngũ nhân viên (làm việc tại thư viện, phòng thí nghiệm, hệ thống công nghệ thông tin và các dịch vụ
hỗ trợ khác) được thực hiện đáp ứng nhu cầu về đào tạo, nghiên cứu khoa học và các hoạt động phục vụ cộng đồng.

253. H7.07.01.01 Chiến lược phát triển của nhà trường giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến 15/10/2011 Trường
2030 ĐHSPHN
254. Quyết định về việc phê duyệt và ban hành sứ mạng, tầm nhìn, giá trị cốt lõi Quyết định số Trường
của Trường ĐHSPHN giai đoạn năm 2017-2022, tầm nhìn 2030 10883/QĐ- ĐHSPHN
ĐHSPHN ngày
29/10/2019
255. H7.07.01.02 Đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Số P. TCCB
102/ĐHSPHN-
TCCB
24/3/2015
256. Nghị quyết về việc thông qua Đề án vị trí việc làm của Trường ĐHSPHN Số 17/QĐ-NQ- Trường
HĐT ngày ĐHSPHN
23/12/2019
257. H7.07.01.03 Quyết định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, chế độ làm việc đối với viên chức QĐ số Trường
hành chính, người lao động 859/QĐ- ĐHSPHN
ĐHSPHN-
TCCB ngày
1/6/2017
258. H7.07.01.04 Thông báo về việc quy định số người làm việc tại văn phòng các khoa 201/TB- Trường
ĐHSPHN- ĐHSPHN
TCCB ngày 10
tháng 01 năm
2019
259. H7.07.01.05 Thống kê đội ngũ nhân viên toàn trường 2017 - 2022 Trường
ĐHSPHN
260. H7.07.01.06 Báo cáo tổng kết năm học và phương hướng nhiệm vụ năm học mới tại hội 2017 - 2022 Trường
nghị Đại biểu cán bộ - viên chức các năm học. ĐHSPHN
261. H7.07.01.07 Sơ đồ Trung tâm Thông tin – Thư viện Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2017 - 2022 Phòng
(http://lib.hnue.edu.vn/Nhungdieucanbiet/Bandocactang.aspx) Quản trị
262. H7.07.01.08 Một số hoạt động phục vụ cộng đồng của Trung tâm Thông tin Thư viện 2016 - 2020 TTTT-TV

263. H7.07.01.09 Quy chế tuyển dụng viên chức của Trường ĐHSPHN QĐ số Trường
1193/QĐ- ĐHSPHN
ĐHSPHN ngày
06/04/2015
264. Thông báo thi tuyển viên chức năm 2020 TB số 61/TB- Trường
H7.07.01.10 ĐHSPHN ngày ĐHSPHN
11/2/2020
265. TB bổ sung chỉ tiêu thi tuyển viên chức năm 2020 TB số 64/TB- Trường
ĐHSPHN ngày ĐHSPHN
13/2/2020
266. Thông báo tuyển dụng và tiêu chí tuyển viên chức năm 2018 2018 Trường
ĐHSPHN
267. Thông báo thi tuyển viên chức năm 2015 và thông báo tuyển nhân sự 2015 Trường
CNTT: ĐHSPHN
https://hnue.edu.vn/Tintuc/Tonghopthongtin/tabid/260/news/2490/
TruongDaihocSuphamHaNoithongbaothituyenvienchucnam2015.aspx
https://hnue.edu.vn/Tintuc-Sukien/Trangtintonghop/tabid/260/news/
8152/Category/25/
TuyendungTruongDaihocSuphamHaNoithongbaotuyendungnhansuCNTT.
aspx
268. H7.07.01.11 Bản mô tả vị trí việc làm của khoa 2022 Khoa Ngữ
văn
269. H7.07.01.12 Biên bản họp Khoa về nhu cầu tuyển dụng, điều chuyển nhân viên và các 2016- 2020 Khoa Ngữ
tiêu chí cho từng vị trí. văn
270. H7.07.01.13 Danh sách giảng viên làm công tác kiêm nhiêm tại khoa 2017-2022 Khoa Ngữ
văn
271. H7.07.01.14 Quyết định v/v ban hành Quy định thời gian làm việc của công chức, viên QĐ số Trường
chức và người lao động. 8215/QĐ- ĐHSPHN
ĐHSPHN ngày
5/10/2017
272. H7.07.01.15 Báo cáo khảo sát mức độ đáp ứng của đội ngũ cán bộ hành chính 2019 TTĐBCL
&KT

Tiêu chí 7.2. Các tiêu chí tuyển dụng và lựa chọn nhân viên để bổ nhiệm, điều chuyển được xác định và phổ biến công khai.

273. H7.07.02.01 Đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Số P. TCCB
102/ĐHSPHN-
TCCB
24/3/2015
Nghị quyết về việc thông qua Đề án vị trí việc làm của Trường ĐHSPHN Số 17/QĐ-NQ- Trường
HĐT ngày ĐHSPHN
23/12/2019
274. H7.07.02.02 Quyết định v/v ban hành Quy chế tuyển dụng viên chức của trường ĐHSP 1193/QĐ-
Trường
Hà Nội ĐHSPHN ngày
ĐHSPHN
24/4/2015
275. H7.07.02.03 Nghị quyết về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, 39-NQ/TW Bộ Chính
viên chức ngày 17/4/2015 trị
276. H7.07.02.04 Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ, thôi giữ QĐ số Trường
chức vụ, từ chức, miễn nhiệm, luân chuyển viên chức giữ chức vụ quản lý. 2876/QĐ- ĐHSPHN
ĐHSPHN ngày
26/5/2017
Quy định của trường ĐHSPHN về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời QĐ số Trường
gian giữ chức vụ, thôi giữ chức vụ, từ chức, miễn nhiệm, điều động bổ 8179/QĐ- ĐHSPHN
nhiệm viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ĐHSPHN ngày
22/10/2018
277. H7.07.02.05 Một số quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, kéo dài viên chức giữ chức vụ 2017 - 2022 Trường
quản lý ĐHSPHN
278. H7.07.02.06 Danh sách các nhân viên làm việc tại khoa 2017 - 2022 Khoa Ngữ
văn
279. H7.07.02.07 Biên bản họp Khoa về nhu cầu tuyển dụng, điều chuyển nhân viên và các 2016- 2020 Khoa Ngữ
tiêu chí cho từng vị trí. văn

Tiêu chí 7.3. Năng lực của đội ngũ nhân viên được xác định và được đánh giá

280. H7.07.03.01 Quy định về việc ban hành tiêu chuẩn, nhiệm vụ và chế độ làm việc đối với 861/QĐ- Trường
viên chức hành chính, người lao động của Trường ĐHSPHN ĐHSPHN- ĐHSPHN
TCCB ngày 06
tháng 03 năm
2017
281. H7.07.03.02 Quyết định về việc ban hành Quy định đánh giá, phân loại đối với đơn vị, Số 861/QĐ- Trường
công chức, viên chức và người lao động của Trường Đại học Sư phạm Hà ĐHSPHN- ĐHSPHN
Nội TCCB ngày
06/3/2017
282. H7.07.03.03 Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học của đội ngũ nhân viên 2016 - 2020 Khoa Ngữ
văn
283. H7.07.03.04 Phiếu đánh giá, xếp loại cán bộ văn phòng hàng tháng 2019 Khoa Ngữ
văn
284. H7.07.03.05 Biên bản họp Ban chủ nhiệm khoa và cán bộ văn phòng hàng tháng về 2019 Khoa Ngữ
đánh giá, xếp loại văn
285. H7.07.03.06 Phiếu đánh giá cuối năm của nhân viên có nhận xét của Ban chủ nhiệm 2016 - 2020 Khoa Ngữ
khoa văn
286. H7.07.03.07 Biên bản họp Ban chủ nhiệm Khoa và cán bộ văn phòng cuối năm 2019 Khoa Ngữ
văn
287. H7.07.03.08 Phiếu lấy ý kiến phản hồi của sinh viên đối với cán bộ, viên chức hành TTĐBCL
chính tại Khoa &KT
288. H7.07.03.09 Báo cáo kết quả sinh viên đánh giá chất lượng phục vụ của đội ngũ cán bộ TTĐBCL
hành chính tại Khoa &KT
289. H7.07.03.10 Phiếu lấy ý kiến phản hồi của sinh viên đối với cán bộ, viên chức hành
chính tại Trường
290. H7.07.03.11 Báo cáo kết quả sinh viên đánh giá chất lượng phục vụ của đội ngũ cán bộ
hành chính tại Trường

Tiêu chí 7.4. Nhu cầu về đào tạo và phát triển chuyên môn, nghiệp vụ của nhân viên được xác định và có các hoạt động triển khai
để đáp ứng nhu cầu đó.

291. H7.07.04.01 Mẫu đăng ký của nhân viên về nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn 2017 Trường
nghiệp vụ ĐHSPHN
292. H7.07.04.02 Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của Trường 2017 - 2022 Trường
ĐHSPHN
293. H7.07.04.03 Tổng hợp kinh phí đào tạo và phát triển đội ngũ nhân viên 2017 - 2022 Trường
ĐHSPHN
294. H7.07.04.04 Các văn bản cử đi học tập, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ của đội ngũ 2016 - 2020 Trường
chuyên viên ĐHSPHN
295. H7.07.04.05 Một số văn bằng, chứng chỉ của nhân viên sau học tập, bồi dưỡng 2016 - 2020 Trường
ĐHSPHN
296. H7.07.04.06 Quy chế chi tiêu nội bộ QĐ số 2817/ Trường
QĐ-ĐHSPHN ĐHSPHN
ngày
01/06/2017
297. H7.07.04.07 Văn bằng, chứng chỉ của nhân viên (Nguyễn Chí Trung, Nguyễn Thuỷ 2016 - 2020 Khoa Ngữ
Nguyên) văn

Tiêu chí 7.5. Việc quản trị theo kết quả công việc của nhân viên (gồm cả khen thưởng và công nhận) được triển khai để tạo động
lực và hỗ trợ cho đào tạo, nghiên cứu khoa học và các hoạt động phục vụ cộng đồng.

298. Quyết định số


Quyết định v/v Ban hành Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và chế độ làm 556/QĐ- Trường
H7.07.05.01
việc của GV Trường Đại học Sư phạm HN ĐHSPHN ngày ĐHSPHN
11/3/2022
299. Đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Số P. TCCB
102/ĐHSPHN-
TCCB
H7.07.05.02 24/3/2015
300. Nghị quyết về việc thông qua Đề án vị trí việc làm của Trường ĐHSPHN Số 17/QĐ-NQ- Trường
HĐT ngày ĐHSPHN
23/12/2019
301. H7.07.05.03 Quyết định về việc công nhận đánh giá, phân loại đơn vị, công chức, viên Số 8493/QĐ- Trường
chức và người lao động năm học 2017-2018, 2018- 2019, 2020 ĐHSPHN ngày ĐHSPHN
31/7/2019
Số 5612/QĐ-
ĐHSPHN ngày
1/8/2018
Số 05/QĐ-
ĐHSPHN
302. Số 4806 /QĐ-
Quy định công tác thi đua khen thưởng Trường ĐHSPHN Trường
H7.07.05.04 ĐHSPHN,
ĐHSPHN
ngày 6/7/2017
303. Khoa Ngữ
H7.07.05.05 Biên bản giao nhiệm vụ của Khoa cho nhân viên theo từng năm học. 2016-2017
văn
304. Khoa Ngữ
H7.07.05.06 Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học của các nhân viên 2016-2017
văn
305. QĐ Số
3148/QĐ- Trường
H7.07.05.07 Quyết định về thành lập Tổ kiểm tra hành chính của Trường
ĐHSPHN ngày ĐHSPHN
05/06/2017
306. H7.07.05.08 Quy chế chi tiêu nội bộ QĐ số 2817/ Trường
QĐ-ĐHSPHN ĐHSPHN
ngày
01/06/2017
307. QĐ Số 9126/
QĐ-ĐHSPHN Trường
H7.07.05.09 Quy định về mức chi hỗ trợ hành chính năm học 2018-2019
ngày ĐHSPHN
27/08/2019
308. H7.07.05.10 Quyết định v/v ban hành Quy định thời gian làm việc của công chức, viên QĐ số Trường
chức và người lao động. 8215/QĐ- ĐHSPHN
ĐHSPHN ngày
5/10/2017
309. Phiếu đánh giá cuối năm của nhân viên có nhận xét của Ban Chủ nhiệm 2017 - 2022 Khoa Ngữ
H7.07.05.11
Khoa văn
310. H7.07.05.12 Công văn về việc góp ý Dự thảo Quy định về công tác đánh giá cán bộ và Số Trường
441/ĐHSPHN-
Quy chế chi tiêu nội bộ HCTH ngày ĐHSPHN
9/10/2015
311. Số 297/TCCB-
Trường
H7.07.05.13 Công văn về việc góp ý Dự thảo Quy định về công tác thi đua khen thưởng ĐHSPHN ngày
ĐHSPHN
26/06/2017
312. Phiếu khảo sát đánh giá mức độ hài lòng của nhân viên về kết quả đánh Khoa Ngữ
H7.07.05.14 05/2020
giá văn

TIÊU CHUẨN 8: NGƯỜI HỌC VÀ HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ NGƯỜI HỌC

Tiêu chí 8.1: Chính sách tuyển sinh được xác định rõ ràng, được công bố công khai và được cập nhật.

313. H8.08.01.01 Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy - Quy chế
tuyển sinh đại
học hệ chính
quy, ban hành
kèm thông tư
số 5/2017, ban
hành ngày 25-
1-2017.
- Thông tư
số 07/2018/TT-
BGDĐT ngày
01 tháng 3 năm
2018
- Thông tư
số 02/2019/TT-
BGDĐT ngày
28 tháng 02
năm 2019
- Hướng dẫn
công tác tuyển
sinh đại học hệ
chính quy, số
796/BGĐT-
GDĐH
- Quy chế
tuyển sinh
trình độ đại
học Ban hành
kèm Thông tư
số 09/2020/TT-
BGDĐT ngày
7 tháng 5 năm
2020 của Bộ
trưởng Bộ
Giáo dục và
Đào tạo)
- Quy chế
tuyển sinh
trình độ đại
học 2021 (Ban
hành kèm theo
Thông tư số
08/2021/TT-
BGDĐT ngày
18 tháng 3 năm
2021 của Bộ
trưởng Bộ
Giáo dục và
Đào tạo)
- Thông tư sửa
đổi bổ sung
một số điều
của Quy chế
tuyển sinh
trình độ đại
học, số
16/2021, TT-
BGDĐT, ban
hành ngày 1
tháng 6 năm
2021
- Thông tư Ban
hành quy chế
tuyển sinh đại
học 2022 (số
8/2022/TT-
BGDĐT, ban
hành ngày
6/6/2022)
- Hướng dẫn
tuyển sinh đại
học số 2598-
BGDĐT-
GDĐH, ban
hành ngày
20/6/2022

314. H8.08.01.02 Thông tin tuyển sinh đại học hệ - Đề án tuyển Trường
chính quy sinh năm 2017, ĐHSPHN;
và Đề án tuyển sinh ban hành ngày Khoa Ngữ
https://www.thongtintuyensinh.vn/Truong-Dai-hoc-Su-pham-Ha- 10/2/2017 Văn
Noi_C50_D617.htm ; - Đề án tuyển
http://phys.hnue.edu.vn/thong-tin-tuyen-sinh-chinh-quy-2018-dhsphn/; sinh 2018, số
282/ĐHSPHN-
ĐT, ngày 29
tháng 03 năm
2018.
- Đề án tuyển
sinh năm 2019,
số 240/
ĐHSPHN- ĐT,
ngày 8/3/2019
- Đề án tuyển
sinh năm 2020,
ban hành kèm
theo quyết định
số 4183/QĐ-
ĐHSPHN,
18/9/2020
- Đề án tuyển
sinh đại học
năm 2021(Ban
hành kèm theo
Quyết định số
2274/QĐ-
ĐHSPHN,
ngày
19/07/2021
của Hiệu
trưởng Trường
Đại học Sư
phạm Hà Nội);
- Phương án
tuyển sinh đại
học 2022
(Phương án
tuyển sinh Đại
học Sư phạm
Hà Nội năm
2022
(tuyensinh247.
com)

315. Công khai đề án tuyển sinh, kế


hoạch tuyển sinh
http://tuyensinh.hnue.edu.vn/Tuyển-sinh-2022/p/cac-phuong-thuc-xet-
tuyen-thang-tuyen-sinh-dai-hoc-nam-2022-388
Các phương thức xét tuyển đại học năm 2021 của Trường ĐHSP Hà Nội
(hnue.edu.vn)
http://tuyensinh.hnue.edu.vn/thong-bao/p/de-an-tuyen-sinh-nam-2019-185 Website
https://hnue.edu.vn/Tintuc-Sukien/Trangtintonghop/tabid/260/news/ của
H8.08.01.03 2017-2021
8313/DEANTUYENSINHTRINHDODAIHOCNAM2020.aspx Trường,
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019 Khoa
(hnue.edu.vn)
https://hnue.edu.vn/Tintuc-Sukien/Trangtintonghop/tabid/260/news/
6528/Deantuyensinhdaihocnam2018cuatruongDaihocSuphamHaNoi.aspx
https://hnue.edu.vn/Tintuc-Sukien/Trangtintonghop/tabid/260/news/
4986/Deantuyensinhdaihocnam2017cuatruongDaihocSuphamHaNoi.aspx

316. H8.08.01.04 Trang chuyên về tuyển sinh của 2019, 2020, Website c
Trường 2021 Trường
http://tuyensinh.hnue.edu.vn/
317. Thông tin tuyển sinh trên các
trang điện tử khác
Phương án tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2017
(suphamhanoi.edu.vn) Websites
Đại học Sư phạm Hà Nội công bố phương án tuyển sinh 2018 2017, 2018, các trang
(tuyensinh247.com) 2019, điện tử của
H8.08.01.05
https://dantri.com.vn/giao-duc-huong-nghiep/truong-dh-su-pham-ha-noi- 2020;2021 Trường,
diem-san-xet-tuyen-tu-18-20-20190722141959757.htm Khoa Ngữ
https://www.baogiaothong.vn/diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ha-noi-nam- văn
2020-d481442.html
Tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2021 (tintuctuyensinh.vn)
Tuyển sinh Đại học sư phạm Hà Nội 2022 - HoaTieu.vn
318. 2020, 2021, Khoa Ngữ
H8.08.01.06 Tờ rơi tuyển sinh
2022 Văn
319. Kế hoạch tổ chức ngày Open Day Trường
H8.08.01.07 http://kytucxa.hnue.edu.vn/su-kien/bai-viet/ngay-hoi-viec-lam-truong- 2018 ĐHSPHN
dhsp-ha-noi-nam-2018-38
320. Ngày hội tư vấn tuyển sinh
Trường
H8.08.01.08 2019 ĐHSPHN
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tham gia Ngày hội tư vấn tuyển sinh,
hướng nghiệp tại Bắc Ninh (hnue.edu.vn)
321. Hoạt động tư vấn tuyển sinh trực
tuyến Trường
https://tuyensinh.hnue.edu.vn/tuyen-sinh-2019
2017, 2019,
https://tuyensinh.hnue.edu.vn/Tuyển-sinh-2020
H8.08.01.09 2020, 2021 ĐHSPHN
https://tuyensinh.hnue.edu.vn/Tuyển-sinh-2021/Tư-vấn-Tuyển-sinh-trực-
tuyến
[Video] Tư vấn tuyển sinh 2022: Đại học Sư phạm Hà Nội –
huongnghiep.hocmai.vn
322. H8.08.01.10 Tư vấn tuyển sinh khoa Ngữ Văn 2020, 2021 ĐHSPHN
Năm 2022
http://nguvan.hnue.edu.vn/tuyen-sinh/dai-hoc/p/tuyen-sinh-2022-thu-tuc-
nop-ho-so-xet-tuyen-thang-pt2-vao-khoa-ngu-van-2071
Năm 2021:
https://tuyensinh.hnue.edu.vn/Tuy%E1%BB%83n-sinh-2021/T%C6%B0-v
%E1%BA%A5n-Tuy%E1%BB%83n-sinh-tr%E1%BB%B1c-tuy%E1%BA
%BFn/p/tu-van-truc-tuyen-tuyen-sinh-2021-khoa-ngu-van-261
323. Cơ sở dữ liệu, thống kê kết quả
H8.08.01.11 2017- 2021
tuyển sinh
324. Báo cáo tổng hợp kết quả phản hồi về tình hình việc làm của
Khoa Ngữ
H8.08.01.12 sinh viên sau tốt nghiệp và Thống kê tỉ lệ sinh viên có việc 2017-2021
Văn
làm

Tiêu chí 8.2. Tiêu chí và phương pháp tuyển chọn người học được xác định rõ ràng và được đánh giá

325. Số 136/TB-
Bộ
BGDĐT
GD&ĐT
H8.08.02.01 Quy định xét tuyển sinh hệ chính quy của trường ĐHSPHN 7/3/2017
Trường
310/ĐHSPHN-
ĐHSPHN
ĐT,
326. Cổng thông tin điện tử Trường
ĐHSPHN:
Các phương thức xét tuyển đại học năm 2021 của Trường ĐHSP Hà Nội
(hnue.edu.vn)
https://hnue.edu.vn/Tintuc-Sukien/Trangtintonghop/tabid/260/news/
H8.08.02.02 8313/DEANTUYENSINHTRINHDODAIHOCNAM2020.aspx ĐHSPHN
http://tuyensinh.hnue.edu.vn/thong-bao/p/de-an-tuyen-sinh-nam-2019-185
https://hnue.edu.vn/Tintuc-Sukien/Trangtintonghop/tabid/260/news/
6528/Deantuyensinhdaihocnam2018cuatruongDaihocSuphamHaNoi.aspx
https://hnue.edu.vn/Tintuc-Sukien/Trangtintonghop/tabid/260/news/
4986/Deantuyensinhdaihocnam2017cuatruongDaihocSuphamHaNoi.aspx
327. Điểm xét tuyển đại học, điểm
H8.08.02.03 2017-2021 ĐHSPHN
chuẩn vào Trường ĐHSPHN

Tiêu chí 8.3. Tiêu chí và phương pháp tuyển chọn người học được xác định rõ ràng và được đánh giá

328. Quy định chức năng, nhiệm vụ, nguyên tắc làm việc của BGH và các đơn
vị: QĐ 1446/QĐ-ĐHSPHN, 12/8/2020
Nghị quyết về việc ban hành quy chế tổ chức trường ĐHSPHNH, số Trường
H8.08.03.01 2020, 2021
40/NQ-HĐT, ngày 12/10/2020 ĐHSPHN
Nghị quyết về việc ban hành quy chế tổ chức trường ĐHSPHNH, số
01/NQ-HĐT ngày 4/1/2021
329. Trường
H8.08.03.02 Sổ tay SV 2018-2021
ĐHSPHN
330. Danh mục tài liệu Quy định về công tác cố vấn học tập
Ban hành quy định về công tác cố vấn học tập QĐ số 5062/QĐ-ĐHSPHN-
ĐT ngày 24/7/2018
Triển khai cố vấn học tập số 518_ĐHSPHN_ĐTngày 8-10-2018
Tập huấn giáo viên làm công tác cố vấn học tập số 616_ĐHSPHN_ĐT,
ngày 22/11/2018
2018 - 2022
Ban hành quy định về công tác cố vấn học tập trong đào tạo chính quy
Trường
H8.08.03.03 12020/QĐ-ĐHSPHN-ĐT, 16/12/2019
ĐHSPHN
Cử cán bộ làm công tác cố vấn học tập 988/ĐHSPHN – ĐT, 11/11/2019
Tập huấn cố vấn học tập 2019-2020, số 1057/ĐHSPHN-ĐT, 19/12/2019,
2020
QĐ thành lập Ban chỉ đạo cố vấn học tập số 4622/ QĐ-ĐHSPHN ngày
7/10/2021
Tập huấn cố vấn học tập 2021-2022 số 514_DHSPHN_ĐT, ngày
8/11/2021
331. H8.08.03.04 Xét cảnh báo học tập SV 2014-2019 Trường
Quyết định số 688/QĐ-ĐHSPHN, 1/3/2019; ĐHSPHN
3934/QĐ-ĐHSPHN
4647/QĐ-ĐHSPHN
6965/QD-ĐHSPHN
9801/QD-ĐHSPHN

332. 1403QD
QĐ/ĐHSPHN- Trường
H8.08.03.05 Quyết định thôi học của người học
ĐT, ĐHSPHN
08/04/2019
333.
H8.08.03.06 Kết quả học tập và rèn luyện của các sinh viên 2018-2020 CVHT
334. Trường
H8.08.03.07 Phần mềm quản lí theo học chế tín chỉ 2021
ĐHSPHN
335. Khoa Ngữ
H8.08.03.08 Biên bản xét tốt nghiệp 2018-2021
văn
336. Khoa Ngữ
H8.08.03.09 Hệ thống quản lí theo tín chỉ
văn
337. PĐT/
H8.08.03.10 Danh sách sinh viên có học bổng 2017-2019
ĐHSPHN

Tiêu chí 8.4. Có các hoạt động tư vấn học tập, hoạt động ngoại khóa, hoạt động thi đua và các dịch vụ hỗ trợ khác để giúp cải
thiện việc học tập và khả năng có việc làm của người học

338. LCĐ/Khoa
(432/TB Phòng H8.
H8.08.04.01 Các hoạt động khoa học của sinh viên ĐHSPHN – KHCN 08.0
KHCN, Phòng 4.01
23/8/2018) CTCT-
HSSV
339. H8.
LCĐ/Khoa
H8.08.04.02 Câu lạc bộ …. 2017-2021 08.0
Ngữ Văn
4.02
340. H8.
H8.08.04.03 Hoạt động ngoại khóa, chào tân sinh viên, tình nguyện 2017-2021 LCĐ/Khoa 08.0
4.03
341. H8.
H8.08.04.05 Thông báo tuần rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 2017-2021 LCĐ/Khoa 08.0
4.05
342. H8.
H8.08.04.06 Khen thưởng các hoạt động NVSP 2017-2021 Khoa 08.0
4.06
343. 452/QĐ-
ĐHSPHN-ĐT, H8.
Hỗ trợ thực tập sư phạm (Qui chế Thực tập SP; Quyết định v/v Cử trưởng Trường
H8.08.04.07 10/2/2017; 08.0
đoàn TTSP; Tổng kết thực tập sư phạm) ĐHSPHN
2017, 2018, 4.07
2019
344. H8.
Khoa Ngữ
H8.08.04.08 Khảo sát việc làm của sinh viên sau khi ra trường 2017-2021 08.0
Văn
4.08
345. 2018, 2019
476/ĐHSPHN-
CTCT HSSV, H8.
Ngày hội việc làm Trường ĐHSPHN Trường
H8.08.04.09 12/ 4/2018; 08.0
ĐHSPHN
156/TB- 4.09
ĐHSPHN-
CTCT - HSSV

Tiêu chí 8.5. Môi trường tâm lý, xã hội và cảnh quan tạo thuận lợi cho hoạt động đào tạo, nghiên cứu và sự thoải mái cho cá
nhân người học

346. Phòng
Sơ đồ khuôn viên cảnh quan Trường
H8.08.05.01 Quản
Sơ đồ bố trí Trung tâm thư viện
trị/Trường
347. Khoa Ngữ
H8.08.05.02 Sơ đồ, phòng làm việc của Tòa nhà Ngữ Văn 2016-2021
Văn
348. 8928/QĐ/
ĐHSPHN-
TCCB,
9/12/2014,713
2/QĐ-
ĐHSPHN-
TCCB, Trường
24/10/2016, ĐHSPHN
415/NT- Phòng Bảo
PCCC-P3, vệ
6/4/2017, 1884 Phòng
/QĐ- TCCB
ĐHSPHN, Phòng
H8.08.05.03 Phòng cháy chữa cháy
20/4/2018; Cảnh sát
95/PC07- PCCC và
CTPC, Cứu nạn,
12/12/2018 Cứu hộ
1059/ Cảnh sát
ĐHSPHN-BV, PCCC TP
20/12/2019, Hà Nội
295/QĐ-
ĐHSPHN,
17/01/2019, -
3416/QĐ-
ĐHSPHN,
19/6/2019
349. H8.08.05.04 Y tế học đường 456/TB Trạm Y tế,
ĐHSPHN – Trường
YT, 11/9/2017 ĐHSPHN
431/TB
ĐHSPHN –
YT,
23/08/2018,
946/TB-
ĐHSPHN,
25/10/2019,
2479/TB-
ĐHSPHN,
18/11/2020
350. Website
H8.08.05.05 Giới thiệu Ký túc xá và mạng internet, các hoạt động KTX 2015-2021 Trường/Sổ
tay SV
351. Hình ảnh các hoạt động đoàn, hội của sinh viên ở LCH-LCĐ Khoa Ngữ Khoa Ngữ
H8.08.05.06 2018- 2021
Văn văn
352. Trường
H8.08.05.07 Báo cáo phản hồi của người học, các bên liên quan 2019
ĐHSPHN
353. Hồ sơ Dữ liệu phản hồi của người học và cán bộ về môi trường, sức khỏe, Khoa Ngữ
H8.08.05.08 2019-21
an toàn vệ sinh lao động Khoa Ngữ Văn Văn

TIÊU CHUẨN 9: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ TRANG THIẾT BỊ

Tiêu chí 9.1. Có hệ thống phòng làm việc, phòng học và các phòng chức năng với các trang thiết bị phù hợp để hỗ trợ các hoạt
động đào tạo và nghiên cứu

354. Trường
H9.09.01.01 Bản đồ Trường ĐHSP Hà Nội 2022 ĐHSP Hà
Nội
355. H9.09.01.02 Thông báo Công khai cơ sở vật chất năm học 2019 – 2020 30/11/2020 Trường
ĐHSP Hà
Nội
356. Trường
H9.09.01.03 Danh mục trang thiết bị phục vụ nghiên cứu khoa học, đào tạo 2020 - 2021 ĐHSP Hà
Nội
357. Trường
Thống kê phòng học và CSVC các giảng đường
H9.09.01.04 2022 ĐHSP Hà
Danh mục trang thiết bị phòng học
Nội
358. Trường
Quy định về quản lý sân vận động, nhà thi đấu đa năng
H9.09.01.05 2014 ĐHSP Hà
Hình ảnh Nhà thi đấu đa năng, sân vận động, kí túc xá
Nội
359.
QĐ 434-QĐ-
ĐHSPHHN
Trường
Các trung tâm nghiên cứu, hỗ trợ hoạt động giảng dạy và nghiên cứu: ngày
ĐHSP Hà
+ Quyết định thành lập trung tâm ĐBCL và khảo thí 31/03/2015
H9.09.01.06 Nội
+ Quy định quản lý Trung tâm NCKH QĐ 11352-
Phòng
+ Hướng dẫn liên lạc quản lý các trung tâm NCKH QĐ-ĐHSPHN
KHCN
ngày
22/12/2015
2017
360. Trung tâm
H9.09.01.07 Hệ thống các phòng chức năng của trung tâm thông tin thư viện 2022 thông tin
thư viên
361. Khoa Ngữ
H9.09.01.08 Biên bản kiểm kê tài sản cố định Khoa Ngữ văn năm 2020 và năm 2022 2020, 2022
văn
362. Danh mục thiết bị phòng học
H9.
Sơ đồ phòng làm việc và giảng đường Khoa Ngữ văn Phòng
H9.09.01.09 2022 09.0
Nội quy giảng đường HCTH
1.08
Nhật kí mượn phòng nhà B
363. H9.09.01.10 Quy chế chi tiêu nội bộ Ban hành theo Trường
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế chi tiêu nội Quyết định số ĐHSP Hà
2817/ĐHSPH
N-PQT ngày
22/5/2017
bộ Nội
Số 3568/QĐ-
ĐHSPHN
364. Danh mục mua sắm thiết bị thường xuyên
2017-2018 Khoa Ngữ
H9.09.01.11 Bảng đề xuất mua sắm trang thiết bị năm 2021 Khoa Ngữ văn
14/10/2021 văn
365. Báo cáo về hiệu suất sử dụng kinh phí đầu tư cho cơ sở vật chất 2018,
2019, 2020 Trường
2015, 2016
Danh mục thiết bị và dự toán năm 2017 -2020 ĐHSP Hà
H9.09.01.12 2017-2021
Quyết định về việc công khai Phân bổ dự toán kinh phí thường xuyên Nội
Danh mục thiết bị năm 2021

366. Báo cáo kết quả khảo sát chất lượng đào tạo của sinh viên vừa tốt nghiệp 2015, 2017, Trung tâm
H9.09.01.13
2019 ĐBCL

Tiêu chí 9.2. Thư viện và các nguồn học liệu phù hợp và được cập nhật để hỗ trợ các hoạt động đào tạo và nghiên cứu

367. TT Thông
Sơ đồ hướng dẫn trung tâm Thông tin – Thư viện
H9.09.02.01 tin thư
Báo cáo khảo sát Thư viện 2022
viện
368. TT Thông
Hệ thống các phòng chức năng của Trung tâm thông tin thư viện trường
H9.09.02.02 tin thư
ĐHSP Hà Nội
viện
369. TT Thông
Nội quy TT TT-TV
H9.09.02.03 tin thư
http://lib.hnue.edu.vn/Nhungdieucanbiet/Noiquythuvien.aspx
viện
370. H9.09.02.04 Ảnh chụp giao diện phần mềm Libol/Opac, phân hệ mượn trả 2022 TT Thông
Đường link tra tìm tài liệu tin thư
http://opac.hnue.edu.vn/
Hướng dẫn tra cứu tài liệu viện
Hướng dẫn khai thác thư viện số
371. TT Thông
Danh mục kiểm kê cơ sở vật chất trang thiết bị cố định tại thư viện 2019
H9.09.02.05 tin thư
Báo cáo khảo sát Thư viện Trường ĐHSPHN 2022 2022
viện
372. TT Thông
2014-2022
tin thư
Quyết định hợp đồng làm thẻ bạn đọc đặc biệt các năm viện
H9.09.02.06 405/TB-
Thông báo về việc rà soát quyền truy cập thẻ Bạn đọc đặc biêt Trường
ĐHSPHN-
ĐHSP Hà
TTTV
Nội
373. 350/2019/
HĐ/PNJ-
SPHN;
01/LHTV_ITG
Hợp đồng báo chí TTTTTV
VN-HNUE/20
H9.09.02.07 Hợp đồng Turnitin ĐHSP Hà
18;
HĐ Proquest Central Nội
02/2020/HĐ-
HNUE-TVST;
01/ HĐ-
HNUE-TVST
374. Các hợp đồng mua bán sách, thông báo, hợp đồng bổ sung tài liệu hàng TT Thông
H9.09.02.08 năm 2015-2022 tin thư
viện
375. TT Thông
Các đường link nguồn học liệu mở, số hóa và Thống kê số lượng sử dụng
H9.09.02.09 2019 tin thư
thư viện điện tử
viện
376. Phiếu khảo sát, điều tra, lấy ý kiến+ báo cáo TT Thông
H9.09.02.10 (NCT 2019-2022) 2017-2022 tin thư
Báo cáo khảo sát thực trạng thư viện 2022 viện
377. Hình ảnh phòng đọc, kho sách Khoa Ngữ văn
Nội quy phòng đọc Khoa Ngữ văn
Hinh ảnh phòng đọc và kho sách Khoa Ngữ
H9.09.02.11 2001 - 2022
Hình ảnh thiết bị trong phòng đọc văn
Sổ mượn tài liệu của cán bộ khoa

378. Khoa Ngữ


H9.09.02.12 Đề cương chi tiết một số học phần trong CTĐT 2022
văn
379. Danh mục tài liệu tại Phòng tư liệu Khoa Ngữ văn Khoa Ngữ
H9.09.02.13 2000- 2022
Trang web tra cứu tài liệu Khoa Ngữ văn văn
380. TT Thông
Thống kê tài liệu tại Thư viện Trường ĐHSP
H9.09.02.14 2022 tin Thư
Thống kê tài liệu ngành Sư phạm Ngữ văn tại Thư viện Trường ĐHSP
viện

Tiêu chí 9.3. Phòng thí nghiệm, thực hành và trang thiết bị phù hợp và được cập nhật để hỗ trợ các hoạt động đào tạo và nghiên
cứu

381. Khoa Ngữ


H9.09.03.01 Chương trình Đào tạo Cử nhân SP Ngữ văn và Cử nhân Ngữ văm 2021
văn
382. Trường H9.
Thông báo Công khai cơ sở vật chất năm học
H9.09.03.02 30/11/2020 ĐHSP Hà 09.0
Hình ảnh Nhà thi đấu đa năng, sân vận động
Nội 1.02
383. Xem
Trường
Danh mục trang thiết bị phục vụ nghiên cứu khoa học, đào tạo 13/12/2019 phần
ĐHSP Hà
H9.09.03.03 Báo cáo kiểm kê csvc, trang thiết bị H9.
Nội
2018-2019 09.0
P. KHCN
1.03
384.
Trường
H9.09.03.04 Hình ảnh phòng máy, sơ đồ máy chiếu, sơ đồ điện… 2022
ĐHSPHN
385. H9.09.03.05 Nội quy phòng máy, phòng thực hành, phòng thí nghiệm 2022 Phòng
Hướng dẫn sử dụng máy chiếu
Quy định sử dụng thiết bị tại phòng thí nghiệm KHCN

386. Phòng
Nhật ký sử dụng phòng máy, phòng thí nghiệm
máy,
H9.09.03.06 Báo cáo đánh giá tình hình sử dụng thiết bị thí nghiệm 2019
phòng thí
Trình độ cán bộ Trung tâm Công nghệ thông tin
nghiệm
387. Số 1206-QĐ-
ĐHSPHN ngày
Quyết định thành lập, Quy tắc tổ chức hoạt động của TT NC&PT NVSP 12/4/2013 Trường
H9.09.03.07
Quyết định về Chương trình nâng cao năng lực sư phạm cho sinh viên Số 4063-QĐ- ĐHSPHN
ĐHSPHN-ĐT
ngày 25/7/2014
388. Trung tâm
Các phòng chức năng của TT NC&PTNVSP
H9.09.03.08 2019 NC&PT
Cơ sở vật chất của trung TT NVSP
NVSP
389. Trung tâm
Hình ảnh phòng thực hành NVSP
H9.09.03.09 2019 NC&PT
Quy trình đăng kí sử dụng Phòng thực hành NVSP
NVSP
390. H9.
2015, 2017, Trung tâm
H9.09.03.10 Báo cáo kết quả khảo sát chất lượng đào tạo của sinh viên vừa tốt nghiệp 09.0
2019 ĐBCL
1.13

Tiêu chí 9.4. Hệ thống công nghệ thông tin (bao gồm cả hạ tầng cho học tập trực tuyến) phù hợp và được cập nhật để hỗ trợ các
hoạt động đào tạo và nghiên cứu

391. H9.09.04.01 Thống kê số lượng máy tính hàng năm của trường/ khoa TB số 437/TB- Trường H9.
ĐHSPHN ngày ĐHSP Hà 09.0
04/09/2019 v/v Nội 4.01
thống kê số
lượng máy tính
392. Trường
Quyết định ban hành quy trình chức năng, nhiệm vụ, nguyên tắc làm việc Quyết định số ĐHSPHN
H9.
của ban giám hiệu và các đơn vị 3056/QĐ-
H9.09.04.02 09.0
Hình ảnh website trung tâm CNTT ĐHSPHN ngày Trung tâm
4.02
https://ict.hnue.edu.vn/ 12/8/2020 CNTT

393. Trường
ĐHSPHN H9.
Báo cáo về mạng lưới CNTT 2019
H9.09.04.03 Trung tâm 09.0
CNTT 4.03

394. Trường H9.


Số 339, ngày
H9.09.04.04 Quyết định về việc tập huấn, nâng cao nghiệp vụ đào tạo trực tuyến ĐHSP Hà 09.0
10/02/2002
Nội 4.04
395. Trường H9.
Công văn về việc triển khai đào tạo trực tuyến HD số 75,
H9.09.04.05 ĐHSP Hà 09.0
Trang Đào tạo trực tuyến CST 19/02/2020
Nội 4.05
396. Trường H9.
Kho học liệu trực tuyến
H9.09.04.06 2020 ĐHSP Hà 09.0
https://vinskills.vn/kho-hoc-lieu-truc-tuyen-dh-su-pham/
Nội 4.06
397. Hình ảnh các phần mềm phục vụ giảng dạy và đào tạo Trường H9.
H9.09.04.07 - Phần mềm Quản lý giờ giảng, quản lí điểm 2022 ĐHSP Hà 09.0
- Phần mềm đăng kí tín chỉ Nội 4.07
398. - Cổng Thông tin điện tử https://hnue.edu.vn/ Trường H9.
H9.09.04.08 -Website Đoàn Thanh niên, Phòng Sau đại học… 2022 ĐHSP Hà 09.0
- Website Khoa Ngữ văn: http://nguvan.hnue.edu.vn/ Nội 4.08
399. H9.09.04.09 Quy chế quản lý hệ thống mạng và sử dụng dịch vụ mạng Số 3891/QĐ- Trường H9.
ĐHSPHN ngày ĐHSPHN 09.0
Quy chế hoạt động của cổng thông tin điện tử 06/06/2017 4.09
Số 3193/QĐ-
ĐHSPHN
ngày
06/06/2017
400. Các hợp đồng về cung cấp internet, hóa đơn mua mới, bảo trì hệ thống H9.
H9.09.04.10 mạng và các trang thiết bị CNTT 2012-2022 TT CNTT 09.0
4.10
401. 1.QĐ
9047/QĐ-
ĐHSPH ngày
23/8/2019
2. Số H9.
H9.09.04.11 Đề án về Nâng cao năng lực cơ sở vật chất hạ tầng CNTT 10407/TTr- P. KHCN 09.0
ĐHSPHN ngày 4.11
14/10/2019 3.
QĐ 3951/QĐ-
BGDĐT ngày
24/10/2019
402. H9.
2015, 2017, Trung tâm
H9.09.04.12 Báo cáo kết quả khảo sát chất lượng đào tạo của sinh viên vừa tốt nghiệp 09.0
2019 ĐBCL
1.13

Tiêu chí 9.5 . Các tiêu chuẩn về môi trường, sức khỏe, an toàn được xác định và triển khai có lưu ý đến nhu cầu đặc thù của
người khuyết tật

403. H9.09.05.01 Các bộ luật, quy định của Pháp luật hiện hành có liên quan đến môi trường, Nghị định Chính phủ
sức khỏe và an toàn trong nhà trường 80/2017/NĐ- Quốc hội
CP về môi
trường giáo
dục an toàn
lành mạnh
chống bạo lực
học đường
Luật an toàn,
vệ sinh lao
động số
84/2015/QH13
ngày
25/06/2015
Luật Người
khuyết tât số
51/2010/QH12 Bộ Y tế
Quy định về an
toàn vệ sinh
trường học số
1221/2000/QĐ
-BYT
Luật PCCC số
27/2001/QH10
404. H9.09.05.02 Quy định về An toàn, vệ sinh lao động Số 1884/QĐ- Trường
Quy định về phòng cháy chữa cháy ĐHSPHN ngày ĐHSP Hà
Hợp đồng bảo hiểm cháy nổ và các rủi ro đặc biệt 20/04/2018 Nội
Quyết định Về việc thành lập Ban chỉ đạo phòng cháy, chữa cháy Số 1414/QĐ – Trường
Quyết định về việc kiện toàn Đội phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu ĐHSPHN ĐHSP Hà
hộ ngày Nội
Quyết định thành lập ban an toàn vệ sinh lao động 27.03.2018
Công văn về việc đảm bảo an ninh trật tự, phòng chống trộm cắp, cháy nổ 153/HĐ-
ĐHSPHN năm
2019
Số 295/QĐ-
ĐHSPHN ngày
17/1/2019
Quyết định số
8928QĐ/ĐHS
PHN_TCCB
ngày 9/12/2014
v/v thành lập
Đội phòng
cháy và chữa
cháy cơ sở
Quyết định
355/QĐ-
ĐHSPHN ngày
13/2/2014
Quyết định số
785/QĐ-
ĐHSPHN ngày
26/2/2018 về
việc kiện toàn
Ban An toàn-
VS lao động
Quyết định
3341/QĐ-
ĐHSPHN ngày
8/8/2022 và
danh sách kèm
theo
405. Trường
H9.09.05.03 Nội quy phòng cháy chữa cháy 2022 ĐHSP Hà
Nội
406. Trường
H9.09.05.04 Tủ chữa cháy vách tường 2022 ĐHSP Hà
Nội
407.
H9.09.05.05 Quyết định về tập huấn Phòng cháy chữa cháy 2016-2019
408. Số
4728B/QĐP6
Ngày
Cảnh sát
05/01/2015
H9.09.05.06 Quyết định về cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ PCCC PCCC Hà
Số 145/QĐ-
Nội
PCCC-P2
NGÀY
17/01/2020
409. Quyết định số
Trường
3056/QĐ-
H9.09.05.07 Quy định chức năng nhiệm vụ, nguyên tắc làm việc của BGH và các đơn vị ĐHSP Hà
ĐHSPHN ngày
Nội
12/8/2020
410. Quyết định thành lập trạm y tế
Hợp đồng cung cấp dịch vụ Trạm Y tế
H9.09.05.08 Báo cáo hoạt động của Trạm Y tế 2019 Trạm y tế
Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Trạm Y tế
Giới thiệu Trạm Y tế trên trang web
411. Công đoàn
2017, 2018, trường
H9.09.05.09 Thông báo Khám sức khỏe cho cán bộ, viên chức
2019 ĐHSP Hà
Nội
412. H9.09.05.10 Thông báo, hướng dẫn phòng chống dịch bệnh Số Trường
242/ĐHSPHN- ĐHSP Hà
YT ngày Nội
17/5/2017.
Số
413/ĐHSPHN-
YT ngày
18/8/2017.
Số
240/ĐHSPHN-
QT ngày
21/5/2018.
Số 44/TB-
ĐHSPHN ngày
3/2/2020.
Số 43/CĐ-
BGDĐT ngày
28/1/2020
Số
260/BGDĐT-
GDTC ngày
31/1/2020
Số 228/QĐ-
BGDĐT ngày
31/01/2020
Số
265/BGDĐT-
GDTC ngày
1/02/2020
Số 269/QĐ-
BGDĐT ngày
03/02/2020
Số 56: SO/TB-
DHSPHN ngày
15/2/2022
413. P.Quản trị
Phương án dịch vụ vệ sinh môi trường 018.2019/GH- Trường
H9.09.05.11
Hợp đồng cung cấp dịch vụ vệ sinh ĐHSPHN ĐHSP Hà
Nội
414. Trường
H9.09.05.12 Biên bản kiểm tra, đánh giá công tác vệ sinh môi trường 2016-2020 ĐHSP Hà
Nội
415. Trường
2015, 2016,
H9.09.05.13 Báo cáo sơ kết công tác An toàn, vệ sinh lao động ĐHSP Hà
2020
Nội
416. Số 95/PC07-
Cảnh sát
CTPC
H9.09.05.14 Xác nhận nghiệm thu về PCCC PCCC Hà
Ngày
Nội
12/12/2018
417. Lịch trực của phòng bảo vệ
H9.09.05.15 Quy định về công tác bảo vệ 2022 P. Bảo vệ
Biên bản kiểm tra công tác bảo vệ
418. Hình ảnh lối lên thang máy dành cho người khuyết tật tại nhà K1 và kí túc
H9.09.05.16 xá A12 2022

419. Khảo sát lấy ý kiến NH ngành SPTA về chính sách tuyển sinh, hệ thống
giám sát và tư vấn học tập tư vấn việc làm, môi trường tâm lý, xã hội, cảnh
Khoa Ngữ
H9.09.05.17 quan .... của nhà trường. 2022
văn
Link: https://docs.google.com/forms/d/1XsL9hIZK-UXFSBZyRW-
5JkJMCV3z5ELxRlIwXGVHYBU/edit

TIÊU CHUẨN 10. NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG

Tiêu chí 10.1 Thông tin phản hồi và nhu cầu của các bên liên quan được sử dụng làm căn cứ để thiết kế và phát triển
chươn g trình dạy học

420. Số 7/2015/TT-
H10.10.01.01 Thông tư số 07/2015 của Bộ GDĐT về Quy định về khối lượng kiến thức BDGĐT ngày Bộ
tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối 16 tháng 4 năm GD&ĐT
với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây dựng, thẩm 2015
định, ban hành CTĐT trình độ
đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
421. Công văn về việc rà soát CĐR và CTĐT Số Trường
271/ĐHSPH- ĐHSPHN
H10.10.01.02 ĐT ngày
5/6/2017
422. Công văn v/v Lấy ý kiến đóng góp về mẫu phiếu khảo sát Số
569/ĐHSPHN-
H10.10.01.03 TTĐBCL, TT ĐBCL
Thông báo số 69/ ĐHSPHN – TTĐBCL ngày
22/10/2018

26/2/2019
423. QĐ 437- Trường
H10.10.01.04 Quyết định thành lập TT ĐBCL và KT ĐHSPHN ngày ĐHSPHN
21/3/2005
424. H10.10.01.05 Quy định chức năng nhiệm vụ và nguyên tắc làm việc của BGH và ĐHSPHN ngày ĐHSPHN
các đơn vị bản 2016 và 2020 19/4/2016
425.
H10.10.01.06 Hướng dẫn quy trình thực hiện thu thập thông tin phản hồi từ các bên liên Ngày 20/6/2018 Trường
quan để xây dựng và phát triển CTDH Số ĐHSPHN
607ĐHSPHN-
CV v/v rà soát, điều chỉnh CTĐT ĐT Ngày
16/12/2021
426. H10.10.01.07 Báo cáo kết quả đánh giá chất lượng giảng dạy học phần 2016 - 2020 TT ĐBCL

427. H10.10.01.08 Mẫu phiếu khảo sát về mức độ hài lòng về chất lượng ĐT (dành cho cơ 2019 TT ĐBCL
quan/tổ
chức sử dụng lao động)
428. H10.10.01.09 Mẫu phiếu khảo sát về CTĐT dành cho giảng viên 2019 TT ĐBCL
429. H10.10.01.10 Mẫu phiếu khảo sát về CTĐT dành cho cựu sinh viên 2019 TT ĐBCL

430. H10.10.01.11 Báo cáo kết quả khảo sát ý kiến của các bên liên quan về CTĐT 2019 TT ĐBCL

431. H10.10.01.12 QĐ về Quy chế tổ chức, hoạt động chức năng nhiệm vụ của khoa 20/8/2016 Khoa Ngữ
Ngữ văn văn
432. H10.10.01.13 Tọa đàm với SV 2019, 2020 Phòng CT
HSSV
433. H10.10.01.14 Ý kiến các bên liên quan về CTĐT, CTDH ngành Sư phạm Ngữ văn 2016, 2018 Khoa Ngữ
văn
434. H10.10.01.15 Biên bản họp thảo luận chương trình đào tạo ngành Sư Phạm 2016, 2018 Khoa Ngữ
Ngữ văn văn
435. Số 8093/QĐ-
H10.10.01.16 QĐ thành lập Ban xây dựng CTĐT Trường ĐHSPHN- Trường
QĐ kiện toàn hội đồng khoa học cấp Khoa KHCN ngày 2 ĐHSPHN
tháng 10 năm
2017
436. H10.10.01.17 CTĐT chi tiết cử nhân sư phạm Ngữ văn 2015 Trường
2019 ĐHSPHN

Tiêu chí 10.2. Việc thiết kế và phát triển chương trình dạy học được thiết lập, được đánh giá và cải tiến

437. Thông tư số 08 của bộ GDĐT Quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình mở Số Bộ GD&ĐT
H10.10.02.01 ngành đào tạo, đỉnh chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo 08/2011/TT-
trình độ đại học, trình độ cao đẳng BGDĐT ngày
17/2/2011
438. số 14/2010/TT- Bộ GD&ĐT
H10.10.02.02 Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT về danh mục giáo dục BGDĐT
Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT về sửa đổi Thông tư số 14/2010/TT- Số
BGDĐT; 32/2013/TT-
BGDĐT
439. Thông tư số 07/2015 của Bộ GDĐT về Quy định về khối lượng kiến thức Số 7/2015/TT- Bộ GD&ĐT
H10.10.02.03 tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối BDGĐT ngày
với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây dựng, thẩm 16 tháng 4 năm
định, ban hành CTĐT trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ 2015
440. Số Bộ GD&ĐT
H10.10.02.04 - Thông tư số 24/2017/TT-BGDĐT Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo 24/2017/TT-
cấp IV trình độ đại học BGDĐT ngày
10/10/2017
441. CTĐT cử nhân ngành Sư phạm Ngữ văn 2015 Trường
H10.10.02.05 Năm 2019 ĐHSPHN
Khoa Ngữ
văn
442. QĐ Trường
H10.10.02.06 Chuẩn đầu ra cử nhân ngành sư phạm Ngữ văn 2009 5340B/QĐ- ĐHSPHN
ĐHSPHN ngày
18/12/2009
443. Quyết định về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học hệ chính Số 3980/QĐ- Trường
H10.10.02.07 quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội ĐHSPHN ngày ĐHSPHN
21
tháng 9 năm
2021
444. H10.10.02.08 Ý kiến của các bên liên quan về CTDH (2 năm/lần) 2016 Khoa
2018 Ngữ văn

445. H10.10.02.09 Quyết định thành lập ban xây dựng CTĐT. 2016, 2018 Khoa
Ngữ văn
446. QĐ 4130-
H10.10.02.10 QĐ v/v thành lập Ban xây dựng CTĐT ĐH và Sau SĐH ĐHSPHN- Phòng ĐT
25/6/2018
447. Số 187,
Khung chuẩn đầu ra của CTĐT Cử nhân Sư phạm của Trường ĐHSPHN 188/ĐHSPHN- Trường
H10.10.02.11 CV v/v Hướng dẫn Quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành CTĐT ĐT, 2019 ĐHSPHN
trình độ ĐH Trường ĐHSPHN Số 4866/HD-
ĐHSPHN,
ngày
14/10/2019
Số 432b/HD-
ĐHSPHN,
ngày
26/10/2020

Số 425b/HD-
ĐHSPHN,
ngày
21/09/2021

Tiêu chí 10.3. Quá trình dạy và học, việc đánh giá kết quả học tập của người học được rà soát và đánh giá thường xuyên để đảm
bảo sự tương thích và phù hợp với chuẩn đầu ra

448.
H10.10.03.01 Đề cương chi tiết các học phần trong CTĐT Cử nhân SP Ngữ văn 2015 và 2019 Trường
ĐHSPHN
Khoa Ngữ
văn
449. H10.10.03.02 Kế hoạch dạy học cho từng học phần ở các bộ môn Hàng năm Khoa Ngữ
văn
450. H10.10.03.03 Biên bản dự giờ và góp ý cho giảng viên; Văn bản về biểu mẫu 2016 -2020 Khoa Ngữ
chấm dự giờ văn
Các bộ
môn
451. H10.10.03.04 Thời khóa biểu 2016 - 2020 Khoa Ngữ
văn
452. H10.10.03.05 Kế hoạch phân công giảng dạy các học phần hàng năm 2016 - 2020 Khoa Ngữ
văn
453. H10.10.03.06 Lịch thi hết học phần và phân công cán bộ coi thi 2016 - 2020 Khoa Ngữ
văn
454. 9779/QĐ/ĐHS Trường
H10.10.03.07 Quyết định về việc ban hành quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính PHN ngày ĐHSPHN
quy theo hệ thống tín chỉ 12/7/2017
455. 649/ĐHSPHN- Trường
H10.10.03.08 Công văn về việc Triển khai sử dụng phần mềm quản lý giờ giảng CNTT, ngày ĐHSPHN
6/9/2017
456. 12020/QĐ- Trường
H10.10.03.09 Qui định về công tác cố vấn học tập trong đào tạo ĐH chính qui ĐHSPHN ngày ĐHSPHN
16/12/2019
457. H10.10.03.10 Kết quả đánh giá chất lượng giảng dạy học phần 2016 - 2020 TT ĐBCL

458. H10.10.03.11 Quyết định về Hội đồng chấm KLTN cho SV Hàng năm Phòng ĐT
Khoa Ngữ
văn
459. H10.10.03.12 Điểm KLTN của SV Hàng năm Khoa Ngữ
văn
460. H10.10.03.13 Qui chế Thực tập SP Số 452/QĐ- Phòng ĐT
ĐHSPHN-ĐT
ngày 10/2/2017
461. H10.10.03.14 Quyết định v/v Cử trưởng đoàn TTSP 2019, 2020 Phòng ĐT

462. H10.10.03.15 Tổng kết thực tập sư phạm Hàng năm Phòng ĐT

463. H10.10.03.16 Biên bản Họp giao ban Khoa// sổ cá nhân ĐHP 2017, 2018, Khoa Ngữ
2019, 2020 văn
464. H10.10.03.17 Báo cáo khảo sát hiệu quả, chất lượng đào tạo đối với SV vừa tốt nghiệp 2020 TTĐBCL
năm
2020

Tiêu chí 10.4: Các kết quả nghiên cứu khoa học được sử dụng để cải tiến việc dạy và học

465. QĐ 857/QĐ-
H10.10.04.01 Qui định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và chế độ làm việc đối với giảng viên của ĐHSPHN- Phòng
Trường TCCB TCCB
ngày 6/3/2017
466. QĐ 4398 /QĐ-
H10.10.04.02 QĐ v/v điều chỉnh qui định tiêu chuẩn nhiệm vụ và chế độ làm việc đối với ĐHSPHN- Phòng
giảng viên của Trường TCCB TCCB
ngày 23/6/2017
467. QĐ 8227 /QĐ-
H10.10.04.03 Qđ v/v sửa đổi, bổ sung qui định tiêu chuẩn nhiệm vụ và chế độ làm việc ĐHSPHN- Phòng
đối với giảng viên của Trường TCCB TCCB
ngày
24/102018
468. Hồ sơ đề tài KHCN của cán bộ khoa (thống kê số các đề tài, kết quả Khoa Ngữ
H10.10.04.04 NCKH được chuyển thể thành sách/tài liệu hướng dẫn phục 2016 - 2020 văn
vụ giảng dạy) Phòng
KHCN
469. Giải thưởng KHCN 2018-2021 Phòng
H10.10.04.05 KHCN
470. H10.10.04.06 Các seminar khoa học đã được tổ chức hcàng năm của Khoa 2016-2020 Khoa Ngữ
(thiếu các bộ môn) văn
471. Khoa Ngữ
H10.10.04.07 Báo cáo/Biên bản tổng kết hội nghị SV NCKH// Đặng Hiền 2016-2020 văn
472. Phòng CT
H10.10.04.08 Quyết định v/v SV hệ Sư phạm đạt giải NCKH các cấp 2016 - 2020 HSSV
473. H10.10.04.09 Kỉ yếu SV NCKH hàng năm 2016-2020 Khoa Ngữ
văn
474. Phòng Đào
H10.10.04.10 Danh sách sinh viên làm NCKH/ khóa luận tốt nghiệp và giảng viên hướng 2015 - 2020 tạo Khoa
dẫn Ngữ văn
Phòng
KHCN
475. H10.10.04.11 Danh mục các tài liệu lưu trữ tại thư viên các bộ môn 2015- 2020 Các bộ
(Danh mục luận án TS luận văn Thạc sĩ, khóa luận lưu tại bộ môn, khoa) môn
476. H10.10.04.12 Danh mục các chuyên đề và cán bộ tham gia giảng dạy tuần NVSP 2016 - 2021 TT NVSP

477. Biên bản Hội thảo và mục lục Kỷ yếu hội nghị quốc gia về Nghiên 2016 - 2021 Khoa Ngữ
H10.10.04.13 cứu và giảng dạy Ngữ văn, 2016 văn
478. CV v/v lấy ý kiến về quy đ nh KHCN của Trường QĐ v/v ban hành Quy Số Trường
H10.10.04.14 định hoạt động KH và CN 342/ĐHSPHN- ĐHSPHN
KHCN ngày
8/9/2020

Tiêu chí 10.5: Chất lượng các dịch vụ hỗ trợ và tiện ích (tại thư viện, phòng thí nghiệm, hệ thống công nghệ thông tin và các dịch
vụ hỗ trợ khác) được đánh giá và cải tiến

479. H10.10.05.01 Hướng dẫn quy trình, công cụ và phương pháp thu thập, lựa 20/6/2018 TTĐBCL
chọn, xử lý, sử dụng thông tin phản hồi của các bên liên quan
480. H10.10.05.02 Báo cáo kết quả đánh giá chất lượng giảng dạy học phần Báo cáo kết quả 2016-2020 TTĐBCL
khảo sát ý kiến các bên liên quan về CTĐT 2019
KSSV cuối khóa 2017-2021
481. H10.10.05.03 Bảng thống kê các thiết bị trong phòng làm việc và các phòng chức năng 2016- 2019 Khoa Ngữ
tại nhà văn
B
482. Trường
H10.10.05.04 Sơ đồ bố trí Trung tâm thư viện ĐHSPHN
Báo cáo về việc khảo sát thực trang thư viện đại học Số 13/BC-
ĐHSPHN ngày
17 tháng 03
năm 2022
483. H10.10.05.05 Nội quy và hướng dẫn tra cứu tài liệu và sử dụng thiết bị tại thư Số 04- TT TT-TV
viện 2016/TB-TV
484. H10.10.05.06 Danh mục giáo trình, tài liệu, học liệu ở thư viện Tính đến năm TT TT-TV
2019
485. H10.10.05.06 Thông báo mua bổ sung tài liệu hàng năm 2015 - 2020 TT TT-TV

486. H10.10.05.07 Các hợp đồng phần mềm 2015 - 2020 TT TT-TV

487. H10.10.05.08 Hợp đồng mua thẻ bạn đọc đặc biệt: 09/2014/VDT-ĐHSPHN, 2015 - 2019 TT TT-TV
09/2016/ĐHSP-
VDT) và danh sách bạn đọc đặc biệt
488. H10.10.05.09 Bản thống kê số liệu bạn đọc sử dụng Thư viện điện tử 20/10/2019 TT TT-TV

489. H10.10.05.10 Kinh phí bổ sung tài liệu của Thư viện 2015 - 2020 Trường
ĐHSPHN
490. Thông báo của Trường gửi Khoa về việc đề xuất mua sắm các Phòng
H10.10.05.11 trang thiết bị mới cho năm học 2015 - 2020 KHCN
491. H10.10.05.12 Danh mục đề xuất mua sắm các trang thiết bị mới cho năm học 2015 - 2020 Khoa Ngữ
văn
492. Nội quy phòng tư liệu của khoa Khoa Ngữ
H10.10.05.13 Hàng năm văn
493. H10.10.05.14 Danh mục tư liệu của khoa trên web khoa 2016- 2019 Web khoa
Ngữ văn
494. H10.10.05.15 Mục tư liệu khoa học trên web khoa 2016, 2021 Web khoa
Ngữ văn
495. Quyết định ban hành quy chế quản lý hệ thống mạng và sử dụng dịch vụ Số 3198/ QĐ-
H10.10.05.16 mạng của trường ĐHSPHN ngày
6/6/2017 Trường
Quyết định ban hành quy chế hoạt động của cổng thông tin điện tử Số 3193/ QĐ- ĐHSPHN
ĐHSPHN
ngày 6/6/2017
496. 649/ĐHSPHN Trường
H10.10.05.17 CV sử dụng phần mềm quản lý giờ giảng – CNTT ngày ĐHSPHN
9/6/2017
497. CV v/v xin ý kiến góp ý cho Dự thảo Quy chế hoạt động của Cổng Số 258 Trường
H10.10.05.18 thông tin điện tử và Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên /ĐHSPHN- ĐHSPHN
thông của Trường ĐHSPHN HCTH, ngày
498. QĐ 3198- Trường
H10.10.05.19 Quy chế sử dụng và cung cấp dịch vụ mạng ĐHSPHN ĐHSPHN
ngày 6/6/2017
499. H10.10.05.20 Các hợp đồng cải tạo và nâng cấp CNTT của trường 2018-2019 TT CNTT

500. H10.10.05.21 Hướng dẫn sử dụng TV số 2020 TT-TV

501. H10.10.05.22 Quyết định về việc xây dựng phòng lab

Tiêu chí 10.6: Cơ chế phản hồi của các bên liên quan có tính hệ thống, được đánh giá và cải tiến

502. QĐ 437- Trường


Quyết định thành lập TT ĐBCL và KT ĐHSPHN ĐHSPHN
QĐ về việc đổi tên TT ĐBCL&KT thành TT ĐBCL ngày 21/3/2005
QĐ v/v ban hành qui chế tổ chức và hoạt động của TT ĐBCL QĐ
H10.10.06.01 QĐ5376b_QĐ Đảm bảo chất lượng 4573-
HD QT LYK phản hồi các bên liên quan ĐHSPHN
ngày 9/7/2018
QĐ 1441/QĐ-
ĐHSPHN ngày
19/4/2016

5376b/ĐHSPH
N
Số 84b/2020
503. QĐ 1446/QĐ- Trường
H10.10.06.02 QĐ v/v quy định chức năng, nhiệm vụ của TTĐBCL ĐHSPHN ĐHSPHN
ngày 19/4/2016
504. H10.10.06.03 Hướng dẫn quy trình, công cụ và phương pháp thu thập, lựa Số 846/HĐ- TTĐBCL
chọn, xử lý, sử dụng thông tin phản hồi của các bên liên quan ĐHSPHN
505. CV v/v khảo sát SV về các học phần CV v/v khảo sát CTĐT 2016-2020
H10.10.06.04 2019 TTĐBCL
506. H10.10.06.05 Quy chế tổ chức, hoạt động chức năng nhiệm vụ của khoa Ngữ văn 2016 Khoa Ngữ
văn
507. H10.10.06.06 Mẫu phiếu lấy ý kiến của người học về công tác giảng dạy năm 2016-2017 TTĐBCL
học 2016-2017
508. H10.10.06.07 Phiếu lấy ý kiến của người học về công tác giảng dạy. 2016 - 2019 TTĐBCL

509. H10.10.06.08 Phiếu khảo sát chất lượng ngành/ khóa đào tạo. 2016 - 2019 TTĐBCL

510. H10.10.06.09 Phiếu khảo sát tình hình SV sau tốt nghiệp 1 năm 2016 - 2019 TTĐBCL

511. H10.10.06.10 Phiếu lấy ý kiến của cựu người học, GV, nhà tuyển dụng về CTĐT 2019 TTĐBCL

512. H10.10.06.11 Phiếu lấy ý kiến của người học về cán bộ hành chính 2019 TTĐBCL

513. H10.10.06.12 Phiếu lấy ý kiến của người học về các dịch vụ công 2019 TTĐBCL

514. Báo cáo kết quả đánh giá chất lượng giảng dạy học phần (dựa trên ý kiến 2016. 2017,
phản hồi của sv) 2018
Báo cáo kết quả khảo sát chất lượng ngành/ khóa đào tạo.
H10.10.06.13 Báo cáo kết quả khảo sát CTĐT của GV, cựu SV và nhà tuyển dụng 2019 TTĐBCL
Báo cáo khảo sát hiệu quả, chất lượng đào tạo đối với SV vừa tốt nghiệp
năm 2020

515. 569/ĐHSPHN-
H10.10.06.14 Lấy ý kiến đóng góp về mẫu phiếu khảo sát ĐBCL TTĐBCL
22/10/2018
516. H10.10.06.15 Mẫu phiếu lấy ý kiến của người học về công tác giảng dạy năm 2018-2019 TTĐBCL
học 2018-2019
517. H10.10.06.16 Báo cáo tổng kết năm học của TT ĐBCL 2016-2020 TTĐBCL

518. H10.10.06.17 Báo cáo kết quả khảo sát ý kiến các bên liên quan về CTĐT 2016 - 2020 TTĐBCL

519. H10.10.06.18 Nâng cao chất lượng đánh giá 2022 TTĐBCL

TIÊU CHUẨN 11. KẾT QUẢ ĐẦU RA

Tiêu chí 11.1. Tỉ lệ thôi học, tốt nghiệp được xác lập, giám sát và đối sánh để cái tiến chất lượng

520. H11.11.01.01 Quy định chức năng, nhiệm vụ của Phòng Đào tạo Số 3056/QĐ Trường
ĐHSPHN ngày ĐHSPHN
12/8/2020
(điều 10)
521. H11.11.01.02 Quyết định giao nhiệm vụ cho cán bộ Văn phòng Khoa; Văn bản quy định Số 3056/QĐ Trường
chức năng, nhiệm vụ của cán bộ Văn phòng Khoa. ĐHSPHN ngày ĐHSPHN
12/8/2020
(điều 25)
522. H11.11.01.03 Phần mềm Unisoft 2009 Công ti
phần
mềm
523. H11.11.01.04 Quy chế đào tạo theo hệ thống tín chỉ của trường Số 8635/QĐ Trường
ĐHSPHN-ĐT ĐHSPHN
ngày 24/9/2015
Số 9779/QĐ
ĐHSPHN ngày
07/12/2017
524. H11.11.01.05 Quyết định ban hành quy định về công tác cố vấn học tập/ Quyết định về Số Khoa Ngữ
việc phân công cán bộ, giảng viên làm công tác cố vấn học tập/ Danh sách 514/ĐHSPHN- văn,
cố vấn học tập của khoa ĐT ngày Trường
8/11/2021 Số ĐHSPHN
4621/ĐHSPH
N-
ĐT ngày
7/10/2021 Số
12020/QĐ
ĐHSPHN ngày
16/12/2019
Số 11577/QĐ
ĐHSPHN ngày
25/11/2019
525. H11.11.01.06 Sổ nghiệp vụ, sổ cố vấn học tập các lớp chỉ ra nguyên nhân thôi 2019 - 2021 Khoa Ngữ
học và nhật kí tư vấn cho người học văn
526. H11.11.01.07 Quyết định xét cảnh báo học tập và thôi học của người học Phòng Đào Đã
tạo có
rồi
527. H11.11.01.08 Số lượng sinh viên hệ cử nhân Sư phạm Ngữ văn nhập học các 2019 - 2021 Khoa Ngữ
năm văn
528. H11.11.01.09 Biên bản xét tốt nghiệp các năm 2019 - 2021 Khoa Ngữ
văn
529. H11.11.01.10 DS sinh viên hoàn thành nhiệm vụ học tập Phòng Đào
tạo

Tiêu chí 11.2 Thời gian tốt nghiệp trung bình được xác lập, giám sát và đối sánh để cải tiến chất lượng

530. H11.11.02.01 Quyết định cảnh báo học tập cho sinh viên (Danh sách sinh viên kèm theo) Số 3934/QĐ-
ĐHSPHN, Phòng Đào
ngày 3/8/2015 tạo
Số 5278/QĐ-
ĐHSPHN,
ngày 17/7/2017
Số 6965/QĐ-
ĐHSPHN,
ngày 4/9/2018
Số 9801/QĐ-
ĐHSPHN,
ngày 13/9/2019
Số 652/QĐ-
ĐHSPHN,
ngày 3/3/2020
Số
06/ĐHSPHN-
ĐT ngày
5/1/2021
531. H11.11.02.02 Sổ tay sinh viên 2017 - 2021 Trường
ĐHSPHN
532. H11.11.02.03 Thông báo về việc đăng kí tín chỉ học kì 3 trên phần mềm quản lí 2017 - 2021 Phòng Đào
đào tạo tạo
533. H11.11.02.04 Biên bản tổng kết năm học của Khoa Ngữ văn chỉ ra tỉ lệ sinh 2017 - 2021 Khoa Ngữ
viên tốt nghiệp và thời gian tốt nghiệp văn

Tiêu chuẩn 11.3. Tỉ lệ có việc làm sau tốt nghiệp được xác lập, giám sát và đối sánh để cải tiến chất lượng
534. H11.11.03.01 Quyết định thành lập bộ phận chuyên trách theo dõi, liên hệ với người tốt - Số 4398/ QĐ
nghiệp (Quyết định thành lập ) ĐHSPHN TT ĐBCL
535. H11.11.01.11 Sổ nghiệp vụ chỉ ra nguyên nhân chậm tốt nghiệp và tư vấn cho 2017 - 2021 Khoa Ngữ
người học rút ngắn thời gian tốt nghiệp văn
536. H11.11.01.12 Biên bản họp khoa đưa ra biện pháp giảm tỉ lệ sinh viên thôi học, 2017 - 2021 Khoa Ngữ
tăng tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp văn
537. H11.11.03.02 Công văn về việc điều tra việc làm của cựu sinh viên Trường ĐHSPHN - Số 2396/ TT ĐBCL
ĐHSPHN-
ĐBCL,
ngày 9/11/2020
- Số 528/
ĐHSPHN-
ĐBCL,
ngày
15/11/2021
538. H11.11.03.03 CV v/v thu thập thông tin việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp Số Khoa Ngữ
528/ĐHSPHN/ văn
ĐBCL ngày 15
tháng 11 năm
2021
SỐ
2396/ĐHSPH
N -ĐBCL ngày
9 tháng 11 năm
2020
539. H11.11.03.04 Báo cáo tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp (Báo cáo kết ĐHSPHN
quả khảo sát)

540. H11.11.03.05 Tổng hợp kết quả khảo sát tình hình việc làm của sinh viên sau 2017 - 2021 Khoa Ngữ
tốt nghiệp văn
541. H11.11.03.06 Kế hoạch tổ chức ngày hội việc làm hàng năm - Số 147/
ĐHSPHN- Phòng CT
CTCT CT HSSV
ngày
10/4/2018- Số
476/ ĐHSPHN-
CTCTHSSV
ngày 12/4/2018
- Số 156/TB-
ĐHSPHN-
CTCT
HSSV, ngày 1
tháng 4 năm
2019
- Số 66/TB-
ĐHSPHN-
CTCT-
HSSV ngày
26/2/2019
Số 174 TB-
ĐHSPHN-
CTCT
HSSV, ngày 9
tháng 4 năm
2019
Số 186 TB-
ĐHSPHN-
CTCT
HSSV, ngày 20
tháng 4 năm
2018
Số 215 TB-
ĐHSPHN
ngày 5 tháng 5
năm 2021
Số 245 TB-
ĐHSPHN
ngày 19 tháng
5 năm 2021
Số 251 TB-
ĐHSPHN
ngày 21 tháng
5 năm 2021

542. H11.11.03.07 Biên bản họp khoa về tình hình việc làm của sinh viên sau tốt 2017 - 2021 Khoa Ngữ
nghiệp văn
543. H11.11.03.08 Sổ nghiệp vụ theo dõi tình trạng việc làm, nguyên nhân chưa có 2017 - 2021 Khoa Ngữ
việc làm của người tốt nghiệp văn
544. H11.11.03.09 Biên bản trao đổi / làm việc với các đơn vị sử dụng người lao 2017 - 2021 Khoa Ngữ
động trong việc gắn kết CSGD trong quá trình đào tạo và tìm kiếm việc văn
làm.
545. H11.11.03.10 Thông tin việc làm giới thiệu đến người học thông qua kênh 2017 - 2021 Khoa Ngữ
online văn

Tiêu chí 11.4. Loại hình và số lượng các hoạt động nghiên cứu của người học được xác lập, giám sát và đối sánh để cải tiến chất
lượng

546. H11.11.04.01 Kế hoạch/Chương trình tổ chức Hội nghị NCKH cấp Trường; Hội nghị 177/ Trường
Tổng kết SVNCKH cấp trường TBĐHSPHN ĐHSPHN
ngày
16/4/2021;
236/TB-
ĐHSPHN
ngày 6/5/2019;
1063/ĐHSPHN
-
KHCN ngày
24/12/2019
547. H11.11.04.02 Báo cáo tổng kết hội nghị SVNCKH 2017 - 2021 Khoa Ngữ
văn
548. H11.11.04.03 Danh sách sinh viên làm nghiên cứu tại các bộ môn 2017 - 2021 Khoa Ngữ
văn
549. H11.11.04.04 Biên bản báo cáo tiến độ nghiên cứu của sinh viên tại bộ môn 2017 - 2021 Bộ môn
của khoa
Ngữ văn
550. H11.11.04.05 Danh sách sinh viên nghiên cứu khoa học cấp khoa và tên đề tài 2017 - 2021 Khoa Ngữ
văn
551. H11.11.04.06 Biên bản Hội nghị NCKH cấp Khoa 2017 – 2021 Khoa Ngữ
Thông báo v/v tổ chức hội nghị SVCNKH cấp Khoa Số 125/TB- văn
ĐHSPHN ngày
9 tháng 4 năm
2020
552. H11.11.04.07 Kết quả chấm báo cáo NCKH hàng năm 2017 - 2021 Khoa Ngữ
văn
553. H11.11.04.08 Quy chế chi tiêu nội bộ chỉ ra kinh phí chi cho hoạt động NCKH 3568/ QĐ Trường
ĐHSPHN ngày ĐHSP HN
13 tháng 9 năm
2021
554. H11.11.04.09 Thông tin về hoạt động seminar Khoa học, trao đổi sinh viên 2017 - 2021 Khoa Ngữ
văn
555. H11.11.04.10 Chương trình đào tạo ngành Cử nhân sư phạm Ngữ văn chỉ ra 2017 - 2021 Khoa Ngữ
môn Thực tập văn
556. H11.11.04.11 Thông báo về giải thưởng 2017 - 2021 Khoa Ngữ
văn
557. H11.11.04.12 Danh sách – quyết định khen thưởng sinh viên có thành tích cao trong Số 1885/QĐ – Phòng
NCKH ĐHSPHN KHCN,
4/6/2021 Phòng
Số 2174/QĐ – CTCT
ĐHSPHN HSSV
29/6/2020
Số 2490/QĐ –
ĐHSPHN
10/7/2020
Số 2926/QĐ –
ĐHSPHN
28/6/2019
Số 3481/QĐ –
ĐHSPHN
30/5/2018
Số 4241/QĐ –
ĐHSPHN
9/12/2020
Số 8893/QĐ –
ĐHSPHN
9/11/2018
Số 85/QĐ –
ĐHSPHN
7/1/2020
558. H11.11.04.13 Sơ đồ phòng nghiên cứu của Khoa Ngữ văn (kèm danh sách trang 2021 Khoa Ngữ
thiết bị) văn

Tiêu chí 11.5. Mức độ hài lòng của các bên liên quan được xác lập, giám sát và đối sánh để cải tiến chất lượng

559. H11.11.05.01 Kế hoạch Tuần rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 2019, 2020, Khoa Ngữ
2021 văn
560. H11.11.05.02 Phiếu khảo sát, Báo cáo kết quả khảo sát mức độ hài lòng của 2021 TTĐBCL
người học đối với chất lượng giảng dạy học phần

561. H11.11.05.03 Phiếu khảo sát, Báo cáo kết quả khảo sát mức độ hài lòng của người học 2021 TTĐBCL
đối với đội ngũ cán bộ hành chính
562. H11.11.05.04 Ý kiến của sinh viên về chất lượng Khóa/ ngành đào tạo 2017 - 2021 TTĐBCL

563. H11.11.05.05 Phản hồi của người học đối dịch vụ giáo dục của nhà trường 2017 - 2021 TTĐBCL

564. H11.11.05.06 Báo cáo kết quả khảo sát ý kiến các bên liên quan về CTĐT 2020 TTĐBCL

565. H11.11.05.07 Phiếu lấy ý kiến phản hồi của giảng viên và sinh viên Khoa Ngữ 2021 Khoa Ngữ
văn văn
566. H11.11.05.08 Thông báo về việc Tổ chức giao lưu, đối thoại giữa lãnh đạo nhà trường và 691/TB- Trường
đại biểu sinh viên và học viên sau ĐH ĐHSPHN- ĐHSPHN
CYCT-HSSV,
ngày
26/12/2018;
1062/TB-
ĐHSPHN
ngày
24/12/2019
02/TB-
ĐHSPHN
ngày 4/1/2020
567. H11.11.05.09 Thông báo về việc tổ chức Hội nghị đại biểu cán bộ, viên chức và 526/TB- Trường
Hội nghị Tài chính năm học. ĐHSPHN ĐHSPHN
ngày
14/12/2020
573/TB-
ĐHSPHN
ngày 8/12/2021
Số
1335/TBLT-
ĐHSPHN ngày
30/9/2019
568. H11.11.05.10 Thông báo/ Thông tin về Hội nghị cán bộ, viên chức 422/TB- Trường
ĐHSPHN ĐHSPHN
ngày Khoa Ngữ
20/10/2020 văn
461/TB-
ĐHSPHN
ngày 12/9/2018

569. H11.11.05.11 Quyết định điều chỉnh và bổ sung tiêu chuẩn, định mức thiết bị chuyên 697/QĐ- Trường
dùng phục vụ giáo dục ĐHSPHN ngày ĐHSPHN
24/3/2022
570. H11.11.05.12 Kiểm kê tài sản 2017 - 2021 Khoa Ngữ
văn
571. H11.11.05.13 Seminar nâng cao năng lực dạy học Ngữ văn cho sinh viên 2017 - 2018 Khoa Ngữ
văn
572. H11.11.05.14 Kế hoạch các cuộc thi Tin học và tiếng Anh 600/TB- Trường
ĐHSPHN – ĐHSP Hà
CTCT – HSSV Nội
ngày
14/11/2018
1052/TB-
ĐHSPHN ngày
16/12/2019
67/TB-
ĐHSPHN –
CTCT – HSSV
ngày 26/2/2019
3038/QĐ-
ĐHSPHN
156/TB-
ĐHSPHN ngày
2/4/2021
1891/QĐ-
ĐHSPHN ngày
7/6/2021
158/TB-
ĐHSPHN ngày
12/4/2022
195/TB-
ĐHSPHN ngày
29/4/2022
194/TB-
ĐHSPHN ngày
29/4/2022
206/TB-
ĐHSPHN ngày
12/5/2022

You might also like