Professional Documents
Culture Documents
DanhmucMinhchung - OES - Bài Tập Tạo Thư Mục
DanhmucMinhchung - OES - Bài Tập Tạo Thư Mục
Trường ban hành văn bản quy Đối với các ngành,
định về tổ chức và quản lý theo nghề có các quy định
hướng đảm bảo quyền tự chủ, tự của pháp luật chuyên
chịu trách nhiệm của các đơn vị ngành có liên quan,
trong trường theo quy định. yêu cầu về tổ chức,
quản lý phải đáp ứng
yêu cầu quy định tại
1.3 văn bản đó.
1.1.04 Hình ảnh các bảng biểu thể hiện tầm nhìn, sứ mạng
Văn bản Quy hoạch phát triển nhân lực của TP. Hồ Chí
1.2.01
Minh
Văn bản Quy hoạch phát triển nhân lực của các tỉnh Phía
1.2.02
Nam
Kế hoạch khảo sát, phiếu khảo sát, báo cáo đánh giá
1.2.05 nguồn lao động và dự báo nhu cầu nhân lực của thị trường
lao động qua các năm 2020-2021, 2021 - 2022
Thông báo chỉ tiêu tuyển sinh giáo dục nghề nghiệp năm
1.2.06
2021; 2022
1.2.07 Thông báo tuyển dụng của các doanh nghiệp năm 2022
Chiến lược phát triển Trường đến năm 2030, tầm nhìn đến
1.2.09
năm 2040
1.4.03 Quy chế Tổ chức hoạt động của các đơn vị thuộc Trường
1.6.02 Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Trường
Các Quyết định khen thưởng của trường, các tập thể, cá
1.6.07
nhân, Công đoàn, Đoàn thanh niên năm 2021 - 2022
1.7.08 Công văn báo cáo công tác ĐBCL hàng năm
Danh sách công đoàn viên, bao gồm các bộ phận: Ban nữ
1.10.03
công, Ban…; Ban chấp hành Công đoàn gồm 07 người
Kế hoạch tổ chức/ Báo cáo kết quả/ Hình ảnh thực tế…
1.10.05
các hoạt động của Công đoàn qua các năm 2021, 2022
P. TCHCQT
P. TCHCQT
P. TCHCQT
P. TCHCQT
P. TCHCQT
P. TCHCQT
P. TCHCQT
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P. TCHCQT
P. TCHCQT
P. TCHCQT
P. TCHCQT
P. TCHC, KTTV
P. TCHCQT
P. TCHCQT
P. TCHCQT
P. TCHCQT
P. TCHCQT
P. TCHCQT
P. TCHCQT
P. TCHCQT
P. TCHCQT
P. TCHCQT
P. TCHCQT
P. TCHCQT, P.ĐBCL,
Đào tạo
P. TCHCQT
P. TCHCQT,
Công đoàn,
ĐTN
P.ĐBCL
P.ĐBCL
P.ĐBCL
P.ĐBCL
P.ĐBCL
P.ĐBCL
P.Đào tạo
P.ĐBCL
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.ĐBCL
Đảng ủy
P.TCHCQT
Đảng ủy
Đảng ủy
Đảng ủy
Đảng ủy
Đảng ủy
Đảng ủy
BCH đoàn trường
BCH đoàn trường
Khoa/ BM
P.Đào tạo
Hiện trạng
Nghị định Văn bản tham ngày
143/2016/NĐ-CP chiếu14/10/2016
Có Không của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp
Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày
20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định đào tạo trình
độ sơ cấp
Thông tư số 12/2017/TT-BLĐTBXH ngày
20/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định khối lượng
kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà
người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình
độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
Thông tư số 21/2018/TT-BLĐTBXH ngày
30/11/2018 quy định tiêu chí xác định
chương trình chất lượng cao trình độ trung
cấp, trình độ cao đẳng
Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016 quy định về Điều lệ trường cao
đẳng; Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 quy định về Điều lệ trường
trung cấp
Lưu ý: Các đơn vị rà soát hoạt động và minh chứng của đơn vị mình và đánh dấu X vào cột
2.3.01
2.3.02
2.3.03
2.3.04
2.3.05
Hằng năm, trường
xác định chỉ tiêu 2.3.06
tuyển sinh và thực
hiện công tác tuyển 2.3.07
2.3
sinh theo quy định,
đảm bảo nghiêm túc,
công bằng, khách 2.3.08
quan.
2.3.09
2.3.10
2.3.11
2.3.12
2.3.13
2.3.14
2.3.15
2.4.01
2.4.02
Thực hiện đa dạng Có ít nhất 30% ngành/nghề
hoá các phương thức trình độ trung cấp hoặc cao 2.4.03
đẳng đang đào tạo, được thực
2.4 tổ chức đào tạo đáp hiện 02 trong 03 phương thức 2.4.04
ứng yêu cầu học tập tổ chức đào tạo (tích lũy mô-
của người học. đun; tín chỉ; niên chế). 2.4.05
2.4.06
2.4.07
Trường xây dựng và
phê duyệt kế hoạch, 2.5.01
tiến độ đào tạo cho
từng lớp, từng khóa
học của mỗi ngành
2.5.02
hoặc nghề, theo từng Lưu ý: 100% chương trình đào
học kỳ, năm học. Kế tạo được cấp Giấy chứng nhận
hoạch đào tạo chi tiết đăng ký hoạt động giáo dục 2.5.03
2.5
đến từng mô đun, nghề nghiệp, Giấy chứng nhận
môn học, giờ học lý đăng ký bổ sung hoạt động 2.5.04
giáo dục nghề nghiệp.
thuyết, thực hành,
2.5.05
thực tập phù hợp với
từng hình thức,
phương thức tổ chức 2.5.06
đào tạo và đúng quy
định.
2.6.01
2.6.02
2.6.03
2.6.04
2.6.05
Trường tổ chức thực Lưu ý: 100% chương trình đào
hiện theo kế hoạch tạo được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục 2.6.06
2.6 đào tạo, tiến độ đào nghề nghiệp, Giấy chứng nhận
tạo đã được phê đăng ký bổ sung hoạt động
duyệt. giáo dục nghề nghiệp. 2.6.07
2.6.08
2.6.09
2.6.10
2.7.01
Các hoạt động đào tạo
được thực hiện theo
2.7.02
mục tiêu, nội dung Lưu ý: 100% các ngành/nghề
chương trình đào tạo đang đào tạo đã được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động 2.7.03
đã được phê duyệt; có
giáo dục nghề nghiệp, Giấy
sự phối hợp với đơn chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt
vị sử dụng lao động động giáo dục nghề nghiệp (nếu
2.7 trong việc tổ chức, có bổ sung) và đáp ứng:
- Có
hướng dẫn cho người dụng laosự phối hợp với đơn vị sử
động trong việc tổ chức,
được thực hiện theo
mục tiêu, nội dung Lưu ý: 100% các ngành/nghề
chương trình đào tạo đang đào tạo đã được cấp Giấy
đã được phê duyệt; có chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp, Giấy
sự phối hợp với đơn chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt
vị sử dụng lao động động giáo dục nghề nghiệp (nếu 2.7.04
2.7 trong việc tổ chức, có bổ sung) và đáp ứng:
- Có
hướng dẫn cho người dụng lao sự phối hợp với đơn vị sử 2.7.05
động trong việc tổ chức,
học thực hành, thực hướng dẫn cho người học thực 2.7.06
tập các ngành, nghề hành, thực tập các ngành, nghề
tại đơn vị sử dụng lao tại đơn vị sử dụng lao động; 2.7.07
động; thực hiện theo - Trường
Quy định đặc thù của ngành và
đã thực hiện theo quy
quy định đặc thù của định đặc thù của ngành (nếu có 2.7.08
ngành nếu có. quy định
Lưuđặc
ý: thù). 2.7.09
- Có và sử dụng hiệu quả phần
mềm quản lý đào tạo. Giáo viên, 2.8.01
người học có tài khoản để truy
Phương pháp đào tạo cập và tra cứu được các thông tin 2.8.02
được thực hiện kết về chương trình đào tạo, kết quả 2.8.03
hợp rèn luyện năng thi, kiểm tra, ...
- Tối thiểu 80% các ngành/nghề 2.8.04
lực thực hành với đang đào tạo của trường trình độ
trang bị kiến thức trung cấp, cao đẳng có ít nhất 2.8.05
Lưu ý: Đánh giá đối với 100%
2.8 chuyên môn; phát huy các 50% mô đun/môn học chuyên
ngành/nghề đang đào tạo. 2.8.06
tính tích cực, tự giác, môn ngành, nghề có sử dụng thiết
bị mô phỏng, thiết bị thực tế ảo
năng động, khả năng hoặc phần mềm mô phỏng;
làm việc độc lập của hoặc sử dụng các phần mềm hỗ
người học, tổ chức trợ soạn bài giảng điện tử và các 2.8.07
làm việc theo nhóm. phần mềm dựng phim, nhạc…;
hoặc sử dụng phần mềm hỗ trợ
làm đề thi/kiểm tra và đánh giá
kết quả học tập của học sinh
Phần mềm mô phỏng là một tập 2.9.01
hợp các thuật toán (chương trình
máy tính) “bắt chước” dựa trên 2.9.02
quá trình hoạt động của mô hình
một hiện tượng thực tế, cho phép 2.9.03
người sử dụng dùng để quan sát
một hoạt động thông qua mô 2.9.04
Trường thực hiện ứng phỏng mà không phải thực hiện
thật hoạt động đó.
dụng công nghệ thông Sử dụng Word, Excel không tính 2.9.05
2.9
tin trong hoạt động là có phần mềm.
Hoạt động dạy và học. - Thực hiện đúng theo quy định
2
đào tạo của pháp luật chuyên ngành có
2.9.06
liên quan (nếu chuyên ngành có
quy định): đối với các ngành,
nghề có các quy định của pháp
luật chuyên ngành có liên quan
phải đáp ứng yêu cầu quy định 2.9.07
tại văn bản đó.
2.10.01
2.10.02
2.10.06
2.10.07
2.10.08
2.11.02
2.11.03
2.11.10
2.11.11
2.12.01
2.14.01
2.14.02
2.14.03
2.14.04
2.14.05
Tổ chức thực hiện
kiểm tra, thi, xét công 2.14.06
nhận tốt nghiệp, đánh 2.14.07
giá kết quả học tập,
2.14 rèn luyện, cấp văn 2.14.08
bằng, chứng chỉ theo
quy định đảm bảo 2.14.09
nghiêm túc, khách
quan.
2.14.10
2.14.11
2.14.12
2.14.13
2.15.01
2.15.02
Hằng năm, trường 2.15.03
thực hiện rà soát các
2.15.04
quy định về kiểm tra,
thi, xét công nhận tốt 2.15.05
nghiệp, đánh giá kết
2.15 2.15.06
quả học tập, rèn
luyện, cấp văn bằng, 2.15.07
chứng chỉ và kịp thời
điều chỉnh nếu cần 2.15.08
thiết
2.15.09
2.15.10
2.16.01
2.16.02
2.16.05
2.16.06
2.17.01
Trường có văn bản quy định về
quản sử dụng dữ liệu về các
hoạt động đào tạo. 2.17.02
Trường có cơ sở dữ liệu về các
hoạt động đào tạo, gồm có:
Trường có cơ sở dữ xây dựng, lựa chọn, chỉnh sửa,
liệu về các hoạt động bổ sung chương trình, giáo
trình đào tạo; tuyển sinh; kiểm
2.17 đào tạo và tổ chức tra, thi, xét, công nhận tốt
quản lý, sử dụng hiệu nghiệp; đánh giá kết quả học
quản sử dụng dữ liệu về các
hoạt động đào tạo.
Trường có cơ sở dữ liệu về các
hoạt động đào tạo, gồm có:
Trường có cơ sở dữ xây dựng, lựa chọn, chỉnh sửa,
liệu về các hoạt động bổ sung chương trình, giáo 2.17.03
trình đào tạo; tuyển sinh; kiểm
2.17 đào tạo và tổ chức tra, thi, xét, công nhận tốt
quản lý, sử dụng hiệu nghiệp; đánh giá kết quả học
quả tập, rèn luyện, cấp văn bằng,
chứng chỉ cho người học; khảo 2.17.04
sát học sinh sau tốt nghiệp;
khảo sát doanh nghiệp, đơn vị
sử dụng lao động; cơ sở dữ
liệu về nhà giáo; cơ sở vật chất 2.17.05
thiết bị; thư viện.
DỤC NGHỀ NGHIỆP
N và MINH CHỨNG
VỊ: …..........<< Phòng/ Khoa/ BM/TT>>...............
ánh dấu X vào cột tương ứng ở cột Hiện trạng ( Có hoặc Không)
Minh chứng thay thế
Minh chứng đề xuất hoặc bổ sung thêm
Qui định chuẩn đầu ra. Danh sách chương trình đào tạo
các ngành, nghề đào tạo của trường và chuẩn đầu ra của
từng chương trình đào tạo
Chuẩn đầu ra của các chương trình đào tạo được công bố
trên trang web: http://hvct.edu.vn và Sổ tay sinh viên
Kế hoạch khảo sát, phiếu khảo sát, báo cáo khảo sát về
chuẩn đầu ra năm 2021, 2022
Quy định Ban hành về công tác tuyển sinh năm 2021,
2022
Thông báo tuyển dụng của các doanh nghiệp năm 2021,
2022
Kế hoach khảo sát, phiếu khảo sát, báo cáo đánh giá
nguồn lao động và dự báo nhu cầu nhân lực của thị
trường lao động để xác định chỉ tiêu tuyển sinh năm
2021, 2022
Tờ rơi; tài liệu quảng cáo tuyển sinh, Thông báo tuyển
sinh năm 2021, 2022
Quyết định thành lập hội đồng tuyển sinh năm 2021,
2022
Báo cáo kết quả công tác tuyển sinh năm 2021, 2022
Biên bản thanh, kiểm tra công tác tuyển sinh của Thanh
tra nhân dân năm 2021, 2022
Biên bản thanh, kiểm tra công tác tuyển sinh của Thanh
tra đào tạo năm 2021, 2022
Kế hoạch khảo sát, phiếu khảo sát, báo cáo khảo sát về
công tác tuyển sinh năm 2021, 2022
Quy chế đào tạo theo phương thức nên chế và phương
thức tích lũy mô đun
Kế hoạch học tập và thi tốt nghiệp năm học 2020 – 2021,
2021-2022
Quyết định mở lớp năm 2021, 2022
Sổ lên lớp năm học 2021, 2022
Danh sách học sinh các lớp
Kế hoạch khảo sát, phiếu khảo sát, báo cáo khảo sát về
thực hiện đa dạng hóa các phương thức tổ chức đào tạo
năm 2021, 2022
Danh sách các lớp, khóa học năm học 2021, 2022
Kế hoạch học tập và thi tốt nghiệp năm học 2021 – 2022
Quyết định về việc ban hành chương trình đào tạo trình
độ cao đẳng, trung cấp và sơ cấp; Quyết định về việc ban
hành chương trình đào tạo liên thông
Kế hoạch học tập và thi tốt nghiệp năm học 2021 – 2022
Giáo án giảng dạy của giáo viên năm học 2021, 2022
Quyết định thành lập Ban thanh tra đào tạo, Quy chế về tổ
chức và hoạt động của Ban thanh tra đào tạo
Quyết định thành lập và Quy chế hoạt động của Ban
thanh tra nhân dân
Kế hoạch, biên bản, báo cáo của Ban thanh tra đào tạo
năm học 2020 2021, 2021 - 2022
Kế hoạch, tiến độ đào tạo của các lớp, khóa học
Hợp đồng liên kết đào tạo về việc đưa HSSV đi thực tập
Kế hoạch khảo sát, phiếu khảo sát, báo cáo khảo sát về
việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động dạy
và học năm 2021, 2022
Quyết định thành lập và Quy chế hoạt động của Ban
thanh tra nhân dân
Kế hoạch, biên bản, báo cáo của Ban thanh tra đào tạo
năm học 2021, 2022
Phiếu dự giờ giảng năm 2021, 2022
Biên bản dự giờ đánh giá bài giảng năm 2021, 2022
Thông báo kết luận Hội nghị giao ban hàng tháng
Kế hoạch, biên bản, báo cáo của Ban thanh tra đào tạo
năm học 2021, 2022
Danh sách các biện pháp nâng cao chất lượng trong hoạt
động dạy và học năm học 2021, 2022
Báo cáo về việc sử dụng kết quả kiểm tra, giám sát để
điều chỉnh các hoạt động dạy và học năm học 2021 –
2022
Phiếu dự giờ giảng năm 2021 - 2022
Kế hoạch - phiếu hội giảng cấp trường
Biên bản dự giờ đánh giá bài giảng năm 2020, 2021
Quyết định công nhận các giáo viên đạt giải tại Hội giảng
cấp Trường năm học 2020, 2021
Danh sách công nhận các đề tài, sáng kiến, giải pháp cải
tiến kỹ thuật cấp cơ sở năm học 2020, 2021
Kế hoạch khảo sát, phiếu khảo sát, báo cáo khảo sát về
hoạt động dạy và học năm học 2021, 2022
Quy chế đào tạo theo phương thức niên chế và theo
phương thức tích lũy mô đun
Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp
Quy chế công tác học sinh, sinh viên
Quy chế quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt
nghiệp
Quy định đào tạo liên thông
Quy định về việc ban hành kế hoạch, quy định trong Xây
dựng ngân hàng đề thi/đáp án thi kết thúc môn học/mô
đun; ngân hàng đề thi/đáp án thi tốt nghiệp trình độ cao
đẳng, trung cấp)
Hợp đồng liên kết đào tạo về việc đưa HSSV đi thực tập
Kế hoạch học tập và thi tốt nghiệp năm học 2020 – 2021,
2021-2022
Bài thi, bài kiểm tra hết môn học/mô đun, thi tốt nghiệp
Quyết định về việc ban hành chương trình đào tạo trình
độ cao đẳng, trung cấp và sơ cấp; Quyết định về việc ban
hành chương trình đào tạo liên thông
Bộ chương trình chi tiết các môn học, mô đun đào tạo liên
thông đã được ban hành
Báo cáo kết quả tổ chức đào tạo liên thông của trường
năm 2021, 2022
Kế hoạch khảo sát, phiếu khảo sát, báo cáo khảo sát về
đào tạo liên thông năm 2021, 2022
Tài liệu hướng dẫn sử dụng dữ liệu trong các hoạt động
đào tạo
Kế hoạch; Báo cáo tổng kết hoạt động của các đơn vị
phòng/khoa/Trung tâm năm 2021, 2022
Báo cáo kết quả ứng dụng phần mềm quản lý đào tạo
hàng năm 2021, 2022
Kế hoạch khảo sát, phiếu khảo sát, báo cáo khảo sát về cơ
sở dữ liệu trong các hoạt động đào tạo năm 2021, 2022
Đơn vị cung cấp minh chứng Hiện trạng
Phòng/ Ban/ TT Khoa/ Bộ môn / TT Có Không
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.TCHCQT
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
Khoa/ BM
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
Khoa/ BM
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
Khoa/ BM
Khoa/ BM
Khoa/ BM
Khoa/ BM
P.TCHCQT
P.Đào tạo
TTND
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo, Khoa Khoa/ BM
Khoa/ BM
Khoa/ BM
Khoa/ BM
Khoa/ BM
Khoa/ BM
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P. TCHCQT
P. TCHCQT
P. TCHCQT
Khoa/ BM
P. ĐBCL
P. TCHCQT
P. Đào tạo
Ban TTND
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. TCHCQT
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo, Khoa
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. ĐBCL
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. ĐBCL
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P.ĐBCL
P. Đào tạo
P.ĐBCL
P.ĐBCL
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P.ĐBCL
P.ĐBCL
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. ĐBCL
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo
P. Đào tạo
Các Phòng/ Ban Khoa/ BM
P. Đào tạo
P. Đào tạo
Nghị định 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính
phủVăn
quy bản
định tham chiếu
điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp
Thông tư số 42/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 20/10/2015
của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy
định đào tạo trình độ sơ cấp
Thông tư số 12/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 20/4/2017
của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy
định khối lượng kiến thức tối
thiểu, yêu cầu về năng lực mà
người học đạt được sau khi tốt
nghiệp trình độ trung cấp, trình
độ cao đẳng.
Thông tư số 21/2018/TT-
Thông
BLĐTBXHtư số 05/2017/TT –
ngày 30/11/2018
BLĐTBXH
quy định tiêu chí xác địnhvề
ngày 02/3/2017
việc quy định
chương trìnhquy
chấtchế tuyển
lượng cao
sinh và xác định chỉ tiêu
trình độ trung cấp, trình độtuyển
cao
sinh trình độ trung
đẳng cấp, cao
đẳng, Thông tư số 31/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 28/12/2017
quy định về đào tạo trình độ
cao đẳng, trung cấp, sơ cấp
theo hình thức đào tạo vừa làm
vừa học
Thông tư số 05/2017/TT –
BLĐTBXH ngày 02/3/2017 về
việc quy định quy chế tuyển
sinh và xác định chỉ tiêu tuyển
sinh trình độ trung cấp, cao
đẳng
Thông tư số 23/2018/TT-
BLĐTBXH ngày 06/12/2018
quy định về hồ sơ, sổ sách
trong đào tạo trình độ trung
cấp, trình độ cao đẳng.
TT 09/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 13/3/2017 Quy định việc
tổ chức thực hiện chương trình
đào tạo trình độ trung cấp,
trình độ cao đẳng theo niên chế
hoặc theo phương thức tích lũy
mô-đun hoặc tín chỉ; quy chế
kiểm tra, thi, xét công nhận tốt
nghiệp
Thông tư 10/2017/TT-
ngày 13/3/2017 Quy định việc
tổ chức thực hiện chương trình
đào tạo trình độ trung cấp,
trình độ cao đẳng theo niên chế
hoặc theo phương thức tích lũy
mô-đun hoặc tín chỉ; quy chế
kiểm tra, thi, xét công nhận tốt
nghiệp
Thông tư 10/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 13/3/2017
quy định về mẫu bằng tốt
nghiệp trung cấp, cao đẳng; in,
quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy
bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp,
cao đẳng
TT 09/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 13/3/2017 Quy định việc
tổ chức thực hiện chương trình
đào tạo trình độ trung cấp,
trình độ cao đẳng theo niên chế
hoặc theo phương thức tích lũy
mô-đun hoặc tín chỉ; quy chế
kiểm tra, thi, xét công nhận tốt
nghiệp
Thông tư 10/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 13/3/2017
quy định về mẫu bằng tốt
nghiệp trung cấp, cao đẳng; in,
quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy
bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp,
cao đẳng
Thông tư số 27/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 21/9/2017
của Bộ trưởng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội quy
định đào tạo liên thông giữa
các trình độ trong giáo dục
nghề nghiệp
PHÒNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
3.3
Nhà giáo,
cán bộ quản
3 lý, viên chức
và người lao Trường có chính sách, biện
động pháp và thực hiện các chính
sách, biện pháp khuyến khích
nhà giáo học tập và tự bồi
dưỡng nâng cao trình độ
3.7 chuyên môn, nghiệp vụ, đổi
mới phương pháp giảng dạy.
Hằng năm, trường có kế Lưu ý: Triển khai
hoạch và triển khai kế hoạch đúng theo kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao đào tạo, bồi dưỡng.
trình độ chuyên môn, nghiệp Đối với trường hợp
vụ và phương pháp giảng dạy triển khai không đúng
kế hoạch phải có lý do
cho đội ngũ nhà giáo.
hợp lý.
3.8
3.10
3.11
Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng
của trường đáp ứng các tiêu
chuẩn theo quy định và thực
hiện đúng quyền hạn, trách
nhiệm được giao.
3.11
3.1.01
3.1.02
3.1.03
3.1.04
3.1.05
3.1.06
3.1.07
3.2.01
3.2.02
3.2.03
3.2.04
3.2.05
3.2.06
3.2.07
3.2.08
3.2.09
3.2.10
3.2.11
3.2.12
3.2.13
3.2.14
3.2.15
3.2.16
3.2.17
3.3.01
3.3.02
3.3.03
3.3.04
3.3.05
3.4.01
3.4.02
3.4.03
3.4.04
3.4.05
3.4.06
3.4.07
3.4.08
3.4.09
3.5.01
3.5.02
3.5.03
3.6.01
3.6.02
3.6.03
3.6.04
3.6.05
3.6.06
3.6.07
3.6.08
3.7.01
3.7.02
3.7.03
3.7.04
3.7.05
3.8.01
3.8.02
3.8.03
3.8.04
3.8.05
3.8.06
3.8.07
3.8.08
3.9.01
3.9.02
3.9.03
3.9.04
3.10.01
3.10.02
3.10.03
3.10.04
3.11.01
3.11.02
3.11.03
3.11.04
3.11.05
3.12.01
3.12.02
3.12.03
3.12.04
3.13.01
3.13.02
3.13.03
3.13.04
3.13.05
3.13.06
3.13.07
3.14.01
3.14.02
3.14.03
3.15.01
3.15.02
3.15.03
3.15.04
3.15.05
Đơn vị cung cấp minh chứng Hiện trạng
Phòng/ Ban/ TT Khoa/ Bộ môn / TT Có Không
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT, KTTV
P.TCHCQT
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.KTTV
P.KTTV
P.TCHCQT
P.ĐBCL
P.ĐBCL
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.Đào tạo
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.TCHCQT
Khoa/BM
Khoa/BM
P.Đào tạo
P.ĐBCL
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.KTTV
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.Đào tạo
P.TCHCQT
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT, cá nhân
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
Văn bản tham chiếu
Thông tư số 46/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 28 tháng 12
năm 2016 quy định về Điều lệ
trường cao đẳng
Thông tư số 47/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 28 tháng 12
năm 2016 quy định về Điều lệ
trường trung cấp
Thông tư số
06/2017/TTBLĐTBXH Quy
định về tuyển dụng, sử dụng,
bồi dưỡng đối với nhà giáo
giáo dục nghề nghiệp
Thông tư số
06/2017/TTBLĐTBXH Quy
định về tuyển dụng, sử dụng,
bồi dưỡng đối với nhà giáo
giáo dục nghề nghiệp
Thông tư số
06/2017/TTBLĐTBXH Quy
định về tuyển dụng, sử dụng,
bồi dưỡng đối với nhà giáo
giáo dục nghề nghiệp
Thông tư số
08/2017/TTBLĐTBXH Quy
định về chuẩn chuyên môn,
nghiệp vụ của nhà giáo giáo
dục nghề nghiệp.
Thông tư số 30/2009/TT-
BGDĐT ngày 22/10/2009
quy định quy định Chuẩn
nghề nghiệp giáo viên trung
học cơ sở, giáo viên trung học
phổ thông
Thông tư số 21/2018/TT-
BLĐTBXH ngày 30/11/2018
quy định tiêu chí xác định
chương trình chất lượng cao
trình độ trung cấp, trình độ
cao đẳng
Thông tư số 07/2017/TT-
BLĐTBXH quy định chế độ
làm việc của nhà giáo giáo
dục nghề nghiệp
Thông tư số 07/2017/TT-
BLĐTBXH quy định chế độ
làm việc của nhà giáo giáo
dục nghề nghiệp
Thông tư số 06/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 08/3/2017
quy định về tuyển dụng, sử
dụng, bồi dưỡng đối với nhà
giáo giáo dục nghề nghiệp
4.1
100% chương trình đào Lưu ý: đánh giá đối với 100%
tạo được xây dựng hoặc chương trình đào tạo đã được cấp
lựa chọn theo quy định. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp, Giấy
chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp (nếu
có bổ sung).
4.2
Chương trình đào tạo của Lưu ý: đánh giá đối với 100%
trường thể hiện được mục chương trình đào tạo được cấp
tiêu đào tạo của trình độ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
tương ứng; quy định động giáo dục nghề nghiệp, Giấy
4.3 chuẩn kiến thức, kỹ năng chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt
của người học đạt được động giáo dục nghề nghiệp (nếu
có bổ sung).
sau tốt nghiệp; phạm vi và
Chương trình đào tạo của Lưu ý: đánh giá đối với 100%
trường thể hiện được mục chương trình đào tạo được cấp
tiêu đào tạo của trình độ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
tương ứng; quy định động giáo dục nghề nghiệp, Giấy
4.3 chuẩn kiến thức, kỹ năng chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt
của người học đạt được động giáo dục nghề nghiệp (nếu
có bổ sung).
sau tốt nghiệp; phạm vi và
cấu trúc nội dung, phương
pháp và hình thức đào tạo;
cách thứctrình
Chương đánhđào
giátạo
kết Lưu ý:
được xây dựng có sự tham - Đánh giá đối với 100% chương
quả học tập đối với từng
mô của
gia đun,nhà
môngiáo,
học,cán bộ trình đào tạo được cấp Giấy
từng
chuyên
quản lý ngành
giáo dụchoặc nghề chứng nhận đăng ký hoạt động
nghề
và từng cán
nghiệp, trìnhbộđộkhoa quy giáo dục nghề nghiệp, Giấy
theohọc
định. chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt
kỹ thuật của đơn vị sử
động giáo dục nghề nghiệp (nếu
dụng lao động; thực hiện có bổ sung).
theo quy định đặc thù của - 100% nhà giáo cơ hữu đã
ngành nếu có. giảng dạy chuyên môn
ngành/nghề ít nhất một khóa phải
tham gia vào quá trình xây dựng
4.4 hoặc góp ý hoặc thẩm định
chương trình đào tạo; mỗi chuyên
ngành/nghề phải có ít nhất 01 cán
bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp
và 01 cán bộ khoa học kỹ thuật
của đơn vị sử dụng lao động tham
gia vào quá trình xây dựng, thẩm
định chương trình.
Chương trình đào tạo đảm Lưu ý: Đánh giá đối với 100%
bảo tính thực tiễn và đáp chương trình đào tạo trường
ứng sự thay đổi của thị đang đào tạo.
trường lao động
4.5
Chương
4 trình, giáo
trình
Trước khi tổ chức đào tạo Lưu ý: Nếu trường có quyết định
liên thông, trường căn cứ tuyển sinh đào tạo liên thông và
chương trình đào tạo, thực tổ chức tuyển sinh đào tạo liên
hiện rà soát các mô đun, thông đúng quy định nhưng
tín chỉ, môn học và có không có người học thì tiêu chuẩn
4.9 quyết định đối với các mô này Đạt khi đáp ứng nội hàm của
tiêu chuẩn.
đun, tín chỉ, môn học mà
người học không phải học
để đảm bảo quyền lợi của
người học.
Có đủ giáo trình cho các 100% mô đun, môn học của các
mô đun, môn học của chương trình đào tạo (bao gồm:
từng chương trình đào tạo. tất cả các chương trình có tên
trong Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp,
Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
4.10 hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đã cấp) có giáo trình giảng dạy.
Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
4.10 hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đã cấp) có giáo trình giảng dạy.
4.12
Hằng năm, trường thực Lưu ý: Đánh giá đối với 100% giáo
hiện việc lấy ý kiến của trình của các mô đun, môn học
chuyên môn ngành/nghề.
nhà giáo, cán bộ quản lý,
cán bộ khoa học kỹ thuật
4.14 của đơn vị sử dụng lao
động, người tốt nghiệp về
Hằng năm, trường thực Lưu ý: Đánh giá đối với 100% giáo
hiện việc lấy ý kiến của trình của các mô đun, môn học
chuyên môn ngành/nghề.
nhà giáo, cán bộ quản lý,
cán bộ khoa học kỹ thuật
4.14 của đơn vị sử dụng lao
động, người tốt nghiệp về
mức độ phù hợp của giáo
trình đào tạo; thực hiện
theo quy định đặc thù của
ngành
Khi cónếu có. đổi về
sự thay Lưu ý: Giáo trình phải được đánh
chương trình đào tạo, giá, cập nhật và điều chỉnh theo sự
4.15 trường thực hiện đánh giá, thay đổi của chương trình khi người
học được học nội dung này.
cập nhật và điều chỉnh
nếu có đối với giáo trình
đào tạo đảm bảo yêu cầu
theo quy định.
Ơ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
4.1.01
4.1.02
4.1.03
4.1.04
4.2.01
4.2.02
4.2.03
4.2.04
4.2.05
4.2.06
4.2.07
4.3.01
4.3.02
4.3.03
4.4.01
4.4.02
4.4.03
4.4.04
4.4.05
4.4.06
4.4.07
4.4.08
4.4.09
4.4.10
4.4.11
4.5.01
4.5.02
4.5.03
4.5.04
4.5.05
4.6.01
4.6.02
4.6.03
4.7.01
4.7.02
4.7.03
4.7.04
4.7.05
4.7.06
4.7.07
4.8.01
4.8.02
4.8.03
4.8.04
4.8.05
4.8.06
4.8.07
4.9.01
4.9.02
4.9.03
4.9.04
4.10.01
4.10.02
4.10.03
4.10.04
4.10.05
4.11.01
4.11.02
4.12.01
4.12.02
4.12.03
4.12.04
4.12.05
4.12.06
4.12.07
4.12.08
4.13.01
4.13.02
4.13.03
4.13.04
4.13.05
4.13.06
4.14.01
4.14.02
4.14.03
4.14.04
4.15.01
4.15.02
4.15.03
rạng ( Có hoặc Không)
Minh chứng thay thế Đơn vị cung cấp minh chứng Hiện trạng
hoặc bổ sung thêm Phòng/ Ban/ TT Khoa/ Bộ môn / TT Có
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.KTTV
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
Hiện trạng Nghị định 143/2016/NĐ-CP
Văn
ngày bản tham
14/10/2016 củachiếu
Chính
Không phủ quy định điều kiện đầu
tư Thông
và hoạttưđộngsố 42/2015/TT-
trong lĩnh
vực giáo dụcngày
BLĐTBXH nghề20/10/2015
nghiệp
quy định về đào
Thông tư số 04/2017/TT- tạo trình độ
BLĐTBXHsơngày cấp 02/3/2017
của Bộ trưởng03/2017/TT
Thông tư số Bộ Lao động– -
Thương binh và Xã01/3/2017
BLĐTBXH ngày hội ban
QuyDanh
hành định mụcvề quy trìnhnghề
ngành, xây
dựng, thẩm định và
đào tạo cấp IV trình độ trungban hành
chương trình;
cấp, trình độ cao đẳngtổ chức biên
Cácsoạn, lựatư
thông chọn, thẩm
của Bộ định
trưởng
giáo trình đào tạo
Bộ Lao động - Thương binh trình độ
trung cấp, trình độ
và Xã hội bổ sung Danh mục cao đẳng
Thông
ngành, tư số
nghề 31/2017/TT-
đào tạo
BLĐTBXH ngày 28/12/2017
quy định về đào tạo trình độ
cao đẳng, trung cấp, sơ cấp
theo hình thức đào tạo vừa
làm vừa học
Các Thông tư 10/2018/TT-
BLĐTBXH, 11/2018/TT-
BLĐTBXH, 12/2018/TT-
BLĐTBXH, 13/2018/TT-
BLĐTBXH, 24/2018/TT-
BLĐTBXH, 03/2019/TT-
BLĐTBXH quy định về các
môn
Thông học: Giáo
tư số dục quốc
42/2015/TT-
phòng và an ninh,
BLĐTBXH ngày 20/10/2015 Tin học,
Giáo dục thể chất, Pháp
quy định về đào tạo trình độ luật,
sơ
Giáo dục chính cấp trị, Tiếng
Anh thuộctưkhối
Thông các môn học
số 03/2017/TT-
chung trongngày
BLĐTBXH chương trình
01/3/2017
quy định về quy trình
đào tạo trình độ trung cấp,xây dựng,
thẩm định và ban hành
trình độ cao đẳng chương
trình; tổ chức biên soạn, lựa
chọn, thẩm định giáo trình đào
tạo trình độ trung cấp, trình độ
cao đẳng
Thông tư số 12/2017/TT –
BLĐTBXH ngày 20/4/2017
quy định khối lượng kiến thức
tối thiểu, yêu cầu của người học
đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao
trình; tổ chức biên soạn, lựa
chọn, thẩm định giáo trình đào
tạo trình độ trung cấp, trình độ
cao đẳng
Thông tư số 12/2017/TT –
BLĐTBXH ngày 20/4/2017
quy định khối lượng kiến thức
tối thiểu, yêu cầu của người học
đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao
đẳng.
Thông tư số 42/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 20/10/2015
quy định về đào tạo trình độ
sơ cấp
Thông tư số 03/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 01/3/2017
quy định về quy trình xây
dựng, thẩm định và ban hành
chương trình; tổ chức biên
soạn, lựa chọn, thẩm định
giáo trình đào tạo trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng
Thông tư số 42/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 20/10/2015
quy định về đào tạo trình độ
sơ cấp
Thông tư số 03/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 01/3/2017
quy định về quy trình xây
dựng, thẩm định và ban hành
chương trình; tổ chức biên
soạn, lựa chọn, thẩm định
giáo trình đào tạo trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng
Thông tư số 27/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 21/9/2017
của Bộ trưởng Bộ Lao động
– Thương binh và Xã hội quy
định đào tạo liên thông giữa
các trình độ trong giáo dục
nghề nghiệp
quy định về đào tạo trình độ sơ
cấp
Thông tư số 03/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 01/3/2017
quy định về quy trình xây dựng,
thẩm định và ban hành chương
trình; tổ chức biên soạn, lựa
chọn, thẩm định giáo trình đào
tạo trình độ trung cấp, trình độ
cao đẳng
Thông tư số 31/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 28/12/2017
quy định về đào tạo trình độ
cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo
hình thức đào tạo vừa làm vừa
học
Thông tư số 12/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 20/4/2017
của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy
định khối lượng kiến thức tối
thiểu, yêu cầu về năng lực
mà người học đạt được sau
khi tốt nghiệp trình độ trung
cấp, trình độ cao đẳng
PHÒNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
Lưu ý: Các đơn vị rà soát hoạt động và minh chứng của đơn vị mình và đánh dấu X vào cột
Địa điểm xây dựng trường Lưu ý: Trường đã thực hiện theo quy
phù hợp với quy hoạch định đặc thù của ngành (nếu có quy
chung của khu vực và mạng định đặc thù). Ví dụ như: Yêu cầu về
lưới các cơ sở giáo dục nghề địa điểm trường đào tạo cao đẳng
nghiệp, khu đất xây dựng điều dưỡng theo quy định tại Quyết
định số 1767/QĐ-BYT ngày
cần đảm bảo yên tĩnh cho
5.1 việc giảng dạy và học tập;
25/5/2010 của Bộ Y tế ban hành:
“Tiêu chuẩn chuyên môn mở mã
giao thông thuận tiện và an ngành tuyển sinh đào tạo cao đẳng
toàn; thuận tiện cho việc điều dưỡng”.
cung cấp điện, nước, đảm
bảo khoảng cách đối với các
xí nghiệp công nghiệp thải
ra
Quychất độc tổng
hoạch hại; thực hiện
thể mặt
theo quy định đặc thù
bằng khuôn viên hợp lý, củaphù
ngành
hợp vớinếu có.năng và các
công
yêu cầu giao thông nội bộ,
5.2 kiến trúc và môi trường sư
phạm; diện tích đất sử dụng,
diện tích cây xanh đảm bảo
theo quy định.
Có đủ các khu vực phục vụ Lưu ý: Thực hiện đúng theo quy định
hoạt động của trường theo của pháp luật chuyên ngành có liên
tiêu chuẩn: khu học tập và quan (nếu chuyên ngành có quy
nghiên cứu khoa học (phòng định): đối với các ngành, nghề có các
học lý thuyết, phòng học quy định của pháp luật chuyên ngành
5.3 thực hành, phòng thí nghiệm có liên quan, điều kiện cơ sở vật chất
phải đáp ứng yêu cầu quy định tại văn
và phòng học chuyên môn); bản đó.
khu thực hành (xưởng thực
hành, thực tập, trại trường,
vườn thí nghiệm); khu vực
rèn luyện thể chất; khu hành
tiêu chuẩn: khu học tập và quan (nếu chuyên ngành có quy
nghiên cứu khoa học (phòng định): đối với các ngành, nghề có các
học lý thuyết, phòng học quy định của pháp luật chuyên ngành
có liên quan, điều kiện cơ sở vật chất
5.3 thực hành, phòng thí nghiệm
phải đáp ứng yêu cầu quy định tại văn
và phòng học chuyên môn); bản đó.
khu thực hành (xưởng thực
hành, thực tập, trại trường,
vườn thí nghiệm); khu vực
rèn luyện thể chất; khu hành
chính quản trị, phụ trợ và
Hệ
khuthống
phục hạ
vụ tầng
sinh kỹ
hoạtthuật
cho
của
ngườitrường (đường
học và giao
nhà giáo.
thông nội bộ; hệ thống điện;
cấp thoát nước, xử lý nước
thải, chất thải; thông gió;
phòng cháy chữa cháy) theo
quy chuẩn và đáp ứng nhu
cầu đào tạo, sản xuất, dịch
vụ, sinh hoạt; được bảo trì,
bảo dưỡng theo quy định.
5.4
5.6
5.14
Trường có thư viện điện tử,
có phòng máy tính đáp ứng
nhu cầu tra cứu, truy cập
5.15 thông tin của nhà giáo và
người học; các giáo trình, tài
liệu tham khảo của trường
được số hóa và tích hợp với
thư viện điện tử phục vụ
hiệu quả cho hoạt động đào
tạo.
IÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
HUẨN và MINH CHỨNG
oa/ BM/TT>>...............
đánh dấu X vào cột tương ứng ở cột Hiện trạng ( Có hoặc Không)
5.1.01
5.1.02
5.1.03
5.1.04
5.1.05
5.2.01
5.2.02
5.2.03
5.2.04
5.3.01
5.3.02
5.3.03
5.4.01
5.4.02
5.4.03
5.4.04
5.4.05
5.4.06
5.4.07
5.4.08
5.4.09
5.4.10
5.4.11
5.4.12
5.4.13
5.4.14
5.4.15
5.4.16
5.5.01
5.5.02
5.5.03
5.5.04
5.5.06
5.6.01
5.6.02
5.6.03
5.6.04
5.6.05
5.6.06
5.6.07
5.7.01
5.7.02
5.7.03
5.7.04
5.7.05
5.8.01
5.8.02
5.8.03
5.8.04
5.8.05
5.8.06
5.8.07
5.9.01
5.9.02
5.9.03
5.9.04
5.9.05
5.10.01
5.10.02
5.10.03
5.10.04
5.10.05
5.10.06
5.11.01
5.11.02
5.11.03
5.11.04
5.11.05
5.12.01
5.12.02
5.12.03
5.12.04
5.12.05
5.13.01
5.13.02
5.13.03
5.13.04
5.14.01
5.14.02
5.14.03
5.14.04
5.14.05
5.14.06
5.15.01
5.15.02
5.15.03
Đơn vị cung cấp minh chứng
Minh chứng thay thế
hoặc bổ sung thêm
Phòng/ Ban/ TT Khoa/ Bộ môn / TT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.KTTV
P.TCHCQT
P.KTTV
Khoa/BM
Khoa/BM
Khoa/BM
P.KTTV
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.KTTV
Khoa/BM
Khoa/BM
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT/KTTV
P.TCHCQT/KTTV
P.KTTV
Khoa/BM
P.Đào tạo
P.TCHCQT
P.TCHCQT
Khoa/BM
Khoa/BM
Khoa/BM
Khoa/BM
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT/KTTV
P.KTTV
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT/KTTV
P.KTTV
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.KTTV
P.KTTV
P.KTTV
P.KTTV
P.KTTV
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
Hiện trạng
Lưu ý: Các đơn vị rà soát hoạt động và minh chứng của đơn vị mình và đánh dấu X vào cột
6.1
Nghiên cứu
khoa học,
chuyển giao
6
công nghệ
và hợp tác
quốc tế
Hằng năm, trường có đề
tài nghiên cứu khoa học,
sáng kiến cải tiến từ cấp
trường trở lên phục vụ
thiết thực công tác đào
tạo của trường (ít nhất
01 đề tài nghiên cứu
6.2 khoa học, sáng kiến cải
tiến đối với trường trung
cấp, ít nhất 02 đề tài
nghiên cứu khoa học,
sáng kiến cải tiến đối
với trường cao đẳng).
n vị mình và đánh dấu X vào cột tương ứng ở cột Hiện trạng ( Có hoặc Không)
Minh chứng thay thế
Mã MC Minh chứng đề xuất
hoặc bổ sung thêm
6.1.01
6.1.02
6.1.03
6.1.04
6.1.05
6.1.06
6.1.07
6.1.08
6.1.09
6.1.10
6.1.11
6.1.12
6.1.13
6.1.14
6.1.15
6.1.16
6.1.17
6.1.18
6.1.19
6.2.01
6.2.02
6.2.03
6.2.04
6.2.05
6.3.01
6.3.02
6.3.03
6.3.04
6.4.01
6.5.01
6.5.02
6.5.03
6.5.04
6.5.05
6.5.06
6.5.07
Đơn vị cung cấp minh chứng Hiện trạng
Phòng/ Ban/ TT Khoa/ Bộ môn / TT Có Không
P.KTTV
P.KHHTQT
P.TCHCQT
P.KHHTQT
P.KHHTQT
P.KHHTQT
P.KHHTQT
P.KHHTQT
P.KHHTQT
P.KTTV
P.KHHTQT
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.KHHTQT
P.KHHTQT
P.KHHTQT
P.KHHTQT
P.KHHTQT
P.KHHTQT
P.KHHTQT
P.KHHTQT
P.KTTV
P.KHHTQT
P.KHHTQT
P.KHHTQT
P.KHHTQT
P.KHHTQT
P.KHHTQT
P.KHHTQT
P.KHHTQT
P.KHHTQT
P.KHHTQT
P.KHHTQT
Văn bản tham chiếu
PHÒNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
Lưu ý: Các đơn vị rà soát hoạt động và minh chứng của đơn vị mình và đánh dấu X vào cột
7.1.04
7.1
7.1.05
7.1.06
7.1.07
7.1.08
7.1.09
Quản lý, sử dụng các
nguồn thu từ hoạt động 7.2.01
dịch vụ đào tạo; tham
gia sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ đúng theo quy
định. 7.2.02
7.2
7.2.03
7.2.04
7.2.05
Trường có các nguồn lực
về tài chính đảm bảo đủ 7.3.01
kinh phí phục vụ các
hoạt động của trường.
7.3.02
7.3
Quản lý tài
7 7.3.03
chính
7.3.04
Thực hiện việc quản lý,
sử dụng và thanh quyết 7.4.01
toán đúng quy định.
7.4.02
7.4.03
7.4
7.4.04
7.4.05
7.4.06
7.6.04
7.6.05
7.6.06
ỤC NGHỀ NGHIỆP
N và MINH CHỨNG
BM/TT>>...............
à đánh dấu X vào cột tương ứng ở cột Hiện trạng ( Có hoặc Không)
Minh chứng thay thế
Minh chứng đề xuất
hoặc bổ sung thêm
Đơn vị cung cấp minh chứng Hiện trạng
Văn bản tham chiếu
Phòng/ Ban/ TT Khoa/ Bộ môn / TT Có Không
P.KTTV
P.KTTV
P.KTTV
P.KTTV
P.KTTV
P.KTTV
P.KTTV
P.KTTV
P.KTTV
P.KTTV
P.KTTV
P.KTTV
P.KTTV
P.KTTV
P.KTTV
P.KTTV
uyết định số 67/2004/QĐ-
P.KTTV BTC ngày 13/08/2004
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
P.KTTV về việc ban hành "Quy chế
về tự kiểm tra tài chính, kế
toán tại các cơ quan, ơn vị có
P.KTTV sử dụng kinh phí ngân sách
nhà nước"
P.KTTV Luật Kiểm toán độc lập ngày
29/03/2011
Nghị định số 17/2012/NĐ-
P.KTTV CP ngày 13/02/2012 hướng
dẫn Luật Kiểm toán độc lập
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.KTTV
P.KTTV
P.KTTV
P.Đào tạo
PHÒNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
Lưu ý: Các đơn vị rà soát hoạt động và minh chứng của đơn vị mình và đánh d
8.2
8.2
8.4
Người học được tạo điều Lưu ý: Đánh giá cả các hoạt
kiện hoạt động, tập luyện động xã hội, văn hóa văn nghệ,
thể dục thể thao có thể do
văn nghệ, thể dục thể thao, Trường tổ chức hoặc do đơn vị
tham gia các hoạt động xã khác tổ chức mà người học của
hội; được đảm bảo an toàn trường tham gia.
trong khuôn viên trường.
8.7
8.8
8.8
g của đơn vị mình và đánh dấu X vào cột tương ứng ở cột Hiện trạng ( Có hoặc Không)
Minh chứng thay thế
Mã MC Minh chứng đề xuất
hoặc bổ sung thêm
8.1.01
8.1.02
8.1.03
8.1.04
8.1.05
8.1.06
8.1.07
8.1.08
8.1.10
8.1.11
8.2.01
8.2.02
8.2.03
8.2.04
8.3.01
8.3.02
8.3.03
8.3.04
8.3.05
8.3.06
8.3.07
8.3.08
8.4.01
8.4.02
8.4.03
8.4.04
8.4.05
8.4.06
8.4.07
8.5.01
8.5.02
8.5.03
8.5.04
8.5.05
8.5.06
8.5.07
8.5.08
8.5.09
8.5.10
8.6.01
8.6.02
8.6.03
8.6.04
8.6.05
8.6.06
8.6.07
8.6.08
8.7.01
8.7.02
8.7.03
8.7.04
8.7.05
8.7.06
8.7.07
8.8.01
8.8.02
8.8.03
8.8.04
8.8.05
8.9.01
8.9.02
8.9.03
8.9.04
8.9.05
Đơn vị cung cấp minh chứng Hiện trạng
Phòng/ Ban/ TT Khoa/ Bộ môn / TT Có Không
P.Đào tạo
TTKSNCĐT
& TVHN
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
Đề cương
chi tiết các
P.Đào tạo/Khoa/BM học phần,
mô đun
P.ĐBCL
P.Đào tạo/P.KHHTQT
P.Đào tạo
P.ĐBCL
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.KTTV
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đàotạo/
P.Đào tạo
TTKSNCĐT &
TVHN
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo Khoa KTCN
P.Đào tạo
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
P.TCHCQT
Đoàn TN
Đoàn TN
Đoàn TN
Đoàn TN
Đoàn TN
Đoàn TN
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
Luật Giáo dục nghề nghiệp
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP
quy định về cơ chế thu, quản lý
học phí và chính sách miễn,
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập từ năm học 2015-2016 đến
nămVănhọc bản tham chiếu
2020-2021
Thông tư số 17/2017/TT-
LĐTBXH ngày 30/6/2017 ban
hành Quy chế công tác học
sinh, sinh viên trong trường
trung cấp, trường cao đẳng
Thông
Thông tư tưliên
số 09/2017/TT-
tịch số
BLĐTBXH ngày 13/3/2017
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-
quy định việc
BLĐTBXH củatổBộchức
Giáothựcdục và
Đào tạo - Bộ Tài chính
hiện chương trình đào tạo - Bộ
Lao
trìnhđộng Thương
độ trung cấp,binh và độ
trình Xã
hội hướng dẫn thực hiện
cao đẳng theo niên chế hoặc Nghị
định
theo 86/2015/NĐ-CP
phương thức tích lũy
Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg
mô-đun hoặc tín chỉ; quy chế
ngày 20/10/2015 về chính sách
kiểm
nội trú đốithi,
tra, với xét
họccông
sinh, nhận
sinh
tốt
viênnghiệp
học cao đẳng, trung cấp
Thông
Thông tư tưliên
số 42/2015/TT-
tịch số
BLĐTBXH ngày 20/10/2015
12/2016/TTLT-BLĐTBXH-
quy định về đào
BGDĐT-BTC ngàytạo16/06/2016
trình độ
sơ cấp dẫn thực hiện chính
hướng
sách nộitưtrúsốquy
Thông định tại Quyết
17/2017/TT-
định số 53/2015/QĐ-TTg
LĐTBXH ngày 30/6/2017 ngày
20/10/2015 của Thủ
ban hành Quy chế công táctướng
Chính
học sinh,phủsinh
về chính
viênsách
trong nội trú
đối với học sinh, sinh viên học
trường trung cấp, trường cao
cao đẳng, trung cấp
đẳng
Thông tư liên tịch số
14/2016/TTLT-BGDĐT-
BLĐTBXH-BTC ngày
05/05/2016 sửa đổi, bổ sung
mục III của Thông tư liên tịch
số 23/2008/TTLT-BGDĐT-
BLĐTBXH-BTC ngày
28/4/2008 của liên bộ Giáo dục
và Đào tạo, Lao động - Thương
binh và Xã hội, Tài chính
hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 152/2007/QĐ-TTg ngày
14/9/2007 của Thủ tướng Chính
phủ về học bổng chính sách đối
với học sinh, sinh viên học tại
các cơ sở giáo dục thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân
binh và Xã hội, Tài chính
hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 152/2007/QĐ-TTg ngày
14/9/2007 của Thủ tướng Chính
phủ về học bổng chính sách đối
với học sinh, sinh viên học tại
các cơ sở giáo dục thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân
Thông tư số 17/2017/TT-
LĐTBXH ngày 30/6/2017
ban hành Quy chế công tác
học sinh, sinh viên trong
trường trung cấp, trường cao
đẳng
PHÒNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
Lưu ý: Các đơn vị rà soát hoạt động và minh chứng của đơn vị mình và đánh dấu X vào cột
9.4.04
9.4.05
Hằng năm, trường có kế Lưu ý: Tiêu chuẩn 4 –
9.5.01
hoạch cụ thể và các biện Tiêu chí 9 (Trường
pháp thực hiện việc cải thực hiện hoạt động tự
9.5.02
thiện, nâng cao chất lượng đánh giá chất lượng và
đào tạo trên cơ sở kết quả tự kiểm định chất lượng 9.5.03
đánh giá và kết quả đánh giá theo quy định) Đạt.
9.5
ngoài nếu có. 9.5.04
9.5.05
9.5.06
Trường có tỷ lệ 80% người Lưu ý:
học có việc làm phù hợp với - Trường phải thực 9.6.01
chuyên ngành hoặc nghề hiện điều tra lần vết
đào tạo sau 6 tháng kể từ đối với 100% người
khi tốt nghiệp. học tốt nghiệp, tỷ lệ
phản hồi đạt ít nhất
9.6.02
50%.
9.6 - Việc làm phù hợp với
ngành, nghề đào tạo là
việc làm sử dụng kiến 9.6.03
thức, kỹ năng từ
chương trình đào tạo
mà người học được
học 9.6.04
- Tỷ lệ 80% theo yêu
cầu tiêu chuẩn được
tính trên tổng số người
học có phản hồi đối
với điều tra của
Trường.
- Đối với các
ngành/nghề có quy
định đặc thù, ví dụ như
y tế, đối với 6 đối
tượng theo Luật khám,
chữa bệnh (Bác sĩ;
điều dưỡng viên; hộ
sinh viên; kỹ thuật
viên; lương y; người
có bài thuốc gia truyền
hoặc có phương pháp
chữa bệnh gia truyền)
phải có Chứng chỉ
hành nghề khám bệnh,
C NGHỀ NGHIỆP
và MINH CHỨNG
.........<< Phòng/ Khoa/ BM/TT>>...............
ánh dấu X vào cột tương ứng ở cột Hiện trạng ( Có hoặc Không)
Minh chứng thay thế
Minh chứng đề xuất
hoặc bổ sung thêm
Đơn vị cung cấp minh chứng Hiện trạng
Phòng/ Ban/ TT Khoa/ Bộ môn / TT Có Không
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.ĐBCL
P.TCHCQT
P.TCHCQT/
Công đoàn
P.ĐBCL
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.ĐBCL
P.ĐBCL
P.ĐBCL
P.ĐBCL
P.ĐBCL
P.ĐBCL
P.ĐBCL
P.ĐBCL
P.ĐBCL
P.ĐBCL
P.ĐBCL
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
P.Đào tạo
Văn bản tham chiếu
Thông tư số 21/2018/TT-
BLĐTBXH ngày 30/11/2018
quy định tiêu chí xác định
chương trình chất lượng cao
trình độ trung cấp, trình độ
cao đẳng