You are on page 1of 165

PHÒNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆ

DANH MỤC TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN và MINH C


ĐƠN VỊ: …..........<< Phòng/ Khoa/ BM/TT>>...............
Lưu ý: Các đơn vị rà soát hoạt động và minh chứng của đơn vị mình và đánh dấu X vào cột

Tiêu chí Tiêu chuẩn Nội hàm/ Chỉ số

Lưu ý: Mục tiêu sứ


mạng của trường được
công bố trên ít nhất
một phương tiện thông
Mục tiêu và sứ mạng của trường tin đại chúng như báo,
được xác định cụ thể, phù hợp đài phát thanh, đài
với chức năng, nhiệm vụ, thể hiện truyền hình, website…
1.1 được vai trò của trường trong
việc đáp ứng nhu cầu sử dụng
nhân lực của địa phương, ngành
và được công bố công khai.

Đánh giá 100%


chương trình đào tạo
được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề
nghiệp, Giấy chứng
nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục
nghề nghiệp.
- Ngành, nghề đào
tạo và quy mô đào tạo
Trường thực hiện phân tích, đánh phù hợp với kết quả
giá nhu cầu sử dụng nhân lực của phân tích, đánh giá
1.2 địa phương hoặc ngành để xác nhu cầu sử dụng nhân
định các ngành, nghề đào tạo và lực của địa phương
quy mô đào tạo phù hợp hoặc ngành.
quy mô đào tạo phù hợp hoặc ngành.

Trường ban hành văn bản quy Đối với các ngành,
định về tổ chức và quản lý theo nghề có các quy định
hướng đảm bảo quyền tự chủ, tự của pháp luật chuyên
chịu trách nhiệm của các đơn vị ngành có liên quan,
trong trường theo quy định. yêu cầu về tổ chức,
quản lý phải đáp ứng
yêu cầu quy định tại
1.3 văn bản đó.

Hằng năm, các văn bản quy định


về tổ chức và quản lý của trường
1.4 được rà soát, thực hiện điều chỉnh
nếu cần thiết.

Các phòng, khoa, bộ môn và các


đơn vị trực thuộc trường được
phân công, phân cấp rõ ràng về
1.5 chức năng, nhiệm vụ, phù hợp
với cơ cấu ngành nghề, quy mô
đào tạo và mục tiêu của trường.

Hội đồng trường hoặc hội đồng


quản trị, các hội đồng tư vấn, các
phòng, khoa, bộ môn và các đơn
vị trực thuộc trường hoạt động
đúng chức năng, nhiệm vụ theo
quy định và có hiệu quả.
1.6
Mục tiêu,
sứ mạng,
1
tổ chức và
quản lý

Trường xây dựng và vận hành hệ


1.7 thống đảm bảo chất lượng theo
quy định.

Trường có bộ phận phụ trách thực


hiện công tác quản lý, đảm bảo
chất lượng đào tạo và hằng năm
1.8 hoàn thành nhiệm vụ được giao.

Tổ chức Đảng Cộng sản Việt


Nam trong trường phát huy được
1.9 vai trò lãnh đạo, hoạt động đúng
điều lệ và theo quy định của Hiến
pháp và pháp luật.

Các đoàn thể, tổ chức xã hội


trong trường hoạt động theo đúng
Các đoàn thể, tổ chức xã hội
trong trường hoạt động theo đúng
điều lệ của tổ chức mình và theo
1.10
quy định của pháp luật, góp phần
đảm bảo và nâng cao chất lượng
đào tạo của trường.

Trường có quy định và thực hiện


công tác kiểm tra, giám sát các
hoạt động của trường theo quy
1.11 định nhằm nâng cao chất lượng
và hiệu quả đào tạo. Hằng năm rà
soát, cải tiến phương pháp, công
cụ kiểm tra, giám sát.

Trường có văn bản và thực hiện


chế độ, chính sách ưu đãi của nhà
1.12 nước cho các đối tượng được thụ
hưởng; thực hiện chính sách bình
đẳng giới theo quy định.
hưởng; thực hiện chính sách bình
đẳng giới theo quy định.
SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

U CHUẨN và MINH CHỨNG


òng/ Khoa/ BM/TT>>...............
nh và đánh dấu X vào cột tương ứng ở cột Hiện trạng ( Có hoặc Không)

Mã MC Minh chứng đề xuất

Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Cao đẳng kỹ


1.1.01
nghệ II

1.1.02 Chính sách, chất lượng của HVCT

Quyết định số 538/QĐ-TTg ngày 4/4/2016 của Thủ tướng


1.1.03
Chính phủ

1.1.04 Hình ảnh các bảng biểu thể hiện tầm nhìn, sứ mạng

Văn bản Quy hoạch phát triển nhân lực của TP. Hồ Chí
1.2.01
Minh

Văn bản Quy hoạch phát triển nhân lực của các tỉnh Phía
1.2.02
Nam

Quyết định số 579/QĐ-TTg ngày 19/4/2011 Phê duyệt


1.2.03 Chiến lược phát triển nhân lực Việt Nam thời kỳ 2011 -
2020

Giấy chứng nhận số 142/2019-GCNĐKHĐGN-TCGDNN


1.2.04
ngày 16/12/2019

Kế hoạch khảo sát, phiếu khảo sát, báo cáo đánh giá
1.2.05 nguồn lao động và dự báo nhu cầu nhân lực của thị trường
lao động qua các năm 2020-2021, 2021 - 2022

Thông báo chỉ tiêu tuyển sinh giáo dục nghề nghiệp năm
1.2.06
2021; 2022
1.2.07 Thông báo tuyển dụng của các doanh nghiệp năm 2022

1.2.08 Quyết định phê duyệt nghề trọng điểm

Chiến lược phát triển Trường đến năm 2030, tầm nhìn đến
1.2.09
năm 2040

Quyết định 1894/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/01/2007 Quy


1.3.01 định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Trường

Quyết định 373/QĐ-CĐKNII ngày 02/12/2017 Quy chế


Tổ chức và hoạt động của trường Cao đẳng Kỹ nghệ II và
1.3.02
QĐ kiện toàn các đơn vị và Quy chế Tổ chức hoạt động
của từng Phòng/Khoa/Trung tâm trong Trường

Quyết định giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm QĐ


1.3.03
538/QĐ-TTg
Quy chế chi tiêu nội bộ; Quy chế dân chủ; Quy chế nâng
lương đối với cán bộ viên chức, Quy chế công tác văn thư,
1.3.04
lưu trữ; Quy chế tiếp dân, quy chế thi đua khen thưởng,
quy định chế độ làm việc của nhà giáo,…
1.4.01 Quy chế Tổ chức hoạt động của Trường các năm
1.4.02 Quyết định kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy Trường

1.4.03 Quy chế Tổ chức hoạt động của các đơn vị thuộc Trường

1.5.01 Quy chế Tổ chức và hoạt động của trường


Quy chế Tổ chức và hoạt động của các đơn vị thuộc
1.5.02
trường
1.5.03 Báo cáo tổng kết hoạt động của trường 2021, 2022
Quyết định về việc phân công nhiệm vụ trong Ban Giám
1.5.04
hiệu
1.6.01 Phê duyệt Hội đồng trường

1.6.02 Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Trường

1.6.03 Quyết nghị và Biên bản họp Hội đồng trường


Báo cáo tổng kết hoạt động của Hội đồng trường hàng
1.6.04
năm
Quyết định thành lập các hội đồng gồm: Hội đồng thi đua
khen thưởng; Hội đồng lương; Hội đồng khoa học; Hội
1.6.05
đồng tự kiểm định trường; Hội đồng tuyển sinh; Hội đồng
thi tốt nghiệp;...)
Báo cáo tổng kết và phương hướng nhiệm vụ Hội nghị
1.6.06
CBVC năm 2021, 2022

Các Quyết định khen thưởng của trường, các tập thể, cá
1.6.07
nhân, Công đoàn, Đoàn thanh niên năm 2021 - 2022

Báo cáo tổng kết hoạt động của các đơn vị


1.6.08
phòng/khoa/Trung tâm năm 2021, 2022

1.7.02 Công văn đăng ký


1.7.03 Đánh giá công nhận ISO
1.7.04 Kế hoạch Tự đánh giá năm 2021, 2022
1.7.05 Quyết định thành lập HĐTĐG năm 2021, 2022

Kế hoạch TĐG Chương trình đào tạo 04 nghề CN Hàn,


1.7.06
CN Xử lý nước thải, CN Điện Công nghiệp, CN Ô tô
Kế hoạch TĐG CTĐT 04 nghề CN Hàn, CN Xử lý nước
thải, CN Điện Công nghiệp, CN Ô tô
CTĐT CN Hàn, CN Xử lý nước thải, CN Điện Công
1.7.07
nghiệp, CN Ô tô

1.7.08 Công văn báo cáo công tác ĐBCL hàng năm

1.8.01 Quyết định thành lập phòng KT&KĐCLGD

1.8.02 Lý lịch trích ngang của cán bộ

1.8.03 Báo cáo công tác của Phòng

1.9.01 Thống kê, báo cáo công tác Đảng


1.9.02 Đề án tự chủ
Thông báo các buổi học Nghị quyết; tích cực hưởng ứng
1.9.03 cuộc vận động “Học tập và làm việc theo tấm gương đạo
đức, phong cách của Chủ tịch Hồ Chí Minh
1.9.04 Báo cáo/Thông báo… học và làm theo tấm gương Bác
1.9.05 Báo cáo công tác Đảng qua các năm
1.9.06 Báo cáo chất lượng Đảng viên
1.9.07 Báo cáo công tác phê bình và tự phê bình trong Đảng
1.9.08 Các thành tích Đảng bộ đạt được qua các năm
1.10.01 Điều lệ Công đoàn
1.10.02 Điều lệ Đoàn TN

Danh sách công đoàn viên, bao gồm các bộ phận: Ban nữ
1.10.03
công, Ban…; Ban chấp hành Công đoàn gồm 07 người

1.10.04 Hồ sơ đại hội công đoàn Trường

Kế hoạch tổ chức/ Báo cáo kết quả/ Hình ảnh thực tế…
1.10.05
các hoạt động của Công đoàn qua các năm 2021, 2022

1.10.06 Danh sách đoàn viên


1.10.07 Kế hoạch/ Thông báo tổ chức các hoạt động trên
1.10.08 Báo cáo tổng kết công tác Đoàn năm 2021, 2022
1.11.01 Quyết định thành lập Ban thanh tra nhân dân
1.11.02 Quy chế hoạt động của Ban TTND
1.11.03 Kế hoạch hoạt động của Ban TTND qua các năm
1.11.04 Các báo cáo của Ban TTND
1.11.05 Biên bản các cuộc họp của các đơn vị với Ban TTND
1.11.06 Quy chế giám sát
1.11.07 Chức năng, nhiệm vụ của Phòng ĐBCL
1.11.08 Bộ QMS của Trường

1.12.01 Nghị định 86/2015/NĐ-CP

1.12.02 Quy chế chi tiêu nội bộ

1.12.03 Dự toán tài chính qua các năm

1.12.04 Nội dung các Buổi sinh hoạt đầu khóa

1.12.05 Các Thông báo liên quan

1.12.06 Danh sách sinh viên được thụ hưởng

1.12.07 Chức năng, quyền hạn của Phòng

1.12.08 Nội dung mẫu hợp đồng lao động

1.12.09 Danh sách người lao động được thụ hưởng

1.12.10 Danh sách Nữ giới

1.12.11 Quy chế chi tiêu nội bộ


1.12.12 Thông báo tuyển sinh

1.12.13 Nội quy KTX

1.12.14 Danh sách nữ SV nhận học bổng nữ sinh kỹ thuật

Thông báo, danh sách cụ thể (HS nữ các ngành kỹ thuật


1.12.15
nhận học bổng, miễn giảm học phí)
ặc Không)
Minh chứng thay thế Đơn vị cung cấp minh chứng
hoặc bổ sung thêm Phòng/ Ban/ TT Khoa/ Bộ môn / TT

P. TCHCQT

P. TCHCQT

P. TCHCQT

P. TCHCQT

P. TCHCQT

P. TCHCQT

P. TCHCQT

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo
P.Đào tạo

P.Đào tạo

P. TCHCQT

P. TCHCQT

P. TCHCQT

P. TCHCQT

P. TCHC, KTTV

P. TCHCQT
P. TCHCQT
P. TCHCQT
P. TCHCQT

P. TCHCQT
P. TCHCQT
P. TCHCQT

P. TCHCQT
P. TCHCQT
P. TCHCQT

P. TCHCQT

P. TCHCQT, P.ĐBCL,
Đào tạo
P. TCHCQT

P. TCHCQT,
Công đoàn,
ĐTN

Các Phòng Các Khoa/ Bộ môn

P.ĐBCL
P.ĐBCL
P.ĐBCL
P.ĐBCL

P.ĐBCL

P.ĐBCL

P.Đào tạo

P.ĐBCL

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.ĐBCL
Đảng ủy
P.TCHCQT

Đảng ủy
Đảng ủy
Đảng ủy
Đảng ủy
Đảng ủy
Đảng ủy
BCH đoàn trường
BCH đoàn trường

BCH đoàn trường


BCH đoàn trường

BCH đoàn trường


BCH đoàn trường
BCH đoàn trường
BCH đoàn trường
Ban TTND
Ban TTND
Ban TTND
Ban TTND
Ban TTND
Ban TTND
P.ĐBCL
P.ĐBCL
P.KTTV
P.KTTV
P.KTTV
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.KTTV
P.Đào tạo
Ban QL KTX
Khoa/ BM

Khoa/ BM
P.Đào tạo
Hiện trạng
Nghị định Văn bản tham ngày
143/2016/NĐ-CP chiếu14/10/2016
Có Không của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp
Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày
20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định đào tạo trình
độ sơ cấp
Thông tư số 12/2017/TT-BLĐTBXH ngày
20/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định khối lượng
kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà
người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình
độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
Thông tư số 21/2018/TT-BLĐTBXH ngày
30/11/2018 quy định tiêu chí xác định
chương trình chất lượng cao trình độ trung
cấp, trình độ cao đẳng
Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016 quy định về Điều lệ trường cao
đẳng; Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 quy định về Điều lệ trường
trung cấp

Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày


28/12/2016 quy định về Điều lệ trường cao
đẳng;

Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày


28/12/2016 quy định về Điều lệ trường cao
đẳng
Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016 quy định về Điều lệ trường trung
cấp
Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016 quy định về Điều lệ trường cao
đẳng
Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016 quy định về Điều lệ trường trung
cấp

Thông tư số 28/2017/TT-BLĐTBXH ngày


15/12/2017 của Bộ LĐTBXH quy định hệ
thống bảo đảm chất lượng của cơ sở giáo dục
nghề nghiệp
Nghị định số 113/2015/NĐ-CP ngày
09/10/2015 quy định phụ cấp đặc thù, phụ
cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và
phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối
với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp công lập, Thông tư số 22/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 10/08/2017 hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số
113/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm
2015 của Chính phủ quy định phụ cấp đặc
thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm
công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm đối với nhà giáo trong các cơ sở
giáo dục nghề nghiệp công lập, Luật Bình
đẳng giới ngày 29 tháng 11 năm 2006
113/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm
2015 của Chính phủ quy định phụ cấp đặc
thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm
công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm đối với nhà giáo trong các cơ sở
giáo dục nghề nghiệp công lập, Luật Bình
đẳng giới ngày 29 tháng 11 năm 2006
PHÒNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

DANH MỤC TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN và MINH CHỨ


ĐƠN VỊ: …..........<< Phòng/

Lưu ý: Các đơn vị rà soát hoạt động và minh chứng của đơn vị mình và đánh dấu X vào cột

Tiêu chí Tiêu chuẩn Nội hàm/ Chỉ số Mã MC

- 100% chương trình đào tạo


được cấp giấy chứng nhận ĐK
2.1.01
Các ngành nghề đào Hoạt động GDNN..
- Chuẩn đầu ra của chương
tạo của trường được trình đào tạo quy định khối
cơ quan có thẩm lượng kiến thức, yêu cầu về
quyền cấp giấy chứng năng lực mà người học phải
2.1.02
nhận đăng ký hoạt đạt được sau khi tốt nghiệp
động giáo dục nghề trình độ trung cấp, trình độ
2.1
nghiệp. Trường ban cao đẳng ít nhất bằng hoặc
cao hơn khối lượng kiến thức
hành chuẩn đầu ra tối thiểu và yêu cầu về năng 2.1.03
của từng chương trình lực mà người học phải đạt
đào tạo và công bố được sau khi tốt nghiệp trình
công khai để người độ trung cấp, trình độ cao
học và xã hội biết. đẳng theo từng ngành, nghề
2.1.04
đào tạo theo quy định
- Công bố công khai chuẩn
đầu ra trên ít nhất một phương
Trường xây dựng và tiện thông tin đại chúng (báo, 2.2.01
ban hành quy chế đài phát thanh, đài truyền
2.2 hình, website).
tuyển sinh theo quy
định. 2.2.02

2.3.01

2.3.02

2.3.03
2.3.04

2.3.05
Hằng năm, trường
xác định chỉ tiêu 2.3.06
tuyển sinh và thực
hiện công tác tuyển 2.3.07
2.3
sinh theo quy định,
đảm bảo nghiêm túc,
công bằng, khách 2.3.08
quan.
2.3.09

2.3.10

2.3.11

2.3.12

2.3.13

2.3.14

2.3.15

2.4.01

2.4.02
Thực hiện đa dạng Có ít nhất 30% ngành/nghề
hoá các phương thức trình độ trung cấp hoặc cao 2.4.03
đẳng đang đào tạo, được thực
2.4 tổ chức đào tạo đáp hiện 02 trong 03 phương thức 2.4.04
ứng yêu cầu học tập tổ chức đào tạo (tích lũy mô-
của người học. đun; tín chỉ; niên chế). 2.4.05
2.4.06

2.4.07
Trường xây dựng và
phê duyệt kế hoạch, 2.5.01
tiến độ đào tạo cho
từng lớp, từng khóa
học của mỗi ngành
2.5.02
hoặc nghề, theo từng Lưu ý: 100% chương trình đào
học kỳ, năm học. Kế tạo được cấp Giấy chứng nhận
hoạch đào tạo chi tiết đăng ký hoạt động giáo dục 2.5.03
2.5
đến từng mô đun, nghề nghiệp, Giấy chứng nhận
môn học, giờ học lý đăng ký bổ sung hoạt động 2.5.04
giáo dục nghề nghiệp.
thuyết, thực hành,
2.5.05
thực tập phù hợp với
từng hình thức,
phương thức tổ chức 2.5.06
đào tạo và đúng quy
định.
2.6.01

2.6.02
2.6.03
2.6.04

2.6.05
Trường tổ chức thực Lưu ý: 100% chương trình đào
hiện theo kế hoạch tạo được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục 2.6.06
2.6 đào tạo, tiến độ đào nghề nghiệp, Giấy chứng nhận
tạo đã được phê đăng ký bổ sung hoạt động
duyệt. giáo dục nghề nghiệp. 2.6.07

2.6.08

2.6.09

2.6.10

2.7.01
Các hoạt động đào tạo
được thực hiện theo
2.7.02
mục tiêu, nội dung Lưu ý: 100% các ngành/nghề
chương trình đào tạo đang đào tạo đã được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động 2.7.03
đã được phê duyệt; có
giáo dục nghề nghiệp, Giấy
sự phối hợp với đơn chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt
vị sử dụng lao động động giáo dục nghề nghiệp (nếu
2.7 trong việc tổ chức, có bổ sung) và đáp ứng:
- Có
hướng dẫn cho người dụng laosự phối hợp với đơn vị sử
động trong việc tổ chức,
được thực hiện theo
mục tiêu, nội dung Lưu ý: 100% các ngành/nghề
chương trình đào tạo đang đào tạo đã được cấp Giấy
đã được phê duyệt; có chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp, Giấy
sự phối hợp với đơn chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt
vị sử dụng lao động động giáo dục nghề nghiệp (nếu 2.7.04
2.7 trong việc tổ chức, có bổ sung) và đáp ứng:
- Có
hướng dẫn cho người dụng lao sự phối hợp với đơn vị sử 2.7.05
động trong việc tổ chức,
học thực hành, thực hướng dẫn cho người học thực 2.7.06
tập các ngành, nghề hành, thực tập các ngành, nghề
tại đơn vị sử dụng lao tại đơn vị sử dụng lao động; 2.7.07
động; thực hiện theo - Trường
Quy định đặc thù của ngành và
đã thực hiện theo quy
quy định đặc thù của định đặc thù của ngành (nếu có 2.7.08
ngành nếu có. quy định
Lưuđặc
ý: thù). 2.7.09
- Có và sử dụng hiệu quả phần
mềm quản lý đào tạo. Giáo viên, 2.8.01
người học có tài khoản để truy
Phương pháp đào tạo cập và tra cứu được các thông tin 2.8.02
được thực hiện kết về chương trình đào tạo, kết quả 2.8.03
hợp rèn luyện năng thi, kiểm tra, ...
- Tối thiểu 80% các ngành/nghề 2.8.04
lực thực hành với đang đào tạo của trường trình độ
trang bị kiến thức trung cấp, cao đẳng có ít nhất 2.8.05
Lưu ý: Đánh giá đối với 100%
2.8 chuyên môn; phát huy các 50% mô đun/môn học chuyên
ngành/nghề đang đào tạo. 2.8.06
tính tích cực, tự giác, môn ngành, nghề có sử dụng thiết
bị mô phỏng, thiết bị thực tế ảo
năng động, khả năng hoặc phần mềm mô phỏng;
làm việc độc lập của hoặc sử dụng các phần mềm hỗ
người học, tổ chức trợ soạn bài giảng điện tử và các 2.8.07
làm việc theo nhóm. phần mềm dựng phim, nhạc…;
hoặc sử dụng phần mềm hỗ trợ
làm đề thi/kiểm tra và đánh giá
kết quả học tập của học sinh
Phần mềm mô phỏng là một tập 2.9.01
hợp các thuật toán (chương trình
máy tính) “bắt chước” dựa trên 2.9.02
quá trình hoạt động của mô hình
một hiện tượng thực tế, cho phép 2.9.03
người sử dụng dùng để quan sát
một hoạt động thông qua mô 2.9.04
Trường thực hiện ứng phỏng mà không phải thực hiện
thật hoạt động đó.
dụng công nghệ thông Sử dụng Word, Excel không tính 2.9.05
2.9
tin trong hoạt động là có phần mềm.
Hoạt động dạy và học. - Thực hiện đúng theo quy định
2
đào tạo của pháp luật chuyên ngành có
2.9.06
liên quan (nếu chuyên ngành có
quy định): đối với các ngành,
nghề có các quy định của pháp
luật chuyên ngành có liên quan
phải đáp ứng yêu cầu quy định 2.9.07
tại văn bản đó.

2.10.01
2.10.02

Hằng năm, trường có 2.10.03


kế hoạch và tổ chức
2.10 kiểm tra, giám sát 2.10.04
hoạt động dạy và học
theo đúng kế hoạch. 2.10.05

2.10.06

2.10.07

2.10.08

2.11.02

2.11.03

Hằng năm, trường có


báo cáo kết quả kiểm 2.11.04
tra, giám sát hoạt
động dạy và học; có 2.11.05
đề xuất các biện pháp
2.11.06
2.11 nâng cao chất lượng
hoạt động dạy và học; 2.11.07
kịp thời điều chỉnh
2.11.08
các hoạt động dạy và
học theo đề xuất nếu
cần thiết 2.11.09

2.11.10

2.11.11

2.12.01

Trường ban hành đầy 2.12.02


đủ các quy định về
kiểm tra, thi, xét công
nhận tốt nghiệp, đánh
2.12
giá kết quả học tập,
Trường ban hành đầy
đủ các quy định về
2.12.03
kiểm tra, thi, xét công
nhận tốt nghiệp, đánh 2.12.04
2.12
giá kết quả học tập,
rèn luyện, cấp văn 2.12.05
bằng, chứng chỉ theo
quy định.
2.12.06

Trong quá trình đánh 2.13.01


giá kết quả học tập Lưu ý: Đối với 100% các
của người học có sự ngành/nghề đang đào tạo, khi 2.13.02
đánh giá kết quả học tập đều
2.13 tham gia của đơn vị có ít nhất 1 đại diện đơn vị sử
sử dụng lao động và dụng lao động tham gia đánh
theo quy định đặc thù giá.
của ngành nếu có. 2.13.04

2.14.01

2.14.02

2.14.03

2.14.04

2.14.05
Tổ chức thực hiện
kiểm tra, thi, xét công 2.14.06
nhận tốt nghiệp, đánh 2.14.07
giá kết quả học tập,
2.14 rèn luyện, cấp văn 2.14.08
bằng, chứng chỉ theo
quy định đảm bảo 2.14.09
nghiêm túc, khách
quan.
2.14.10

2.14.11

2.14.12
2.14.13

2.15.01

2.15.02
Hằng năm, trường 2.15.03
thực hiện rà soát các
2.15.04
quy định về kiểm tra,
thi, xét công nhận tốt 2.15.05
nghiệp, đánh giá kết
2.15 2.15.06
quả học tập, rèn
luyện, cấp văn bằng, 2.15.07
chứng chỉ và kịp thời
điều chỉnh nếu cần 2.15.08
thiết

2.15.09

2.15.10

2.16.01

2.16.02

Nếu trường có quyết định


Trường có hướng dẫn tuyển sinh đào tạo liên thông 2.16.03
và tổ chức thực hiện và tổ chức tuyển sinh đào tạo
2.16
về đào tạo liên thông liên thông đúng quy định
theo quy định. nhưng không có người học thì 2.16.04
tiêu chuẩn này Đạt.

2.16.05

2.16.06

2.17.01
Trường có văn bản quy định về
quản sử dụng dữ liệu về các
hoạt động đào tạo. 2.17.02
Trường có cơ sở dữ liệu về các
hoạt động đào tạo, gồm có:
Trường có cơ sở dữ xây dựng, lựa chọn, chỉnh sửa,
liệu về các hoạt động bổ sung chương trình, giáo
trình đào tạo; tuyển sinh; kiểm
2.17 đào tạo và tổ chức tra, thi, xét, công nhận tốt
quản lý, sử dụng hiệu nghiệp; đánh giá kết quả học
quản sử dụng dữ liệu về các
hoạt động đào tạo.
Trường có cơ sở dữ liệu về các
hoạt động đào tạo, gồm có:
Trường có cơ sở dữ xây dựng, lựa chọn, chỉnh sửa,
liệu về các hoạt động bổ sung chương trình, giáo 2.17.03
trình đào tạo; tuyển sinh; kiểm
2.17 đào tạo và tổ chức tra, thi, xét, công nhận tốt
quản lý, sử dụng hiệu nghiệp; đánh giá kết quả học
quả tập, rèn luyện, cấp văn bằng,
chứng chỉ cho người học; khảo 2.17.04
sát học sinh sau tốt nghiệp;
khảo sát doanh nghiệp, đơn vị
sử dụng lao động; cơ sở dữ
liệu về nhà giáo; cơ sở vật chất 2.17.05
thiết bị; thư viện.
DỤC NGHỀ NGHIỆP

N và MINH CHỨNG
VỊ: …..........<< Phòng/ Khoa/ BM/TT>>...............

ánh dấu X vào cột tương ứng ở cột Hiện trạng ( Có hoặc Không)
Minh chứng thay thế
Minh chứng đề xuất hoặc bổ sung thêm

Giấy chứng nhận số 142/2019-GCNĐKHĐGN-


TCGDNN ngày 16/12/2019

Qui định chuẩn đầu ra. Danh sách chương trình đào tạo
các ngành, nghề đào tạo của trường và chuẩn đầu ra của
từng chương trình đào tạo

Chuẩn đầu ra của các chương trình đào tạo được công bố
trên trang web: http://hvct.edu.vn và Sổ tay sinh viên

Kế hoạch khảo sát, phiếu khảo sát, báo cáo khảo sát về
chuẩn đầu ra năm 2021, 2022

Quy chế tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng

Quy định Ban hành về công tác tuyển sinh năm 2021,
2022

Thông báo tuyển dụng của các doanh nghiệp năm 2021,
2022

Kế hoach khảo sát, phiếu khảo sát, báo cáo đánh giá
nguồn lao động và dự báo nhu cầu nhân lực của thị
trường lao động để xác định chỉ tiêu tuyển sinh năm
2021, 2022

Giấy chứng nhận số 142/2019-GCNĐKHĐGN-


TCGDNN ngày 16/12/2019
Thông báo chỉ tiêu tuyển sinh giáo dục nghề nghiệp năm
2020, 2021

Kế hoạch tuyển sinh năm 2021, 2022

Hướng dẫn công tác tuyển sinh năm 2021, 2022

Tờ rơi; tài liệu quảng cáo tuyển sinh, Thông báo tuyển
sinh năm 2021, 2022

Quyết định thành lập hội đồng tuyển sinh năm 2021,
2022

Hồ sơ tuyển sinh năm 2021, 2022


Quyết định về việc công nhận danh sách thí sinh trúng
tuyển năm 2021, 2022

Quyết định mở lớp năm 2021, 2022

Báo cáo kết quả công tác tuyển sinh năm 2021, 2022

Biên bản thanh, kiểm tra công tác tuyển sinh của Thanh
tra nhân dân năm 2021, 2022
Biên bản thanh, kiểm tra công tác tuyển sinh của Thanh
tra đào tạo năm 2021, 2022
Kế hoạch khảo sát, phiếu khảo sát, báo cáo khảo sát về
công tác tuyển sinh năm 2021, 2022

Chiến lược phát triển Trường Cao đẳng nghề Kỹ Nghệ II


giai đoạn 2009 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020

Quy chế đào tạo theo phương thức nên chế và phương
thức tích lũy mô đun
Kế hoạch học tập và thi tốt nghiệp năm học 2020 – 2021,
2021-2022
Quyết định mở lớp năm 2021, 2022
Sổ lên lớp năm học 2021, 2022
Danh sách học sinh các lớp
Kế hoạch khảo sát, phiếu khảo sát, báo cáo khảo sát về
thực hiện đa dạng hóa các phương thức tổ chức đào tạo
năm 2021, 2022
Danh sách các lớp, khóa học năm học 2021, 2022

Kế hoạch học tập và thi tốt nghiệp năm học 2021 – 2022

Kế hoạch, tiến độ đào tạo của các lớp, khóa học

Kế hoạch giáo viên hàng năm

Thời khóa biểu từng học kỳ, hàng năm

Quyết định về việc ban hành chương trình đào tạo trình
độ cao đẳng, trung cấp và sơ cấp; Quyết định về việc ban
hành chương trình đào tạo liên thông

Kế hoạch học tập và thi tốt nghiệp năm học 2021 – 2022

Kế hoạch, tiến độ đào tạo của các lớp, khóa học


Kế hoạch giáo viên hàng năm
Sổ lên lớp năm học 2021, 2022

Giáo án giảng dạy của giáo viên năm học 2021, 2022

Sổ tay giáo viên năm học 2021, 2022

Quy chế làm việc Trường Cao đẳng Kỹ Nghệ II “Chức


năng, nhiệm vụ của các phòng/khoa/trung tâm

Quyết định thành lập Ban thanh tra đào tạo, Quy chế về tổ
chức và hoạt động của Ban thanh tra đào tạo

Quyết định thành lập và Quy chế hoạt động của Ban
thanh tra nhân dân

Kế hoạch, biên bản, báo cáo của Ban thanh tra đào tạo
năm học 2020 2021, 2021 - 2022
Kế hoạch, tiến độ đào tạo của các lớp, khóa học

Hợp đồng liên kết đào tạo về việc đưa HSSV đi thực tập

Kế hoạch cho HSSV đi thực tập


Quyết định về việc cử giáo viên hướng dẫn và HSSV đi
thực tập

Danh sách giáo viên hướng dẫn thực tập

Danh sách HSSV đã đi thực tập

Đề cương thực tập

Phiếu đánh giá kết quả thực tập

Báo cáo thực tập


Sổ lên lớp năm học 2021, 2022
Giáo án giảng dạy của giáo viên năm học 2021, 2022
Sổ tay giáo viên năm học 2021, 2022
Phiếu dự giờ giảng năm 2021, 2022
Kế hoạch - phiếu hội giảng cấp trường
Biên bản dự giờ đánh giá bài giảng năm 2021, 2022
Kế hoạch khảo sát, phiếu khảo sát, báo cáo khảo sát về
phương pháp đào tạo được thực hiện kết hợp rèn luyện
năng lực thực hành với trang bị kiến thức chuyên môn;
phát huy tính tích cực, tự giác, năng động, khả năng làm
việc độc lập của người học, tổ chức làm việc theo nhóm
năm 2021, 2022

Hợp đồng mua phần mềm quản lý


Quy định sử dụng phần mềm Quản lý đào tạo
Thống kê máy vi tính, máy chiếu, internet, mạng không
dây
Hợp đồng sử dụng dịch vụ G-Suite
Danh mục các phần mềm mô phỏng, thiết bị mô phỏng
của các nghề đào tạo năm 2021, 2022
Danh sách MH/MĐ chuyên môn theo nghề đào tạo có
sử dụng thiết bị mô phỏng, thiết bị thực tế ảo hoặc
phần mềm mô phỏng hoặc bài giảng, tài liệu giảng dạy
có sử dụng phần mềm năm 2021, 2022

Kế hoạch khảo sát, phiếu khảo sát, báo cáo khảo sát về
việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động dạy
và học năm 2021, 2022

Quy chế làm việc Trường Cao đẳng Kỹ Nghệ II (Chức


năng, nhiệm vụ của các phòng/khoa/trung tâm
Quyết định thành lập Ban thanh tra đào tạo, Quy chế về tổ
chức và hoạt động của Ban thanh tra đào tạo

Quyết định thành lập và Quy chế hoạt động của Ban
thanh tra nhân dân
Kế hoạch, biên bản, báo cáo của Ban thanh tra đào tạo
năm học 2021, 2022
Phiếu dự giờ giảng năm 2021, 2022

Biên bản dự giờ đánh giá bài giảng năm 2021, 2022

Quyết định ban hành Quy định về việc xử lý vi phạm


trong công tác giảng dạy

Thông báo kết luận Hội nghị giao ban hàng tháng

Kế hoạch, biên bản, báo cáo của Ban thanh tra đào tạo
năm học 2021, 2022

Danh sách các biện pháp nâng cao chất lượng trong hoạt
động dạy và học năm học 2021, 2022

Báo cáo về việc sử dụng kết quả kiểm tra, giám sát để
điều chỉnh các hoạt động dạy và học năm học 2021 –
2022
Phiếu dự giờ giảng năm 2021 - 2022
Kế hoạch - phiếu hội giảng cấp trường
Biên bản dự giờ đánh giá bài giảng năm 2020, 2021
Quyết định công nhận các giáo viên đạt giải tại Hội giảng
cấp Trường năm học 2020, 2021

Danh sách công nhận các đề tài, sáng kiến, giải pháp cải
tiến kỹ thuật cấp cơ sở năm học 2020, 2021

Quyết định khen thưởng, giấy khen, giấy chứng nhận

Kế hoạch khảo sát, phiếu khảo sát, báo cáo khảo sát về
hoạt động dạy và học năm học 2021, 2022

Quy chế đào tạo theo phương thức niên chế và theo
phương thức tích lũy mô đun
Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp
Quy chế công tác học sinh, sinh viên
Quy chế quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt
nghiệp
Quy định đào tạo liên thông

Quy định về việc ban hành kế hoạch, quy định trong Xây
dựng ngân hàng đề thi/đáp án thi kết thúc môn học/mô
đun; ngân hàng đề thi/đáp án thi tốt nghiệp trình độ cao
đẳng, trung cấp)

Hợp đồng liên kết đào tạo về việc đưa HSSV đi thực tập

Phiếu đánh giá kết quả thực tập


Giấy chứng nhận số 142/2019-GCNĐKHĐGN-
TCGDNN ngày 16/12/2019
Quyết định về việc thành lập hội đồng thi, Ban coi thi và
chấm thi tốt nghiệp năm 2021, 2022

Kế hoạch học tập và thi tốt nghiệp năm học 2020 – 2021,
2021-2022

Biên bản bốc thăm đề kiểm tra và đề thi tốt nghiệp

Bài thi, bài kiểm tra hết môn học/mô đun, thi tốt nghiệp

Kế hoạch đánh giá xếp loại rèn luyện


Quyết định công nhận kết quả rèn luyện của HSSV năm
học 2021, 2022
Biên bản giám sát thi của phòng Khảo thí và KĐCL
Biên bản xử lý vi phạm quy chế thi
Biên bản thanh tra về thi và quản lý điểm năm 2021,
2022
Biên bản kiểm tra cấp phát văn bằng, chứng chỉ của Ban
thanh tra đào tạo năm học 2021, 2022
Biên bản kiểm tra, giám sát của thanh tra nhân dân về
công tác kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp, đánh giá
kết quả học tập, rèn luyện, cấp văn bằng, chứng chỉ năm
2021, 2022
Kế hoạch đánh giá xếp loại thi đua; Quyết định về việc
tặng thưởng danh hiệu thi đua cho tập thể lớp và giáo viên
chủ nhiệm năm học 2021, 2022
Biên bản họp hội đồng xét tốt nghiệp năm 2021, 2022
Báo cáo về cấp phát văn bằng, chứng chỉ năm 2021,
2022
Kế hoạch khảo sát, phiếu khảo sát, báo cáo khảo sát về
việc thực hiện rà soát các quy định kiểm tra, thi, xét công
nhận tốt nghiệp, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện, cấp
văn bằng, chứng chỉ năm 2021, 2022
Quy chế đào tạo theo phương thức niên chế
Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp
Quy chế công tác học sinh, sinh viên
Quy chế quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt
nghiệp
Quy định đào tạo liên thông
Quy chế đào tạo theo phương thức tích lũy mô đun
Báo cáo việc sử dụng kết quả rà soát, đánh giá các quy
định về kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp, đánh giá
kết quả học tập, rèn luyện, cấp văn bằng, chứng chỉ năm
học 2021 – 2022
Báo cáo tổng kết và phương hướng nhiệm vụ hội nghị
CBVC năm 2021, 2022
Thông báo kết luận hội nghị giao ban hàng tháng

Quy định đào tạo liên thông

Giấy chứng nhận số 142/2019-GCNĐKHĐGN-


TCGDNN ngày 16/12/2019

Quyết định về việc ban hành chương trình đào tạo trình
độ cao đẳng, trung cấp và sơ cấp; Quyết định về việc ban
hành chương trình đào tạo liên thông

Bộ chương trình chi tiết các môn học, mô đun đào tạo liên
thông đã được ban hành

Báo cáo kết quả tổ chức đào tạo liên thông của trường
năm 2021, 2022

Kế hoạch khảo sát, phiếu khảo sát, báo cáo khảo sát về
đào tạo liên thông năm 2021, 2022

Quy định trong sử dụng phần mềm Quản lý đào tạo

Tài liệu hướng dẫn sử dụng dữ liệu trong các hoạt động
đào tạo
Kế hoạch; Báo cáo tổng kết hoạt động của các đơn vị
phòng/khoa/Trung tâm năm 2021, 2022

Báo cáo kết quả ứng dụng phần mềm quản lý đào tạo
hàng năm 2021, 2022

Kế hoạch khảo sát, phiếu khảo sát, báo cáo khảo sát về cơ
sở dữ liệu trong các hoạt động đào tạo năm 2021, 2022
Đơn vị cung cấp minh chứng Hiện trạng
Phòng/ Ban/ TT Khoa/ Bộ môn / TT Có Không

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo
P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo
P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.TCHCQT

P.Đào tạo

P.Đào tạo
P.Đào tạo
Khoa/ BM

P.Đào tạo Khoa/ BM

P.Đào tạo
P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo
Khoa/ BM

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo
P.Đào tạo
Khoa/ BM
Khoa/ BM

Khoa/ BM

Khoa/ BM

P.TCHCQT

P.Đào tạo

TTND

P.Đào tạo
P.Đào tạo

P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo, Khoa Khoa/ BM
Khoa/ BM
Khoa/ BM
Khoa/ BM
Khoa/ BM
Khoa/ BM
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo

P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P. TCHCQT

P. TCHCQT

P. TCHCQT

Khoa/ BM

P. ĐBCL

P. TCHCQT
P. Đào tạo

Ban TTND
P. Đào tạo

P. Đào tạo

P. Đào tạo

P. Đào tạo

P. TCHCQT

P. Đào tạo

P. Đào tạo

P. Đào tạo

P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo, Khoa

P. Đào tạo, Khoa

P. Đào tạo, Khoa

P. Đào tạo

P. Đào tạo

P. ĐBCL
P. Đào tạo

P. Đào tạo

P. Đào tạo

P. ĐBCL

P. Đào tạo

P. Đào tạo

P. Đào tạo

P.ĐBCL

P. Đào tạo

P.ĐBCL
P.ĐBCL
P. Đào tạo

P. Đào tạo

P.ĐBCL
P.ĐBCL
P. Đào tạo

P. Đào tạo

P. Đào tạo

P. Đào tạo

P. ĐBCL
P. Đào tạo

P. Đào tạo

P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo

P. Đào tạo

P.TCHCQT
P.TCHCQT
P. Đào tạo

P. Đào tạo

P. Đào tạo

P. Đào tạo

P. Đào tạo

P. Đào tạo

P. Đào tạo

P. Đào tạo
Các Phòng/ Ban Khoa/ BM

P. Đào tạo

P. Đào tạo
Nghị định 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính
phủVăn
quy bản
định tham chiếu
điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp
Thông tư số 42/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 20/10/2015
của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy
định đào tạo trình độ sơ cấp
Thông tư số 12/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 20/4/2017
của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy
định khối lượng kiến thức tối
thiểu, yêu cầu về năng lực mà
người học đạt được sau khi tốt
nghiệp trình độ trung cấp, trình
độ cao đẳng.
Thông tư số 21/2018/TT-
Thông
BLĐTBXHtư số 05/2017/TT –
ngày 30/11/2018
BLĐTBXH
quy định tiêu chí xác địnhvề
ngày 02/3/2017
việc quy định
chương trìnhquy
chấtchế tuyển
lượng cao
sinh và xác định chỉ tiêu
trình độ trung cấp, trình độtuyển
cao
sinh trình độ trung
đẳng cấp, cao
đẳng, Thông tư số 31/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 28/12/2017
quy định về đào tạo trình độ
cao đẳng, trung cấp, sơ cấp
theo hình thức đào tạo vừa làm
vừa học
Thông tư số 05/2017/TT –
BLĐTBXH ngày 02/3/2017 về
việc quy định quy chế tuyển
sinh và xác định chỉ tiêu tuyển
sinh trình độ trung cấp, cao
đẳng

Luật Giáo dục nghề nghiệp


2014
Thông tư số 09/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 13 tháng 3
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã
hội quy định việc tổ chức thực
hiện chương trình đào tạo trình
độ trung cấp, trình độ cao đẳng
theo niên chế hoặc theo
phương thức tích lũy mô-đun
hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra,
thi, xét công nhận tốt nghiệp
Thông tư số 09/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 13/3/2017
quy định việc tổ chức thực hiện
chương trình đào tạo trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng
theo niên chế hoặc theo
phương thức tích lũy mô-đun
hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra,
thi, xét công nhận tốt nghiệp
Thông tư số 42/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 20/10/2015
quy định về đào tạo trình độ sơ
cấp
Thông tư số 31/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 28/12/2017
quy định về đào tạo trình độ
cao đẳng, trung cấp, sơ cấp
theo hình thức đào tạo vừa làm
vừa học

Thông tư số 23/2018/TT-
BLĐTBXH ngày 06/12/2018
quy định về hồ sơ, sổ sách
trong đào tạo trình độ trung
cấp, trình độ cao đẳng.
TT 09/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 13/3/2017 Quy định việc
tổ chức thực hiện chương trình
đào tạo trình độ trung cấp,
trình độ cao đẳng theo niên chế
hoặc theo phương thức tích lũy
mô-đun hoặc tín chỉ; quy chế
kiểm tra, thi, xét công nhận tốt
nghiệp
Thông tư 10/2017/TT-
ngày 13/3/2017 Quy định việc
tổ chức thực hiện chương trình
đào tạo trình độ trung cấp,
trình độ cao đẳng theo niên chế
hoặc theo phương thức tích lũy
mô-đun hoặc tín chỉ; quy chế
kiểm tra, thi, xét công nhận tốt
nghiệp
Thông tư 10/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 13/3/2017
quy định về mẫu bằng tốt
nghiệp trung cấp, cao đẳng; in,
quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy
bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp,
cao đẳng

TT 09/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 13/3/2017 Quy định việc
tổ chức thực hiện chương trình
đào tạo trình độ trung cấp,
trình độ cao đẳng theo niên chế
hoặc theo phương thức tích lũy
mô-đun hoặc tín chỉ; quy chế
kiểm tra, thi, xét công nhận tốt
nghiệp
Thông tư 10/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 13/3/2017
quy định về mẫu bằng tốt
nghiệp trung cấp, cao đẳng; in,
quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy
bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp,
cao đẳng
Thông tư số 27/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 21/9/2017
của Bộ trưởng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội quy
định đào tạo liên thông giữa
các trình độ trong giáo dục
nghề nghiệp
PHÒNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

DANH MỤC TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN và MINH CHỨ


ĐƠN VỊ: …..........<< Phòng/ Khoa/ BM/TT>>...............
Lưu ý: Các đơn vị rà soát hoạt động và minh chứng của đơn vị mình và đánh dấu X vào cột

Tiêu chí Tiêu chuẩn Nội hàm/ Chỉ số

Có quy định về việc tuyển


dụng, sử dụng, quy hoạch,
bồi dưỡng, đánh giá, phân
3.1 loại nhà giáo, cán bộ quản lý,
viên chức và người lao động
theo quy định.

Tổ chức thực hiện tuyển


dụng, sử dụng, quy hoạch,
bồi dưỡng, đánh giá, phân
loại nhà giáo, cán bộ quản lý,
viên chức và người lao động
3.2 theo quy định, đảm bảo công
khai, minh bạch, khách quan;
thực hiện đầy đủ chính sách,
chế độ cho nhà giáo, cán bộ
quản lý, viên chức, người lao
bồi dưỡng, đánh giá, phân
loại nhà giáo, cán bộ quản lý,
viên chức và người lao động
3.2 theo quy định, đảm bảo công
khai, minh bạch, khách quan;
thực hiện đầy đủ chính sách,
chế độ cho nhà giáo, cán bộ
quản lý, viên chức, người lao
động theo quy định.

Đội ngũ nhà giáo của trường


tham gia giảng dạy đạt chuẩn
về chuyên môn, nghiệp vụ và
các tiêu chuẩn hiện hành
khác nếu có.

3.3

Nhà giáo, cán bộ quản lý, Lưu ý: 100% nhà giáo,


viên chức và người lao động nhà giáo cơ hữu và
thực hiện nhiệm vụ, quyền nhà giáo thỉnh giảng
hạn theo quy định và không của trường (bao gồm
vi phạm quy chế, nội quy và cả nhà giáo giảng dạy
các môn học chung,
quy định của trường.
các môn chuyên môn
ngành/nghề, các môn
văn hóa trung học phổ
thông), cán bộ quản
lý, viên chức và người
lao động đáp ứng yêu
cầu.
3.4
lý, viên chức và người
lao động đáp ứng yêu
cầu.
3.4

Trường có đội ngũ nhà giáo


đảm bảo tỷ lệ quy đổi; số
lượng nhà giáo cơ hữu đảm
3.5 nhận khối lượng chương trình
mỗi ngành, nghề đào tạo theo
quy định; trường đảm bảo tỷ
lệ nhà giáo có trình độ sau
Nhà giáotheo
đại học giảng
quydạy theo nội Lưu ý: Đánh giá đối
định
dung, mục tiêu của chương với 100% nhà giáo cơ
trình đào tạo và thực hiện đầy hữu và nhà giáo thỉnh
đủ các yêu cầu của chương giảng; giảng dạy các
trình đào tạo. môn học chung, các
môn chuyên môn
ngành/nghề, các môn
văn hóa trung học phổ
thông giảng dạy theo
3.6 nội dung, mục tiêu của
chương trình đào tạo
và thực hiện đầy đủ
các yêu cầu của
chương trình đào tạo.

Nhà giáo,
cán bộ quản
3 lý, viên chức
và người lao Trường có chính sách, biện
động pháp và thực hiện các chính
sách, biện pháp khuyến khích
nhà giáo học tập và tự bồi
dưỡng nâng cao trình độ
3.7 chuyên môn, nghiệp vụ, đổi
mới phương pháp giảng dạy.
Hằng năm, trường có kế Lưu ý: Triển khai
hoạch và triển khai kế hoạch đúng theo kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao đào tạo, bồi dưỡng.
trình độ chuyên môn, nghiệp Đối với trường hợp
vụ và phương pháp giảng dạy triển khai không đúng
kế hoạch phải có lý do
cho đội ngũ nhà giáo.
hợp lý.

3.8

Nhà giáo được bồi dưỡng, Lưu ý:


thực tập tại đơn vị sử dụng - 100% nhà giáo cơ
lao động để cập nhật kiến hữu giảng dạy các
thức, công nghệ, phương môn chuyên môn của
pháp tổ chức quản lý sản xuất ngành/nghề đào tạo
3.9 đáp ứng yêu cầu.
theo quy định và thực hiện
- Nhà giáo được bồi
theo quy định đặc thù của dưỡng, thực tập tại
ngành nếu có. đơn vị sử dụng lao
động theo quy định
đặc thù của ngành
(nếu có quy định).
Hằng năm, trường thực hiện
tổng kết, đánh giá hiệu quả
công tác đào tạo, bồi dưỡng
đối với đội ngũ nhà giáo.

3.10

Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng


của trường đáp ứng các tiêu
chuẩn theo quy định và thực
hiện đúng quyền hạn, trách
nhiệm được giao.

3.11
Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng
của trường đáp ứng các tiêu
chuẩn theo quy định và thực
hiện đúng quyền hạn, trách
nhiệm được giao.

3.11

Đội ngũ cán bộ quản lý của Lưu ý:


các đơn vị thuộc trường được - Đánh giá 100% cán
bổ nhiệm, miễn nhiệm theo bộ quản lý của các
quy định. đơn vị thuộc trường.
- Cán bộ quản lý của
3.12 trường bao gồm: cấp
trưởng và cấp phó
phòng đào tạo và các
phòng chuyên môn,
nghiệp vụ khác; các
khoa trực thuộc
trường, các đơn vị
Đội ngũ cán bộ quản lý của nghiên cứu, Lưu dịch
ý: vụ,
- Đánh giá đối
trường đạt chuẩn về chuyên phục vụ dạy nghề, với 100%
các
cán bộ quản lý của
môn, nghiệp vụ; thực hiện đơn vị sản xuất, doanh
trường.
đúng quyền hạn và nhiệm vụ nghiệp
- Đối với các ngành,
được giao. nghề có các quy định
của pháp luật chuyên
ngành có liên quan, yêu
cầu về cán bộ quản lý
3.13 phải đáp ứng yêu cầu
quy định tại văn bản đó:
Ví dụ như:
+ Kế toán trưởng phụ
trách kế toán tại các
trường công lập: Thông
tư liên tịch số
163/2013/TTLT-BTC-
BNV ngày 15/11/2013
hướng dẫn tiêu chuẩn,
điều kiện, thủ tục bổ
Hằng năm, trường có kế Lưu
nhiệm,ý: Triển khailại, bố
bổ nhiệm
đúng theo kế
hoạch và triển khai kế hoạch trí, miễn nhiệm, hoạch
thay thế
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao đào và tạo, bồi cấp
xếp phụ dưỡng.
trách
trình độ chuyên môn, nghiệp Đối
nhiệm với trường
công việc hợp
kế toán
3.14 triển khai không đúng
vụ cho đội ngũ cán bộ quản toán trong các đơn vịkếkế
trưởng, phụ trách
kế hoạch phải có lý do
lý. toánlý.thuộc lĩnh vực kế
hợp
toán nhà nước;
+ Tiêu chuẩn chuyên
môn của cán bộ quản lý
tại trường đào tạo cao
đẳng điều dưỡng: theo
quy định tại Quyết định
số 1767/QĐ-BYT ngày
25/5/2010 của Bộ Y tế
Đội ngũ viên chức, người lao Lưu ý:
động của trường đủ số lượng, - Không tính đội ngũ
có năng lực chuyên môn đáp nhà giáo và cán bộ
ứng yêu cầu công việc được quản lý của trường.
giao, được định kỳ bồi dưỡng - Không tính đội ngũ
bảo vệ, lao công.
nâng cao trình độ.
3.15 - Ít nhất 80% đội ngũ
viên chức, người lao
động được đào tạo,
bồi dưỡng ít nhất 1 lần
trong 3 năm.
CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

ÊU CHUẨN và MINH CHỨNG


Phòng/ Khoa/ BM/TT>>...............
vị mình và đánh dấu X vào cột tương ứng ở cột Hiện trạng ( Có hoặc Không)
Minh chứng thay thế
Mã MC Minh chứng đề xuất
hoặc bổ sung thêm

3.1.01

3.1.02

3.1.03

3.1.04

3.1.05

3.1.06

3.1.07

3.2.01

3.2.02

3.2.03

3.2.04

3.2.05

3.2.06

3.2.07

3.2.08

3.2.09
3.2.10

3.2.11

3.2.12

3.2.13

3.2.14

3.2.15

3.2.16

3.2.17

3.3.01

3.3.02

3.3.03

3.3.04

3.3.05

3.4.01

3.4.02

3.4.03

3.4.04
3.4.05

3.4.06

3.4.07

3.4.08

3.4.09

3.5.01

3.5.02

3.5.03

3.6.01

3.6.02

3.6.03

3.6.04

3.6.05

3.6.06

3.6.07

3.6.08

3.7.01

3.7.02

3.7.03

3.7.04

3.7.05
3.8.01

3.8.02

3.8.03

3.8.04

3.8.05

3.8.06

3.8.07

3.8.08

3.9.01

3.9.02

3.9.03

3.9.04

3.10.01

3.10.02

3.10.03

3.10.04

3.11.01
3.11.02

3.11.03

3.11.04

3.11.05

3.12.01

3.12.02

3.12.03

3.12.04

3.13.01

3.13.02

3.13.03

3.13.04

3.13.05

3.13.06

3.13.07

3.14.01

3.14.02

3.14.03
3.15.01

3.15.02

3.15.03

3.15.04

3.15.05
Đơn vị cung cấp minh chứng Hiện trạng
Phòng/ Ban/ TT Khoa/ Bộ môn / TT Có Không

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT
P.TCHCQT, KTTV

P.TCHCQT

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.KTTV

P.KTTV

P.TCHCQT

P.ĐBCL

P.ĐBCL

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT
P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.Đào tạo

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.TCHCQT

Khoa/BM

Khoa/BM

P.Đào tạo Khoa/BM

P.Đào tạo

P.ĐBCL

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.KTTV

P.TCHCQT
P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.Đào tạo

P.TCHCQT

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT
P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT, cá nhân

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT
P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT
Văn bản tham chiếu

Thông tư số 46/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 28 tháng 12
năm 2016 quy định về Điều lệ
trường cao đẳng
Thông tư số 47/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 28 tháng 12
năm 2016 quy định về Điều lệ
trường trung cấp
Thông tư số
06/2017/TTBLĐTBXH Quy
định về tuyển dụng, sử dụng,
bồi dưỡng đối với nhà giáo
giáo dục nghề nghiệp

Thông tư số
06/2017/TTBLĐTBXH Quy
định về tuyển dụng, sử dụng,
bồi dưỡng đối với nhà giáo
giáo dục nghề nghiệp
Thông tư số
06/2017/TTBLĐTBXH Quy
định về tuyển dụng, sử dụng,
bồi dưỡng đối với nhà giáo
giáo dục nghề nghiệp

Thông tư số
08/2017/TTBLĐTBXH Quy
định về chuẩn chuyên môn,
nghiệp vụ của nhà giáo giáo
dục nghề nghiệp.
Thông tư số 30/2009/TT-
BGDĐT ngày 22/10/2009
quy định quy định Chuẩn
nghề nghiệp giáo viên trung
học cơ sở, giáo viên trung học
phổ thông
Thông tư số 21/2018/TT-
BLĐTBXH ngày 30/11/2018
quy định tiêu chí xác định
chương trình chất lượng cao
trình độ trung cấp, trình độ
cao đẳng

Thông tư số 07/2017/TT-
BLĐTBXH quy định chế độ
làm việc của nhà giáo giáo
dục nghề nghiệp
Thông tư số 07/2017/TT-
BLĐTBXH quy định chế độ
làm việc của nhà giáo giáo
dục nghề nghiệp
Thông tư số 06/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 08/3/2017
quy định về tuyển dụng, sử
dụng, bồi dưỡng đối với nhà
giáo giáo dục nghề nghiệp

Luật giáo dục nghề nghiệp


Thông tư số 46/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 28/12/2016
quy định về Điều lệ trường
Luật giáo dục nghề nghiệp
Thông tư số 46/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 28/12/2016
quy định về Điều lệ trường
cao đẳng
Thông tư số 47/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 28 tháng 12
năm 2016 quy định về Điều lệ
trường trung cấp

Thông tư số: 46/2016/TT-


BLĐTBXH ngày 28/12/2016
quy định về Điều lệ trường
cao đẳng
Thông tư số 47/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 28 tháng 12
năm 2016 quy định về Điều lệ
trường trung cấp
PHÒNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHI

DANH MỤC TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN và MINH C


ĐƠN VỊ: …..........<< Phòng/ Khoa/ BM/TT>>..............
Lưu ý: Các đơn vị rà soát hoạt động và minh chứng của đơn vị mình và đánh d

Tiêu chí Tiêu chuẩn Nội hàm/ Chỉ số

Có đầy đủ chương trình


đào tạo các chuyên ngành
hoặc nghề mà trường đào
tạo.

4.1

100% chương trình đào Lưu ý: đánh giá đối với 100%
tạo được xây dựng hoặc chương trình đào tạo đã được cấp
lựa chọn theo quy định. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp, Giấy
chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp (nếu
có bổ sung).

4.2

Chương trình đào tạo của Lưu ý: đánh giá đối với 100%
trường thể hiện được mục chương trình đào tạo được cấp
tiêu đào tạo của trình độ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
tương ứng; quy định động giáo dục nghề nghiệp, Giấy
4.3 chuẩn kiến thức, kỹ năng chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt
của người học đạt được động giáo dục nghề nghiệp (nếu
có bổ sung).
sau tốt nghiệp; phạm vi và
Chương trình đào tạo của Lưu ý: đánh giá đối với 100%
trường thể hiện được mục chương trình đào tạo được cấp
tiêu đào tạo của trình độ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
tương ứng; quy định động giáo dục nghề nghiệp, Giấy
4.3 chuẩn kiến thức, kỹ năng chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt
của người học đạt được động giáo dục nghề nghiệp (nếu
có bổ sung).
sau tốt nghiệp; phạm vi và
cấu trúc nội dung, phương
pháp và hình thức đào tạo;
cách thứctrình
Chương đánhđào
giátạo
kết Lưu ý:
được xây dựng có sự tham - Đánh giá đối với 100% chương
quả học tập đối với từng
mô của
gia đun,nhà
môngiáo,
học,cán bộ trình đào tạo được cấp Giấy
từng
chuyên
quản lý ngành
giáo dụchoặc nghề chứng nhận đăng ký hoạt động
nghề
và từng cán
nghiệp, trìnhbộđộkhoa quy giáo dục nghề nghiệp, Giấy
theohọc
định. chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt
kỹ thuật của đơn vị sử
động giáo dục nghề nghiệp (nếu
dụng lao động; thực hiện có bổ sung).
theo quy định đặc thù của - 100% nhà giáo cơ hữu đã
ngành nếu có. giảng dạy chuyên môn
ngành/nghề ít nhất một khóa phải
tham gia vào quá trình xây dựng
4.4 hoặc góp ý hoặc thẩm định
chương trình đào tạo; mỗi chuyên
ngành/nghề phải có ít nhất 01 cán
bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp
và 01 cán bộ khoa học kỹ thuật
của đơn vị sử dụng lao động tham
gia vào quá trình xây dựng, thẩm
định chương trình.

Chương trình đào tạo đảm Lưu ý: Đánh giá đối với 100%
bảo tính thực tiễn và đáp chương trình đào tạo trường
ứng sự thay đổi của thị đang đào tạo.
trường lao động
4.5

Chương trình đào tạo Lưu ý:


được xây dựng bảo đảm - Có ít nhất một chương trình
việc liên thông giữa các trình độ trung cấp, cao đẳng
trình độ giáo dục nghề đang đào tạo được một cơ sở giáo
nghiệp với các trình độ dục đại học công nhận liên thông
4.6 giữa trình độ trung cấp, trình độ
đào tạo khác trong hệ
cao đẳng với trình độ đại học.
thống giáo dục quốc dân - 100% chương trình có sự liên
theo quy định. thông với trình độ đại học đều
phải đảm bảo nội hàm tiêu chuẩn.
nghiệp với các trình độ dục đại học công nhận liên thông
4.6 giữa trình độ trung cấp, trình độ
đào tạo khác trong hệ
cao đẳng với trình độ đại học.
thống giáo dục quốc dân - 100% chương trình có sự liên
theo quy định. thông với trình độ đại học đều
phải đảm bảo nội hàm tiêu chuẩn.
Ít nhất 3 năm 1 lần trường Lưu ý: Đánh giá đối với 100%
thực hiện đánh giá, cập chương trình đang đào tạo.
nhật và điều chỉnh nếu có
đối với chương trình đào
tạo đã ban hành
4.7

Chương
4 trình, giáo
trình

Chỉnh sửa, bổ sung Lưu ý: Đánh giá đối với 100%


chương trình đào tạo có chương trình đang đào tạo.
cập nhật những thành tựu
khoa học công nghệ tiên
tiến liên quan đến ngành,
4.8 nghề đào tạo hoặc tham
khảo các chương trình đào
tạo tương ứng của nước
ngoài.

Trước khi tổ chức đào tạo Lưu ý: Nếu trường có quyết định
liên thông, trường căn cứ tuyển sinh đào tạo liên thông và
chương trình đào tạo, thực tổ chức tuyển sinh đào tạo liên
hiện rà soát các mô đun, thông đúng quy định nhưng
tín chỉ, môn học và có không có người học thì tiêu chuẩn
4.9 quyết định đối với các mô này Đạt khi đáp ứng nội hàm của
tiêu chuẩn.
đun, tín chỉ, môn học mà
người học không phải học
để đảm bảo quyền lợi của
người học.
Có đủ giáo trình cho các 100% mô đun, môn học của các
mô đun, môn học của chương trình đào tạo (bao gồm:
từng chương trình đào tạo. tất cả các chương trình có tên
trong Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp,
Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
4.10 hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đã cấp) có giáo trình giảng dạy.
Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
4.10 hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đã cấp) có giáo trình giảng dạy.

100% giáo trình đào tạo Lưu ý:


được xây dựng hoặc lựa - Đánh giá đối với 100% chương
chọn theo quy định để làm trình đào tạo được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giáo dục
tài liệu giảng dạy, học tập nghề nghiệp, Giấy chứng nhận đăng
4.11 chính thức.
ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
- Tiêu chuẩn 10 – Tiêu chí 4 Đạt.

Giáo trình đào tạo cụ thể Lưu ý:


hóa yêu cầu về nội dung - Đánh giá đối với 100% chương
trình đào tạo được cấp Giấy chứng
kiến thức, kỹ năng của nhận đăng ký hoạt động giáo dục
từng mô đun, môn học nghề nghiệp, Giấy chứng nhận đăng
trong chương trình đào ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề
tạo. nghiệp.
- Xem xét, đánh giá đối với 100%
giáo trình đào tạo.

4.12

Giáo trình đào tạo tạo Lưu ý:


điều kiện để thực hiện - Đánh giá đối với 100% chương
trình đào tạo được cấp Giấy chứng
phương pháp dạy học tích nhận đăng ký hoạt động giáo dục
cực. nghề nghiệp, Giấy chứng nhận đăng
ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề
nghiệp.
- Xem xét, đánh giá đối với 100%
giáo trình đào tạo.
4.13

Hằng năm, trường thực Lưu ý: Đánh giá đối với 100% giáo
hiện việc lấy ý kiến của trình của các mô đun, môn học
chuyên môn ngành/nghề.
nhà giáo, cán bộ quản lý,
cán bộ khoa học kỹ thuật
4.14 của đơn vị sử dụng lao
động, người tốt nghiệp về
Hằng năm, trường thực Lưu ý: Đánh giá đối với 100% giáo
hiện việc lấy ý kiến của trình của các mô đun, môn học
chuyên môn ngành/nghề.
nhà giáo, cán bộ quản lý,
cán bộ khoa học kỹ thuật
4.14 của đơn vị sử dụng lao
động, người tốt nghiệp về
mức độ phù hợp của giáo
trình đào tạo; thực hiện
theo quy định đặc thù của
ngành
Khi cónếu có. đổi về
sự thay Lưu ý: Giáo trình phải được đánh
chương trình đào tạo, giá, cập nhật và điều chỉnh theo sự
4.15 trường thực hiện đánh giá, thay đổi của chương trình khi người
học được học nội dung này.
cập nhật và điều chỉnh
nếu có đối với giáo trình
đào tạo đảm bảo yêu cầu
theo quy định.
Ơ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

ÊU CHUẨN và MINH CHỨNG


hòng/ Khoa/ BM/TT>>...............
của đơn vị mình và đánh dấu X vào cột tương ứng ở cột Hiện trạng ( Có hoặc Không)

Mã MC Minh chứng đề xuất

4.1.01

4.1.02

4.1.03

4.1.04

4.2.01

4.2.02

4.2.03

4.2.04

4.2.05

4.2.06

4.2.07

4.3.01
4.3.02

4.3.03

4.4.01

4.4.02

4.4.03

4.4.04
4.4.05
4.4.06

4.4.07

4.4.08

4.4.09

4.4.10

4.4.11

4.5.01

4.5.02

4.5.03

4.5.04
4.5.05

4.6.01

4.6.02
4.6.03

4.7.01

4.7.02

4.7.03
4.7.04
4.7.05
4.7.06
4.7.07

4.8.01

4.8.02
4.8.03
4.8.04
4.8.05
4.8.06
4.8.07

4.9.01

4.9.02

4.9.03

4.9.04

4.10.01

4.10.02

4.10.03

4.10.04
4.10.05

4.11.01

4.11.02

4.12.01

4.12.02

4.12.03

4.12.04

4.12.05

4.12.06

4.12.07

4.12.08

4.13.01

4.13.02

4.13.03

4.13.04

4.13.05

4.13.06

4.14.01
4.14.02

4.14.03

4.14.04

4.15.01

4.15.02
4.15.03
rạng ( Có hoặc Không)
Minh chứng thay thế Đơn vị cung cấp minh chứng Hiện trạng
hoặc bổ sung thêm Phòng/ Ban/ TT Khoa/ Bộ môn / TT Có

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo /Khoa/BM

P.Đào tạo

P.Đào tạo
P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo Khoa/BM

P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.KTTV

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo
P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo
P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo
P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo
P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo
P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
Hiện trạng Nghị định 143/2016/NĐ-CP
Văn
ngày bản tham
14/10/2016 củachiếu
Chính
Không phủ quy định điều kiện đầu
tư Thông
và hoạttưđộngsố 42/2015/TT-
trong lĩnh
vực giáo dụcngày
BLĐTBXH nghề20/10/2015
nghiệp
quy định về đào
Thông tư số 04/2017/TT- tạo trình độ
BLĐTBXHsơngày cấp 02/3/2017
của Bộ trưởng03/2017/TT
Thông tư số Bộ Lao động– -
Thương binh và Xã01/3/2017
BLĐTBXH ngày hội ban
QuyDanh
hành định mụcvề quy trìnhnghề
ngành, xây
dựng, thẩm định và
đào tạo cấp IV trình độ trungban hành
chương trình;
cấp, trình độ cao đẳngtổ chức biên
Cácsoạn, lựatư
thông chọn, thẩm
của Bộ định
trưởng
giáo trình đào tạo
Bộ Lao động - Thương binh trình độ
trung cấp, trình độ
và Xã hội bổ sung Danh mục cao đẳng
Thông
ngành, tư số
nghề 31/2017/TT-
đào tạo
BLĐTBXH ngày 28/12/2017
quy định về đào tạo trình độ
cao đẳng, trung cấp, sơ cấp
theo hình thức đào tạo vừa
làm vừa học
Các Thông tư 10/2018/TT-
BLĐTBXH, 11/2018/TT-
BLĐTBXH, 12/2018/TT-
BLĐTBXH, 13/2018/TT-
BLĐTBXH, 24/2018/TT-
BLĐTBXH, 03/2019/TT-
BLĐTBXH quy định về các
môn
Thông học: Giáo
tư số dục quốc
42/2015/TT-
phòng và an ninh,
BLĐTBXH ngày 20/10/2015 Tin học,
Giáo dục thể chất, Pháp
quy định về đào tạo trình độ luật,

Giáo dục chính cấp trị, Tiếng
Anh thuộctưkhối
Thông các môn học
số 03/2017/TT-
chung trongngày
BLĐTBXH chương trình
01/3/2017
quy định về quy trình
đào tạo trình độ trung cấp,xây dựng,
thẩm định và ban hành
trình độ cao đẳng chương
trình; tổ chức biên soạn, lựa
chọn, thẩm định giáo trình đào
tạo trình độ trung cấp, trình độ
cao đẳng
Thông tư số 12/2017/TT –
BLĐTBXH ngày 20/4/2017
quy định khối lượng kiến thức
tối thiểu, yêu cầu của người học
đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao
trình; tổ chức biên soạn, lựa
chọn, thẩm định giáo trình đào
tạo trình độ trung cấp, trình độ
cao đẳng
Thông tư số 12/2017/TT –
BLĐTBXH ngày 20/4/2017
quy định khối lượng kiến thức
tối thiểu, yêu cầu của người học
đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao
đẳng.

Thông tư số 42/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 20/10/2015
quy định về đào tạo trình độ
sơ cấp
Thông tư số 03/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 01/3/2017
quy định về quy trình xây
dựng, thẩm định và ban hành
chương trình; tổ chức biên
soạn, lựa chọn, thẩm định
giáo trình đào tạo trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng

Quyết định 18/2017/QĐ-TTg


của Thủ tướng Chính phủ về
việc quy định về liên thông
giữa trình độ trung cấp, trình
độ cao đẳng với trình độ đại
học
việc quy định về liên thông
giữa trình độ trung cấp, trình
độ cao đẳng với trình độ đại
học

Thông tư số 42/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 20/10/2015
quy định về đào tạo trình độ
sơ cấp
Thông tư số 03/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 01/3/2017
quy định về quy trình xây
dựng, thẩm định và ban hành
chương trình; tổ chức biên
soạn, lựa chọn, thẩm định
giáo trình đào tạo trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng

Thông tư số 27/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 21/9/2017
của Bộ trưởng Bộ Lao động
– Thương binh và Xã hội quy
định đào tạo liên thông giữa
các trình độ trong giáo dục
nghề nghiệp
quy định về đào tạo trình độ sơ
cấp
Thông tư số 03/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 01/3/2017
quy định về quy trình xây dựng,
thẩm định và ban hành chương
trình; tổ chức biên soạn, lựa
chọn, thẩm định giáo trình đào
tạo trình độ trung cấp, trình độ
cao đẳng
Thông tư số 31/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 28/12/2017
quy định về đào tạo trình độ
cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo
hình thức đào tạo vừa làm vừa
học

Thông tư số 12/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 20/4/2017
của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy
định khối lượng kiến thức tối
thiểu, yêu cầu về năng lực
mà người học đạt được sau
khi tốt nghiệp trình độ trung
cấp, trình độ cao đẳng
PHÒNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGH


DANH MỤC TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN và MINH
ĐƠN VỊ: …..........<< Phòng/ Khoa/ BM/TT>>..........

Lưu ý: Các đơn vị rà soát hoạt động và minh chứng của đơn vị mình và đánh dấu X vào cột

Tiêu chí Tiêu chuẩn Nội hàm/ Chỉ số

Địa điểm xây dựng trường Lưu ý: Trường đã thực hiện theo quy
phù hợp với quy hoạch định đặc thù của ngành (nếu có quy
chung của khu vực và mạng định đặc thù). Ví dụ như: Yêu cầu về
lưới các cơ sở giáo dục nghề địa điểm trường đào tạo cao đẳng
nghiệp, khu đất xây dựng điều dưỡng theo quy định tại Quyết
định số 1767/QĐ-BYT ngày
cần đảm bảo yên tĩnh cho
5.1 việc giảng dạy và học tập;
25/5/2010 của Bộ Y tế ban hành:
“Tiêu chuẩn chuyên môn mở mã
giao thông thuận tiện và an ngành tuyển sinh đào tạo cao đẳng
toàn; thuận tiện cho việc điều dưỡng”.
cung cấp điện, nước, đảm
bảo khoảng cách đối với các
xí nghiệp công nghiệp thải
ra
Quychất độc tổng
hoạch hại; thực hiện
thể mặt
theo quy định đặc thù
bằng khuôn viên hợp lý, củaphù
ngành
hợp vớinếu có.năng và các
công
yêu cầu giao thông nội bộ,
5.2 kiến trúc và môi trường sư
phạm; diện tích đất sử dụng,
diện tích cây xanh đảm bảo
theo quy định.

Có đủ các khu vực phục vụ Lưu ý: Thực hiện đúng theo quy định
hoạt động của trường theo của pháp luật chuyên ngành có liên
tiêu chuẩn: khu học tập và quan (nếu chuyên ngành có quy
nghiên cứu khoa học (phòng định): đối với các ngành, nghề có các
học lý thuyết, phòng học quy định của pháp luật chuyên ngành
5.3 thực hành, phòng thí nghiệm có liên quan, điều kiện cơ sở vật chất
phải đáp ứng yêu cầu quy định tại văn
và phòng học chuyên môn); bản đó.
khu thực hành (xưởng thực
hành, thực tập, trại trường,
vườn thí nghiệm); khu vực
rèn luyện thể chất; khu hành
tiêu chuẩn: khu học tập và quan (nếu chuyên ngành có quy
nghiên cứu khoa học (phòng định): đối với các ngành, nghề có các
học lý thuyết, phòng học quy định của pháp luật chuyên ngành
có liên quan, điều kiện cơ sở vật chất
5.3 thực hành, phòng thí nghiệm
phải đáp ứng yêu cầu quy định tại văn
và phòng học chuyên môn); bản đó.
khu thực hành (xưởng thực
hành, thực tập, trại trường,
vườn thí nghiệm); khu vực
rèn luyện thể chất; khu hành
chính quản trị, phụ trợ và
Hệ
khuthống
phục hạ
vụ tầng
sinh kỹ
hoạtthuật
cho
của
ngườitrường (đường
học và giao
nhà giáo.
thông nội bộ; hệ thống điện;
cấp thoát nước, xử lý nước
thải, chất thải; thông gió;
phòng cháy chữa cháy) theo
quy chuẩn và đáp ứng nhu
cầu đào tạo, sản xuất, dịch
vụ, sinh hoạt; được bảo trì,
bảo dưỡng theo quy định.

5.4

Phòng học, phòng thí Lưu ý:


nghiệm, xưởng thực hành, - Thực hiện đúng theo quy định của
phòng học chuyên môn hóa pháp luật chuyên ngành có liên quan
bảo đảm quy chuẩn xây (nếu chuyên ngành có quy định): đối
dựng, tiêu chuẩn cơ sở vật với các ngành, nghề có các quy định
của pháp luật chuyên ngành có liên
chất hiện hành và các yêu
quan: điều kiện cơ sở vật chất phải
Phòng học, phòng thí Lưu ý:
nghiệm, xưởng thực hành, - Thực hiện đúng theo quy định của
phòng học chuyên môn hóa pháp luật chuyên ngành có liên quan
bảo đảm quy chuẩn xây (nếu chuyên ngành có quy định): đối
dựng, tiêu chuẩn cơ sở vật với các ngành, nghề có các quy định
của pháp luật chuyên ngành có liên
chất hiện hành và các yêu
quan: điều kiện cơ sở vật chất phải
cầu công nghệ của thiết bị đáp ứng yêu cầu quy định tại văn bản
5.5 đào tạo. đó. Ví dụ như:
+ Yêu cầu về Hệ thống phòng học
chuyên môn quy định tại Nghị định số
65/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
và dịch vụ sát hạch lái xe.
+ Yêu cầu về giảng đường và phòng
thực hành của trường đào tạo cao
đẳng điều dưỡng: theo Tiêu chuẩn về
Trường có quy định về quản giảng đường và phòng thực hành quy
lý, sử dụng, bảo trì, bảo định tại Quyết định số 1767/QĐ-BYT
dưỡng thiết bị đào tạo. ngày 25/5/2010 của Bộ Y tế ban hành:
“Tiêu chuẩn chuyên môn mở mã
ngành tuyển sinh đào tạo cao đẳng
điều dưỡng”.

5.6

Phòng học, giảng đường,


phòng thí nghiệm, xưởng
thực hành, phòng học
chuyên môn hóa được sử
Cơ sở vật dụng theo quy định hiện
chất, thiết bị hành.
5
đào tạo và
thư viện 5.7
Thiết bị đào tạo đáp ứng Lưu ý:
danh mục và tiêu chuẩn thiết - Đánh giá đối với các ngành/nghề đang
đào tạo đào tạo.
bị tối thiểu theo yêu cầu đào - Phải có đủ chủng loại; có đủ số lượng
tạo của từng trình độ đào tạo theo từng chủng loại trong danh mục
theo chuyên ngành hoặc thiết bị đào tạo tối thiểu do Bộ Lao động
nghề do cơ quan quản lý nhà - Thương binh và Xã hội ban hành.
nước về giáo dục nghề Trong trường hợp Bộ Lao động – Thương
nghiệp ở trung ương quy binh và Xã hội chưa ban hành quy định
về danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu thì
định. Đối với các chuyên phải có chủng loại và đủ số lượng thiết bị
5.8 ngành hoặc nghề mà cơ đào tạo tối thiểu theo quy định trong
quan quản lý nhà nước về chương trình đào tạo.
giáo dục nghề nghiệp ở - Trong trường hợp trường còn thiếu
trung ương chưa ban hành một số chủng loại thiết bị nhưng có các
danh mục và tiêu chuẩn thiết hình thức khác đảm bảo đáp ứng quy mô
đào tạo thì cần cung cấp đầy đủ các văn
bị tối thiểu thì trường đảm bản, tài liệu chứng minh:
bảo thiết bị đào tạo đáp ứng + Hợp đồng, biên bản nghiệm thu thanh
yêu cầu chương trình đào lý về việc thuê thiết bị hoặc các thỏa
tạo, tương ứng quy mô đào thuận của trường với các đơn vị, doanh
tạo của chuyên ngành hoặc nghiệp đảm bảo người học có đủ thiết bị
học tập.
nghề đó.
Thiết bị, dụng cụ phục vụ Lưu+ý:KếĐối với cácđộ
hoạch/tiến thiết bị, dạy,
giảng dụnghọccụ
đào tạo được bố trí hợp lý, đặc tập/tài
biệt liệu
thuộcthể hiện
danh việc
mục người
thiết học
bị cósử
dụng thiết bị theo các hợp đồng, thỏa
an toàn, thuận tiện cho việc yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao
thuận nêu định
trên. an toàn và
đi lại, vận hành, bảo dưỡng động
-dánThực
phải được kiểm
và tổ chức hướng dẫn thực tem/cấp phép/chứng định
hiện đúng theo quy nhậncủaan pháp
toàn
luật chuyên ngành có liên quan (nếu
hành; đảm bảo các yêu cầu theo quy định trước khi đưa vào sử
chuyên ngành có quy định): đối với các
5.9 sư phạm, an toàn vệ sinh
dụng.
ngành, nghề có các quy định của pháp
công nghiệp, vệ sinh môi luật chuyên ngành có liên quan phải đáp
ứng yêu cầu quy định tại văn bản đó
trường. (VD: yêu cầu về Xe tập lái quy định tại
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP quy định về
điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe).
Trường có quy định về quản
lý, sử dụng, bảo trì, bảo
dưỡng thiết bị đào tạo, trong
đó có quy định về việc định
kỳ đánh giá và đề xuất biện
5.10 pháp nâng cao hiệu quả sử
dụng thiết bị đào tạo.

Thiết bị đào tạo có hồ sơ


quản lý rõ ràng, được sử
dụng đúng công năng, quản
lý, bảo trì, bảo dưỡng theo
quy định của trường và nhà
sản xuất; hằng năm đánh giá
5.11 và đề xuất biện pháp nâng
cao hiệu quả sử dụng theo
Thiết bị đào tạo có hồ sơ
quản lý rõ ràng, được sử
dụng đúng công năng, quản
lý, bảo trì, bảo dưỡng theo
quy định của trường và nhà
sản xuất; hằng năm đánh giá
5.11 và đề xuất biện pháp nâng
cao hiệu quả sử dụng theo
quy định.

Trường có định mức tiêu Lưu ý:


hao vật tư hoặc định mức - Đánh giá đối với 100% các ngành/nghề
đang đào tạo.
kinh tế - kỹ thuật trong đào - Tổ chức thực hiện theo quy định của
tạo và có quy định về quản trường và các văn bản của địa phương,
lý, cấp phát, sử dụng vật tư, Bộ LĐTBXH có liên quan.
phục vụ đào tạo; tổ chức
5.12 thực hiện theo quy định đảm
bảo kịp thời, đáp ứng kế
hoạch và tiến độ đào tạo; vật
tư được bố trí sắp xếp gọn
gàng, ngăn nắp thuận tiện
cho việc bảo quản và sử
dụng
Trường có thư viện bao gồm Lưu ý:
phòng đọc, phòng lưu trữ - Thực hiện đúng theo quy định của pháp
luật chuyên ngành có liên quan (nếu
bảo đảm theo tiêu chuẩn chuyên ngành có quy định): đối với các
thiết kế. Thư viện có đủ ngành, nghề có các quy định của pháp
5.13 chương trình, giáo trình đã luật chuyên ngành có liên quan phải đáp
được trường phê duyệt, mỗi ứng yêu cầu quy định tại văn bản đó.
loại giáo trình đảm bảo tối Ví dụ như: Yêu cầu về thư viện của
thiểu 05 bản in. trường đào tạo cao đẳng điều dưỡng:
theo Tiêu chuẩn về thư viện quy định tại
Quyết định số 1767/QĐ-BYT ngày
25/5/2010 của Bộ Y tế ban hành: “ Tiêu
Tổ chức hoạt động, hình chuẩn chuyên môn mở mã ngành tuyển
thức phục vụ của thư viện sinh đào tạo cao đẳng điều dưỡng”.
trường phù hợp với nhu cầu
tra cứu của cán bộ quản lý,
nhà giáo và người học.

5.14
Trường có thư viện điện tử,
có phòng máy tính đáp ứng
nhu cầu tra cứu, truy cập
5.15 thông tin của nhà giáo và
người học; các giáo trình, tài
liệu tham khảo của trường
được số hóa và tích hợp với
thư viện điện tử phục vụ
hiệu quả cho hoạt động đào
tạo.
IÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
HUẨN và MINH CHỨNG
oa/ BM/TT>>...............

đánh dấu X vào cột tương ứng ở cột Hiện trạng ( Có hoặc Không)

Mã MC Minh chứng đề xuất

5.1.01

5.1.02

5.1.03

5.1.04

5.1.05

5.2.01

5.2.02

5.2.03

5.2.04

5.3.01

5.3.02
5.3.03

5.4.01

5.4.02

5.4.03

5.4.04

5.4.05

5.4.06

5.4.07

5.4.08

5.4.09

5.4.10

5.4.11

5.4.12

5.4.13

5.4.14

5.4.15

5.4.16

5.5.01
5.5.02

5.5.03

5.5.04

5.5.06

5.6.01

5.6.02

5.6.03

5.6.04

5.6.05

5.6.06

5.6.07

5.7.01

5.7.02

5.7.03

5.7.04

5.7.05
5.8.01

5.8.02

5.8.03

5.8.04

5.8.05

5.8.06

5.8.07

5.9.01

5.9.02

5.9.03

5.9.04

5.9.05

5.10.01

5.10.02

5.10.03

5.10.04

5.10.05

5.10.06

5.11.01
5.11.02

5.11.03

5.11.04

5.11.05

5.12.01

5.12.02

5.12.03

5.12.04

5.12.05

5.13.01

5.13.02

5.13.03

5.13.04

5.14.01

5.14.02

5.14.03

5.14.04

5.14.05

5.14.06
5.15.01

5.15.02

5.15.03
Đơn vị cung cấp minh chứng
Minh chứng thay thế
hoặc bổ sung thêm
Phòng/ Ban/ TT Khoa/ Bộ môn / TT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT
P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT
P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.KTTV

P.TCHCQT

P.KTTV

Khoa/BM

Khoa/BM

Khoa/BM

P.KTTV
P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.KTTV

Khoa/BM

Khoa/BM

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT
P.TCHCQT/KTTV

P.TCHCQT/KTTV

P.KTTV

Khoa/BM

P.Đào tạo

P.TCHCQT

P.TCHCQT

Khoa/BM

Khoa/BM

Khoa/BM

Khoa/BM

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT/KTTV

P.KTTV

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT/KTTV
P.KTTV

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.KTTV

P.KTTV

P.KTTV

P.KTTV

P.KTTV

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT
P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT
Hiện trạng

Văn bản tham chiếu


Có Không

Nghị định 143/2016/NĐ-CP


ngày 14/10/2016 của Chính
phủ quy định điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp
Quyết định số 3621/QĐ-
BKHCN ngày 28/12/2012
của Bộ Khoa học Công nghệ
về việc công bố tiêu chuẩn
quốc gia (Tiêu chuẩn Quốc
Gia TCVN 9210:2012
“Trường Dạy nghề - Tiêu
chuẩn thiết kế”; Tiêu chuẩn
Quốc gia TCVN 4602 : 2012
– “Trường trung cấp chuyên
nghiệp – Tiêu chuẩn thiết
kế”)
Nghị định số 140/2018/NĐ-
CP ngày 8/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung
các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh
và thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
Thông tư số 21/2018/TT-
BLĐTBXH ngày 30/11/2018
quy định tiêu chí xác định
các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh
và thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
Thông tư số 21/2018/TT-
BLĐTBXH ngày 30/11/2018
quy định tiêu chí xác định
chương trình chất lượng cao
trình độ trung cấp, trình độ
cao đẳng
Thông tư số 38/2018/TT-
BLĐTBXH quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng
diện tích công trình sự
nghiệp thuộc lĩnh vực giáo
dục nghề nghiệp
Thông tư 14/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 25/5/2017
của Bộ LĐTBXH quy định
việc xây dựng, thẩm định và
ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về đào tạo áp dụng
trong lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp
Thông tư 08/2018/TT-
BLĐTBXH ngày 14/8/2018
quy định định mức kinh tế -
kỹ thuật về đào tạo trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng
cho các nghề: Điện công
nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và
điều hòa không khí; Vận
hành máy thi công nền; Vận
hành cần, cầu trục; Kỹ thuật
xây dựng; Bảo vệ thực vật;
Chế biến và bảo quản thủy
sản; Quản trị mạng máy tính;
Quản trị kinh doanh xăng
dầu và gas
PHÒNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

DANH MỤC TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN và MINH CHỨ


ĐƠN VỊ: …..........<< Phòng/ Khoa/ BM/TT>>..............

Lưu ý: Các đơn vị rà soát hoạt động và minh chứng của đơn vị mình và đánh dấu X vào cột

Tiêu chí Tiêu chuẩn Nội hàm/ Chỉ số

Trường có chính sách Lưu ý:


và thực hiện các chính Tham gia nghiên cứu khoa
sách khuyến khích cán học được hiểu là ngoài việc
bộ quản lý, nhà giáo và tham gia thực hiện các đề
nhân viên tham gia tài NCKH cấp trường trở
lên, còn bao gồm thực hiện
nghiên cứu khoa học,
luận văn Thạc sĩ, luận án
sáng kiến cải tiến và Tiến sĩ, có bài nghiên cứu
chuyển giao công nghệ đăng trên các báo trung
nhằm nâng cao hiệu ương và địa phương,
quả, chất lượng đào tạo. chuyên đề khoa học gắn với
chuyên môn giảng dạy
hoặc tự làm thiết bị, mô
hình dạy học (không tính
đến biên soạn giáo trình).

6.1
Nghiên cứu
khoa học,
chuyển giao
6
công nghệ
và hợp tác
quốc tế
Hằng năm, trường có đề
tài nghiên cứu khoa học,
sáng kiến cải tiến từ cấp
trường trở lên phục vụ
thiết thực công tác đào
tạo của trường (ít nhất
01 đề tài nghiên cứu
6.2 khoa học, sáng kiến cải
tiến đối với trường trung
cấp, ít nhất 02 đề tài
nghiên cứu khoa học,
sáng kiến cải tiến đối
với trường cao đẳng).

Hằng năm, trường có Lưu ý:


các bài báo, ấn phẩm - Đối với trường trung cấp,
của nhà giáo, cán bộ hàng năm có ít nhất 2 bài
quản lý, viên chức, báo, ấn phẩm của nhà giáo,
người lao động đăng cán bộ quản lý, viên chức,
người lao động đăng trên
trên các báo, tạp chí
6.3 khoa học ở trong nước
các báo, tạp chí khoa học ở
trong nước hoặc quốc tế.
hoặc quốc tế. - Đối với trường cao đẳng,
hàng năm có ít nhất 3 bài
báo, ấn phẩm của nhà giáo,
cán bộ quản lý, viên chức,
người lao động đăng trên
quản lý, viên chức,
người lao động đăng cán bộ quản lý, viên chức,
người lao động đăng trên
trên các báo, tạp chí
6.3 khoa học ở trong nước
các báo, tạp chí khoa học ở
trong nước hoặc quốc tế.
hoặc quốc tế. - Đối với trường cao đẳng,
hàng năm có ít nhất 3 bài
báo, ấn phẩm của nhà giáo,
cán bộ quản lý, viên chức,
người lao động đăng trên
Các đề tài nghiên cứu các
Lưu báo,
ý: tạp chí khoa học ở
khoa học, sáng kiến cải - 100%nước
trong hoặc
đề tài quốccứu
nghiên tế.
tiến của trường được - Trường
khoa học,hợpsángbáo,
kiếntạp
cảichí
tiến
khoa học chỉ có bản báo
của trường được ứng dụng
ứng dụng thực tiễn điện
thực tử (website), không
tiễn.
6.4 -yêu
Ứngcầudụng
phảithực
có bản
tiễninđược
bài
báo.
hiểu là: ứng dụng trong các
hoạt động của trường hoặc
của người sử dụng lao
động (trong sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ ...).
Có liên kết đào tạo hoặc
triển khai các hoạt động
hợp tác với các trường
nước ngoài hoặc các tổ
chức quốc tế; các hoạt
động hợp tác quốc tế
6.5 góp phần nâng cao chất
lượng đào tạo của
trường.
CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

ÊU CHUẨN và MINH CHỨNG


hòng/ Khoa/ BM/TT>>...............

n vị mình và đánh dấu X vào cột tương ứng ở cột Hiện trạng ( Có hoặc Không)
Minh chứng thay thế
Mã MC Minh chứng đề xuất
hoặc bổ sung thêm
6.1.01
6.1.02
6.1.03

6.1.04

6.1.05

6.1.06

6.1.07

6.1.08

6.1.09

6.1.10

6.1.11

6.1.12

6.1.13
6.1.14

6.1.15

6.1.16

6.1.17

6.1.18

6.1.19

6.2.01

6.2.02

6.2.03

6.2.04

6.2.05

6.3.01

6.3.02

6.3.03
6.3.04

6.4.01

6.5.01

6.5.02

6.5.03

6.5.04

6.5.05

6.5.06

6.5.07
Đơn vị cung cấp minh chứng Hiện trạng
Phòng/ Ban/ TT Khoa/ Bộ môn / TT Có Không
P.KTTV
P.KHHTQT
P.TCHCQT

P.KHHTQT

P.KHHTQT

P.KHHTQT

P.KHHTQT

P.KHHTQT

P.KHHTQT

P.KTTV

P.KHHTQT

P.Đào tạo

P.Đào tạo
P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.KHHTQT

P.KHHTQT

P.KHHTQT

P.KHHTQT

P.KHHTQT

P.KHHTQT

P.KHHTQT

P.KHHTQT

P.KTTV

P.KHHTQT

P.KHHTQT
P.KHHTQT

P.KHHTQT

P.KHHTQT

P.KHHTQT

P.KHHTQT

P.KHHTQT

P.KHHTQT

P.KHHTQT

P.KHHTQT
Văn bản tham chiếu
PHÒNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

DANH MỤC TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN và MINH CHỨN


ĐƠN VỊ: …..........<< Phòng/ Khoa/ BM/TT>>...............

Lưu ý: Các đơn vị rà soát hoạt động và minh chứng của đơn vị mình và đánh dấu X vào cột

Tiêu chí Tiêu chuẩn Nội hàm/ Chỉ số Mã MC

Trường có quy định về


7.1.01
quản lý, sử dụng, thanh
quyết toán về tài chính
theo quy định và công 7.1.02
bố công khai.
7.1.03

7.1.04
7.1
7.1.05

7.1.06

7.1.07

7.1.08

7.1.09
Quản lý, sử dụng các
nguồn thu từ hoạt động 7.2.01
dịch vụ đào tạo; tham
gia sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ đúng theo quy
định. 7.2.02

7.2
7.2.03

7.2.04
7.2.05
Trường có các nguồn lực
về tài chính đảm bảo đủ 7.3.01
kinh phí phục vụ các
hoạt động của trường.
7.3.02
7.3
Quản lý tài
7 7.3.03
chính
7.3.04
Thực hiện việc quản lý,
sử dụng và thanh quyết 7.4.01
toán đúng quy định.
7.4.02

7.4.03
7.4
7.4.04

7.4.05

7.4.06

Thực hiện công tác tự 7.5.01


kiểm tra tài chính kế
toán; thực hiện kiểm 7.5.02
toán theo quy định; xử
lý, khắc phục kịp thời
các vấn đề còn vướng 7.5.03
7.5
mắc trong việc thực hiện
các quy định về quản lý 7.5.04
và sử dụng tài chính khi
có kết luận của các cơ 7.5.05
quan có thẩm quyền;
thực hiện công khai tài
Hằng
chính năm, trường
theo quy có
định.
đánh giá hiệu quả sử 7.6.01
dụng nguồn tài chính
của trường; có các biện
pháp nâng cao hiệu quả
quản lý và sử dụng tài 7.6.02
chính nhằm nâng cao
7.6 chất lượng các hoạt động
của trường.
7.6.03
chính nhằm nâng cao
7.6 chất lượng các hoạt động
của trường.

7.6.04

7.6.05
7.6.06
ỤC NGHỀ NGHIỆP

N và MINH CHỨNG
BM/TT>>...............

à đánh dấu X vào cột tương ứng ở cột Hiện trạng ( Có hoặc Không)
Minh chứng thay thế
Minh chứng đề xuất
hoặc bổ sung thêm
Đơn vị cung cấp minh chứng Hiện trạng
Văn bản tham chiếu
Phòng/ Ban/ TT Khoa/ Bộ môn / TT Có Không
P.KTTV

P.KTTV Nghị định số 16/2015/NĐ-CP


ngày 14 tháng 02 năm 2015 quy
định cơ chế tự chủ của đơn vị
P.KTTV sự nghiệp công lập
Thông tư 107/2017/TT-BTC
ngày 10/10/2017 của Bộ Tài
chính về việc hướng dẫn Chế
P.TCHCQT độ kế toán hành chính, sự
nghiệp
Thông tư số 140/2007/TT-BTC
P.KTTV ngày 30 tháng 11 năm 2007 của
Bộ Tài chính Hướng dẫn kế
P.KTTV toán áp dụng cho cơ sở ngoài
công lập
Thông tư 61/2017/TT-BTC
P.TCHCQT ngày 15/06/2017 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về công khai
P.KTTV ngân sách đối với đơn vị dự
toán ngân sách, tổ chức được
ngân sách Nhà nước hỗ trợ
P.KTTV

P.KTTV

P.KTTV

P.KTTV

P.KTTV
P.KTTV

P.KTTV

P.KTTV

P.KTTV

P.KTTV

P.KTTV

P.KTTV
P.KTTV
P.KTTV

P.KTTV

P.KTTV
uyết định số 67/2004/QĐ-
P.KTTV BTC ngày 13/08/2004
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
P.KTTV về việc ban hành "Quy chế
về tự kiểm tra tài chính, kế
toán tại các cơ quan, ơn vị có
P.KTTV sử dụng kinh phí ngân sách
nhà nước"
P.KTTV Luật Kiểm toán độc lập ngày
29/03/2011
Nghị định số 17/2012/NĐ-
P.KTTV CP ngày 13/02/2012 hướng
dẫn Luật Kiểm toán độc lập

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.KTTV
P.KTTV
P.KTTV
P.Đào tạo
PHÒNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆ

DANH MỤC TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN và MINH CH


ĐƠN VỊ: …..........<< Phòng/ Khoa/ BM/TT>>..............

Lưu ý: Các đơn vị rà soát hoạt động và minh chứng của đơn vị mình và đánh d

Tiêu chí Tiêu chuẩn Nội hàm/ Chỉ số

Người học được cung cấp


đầy đủ thông tin về mục
tiêu, chương trình đào tạo;
quy chế kiểm tra, thi và xét
công nhận tốt nghiệp; nội
quy, quy chế của trường; các
chế độ, chính sách hiện hành
đối với người học; các điều
kiện đảm bảo chất lượng
dạy và học theo quy định.
8.1

Người học được hưởng các


chế độ, chính sách theo quy
định.

8.2
8.2

Có chính sách và thực hiện Lưu ý:


chính sách khen thưởng, - Có quy định về cơ chế hỗ
khuyến khích kịp thời đối trợ người học;
với người học đạt kết quả - Có bộ phận/cán bộ phụ
cao trong học tập, rèn luyện. trách công tác hỗ trợ người
học trong quá trình học tập;
Người học được hỗ trợ kịp
- Người học được biết về cơ
thời trong quá trình học tập chế hỗ trợ và bộ phận/cán bộ
tại trường để hoàn thành phụ trách công tác hỗ trợ
8.3 nhiệm vụ học tập.

Người học được tôn trọng


và đối xử bình đẳng, không
phân biệt giới tính, tôn giáo,
nguồn gốc xuất thân.

8.4

Ký túc xá đảm bảo đủ diện Lưu ý:


tích nhà ở và các điều kiện - Đối với các ngành, nghề có
Dịch vụ các quy định của pháp luật
8 tối thiểu (chỗ ở, điện, nước,
người học chuyên ngành có liên quan,
vệ sinh, các tiện nghi khác)
cho sinh hoạt và học tập của điều kiện cơ sở vật chất phải
đáp ứng yêu cầu quy định tại
người học.
văn bản đó.
Ví dụ như: Yêu cầu về Ký túc
xá trường đào tạo cao đẳng
8.5 điều dưỡng: theo quy định tại
Quyết định số 1767/QĐ-BYT
ngày 25/5/2010 của Bộ Y tế
ban hành: “Tiêu chuẩn
chuyên môn mở mã ngành
tuyển sinh đào tạo cao đẳng
điều dưỡng”.
xá trường đào tạo cao đẳng
8.5 điều dưỡng: theo quy định tại
Quyết định số 1767/QĐ-BYT
ngày 25/5/2010 của Bộ Y tế
ban hành: “Tiêu chuẩn
chuyên môn mở mã ngành
tuyển sinh đào tạo cao đẳng
điều dưỡng”.

Có dịch vụ y tế chăm sóc và Lưu ý:


bảo vệ sức khoẻ; dịch vụ ăn - Dịch vụ phải đảm bảo
uống của trường đáp ứng người học được chăm sóc và
nhu cầu của người học và bảo vệ sức khoẻ kịp thời khi
đảm bảo an toàn vệ sinh có nhu cầu.
- Không xảy ra bất cứ một vụ
thực phẩm.
ngộ độc thực phẩm nào.
8.6

Người học được tạo điều Lưu ý: Đánh giá cả các hoạt
kiện hoạt động, tập luyện động xã hội, văn hóa văn nghệ,
thể dục thể thao có thể do
văn nghệ, thể dục thể thao, Trường tổ chức hoặc do đơn vị
tham gia các hoạt động xã khác tổ chức mà người học của
hội; được đảm bảo an toàn trường tham gia.
trong khuôn viên trường.

8.7

Trường thực hiện việc tư


vấn việc làm cho người học
sau khi tốt nghiệp.

8.8
8.8

Hằng năm, trường tổ chức Lưu ý: ít nhất 01 lần/năm,


hoặc phối hợp tổ chức hội trường tổ chức hoặc phối hợp
tổ chức hội chợ việc làm để
chợ việc làm để người học người học tiếp xúc với các nhà
tiếp xúc với các nhà tuyển tuyển dụng. Trường hợp tại
dụng. năm đánh giá chưa thực hiện
8.9 thì xem xét kế hoạch thực hiện
SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

U CHUẨN và MINH CHỨNG


/ Khoa/ BM/TT>>...............

g của đơn vị mình và đánh dấu X vào cột tương ứng ở cột Hiện trạng ( Có hoặc Không)
Minh chứng thay thế
Mã MC Minh chứng đề xuất
hoặc bổ sung thêm
8.1.01

8.1.02

8.1.03

8.1.04

8.1.05

8.1.06

8.1.07

8.1.08

8.1.09 P.Đào tạo/P

8.1.10

8.1.11

8.2.01

8.2.02

8.2.03
8.2.04

8.3.01

8.3.02

8.3.03

8.3.04

8.3.05

8.3.06

8.3.07

8.3.08

8.4.01

8.4.02

8.4.03

8.4.04

8.4.05

8.4.06

8.4.07

8.5.01

8.5.02
8.5.03

8.5.04

8.5.05

8.5.06
8.5.07

8.5.08

8.5.09

8.5.10

8.6.01

8.6.02

8.6.03

8.6.04

8.6.05

8.6.06

8.6.07

8.6.08

8.7.01

8.7.02

8.7.03

8.7.04

8.7.05

8.7.06

8.7.07

8.8.01

8.8.02

8.8.03
8.8.04

8.8.05

8.9.01

8.9.02
8.9.03

8.9.04

8.9.05
Đơn vị cung cấp minh chứng Hiện trạng
Phòng/ Ban/ TT Khoa/ Bộ môn / TT Có Không
P.Đào tạo
TTKSNCĐT
& TVHN
P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo
Đề cương
chi tiết các
P.Đào tạo/Khoa/BM học phần,
mô đun
P.ĐBCL

P.Đào tạo/P.KHHTQT

P.Đào tạo

P.ĐBCL

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo
P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.KTTV
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo

P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đàotạo/
P.Đào tạo
TTKSNCĐT &
TVHN
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo

P.Đào tạo
P.Đào tạo Khoa KTCN

P.Đào tạo
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT

Ban Qly KTX


P.TCHCQT/
Ban Qly KTX
Ban Qly KTX
Ban Qly KTX
Ban Qly KTX
Ban Qly KTX
Ban Qly KTX

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT

P.TCHCQT
Đoàn TN
Đoàn TN

Đoàn TN

Đoàn TN

Đoàn TN

Đoàn TN

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo
P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo

P.Đào tạo
Luật Giáo dục nghề nghiệp
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP
quy định về cơ chế thu, quản lý
học phí và chính sách miễn,
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập từ năm học 2015-2016 đến
nămVănhọc bản tham chiếu
2020-2021
Thông tư số 17/2017/TT-
LĐTBXH ngày 30/6/2017 ban
hành Quy chế công tác học
sinh, sinh viên trong trường
trung cấp, trường cao đẳng
Thông
Thông tư tưliên
số 09/2017/TT-
tịch số
BLĐTBXH ngày 13/3/2017
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-
quy định việc
BLĐTBXH củatổBộchức
Giáothựcdục và
Đào tạo - Bộ Tài chính
hiện chương trình đào tạo - Bộ
Lao
trìnhđộng Thương
độ trung cấp,binh và độ
trình Xã
hội hướng dẫn thực hiện
cao đẳng theo niên chế hoặc Nghị
định
theo 86/2015/NĐ-CP
phương thức tích lũy
Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg
mô-đun hoặc tín chỉ; quy chế
ngày 20/10/2015 về chính sách
kiểm
nội trú đốithi,
tra, với xét
họccông
sinh, nhận
sinh
tốt
viênnghiệp
học cao đẳng, trung cấp
Thông
Thông tư tưliên
số 42/2015/TT-
tịch số
BLĐTBXH ngày 20/10/2015
12/2016/TTLT-BLĐTBXH-
quy định về đào
BGDĐT-BTC ngàytạo16/06/2016
trình độ
sơ cấp dẫn thực hiện chính
hướng
sách nộitưtrúsốquy
Thông định tại Quyết
17/2017/TT-
định số 53/2015/QĐ-TTg
LĐTBXH ngày 30/6/2017 ngày
20/10/2015 của Thủ
ban hành Quy chế công táctướng
Chính
học sinh,phủsinh
về chính
viênsách
trong nội trú
đối với học sinh, sinh viên học
trường trung cấp, trường cao
cao đẳng, trung cấp
đẳng
Thông tư liên tịch số
14/2016/TTLT-BGDĐT-
BLĐTBXH-BTC ngày
05/05/2016 sửa đổi, bổ sung
mục III của Thông tư liên tịch
số 23/2008/TTLT-BGDĐT-
BLĐTBXH-BTC ngày
28/4/2008 của liên bộ Giáo dục
và Đào tạo, Lao động - Thương
binh và Xã hội, Tài chính
hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 152/2007/QĐ-TTg ngày
14/9/2007 của Thủ tướng Chính
phủ về học bổng chính sách đối
với học sinh, sinh viên học tại
các cơ sở giáo dục thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân
binh và Xã hội, Tài chính
hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 152/2007/QĐ-TTg ngày
14/9/2007 của Thủ tướng Chính
phủ về học bổng chính sách đối
với học sinh, sinh viên học tại
các cơ sở giáo dục thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân

Thông tư số 17/2017/TT-
LĐTBXH ngày 30/6/2017
ban hành Quy chế công tác
học sinh, sinh viên trong
trường trung cấp, trường cao
đẳng
PHÒNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

DANH MỤC TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN và MINH CHỨ


ĐƠN VỊ: …..........<< Phòng/ K

Lưu ý: Các đơn vị rà soát hoạt động và minh chứng của đơn vị mình và đánh dấu X vào cột

Tiêu chí Tiêu chuẩn Nội hàm/ Chỉ số Mã MC

Hằng năm, thu thập ý kiến


tối thiểu 10 đơn vị sử dụng 9.1.01
lao động về mức độ đáp ứng
9.1 của người tốt nghiệp làm
việc tại đơn vị sử dụng lao
động. 9.1.02

Hằng năm, thu thập ý kiến


đánh giá tối thiểu 50% cán
bộ quản lý, nhà giáo, viên 9.2.01
chức và người lao động về
các chính sách liên quan đến
9.2 dạy và học, chính sách
tuyển dụng, đào tạo, bồi 9.2.02
dưỡng, đánh giá, phân loại,
bổ nhiệm cán bộ quản lý,
nhà giáo, viên chức và 9.2.03
người lao động.
Hằng năm, thu thập ý kiến
đánh giá tối thiểu 30% 9.3.01
người học đại diện các
ngành, nghề đào tạo về chất
9.3.02
lượng, hiệu quả của các
hình thức, phương thức đào
9.3 9.3.03
tạo; chất lượng dịch vụ,
giảng dạy và việc thực hiện
9.3.04
chính sách liên quan đến
người học của trường.
9.3.05

Trường thực hiện hoạt động 9.4.01


Giám sát, tự đánh giá chất lượng và
9 đánh giá kiểm định chất lượng theo
chất lượng quy định.
9.4
Trường thực hiện hoạt động
Giám sát, tự đánh giá chất lượng và
9 đánh giá kiểm định chất lượng theo 9.4.02
chất lượng quy định.
9.4 9.4.03

9.4.04

9.4.05
Hằng năm, trường có kế Lưu ý: Tiêu chuẩn 4 –
9.5.01
hoạch cụ thể và các biện Tiêu chí 9 (Trường
pháp thực hiện việc cải thực hiện hoạt động tự
9.5.02
thiện, nâng cao chất lượng đánh giá chất lượng và
đào tạo trên cơ sở kết quả tự kiểm định chất lượng 9.5.03
đánh giá và kết quả đánh giá theo quy định) Đạt.
9.5
ngoài nếu có. 9.5.04

9.5.05

9.5.06
Trường có tỷ lệ 80% người Lưu ý:
học có việc làm phù hợp với - Trường phải thực 9.6.01
chuyên ngành hoặc nghề hiện điều tra lần vết
đào tạo sau 6 tháng kể từ đối với 100% người
khi tốt nghiệp. học tốt nghiệp, tỷ lệ
phản hồi đạt ít nhất
9.6.02
50%.
9.6 - Việc làm phù hợp với
ngành, nghề đào tạo là
việc làm sử dụng kiến 9.6.03
thức, kỹ năng từ
chương trình đào tạo
mà người học được
học 9.6.04
- Tỷ lệ 80% theo yêu
cầu tiêu chuẩn được
tính trên tổng số người
học có phản hồi đối
với điều tra của
Trường.
- Đối với các
ngành/nghề có quy
định đặc thù, ví dụ như
y tế, đối với 6 đối
tượng theo Luật khám,
chữa bệnh (Bác sĩ;
điều dưỡng viên; hộ
sinh viên; kỹ thuật
viên; lương y; người
có bài thuốc gia truyền
hoặc có phương pháp
chữa bệnh gia truyền)
phải có Chứng chỉ
hành nghề khám bệnh,
C NGHỀ NGHIỆP

và MINH CHỨNG
.........<< Phòng/ Khoa/ BM/TT>>...............

ánh dấu X vào cột tương ứng ở cột Hiện trạng ( Có hoặc Không)
Minh chứng thay thế
Minh chứng đề xuất
hoặc bổ sung thêm
Đơn vị cung cấp minh chứng Hiện trạng
Phòng/ Ban/ TT Khoa/ Bộ môn / TT Có Không

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.ĐBCL

P.TCHCQT

P.TCHCQT/
Công đoàn

P.ĐBCL
P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.ĐBCL
P.ĐBCL

P.ĐBCL

P.ĐBCL

P.ĐBCL

P.ĐBCL

P.ĐBCL

P.ĐBCL

P.ĐBCL

P.ĐBCL

P.ĐBCL

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo

P.Đào tạo
Văn bản tham chiếu

Luật Giáo dục nghề nghiệp


2014
Thông tư số 28/2017/TT-
BLĐTBXH ngày
15/12/2017 của Bộ
LĐTBXH quy định hệ thống
Luật Giáo dục nghề nghiệp
2014
Thông tư số 28/2017/TT-
BLĐTBXH ngày
15/12/2017 của Bộ
LĐTBXH quy định hệ thống
bảo đảm chất lượng của cơ
sở giáo dục nghề nghiệp

Thông tư số 21/2018/TT-
BLĐTBXH ngày 30/11/2018
quy định tiêu chí xác định
chương trình chất lượng cao
trình độ trung cấp, trình độ
cao đẳng

You might also like