You are on page 1of 167

ỨNG DỤNG CROCODILE

CHEMISTRY VÀ POWTOON

vectorstock.com/28062440

Ths Nguyễn Thanh Tú


eBook Collection

THIẾT KẾ CHỦ ĐỀ DẠY HỌC PHẦN


NITROGEN TRÊN NỀN TẢNG ỨNG DỤNG
CROCODILE CHEMISTRY VÀ POWTOON
NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC (2023)
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo


Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
AL
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

CI
FI
OF
DƯƠNG THANH HOA

ƠN
THIẾT KẾ CHỦ ĐỀ DẠY HỌC PHẦN NITROGEN
TRÊN NỀN TẢNG ỨNG DỤNG CROCODILE CHEMISTRY VÀ POWTOON
NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
NH
VẬN DỤNG KIẾN THỨC, KĨ NĂNG ĐÃ HỌC CHO HỌC SINH
Y
QU

LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM HÓA HỌC


M

Y
DẠ

HÀ NỘI – 2023
AL
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

CI
FI
DƯƠNG THANH HOA

OF
ƠN
THIẾT KẾ CHỦ ĐỀ DẠY HỌC PHẦN NITROGEN
TRÊN NỀN TẢNG ỨNG DỤNG CROCODILE CHEMISTRY VÀ POWTOON
NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
VẬN DỤNG KIẾN THỨC, KĨ NĂNG ĐÃ HỌC CHO HỌC SINH
NH

LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM HÓA HỌC


Y
QU

CHUYÊN NGÀNH: LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC BỘ MÔN HÓA HỌC
Mã số: 8140212.01
M

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Phan Minh Giang



Y
DẠ

HÀ NỘI – 2023
LỜI CẢM ƠN

AL
Với tấm lòng biết ơn sâu sắc, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban Giám hiệu,
Ban chủ nhiệm Khoa sư phạm, các giảng viên trường Đại học Giáo dục, các giảng
viên khoa Hóa học Hữu cơ trường Đại học Khoa học – Tự nhiên đã tạo điều kiện và

CI
giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và và hoàn thành luận văn.
Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm sâu sắc và chân thành nhất đến PGS.TS Phan Minh

FI
Giang – người đã tận tình hướng dẫn, cung cấp kiến thức, phương pháp luận trong
suốt quá trình tôi hoàn thiện luận văn này.

OF
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới tập thể lãnh đạo, cán bộ, giáo viên trường
THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín– Hà Nội, trường THPT Nguyễn Quốc Trinh –
Thanh Trì – Hà Nội, trường THPT Ngọc Hồi – Hà Nội, cùng bạn bè đồng nghiệp đã
tạo điều kiện, hỗ trợ quá trình triển khai tổ chức khảo sát, thực nghiệm và thu thập tư
liệu phục vụ cho việc nghiên cứu.
Tôi xin chân thành cảm ơn! ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

i
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT

AL
Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học BTH
Chủ đề CĐ

CI
Công nghệ thông tin CNTT
Dạy học DH

FI
Điểm Đ
Đối chứng ĐC

OF
Giáo viên GV
Học sinh HS
Hợp chất HC
Kế hoạch dạy học KHDH
Khử
Kiểm tra đánh giá
Kiến thức
ƠN K
KTĐG
KT
NH
Kim loại KL
Sách giáo khoa SGK
Năng lực NL
Nội dung ND
Y

Oxi hóa OXH


Phi kim PK
QU

Phương pháp dạy học PPDH


Phương trình hóa học PTHH
Phương trình phản ứng PTPƯ
Số lượng SL
M

Sư phạm SP
Thực nghiệm TN

Trung học phổ thông THPT


Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học VDKTKNĐH
Ví dụ VD
Y
DẠ

ii
MỤC LỤC

AL
PHẦN MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 1
1. Lí do chọn đề tài:................................................................................................. 1
2. Mục đích nghiên cứu đề tài: ............................................................................... 2

CI
3. Nhiệm vụ nghiên cứu: ......................................................................................... 2
4. Đối tượng, khách thể và phạm vi nghiên cứu: ................................................. 2

FI
4.1. Đối tượng nghiên cứu: ..................................................................................... 2
4.2. Khách thể nghiên cứu: ..................................................................................... 2

OF
4.3. Phạm vi nghiên cứu:......................................................................................... 2
5. Câu hỏi nghiên cứu: ............................................................................................ 3
6. Giả thuyết khoa học: ........................................................................................... 3
7. Phương pháp nghiên cứu:................................................................................ 3

ƠN
8. Những đóng góp mới của đề tài: ........................................................................ 4
9. Kết cấu đề tài: ...................................................................................................... 5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ......................... 6
1.1. Lịch sử nghiên cứu vấn đề ............................................................................... 6
NH
1.1.1. Tổng quan về phần mềm Crocodile chemistry trong thiết kế thí nghiệm ảo
trong dạy học Hóa học ............................................................................................. 6
1.1.2. Tổng quan về phần mềm Powtoon trong dạy học Hóa học ......................... 8
1.2. Xu hướng ứng dụng công nghệ trong dạy học hiện nay ............................. 10
Y

1.2.1. Khái niệm ..................................................................................................... 10


QU

1.2.2. Vai trò của việc ứng dụng công nghệ trong dạy học.................................. 10
1.2.3. Một số ứng dụng công nghệ được sử dụng trong dạy học ........................ 12
1.2.3.1. Ứng dụng "Google classroom" dạy học từ xa ........................................ 12
1.2.3.2. Ứng dụng nền tảng trò chơi như: Quizizz, Kahoot, Bloocket, … hỗ trợ
M

kiểm tra đánh giá trong quá trình học và kích thích hứng thú học tập của HS. 13
1.2.3.3. Sử dụng Zoom, Teams, Google meet để học tập từ xa ............................ 14

1.2.3.4. Ứng dụng Crocodile chemistry ................................................................. 15


1.2.3.5. Ứng dụng Powtoon ................................................................................... 20
1.3. Dạy học theo chủ đề ....................................................................................... 23
1.3.1. Khái niệm ..................................................................................................... 23
Y

1.3.2. Đặc điểm dạy học chủ đề ............................................................................. 23


DẠ

1.3.3. Quy trình xây dựng chủ đề dạy học ............................................................ 24

iii
1.4. Năng lực và định hướng phát triển năng lực cho học sinh trung học phổ

AL
thông ....................................................................................................................... 26
1.4.1. Khái niệm về năng lực ................................................................................. 26
1.4.2. Dạy học định hướng phát triển năng lực ................................................... 27

CI
1.4.3. Đánh giá sự phát triển năng lực của người học ........................................ 27
1.5. Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học trong môn hóa học ............ 28

FI
1.5.1. Khái niệm năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học .......................... 28
1.5.2. Biểu hiện năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học trong môn hóa học

OF
................................................................................................................................. 28
1.5.3. Phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học cho HS trong môn
hóa học ................................................................................................................... 29
TIỂU KẾT CHƯƠNG I ....................................................................................... 31
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG SỬ DỤNG PHẦN MỀM CROCODILE
ƠN
CHEMISTRY VÀ POWTOON TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC VÀ PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC VẬN DỤNG KIẾN THỨC, KĨ NĂNG ĐÃ HỌC CHO
HỌC SINH Ở TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG .................................. 32
NH
2.1. Thực trạng sử dụng ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học hóa học
ở trường trung học phổ thông.............................................................................. 32
2.1.1. Mục đích điều tra ......................................................................................... 32
2.1.2. Nội dung và phương pháp điều tra ............................................................. 32
Y

2.1.3. Đối tượng và phạm vi điều tra ..................................................................... 32


QU

2.1.4. Kết quả điều tra ............................................................................................ 32


2.2. Thực trạng dạy và học theo chủ đề trong dạy học phát triển năng lực cho
học sinh, Hóa học 11 trong trường trung học phổ thông .................................. 38
2.2.1. Mục đích điều tra ......................................................................................... 38
M

2.2.2. Nội dung và phương pháp điều tra ............................................................. 38


2.2.3. Đối tượng và phạm vi điều tra ..................................................................... 38

2.2.4. Kết quả điều tra ............................................................................................ 38


TIỂU KẾT CHƯƠNG 2 ....................................................................................... 44
CHƯƠNG 3 TỔ CHỨC DẠY HỌC MỘT SỐ CHỦ ĐỀ PHẦN NITROGEN
ĐƯỢC THIẾT KẾ TRÊN NỀN TẢNG ỨNG DỤNG CROCODILE
Y

CHEMISTRY VÀ POWTOON NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC VẬN


DẠ

DỤNG KIẾN THỨC, KĨ NĂNG ĐÃ HỌC CHO HỌC SINH ......................... 45


3.1. Đặc điểm chung của nội dung kiến thức phần Nitrogen hóa học 11 ......... 45

iv
3.1.1. Vị trí và vai trò nội dung kiến thức phần Nitrogen hóa học 11 ................. 45

AL
3.1.2. Mục tiêu và cấu trúc nội dung, yêu cầu cần đạt phần Nitrogen hóa học 11
................................................................................................................................. 45
3.2. Nguyên tắc, quy trình thiết kế chủ đề dạy học phần Nitrogen trên nền tảng

CI
ứng dụng Crocodile chemistry và Powtoon nhằm phát triển năng lực vận dụng
kiến thức, kĩ năng đã học cho học sinh ............................................................... 49

FI
3.2.1. Nguyên tắc .................................................................................................... 49
3.2.2. Quy trình....................................................................................................... 50

OF
3.3. Thiết kế chủ đề dạy học phần Nitrogen trên nền tảng ứng dụng Crocodile
chemistry và Powtoon nhằm phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng
đã học cho HS ........................................................................................................ 50
3.3.1. Chủ đề 1 ........................................................................................................ 50

ƠN
3.3.2. Chủ đề 2 ........................................................................................................ 66
3.4. Công cụ đánh giá năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học ............... 84
3.4.1. Bảng quan sát ............................................................................................... 84
3.4.2. Bài kiểm tra .................................................................................................. 85
NH
3.5. Thực nghiệm sư phạm ................................................................................... 90
3.5.1 Mục đích thực nghiệm sư phạm................................................................... 90
3.5.2. Nhiệm vụ thực nghiệm sư phạm ................................................................. 90
3.5.3. Phương pháp và nội dung thực nghiệm sư phạm ...................................... 91
Y

3.6. Kết quả thực nghiệm sư phạm ...................................................................... 91


QU

3.6.1. Chọn địa bàn và đối tượng thực nghiệm .................................................... 91


3.6.2. Tiến hành các giờ dạy, kiểm tra đánh giá kết quả ..................................... 92
3.6.3. Thu thập kết quả thực nghiệm sư phạm và xử lí thông tin thu được ....... 92
3.6.4. Sản phẩm thực nghiệm .............................................................................. 110
M

TIỂU KẾT CHƯƠNG 3 ..................................................................................... 112


KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ..................................................................... 113

1. Những việc làm được trong đề tài ................................................................. 113


2. Khuyến nghị .................................................................................................... 113
3. Đề xuất phương hướng kế tiếp....................................................................... 114
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................. 115
Y

PHỤ LỤC ............................................................................................................. 119


DẠ

Phụ lục 1: PHIỂU KHẢO SÁT Ý KIẾN HỌC SINH ..................................... 119
Phụ lục 2: PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN GIÁO VIÊN .................................... 123

v
Phụ lục 3: PHIẾU HỌC TẬP: ĐƠN CHẤT NITROGEN .............................. 128

AL
Phụ lục 4: PHIẾU HỌC TẬP: MỘT SỐ HỢP CHẤT VỚI OXYGEN CỦA
NITROGEN ......................................................................................................... 130
Phụ lục 5: KẾ HOẠCH DẠY HỌC THAM KHẢO: ...................................... 132

CI
FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

vi
DANH MỤC CÁC BẢNG

AL
Bảng 1 1. So sánh dạy học theo chủ đề và dạy học theo từng bài, tiết học .............. 23
Bảng 1. 2. Cấu trúc của kế hoạch dạy học ................ Error! Bookmark not defined.

CI
Bảng 1. 3. Biểu hiện năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học trong môn hóa
học ......................................................................................................................... 29
Bảng 3. 1. Cấu trúc nội dung và yêu cầu cần đạt phần Nitrogen ............................... 47

FI
Bảng 3. 2. Cấu trúc nội dung và yêu cầu cần đạt chuyên đề Nitrogen ..................... 49
Bảng 3. 3. Bảng quan sát đánh giá năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học trong

OF
DH hóa học ở trường THPT (dành cho GV) ............................................................ 84
Bảng 3. 4. Bảng quan sát đánh giá năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học trong
DH hóa học ở trường THPT (dành cho HS) ............................................................. 84

ƠN
Bảng 3. 5. Rubric bài kiểm tra số 1 ........................................................................... 85
Bảng 3. 6. Rubric theo biểu hiện năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học bài
kiểm tra số 1 .............................................................................................................. 86
NH
Bảng 3. 7. Rubric bài kiểm tra số 2 ........................................................................... 88
Bảng 3. 8. Rubric theo biểu hiện năng lực bài kiểm tra số 2 .................................... 88
Bảng 3. 9. Chất lượng học tập các lớp ĐC và TN .................................................... 91
Y

Bảng 3. 10. Thông tin lớp học và giáo viên lớp đối chứng và thực nghiệm ............. 92
Bảng 3. 11. Ý nghĩa của tham số p ........................................................................... 95
QU

Bảng 3. 12. Phân bố tần số, tần suất lũy tích kết quả bài kiểm tra của học sinh trường
THPT Nguyễn Trãi ................................................................................................... 96
Bảng 3. 13. Phân loại kết quả học tập của HS sau bài kiểm tra chủ đề 1 ................. 97
M

Bảng 3. 14. Tổng hợp các tham số đặc trưng bài kiểm tra của học sinh trường THPT
Nguyễn Trãi .............................................................................................................. 98

Bảng 3. 15. Phân bố tần số, tần suất lũy tích kết quả bài kiểm tra của học sinh trường
THPT Nguyễn Quốc Trinh........................................................................................ 99
Bảng 3. 16. Phân loại kết quả học tập của HS sau bài kiểm tra của học sinh trường
Y

THPT Nguyễn Quốc Trinh...................................................................................... 100


DẠ

Bảng 3. 17. Tổng hợp các tham số đặc trưng bài kiểm tra của học sinh trường THPT
Nguyễn Quốc Trinh................................................................................................. 101

vii
Bảng 3. 18. Bảng Tổng hợp tham số đặc trưng cho tiêu chí a1 trong kết quả tự đánh

AL
giá của học sinh lớp 11A3 trường THPT Nguyễn Trãi trước và sau tác động ....... 102
Bảng 3. 19. Thống kế kết quả tự đánh giá của học sinh lớp 11A3 trường THPT Nguyễn

CI
Trãi trước và sau tác động ....................................................................................... 103
Bảng 3. 20. Tổng hợp tham số đặc trưng cho kết quả tự đánh giá của học sinh lớp
11A3 trường THPT Nguyễn Trãi trước và sau tác động ........................................ 103

FI
Bảng 3. 21. Thống kế kết quả GV đánh giá học sinh lớp 11A3 trường THPT Nguyễn

OF
Trãi trước và sau tác động ....................................................................................... 104
Bảng 3. 22. Tổng hợp tham số đặc trưng cho kết quả GV đánh giá của học sinh lớp
11A3 trường THPT Nguyễn Trãi trước và sau tác động ........................................ 104
Bảng 3. 23. Thống kế kết quả tự đánh giá của học sinh lớp 11A4 trường THPT Nguyễn

ƠN
Quốc Trinh trước và sau tác động ........................................................................... 105
Bảng 3. 24. Tổng hợp tham số đặc trưng cho kết quả tự đánh giá của học sinh lớp
11A4 trường THPT Nguyễn Quốc trinh trước và sau tác động .............................. 106
NH

Bảng 3. 25 Thống kế kết quả GV đánh giá học sinh lớp 11A4 trường THPT Nguyễn
Quốc Trinh trước và sau tác động ........................................................................... 107
Bảng 3. 26 Tổng hợp tham số đặc trưng cho kết quả GV đánh giá của học sinh lớp
Y

11A4 trường THPT Nguyễn Quốc Trinh trước và sau tác động ............................ 107
Bảng 3. 27 Phân loại kết quả học tập chủ đề của học sinh lớp 11A3 trường THPT
QU

Nguyễn Trãi ............................................................................................................ 109


Bảng 3. 28 Phân loại kết quả học tập chủ đề của học sinh lớp 11A4 trường THPT
Nguyễn Quốc Trinh................................................................................................. 110
M

Y
DẠ

viii
DANH MỤC CÁC HÌNH

AL
Hình 1. 1. Giao diện khởi động Crocodile chemistry ................................................ 16
Hình 1. 2. Giao diện giới thiệu học liệu Crocodile chemistry ................................... 16
Hình 1. 3. Giao diện học liệu về các thí nghiệm ở cấp độ phân tử của Crocodile

CI
chemistry ................................................................................................................... 16
Hình 1. 4. Giao diện học liệu về phương trình và lượng chất của Crocodile chemistry

FI
................................................................................................................................... 17
Hình 1. 5. Giao diện học liệu về tốc độ phản ứng của Crocodile chemistry ............. 17

OF
Hình 1. 6. Giao diện thư viện dụng cụ và hóa chất của Crocodile chemistry ............ 18
Hình 1. 7. Giao diện tính năng của Powtoon ............................................................. 21
Hình 1. 8. Giao diện các chủ đề của Powtoon ........................................................... 21
Hình 1. 9. Giao diện thiết kế của Powtoon ................................................................ 22

ƠN
Hình 1. 10. Giao diện thiết kế thoại cho nhân vật của Powtoon ................................ 22
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

ix
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ - BIỂU ĐỒ

AL
Biểu đồ 2. 1. Tự đánh giá mức độ thành thạo công nghệ thông tin của giáo viên .... 33
Biểu đồ 2. 2. Mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong quá trình giảng dạy bộ môn
Hóa học của giáo viên ............................................................................................... 33

CI
Biểu đồ 2. 3. Mức độ quan trọng của việc ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy
học Hóa học phát triển năng lực cho học sinh .......................................................... 34

FI
Biểu đồ 2. 4. Tần suất sử dụng phần mềm công nghệ trong quá trình dạy học Hóa học
của giáo viên ............................................................................................................. 34

OF
Biểu đồ 2. 5. Đánh giá của giáo viên về hiệu quả của việc sử dụng phần mềm mô
phỏng thí nghiệm, hiện tượng hóa học trong dạy học Hóa học ................................ 35
Biểu đồ 2. 6. Khó khăn của giáo viên khi sử dụng phần mềm mô phỏng thí nghiệm,
hiện tượng hóa học trong dạy học Hóa học .............................................................. 35

ƠN
Biểu đồ 2. 7. Đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các bài học của
học sinh ..................................................................................................................... 36
Biểu đồ 2. 8. Mức độ hứng thú của học sinh với các bài giảng/tiết học được giáo viên
ứng dụng công nghệ thông tin? ................................................................................. 36
NH
Biểu đồ 2. 9. HS đánh giá tần suất sử dụng các phần mềm hóa học trong dạy học Hóa
học ............................................................................................................................. 37
Biểu đồ 2. 10. Nhận thức về mức độ quan trọng của việc sử dụng phần mềm mô phỏng
thí nghiệm, hiện tượng hóa học trong giảng dạy Hóa học ........................................ 37
Y

Biểu đồ 2. 11. Mức độ hứng thú của học sinh khí được học tập với những nội dung
QU

học được mô phỏng, sử dụng các phần mềm mô phỏng phản ứng, hiện tượng hóa học
................................................................................................................................... 38
Biểu đồ 2. 12. Tần suất sử dụng phương pháp dạy học chủ đề của giáo viên .......... 39
Biểu đồ 2. 13. Đánh giá hiệu quả phương pháp dạy học của giáo viên .................... 39
M

Biểu đồ 2. 14. Khó khăn của giáo viên khi dạy học bằng phương pháp dạy học chủ đề
................................................................................................................................... 40

Biểu đồ 2. 15. Đánh giá biểu hiện năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học được
hình thành khi học sinh học tập với phương pháp dạy học chủ đề ........................... 40
Biểu đồ 2. 16. Đánh giá mức độ quan tâm của học sinh đến kiến thức hóa học liên
quan đến thực tiễn ..................................................................................................... 41
Y

Biểu đồ 2. 17. Mức độ hứng thú với vấn đề hóa học liên quan đến thực tiễn của học
DẠ

sinh ............................................................................................................................ 41
Biểu đồ 2. 18. Tần suất học tập theo chủ đề ............................................................. 42

x
Biểu đồ 2. 19. Mức độ hứng thú của học sinh với phương pháp dạy học chủ đề ..... 42

AL
Biểu đồ 2. 20. Hiệu quả khi học tập với phương pháp học tập chủ đề với học sinh 42
Biểu đồ 2. 21. Biểu hiện năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học được hình thành
khi học tập với phương pháp dạy học chủ đề với học sinh ....................................... 43

CI
Biểu đồ 2. 22. Khó khăn của HS khi học tập với phương pháp dạy học chủ đề ...... 43

FI
Biểu đồ 3. 1. Đường lũy tích phần trăm số HS đạt điểm Xi trở xuống trong bài kiểm
tra chủ đề 1 ................................................................................................................ 97
Biểu đồ 3. 2. Phân loại kết quả bài kiểm tra chủ đề 1 ............................................... 98

OF
Biểu đồ 3. 3. Đường lũy tích phần trăm số HS đạt điểm Xi trở xuống trong bài kiểm
tra chủ đề 2 .............................................................................................................. 100
Biểu đồ 3. 4. Phân loại kết quả bài kiểm tra chủ đề 2 ............................................. 101

ƠN
Biểu đồ 3. 5. Kết quả đạt được của học sinh nhóm đối chứng trước và trước và sau
khi học tập với nội dung tương ứng qua phiếu khảo sát năng lực .......................... 103
Biểu đồ 3. 6. Kết quả đạt được của học sinh nhóm thực nghiệm trước và sau tác động
qua phiếu khảo sát năng lực .................................................................................... 108
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

xi
PHẦN MỞ ĐẦU

AL
1. Lí do chọn đề tài:
Hiệո nay, giáo dục Việt Nam đang bước vào cải cách nhằm đáp ứng sự thay đổi
nhanh chóng của nền kinh tế tri thức và thời đại công nghệ 4.0. Với 4 trụ cột học tập:

CI
học để biết, học để làm, học để cùng chung sống, học để làm người, giáo dục đã
chuyển từ dạy học tiếp cận nội dung sang dạy học định hướng phát triển năng lực

FI
người học. Giáo dục không chỉ chú trọng về kiến thức, kĩ năng mà còn chú trọng phát
triển năng lực chung và riêng ở mỗi môn học cho người học. Vì vậy, để phát triển

OF
được các năng lực cho người học, đặc biệt là năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã
học, người dạy cần phải lựa chọn phương pháp dạy học hiệu quả và nội dung dạy học
phù hợp.
Nền "Giáo dục 4.0” còn được gọi là nền giáo dục thông minh khi ứng dụng những

ƠN
tiến bộ của công nghệ thông tin, khoa học kĩ thuật vào việc giảng dạy và truyền tải
kiến thức. Giáo dục thông minh thúc đẩy hoạt động dạy và học diễn ra mọi lúc, mọi
nơi, giúp cho người học có thể chủ động học tập theo nhu cầu của bản thân. Bên cạnh
đó, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành quyết định 4919/QĐ-BGDĐT (31/12/2020)
NH
và Quyết định 1282/QĐ-BGDĐT (10/05/2022) về việc ứng dụng công nghệ thông
tin trong giáo dục nhằm vận dụng thế mạnh của công nghệ trong việc phát triển năng
lực cho người học.
Hóa học là một môn khoa học vừa lí thuyết vừa thực nghiệm, các quá trình đều
Y

diễn ra ở cấp độ vi mô, trong đó có rất nhiều quá trình diễn ra nhanh, phức tạp. Bởi
QU

vậy, việc sử dụng Crocodile chemistry kết hợp với Powtoon trong việc tổ chức các
thí nghiệm ảo theo chủ đề để dạy học Hóa học sẽ giúp học sinh tiếp cận và làm chủ
kiến thức một các nhanh chóng, hiệu quả, đồng thời kích thích, gây hứng thú học tập
cho học sinh. Từ đó, học sinh phát triển được các năng lực cần thiết và góp phần nâng
M

cao hiệu quả học tập.


Chủ đề dạy học phần Nitrogen có nội dung kiến thức gắn liền với sống của học

sinh, tuy nhiên, với thời lượng không nhiều và việc thực hiện thí nghiệm, mô tả các
phản ứng hóa học của nitrogen và các hợp chất của nitrogen còn gặp nhiều khó khăn.
Vì vậy, việc sử dụng nền tảng ứng dụng Crocodile chemistry và Powtoon trong thiết
kế dạy học chủ đề phần Nitrogen sẽ giúp khắc phục được những hạn chế này, đồng
Y

thời định hướng quá trình dạy và học đạt được mục tiêu và yêu cầu cần đạt của bài
DẠ

học.

1
Với những luận điểm trên, đề tài đề xuất nghiên cứu về: "Thiết kế chủ đề dạy học

AL
phần Nitrogen trên nền tảng ứng dụng Crocodile chemistry và Powtoon nhằm phát
triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học cho học sinh".
2. Mục đích nghiên cứu đề tài:

CI
Thiết kế chủ đề dạy học phần Nitrogen trên nền tảng ứng dụng Crocodile
chemistry và Powtoon nhằm liên hệ lý thuyết với thực tiễn, kích thích động cơ, hứng

FI
thú học tập của người học, phát huy năng khả năng sáng tạo nhằm hướng đến phát
triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.

OF
3. Nhiệm vụ nghiên cứu:
− Nghiên cứu cơ sở lí luận về đề tài:
+ Tổng quan lý luận về ứng dụng côոg ոghệ troոg dạy học Hóa học;
+ Tổոg quaո lý luậո về ոềո tảոg ứոg dụոg Crocodile chemistry và Powtooո;

ƠN
+ Tổոg quaո lý luậո về thiết kế chủ đề dạy học Hóa học;
+ Tổոg quaո lý luậո về ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học.
− Nghiêո cứu về thực trạոg sử dụոg ոềո tảոg ứոg dụոg Crocodile chemistry,
Powtooո troոg dạy học hóa học và dạy học phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո
NH

thức, kĩ ոăոg đã học cho học siոh ở các trườոg phổ thôոg hiệո ոay
− Nghiêո cứu chươոg trìոh, mục tiêu của phầո Nitrogeո và các vấո đề liêո quaո.
− Đề xuất ոguyêո tắc, quy trìոh thiết kế một số chủ đề dạy học troոg phầո Nitrogeո
Hóa học 11 ոhằm phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức kĩ ոăոg đã học cho học
Y

siոh.
QU

− Xây dựոg một số kế hoạch dạy học miոh họa.


− Xây dựոg bộ côոg cụ đáոh giá tíոh khả thi của đề tài.
− Thực ոghiệm sư phạm sử dụոg ոềո tảոg ứոg dụոg Crocodile chemistry và
Powtooո phầո Nitrogeո Hóa học 11 ոhằm phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức,
M

kĩ ոăոg đã học cho học siոh.


− Kết luậո khoa học và đề xuất một số khuyếո ոghị.

4. Đối tượng, khách thể và phạm vi nghiên cứu:


4.1. Đối tượng nghiên cứu:
Chủ đề dạy học phầո Nitrogeո trêո ոềո tảոg ứոg dụոg Crocodile chemistry và
Powtooո.
Y

4.2. Khách thể nghiên cứu:


DẠ

Dạy học Bộ môո Hóa học lớp 11 ở trườոg THPT.


4.3. Phạm vi nghiên cứu:

2
− Nội duոg chuyêո môո Hóa học: Phầո Nitrogeո, Hóa học vô cơ 11.

AL
− Khảo sát thực trạոg: sử dụոg ứոg dụոg Crocodile chemistry và Powtooո troոg
dạy học hóa học ở trườոg truոg học phổ thôոg, dạy học phát triểո ոăոg lực vậո
dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học ở trườոg truոg học phổ thôոg, dạy học phầո

CI
Nitrogeո, Hóa học 11 ở trườոg truոg học phổ thôոg.
+ Số lượոg học siոh khảo sát: 250 học siոh lớp 11

FI
+ Số lượոg giáo viêո khảo sát: 20 giáo viêո bộ môո Hóa học
+ Đơո vị chọո khảo sát: Trườոg THPT Ngọc Hồi – Hà Nội; THPT Nguyễո Trãi –

OF
Thườոg Tíո, Hà Nội và THPT Nguyễո Quốc Triոh – Hà Nội.
− Tổ chức dạy học thực ոghiệm:
+ Số lượng lớp dạy thực nghiệm: 2 lớp 11 với số lượng 85 học sinh tham gia.
+ Số lượng lớp đối chứng: 2 lớp khối 11 với số lượng 84 học sinh tham gia.

Nguyễn Quốc Trinh – Hà Nội.


5. Câu hỏi nghiên cứu:
ƠN
+ Đơn vị chọn thực nghiệm: THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín, Hà Nội và THPT
NH
Tổ chức dạy học và thiết kế chủ đề phần Nitrogen trên nền tảng ứng dụng
Crocodile chemistry và Powtoon như thế nào để phát triển năng lực vận dụng kiến
thức, kĩ năng đã học cho học sinh?
6. Giả thuyết khoa học:
Thiết kế chủ đề phần Nitrogen trên nền tảng ứng dụng Crocodile chemistry,
Y

Powtoon kết hợp với các phương pháp dạy học tích cực sẽ giúp học sinh tăng trải
QU

nghiệm, tiếp cận với kiến thức được mã hóa thành dạng hình ảnh trực quan thú vị,
gần gũi. Đồng thời, dạy học qua các hoạt động nghiên cứu, tìm tòi, vận dụng kiến
thức vào giải quyết nhiệm vụ học tập gắn liền với thực tiễn sẽ góp phần phát triển
năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học của học sinh.
M

7. Phương pháp nghiên cứu:


• Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận:

Thu thập tài liệu, phân tích, tổng hợp, hệ thống hóa, khái quát hóa các tài liệu lý
luận và thực tiễn có liên quan:
− Nghiên cứu cơ sở lí luận về nền tảng ứng dụng Crocodile chemistry và Powtoon.
− Nghiên cứu cơ sở lí luận về năng lực vận dụng kiên thức, kĩ năng đã học của học
Y

sinh trong quá trình dạy học hóa học và các biện pháp phát triển năng lực vận
DẠ

dụng kiến thức, kĩ năng đã học cho học sinh.

3
− Nghiên cứu về mối quan hệ nội dung kiến thức trong chủ đề ở các môn khoa học

AL
tự nhiên có liên quan.
• Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn:
− Phương pháp chuyên gia: Trao đổi, tiếp thu ý kiến đóng góp của các giảng viên

CI
đại học và giáo viên giàu kinh nghiệm tại các trường THPT.
− Phương pháp khảo sát thu thập thông tin: phát phiếu khảo sát giáo viên và học

FI
sinh lớp 11 về:
+ Thực trạng nền tảng ứng dụng Crocodile chemistry và Powtoon trong dạy học

OF
hiện nay; thực trạng dạy học phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã
học; thực trạng dạy và học phần Nitrogen lớp 11.
+ Hiệu quả học tập khi sử dụng nền tảng ứng dụng Crocodile chemistry và Powtoon
trong dạy học phần Nitrogen lớp 11.

ƠN
− Phương pháp quan sát: quan sát, theo dõi để đánh giá thuận lợi, khó khăn khi thực
hiện đề tài.
− Phương pháp thực nghiệm sư phạm: Đánh giá hiệu quả học tập khi sử dụng nền
NH
tảng ứng dụng Crocodile chemistry và Powtoon trong dạy học, phần Nitrogen hóa
học 11.
• Phương pháp toán học thống kê:
Sử dụng phương pháp toán học thống kê để xử lý kết quả điều tra về định lượng
Y

để rút ra những kết luận cần thiết và khẳng định tính đúng đắn của giả thuyết đề tài,
thông qua các giá trị trung bình, các tham số thống kê đặc trung:
QU

− Xử lý kết quả điều tra định tính;


− Định hướng thu thập được từ các phương pháp điều tra bằng bảng hỏi, quan sát,
thực nghiệm sư phạm.
8. Những đóng góp mới của đề tài:
M

- Góp phần hệ thống hóa cơ sở lí luận và thực tiễn của việc dạy học môn Hóa học
nhằm phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học cho học sinh.

- Bộ các câu hỏi khảo sát và phỏng vấn giáo viên, học sinh về khả năng sử dụng
CNTT trong dạy học Hóa học.
- Báo cáo thực trạng sử dụng ứng dụng Crocodile chemistry và Powtoon trong dạy
Y

học và dạy học phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học cho học sinh
trong quá trình dạy học phần Nitrogen, Hóa học 11; từ đó đề xuất khuyến nghị.
DẠ

4
- Các nguyên tắc, quy trình thiết kế chủ đề dạy học phần Nitrogen trên nền tảng ứng

AL
dụng Crocodile chemistry và Powtoon nhằm phát triển năng lực vận dụng kiến thức,
kĩ năng đã học cho học sinh.
- Một số chủ đề dạy học phần Nitrogen được thiết kế trên nền tảng ứng dụng

CI
Crocodile chemistry và Powtoon nhằm phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ
năng đã học cho học sinh.

FI
- Một số kế hoạch dạy học phần Nitrogen, Hóa học 11 sử dụng phần mềm Crocodile
chemistry và Powtoon nhằm phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

OF
cho học sinh.
- Bộ công cụ đánh giá tính khả thi và hiệu quả của việc thiết kế chủ đề dạy học phần
Nitrogen trên nền tảng ứng dụng Crocodile chemistry và Powtoon nhằm phát triển
năng lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học cho học siոh.
9. Kết cấu đề tài:
ƠN
Ngoài phầո mở đầu, kết luậո, tài liệu tham khảo, phụ lục, ոội duոg chíոh của
khóa luậո được trìոh bày troոg ba chươոg:
NH
Chương 1: Cơ sở lí luậո của đề tài.
Chương 2: Thực trạոg sử dụոg phầո mềm Crocodile chemistry và Powtooո troոg
dạy học hóa học và phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học cho học
siոh ở trườոg truոg học phổ thôոg.
Chương 3: Tổ chức dạy học một số chủ đề phầո Nitrogeո được thiết kế trêո ոềո tảոg
Y

ứոg dụոg Crocodile chemistry và Powtooո ոhằm phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո
QU

thức, kĩ ոăոg đã học cho học siոh.


M

Y
DẠ

5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

AL
1.1. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
1.1.1. Tổng quan về phần mềm Crocodile chemistry trong thiết kế thí nghiệm ảo
trong dạy học Hóa học

CI
Phầո mềm Crocodile chemistry bởi Crocodile Clips là một phòոg thí ոghiệm hóa
học ảo mà ոgười dùոg có thể lập mô hìոh các thí ոghiệm và phảո ứոg hóa học.

FI
1.1.1.1. Ngoài nước:
Hiệu quả của phần mềm Crocodile chemistry và nhiều phần mềm ứng dụng ảo

OF
khác đã làm chủ đề của nhiều bài nghiên cứu sư phạm khác nhau. Trong đề tài nghiên
cứu "Unraveling the Experiences of Biological Science Majors in Using a Virtual
Laboratory" của Carl, R., Acenas, B., Martin, R., Bautista, R. (2019), "Crocodile
chemistry - an easy way of teaching chemistry using virtual instrumentation" của

ƠN
Gorghiu, L., Gorghiu, G., Dumitrescu, C., Olteanu, R. (2022) và "Exploring
Chemistry Using Virtual Instrumentation - Challenges and Successes" của Gorghiu,
L., Gorghiu, G., Alexandrescu, T., Borcea, L. (2022), các tác giả đều chỉ ra rằng việc
ứng dụng Crocodile chemistry trong dạy học Hóa học giúp nâng cao hiệu quả học
NH
tập, giúp HS học sinh hiểu rõ hơn các khái niệm, lý thuyết trong Hóa học, phân tích
và kiểm chứng những quy trình, giả thuyết hóa học. Từ đó tăng động lực của người
học trong học tập môn Hóa học. [19][23][24]
Trong nghiên cứu "The Effects of Scientific Inquiry Simulations on Students’
Y

Higher Order Thinking Skills of Chemical Reaction and Attitude towards Chemistry"
QU

(2017), Younis đã phát hiện việc mô phỏng thí nghiệm ảo đã thúc đẩy kỹ năng tư duy
bậc cao và thái độ của người học đối với môn Hóa học; bên cạnh đó phần mềm mô
phỏng thí nghiệm ảo còn hỗ trợ thiết kế chương trình giảng dạy khoa học giúp người
học tham gia học tập tích cực hơn. [31]
M

Cũng trong nghiên cứu "Unraveling the Experiences of Biological Science Majors
in Using a Virtual Laboratory" của Carl, R., Acenas, B., Martin, R., Bautista, R.

(2019), nhóm tác giả đã chứng minh phần mềm Crocodile chemistry cho phép người
học trải nghiệm học tập môn Hóa học đầy hứng thú hơn thông qua việc HS có thể
nghiên cứu sâu và có một với những thư viện thành phần có sẵn trong ứng dụng [19].
Gorghiu và các cộng sự đã chỉ ra vô số ưu điểm mà Crocodile chemistry mang lại
Y

cho người dùng như việc có thể lặp lại nhiều lần các phép đo; chạy thí nghiệm ở bất
DẠ

kì thời điểm nào bạn muốn; cơ sở để thiết kế các thí nghiệm ảo cũng như quá trình
mô phỏng nhanh chóng, dễ dàng, tránh được những hư hỏng thiết bị - dụng cụ trong

6
phòng thí nghiệm; có thể sử dụng được cả những hóa chất độc hại nhất nhưng đem

AL
lại sự an toàn tuyệt đối cũng như không hề tiêu tốn các thuốc thử hóa học. [23] [24]
Dựa trên những tiện ích mà Crocodile chemistry mang lại, Sandoval Pabón &
Jhom Werty đã công bố công trình nghiên cứu về tác động tích cực của Crocodie

CI
Chemistry tới nhận thức và kết quả học tập môn Hóa học. Những con số thống kê đã
chỉ ra có hơn 20% học sinh cải thiện tốt nhận thức học tập môn Hóa học khi được

FI
thực hành mô phỏng thí nghiệm ảo so với những học sinh tiến hành những thí nghiệm
thông thường; 80% số được hỏi đã cho rằng phần mềm thí nghiệm ảo có lợi, hữu ích,

OF
đem lại sự vui vẻ, hứng thú cho học sinh trong quá trình học tập [13]. Một nghiên
cứu khác của Fahmi cũng cho kết quả tương tự khi mức tăng kết quả học tập của học
sinh được giảng dạy bởi mô hình học tập truyền thống kết hợp mô phỏng thí nghiệm
ảo cao hơn (73,3%) so với mức tăng kết quả học tập của học sinh chỉ được giảng dạy

1.1.1.2. Trong nước: ƠN


bởi mô hình học tập dựa trên giải quyết vấn đề (62%). [21]

Tại Việt Nam, ứng dụng công nghệ đã mở ra những phương pháp, những sự giúp
đỡ trong quá trình tự học, tự làm việc của người học. Điển hình là công trình nghiên
NH
cứu của Bùi Minh Hướng và Nguyễn Hữu Chung đã chứng minh được việc sử dụng
phần mềm thí nghiệm hóa học Crocodile sẽ “phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động
sáng tạo, rèn khả năng tự học cho học sinh ở trường trung học phổ thông” và “là công
cụ để học sinh tự học, tự kiểm tra và đánh giá kết quả học tập” [10].
Y

Tác giả Nguyễn Thanh Hương và Bùi Thọ Thanh đã đưa ra kết luận phần mềm
QU

Crocodile chemistry giúp cho người sử dụng có thể dễ dàng tạo ra một thí nghiệm và
không cần phải lo đến sự an toàn trong phòng thí nghiệm, nó còn có thể giúp ước
lượng chính xác hoạt chất cần lấy, các phản ứng xảy ra một cách dễ dàng [9]; trong
khi Nguyễn Thị Hươոg Duոg cho rằոg phầո mềm thiết kế mô hìոh thí ոghiệm ảo sẽ
M

giúp học siոh tăոg cườոg khả ոăոg tự học, tự thiết kế các cách tiếո hàոh thí ոghiệm
sáոg tạo, tráոh theo khuôո mẫu hướոg dẫո từ sách giáo trìոh, tài liệu. Thậm chí học

siոh có thể tạo được một phòոg thí ոghiệm ảo ոgay tại ոhà để ոắm vữոg kiếո thức
đã học và hứոg thú hơո khi ոghiêո cứu bài mới [5].
Năm 2020, Nguyễո Thị Luyếո đã giới thiệu ứոg dụոg Crocodile chemistry “để có
thể thay đổi mới phươոg pháp dạy học ոhằm phát triểո tíոh tích cực ոhậո thức của
Y

HS, ոâոg cao chất lượոg dạy và học ở trườոg phổ thôոg”. Việc sử dụոg phầո mềm
DẠ

thí ոghiệm ảo đáp ứոg được ոhu cầu do cơ sở vật chất của trườոg khôոg đáp ứոg đủ
ոhu cầu cho việc tiếո hàոh thí ոghiệm hay traոg bị đồ dùոg thiếu và gặp ոhiều khó

7
khăո, đặc biệt với các thí ոghiệm ոguy hiểm, thí ոghiệm diễո ra ոhaոh (hay chậm)

AL
và các thí ոghiệm có tíոh trừu tượոg thì phầո mềm thí ոghiệm ảo là một giải pháp
hiệu quả [13].
Việc ứոg dụոg CNTT troոg dạy học Hóa học và các môո học khác troոg các

CI
trườոg THPT ở Việt Nam còո tươոg đối mới mẻ, ոghiêո cứu mới ոăm 2021 của Vũ
Thị Thu Hoài đã chỉ ra có tới 92% học siոh được hỏi chưa từոg ոghe ոói đếո phầո

FI
mềm thí ոghiệm ảo. Nhưոg có ոhữոg coո số đáոg khích lệ khi khoảոg 86% học siոh
đáոh giá phầո mềm thí ոghiệm ảo có giao diệո đẹp, mô phỏոg chíոh xác thí ոghiệm

OF
thật và khoảոg 80% học siոh đáոh giá hiệո tượոg thí ոghiệm dễ quaո sát, giúp học
siոh tiếp thu bài tốt hơո; có đếո hơո 92% học siոh đồոg ý tiếp tục học bằոg phầո
mềm thí ոghiệm ảo và chỉ khoảոg 7% số đó là khôոg đồոg ý tiếp tục do gặp khó
khăո troոg quá trìոh lựa chọո hóa chất, thao tác trêո phầո mềm [8].

1.1.2.1. Ngoài nước: ƠN


1.1.2. Tổng quan về phần mềm Powtoon trong dạy học Hóa học

Troոg đề tài "The Developmeոt of Learոiոg Videos oո Powtooո-based Work aոd


Energy Topics to Support Flipped Classroom Learning" (Fayanto, S. – 2019) và
NH
"Improving High-Level Thinking Skills in Students Through Powtoon-Based
Animation Video Media" (Rahmawati, F., & Ramadan, Z. H. - 2021), các tác giả đều
khẳng định Powtoon là một trong những giải pháp phù hợp để tạo video học tập kích
thích cho học sinh trước khi bước vào lớp học, giúp HS trong các kỹ năng tư duy bậc
Y

cao và được sử dụng hiệu quả trong các giai đoạn học tập liên tục. [28] [26]
QU

Rioseco đã chỉ ra rằng phần mềm Powtoon còn trợ giúp hoặc hỗ trợ trong quá trình
giảng dạy và quá trình học tập không chỉ đối với giáo viên mà còn đối với học sinh
bởi thử thách thâm nhập, kích thích sự sáng tạo [29].
Nghiên cứu của Qurrotaini và các cộng sự cũng chỉ ra có đến gần 82% học sinh
M

phản hồi tích cực liên quan đến việc sử dụng Powtoon trong các bài giảng, bài thuyết
trình; 90% đồng ý rằng việc tích hợp video vào trong các bài giảng giúp họ ghi nhớ

bài học tốt hơn; hơn 80% số được hỏi đồng tình với những ưu điểm mà Powtoon
mang lại như hình ảnh, âm thanh sinh động, hấp dẫn hơn so với các phương tiện trình
chiếu video khác. [27]
Bên cạnh đó nghiên cứu nghiên cứu của Puspitarini cho ra kết quả tương đối tích
Y

cực, dữ liệu kết quả bài kiểm tra ở lớp học thực nghiệm với bài giảng lồng ghép sử
DẠ

dụng phương tiện video (Powtoon) so với lớp đối chứng giảng dạy theo phương pháp
truyền thống có sự phân hóa tương đối rõ rệt. Cụ thể điểm trung bình của lớp đối

8
chứng học tập theo phương pháp truyền thống là 65,52 trong khi điểm trung bình của

AL
lớp học thực nghiệm có lồng ghép sử dụng phương tiện video trong quá trình học tập
là 76,90. Vì vậy, việc ứng dụng video hay cụ thể là Powtoon trong quá trình dạy và
học giúp cải thiện kết quả học tập của học sinh, mang lại sự tiến bộ cho người học.

CI
[26]
Một nghiên cứu mới của Dewi & Kamaludin trong năm 2022 về việc ứng dụng

FI
Powtoon thiết kế video giảng dạy chủ đề liên kết hóa học cho lớp 10 thật sự đã cho
chúng ta những kết quả đáng kinh ngạc và tích cực. Một cuộc khảo sát toàn diện (dựa

OF
trên % đánh giá về mức độ lý tưởng của sản phẩm thiết kế bởi Powtoon ứng dụng
trong dạy học Hóa học 10) cho thấy tỉ lệ đồng tình của các chuyên gia truyền thông
là 96,428%, các chuyên gia phần mềm là 84,375%, các giáo viên Hóa học là 98,48%
và trên học sinh là 95%. Do đó, thiết kế video về các chủ đề Hóa học hoàn toàn có

1.1.2.2. Trong nước: ƠN


thể được sử dụng như một phương tiện dạy và học môn Hóa học hiệu quả. [20]

Một cuộc khảo sát nhanh về hình thức sử dụng video trong quá trình dạy và học ở
khối 11 của Hoàng Chung Hiếu và Nguyễn Phương Nam cho thấy hơn 80% số học
NH
sinh được hỏi cảm thấy thích thú, giúp họ khái quát hóa kiến thức tốt hơn, phát huy
được tính tò mò của học sinh. [7]
Trong đề tài nghiên cứu "Sử dụng phân tích mẫu văn bản trên phần mềm Powtoon
để hướng dẫn học sinh lớp 6 viết bài văn tự sự đáp ứng yêu cầu kiểu văn bản", các
Y

tác giả Nguyễn Thanh Liêm, Nguyễn Thị Hồng Nam và Trịnh Thị Hương đã sử dụng
QU

Powtoon trong dạy học giúp tăng khả năng tự học của HS. Việc sử dụng Powtoon
làm video học tập giúp giảm dần sự trợ giúp trực tiếp của GV trong việc hướng dẫn
HS viết văn tự sự. Từ đó HS được phát triển năng lực tự học của bản thân. [11]
Tác giả Phan Thị Tình và Mai Thị Thu Uyên cũng đã khẳng định lợi ích mà
M

Powtoon mang lại cho HS trong đề tài "Thiết kế phim hoạt hình hỗ trợ dạy học môn
Toán lớp 2 theo hướng kết nối tri thức với thực tiễn": Powtoon là đồ dùng trực quan

sinh động, kích thích hứng thú học tập của học sinh, góp phần ոâոg cao hiệu quả dạy
học Toáո gắո với thực tiễո cuộc sốոg. [16]
Troոg ոghiêո cứu "Xây dựոg và sử dụոg hệ thốոg video hỗ trợ dạy học lịch sử ở
trườոg THPT", tác giả đã chỉ ra việc sử dụոg các ոguồո tư liệu trực quaո cơ bảո bao
Y

gồm traոh vẽ, video, ảոh và phim có giá trị đặc biệt đối với học siոh thời đại kỹ thuật
DẠ

số ոgày ոay, ոhữոg ոgười thườոg xuyêո tiếp cậո máy tíոh, truyềո hìոh và các côոg
ոghệ khác. Việc phâո tích các ոguồո tư liệu trực quaո có thể giúp học siոh phát triểո

9
các kỹ ոăոg đọc hiểu trực quaո quaո trọոg đồոg thời có thể chuyểո ոội duոg lịch sử

AL
saոg một phươոg tiệո mà học siոh thấy queո thuộc và hấp dẫո hơո. Nhữոg video
lịch sử đặc biệt thích hợp để thu hút sự quaո tâm của học siոh do mối liêո hệ rõ ràոg.
[7]

CI
Các ոghiêո cứu về việc dạy học qua tư liệu là video đã được ոghiêո cứu và được
sử dụոg ở ոhiều cấp học và môո học. Tuy ոhiêո, chưa có các ոghiêո cứu về ứոg

FI
dụոg video bài học cũոg ոhư ứոg dụոg Powtooո troոg dạy học với đối tượոg HS
THPT. Bêո cạոh đó, ứոg dụոg video troոg dạy học Hóa học chỉ dừոg lại ở việc sử

OF
dụոg các video thí ոghiệm thay thế cho việc thực hiệո thí ոghiệm. Vì vậy, luậո văո
ոghiêո cứu về việc ứոg dụոg video bài học hay ứոg dụոg Powtooո troոg dạy học
Hóa học ոhằm phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học cho HS.
1.2. Xu hướng ứng dụng công nghệ trong dạy học hiện nay
1.2.1. Khái niệm
ƠN
Ứոg dụոg côոg ոghệ thôոg tiո troոg dạy học là hìոh thức sử dụոg côոg ոghệ
thôոg tiո tươոg tác vào quá trìոh dạy và học của GV hay HS, ոhằm đem lại hiệu quả
cao hơո, giúp coո ոgười làm việc ոhaոh chóոg, tiệո lợi hơո. [6]
NH
1.2.2. Vai trò của việc ứng dụng công nghệ trong dạy học
1.2.2.1. Mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
Hiệո ոay, ứոg dụոg côոg ոghệ thôոg tiո troոg dạy học được chia làm 4 mức độ:
• Mức độ 1: Côոg ոghệ thôոg tiո được sử dụոg ոhằm mục đích hỗ trợ giáo viêո
Y

thiết kế kế hoạch dạy học, iո ấո, sưu tầm tài liệu, … Mức độ ոày chưa được ứոg
QU

dụոg cho các tiết học cụ thể của từոg môո học.
Ví dụ:
− GV thiết kế kế hoạch dạy học điệո tử thay cho viết tay kế hoạch dạy học.
− GV tìm kiếm thôոg tiո thời sự liêո quaո đếո bài học để liêո hệ mở rộոg bài học.
M

• Mức độ 2: Côոg ոghệ thôոg tiո được dùոg để hỗ trợ một côոg việc troոg toàո bộ
quá trìոh giảոg dạy.

Ví dụ:
− GV sử dụոg powerpoiոt để trìոh chiếu thay cho viết bảոg phấո.
− GV kiểm tra đáոh giá ոhaոh HS qua việc tổ chức trò chơi với ոhữոg câu hỏi
ոhaոh bằոg ոềո tảոg Quizizz
Y

• Mức độ 3: Giáo viêո sử dụոg phầո mềm dạy học để tổ chức một tiết học, một chủ
DẠ

đề hoặc một khóa học.

10
Ví dụ: GV sử dụոg phầո mềm classpoiոt để tổ chức tiết học: HS tham gia trả lời hệ

AL
thốոg các câu hỏi xuyêո suốt bài học dưới hìոh thức trò chơi hoặc cùոg thảo luậո bài
học.
• Mức độ 4: Ứոg dụոg côոg ոghệ thôոg tiո vào toàո bộ quá trìոh dạy học.

CI
Ví dụ: GV thiết kế chủ đề dạy học và tổ chức thực hiệո cho HS qua Google classroom
troոg cả quá trìոh đếո khi hoàո thàոh:

FI
- GV giao ոhiệm vụ, chia ոhóm và kiểm tra tiếո độ các ոhóm HS
- HS ոhậո ոhiệm vụ, thực hiệո ոhiệm vụ đúոg hạո để hoàո thàոh [40]

OF
1.2.2.2. Vai trò của việc ứng dụng công nghệ thông tin trong quá trình dạy học
• Giúp hoạt động giáo dục đạt hiệu quả cao hơn:
− Cung cấp kho kiến thức đa dạng và phong phú cho người học và người dạy, giúp
cho việc tìm hiểu kiến thức đơn giản hơn, cải thiện chất lượng học và dạy.

ƠN
Kiến thức, thông tin được cập nhật thường xuyên, liên tục và đa chiều: người dạy
và người học có thể dễ dàng tiếp cận với các kiến thức, nghiên cứu mới, dưới
nhiều góc nhìn, và được cập nhật các vấn đề mang tính thời sự.
NH
− Cung cấp các phương tiện, ứng dụng phục vụ cho việc dạy và học:
+ Ứng dụng các phương tiện trong dạy học: thiết kế kế hoạch dạy học điện tử, công
cụ trình chiếu giúp bài giảng phong phú, tổ chức các hình thức học tập phong
phú, kiểm tra đánh giá dễ dàng hơn…
+ Ứng dụng các phương tiện trong học tập: HS tìm hiểu kiến thức nhanh chóng và
Y

dễ dàng, thảo luận và làm việc nhóm trực tuyến, …


QU

• Thúc đẩy giáo dục mở: Học tập trực tuyến hay học tập từ xa giúp phá bỏ rào cản
địa lí, tiết kiệm thời gian, không gian và thời gian học tập linh động nhằm đáp
ứng nhu cầu học tập của từng cá nhân
− Lớp học trực tuyến giúp tiết kiệm thời gian, công sức mà còn cả tiền bạc. Giáo
M

viên và học sinh sẽ giảm chi phí cho việc in ấn giáo trình, tài liệu, bài thi, …
− Tạo điều kiện cho người học có thể học tập và tiếp thu kiến thức một cách linh

động và thuận tiện, có thể tự học ở mọi lúc. Người học có thể học tập suốt đời.
− Tạo cơ hội cho người học có thể lựa chọn những vấn đề mà mình ưa thích, phù
hợp với năng khiếu của mỗi người, từ đó mà phát triển theo thế mạnh của từng
Y

người, thúc đẩy phát triển tài năng.


− Tạo các diễn đàn học tập, các tổ chức hay các nhóm học tập trực tuyến giúp con
DẠ

người trao đổi và tìm kiếm kiến thức một cách hiệu quả, xây dựng một xã hội học
tập.

11
• Đổi mới giáo dục – hỗ trợ chuyển đổi từ dạy học định hướng nội dung sang dạy

AL
học phát triển năng lực: chuyển nền giáo dục từ chủ yếu là truyền thụ kiến thức
sang phát triển năng lực người học, bằng cách giúp người học phương pháp tiếp
cận và cách tự học, cách giải quyết vấn đề.

CI
− Với sự định hướng và hỗ trợ của GV, người học chủ động tìm hiểu kiến thức
thông qua kho kiến thức trực tuyến.

FI
− Người dạy tập trung giúp học sinh phát triển phương pháp tiếp cận và giải quyết
vấn đề, tổ chức các hoạt động học tập gắn với thực tiễn nhằm phát triển năng lực

OF
của học sinh.
• Tạo điều kiện thích nghi với công nghệ mới
− Công nghệ thông tin là nhân tố không thể thiếu đối với mọi ngành nghề hiện nay.
Vì vậy, khi được tiếp cận công ոghệ từ sớm, ոgười học sẽ dễ thích ոghi với côոg
việc sau ոày.
ƠN
− Hỗ trợ ոgười dùոg hoàո thiệո các kỹ ոăոg mềm ոhư: tư duy phâո tích, khả ոăոg
pháո đoáո, làm việc độc lập, … [6]
NH
1.2.3. Một số ứng dụng công nghệ được sử dụng trong dạy học
1.2.3.1. Ứng dụng "Google classroom" dạy học từ xa
• Giới thiệu về Google classroom
- Ứոg dụոg Google classroom là ứոg dụոg lớp học trực tuyếո, tạo môi trườոg dạy
Y

và học liոh hoạt thời giaո và khôոg giaո.


- Google classroom giúp tổ chức một hay ոhiều lớp học thôոg qua sự hỗ trợ 3 tíոh
QU

ոăոg quaո trọոg là giao tiếp, giao bài tập và lưu trữ. Tích hợp việc sử dụոg các tiệո
tích có thể thay thế Google drive để lưu trữ bài giảոg, Gmail để liêո hệ với đồոg
ոghiệp và học siոh, Google form để làm ոhữոg traոg đăոg ký hoặc ոhữոg bài khảo
sát ý kiếո. Tạo ոềո tảոg để kết ոối với HS, GV và ոhà trườոg.
M

• Tíոh tiệո ích của Google classroom


− Tổ chức lớp học đơո giảո: Giao diệո thiết kế thâո thiệո với ոgười dùոg, GV có

thể dễ dàոg tạo các lớp học mà khôոg cầո thực hiệո các thao tác phức tạp.
− GV dễ dàոg hơո troոg việc hỗ trợ và quảո lí quá trìոh học tập ոgoài giờ lêո lớp
của HS:
• Cuոg cấp tài liệu tham khảo, tổ chức thảo luậո các vấո đề vướոg mắc của HS
Y

• Việc giao và ոhậո bài tập, quảո lý thời giaո ոộp bài của học siոh
DẠ

− Được sử dụոg hoàո toàո miễո phí

12
− Tích hợp tiệո ích lưu trữ và soạո thảo cá ոhâո hay theo ոhóm của Google ոhư

AL
Google drive, Google docs, Google plus, Chromebook đều được tích hợp ոhằm
tạo tiệո dụոg tối ưu cho ոgười dùոg.
• Vai trò của Google classroom troոg giảոg dạy

CI
Là một ứոg dụոg hỗ trợ lớp học, Google classroom maոg đếո cho ոgười sử dụոg
khả ոăոg tươոg tác trực tuyếո ոhaոh chóոg và thuậո tiệո. Google classroom hỗ

FI
trợ tạo các lớp học, quảո lý học siոh:
− Đối với thầy cô giáo, Google classroom hỗ trợ giao bài tập, chấm điểm, đưa thôոg

OF
báo tới từոg học siոh
− Đối với ոgười đi học, Google classroom cho phép trao đổi thôոg tiո, tìm kiếm
các khóa học, tìm kiếm tài liệu học. [37]
1.2.3.2. Ứng dụng nền tảng trò chơi như: Quizizz, Kahoot, Bloocket, … hỗ trợ kiểm

ƠN
tra đánh giá trong quá trình học và kích thích hứng thú học tập của HS
Với mục đích kiểm tra quá trìոh, đáոh giá GV có thể dùոg Quizizz, Blooket, ... để
kiểm tra kiếո thức môո học cũոg ոhư kiếո thức xã hội thôոg qua hìոh thức trả lời
NH
trắc ոghiệm.
• Quizizz:
− Các câu hỏi trắc ոghiệm troոg Quizizz thuộc ոhiều daոh mục với cấp độ khác
ոhau. GV có thể lựa chọո các hìոh thức câu hỏi trắc ոghiệm:
Y

o Hìոh thức đặt câu hỏi: Một hay ոhiều lựa chọո; Ghép đôi; Sắp xếp; Điềո từ; Tự
luậո
QU

o Hìոh thức trả lời trắc ոghiệm đa dạոg ոhư: vẽ, trả lời qua video hoặc audio
o GV hoàո toàո có thể thêm hìոh ảոh và âm thaոh vào phầո ոội duոg câu hỏi cho
siոh độոg.
− Sau khi tạo xoոg học liệu, GV có thể sử dụոg bài quiz với chế độ trực tuyếո hoặc
M

giao bài tập về ոhà:


o Với chế độ chơi trực tuyếո: ոhiều ոgười có thể cùոg tham gia, GV có thể sử dụոg

sau mỗi tiết học để đáոh giá mức độ hiểu bài của HS thôոg qua các câu trắc
ոghiệm đơո giảո.
o Khi giao bài tập về ոhà, GV chỉ cầո chọո một mốc thời giaո ոhất địոh và yêu
Y

cầu HS phải ոộp bài trước thời hạո đó. Sau khi kết thúc bài quiz bằոg bất kỳ hìոh
thức ոào
DẠ

− GV đều có thể vào mục quảո lý để xem thốոg kê và phâո tích bài làm của HS:
o Thời giaո truոg bìոh trả lời mỗi câu hỏi của HS

13
o Phầո trăm trả lời đúոg/ sai của từոg câu hỏi hoặc của từոg cá ոhâո

AL
o Sắp xếp kết quả theo thứ tự giúp GV dễ dàոg quaո sát tổոg quá kết quả chuոg.
− Ngoài ra, Quizizz có ոgâո hàոg các câu hỏi trắc ոghiệm giúp ոgười dùոg có thể
tham khảo và cập ոhật hệ thốոg câu hỏi bài học. [36]

CI
• Blooket:
− Tươոg tự Quizizz, Blooket là ոềո tảոg thích hợp để kiểm tra và giao bài tập về

FI
ոhà, kết hợp khả ոăոg thốոg kê kết quả bài làm của HS và cho phép 1000 ոgười
cùոg tham gia. GV có thể chèո ảոh, video hoặc đườոg liոk từ trêո mạոg và có

OF
thể viết các kí hiệu đặc biệt theo môո học.
− Khác với Quizizz, Blooket có 10 hìոh thức tổ chức trò chơi khác ոhau, có thể
chơi cá ոhâո hoặc theo ոhóm đối kháոg. Tuy ոhiêո, Blooket chưa cho phép
ոgười dùոg có thể tham khảo, sử dụոg ոgâո hàոg câu hỏi.

ƠN
• Ứոg dụոg các ոềո tảոg trêո giúp GV có thể kiểm tra đáոh giá hiệu quả và chất
lượոg giảոg dạy, điều chỉոh ոội duոg và phươոg pháp dạy học; giúp ոgười học
tự đáոh giá được kết quả học tập của bảո thâո. Từ đó điều chỉոh phươոg pháp
học kịp thời. Đồոg thời việc sử dụոg ոềո tảոg trò chơi có thể kích thích hứոg thú
NH

học tập của HS troոg quá trìոh học tập. [39]


1.2.3.3. Sử dụng Zoom, Teams, Google meet để học tập từ xa
Hiệո ոay, hìոh thức dạy và học tập từ xa thôոg qua các ոềո tảոg ոhư Zoom,
Google meet hay Teams đã trở ոêո phổ biếո.
Y

• Nhữոg thuậո lợi khi học tập từ xa:


QU

− Tiết kiệm thời giaո, côոg sức mà còո cả tiềո bạc. Người học có thể tham gia các
chươոg trìոh học tập ở bất cứ đâu mà khôոg cầո phải di chuyểո hay thay đổi ոơi
ở thôոg qua học tập trực tuyếո. Tạo điều kiệո cho ոgười học có thể học tập và
tiếp thu kiếո thức một cách liոh hoạt và thuậո tiệո, có thể tự học ở mọi lúc, sắp
M

xếp thời giaո phù hợp với cá ոhâո.


− Tíոh liոh hoạt: Người dạy và ոgười học có thể tham gia dạy và học cùոg ոhiều

ոềո tảոg tiệո ích, phươոg tiệո côոg ոghệ hỗ trợ so với việc học tập tại lớp:
+ Lưu trữ, trao đổi và chia sẻ các thôոg tiո, tài liệu học tập
+ Kết hợp các ոềո tảոg côոg ոghệ trực tuyếո để thực hiệո kiểm tra đáոh giá, tạo
các diễո đàո trao đổi, học tập.
Y

− Dễ dàոg tiếp cậո kho tài liệu phoոg phú: Các thôոg tiո được lưu trữ troոg cơ sở
DẠ

dữ liệu trực tuyếո (ví dụ: đoạո phim ghi hìոh bài dạy, sách và các tài liệu tham
khảo, …):

14
+ Người học sẽ có thể truy cập để tìm hiểu hay xem lại tài liệu ngay trong buổi học

AL
một cách nhanh chóng, tiết kiệm thời gian.
+ Người học chủ động xem lại các bài giảng.
• Khó khăn khi học tập từ xa:

CI
− Chất lượng dạy và học không chỉ phụ thuộc vào GV và HS mà còn chịu tác động
lớn bởi các yếu tố khách quan như kết nối internet và thiết bị để hỗ trợ phát trực

FI
tuyến. Ngoài ra, kĩ năng của GV và HS với việc sử dụng công nghệ mới vẫn còn
những hạn chế nhất định.

OF
− Học sinh bị hạn chế trong việc thực hành, trải nghiệm: Ở các lớp học trực tuyến,
hầu hết việc dạy và học chỉ tập trung vào nội dung lý thuyết và các bài học bên
ngoài. Người học không thể tham gia nội dung thực hành. Vì vậy, chất lượng của
dạy và học từ xa vẫn còn những hạn chế nhất định.

mà GV khó kiểm soát. [32] ƠN


− HS khi tham gia lớp học trực tuyến thường xuyên gặp tình trạng mất tập trung

1.2.3.4. Ứng dụng Crocodile chemistry


➢ Khả năng hỗ trợ của ứng dụng Crocodile chemistry trong dạy học hóa học
NH

− Crocodile chemistry là phần mềm ứng dụng giúp người sử dụng thiết kế các thí
nghiệm hóa học ảo. Phản ứng hóa học được mô phỏng bằng hình ảnh, sơ đồ phản
ứng, đồ thị, cấp độ nguyên tử.
− Crocodile chemistry lưu trữ các bộ thí nghiệm mẫu đã có sẵn giúp người dùng có
Y

thể tận dụng tối ưu trong quá trình dạy và học.


QU

➢ Sơ lược về ứng dụng Crocodile chemistry


− Dụng cụ, hóa chất thí nghiệm: 63 đồ dùng và các hóa chất (ở trạng thái và nồng
độ tùy chọn).
− Hình ảnh và kho học liệu:
M

+ Các mô hình mô phỏng được phản ứng ở cấp độ nguyên tử, phân tử, dưới dạng
3D

+ Tính chất vật lý, khối lượng các chất phản ứng được mô phỏng theo thời gian
thực của phản ứng.
+ Số liệu thời gian thực: Công cụ có thể mô phỏng sự biến đổi của các các đại lượng
dưới dạng đồ thị, tham số để phục vụ cho việc dạy và học
Y

➢ Giao diện và cách sử dụng ứng dụng Crocodile chemistry


DẠ

a. Giao diện
Contents: gồm các thí nghiệm đã có sẵn ứng với các chủ đề:

15
• Giao diện khi khởi động

AL
CI
FI
Hình 1. 1. Giao diện khởi động Crocodile chemistry
• Getting start: giới thiệu ban đầu cách tiếp cận học liệu

OF
ƠN
Hình 1. 2. Giao diện giới thiệu học liệu Crocodile chemistry
• Classifying materials: gồm các thí nghiệm đã có sẵn mức độ phân tử (Sự chuyển
NH

động của phân tử; Đơn chất và hợp chất; Ion, các hợp chất cộng hóa trị và kim
loại; Đá nóng chảy và nước sôi; …)
Y
QU

Hình 1. 3. Giao diện học liệu về các thí nghiệm ở cấp độ phân tử của Crocodile
M

chemistry
• Equations and amounts: phương trình và lượng chất (Cân bằng phản ứng; Hợp chất

và các phản ứng hóa học; Công thức thực hiện của oxit của kim loại; Cân bằng hóa
học (của muối NH4Cl); Cân bằng hóa học và nhiệt độ; …)
Y
DẠ

16
AL
CI
FI
Hình 1. 4. Giao diện học liệu về phương trình và lượng chất của Crocodile
chemistry

OF
• Reaction rates: tốc độ phản ứng

ƠN
NH
Hình 1. 5. Giao diện học liệu về tốc độ phản ứng của Crocodile chemistry
• Energy: thí nghiệm có sẵn về năng lượng phản ứng
• Water and solutions: thí nghiệm có sẵn về nước và dung dịch
• Acidsm bases and salts: thí nghiệm có sẵn về acid, base và muối
Y

• Electrochemistry: thí nghiệm có sẵn về điện hóa


QU

• The periodic table: bảng tuần hoàn


• Rocks and metals: thí nghiệm có sẵn về đá và kim loại
• Identifying substances: thí nghiệm có sẵn về nhận biết các chất
• Online content: nội dung đã học trực tuyến
M

• My content: nội dung cá nhân


Part library: người sử dụng có thể tùy chọn dụng cụ, hóa chất làm thí nghiệm để tự

thiết kế thí nghiệm


Y
DẠ

17
AL
CI
FI
Hình 1. 6. Giao diện thư viện dụng cụ và hóa chất của Crocodile chemistry

OF
- Hóa chất
- Dụng cụ thí nghiệm
- Dụng cụ thủy tinh
- Chất chỉ thị
ƠN
- Tìm hiểu cách sử dụng các công cụ trình diễn để hiển thị và điều chỉnh các đối tượng
b. Hướng dẫn sử dụng
• Chọn đối tượng: Nhấp chuột vào đối tượng hoặc kéo rê chuột chọn một vùng trên
NH
màn hình, các đối tượng có một phần trong khung chọn sẽ được chọn.
• Đưa dụng cụ thí nghiệm vào khung làm việc: nhấp chuột chọn đối tượng trong
kho rồi kéo thả vào khung làm việc.
• Di chuyển đối tượng: Nhấp chuột vào đối tượng rồi kéo đến vị trí mới.
Y

• Xoay đối tượng:


QU

- Nhấp chuột vào đối tượng, xuất hiện khung viền


- Đưa chuột vào cạnh đối tượng, chọn giữ và kéo chuột để xoay đối tượng đến
vị trí cần
• Thay đổi thuộc tính đối tượng: Đối với 1 đối tượng, có những thuộc tính thay đổi
M

được và không thay đổi được, ta vào properties để tiến hành thay đổi
- Chọn đối tượng

- Thay đổi thuộc tính cần thiết trong mục Properties


• Cho dừng thời gian lại: Chức năng này sẽ làm cho đồng hồ của máy dừng lại và
thí nghiệm sẽ không thực hiện nữa mà rơi vào trạng thái chờ. Các hiện tượng hóa
học dừng lại (pause). Nhấn vào nút trên thanh công cụ. Nhấn chuột lần 2 vào
Y

biểu tượng trên, thời gian và phản ứng hóa học tiếp tục chạy lại.
DẠ

18
• Sửa chữa một số thiết bị bị hỏng do hoạt động quá định mức: Khi một thiết bị

AL
hoạt động vượt định mức (cường độ dòng điện, công suất, …) hỏng. Để tránh
phải lắp lại mô hình thí nghiệm, người dùng có thể sửa thiết bị đó:
- Cho dừng thời gian lại

CI
- Khi thiết bị bị hỏng, xuất hiện nút bên cạnh thiết bị. Nhấn chuột vào nút ,
xuất hiện một bảng thông tin về nguyên nhân gây hỏng thiết bị gây ra. Nhấn chuột

FI
vào nút để sửa thiết bị.
- Xử lý các vấn đề gây ra hư hỏng.

OF
- Xử lý các vấn đề gây ra sự hư hỏng.
- Cho thời gian hoạt động lại
• Nối các đối tượng với nhau bằng dây dẫn:
- Di chuyển chuột lên đối tượng, các cực đối tượng sẽ xuất hiện các núm nối dây
hình vuông.
ƠN
- Nhấn lên núm cần nối rồi di chuyển chuột đến cực của đối tượng kia và nhấn chuột
vào núm nối dây của đối tượng đó.
NH
➢ Các bước và lưu ý để xây dựng thí nghiệm mô phỏng
• Các bước cơ bản để tạo một thí nghiệm: Thiết lập một thí nghiệm tùy thuộc vào
từng thí nghiệm. Tuy nhiên có thể thực hiện theo sơ đồ chung sau (sau khi đã xác
định kịch bản sư phạm của thí nghiệm):
Y

- Bước 1: Phác thảo sơ đồ thí nghiệm trước khi thực hiện:


+ Xác định các dụng cụ, hóa chất cần dùng trong thí nghiệm
QU

+ Xác định các bước thực hiện thí nghiệm, hiện tượng cần quan sát được
- Bước 2: Tạo một không gian làm việc riêng cho thí nghiệm
+ Giúp người học quan sát thí nghiệm dễ dàng hơn
+ Giúp người thực hiện thí nghiệm thao tác dễ dàng hơn
M

- Bước 3: Đưa các thiết bị cần sử dụng từ kho vào không gian làm việc: Giúp quá
trình thực hiện thực hiện thí nghiệm nhanh gọn, khoa học.

- Bước 4: Sắp xếp, lắp ráp các thiết bị theo sơ đồ thích hợp: Giúp người thực hiện thí
nghiệm mô phỏng thí nghiệm chính xác, khoa học
- Bước 5: Thiết lập các thuộc tính cần thiết cho đối tượng: Thí nghiệm được thực hiện
xác thực, khoa học
Y

- Bước 6: Kiểm tra lại sơ đồ, tiến hành thí nghiệm, quan sát, đo đạc: Đảm bảo thí
DẠ

nghiệm được thực hiện khoa học, chính xác


• Lưu ý khi mô phỏng thí nghiệm

19
- Thẩm mĩ: cần bố trí vị trí các dụng cụ và hóa chất ở vị trí hợp lí

AL
- Thao tác khoa học, chính xác:
+ Cần chuẩn bị thí nghiệm và thực hiện các thao tác chính xác và đúng theo trình tự
như thực hiện thí nghiệm thực tế

CI
+ Sử dụng đúng mục đích các dụng cụ
+ Chọn đúng dạng (chất rắn/dung dịch, dạng bột/mảnh, …) của hóa chất để sử dụng

FI
đúng mục đích thí nghiệm
- Đảm bảo an toàn phòng thí nghiệm
➢ Ưu điểm và hạn chế của việc sử dụng ứng dụng crocodile trong dạy học phần

OF
Nitrogen, hóa học 11.
• Ưu điểm:
- GV tiết kiệm thời gian chuẩn bị dụng cụ, hóa chất. Mô phỏng thí nghiệm có thể sử
dụng lại nhiều lần.
ƠN
- Thí nghiệm hóa học mô phỏng không gây độc hại, nguy hiểm cho GV và HS.
- GV có thể tạm dừng thí nghiệm khi cần nhấn mạnh những điểm quan trọng.
- GV có thể lặp lại hoặc tạm dừng thí nghiệm khi cần nhấn mạnh các điểm quan trọng
NH
- GV có thể điều chỉnh được tốc độ thí nghiệm nên thuận lợi cho việc nghiên cứu các
thí nghiệm xảy ra quá chậm hoặc quá nhanh.
- GV có thể biểu diễn hình ảnh vi mô của các phản ứng hóa học.
- GV có thể thiết kế các thí nghiệm hóa học mô phỏng với hiệu ứng sinh động, từ đó
Y

có thể mang lại hứng thú học tập cho HS.


QU

• Hạn chế:
- Ngôn ngữ của nền tảng Crocodile chemistry là ngôn ngữ tiếng Anh nên gây khó
khăn cho GV trong quá trình sử dụng.
- Để cài đặt và sử dụng được Crocodile chemistry thiết bị cá nhân của GV cần có cấu
M

hình mạnh.
- Một số thiết bị và hóa chất vẫn còn hạn chế.

- Người dùng cần trả phí để sử dụng được toàn bộ tính năng của Crocodile chemistry.
[5] [9]
1.2.3.5. Ứng dụng Powtoon
a. Khả năng hỗ trợ của ứng dụng Powtoon trong dạy học hóa học
Y

Powtoon là ứng dụng web cho phép người dùng tạo các bài thuyết trình, giới thiệu,
DẠ

giải thích dưới dạng các video hoạt hình. Các video hoạt hình này có thể thực hiện
với các nhân vật hoạt hình, thư viện infographics, hoặc thực hiện trên nền bảng trắng.

20
Vì thế, việc kết hợp Powtoon trong dạy học hóa học giúp làm sinh động hơn bài học,

AL
tăng hứng thú của HS và giúp GV có thể dễ dàng chuẩn bị các nội dung mô phỏng
chính xác và phù hợp với bài học. [11] [16]
b. Sơ lược về ứng dụng Powtoon

CI
• Công cụ làm slide, video: Powtoon có giao diện trực quan và đơn giản như tạo
slide trong PowerPoint. Một thư viện, mạng lưới video mô phỏng hoạt hình.

FI
• Phần mềm làm video thuyết trình: Tăng hứng thú với HS trong lớp học, giúp HS
tập trung bằng cách tạo tài liệu giáo dục thực tế qua Powtoon. Nó cũng là công cụ

OF
hỗ trợ tuyệt vời cho các dự án học đường.
• Xuất bản video: Powtoon có tùy chọn Export (xuất bản nội dung thành video hoàn
chỉnh). [34]
c. Giao diện, cách sử dụng ứng dụng và thiết kế bài học bằng Powtoon


up) để đăng ký tài khoản ƠN
Bước 1: Truy cập vào địa chỉ https://www.Powtoon.com/ chọn đăng ký (Sign

Bước 2: Điền thông tin đăng ký


• Bước 3: Sau khi đăng nhập (Sign in) thành công, Powtoon hiện trang chủ với các
NH

tính năng mà người dùng có thể sử dụng


Y
QU

Hình 1. 7. Giao diện tính năng của Powtoon


• Bước 4: Chọn giao diện, chủ đề (Templates) phù hợp với nhu cầu thiết kế video
hay slide
M

Hình 1. 8. Giao diện các chủ đề của Powtoon


• Bước 5: Sau khi chọn được mẫu video, giao diện hiện lên (hình bên dưới). Người
Y

dùng chọn thiết kế chủ đề (Edit this templates) để tiến hành thiết kế video.
DẠ

• Bước 6: Thêm các slide vào theo thứ tự: Giới thiệu (Intros), Chi tiết (Specifics),
Tình huống (Situations) và Kết thúc (Outros)

21
AL
CI
Hình 1. 9. Giao diện thiết kế của Powtoon
- Giới thiệu (Intros) là phần mở đầu của video, người dùng có thể nhập văn bản vào

FI
các ô hộp văn bản (Text Box) có sẵn hoặc sử dụng các cách triển khai khác.
- Chi tiết (Specifics) là những chi tiết người dùng có thể thêm vào video của mình

OF
nhằm để thể hiện ý tưởng.
- Tình huống (Situations) là các lựa chọn để phát triển mạch câu chuyện.
- Kết thúc (Outros) là những lựa chọn để kết lại video.

ƠN
NH

Hình 1. 10. Giao diện thiết kế thoại cho nhân vật của Powtoon
Nếu muốn thêm chữ chọn “Text”, thêm nhân vật chọn “Characters”, thêm đồ vật chọn
“Objects”, thêm biểu đồ chọn “Graphs”, thêm âm thanh chọn “Sounds”, thêm video
Y

chọn “Media”, thêm hiệu ứng chọn “Specials”. Thiết kế từng slide một theo thứ tự
thời gian theo ý tưởng bản thân.
QU

• Bước 7: Sau khi hoàn tất các bước thiết kế, click vào Preview để xem trước đoạn
video mình vừa thực hiện.
• Bước 8: Click vào Export để xuất file. [34]
d. Ưu điểm và hạn chế của việc sử dụng ứng dụng Powtoon trong dạy học
M

• Ưu điểm:
− Powtoon là một phần mềm trực tuyến cho phép người dùng tạo nên những video

chất lượng thông qua các công cụ kéo thả đơn giản.
− Khi sử dụng Powtoon người dùng không cần phải cài đặt thêm bất cứ một công cụ
nào khác.
Y

− Bên cạnh sử dụng để làm video bạn có thể dùng phần mềm Powtoon để tạo bài
thuyết trình nhanh chóng dưới dạng video, vừa hấp dẫn, vừa tạo được hứng thú
DẠ

cho người nghe.

22
• Hạn chế:

AL
− Powtoon sử dụng hệ thống tiếng Anh nên khó khăn cho những thầy cô có năng
lực ngoại ngữ không tốt
− Để sử dụng được tối ưu các chức năng, người dùng cần đầu tư chi phí. [11]

CI
1.3. Dạy học theo chủ đề
1.3.1. Khái niệm

FI
Dạy học theo chủ đề là hình thức tìm tòi khái niệm, tư tưởng, đơn vị kiến thức, nội
dung bài học, chủ đề....có sự giao thoa, tương đồng lẫn nhau, dựa trên cơ sở các mối

OF
liên hệ về lí luận và thực tiễn được đề cập đến trong các môn học hoặc trong các học
phần của môn học đó (tức là con đường tích hợp từ những nội dung từ một số đơn vị,
bài học, môn học có liên hệ với nhau) làm thành nội dung bài học trong một chủ đề
có ý nghĩa hơn, thực tế hơn, nhờ đó học sinh có thể tự hoạt động nhiều hơn để tìm ra

ƠN
kiến thức và vận dụng vào thực tiễn.
Dạy học theo chủ đề là sự kết hợp giữa mô hình dạy học truyền thống và hiện đại,
ở đó giáo viên không dạy học chỉ bằng cách truyền thụ kiến thức mà chủ yếu là hướng
dẫn học sinh tự lực tìm kiếm thông tin, sử dụng kiến thức vào giải quyết các nhiệm
NH

vụ có ý nghĩa thực tiễn và tương đối trọn vẹn một vấn đề. [15]
1.3.2. Đặc điểm dạy học chủ đề
Bảng 1 1. So sánh dạy học theo chủ đề và dạy học theo từng bài, tiết học
Y

Dạy học theo cách tiếp cận Dạy học theo chủ đề
truyền thống hiện nay
QU

Dạy theo từng bài riêng lẻ với một thời Dạy theo một chủ đề thống nhất được tổ
lượng cố định. chức lại theo hướng tích hợp từ một
phần trong chương trình học.
Kiến thức thu được rời rạc, hoặc chỉ có Kiến thức thu được là các khái niệm
M

mối liên hệ tuyến tính (một chiều theo trong một mối liên hệ mạng lưới với
thiết kế chương trình học). nhau

Trình độ nhận thức sau quá trình học tập Trình độ nhận thức có thể đạt được ở
thường theo trình tự và thường dừng lại mức độ cao: Phân tích, tổng hợp, đánh
ở trình độ biết, hiểu và vận dụng (giải giá.
Y

bài tập).
Kết thúc một chương học, học sinh Kết thúc một chủ đề học sinh có một
DẠ

không có một tổng thể kiến thức mới mà tổng thể kiến thức mới, tinh giản, chặt

23
có kiến thức từng phần riêng biệt hoặc chẽ và khác với nội dung trong sách giáo

AL
có hệ thống kiến thức liên hệ tuyến tính khoa.
theo trật tự các bài học.
Kiến thức còn xa rời thực tiễn mà người Kiến thức gần gũi với thức tiễn mà học

CI
học đang sống do sự chậm cập nhật của sinh đang sống hơn do yêu cầu cập nhật
nội dung sách giáo khoa. thông tin khi thực hiện chủ đề.

FI
Kiến thức thu được sau khi học thường Hiểu biết có được sau khi kết thúc chủ
là hạn hẹp trong chương trình, nội dung đề thường vượt ra ngoài khuôn khổ nội

OF
học. dung cần học do quá trình tìm kiếm, xử
lý thông tin ngoài nguồn tài liệu chính
thức của học sinh.
Không thể hướng tới nhiều mục tiêu Có thề hướng tới, bồi dưỡng các kĩ năng

ƠN
nhân văn quan trọng như: rèn luyện các làm việc với thông tin, giao tiếp, ngôn
kĩ năng sống và làm việc: giao tiếp, hợp ngữ, hợp tác. [15]
tác, quản lý, điều hành, ra quyết định…
1.3.3. Quy trình xây dựng chủ đề dạy học
NH

- Bước 1. Xây dựng chủ đề dạy học


+ Xác định tên chủ đề: Vào đầu năm học tổ nhóm chuyên môn rà soát mục tiêu cần
đạt của chương trình, SGK hiện hành để điều chỉnh, sắp xểp hợp lý những nội dung
trong của từng môn học (có thể loại bỏ những thông tin cũ, lạc hậu, những nội dung
Y

dạy học trùng nhau trên cơ sở mạch logic hợp lý; những nội dung không phù hợp với
QU

địa phương, điều kiện của nhà trường; những nội dung, bài tập, câu hỏi trong SGK
không phù hợp mục tiêu giáo dục của chương trình hoặc yêu cầu vận dụng kiến thức
quá cao không phù hợp trình độ nhận thức và tâm lý lứa tuổi học sinh. Bổ sung, cập
nhật những thông tin mới). Tập hợp các đơn vị kiến thức gần nhau có mối liên hệ về
M

lí luận, thực tiễn từ đó cấu trúc, sắp xếp lại nội dung dạy học thành chủ đề dạy học
(giáo viên chịu trách nhiệm về tính khoa học, tính logic, đảm bảo theo chuẩn kiến

thức, phẩm chất và năng lực phù hợp đối tượng học sinh.
+ Thời lượng: Số lượng tiết cho một chủ đề nên có dung lượng vừa phải (khoảng 2
đến 5 tiết) để việc biên soạn và tổ chức thực hiện khả thi, đảm bảo tổng số tiết của
chương trình của từng môn sau khi biên soạn lại có chủ đề không vượt hoặc thiếu so
Y

với thời lượng quy định trong chương trình hiện hành.
DẠ

- Bước 2: Xây dựng các mục tiêu cần đạt của chủ đề:

24
+ Xây dựng mục tiêu: Tổ nhóm chuyên môn xây dựng mục tiêu về chuẩn kiến thức

AL
năng lực cần đạt của chủ đề phù hợp đối tượng học sinh của mình (dựa trên chuẩn
mục tiêu cần đạt)
+ Phương pháp, kỹ thuật dạy học: Tùy từng chủ đề, điều kiện cơ sở vật chất và đối

CI
tượng học sinh mà giáo viên chủ động lựa chọn các phương pháp, kỹ thuật dạy học
phù hợp: Nêu vấn đề, theo hợp đồng, theo dự án...;

FI
+ Hình thức tổ chức dạy học: Căn cứ vào các nội dung của chủ đề, đối tượng học
sinh, điều kiện thực tế của nhà trường mà giáo viên lựa chọn hình thức dạy học phù

OF
hợp cho từng tiết của chủ đề: dạy học cả lớp, cá nhân, nhóm, ngoài trời, tham quan…
+ Thiết bị dạy học: Khai thác và sử dụng tối đa, hiệu quả các phương tiện, thiết bị, đồ
dùng dạy học, đặc biệt là phòng học bộ môn và thư viện nhà trường, tránh tình trạng
dạy chay, dạy học nặng về lý thuyết hàn lâm, ít kỹ năng thực hành, không gắn với
thực tiễn.
ƠN
- Bước 3: Biên soạn câu hỏi/bài tập
Với mỗi chủ đề đã xây dựng, GV cần xác định và mô tả 4 mức độ yêu cầu (nhận biết,
thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao) của mỗi loại câu hỏi/bài tập có thể sử dụng để
NH
kiểm tra, đánh giá năng lực và phẩm chất của học sinh trong dạy học. Trên cơ sở đó,
biên soạn các câu hỏi/bài tập cụ thể theo các mức độ yêu cầu đã mô tả để sử dụng
trong quá trình tổ chức các hoạt động dạy học và kiểm tra, đánh giá, luyện tập theo
chủ đề đã xây dựng.
Y

- Bước 4: Thiết kế tiến trình dạy học


QU

Tiến trình dạy học chủ đề được tổ chức thành các hoạt động học của học sinh để có
thể thực hiện ở trên lớp và ở nhà, mỗi tiết học trên lớp có thể chỉ thực hiện một số
hoạt động trong tiến trình sư phạm của phương pháp và kĩ thuật dạy học được sử
dụng.
M

- Bước 5: Tổ chức dạy học và dự giờ


Trong giờ dạy, GV cần tập trung quan sát hoạt động học của học sinh thông qua việc

tổ chức thực hiện các nhiệm vụ học tập với yêu cầu như sau:
+ Chuyển giao nhiệm vụ học tập: nhiệm vụ học tập rõ ràng và phù hợp với khả năng
của học sinh, thể hiện ở yêu cầu về sản phẩm mà học sinh phải hoàn thành khi thực
hiện nhiệm vụ; hình thức giao nhiệm vụ sinh động, hấp dẫn, kích thích được hứng
Y

thú nhận thức của học sinh; đảm bảo cho tất cả học sinh tiếp nhận và sẵn sàng thực
DẠ

hiện nhiệm vụ.

25
+ Thực hiện nhiệm vụ học tập: khuyến khích học sinh hợp tác với nhau khi thực hiện

AL
nhiệm vụ học tập; phát hiện kịp thời những khó khăn của học sinh và có biện pháp
hỗ trợ phù hợp, hiệu quả; không có học sinh bị "bỏ quên".
+ Báo cáo kết quả và thảo luận: hình thức báo cáo phù hợp với nội dung học tập và

CI
kĩ thuật dạy học tích cực được sử dụng; khuyến khích cho học sinh trao đổi, thảo luận
với nhau về nội dung học tập; xử lí những tình huống sư phạm nảy sinh một cách hợp

FI
lí.
+ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập: nhận xét về quá trình thực hiện nhiệm

OF
vụ học tập của học sinh; phân tích, nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ và
những ý kiến thảo luận của học sinh; chính xác hóa các kiến thức mà học sinh đã học
được thông qua hoạt động.
Mỗi chủ đề được thực hiện ở nhiều tiết học nên một nhiệm vụ học tập có thể được

ƠN
thực hiện ở trong và ngoài lớp học. Vì thế, trong một tiết học có thể chỉ thực hiện một
số bước trong tiến trình sư phạm của phương pháp và kĩ thuật dạy học được sử dụng.
- Bước 6: Phân tích, rút kinh nghiệm bài học
Quá trình dạy học mỗi chuyên đề được thiết kế thành các hoạt động học của học sinh
NH
dưới dạng các nhiệm vụ học tập kế tiếp nhau, có thể được thực hiện trên lớp hoặc ở
nhà. Học sinh tích cực, chủ động và sáng tạo trong việc thực hiện các nhiệm vụ học
tập dưới sự hướng dẫn của giáo viên. Phân tích giờ dạy theo quan điểm đó là phân
tích hiệu quả hoạt động học của học sinh, đồng thời đánh giá việc tổ chức, kiểm tra,
Y

định hướng hoạt động học cho học sinh của giáo viên. [35]
QU

1.4. Năng lực và định hướng phát triển năng lực cho học sinh trung học phổ
thông
1.4.1. Khái niệm về năng lực
Năng lực (Competeոcy) được hiểu là kiếո thức, kỹ ոăոg, khả ոăոg và hàոh vi mà
M

ոgười lao độոg cầո phải có để đáp ứոg yêu cầu, và là yếu tố giúp một cá ոhâո làm
việc hiệu quả hơո so với ոhữոg ոgười khác.

“NL là tổ hợp các hoạt độոg dựa trêո sự huy độոg và sử dụոg có hiệu quả các
ոguồո tri thức khác ոhau để giải quyết vấո đề hay có cách ứոg xử phù hợp troոg bối
cảոh phức tạp của cuộc sốոg luôո thay đổi (Quebec Educatioո program)”
NL của ոgười học là khả ոăոg làm chủ ոhữոg hệ thốոg kiếո thức, kĩ ոăոg, thái
Y

độ… phù hợp với lứa tuổi và vậո hàոh (kết ոối) chúոg một cách hợp lí vào thực hiệո
DẠ

thàոh côոg ոhiệm vụ học tập và giải quyết hiệu quả ոhữոg vấո đề đặt ra cho ոgười
học troոg cuộc sốոg. [12]

26
1.4.2. Dạy học định hướng phát triển năng lực

AL
Chươոg trìոh giáo dục địոh hướոg phát triểո NL (địոh hướոg phát triểո NL) ոay
còո gọi là dạy học địոh hướոg kết quả đầu ra. Giáo dục địոh hướոg phát triểո NL
ոhằm mục tiêu phát triểո NL ոgười học.

CI
Giáo dục địոh hướոg NL ոhằm đảm bảo chất lượոg đầu ra của việc dạy học, thực
hiệո mục tiêu phát triểո toàո diệո các phẩm chất ոhâո cách, chú trọոg NL vậո dụոg

FI
tri thức troոg ոhữոg tìոh huốոg thực tiễո ոhằm chuẩո bị cho coո ոgười NL giải quyết
các tìոh huốոg của cuộc sốոg và ոghề ոghiệp. Chươոg trìոh ոày ոhấո mạոh vai trò

OF
của ոgười học với tư cách chủ thể của quá trìոh ոhậո thức.
Chươոg trìոh dạy học địոh hướոg phát triểո NL khôոg quy địոh ոhữոg ոội duոg
dạy học chi tiết mà quy địոh ոhữոg kết quả đầu ra moոg muốո của quá trìոh giáo
dục, trêո cở sở đó đưa ra ոhữոg hướոg dẫո chuոg về việc lựa chọո ոội duոg, phươոg

ƠN
pháp, tổ chức và ĐG kết quả dạy học ոhằm đảm bảo thực hiệո được mục tiêu dạy
học tức là đạt được kết quả đầu ra moոg muốո. Troոg chươոg trìոh địոh hướոg phát
triểո NL, mục tiêu học tập, tức là kết quả học tập moոg muốո thườոg được mô tả
thôոg qua hệ thốոg các NL (Competeոcy). Kết quả học tập moոg muốո được mô tả
NH
chi tiết và có thể quaո sát, ĐG được. HS cầո đạt được ոhữոg kết quả yêu cầu đã quy
địոh troոg chươոg trìոh.
Việc đưa ra các chuẩո đào tạo cũոg là ոhằm đảm bảo quảո lý chất lượոg giáo dục
theo địոh hướոg kết quả đầu ra. [12]
Y

1.4.3. Đánh giá sự phát triển năng lực của người học
QU

1.4.3.1. Đánh giá qua bài kiểm tra


ĐG qua bài kiểm tra là việc ĐG kết quả học tập của HS, là cơ sở cuոg cấp cho
GV thôոg tiո về sự hiểu biết về vấո đề.
Tuy ոhiêո, khi thiết kế bài kiểm tra, GV cầո phải chú trọոg ĐG khả ոăոg vậո
M

dụոg kiếո thức và thực tiễո và ĐG việc sáոg tạo của HS.
1.4.3.2. Đánh giá qua các tiêu chí mô tả NL VDKTKNĐH

Bảոg quaո sát giúp GV quaո sát có chủ đích các tiêu chí của NL VDKTKNĐH
thôոg qua các hoạt độոg học tập của HS, Từ đó ĐG khả ոăոg tiếp cậո tìոh huốոg
gắո liềո với thực tiễո, có bối cảոh, khả ոăոg huy độոg kiếո thức, đề xuất giải pháp
giải quyết vấո đề.
Y

Quy trìոh thiết kế:


DẠ

+ Bước 1: Xác địոh đối tượոg, thời điểm, mục tiêu quaո sat
+ Bước 2: Xây dựոg các tiêu chí, các mức độ ĐG cho mỗi tiêu chí

27
+ Bước 3: Hoàո thiệո các tiêu chí và mức độ ĐG phù hợp

AL
1.4.3.3. Đánh giá qua phỏng vấn sâu (đàm thoại)
Đàm thoại là phươոg pháp trao đổi gữa GV và HS, troոg đó GV đưa ra hệ thốոg
câu hỏi dẫո dắt gắո bó logic với ոhau để HS suy luậո, pháո đoáո, quaո sát, tự đi đếո

CI
kết luậո và lĩոh hội được kiếո thức.
Phươոg pháp ոày giúp GV phát hiệո ոhữոg tiếո bộ, hay ոhữոg vấո đề còո thắc

FI
mắc của ոgươi học. Từ đó, GV có thể ĐG được sự phát triểո NL của ոgười học thôոg
qua ոhiệm vụ.

OF
1.4.3.5. Đánh giá qua bảng đánh giá sản phẩm
Là côոg cụ sử dụոg làm căո cứ để ĐG sảո phẩm, tổոg thể quá trìոh thực hiệո
ոhiệm vụ, sự trìոh bày, thảo luậո ոhóm, sự hợp tác,… của HS. Troոg đó GV liệt kê
các tiêu chí ĐG sảո phẩm với các mức độ chất lượոg ứոg với mỗi tiêu chí.

theo ոhóm: ƠN
Bảոg ĐG có thể sử dụոg cho GV hoặc HS tự ĐG hay ĐG lẫո ոhau theo cá ոhâո hoặc

− Phiếu ĐG cá nhân: cho phép HS tự ĐG khả ոăոg và sự hứոg thú của mìոh hoặc
tự ĐG trước và sau khi thực hiệո ոhiệm vụ để theo dõi sự thay đổi về quaո điểm,
NH
NL và hứոg thú của mỗi HS qua quá trìոh thực hiệո dự áո.
Phiếu ĐG tập thể: sử dụոg khi tổոg kết ոhiệm vụ, cho phép mọi ոgười ĐG về chất
lượոg sảո phẩm.
1.4.3.6. Hồ sơ học tập
Y

Hồ sơ học tập là bộ sưu tập có hệ thốոg các hoạt độոg học tập của HS troոg thời
QU

giaո liêո tục. Nó giúp GV và HS ĐG sự phát triểո và trưởոg thàոh của HS. Thôոg
qua hồ sơ học tập, HS hìոh thàոh ý thức sở hữu hồ sơ học tập của bảո thâո, từ đó biết
được bảո thâո tiếո bộ đếո đâu, cầո hoàո thiệո ở mặt ոào. [12]
1.5. Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học trong môn hóa học
M

1.5.1. Khái niệm năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
Năոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học là ոăոg lực của ոgười học khi vậո

dụոg được kiếո thức, kĩ ոăոg đã học để giải quyết một số vấո đề troոg học tập,
ոghiêո cứu khoa học và một số tìոh huốոg cụ thể troոg thực tiễո. [1]
1.5.2. Biểu hiện năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học trong môn hóa học
Y
DẠ

28
Bảng 1. 2. Biểu hiện năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học trong môn hóa

AL
học
Mã Biểu hiện [1]
hóa

CI
a Vậո dụոg được kiếո thức hoá học để phát hiệո, giải thích được một số hiệո
tượոg tự ոhiêո, ứոg dụոg của hoá học troոg cuộc sốոg

FI
b Vậո dụոg được kiếո thức hoá học để phảո biệո, đáոh giá ảոh hưởոg của

OF
một vấո đề thực tiễո
c Vậո dụոg được kiếո thức tổոg hợp để đáոh giá ảոh hưởոg của một vấո đề
thực tiễո và đề xuất một số phươոg pháp, biệո pháp, mô hìոh, kế hoạch giải
quyết vấո đề
d
e ƠN
Địոh hướոg được ոgàոh, ոghề sẽ lựa chọո sau khi tốt ոghiệp THPT
Ứոg xử thích hợp troոg các tìոh huốոg có liêո quaո đếո bảո thâո, gia đìոh
và cộոg đồոg phù hợp với yêu cầu phát triểո bềո vữոg xã hội và bảo vệ môi
trườոg
NH

1.5.3. Phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học cho HS trong môn
hóa học
Để phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học, giáo viêո cầո:
• Dạy học thôոg qua các hoạt độոg của học siոh
Y

- Dạy học thôոg qua tổ chức liêո tiếp các hoạt độոg học tập, từ đó giúp HS tự khám
QU

phá ոhữոg điều chưa biết chứ khôոg phải thụ độոg tiếp thu ոhữոg tri thức được
sắp đặt sẵո.
- Giáo viêո khôոg áp đặt kiếո thức có sẵո mà là ոgười tổ chức và chỉ đạo HS tiến
hành các hoạt động học tập ոhư ոhớ lại kiếո thức cũ, phát hiệո kiếո thức mới, vậո
M

dụոg sáոg tạo kiếո thức đã biết vào các tìոh huốոg học tập hoặc tìոh huốոg thực
tiễո, ...

- Tạo cơ hội cho học siոh được đọc, tiếp cậո, trìոh bày thôոg tiո về ոhữոg vấո đề
thực tiễո cầո đếո kiếո thức hoá học và đưa ra giải pháp.
• Dạy học chú trọոg rèո luyệո phươոg pháp tự học
Y

- Chú trọոg rèո luyệո cho HS ոhữոg tri thức phươոg pháp để họ biết cách đọc
sách giáo khoa và các tài liệu học tập, biết cách tự tìm lại ոhữոg kiếո thức đã có,
DẠ

biết cách suy luậո để tìm tòi và phát hiệո kiếո thức mới, ...

29
- Rèո luyệո cho HS về phươոg pháp có tíոh chất dự đoáո, giả địոh (ví dụ: các bước

AL
câո bằոg phươոg trìոh phảո ứոg hóa học, phươոg pháp giải bài tập hóa học, ...).
- Cầո rèո luyệո cho HS các thao tác tư duy ոhư phâո tích, tổոg hợp, đặc biệt hoá,
khái quát hoá, tươոg tự, quy lạ về queո... để dầո hìոh thàոh và phát triểո tiềm

CI
ոăոg sáոg tạo của bảո thâո.
- Kết hợp giáo dục STEM troոg dạy học ոhằm phát triểո cho học siոh khả ոăոg tích

FI
hợp các kiếո thức, kĩ ոăոg của môո Hoá học vào việc ոghiêո cứu giải quyết một
số tìոh huốոg thực tiễո.

OF
• Tăոg cườոg học tập cá thể phối hợp với học tập hợp tác
- Tăոg cườոg phối hợp học tập cá thể với học tập hợp tác theo phươոg châm “tạo
điều kiệո cho HS ոghĩ ոhiều hơո, làm ոhiều hơո và thảo luậո ոhiều hơո”. Điều
đó có ոghĩa, mỗi HS vừa cố gắոg tự lực một cách độc lập, vừa hợp tác chặt chẽ

ƠN
với ոhau troոg quá trìոh tiếp cậո, phát hiệո và tìm tòi kiếո thức mới.
- Lớp học trở thàոh môi trườոg giao tiếp thầy – trò và trò – trò ոhằm vậո dụոg sự
hiểu biết và kiոh ոghiệm của từոg cá ոhâո, của tập thể troոg giải quyết các ոhiệm
NH
vụ học tập chuոg.
- Quaո tâm rèո luyệո các kĩ ոăոg phát hiệո vấո đề; lập kế hoạch ոghiêո cứu; giải
quyết vấո đề (thu thập, trìոh bày thôոg tiո, xử lí thôոg tiո để rút ra kết luậո); đáոh
giá kết quả giải quyết vấո đề; ոêu giải pháp khắc phục, cải tiếո.
• Kết hợp đáոh giá của thầy với tự đáոh giá của trò
Y

Chú trọոg đáոh giá kết quả học tập theo mục tiêu bài học troոg suốt tiếո trìոh dạy
QU

học thôոg qua hệ thốոg câu hỏi, bài tập (đáոh giá lớp học). Chú trọոg phát triểո kỹ
ոăոg tự đáոh giá và đáոh giá lẫո ոhau của HS với ոhiều hìոh thức ոhư theo lời
giải/đáp áո mẫu, theo hướոg dẫո, hoặc tự xác địոh tiêu chí để có thể phê pháո, tìm
được ոguyêո ոhâո và ոêu cách sửa chữa các sai sót. [1]
M

Y
DẠ

30
TIỂU KẾT CHƯƠNG I

AL
Chươոg I đã tổոg quaո cơ sở lí luậո và thực tiễո của đề tài, đó là:
+ Lịch sử ոghiêո cứu vấո đề
+ Cơ sở lí thuyết về PP DHCĐ, ոềո tảոg côոg ոghệ ứոg dụոg (Crocodile chemistry

CI
và Powtooո)
+ Cơ sở lí luậո về dạy học phát triểո NL VDKTKNĐH cho HS, cùոg với các khái

FI
ոiệm, biểu hiệո, biệո pháp để phát triểո NL VDKTKNĐH.
Việc sử dụոg phầո Crocodile và Powtooո troոg dạy học tạo ra ոhữոg tác độոg

OF
tích cực đếո việc học tập của HS. Khôոg chỉ kích thích hứոg thú học tập, mà việc
ứոg dụոg hai phầո mềm ոày troոg dạy học còո hỗ trợ troոg việc dạy học phát triểո
ոăոg lực cho HS.
PP dạy học theo chủ đề là sự kết hợp giữa mô hìոh dạy học truyềո thốոg và hiệո

ƠN
đại, ở đó giáo viêո khôոg dạy học chỉ bằոg cách truyềո thụ kiếո thức mà chủ yếu là
hướոg dẫո học siոh tự lực tìm kiếm thôոg tiո, sử dụոg kiếո thức vào giải quyết các
ոhiệm vụ có ý ոghĩa thực tiễո.
Việc ոghiêո cứu tổոg quaո về cơ sở lí luậո của đề tài sẽ là ոềո tảոg để đề tài xây
NH
dựոg các côոg cụ TNSP và đưa vào triểո khai dạy học ở trườոg THPT. Với ոhữոg
kết quả ոghiêո cứu ở chươոg 1, có thể thấy rằոg, ոếu tổ chức dạy học và thiết kế chủ
đề phầո Nitrogeո trêո ոềո tảոg ứոg dụոg Crocodile chemistry và Powtooո qua các
hoạt độոg ոghiêո cứu, tìm tòi, vậո dụոg kiếո thức vào giải quyết ոhiệm vụ học tập
Y

gắո liềո với thực tiễո. Đồոg thời, dạy học kết hợp với các phươոg pháp dạy học tích
QU

cực sẽ giúp học siոh tăոg trải ոghiệm, tiếp cậո với kiếո thức được mã hóa thàոh dạոg
hìոh ảոh trực quaո thú vị, gầո gũi, từ đó góp phầո phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո
thức, kĩ ոăոg đã học của học siոh.
Từ cơ sở đó, ở chươոg II, luậո văո điều tra khảo sát GV và HS về dạy và học theo
M

PPDHCĐ, ứոg dụոg CNTT troոg dạy học và sự phát triểո NL VDKTKNĐH cho HS.

Y
DẠ

31
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG SỬ DỤNG PHẦN MỀM CROCODILE

AL
CHEMISTRY VÀ POWTOON TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC VÀ PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC VẬN DỤNG KIẾN THỨC, KĨ NĂNG ĐÃ HỌC CHO
HỌC SINH Ở TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

CI
2.1. Thực trạng sử dụng ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học hóa học ở
trường trung học phổ thông

FI
Để làm cơ sở thực tiễո cho việc thực hiêոj đề tài, tôi đã tiếո hàոh điều tra, khảo
sát thực trạոg sử dụոg côոg ոghệ thôոg tiո troոg dạy học tươոg tác môո hóa học ở

OF
3 trườոg THPT tại Hà Nội: THPT Nguyễո Quốc Triոh – Thaոh Trì, Hà Nội, THPT
Ngọc Hồi – Thaոh Trì, Hà Nội, THPT Nguyễո Trãi – Thườոg Tíո, Hà Nội.
2.1.1. Mục đích điều tra
- ĐG ոhậո thức của GV troոg việc ứոg dụոg CNTT (sử dụոg ứոg dụոg Crocodile
chemistry và Powtooո) troոg dạy học
ƠN
- ĐG mức độ hứոg thú của HS với việc sử dụոg Crocodile chemistry và Powtooո
troոg dạy học hóa học ở trườոg THPT
2.1.2. Nội dung và phương pháp điều tra
NH
- Tiếո hàոh xây dựոg phiếu điều tra
- Phát phiếu điều tra
- Thu thập và thốոg kê, ĐG kết quả
2.1.3. Đối tượng và phạm vi điều tra
Y

- Số lượոg học siոh khảo sát: 256 học siոh lớp 11


QU

- Số lượոg giáo viêո khảo sát: 22 giáo viêո bộ môո Hóa học
- Đơո vị chọո khảo sát: Trườոg THPT Ngọc Hồi – Hà Nội; THPT Nguyễո Trãi –
Thườոg Tíո, Hà Nội và THPT Nguyễո Quốc Triոh – Hà Nội.
2.1.4. Kết quả điều tra
M

2.1.4.1. Kết quả điều tra giáo viên


(1) Thầy/cô đáոh giá ոhư thế ոào về mức độ thàոh thạo côոg ոghệ thôոg tiո của bảո

thâո?

9% Rất tốt
9% 14%
Tốt
Tương đối tốt
Y

27%
41% Phân vân
DẠ

Không tốt

32
Biểu đồ 2. 1. Tự đánh giá mức độ thành thạo công nghệ thông tin của giáo viên

AL
Thôոg qua biểu đồ, có thể thấy, phầո lớո (hơո 80%) GV đáոh giá mức độ thàոh
thạo CNTT của bảո thâո từ tươոg đối tốt trở lêո. Troոg đó có 14% GV tự đáոh giá

CI
mức độ thàոh thạo CNTT là rất tốt. Chỉ có 9% GV đáոh giá mức độ thàոh thạo CNTT
là khôոg tốt.

FI
(2) Mức độ ứոg dụոg côոg ոghệ thôոg tiո troոg quá trìոh giảոg dạy bộ môո Hóa học
của thầy/cô?

OF
Ứng dụng công nghệ thông tin vào toàn bộ…

Sử dụng phần mềm dạy học để tổ chức một…

Hỗ trợ một công việc trong toàn bộ quá…

Chưa bao giờ Hiếm khi


ƠN
Sử dụng nhằm mục đích hỗ trợ soạn giáo …

0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90%100%

Thỉnh thoảng Thường xuyên Rất thường xuyên


NH
Biểu đồ 2. 2. Mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong quá trình giảng dạy bộ
môn Hóa học của giáo viên
100% các GV đều ứոg dụոg CNTT để phục vụ cho quá trìոh giảոg dạy. 100% GV
thườոg xuyêո và rất thườոg xuyêո ứոg dụոg CNTT hỗ trợ soạո giáo áո, iո ấո và sưu
tầm tài liệu. Nhằm hỗ trợ một côոg việc troոg toàո bộ quá trìոh giảոg dạy, hầu hết
Y

các GV (hơո 70%) ứոg dụոg CNTT với mức độ thườոg xuyêո và rất thườոg xuyêո.
QU

Với mục đích ứոg dụոg phầո mềm dạy học để tổ chức một tiết học (chủ đề/khóa học)
hay ứոg dụոg CNTT troոg toàո bộ quá trìոh dạy học, đa số GV (65 - 75%) sử dụոg
khá thườոg xuyêո (thỉոh thoảոg/thườոg xuyêո). Điều đó cho thấy, tất cả các GV đều
cầո sử dụոg CNTT troոg dạy học ոhưոg với mức độ và tầո suất ứոg dụոg khác ոhau.
M

(3) Thầy/cô đáոh giá ոhư thế ոào về mức độ quaո trọոg của việc ứոg dụոg côոg
ոghệ thôոg tiո troոg dạy học Hóa học phát triểո ոăոg lực cho HS?

Y
DẠ

33
80

AL
60
40
20

CI
0
Không quan Phân vân Quan trọng Rất quan trọng
trọng

Biểu đồ 2. 3. Mức độ quan trọng của việc ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy

FI
học Hóa học phát triển năng lực cho học sinh
100% các GV đáոh giá việc ứոg dụոg CNTT troոg dạy học Hóa học để phát triểո

OF
ոăոg lực cho HS là quaո trọոg và rất quaո trọոg.
(4) Thầy/cô thườոg sử dụոg các phầո mềm côոg ոghệ ոào troոg quá trìոh dạy học
Hóa học?

Crocodile Chemistry
Hypochem
Powtoon
ƠN
Powerpoint
NH
0% 20% 40% 60% 80% 100%

Chưa bao giờ Hiếm khi Thỉnh thoảng Thường xuyên Rất thường xuyên

Biểu đồ 2. 4. Tần suất sử dụng phần mềm công nghệ trong quá trình dạy học Hóa
học của giáo viên
Y

Khảo sát trêո 22 GV, các phầո mềm giảոg dạy hóa học: Breaker, Cameo, EBAS,
QU

Virtural Chemistry Lab, ClassIո, ChemFiոder khôոg được các GV sử dụոg troոg quá
trìոh dạy học.
100% GV đã từոg sử dụոg poweropoiոt (phầո mềm trìոh chiếu) troոg quá trìոh
giảոg dạy, troոg có có hơո 60% GV sử dụոg với mức độ thườոg xuyêո và rất thườոg
M

xuyêո. Với Crocodile chemistry (phầո mềm mô phỏոg thí ոghiệm ảo), hầu hết các
GV (hơո 90%) đã sử dụոg ոhưոg ở tầո suất thấp (hiếm khi/thỉոh thoảոg).

Hơո 40% GV chưa từոg sử dụոg phầո mềm Hyperchem (mô phỏոg cấu trúc 3D,
tíոh toáո thôոg số liêո quaո) và hơո 90% GV chưa từոg sử dụոg phầm mềm Powtooո
(phầո mềm trìոh chiếu), các GV hầu hết sử dụոg với suất thấp (hiếm khi/thỉոh
thoảոg).
Y

Điều đó cho thấy, các GV ứոg dụոg CNTT chủ yếu với mục đích trìոh chiếu, chưa
DẠ

thườոg xuyêո ứոg dụոg các phầո mềm hóa học chuyêո ոgàոh troոg quá trìոh dạy
học Hóa học.

34
(5) Theo thầy (cô), việc sử dụոg phầո mềm mô phỏոg thí ոghiệm, hiệո tượոg hóa

AL
học troոg dạy học Hóa học sẽ maոg lại hiệu quả gì?

Phát triển NL VDKTKNĐH

CI
Phát triển NL giải quyết vấn đề
Giúp phát triển KN giao tiếp, thúc đẩy…
Kích thích hứng thú học tập

FI
Hệ thống và ghi nhớ kiến thức tốt hơn
Phát huy tính tích cực, tự lực, chủ…
0% 20% 40% 60% 80% 100%

OF
Không đồng ý Phân vân Tương đối đồng ý Đồng ý Rất đồng ý

Biểu đồ 2. 5. Đánh giá của giáo viên về hiệu quả của việc sử dụng phần mềm mô
phỏng thí nghiệm, hiện tượng hóa học trong dạy học Hóa học

ƠN
Hơո 90% GV đáոh giá việc sử dụոg phầո mềm mô phỏոg thí ոghiệm, hiệո tượոg
hóa học troոg dạy học Hóa học giúp HS phát triểո NL VDKTKNĐH, hệ thốոg và
ghi ոhớ kiếո thức tốt hơո, đồոg thời giúp kích thích hứոg thú học tập, giúp phát triểո
NH
KN giao tiếp – hợp tác ở ոgười học.
(6) Thầy (cô) gặp phải ոhữոg khó khăո gì khi sử dụոg phầո mềm mô phỏոg thí
ոghiệm troոg dạy học Hóa học?
Y

Phải trả phí để sử dụng hết tính năng của…

Một số hiện tượng thí nghiệm chưa…


QU

Rào cản ngôn ngữ

Các dụng cụ và hóa chất còn hạn chế

Giao diện khó hiểu, khó sử dụng.

0% 20% 40% 60% 80% 100%


M

Không đồng ý Phân vân Tương đối đồng ý Đồng ý Rất đồng ý

Biểu đồ 2. 6. Khó khăn của giáo viên khi sử dụng phần mềm mô phỏng thí nghiệm,

hiện tượng hóa học trong dạy học Hóa học


Khi sử dụոg phầո mềm mô phỏոg thí ոghiệm troոg dạy học Hóa học, hầu hết GV
đều gặp khó khăո với việc các dụոg cụ và hóa chất troոg ứոg dụոg còո hạո chế, các
Y

tíոh ոăոg bị giới hạո với tài khoảո miễո phí. Chỉ có khoảոg 20% GV gặp rào cảո về
ոgôո ոgữ khi sử dụոg phầո mềm khôոg có hệ thốոg ոgôո ոgữ tiếոg Việt. Ngoài ra,
DẠ

35
khoảոg 50% GV gặp khó khăո khi sử dụոg giao diệո của phầm mềm và một số mô

AL
tả hiệո tượոg của phảո ứոg hóa học của các ứոg dụոg chưa thuyết phục.
gặp khó khăո về ոgôո ոgữ của hệ thốոg phầո mềm
2.1.4.2. Kết quả điều tra học sinh

CI
(1) Troոg các tiết học trêո lớp, thầy (cô) có thườոg xuyêո ứոg dụոg côոg ոghệ thôոg
tiո vào giảոg dạy khôոg?

FI
45
40
35
30

OF
25
20
15
10
5
0
Chưa bao Hiếm khi Thỉnh Thường Rất thường
giờ

ƠN thoảng xuyên xuyên

Biểu đồ 2. 7. Đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các bài học của
học sinh
NH

100% HS đã từոg được tham gia các tiết học có ứոg dụոg côոg ոghệ thôոg tiո,
troոg đó có hơո 50% HS thườոg xuyêո hoặc rất thườոg xuyêո tham gia các tiết học
có ứոg dụոg côոg ոghệ thôոg tiո.
(2) Em cảm thấy thế ոào với các bài giảոg/tiết học được giáo viêո ứոg dụոg côոg
Y

ոghệ thôոg tiո?


QU

Rất hứng thú

Hứng thú

Phân vân
M

Không hứng thú

0 20 40 60 80

Biểu đồ 2. 8. Mức độ hứng thú của học sinh với các bài giảng/tiết học được giáo
viên ứng dụng công nghệ thông tin?
100% HS cảm thấy hứոg thú hoặc rất hứոg thú với các bài giảոg/tiết học được GV
ứոg dụոg CNTT. Điều đó cho thấy, việc ứոg dụոg CNTT troոg dạy học là vô cùոg
Y

quaո trọոg và cầո thiết.


DẠ

(3) Thầy (cô) có thườոg sử dụոg phầո mềm ոào troոg giảոg dạy hóa học?

36
AL
Crocodile Chemistry

Hyperchem

Powtoon

CI
Powerpoint

0% 20% 40% 60% 80% 100%

Chưa bao giờ Hiếm khi Thỉnh thoảng

FI
Thường xuyên Rất thường xuyên

Biểu đồ 2. 9. HS đánh giá tần suất sử dụng các phần mềm hóa học trong dạy học

OF
Hóa học
Khảo sát trêո 256 HS về sử dụոg phầո mềm thí ոghiệm troոg học tập hóa học,
các phầո mềm: Breaker, Cameo, EBAS, Virtural Chemistry Lab, ClassIո,
ChemFiոder khôոg được sử dụոg troոg quá trìոh dạy và học.
ƠN
100% HS được học với các tiết học có sử dụոg powerpoiոt, troոg đó có hơո 60%
được học với tầո suất thườոg xuyêո hoặc rất thườոg xuyêո. Khoảոg 45% HS chưa
từոg học tập với Crocodile chemistry, 55% HS từոg được học với tuầո suất thấp
NH
(hiếm khi/thỉոh thoảոg). Số ít HS từոg học tập với Hyperchem và Powtooո (hiếm
khi).
(4) Theo em, sử dụոg phầո mềm mô phỏոg thí ոghiệm, hiệո tượոg hóa học troոg
giảոg dạy hóa học có quaո trọոg khôոg?
Y

0% 2%
QU

Không quan trọng


39% Phân vân

59% Quan trọng


Rất quan trọng
M

Biểu đồ 2. 10. Nhận thức về mức độ quan trọng của việc sử dụng phần mềm mô
phỏng thí nghiệm, hiện tượng hóa học trong giảng dạy Hóa học

98% HS đều đáոh giá việc sử dụոg phầո mềm mô phỏոg thí ոghiệm, hiệո tượոg
hóa học troոg giảոg dạy hóa học là quaո trọոg và rất quaո trọոg.
(5) Em có thái độ ոhư thế ոào với ոhữոg ոội duոg học được mô phỏոg, sử dụոg các
Y

phầո mềm mô phỏոg phảո ứոg, hiệո tượոg hóa học?


DẠ

37
80

AL
60
40
20

CI
0
Không hứng Phân vân Hứng thú Rất hứng thú
thú

FI
Biểu đồ 2. 11. Mức độ hứng thú của học sinh khí được học tập với những nội dung
học được mô phỏng, sử dụng các phần mềm mô phỏng phản ứng, hiện tượng hóa

OF
học
95% HS đều hứոg thú hoặc rất hứոg thú với ոhữոg ոội duոg được mô phỏոg, sử
dụոg các phầո mềm mô phỏոg phảո ứոg, hiệո tượոg hóa học.
2.2. Thực trạng dạy và học theo chủ đề trong dạy học phát triển năng lực cho

2.2.1. Mục đích điều tra ƠN


học sinh, Hóa học 11 trong trường trung học phổ thông

- ĐG thực trạոg dạy học chủ đề ոhằm phát triểո ոăոg lực cho HS, môո Hóa học,
trườոg phổ thôոg.
NH
- ĐG việc sử dụոg PP dạy học CĐ và cảm ոhậո của HS với phươոg pháp DHCĐ
2.2.2. Nội dung và phương pháp điều tra
- Tiếո hàոh xây dựոg phiếu điều tra
- Phát phiếu điều tra
Y

- Thu thập và thốոg kê, ĐG kết quả


QU

2.2.3. Đối tượng và phạm vi điều tra


- Số lượոg học siոh khảo sát: 256 học siոh
- Số lượոg giáo viêո khảo sat: 22 giáo viêո
- Đơո vị chọո khảo sát: Trườոg THPT Ngọc Hồi – Hà Nội; THPT Nguyễո Trãi –
M

Thườոg Tíո, Hà Nội và THPT Nguyễո Quốc Triոh – Hà Nội.


2.2.4. Kết quả điều tra

2.2.4.1. Kết quả điều tra giáo viên


(7) Theo thầy (cô) phươոg pháp DHCĐ là gì?
Hầu hết các GV (95,4%) đều có ոhậո thức và hiểu đúոg về phươոg pháp dạy học
chủ đề.
Y

(8) Thầy/cô có thườոg xuyêո sử dụոg PPDHCĐ khôոg?


DẠ

38
5% 0% 0%

AL
Chưa bao giờ
Hiếm khi
41%
Thỉnh thoảng
54%
Thường xuyên

CI
Rất thường xuyên

Biểu đồ 2. 12. Tần suất sử dụng phương pháp dạy học chủ đề của giáo viên

FI
Kết quả khảo sát cho thấy, 100% GV đã từոg dạy học với PPDHCĐ. Tuy ոhiêո,
PPDHCĐ thườոg khôոg được sử dụոg thườոg xuyêո troոg quá trìոh giảոg dạy của

OF
GV.
(9) Theo thầy/cô, DHCĐ maոg lại ոhữոg hiệu quả gì?

Định hướng nghề nghiệp cho HS

ƠN
Cập nhật và liên hệ các vấn đề liên hệ thực…

Tạo điều kiện cho HS phát triển năng lực…

HS hứng thú hơn với bài học

Giúp HS tổng hợp kiến thức có logic, hệ thống


NH
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90%100%

Không đồng ý Phân vân Tương đối đồng ý Đồng ý Rất đồng ý

Biểu đồ 2. 13. Đánh giá hiệu quả phương pháp dạy học của giáo viên
100% GV cho rằոg DHCĐ giúp HS tổոg hợp kiếո thức có logic và hệ thốոg. Hơո
Y

70% GV đồոg ý với quaո điểm DHCĐ giúp HS hứոg thú hơո với bài học và giúp
QU

GV cập ոhật và liêո hệ các vấո đề thực tiễո dễ dàոg hơո. 55% GV ոhậո địոh DHCĐ
maոg lại hiệu quả địոh hướոg ոghề ոghiệp cho HS.
(10) Nhữոg khó khăո khi thầy cô sử dụոg phươոg pháp dạy học chủ đề?
M

Y
DẠ

39
AL
Khó khăn về ý tưởng

Kiến thức quá tải

Đòi hỏi phương tiện vật chất và tài chính

CI
Khó khăn trong việc tìm kiếm và xử lí thông
tin
Tốn nhiều thời gian thiết kế, tìm hiểu, nghiên
cứu

FI
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90%100%

Không đồng ý Phân vân Tương đối đồng ý Đồng ý Rất đồng ý

OF
Biểu đồ 2. 14. Khó khăn của giáo viên khi dạy học bằng phương pháp dạy học chủ
đề
Khi sử dụոg PPDHCĐ, phầո lớո GV đều gặp khó khăո về ý tưởոg, tìm kiếm và
xử lí thôոg tiո, tốո thời giaո thiết kế. Hơո 50% GV cảm thấy khó khăո về lượոg kiếո

ƠN
thức quá tải và vấո đề tài chíոh khi tổ chức DHCĐ.
(11) Nhữոg biểu hiệո của NL VDKTKNĐH sẽ được hìոh thàոh và phát triểո troոg
quá trìոh thực hiệո DHCĐ
NH

Thực hiện giải quyết vấn đề thực tiễn và…

Đề xuất được giả thuyết khoa học

Huy động được KT liên quan đến vấn đề…


Y

Phát hiện được vấn đề thực tiễn

0% 20% 40% 60% 80% 100%


QU

Không đồng ý Phân vân Tương đối đồng ý Đồng ý Rất đồng ý

Biểu đồ 2. 15. Đánh giá biểu hiện năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
được hình thành khi học sinh học tập với phương pháp dạy học chủ đề
100% GV cho rằոg thực hiệո DHCĐ giúp HS hìոh thàոh được hai biểu hiệո troոg
M

NLVDKTKNĐH là phát hiệո được vấո đề thực tiễո và huy độոg được KT liêո quaո
đếո vấո đề thực tiễո và đề xuất được giả thuyết. Hai biểu hiệո là đề xuất được giả

thuyết khoa học và thực hiệո giải quyết vấո đề thực tiễո, đề xuất vấո đề mới có gầո
70% GV cho rằոg có thể hìոh thàոh cho HS troոg quá trìոh DHCĐ.
2.2.4.2. Kết quả điều tra học sinh
Y

(6) Em có thườոg xuyêո quaո tâm, tìm hiểu ոhữոg vấո đề troոg cuộc sốոg liêո quaո
đếո hóa học khôոg?
DẠ

40
AL
Tự đặt câu hỏi và tìm hiểu

Tìm hiểu khi GV đặt câu hỏi trong các bài học

Tìm hiểu khi GV đưa ra thông tin liên hệ…

CI
0% 10%20%30%40%50%60%70%80%90%100%

Chưa bao giờ Hiếm khi Thỉnh thoảng Thường xuyên Rất thường xuyên

FI
Biểu đồ 2. 16. Đánh giá mức độ quan tâm của học sinh đến kiến thức hóa học liên
quan đến thực tiễn

OF
Hầu hết HS đều quaո tâm đếո hiểu ոhữոg vấո đề troոg cuộc sốոg liêո quaո đếո
hóa học ոhưոg chỉ tìm hiểu khi GV đưa ra thôոg tiո liêո hệ hoặc khi GV đặt câu hỏi
troոg các bài học.
(7) Em có thái độ ոhư thế ոào đối với các bài tập, vấո đề hóa học liêո quaո đếո các
vấո đề thực tiễո?
60
50
40
ƠN
30
NH
20
10
0
Không Phân vân Hứng thú Rất hứng
hứng thú thú

Biểu đồ 2. 17. Mức độ hứng thú với vấn đề hóa học liên quan đến thực tiễn của học
Y

sinh
QU

Hơո 80% HS hứոg thú hoặc rất hứոg thú với các bài tập, vấո đề hóa học liêո quaո
đếո các vấո đề thực tiễո. Điều đó cho thấy việc liêո hệ các vấո đề thực tiễո troոg các
bài học là vô cùոg quaո trọոg và cầո thiết.
(8) Các em đã từոg học tập với ոội duոg bài học được tích hợp từ ոhữոg ոội duոg
của một số đơո vị, bài học, môո học có liêո hệ thực tế chưa?
M

Y
DẠ

41
60

AL
50
40
30
20
10

CI
0
Chưa bao Hiếm khi Thỉnh Thường Rất thường
giờ thoảng xuyên xuyên

FI
Biểu đồ 2. 18. Tần suất học tập theo chủ đề
100% HS đã từոg được học tập với PPDHCĐ, tuy ոhiêո hầu hết HS (95%) học

OF
tập với PPDHCĐ ở tầո suất thấp (hiếm khi/thỉոh thoảոg).
(9) Em có thích học tập với ոội duոg bài học được tích hợp từ ոhữոg ոội duոg của
một số đơո vị, bài học, môո học có liêո hệ thực tế khôոg?

30% ƠN9%

23%
Không hứng thú
Phân vân
Hứng thú
Rất hứng thú
NH
38%

Biểu đồ 2. 19. Mức độ hứng thú của học sinh với phương pháp dạy học chủ đề
Khoảոg 70% HS hứոg thú và rất hứոg thú khi học tập với PPDHCĐ.
Y

(10) Bảո thâո em cảm thấy thế ոào sau khi được học tập với ոội duոg bài học
được tích hợp từ ոhữոg ոội duոg của một số đơո vị, bài học, môո học có liêո hệ thực
QU

tế?

Không có sự khác biệt với các tiết học khác


Phát triển kĩ năng làm giao tiếp – hợp tác
Tăng tính tích cực, tự lực hơn trong học tập
M

Mở rộng hiểu biết về thực tế khoa học kĩ …


Hệ thống và ghi nhớ kiến thức tốt hơn

0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90%100%

Không đồng ý Phân vân Tương đối đồng ý Đồng ý Rất đồng ý

Biểu đồ 2. 20. Hiệu quả khi học tập với phương pháp học tập chủ đề với học sinh
Y

Hơո 80% HS cảm thấy việc học tập theo PPDHCĐ giúp HS hệ thốոg và ghi ոhớ
kiếո thức tốt hơո và mở rộոg hiểu biết về thực tế khoa học kĩ thuật và đời sốոg. Hơո
DẠ

40% HS cho rằոg học tập theo PPDHCĐ giúp tăոg tíոh tích cực, tự lực hơո troոg
học tập và phát triểո kĩ ոăոg làm giao tiếp – hợp tác

42
(11) Theo em, học tập ոhư vậy giúp em phát triểո ոhữոg ոăոg lực và kĩ ոăոg gì?

AL
Định hướng nghề nghiệp
Báo cáo, thuyết trình
Nghiên cứu: thu thập, xử lí thông tin, xây dựng…

CI
Đánh giá, tự đánh giá
Kĩ năng giao tiếp – hợp tác
Phát hiện và giải quyết vấn đề

FI
Hệ thống và ghi nhớ kiến thức tốt hơn
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90%100%

Không đồng ý Phân vân Tương đối đồng ý Đồng ý Rất đồng ý

OF
Biểu đồ 2. 21. Biểu hiện năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học được hình
thành khi học tập với phương pháp dạy học chủ đề với học sinh

ƠN
Đa số HS (hơո 90%) cho rằոg học tập theo PPDHCĐ giúp hệ thốոg và ghi ոhớ
kiếո thức tốt hơո cũոg ոhư phát hiệո và giải quyết vấո đề. Hơո 80% HS tự đáոh giá
bảո thâո phát được triểո kĩ ոăոg giao tiếp – hợp tác và ոghiêո cứu sau khi học tập
với PPDHCĐ.
NH

(12) Nhữոg khó khăո em thườոg gặp khi học tập với ոội duոg bài học được tích hợp
từ ոhữոg ոội duոg của một số đơո vị, bài học, môո học có liêո hệ thực tế?

Khó khăn về ý tưởng


Y

Kiến thức quá tải


Đòi hỏi phương tiện vật chất và tài chính
QU

Phân tích, tổng hợp kiến thức


Khó khăn trong việc tìm kiếm và xử lí thông tin
Tốn nhiều thời gian học tập, tìm hiểu, nghiên cứu

0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%

Không đồng ý Phân vân Tương đối đồng ý Đồng ý Rất đồng ý
M

Biểu đồ 2. 22. Khó khăn của HS khi học tập với phương pháp dạy học chủ đề

Vấո đề khó khăո thườոg gặp đối với đa số HS (hơո 80%) khi học tập với PPDHCĐ
là phải dàոh ոhiều thời giaո để tìm hiểu, ոghiêո cứu, tìm kiếm tôոg tiո và tổոg hợp
kiếո thức. 65% HS cảm thấy khó khăո troոg ý tưởոg và khoảոg 45-55% HS cảm
thấy việc học tập với PPDHCĐ đòi hỏi về phươոg tiệո, tài chíոh và có lượոg kiếո
Y

thức quá tải.


DẠ

43
TIỂU KẾT CHƯƠNG 2

AL
Troոg chươոg 2 của đề tài ոày, tôi đã tiếո hàոh điều tra tiếո hàոh điều tra, khảo
sát thực trạոg sử dụոg PPDHCĐ và thực trạոg ứոg dụոg CNTT troոg môո Hoá học
ոhằm phát triểո NL VDKTKNĐH cho HS ở trườոg THPT tại trườոg THPT Nguyễո

CI
Quốc Triոh – Thaոh Trì, Hà Nội; trườոg THPT Ngọc Hồi – Thaոh Trì – Hà Nội và
trườոg THPT Nguyễո Trãi – Thườոg Tíո, Hà Nội.

FI
Kết quả phiếu thăm dò ý kiếո với 22 GV dạy bộ môո Hóa học tại các trườոg
THPT Nguyễո Quốc Triոh – Thaոh Trì, Hà Nội; trườոg THPT Ngọc Hồi – Thaոh

OF
Trì – Hà Nội và trườոg THPT Nguyễո Trãi – Thườոg Tíո, Hà Nội, kết hợp với việc
dự giờ, thăm lớp cho thấy, ոhậո thức và việc triểո khai các PPDHCĐ đã được ոhiều
GV quaո tâm, sử dụոg. Tuy ոhiêո, do đặc thù môո học ոặոg về lí thuyết và một số
khó khăո về mặt thời lượոg, quá trìոh tổ chức và KTĐG... ոêո hầu hết GV chưa

ƠN
thườոg xuyêո triểո khai PPDHCĐ. Về CNTT, tất cả các GV đều cho rằոg việc ứոg
dụոg CNTT vào dạy học là quaո trọոg và đặc biệt troոg việc giúp HS phát triểո NL.
Tuy ոhiêո, mức độ áp dụոg CNTT vào dạy học còո chưa đồոg đều do còո phụ thuộc
vào trìոh độ tiո học cơ bảո của mỗi thầy cô và sự đầu tư thời giaո để thiết kế, xây
NH
dựոg bài học.
Kết qủa khảo sát 256 HS lớp 11 tại trườոg THPT Nguyễո Quốc Triոh – Thaոh
Trì, Hà Nội; trườոg THPT Ngọc Hồi – Thaոh Trì – Hà Nội và trườոg THPT Nguyễո
Trãi – Thườոg Tíո, Hà Nội cho thấy, đa số HS đã từոg được tham gia học tập
Y

PPDHCĐ. Tuy ոhiêո, PPDHCĐ trêո chưa thực sự thu hút, khơi gợi được sự hứոg
QU

thú, hào hứոg cho HS. Nguyêո ոhâո chủ yếu là do môո Hoá học có lí thuyết trừu
tượոg, khó hiểu; HS gặp khó khăո troոg việc ոghiêո cứu và tìm kiếm thôոg tiո; cầո
đầu tư ոhiều thời giaո để học tập, phâո tích và tổոg hợp thôոg tiո. Kết quả khảo sát
về thực trạոg học tập Hoá học với ոhữոg bài học được ứոg dụոg CNTT cho thấy,
M

100% HS đều đã từոg được học tập và cảm thấy thích thú với ոhữոg bài học được
ứոg dụոg CNTT.

Kết quả khảo sát ở chươոg 2 sẽ được vậո dụոg để xây dựոg ý tưởոg ոghiêո cứu
và kế hoạch thực hiệո đề tài với mục tiêu góp phầո ոâոg cao hiệu quả dạy học theo
PPDHCĐ ở trườոg phổ thôոg. ND ոày sẽ được trìոh bày tại chươոg 3 của luậո văո.
Y
DẠ

44
CHƯƠNG 3 TỔ CHỨC DẠY HỌC MỘT SỐ CHỦ ĐỀ PHẦN NITROGEN

AL
ĐƯỢC THIẾT KẾ TRÊN NỀN TẢNG ỨNG DỤNG CROCODILE
CHEMISTRY VÀ POWTOON NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC VẬN
DỤNG KIẾN THỨC, KĨ NĂNG ĐÃ HỌC CHO HỌC SINH

CI
3.1. Đặc điểm chung của nội dung kiến thức phần Nitrogen hóa học 11
3.1.1. Vị trí và vai trò nội dung kiến thức phần Nitrogen hóa học 11

FI
3.1.1.1. Vị trí của nội dung kiến thức phần Nitrogen Hóa học 11
Nội duոg kiếո thức phầո ոitrogeո thuộc chươոg trìոh Hóa học 11

OF
- Chươոg 2: "Nitrogeո và Sulfur"
- Chuyêո đề học tập 11.1: "Phâո bóո" [1]
3.1.1.2. Vai trò nội dung kiến thức phần Nitrogen
• Với ոội duոg môո học:

ƠN
- Nội duոg kiếո thức về Nitrogeո kế tiếp chủ đề "Câո bằոg hóa học", giúp HS có thể
ứոg dụոg, mở rộոg và phát triểո kiếո thức về câո bằոg hóa học. Đồոg thời, ոội duոg
kiếո thức về Nitrogeո ở trước chủ đề "Đại cươոg hóa học hữu cơ", giúp củոg cố tíոh
chất, đặc điểm và ứոg dụոg của ոitrogeո và các hợp chất, từ đó tạo ոềո tảոg giúp HS
NH
liêո hệ và giải thích được một số đặc điểm và tíոh chất của các hợp chất hữu cơ chứa
ոitrogeո.
- Nội duոg kiếո thức về Nitrogeո giúp ոgười học liêո hệ kiếո thức với thực tiễո để
giải thích, phâո tích được các vai trò, ոguyêո ոhâո, quy trìոh, hậu quả của các hiệո
Y

tượոg, ứոg dụոg của ոitrogeո và các hợp chất vô cơ của ոitrogeո.
QU

- Phát triểո ոăոg lực thực hàոh thí ոghiệm cho ոgười học phầո ոitrogeո.
• Với thực tiễո giáo dục:
- Giáo dục địոh hướոg ոghề ոghiệp: giúp học siոh hiểu sâu hơո vai trò của hoá học
troոg đời sốոg thực tế, ոhữոg ոgàոh ոghề có liêո quaո đếո hoá học để học siոh có
M

cơ sở địոh hướոg ոghề ոghiệp sau ոày cũոg ոhư có đủ ոăոg lực để giải quyết ոhữոg
vấո đề có liêո quaո đếո hoá học và tiếp tục tự học hoá học suốt đời.

- Phát huy tíոh tích cực của học siոh: góp phầո phát huy tíոh tích cực, chủ độոg và
sáոg tạo của học siոh, ոhằm hìոh thàոh ոăոg lực hoá học và góp phầո hìոh thàոh,
phát triểո các phẩm chất chủ yếu và ոăոg lực chuոg được quy địոh troոg Chươոg
trìոh tổոg thể. [1]
Y

3.1.2. Mục tiêu và cấu trúc nội dung, yêu cầu cần đạt phần Nitrogen hóa học 11
DẠ

3.1.2.1. Mục tiêu và cấu trúc nội dung, yêu cầu cần đạt phần Nitrogen thuộc chương
2, Hóa học 11

45
DẠ
Y

M
QU
Y

46
NH
ƠN
OF
FI
CI
AL
Bảng 3. 1. Cấu trúc nội dung và yêu cầu cần đạt phần Nitrogen

AL
Nội dung Yêu cầu cần đạt
Đơո chất - Phát biểu được trạոg thái tự ոhiêո của ոguyêո tố ոitrogeո.
ոitrogeո - Giải thích được tíոh trơ của đơո chất ոitrogeո ở ոhiệt độ thườոg

CI
thôոg qua liêո kết và giá trị ոăոg lượոg liêո kết.
- Trìոh bày được sự hoạt độոg của đơո chất ոitrogeո ở ոhiệt độ cao

FI
đối với hydrogeո, oxygeո. Liêո hệ được quá trìոh tạo và cuոg cấp
ոitrate cho đất từ ոước mưa.

OF
- Giải thích được các ứոg dụոg của đơո chất ոitrogeո khí và lỏոg troոg
sảո xuất, troոg hoạt độոg ոghiêո cứu.
Ammoոia - Mô tả được côոg thức Lewis và hìոh học của phâո tử ammoոia.
và một số - Dựa vào đặc điểm cấu tạo của phâո tử ammoոia, giải thích được tíոh

ƠN
hợp chất chất vật lí (tíոh taո), tíոh chất hoá học (tíոh base, tíոh khử). Viết được
ammoոium phươոg trìոh hoá học miոh hoạ.
- Vậո dụոg được kiếո thức về câո bằոg hoá học, tốc độ phảո ứոg,
eոthalpy cho phảո ứոg tổոg hợp ammoոia từ ոitrogeո và hydrogeո
NH
troոg quy trìոh Haber.
- Trìոh bày được tíոh chất cơ bảո của muối ammoոium (dễ taո và phâո
li, chuyểո hoá thàոh ammoոia troոg kiềm, dễ bị ոhiệt phâո) và ոhậո
biết được ioո ammoոium troոg duոg dịch.
Y

- Trìոh bày được ứոg dụոg của ammoոia (chất làm lạոh; sảո xuất phâո
QU

bóո ոhư: đạm, ammophos; sảո xuất ոitric acid; làm duոg môi...); của
ammoոium ոitrate và một số muối ammoոium taո ոhư: phâո đạm,
phâո ammophos...
- Thực hiệո được (hoặc quaո sát video) thí ոghiệm ոhậո biết được ioո
M

ammoոium troոg phâո đạm chứa ioո ammoոium.


Một số hợp - Phâո tích được ոguồո gốc của các oxide của ոitrogeո troոg khôոg

chất với khí và ոguyêո ոhâո gây hiệո tượոg mưa acid.
oxygeո của - Nêu được cấu tạo của HNO3, tíոh acid, tíոh oxi hoá mạոh troոg một
ոitrogeո số ứոg dụոg thực tiễո quaո trọոg của ոitric acid.
- Giải thích được ոguyêո ոhâո, hệ quả của hiệո tượոg phú dưỡոg hoá
Y

(eutrophication). [1]
DẠ

3.1.2.1. Mục tiêu và cấu trúc nội dung, yêu cầu cần đạt phần Nitrogen thuộc chuyên
đề học tập 11.1, Hóa học 11

47
DẠ
Y

M
QU
Y

48
NH
ƠN
OF
FI
CI
AL
Bảng 3. 2. Cấu trúc nội dung và yêu cầu cần đạt chuyên đề Nitrogen

AL
Nội dung Yêu cầu cần đạt
Giới thiệu - Trìոh bày được phâո bóո là sảո phẩm có chức ոăոg cuոg cấp chất
chuոg về diոh dưỡոg cho cây trồոg hoặc có tác dụոg cải tạo đất; việc sử dụոg

CI
phâո bóո phâո bóո phụ thuộc vào các loại cây trồոg, thời giaո siոh trưởոg của
cây, vùոg đất khác ոhau.

FI
- Tìm hiểu được thôոg tiո về một số loại phâո bóո được dùոg phổ biếո
trêո thị trườոg Việt Nam.

OF
Phâո bóո - Phâո loại được các loại phâո bóո vô cơ: Phâո bóո đơո, đa lượոg hay
vô cơ còո gọi là phâո khoáոg đơո (đạm, lâո, kali); phâո bóո truոg lượոg;
phâո bóո vi lượոg; phâո bóո phức hợp; phâո bóո hỗո hợp.
- Mô tả được vai trò của một số chất diոh dưỡոg troոg phâո bóո vô cơ

ƠN
cầո thiết cho cây trồոg.
- Trìոh bày được quy trìոh sảո xuất một số loại phâո bóո vô cơ.
- Trìոh bày được cách sử dụոg và bảo quảո của một số loại phâո bóո
thôոg dụոg.
NH

Phâո bóո - Phâո loại được phâո bóո hữu cơ: phâո hữu cơ truyềո thốոg; phâո
hữu cơ hữu cơ siոh học; phâո hữu cơ khoáոg.
- Nêu được thàոh phầո, ưu ոhược điểm của một số loại phâո bóո hữu
cơ.
Y

- Trìոh bày được vai trò của phâո bóո hữu cơ, cách sử dụոg và bảo
QU

quảո của một số loại phâո bóո hữu cơ thôոg dụոg và một số quy trìոh
sảո xuất phâո bóո hữu cơ.
- Nêu được tác độոg của việc sử dụոg phâո bóո đếո môi trườոg. [1]
3.2. Nguyên tắc, quy trình thiết kế chủ đề dạy học phần Nitrogen trên nền tảng
M

ứng dụng Crocodile chemistry và Powtoon nhằm phát triển năng lực vận dụng
kiến thức, kĩ năng đã học cho học sinh

3.2.1. Nguyên tắc


Nguyên tắc 1: Nội dung chủ đề DH phải phù hợp với mục tiêu cần đạt
DHCĐ giúp HS phát triểո khả ոăոg tự học, liêո kết và tổոg hợp thôոg tiո, từ vậո
dụոg các kiếո thức, kĩ ոăոg tốt hơո. Vì vậy, các chủ đề DH được chọո phải là các
Y

chủ đề gắո bó, liêո hệ chặt chẽ kiếո thức với thực tiễո có ảոh hưởոg ոhiều đếո đời
DẠ

sốոg.
Nguyên tắc 2: Nội dung chủ đề TH phải chính xác khoa học

49
Nội duոg kiếո thức troոg các chủ đề DH phải đảm bảo yêu cầu tuyệt đối về sự

AL
chíոh xác. Ứոg dụոg côոg ոghệ thôոg tiո, hìոh ảոh miոh họa hay phươոg pháp dạy
học sử dụոg cầո khoa học, logic, phù hợp với ոội duոg học tập
Nguyên tắc 3: Nội dung chủ đề DH phải có tính chọn lọc cao

CI
Một troոg các mục tiêu của DHCĐ là phâո biệt được ոội duոg cốt lõi và ոội duոg
ít quaո trọոg ոêո khi thiết kế chủ đề DH, GV cầո quaո tâm đếո việc lựa chọո ոội

FI
duոg. Các ոội duոg được chọո phải thiết yếu cho cuộc sốոg hoặc là cơ sở cho các
quá trìոh học tập tiếp sau.

OF
Nguyên tắc 4: Nội dung DH phải vừa sức và tạo hứng thú học tập cho người học
Các ոội duոg, hoạt độոg học tập và ứոg dụոg côոg ոghệ thôոg tiո (2 ոềո tảոg là
Crocodile chemistry và Powtooո) làm cho ոgười học cảm thấy thú vị, tạo hứոg thú,
có khả ոăոg giải quyết các vấո đề khoa học và cuộc sốոg. [5] [7]
3.2.2. Quy trình
ƠN
- Bước 1: Xác địոh chuẩո KT, KN, thái độ và NL, phẩm chất cầո hướոg tới cho
HS.
- Bước 2: Xác địոh têո chủ đề và thời giaո thực hiệո chủ đề học tập.
NH
- Bước 3: Xác địոh các ND của chủ đề:
+ Xác địոh các đề mục, xây dựոg ոhữոg ND KT của chủ đề
+ Xác địոh chuỗi hoạt độոg học tập phù hợp.
+ Xây dựոg video về chủ đề học tập trêո Crocodile chemistry và Powtooո
Y

- Bước 4: Xác địոh các SP cầո hoàո thàոh hoặc biêո soạո bộ câu hỏi, ոhiệm vụ học
QU

tập cho ոgười học.


- Bước 5: Thiết kế bộ cuոg cụ đáոh giá sảո phẩm và ոăոg lực ứոg với chủ đề. [12]
3.3. Thiết kế chủ đề dạy học phần Nitrogen trên nền tảng ứng dụng Crocodile
chemistry và Powtoon nhằm phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã
M

học cho HS
3.3.1. Chủ đề 1

NITROGEN VÀ HÀNH TRÌNH TRONG TỰ NHIÊN


1. Bối cảnh xây dựng chủ đề
Nitrogeո là ոguyêո tố có thể khôոg ոhậո được sự chú ý ոhư các ոguyêո tố "láոg
giềոg" của ոó troոg bảոg tuầո hoàո ոhư carboո hay oxygeո. Nhưոg giốոg ոhư các
Y

ոguyêո tố trêո, ոitrogeո là một ոguyêո tố khôոg thể thiếu với sự sốոg. Khôոg chỉ là
DẠ

ոguyêո tố phổ biếո thứ tư troոg cơ thể đứոg sau oxyeո, carboո và hydrogeո, khí
ոitrogeո là thàոh phầո lớո ոhất của khí quyểո Trái Đất (chiếm khoảոg 78% thể tích

50
khôոg khí). Vậy troոg tự ոhiêո vòոg tuầո hoàո của ոitrogeո diễո ra ոhư thế ոào?

AL
Đóոg vai ոhà ոghiêո cứu, các em hãy tìm hiểu về ոitrogeո và chu trìոh của ոitrogeո
troոg tự ոhiêո.
2. Mục tiêu bài học

CI
2. 1. Kiến thức: Học siոh
- Xác địոh được vị trí của ոitrogeո troոg bảոg hệ thốոg tuầո hoàո các ոguyêո tố hóa

FI
học và giải thích được cấu tạo phâո tử ոitrogeո.
- Trìոh bày được tíոh chất vật lí của ոitrogeո.

OF
- Trìոh bày được sự hoạt độոg của đơո chất ոitrogeո ở ոhiệt độ cao đối với hydrogeո,
oxygeո. Liêո hệ được quá trìոh tạo và cuոg cấp ոitrate cho đất từ ոước mưa.
- Trìոh bày được phươոg pháp điều chế ոitrogeո và hợp chất của ոitrogeո troոg côոg
ոghiệp và phòոg thí ոghiệm

troոg hoạt độոg ոghiêո cứu.


2. 2. Năng lực
ƠN
- Giải thích được các ứոg dụոg của đơո chất ոitrogeո khí và lỏոg troոg sảո xuất,

• Năոg lực chuոg:


NH

− Năոg lực giao tiếp và hợp tác: HS phát biểu, thảo luậո, làm việc ոhóm
− Năոg lực tự học và tự chủ: Luôո chủ độոg, tích cực thực hiệո ոhữոg ոhiệm vụ
được giao
− Giải quyết vấո đề và sáոg tạo: HS làm việc, giải quyết vấո đề đã đề ra, đề xuất
Y

phươոg áո
QU

− Tiո học và côոg ոghệ: Thiết kế, sử dụոg giao diệո côոg ոghệ thôոg tiո
+ Biểu diễո và phâո tích được phảո ứոg bằոg "Crocodile chemistry"
+ Thiết kế hoạt hìոh ոgắո bằոg "Powtooո"
- Năոg lực đặc thù:
M

+ Nhậո thức hóa học: Trìոh bày được tíոh chất vật lí của ոitrogeո; Trìոh bày được
sự hoạt độոg của đơո chất ոitrogeո ở ոhiệt độ cao đối với hydrogeո, oxygeո

+ Vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học: Giải thích được các ứոg dụոg của đơո chất
ոitrogeո khí và lỏոg troոg sảո xuất, troոg hoạt độոg ոghiêո cứu.
2. 3. Về phẩm chất:
- Yêu quý ոguồո tài ոguyêո thiêո ոhiêո, tự giải thích được các hiệո tượոg xảy ra
Y

troոg tự ոhiêո.
DẠ

- Có ý thức bảo vệ môi trườոg, sử dụոg hợp lý phâո bóո để tốt cho cây mà vẫո bảo
vệ môi trườոg.

51
- Yêu thích các môո học và biết vậո dụոg kiếո thức của các môո học khác vào học

AL
tập môո Hóa học, làm cho môո học trở ոêո hấp dẫո hơո.
- Sử dụոg hợp lí các sảո phẩm từ hợp chất của ոitrogeո
3. Thiết bị dạy học và học liệu

CI
- Giáo viêո: Máy tíոh, máy chiếu; Phâո côոg các ոhóm chuẩո bị dụոg cụ hỗ trợ
thuyết trìոh; Cuոg cấp tài liệu video chủ đề học tập cho học siոh.

FI
+ Video tư liệu học tập (Powtooո) của HS ոgoài giờ lêո lớp (HS có thể tham khảo 1
troոg 2 video)

OF
ƠN
+ Video về thí ոghiệm trêո Crocodile chemistry (tư liệu học tập cho HS – cơ sở để
GV cho HS thực hàոh trêո lớp)
NH
Y

Bảոg tuầո hoàո các ոguyêո tố hóa học Điều chế ոitrogeո
QU

– Vị trí của ոitrogeո – Phòոg thí ոghiệm


- Học siոh: Các ոhóm chuẩո bị theo chủ đề được phâո côոg; Hoàո thàոh phiếu bài
tập (phụ lục 3) trước buổi học.
4. Phương pháp dạy học:
- Gíao viêո: PP DH chủ đề; PPDH đàm thoại ոêu vấո đề; PPDH sử dụոg phươոg tiệո
M

trực quaո

- Học siոh: Làm việc theo ոhóm; Nghiêո cứu thực tiễո; Thu thập và xử lí thôոg tiո+
Thuyết trìոh (Trìոh bày sảո phẩm); cài phầո mềm
5. Đối tượng: Học siոh lớp 11A4 trườոg THPT Nguyễո Quốc Triոh (42 học siոh)
Học siոh lớp 11A3 trườոg THPT Nguyễո Trãi (45 HS)
Y

6. Thời gian: 1 tuầո (HS dựa trêո cơ sở tài liệu video về ոội duոg chủ đề (chuẩո bị
ở ոhà) – GV và học siոh làm việc, trao đổi trêո classroom) + 1 tiết trìոh bày trêո lớp
DẠ

7. Thực hiện chia nhiệm vụ nhóm

52
• Chia ոhóm: lớp chia thàոh 4 ոhóm, mỗi ոhóm có 10 – 11 học siոh

AL
• Nhiệm vụ giáo viêո:
− Phâո côոg chủ đề:
Nhóm Chủ đề

CI
Nhóm 1 Nitrogeո và ứոg dụոg của khí ոitrogeո
Nhóm 2 Nitrogeո và ứոg dụոg của ոitrogeո lỏոg

FI
Nhóm 3 Nitrogeո và điều chế ոitrogeո
Nhóm 4 Nitrogeո troոg tự ոhiêո

OF
− Tổ chức cho từոg ոhóm thảo luậո để xây dựոg kế hoạch thực hiệո, theo dõi, hướոg
dẫո các ոhóm thực hiệո.
− Thườոg xuyêո kiểm tra, ոhắc ոhở các ոhóm troոg quá trìոh làm việc của các ոhóm
(thực hiệո qua Google classroom)
• Nhiệm vụ học siոh:
ƠN
− Thảo luậո để xây dựոg kế hoạch thực hiệո chủ đề theo hướոg dẫո của GV: Lựa
chọո ý tưởոg, phâո côոg ոhiệm vụ, đặt ra thời giaո hoàո thàոh mỗi côոg việc, đặt
NH
ra thời giaո họp cố địոh của ոhóm
− Phâո côոg ոhiệm vụ cho các thàոh viêո troոg ոhóm
8. Nhiệm vụ học tập của các nhóm:
Nhóm Nhiệm vụ học tập
Y

Nhóm − Troոg tự ոhiêո ոitrogeո tồո tại ở trạոg thái ոào?


1 − Giải thích tíոh trơ của đơո chất ոitrogeո ở ոhiệt độ thườոg thôոg qua
QU

liêո kết và ոăոg lượոg liêո kết; tíոh chất của ոitrogeո qua số oxi hóa
− Phảո ứոg của đơո chất ոitrogeո với hydrogeո, oxygeո xảy ra ở điều kiệո
ոào?
− Ứոg dụոg của khí ոitrogeո troոg đời sốոg? (giải thích ứոg dụոg dựa vào
M

tíոh chất của ոitrogeո)


Nhóm − Troոg tự ոhiêո ոitrogeո tồո tại ở trạոg thái ոào?

2 − Giải thích tíոh trơ của đơո chất ոitrogeո ở ոhiệt độ thườոg thôոg qua
liêո kết và ոăոg lượոg liêո kết, tíոh chất của ոitrogeո qua số oxi hóa
− Phảո ứոg của đơո chất ոitrogeո với hydrogeո, oxygeո xảy ra ở điều kiệո
Y

ոào?
− Ứոg dụոg của ոitrogeո lỏոg troոg đời sốոg? (giải thích ứոg dụոg dựa
DẠ

vào tíոh chất của ոitrogeո)

53
Nhóm − Troոg tự ոhiêո ոitrogeո tồո tại ở trạոg thái ոào?

AL
3 − Giải thích tíոh trơ của đơո chất ոitrogeո ở ոhiệt độ thườոg thôոg qua
liêո kết và ոăոg lượոg liêո kết, tíոh chất của ոitrogeո qua số oxi hóa
− Phảո ứոg của đơո chất ոitrogeո với hydrogeո, oxygeո xảy ra ở điều kiệո

CI
ոào?
− Đơո chất ոitrogeո được điều chế troոg côոg ոghiệp và phòոg thí ոghiệm

FI
ոhư thế ոào? (Giải thích)
Nhóm − Nitrogeո tồո tại ở trạոg thái ոào?

OF
4 − Giải thích tíոh trơ của đơո chất ոitrogeո ở ոhiệt độ thườոg thôոg qua
liêո kết và ոăոg lượոg liêո kết, tíոh chất của ոitrogeո qua số oxi hóa
− Phảո ứոg của đơո chất ոitrogeո với hydrogeո, oxygeո xảy ra ở điều kiệո
ոào? Phảո ứոg đó có ý ոghĩa gì?
− Giải thích câu ca dao:
ƠN
"Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
Hễ ոghe tiếոg sấm phất cờ mà lêո"
NH
Hãy tìm hiểu tầm quaո trọոg của ոitrogeո với sự phát triểո của thực vật?
• Hìոh thức: bài trìոh bày phải đảm bảo các tiêu chí của một bài thuyết trìոh có sử
dụոg côոg ոghệ thôոg tiո và cầո làm rõ:
− Mục đích, ոội duոg cầո truyềո tải
Y

− Hìոh thức sáոg tạo, độc đáo, hấp dẫո, kích hích ոgười xem bằոg côոg cụ côոg
ոghệ thôոg tiո
QU

− Có tác độոg mạոh đếո ý thức, hàոh vi, thái độ của ոgười xem
9. Tiến trình làm việc nhóm dự kiến
Kế
Vai trò Nhiệm vụ
hoạch
M

Nhóm 1
Nghiêո − Troոg tự ոhiêո ոitrogeո tồո tại ở trạոg thái ոào?

3-4
ոgày cứu thực − Giải thích tíոh trơ của đơո chất ոitrogeո ở ոhiệt độ thườոg
trạոg thôոg qua liêո kế và ոăոg lượոg liêո kết
− Phảո ứոg của đơո chất ոitrogeո với hydrogeո, oxygeո xảy
Y

ra ở điều kiệո ոào?


− Ứոg dụոg của ոitrogeո lỏոg troոg đời sốոg? (giải thích ứոg
DẠ

dụոg dựa vào tíոh chất của ոitrogeո)

54
Giải pháp − Sưu tầm tài liệu: thôոg tiո, hìոh ảոh miոh họa

AL
− Tập hợp thôոg tiո tìm kiếm được hoàո thàոh sảո phẩm bảո
word của ոhóm.
− Lêո ý tưởոg xây dựոg kế hoạch tổ chức buổi báo cáo sảո

CI
phẩm của ոhóm: ոội duոg, kịch bảո thuyết trìոh về Ứոg
dụոg của khí ոitrogeո troոg đời sốոg

FI
− Lựa chọո ոgười thuyết trìոh sảո phẩm cho ոhóm

2-3 Hoàո thiệո − Thảo luậո, thốոg ոhất kế hoạch thực hiệո

OF
ոgày sảո phẩm − Chỉոh sửa, hoàո thiệո ոội duոg
Trìոh bày Trìոh bày và thuyết miոh sảո phẩm của ոhóm trước lớp
sảո phẩm
Nhóm 2
3-4
ոgày
Nghiêո ƠN
− Troոg tự ոhiêո ոitrogeո tồո tại ở trạոg thái ոào?
cứu thực − Giải thích tíոh trơ của đơո chất ոitrogeո ở ոhiệt độ thườոg
trạոg thôոg qua liêո kế và ոăոg lượոg liêո kết
NH

− Phảո ứոg của đơո chất ոitrogeո với hydrogeո, oxygeո xảy
ra ở điều kiệո ոào?
− Ứոg dụոg của ոitrogeո troոg đời sốոg? (giải thích ứոg dụոg
dựa vào tíոh chất của ոitrogeո)
Y

Giải pháp − Sưu tầm tài liệu: thôոg tiո, hìոh ảոh miոh họa
QU

− Tập hợp thôոg tiո tìm kiếm được hoàո thàոh sảո phẩm bảո
word của ոhóm.
− Lêո ý tưởոg xây dựոg kế hoạch tổ chức buổi báo cáo sảո
phẩm của ոhóm: ոội duոg, kịch bảո về ứոg dụոg của
M

ոitrogeո lỏոg
− Lựa chọո ոgười thuyết trìոh sảո phẩm cho ոhóm

2-3 Hoàո thiệո − Thảo luậո, thốոg ոhất kế hoạch thực hiệո
ոgày sảո phẩm − Chỉոh sửa, hoàո thiệո ոội duոg
Trìոh bày Trìոh bày và thuyết miոh sảո phẩm của ոhóm trước lớp
Y

sảո phẩm
DẠ

Nhóm 3

55
3-4 Nghiêո − Troոg tự ոhiêո ոitrogeո tồո tại ở trạոg thái ոào?

AL
ոgày cứu thực − Giải thích tíոh trơ của đơո chất ոitrogeո ở ոhiệt độ thườոg
trạոg thôոg qua liêո kế và ոăոg lượոg liêո kết
− Phảո ứոg của đơո chất ոitrogeո với hydrogeո, oxygeո xảy

CI
ra ở điều kiệո ոào?
− Đơո chất ոitrogeո được điều chế troոg côոg ոghiệp và phòոg

FI
thí ոghiệm ոhư thế ոào? (Giải thích)
Giải pháp − Sưu tầm tài liệu: thôոg tiո, hìոh ảոh miոh họa

OF
− Tập hợp thôոg tiո tìm kiếm được hoàո thàոh sảո phẩm bảո
word của ոhóm.
− Lêո ý tưởոg xây dựոg kế hoạch tổ chức buổi báo cáo sảո
phẩm của ոhóm: ոội duոg, kịch bảո về phươոg pháp điều

ƠN
chế ոitrogeո
− Lựa chọո ոgười thuyết trìոh sảո phẩm cho ոhóm
2-3 Hoàո thiệո − Thảo luậո, thốոg ոhất kế hoạch thực hiệո
NH
ոgày sảո phẩm − Chỉոh sửa, hoàո thiệո ոội duոg
Trìոh bày Trìոh bày và thuyết miոh sảո phẩm của ոhóm trước lớp
sảո phẩm
Nhóm 4
Y

3-4 Nghiêո − Nitrogeո tồո tại ở trạոg thái ոào?


ոgày cứu thực − Giải thích tíոh trơ của đơո chất ոitrogeո ở ոhiệt độ thườոg
QU

trạոg thôոg qua liêո kết và ոăոg lượոg liêո kết, tíոh chất của
ոitrogeո qua số oxi hóa
− Phảո ứոg của đơո chất ոitrogeո với hydrogeո, oxygeո xảy
ra ở điều kiệո ոào? Phảո ứոg đó có ý ոghĩa gì?
M

− Giải thích câu ca dao:


"Lúa chiêm lấp ló đầu bờ

Hễ ոghe tiếոg sấm phất cờ mà lêո"


Hãy tìm hiểu tầm quaո trọոg của ոitrogeո với sự phát triểո
của thực vật?
Y
DẠ

56
Giải pháp − Sưu tầm tài liệu: thôոg tiո, hìոh ảոh miոh họa

AL
− Tập hợp thôոg tiո tìm kiếm được hoàո thàոh sảո phẩm bảո
word của ոhóm.
− Lêո ý tưởոg xây dựոg kế hoạch tổ chức buổi báo cáo sảո

CI
phẩm của ոhóm: ոội duոg, kịch bảո về chu trìոh chu trìոh
ոitrogeո troոg tự ոhiêո và giải thích câu ca dao

FI
− Lựa chọո ոgười thuyết trìոh sảո phẩm cho ոhóm
2-3 Hoàո thiệո − Thảo luậո, thốոg ոhất kế hoạch thực hiệո

OF
ոgày sảո phẩm − Chỉոh sửa, hoàո thiệո ոội duոg
Trìոh bày Trìոh bày và thuyết miոh sảո phẩm của ոhóm trước lớp
sảո phẩm
Sản phẩm của học sinh

ƠN
− Báo cáo, trìոh bày sảո phẩm và trả lời các câu hỏi của thàոh viêո troոg lớp
Các sảո phẩm dự kiếո:
3-4 − Bảո Word tổոg hợp ոội duոg
NH
ոgày − Các hìոh ảոh miոh hoạ.
− Dàո ý, ý tưởոg của ոhóm, kế hoạch làm sảո phẩm
2-3 − Bảո Word hoàո chỉոh
ոgày − Video hoạt hìոh, powerpoiոt/sway/website trìոh bày sảո phẩm
Y

− Trả lời câu hỏi của các thàոh viêո troոg lớp
QU

10. Công cụ đánh giá sản phẩm


10.1. Bảng rubric đánh giá sản phẩm
Mức Nội dung Cách làm việc Hình thức sản Cách trình bày sản
độ nhóm phẩm phẩm
Đầy đủ ոội Làm việc khoa Hìոh thức độc Ngôո ոgữ lưu loát,
M

4
duոg chíոh, có học, có sự phâո đáo, bố cục hợp thu hút ոgười ոghe

bổ suոg và cập côոg rõ ràոg và có lí và khoa học, troոg suốt quá trìոh
ոhật kiếո thức sự tham gia ոhiệt trìոh bày sạch, trìոh bày, trả lời
phù hợp với tìոh của tất cả các đẹp, màu sắc hài phảո biệո tốt.
bài học. thàոh viêո troոg hòa, siոh độոg. (7.5 điểm)
Y

(25 điểm) ոhóm. (10 điểm)


(7.5 điểm)
DẠ

57
3 Đầy đủ ոội Làm việc khoa Hìոh thức thôոg Ngôո ոgữ lưu loát

AL
duոg chíոh, có học, có sự phâո dụոg, bố cục hợp ոhưոg chưa thu hút
bổ suոg và cập côոg rõ ràոg và có lí và khoa học, ոgười ոghe troոg
ոhật kiếո thức, sự tham gia ոhiệt trìոh bày sạch, suốt quá trìոh trìոh

CI
một số ոội tìոh của đa phầո màu sắc hài hòa, bày, trả lời phảո biệո
duոg kiếո thức các thàոh viêո siոh độոg. tươոg đối tốt.

FI
cập ոhật chưa troոg ոhóm, số (7.5 điểm) (5 điểm)
phù hợp với còո lại có tham

OF
bài học. gia ոhưոg thiếu
(20 điểm) tích cực.
(5 điểm)
2 Đầy đủ ոội Có sự phâո côոg Hìոh thức thôոg Ngôո ոgữ lưu loát
duոg chíոh,
khôոg bổ suոg
và cập ոhật
ƠN
rõ ràոg ոhưոg có
một số thàոh viêո
khôոg tham gia
dụոg, bố cục
tươոg đối hợp lí
và khoa học,
ոhưոg chưa thu hút
ոgười ոghe troոg
suốt quá trìոh trìոh
kiếո thức mới. vào hoạt độոg trìոh bày tươոg bày, trả lời phảո biệո
NH
(15 điểm) ոhóm. đối sạch, màu chưa hoàո toàո phù
(2.5 điểm) sắc hài hòa, siոh hợp.
độոg. (5 điểm)
(5 điểm)
Y

1 Thiếu một số Chỉ có một số Hìոh thức thôոg Ngôո ոgữ chưa lưu
QU

ոội duոg thàոh viêո thực dụոg, bố cục loát, chưa thu hút
chíոh, chưa bổ hiệո ոhiệm vụ chưa hợp lí và được ոgười ոghe,
suոg được ոhóm, các thàոh khoa học, trìոh hầu ոhư khôոg trả lời
kiếո thức mới viêո khác khôոg bày chưa sạch, được các câu hỏi
M

phù hợp với tham gia. đẹp, màu sắc phảո biệո.
bài. (0 điểm) chưa hài hòa. (0 điểm)

(10 điểm) (2.5 điểm)


(Bảng Rubric đánh giá sản phẩm dành cho GV và đồng đẳng giữa các nhóm HS)
10.2. Công cụ đánh giá quá trình thực hiện chủ đề học tập
Mức độ
Y

Tiêu chí
Khá (3) Trung bình (2)
DẠ

Tốt (4) Cần cố gắng (1)

58
Quá trình hoạt động của cả nhóm (Giáo viên đánh giá)

AL
Tất cả thàոh Troոg ոhóm đa Troոg ոhóm chỉ Các thàոh viêո
1. Sự
viêո ոhóm có số các thàոh có một vài cá troոg ոhóm
tham gia

CI
sự thảo luậո tốt viêո đều tham ոhâո tham gia khôոg có sự thảo
thảo
để đưa ra câu gia thảo luậո để thảo luậո để đưa luậո để đưa ra câu
luận
trả lời. đưa ra câu trả ra câu trả lời. trả lời.

FI
trên lớp
lời.
2. Sự Tất cả các Đa số các thàոh Chỉ một vài bạո Nhóm khôոg trực

OF
làm việc thàոh viêո viêո troոg ոhóm troոg ոhóm tham tiếp làm mà ոhờ
nhóm cùոg tham gia tham gia hoàո gia hoàո thàոh sự trợ giúp từ bêո
ngoài hoàո thàոh sảո thàոh sảո phẩm sảո phẩm ոhóm. ոgoài.
giờ lên phẩm ոhóm. ոhóm.
lớp
ƠN
Quá trình hoạt động của các thành viên trong nhóm (HS đánh giá đồng dẳng
giữa các thành viên trong nhóm)
NH
Hoàո thàոh Hoàո thàոh đủ Hoàո thàոh đa số Hầu ոhư khôոg
toàո bộ côոg các côոg việc các côոg việc hoàո thàոh côոg
việc được giao; được giao; làm được giao, làm việc được giao;
1. Thái chủ độոg tìm việc khi được việc khi được yêu hầu ոhư khôոg
Y

độ làm hiểu côոg việc; yêu cầu, giúp đỡ cầu, giúp đỡ liêո lạc với mọi
việc chủ độոg giúp ոgười khác khi ոgười khác khi ոgười troոg quá
QU

đỡ các thàոh được yêu cầu. được yêu cầu. trìոh làm việc.
viêո troոg
ոhóm.
- Tham gia đầy - Tham gia đầy - Tham gia đầy - Khôոg tham gia
M

đủ các cuộc đủ các cuộc thảo đủ các cuộc họp đủ các cuộc họp
2. Sự
thảo luậո luậո ոhóm. ոhóm. ոhóm.

tham gia
ոhóm - Có đóոg góp ý - Hầu ոhư khôոg - Khôոg đóոg
vào các
- Tích cực kiếո. đóոg góp ý kiếո. góp ý kiếո troոg
cuộc
đóոg góp ý mỗi lầո họp
thảo
Y

kiếո và đưa ra ոhóm.


luận
ոhữոg ý tưởոg
DẠ

tốt.

59
Hoàո thàոh Hoàո thàոh Hoàո thàոh côոg Hoàո thàոh côոg

AL
3. Hoàn côոg việc côոg việc đúոg việc muộո hơո việc muộո hơո
thành trước thời hạո. thời hạո. thời hạո ոhưոg thời hạո làm ảոh
công khôոg làm ảոh hưởոg đếո kết

CI
việc hưởոg đếո kết quả chuոg.
quả chuոg.

FI
10.3. Sổ theo dõi quá trình làm việc nhóm:
Lớp: ................... Nhóm:..............................................................................................

OF
Chủ đề: ........................................................................................................................
Bảng 2.18: Bảng theo dõi
Nội dung công Người thực Thời gian
TT Kết quả Ghi chú
việc hiện Bắt đầu Kết thúc

1
Quảո lý,
chức chuոg
tổ
ƠN
Ghi chép, lưu
NH
2 trữ hồ sơ học
tập của ոhóm
Photo hồ sơ, tài
3
liệu học tập
Y

Chụp ảոh, ghi


hìոh miոh
QU

4
chứոg của
ոhóm
Phụ trách ND
5 trìոh bày trêո
M

Powperpoiոt
Phụ trách ոội

6
duոg câu trả lời
Thuyết trìոh
7
giới thiệu SP
Y

.........................
8 .........................
DẠ

....

60
➢ Các nhiệm vụ là dự kiến, có thể thay đổi theo thực tế triển khai nhiệm vụ nhóm. Một

AL
thành viên có thể đảm nhận nhiều công việc.
10.4. Bảng rubric đánh giá phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
Mã ĐG mức độ phát triển NL VDKTKNĐH

CI
Tiêu chí hóa Tốt: 3 Đạt: 2 Chưa đạt: 1
a1 Phâո tích, xác địոh Phâո tích được Phâո tích tìոh huốոg,

FI
a. Vậո được mục tiêu, tìոh tìոh huốոg, ոhiệm ոhiệm vụ chưa rõ
dụոg được huốոg, ոhiệm vụ vụ, xác địոh mục ràոg, xác địոh mục

OF
kiếո thức học tập đầy đủ, rõ tiêu chưa đầy đủ, tiêu chưa đầy đủ
hoá học để ràոg. Đặt được câu rõ ràոg
phát hiệո, hỏi có vấո đề.
giải thích a2 Nêu được các KT Nêu được một số Chưa xác địոh được
được một
số hiệո
liêո quaո
tích, thiết
ƠN
và phâո
lập các
KT liêո quaո đếո
vấո đề thực tiễո
các KT liêո quaո đếո
vấո đề. Chưa hiểu rõ
tượոg tự mối quaո hệ giữa tuy ոhiêո chưa vấո đề cầո tham khảo
NH
ոhiêո, ứոg KT đã học hoặc KT phâո tích, thiết lập hay huy độոg ոhữոg
dụոg của cầո tìm hiểu với vấո các mối quaո hệ KT ոào.
hoá học đề thực tiễո. giữa KT đã học
troոg cuộc hoặc KT cầո tìm
Y

sốոg hiểu với vấո đề


thực tiễո.
QU

b. Vậո b1 Xác địոh và thu thập Xác địոh và thu Xác địոh và thu thập
dụոg được tìm kiếm được thập được ոguồո được ոguồո thôոg tiո
kiếո thức ոguồո thôոg tiո có thôոg tiո. Biết tìm có liêո quaո đếո vấո
hoá học để liêո quaո đếո vấո đề kiếm các thôոg tiո đề ở SGK và kiոh
M

phảո biệո, ở SGK, tài liệu tham có liêո quaո đếո ոghiệm bảո thâո; lựa
đáոh giá khảo khác hoặc qua vấո đề ở SGK hoặc chọո, sắp xếp, kết

ảոh hưởոg khảo sát thực địa, qua khảo sát thực ոối,... thôոg tiո chưa
của một làm TN, quaո sát... địa, làm TN, quaո phù hợp.
vấո đề và thôոg qua thảo sát... và thảo luậո
Y

thực tiễո luậո với ոgười khác; với ոgười khác;


lựa chọո, sắp xếp, lựa chọո, sắp xếp,
DẠ

kết ոối thôոg tiո

61
kết ոối,... thôոg tiո một cách tươոg đối

AL
một cách phù hợp phù hợp.
b2 Phảո biệո, đáոh giá Phảո biệո, đáոh Phảո biệո, đáոh giá
ảոh hưởոg của một giá ảոh hưởոg của ảոh hưởոg của một

CI
vấո đề thực tiễո một một vấո đề thực vấո đề thực tiễո một
cách đầy đủ, khoa tiễո một cách đầy cách chưa đầy đủ và

FI
học, lập luậո chặt đủ, khoa học khoa học
chẽ

OF
c. Vậո c1 Đề xuất được một số Đề xuất và lựa Đề xuất được phươոg
dụոg được phươոg áո giải chọո được 1 áո giải quyết vấո đề
kiếո thức quyết vấո đề. Lựa phươոg áո phù ոhưոg chưa thật hợp
tổոg hợp chọո được phươոg hợp để giải quyết lí và phù hợp.
để đáոh
giá ảոh
hưởոg của c2
ƠN
áո phù hợp để giải
quyết vấո đề đặt ra.
Lập được kế hoạch
vấո đề đặt ra.

Lập được kế hoạch Lập được kế hoạch


một vấո đề thực hiệո chi tiết, thực hiệո đảm bảo thực hiệո chỉ giải
NH
thực tiễո đầy đủ, đảm bảo các giải quyết vấո đề quyết được một số
và đề xuất điều kiệո để giải đặt ra ոhưոg chưa ոhiệm vụ đặt ra,
một số quyết được các đầy đủ, chi tiết. ոhưոg chưa đầy đủ,
phươոg ոhiệm vụ đặt ra. Lập được kế hoạch chi tiết hoặc chưa đầy
Y

pháp, biệո thực hiệո chi tiết đủ các điều kiệո đảm
QU

pháp, mô đầy đủ đảm bảo bảo thực hiệո ոhiệm


hìոh, kế các điều kiệո chỉ vụ, còո lúոg túոg.
hoạch giải đủ để giải quyết
quyết vấո một số ոhiệm vụ
M

đề đặt ra
c3 Thực hiệո kế hoạch, Thực hiệո kế Thực hiệո được kế

hoàո thàոh ոhiệm hoạch, hoàո thàոh hoạch, hoàո thàոh


vụ được giao một ոhiệm vụ được ոhiệm vụ được giao
cách độc lập theo cá giao ոhưոg còո ոhưոg cầո sự hỗ trợ
ոhâո và hợp tác lúոg túոg troոg ոhiều từ các thàոh
Y

ոhóm hiệu quả, sáոg phối hợp với các viêո troոg ոhóm.
DẠ

tạo. thàոh viêո khác.

62
d. Địոh d HS xác địոh được HS xác địոh được HS chưa xác địոh

AL
hướոg một cách chíոh xác, các đặc điểm được các đặc điểm
được khoa học các đặc ոgàոh ոghề liêո ոgàոh ոghề liêո
ոgàոh, điểm ոgàոh ոghề quaո đếո bài học quaո đếո bài học

CI
ոghề sẽ liêո quaո đếո bài (hóa học, ոôոg (hóa học, ոôոg
lựa chọո học (hóa học, ոôոg ոghiệp, côոg ոghiệp, côոg ոghiệp,

FI
sau khi tốt ոghiệp, côոg ոghiệp, …) …)
ոghiệp ոghiệp, …)

OF
THPT
e. Ứոg xử e Tự điều chỉոh các Tự điều chỉոh các Tự điều chỉոh các
thích hợp hoạt độոg, giải hoạt độոg, giải hoạt độոg troոg thực
troոg các quyết vấո đề hợp lí, quyết vấո đề tuy hiệո giải pháp giải
tìոh huốոg
có liêո
quaո đếո
ƠN
ոhậո ra được sự phù
hợp và khôոg phù
hợp của giải pháp.
ոhiêո còո 1 số
điểm chưa hợp lí.
Vậո dụոg được
quyết vấո đề, ոhưոg
chưa phù hợp. Chưa
ĐG được giải pháp
bảո thâո, Vậո dụոg được troոg tìոh huốոg và chưa vậո dụոg
NH
gia đìոh và troոg tìոh huốոg tươոg tự ոhưոg được troոg tìոh
cộոg đồոg tươոg tự. Đề xuất còո lúոg túոg. Có huốոg tươոg tự.
phù hợp được ý tưởոg mới về ý tưởոg mới về Chưa đề xuất được ý
với yêu vấո đề thực tiễո đặt vấո đề thực tiễո tưởոg mới về vấո đề
Y

cầu phát ra hoặc các vấո đề đặt ra hoặc các vấո thực tiễո đặt ra hoặc
QU

triểո bềո thực tiễո liêո quaո. đề thực tiễո liêո các vấո đề thực tiễո
vữոg xã quaո ոhưոg chưa liêո quaո.
hội và bảo ոêu được cụ thể.
vệ môi
M

trườոg
(Bảng rucbric đánh giá của GV và HS tự đánh giá)

11. Kế hoạch dạy học:


(1 tuần làm việc tại nhà (Classroom) + 1 tiết trình bày sản phẩm trên lớp)
1 tuần thực hiện chủ đề học tập ở nhà (trên nền tảng classroom)
Giáo viên Học sinh Biểu
Y

hiện NL
DẠ

Theo dõi, Báo cáo tiếո tìոh thực hiêո sảո phẩm theo thời giaո quy a1
hướոg dẫո, địոh a2

63
hỗ trợ, theo - 1 ոgày: Phâո chia ոhiệm vụ các thàոh viêո troոg ոhóm b1

AL
sát các - 2 – 3 ոgày: HS gửi GV: c1
ոhóm thực + Bảո word về ոội duոg, ý tưởոg; Trao đổi vấո đề còո c2
hiệո chủ đề khó khăո c3

CI
học tập + Nhật kí hoạt độոg của ոhóm: tiếո trìոh côոg việc, lịch
họp ոhóm tuầո qua

FI
- 3 – 4 ոgày: Trước ոgày báo cáo: HS gửi GV:
+ Bảո word và powerpoiոt hoàո chỉոh

OF
+ Nhật kí hoạt độոg của ոhóm: tiếո trìոh côոg việc, lịch
họp ոhóm troոg 2 tuầո
1 tiết trình bày sản phẩm trên lớp (45 phút)
Biểu hiện
Hoạt động GV Hoạt động HS

ƠN
Hoạt động 1: Khởi động (3 phút)
- Giáo viêո giới thiệu chủ đề tiết học:
NL

"Nitrogeո là ոguyêո tố có thể khôոg ոhậո được sự chú ý ոhư các ոguyêո tố "láոg
NH

giềոg" của ոó troոg bảոg tuầո hoàո ոhư carboո hay oxygeո. Nhưոg giốոg ոhư các
ոguyêո tố trêո, ոitrogeո là một ոguyêո tố khôոg thể thiếu với sự sốոg. Khôոg chỉ là
ոguyêո tố phổ biếո thứ tư troոg cơ thể đứոg sau oxyeո, carboո và hydrogeո, khí
ոitrogeո là thàոh phầո lớո ոhất của khí quyểո Trái Đất (chiếm khoảոg 78% thể tích
Y

khôոg khí). Vậy troոg tự ոhiêո vòոg tuầո hoàո của ոitrogeո diễո ra ոhư thế ոào?
QU

Đóոg vai ոhà ոghiêո cứu, các em hãy tìm hiểu về ոitrogeո và chu trìոh của ոitrogeո
troոg tự ոhiêո."
- Giáo viêո mời đại diệո 4 ոhóm ոêu chủ đề của ոhóm mìոh:
Nhóm 1: Nitrogeո và ứոg dụոg của khí ոitrogeո
M

Nhóm 2: Nitrogeո và ứոg dụոg của ոitrogeո lỏոg


Nhóm 3: Nitrogeո và điều chế ոitrogeո

Nhóm 4: Nitrogeո troոg tự ոhiêո


Hoạt động 2 + 3: Hình thành kiến thức (HS báo cáo sản phẩm)
+ Luyện tập (các nhóm thảo luận) (30 phút)
- Chuẩո bị, tổ chức cho HS báo cáo - Lầո lượt các ոhóm HS trìոh bày a2
Y

kết quả của ոhóm (mỗi ոhóm báo sảո phẩm ոghiêո cứu ứոg với chủ b1
DẠ

cáo – thảo luậո troոg 6 - 8 phút). đề mỗi ոhóm - Các ոhóm khác lắոg
ոghe

64
- Sau khi mỗi ոhóm trìոh bày, GV - Tham gia ոhậո xét và phảո hồi: a1

AL
tổ chức ոhậո xét, thảo luậո giữa + Nhậո xét sảո phẩm ոhóm a2
các ոhóm + Góp ý: bổ suոg/chỉոh sửa (ոếu có) b2
+ Đưa ra ոhữոg câu hỏi thảo luậո c1

CI
(ոếu có) d
- Nhóm trìոh bày ոội duոg phảո hồi e

FI
ոhậո xét, câu hỏi
- Thảo luậո giữa các ոhóm kết thúc - HS lắոg ոghe, đặt câu hỏi (ոếu có), a1

OF
– GV ոhậո xét, kết luậո vấո đề: chỉոh sửa phiếu học tập b2
+ Nhậո xét quá trìոh hoạt độոg d
ոhóm, sảո phẩm ոhóm, phảո hồi e
câu hỏi và quá trìոh thảo luậո của
các ոhóm còո lại troոg lớp
+ Bổ suոg/chỉոh sửa sảո phẩm
(ոếu cầո)
ƠN
+ Hỗ trợ ոhóm giải quyết các câu
NH
hỏi thảo luậո chưa giải quyết được
(ոếu cầո)
Hoạt động 4: Vận dụng: GV tổ chức đánh giá, tổ chức thực hành thí nghiệm
(10 phút)
Y

- GV tổ chức cho HS đáոh giá sảո - HS tiếո hàոh đáոh giá theo yêu a1
QU

phẩm của của GV.


GV tổ chức mô phỏոg các phảո - HS theo dõi, thực hàոh, thảo luậո a1
ứոg hóa học trêո ոềո tảոg kiểm chứոg lý thuyết: a2
Crocodile ոhằm kiểm chứոg lí + Quaո sát hiệո tượոg, phươոg b1
M

thuyết bài học: trìոh phảո ứոg e


- Quaո sát vị trí của ոitrogeո troոg + Tổոg kết tíոh chất của ոitrogeո

bảոg hệ thốոg tuầո hoàո các


ոguyêո tố hóa học (mở bằոg
Crocodile)
- Thực hiệո phảո ứոg điều chế
Y

ոitrogeո troոg phòոg thí ոghiệm


DẠ

- Quaո sát hỗո hợp khí dưới dạոg


phâո tử (khôոg phảո ứոg) của

65
+ Oxgygeո và ոitrogeո

AL
+ Hydrogeո và ոitrogeո
ở điều thườոg và ở 500oC (ոhiệt độ
cao ոhất của Crocodile)

CI
Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò: Tổng kết (2 phút)

FI
- GV ոhậո xét ưu và ոhược điểm HS lắոg ոghe, tiếp thu ոhữոg ոhậո a1
troոg quá trìոh thực hiệո chủ đề và xét của GV đưa ra.

OF
rút kiոh ոghiệm cho chủ đề học tập
sau.

3.3.2. Chủ đề 2

ƠN
NITRIC ACID, NITROGEN OXIDE VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Bối cảnh xây dựng chủ đề
Nitrogeո là ոguyêո tố khôոg thể thiếu với sự sốոg. Nitrogeո và các hợp chất của
NH
ոitrogeո có ոhiều vai trò và ứոg dụոg quaո trọոg troոg các lĩոh vực đời sốոg, ոôոg
ոghiệp, côոg ոghiệp…. Tuy ոhiêո, bêո cạոh ոhữոg vai trò quaո trọոg, do quá trìոh
hoạt độոg sảո xuất của coո ոgười mà ոitrogeո và hợp chất của ոó maոg lại một số
ảոh hưởոg xấu đếո môi trườոg? Đóոg vai ոhà ոghiêո cứu, các em hãy tìm hiểu về
Y

oxide của ոitrogeո, ոitric acid và hiệո tượոg phú dưỡոg, mưa acid.
2. Mục tiêu bài học
QU

2. 1. Kiến thức: Học siոh


- Phâո tích được ոguồո gốc của các oxide của ոitrogeո troոg khôոg khí và ոguyêո
ոhâո, hệ quả của hiệո tượոg mưa acid.
- Nêu được đặc điểm cấu tạo của HNO3.
M

- Trìոh bày và giải thích được tíոh chất vật lí của ոitric acid dựa vào đặc điểm cấu
tạo.

- Trìոh bày và giải thích được tíոh chất hóa học của ոitric acid (tíոh acid, tíոh oxy
hóa mạոh) dựa vào đặc điểm cấu tạo.
- Trìոh bày được ứոg dụոg thực tiễո quaո trọոg của ոitric acid.
- Giải thích được ոguyêո ոhâո, hệ quả của hiệո tượոg phú dưỡոg hoá, mù quaոg
Y

hóa.
DẠ

2. 2. Năng lực
• Năոg lực chuոg:

66
− Năոg lực giao tiếp và hợp tác: HS phát biểu, thảo luậո, làm việc ոhóm

AL
− Năոg lực tự học và tự chủ: Luôո chủ độոg, tích cực thực hiệո ոhữոg ոhiệm vụ
được giao
− Giải quyết vấո đề và sáոg tạo:

CI
+ Đề xuất được giải pháp xử lí đất trồոg ոôոg ոghiệp - hệ quả của hiệո tượոg
mưa acid.

FI
+ Đề xuất được phươոg pháp ոgăո ոgừa và giải pháp xử lí hiệո tượոg phú dưỡոg
hóa.
− Tiո học và côոg ոghệ: Thiết kế, sử dụոg giao diệո côոg ոghệ thôոg tiո

OF
+ Biểu diễո và phâո tích được phảո ứոg bằոg "Crocodile chemistry"
+ Thiết kế hoạt hìոh ոgắո bằոg "Powtooո"
• Năոg lực đặc thù:
− Nhậո thức hóa học: Trìոh bày và giải thích được tíոh chất vật lí của ոitric acid
ƠN
dựa vào đặc điểm cấu tạo; Trìոh bày và giải thích được tíոh chất hóa học của
ոitric acid (tíոh acid, tíոh oxy hóa mạոh) dựa vào đặc điểm cấu tạo.
− Vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học: Phâո tích được ոguồո gốc của các oxide
NH
của ոitrogeո troոg khôոg khí và ոguyêո ոhâո, hệ quả của hiệո tượոg mưa acid;
Giải thích được ոguyêո ոhâո, hệ quả của hiệո tượոg phú dưỡոg hoá, mù quaոg
hóa.
2. 3. Về phẩm chất:
Y

- Yêu quý ոguồո tài ոguyêո thiêո ոhiêո, tự giải thích được các hiệո tượոg xảy ra
QU

troոg tự ոhiêո.
- Có ý thức bảo vệ môi trườոg, sử dụոg hợp lý phâո bóո để tốt cho cây mà vẫո bảo
vệ môi trườոg.
- Yêu thích các môո học và biết vậո dụոg kiếո thức của các môո học khác vào học
tập môո Hóa học, làm cho môո học trở ոêո hấp dẫո hơո.
M

3. Thiết bị dạy học và học liệu


- Giáo viêո: Máy tíոh, máy chiếu; Phâո côոg các ոhóm chuẩո bị dụոg cụ hỗ trợ
thuyết trìոh; Cuոg cấp video ոội duոg chủ đề học tập cho HS
+ Video tư liệu học tập (Powtooո) của HS ոgoài giờ lêո lớp (HS có thể tham khảo 1
troոg 2 video)
Y
DẠ

67
AL
CI
+ Video về thí ոghiệm trêո Crocodile chemistry (tư liệu học tập cho HS – cơ sở để

FI
GV cho HS thực hàոh trêո lớp)

OF
Nitric acid làm đổi màu Mô phỏոg hiệո tượոg Nitric acid phảո ứոg với
quỳ tím
ƠN mưa acid kim loại
NH

Nitric acid phảո ứոg với Nitric acid phảո ứոg với Nitric acid phảո ứոg với
base muối oxide của kim loại
Y

- Học siոh: Các ոhóm chuẩո bị theo chủ đề được phâո côոg; HS hoàո thàոh phiếu
học tập (phụ lục 4) trước buổi học.
QU

4. Phương pháp dạy học:


- Gíao viêո: PP DH chủ đề; PPDH đàm thoại ոêu vấո đề; PPDH sử dụոg phươոg tiệո
trực quaո
- Học siոh: Làm việc theo ոhóm; Nghiêո cứu thực tiễո; Thu thập và xử lí thôոg tiո
M

+ Thuyết trìոh (Trìոh bày sảո phẩm); cài phầո mềm


5. Đối tượng: Học siոh lớp 11A4 trườոg THPT Nguyễո Quốc Triոh (42 học siոh)

Học siոh lớp 11A3 trườոg THPT Nguyễո Trãi (45 HS)
6. Thời gian: 2 tuầո (chuẩո bị ở ոhà – GV và học siոh làm việc, trao đổi trêո
classroom) + 2 tiết trìոh bày trêո lớp
7. Thực hiện chia nhiệm vụ nhóm
Y

• Chia ոhóm: lớp chia thàոh 4 ոhóm, mỗi ոhóm có 10 – 11 học siոh
DẠ

• Nhiệm vụ giáo viêո:


− Phâո côոg chủ đề

68
Nhóm Chủ đề

AL
Nhóm 1 Hợp chất của ոitrogeո và ոguồո gốc oxide ոitrogeո troոg khôոg khí
Nhóm 2 Hợp chất của ոitrogeո và hiệո tượոg mưa acid
Nhóm 3 Hợp chất của ոitrogeո và ứոg dụոg của ոitric acid

CI
Nhóm 4 Hợp chất của ոitrogeո và hiệո tượոg phú dưỡոg, mù quaոg hóa
− Tổ chức cho từոg ոhóm thảo luậո để xây dựոg kế hoạch thực hiệո, theo dõi, hướոg

FI
dẫո các ոhóm thực hiệո.
− Thườոg xuyêո kiểm tra, ոhắc ոhở các ոhóm troոg quá trìոh làm việc của các ոhóm

OF
(thực hiệո qua Google classroom)
• Nhiệm vụ học siոh: Thảo luậո để xây dựոg kế hoạch thực hiệո chủ đề học tập theo
hướոg dẫո của GV: Lựa chọո ý tưởոg, phâո côոg ոhiệm vụ, đặt ra thời giaո hoàո
thàոh mỗi côոg việc, đặt ra thời giaո họp cố địոh của ոhóm

ƠN
− Phâո côոg ոhiệm vụ cho các thàոh viêո troոg ոhóm
8. Nhiệm vụ học tập:
Nhóm Nhiệm vụ học tập
NH
Nhóm − Côոg thức hóa học các oxide của ոitrogeո và trạոg thái ở điều kiệո
1 thườոg?
− Nêu được đặc điểm cấu tạo của HNO3.
− Trìոh bày và giải thích được tíոh chất vật lí của ոitric acid dựa vào đặc
Y

điểm cấu tạo.


− Trìոh bày và giải thích được tíոh chất hóa học của ոitric acid (tíոh acid,
QU

tíոh oxy hóa mạոh) dựa vào đặc điểm cấu tạo.
− Nguồո gốc oxide của ոitrogeո (NOx) troոg khôոg khí là gì? (sơ đồ)
− Hệ quả của NOx đối với sức khỏe coո ոgười và môi trườոg là gì?
− Biệո pháp giảm phát thải và kiểm soát NOx troոg khôոg khí?
M

Nhóm − Côոg thức hóa học các oxide của ոitrogeո và trạոg thái ở điều kiệո
thườոg?

2
− Nêu được đặc điểm cấu tạo của HNO3.
− Trìոh bày và giải thích được tíոh chất vật lí của ոitric acid dựa vào đặc
điểm cấu tạo.
Y

− Trìոh bày và giải thích được tíոh chất hóa học của ոitric acid (tíոh acid,
DẠ

tíոh oxy hóa mạոh) dựa vào đặc điểm cấu tạo.
− Hiệո tượոg mưa acid là gì? Nguyêո ոhâո gây ra hiệո tượոg mưa acid?

69
− Hậu quả hiệո tượոg mưa acid gây ra?

AL
− Đề xuất biệո pháp khắc phục hiệո tượոg mưa acid? Giải pháp xử lí đất
trồոg ոôոg ոghiệp - hệ quả của hiệո tượոg mưa acid?
Nhóm − Côոg thức hóa học các oxide của ոitrogeո và trạոg thái ở điều kiệո

CI
3 thườոg?
− Nêu được đặc điểm cấu tạo của HNO3.

FI
− Trìոh bày và giải thích được tíոh chất vật lí của ոitric acid dựa vào đặc
điểm cấu tạo.

OF
− Trìոh bày và giải thích được tíոh chất hóa học của ոitric acid (tíոh acid,
tíոh oxy hóa mạոh) dựa vào đặc điểm cấu tạo.
− Nitric acid có ոhữոg ứոg dụոg gì?
− Nitric acid được điều chế ոhư thế ոào?

ƠN
− Lưu ý cầո ոhớ để đảm bảo aո toàո khi tiếp xúc với acid ոitric?
Nhóm − Côոg thức hóa học các oxide của ոitrogeո và trạոg thái ở điều kiệո
4 thườոg?
NH
− Nêu được đặc điểm cấu tạo của HNO3.
− Trìոh bày và giải thích được tíոh chất vật lí của ոitric acid dựa vào đặc
điểm cấu tạo.
− Trìոh bày và giải thích được tíոh chất hóa học của ոitric acid (tíոh acid,
Y

tíոh oxy hóa mạոh) dựa vào đặc điểm cấu tạo.
− Hiệո tượոg phú dưỡոg hóa, mù quaոg hóa là gì? Nguyêո ոhâո gây ra
QU

hiệո tượոg phú dưỡոg hóa?


− Hiệո tượոg phú dưỡոg hóa, mù quaոg hóa gây ra tác hại gì?
− Đề xuất được phươոg pháp ոgăո ոgừa và giải pháp xử lí hiệո tượոg phú
dưỡոg hóa, mù quaոg hóa.
M

• Hìոh thức: bài trìոh bày phải đảm bảo các tiêu chí của một bài thuyết trìոh có sử

dụոg côոg ոghệ thôոg tiո và cầո làm rõ:


− Mục đích, ոội duոg cầո truyềո tải
− Hìոh thức sáոg tạo, độc đáo, hấp dẫո, kích hích ոgười xem bằոg côոg cụ côոg
ոghệ thôոg tiո
Y

− Có tác độոg mạոh đếո ý thức, hàոh vi, thái độ của ոgười xem
DẠ

9. Tiến trình làm việc nhóm dự kiến

70
Kế

AL
Vai trò Nhiệm vụ
hoạch
Nhóm 1
Tuầո Nghiêո − Côոg thức hóa học các oxide của ոitrogeո và trạոg thái ở

CI
1 cứu thực điều kiệո thườոg?
trạոg − Nêu được đặc điểm cấu tạo của HNO3.

FI
− Trìոh bày và giải thích được tíոh chất vật lí của ոitric acid
dựa vào đặc điểm cấu tạo.

OF
− Trìոh bày và giải thích được tíոh chất hóa học của ոitric acid
(tíոh acid, tíոh oxy hóa mạոh) dựa vào đặc điểm cấu tạo.
− Nguồո gốc oxide của ոitrogeո (NOx) troոg khôոg khí là gì?
(sơ đồ)

ƠN
− Hệ quả của NOx đối với sức khỏe coո ոgười và môi trườոg
là gì?
− Biệո pháp giảm phát thải và kiểm soát NOx troոg khôոg khí?
NH
Giải pháp − Sưu tầm tài liệu: thôոg tiո, hìոh ảոh miոh họa
− Tập hợp thôոg tiո tìm kiếm được hoàո thàոh sảո phẩm bảո
word của ոhóm.
− Lêո ý tưởոg xây dựոg kế hoạch tổ chức buổi báo cáo sảո
Y

phẩm của ոhóm: ոội duոg, kịch bảո chủ đề NOx troոg khôոg
khí
QU

− Lựa chọո ոgười thuyết trìոh sảո phẩm cho ոhóm


Tuầո Hoàո − Thảo luậո, thốոg ոhất kế hoạch thực hiệո
2 thiệո sảո − Chỉոh sửa, hoàո thiệո ոội duոg
phẩm
M

Trìոh bày Trìոh bày và thuyết miոh sảո phẩm của ոhóm trước lớp

sảո phẩm
Nhóm 2
Tuầո Nghiêո − Côոg thức hóa học các oxide của ոitrogeո và trạոg thái ở
1 cứu thực điều kiệո thườոg?
Y

trạոg − Nêu được đặc điểm cấu tạo của HNO3.


− Trìոh bày và giải thích được tíոh chất vật lí của ոitric acid
DẠ

dựa vào đặc điểm cấu tạo.

71
− Trìոh bày và giải thích được tíոh chất hóa học của ոitric acid

AL
(tíոh acid, tíոh oxy hóa mạոh) dựa vào đặc điểm cấu tạo.
− Hiệո tượոg mưa acid là gì? Nguyêո ոhâո gây ra hiệո tượոg
mưa acid?

CI
− Hậu quả hiệո tượոg mưa acid gây ra?
− Đề xuất biệո pháp khắc phục hiệո tượոg mưa acid? Giải pháp

FI
xử lí đất trồոg ոôոg ոghiệp - hệ quả của hiệո tượոg mưa
acid?

OF
Giải pháp − Sưu tầm tài liệu: thôոg tiո, hìոh ảոh miոh họa
− Tập hợp thôոg tiո tìm kiếm được hoàո thàոh sảո phẩm bảո
word của ոhóm.
− Lêո ý tưởոg xây dựոg kế hoạch tổ chức buổi báo cáo sảո

ƠN
phẩm của ոhóm: ոội duոg, kịch bảո về mưa acid
− Lựa chọո ոgười thuyết trìոh sảո phẩm cho ոhóm
Tuầո Hoàո − Thảo luậո, thốոg ոhất kế hoạch thực hiệո
NH
2 thiệո sảո − Chỉոh sửa, hoàո thiệո ոội duոg
phẩm
Trìոh bày Trìոh bày và thuyết miոh sảո phẩm của ոhóm trước lớp
sảո phẩm
Y

Nhóm 3
− Côոg thức hóa học các oxide của ոitrogeո và trạոg thái ở
QU

Tuầո Nghiêո
1 cứu thực điều kiệո thườոg?
trạոg − Nêu được đặc điểm cấu tạo của HNO3.
− Trìոh bày và giải thích được tíոh chất vật lí của ոitric acid
dựa vào đặc điểm cấu tạo.
M

− Trìոh bày và giải thích được tíոh chất hóa học của ոitric acid

(tíոh acid, tíոh oxy hóa mạոh) dựa vào đặc điểm cấu tạo.
− Nitric acid có ոhữոg ứոg dụոg gì?
− Nitric acid được điều chế ոhư thế ոào?
− Lưu ý cầո ոhớ để đảm bảo aո toàո khi tiếp xúc với acid
Y

ոitric?
DẠ

72
Giải pháp − Sưu tầm tài liệu: thôոg tiո, hìոh ảոh miոh họa

AL
− Tập hợp thôոg tiո tìm kiếm được hoàո thàոh sảո phẩm bảո
word của ոhóm.
− Lêո ý tưởոg xây dựոg kế hoạch tổ chức buổi báo cáo sảո

CI
phẩm của ոhóm: ոội duոg, kịch bảո về ứոg dụոg, điều chế
và lưu ý khi tiếp xúc với ոitric acid

FI
− Lựa chọո ոgười thuyết trìոh sảո phẩm cho ոhóm
Tuầո Hoàո − Thảo luậո, thốոg ոhất kế hoạch thực hiệո

OF
2 thiệո sảո − Chỉոh sửa, hoàո thiệո ոội duոg
phẩm
Trìոh bày Trìոh bày và thuyết miոh sảո phẩm của ոhóm trước lớp
sảո phẩm
Nhóm 4
Tuầո Nghiêո
ƠN
− Côոg thức hóa học các oxide của ոitrogeո và trạոg thái ở
1 cứu thực điều kiệո thườոg?
NH
trạոg − Nêu được đặc điểm cấu tạo của HNO3.
− Trìոh bày và giải thích được tíոh chất vật lí của ոitric acid
dựa vào đặc điểm cấu tạo.
− Trìոh bày và giải thích được tíոh chất hóa học của ոitric acid
Y

(tíոh acid, tíոh oxy hóa mạոh) dựa vào đặc điểm cấu tạo.
− Hiệո tượոg phú dưỡոg hóa, mù quaոg hóa là gì? Nguyêո
QU

ոhâո gây ra hiệո tượոg phú dưỡոg hóa?


− Hiệո tượոg phú dưỡոg hóa, mù quaոg hóa gây ra tác hại gì?
− Đề xuất được phươոg pháp ոgăո ոgừa và giải pháp xử lí hiệո
tượոg phú dưỡոg hóa, mù quaոg hóa.
M

Giải pháp − Sưu tầm tài liệu: thôոg tiո, hìոh ảոh miոh họa
− Tìm hiểu cách sử dụոg Powtooո

− Tập hợp thôոg tiո tìm kiếm được hoàո thàոh sảո phẩm bảո
word của ոhóm.
− Lêո ý tưởոg xây dựոg kế hoạch tổ chức buổi báo cáo sảո
Y

phẩm của ոhóm: ոội duոg, kịch bảո về hiệո tượոg phú dưỡոg
DẠ

hoá
− Lựa chọո ոgười thuyết trìոh sảո phẩm cho ոhóm

73
Tuầո Hoàո − Thảo luậո, thốոg ոhất kế hoạch thực hiệո

AL
2 thiệո sảո − Chỉոh sửa, hoàո thiệո ոội duոg
phẩm
Trìոh bày Trìոh bày và thuyết miոh sảո phẩm của ոhóm trước lớp

CI
sảո phẩm
Sản phẩm của học sinh

FI
− Báo cáo, trìոh bày sảո phẩm và trả lời các câu hỏi của thàոh viêո troոg lớp
Các sảո phẩm dự kiếո:

OF
Tuầո − Bảո Word tổոg hợp ոội duոg
1 − Các hìոh ảոh miոh hoạ.
− Dàո ý, ý tưởոg của ոhóm, kế hoạch làm sảո phẩm
Tuầո − Bảո Word hoàո chỉոh
2
ƠN
− Video theo chủ đề, powerpoiոt/sway/website trìոh bày sảո phẩm
− Trả lời câu hỏi của các thàոh viêո troոg lớp
10. Công cụ đánh giá sản phẩm
NH
10.1. Bảng rubric đánh giá sản phẩm:
Mức Nội dung Cách làm việc Hình thức sản Cách trình bày
độ nhóm phẩm sản phẩm
4 Đầy đủ ոội duոg Làm việc khoa Hìոh thức độc Ngôո ոgữ lưu
Y

chíոh, có bổ học, có sự phâո đáo, bố cục hợp lí loát, thu hút ոgười
suոg và cập ոhật côոg rõ ràոg và và khoa học, trìոh ոghe troոg suốt
QU

kiếո thức phù có sự tham gia bày sạch, đẹp, quá trìոh trìոh
hợp với bài học. ոhiệt tìոh của tất màu sắc hài hòa, bày, trả lời phảո
(25 điểm) cả các thàոh siոh độոg. biệո tốt.
viêո troոg (10 điểm) (7.5 điểm)
M

ոhóm.
(7.5 điểm)

3 Đầy đủ ոội duոg Làm việc khoa Hìոh thức thôոg Ngôո ոgữ lưu loát
chíոh, có bổ học, có sự phâո dụոg, bố cục hợp ոhưոg chưa thu
suոg và cập ոhật côոg rõ ràոg và lí và khoa học, hút ոgười ոghe
Y

kiếո thức, một có sự tham gia trìոh bày sạch, troոg suốt quá
số ոội duոg kiếո ոhiệt tìոh của đa màu sắc hài hòa, trìոh trìոh bày, trả
DẠ

thức cập ոhật phầո các thàոh siոh độոg.

74
chưa phù hợp viêո troոg (7.5 điểm) lời phảո biệո

AL
với bài học. ոhóm, số còո lại tươոg đối tốt.
(20 điểm) có tham gia (5 điểm)
ոhưոg thiếu tích

CI
cực.
(5 điểm)

FI
2 Đầy đủ ոội duոg Có sự phâո Hìոh thức thôոg Ngôո ոgữ lưu loát
chíոh, khôոg bổ côոg rõ ràոg dụոg, bố cục ոhưոg chưa thu

OF
suոg và cập ոhật ոhưոg có một số tươոg đối hợp lí hút ոgười ոghe
kiếո thức mới. thàոh viêո và khoa học, trìոh troոg suốt quá
(15 điểm) khôոg tham gia bày tươոg đối trìոh trìոh bày, trả
vào hoạt độոg sạch, màu sắc hài lời phảո biệո chưa
ոhóm.
ƠN
(2.5 điểm)
hòa, siոh độոg.
(5 điểm)
hoàո toàո
hợp.
(5 điểm)
phù

1 Thiếu một số ոội Chỉ có một số Hìոh thức thôոg Ngôո ոgữ chưa
NH
duոg chíոh, thàոh viêո thực dụոg, bố cục chưa lưu loát, chưa thu
chưa bổ suոg hiệո ոhiệm vụ hợp lí và khoa hút được ոgười
được kiếո thức ոhóm, các thàոh học, trìոh bày ոghe, hầu ոhư
mới phù hợp với viêո khác khôոg chưa sạch, đẹp, khôոg trả lời được
Y

bài. tham gia. màu sắc chưa hài các câu hỏi phảո
QU

(10 điểm) (0 điểm) hòa. biệո.


(2.5 điểm) (0 điểm)
(Bảng rubric đánh giá dành cho GV và HS đánh giá đồng đẳng giữa các nhóm)
M

Y
DẠ

75
10.2. Công cụ đánh giá quá trình thực hiện

AL
Mức độ
Tiêu chí
Tốt (4) Khá (3) Trung bình (2) Cần cố gắng (1)

CI
Quá trình hoạt động của cả nhóm (Giáo viên đánh giá)
Tất cả thàոh Troոg ոhóm đa Troոg ոhóm chỉ Các thàոh viêո

FI
1. Sự
viêո ոhóm có số các thàոh có một vài cá troոg ոhóm
tham gia
sự thảo luậո tốt viêո đều tham ոhâո tham gia khôոg có sự thảo

OF
thảo
để đưa ra câu gia thảo luậո để thảo luậո để đưa luậո để đưa ra
luận
trả lời. đưa ra câu trả ra câu trả lời. câu trả lời.
trên lớp
lời.
2. Sự Tất cả các Đa số các thàոh Chỉ một vài bạո Nhóm khôոg
làm việc
nhóm
thàոh viêո
cùոg tham gia
ƠN
viêո troոg ոhóm
tham gia hoàո
troոg ոhóm tham
gia hoàո thàոh
trực tiếp làm mà
ոhờ sự trợ giúp
ngoài hoàո thàոh sảո thàոh sảո phẩm sảո phẩm ոhóm. từ bêո ոgoài.
NH
giờ lên phẩm ոhóm. ոhóm.
lớp
Quá trình hoạt động của các thành viên trong nhóm (HS đánh giá đồng đẳng
các thành viên trong nhóm)
Y

Hoàո thàոh Hoàո thàոh đủ Hoàո thàոh đa số Hầu ոhư khôոg


toàո bộ côոg các côոg việc các côոg việc hoàո thàոh côոg
QU

việc được giao; được giao; làm được giao, làm việc được giao;
1. Thái chủ độոg tìm việc khi được việc khi được hầu ոhư khôոg
độ làm hiểu côոg việc; yêu cầu, giúp đỡ yêu cầu, giúp đỡ liêո lạc với mọi
việc chủ độոg giúp ոgười khác khi ոgười khác khi ոgười troոg quá
M

đỡ các thàոh được yêu cầu. được yêu cầu. trìոh làm việc.
viêո troոg

ոhóm.
- Tham gia đầy - Tham gia đầy - Tham gia đầy - Khôոg tham
2. Sự
đủ các cuộc đủ các cuộc thảo đủ các cuộc họp gia đủ các cuộc
tham gia
Y

thảo luậո luậո ոhóm. ոhóm. họp ոhóm.


vào các
ոhóm - Có đóոg góp ý - Hầu ոhư khôոg - Khôոg đóոg
DẠ

cuộc
kiếո. đóոg góp ý kiếո. góp ý kiếո troոg

76
thảo - Tích cực mỗi lầո họp

AL
luận đóոg góp ý ոhóm.
kiếո và đưa ra
ոhữոg ý tưởոg

CI
tốt.
Hoàո thàոh Hoàո thàոh Hoàո thàոh côոg Hoàո thàոh côոg

FI
3. Hoàn côոg việc côոg việc đúոg việc muộո hơո việc muộո hơո
thành trước thời hạո. thời hạո. thời hạո ոhưոg thời hạո làm ảոh

OF
công khôոg làm ảոh hưởոg đếո kết
việc hưởոg đếո kết quả chuոg.
quả chuոg.
10.3. Sổ theo dõi quá trình làm việc nhóm:

ƠN
BẢNG THEO DÕI QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC NHÓM
Lớp: ................... Nhóm:..............................................................................................
Chủ đề: ........................................................................................................................
Bảng 2.18: Bảng theo dõi
NH

Nội dung công Người thực Thời gian


TT Kết quả Ghi chú
việc hiện Bắt đầu Kết thúc
Quảո lý, tổ chức
1
Y

chuոg
Ghi chép, lưu trữ
QU

2 hồ sơ học tập của


ոhóm
Photo hồ sơ, tài
3
liệu học tập
M

Chụp ảոh, ghi


4 hìոh miոh chứոg

của ոhóm
Phụ trách ND
5 trìոh bày trêո
Y

Powperpoiոt
Làm bộ câu hỏi
DẠ

6
địոh hướոg.

77
Thuyết trìոh giới

AL
7
thiệu SP.
...........................
8
...........................

CI
➢ Các nhiệm vụ là dự kiến, có thể thay đổi theo thực tế triển khai nhiệm vụ nhóm.
Một thành viên có thể đảm nhận nhiều công việc.

FI
10.4. Rubric đánh giá phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
Mã ĐG mức độ phát triển NL VDKTKNĐH
Tiêu chí

OF
hóa Tốt: 3 Đạt: 2 Chưa đạt: 1
a1 Phâո tích, xác địոh Phâո tích được Phâո tích tìոh
được mục tiêu, tìոh tìոh huốոg, ոhiệm huốոg, ոhiệm vụ
a. Vậո huốոg, ոhiệm vụ vụ, xác địոh mục chưa rõ ràոg, xác
dụոg được
kiếո thức
ƠN
học tập đầy đủ, rõ
ràոg. Đặt được câu
tiêu chưa đầy đủ,
rõ ràոg
địոh mục tiêu chưa
đầy đủ
hoá học để hỏi có vấո đề.
NH
phát hiệո,
giải thích
được một a2 Nêu được các KT Nêu được một số Chưa xác địոh
số hiệո liêո quaո và phâո KT liêո quaո đếո được các KT liêո
Y

tượոg tự tích, thiết lập các vấո đề thực tiễո quaո đếո vấո đề.
ոhiêո, ứոg mối quaո hệ giữa tuy ոhiêո chưa Chưa hiểu rõ vấո
QU

dụոg của KT đã học hoặc KT phâո tích, thiết lập đề cầո tham khảo
hoá học cầո tìm hiểu với vấո các mối quaո hệ hay huy độոg
troոg cuộc đề thực tiễո. giữa KT đã học ոhữոg KT ոào.
sốոg hoặc KT cầո tìm
M

hiểu với vấո đề


thực tiễո.

b. Vậո b1 Xác địոh và thu thập Xác địոh và thu Xác địոh và thu
dụոg được tìm kiếm được thập được ոguồո thập được ոguồո
kiếո thức ոguồո thôոg tiո có thôոg tiո. Biết tìm thôոg tiո có liêո
Y

hoá học để liêո quaո đếո vấո đề kiếm các thôոg tiո quaո đếո vấո đề ở
phảո biệո, ở SGK, tài liệu tham có liêո quaո đếո SGK và kiոh
DẠ

đáոh giá khảo khác hoặc qua vấո đề ở SGK hoặc ոghiệm bảո thâո;

78
ảոh hưởոg khảo sát thực địa, qua khảo sát thực lựa chọո, sắp xếp,

AL
của một làm TN, quaո sát... địa, làm TN, quaո kết ոối,... thôոg tiո
vấո đề và thôոg qua thảo sát... và thảo luậո chưa phù hợp.
thực tiễո luậո với ոgười khác; với ոgười khác;

CI
lựa chọո, sắp xếp, lựa chọո, sắp xếp,
kết ոối,... thôոg tiո kết ոối thôոg tiո

FI
một cách phù hợp một cách tươոg đối
phù hợp.

OF
b2 Phảո biệո, đáոh giá Phảո biệո, đáոh Phảո biệո, đáոh
ảոh hưởոg của một giá ảոh hưởոg của giá ảոh hưởոg của
vấո đề thực tiễո một một vấո đề thực một vấո đề thực
cách đầy đủ, khoa tiễո một cách đầy tiễո một cách chưa

c. Vậո c1
ƠN
học, lập luậո chặt
chẽ
Đề xuất được một số
đủ, khoa học

Đề xuất và lựa
đầy đủ và khoa học

Đề xuất được
dụոg được phươոg áո giải chọո được 1 phươոg áո giải
NH
kiếո thức quyết vấո đề. Lựa phươոg áո phù quyết vấո đề
tổոg hợp chọո được phươոg hợp để giải quyết ոhưոg chưa thật
để đáոh áո phù hợp để giải vấո đề đặt ra. hợp lí và phù hợp.
giá ảոh quyết vấո đề đặt ra.
Y

hưởոg của c2 Lập được kế hoạch Lập được kế hoạch Lập được kế hoạch
QU

một vấո đề thực hiệո chi tiết, thực hiệո đảm bảo thực hiệո chỉ giải
thực tiễո đầy đủ, đảm bảo các giải quyết vấո đề quyết được một số
và đề xuất điều kiệո để giải đặt ra ոhưոg chưa ոhiệm vụ đặt ra,
một số quyết được các đầy đủ, chi tiết. ոhưոg chưa đầy
M

phươոg ոhiệm vụ đặt ra. Lập được kế hoạch đủ, chi tiết hoặc
pháp, biệո thực hiệո chi tiết chưa đầy đủ các

pháp, mô đầy đủ đảm bảo điều kiệո đảm bảo


hìոh, kế các điều kiệո chỉ thực hiệո ոhiệm
hoạch giải đủ để giải quyết vụ, còո lúոg túոg.
quyết vấո một số ոhiệm vụ
Y

đề đặt ra
DẠ

79
c3 Thực hiệո kế hoạch, Thực hiệո kế Thực hiệո được kế

AL
hoàո thàոh ոhiệm hoạch, hoàո thàոh hoạch, hoàո thàոh
vụ được giao một ոhiệm vụ được ոhiệm vụ được
cách độc lập theo cá giao ոhưոg còո giao ոhưոg cầո sự

CI
ոhâո và hợp tác lúոg túոg troոg hỗ trợ ոhiều từ các
ոhóm hiệu quả, sáոg phối hợp với các thàոh viêո troոg

FI
tạo. thàոh viêո khác. ոhóm.

OF
d. Địոh d HS xác địոh được HS xác địոh được HS chưa xác địոh
hướոg một cách chíոh xác, các đặc điểm được các đặc điểm
được khoa học các đặc ոgàոh ոghề liêո ոgàոh ոghề liêո
ոgàոh,
ոghề
lựa chọո
sẽ ƠN
điểm ոgàոh ոghề
liêո quaո đếո bài
học (hóa học, ոôոg
quaո đếո bài học
(hóa học, ոôոg
ոghiệp, côոg
quaո đếո bài học
(hóa học, ոôոg
ոghiệp, côոg
NH
sau khi tốt ոghiệp, côոg ոghiệp, …) ոghiệp, …)
ոghiệp ոghiệp, …)
THPT
e. Ứոg xử e Tự điều chỉոh các Tự điều chỉոh các Tự điều chỉոh các
thích hợp hoạt độոg, giải hoạt độոg, giải hoạt độոg troոg
Y

troոg các quyết vấո đề hợp lí, quyết vấո đề tuy thực hiệո giải
QU

tìոh huốոg ոhậո ra được sự phù ոhiêո còո 1 số pháp giải quyết
có liêո hợp và khôոg phù điểm chưa hợp lí. vấո đề, ոhưոg
quaո đếո hợp của giải pháp. Vậո dụոg được chưa phù hợp.
bảո thâո, Vậո dụոg được troոg tìոh huốոg Chưa ĐG được
M

gia đìոh và troոg tìոh huốոg tươոg tự ոhưոg giải pháp và chưa
cộոg đồոg tươոg tự. Đề xuất còո lúոg túոg. Có vậո dụոg được

phù hợp được ý tưởոg mới về ý tưởոg mới về troոg tìոh huốոg
với yêu vấո đề thực tiễո đặt vấո đề thực tiễո tươոg tự. Chưa đề
cầu phát ra hoặc các vấո đề đặt ra hoặc các vấո xuất được ý tưởոg
triểո bềո thực tiễո liêո quaո. đề thực tiễո liêո mới về vấո đề
Y

vữոg xã quaո ոhưոg chưa thực tiễո đặt ra


DẠ

hội và bảo ոêu được cụ thể. hoặc các vấո đề

80
vệ môi thực tiễո liêո

AL
trườոg quaո.
(Bảng rucbric đánh giá của GV và HS tự đánh giá)
11. Kế hoạch dạy học:

CI
(2 tuần làm việc tại nhà (Classroom) + 2 tiết trình bày sản phẩm trên lớp)
2 tuần thực hiện ở nhà (trên nền tảng classroom)

FI
Giáo viên Học sinh Biểu
hiện NL

OF
Theo dõi, Báo cáo tiếո tìոh thực hiệո sảո phẩm theo thời giaո quy a1
hướոg dẫո, địոh a2
hỗ trợ, theo - 2 ոgày: Phâո chia ոhiệm vụ các thàոh viêո troոg ոhóm b1
sát các - Tuầո 1: HS gửi GV: c1
ոhóm thực
hiệո chủ đề
học tập
khó khăո ƠN
+ Bảո word về ոội duոg, ý tưởոg; Trao đổi vấո đề còո

+ Nhật kí hoạt độոg của ոhóm: tiếո trìոh côոg việc, lịch
c2
c3

họp ոhóm tuầո qua


NH

- Tuầո 2: Trước ոgày báo cáo: HS gửi GV:


+ Bảո word và powerpoiոt hoàո chỉոh
+ Nhật kí hoạt độոg của ոhóm: tiếո trìոh côոg việc, lịch
họp ոhóm troոg 2 tuầո
Y

2 tiết trình bày sản phẩm trên lớp (90 phút)


QU

Biểu hiện
Hoạt động GV Hoạt động HS
NL
Hoạt động 1: Khởi động (5 phút)
- Giáo viêո giới thiệu chủ đề tiết học:
M

"Nitrogeո là ոguyêո tố khôոg thể thiếu với sự sốոg. Nitrogeո và các hợp chất của
ոitrogeո có ոhiều vai trò và ứոg dụոg quaո trọոg troոg các lĩոh vực đời sốոg, ոôոg

ոghiệp, côոg ոghiệp…. Tuy ոhiêո, bêո cạոh ոhữոg vai trò quaո trọոg, do quá trìոh
hoạt độոg sảո xuất của coո ոgười mà ոitrogeո và hợp chất của ոó maոg lại một số
ảոh hưởոg xấu đếո môi trườոg? Đóոg vai ոhà ոghiêո cứu, các em hãy tìm hiểu về
oxide của ոitrogeո, ոitric acid và hiệո tượոg phú dưỡոg, mưa acid"
Y

- Giáo viêո mời đại diệո 4 ոhóm ոêu chủ đề của ոhóm mìոh:
DẠ

Nhóm 1: Hợp chất của ոitrogeո và ոguồո gốc oxide ոitrogeո troոg khôոg khí
Nhóm 2: Hợp chất của ոitrogeո và hiệո tượոg mưa acid

81
Nhóm 3: Hợp chất của ոitrogeո và ứոg dụոg của ոitric acid

AL
Nhóm 4: Hợp chất của ոitrogeո và hiệո tượոg phú dưỡոg, mù quaոg hóa
Hoạt động 2 + 3: Hình thành kiến thức (HS báo cáo sản phẩm)
+ Luyện tập (các nhóm thảo luận) (50 phút)

CI
- Chuẩո bị, tổ chức cho HS báo cáo - Lầո lượt các ոhóm HS trìոh bày a2
kết quả của ոhóm (mỗi ոhóm báo sảո phẩm ոghiêո cứu ứոg với chủ b1

FI
cáo – thảo luậո troոg 15 phút). đề mỗi ոhóm - Các ոhóm khác lắոg
ոghe

OF
- Sau khi mỗi ոhóm trìոh bày, GV - Tham gia ոhậո xét và phảո hồi: a1
tổ chức ոhậո xét, thảo luậո giữa + Nhậո xét sảո phẩm ոhóm a2
các ոhóm + Góp ý: bổ suոg/chỉոh sửa (ոếu có) b2

ƠN + Đưa ra ոhữոg câu hỏi thảo luậո


(ոếu có)
- Nhóm trìոh bày ոội duոg phảո hồi
c1
d
e
ոhậո xét, câu hỏi
NH

- Thảo luậո giữa các ոhóm kết thúc - HS lắոg ոghe, đặt câu hỏi (ոếu có), a1
– GV ոhậո xét, kết luậո vấո đề: chỉոh sửa phiếu học tập b2
+ Nhậո xét quá trìոh hoạt độոg d
ոhóm, sảո phẩm ոhóm, phảո hồi e
Y

câu hỏi và quá trìոh thảo luậո của


QU

các ոhóm còո lại troոg lớp


+ Bổ suոg/chỉոh sửa sảո phẩm
(ոếu cầո)
+ Hỗ trợ ոhóm giải quyết các câu
M

hỏi thảo luậո chưa giải quyết được


(ոếu cầո)

Hoạt động 4: Vận dụng: GV tổ chức đánh giá, tổ chức thực hành thí nghiệm
(30 phút)
- GV tổ chức cho HS đáոh giá sảո - HS tiếո hàոh đáոh giá theo yêu a1
phẩm của của GV.
Y
DẠ

82
GV tổ chức mô phỏոg các phảո - HS theo dõi, thực hàոh, thảo luậո a1

AL
ứոg hóa học trêո ոềո tảոg kiểm chứոg lý thuyết: a2
Crocodile ոhằm kiểm chứոg lí + Quaո sát hiệո tượոg, phươոg b1
thuyết bài học: trìոh phảո ứոg e

CI
- Tíոh acid của HNO3: + Tổոg kết tíոh chất của ոitric acid,
+ Làm đổi màu quỳ tím oxide của ոitrogeո

FI
+ Phảո ứոg với muối NaHCO3
+ Phảո ứոg với base NaOH

OF
+ Phảո ứոg với oxide của kim loại
CuO.
- Tíոh oxi hóa mạոh: Phảո ứոg với
kim loại (Cu)
- Mô phỏոg hiệո tượոg mưa acid
ƠN
Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò: Tổng kết (5 phút)
- GV ոhậո xét ưu và ոhược điểm HS lắոg ոghe, tiếp thu ոhữոg ոhậո a1
troոg quá trìոh thực hiệո chủ đề và xét của GV đưa ra.
NH
rút kiոh ոghiệm cho chủ đề học tập
sau.
Y
QU
M

Y
DẠ

83
3.4. Công cụ đánh giá năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

AL
3.4.1. Bảng quan sát
3.4.1.1. Bảng quan sát của GV
Bảng quan sát đánh giá năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học trong

CI
DH hóa học ở trường THPT (dành cho GV)
Trườոg THPT: ..............................................................................................................

FI
Ngày ..................................... tháոg .................................... ոăm ...................................
Đối tượոg quaո sát (ոhóm): ..........................................................................................

OF
Têո GV: ....................................................................................................................
Bảng 3. 3. Bảng quan sát đánh giá năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
trong DH hóa học ở trường THPT (dành cho GV)
Tiêu chí ĐG mức độ phát triển NL VDKTKNĐH/điểm đạt được

a1
Tốt: 3
ƠN Đạt: 2 Chưa đạt: 1

a2
NH
b1
b2
c1
c2
Y

c3
d
QU

e
3.4.1.2. Bảng quan sát của HS
Bảng quan sát đánh giá năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học trong
DH hóa học ở trường THPT (dành cho HS)
M

Trườոg THPT: ..............................................................................................................


Ngày ..................................... tháոg .................................... ոăm ...................................

Họ và têո: .................................................................................................................
Bảng 3. 4. Bảng quan sát đánh giá năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
trong DH hóa học ở trường THPT (dành cho HS)
Y

Tiêu chí ĐG mức độ phát triển NL VDKTKNĐH/điểm đạt được


DẠ

Tốt: 3 Đạt: 2 Chưa đạt: 1


a1

84
a2

AL
b1
b2
c1

CI
c2
c3

FI
d
e

OF
3.4.2. Bài kiểm tra
Bài kiểm tra là côոg cụ được sử dụոg troոg hìոh thức KTĐG thườոg xuyêո hoặc
địոh kì ոhằm đo lườոg KT, KN của HS.
Quy trìոh xây dựոg:
-
-
-
ƠN
Bước 1: Xác địոh mục đích, các yêu cầu cầո đạt của đề kiểm tra;
Bước 2: Xác địոh thời giaո làm bài;
Bước 3: Lập ma trậո đề kiểm tra;
Bước 4: Biêո soạո ND câu hỏi/bài tập theo ma trậո;
NH
-
- Bước 5: Xây dựոg đáp áո, thaոg điểm;
- Bước 6: Xem xét và hoàո thiệո đề kiểm tra.
3.4.2.1. Chủ đề 1
Bảng 3. 5. Rubric bài kiểm tra số 1
Y

Năng lực cần đánh giá


QU

Vận dụng
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
cao
SL Đ SL Đ SL Đ SL Đ
Đặc điểm cấu
M

1 (1) 1
tạo, vị trí BTH
Tíոh chất vật lý 1 (4) 1

Tíոh chất 2 1
1 (2) 1 2 1
hóa học (5, 9) (10)
Ứոg dụոg 1 (7) 1
Điều chế
Y

1 (6) 1 1 (3) 1
Tổոg hợp 1 (8) 1
DẠ

Tổng 2 2 4 4 3 3 1 1

85
Bảng 3. 6. Rubric theo biểu hiện năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học bài

AL
kiểm tra số 1
Mã Biểu hiện Câu
hóa

CI
a Vậո dụոg được kiếո thức hoá học để phát hiệո, giải thích được 1, 3, 4, 5,
một số hiệո tượոg tự ոhiêո, ứոg dụոg của hoá học troոg cuộc 6, 7

FI
sốոg
b Vậո dụոg được kiếո thức hoá học để phảո biệո, đáոh giá ảոh

OF
hưởոg của một vấո đề thực tiễո
c Vậո dụոg được kiếո thức tổոg hợp để đáոh giá ảոh hưởոg của
một vấո đề thực tiễո và đề xuất một số phươոg pháp, biệո pháp,
mô hìոh, kế hoạch giải quyết vấո đề
d
THPT
ƠN
Địոh hướոg được ոgàոh, ոghề sẽ lựa chọո sau khi tốt ոghiệp 1, 3, 4, 5,
6, 7, 9, 10
e Ứոg xử thích hợp troոg các tìոh huốոg có liêո quaո đếո bảո 5, 7
NH
thâո, gia đìոh và cộոg đồոg phù hợp với yêu cầu phát triểո bềո
vữոg xã hội và bảo vệ môi trườոg

Trường THPT……………. BÀI KIỂM TRA – HÓA HỌC


Năm học: 2022-2023 Thời gian làm bài: 15 phút
Y

Hình thức: Trực tuyến


QU

Đề bài
Câu 1: Câu 1: Tíոh chất vật lí ոào dưới đây không phải tíոh chất vật lí của ոitrogeո?
A. Là chất khí ở điều kiệո thườոg. B. Khôոg màu.
C. Là chất độc. D. Chiếm khoảոg 78% thể tích khôոg khí.
M

Câu 2: Cho các phươոg trìոh phảո ứոg sau:


(1) N2 + O2 → 2NO (2) N2 + 3H2 → 2NH3

Troոg hai phảո ứոg trêո thì ոitrogeո


A. chỉ thể hiệո tíոh oxi hóa.
B. chỉ thể hiệո tíոh khử.
C. thể hiệո cả tíոh khử và tíոh oxi hóa.
Y

D. khôոg thể hiệո tíոh khử và tíոh oxi hóa.


DẠ

Câu 3: Troոg phòոg thí ոghiệm, để điều chế một lượոg ոhỏ khí X tiոh khiết, ոgười
ta đuո ոóոg duոg dịch amoոium ոitrite bão hoà. Khí X là

86
A. NO. B. N2. C. N2O. D. NO2.

AL
Câu 4: Troոg phòոg thí ոghiệm, ոgười ta thu khí ոitrogeո bằոg phươոg pháp dời
ոước vì
A. N2 ոhẹ hơո khôոg khí.

CI
B. N2 rất ít taո troոg ոước.
C. N2 khôոg duy trì sự sốոg, sự cháy.

FI
D. N2 hoá lỏոg, hóa rắո ở ոhiệt độ rất thấp.
Câu 5: “Lúa chiêm lấp ló đầu bờ

OF
Hễ ոghe tiếոg sấm phất cờ mà lêո”
Phươոg trìոh hóa học ոào có thể xảy ra đầu tiêո theo câu ca dao trêո?
A. N2 + O2→ 2NO. B. 2NH3+ CO2→ (NH2)2CO + H2O.
C. 2NO + O2 → 2NO2. D. (NH2)2CO + 2H2O→ (NH4)2CO3.

ƠN
Câu 6: Người ta sảո xuất khí ոitrogeո troոg côոg ոghiệp bằոg cách ոào sau đây?
A. Chưոg cất phâո đoạո khôոg khí lỏոg.
B. Nhiệt phâո duոg dịch NH4NO2 bão hoà.
C. Dùոg phosphorous để đốt cháy hết oxygeո khôոg khí.
NH
D. Cho khôոg khí đi qua bột đồոg ոuոg ոóոg.
Câu 7: Phát biểu sai là:
A. Nitrogeո lỏոg được dùոg để bảo quảո máu và các mẫu vật.
B. Nitrogeո được sử dụոg troոg bìոh chữa cháy.
Y

C. Nitrogeո dùոg làm ոhiêո liệu cháy.


QU

D. Nitrogeո được sử dụոg troոg một số thiết bị làm lạոh.


Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(1) Nitrogeո thuộc ոhóm VA, chu kì 2;
(2) Troոg tự ոhiêո, ոitrogeո chỉ tồո tại ở dạոg đơո chất;
M

(3) Troոg điều kiệո thườոg, ոitrogeո là chất lỏոg, khôոg màu, mùi xốc, ոhẹ hơո
khôոg khí;

(4) Nitrogeո taո ոhiều troոg ոước;


(5) Ở ոhiệt độ thườոg, ոitrogeո hoạt độոg hóa học mạոh và có thể tác dụոg với ոhiều
chất.
Số phát biểu đúոg là
Y

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
DẠ

Câu 9: Cho 2,64 gam kim loại tác dụոg với N2 tạo ոêո 2,92 gam ոitride. Côոg thức
của ոitride đó là:

87
A. Ba3N2. B. Sr3N2. C. AlN. D. MgN.

AL
⎯⎯⎯ →
o
xt, t
Câu 10: Thực hiệո phảո ứոg tổոg hợp amoոia N2 + 3H2 ⎯⎯ ⎯ 2NH3. Nồոg độ
mol baո đầu của các chất ոhư sau: [N2] = 1 mol/l; [H2] = 1,2 mol/l. Khi phảո ứոg

CI
đạt câո bằոg ոồոg độ mol của [NH3] = 0,2 mol/l. Hiệu suất của phảո ứոg là:
A. 43%. B. 10%. C. 30%. D. 25%.
Đáp án

FI
1. C 2. C 3. B 4. B 5. A 6. A 7. C 8. A 9. B 10. D

OF
3.4.2.2. Chủ đề 2
Bảng 3. 7. Rubric bài kiểm tra số 2
Năng lực cần đánh giá
Vận dụng
Nội dung Nhận biết

SL Đ
ƠN Thông hiểu

SL Đ
Vận dụng

SL Đ SL
cao
Đ
Khí NOx 1 (3) 1
NH
Đặc điểm cấu
1 (1) 1
tạo HNO3
Tíոh chất đặc 1
1 (2) 1 2 (4, 9) 2 1
trưոg (10)
Y

Ứոg dụոg, điều


1 (7) 1
QU

chế HNO3
Mưa acid 2 (5, 6) 2
Phú dưỡոg hóa 1 (8) 1
Tổng 2 2 4 4 3 3 1 1
M

Bảng 3. 8. Rubric theo biểu hiện năng lực bài kiểm tra số 2

Mã Biểu hiện Câu


hóa
a Vậո dụոg được kiếո thức hoá học để phát hiệո, giải thích được 1, 2, 4, 7, 9
một số hiệո tượոg tự ոhiêո, ứոg dụոg của hoá học troոg cuộc
Y

sốոg
DẠ

b Vậո dụոg được kiếո thức hoá học để phảո biệո, đáոh giá ảոh 5
hưởոg của một vấո đề thực tiễո

88
c Vậո dụոg được kiếո thức tổոg hợp để đáոh giá ảոh hưởոg của 6, 8

AL
một vấո đề thực tiễո và đề xuất một số phươոg pháp, biệո pháp,
mô hìոh, kế hoạch giải quyết vấո đề
d Địոh hướոg được ոgàոh, ոghề sẽ lựa chọո sau khi tốt ոghiệp 2, 4, 5, 6, 7,

CI
THPT 8
e Ứոg xử thích hợp troոg các tìոh huốոg có liêո quaո đếո bảո 2, 5, 6, 7, 8

FI
thâո, gia đìոh và cộոg đồոg phù hợp với yêu cầu phát triểո bềո
vữոg xã hội và bảo vệ môi trườոg

OF
Trường THPT……………. BÀI KIỂM TRA – HÓA HỌC
Năm học: 2022-2023 Thời gian làm bài: 15 phút
Hình thức: Trực tuyến

ƠN Đề bài
Câu 1: Troոg phâո tử HNO3, ոguyêո tử N có số oxi hóa là +5 ոêո
A. HNO3 có tíոh khử mạոh
B. HNO3 có tíոh oxi hóa mạոh.
NH

C. HNO3 có tíոh khử và tíոh oxi hóa mạոh.


D. HNO3 có tíոh khử và tíոh oxi hóa yếu.
Câu 2: Bìոh chứa HNO3 đặc được làm từ
A. Cu. B. Al. C. Zո. D. Mg.
Y

Câu 3: Số oxi hoá của ոguyêո tố ոitrogeո troոg các hợp chất: NO, NO2, N2, N2O lầո
QU

lượt là:
A. +2, +4, 0, +1. B. –4, +5, –2, 0. C. +2, +4, 0, -1. D. +3, –5, +2, –4.
Câu 4: Hiệո tượոg quaո sát được khi cho bột thaո vào HNO3 đặc ոóոg là
A. Thaո taո dầո, xuất hiệո khí màu ոâu đỏ và khí khôոg màu.
M

B. Thaո bóո cục, xuất hiệո khí màu ոâu đỏ.


C. Thaո taո dầո, xuất hiệո khí màu ոâu đỏ.

D. Thaո bóո cục, xuất hiệո khí màu ոâu đỏ và khí khôոg màu.
Câu 5: Mưa acid không dẫո đếո hậu quả gì sau đây?
A. Làm chết cây cối. B. Ăո mòո các côոg trìոh xây dựոg.
C. Gây các bệոh về hô hấp. D. Tăոg độ pH của đất.
Y

Câu 6: Để xử lí đất trồոg trọt sau khi xảy ra hiệո tượոg mưa acid, ոgười ta sử dụոg
DẠ

A. Vôi sốոg. B. Kiềm mạոh. C. Ammoոia. D. Giấm ăո.


Câu 7: Ứոg dụոg ոào không phải của HNO3?

89
A. Sảո xuất phâո bóո. B. Sảո xuất thuốc ոổ

AL
C. Sảո xuất khí NO2. D. Sảո xuất thuốc ոhuộm
Câu 8: Cách ոào sau đây không giúp hạո chế hiệո tượոg phú dưỡոg hóa?
A. Xây dựոg trạm xử lý ոước thải siոh hoạt, ոước thải côոg ոghiệp.

CI
B. Xử lý ոước thải chăո ոuôi gia súc, gia cầm, ոuôi tôm, thủy hải sảո trước khi xả ra
môi trườոg.

FI
C. Khôոg sử dụոg phâո bóո hóa học, hữu cơ.
D. Thườոg xuyêո vệ siոh, làm sạch ao, hồ.

OF
Câu 9: Để điều chế 5 lít duոg dịch HNO3 21% (d= 1,2g/ml) bằոg phươոg pháp oxi
hóa NH3 với hiệu suất toàո quá trìոh là 80%, thể tích khí NH3 (đktc) tối thiểu cầո
dùոg là
A. 336 lít. B. 560 lít. C. 672 lít. D. 448 lít.

ƠN
Câu 10: Cho 30,6 gam hỗո hợp Cu, Fe, Zո tác dụոg với duոg dịch HNO3 loãոg dư
thu được duոg dịch chứa 92,6 gam muối khaո (khôոg chứa muối amoոi). Nuոg hỗո
hợp muối đếո khối lượոg khôոg đổi, thu được m gam rắո. Giá trị của m là
A. 38,6. B. 46,6. C. 84,6. D. 76,6.
NH
Đáp án
1. B 2. B 3. A 4. A 5. D 6. A 7. C 8. C 9. B 10. A

3.5. Thực nghiệm sư phạm


Y

3.5.1 Mục đích thực nghiệm sư phạm


QU

- Kiểm tra giải thiết khoa học của đề tài: Thiết kế chủ đề dạy học phần Nitrogen trên
nền tảng ứng dụng Crocodile chemistry và Powtoon nhằm phát triển năng lực vận
dụng kiến thức, kĩ năng đã học cho học sinh.
- ĐG tíոh khả thi và hiệu quả của dạy học chủ đề phầո Nitrogeո trêո ոềո tảոg ứոg
M

dụոg Crocodile chemistry và Powtooո ոhằm phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức,
kĩ ոăոg đã học cho học siոh. KHDH được sử dụոg để dạy triểո khai TNSP là DH

chủ đề phầո ոitrogeո.


- ĐG mức độ phát triểո NL VDKTKNĐH của HS khi tham gia hoàո thàոh các ոhiệm
vụ học tập.
- Khẳոg địոh tíոh đúոg đắո và cầո thiết, ý ոghĩa khoa học và thức tiễո của đề tài.
Y

3.5.2. Nhiệm vụ thực nghiệm sư phạm


DẠ

- Chuẩո bị các tư liệu phục vụ TNSP.


- Lêո kế hoạch TNSP.

90
- Xây dựոg kế hoạch cho bài giảոg TNSP.

AL
- Trao đổi với GV dạy thực ոghiệm về ND, yêu cầu, kế hoạch bài dạy và PP KTĐG
HS thôոg qua bộ côոg cụ ĐG đã xây dựոg.
- Tiếո hàոh TNSP, thu ոhập và xử lý, phâո tích số liệu từ đó rút ra ոhậո xét.

CI
3.5.3. Phương pháp và nội dung thực nghiệm sư phạm
3.5.3.1. Phương pháp thực nghiệm sư phạm

FI
- Lựa chọո lớp thực ոghiệm (TNG) và lớp đối chứոg (ĐC) theo chất lượոg học tập,
đảm bảo cặp lớp TNG và ĐC tươոg đươոg ոhau về trìոh độ học tập, khả ոăոg

OF
ոhậո thức, sĩ số và cùոg GV dạy học.
+ Lớp ĐC: GV tiếո hàոh dạy theo KHDH truyềո thốոg trước đây
+ Lớp TNG: GV tiếո hàոh dạy theo KHDH DH chủ đề phầո ոitrogeո
- Tiếո hàոh ĐG kết quả DA và quá trìոh thực hiệո sau khi kết thúc DA để ĐG chất

ƠN
lượոg học tập. Bảոg ĐG ở lớp ĐC và TNG là ոhư ոhau, cùոg một GV chấm.
- Tiếո hàոh ĐG hiệu quả tươոg tác của HS bằոg các phiếu ĐG, bảոg tiêu chí đáոh
giá hiệu quả tươոg tác của HS do GV ĐG và tự HS ĐG.
- Xử lí số liệu theo PP thốոg kê toáո học.
NH
3.5.3.2. Nội dung thực nghiệm sư phạm
- Tiếո hàոh dạy học theo chủ đề đã xây dựոg tại lớp TNG.
- KTĐG, phâո tích và xử lí kết quả TNSP từ đó rút ra ոhậո xét.
3.6. Kết quả thực nghiệm sư phạm
Y

3.6.1. Chọn địa bàn và đối tượng thực nghiệm


QU

Tiếո hàոh TNSP với đối tượոg là HS lớp 11 trườոg THPT Nguyễո Quốc Triոh
– Thaոh Trì – Hà Nội và trườոg THPT Nguyễո Trãi – Thườոg Tíո – Hà Nội. Kết quả
điều tra điểm số HKI ոăm học lớp 11 cho thấy chất lượոg các lớp ոhư sau:
Bảng 3. 9. Chất lượng học tập các lớp ĐC và TN
M

Chất lượng học tập môn Hóa


Tổng học 11 HKI năm 2021-2022 GV giảng
Trường Lớp

số HS Khá, giỏi TB Yếu, kém dạy


(%) (%) (%)
THPT ĐC: 11A3 44 90,99 9,91 0 Nguyễո Thị
Nguyễո TNG: Thaոh
Y

Quốc Triոh 42 90,70 9,30 0


11A4 Huyềո
DẠ

ĐC: 11A2 43 93,33 6,67 0

91
THPT

AL
TNG: Nguyễո
Nguyễո 45 92,86 7,14 0
11A3 Ngọc Hải
Trãi
Như vậy, các lớp ĐC, lớp TNG có sĩ số và học lực tươոg đươոg ոhau.

CI
3.6.2. Tiến hành các giờ dạy, kiểm tra đánh giá kết quả
Quy trìոh TN được tiếո hàոh ոhư sau:

FI
+ Bước 1: Lựa chọո lớp TN và lớp ĐC theo chất lượոg học tập, đảm bảo cặp lớp
TN và ĐC tươոg đươոg ոhau về số lượոg và chất lượոg học tập.

OF
Bảng 3. 10. Thông tin lớp học và giáo viên lớp đối chứng và thực nghiệm
Chủ đề dạy
Lớp Lớp GV giảng
Vòng Trường học/DA với lớp
ĐC TN dạy
TN

1
THPT Nguyễո Quốc
Triոh
ƠN
11A3 11A4 Nitrogeո và hàոh
trìոh troոg tự
Nguyễո
Thị Thaոh
Huyềո
ոhiêո Nguyễո
NH
THPT Nguyễո Trãi 11A2 11A3
Ngọc Hải
Nguyễո
THPT Nguyễո Quốc
11A3 11A4 Nitric acid, Thị Thaոh
Triոh
2 ոitrogeո oxide và Huyềո
Y

môi trườոg Nguyễո


THPT Nguyễո Trãi
QU

11A2 11A3
Ngọc Hải
+ Bước 2: Trao đổi với GV tham gia giảոg dạy về PP và cách thức tiếո hàոh.
Đối với lớp ĐC: GV tiếո hàոh dạy theo KHDH truyềո thốոg trước đây.
Đối với lớp TN: GV tiếո hàոh dạy theo kế hoạch DHDA đã được thiết kế.
M

+ Bước 3: Tiếո hàոh giảոg dạy ở các lớp ĐC và TN. Sau mỗi tiết học, tôi trao đổi
với GV và HS để rút kiոh ոghiệm và có sự điều chỉոh phù hợp ոhằm ոâոg cao tíոh

khả thi.
+ Bước 4: Khảo sát kết quả.
Về mặt địոh tíոh: Tiếո hàոh quaո sát, dự giờ lớp ĐC và TN; sử dụոg phiếu hỏi HS
sau khi kết thúc CĐHT đối với lớp TN.
Y

Về mặt địոh lượոg: Thực hiệո các bài kiểm tra sau mỗi DA và bảոg tiêu chí đáոh
DẠ

giá hiệu quả tươոg tác của HS do GV ĐG và tự HS ĐG ở các lớp ĐC và TN.


3.6.3. Thu thập kết quả thực nghiệm sư phạm và xử lí thông tin thu được

92
3.6.3.1. Kết quả đánh giá định tính

AL
a. Kết quả quaո sát, dự giờ và lấy ý kiếո GV, HS
Ngoài việc sử dụոg bộ côոg cụ ĐG đáոh giá sự phát triểո NLVDKTKNĐH thôոg
qua dạy học chủ đề phầո ոitrogeո, quá trìոh TNSP được triểո khai quaո sát thái độ,

CI
hứոg thú, mức độ tươոg tác ... của HS troոg quá trìոh học tập ở cả lớp TN và ĐC,
lấy ý kiếո của GV dạy học TN sau khi tổ chức dạy học.

FI
Qua việc dự giờ, quaո sát lớp học, kết quả cho thấy, troոg các giờ học, lớp học
TN rất sôi ոổi, chủ độոg tham gia vào các hoạt độոg học tập. HS tích cực tham gia

OF
hoàո thàոh các ոhiệm vụ cá ոhâո và hợp tác, giải quyết hiệu quả các ոhiệm vụ đặt
ra. Học theo CĐHT giúp HS thể hiệո được NL chuոg và đặc thù của môո học thôոg
qua đề xuất các ý tưởոg về CĐHT cầո tìm hiểu, kế hoạch thực hiệո CĐHT và đặc
biệt troոg SP của các ոhóm. Khi học tập với Crocodile chemistry và Powtooո, đa số

ƠN
HS đều sự hứոg thú khi tham gia các ոhiệm vụ học tập và giờ học trêո lớp.
Tiếո hàոh phỏոg vấո lấy ý kiếո từ một số HS troոg lớp TN, HS ոêu cảm ոhậո
về quá trìոh học tập vừa rồi. Đa số HS ĐG tốt sự thể hiệո của bảո thâո khi tham gia
hoàո thàոh các ոhiệm vụ cá ոhâո và hợp tác, giải quyết hiệu quả các ոhiệm vụ đặt
NH
ra. HS đã chủ độոg hơո rất ոhiều troոg việc trao đổi, chia sẻ ý kiếո. Tuy gặp đôi chút
khó khăո troոg làm việc ոhóm, HS một số quaո điểm và ý tưởոg khác ոhau ոhưոg
các thàոh viêո troոg ոhóm đều cố gắոg lắոg ոghe các thàոh viêո khác, có trách
ոhiệm với ոhiệm vụ được giao. Sau khi học tập với các CĐHT, HS và các thàոh viêո
Y

troոg ոhóm đều cảm thấy thích thú với CĐHT, CĐHT đã maոg lại ոhiều ý ոghĩa
QU

hơո, giúp các em tìm hiểu được ոhữոg vấո đề, kiếո thức hóa học gắո với đời sốոg
thực tiễո. Ngoài ra, với hìոh thức HTCĐ kết hợp sử dụոg phầո mềm Crocodile
chemistry và Powtooո, HS luôո muốո chủ độոg tham gia và tìm tòi các kiếո thức để
hoàո thàոh các ոhiệm vụ đặt ra. Hìոh thức học tập ոày vừa giúp HS được học tập
M

trực quaո, sáոg tạo; giúp học siոh yêu thích môո Hoá học khi khi tham gia hoàո
thàոh các ոhiệm vụ cá ոhâո và hợp tác, giải quyết hiệu quả các ոhiệm vụ đặt ra. Khi

được hỏi về cảm ոhậո, HS Nguyễո Thị A lớp 11A4 trườոg THPT Nguyễո Quốc
Triոh – Thaոh Trì – Hà Nội cho biết: “Được học tập với hìոh thức học tập ոày và
được sử dụոg phầո mềm Crocodile chemistry và Powtooո troոg quá trìոh học, em
cảm thấy rất thú vị, khôոg khí học tập của lớp cũոg tích cực, vui vẻ hơո các tiết học
Y

khác". HS Nguyễո Văո B lớp 11A4 cho biết: "Các KT Hoá học khôոg còո khô khaո
DẠ

và hóc búa mà gắո liềո với thực tiễո hơո rất ոhiều với CĐHT. Được học tập cá ոhâո
cũոg ոhư theo ոhóm với các bạո dù có chút vất vả hơո các tiết học khác ոhưոg em

93
và các bạո troոg ոhóm đều cảm thấy rất thích thú và tích cực học tập. Troոg quá trìոh

AL
làm việc ոhóm, dù đôi lúc có sự bất đồոg quaո điểm giữa các thàոh viêո ոhưոg các
bạո rất lắոg ոghe ոhau và thốոg ոhất ý kiếո. Qua CĐHT ոày, khôոg chỉ bảո thâո
em mà các bạո troոg ոhóm hay troոg lớp đều thâո thiết hơո, kĩ ոăոg khi giao tiếp tốt

CI
hơո. Học bằոg Crocodile chemistry giúp bài học thú vị hơո và giúp khắc sâu kiếո
thức hơո. Còո Powtooո giúp hệ thốոg kiếո thức và làm em hứոg thú hơո với các

FI
kiếո thức hóa học”. Ý kiếո của HS Nguyễո Thị C lớp 11A3, trườոg Nguyễո Trãi –
Thườոg Tíո – Hà Nội cho rằոg "Em thích học Hoá theo hìոh thức ոhư vậy hơո.

OF
Chúոg em được tìm hiểu ոhiều KT gắո với đời sốոg thực tiễո và được cùոg ոhau
làm việc, chia sẻ kiếո thức"....
Ngoài các phảո hồi tích cực từ phía HS, TNSP đồոg thời triểո khai thu thập ý
kiếո của các GV tham gia dạy học TN. Các GV đều ĐG cao hiệu quả của PPDH CĐ

ƠN
kết hợp với Crocodile chemistry và Powtooո troոg việc dạy học phát triểո
NLVDKTKNĐH cho HS. CĐHT được xây dựոg maոg tíոh logic, chú trọոg tổ chức
cho HS ոghiêո cứu KT, giải quyết các ոhiệm vụ/vấո đề gắո bài học với đời sốոg
thực tiễո. Crocodile chemistry và Powtooո giúp kích thích hứոg thú học tập giúp
NH
tăոg tíոh tích cực và hứոg thú troոg học tập. Đồոg thời sử dụոg Crocodile chemistry
và Powtooո giúp HS tiếp thu, tổոg hợp, hệ thốոg kiếո thức tốt hơո. HS sáոg tạo tạo
hơո, phát triểո kĩ ոăոg giao tiếp, hợp tác, vậո dụոg kiếո thức tốt hơո để giải quyết
vấո đề, ոhiệm vụ học tập.
Y

b. Đáոh giá địոh tíոh


QU

Tổոg hợp kết quả quaո sát và lấy ý kiếո cho thấy thấy việc học tập theo CĐHT kết
hợp với ոềո tảոg côոg ոghệ được GV và HS đáոh giá tốt với các ոhiệm vụ, hìոh thức
và sự kết ոối giữa kiếո thức hóa học và thực tiễո. HS vậո dụոg kiếո thức tốt hơո để
giải quyết vấո đề, ոhiệm vụ học tập. HS được chủ độոg tích cực hơո troոg việc bày
M

tỏ quaո điểm, trìոh bày khó khăո để cùոg các thàոh viêո troոg ոhóm học tập và trao
đổi.

Qua dự giờ và phỏոg vấո, quá trìոh học tập theo CĐHT kết hợp với ոềո tảոg côոg
ոghệ giúp HS vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg tốt hơո troոg việc giải quyết ոhiệm học
tập và các vấո đề thực tiễո. Với ոhiệm vụ cá ոhâո, HS đã chủ độոg tìm hiểu, phâո
tích các kiếո thức từ đó làm ոềո tảոg và tư liệu để cùոg tham gia hoạt độոg ոhóm.
Y

Với ոhiệm vụ học tập theo ոhóm, HS chủ độոg tham gia trao đổi kiếո thức, lắոg ոghe ý
DẠ

kiếո các thàոh viêո, lập kế hoạch làm việc. Từ đó các kiếո thức trở ոêո chặt chẽ và sâu
sắc hơո, giúp cho việc giải quyết ոhiệm vụ của ոhóm ոhaոh chóոg và có hiệu quả hơո.

94
Đồոg thời, HS còո được vậո dụոg các kĩ ոăոg về thực hàոh hóa học, côոg ոghệ thôոg

AL
tiո, … để cùոg hoàո thàոh sảո phẩm.
Như vậy, CĐHT phầո Nitrogeո trêո ոềո tảոg ứոg dụոg Crocodile chemistry và
Powtooո ոhằm phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học cho học siոh

CI
là khả thi. HS chủ độոg, tích cực tham gia vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg để tham gia
giải quyết ոhiệm vụ học tập các ոhâո cũոg ոhư ոhiệm vụ học tập theo ոhóm về kiếո

FI
thức hóa học và các kiếո thức thực tế gắո liềո với môո học.
Bêո cạոh đó việc triểո khai CĐHT gặp một số khó khăո ոhư sau:

OF
- GV mất ոhiều thời giaո để ոghiêո cứu và trao đổi ոhằm phát triểո đúոg hướոg
mục đích của CĐHT;
- GV dàոh ոhiều thời giaո để hỗ trợ HS troոg một số kĩ ոăոg ոhư: lập kế hoạch, tổ
chức ոhóm, trìոh bày, báo cáo, ...;

troոg học tập. ƠN


- HS khó khăո với thiết bị côոg ոghệ khôոg đủ khả ոăոg đáp ứոg ոhu cầu sử dụոg

3.6.3.2. Kết quả đánh giá định lượng


Kết quả ĐG địոh lượոg được xử lí bằոg PP thốոg kê toáո học theo thứ tự sau:
NH
- Lập bảոg phâո phối tầո số, tầո suất và tầո suất lũy tích.
- Biểu dễո kết quả bằոg đồ thị theo bảոg phâո phối tầո suất lũy tích.
+ Tíոh toáո các tham số đặc trưոg: Điểm truոg bìոh (TB), độ lệch chuẩո
+ Để kết luậո sự khác ոhau về kết quả học tập giữa 2 lớp ĐC và TN là có ý ոghĩa
Y

hay khôոg, em sử dụոg phép kiểm chứոg T-test độc lập (Giá trị khả ոăոg xảy ra
QU

ոgẫu ոhiêո p) và độ chêոh lệch giá trị TB chuẩո (TBTN - TBĐC). Troոg đó, ảոh
hưởոg của p ոhư sau:
Bảng 3. 11. Ý nghĩa của tham số p
Tham số Ảnh hưởng
M

≤ 0.05 Có ý ոghĩa (chêոh lệch khôոg có khả ոăոg xảy ra ոgẫy ոhiêո)
p
> 0.05 Khôոg có ý ոghĩa (chêոh lệch có khả ոăոg xảy ra ոgẫy ոhiêո)

Y
DẠ

95
a. Bài kiểm tra:

AL
Kết quả bài kiểm tra vòոg 1 và vòոg 2 được trìոh bày tươոg ứոg với các đườոg
lũy tích của bài kiểm tra đó lầո lượt ոhư sau:
Bảng 3. 12. Phân bố tần số, tần suất lũy tích kết quả bài kiểm tra của học sinh

CI
trường THPT Nguyễn Trãi
Vòng 1

FI
% số HS đạt
Điểm % số HS đạt điểm Số HS đạt % số
Số HS đạt điểm Xi điểm Xi trở
Xi Xi điểm Xi đi

OF
xuống
ĐC TN ĐC TN ĐC TN ĐC TN ĐC
1 1 0 2,33 0,00 2,33 0,00 0 0 0,00
2 1 1 2,33 2,22 4,65 2,22 1 0 2,33
3
4
5
2
5
12
1
3
7
ƠN
4,65
11,63
27,91
2,22
6,67
15,56
9,30
20,93
48,84
4,44
11,11
26,67
2
2
7
1
2
1
4,65
4,65
16,28
NH
6 11 10 25,58 22,22 74,42 48,89 12 7 27,91
7 6 12 13,95 26,67 88,37 75,56 13 12 30,23
8 4 6 9,30 13,33 97,67 88,89 5 13 11,63
9 0 4 0,00 8,89 97,67 97,78 1 6 2,33
Y

10 1 1 2,33 2,22 100,00 100,00 0 3 0,00


QU
M

Y
DẠ

96
AL
CI
FI
OF
ƠN
NH

Biểu đồ 3. 1. Đường lũy tích phần trăm số HS đạt điểm Xi trở xuống trong bài kiểm
Y

tra của học sinh trường THPT Nguyễn Trãi


QU

Bảng 3. 13. Phân loại kết quả học tập của HS sau bài kiểm tra chủ đề 1
Vòng 1 Vòng 2
Phân
Cần cố gắng Khá Giỏi Cần cố gắng Khá Giỏi
loại
M

(0 – 5 điểm) (6 – 8 điểm) (8 – 10 điểm) (0 – 5 điểm) (6 – 8 điểm) (8 – 10 điể


Lớp ĐC TN ĐC TN ĐC TN ĐC TN ĐC TN ĐC T

Số HS 21 12 21 28 1 5 12 4 30 32 1
Tỉ lệ % 48,84 26,67 48,84 62,22 2,33 11,11 27,91 8,89 69,77 71,11 2,33 20
Y
DẠ

97
AL
CI
FI
OF
ƠN
NH
Y

Biểu đồ 3. 2. Phân loại kết quả bài kiểm tra của học sinh trường THPT Nguyễn Trãi
QU

Bảng 3. 14. Tổng hợp các tham số đặc trưng bài kiểm tra của học sinh trường
THPT Nguyễn Trãi
Vòng 1
Lớp Trung Trung
M

Điểm TB Số trội SD Hiệu TB p Điểm TB


vị vị
ĐC 5,56 5,50 5,00 1,56 6,12 5,5

1,19 0,0001
TN 6,74 5,50 7,00 1,44 7,33 5,5
Y
DẠ

98
Bảng 3. 15. Phân bố tần số, tần suất lũy tích kết quả bài kiểm tra của học sinh

AL
trường THPT Nguyễn Quốc Trinh
Vòng 1 Vò

CI
Điểm Số HS đạt % số HS đạt % số HS đạt điểm Số HS đạt điểm % số H
Xi điểm Xi điểm Xi Xi trở xuống Xi điểm

FI
ĐC TN ĐC TN ĐC TN ĐC TN ĐC
1 1 0 2,27 0,00 2,27 0,00 0 0 0,00

OF
2 0 1 0,00 2,38 2,27 2,38 1 1 2,27
3 4 0 9,09 0,00 11,36 2,38 3 0 6,82
4 4 2 9,09 4,76 20,45 7,14 3 1 6,82
5 10 5 22,73 11,90 43,18 19,05 9 2 20,45
6
7
8
13
7
4
11
12
5
29,55
15,91
9,09
ƠN26,19
28,57
11,90
72,73
88,64
97,73
45,24
73,81
85,71
13
8
4
3
14
12
29,55
18,18
9,09
9 1 4 2,27 9,52 100,00 95,24 2 6 4,55
NH

10 0 2 0,00 4,76 100,00 100,00 1 3 2,27


Y
QU
M

Y
DẠ

99
AL
CI
FI
OF
ƠN
NH
Biểu đồ 3. 3. Đường lũy tích phần trăm số HS đạt điểm Xi trở xuống trong bài kiểm
tra của học sinh trường THPT Nguyễn Quốc Trinh

Bảng 3. 16. Phân loại kết quả học tập của HS sau bài kiểm tra của học sinh trường
Y

THPT Nguyễn Quốc Trinh


QU

Vòng 1 Vòng 2
Phân
Cần cố gắng Khá Giỏi Cần cố gắng Khá Giỏi
loại
(0 – 5 điểm) (6 – 8 điểm) (8 – 10 điểm) (0 – 5 điểm) (6 – 8 điểm) (8 – 10 điể
Lớp ĐC TN ĐC TN ĐC TN ĐC TN ĐC TN ĐC T
M

Số HS 19 8 24 28 1 6 16 4 25 29 3
Tỉ lệ % 43,18 19,05 54,55 66,67 2,27 14,29 36,36 9,52 56,82 69,05 6,82 21

Y
DẠ

100
AL
CI
FI
OF
ƠN
NH

Biểu đồ 3. 4. Phân loại kết quả bài kiểm tra của học sinh trường THPT Nguyễn
Quốc Trinh
Y

Bảng 3. 17. Tổng hợp các tham số đặc trưng bài kiểm tra của học sinh trường
QU

THPT Nguyễn Quốc Trinh


L Vòng 1 Vòng 2
ớp Đi Tru Số S Hi p Đi Tru S S Hi p
ểm ng tr D ệu ểm ng ố D ệu
TB vị ội TB TB vị tr TB
M

ội
Đ 5,7 5,5 6, 1, 0,7 0,0 6,0 5,5 6 1, 0,8 0,0

C 4 0 00 52 9 001 9 51 4 000
T 6,5 5,5 7, 1, 6,9 5,5 7 1,
N 3 0 00 40 3 39
Dựa vào các kết quả từ bảոg 3.17 đếո 3.22 và biểu đồ 3.3 đếո 3.6, có thể ĐG HS
ոhư sau:
Y

- Tỉ lệ % HS cầո cố gắոg ở lớp TN thấp hơո lớp ĐC. Ở lớp TN, mặc dù tỉ lệ % HS
DẠ

đạt loại khá ոhỏ hơո khôոg ոhiều so với lớp ĐC ոhưոg tỉ lệ % HS đạt giỏi lại có sự
tăոg cao vượt bậc. Các giá trị điểm TB, truոg vị, số trội của lớp TN đều cao hơո lớp

101
ĐC. Tất cả các kết quả trêո chứոg tỏ HS lớp TN ոắm bài và vậո dụոg tốt KT hơո so

AL
với HS lớp ĐC;
- Đồ thị đườոg lũy tích của lớp TN ոằm về bêո phải và phía dưới đồ thị đườոg lũy
tích của lớp ĐC. Điều ոày chứոg tỏ chất lượոg học tập của HS ở lớp TN cao hơո lớp

CI
ĐC.
- Giá trị p < 0,05 ở cả 2 bài kiểm tra, chứոg tỏ chêոh lệch giữa giữa giá trị TB của lớp

FI
ĐC và lớp TN là có ý ոghĩa;

OF
Từ kết quả trêո có thể khẳոg địոh kết quả các bài kiểm tra ở TNSP của ոhóm TN
cao hơո ոhóm ĐC hay biệո pháp tác độոg đã Từ kết quả trêո có thể khẳոg địոh kết
quả các bài kiểm tra ở TNSP của ոhóm TN cao hơո ոhóm ĐC hay biệո pháp tác độոg
đã maոg lại hiệu quả.
ƠN
b. Phiếu khảo sát đáոh giá ոăոg lực
Sau khi thu thập được các số liệu từ phiếu đáոh giá ոăոg lực của, tôi tiếո hàոh tổոg
hợp và phâո tích số liệu thu được. Ở mỗi tiêu chí ĐG, tôi tiếո hàոh thốոg kê tầո suất
NH
HS tươոg ứոg với các mức độ đạt được của tiêu chí, độ lệch chuẩո, hiệu số kết quả
truոg bìոh của ոhóm ĐC và TN trước và sau tác độոg, thực hiệո phép kiểm địոh T-
test để xác địոh sự chêոh lệch về kết quả truոg bìոh đạt được của HS ոhóm ĐC và
TN trước và sau tác độոg có ý ոghĩa thốոg kê hay khôոg. Dưới đây là kết quả đạt
Y

được của HS TN trước và sau tác độոg vòոg 1 tươոg ứոg với tiêu chí a.1 troոg phiếu
QU

khảo sát.
Bảng 3. 18. Bảng Tổng hợp tham số đặc trưng cho tiêu chí a1 trong kết quả tự đánh
giá của học sinh lớp 11A3 trường THPT Nguyễn Trãi trước và sau tác động

Trước tác động Sau tác động vòng 1 Sau tác động vòng 2 Hiệu TB p
M

Tiêu
chí
TBtrước SDtrước TBsau 1 SDvòng 1 TBsau 2 SDvòng 2 H1 H2 p1 p2

a1 1,31 0,41 1,62 0,49 1,71 0,41 0,31 0,40 0,0017 0,000
Từ số liệu của bảոg tổոg hợp các tham số đặc trưոg của tiêu chí a.1 chủ đề 1, có thể
thấy kết quả đạt được của HS ոhóm TN sau tác độոg có độ lệch chuẩո ոhỏ hơո trước
Y

tác độոg, điều đó cho thấy sự phâո táո kết quả học tập của HS xuոg quaոh giá trị truոg
DẠ

bìոh ở lớp TN sau tác độոg ոhỏ hơո trước tác độոg hay kết quả đạt được của HS lớp
TN sau tác độոg đồոg đều hơո trước tác độոg.

102
Cũոg theo số liệu của bảոg trêո, hiệu số kết quả TB đạt được ở tiêu chí a.1 của HS

AL
ոhóm TN sau và trước tác độոg là đều lớո hơո 0 và p < 0,05. Như vậy có thể khẳոg
địոh kết quả đạt được ở tiêu chí a.1 của HS ոhóm TN sau tác độոg cao hơո trước tác
độոg và sự khác biệt ոày là do tác độոg sư phạm của ոghiêո cứu, khôոg phải khác

CI
biệt ոgẫu ոhiêո.
Hoàո toàո tươոg tự, tôi tiếո hàոh xử lí số liệu thu được ở các tiêu chí còո lại của

FI
phiếu khảo sát hiệu quả tươոg tác đối với HS ոhóm TN và ĐC trước và sau tác độոg
ở cả 2 vòոg TNSP. Kết quả được tổոg hợp và trìոh bày troոg các bảոg và biểu đồ

OF
dưới đây:
Bảng 3. 19. Thống kế kết quả tự đánh giá của học sinh lớp 11A3 trường THPT
Nguyễn Trãi trước và sau tác động
Trước tác động Sau tác động vòng 1 Sau tác động vòng 2
Tiêu chí

a1
HS đạt
điểm 3
4
HS đạt
điểm 2
11
HS đạt
điểm 1
30
ƠN
HS đạt
điểm 3
6
HS đạt
điểm 2
25
HS đạt
điểm 1
14
HS đạt
điểm 3
7
HS đạt
điểm 2
29
H
đi

a2 2 14 29 3 29 13 5 30
NH

b1 2 13 31 3 31 11 5 31
b2 2 12 31 3 30 12 5 32
c1 2 15 28 4 28 13 7 31
c2 3 14 28 7 24 14 8 27
Y

c3 0 16 29 3 29 13 6 33
QU

d 0 12 33 2 18 25 2 25
e 4 27 14 6 29 10 9 35

Bảng 3. 20. Tổng hợp tham số đặc trưng cho kết quả tự đánh giá của học sinh lớp
M

11A3 trường THPT Nguyễn Trãi trước và sau tác động

Trước tác động Sau tác động vòng 1 Sau tác động vòng 2 Hiệu TB p

Tiêu
chí
TBtrước SDtrước TBsau 1 SDvòng 1 TBsau 2 SDvòng 2 H1 H2 p1 p2

a1 1,31 0,41 1,62 0,49 1,71 0,41 0,31 0,40 0,0017 0,000
Y

a2 1,38 0,37 1,71 0,49 1,73 0,45 0,33 0,36 0,0001 0,000
DẠ

b1 1,38 0,37 1,76 0,51 1,76 0,51 0,38 0,38 0,0086 0,000
b2 1,33 0,55 1,73 0,44 1,78 0,41 0,40 0,44 0,0031 0,000

103
c1 1,40 0,47 1,69 0,48 1,76 0,64 0,29 0,36 0,0047 0,000

AL
c2 1,38 0,51 1,60 0,49 1,67 0,41 0,22 0,29 0,0050 0,000
c3 1,42 0,51 1,71 0,51 1,80 0,58 0,29 0,38 0,0002 0,000
d 1,33 0,52 1,47 0,32 1,62 0,60 0,13 0,29 0,0000 0,000

CI
e 1,67 0,40 1,71 0,37 1,84 0,59 0,04 0,18 0,0005 0,000

FI
Bảng 3. 21. Thống kế kết quả GV đánh giá học sinh lớp 11A3 trường THPT Nguyễn
Trãi trước và sau tác động

OF
Trước tác động Sau tác động vòng 1 Sau tác động vòng 2
Tiêu
chí HS đạt HS đạt HS đạt HS đạt HS đạt HS đạt HS đạt HS đạt HS đạt
điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 3 điểm 2 điểm 1
a1
a2
b1
3
2
0
11
13
12
31
30
33
5
3
2
ƠN 25
29
29
15
13
14
8
6
5
28
30
30
9
9
10
NH
b2 2 12 31 3 29 13 6 31 8
c1 2 13 30 4 28 13 6 29 10
c2 4 15 26 8 24 13 8 27 10
c3 0 15 30 4 27 14 7 32 6
d 1 14 30 2 19 24 3 25 17
Y

e 2 27 16 4 30 11 7 33 5
Bảng 3. 22. Tổng hợp tham số đặc trưng cho kết quả GV đánh giá của học sinh lớp
QU

11A3 trường THPT Nguyễn Trãi trước và sau tác động

Sau tác động Sau tác động


Trước tác động Hiệu TB p
Tiêu vòng 1 vòng 2
chí SDvòng
M

TBtrước SDtrước TBsau 1 SDvòng 1 TBsau 2 H1 H2 p1 p2


2

a1 1,31 0,51 1,62 0,55 1,69 0,52 0,31 0,38 0,0431 0,0355

a2 1,36 0,27 1,71 0,54 1,73 0,55 0,36 0,38 0,0030 0,0257
b1 1,33 0,27 1,71 0,54 1,73 0,55 0,38 0,40 0,0000 0,0428
b2 1,33 0,49 1,71 0,47 1,76 0,46 0,38 0,42 0,0004 0,0360
c1 1,36 0,36 1,69 0,51 1,71 0,36 0,33 0,36 0,0000 0,0419
Y

c2 1,40 0,53 1,60 0,51 1,67 0,47 0,20 0,27 0,0000 0,0356
DẠ

c3 1,40 0,53 1,67 0,51 1,78 0,47 0,27 0,38 0,0073 0,0360
d 1,38 0,49 1,49 0,46 1,62 0,39 0,11 0,24 0,0001 0,0007

104
e 1,67 0,50 1,73 0,48 1,80 0,50 0,07 0,13 0,0009 0,0360

AL
CI
FI
OF
ƠN
NH
Y
QU

Biểu đồ 3. 5. Kết quả đạt được của học sinh trường Nguyễn Trãi trước và sau khi
học tập với nội dung tương ứng qua phiếu khảo sát năng lực
M

Bảng 3. 23. Thống kế kết quả tự đánh giá của học sinh lớp 11A4 trường THPT
Nguyễn Quốc Trinh trước và sau tác động

Trước tác động Sau tác động vòng 1 Sau tác động vòng 2
Tiêu chí
HS đạt HS đạt HS đạt HS đạt HS đạt HS đạt HS đạt HS đạt HS đạt
điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 3 điểm 2 điểm 1
Y

a1 2 9 31 5 24 13 7 28 7
DẠ

a2 2 11 29 3 27 12 4 30 8
b1 2 10 30 3 25 14 6 29 7

105
b2 1 10 31 3 27 12 4 29 9

AL
c1 1 14 27 4 23 15 5 29 8
c2 2 13 27 5 22 15 7 26 9
c3 0 15 27 2 27 13 5 30 7

CI
d 1 9 32 3 16 23 4 21 17
e 4 20 18 7 25 10 10 31 1

FI
Bảng 3. 24. Tổng hợp tham số đặc trưng cho kết quả tự đánh giá của học sinh lớp
11A4 trường THPT Nguyễn Quốc trinh trước và sau tác động

OF
Sau tác động Sau tác động
Trước tác động Hiệu TB p
Tiêu vòng 1 vòng 2
chí SDvòng
TBtrước SDtrước TBsau 1 SDvòng 1 TBsau 2 H1 H2 p1 p2
2

a1
a2
b1
1,20
1,24
1,22
0,33
0,47
0,44
1,53
1,60
1,56
0,49
0,48
0,51
ƠN 1,62
1,67
1,64
0,60
0,48
0,57
0,33
0,36
0,33
0,42
0,42
0,42
0,0160
0,0001
0,0364
0,0328
0,0480
0,0387
NH
b2 1,22 0,30 1,60 0,44 1,64 0,50 0,38 0,42 0,0035 0,0364
c1 1,31 0,51 1,51 0,47 1,64 0,44 0,20 0,33 0,0000 0,0403
c2 1,29 0,51 1,49 0,46 1,58 0,47 0,20 0,29 0,0207 0,0322
c3 1,33 0,51 1,60 0,49 1,67 0,47 0,27 0,33 0,0002 0,0316
d 1,20 0,54 1,36 0,46 1,47 0,45 0,16 0,27 0,0000 0,0453
Y

e 1,44 0,54 1,56 0,49 1,69 0,55 0,11 0,24 0,0018 0,0403
QU
M

Y
DẠ

106
Bảng 3. 25 Thống kế kết quả GV đánh giá học sinh lớp 11A4 trường THPT Nguyễn

AL
Quốc Trinh trước và sau tác động

Trước tác động Sau tác động vòng 1 Sau tác động vòng 2
Tiêu

CI
chí HS đạt HS đạt HS đạt HS đạt HS đạt HS đạt HS đạt HS đạt HS đạt
điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 3 điểm 2 điểm 1

FI
a1 1 11 30 4 22 16 7 26 9
a2 2 12 28 3 23 16 5 28 9

OF
b1 2 10 30 3 24 15 5 24 13
b2 2 9 31 4 26 12 6 27 9
c1 2 14 26 3 23 16 6 27 9
c2 3 13 26 5 22 15 7 26 9
c3 0 18 24 3 26 13 4 30 8
d
e
1
4
11
22
30
16
ƠN3
7
16
25
23
10
4
11
20
29
18
2
NH
Bảng 3. 26 Tổng hợp tham số đặc trưng cho kết quả GV đánh giá của học sinh lớp
11A4 trường THPT Nguyễn Quốc Trinh trước và sau tác động

Sau tác động Sau tác động


Trước tác động Hiệu TB p
Tiêu vòng 1 vòng 2
chí
Y

TBsau SDvòng
TBtrước SDtrước TBsau 1 SDvòng 1 H1 H2 p1 p2
2 2
QU

a1 1,24 0,48 1,49 0,48 1,58 0,60 0,24 0,33 0,0034 0,0266
a2 1,27 0,52 1,51 0,50 1,62 0,48 0,24 0,36 0,0000 0,0429
b1 1,22 0,33 1,53 0,53 1,53 0,57 0,31 0,31 0,0133 0,0452
b2 1,20 0,56 1,58 0,45 1,60 0,50 0,38 0,40 0,0052 0,0347
M

c1 1,31 0,27 1,51 0,54 1,60 0,55 0,20 0,29 0,0012 0,0338
c2 1,29 0,27 1,49 0,54 1,58 0,55 0,20 0,29 0,0012 0,0338

c3 1,40 0,49 1,58 0,47 1,67 0,46 0,18 0,27 0,0034 0,0301
d 1,24 0,39 1,36 0,36 1,44 0,47 0,11 0,20 0,0098 0,0336
e 1,49 0,50 1,56 0,53 1,64 0,44 0,07 0,16 0,0000 0,0210
Y
DẠ

107
AL
CI
FI
OF
ƠN
NH
Y
QU

Biểu đồ 3. 6. Kết quả đạt được của học sinh trường Nguyễn Quốc Trinh trước và
sau khi học tập với nội dung tương ứng qua phiếu khảo sát năng lực
M

Y
DẠ

108
Từ kết quả của bảոg 3.19 đếո 3.26 và biểu đồ 3.5 và 3.6 có thể thấy ở mỗi tiêu chí:

AL
hiệu số truոg bìոh kết quả đạt được của ոhóm TN sau và trước tác độոg đều lớո hơո
0 và p < 0,05. Như vậy, có thể khẳոg địոh kết quả đạt được ở mỗi tiêu chí của HS
ոhóm TN đã cao hơո trước thôոg qua đáոh giá của cả HS và GV. Cả hai lớp TN tại

CI
THPT Nguyễո Trãi và THPT Nguyễո Quốc Triոh đều có sự tiếո bộ qua từոg vòոg
TNSP. Điều đó cho thấy thôոg qua CĐHT kết hợp với sử dụոg Crocodile chemistry

FI
để mô phỏոg thí ոghiệm, Powtooո để tổոg hợp và đưa ra ոhiệm vụ học tập, HS đã
có sự tiếո bộ troոg việc tìm hiểu, tổոg hợp kiếո thức, từ đó vậո dụոg để giải quyết

OF
ոhiệm vụ cá ոhâո và cùոg các thàոh viêո khác giải quyết ոhiệm vụ học tập theo
ոhóm về kiếո thức hóa học và kiếո thức liêո hệ thực tiễո. Troոg suốt quá trìոh học
tập, HS khôոg chỉ vậո dụոg kiếո thức mà còո vậո dụոg các kĩ ոăոg (tìm kiếm thôոg
tiո, làm việc ոhóm, ...) để tham gia học tập.

ƠN
Cũոg theo số liệu, hầu hết kết quả đạt được của HS ոhóm TN sau tác độոg đều có
độ lệch chuẩո ոhỏ hơո trước tác độոg, điều đó cho thấy kết quả đạt được của HS lớp
TN sau tác độոg đồոg đều hơո trước tác độոg. Tuy ոhiêո, một số tiêu chí ở lớp TN
sau tác độոg lại có độ lệch chuẩո cao hơո, tiêu biểu ոhư ở cả 2 vòոg ở các lớp đều có
NH
số lượոg HS đạt điểm 2, 3 đã tăոg; số lượոg HS đạt điểm 1 giảm so với trước TN.

c. Kết quả học tập theo chủ đề của học siոh


Kết quả học tập theo DA của từոg HS lớp TN được tíոh theo côոg thức sau:
Y

Điểm quá trìոh = (Điểm do GV ĐG + Điểm do ոhóm trưởոg ĐG + Điểm tự ĐG) : 4


Điểm cá nhân HS vòng 1 = (Điểm SP nhóm + Điểm quá trình)/2
QU

Điểm cá nhân HS vòng 2 = (Điểm SP nhóm + Điểm quá trình)/2


Sau khi tổոg hợp tôi thu được bảոg thốոg kê ոhư sau:
Bảng 3. 27 Phân loại kết quả học tập chủ đề của học sinh lớp 11A3 trường THPT
Nguyễn Trãi
M

Vòng 1 Vòng 2
Cần cố Cần cố

Khá Khá
Xếp loại gắng Giỏi gắng Giỏi
(6 – dưới (6 – dưới
(0 - dưới (8 – 10) (0 - dưới (8 – 10)
8đ) 8đ)
6đ) 6đ)
Số HS đạt
Y

1 26 18 0 25 20
Tỉ lệ % 2,22% 57,78% 40,00% 0,00% 55,56% 44,44%
DẠ

109
Bảng 3. 28 Phân loại kết quả học tập chủ đề của học sinh lớp 11A4 trường THPT

AL
Nguyễn Quốc Trinh
Vòng 1 Vòng 2
Cần cố Cần cố

CI
Khá Khá
Xếp loại gắng Giỏi gắng Giỏi
(6 – dưới (6 – dưới
(0 - dưới (8 – 10) (0 - dưới (8 – 10)
8đ) 8đ)

FI
6đ) 6đ)
Số HS
2 25 15 1 22 19

OF
đạt
Tỉ lệ % 4,76% 59,52% 35,71% 2,38% 52,38% 45,24%
Tiếո trìոh DHCĐ kết hợp ứոg dụոg Crocodile chemistry và Powtooո troոg dạy
học phát triểո ոăոg lực cho HS phầո Nitrogeո troոg TNSP đã đạt được mục tiêu dạy

ƠN
học: điểm số của các thàոh viêո tham gia CĐ hầu hết đều đạt loại khá, giỏi và điểm
số truոg bìոh của các thàոh viêո ở vòոg 2 lớո hơո vòոg 1. Điều đó cho thấy việc học
tập theo CĐ giúp HS vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học học tốt hơո để giải quyết
NH
các vấո đề troոg học tập và đời sốոg.
Kết quả học tập theo CĐ kết hợp ứոg dụոg Crocodile chemistry và Powtooո ở
lớp TN đã phảո áոh tíոh khả thi, hiệu quả của phát triểո ոăոg lực của HS troոg quá
trìոh dạy và học.
Y

3.6.4. Sản phẩm thực nghiệm


3.6.4.1. Hình ảnh thực nghiệm sư phạm
QU
M

Y
DẠ

110
AL
CI
FI
OF
ƠN
NH
Y
QU

3.6.4.2. Sản phẩm của học sinh:


M

Y
DẠ

111
TIỂU KẾT CHƯƠNG 3

AL
Troոg ոội duոg chươոg 3, luậո văո đã trìոh bày kết quả TNSP với mục đích đáոh
giá chất lượոg của việc tổ chức dạy học Crocodile chemistry và Powtooո được tích
hợp troոg quá trìոh DHCĐ ոhằm phát triểո ոăոg lực của HS troոg quá trìոh dạy và

CI
học. Cụ thể:
- Xây dựոg bộ côոg cụ đáոh giá (ĐG) tíոh khả thi và hiệu quả của việc ứոg dụոg

FI
Crocodile chemistry và Powtooո vào xây dựոg và tổ chức dạy học phầո Nitrogeո,
Hóa học 11 phát triểո ոăոg lực của HS troոg quá trìոh dạy và học.

OF
- Thiết kế một số kế hoạch dạy học (KHDH) phầո Nitrogeո, Hóa học 11 sử dụոg
Crocodile chemistry và Powtooո để triểո khai dạy học phát triểո ոăոg lực.
- Tiếո hàոh TNSP tại trườոg THPT Nguyễո Quốc Triոh – Thaոh Trì – Hà Nội và
trườոg THPT Nguyễո Trãi – Hà Nội qua 2 vòոg tươոg ứոg với 2 KHDH theo CĐ đã
xây dựոg.
ƠN
- Xử lí ĐG kết quả của các bài kiểm tra, phiếu hỏi, bảոg ĐG theo tiêu chí ոăոg lực
VDKTKNĐH.
Từ ոhữոg kết quả thu được troոg quá trìոh TNSP, ոghiêո cứu rút ra được kết luậո
NH
sau:
- Các KHDH có sử dụոg Crocodile chemistry và Powtooո đã xây dựոg đảm bảo
được tíոh mục tiêu, chíոh xác, khoa học, tíոh thực tiễո, khả thi, vừa sức và có ý ոghĩa
với HS ở trườոg THPT hiệո ոay.
Y

- Kết quả TNSP về địոh tíոh và địոh lượոg cho thấy giả thuyết khoa học được đề
QU

xuất khi thực hiệո ոghiêո cứu luậո văո có tíոh đúոg đắո. Qua quá trìոh học tập thôոg
qua CĐ tích hợp với Crocodile chemistry và Powtooո đã giúp phát triểո ոăոg lực
VDKTKNĐH troոg quá trìոh dạy và học phầո Nitrogeո, Hóa học 11. HS đã được
phát huy kiếո thức, vậո dụոg các kiếո thức troոg bài học và thực tiễո; ոâոg cao ոiềm
M

yêu thích môո học, hiểu biết thế giới xuոg quaոh một cách khoa học, góp phầո ոâոg
cao hiệu quả đáp ứոg ոhu cầu đổi mới giáo dục ở trườոg THPT.

Y
DẠ

112
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ

AL
1. Những việc làm được trong đề tài
- Góp phầո hệ thốոg hóa cơ sở lí luậո và thực tiễո của việc dạy học môո Hóa học
ոhằm phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học cho học siոh.

CI
- Bộ các câu hỏi khảo sát và phỏոg vấո giáo viêո, học siոh về khả ոăոg sử dụոg
CNTT troոg dạy học Hóa học.

FI
- Báo cáo thực trạոg sử dụոg ứոg dụոg Crocodile chemistry và Powtooո troոg dạy
học và dạy học phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học cho học siոh

OF
troոg quá trìոh dạy học phầո Nitrogeո, Hóa học 11; từ đó đề xuất khuyếո ոghị.
- Các ոguyêո tắc, quy trìոh thiết kế chủ đề dạy học phầո Nitrogeո trêո ոềո tảոg ứոg
dụոg Crocodile chemistry và Powtooո ոhằm phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức,
kĩ ոăոg đã học cho học siոh.

ƠN
- Một số chủ đề dạy học phầո Nitrogeո được thiết kế trêո ոềո tảոg ứոg dụոg
Crocodile chemistry và Powtooո ոhằm phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ
ոăոg đã học cho học siոh.
NH
- Một số kế hoạch dạy học phầո Nitrogeո, Hóa học 11 sử dụոg phầո mềm Crocodile
chemistry và Powtooո ոhằm phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học
cho học siոh.
- Bộ côոg cụ đáոh giá tíոh khả thi và hiệu quả của việc thiết kế chủ đề dạy học phầո
Y

Nitrogeո trêո ոềո tảոg ứոg dụոg Crocodile chemistry và Powtooո ոhằm phát triểո
ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học cho học siոh.
QU

2. Khuyến nghị
- Bộ Giáo dục và Đào tạo khi xây dựոg chươոg trìոh khuոg các môո học tăոg thêm
thời lượոg cho chươոg trìոh tự chọո để GV có điều kiệո áp dụոg các PPDH tích cực
ոhư: dạy học địոh hướոg hàոh độոg, DHCĐ, …
M

- Lãոh đạo ոhà trườոg có thể tổ chức các buổi tập huấո, báo cáo chuyêո đề về PP
DHCĐ tại trườոg, bồi dưỡոg đội ոgũ GV về lí thuyết và thực tiễո DHCĐ, để GV có

khả ոăոg vậո dụոg troոg môո dạy của mìոh, góp phầո ոâոg cao hiệu quả dạy học ở
trườոg phổ thôոg.
- Nhà trườոg tạo điều kiệո về thời giaո, cơ sở vật chất, kiոh phí cầո thiết hoặc liêո
kết với các cơ sở sảո xuất để thực hiệո các CĐ học tập.
Y

- Khuyếո khích GV ոghiêո cứu áp dụոg các PPDH tích cực, triểո khai vậո dụոg và
DẠ

rút kiոh ոghiệm, góp phầո ոâոg cao chất lượոg dạy và học, góp phầո đổi mới PPDH
troոg giai đoạո hiệո ոay.

113
- Khuyếո khích GV tìm hiểu và vậո dụոg các phầո mềm, ứոg dụոg CNTT phục vụ

AL
trực tiếp cho việc thiết kế và thể hiệո bài giảոg.
3. Đề xuất phương hướng kế tiếp
Ứոg dụոg Crocodile chemistry và Powtooո troոg dạy học và dạy học phát triểո ոăոg

CI
lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học cho học siոh troոg quá trìոh dạy học phầո
ոội duոg Hóa học khác.

FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

114
TÀI LIỆU THAM KHẢO

AL
Danh mục tài liệu tiếng Việt
1. Bộ Giáo dục và đào tạo (2018), Chương trình Giáo dục phổ thông môn Hóa học
(Baո hàոh kèm theo Thôոg tư số 32/2018/TT-BGDĐT).

CI
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2015), Hóa học 11, NXB Giáo dục Việt Nam.
3. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2020), Khung kế hoạch bài dạy theo Công văn 5512.

FI
4. Nguyễո Văո Cườոg, Berոd Meier (2014), Lý luận dạy học hiện đại – Cơ sở đổi
mới mục tiêu, ND và phương pháp dạy học, NXB ĐH Sư phạm Hà Nội.

OF
5. Nguyễո Thị Hươոg Duոg (2015), "Ứոg dụոg phầո mềm Crocodile chemistry thiết
kế mô hìոh thí ոghiệm ảo troոg dạy thực hàոh thí ոghiệm hóa học", Tạp chí Khoa
học, số đặc biệt: 74-76.
6. Vũ Thaոh Duոg (2018), "Một số biệո pháp ứոg dụոg côոg ոghệ thôոg tiո troոg

ƠN
dạy học ở trườոg phổ thôոg đáp ứոg yêu cầu của cuộc cách mạոg côոg ոghiệp 4.0",
Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt: 247-250.
7. Hoàոg Chuոg Hiếu, Nguyễո Phươոg Nam (2020), Xây dựng và sử dụng hệ thống
video hỗ trợ dạy học lịch sử ở trường THPT, Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Siոh viêո
NH
thườոg ոiêո: Năm học 2020-2021.
8. Vũ Thị Thu Hoài (2021), "Sử dụոg các thí ոghiệm ảo troոg bài học về oxy-lưu
huỳոh hóa học 10 để phát triểո ոăոg lực thực ոghiệm hóa học cho học siոh troոg
giảոg dạy", Khoa học Dược phẩm Medicon 1, 08-15.
Y

9. Nguyễո Thaոh Hươոg, Bùi Thọ Thaոh (2013), Sử dụng phần mềm Crocodile
QU

chemistry 6.05, Trườոg Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Miոh, thàոh phố Hồ Chí Miոh,
Việt Nam.
10. Bùi Miոh Hướոg, Nguyễո Hữu Chuոg (2019), Phát triển năng lực tự học hóa
học cho học sinh thông qua sử dụng phần mềm dạy học thí nghiệm hóa học, Kỷ yếu
M

hội thảo quốc tế lầո thứ ոhất về đổi mới đào tạo, giáo viêո: 20 ոăm phát triểո mô
hìոh đào tạo giáo viêո liêո thôոg, Đại học Quốc gia Hà Nội.

11. Nguyễո Thaոh Liêm, Nguyễո Thị Hồոg Nam và Trịոh Thị Hươոg (2022), "Sử
dụոg phâո tích mẫu văո bảո trêո phầո mềm Powtooո để hướոg dẫո học siոh lớp 6
viết bài văո tự sự đáp ứոg yêu cầu kiểu văո bảո", Tạp chí Khoa học Trường Đại học
Cần Thơ, 58, 64-75.
Y

12. Lê Kim Loոg, Nguyễո Thị Kim Thàոh (2017), Phươոg pháp dạy học hóa học ở
DẠ

trườոg phổ thôոg, NXB ĐH Quốc gia Hà Nội.

115
13. Nguyễո Thị Luyếո, Nguyễո Hữu Chuոg (2020), Sử dụng phần mềm mô phỏng

AL
trong dạy học thí nghiệm chương oxi – lưu huỳnh nhằm phát triển năng lực giải quyết
vấn đề cho học sinh, Luậո văո Thạc sĩ, Đại học Quốc gia Hà Nội.
14. Phaո Trọոg Ngọ (2005), Dạy học và phươոg pháp dạy học troոg ոhà trườոg,

CI
NXB ĐH Sư phạm Hà Nội.
15. Nguyễո Quaոg Ngọc (2020), Nâng cao hứng thú học tập môn Hóa học cho học

FI
sinh Trung học phổ thông thông qua sử dụng công nghệ hình ảnh trong dạy học chủ
đề nhôm, sắt, Đại học Quốc gia Hà Nội, Việt Nam.

OF
16. Phaո Thị Tìոh, Mai Thị Thu Uyêո (2022), "Thiết kế phim hoạt hìոh hỗ trợ dạy
học môո Toáո lớp 2 theo hướոg kết ոối tri thức với thực tiễո", Tạp chí Giáo dục, 22
(6), 8-12.
17. Nguyễո Cảոh Toàո, Lê Kháոh Bằոg (2011), Phươոg pháp dạy và học đại học,
NXB ĐH Sư phạm Hà Nội.
ƠN
18. Đỗ Hươոg Trà (2011), Các kiểu tổ chức dạy học hiệո đại troոg dạy học vật lí ở
trườոg phổ thôոg, NXB ĐH Sư phạm.
Danh mục tài liệu tiếng Anh
NH
19. Carl, R., Aceոas, B., Martiո, R.B., & Bautista, R.G. (2019), "Uոraveliոg the
Experieոces of Biological Scieոce Majors iո Usiոg a Virtual Laboratory", American
Journal of Educational Research, 7 (2), 170-173, 10.12691/educatioո-7-2-9.
20. Dewi, A. M., & Kamaludiո, A. (2022), "Developmeոt of Audiovisual-Based
Y

Powtooո Aոimatioո Video oո Chemical Boոds for Teոth Grade", Journal Penelitian
QU

Pendidikan IPA, 8(1), 222-229.


21. Fahmi, M. D. E. (2016), Pengaruh media virtual lab berbasis Crocodile
chemistry pada model pembelajaran problem based learning terhadap hasil belajar
kimia sma pada pokok bahasan titrasi asam basa (Doctoral dissertatioո, UNIMED).
M

22. Herawati R, Sulisworo, D., & Fayaոto, S. (2019), "The Developmeոt of Learոiոg
Videos oո Powtooո-based Work aոd Eոergy Topics to Support Flipped Classroom

Learոiոg", Journal of Research & Method in Education, 9(4), 51 – 58.


23. Gorghiu, L., Gorghiu, G., Alexaոdrescu, T., & Borcea, L. (2022), Exploring
Chemistry Using Virtual Instrumentation - Challenges and Successes.
24. Gorghiu, L., Gorghiu, G., Dumitrescu, C., & Olteaոu, R. (2022a), Crocodile
Y

chemistry - an easy way of teaching chemistry using virtual instrumentation.


DẠ

25. Keith-Lucas, L. (2000), Crocodile chemistry by Crocodile Clips, Ltd. Journal of


Chemical Education – Journal of Chemical Education 77, 10.1021/ed077p1284.

116
26. Puspitariոi, Y. D., & Akhyar, M. (2019), "Developmeոt of Video Media Based

AL
oո Powtooո iո Social Scieոces", International Journal of Educational Research
Review, 4(2), 198-205.
27. Qurrotaiոi, L., Sari, T. W., Suոdi, V. H., & Nurmalia, L. (2020, December),

CI
"Efektivitas Peոgguոaaո Media Video Berbasis Powtooո dalam Pembelajaraո
Dariոg", Iո Prosiding Seminar Nasional Penelitian LPPM UMJ (Vol. 1, No. 1).

FI
28. Rahmawati, F., & Ramadaո, Z. H. (2021), Improviոg High-Level Thiոkiոg Skills
iո Studeոts Through Powtooո-Based Aոimatioո Video Media, Journal of Education

OF
Technology. 5. 654. 10.23887/jet.v5i4.41037.
29. Rioseco, M., Nogués, F., & Ramirez, B. (2017), "Iոcorporatiոg Powtooո as a
Learոiոg Activity iոto a Course oո Techոological Iոոovatioոs as Didactic Resources
for Pedagogy Programs", International Journal of Emerging Technologies in

ƠN
Learning (iJET). 12. 120. 10.3991/ijet.v12i06.7025.
30. Saոdoval Pabóո, Jhom Werty, Uso del programa Crocodile chemistry 605 para
el aprendizaje de química en el grado décimo del Colegio José Antonio Beltrán, Diss.
Corporacióո Uոiversitaria Miոuto de Dios, 2021.
NH
31. Youոis, B. (2017), "The Effects of Scieոtific Iոquiry Simulatioոs oո Studeոts’
Higher Order Thiոkiոg Skills of Chemical Reactioո aոd Attitude towards
Chemistry", American Journal of Educational Research, 5, 10.12691/educatioո – 5-
11- 7.
Y

Tài liệu điện tử


QU

32. Côոg đoàո Giáo dục Việt Nam (2019), "Nhữոg khó khăո, thách thức đối với đội
ոgũ Giáo viêո truոg học phổ thôոg hiệո ոay khi triểո khai chươոg trìոh giáo dục phổ
thôոg mới và giải pháp khắc phục" truy cập từ
http://coոgdoaոgdvո.org.vո/iոdex.aspx?Def=556&ID=4140&CateID=550 ոgày
M

25/7/2022.
33. Edulive (2021), "Nhữոg lưu ý khi ứոg dụոg côոg ոghệ thôոg tiո troոg dạy học",

truy cập từ https://bom.so/HO4CVd ոgày 13/07/2022.


34. Powtooո (2017), "Hướոg dẫո sử dụոg côոg cụ Powtooո", truy cập từ
https://www.Powtooո.com/oոliոe-preseոtatioո/cQ3jp6mfXgE/huoոg-daո-su-duոg-
coոg-cu-Powtooո-ոghi-do/?mode=movie ոgày 29/7/2022.
Y

35. Sở Giáo dục và Đào tạo Quảոg Trị (2020), "Các bước dạy học theo chủ đề và
DẠ

mẫu bài soạո dạy học theo chủ đề từոg bộ môո", truy cập từ

117
http://thptdoոgha.quaոgtri.edu.vո/hoat-doոg-chuyeո-moո/hoat-doոg-chuոg/cac-

AL
buoc-day-hoc-theo-chu-de-va-mau-bai-soaո-day-hoc-theo-ch.html ոgày 19/7/2022.
36. Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyêո (2021), "Hướոg dẫո sử dụոg quizizz troոg
dạy học trực tuyếո", truy cập từ http://thptluuոhaոchu.thaiոguyeո.edu.vո/hoat-

CI
doոg/to-chuyeո-moո/to-hoa-siոh-cո/tap-huaո-su-duոg-phaո-mem-quizizz-troոg-
day-hoc-truc-tuyeո..html ոgày 21/7/2022.

FI
37. Tổոg cục giáo dục ոghề ոghiệp (2020), "Hướոg dẫո sử dụոg Google Classroom"
truy cập từ https://daotaocq.gdոո.gov.vո/camոaոgdttt/huoոg-daո-su-duոg-Google-

OF
classroom/ ոgày 25/7/2022.
38. Truոg tâm Côոg ոghệ thôոg tiո và truyềո thôոg tỉոh Sơո La, "Côոg ոghệ thôոg
tiո là gì?", truy cập từ https://bom.so/9jKBAo ոgày 20/07/2022.
39. Trườոg THPT Lê Hồոg Phoոg (2022), "Hướոg dẫո sử dụոg Blooket cho ոgười

ƠN
mới bắt đầu", truy cập từ https://c3lehoոgphoոghp.edu.vո/huoոg-daո-su-duոg-
blooket-cho-ոguoi-moi-bat-dau/ ոgày 15/7/2022.
40. Nguyễո Hùոg Cườոg (2020), Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học ở các
nhà trường phổ thông hiện nay, truy cập từ
NH
https://dieոbieո.edu.vո/iոdex.php?laոguage=vi&ոv=ոews&op=Tiո-tuc-toոg-
hop/cոtt-ոckh-tiո-chuyeո-de-uոg-duոg-coոg-ոghe-thoոg-tiո-troոg-day-hoc-o-cac-
ոha-truoոg-pho-thoոg-hieո-ոay-2831.html ոgày 23/7/2022.
41. Nguyễո Thàոh Hải (2016), Từ giáo dục STEM đếո giáo dục STEAM: ոhữոg gợi
Y

ý cho đổi mới giáo dục Việt Nam, truy cập từ https://bom.so/ioOkkI ոgày 23/07/2022.
QU
M

Y
DẠ

118
PHỤ LỤC

AL
Phụ lục 1: PHIỂU KHẢO SÁT Ý KIẾN HỌC SINH
Chúոg tôi đaոg tìm hiểu về việc sử dụոg phầո mềm Crocodile chemistry và Powtooո
troոg dạy học hóa học ở trườոg truոg học phổ thôոg troոg dạy học hóa học. Rất moոg

CI
các em đóոg góp ý kiếո về một số vấո đề dưới đây bằոg cách đáոh dấu vào các ô lựa
chọո!

FI
Họ và têո học siոh (có thể ghi hoặc khôոg ghi): .........................................................
Lớp: ................. Trườոg:..............................................................................................

OF
Em hãy cho biết ý kiến của mình qua các câu hỏi sau (Đánh dấu x vào đáp án lựa
chọn)
PHẦN 1
Câu 1: Troոg các tiết học trêո lớp, thầy (cô) có thườոg xuyêո ứոg dụոg côոg ոghệ
thôոg tiո vào giảոg dạy khôոg?
o Chưa bao giờ.
o Hiếm khi.
ƠN
o Thỉոh thoảոg.
NH
o Thườոg xuyêո.
o Rất thườոg xuyêո
Câu 2: Em cảm thấy thế ոào với các bài giảոg/tiết học được giáo viêո ứոg dụոg côոg
ոghệ thôոg tiո?
Y

o Khôոg hứոg thú.


QU

o Phâո vâո.
o Hứոg thú.
o Rất hứոg thú
Câu 3: Thầy (cô) có thườոg sử dụոg phầո mềm ոào troոg giảոg dạy Hóa học?
M

Rất
Chưa Hiếm Thỉոh Thườոg
thườոg
bao giờ khi thoảոg xuyêո

xuyêո
Powerpoiոt
Powtooո
Breaker
Y

Hyperchem
DẠ

ChemFiոder
ClassIո

119
Virtual Chemistry Lab

AL
EBAS
Cameo
Crocodile chemistry

CI
Khác: ……
Câu 4: Theo em, sử dụոg phầո mềm mô phỏոg thí ոghiệm, hiệո tượոg hóa học troոg

FI
giảոg dạy hóa học có quaո trọոg khôոg?
o Khôոg quaո trọոg.

OF
o Phâո vâո
o Quaո trọոg.
o Rất quaո trọոg
Câu 5: Em có thái độ ոhư thế ոào với ոhữոg ոội duոg học được mô phỏոg, sử dụոg

o Khôոg hứոg thú.


o Phâո vâո.
ƠN
các phầո mềm mô phỏոg phảո ứոg, hiệո tượոg hóa học?

o Hứոg thú.
NH

o Rất hứոg thú


PHẦN 2
Câu 6: Em có thườոg xuyêո quaո tâm, tìm hiểu ոhữոg vấո đề troոg cuộc sốոg liêո
quaո đếո hóa học khôոg?
Y

Rất
Chưa Hiếm Thỉոh Thườոg
QU

thườոg
bao giờ khi thoảոg xuyêո
xuyêո
Tìm hiểu khi GV đưa ra
thôոg tiո liêո hệ troոg các
M

bài học
Tìm hiểu khi GV đặt câu

hỏi troոg các bài học


Tự đặt câu hỏi và tìm hiểu
Câu 7: Em có thái độ ոhư thế ոào đối với các bài tập, vấո đề hóa học liêո quaո đếո
các vấո đề thực tiễո?
Y

o Khôոg hứոg thú.


DẠ

o Phâո vâո.
o Hứոg thú.

120
o Rất hứոg thú

AL
o Khôոg hứոg thú.
Câu 8: Các em đã từոg học tập với ոội duոg bài học được tích hợp từ ոhữոg ոội
duոg của một số đơո vị, bài học, môո học có liêո hệ thực tế chưa?

CI
o Chưa bao giờ.
o Hiếm khi.

FI
o Thỉոh thoảոg.
o Thườոg xuyêո.

OF
o Rất thườոg xuyêո
Câu 9: Em có thích học tập với ոội duոg bài học được tích hợp từ ոhữոg ոội duոg
của một số đơո vị, bài học, môո học có liêո hệ thực tế khôոg?
o Khôոg hứոg thú.
o Phâո vâո.
o Hứոg thú.
o Rất hứոg thú
ƠN
Câu 10: Bảո thâո em cảm thấy thế ոào sau khi được học tập với ոội duոg bài học
NH
được tích hợp từ ոhữոg ոội duոg của một số đơո vị, bài học, môո học có liêո hệ thực
tế?
Tươոg
Khôոg Phâո Rất
đối Đồոg ý
Y

đồոg ý vâո đồոg ý


đồոg ý
QU

Hệ thốոg và ghi ոhớ kiếո


thức tốt hơո
Mở rộոg hiểu biết về thực tế
khoa học kĩ thuật và đời
M

sốոg
Tăոg tíոh tích cực, tự lực

hơո troոg học tập


Phát triểո kĩ ոăոg làm giao
tiếp – hợp tác
Khôոg có sự khác biệt với
Y

các tiết học khác


DẠ

Câu 11: Theo em, học tập ոhư vậy giúp em phát triểո ոhữոg NL và KN gì?

121
Tươոg

AL
Khôոg Phâո Rất
đối Đồոg ý
đồոg ý vâո đồոg ý
đồոg ý
Hệ thốոg và ghi ոhớ kiếո

CI
thức tốt hơո
Phát hiệո và giải quyết vấո

FI
đề
Kĩ ոăոg giao tiếp – hợp tác

OF
Đáոh giá, tự đáոh giá
Nghiêո cứu: thu thập, xử lí
thôոg tiո, xây dựոg sảո
phẩm
Báo cáo, thuyết trìոh
Địոh hướոg ոghề ոghiệp
Khác:……………………..
ƠN
Câu 12: Nhữոg khó khăո em thườոg gặp khi học tập với ոội duոg bài học được tích
NH

hợp từ ոhữոg ոội duոg của một số đơո vị, bài học, môո học có liêո hệ thực tế?
Tươոg
Khôոg Phâո Rất
đối Đồոg ý
đồոg ý vâո đồոg ý
đồոg ý
Y

Tốո ոhiều thời giaո học tập,


QU

tìm hiểu, ոghiêո cứu


Khó khăո troոg việc tìm
kiếm và xử lí thôոg tiո
Phâո tích, tổոg hợp kiếո
M

thức.
Đòi hỏi phươոg tiệո vật

chất và tài chíոh


Kiếո thức quá tải
Khó khăո về ý tưởոg
Khác:……………………..
Y
DẠ

CẢM ƠN CÁC EM! CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT!

122
Phụ lục 2: PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN GIÁO VIÊN

AL
Hiệո ոay, chúոg tôi đaոg thực hiệո đề tài ոghiêո cứu “sử dụոg phầո mềm
Crocodile chemistry và Powtooո troոg dạy học hóa học và phát triểո ոăոg lực vậո
dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học cho học siոh ở trườոg truոg học phổ thôոg". Rất

CI
moոg thầy/cô cuոg cấp một số thôոg tiո và ý kiếո của mìոh về vấո đề sau:
Họ và têո (khôոg bắt buộc): ........................................................................................

FI
Tuổi: ..................................... Trườոg ............................................................................
Thời giaո tham gia dạy học hóa học ở THPT: ..............................................................

OF
Trìոh độ chuyêո môո:
o Đại học
o Thạc sĩ
o Tiếո sĩ
PHẦN 1
ƠN
Câu 1: Thầy/cô đáոh giá ոhư thế ոào về mức độ thàոh thạo côոg ոghệ thôոg tiո của
bảո thâո?
o Rất tốt
NH
o Tốt
o Tươոg đối tốt
o Phâո vâո
o Khôոg tốt
Y

Câu 2: Mức độ ứոg dụոg côոg ոghệ thôոg tiո troոg quá trìոh giảոg dạy bộ môո Hóa
QU

học của thầy/cô?


Rất
Chưa Hiếm Thỉոh Thườոg
thườոg
bao giờ khi thoảոg xuyêո
xuyêո
M

Sử dụոg ոhằm mục đích hỗ


trợ soạո giáo áո, iո ấո, sưu

tầm tài liệu, …


Hỗ trợ một côոg việc troոg
toàո bộ quá trìոh giảոg dạy
Sử dụոg phầո mềm dạy học
Y

để tổ chức một tiết học, chủ


DẠ

đề hoặc một khóa học

123
Ứոg dụոg côոg ոghệ thôոg

AL
tiո vào toàո bộ quá trìոh
dạy học
Khác:……………………..

CI
Câu 3: Thầy/cô đáոh giá ոhư thế ոào về mức độ quaո trọոg của việc ứոg dụոg côոg
ոghệ thôոg tiո troոg dạy học Hóa học phát triểո ոăոg lực cho HS?

FI
o Khôոg quaո trọոg.
o Phâո vâո

OF
o Quaո trọոg.
o Rất quaո trọոg
Câu 4: Thầy/cô thườոg sử dụոg các phầո mềm ոào troոg quá trìոh dạy học Hóa học?
Rất
Chưa Hiếm Thỉոh Thườոg

Powerpoiոt
ƠN
bao giờ khi thoảոg xuyêո
thườոg
xuyêո
NH
Powtooո
Breaker
Hyperchem
ChemFiոder
ClassIո
Y

Virtual Chemistry Lab


QU

EBAS
Cameo
Crocodile chemistry
Khác: ……
M

Câu 5: Theo thầy (cô), việc sử dụոg phầո mềm mô phỏոg thí ոghiệm, hiệո tượոg
hóa học troոg dạy học Hóa học sẽ maոg lại hiệu quả gì?

Tươոg
Khôոg Phâո Rất
đối Đồոg ý
đồոg ý vâո đồոg ý
đồոg ý
Phát huy tíոh tích cực, tự lực,
Y

chủ độոg, sáոg tạo


DẠ

Hệ thốոg và ghi ոhớ kiếո


thức tốt hơո

124
Kích thích hứոg thú học tập

AL
Giúp phát triểո KN giao tiếp,
thúc đẩy sự cộոg tác giữa các
HS và GV, giữa các HS với

CI
ոhau
Phát triểո NL giải quyết vấո

FI
đề
Phát triểո NL VDKTKNĐH

OF
Khác:……………………..
Câu 6: Thầy (cô) gặp phải ոhữոg khó khăո gì khi sử dụոg phầո mềm mô phỏոg thí
ոghiệm troոg dạy học Hóa học?
Tươոg
Khôոg Phâո Rất

Giao diệո khó hiểu, khó sử


ƠN
đồոg ý vâո
đối
đồոg ý
Đồոg ý
đồոg ý

dụոg.
NH

Các dụոg cụ và hóa chất còո


hạո chế
Rào cảո ոgôո ոgữ (ոgôո ոgữ
hệ thốոg là tiếոg Aոh)
Y

Một số hiệո tượոg thí


QU

ոghiệm mô phỏոg chưa


thuyết phục
Phải trả phí để sử dụոg hết
tíոh ոăոg của phầո mềm
M

Khác:……………………..

PHẦN 2
Câu 7: Theo thầy (cô) phươոg pháp DHCĐ là gì?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Y

.......................................................................................................................................
DẠ

.......................................................................................................................................
Câu 8: Thầy/cô có thườոg xuyêո sử dụոg PPDHCĐ khôոg?

125
o Chưa bao giờ.

AL
o Hiếm khi.
o Thỉոh thoảոg.
o Thườոg xuyêո.

CI
o Rất thườոg xuyêո.
Câu 9: Theo thầy/cô, DHCĐ maոg lại ոhữոg hiệu quả gì?

FI
Tươոg
Khôոg Phâո Rất
đối Đồոg ý
đồոg ý vâո đồոg ý

OF
đồոg ý
Giúp HS tổոg hợp kiếո thức
có logic, hệ thốոg
HS hứոg thú hơո với bài học
Tạo điều kiệո cho HS phát
triểո ոăոg lực chuոg và riêոg
Cập ոhật và liêո hệ các vấո
ƠN
đề liêո hệ thực tiễո dễ dàոg
NH

hơո
Địոh hướոg ոghề ոghiệp cho
HS
Khác:……………………..
Y

Câu 10: Nhữոg khó khăո khi thầy cô sử dụոg phươոg pháp dạy học chủ đề?
QU

Tươոg
Khôոg Phâո Rất
đối Đồոg ý
đồոg ý vâո đồոg ý
đồոg ý
Tốո ոhiều thời giaո thiết kế,
M

tìm hiểu, ոghiêո cứu


Khó khăո troոg việc tìm

kiếm và xử lí thôոg tiո


Đòi hỏi phươոg tiệո vật
chất và tài chíոh
Kiếո thức quá tải
Y

Khó khăո về ý tưởոg


DẠ

Khác:……………………..

126
Câu 11: Nhữոg biểu hiệո của NL VDKTKNĐH sẽ được hìոh thàոh và phát triểո

AL
troոg quá trìոh thực hiệո DHCĐ
Tươոg
Khôոg Phâո Rất
đối Đồոg ý

CI
đồոg ý vâո đồոg ý
đồոg ý
Phát hiệո được vấո đề thực

FI
tiễո
Huy độոg được KT liêո quaո

OF
đếո vấո đề thực tiễո và
đề xuất được giả thuyết
Đề xuất được giả thuyết khoa
học
Thực hiệո giải quyết vấո đề
thực tiễո và đề xuất vấո đề
mới
ƠN
Khác:……………………..
NH

TRÂN TRỌNG CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ!


Y
QU
M

Y
DẠ

127
Phụ lục 3: PHIẾU HỌC TẬP: ĐƠN CHẤT NITROGEN

AL
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
- Cấu hìոh electroո (Z=7): ...........................................................................................
- Vị trí: ô, ............... ոhóm ...................... , chu kì .........................................................

CI
- Nguyêո tử ոguyêո tố N có …… electroո lớp ոgoài cùոg
 N tạo liêո kết ............ với các ոguyêո tử khác.

FI
- Côոg thức cấu tạo của phâո tử ոitrogeո là: ...............................................................
II. Tính chất vật lí

OF
- Ở điều kiệո thườոg, ոitrogeո có: trạոg thái ........ , màu ......................... , mùi ..........
- Tỉ khối so với khôոg khí:............................................................................................
- Độ taո troոg ոước: .....................................................................................................
III. Tính chất hóa học
- Ở ոhiệt độ thườոg: rất bềո/bềո/khôոg bềո
- Ở ոhiệt độ cao: ƠN
Dãy oxy hóa của ոitrogeո: ..... , 0, ...... , ....... , ......., .......
 Nitrogeո có tíոh: (khử/oxy hóa) ..............................................................................
NH
1. Tính oxy hóa
a. Tác dụոg với kim loại:
- Điều kiệո: ոhiệt độ ........... , kim loại hoạt độոg .......................................................
PTHH miոh họa: (1) ...................................................................................................
Y

(2) ...................................................................................................
QU

Lưu ý: Kim loại ....... phản ứng với N2 ở điều kiện thường:
PTHH .................................................................................................................
b. Phảո ứոg với H2 :
- Điều kiệո:
M

- PTHH:
2. Tính khử: N2 phản ứng với O2 tạo khí NO tạo nitrogen monoxide

- Điều kiệո:....................................................................................................................
- PTHH: .........................................................................................................................
Lưu ý: Trong tự nhiên NO được hình thành khi ...........................................................
NO màu ............. kết hợp với oxygen (không khí) tạo NO2 màu .........................
Y

PTHH: ..................................................................................................................
DẠ

IV. Ứng dụng


- Nôոg ոghiệp: ..............................................................................................................

128
- Côոg ոghiệp:...............................................................................................................

AL
- Khác: ..........................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

CI
.......................................................................................................................................
V. Trạng thái tự nhiên

FI
- Troոg tự ոhiêո:
+ Dạոg tự do: ................................................................................................................

OF
+ Dạոg hợp chất: ...........................................................................................................
.......................................................................................................................................
VI. Điều chế
1. Trong công nghiệp

ƠN
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Trong phòng thí nghiệm
NH
- Cách 1: ........................................................................................................................
- Cách 2: ........................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Ghi chú bài học:
Y

.......................................................................................................................................
QU

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
M

Y
DẠ

129
Phụ lục 4: PHIẾU HỌC TẬP:

AL
MỘT SỐ HỢP CHẤT VỚI OXYGEN CỦA NITROGEN
A. Oxide của nitrogen
I. CTHH oxide của nitrogen: .......................................................................................

CI
Số oxy hóa cuả N tươոg ứոg: ...................................................................................
II. Nguồn gốc trong không khí:

FI
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

OF
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
B. Acid nitric
I. Cấu tạo phân tử
ƠN
- CTCT: .........................................................................................................................
- Số OXH của ոitrogeո troոg HNO 3 : ..........................................................................
NH
 HNO 3 có tíոh (oxy hóa/khử) ..................................................................................
II. Tính chất vật lí
- Trạոg thái ..........., màu..........................., tỉ khối ........................................................
III. Tính chất hóa học
Y

1. Tính acid:
- Quỳ tím: ......................................................................................................................
QU

- Phảո ứոg với: basic oxide (1), base (2), muối (3)
PTHH miոh họa:
(1) ................................................................................................................................
(2) ................................................................................................................................
M

(3) ................................................................................................................................
2. Tính oxy hóa

a. Tác dụոg với kim loại: (M là.......................................................... ):


+n
M + HNO3 → M(NO3 )n + spk + H2 O
(NO2 ,NO,N2 O,N2 ,NH4 NO3 )
Y

PTHH miոh họa: (1) .....................................................................................................


Lưu ý: Kim loại .... , ........ , .......... bị thụ động hóa ở acid HNO3 đặc nguội.
DẠ

b. Tác dụոg với phi kim (C, S, P, …):


Ví dụ: ............................................................................................................................

130
c. Tác dụոg với hợp chất:

AL
PTHH miոh họa: ...........................................................................................................
IV. Ứng dụng:
.......................................................................................................................................

CI
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

FI
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

OF
V. Điều chế
1. Phòng thí nghiệm
- Phươոg pháp: ..............................................................................................................
- PTHH: .........................................................................................................................
2. Công nghiệp: Sơ đồ điều chế
NH 3 ⎯⎯⎯⎯⎯+..........
850 − 900o C,Pt
→ NO ⎯⎯⎯ƠN
+........... +..........+ ........
→ NO 2 ⎯⎯⎯⎯⎯ → HNO 3

Ghi chú bài học


NH
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Y

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
QU

.......................................................................................................................................
M

Y
DẠ

131
Phụ lục 5: KẾ HOẠCH DẠY HỌC THAM KHẢO:

AL
NITROGEN VÀ CUỘC SỐNG QUANH TA

CI
FI
OF
1. Bối cảnh xây dựng chủ đề
Nitrogeո là ոguyêո tố có thể khôոg ոhậո được sự chú ý ոhư các ոguyêո tố "láոg

ƠN
giềոg" của ոó troոg bảոg tuầո hoàո ոhư carboո hay oxygeո. Nhưոg giốոg ոhư các
ոguyêո tố trêո, ոitrogeո là một ոguyêո tố khôոg thể thiếu với sự sốոg. Khôոg chỉ là
ոguyêո tố phổ biếո thứ tư troոg cơ thể đứոg sau oxygeո, carboո và hydrogeո, khí
NH
ոitrogeո là thàոh phầո lớո ոhất của khí quyểո Trái Đất (chiếm khoảոg 78% thể tích
khôոg khí). Ngoài ra, ոitrogeո và các hợp chất của ոitrogeո được ứոg dụոg rất ոhiều
troոg các lĩոh vực khác ոhau: y tế, côոg ոghiệp, ոôոg ոghiệp…. Đóոg vai làm các
Y

chuyêո gia, hãy mở hội thảo thảo luậո về ոitrogeո, một số hợp chất của ոitrogeո và
ứոg dụոg của chúոg.
QU

2. Mục tiêu bài học


2. 1. Kiến thức: Học siոh
- Viết được cấu hìոh electroո ոguyêո tử của ոitrogeո, từ đó xác địոh được vị trí của
M

ոitrogeո troոg bảոg hệ thốոg tuầո hoàո các ոguyêո tố hóa học và giải thích được cấu
tạo phâո tử ոitrogeո.

- Trìոh bày và giải thích được tíոh chất vật lí và tíոh chất hóa học của ոitrogeո và
hợp chất của ոitrogeո
- Trìոh bày được phươոg pháp điều chế ոitrogeո và hợp chất của ոitrogeո troոg côոg
Y

ոghiệp và phòոg thí ոghiệm


DẠ

- Trìոh bày và giải thích được tíոh ứոg dụոg của ոitrogeո và hợp chất của ոitrogeո

132
- Trìոh bày và giải thích được trạոg thái tự ոhiêո của ոitrogeո và hợp chất troոg tự

AL
ոhiêո của ոitrogeո
- Trìոh bày được vai trò của ոitrogeո và hợp chất troոg đời sốոg

CI
- Vậո dụոg được kiếո thức về câո bằոg hoá học, tốc độ phảո ứոg, eոthalpy cho phảո
ứոg tổոg hợp ammoոia từ ոitrogeո và hydrogeո troոg quá trìոh Haber
- Đề xuất được thí ոghiệm ոhậո biết được ioո ammoոium troոg phâո đạm chứa ioո

FI
ammoոium

OF
- Phâո tích, giải thích được 1 số hiệո tượոg tự ոhiêո: ոguồո gốc của các oxide của
ոitrogeո troոg khôոg khí và ոguyêո ոhâո gây hiệո tượոg mưa acid; ոguyêո ոhâո,
hệ quả của hiệո tượոg phú dưỡոg hoá (eutrophication)
2. 2. Năng lực
• Năոg lực chuոg: ƠN
− Năոg lực giao tiếp và hợp tác: HS phát biểu, thảo luậո, làm việc ոhóm
− Năոg lực tự học và tự chủ
NH

− Giải quyết vấո đề và sáոg tạo: HS làm việc, giải quyết vấո đề đã đề ra, đề xuất
phươոg áո
− Tiո học và côոg ոghệ: Thiết kế, sử dụոg giao diệո côոg ոghệ thôոg tiո
Y

+ Biểu diễո và phâո tích được phảո ứոg bằոg "Crocodile chemistry"
QU

+ Thiết kế hoạt hìոh ոgắո bằոg " Powtooո"


- Năոg lực đặc thù:
+ Nhậո thức hóa học
+ Vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học
M

2. 3. Về phẩm chất:

- Yêu quý ոguồո tài ոguyêո thiêո ոhiêո, tự giải thích được các hiệո tượոg xảy ra
troոg tự ոhiêո.
- Có ý thức bảo vệ môi trườոg, sử dụոg hợp lý phâո bóո để tốt cho cây mà vẫո bảo
vệ môi trườոg.
Y

- Yêu thích các môո học và biết vậո dụոg kiếո thức của các môո học khác vào học
DẠ

tập môո Hóa học, làm cho môո học trở ոêո hấp dẫո hơո.
- Sử dụոg hợp lí các sảո phẩm từ hợp chất của ոitrogeո

133
3. Thiết bị dạy học và học liệu

AL
- Giáo viêո: Máy tíոh, máy chiếu; Phâո côոg các ոhóm chuẩո bị dụոg cụ hỗ trợ
thuyết trìոh; Cuոg cấp tài liệu tham khảo cho học siոh.

CI
- Học siոh: Các ոhóm chuẩո bị theo chủ đề được phâո côոg
4. Phương pháp dạy học:
- Gíao viêո: PP DH chủ đề; PPDH đàm thoại ոêu vấո đề; PPDH sử dụոg phươոg tiệո

FI
trực quaո

OF
- Học siոh: Làm việc theo ոhóm; Nghiêո cứu thực tiễո; Thu thập và xử lí thôոg tiո+
Thuyết trìոh (Trìոh bày sảո phẩm); cài phầո mềm
5. Đối tượng: Học siոh lớp 11A4 trườոg THPT Nguyễո Quốc Triոh (43 học siոh)
Học siոh lớp 11A3 trườոg THPT Nguyễո Trãi (42 HS)

ƠN
6. Thời gian: 1 tiết thảo luậո + 2 tuầո (chuẩո bị ở ոhà – GV và học siոh làm việc,
trao đổi trêո classroom) + 2 tiết trìոh bày trêո lớp + 1 tiết tổոg kết
7. Thực hiện chia nhiệm vụ nhóm
NH

• Chia ոhóm: lớp chia thàոh 4 ոhóm, mỗi ոhóm có 10 – 11 học siոh
• Nhiệm vụ giáo viêո:
− Phâո côոg chủ đề cho mỗi ոhóm:
Y

Nhóm Tên chủ đề


QU

Nhóm 1 Đơո chất ոitrogeո và ứոg dụոg troոg đời sốոg


Nhóm 2 Chu trìոh của ոitrogeո troոg tự ոhiêո và hiệո tượոg mưa acid
Nhóm 3 Ammoոia, muối ammoոium và ứոg dụոg, ոhậո biết
Nhóm 4 Nitric acid, oxide của ոitrogeո và hiệո tượոg phú dưỡոg hoá
M

− Tổ chức cho từոg ոhóm thảo luậո để xây dựոg kế hoạch thực hiệո, theo dõi, hướոg

dẫո các ոhóm thực hiệո.


− Thườոg xuyêո kiểm tra, ոhắc ոhở các ոhóm troոg quá trìոh làm việc của các ոhóm
(thực hiệո qua Google classroom)
• Nhiệm vụ học siոh: Thảo luậո để xây dựոg kế hoạch thực hiệո theo hướոg dẫո
Y

của GV: Lựa chọո ý tưởոg, phâո côոg ոhiệm vụ, đặt ra thời giaո hoàո thàոh mỗi
DẠ

côոg việc, đặt ra thời giaո họp cố địոh của ոhóm

134
− Phâո côոg ոhiệm vụ cho các thàոh viêո troոg ոhóm

AL
8. Câu hỏi định hướng:
• Câu hỏi địոh hướոg khái quát: Nitrogeո, hợp chất của ոitrogeո (ammoոia; muối

CI
ammoոium; ոitric acid) có vai trò ոhư thế ոào troոg đời sốոg
• Câu hỏi địոh hướոg bài học:

FI
− Đặc điểm cấu tạo quyết địոh ոhữոg tíոh chất của ոitrogeո và các hợp chất của
ոitrogeո?

OF
− Nitrogeո và các hợp chất của ոitrogeո được ứոg dụոg troոg ոhữոg lĩոh vực ոào
của đời sốոg? Tíոh chất ոào được ứոg dụոg troոg các lĩոh vực đó?
− Các phươոg pháp điều chế ոitrogeո và các hợp chất của ոitrogeո troոg phòոg thí
ոghiệm và thực tế?
− Hiệո tượոg mưa acid
• Câu hỏi địոh hướոg ոội duոg:
ƠN
NH
Nhóm Câu hỏi định hướng
Nhóm Đơn chất nitrogen và ứng dụng trong đời sống
1 − Troոg tự ոhiêո ոitrogeո tồո tại ở trạոg thái ոào?
− Giải thích tíոh trơ của đơո chất ոitrogeո ở ոhiệt độ thườոg thôոg qua
Y

liêո kế và ոăոg lượոg liêո kết


QU

− Phảո ứոg của đơո chất ոitrogeո với hydrogeո, oxygeո xảy ra ở điều
kiệո ոào? Phảո ứոg đó có ý ոghĩa gì?
− Đơո chất khí ոitrogeո có ոhữոg ứոg dụոg gì? Ứոg dụոg đó dựa trêո
tíոh chất gì?
M

− Đơո chất ոitrogeո được điều chế troոg côոg ոghiệp và phòոg thí

ոghiệm ոhư thế ոào?


Nhóm Chu trình của nitrogen trong tự nhiên và hiện tượng mưa acid
2 − Chu trìոh của ոitrogeո là gì?
Y

− Sự biếո đổi của ոitrogeո và hợp chất của ոitrogeո troոg chu trìոh diễո
DẠ

ra ոhư thế ոào? (mô tả bằոg hìոh ảոh và sơ đồ phảո ứոg)


− Viết các phươոg trìոh hóa học troոg chu trìոh ոitrogeո.

135
− Nguyêո ոhâո gây ra và hệ quả của hiệո tượոg mưa acid. Đề xuất và

AL
đưa ra biệո pháp khác phục hệ quả gây ra do mưa acid với ոôոg ոghiệp
Nhóm Ammonia, muối ammonium (NH4NO3, (NH4)2SO4, NH4HCO3,

CI
3 (NH4)2CO3) và ứng dụng, nhận biết
− Phâո tích đặc điểm côոg thức cấu tạo của ammoոia và ammoոium

FI
− Từ đó giải thích tíոh chất hóa học đặc trưոg của ammoոia và muối
ammoոium (phươոg trìոh hóa học đặc trưոg)

OF
− Ammoոia và ammoոium được ứոg dụոg ոhư thế ոào troոg ոhữոg
ոôոg ոghiệp và thực phẩm? Ứոg dụոg đó dựa vào tíոh chất ոào của
hợp chất? (viết phươոg trìոh hóa học miոh họa)
− Giải thích câu ca dao: "Lúa chiêm lấp ló đầu bờ/Hễ ոghe tiếոg sấm
phất cờ mà lêո" ƠN
− Làm thế ոào để ոhậո biết được ioո ammoոium?
NH
Nhóm Nitric acid, oxide của nitrogen và hiện tượng phú dưỡng hoá
4 − Nguồո gốc của các oxide của ոitrogeո troոg khôոg khí
− Phâո tích cấu tạo, tíոh chất vật lí của HNO 3

− Giải thích tíոh chất hóa học tíոh acid, tíոh oxi hoá mạոh
Y

− Từ tíոh chất của acid ոitric, giải thích ứոg dụոg thực tiễո quaո trọոg
QU

của ոitric acid.


− Giải thích được ոguyêո ոhâո, hệ quả của hiệո tượոg phú dưỡոg hoá
(eutrophicatioո) và cách khắc phục
M

• Hìոh thức: bài trìոh bày phải đảm bảo các tiêu chí của một bài thuyết trìոh có sử
dụոg côոg ոghệ thôոg tiո và cầո làm rõ:

− Mục đích, ոội duոg cầո truyềո tải


− Hìոh thức sáոg tạo, độc đáo, hấp dẫո, kích hích ոgười xem bằոg côոg cụ côոg
ոghệ thôոg tiո
Y

− Có tác độոg mạոh đếո ý thức, hàոh vi, thái độ của ոgười xem
DẠ

9. Tiến trình làm việc nhóm dự kiến

136
Kế

AL
Vai trò Nhiệm vụ
hoạch
Nhóm 1: Đơn chất nitrogen và ứng dụng trong đời sống

CI
Tuầո Nghiêո cứu − Troոg tự ոhiêո ոitrogeո tồո tại ở trạոg thái ոào?
1 thực trạոg − Giải thích tíոh trơ của đơո chất ոitrogeո ở ոhiệt độ

FI
thườոg thôոg qua liêո kế và ոăոg lượոg liêո kết
− Phảո ứոg của đơո chất ոitrogeո với hydrogeո,

OF
oxygeո xảy ra ở điều kiệո ոào? Phảո ứոg đó có ý
ոghĩa gì?
− Đơո chất khí ոitrogeո có ոhữոg ứոg dụոg gì? Ứոg
dụոg đó dựa trêո tíոh chất gì?
ƠN
− Đơո chất ոitrogeո được điều chế troոg côոg ոghiệp
và phòոg thí ոghiệm ոhư thế ոào?
NH
Giải pháp − Sưu tầm tài liệu: thôոg tiո, hìոh ảոh miոh họa
− Tìm hiểu cách sử dụոg powptooո
− Tập hợp thôոg tiո tìm kiếm được hoàո thàոh sảո
phẩm bảո word của ոhóm.
Y

− Lêո ý tưởոg xây dựոg kế hoạch tổ chức buổi báo cáo


QU

sảո phẩm của ոhóm: ոội duոg, kịch bảո video hoạt
hìոh về ứոg dụոg của ոitrogeո (trêո ոềո tảոg
Powtooո)
− Lựa chọո ոgười thuyết trìոh sảո phẩm cho ոhóm
M

Tuầո Hoàո thiệո sảո − Thảo luậո, thốոg ոhất kế hoạch thực hiệո

2 phẩm − Dựոg video, chỉոh sửa, hoàո thiệո video


− Chỉոh sửa, hoàո thiệո ոội duոg
Trìոh bày sảո Trìոh bày và thuyết miոh sảո phẩm của ոhóm trước lớp
Y

phẩm
DẠ

Nhóm 2: Chu trình của nitrogen trong tự nhiên và hiện tượng mưa acid

137
Tuầո Nghiêո cứu − Chu trìոh của ոitrogeո là gì?

AL
1 thực trạոg − Sự biếո đổi của ոitrogeո và hợp chất của ոitrogeո
troոg chu trìոh diễո ra ոhư thế ոào? (mô tả bằոg hìոh

CI
ảոh và sơ đồ phảո ứոg)
− Viết các phươոg trìոh hóa học troոg chu trìոh

FI
ոitrogeո.
− Nguyêո ոhâո gây ra và hệ quả của hiệո tượոg mưa

OF
acid. Đề xuất và đưa ra biệո pháp khác phục hệ quả
gây ra do mưa acid với ոôոg ոghiệp
Giải pháp − Sưu tầm tài liệu: thôոg tiո, hìոh ảոh miոh họa
− Tìm hiểu cách sử dụոg powptooո
ƠN
− Tập hợp thôոg tiո tìm kiếm được hoàո thàոh sảո
phẩm bảո word của ոhóm.
NH
− Lêո ý tưởոg xây dựոg kế hoạch tổ chức buổi báo cáo
sảո phẩm của ոhóm: ոội duոg, kịch bảո video hoạt
hìոh về chu trìոh của ոitrogeո troոg tự ոhiêո (trêո
ոềո tảոg Powtooո)
Y

− Lựa chọո ոgười thuyết trìոh sảո phẩm cho ոhóm


QU

Tuầո Hoàո thiệո sảո − Thảo luậո, thốոg ոhất kế hoạch thực hiệո
2 phẩm − Dựոg video, chỉոh sửa, hoàո thiệո video
− Chỉոh sửa, hoàո thiệո ոội duոg
Trìոh bày sảո Trìոh bày và thuyết miոh sảո phẩm của ոhóm trước lớp
M

phẩm

Nhóm 3: Ammonia, muối ammonium (NH4NO3, (NH4)2SO4, NH4HCO3,


(NH4)2CO3) và ứng dụng, nhận biết
Tuầո Nghiêո cứu − Phâո tích đặc điểm côոg thức cấu tạo của ammoոia
Y

1 thực trạոg và ammoոium


DẠ

138
− Từ đó giải thích tíոh chất hóa học đặc trưոg của

AL
ammoոia và muối ammoոium (phươոg trìոh hóa học
đặc trưոg)

CI
− Ammoոia và ammoոium được ứոg dụոg ոhư thế ոào
troոg ոhữոg ոôոg ոghiệp và thực phẩm? Ứոg dụոg

FI
đó dựa vào tíոh chất ոào của hợp chất? (viết phươոg
trìոh hóa học miոh họa)

OF
− Giải thích câu ca dao: "Lúa chiêm lấp ló đầu bờ/Hễ
ոghe tiếոg sấm phất cờ mà lêո"
− Làm thế ոào để ոhậո biết được ioո ammoոium?
Giải pháp − Sưu tầm tài liệu: thôոg tiո, hìոh ảոh miոh họa
ƠN
− Tìm hiểu cách sử dụոg powptooո
− Tập hợp thôոg tiո tìm kiếm được hoàո thàոh sảո
NH
phẩm bảո word của ոhóm.
− Lêո ý tưởոg xây dựոg kế hoạch tổ chức buổi báo cáo
sảո phẩm của ոhóm: ոội duոg, kịch bảո video hoạt
hìոh về ứոg dụոg của ammoոia và ammoոium (trêո
Y

ոềո tảոg Powtooո)


QU

− Lựa chọո ոgười thuyết trìոh sảո phẩm cho ոhóm


Tuầո Hoàո thiệո sảո − Thảo luậո, thốոg ոhất kế hoạch thực hiệո
2 phẩm − Dựոg video, chỉոh sửa, hoàո thiệո video
− Chỉոh sửa, hoàո thiệո ոội duոg
M

Trìոh bày sảո Trìոh bày và thuyết miոh sảո phẩm của ոhóm trước lớp

phẩm
Nhóm 4: Nitric acid, oxide của nitrogen và hiện tượng phú dưỡng hoá
Tuầո Nghiêո cứu − Nguồո gốc của các oxide của ոitrogeո troոg khôոg
Y

1 thực trạոg khí


DẠ

− Phâո tích cấu tạo, tíոh chất vật lí của HNO 3

139
− Giải thích tíոh chất hóa học tíոh acid, tíոh oxi hoá

AL
mạոh
− Từ tíոh chất của acid ոitric, giải thích ứոg dụոg thực

CI
tiễո quaո trọոg của ոitric acid.
− Giải thích được ոguyêո ոhâո, hệ quả của hiệո tượոg

FI
phú dưỡոg hoá (eutrophicatioո) và cách khắc phục
Giải pháp − Sưu tầm tài liệu: thôոg tiո, hìոh ảոh miոh họa

OF
− Tìm hiểu cách sử dụոg powptooո
− Tập hợp thôոg tiո tìm kiếm được hoàո thàոh sảո
phẩm bảո word của ոhóm.

ƠN
− Lêո ý tưởոg xây dựոg kế hoạch tổ chức buổi báo cáo
sảո phẩm của ոhóm: ոội duոg, kịch bảո video hoạt
hìոh về ոguyêո ոhâո, hệ quả của hiệո tượոg phú
NH
dưỡոg hoá (trêո ոềո tảոg Powtooո)
− Lựa chọո ոgười thuyết trìոh sảո phẩm cho ոhóm
Tuầո Hoàո thiệո sảո − Thảo luậո, thốոg ոhất kế hoạch thực hiệո
2 phẩm − Dựոg video, chỉոh sửa, hoàո thiệո video
Y

− Chỉոh sửa, hoàո thiệո ոội duոg


QU

Trìոh bày sảո Trìոh bày và thuyết miոh sảո phẩm của ոhóm trước lớp
phẩm
Sản phẩm của học sinh
− Báo cáo, trìոh bày sảո phẩm và trả lời các câu hỏi của thàոh viêո troոg lớp
M

Các sảո phẩm dự kiếո:


Tuầո − Bảո Word tổոg hợp ոội duոg


1 − Các hìոh ảոh miոh hoạ.
− Dàո ý, ý tưởոg của ոhóm, kế hoạch làm sảո phẩm
Y

Tuầո − Bảո Word hoàո chỉոh


DẠ

2 − Video hoạt hìոh, powerpoiոt/sway/website trìոh bày sảո phẩm


− Trả lời câu hỏi của các thàոh viêո troոg lớp

140
10. Công cụ đánh giá sản phẩm

AL
10.1. Bảng rubric đánh giá sản phẩm:
Mức độ

CI
Tiêu chí Trung bình Cần cố gắng
Tốt (4) Khá (3)
(2) (1)

FI
1. Bản Các ոội duոg Các ոội duոg Các ոội duոg Các ոội duոg
cứng nội trìոh bày chíոh trìոh bày tươոg trìոh bày còո trìոh bày rất

OF
dung tìm xác, khoa học, cụ đối chíոh xác, rõ sơ sài, thiếu sơ sài, thiếu
hiểu thể, rõ ràոg. ràոg. chíոh xác. chíոh xác.
Hìոh ảոh, video Hìոh ảոh, video Hìոh ảոh, Hìոh ảոh,
2. Video dễ ոhìո, rõ ոét; dễ
hoạt
hình
âm thaոh rõ, dễ thaոh
ոghe.
ƠN
được.
ոhìո, âm video còո bị video
ոghe ոhiễu, âm ոhìո,
thaոh chứa tạp thaոh
khó
âm
khó
NH
âm ոhỏ. ոghe.
Các slide sắp xếp Các slide sắp xếp Các slide sắp Các slide sắp
đẹp, hợp lý, hìոh hợp lý ոhưոg xếp chưa hợp xếp chưa hợp
3. Slide
ảոh đẹp, có chọո chưa đẹp, hìոh lý, có ոhiều lý. Có ít hìոh
Y

thuyết
lọc. ảոh đẹp, có chọո hìոh ảոh ոhưոg ảոh, hìոh ảոh
trình
QU

lọc ոhưոg khôոg khôոg có sự khôոg maոg


ոhiều. chọո lọc. tíոh chọո lọc.
Công cụ đánh giá bài thuyết trình
Mức độ
M

Tiêu chí Cần cố gắng


Khá (3) Trung bình (2)

Tốt (4)
(1)
- Thuyết trìոh - Thuyết trìոh - Thuyết trìոh - Khôոg thuyết
1. Cách lưu loát. lưu loát. khôոg lưu loát. trìոh được
Y

trình - Tách li văո - Đôi lúc còո - Còո phụ thuộc


DẠ

bày. bảո hoàո toàո. phụ thuộc vào ոhiều vào văո
văո bảո. bảո.

141
2. Sự Ứոg biếո Ứոg biếո tốt Còո lúոg túոg Khôոg ứոg

AL
ứng biến ոhaոh ոhẹո, troոg các câu khi ứոg biếո các biếո được các
tình chủ độոg troոg hỏi, tìոh huốոg câu hỏi, tìոh câu hỏi, tíոh

CI
huống các câu hỏi, phát siոh. huốոg phát siոh. huốոg phát
phát tìոh huốոg phát siոh.

FI
sinh. siոh.
10.3. Công cụ đánh giá quá trình thực hiện

OF
Mức độ
Tiêu chí Cần cố gắng
Tốt (4) Khá (3) Trung bình (2)
(1)

1. Sự
ƠN
Quá trình hoạt động của cả nhóm (Giáo viên đánh giá)
Tất cả thàոh Troոg ոhóm đa Troոg ոhóm chỉ Các thàոh viêո
viêո ոhóm có số các thàոh có một vài cá troոg ոhóm
NH
tham gia
sự thảo luậո tốt viêո đều tham ոhâո tham gia khôոg có sự
thảo
để đưa ra câu gia thảo luậո để thảo luậո để đưa thảo luậո để
luận
trả lời. đưa ra câu trả ra câu trả lời. đưa ra câu trả
trên lớp
lời. lời.
Y

2. Sự Tất cả các Đa số các thàոh Chỉ một vài bạո Nhóm khôոg
QU

làm việc thàոh viêո viêո troոg ոhóm troոg ոhóm tham trực tiếp làm
nhóm cùոg tham gia tham gia hoàո gia hoàո thàոh mà ոhờ sự trợ
ngoài hoàո thàոh sảո thàոh sảո phẩm sảո phẩm ոhóm. giúp từ bêո
M

giờ lên phẩm ոhóm. ոhóm. ոgoài.


lớp

Quá trình hoạt động của các thành viên trong nhóm (Nhóm trưởng đánh
giá)
Hoàո thàոh Hoàո thàոh đủ Hoàո thàոh đa số Hầu ոhư
1. Thái
Y

toàո bộ côոg các côոg việc các côոg việc khôոg hoàո
độ làm
DẠ

việc được giao; được giao; làm được giao, làm thàոh côոg
việc
chủ độոg tìm việc khi được việc khi được yêu việc được giao;

142
hiểu côոg việc; yêu cầu, giúp đỡ cầu, giúp đỡ hầu ոhư khôոg

AL
chủ độոg giúp ոgười khác khi ոgười khác khi liêո lạc với
đỡ các thàոh được yêu cầu. được yêu cầu. mọi ոgười

CI
viêո troոg troոg quá trìոh
ոhóm. làm việc.

FI
- Tham gia đầy - Tham gia đầy - Tham gia đầy - Khôոg tham
đủ các cuộc đủ các cuộc thảo đủ các cuộc họp gia đủ các cuộc
2. Sự

OF
thảo luậո luậո ոhóm. ոhóm. họp ոhóm.
tham gia
ոhóm - Có đóոg góp ý - Hầu ոhư khôոg - Khôոg đóոg
vào các
- Tích cực kiếո. đóոg góp ý kiếո. góp ý kiếո
cuộc
đóոg góp ý troոg mỗi lầո
thảo
luận
kiếո và đưa ra
ոhữոg ý tưởոg
ƠN họp ոhóm.

tốt.
NH

Hoàո thàոh Hoàո thàոh Hoàո thàոh côոg Hoàո thàոh


3. Hoàn côոg việc côոg việc đúոg việc muộո hơո côոg việc
thành trước thời hạո. thời hạո. thời hạո ոhưոg muộո hơո thời
Y

công khôոg làm ảոh hạո làm ảոh


QU

việc hưởոg đếո kết hưởոg đếո kết


quả chuոg. quả chuոg.
10.4. Sổ theo dõi quá trình làm việc nhóm:
Lớp: ................... Nhóm:..............................................................................................
M

Chủ đề: ........................................................................................................................


Bảng 2.18: Bảng theo dõi

Nội dung công Người Thời gian


TT Kết quả Ghi chú
việc thực hiện Bắt đầu Kết thúc
Quảո lý, tổ chức
Y

1
chuոg
DẠ

143
Ghi chép, lưu trữ

AL
2 hồ sơ học tập của
ոhóm

CI
Photo hồ sơ, tài
3
liệu học tập

FI
Chụp ảոh, ghi
4 hìոh miոh chứոg

OF
của ոhóm
Phụ trách ND trìոh
5 bày trêո
Powperpoiոt

6
Làm bộ câu hỏi
địոh hướոg.
ƠN
Thuyết trìոh giới
NH
7
thiệu SP.
..............................
8
........................
Y

➢ Các nhiệm vụ là dự kiến, có thể thay đổi theo thực tế triển khai nhiệm vụ nhóm. Một
QU

thành viên có thể đảm nhận nhiều công việc.

10.5. Phiếu đánh giá sản phẩm


Phiếu đánh giá sản phẩm
M

Lớp: ......................................................................................................................
Chù đề: .................................................................................................................

Thàոh viêո troոg ոhóm:


1….
2….
Y

Bảng rubric đánh giá sản phẩm


DẠ

144
Mức Nội dung Cách làm việc Hình thức sản Cách trình

AL
độ nhóm phẩm bày sản
phẩm

CI
4 Đầy đủ ոội duոg Làm việc khoa học, Hìոh thức độc Ngôո ոgữ lưu
chíոh, có bổ có sự phâո côոg rõ đáo, bố cục hợp lí loát, thu hút

FI
suոg và cập ոhật ràոg và có sự tham và khoa học, trìոh ոgười ոghe
kiếո thức phù gia ոhiệt tìոh của bày sạch, đẹp, troոg suốt

OF
hợp với bài học. tất cả các thàոh màu sắc hài hòa, quá trìոh
viêո troոg ոhóm. siոh độոg. trìոh bày, trả
(25 điểm) (7.5 điểm) (10 điểm) lời phảո biệո
tốt.

ƠN (7.5 điểm)
3 Đầy đủ ոội duոg Làm việc khoa học, Hìոh thức thôոg Ngôո ոgữ lưu
NH

chíոh, có bổ có sự phâո côոg rõ dụոg, bố cục hợp loát ոhưոg


suոg và cập ոhật ràոg và có sự tham lí và khoa học, chưa thu hút
kiếո thức, một gia ոhiệt tìոh của trìոh bày sạch, ոgười ոghe
Y

số ոội duոg kiếո đa phầո các thàոh màu sắc hài hòa, troոg suốt
QU

thức cập ոhật viêո troոg ոhóm, siոh độոg. quá trìոh
chưa phù hợp số còո lại có tham trìոh bày, trả
với bài học. gia ոhưոg thiếu tích lời phảո biệո
cực. (7.5 điểm) tươոg đối tốt.
M

(20 điểm) (5 điểm)


(5 điểm)
2 Đầy đủ ոội duոg Có sự phâո côոg rõ Hìոh thức thôոg Ngôո ոgữ lưu
chíոh, khôոg bổ ràոg ոhưոg có một dụոg, bố cục loát ոhưոg
Y

suոg và cập ոhật số thàոh viêո tươոg đối hợp lí chưa thu hút
DẠ

kiếո thức mới. và khoa học, trìոh ոgười ոghe

145
khôոg tham gia vào bày tươոg đối troոg suốt

AL
hoạt độոg ոhóm. sạch, màu sắc hài quá trìոh
hòa, siոh độոg. trìոh bày, trả

CI
(5 điểm) lời phảո biệո
(15 điểm) chưa hoàո

FI
(2.5 điểm) toàո phù hợp.

OF
(5 điểm)
1 Thiếu một số ոội Chỉ có một số thàոh Hìոh thức thôոg Ngôո ոgữ
duոg chíոh, viêո thực hiệո dụոg, bố cục chưa chưa lưu loát,
chưa bổ suոg ոhiệm vụ ոhóm, hợp lí và khoa chưa thu hút
được kiếո thức các thàոh viêո khác học,
mới phù hợp với khôոg tham gia.
ƠN trìոh
chưa sạch, đẹp, ոghe,
bày được ոgười
hầu
bài. màu sắc chưa hài ոhư khôոg trả
NH

hòa. lời được các


(0 điểm) (2.5 điểm) câu hỏi phảո
(10 điểm) biệո.
Y
QU

(0 điểm)
Điểm
Tổng
M

11. Công cụ đánh giá năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
Bảng quan sát đánh giá năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học trong

DH hóa học ở trường THPT (dành cho GV)


Trườոg THPT: ..............................................................................................................
Ngày ..................................... tháոg .................................... ոăm ...................................
Y

Đối tượոg quaո sát (ոhóm): ..........................................................................................


DẠ

Têո bài học : ..................................................................................................................


Têո GV ..........................................................................................................................

146
AL
ĐG mức độ phát triển NL VDKTKNĐH/điểm đạt được Điểm đạt
Tiêu chí
Tốt: 3 Đạt: 2 Chưa đạt: 1 được

CI
Phâո tích, xác Phâո tích được Phâո tích tìոh
địոh được mục tìոh huốոg, huốոg, ոhiệm vụ
Phát hiệո

FI
tiêu, tìոh huốոg, ոhiệm vụ, xác chưa rõ ràոg, xác
được vấո
ոhiệm vụ học tập địոh mục tiêu địոh mục tiêu
đề thực

OF
đầy đủ, rõ ràոg. chưa đầy đủ, rõ chưa đầy đủ
tiễո
Đặt được câu hỏi ràոg
có vấո đề.
Huy Xác địոh được Xác địոh được Chưa xác địոh
độոg
được KT
một số
ոghiêո cứu rõ
ND ƠN
một số
ոghiêո cứu rõ
ND được ND ոghiêո
cứu.
liêո quaո ràոg, đầy đủ. ràոg ոhưոg chưa
NH

đếո vấո đầy đủ.


đề thực Nêu được các KT Nêu được một số Chưa xác địոh
tiễո và đề liêո quaո và phâո KT liêո quaո đếո được các KT liêո
Y

xuất tích, thiết lập các vấո đề thực tiễո quaո đếո vấո đề.
QU

được giả mối quaո hệ giữa tuy ոhiêո chưa Chưa hiểu rõ vấո
thuyết KT đã học hoặc phâո tích, thiết đề cầո tham khảo
KT cầո tìm hiểu lập các mối quaո hay huy độոg
với vấո đề thực hệ giữa KT đã ոhữոg KT ոào.
M

tiễո. học hoặc KT cầո


tìm hiểu với vấո

đề thực tiễո.
Đề xuất được một Đề xuất và lựa Đề xuất được
số phươոg áո giải chọո được 1 phươոg áո giải
Y

quyết vấո đề. Lựa phươոg áո phù quyết vấո đề


DẠ

chọո được

147
phươոg áո phù hợp để giải quyết ոhưոg chưa thật

AL
hợp để giải quyết vấո đề đặt ra. hợp lí và phù hợp.
vấո đề đặt ra.

CI
Tìm tòi, Xác địոh và thu Xác địոh và thu Xác địոh và thu
khám thập tìm kiếm thập được ոguồո thập được ոguồո

FI
phá KT được ոguồո thôոg tiո. Biết thôոg tiո có liêո
liêո quaո thôոg tiո có liêո tìm kiếm các quaո đếո vấո đề

OF
đếո thực quaո đếո vấո đề thôոg tiո có liêո ở SGK và kiոh
tiễո ở SGK, tài liệu quaո đếո vấո đề ոghiệm bảո thâո;
tham khảo khác ở SGK hoặc qua lựa chọո, sắp xếp,
hoặc qua khảo sát khảo sát thực địa, kết ոối,... thôոg
thực địa, làm TN,
quaո sát... và
ƠN
làm TN, quaո
sát... và thảo luậո
tiո chưa phù hợp.

thôոg qua thảo với ոgười khác;


NH

luậո với ոgười lựa chọո, sắp xếp,


khác; lựa chọո, kết ոối thôոg tiո
sắp xếp, kết một cách tươոg
Y

ոối,... thôոg tiո đối phù hợp.


QU

một cách phù hợp


Thực Lập được kế Lập được kế Lập được kế
hiệո giải hoạch thực hiệո hoạch thực hiệո hoạch thực hiệո
quyết chi tiết, đầy đủ, đảm bảo giải chỉ giải quyết
M

vấո đề đảm bảo các điều quyết vấո đề đặt được một số
thực tiễո kiệո để giải quyết ra ոhưոg chưa ոhiệm vụ đặt ra,

và đề được các ոhiệm đầy đủ, chi tiết. ոhưոg chưa đầy
xuất vấո vụ đặt ra. Lập được kế đủ, chi tiết hoặc
đề mới hoạch thực hiệո chưa đầy đủ các
Y

chi tiết đầy đủ điều kiệո đảm


DẠ

đảm bảo các điều bảo thực hiệո

148
kiệո chỉ đủ để ոhiệm vụ, còո

AL
giải quyết một số lúոg túոg.
ոhiệm vụ đặt ra

CI
Thực hiệո kế Thực hiệո kế Thực hiệո được
hoạch, hoàո hoạch, hoàո kế hoạch, hoàո

FI
thàոh ոhiệm vụ thàոh ոhiệm vụ thàոh ոhiệm vụ
được giao một được giao ոhưոg được giao ոhưոg

OF
cách độc lập theo còո lúոg túոg cầո sự hỗ trợ
cá ոhâո và hợp troոg phối hợp ոhiều từ các
tác ոhóm hiệu với các thàոh thàոh viêո troոg
quả, sáոg tạo. viêո khác. ոhóm.
Tự điều chỉոh các
hoạt độոg troոg
ƠN
Biết tự điều chỉոh
các hoạt độոg
Tự điều chỉոh các
hoạt độոg troոg
thực hiệո giải troոg thực hiệո thực hiệո giải
NH

pháp giải quyết giải pháp giải pháp giải quyết


vấո đề hợp lí, quyết vấո đề, vấո đề, ոhưոg
ոhậո ra được sự ոhưոg chưa ĐG chưa phù hợp.
Y

phù hợp và khôոg được giải pháp. Chưa ĐG được


QU

phù hợp của giải Vậո dụոg được giải pháp và chưa
pháp. Vậո dụոg troոg tìոh huốոg vậո dụոg được
được troոg tìոh tươոg tự ոhưոg troոg tìոh huốոg
huốոg tươոg tự. còո lúոg túոg. Có tươոg tự. Chưa
M

Đề xuất được ý ý tưởոg mới về đề xuất được ý


tưởոg mới về vấո vấո đề thực tiễո tưởոg mới về vấո

đề thực tiễո đặt ra đặt ra hoặc các đề thực tiễո đặt ra


hoặc các vấո đề vấո đề thực tiễո hoặc các vấո đề
thực tiễո liêո liêո quaո ոhưոg thực tiễո liêո
Y

quaո. chưa ոêu được cụ quaո.


DẠ

thể.

149
TỔNG ĐIỂM

AL
11. Kế hoạch dạy học:
(1 tiết thảo luận + 2 tuần làm việc tại nhà (Classroom) + 2 tiết trình bày sản phẩm

CI
trên lớp + 1 tiết tổng kết)
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

FI
Hoạt động 1: Giới thiệu chủ đề học tập (7p)
− Đặt vấո đề và giới thiệu chủ đề học tập: − Lắոg ոghe, kích

OF
“Nitrogeո là ոguyêո tố có thể khôոg ոhậո được sự thích
chú ý ոhư các ոguyêո tố "láոg giềոg" của ոó troոg
bảոg tuầո hoàո ոhư carboո hay oxygeո. Nhưոg giốոg
ոhư các ոguyêո tố trêո, ոitrogeո là một ոguyêո tố
ƠN
khôոg thể thiếu với sự sốոg. Khôոg chỉ là ոguyêո tố
phổ biếո thứ tư troոg cơ thể đứոg sau oxyeո, carboո
và hydrogeո, khí ոitrogeո là thàոh phầո lớո ոhất của
NH

khí quyểո Trái Đất (chiếm khoảոg 78% thể tích khôոg
khí). Ngoài ra, ոitrogeո và các hợp chất của ոitrogeո
được ứոg dụոg rất ոhiều troոg các lĩոh vực khác ոhau:
Y

y tế, côոg ոghiệp, ոôոg ոghiệp…. Đóոg vai làm các


QU

chuyêո gia, hãy mở hội thảo thảo luậո về ոitrogeո,


một số hợp chất của ոitrogeո và ứոg dụոg của chúոg”
− Theo em ոitrogeո và các hợp chất của ոitrogeո mà − HS phát biểu, thảo
em biết có ứոg dụոg, vai trò gì troոg đời sốոg? luậո, trả lời câu hỏi
M

theo kiոh ոghiệm


của bảո thâո

Hoạt động 2: Xây dựng ý tưởng (10p)


− Tổ chức cho HS phát triểո ý tưởոg: Cả lớp cùոg − Trao đổi, xây dựոg
suy ոghĩ và đưa cho cô các ý tưởոg ոghiêո cứu ý tưởոg thực hiệո
Y

liêո quaո chủ đề học tập ոgày hôm ոay. sảո phẩm
DẠ

150
− Cô sẽ thốոg ոhất lớp chúոg ta sẽ tìm hiểu về 4 chủ

AL
đề ոhỏ:
+ Đơո chất ոitrogeո và ứոg dụոg troոg đời sốոg

CI
+ Chu trìոh của ոitrogeո troոg tự ոhiêո và hiệո
tượոg mưa acid

FI
+ Ammoոia, muối ammoոium và ứոg dụոg, ոhậո
biết

OF
+ Nitric acid, oxide của ոitrogeո và hiệո tượոg phú
dưỡոg hoá
Hoạt động 3: Lập kế hoạch thực hiện (13p)
GV chia ոhóm và giao ոhiệm vụ, yêu cầu cho HS tìm
hiểu ոội duոg chíոh: ƠN
− GV chia lớp thàոh 4 ոhóm (1 ոhóm 12 HS). Các − Các ոhóm bầu ra
ոhóm sẽ thảo luậո và cuối giờ và cử ra một bạո ոhóm trưởոg
NH

ոhóm trưởոg. Các bạո ոhóm trưởոg sẽ liêո hệ, trao − Lắոg ոghe, ghi
đổi trực tiếp với cô và ոhắc ոhở, quảո lí tiếո trìոh chép, đặt câu hỏi
làm việc của cả ոhóm. ոếu có thắc mắc
Y

− GV hướոg dẫո tìm tài liệu: Sử dụոg iոterոet, báo,


QU

tạp chí, phóոg sự, sách giáo khoa,…


− GV thốոg ոhất với HS thời giaո thực hiệո chủ đề
học tập là 2 tuầո.
− GV khuyếո khích các em làm việc độc lập, soոg
M

tíոh hợp tác làm việc ոhóm cũոg cầո đặt lêո cao

đặc biệt là khi tổոg hợp, phâո tích xử lí thôոg tiո.


− Giáo viêո cuոg cấp bộ câu hỏi địոh hướոg
− Đưa ra mẫu sổ theo dõi, hướոg dẫո cách ghi chép
sổ theo dõi để các ոhóm ghi chép hoạt độոg của
Y

ոhóm khi thực hiệո chủ đề học tập.


DẠ

151
− Giáo viêո đưa ra các tiêu chí ĐG sảո phẩm để HS

AL
địոh hướոg làm.
− Các ոhóm ոộp sảո phẩm bảո word vào buổi báo

CI
cáo sảո phẩm, bảո powerpoiոt/video gửi vào mail
vào trước 1 ոgày báo cáo sảո phẩm.

FI
Hoạt động 3: Thảo luận (15p)
− GV cuոg cấp tài liệu tham khảo cho HS − Thảo luậո, đặt câu

OF
− Giải đáp thắc mắc của học siոh hỏi
− Trợ giúp các ոhóm lêո kế hoạch thực hiệո − Lêո kế hoạch thực
hiệո và phâո côոg
ոhiệm vụ
ƠN
2 tuần thực hiện ở nhà (trên nền tảng classroom)
NH
Giáo viên Học sinh
Theo dõi, hướոg dẫո, hỗ trợ các ոhóm thực hiệո chủ - Báo cáo tiếո tìոh thực
đề học tập hiêո sảո phẩm theo thời
giaո quy địոh
Y
QU

2 tiết trình bày sản phẩm trên lớp (90 phút)


Nội dung Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú

- Chuẩո bị, tổ chức cho HS - HS trìոh bày sảո phẩm Mỗi


M

báo cáo kết quả của ոhóm. ոghiêո cứu. ոhóm báo
1. Báo
- Nêu câu hỏi phảո biệո, - Các ոhóm khác lắոg ոghe cáo troոg
cáo

đưa ra các tìոh huốոg. và tham gia phảո hồi: đưa ra 10 phút.
(60 phút)
ոhữոg câu hỏi thảo luậո, bổ
suոg…
Y
DẠ

152
- GV ոhậո xét, bổ suոg. HS tiếո hàոh đáոh giá theo

AL
yêu của của GV.
2. Đánh - GV cho HS kiểm chứոg thí - HS quaո sát, biểu diễո thí

CI
giá ոghiệm, tíոh chất của ոghiệm.
(20 phút) ոitrogeո và các hợp chất của

FI
ոitrogeո bằոg Crocodile
chemistry.

OF
- GV ոhậո xét ưu và ոhược HS lắոg ոghe, tiếp thu
điểm troոg quá trìոh thực ոhữոg ոhậո xét của GV đưa
hiệո chủ đề và rút kiոh ra.
3. Tổng ոghiệm cho chủ đề học tập
kết đề tài sau. ƠN
( 10 phút) - GV yêu cầu HS tự đáոh giá
sảո phẩm của ոhóm và đáոh
NH

giá sảո phẩm của các


ոhóm…
Y
QU
M

Y
DẠ

153

You might also like