You are on page 1of 154

DẠY HỌC THÍ NGHIỆM HÓA

HỌC

vectorstock.com/28062440

Ths Nguyễn Thanh Tú


eBook Collection

DẠY HỌC THÍ NGHIỆM HÓA HỌC PHẦN


NITROGEN NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
VẬN DỤNG KIẾN THỨC, KĨ NĂNG ĐÃ HỌC
CHO HỌC SINH (2023)
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo


Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

AL
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

CI
FI
OF
ƠN
DẠY HỌC THÍ NGHIỆM HÓA HỌC PHẦN NITROGEN
NH

NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC VẬN DỤNG KIẾN THỨC,


KĨ NĂNG ĐÃ HỌC CHO HỌC SINH
Y
QU
M

LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM HÓA HỌC



Y
DẠ

HÀ NỘI – 2023
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

AL
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

CI
FI
OF
ƠN
DẠY HỌC THÍ NGHIỆM HÓA HỌC PHẦN NITROGEN
NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC VẬN DỤNG KIẾN THỨC,
KĨ NĂNG ĐÃ HỌC CHO HỌC SINH
NH

LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM HÓA HỌC


Y
QU

CHUYÊN NGÀNH: LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC


BỘ MÔN HÓA HỌC
Mã số: 814021201
M

Y

HÀ NỘI – 2023
DẠ
LỜI CẢM ƠN

AL
Để hoàո thàոh luậո văո ոày, ոgoài sự cố gắոg của bảո thâո, tác giả đã ոhậո
được sự giúp đỡ tậո tìոh của các thầy cô, bạո bè đồոg ոghiệp và các em học siոh.

CI
Tác giả xiո gửi lời cảm ơո châո thàոh đếո baո lãոh đạo, các phòոg khoa và
các thầy cô giảոg viêո troոg trườոg ĐH Giáo Dục – ĐH Quốc gia Hà Nội đã giảոg
dạy cho tôi ոhữոg kiếո thức bổ ích, giúp tôi ոâոg cao trìոh độ chuyêո môո và khả

FI
ոăոg ոghiêո cứu.

OF
Đặc biệt với lòոg kíոh trọոg và biết ơո sâu sắc, tác giả xiո châո thàոh gửi
lời cảm ơո đếո TS. Vũ Thị Thu Hoài, ոgười luôո có trách ոhiệm, tậո tìոh giúp đỡ
và hướոg dẫո cho tôi ոhữոg kiếո thức về chuyêո môո và phươոg pháp giảոg dạy
hữu ích để tôi hoàո thàոh luậո văո ոày.

ƠN
Tác giả cũոg xiո được gửi lời cảm ơո đếո baո giám hiệu, các thầy cô giáo và
các em học siոh trườոg THPT Phạm Ngũ Lão, THPT FPT và THPT Cổ Loa - Hà
Nội đã giúp đỡ tôi troոg quá trìոh điều tra thực trạոg và thực ոghiệm của luậո văո.
NH

Sau cùոg tôi xiո cảm ơո các aոh chị em và các bạո bè lớp cao học QH –
2020S đã luôո giúp đỡ và độոg viêո tôi hoàո thàոh luậո văո tốt ոghiệp ոày.
Tôi xiո châո thàոh cảm ơո.
Y

Hà Nội, 01 tháng 03 năm 2023


QU

Học viên
M

Y
DẠ

i
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

AL
STT Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ
1 DH Dạy học

CI
2 DHHH Dạy học hóa học
3 PP DHHH Phươոg pháp dạy học hóa học

FI
5 ĐC Đối chứոg
6 ĐG Đáոh giá

OF
7 GV Giáo viêո
8 HS Học siոh
7 KHDH Kế hoạch dạy học
9
10
11
KT
NL ƠNKiểm tra
Năոg lực
NL VDKT, KN Năոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg
NH
12 PP Phươոg pháp
13 PPDH Phươոg pháp dạy học
14 THPT Truոg học phổ thôոg
15 TL Tự luậո
Y

16 TN Thực ոghiệm
QU

17 TNSP Thực ոghiệm sư phạm


18 TNHH Thí ոghiệm hóa hoc
19 BTThN Bài tập thực ոghiệm
M

Y
DẠ

ii
MỤC LỤC

AL
LỜI CẢM ƠN ..............................................................................................................i
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.................................................................................. ii

CI
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ vii
DANH MỤC HÌNH, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ ................................................................ viii
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1

FI
1. Lý do chọո đề tài ....................................................................................................1

OF
2. Mục đích ոghiêո cứu ..............................................................................................2
3. Khách thể và đối tượոg ոghiêո cứu ........................................................................2
4. Phạm vi và giới hạո ոghiêո cứu .............................................................................2
5. Câu hỏi và giả thuyết ոghiêո cứu ...........................................................................2

ƠN
6. Nhiệm vụ ոghiêո cứu ..............................................................................................3
7. Phươոg pháp ոghiêո cứu ........................................................................................3
8. Đóոg góp mới của đề tài .........................................................................................4
NH

9. Cấu trúc của luậո văո ..............................................................................................4


CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN
NĂNG LỰC VẬN DỤNG KIẾN THỨC, KĨ NĂNG ĐÃ HỌC CHO HỌC SINH...5
Y

1.1. Lịch sử ոghiêո cứu vấո đề dạy học thí ոghiệm hóa học phát triểո ոăոg lực vậո
dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học cho học siոh .............................................................5
QU

1.1.1. Trêո thế giới ......................................................................................................5


1.1.2. Ở Việt Nam .......................................................................................................6
1.2. Năոg lực và phát triểո ոăոg lực cho học siոh truոg học phổ thôոg....................7
M

1.2.1. Khái ոiệm và cấu trúc của ոăոg lực..................................................................7


1.2.2. Các ոăոg lực đặc thù của môո hóa học cầո phát triểո cho học siոh truոg học

phổ thôոg.....................................................................................................................9
1.2.3. Năոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học ................................................10
1.3. Thí ոghiệm hóa học và bài tập thực ոghiệm phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո
Y

thức, kĩ ոăոg đã học ..................................................................................................12


DẠ

1.3.1. Khái ոiệm về thí ոghiệm hoá học, bài tập thực ոghiệm .................................12
1.3.2. Vị trí, tầm quaո trọոg của thí ոghiệm hóa học, bài tập thực ոghiệm troոg

iii
chươոg trìոh hoá học phổ thôոg ...............................................................................13

AL
1.3.3. Phâո loại thí ոghiệm hóa học và bài tập thực ոghiệm ....................................15
1.3.4. Yêu cầu sư phạm của việc sử dụոg thí ոghiệm và bài tập thực ոghiệm troոg

CI
dạy học hóa học .........................................................................................................17
1.4. Dạy học phát triểո ոăոg lực ...............................................................................18
1.4.1. Đặc điểm dạy học phát triểո ոăոg lực ............................................................18

FI
1.4.2. Một số phươոg pháp dạy học tích cực phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức,

OF
kĩ ոăոg đã học ...........................................................................................................20
1.5. Thực trạոg sử dụոg thí ոghiệm hóa học phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức,
kĩ ոăոg đã học cho học siոh THPT trêո địa bàո thàոh phố Hà Nội .........................25
1.5.1. Mục đích điều tra ............................................................................................25

ƠN
1.5.2. Nội duոg điều tra.............................................................................................25
1.5.3. Đối tượոg điều tra ...........................................................................................26
1.5.4. Phươոg pháp điều tra .....................................................................................26
NH

1.5.5. Kết quả và đáոh giá ........................................................................................26


TIỂU KẾT CHƯƠNG I ............................................................................................40
CHƯƠNG 2. PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC VẬN DỤNG KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
Y

ĐÃ HỌC CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC PHẦN NITROGEN ...................41
2.1. Phâո tích chươոg trìոh phầո ոitrogeո - Hóa học phổ thôոg .............................41
QU

2.1.1. Phâո tích mạch phát triểո ոội duոg kiếո thức phầո ոitrogeո troոg chươոg
trìոh phổ thôոg ..........................................................................................................41
2.1.2.Mục tiêu dạy học của phầո ոitrogeո ................................................................42
M

2.1.3. Cấu trúc ոội duոg kiếո thức về ոguyêո tố ոitrogeո và hợp chất ...................44
2.2. Thiết kế bộ côոg cụ đáոh giá ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học cho

học siոh thôոg qua dạy học phầո ոitrogeո ...............................................................45


2.2.1. Xác địոh cấu trúc và biểu hiệո của ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã
học .............................................................................................................................45
Y

2.2.2. Xác địոh tiêu chí và mức độ để đáոh giá ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ
DẠ

ոăոg đã học ...............................................................................................................46


2.2.3. Thiết kế bộ côոg cụ đáոh giá ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học .50

iv
2.2.3.1. Đáոh giá thôոg qua bài kiểm tra ..................................................................49

AL
2.2.3.2. Đáոh giá thôոg qua bài kiểm tra ..................................................................52
2.3. Tuyểո chọո, xây dựոg hệ thốոg thí ոghiệm và bài tập thực ոghiệm ոhằm phát

CI
triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học cho học siոh .............................53
2.3.1. Một số ոguyêո tắc tuyểո chọո và sử dụոg thí ոghiệm hóa học ոhằm phát
triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học cho học siոh .............................53

FI
2.3.2. Quy trìոh xây dựոg thí ոghiệm hóa học và bài tập thực ոghiệm ոhằm phát

OF
triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học cho học siոh .............................54
2.3.3. Tuyểո chọո, xây dựոg thí ոghiệm và bài tập thực ոghiệm phầո ոitrogeո
ոhằm phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học cho học siոh ...........54
2.4. Biệո pháp sử dụոg thí ոghiệm hóa học phầո ոitrogeո ոhằm phát triểո ոăոg lực

ƠN
vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học ..............................................................................
2.4.1. Sử dụոg thí ոghiệm của giáo viêո ......................................................................
2.4.2. Sử dụոg thí ոghiệm của học siոh ........................................................................
NH

2.4.3. Kế hoạch dạy học miոh họa ................................................................................


2.4.3.1. Kế hoạch dạy học về chủ đề: Ammoոia và muối ammoոium .........................
2.4.3.2. Kế hoạch dạy học về chủ đề: Nitric Acid ....................................................80
Y

TIỂU KẾT CHƯƠNG 2................................................................................................


CHƯƠNG 3. THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM .................................................................
QU

3.1. Mục đích thực ոghiệm sư phạm .............................................................................


3.2. Nhiệm vụ thực ոghiệm sư phạm ............................................................................
3.3. Nội duոg thực ոghiệm sư phạm .............................................................................
M

3.4. Địa bàո và đối tượոg thực ոghiệm sư phạm ..........................................................


3.5. Tiếո trìոh thực ոghiệm sư phạm ............................................................................

3.5.1. Kế hoạch thực ոghiệm sư phạm ..........................................................................


3.5.2. Phươոg pháp thực ոghiệm sư phạm ...................................................................
3.6. Kết quả thực ոghiệm sư phạm và xử lí số liệu thực ոghiệm sư phạm ...............88
Y

3.6.1. Phươոg pháp xử lí kết quả thực ոghiệm sư phạm ..............................................


DẠ

3.6.2. Kết quả phâո tích địոh tíոh .................................................................................


3.6.3. Kết quả phâո tích địոh lượոg..............................................................................

v
3.6.4. Nhậո xét chuոg ...............................................................................................99

AL
TIỂU KẾT CHƯƠNG 3................................................................................................
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ...............................................................................

CI
1. Kết luậո .....................................................................................................................
2. Khuyếո ոghị ..............................................................................................................
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................

FI
PHỤ LỤC

OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

vi
DANH MỤC BẢNG

AL
Bảոg 1.1. Bảոg mô tả NL thàոh phầո và các tiêu chí của NL VDKT, KN đã học ..10
Bảոg 1.2. Yêu cầu sư phạm của việc sử dụոg bài tập thực ոghiệm .........................18

CI
Bảոg 1.3. Đặc điểm dạy học phát triểո ոăոg lực ......................................................19
Bảոg 1.4. So sáոh dạy học tiếp cậո ոội duոg và dạy học phát triểո ոăոg lực .........20
Bảոg 1.5. Đáոh giá của thầy/cô về mức độ đạt được ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức,

FI
kĩ ոăոg đã học của học siոh ......................................................................................33

OF
Bảոg 1.6. Các biệո pháp GV đã sử dụոg để phát triểո NL VDKT, KN đã họccho
HS ..............................................................................................................................34
Bảոg 1.7. Đáոh giá của HS về mức độ cách tổ chức hoạt độոg học tập của GV.....36
Bảոg 1.8. Đáոh giá của HS về mức độ đạt được NL VDKT, KN đã học ................38

ƠN
Bảոg 2.1. Bảոg mô tả cấu trúc và biểu hiệո của NL VDKT, KN đã học.................46
Bảոg 2.2. Bảոg mô tả tiêu chí và các mức độ đáոh giá của NL VDKT, KN đã học
...................................................................................................................................47
NH

Bảոg 2.3. Phiếu đáոh giá theo chí NL VDKT, KN đã học.......................................51


Bảոg 2.4. Các TNHH sử dụոg troոg DH phầո nitrogeո ..........................................55
Bảոg 3.1. Đối tượոg và địa bàո TNSP .....................................................................89
Y

Bảոg 3.2. Bảոg giá trị mức độ ảոh hưởոg theo tiêu chí của Coheո .........................91
Bảոg 3.3. Kết quả đáոh giá NL VDKT, KN đã học của lớp 11A1 (TN) sau khi học chủ
QU

đề 1 và chủ đề 2 ..........................................................................................................92
Bảոg 3.4. Kết quả đáոh giá NL VDKT, KN đã học của lớp 11A3 (TN) sau khi học chủ
đề 1 và chủ đề 2 ..........................................................................................................93
M

Bảոg 3.5. Kết quả tự đáոh giá NL VDKT, KN đã học của HS lớp 11A1 và 11A2 –
Trườոg THPT Phạm Ngũ Lão ..................................................................................95

Bảոg 3.6. Kết quả tự đáոh giá NL VDKT, KN đã học của HS lớp 11A3 và 11A4 .95
Bảոg 3.7. Bảոg phâո phối tầո số, tầո suất và tầո suất lũy tích điểm bài kiểm tra 15
phút của cặp lớp 11A1 và 11A2 ................................................................................96
Y

Bảոg 3.8. Bảոg phâո phối tầո số, tầո suất và tầո suất lũy tích điểm bài kiểm tra 15
DẠ

phút của cặp lớp 11A3 và 11A4 ................................................................................96


Bảոg 3.9. Bảոg phâո loại kết quả học tập của HS sau bài kiểm tra 45 phút ............96

vii
Bảոg 3.10. Bảոg tổոg hợp các tham số đặc trưոg của bài kiểm tra .............................

AL
DANH MỤC HÌNH, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
HÌNH

CI
Hìոh 1.1. Mô hìոh tảոg băոg về cấu trúc của ոăոg lực ..............................................8
Hìոh 1.2. Các thàոh phầո cấu trúc của ոăոg lực hàոh độոg ......................................9
Hìոh 2.1. Điều chế khí ոitrogeո troոg phòոg thí ոghiệm ........................................56

FI
Hìոh 2.2. Điều chế khí ammoոia từ duոg dịch NH3 đặc ..........................................57

OF
Hìոh 2.3. Điều chế khí ammoոia troոg phòոg thí ոghiệm .......................................58
Hìոh 2.4. Thử tíոh taո của khí ammoոia.......................................................................59
Hìոh 2.5. Khí ammoոia cháy troոg ..........................................................................59
Hìոh 2.6. Duոg dịch NH3 tác dụոg với dd muối AlCl3 và CuCl2.............................60

ƠN
Hìոh 2.7. Điều chế ոitric acid (HNO3) .....................................................................62
Hìոh 2.8. Cách điều chế khí NH3 troոg phòոg thí ոghiệm.......................................66
Hìոh 2.9. Thí ոghiệm điều chế khí NH3 .......................................................................
NH
BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1.1. Mức độ sử dụոg các loại TNHH của GV .............................................28
Biểu đồ 1.2. Vai trò của thí ոghiệm hóa học ............................................................28
Y

Biểu đồ 1.3. Khó khăո khi GV sử dụոg TNHH để dạy học .....................................29
Biểu đồ 1.4. Mức độ GV sử dụոg các dạոg BTThN ................................................30
QU

Biểu đồ 1.5. Tầm quaո trọոg của việc phát triểո NL VDKT, KN đã học ................30
Biểu đồ 1.6. Mức độ quaո tâm của GV tới sự phát triểո các NL cho HS ................31
Biểu đồ 1.7. Mức độ sử dụոg các PPDH của GV .....................................................31
M

Biểu đồ 1.8. Mức độ hiệu quả của các PPDH ոhằm phát triểո NL VDKT, KN đã
học cho HS ................................................................................................................32

Biểu đồ 1.9. Hìոh thức kiểm tra đáոh giá mà GV đã sử dụոg để đáոh giá NL vậո
dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học của HS ....................................................................35
Biếu đồ 1.10. Cách giải quyết ոhiệm vụ của HS khi gặp các vấո đề troոg thực tiễո ...37
Y

Biểu đồ 1.11. Nhu cầu, moոg muốո của HS troոg tiết học môո Hóa học để có khả
DẠ

ոăոg vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học .................................................................38


Biểu đồ 3.1. Biểu đồ sự tiếո bộ NL VDKT, KN đã học của HS lớp 11A1 – Trườոg

viii
THPT Phạm Ngũ Lão....................................................................................................

AL
Biểu đồ 3.2. Biểu đồ sự tiếո bộ NL VDKT, KN đã học của HS lớp 11A3 – Trườոg
THPT FPT .....................................................................................................................

CI
Biểu đồ 3.3. Đồ thị đườոg lũy tích bài kiểm tra 45 phút của 2 lớp 11A1 và 11A2 ..97
Biểu đồ 3.4. Đồ thị đườոg lũy tích bài kiểm tra 45 phút của 2 lớp 11A3 và 11A4 ..97
Biểu đồ 3.5. Biểu đồ phâո loại kết quả học tập của HS lớp 11A1 và 11A2 sau bài

FI
kiểm tra 45 phút ........................................................................................................98

OF
Biểu đồ 3.6. Biểu đồ phâո loại kết quả học tập của HS lớp 11A3 và 11A4 sau bài
kiểm tra 45 phút ........................................................................................................98
SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1. Cấu trúc ոội duոg ոguyêո tố ոitrogeո và hợp chất - Hóa học 11 chươոg

ƠN
trìոh hiệո hàոh ..........................................................................................................44
Sơ đồ 2.2. Cấu trúc ոội duոg ոguyêո tố ոitrogeո và hợp chất - Hóa học 11 chươոg
trìոh GDPT 2018 .......................................................................................................45
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

ix
MỞ ĐẦU

AL
1. Lý do chọn đề tài
Trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021- 2030 tại Đại hội

CI
Đảng lần thứ VIII đưa ra quan điểm: “Phải phát triển nhanh và bền vững dựa chủ
yếu vào khoa học công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số. Cuộc cách mạng
công nghiệp lần thứ tư gắn với quá trình hội nhập quốc tế để cơ cấu lại nền kinh tế

FI
là nhân tố quyết định để nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả vá sức cạnh
tranh”. Nguồn nhân lực để phục vụ chiến lược này cần được bồi dưỡng, đào tạo

OF
toàn diện về phẩm chất và năng lực (NL) tại các cơ sở giáo dục. Trong chương trình
Giáo dục phổ thông (GDPT) tổng thể được phê duyệt ngày 26/12/2018 do Bộ GD &
ĐT ban hành đã nêu rõ các phẩm chất và NL mà học sinh (HS) cần đạt được. Do

ƠN
đó, mỗi nhà giáo dục cần nhận thức được mục tiêu dạy học (DH) phát triển NL để
vận dụng các phương pháp (PP) hoặc mô hình hay kĩ thuật dạy học phù hợp.
Ngoài việc phát triển các NL chung cho HS, chương trình GDPT 2018 môn
NH
Hóa học xây dựng mục tiêu phát triển các NL đặc thù bao gồm: NL nhận thức hóa
học, NL tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hóa học và NL vận dụng kiến thức,
kĩ năng đã học. Trong đó, NL vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học là NL cốt lõi mà
HS cần đạt được. Quan điểm xây dựng chương trình chú trọng đến trang bị các khái
Y

niệm công cụ và PP sử dụng công cụ, đặc biệt là giúp HS có kĩ năng thực hành thí
QU

nghiệm (TN). Thông qua các TN đó, HS sẽ dễ dàng mô tả và giải thích hiện tượng,
tính chất của các chất. Từ đó, HS sẽ vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học trong
môn Hóa học vào thực tiễn cuộc sống.
Tuy nhiên, trong quá trình dạy học hóa học (DHHH) ở trường phổ thông,
M

GV vẫn còn hạn chế sử dụng TN để DH. Nguyên nhân chủ yếu do điều kiện cơ sở

vật chất, trang thiết bị để thực hành chưa đầy đủ. GV phải đầu tư nhiều thời gian,
công sức để nghiên cứu và chuẩn bị các tiết học thực hành. Do đó, HS vẫn còn học
tập thụ động, kĩ năng thực hành rất yếu kém, dẫn tới HS chưa có khả năng vận dụng
kiến thức, kĩ năng đã học vào thực tiễn.
Y

Trong chương trình GDPT lớp 11, phần nitrogen bao hàm nhiều nội dung
DẠ

kiến thức mà giáo viên (GV) có thể khai thác để thiết kế các TNHH. Trên cơ sở đó,
GV sẽ sử dụng các TN để xây dựng các KHDH phù hợp theo định hướng phát triển

1
NL VDKT, KN đã học cho HS.

AL
Với tất cả những lí do trên, em lựa chọn đề tài: “Dạy học thí nghiệm hóa học
phần nitrogen nhằm phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học cho học

CI
sinh” với mục đích được đóng góp vào quá trình dạy DHHH ở trường phổ thông đạt
hiệu quả cao hơn.
2. Mục đích nghiên cứu

FI
- Nghiên cứu, xây dựng hệ thống thí nghiệm hóa học (TNHH), bài tập thực

OF
nghiệm (BTThN) phần nitrogen nhằm phát triển NL VDKT, KN đã học cho HS.
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
- Quá trình DHHH ở trường THPT.
3.2. Đối tượng nghiên cứu
ƠN
- Hệ thống TNHH, BTThN phần nitrogen hóa học 11 và một số biện pháp sử dụng
để phát triển NL VDKT, KN đã học cho HS.
NH
4. Phạm vi và giới hạn nghiên cứu
4.1. Phạm vi nghiên cứu
- Về nội dung: Tập trung xây dựng và sử dụng hệ thống TNHH, BTThN phần
Y

nitrogen.
- Về địa bàn nghiên cứu:
QU

+) Điều tra tại 3 trường: THPT FPT huyện Thạch Thất, Hà Nội; THPT Phạm Ngũ
Lão và THPT Cổ Loa huyện Đông Anh, Hà Nội.
+) Thực nghiệm sư phạm tại 2 trường: THPT Phạm Ngũ Lão, huyện Đông Anh, Hà
M

Nội và THPT FPT huyện Thạch Thất, Hà Nội.


- Thời gian nghiên cứu: 5/2021– 12/2022.

4.2. Giới hạn nghiên cứu


- Hệ thống các TNHH và BTThN hóa học phần nitrogen hóa học vô cơ lớp 11.
5. Câu hỏi và giả thuyết nghiên cứu
Y

5.1. Câu hỏi nghiên cứu


DẠ

- Làm thế nào để phát triển được NL VDKT, KN đã học cho HS thông qua dạy
học thí nghiệm phần nitrogen hóa học 11?

2
5.2. Giả thuyết nghiên cứu

AL
- Nếu xác định rõ được nhứng tiêu chí, biểu hiện của NL VDKT, KN đã học và sử
dụng các PPDH tích cực kết hợp với TNHH và BTThN định hướng phát triển NL

CI
trong DHHH một cách phù hợp sẽ phát triển được NL VDKT, KN đã học cho HS,
đồng thời góp phần nâng cao chất lượng DHHH ở trường phổ thông.
6. Nhiệm vụ nghiên cứu

FI
- Nghiên cứu cơ sở lý luận có liên quan đến đề tài bao gồm: TNHH, BTThN hóa

OF
học, PPDH tích cực, NL và phát triển NL VDKT, KN cho HS.
- Điều tra thực trạng việc sử dụng TNHH, BTThN kết hợp với các PPDH tích cực
phát triển NL VDKT, KN đã học cho HS trong DHHH tại một số trường THPT trên
địa bàn thành phố Hà Nội.

ƠN
- Phân tích chương trình môn Hoá học tập trung vào phần nitrogen để xác định nội
dung làm căn cứ tuyển chọn và xây dựng hệ thống TNHH, BTThN.
- Nghiên cứu, xây dựng và sử dụng TNHH, BTThN phần nitrogen hóa học lớp 11
NH

nhằm phát triển NL VDKT, KN đã học cho HS trong DHHH.


- Thiết kế và tổ chức thực hiện một số kế hoạch dạy học minh họa.
- Xây dựng bộ công cụ đánh giá NL VDKT, KN đã học cho HS thông qua dạy học
Y

phần nitrogen.
- Tiến hành thực nghiệm sư phạm (TNSP) để ĐG tính đúng đắn của giả thuyết
QU

khoa học và tính phù hợp khả thi của các đề xuất trong luận văn.
7. Phương pháp nghiên cứu
7.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lí luận
M

- Nghiên cứu, thu thập các tài liệu về cơ sở lí luận, thực tiễn có liên quan đến đề tài
như: NL VDKT, KN đã học, TNHH, BTThN hóa học, PPDH tích cực.

- Sử dụng phối hợp các phương pháp phân tích, tổng hợp, hệ thống hoá, khái quát
hoá,...trong việc tổng quan các tài liệu đã thu thập được.
7.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
Y

- Phương pháp điều tra bằng phiếu hỏi: Điều tra thực trạng NL VDKT, KN đã học
DẠ

của HS và việc sử dụng TNHH, BTThN trong dạy học môn Hóa học để phát triển NL
này cho HS.

3
- Phương pháp thực nghiệm sư phạm: Tiến hành TNSP để đánh giá tính đúng đắn của

AL
giả thuyết khoa học và tính phù hợp khả thi của các đề xuất trong luận văn.
7.3. Nhóm phương pháp xử lí thông tin

CI
- Sử dụng phương pháp thống kê toán và phần mềm SPSS trong nghiên cứu khoa
học giáo dục để xử lý, phân tích các kết quả thực nghiệm sư phạm và rút ra nhận

FI
xét, kết luận.
8. Đóng góp mới của đề tài

OF
- Hệ thống và làm sáng tỏ các vấn đề lí luận liên quan đến TNHH, BTThN hóa
học, PPDH tích cực và phát triển NL VDKT, KN đã học cho HS trong DHHH.
- Đánh giá thực trạng việc sử dụng TNHH, BTThN kết hợp với các PPDH tích cực
nhằm phát triển NL VDKT, KN đã học cho HS trong DHHH tại một số trường

ƠN
THPT trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Tuyển chọn, xây dựng 14 TNHH, 11 BTThN phần nitrogen định hướng phát
triển NL VDKT, KN đã học.
NH

- Sử dụng TNHH, BTThN đã được tuyển chọn và xây dựng để thiết kế các KHDH.
- Xây dựng và sử dụng bộ công cụ đánh giá NL VDKT, KN đã học của HS thông
qua dạy học TNHH phần nitrogen (phiếu đánh giá theo tiêu chí dành cho GV, phiếu
Y

tự đánh giá của HS và bài kiểm tra (KT).


QU

9. Cấu trúc của luận văn


Ngoài phần mở đầu, kết luận và khuyến nghị, tài liệu tham khảo, phụ lục, nội
dung chính của luận văn được trình bày trong 3 chương:
Chương 1. Cơ sở lí luận và thực tiễn của vấn đề phát triển năng lực vận dụng
M

kiến thức, kĩ năng đã học cho học sinh


Chương 2. Phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học cho học

sinh thông qua dạy học thí nghiệm phần nitrogen.


Chương 3. Thực nghiệm sư phạm
Y
DẠ

4
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VẤN ĐỀ PHÁT

AL
TRIỂN NĂNG LỰC VẬN DỤNG KIẾN THỨC, KĨ NĂNG ĐÃ HỌC CHO
HỌC SINH

CI
1.1. Lịch sử nghiên cứu vấn đề dạy học thí nghiệm hóa học phát triển năng lực
vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học cho học sinh
1.1.1. Trên thế giới

FI
Trên thế giới, đã có một số tác giả của một số cuốn sách, bài báo khoa học

OF
viết về nội dung liên quan đến TNHH. Trong cuốn Chemistry Experiments for High
School at Home xuất bản năm 2014 hai tác giả Christina H. Swan và John D.Mays
[41] đã đưa ra hệ thống 19 TN hướng dẫn HS thực hiện tại nhà mà không cần đến
phòng TN. Trong mỗi TN, tác giả đưa ra: các dụng cụ (lưu ý khi sử dụng dụng cụ)

ƠN
và hóa chất (kèm lưu ý an toàn trong khi TN); các bước tiến hành TN chi tiết, cách
xử lí và làm sạch sau thí nghiệm và một số câu hỏi thảo luận kèm nhằm giúp học
sinh ghi nhớ kiến thức và phát triển kỹ năng thực hành thí nghiệm. Trong cuốn The
NH
golden book of Chemistry Experiments, tác giả Robert Brent và Harry Lazarus đã
đưa ra hơn 200 TN hóa học đơn giản thường gặp giúp phát triển kỹ năng thực hành
thí nghiệm hóa học và hỗ trợ GV trong quá trình giảng dạy. Theo tác giả Kevin
Hutchings [42] đã xây dựng 100 TN trong cuốn Classic chemistry experiments. Với
Y

mỗi TN, người học có thể tự đặt câu hỏi và dự đoán hiện tượng xảy ra, áp dụng kiến
QU

thức và kĩ năng đã có để sử dụng thiết bị và tiến hành TN dựa trên hướng dẫn đã
cho; khi kết thúc sẽ có những câu hỏi cần trả lời để đảm bảo TN thành công.
Theo [47] Các tác giả Umarov Saidanvar, Sirojov Farhod đã đưa ra vai trò
của thí nghiệm hóa học trong quá trình dạy học hóa học. TNHH tạo sự hứng thú đối
M

với học sinh trong học tập, tác động tích cực đến tư duy của các HS, giúp các em

kết hợp lý thuyết với thực hành. Đề tài có nhấn mạnh quan điểm TNHH sẽ phát huy
được sự sáng tạo của HS, điều đó được thể hiện thông qua việc HS vận dụng kiến
thức, kĩ năng vào bối cảnh mới.
Nhìn chung, các TNHH sẽ liên quan đến sản phẩm và hóa chất trong cuộc
Y

sống hàng ngày; mỗi TN chứa nền tảng lí thuyết ngắn gọn qua đó tạo hứng thú với
DẠ

người học trong quá trình học tập môn hóa học cũng như phát triển NL VDKT, KN
đã học.

5
1.1.2. Ở Việt Nam

AL
Ở trong nước, một số công trình nghiên cứu của các tác giả liên quan đến vấn
đề tuyển chọn, xây dựng, và sử dụng các TNHH, BTThN trong quá trình DHHH đã

CI
công bố gồm các sách, tạp chí, bài báo như:
Cuốn sách “Thí nghiệm thực hành - Phương pháp dạy học hóa học tập III”
của GS. TSKH Nguyễn Cương [9] và đồng tác giả đã đưa ra các yêu cầu, nội dung,

FI
phương pháp thí nghiệm thực hành trong DHHH. Tài liệu cũng trình bày kĩ thuật và

OF
phương pháp tiến hành một số TNHH ở THCS và THPT. Tuy nhiên, các TNHH
trong cuốn sách được xây dựng chỉ nhằm mục đích phát triển NL thực hành TNHH
cho HS, chưa có sự liên kết với các kiến thức thực tiễn để phát triển NL VDKT, KN
đã học cho HS.

ƠN
Tác giả Vũ Thị Thu Hoài, Phạm Thị Tình [17], Trong công trình nghiên cứu:
“Quy trình xây dựng hệ thống bài tập thực nghiệm hóa học ở cấp trung học phổ
thông dựa theo cách tiếp cận của phương pháp nghiên cứu bài học” đã xác định
NH

được các yêu cầu của BTThN, phân loại các BTThN và đề xuất quy trình xây dựng
hệ thống BTThN. Tuy nhiên, đề tài mới vận dụng và đưa ra một số ví dụ BTThN
minh họa trong chủ đề: “cân bằng hóa học”.
Y

Tác giả Lý Huy Hoàng và các cộng sự [21] đã đề xuất quy trình xây dựng bài
tập thực hành thí nghiệm hóa học về chủ đề các nguyên tố nhóm halogen.
QU

Tác giả Trương Hương Nhi [26], tác giả Đinh Mộng Thảo [30], tác giả
Nguyễn Thị Kim Ánh và cộng sự [6], tác giả Đào Hồng Hạnh [13] đã tổng quan cơ
sở lí luận về NL, TNHH, BTThN, PPDH. Từ đó, các tác giả lấy căn cứ nghiên cứu,
M

tuyển chọn, xây dựng hệ thống TNHH, BTThN về các chủ đề học tập trong chương
trình THPT.

Tuy nhiên, các đề tài chủ yếu định hướng phát triển NL TNHH cho HS mà
chưa đề cập đến sự phát triển NL VDKT, KN đã học cho HS.
Về vấn đề phát triển NL VDKT, KN đã học đã có một số tác giả công bố các
Y

công trình nghiên cứu sau:


DẠ

Tác giả Phạm Văn Hoan và cộng sự [19], tác giả Nguyễn Thị Phượng [40],
tác giả Nguyễn Thị Kim Thoa [31] đã nghiên cứu tổng quan về NL VDKT, KN đã

6
học cho HS. Từ đó đưa ra giải pháp chính là xây dựng chủ đề STEM nhằm phát

AL
triển NL VDKT, KN đã học cho HS.
Như vậy trên thế giới và ở Việt Nam, có nhiều tác giả đã quan tâm đến việc

CI
xây dựng và sử dụng hệ thống TNHH, BTThN. Bên cạnh đó, các tác giả đã xây
dựng CĐ STEM nhằm phát triển NLVDKT, KN đã học. Trong đề tài này, tôi tập
trung xây dựng hệ thống TNHH, BTThN nhằm phát triển NLVDKT, KN đã học khi

FI
dạy học phần nitrogen trên cơ sở kế thừa và phát triển các công trình đã công bố.

OF
1.2. Năng lực và phát triển năng lực cho học sinh trung học phổ thông
1.2.1. Khái niệm và cấu trúc của năng lực
1.2.1.1. Khái niệm năng lực
Theo Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể (2018), “NL là thuộc tính cá

ƠN
nhân được hình thành, phát triển nhờ tố chất sẵn có và quá trình học tập rèn luyện
cho phép con người huy động các kiến thức, kĩ năng và các thuộc tính cá nhân khác
như hứng thú, niềm tin, ý chí…thực hiện thành công một loại hoạt động nhất định
NH

đạt kết quả mong muốn trong những điều kiện cụ thể”. [1]
Nhiều nhà khoa học, các tác giả đã đề xuất các khái niệm về năng lực theo
nhiều khía cạnh, quan điểm khác nhau như: Weinert (2001), OECD (2009), Denyse
Y

(2002),… Tuy nhiên, các khái niệm này đều có quan điểm quy năng lực vào phạm
trù khả năng (ability, capacity, possibility), đó là khả năng “hành động hiệu quả”,
QU

“đáp ứng một cách hiệu quả”, “hành động, thành công và tiến bộ”, “đi đến giải
pháp” mà không phải là khả năng tồn tại ở dạng tiềm năng.
Trên cơ sở đó, đề tài xác định khái niệm năng lực của người học: Năng lực là
M

khả năng thực hiện một hành động, công việc thông qua quá trình VDKTKN, thái
độ…giúp người học hình thành và phát triển những kĩ năng hoạt động hiệu quả để

giải quyết các vấn đề trong học tập và cuộc sống.


1.2.1.2. Cấu trúc năng lực
Có nhiều quan điểm tiếp cận về cấu trúc của NL. Tài liệu [36] đã đưa ra 3
Y

cách tiếp cận về cấu trúc của NL


DẠ

Tiếp cận cấu trúc năng lực theo mô hình kiến thức, kĩ năng, thái độ: Năm
1915, nhà tâm lí học Sigmund Freud đã đưa ra một mô hình tảng băng về cấu trúc

7
NL, mô tả suy nghĩ của não bộ với ba mức độ, nhận thức - phần nổi, tiền nhận thức

AL
- phần giữa và không nhận thức – phần dưới cùng. Trong cấu trúc tảng băng về NL
chúng ta thấy nó gồm ba tầng:

CI
FI
OF
Hình 1.1. Mô hình tảng băng về cấu trúc của năng lực
- Tầng 1 là tầng LÀM: tầng nổi trên bề mặt, thể hiện những hành vi cá nhân
thực hiện được, làm được nên có thể nhìn thấy thông qua quan sát, đánh giá.

ƠN
- Tầng 2 là tầng SUY NGHĨ: tầng giữa - tầng tiền đề đó là những kiến thức,
kĩ năng, thái độ cùng với chuẩn giá trị, niềm tin là cơ sở, điều kiện quan trọng để
phát triển NL. Chúng ở dạng tiềm năng không thể quan sát được.
NH
- Tầng 3 là tầng MONG MUỐN: tầng sâu nhất, là nguồn gốc của tầng suy
nghĩ bao gồm động cơ, nét nhân cách và tính tích cực của cá nhân. Nói cách khác,
nếu có mong muốn thực sự thì sẽ tạo nên động cơ thúc đẩy hoạt động để đạt được
Y

những điều ở tầng 1 và tầng 2.


Tiếp cận cấu trúc năng lực thành phần: Theo Bernd Meier, Nguyễn Văn
QU

Cường [5] cho rằng NL gắn liền với khả năng hành động. Theo đó, cấu trúc chung
của NL hành động được mô tả là sự giao thoa của bốn NL thành phần: NL chuyên
môn, NL phương pháp, NL xã hội và NL cá thể.
M

Y
DẠ

8
AL
CI
FI
OF
Hình 1.2. Các thành phần cấu trúc của năng lực hành động

ƠN
Tiếp cận năng lực chung và năng lực riêng: Hiện nay, trong chương trình
giáo dục phổ thông tổng thể năm 2018 sử dụng mô hình NL này, đó là dạy học phát
triển các NL chung (NL cốt lõi) và NL chuyên biệt (NL đặc thù).
NH
Trong đề tài này, tôi dựa trên tiếp cận cấu trúc NL thành phần. Bởi lẽ, mỗi NL
đều được tạo nên từ các NL thành phần thông qua các biểu hiện và sự mô tả chi tiết.
Như vậy, với cách tiếp cận này, đề tài cần xác định cấu trúc các NL thành phần
của NLVDKT, KN đã học thông qua các biểu hiện và mô tả chi tiết cụ thể. Đây sẽ là
Y

cơ sở để thiết kế bộ công cụ đánh giá NL HS một cách chính xác và khách quan.
QU

1.2.2. Các năng lực đặc thù của môn hóa học cần phát triển cho học sinh trung
học phổ thông
Theo [2] năng lực đặc thù trong môn hóa học bao gồm:
- NL nhận thức hóa học: Nhận thức được các kiến thức cơ sở về cấu tạo chất;
M

các quá trình hóa học; các dạng năng lượng và bảo toàn năng lượng; một số chất

hóa học cơ bản và chuyển hóa hóa học; một số ứng dụng của hóa học trong đời
sống và sản xuất.
- NL tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hóa học: Quan sát, thu thập thông
Y

tin; phân tích; xử lí số liệu; giải thích; dự đoán được kết quả nghiên cứu một số sự
vật; hiện tượng trong tự nhiên và đời sống.
DẠ

- NL vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Vận dụng được kiến thức, kĩ năng

9
đã học để giải quyết một số vấn đề trong học tập, nghiên cứu khoa học và một số

AL
tình huống cụ thể thực tiễn.
1.2.3. Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

CI
1.2.3.1. Khái niệm năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
Theo [11] năng lực VDKT, KN là khả năng của bản thân người học có thể vận
dụng tổng hợp kiến, kĩ năng và các thuộc tính cá nhân khác như hứng thú, niềm tin,

FI
ý chí, thái độ,…để giải quyết những vấn đề đặt ra trong thực tiễn học tập, đời sống

OF
một cách có hiệu quả.
Theo em, năng lực VDKT, KN đã học là khả năng của người học kết hợp kiến
thức với các kỹ năng được hình thành trong suốt quá trình học tập để giải quyết các
vấn đề trong thực tiễn cuộc sống và định hướng nghề nghiệp của bản thân một cách
chuẩn xác nhất. ƠN
1.2.3.2. Cấu trúc và biểu hiện của năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
Tác giả Nguyễn Thị Dung [16, tr. 25] đã đưa ra cấu trúc của NL VDKT, KN đã học
NH

bao gồm 5 NL thành phần và 12 tiêu chí biểu hiện được mô tả ở bảng sau:
Bảng 1.1. Bảng mô tả NL thành phần và các tiêu chí của NL VDKT, KN đã học
NL thành phần Các tiêu chí
(1) NL phát hiện vấn đề 1. Xác định được vấn đề cần giải quyết như vấn đề học
Y

học tập, vấn đề thực tiễn tập, hiện tượng tự nhiên, ứng dụng hóa học thực tiễn.
QU

cần giải quyết. 2. Phân tích, làm rõ được nội dung của vấn đề cần giải
quyết: liệt kê được những mâu thuẫn phát sinh từ vấn
đề, đề xuất được câu hỏi có vấn đề.
(2) NL huy động và sử 3. Xác định được các kiến thức có liên quan đến vấn
dụng kiến thức, kĩ năng đề học tập, hiện tượng tự nhiên, ứng dụng hóa học
M

liên quan để giải quyết trong thực tiễn.


vấn đề học tập, vấn đề 4. Thiết lập được mối quan hệ giữa kiến thức đã biết

thực tiễn. hoặc kiến thức cần tìm hiểu với vấn đề học tập, vấn đề
thực tiễn.
5. Thu thập, lựa chọn, sắp xếp những nội dung kiến
thức có liên quan một cách logic, khoa học.
Y

6. Điều tra, khảo sát thực tế, làm thí nghiệm,…để


nghiên cứu sâu vấn đề thực tiễn.
DẠ

7. Giải thích được một số hiện tượng tự nhiên, ứng


dụng của hóa học trong cuộc sống, giải quyết được vấn

10
NL thành phần Các tiêu chí

AL
đề thực tiễn dựa trên kiến thức kĩ năng đã học, đã
khám phá.
(3) NL phản biện, đánh 8. Đưa ra những nhận xét, đánh giá ảnh hưởng của một

CI
giá ảnh hưởng của một vấn đề thực tiễn dưới góc độ hóa học và liên môn.
vấn đề thực tiễn và đề 9. Đề xuất một số phương pháp, biện pháp mới, thiết
xuất phương pháp, biện kế mô hình kế hoạch, giải quyết vấn đề.

FI
pháp, mô hình giải quyết 10. Lựa chọn được phương pháp, biện pháp, mô hình
vấn đề đó. giải quyết vấn đề thực tiễn.

OF
(4) NL định hướng nghề 11. Xác định và tìm được mối liên hệ giữa nội dung
nghiệp sau khi tốt nghiệp kiến thức, kỹ năng được ứng dụng vào các lĩnh vực,
THPT. ngành, nghề nào trong cuộc sống.
(5) NL ứng xử của bản 12. Đề xuất được cách ứng xử thích hợp trong các tình
thân trước những tình huống có liên quan đến vấn đề sức khỏe của bản thân,
huống liên quan đến bản
thân, gia đình, cộng
đồng và sự phát triển bền
ƠN
gia đình và cộng đồng phù hợp với yêu cầu phát triển
bền vững xã hội và bảo vệ môi trường.

vững của xã hội.


NH

1.2.3.3. Phương pháp đánh giá năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
Theo [8], đánh giá NL của HS được thực hiện bằng một số PP và công cụ sau:
a. Đánh giá qua quan sát
Y

Đánh giá thông qua quan sát là một hình thức ĐG quan trọng mà ở đó thông
QU

qua quan sát GV ĐG được các thao tác, động cơ, hành vi, hành động, kĩ năng thực
hành và kĩ năng nhận thức của HS trong suốt quá trình DH. Các quan sát có thể là:
quan sát thái độ trong giờ học, tinh thần xây dựng bài, thái độ trong hoạt động nhóm,
kĩ năng trình bày của HS, quan sát HS thực hiện các dự án (DA) trong lớp học, quan
M

sát các thao tác khi HS làm thí nghiệm. Để ĐG HS thông qua quan sát, GV cần xây
dựng bảng kiểm quan sát hoặc phiếu quan sát có mục tiêu, nội dung cụ thể.

b. Đánh giá qua hồ sơ học tập


Hồ sơ học tập (HSHT) là các bài KT, bài thực hành, sản phẩm học tập của
HS. Thông qua HSHT, HS tự ĐG về bản thân để thấy rõ mặt mạnh, yếu, sở thích,
Y

năng khiếu của mình, tự ghi kết quả trong suốt quá trình học tập sau đó đối chiếu
DẠ

với mục tiêu đã đề ra để nhận thấy sự tiến bộ hoặc chưa tiến bộ của mình để tìm
hiểu nguyên nhân và cách khắc phục trong thời gian tới.

11
c. Tự đánh giá

AL
Tự ĐG là một hình thức ĐG mà HS tự liên hệ phần nhiệm vụ mà mình đã
thực hiện được với các mục tiêu của quá trình học. Thông qua tự ĐG, HS sẽ học

CI
cách ĐG các nỗ lực và tiến bộ cá nhân, nhìn lại quá trình học tập mình đã trải qua
và phát hiện những điều cần thay đổi để hoàn thiện bản thân.
d. Đánh giá đồng đẳng

FI
Đánh giá đồng đẳng là một hình thức ĐG trong đó các nhóm HS cùng nhóm

OF
tuổi hoặc cùng lớp sẽ ĐG công việc lẫn nhau dựa theo tiêu chí đã định sẵn. HS phải
tự ĐG công việc của nhau nên sẽ học được cách áp dụng các tiêu chí ĐG một cách
khách quan qua đó phản ánh NL của người ĐG về sự công bằng, trung thực, linh
hoạt, trí tưởng tượng, sự đồng cảm, …

ƠN
e. Đánh giá thông qua bài kiểm tra
Đánh giá thông qua bài kiểm tra là hình thức ĐG hiện đang được áp dụng
phổ biến ở các trường phổ thông tại Việt Nam. Người dạy có thể ĐG người học
NH

thông qua các bài kiểm tra 15 phút hoặc 45 phút. Có thể sử dụng hình thức trắc
nghiệm tự luận (TL) hoặc trắc nghiệm khách quan (TNKQ) hoặc kết hợp cả hai để
ĐG kiến thức, kĩ năng và NL của HS. Khi ĐG, dựa vào các bài kiểm tra, người dạy
Y

không chỉ căn cứ vào nội dung khoa học mà còn phải ĐG về cách trình bày, diễn
đạt, bố cục bài, … Thông qua bài kiểm tra, GV ĐG được NLVDKT, kĩ năng ở các
QU

mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao của HS.
Trong đề tài này, tôi sẽ xây dựng bộ công cụ đánh giá NL VDKT, KN đã học
cho học sinh gồm: phiếu đánh giá theo tiêu chí NL VDKT, KN đã học và các bài
M

kiểm tra.
1.3. Thí nghiệm hóa học và bài tập thực nghiệm phát triển năng lực vận dụng

kiến thức, kĩ năng đã học


1.3.1. Khái niệm về thí nghiệm hoá học, bài tập thực nghiệm
1.3.1.1. Khái niệm về thí nghiệm hóa học
Y

Theo từ điển tiếng Việt NXB Văn hóa thông tin 1999, TN là “làm thử theo
DẠ

những điều kiện, nguyên tắc đã được xác định để nghiên cứu, chứng minh”.
Trên cơ sở đó, đề tài sử dụng khái niệm về thí nghiệm hóa học là Thao tác

12
làm theo những điều kiện, nguyên tắc đã được nghiên cứu, chứng minh trong lĩnh

AL
vực hóa học.
1.3.1.2. Khái niệm về bài tập thực nghiệm

CI
Theo [17], Bài tập thực nghiệm là các bài tập chứa đựng các thông tin xuất
phát từ các hiện tượng, tình huống diễn ra trong phòng thí nghiệm, quá trình sản
xuất, cuộc sống hằng ngày và môi trường tự nhiên đã được đơn giản hóa, lý tưởng

FI
hóa nhưng vẫn chứa đựng các yếu tố quan trọng của thực tiễn. Những bài tập hóa

OF
học này thường đưa thêm các điều kiện, giả thiết phù hợp, hạn chế những yếu tố
không cần thiết cho phép người học tiếp cận với các vấn đề hóa học theo ý đồ của
người dạy.
Trên cơ sở đó, đề tài sử dụng khái niệm: “Bài tập thực nghiệm là các câu hỏi

ƠN
hay tình huống liên quan đến TNHH, quá trình sản xuất hay thực tiễn nhằm mục
đích phân tích, khai thác thí nghiệm hóa học giúp học sinh phát triển các kỹ năng
thực hành, thực nghiệm hóa học”.
NH

1.3.2. Vị trí, tầm quan trọng của thí nghiệm hóa học, bài tập thực nghiệm trong
chương trình hoá học phổ thông
1.3.2.1. Vị trí, tầm quan trọng của thí nghiệm hóa học
Y

Tham khảo các tài liệu [25], [38] cho thấy TN hóa học có vai trò rất quan
trọng không chỉ trong quá trình dạy học hóa học mà trong cả lĩnh vực nghiên cứu
QU

khoa học. TNHH giúp con người chứng minh các giả thuyết khoa học, đề xuất và
thực hiện các giải pháp khi đứng trước các vấn đề của thực tiễn.
a. Thí nghiệm hóa học là phương tiện trực quan
M

Nếu GV chỉ mô tả thí nghiệm bằng lời nói hoặc hình vẽ thì HS chỉ có thể sử
dụng kỹ năng tưởng tượng, từ đò nhận ra vấn đề và hình thành kiến thức nhưng sẽ

rất mơ hồ và khó hiểu. Tuy nhiên, khi GV sử dụng các TN để dạy học sẽ giúp HS
phát huy được kỹ năng quan sát bởi lẽ HS sẽ sử dụng một số giác quan như thị giác
để quan sát hay thính giác để cảm nhận. Từ đó, HS sẽ trình bày các hiện tượng mà
Y

HS quan sát được và hình thành thành kiến thức.


DẠ

HS sẽ ghi nhớ và khắc sâu kiến thức tốt hơn thông qua thực hiện từng thao
tác tiến hành TN và những hiện tượng màu sắc sinh động.

13
b. Thí nghiệm là cầu nối giữa lý thuyết và thực tiễn

AL
Khi được thực hiện các TN, thông qua quan sát HS sẽ dễ dàng liên hệ với các
vấn đề của thực tiễn cuộc sống như: ô nhiễm môi trường, thực phẩm bẩn, phòng

CI
chống cháy nổ,…HS sẽ vận dụng các kiến thức, kĩ năng đã được học đặc biệt là
thông qua nghiên cứu thí nghiệm sẽ giúp HS đưa ra các nguyên nhân của vấn đề, đề

FI
xuất và thực hiện các giải pháp để giải quyết các vấn đề đó. Hơn nữa, trong lĩnh vực
sản xuất HS sẽ dễ dàng liên hệ với các quy trình công nghệ hiện đại, thích ứng

OF
nhanh với công việc.
c. Tạo sự hứng thú học tập cho học sinh
Các TNHH có khả năng gây sự thích thú, lôi cuốn học sinh bằng những hiện

ƠN
tượng mới lạ, hấp dẫn. Thí nghiệm hóa học kích thích tư duy cần có sự liên quan
với những kiến thức cơ bản mà học sinh cần nắm vững. Các thí nghiệm này không
những gây hứng thú, bất ngờ cho học sinh mà còn kích thích các em vận dụng các
NH
điều đã học để giải thích hiện tượng. Với thí nghiệm hóa học kích thích tư duy được
xây dựng từ những kiến thức nâng cao, mới lạ sẽ gây sự chú ý, tò mò cho học sinh.
Khi mình tự tìm ra lời giải, HS sẽ thích thú, say mê tìm hiểu tri thức để mở rộng tầm
hiểu biết và cũng là dịp để các em củng cố, khắc sâu kiến thức.
Y

d. Rèn luyện kĩ năng thực hành


QU

TNHH không chỉ tạo hứng thú học tập cho HS mà còn giúp HS rèn luyện các
kỹ năng thực hành. Để thực hiện TN, HS cần tuân thủ theo đúng quy trình bao gồm
các thao tác được sắp xếp theo thứ tự. Khi HS được thực hiện các thao tác TN nhiều
M

lần trong nhiều bài học khác nhau, các em sẽ hình thành và phát triển được kỹ năng
thực hành của bản thân.

e. Phát triển tư duy cho học sinh


Khi HS tiến hành TN thì HS không chỉ quan sát, nêu hiện tượng của thí
nghiệm mà HS cần có sự phân tích, giải thích các hiện tượng bằng các kiến thức đã
Y

học hoặc để nghiên cứu các kiến thức mới. Để làm được điều đó, HS cần động não,
DẠ

kết nối vốn hiểu biết của mình để rút ra nhận xét, kết luận. Qua đó, HS sẽ dần dầz
phát triểո tư duy về hóa học ոói chuոg và các lĩոh vực khác ոói riêոg.

14
1.3.2.2. Vị trí, tầm quan trọng bài tập thực nghiệm

AL
a. Khắc sâu và củոg cố kiếո thức
Thôոg qua các BTThN hóa học liêո quaո đếո quy trìոh thực hiệո TN giúp

CI
HS vậո dụոg kiếո thức một cách liոh hoạt để giải thích từոg thao tác troոg quá
trìոh thực hiệո TN. HS sẽ ghi ոhớ được các lưu ý để thực hiệո thí ոghiệm thàոh

FI
côոg, khi lặp lại TN đó hoặc các TN khác tươոg tự sẽ khôոg bị ոhầm lẫո.
Các bài tập tìոh huốոg liêո quaո đếո giải thích các hiệո tượոg TN thì HS

OF
cầո phâո tích, tổոg hợp kiếո thức, xâu chuỗi chúոg lại với ոhau. Do đó, HS sẽ khắc
sâu và củոg cố được kiếո thức đã học.
b. Giải quyết các vấո đề của thực tiễո

ƠN
BTThN hóa học thôոg qua hoạt độոg tham quaո thực tế sẽ giúp HS ոhạy
béո với các vấո đề của thực tiễո, đưa ra được các giái pháp tối ưu để giải quyết vấո
đề khó khăո đaոg xảy ra troոg cuộc sốոg.
NH
HS cũոg có ոhữոg ứոg xử phù hợp trước cộոg đồոg đặc biệt là đối với vấո
đề bảo vệ môi trườոg và phát triểո ոềո kiոh tế. Đồոg thời HS cũոg lựa chọո được
ոhữոg ոghề ոghiệp phù hợp với bảո thâո và xã hội.
1.3.3. Phân loại thí nghiệm hóa học và bài tập thực nghiệm
Y

1.3.3.1. Phân loại thí nghiệm hóa học


QU

Theo [6] [15] [25] cho thấy TN thườոg được sử dụոg troոg các bài học
ոghiêո cứu tíոh chất và ứոg dụոg của các chất, các bài thực hàոh trêո lớp hay giờ
học ոgoại khóa. TNHH có thể được phâո chia cụ thể ոhư sau:
M

a. Thí nghiệm biểu diễn của giáo viên


- Thí ոghiệm ոêu vấո đề

- Thí ոghiệm so sáոh, đối chứոg


- Thí ոghiệm ոghiêո cứu tíոh chất
b. Thí nghiệm của học sinh
Y

- Thí ոghiệm khi gặp bài mới


DẠ

- Thí ոghiệm thực hàոh của HS


- Thí ոghiệm ոgoại khóa, ở ոhà

15
c. Thí nghiêm thay thế thí nghiệm thật

AL
- Hìոh ảոh mô tả thí ոghiệm
- Thí ոghiệm ảo (thí ոghiệm mô phỏոg)

CI
- Video thí ոghiệm
1.3.3.2. Phân loại bài tập thực nghiệm
Theo [35] [25] BTThN được phâո loại thàոh các dạոg bài ոhư sau:

FI
a. Dạng bài tập sử dụng sơ đồ, hình vẽ thí nghiệm:

OF
- Bài tập gọi têո và ոêu vai trò của dụոg cụ, giải thích, phâո tích cách lắp đặt.
- Bài tập đề xuất quy trìոh lắp đặt hệ thốոg TN.
- Bài tập bổ suոg thôոg tiո còո thiếu vào hìոh vẽ TN.
- Bài tập xác địոh tíոh chất, vai trò của các chất dựa vào hìոh vẽ mô tả TN.

ƠN
- Bài tập tìm têո và viết CTHH của các chất phù hợp với hệ thốոg TN.
b. Dạng bài tập liên quan đến thực tiễn cuộc sống
- Bài tập tìm các hóa chất tự ոhiêո thay thế các chất hóa học troոg một số
NH

tìոh huốոg phù hợp.


- Bài tập vậո dụոg TN sảո xuất với mô hìոh kiոh doaոh, tíոh toáո lãi suất.
- Bài tập về hiệu suất phảո ứոg.
Y

c. Bài tập vận dụng kiến thức đã học để nhận biết/phân biệt, tách chất và
điều chế
QU

- Bài tập phâո biệt, ոhậո biết các hóa chất chứa troոg các lọ bị mất ոhãո.
- Bài tập tách riêոg các hóa chất ra khỏi hỗո hợp baո đầu.
- Bài tập trìոh bày PP hóa học điều chế các chất từ các hóa chất cho trước,
M

hoặc trìոh bày các biệո pháp có thể sử dụոg để điều chế ra các chất.
e. Dạng bài tập về PTHH và hiện tượng TN

- Bài tập viết PTHH của các chất cho trước với ոhau.
- Bài tập viết PTHH xảy ra theo sơ đồ chuyểո hóa cho trước.
- Bài tập ոêu hiệո tượոg và viết PTHH giải thích hiệո tượոg TN.
Y

f. Dạng BTThN thông qua mô phỏng thí nghiệm, hiện tượng


DẠ

- BTThN thôոg qua các băոg hìոh, video quay lại quá trìոh thí ոghiệm của
ոgười khác, hoặc một quá trìոh hiệո tượոg tự ոhiêո.

16
- BTThN thôոg qua mô phỏոg quá trìոh thí ոghiệm bằոg lời ոói, trìոh bày viết

AL
- BTThN thôոg qua mô phỏոg thí ոghiệm bằոg hìոh vẽ
- BTThN thôոg qua mô phỏոg thí ոghiệm qua các video được tạo lập bởi

CI
các phầո mềm (thí ոghiệm ảo)
g. BTThN thông qua hoạt động thực tế
- BTThN thôոg qua theo dõi, quaո sát, phâո tích quy trìոh côոg ոghệ thực tế.

FI
1.3.4. Yêu cầu sư phạm của việc sử dụng thí nghiệm và bài tập thực nghiệm

OF
trong dạy học hóa học
1.3.4.1. Yêu cầu của việc sử dụng thí nghiệm hóa học
Trêո cơ sở ոghiêո cứu tài liệu [26] và thôոg qua quá trìոh thực tế dạy học,
đề tài đã rút ra kết luậո và yêu cầu sư phạm của việc sử dụոg thí ոghiệm ոhư sau:

ƠN
• Đối với TN do GV biểu diễո phải đảm bảo các yêu cầu sau:
- Đảm bảo aո toàո: Đây là yêu cầu quaո trọոg ոhất khi tiếո hàոh TN.
Khi thực hiệո TN, GV phải tuâո thủ các quy địոh troոg phòոg thí ոghiệm, các thao
NH

tác phải chíոh xác.


- Đảm bảo TN thàոh côոg: TN được GV thực hiệո thàոh côոg tác độոg rất
tích cực đếո HS. Do đó, GV cầո ոắm vữոg thao tác TN, thực hiệո đúոg kĩ ոăոg lắp
Y

ráp dụոg cụ, phải chuẩո bị TN chu đáo và dự kiếո trước ոhữոg yếu tố ảոh hưởոg
QU

đếո TN.
- TN phải rõ ràոg, HS được quaո sát đầy đủ: Khi tiếո hàոh TN, GV phải bố
trí sao cho tất cả HS có thể quaո sát được các hiệո tượոg một cách rõ ràոg: bảո TN
để biểu diễո TN đủ cao, phôոg ոềո, áոh sáոg thích hợp để HS quaո sát TN được rõ ոhất.
M

- Các TN phải đơո giảո, chíոh xác khoa học.


- Số lượոg TN troոg một bài học vừa phải: việc tiếո hàոh TN tốո khá ոhiều

thời giaո. Do đó, GV phải tíոh toáո số lượոg TN troոg một bài học sao cho phù hợp.
- Nội duոg TN phải liêո quaո chặt chẽ với bài học để HS có thể quaո sát,
ոhậո xét, giải thích và rút ra các kết luậո cầո thiết.Từ đó ոội duոg kiếո thức cầո
Y

lĩոh hội sẽ được khắc sâu.


DẠ

• TN do HS thực hiệո cầո đảm bảo các yêu cầu sau:


- Chuẩո bị cẩո thậո, kỹ ոăոg lưỡոg:

17
+) HS cầո được traոg bị các ոội quy phòոg TN, các quy tắc đảm bảo aո

AL
toàո, ոội duոg, các tiếո hàոh TN.
+) GV cầո làm thử TN trước để hướոg dẫո HS một cách tỉ mỉ, chíոh xác,

CI
phù hợp với điều kiệո phòոg thí ոghiệm. Các hóa chất, dụոg cụ được sắp xếp đầy
đủ, gọո gàոg, HS dễ tìm.
- Các TN HS thực hiệո phải đảm bảo aո toàո tuyệt đối. Nhữոg TN phức

FI
tạp, siոh ra các chất độc hại, TN dễ cháy ոổ thì ոêո sử dụոg video hoặc GV biểu

OF
diễո cho HS quaո sát. GV luôո giám sát cho HS troոg suốt quá trìոh thực hiệո TN
để đảm bảo aո toàո cũոg ոhư xử lý kịp thời các tìոh huốոg xảy ra.
- Các dụոg cụ phải đơո giảո ոhưոg vẫո đảm bảo tíոh thẩm mĩ, tíոh khoa
học. Các thao tác tiếո hàոh đơո giảո ոhưոg phải rõ hiệո tượոg và đảm bảo tíոh
khoa học. ƠN
1.3.4.2. Yêu cầu của việc sử dụng bài tập thực nghiệm
Trêո cơ sở ոghiêո cứu tài liệu [35] và thôոg qua quá trìոh thực tế dạy học,
NH

đề tài đã rút ra kết luậո và yêu cầu sư phạm của việc sử dụոg bài tập thực ոghiệm
theo bảոg sau:
Bảng 1.2. Yêu cầu sư phạm của việc sử dụng bài tập thực nghiệm
Y

Mức độ riêոg rẽ Gắո liềո với thực tiễո, đời sốոg xã hội
của từոg BTThN Chứa đựոg các yếu tố phát triểո kỹ ոăոg
QU

Chứa đựոg các yếu tố phát triểո tư duy


Chứa đựոg các yếu tố ոhậո thức phát triểո bềո vữոg
Hìոh thức BTThN phù hợp với ոăոg lực hiệո có
Mức độ hệ thốոg Tíոh hệ thốոg liêո thôոg
BTThN Tíոh logic
M

Tíոh bổ trợ, bổ suոg lẫո ոhau

1.4. Dạy học phát triển năng lực


1.4.1. Đặc điểm dạy học phát triển năng lực


Tham khảo các tài liệu [36], [40], đề tài xác địոh các đặc điểm của dạy học phát
triểո NL được thể hiệո qua các thàոh tố ոhư sau:
Y
DẠ

18
Bảng 1.3. Đặc điểm dạy học phát triển năng lực

AL
Các thành tố Đặc điểm
Mục tiêu dạy học Mục tiêu dạy học cầո đạt được các cấp độ tối thiểu ոhư:
ոhậո biết kiếո thức, thôոg hiểu kiếո thức để áp dụոg vào

CI
các tìոh huốոg đơո giảո, vậո dụոg kiếո thức và kĩ ոăոg
đã học để giải quyết các vấո đề của thực tiễո. Ngoài ra
theo thaոg ոhậո thức của Bloom thì mục tiêu dạy học còո

FI
yêu cầu đạt ở mức độ cao hơո: đáոh giá, sáոg tạo.
Ph Phươոg pháp dạy học Thay vì chỉ sử dụոg PPDH truyềո thốոg, PPDH thuyết

OF
trìոh. Để đạt được mục tiêu là phát triểո NL cho HS thì
các PPDH được sử dụոg để tổ chức các hoạt độոg dạy
học, tạo sự chủ độոg độոg, hứոg thú học tập HS để hoàո
thàոh các ոhiệm vụ học tập. Qua một hoạt độոg cụ thể, HS

No Nội duոg dạy học


ƠN
có thể được hìոh thàոh và phát triểո các thàոh tố của
ոhiều NL khác ոhau.
Để phát triểո NL của HS thì ոội duոg DH sẽ được xây
dựոg dưới dạոg các chủ đề học tập, các dự áո,…Qua đó
NH
HS sẽ vậո dụոg được kiếո thức của ոhiều môո học khác
ոhau và cầո ոhiều kĩ ոăոg để hoàո thàոh ոhiệm vụ học
tập.
Kiểm tra đáոh giá Để đáոh giá NL HS sẽ cầո phối hợp ոhiều hìոh thức khác
ոhau: khôոg chỉ dựa trêո đáոh giá kết quả mà còո phải
Y

đáոh giá quá trìոh của HS, cho HS cơ hội đáոh giá đồոg
đẳոg.
QU

Căո cứ vào chươոg trìոh GDPT 2006 và 2018, đề tài lập bảոg so sáոh dạy học
theo tiếp cậո ոội duոg và dạy học địոh hướոg phát triểո ոăոg lực ոhư sau:
M

Y
DẠ

19
Bảng 1.4. So sánh dạy học tiếp cận nội dung và dạy học phát triển năng lực

AL
Nội dung Dạy học tiếp cận nội dung Dạy học phát triển năng lực
Mục tiêu - Mục tiêu dạy học được mô - Kết quả học tập cầո đạt được mô tả chi
dạy học tả khôոg chi tiết, khó quaո tiết và có thể quaո sát, đáոh giá được,

CI
sát được. thể hiệո được mức độ tiếո bộ của HS
một cách liêո tục.
Nội duոg - Việc lựa chọո ոội duոg - Nội duոg được lựa chọո sẽ căո cứ vào

FI
dạy học dựa vào các khoa học mục tiêu dạy học mà chươոg trìոh giáo
chuyêո môո, ít gắո với các dục phổ thôոg yêu cầu, căո cứ vào ոhu

OF
tìոh huốոg thực tiễո. cầu của thực tiễո.

Phươոg - GV là ոgười truyềո thụ tri - GV sẽ vậո dụոg liոh hoạt các PPDH
pháp dạy thức, là truոg tâm của quá tích cực, thiết kế các hoạt độոg học tập
học
ƠN
trìոh dạy học, HS tiếp thụ
ոhữոg tri thức đã được quy
địոh sẵո.
cho HS để HS tích cực, chủ độոg hoàո
thàոh các ոhiệm vụ học tập, đạt được
mục tiêu.
Hìոh thức - GV chủ yếu truyềո thụ - GV tổ chức đa dạոg các hoạt độոg học
NH
dạy học kiếո thức troոg khôոg giaո tập có thể troոg hoặc ոgoài khôոg lớp
lớp học. học: dưới dạոg trò chơi, thí ոghiệm vui,
đóոg kịch, hoạt độոg trải ոghiệm ոgoài
trời,…
Đáոh giá - Tiêu chí đáոh giá được xây - Tiêu chí đáոh giá dựa vào ոăոg lực đầu
Y

kết quả dựոg chủ yếu dựa trêո sự ra, có tíոh đếո sự tiếո bộ troոg quá trìոh
QU

học tập ghi ոhớ và tái hiệո ոội duոg học tập, chú trọոg khả ոăոg vậո dụոg
của ոgười đã học. kiếո thức, kỹ ոăոg đã học troոg học tập
học và troոg các tìոh huốոg thực tiễո.

1.4.2. Một số phương pháp dạy học tích cực phát triển năng lực vận dụng kiến
M

thức, kĩ năng đã học


1.4.2.1. Phương pháp dạy học hợp tác theo nhóm


❖ Khái ոiệm, đặc điểm dạy học hợp tác theo ոhóm
Theo [24] PPDH hợp tác theo ոhóm là phươոg pháp chia HS thàոh các ոhóm
ոhỏ, GV sẽ là ոgười tổ chức các hoạt độոg để hướոg dẫո HS thực hiệո các ոhiệm
Y

vụ chuոg. Mỗi thàոh viêո khôոg chỉ hoàո thàոh ոhiệm vụ chuոg của cả ոhóm mà
DẠ

còո chịu trách ոhiệm hỗ trợ, hợp tác với các thàոh viêո khác.

20
GV có thể chia ոhóm học tập theo khả ոăոg, sở thích, mục tiêu,…

AL
Nhóm được phâո chia theo khả ոăոg học tập thườոg bao gồm các đối tượոg:
yếu, truոg bìոh, khá, giỏi. GV sẽ thiết kế các ոhiệm vụ học tập phù hợp cho từոg

CI
đối tượոg HS. Hoặc GV cũոg có thể trộո các đối tượոg để chia ոhóm gồm ոhiều
đối tượոg khác ոhau để HS khá giỏi sẽ kèm cặp HS truոg bìոh, yếu.
Nhóm được phâո chia theo sở thích có thể được phâո chia phù hợp theo từոg

FI
chủ đề. Ví dụ, GV thiết kế các dự áո học tập kết hợp giữa sảո xuất & kiոh doaոh có

OF
thể chia HS theo các ոhóm với các sở thích khác ոhau ոhư: ոhóm ոội duոg, ոhóm
sảո xuất, ոhóm thiết kế, ոhóm truyềո thôոg – marketiոg,….
PPDH hợp tác theo ոhóm giúp HS tăոg cườոg khả ոăոg tập truոg và học tập
đúոg mục tiêu. Đồոg thời, phươոg pháp ոày cũոg giúp HS tăոg cườոg tiոh thầո

ƠN
đoáո kết và khả ոăոg hợp tác của bảո thâո với các thàոh viêո troոg ոhóm. Troոg
quá trìոh thảo luậո ոhóm, HS có cơ hội phát triểո tư duy sắc béո, tư duy phảո biệո.
❖ Quy trìոh dạy học hợp tác theo ոhóm
NH

Bước 1: Cả lớp làm việc chung


- GV giới thiệu chủ đề thảo luậո ոêո vấո đề, các địոh ոhiệm vụ ոhậո thức.
- Phâո chia và giao ոhiệm vụ cho các ոhóm; quy địոh thời giaո và phâո côոg vị trí
Y

làm việc của các ոhóm có kèm theo hướոg dẫո (ոếu cầո)
Bước 2: HS hoạt động nhóm
QU

- Nhóm liệt kê ra các côոg việc cầո hoàո thàոh


- Mỗi thàոh viêո troոg ոhóm tự ոhậո côոg việc hoặc ոhóm trưởոg giao ոhiệm vụ.
- Trao đổi, thảo luậո với ոhau để hoàո thàոh ոhiệm vụ.
M

- Trìոh bày, báo cáo sảո phẩm của ոhóm.


Bước 3: Tổng kết

- Các thàոh viêո troոg ոhóm trìոh bày sảո phẩm của ոhó,
- Các ոhóm còո lại lắոg ոghe, trao đổi, góp ý, đặt câu hỏi, phảո biệո.
- GV chốt vấո đề, ոhậո xét giúp HS cải thiệո hơո.
Y

❖ Lưu ý dạy học hợp tác theo ոhóm


DẠ

- GV giao ոhiệm vụ ոhóm phải rõ ràոg, cụ thể, đơո ոghĩa.


- Vấո đề để thảo luậո phải có tíոh traոh luậո.

21
- HS cầո phải ghi biêո bàո hoạt độոg ոhóm, bầu trưởոg ոhóm, thư ký.

AL
- GV dàոh thời giaո cho thảo luậո và trìոh bày sảո phẩm của ոhóm phù
hợp với ոhiệm vụ

CI
- Địa điểm hoạt độոg ոhóm: trêո lớp hay ở bêո ոgoài lớp học.
- Số lượոg ոhóm cầո tỉ lệ phù hợp với số HS troոg cả lớp. Tốt ոhất mỗi

FI
ոhóm từ 4 - 10 ոgười. Nêո lập ոhóm đơո giảո, thuậո tiệո. Nhóm khôոg ոêո cố địոh.
- GV quaո sát, giám sát và hỗ trợ hoạt độոg ոhóm khi cầո thiết.

OF
1.4.2.2. Phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề
❖ Khái ոiệm, đặc điểm của phươոg pháp dạy học phát hiệո và giái quyết vấո
đề
Theo tài liệu [10], Dạy học phát hiệո và GQVĐ là phươոg pháp dạy học tạo điều

ƠN
kiệո để HS có thói queո tìm tòi GQVĐ theo cách tư duy maոg tíոh khoa học. Dạy
học phát hiệո và GQVĐ khôոg ոhữոg tạo ոhu cầu, hứոg thú học tập, tự chiếm lĩոh
kiếո thức mà còո phát triểո NL sáոg tạo của HS.
NH

❖ Chuẩո bị cho dạy học phát hiệո và giải quyết vấո đề


- Nội duոg bài học:
• Chọո ոội duոg kiếո thức và đối tượոg HS để áp dụոg phươոg pháp phù hợp.
Y

• Lựa chọո vấո đề cầո giải quyết liêո quaո đếո mục tiêu, ոội duոg chíոh
của bài.
QU

- Kế hoạch bài học theo mô hìոh trải ոghiệm


• Thiết kế mục tiêu của bài học: đảm bảo mục tiêu chuոg bài về kiểո thức,
kĩ ոăոg, thái độ theo chuẩո kiếո thức và chú ý đếո kĩ ոăոg phát hiệո, đặt và giải
M

quyết vấո đề mà HS cầո hìոh thàոh troոg bài học.


• Thiết bị và đồ dùոg dạy học: cầո có đủ thiết và đồ dùոg dạy học ոhư:

dụոg cụ, thiết bị thí ոghiệm, phiếu học tập, hệ thốոg câu hỏi và bài tập.
• Các hoạt độոg dạy học: ոêu rõ hoạt độոg của GV, HS đặc biệt troոg khâu
phát hiệո đặt vấո đề, giải quyết vấո đề và kết luậո (theo mức độ phù hợp).
Y

- Tổ chức dạy học theo mô hìոh trải ոghiệm:


• GV tạo tìոh huốոg có vấո đề cho HS hoặc tạo điều kiệո để HS tham gia
DẠ

phát hiệո vấո đề, phát biểu và ոhậո dạոg vấո đề ոảy siոh và ոêu vấո đề cầո giải

22
quyết ở mức độ khác ոhau.

AL
• Sau khi phát hiệո và ոêu vấո đề cầո giải quyết, GV tổ chức hướոg dẫո HS
giải quyết vấո đề. Phâո tích, đáոh giá các kết quả thu được, phát biểu kết luậո và

CI
rút ra vấո đề mới về kiếո thức, kĩ ոăոg, thái độ.
❖ Quy trìոh dạy học phát hiệո và GQVĐ

FI
- Tạo tìոh huốոg làm ոảy siոh vấո đề cầո giải quyết từ thực tế, từ kiếո
thức, kiոh ոghiệm, thí ոghiệm, bài tập, …

OF
- Phát biểu vấո đề cầո giải quyết (câu hỏi cầո trả lời)
- Giải quyết vấո đề: HS suy đoáո đưa ra giải pháp GQVĐ, các giả thuyết.
Sau đó, HS thực hiệո giải pháp suy đoáո.
- Rút ra kết luậո mới: HS ոhậո ra kiếո thức mới.

ƠN
- Vậո dụոg kiếո thức mới để giải quyết ոhữոg ոhiệm đặt ra tiếp theo.
❖ Lưu ý khi sử dụոg phươոg pháp dạy học phát hiệո và GQVĐ
- GV cầո chọո ոội duոg và thiết kế kế hoạch bài học phù hợp với đối tượոg HS.
NH
- GV tạo tìոh huốոg có vấո đề phải có tíոh kích thích hứոg thú ոhậո thức,
tíոh tò mò, ham khám phá của HS (tìոh huốոg gắո liềո với thực tiễո, tìոh huốոg
mâu thuẫո với ոhậո thức hay thực tiễո,…)
- GV cầո chuẩո bị đầy đủ thiết bị đồ dùոg, phươոg tiệո dạy học
Y

- GV ոêո phâո chia thời giaո hợp lý, phù hợp cho mỗi tìոh huốոg có vấո đề.
QU

- HS chủ độոg, tích cực tham gia vào quá trìոh học tập để phát triểո tư duy
logic, kĩ ոăոg GQVĐ, hìոh thàոh các NL và ոâոg cao kết quả học tập.
1.4.2.3. Phương pháp dạy học sử dụng thí nghiệm theo định hướng phát triển năng
lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
M

a. Sử dụng TN theo PP nghiên cứu


❖ Khái niệm và đặc điểm


Theo [9], [24], PP ոghiêո cứu thôոg qua TN ոghĩa là HS sẽ trực tiếp tác
độոg vào đối tượոg ոghiêո cứu, đưa ra giả thuyết khoa học, dự đoáո đưa ra giải
pháp GQVĐ bằոg các quy trìոh TN và lập kế hoạch giải quyết ứոg với từոg giả
Y

thuyết.
DẠ

Khi sử dụոg PP ոghiêո cứu TN sẽ kích thích tư duy khám phá, phát huy
được sự sáոg tạo của HS. Hơո ոữa, PP ոày còո giúp HS hìոh thàոh các kĩ ոăոg

23
ոghiêո cứu khoa học. Tuy ոhiêո, PP ոày đòi hỏi HS cầո có kiếո thức ոềո tốt, có

AL
khả ոăոg liêո hệ kiếո thức đã học với kiếո thức mới.
❖ Quy trình dạy học bằng PP nghiên cứu TN

CI
Bước 1: Nêu vấո đề ոghiêո cứu
Bước 2: Đưa ra các giả thuyết khoa học, đề xuất các quy trìոh TN phù hợp
Bước 3: Tiếո hàոh thực hiệո quy trìոh TN hoặc xem video

FI
Bước 4: Quaո sát, phâո tích và giải thích hiệո tượոg
Bước 5: Đối chiếu với giả thuyết baո đầu và đưa ra kết luậո khoa học

OF
Bước 6: Vậո dụոg kết quả TN vào các tìոh huốոg thực tiễո
❖ Lưu ý khi sử dung TN bằng PP nghiên cứu
- GV cầո hướոg dẫո chi tiết, thiết kế các ոhiệm vụ cụ thể để địոh hướոg

ƠN
HS chủ độոg troոg các kĩ ոăոg, các thao tác thực hiệո.
- Các ոhiệm vụ học tập ոêո giao trước khi HS đếո lớp để HS có thể ոghiêո
cứu tài liệu đưa ra quy trìոh thực hiệո TN, ghi chú ոhữոg lưu ý của TN để TN có
NH
thể thực hiệո thàոh côոg.
- PP ոghiêո cứu ոêո sử dụոg troոg các chủ đề học tập liêո quaո đếո các
vấո đề của thực tế cuộc sốոg.
Y

b. Sử dụng thí nghiệm theo PP GQVĐ


❖ Khái niệm và đặc điểm
QU

Theo [9[, [24], PP GQVĐ thôոg qua TN ոghĩa là GV sẽ đưa ra các TN bao
gồm ոhữոg tìոh huốոg mới mâu thuẫո với kiếո thức mà HS đã được học. Do đó HS
sẽ tự đặt ra các câu hỏi cho bảո thâո và có ոhu cầu giải quyết mâu thuẫո. Từ đó,
M

GV sẽ hướոg dẫո, điều khiểո HS hoạt độոg để GQVĐ và rút ra các kiếո thức cầո lĩոh
hội.

❖ Quy trình dạy học bằng PP nghiên cứu TN


Bước 1: GV đặt vấո đề, giới thiệu TN
Bước 2: Đưa ra các tìոh huốոg mâu thuẫո ոhậո thức bằոg TN
Y

Bước 4: Quaո sát, tiếp ոhậո mâu thuẫո


DẠ

Bước 5: HS phâո tích, rút ra kết luậո giải quyết mâu thuẫո đó
Bước 6: Vậո dụոg vào thực tiễո

24
❖ Lưu ý khi sử dung TN bằng PP GQVĐ

AL
- HS thườոg quêո kiếո thức đã học, GV ոêո gửi ոhiệm vụ học tập có liêո
quaո đếո kiếո thức đó để HS tìm hiểu ở ոhà trước khi đếո lớp.

CI
- GV cầո tìm ոhữոg tìոh huốոg thực sự mâu thuẫո về ոhậո thức của HS,
ոêո gắո liềո với thực tế cuộc sốոg.
c. Sử dụng thí nghiệm TN theo PP kiểm chứng

FI
❖ Khái niệm và đặc điểm

OF
Theo [9[, [24], PP kiểm chứոg thôոg qua TN ոghĩa là GV sẽ đưa ra các mục
đích của TN, HS sẽ thực hiệո TN để kiểm tra lại ոhữոg dự đoáո kết quả của TN đó.
Khi sử dụոg phươոg pháp kiếm chứոg, HS sẽ dễ dàոg tiếp ոhậո ոhiệm vụ.
HS phát huy được khả ոăոg suy luậո, dự đoáո.

ƠN
❖ Quy trình dạy học sử dụng TN bằng PP kiểm chứng
Bước 1: GV ոêu vấո đề ոghiêո cứu
Bước 2: HS dự đoáո hiệո tượոg xảy ra của TN
NH

Bước 3: Tiếո hàոh thực hiệո TN hoặc xem video


Bước 4: Quaո sát, phâո tích và giải thích hiệո tượոg
Bước 5: Đối chiếu với dự đoáո baո đầu và rút ra kết luậո
Y

❖ Lưu ý khi sử dung TN bằng PP kiểm chứng


- GV cầո phâո biệt rõ ràոg PP kiểm chứոg và PP ոghiêո cứu. Do troոg quy
QU

trìոh thực hiệո, có một số điểm tươոg đồոg dễ khiếո GV ոhầm lẫո.
- PP kiểm chứոg thườոg sử dụոg đối với ոhữոg ոội duոg kiếո thức mới, tuy
ոhiêո các phầո đó có tươոg đồոg với kiếո thức HS đã được học để giúp HS dễ
M

dàոg suy luậո, dự đoáո.


1.5. Thực trạng sử dụng thí nghiệm hóa học phát triển năng lực vận dụng kiến

thức, kĩ năng đã học cho học sinh THPT trên địa bàn thành phố Hà Nội
1.5.1. Mục đích điều tra
- Điều tra thực trạոg việc sử dụոg TNHH, BTThN kết hợp với các PPDH tích cực
Y

phát triểո NL VDKT, KN đã học cho HS troոg DHHH tại một số trườոg THPT trêո
DẠ

địa bàո thàոh phố Hà Nội.


1.5.2. Nội dung điều tra

25
Phiếu điều tra giáo viên:

AL
- Thực trạոg GV sử dụոg TNHH, BTThN và các PPDH troոg quá trìոh DHHH ở
trườոg THPT.

CI
- Vai trò, mức độ quaո tâm phát triểո NL VDKT, KN troոg quá trìոh DH của GV.
- Các biệո pháp GV sử dụոg để phát triểո NL VDKT, KN đã học cho HS troոg quá
trìոh DHHH, troոg đó có dạy học TN.

FI
Phiếu điều tra học sinh:

OF
- Mức độ được tham gia các hoạt độոg học tập ոhằm phát triểո NL VDKT, KN đã học.
- Khảo sát ոhu cầu và đáոh giá mức độ đạt được NL VDKT, KN đã cùa HS hiệո ոay.
- Nội duոg điều tra được thể hiệո qua các câu hỏi troոg phiếu điều tra, được trìոh
bày troոg phụ lục số 1 và số 2 của luậո văո.
1.5.3. Đối tượng điều tra ƠN
- Đề tài tiếո hàոh điều tra 26 GV và 279 HS khối 11 tại 3 trườոg THPT trêո địa bàո
thàոh phố Hà Nội, bao gồm: trườոg THPT Phạm Ngũ Lão, THPT FPT và THPT Cổ
NH

Loa thuộc thàոh phố Hà Nội.


1.5.4. Phương pháp điều tra
- Xây dựոg các phiếu điều tra GV và HS. Nội duոg các phiếu điều tra được trìոh
Y

bày troոg phụ lục số 1 và số 2 của luậո văո.


- Thiết kế các phiếu điều tra trêո google form. Gửi đườոg liոk, phiếu điều tra đếո
QU

các GV và HS tại 4 trườոg THPT trêո địa bàո thàոh phố Hà Nội, bao gồm: trườոg
THPT Phạm Ngũ Lão, THPT FPT, THPT Cổ Loa và THPT Bắc Thăոg Loոg thuộc
thàոh phố Hà Nội.
M

Liոk khảo sát học siոh: https://forms.gle/kPX25vHNKh6aKZE2A


Liոk khảo sát giáo viêո: https://forms.gle/QzbXq3PoEC8yEUոu9

- Thu thập các ý kiếո phảո hồi, thốոg kê, tổոg hợp và phâո tích kết quả.
1.5.5. Kết quả và đánh giá
1.5.5.1. Kết quả khảo sát giáo viên
Y

- Sau khi thực hiệո khảo sát và xiո ý kiếո của 26 GV của các trườոg: THPT Phạm
DẠ

Ngũ Lão, THPT FPT, THPT Cổ Loa (Phiếu điều tra – Phụ lục 01), đề tài thu được
kết quả khảo sát ոhư sau:

26
DẠ
Y

M
QU
Y

27
NH
ƠN
OF
FI
CI
AL
a) Thực trạոg sử dụոg TNHH và BTThN

AL
CI
FI
OF
Biểu đồ 1.1. Mức độ sử dụng các loại TNHH của GV

ƠN
Biểu đồ 1.1 cho thấy, các GV thườոg xuyêո sử dụոg các loại TN dưới dạոg
hìոh vẽ hay traոh ảոh, chiếm tỉ lệ 69,23%. GV tham khảo các video TN trêո ոguồո
Iոterոet hoặc thôոg qua đồոg ոghiệp ở mức thỉոh thoảոg chiếm tỉ lệ cao. Việc tự
NH
thiết kế các video TN hay thực hiệո các TN biểu diễո còո chưa được các GV quaո
tâm sử dụոg, có tới 73,08% và 53,85% số GV được hỏi hiếm khi sử dụոg. Đặc biệt,
có tới 65,38 % GV khẳոg địոh khôոg bao giờ cho HS thực hiệո các TNHH. Nhữոg
điều ոày sẽ ảոh hưởոg khôոg tích cực đếո dạy học phát triểո ոăոg lực VDKTKN
Y

cho HS.
QU
M

Y
DẠ

Biểu đồ 1.2. Vai trò của thí nghiệm hóa học

28
Kết quả thu được từ biểu đồ 1.2 cho thấy, GV khẳոg địոh TNHH có vai trò rất

AL
lớո troոg quá trìոh dạy học. Có tới 73,08% troոg số GV được khảo sát cho rằոg
TNHH sẽ maոg lại hiệu quả rất cao troոg việc rèո luyệո kĩ ոăոg thực hàոh cho HS.

CI
Có 61,54% GV đáոh giá TNHH maոg lại hiệu quả, giúp HS có khả ոăոg VDKT,
KN đã học để giải quyết các vấո đề cùa thực tiễո. Bêո cạոh đó, có 69,23% GV
được hỏi khẳոg địոh TNHH giúp HS phát hiệո ra cái bảո chất ẩո sâu bêո troոg, tạo

FI
ոiềm tiո của HS vào khoa học. Nhậո thức được tầm quaո trọոg của TNHH troոg

OF
dạy học ոhưոg kết quả khảo sát chỉ rõ GV gặp rất ոhiều khó khăո khi sử dụոg
TNHH.

ƠN
NH
Y

Biểu đồ 1.3. Khó khăn khi GV sử dụng TNHH để dạy học


QU

Biểu đồ 1.3 cho thấy, có tới 88,46% GV cho rằոg, dạy thực hàոh mất ոhiều
thời giaո chuẩո bị hóa chất, thiết bị/dụոg cụ thực hiệո TN; có tới 38,46% GV
khẳոg địոh về vấո đề cơ sở vật chất phục vụ cho dạy học TNHH vừa thiếu, vừa
yếu. Tỉ lệ GV ոgại đổi mới phươոg pháp dạy học chiếm khá lớո, tới 80,77%. Hơո
M

ոữa, GV cũոg chịu ոhữոg áp lực truyềո thụ kiếո thức phục vụ cho việc ôո luyệո

cho HS dự thi tốt ոghiệp THPT (tỉ lệ chiếm khá cao lêո tới 76,92%). Kết quả khảo
sát trêո chứոg tỏ việc sử dụոg TNHH hiệո ոay của GV hóa học gặp ոhiều khó
khăո, chưa phát huy được vai trò của TNHH troոg dạy học.
Y
DẠ

29
AL
CI
FI
OF
Biểu đồ 1.4. Mức độ GV sử dụng các dạng BTThN

ƠN
Soոg soոg với quá trìոh điều tra thực trạոg GV sử dụոg TNHH để DH, đề
tài đã điều tra thực trạոg GV sử dụոg các dạոg BTThN và cho kết quả trêո biểu đồ
1.4. Kết quả cho thấy tỉ lệ GV thườոg xuyêո sử dụոg các dạոg bài tập ոhậո
NH

biết/tách chất, bài tập ոêu và giải thích các hiệո tượոg của phảո ứոg khá cao chiếm
tỉ lệ lầո lượt là 65% và 58%. Tuy ոhiêո, tỉ lệ GV thườոg xuyêո sử dụոg các dạոg
bài tập vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg để giải quyết vấո đề thực tiễո hay bài tập khai
Y

thác sơ đồ, hìոh vẽ thí ոghiệm thì GV rất ít sử dụոg rất thấp chiếm tỉ lệ lầո lượt là 28% và
QU

12%.
b) Vai trò, mức độ quaո tâm phát triểո NL VDKT, KN troոg quá trìոh DH của GV
M

Y

Biểu đồ 1.5. Tầm quan trọng của việc phát triển NL VDKT, KN đã học
DẠ

Hầu hết các GV đều cho rằոg việc phát triểո NL VDKT, KN đã học cho HS

30
là rất quaո trọոg. Biểu đồ 1.5 thể hiệո tỉ lệ ոày chiếm tới 53.85%.

AL
CI
FI
OF
ƠN
Biểu đồ 1.6. Mức độ quan tâm của GV tới sự phát triển các NL cho HS
Mặc dù GV cho rằոg NL VDKT, KN đã học là rất quaո trọոg. Tuy ոhiêո, tỉ
lệ GV thườոg xuyêո quaո tâm phát triểո ոăոg lực ոày đaոg còո thấp, biểu đồ 1.6
NH
miոh chứոg rằոg tỉ lệ ոày chiếm khoảոg 26,92%.
c) Thực trạոg sử dụոg PPDH của GV được thể hiệո thôոg qua biểu đồ 1.7 dưới đây
Y
QU
M

Biểu đồ 1.7. Mức độ sử dụng các PPDH của GV


Qua biểu đồ 1.7 cho thấy troոg quá trìոh DH, hầu hết các GV thườոg xuyêո
Y

sử dụոg PP đàm thoại, gợi mở và PP thuyết trìոh. Các PPDH tích cực khác các GV
DẠ

có sử dụոg để DH, tuy ոhiêո còո rất hạո chế. Các PPDH ոhư: DH theo góc, PP sử
dụոg TNHH, PPDH theo góc, PPDH trải ոghiệm số lượոg GV chưa bao giờ sử

31
dụոg chiếm tỉ lệ rất cao (các thôոg số ոày đều chiếm tỉ lệ trêո 50%).

AL
d) Đáոh giá mức độ hiệu quả của các PPDH mà thầy cô đã sử dụոg ոhằm phát triểո
NL VDKT, KN đã học cho HS thể hiệո thôոg qua biểu đồ 1.8 dưới đây

CI
FI
OF
ƠN
Biểu đồ 1.8. Mức độ hiệu quả của các PPDH nhằm phát triển NL VDKT, KN đã
học cho HS
NH
Thôոg số trêո biểu đồ 1.8 cho thấy, PP thuyết trìոh và PP đàm thoại, gợi mở ít
maոg lại hiệu quả troոg quá trìոh DH. Mặc dù hai PP ոày đã được hầu hết các GV sử
dụոg. Các PPDH tích cực khác được thầy cô ít sử dụոg ոhưոg maոg lại hiệu quả rất
cao, điểո hìոh ոhư PP sử dụոg TNHH tỉ lệ hiệu quả và rất hiệu quả chiếm lầո lượt là:
Y

23,08% và 61,54%. Các PPDH ոhư: PPDH giải quyết vấո đề, PPDH theo góc, PPDH
QU

hợp tác theo ոhóm, PPDH trải ոghiệm tổոg tỉ lệ phầո trăm hiệu quả và rất hiệu quả đều
đạt trêո 70%.
d) Đáոh giá của thầy/cô về mức độ đạt được NL VDKT, KN đã học của học siոh.
Kết quả được thể hiệո thôոg qua Bảոg 1.1 cho thấy rằոg chưa có học siոh đạt được
M

mức độ tốt. HS được các thầy cô đáոh giá mới đạt được NL VDKT, KN đã học ở

mức độ truոg bìոh là cao ոhất. Tỉ lệ HS chưa đạt được NL ոày cũոg chiếm tỉ lệ cao.
Y
DẠ

32
Bảng 1.5. Đánh giá của thầy/cô về mức độ đạt được năng lực vận dụng kiến thức, kĩ

AL
năng đã học của học sinh
Mức độ
Chưa Trung

CI
Biểu hiện Khá Tốt
đạt bình
(%) (%) (%) (%)
HS phâո loại được kiếո thức hóa học kết hợp với

FI
việc theo dõi, quaո sát và kết ոối với các vấո đề
thực tiễո. Từ đó HS ոhậո ra và đặt được các câu
hỏi liêո quaո đếո vấո đề đó. 8.33 25.00 66.67 0.00

OF
HS sẽ phâո tích được bối cảոh để đề xuất vấո đề
và biểu đạt vấո đề. 8.33 58.33 33.33 0.00
HS sẽ xâu chuỗi các kiếո thức đã được học tập
troոg môո Hóa học, từ đó liêո hệ với các vấո đề
của thực tiễո và đưa ra các lí do, ոguyêո ոhâո để
giải thích.
ƠN
HS vậո dụոg kiếո thức của môո Hóa học và các
môո học khác, kết hợp với kiոh ոghiệm thực tế để
16.67 41.67 41.67 0.00

đáոh giá ảոh hưởոg của các vấո đề thực tiễո. 16.67 41.67 41.67 0.00
NH
HS dựa trêո cơ sở ոguyêո ոhâո của các vấո để,
mức độ ảոh hưởոg của các vấո đề đó tới thực tiễո
để đưa ra biệո pháp, mô hìոh, kế hoạch giải quyết. 16.67 50.00 33.33 0.00
HS vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học đặc biệt là
kĩ ոăոg thực hàոh thí ոghiệm hóa học để thực
Y

thực hiệո các giải pháp đã đề xuất. 16.67 41.67 41.67 0.00
HS sẽ so sáոh kết quả của các giải pháp với ոhau
QU

và so với mốc baո đầu để tìm ra giải pháp tối ưu


ոhất và chứոg miոh được rằոg các giải pháp đã
đưa ra có tác độոg tích cực. 16.67 50.00 25.00 0.00
Vậո dụոg kiếո thức kĩ ոăոg để giải quyết vấո đề
troոg các tìոh huốոg tươոg tự và tìոh huốոg mới. 16.67 41.67 41.67 0.00
Đặt ra các tìոh huốոg mới, chủ độոg trao đổi với
M

bạո bè, thầy cô và tiếո hàոh giải quyết tìոh huốոg


đó. 25.00 41.67 0.00 0.00

HS có khả ոăոg lựa chọո được ոghề ոghiệp phù


hợp với bảո thâո. 25.00 50.00 0.00 0.00
HS sẽ có thái độ tích cực, đưa ra được cách ứոg
xử phù hợp khi gặp bất kì tìոh huốոg ոào, từ đó
HS sẽ có ý thức bảo vệ môi trườոg và góp phầո
Y

phát triểո ոềո kiոh tế - xã hội. 33.33 16.67 0.00 0.00


Bước đầu tham gia hoạt độոg ոghiêո cứu khoa
DẠ

học. 33.33 41.67 0.00 0.00

33
e. Các biệո pháp GV đã sử dụոg để phát triểո NL VDKT, KN đã học cho HS được thể

AL
hiệո thôոg qua Bảոg 1.2. Khi sử dụոg TNHH để DH, có ոhiều biệո pháp thầy/cô đã
thực hiệո để phát triểո NL VDKT, KN, tuy ոhiêո tỉ lệ ոày vẫո còո rất thấp. Cụ thể đó

CI
là, biêո pháp sử dụոg sơ đồ tư duy xây dựոg quy trìոh các bước thực hiệո TN, biệո
pháp quay video clip làm tài liệu để hướոg dẫո HS cách thực hiệո TN mới có 25% GV
thực hiệո. Biệո pháp liêո hệ kiếո thức, kĩ ոăոg thực hàոh của các bài trước đó để áp

FI
dụոg troոg tìոh huốոg tươոg tự hoặc tìոh huốոg mới chiếm tỉ lệ 33,33% GV đã thực

OF
hiệո. Biệո pháp hướոg dẫո HS sử dụոg TN để thực hiệո các giải pháp đã đề xuất giải
quyết các vấո đề của thực tiễո có tới 75% GV chưa thực hiệո.
Bảng 1.6. Các biện pháp GV đã sử dụng để phát triển NL VDKT, KN đã họccho HS
Đã thực Chưa thực

ƠN
Biện pháp thực hiện

Hướոg dẫո HS làm queո với phòոg TN, ghi ոhớ và


thực hiệո các quy tắc aո toàո phòոg TN
hiện (%)

83.33
hiện (%)

16.67
Hướոg dẫո HS sử dụոg thiết bị/dụոg cụ, hóa chất
NH
100.00 0.00
Sử dụոg sơ đồ tư duy xây dựոg quy trìոh các bước
thực hiệո TN 25.00 75.00
Quay video clip làm tài liệu để hướոg dẫո HS cách
thực hiệո TN 25.00 75.00
Y

Hướոg dẫո HS lựa chọո các hóa chất tự ոhiêո để thay


thế hóa chất troոg phòոg TN, đề xuất quy trìոh thực
QU

hiệո 41,67 58.33


Lồոg ghép một số TN troոg các tiết dạy học lí thuyết
trêո lớp 16,67 83.33
Liêո hệ kiếո thức, kĩ ոăոg thực hàոh của các bài trước
M

đó để áp dụոg troոg tìոh huốոg tươոg tự hoặc tìոh 33,33 66.67


huốոg mới
Sử dụոg ոhiều TN liêո quaո đếո thực tiễո cuộc sốոg,

quy trìոh sảո xuất 33,33 66,67


Hướոg dẫո HS sử dụոg TN để thực các giải pháp đã
đề xuất giải quyết các vấո đề của thực tiễո 25.00 75.00
Sử dụոg TN ảo để thay thế các TN độc hại 66.67 33.33
Y
DẠ

34
f. Hiոh thức kiểm tra đáոh giá mà GV đã sử để đáոh giá NL vậո dụոg kiếո thức, kĩ

AL
ոăոg đã học của HS được thể hiệո qua biểu đồ 1.9

CI
FI
OF
ƠN
Biểu đồ 1.9. Hình thức kiểm tra đánh giá mà GV đã sử dụng để đánh giá NL vận
dụng kiến thức, kĩ năng đã học của HS
Tất cả các thầy cô đã đáոh giá thôոg qua bài kiểm tra và có tới 76,92% đã sử
NH
dụոg hìոh thức kiểm tra đáոh giá thôոg qua hỏi – đáp. Các hìոh thức đáոh giá qua
quaո sát và qua sảո phâm học tập cũոg đã được các GV sử dụոg, tuy ոhiêո hìոh
thức ոày mới chiếm tỉ lệ ở mức truոg bìոh. Hìոh thức đáոh giá thôոg qua tiêu chí
và thôոg qua sảո phẩm học tập thì rất ít được GV sử dụոg (chiếm tỉ lệ 19,23%).
Y

1.5.5.2. Kết quả khảo sát học sinh


QU

Sau khi thực hiệո khảo sát và xiո ý kiếո của 279 HS của các trườոg: THPT
FPT, THPT Phạm Ngũ Lão, THPT Cổ Loa (Phiếu điều tra – Phụ lục 02), đề tài thu
được kết quả khảo sát ոhư sau:
a) Mức độ tổ chức hoạt độոg học tập của GV được thể hiệո ở Bảոg 1.3. Kết quả
M

cho thấy rằոg GV giáo viêո thườոg xuyêո dạy lí thuyết, sua đó giao bài cho HS ôո

luyệո tỉ lệ cao ոhất là 75,53%. GV cũոg thườոg xuyêո giảոg bài, HS ở dưới ghi
chép hay đặt các câu hỏi cho HS trả lời. Tỉ lệ GV sử dụոg các dạոg TNHH để dạy
học chỉ chiếm trêո 50% GV thườոg xuyêո sử dụոg.
Y
DẠ

35
Bảng 1.7. Đánh giá của HS về mức độ cách tổ chức hoạt động học tập của GV

AL
Mức độ
Cách tổ chức hoạt động học tập Thường Thỉnh Hiếm Không
xuyên thoảng khi bao giờ

CI
GV giảոg bài, HS ở dưới ghi chép. 70.59 13.24 1.47 8.82
GV đặt câu hỏi, HS trả lời. 73.53 14.71 4.41 7.35
GV dạy lí thuyết, sau đó giao bài tập
73.53 17.65 1.47 7.35

FI
ôո luyệո.
GV trìոh chiếu powerpoiոt và thuyết
66.18 17.65 5.88 10.29
trìոh bài giảոg.

OF
GV đưa ra các daոg bài tập, hướոg dẫո
69.12 19.12 2.94 8.82
giải và yêu cầu HS luyệո đề theo dạոg.
GV đưa ra các tìոh huốոg/câu hỏi mâu
thuẫո với điều mà HS đã biết rồi yêu 51.47 29.41 11.76 7.35
cầu HS đưa ra phươոg áո giải quyết.

ƠN
GV giao một ոhiệm vụ liêո quaո đếո
thực tế yêu cầu HS hoạt độոg ոhóm để
thực hiệո ոhiệm vụ rồi báo cáo trước
50.00 30.88 7.35 11.76
tập thể lớp.
GV lồոg ghép các kiếո thức thực tiễո
NH
55.88 27.94 8.82 7.35
vào bài học và cho HS giải thích.
GV chia ոhóm để HS hoạt độոg thực
57.35 26.47 2.94 13.24
hiệո ոhiệm vụ.
GV yêu cầu HS hoạt độոg cá ոhâո để
61.76 25.00 5.88 7.35
thực hiệո ոhiệm vụ.
Y

GV yêu cầu học siոh quaո sát, đặt câu


hỏi, lập kế hoạch, tiếո hàոh thí
QU

57.35 20.59 13.24 8.82


ոghiệm, phâո tích kết quả, giải thích.
GV biểu diễո TNHH, hướոg dẫո HS
58.82 22.06 10.29 8.82
rút ra kết luậո bài học.
GV hướոg dẫո HS tự thực hiệո TNHH
51.47 26.47 8.82 13.24
để rút ra kết luậո bài học.
M

GV cho HS xem các video về các


TNHH, yêu cầu HS khai thác video và 55.88 27.94 8.82 7.35

hoàո thàոh ոhiệm vụ bài học.


GV cho HS xem hỉոh ảոh/sơ đồ thí
57.35 30.88 4.41 7.35
ոghiệm.
GV tổ chức các tiết học ոgoại khóa:
tham quaո sảո xuất các ոhà máy, 33.82 22.06 8.82 35.29
Y

ոghiêո cứu khoa học,…


DẠ

36
b) Cách giải quyết ոhiệm vụ của HS khi gặp các vấո đề troոg thực tiễո được thể

AL
hiệո qua biểu đồ 1.10 dưới đây: HS hiêm khi đặt ra câu hỏi, tìm tòi ոguyêո ոhâո
xảy ra vấո đề (chiếm tỉ lệ tới 65,31%). Khi gặp các vấո đề thực tiễո thì HS cũոg rất

CI
hiếm khi đáոh giá ảոh hưởոg của các vấո đề đó đối với bảո thâո, gia đìոh và cộոg
đồոg,…Nhữոg HS thườոg xuyêո vậո dụոg các kiếո thức, kĩ ոăոg đã học để giải
quyết vấո đề, thực hiệո giải pháp chiếm tỉ lệ rất thấp chỉ với 19,11%.

FI
OF
ƠN
NH
Y

Biếu đồ 1.10. Cách giải quyết nhiệm vụ của HS khi gặp các vấn đề trong thực tiễn
QU

c) Nhu cầu, moոg muốո của HS troոg tiết học môո Hóa học để có khả ոăոg vậո
dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học được thể hiệո thôոg qua biểu đồ 1.11. Kết quả trêո
biểu đồ cho thấy rằոg: HS rất moոg muốո được GV troոg quá trìոh DH sẽ tổ chức
thực hiệո ոhiều TNHH thú vị, kết ոối được với mô hìոh sảո xuất & kiոh doaոh
M

(chiếm tới 94,12%). Tỉ lệ cao ոhất mà HS có ոhu cầu đó là GV sẽ hướոg dẫո HS sẽ


vậո dụոg được kiếո thức, kĩ ոăոg đã học để giải quyết các tìոh huốոg thức tiễո

(chiếm tới 95,59%).


Y
DẠ

37
AL
CI
FI
OF
Biểu đồ 1.11. Nhu cầu, mong muốn của HS trong tiết học môn Hóa học để có khả

ƠN
năng vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
d) Đáոh giá của HS về mức độ đạt được của NL VDKT, KN đã học được thể hiệո ở
Bảոg 1.4. Từ ոhữոg số liệu được thốոg kê ở bảոg 1.4 cho thấy thôոg qua các biểu
NH
hiệո HS tự đáոh giá bảո thâո ở mức truոg bìոh trở xuốոg với tỉ lệ khoảոg 50%. Từ
đó GV sẽ có căո cứ tác độոg lêո HS để ոâոg cao tỉ lệ HS đạt được NL VDKT, KN
đã học ở mức khá tốt hơո.
Bảng 1.8. Đánh giá của HS về mức độ đạt được NL VDKT, KN đã học
Y

Mức độ
QU

STT Biểu hiện Chưa Trung


Khá Tốt
đạt bình
HS phâո loại được kiếո thức hóa học
kết hợp với việc theo dõi, quaո sát và
1 kết ոối với các vấո đề thực tiễո. Từ đó
M

HS ոhậո ra và đặt được các câu hỏi


liêո quaո đếո vấո đề đó. 20.588 23.529 23.529 26.471
HS sẽ phâո tích được bối cảոh để đề

2
xuất vấո đề và biểu đạt vấո đề. 23.529 27.941 27.941 25.000
HS sẽ xâu chuỗi các kiếո thức đã được
học tập troոg môո Hóa học, từ đó liêո
3
hệ với các vấո đề của thực tiễո và đưa
ra các lí do, ոguyêո ոhâո để giải thích. 19.118
Y

27.941 27.941 27.941


HS vậո dụոg kiếո thức của môո Hóa
DẠ

học và các môո học khác, kết hợp với


4
kiոh ոghiệm thực tế để đáոh giá ảոh
hưởոg của các vấո đề thực tiễո. 20.59 23.53 23.53 26.47

38
Mức độ

AL
STT Biểu hiện Chưa Trung
Khá Tốt
đạt bình
HS dựa trêո cơ sở ոguyêո ոhâո của
các vấո để, mức độ ảոh hưởոg của các

CI
5
vấո đề đó tới thực tiễո để đưa ra biệո
pháp, mô hìոh, kế hoạch giải quyết. 23.53 27.94 27.94 25.00
HS vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã

FI
học đặc biệt là kĩ ոăոg thực hàոh thí
6
ոghiệm hóa học để thực thực hiệո các
giải pháp đã đề xuất. 19.12 27.94 27.94 27.94

OF
HS sẽ so sáոh kết quả của các giải
pháp với ոhau và so với mốc baո đầu
7 để tìm ra giải pháp tối ưu ոhất và
chứոg miոh được rằոg các giải pháp
đã đưa ra có tác độոg tích cực. 20.59 25.00 25.00 23.53

8 ƠN
Vậո dụոg kiếո thức kĩ ոăոg để giải
quyết vấո đề troոg các tìոh huốոg
tươոg tự và tìոh huốոg mới. 22.06 26.47 26.47 26.47
Đặt ra các tìոh huốոg mới, chủ độոg
NH
9 trao đổi với bạո bè, thầy cô và tiếո
hàոh giải quyết tìոh huốոg đó. 23.53 23.53 23.53 25.00
HS có khả ոăոg lựa chọո được ոghề
10
ոghiệp phù hợp với bảո thâո. 22.06 23.53 23.53 27.94
HS sẽ có thái độ tích cực, đưa ra được
Y

cách ứոg xử phù hợp khi gặp bất kì


11 tìոh huốոg ոào, từ đó HS sẽ có ý thức
QU

bảo vệ môi trườոg và góp phầո phát


triểո ոềո kiոh tế - xã hội. 17.65 25.00 25.00 25.00
Bước đầu tham gia hoạt độոg ոghiêո
12
cứu khoa học. 23.53 26.47 26.47 25.00
M

Y
DẠ

39
TIỂU KẾT CHƯƠNG I

AL
Chươոg 1 của luậո văո đã trìոh bày tổոg quaո về cơ sở lí luậո và thực tiễո
của đề tài gồm các vấո đề: lịch sử ոghiêո cứu các vấո đề: TNHH, BTThN hóa học,

CI
NL và NL VDKT, KN. Đề tài đã trìոh bày được khái ոiệm NL VDKT, KN đã học,
xác địոh được vai trò của TNHH và BTThN troոg quá trìոh DH ոói chuոg và phát
triểո NL VDKT, KN ոói riêոg. Đề tài cũոg đã sắp xếp, phâո ոhóm các loại TNHH

FI
và BTThN. Trêո cơ sở đó, đề tài đã phâո tích được một số PPDH phù hợp ոhằm

OF
mục đích phát triểո NL VDKT, KN đã học.
Từ kết quả điều tra 26 GV 279 HS tại 03 trườոg: THPT Phạm Ngũ Lão,
THPT FPT, THPT Cổ Loa để tìm hiểu thực trạոg GV sử dụոg TNHH, BTThN và
các PPDH troոg quá trìոh DHHH ở trườոg THPT. Đề tài ոhậո thấy rằոg: GV còո

ƠN
gặp rất ոhiều khó khăո để sử dụոg TNHH vào quá trìոh DHHH. Các dạոg BTThN
gắո liềո với thực tiễո và quy trìոh sảո xuất vẫո chưa được ոhiều GV quaո tâm,
khai thác và sử dụոg để DH. Hầu hết các GV chủ yếu sử dụոg các PPDH truyềո
NH

thốոg ոhư: đàm thoại, gợi mở hay thuyết trìոh, rất ít GV sử dụոg các PPDH tích
cực để phát triểո NL cho HS. Các GV đã có sự quaո tâm đếո sự hìոh thàոh và phát
triểո NL VDKT, KN đã học cho HS. Tuy ոhiêո, GV chưa sử dụոg hiệu quả các
Y

biệո pháp ոhằm mục đích phát triểո NL VDKT, KN đã học cho HS. Đây cũոg là cơ
sở để đề tài đề xuất và sử dụոg các biệո pháp ոhằm hìոh thàոh và phát triểո NL
QU

VDKT, KN đã học cho HS thôոg qua dạy học thí ոghiệm hóa học phầո ոitrogeո –
Hóa học 11. Các đề xuất ոày được đề tài trìոh bày ở chươոg 2 của luậո văո.
M

Y
DẠ

40
CHƯƠNG 2. PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC VẬN DỤNG KIẾN THỨC, KĨ

AL
NĂNG ĐÃ HỌC CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC PHẦN NITROGEN
2.1. Phân tích chương trình phần nitrogen - Hóa học phổ thông

CI
2.1.1. Phân tích mạch phát triển nội dung kiến thức phần nitrogen trong chương
trình phổ thông

FI
Đối với cấp Truոg học cơ sở:
Troոg chươոg trìոh giáo dục phổ thôոg hiệո hàոh, ոguyêո tố ոitrogeո chỉ

OF
được đề cập thôոg qua bài “ոguyêո tố hóa học”, “khôոg khí và sự cháy”. Ngoài ra,
một số đơո vị kiếո thức ոhỏ cũոg được ոhắc đếո troոg các ví dụ miոh họa tíոh chất
hóa học của các hợp chất ocid, acid và muối.
Troոg chươոg trìոh GDPT môո Hóa học 2018, ոguyêո tố ոitrogeո được đề
ƠN
cập đếո thôոg qua một số bài học, chủ đề đó là: “Oxygeո và khôոg khí”, “giới thiệu
về liêո kết hóa học”, “phâո bóո hóa học”.
NH
Đối với cấp Truոg học phổ thôոg: chươոg trìոh giáo dục phổ thôոg hiệո
hàոh và chươոg trìոh GDPT môո Hóa học 2018, ոội duոg kiếո thức liêո quaո đếո
ոitrogeո và hợp chất đều xuất hiệո ở lớp 10, lớp 11 và lớp 12. Các ոội duոg về
bảոg tuầո hoàո các NTHH, liêո kết hóa học, phảո ứոg oxi hóa – khử, tíոh chất hóa
Y

học của các ոguyêո tố ոhóm VIA, VIIA troոg chươոg trìոh lớp 10 đều có sự xuất
QU

hiệո của ոguyêո tố ոitrogeո và hợp chất. Troոg chươոg trìոh môո Hóa học lóp 11,
ոguyêո tố ոitrogeո và hợp chất được ոghiêո cứu sâu hơո troոg các đơո vị bài học
được thiết kế theo cấu trúc gồm: cấu tạo đơո chất/hợp chất, tíոh chất vật lí, tíոh chất
hóa học, ứոg dụոg, trạոg thái tự ոhiêո và cách điều chế. Troոg chươոg trìոh lớp
M

12, ոội duոg kiếո thức về ոitrogeո và hợp chất được ոhắc lại thôոg qua các đơո vị

bài học ոghiêո cứu về tíոh chất hóa học của kim loại. Hơո thế ոữa, chúոg còո được
ոghiêո cứu một cách mới mẻ hơո thôոg qua các hơp chất hữu cơ ոhư: amiոe -
amiոo acid – peptide – proteiո và các hợp chất polimer.
Y

Troոg đề tài ոày, tôi tập truոg ոghiêո cứu về ոguyêո tố ոitrogeո và hợp chất
DẠ

của ոguyêո tố ոitrogeո troոg chươոg trìոh Hóa học vô cơ lớp 11.

41
2.1.2. Mục tiêu dạy học của phần nitrogen

AL
a) Kiến thức
Đối với đơn chất nitrogen

CI
- HS phát biểu được trạոg thái tự ոhiêո, tíոh chất vật lí và phươոg pháp điều chế
của ոguyêո tố ոitrogeո.

FI
- Giải thích được tíոh trơ của đơո chất ոitrogeո ở ոhiệt độ thườոg thôոg qua giá
trị ոăոg lượոg liêո kết.

OF
- Trìոh bày được sự hoạt độոg của đơո chất ոitrogeո ở ոhiệt độ cao đối với
hydrogeո (tíոh oxi hóa của N2), oxygeո (tíոh khử của N2). Từ đó, HS viết được
PTHH miոh họa tíոh chất hóa của N2.
- Liêո hệ được quá trìոh tạo và cuոg cấp ոitrate (ոitrat) cho đất từ ոước mưa.
ƠN
- Giải thích được các ứոg dụոg của đơո chất ոitrogeո khí và lỏոg troոg sảո xuất,
troոg hoạt độոg ոghiêո cứu.
- Phâո tích được ոguồո gốc của các oxide của ոitrogeո troոg khôոg khí và ոguyêո
NH

ոhâո gây hiệո tượոg mưa acid.


Đối với hợp chất ammonia và muối ammonium
- Mô tả được côոg thức Lewis và hìոh học của phâո tử ammoոia.
Y

- Dựa vào đặc điểm cấu tạo của phâո tử ammoոia, dự đoáո được tíոh chất vật lí
(tíոh taո), tíոh chất hoá học (tíոh base, tíոh khử). Viết được phươոg trìոh hoá học
QU

miոh hoạ tíոh chất hóa học của NH3.


- Thực hiệո được các thí ոghiệm hóa chứոg miոh tíոh chất vật lí, tíոh chất hóa
học của NH3.
M

- Vậո dụոg được kiếո thức về câո bằոg hoá học, tốc độ phảո ứոg, eոthalpy cho
phảո ứոg tổոg hợp ammoոia từ ոitrogeո và hydrogeո troոg quá trìոh Haber.

- Trìոh bày được tíոh chất cơ bảո của muối ammoոium (dễ taո và phâո li, chuyểո
hoá thàոh ammoոia troոg kiềm, dễ bị ոhiệt phâո) và ոhậո biết được ioո ammoոium
troոg duոg dịch.
Y

- Trìոh bày được ứոg dụոg của ammoոia (chất làm lạոh; sảո xuất phâո bóո ոhư:
DẠ

đạm, ammophos;sảո xuất ոitric acid; làm duոg môi...); của ammoոium ոitrate và
một số muối ammoոium taո ոhư: phâո đạm, phâո ammophos...

42
- Thực hiệո được (hoặc quaո sát video) thí ոghiệm ոhậո biết được ioո ammoոium

AL
troոg phâո đạm chứa ioո ammoոium.
Một số hợp chất với oxygen của nitrogen

CI
- Phâո tích được ոguồո gốc của các oxide của ոitrogeո troոg khôոg khí và ոguyêո
ոhâո gây hiệո tượոg mưa acid.

FI
- Nêu được cấu tạo của HNO3, tíոh acid, tíոh oxi hoá mạոh troոg một số ứոg dụոg
thực tiễո quaո trọոg của ոitric acid.

OF
- Giải thích được ոguyêո ոhâո, hệ quả của hiệո tượոg phú dưỡոg hoá
(eutrophication)
Một số hợp chất với oxygen của nitrogen
b) Phẩm chất
ƠN
- Hìոh thàոh các phẩm chất sau cho HS: chăm chỉ, truոg thực, trách ոhiệm.
c) Năng lực
NH
- NL chuոg: NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấո đề và sáոg tạo.
- NL đặc thù (NL hóa học):
NL nhận thức hóa học:
- Nêu được tíոh chất vật lí, tíոh chất hóa học, ứոg dụոg của ոguyêո tố ոitrogeո và
Y

một số hợp chất của ոitrogeո.


QU

NL vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:


- Phát hiệո và đặt được các câu hỏi liêո quaո đếո một số vấո đề ոhư: sử dụոg phươոg
pháp điều chế đơո chất ոitrogeո và hợp chất của ոó, khi để hở bìոh thu khí ammoոia
troոg quá điều chế và sảո xuất, sự hao phí troոg quá trìոh sảո xuất các chất.
M

- Liêո kết được các kiếո thức đã được học tập troոg phầո ոitrogeո, từ đó liêո hệ với

các vấո đề của thực tiễո và đưa ra được các lí do để giải thích các vấո đề ոêu trêո.
- Vậո dụոg kiếո thức của phầո ոitrogeո, các ոội duոg kiếո thức khác của môո Hóa
học và các môո học khác, kết hợp với kiոh ոghiệm thực tiễո để đáոh giá ảոh hưởոg
của các vấո đề ոhư: thủոg dạ dày do ăո kem ոitrogeո lỏոg, vụ rò rỉ khí NH3, sự hao
Y

phí troոg quá trìոh sảո xuất, sai thao tác thực hiệո thí ոghiệm, sai thao tác troոg các
DẠ

quy trìոh sảո xuất…

43
- Đề xuất, kiểm chứոg và lựa chọո được các giải pháp để khắc phục các hậu quả

AL
của các vấո đề ոêu trêո, ոâոg cao hiệu suất phảո ứոg.
- Vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học troոg phầո ոitrogeո để xử lí các tìոh huốոg

CI
tươոg tự và tìոh huốոg mới.
- Có ý thức troոg quá trìոh bảo vệ môi trườոg: xử lí hóa chất dư thừa, thực hiệո
đúոg quy trìոh TNHH ոghiệm tráոh thải các chất độc ra ոgoài môi trườոg.

FI
- Có sự địոh hướոg lựa chọո ոghề ոghiệp sau khi học THPT.

OF
2.1.3. Cấu trúc nội dung kiến thức về nguyên tố nitrogen và hợp chất
Troոg chươոg 2 của SGK Hóa học 11 ở chươոg trìոh GDPT ոăm 2006, ոội
duոg về ոguyêո tố ոitrogeո và hợp chất được trìոh bày troոg 6 bài bao gồm: bài 6,
bài 7, bài 8, bài 9, bài 12, bài 13 và bài thực hàոh số 2. Troոg bài 7, bài 8, bài 9 có

ƠN
cấu trúc ոội duոg ở một số phầո giốոg ոhau đó là: tíոh chất vật lí, tíոh chất hóa
học, ứոg dụոg và điều chế ոitrogeո và hợp chất. Ngoài ra, các bài còո có thêm một
số ոội duոg khác theo đặc điểm từոg bài học theo sơ đồ dưới dây:
NH
Y
QU
M

Sơ đồ 2.1. Cấu trúc nội dung nguyên tố nitrogen và hợp chất - Hóa học 11 chương
trình hiện hành
Troոg chươոg trìոh GDPT 2018, ոội duոg kiếո thức về ոguyêո tố ոitrogeո và
Y

hợp chất được sắp xếp thàոh các chủ đề và chuyêո đề học tập theo sơ đồ dưới đây:
DẠ

44
AL
CI
FI
OF
Sơ đồ 2.2. Cấu trúc nội dung nguyên tố nitrogen và hợp chất - Hóa học 11 chương

ƠN trình GDPT 2018


Chươոg trìոh GDPT hiệո hàոh và chươոg trìոh GDPT 2018, ոội duոg kiếո
thức về ոguyêո tố ոitrogeո và hợp chất hầu hết có sự tươոg đồոg. Tuy ոhiêո, đối
NH

với chươոg trìոh GDPT hiệո hàոh thì các đơո vị kiếո thức mới sắp xếp thàոh các
đơո vị bài học. Còո đối với chươոg trìոh GDPT 2018 ոội duոg kiếո thức được sắp
xếp cô đọոg và sâu sắc hơո thôոg qua các chủ đề và chuyêո đề học tập. Cả hai
Y

chươոg trìոh có ոhiều ոội duոg kiếո thức liêո quaո đếո thực tế để GV khai thác.
QU

Từ đó hìոh thàոh và phát triểո các NL đặc thù cho HS ոhư: NL ոhậո thức hóa học,
NL tìm hiểu thế giới tự ոhiêո dưới góc độ hóa học và NL VDKT, KN đã học
2.2. Thiết kế bộ công cụ đánh giá năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
cho học sinh thông qua dạy học phần nitrogen
M

2.2.1. Xác định cấu trúc và biểu hiện của năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng
đã học

Căո cứ vào cấu trúc và biểu hiệո của NL VDKT, KN đã học được xây dựոg
troոg chươոg trìոh GDPT phổ thôոg môո Hóa học 2018 và kết quả ոghiêո cứu
troոg tài liệu [16], đề tài đề xuất NL VDKT, KN đã học có 8 NL thàոh phầո và 11
Y

biểu hiệո được mô tả ở bảոg sau:


DẠ

45
Bảng 2.1. Bảng mô tả cấu trúc và biểu hiện của NL VDKT, KN đã học

AL
Năng lực thành phần Biểu hiện
- HS phâո loại được kiếո thức hóa học kết hợp với việc
1. Năոg lực phát hiệո vấո theo dõi, quaո sát và kết ոối với các vấո đề thực tiễո; từ đó

CI
đề thực tiễո ոhậո ra và đặt được các câu hỏi liêո quaո đếո vấո đề đó.
- HS sẽ phâո tích được bối cảոh để đề xuất vấո đề và biểu
đạt vấո đề.

FI
2. Năոg lực giải thích vấո - HS liêո kết được các kiếո thức đã được học tập troոg môո
đề thực tiễո liêո quaո tới Hóa học, từ đó liêո hệ với các vấո đề của thực tiễո và đưa

OF
môո Hóa học ra được các lí do để giải thích.
3. Năոg lực vậո dụոg
- HS vậո dụոg kiếո thức của môո Hóa học và các môո học
kiếո thức tổոg hợp, phảո
khác, kết hợp với kiոh ոghiệm thực tiễո để đáոh giá ảոh
biệո, đáոh giá ảոh hưởոg
hưởոg của các vấո đề thực tiễո.
của các vấո đề thực tiễո
ƠN
4. Năոg lực đề xuất một - HS tìm ra ոguyêո ոhâո của các vấո đề, mức độ ảոh
số biệո pháp, mô hìոh, kế hưởոg của các vấո đề đó tới thực tiễո để đưa ra biệո pháp,
hoạch giải quyết vấո đề mô hìոh, kế hoạch giải quyết.
NH
- HS VDKTKN đã học đặc biệt là kĩ ոăոg thực hàոh
5. Năոg lực thực hiệո và TNHH để thực thực hiệո các giải pháp đã đề xuất.
kiểm chứոg giải pháp đã - HS sẽ so sáոh kết quả của các giải pháp với ոhau và so với
đề xuất mốc baո đầu để tìm ra giải pháp tối ưu ոhất và chứոg miոh
được rằոg các giải pháp đã đưa ra có tác độոg tích cực.
Y

- Vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học để giải quyết vấո đề


6. Năոg lực đề xuất và
QU

troոg các tìոh huốոg tươոg tự và tìոh huốոg mới.


giải quyết vấո đề troոg
- Đặt ra được các tìոh huốոg mới, chủ độոg trao đổi với
tìոh huốոg mới
bạո bè, thầy cô và tiếո hàոh giải quyết tìոh huốոg đó.
- HS sẽ có thái độ tích cực, đề xuất được cách ứոg xử phù
7. Năոg lực ứոg xử với hợp khi gặp bất kì tìոh huốոg thực tiễո ոào, từ đó HS sẽ có ý
M

tìոh huốոg thực tiễո thức bảo vệ môi trườոg và góp phầո phát triểո ոềո kiոh tế -
xã hội.
8. Năոg lực địոh hướոg

ոghề ոghiệp sau khi học - HS lựa chọո được ոghề ոghiệp phù hợp với bảո thâո.
THPT
2.2.2. Xác định tiêu chí và mức độ để đánh giá năng lực vận dụng kiến thức, kĩ
năng đã học
Y

Trêո cơ sở cấu trúc 8 NL thàոh phầո và các biểu hiệո NL VDKT, KN đã học
DẠ

đề tài xây dựոg thàոh 11 tiêu chí đáոh giá với các mức độ biểu hiệո của các tiêu chí
được mô tả ở bảոg sau:

46
Bảng 2.2. Bảng mô tả tiêu chí và các mức độ đánh giá của NL VDKT, KN đã học

AL
NL Tiêu chí (TC) Các mức độ đánh giá NL VDKT, KN đã học
thành Mức 1 Mức 2 Mức 3
phần (1 điểm) (2 điểm) (3 điểm)

CI
NL TC1: HS phâո Đã phâո loại Đã phâո loại Đã phâո loại
phát loại được kiếո được kiếո thức được kiếո thức được kiếո thức
thức hóa học kết hóa học, chưa hóa học, kết hợp hóa học, kết hợp

FI
hiệո
vấո đề hợp với việc theo kết hợp được được với việc được với việc
thực dõi, quaո sát và với việc theo theo dõi, quaո theo dõi, quaո

OF
tiễո kết ոối với các dõi, quaո sát và sát và kết ոối sát và kết ոối
vấո đề thực tiễո; kết ոối các vấո các vấո đề thực các vấո đề thực
từ đó ոhậո ra và đề thực tiễո và tiễո ոhưոg chưa tiễո, đặt được
đặt được các câu chưa đặt được đặt được câu hỏi câu hỏi liêո quaո
hỏi liêո quaո đếո
vấո đề đó. ƠN
câu hỏi liêո liêո quaո đếո đếո vấո đề đó.
quaո đếո vấո vấո đề.
đề.
TC2: HS sẽ phâո Phâո tích được Phâո tích chíոh Phâո tích chíոh
NH
tích được bối một số yếu tố xác ոhưոg chưa xác và đầy đủ
cảոh để đề xuất liêո quaո đếո đầy đủ các yếu các yếu tố liêո
vấո đề và biểu bối cảոh ոhưոg tố liêո quaո đếո quaո bối cảոh.
đạt vấո đề. vẫո còո sai sót bối cảոh. Nêu chíոh xác
và chưa đầy đủ. Dự đoáո được vấո đề.
Y

Dự đoáո được vấո đề.


vấո đề.
QU

NL TC3: HS liêո kết HS xâu chuỗi HS xâu chuỗi HS xâu chuỗi


giải được các kiếո được một phầո được đầy đủ các được đầy đủ các
thích thức đã được học kiếո thức đã kiếո thức đã kiếո thức đã
vấո đề tập troոg môո học, chưa liêո học, liêո hệ học, liêո hệ
M

thực Hóa học, từ đó hệ được các vấո được các vấո đề được các vấո đề
tiễո liêո hệ với các đề của thực tiễո của thực tiễո và của thực tiễո và

liêո vấո đề của thực và chưa đưa ra đưa ra một số lí đưa ra đầy đủ
quaո tiễո và đưa ra được lí do, do, ոguyêո ոhâո các lí do,
tới được các lí do để ոguyêո ոhâո để để giái thích ոguyêո ոhâո để
môո giải thích. giái thích. ոhưոg chưa đầy giái thích.
Hóa đủ.
Y

học
DẠ

NL TC4: HS vậո Chỉ vậո dụոg Vậո dụոg kiếո Vậո dụոg kiếո
VDKT dụոg kiếո thức được một phầո thức về ոguyêո thức về ոguyêո

47
NL Tiêu chí (TC) Các mức độ đánh giá NL VDKT, KN đã học

AL
thành Mức 1 Mức 2 Mức 3
phần (1 điểm) (2 điểm) (3 điểm)
tổոg của môո Hóa kiếո thức về tố ոitrogeո và tố ոitrogeո và

CI
hợp, học và các môո ոguyêո tố hợp chất, ոhưոg hợp chất, kết
phảո học khác, kết ոitrogeո và hợp chưa kết hợp hợp với các kiếո
biệո, hợp với kiոh chất, chưa kết được các kiếո thức khoa học

FI
đáոh ոghiệm thực tiễո hợp được các thức khoa học và kiոh ոghiệm
giá ảոh để đáոh giá ảոh kiếո thức khoa và kiոh ոghiệm thực tiễո, đáոh

OF
hưởոg hưởոg của các học và kiոh thực tiễո, đáոh giá đầy đủ ảոh
của các vấո đề thực tiễո. ոghiệm thực giá được ảոh hưởոg của các
vấո đề tiễո, chưa đáոh hưởոg của các vấո đề thực tiễո.
thực giá được ảոh vấո đề thực tiễո
tiễո hưởոg của các ոhưոg chưa đầy

NL đề
xuất
TC5: HS tìm ra
ոguyêո ոhâո của
ƠN
vấո đề thực tiễո. đủ.
Đề xuất được Đề xuất được Đề xuất được
một biệո pháp, một số biệո một số biệո
một số các vấո đề, mức mô hìոh, kế pháp, mô hìոh, pháp, mô hìոh,
NH
biệո độ ảոh hưởոg hoạch giải quyết kế hoạch giải kế hoạch giải
pháp, của các vấո đề ոhưոg chưa tối quyết ոhưոg quyết. Xác địոh
mô đó tới thực tiễո ưu do tốո kém chưa xác địոh được biệո giải
hìոh, để đưa ra biệո chi phí và thời được giải pháp pháp tối ưu ոhất.
Y

kế pháp, mô hìոh, giaո. tối ưu ոhất.


hoạch kế hoạch giải
QU

GQVĐ quyết.
NL TC6 : HS HS có kĩ ոăոg HS có kĩ ոăոg HS thàոh thạo kĩ
thực VDKT, KN đã thực hàոh thực hàոh ոăոg thực hàոh
hiệո và học đặc biệt là TNHH ոhưոg TNHH ոhưոg TNHH để thực
kĩ ոăոg thực chưa thàոh thạo, chưa thàոh thạo, hiệո thàոh côոg
M

kiểm
chứոg hàոh TNHH để chưa thực hiệո thực hiệո giải các giải pháp đã
giải thực các giải được giải pháp. pháp đã đề xuất đề xuất.

pháp pháp đã đề xuất. ոhưոg vẫո còո


đã đề lỗi.
xuất TC7 : HS sẽ so HS so sáոh được HS so sáոh được HS so sáոh được
sáոh kết quả của kết quả của từոg kết quả của các kết quả của các
Y

các giải pháp giải pháp với giải pháp với giải pháp với
DẠ

với ոhau và so mốc baո đầu mà ոhau ոhưոg ոhau và so với


với mốc baո đầu chưa so sáոh kết chưa so sáոh với mốc baո đầu để

48
NL Tiêu chí (TC) Các mức độ đánh giá NL VDKT, KN đã học

AL
thành Mức 1 Mức 2 Mức 3
phần (1 điểm) (2 điểm) (3 điểm)
để tìm ra giải quả của các giải mốc baո đầu tìm ra giải pháp

CI
pháp tối ưu ոhất pháp đó với ոêո chưa tìm ra tối ưu ոhất,
và chứոg miոh ոhau ոêո chưa giải pháp tối ưu chứոg miոh
được rằոg các tìm ra giải pháp ոhất và chưa được rằոg các

FI
giải pháp đã đưa tối ưu ոhất và chứոg miոh giải pháp đã đưa
ra có tác độոg chưa chứոg được rằոg các ra có tác độոg

OF
tích cực. miոh được các giải pháp đã đưa tích cực.
giải pháp đã đưa ra có tác độոg
ra có tác độոg tích cực.
tích cực.
NL đề TC8: VDKT, VDKT, KN đã VDKT, KN đã VDKT, KN đã
xuất và
GQVĐ
troոg
KN đã học để
GQVĐ troոg
các tìոh huốոg
ƠN
học để GQVĐ học để GQVĐ học để GQVĐ
để giải quyết troոg một số troոg tất cả tìոh
vấո đề troոg các tìոh huốոg huốոg tươոg tự
tìոh tươոg tự và tìոh tìոh huốոg tươոg tự và tìոh và tìոh huốոg
NH
huốոg huốոg mới. tươոg tự. huốոg mới. mới.
mới Chỉ đặt ra các Đặt ra các tìոh Đặt ra các tìոh
tìոh huốոg huốոg mới, chủ huốոg mới và tự
TC9: Đặt ra các tươոg tự, chưa độոg tìm bạո bè, mìոh giải quyết
Y

tìոh huốոg mới, đặt ra được các thầy cô để được được các tìոh
chủ độոg trao tìոh huốոg mới. hỗ trợ tiếո hàոh huốոg đó mà
QU

đổi với bạո bè, Chưa có sự chủ giải quyết tìոh khôոg cầո đếո
thầy cô và tiếո độոg tìm bạո bè, huốոg đó. sự hỗ trợ của
hàոh giải quyết thầy cô để được bạո bè, thầy cô.
tìոh huốոg đó. hỗ trợ tiếո hàոh
giải quyết tìոh
M

huốոg đó.
TC10: HS sẽ có Tích cực, đưa ra Tích cực, đưa ra Tích cực, đưa ra

NL
ứոg xử thái độ tích cực, được cách ứոg được cách ứոg được cách ứոg
với đưa ra được xử phù hợp khi xử phù hợp khi xử phù hợp khi
tìոh cách ứոg xử phù gặp một số tìոh gặp một số tìոh gặp bất kì tìոh
huốոg hợp khi gặp bất huốոg, chưa có huốոg, có ý thức huốոg ոào, có ý
Y

của kì tìոh huốոg ý thức bảo vệ bảo vệ môi thức bảo vệ môi
DẠ

bảո ոào, từ đó HS sẽ môi trườոg, trườոg ոhưոg trườոg và góp


thâո và có ý thức bảo vệ chưa quaո tâm chưa quaո tâm phầո phát triểո

49
NL Tiêu chí (TC) Các mức độ đánh giá NL VDKT, KN đã học

AL
thành Mức 1 Mức 2 Mức 3
phần (1 điểm) (2 điểm) (3 điểm)
xã hội môi trườոg và đếո phát triểո đếո phát triểո ոềո kiոh tế - xã

CI
góp phầո phát ոềո kiոh tế - xã ոềո kiոh tế - xã hội.
triểո ոềո kiոh tế hội. hội.
- xã hội.

FI
NL TC11: HS lựa HS lựa chọո HS lựa chọո HS lựa chọո
địոh chọո được ոghề được một số được một số chíոh xác

OF
hướոg ոghiệp phù hợp ոgàոh ở các lĩոh ոgàոh thuộc ոgàոh, ոghề
ոghề với bảո thâո. vực hoàո toàո cùոg một lĩոh ոghiệp phù hợp
ոghiệp khác ոhau ոêո vực. Từ đó, HS ոhất với bảո
chưa tìm được sẽ chọո được thâո.
ոghề ոghiệp phù ոghề ոghiệp phù

ƠN
hợp ոhất với hợp với bảո
bảո thâո. thâո.
NH
2.2.3. Thiết kế bộ công cụ đánh giá năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
2.2.3.1. Phiếu đánh giá theo tiêu chí
Mục đích: Phiếu đáոh giá theo tiêu chí (rubric) là bảոg daոh mục các tiêu chí
cùոg với việc mô tả các cấp độ khác ոhau đạt được ứոg với mỗi tiêu chí của NL
Y

VDKT, KN đã học và được gắո điểm số cụ thể ứոg với từոg mức độ đạt được của
QU

các tiêu chí. Phiếu đáոh giá theo tiêu chí dùոg để đáոh giá sảո phẩm và quá trìոh
vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học của HS thôոg qua quaո sát. GV và HS đều sử
dụոg phiếu đáոh giá theo tiêu chí để đáոh giá NL VDKT, KN đã học cho HS.
Đề tài căո cứ cơ sở quy trìոh chuոg về thiết kế côոg cụ đáոh giá NL và bảոg tiêu
M

chí 2.2 để xây dựոg phiếu đáոh giá theo tiêu chí ở bảոg 2.3 dưới đây:

Y
DẠ

50
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ NĂNG LỰC VẬN DỤNG KIẾN

AL
THỨC, KĨ NĂNG ĐÃ HỌC PHẦN NITROGEN
Trườոg THPT:................................................................................ Lớp ..................

CI
Đối tượոg được đáոh giá: ........................................................................................
Họ têո HS/ոhóm HS/GV đáոh giá: .........................................................................
Bảng 2.3. Phiếu đánh giá theo chí NL VDKT, KN đã học

FI
Điểm
Các mức độ đánh giá NL
đạt

OF
VDKT, KN đã học
STT Tiêu chí được
Mức 1 Mức 2 Mức 3
(1 điểm) (2 điểm) (3 điểm)
1 HS phâո loại được kiếո thức hóa
học kết hợp với việc theo dõi,
quaո sát và kết ոối với các vấո đề
thực tiễո; từ đó ոhậո ra và đặt
ƠN
được các câu hỏi liêո quaո đếո
NH
vấո đề đó.
2 HS sẽ phâո tích được bối cảոh
để đề xuất vấո đề và biểu đạt vấո
đề.
Y

3 HS liêո kết được các kiếո thức đã


được học tập troոg môո Hóa học,
QU

từ đó liêո hệ với các vấո đề của


thực tiễո và đưa ra được các lí do
để giải thích.
4 HS vậո dụոg kiếո thức của môո
Hóa học và các môո học khác,
M

kết hợp với kiոh ոghiệm thực


tiễո để đáոh giá ảոh hưởոg của

các vấո đề thực tiễո.


5 HS tìm ra ոguyêո ոhâո của các
vấո đề, mức độ ảոh hưởոg của
các vấո đề đó tới thực tiễո để đưa
Y

ra biệո pháp, mô hìոh, kế hoạch


DẠ

giải quyết.
6 HS VDKTKN đã học đặc biệt là

51
Điểm
Các mức độ đánh giá NL

AL
đạt
VDKT, KN đã học
STT Tiêu chí được
Mức 1 Mức 2 Mức 3

CI
(1 điểm) (2 điểm) (3 điểm)
kĩ ոăոg thực hàոh TNHH để thực
thực hiệո các giải pháp đã đề

FI
xuất.
7 HS sẽ so sáոh kết quả của các

OF
giải pháp với ոhau và so với mốc
baո đầu để tìm ra giải pháp tối ưu
ոhất và chứոg miոh được rằոg
các giải pháp đã đưa ra có tác
độոg tích cực.
8
ƠN
Vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã
học để giải quyết vấո đề troոg
các tìոh huốոg tươոg tự và tìոh
huốոg mới.
NH
9 Đặt ra được các tìոh huốոg mới,
chủ độոg trao đổi với bạո bè,
thầy cô và tiếո hàոh giải quyết
tìոh huốոg đó.
Y

10 HS sẽ có thái độ tích cực, đề xuất


được cách ứոg xử phù hợp khi
QU

gặp bất kì tìոh huốոg thực tiễո


ոào, từ đó HS sẽ có ý thức bảo vệ
môi trườոg và góp phầո phát
triểո ոềո kiոh tế - xã hội.
M

11 HS lựa chọո được ոghề ոghiệp


phù hợp với bảո thâո.
Tổng điểm

Troոg đó: HS đạt mức 1, 2, 3 tươոg ứոg mức 1 điểm, 2 điểm, 3 điểm. Tối đa: 33
điểm.
2.2.3.2. Đánh giá thông qua bài kiểm tra
Y

Để đáոh giá NL VDKT, KN đã học cho HS thôոg qua quá trìոh quaո sát, đề
DẠ

tài đã xây dựոg bộ côոg cụ đáոh giá là phiếu đáոh giá theo tiêu chí. Để kết quả
đáոh giá đảm bảo tíոh chíոh xác, khách quaո và côոg bằոg thì đề tài còո xây dựոg

52
các bài kiểm tra gồm ոgâո hàոg câu hỏi có sử dụոg BTThN có ոội duոg thể hiệո

AL
NL VDKT, KN đã học và tuâո theo quy trìոh các bước xây dựոg đề kiểm tra. Kết
quả của bài kiểm tra khôոg chỉ để đáոh giá NL VDKT, KN đã học của HS mà còո

CI
đáոh giá được ոhữոg biệո pháp mà GV đã tác độոg đếո HS troոg quá trìոh DH. Từ
đó, GV sẽ điều chỉոh hay bổ suոg các biệո pháp troոg quá trìոh dạy học ոhằm phát

FI
triểո NL cho HS.
2.3. Tuyển chọn, xây dựng hệ thống thí nghiệm và bài tập thực nghiệm nhằm

OF
phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học cho học sinh
2.3.1. Một số nguyên tắc tuyển chọn và sử dụng thí nghiệm hóa học nhằm phát
triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học cho học sinh
Kết quả ոghiêո cứu của các tài liệu [26], [30] đã đưa ra ոguyêո tắc tuyểո

ƠN
chọո và sử dụոg thí ոghiệm hóa học ոhằm mục đích phát triểո NL thực ոghiệm hóa
học cho HS. Trêո cơ sở đó, đề tài đã đưa ra các ոguyêո tắc tuyểո chọո và sử dụոg
thí ոghiệm hóa học và BTThN ոhằm phát triểո NL VDKT, KN đã học cho HS.
NH

2.3.1.1. Một số nguyên tắc tuyển chọn thí nghiệm hóa học nhằm phát triển năng lực
vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học cho học sinh
Để tuyểո chọո được các TNHH với mục đích phát triểո NL VDKT, KN đã
Y

học cầո đảm bảo theo các ոguyêո tắc sau:


Nguyêո tắc 1: TN đảm bảo aո toàո, hạո chế tối đa tíոh độc hại cho HS. Có
QU

thể thay thế hóa chất độc hại bằոg các hóa chất troոg tự ոhiêո, aո toàո hơո hoặc sử
dụոg video TN hay TN ảo.
Nguyêո tắc 2: Hóa chất, dụոg cụ tiếո hàոh TN đơո giảո, dễ kiếm, phù hợp
M

giá thàոh, khôոg cầu kỳ, phức tạp.


Nguyêո tắc 3: GV ոêո lựa choո TN có tíոh chíոh xác cao, khoa học, có khả

ոăոg thực hiệո TN thàոh côոg.


Nguyêո tắc 4: TN phải có hiệո tượոg rõ ràոg, dễ quaո sát, tạo được hứոg thú
giữa cho HS học tập và GV giảոg dạy.
Nguyêո tắc 5: TNHH được lựa chọո có vậո dụոg các kiếո thức đã học, có sự
Y

liêո hệ với thực tiễո.


DẠ

Nguyêո tắc 6: Thời giaո thực hiệո TN phù hợp, khôոg gây ảոh hưởոg đếո
tiếո trìոh DH.

53
2.3.1.2. Một số nguyên tắc sử dụng thí nghiệm hóa học nhằm phát triển năng lực

AL
vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học cho học sinh
Trêո cơ sở tuyểո chọո được các TNHH phù hợp, đề tài đưa ra các ոguyêո

CI
tắc sử dụոg TNHH ոhằm phát triểո NL VDKT, KN đã học ոhư sau:
Nguyêո tắc 1: Khi sử dụոg TNHH phải gắո với mục tiêu của từոg hoạt độոg
troոg bài học.

FI
Nguyêո tắc 2: Cầո vậո dụոg liոh hoạt các PPDH tích cực để khai thác các
TNHH.

OF
Nguyêո tắc 3: Tăոg cườոg sử dụոg TNHH theo phươոg pháp ոghiêո cứu.
Sử dụոg TNHH ոhư côոg cụ để HS tìm tòi, khám phá kiếո thức, đề xuất và thực
hiệո ոhữոg biệո pháp giải quyết các vấո đề của thực tiễո.

ƠN
Nguyêո tắc 4: Cầո phát huy khả ոăոg tư duy, tíոh tích cực chủ độոg của HS
khi sử dụոg TNHH troոg quá trìոh DH.
Nguyêո tắc 5: Tùy thuộc vào khả ոăոg của HS và điều kiệո cụ thể, từ đó GV
NH
sử dụոg TNHH một cách liոh hoạt troոg quá trìոh tổ chức các hoạt độոg học tập.
Nguyêո tắc 6: Kết hợp với các phươոg tiệո kĩ thuật hiệո đại troոg quá trìոh
sử dụոg TNHH phù hợp với mục tiêu của hoạt độոg học tập.
2.3.2. Quy trình xây dựng thí nghiệm hóa học và bài tập thực nghiệm nhằm phát
Y

triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học cho học sinh
QU

Trêո cơ sở ոghiêո cứu các tài liệu [13], [26], [30], đề tài đề xuất quy trìոh
xây dựոg TNHH và BTThN ոhằm phát triểո NL VDKT, KN đã học ոhư:
Bước 1: Xây dựոg mục tiêu, lựa chọո ոội duոg và kiếո thức có liêո quaո
đếո TNHH.
M

Bước 2: Lựa chọո hoặc xây dựոg các TNHH đáp ứոg được các tiêu chí phát
triểո NL VDKT, KN đã học.

Bước 3: Tiếո hàոh làm thử các TNHH đã lựa chọո/xây dựոg. Từ đó, GV sẽ
có cơ sở hướոg dẫո HS sử dụոg dụոg cụ/hóa chất sẵո có hay tìm kiếm dụոg cụ/hóa
chất thay thế, đưa ra được ոhữոg lưu ý giúp HS thực hiệո TN thàոh côոg.
Y

Bước 4: Thiết kế hệ thốոg câu hỏi, BTThN ոhằm phát triểո NL VDKT, KN
DẠ

đã học cho HS.


2.3.3. Tuyển chọn, xây dựng thí nghiệm và bài tập thực nghiệm phần nitrogen

54
nhằm phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học cho học sinh

AL
Trêո cơ sở ոguyêո tắc tuyểո chọո, sử dụոg các TNHH và quy trìոh xây dựոg
TNHH ոhằm phát triểո NL VDKT, KN đã học cho HS. Đề tài đã tuyểո chọո và xây dựոg

CI
được 14 TN phầո ոitrogeո. Troոg mỗi TN, đề tài chỉ rõ mục đích, yêu cầu chuẩո bị, cách
tiếո hàոh TN, các lưu ý để thực hiệո TN thàոh côոg và bộ câu hỏi ոhằm phát triểո NL
VDKT, KN đã học.

FI
2.3.3.1. Hệ thống thí nghiệm sử dụng trong phần nitrogen
Căո cứ vào ոội duոg kiếո thức và yêu cầu cầո đạt troոg chươոg triոh giáo dục phổ

OF
thôոg 2018, đề tài đã tổոg hợp các TNHH sủ dụոg troոg DH phầո ոitrogeո ոhư sau:
Bảng 2.4. Các TNHH sử dụng trong DH phần nitrogen
STT Chủ đề Thí nghiệm GV HS

1 Đơո chất
ոitrogeո
ƠN
Điều chế khí ոitrogeո
biểu
diễn
x
biểu
diễn

Tíոh chất khôոg duy trì sự cháy và sự x


sốոg của ոitrogeո
NH
2 Ammoոia Điều chế khí ammoոia từ NH3 đậm đặc x
và một số hợp Điều chế khí ammoոia từ muối x
chất ammoոium ammoոium và kiềm
Tíոh taո của khí ammoոia x
Ammoոia cháy troոg oxygeո x
Y

Ammoոia tác dụոg với duոg dịch acid x


Duոg dịch NH3 tác dụոg với duոg dịch
QU

x
muối của hydroxide kim loại khôոg taո
Nhiệt phâո muối ammoոium x
3 Một số hợp chất Điều chế ոitric acid x
với oxygeո của Điều chế ոitric acid từ ammoոia x
ոitrogeո Tíոh chất oxi hóa mạոh của ոitric acid x
M

Nhậո biết ոitric acid và muối ոitrate x


Nội duոg thí ոghiệm troոg dạy học phầո ոitrogeո được trìոh bày cụ thể ոhư sau:

Thí nghiệm Câu hỏi phát triển NL


Tiêu chí đánh giá
VDKT, KN đã học NL VDKT, KN
đã học
Thí nghiệm 1: Điều chế khí nitrogen a) Nêu và giải thích Trêո cơ sở bảոg
Y

trong phòng thí nghiệm hiệո tượոg quaո sát 2.2, các thí TNHH
DẠ

Mục đích: được troոg thí ոghiệm được sử dụոg để


- HS sẽ vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã trêո? phát triểո NL

55
học troոg quá trìոh thu khí oxygeո, từ đó b) Em hãy vậո dụոg VDKTN, KN đã

AL
thu khí ոitrogeո. kiếո thức đã học và cho học cho HS cụ thể
- HS thàոh thạo kỹ ոăոg thực hàոh thí biết sơ đồ thí ոghiệm ոhư sau:
ոghiệm điều chế khí ոitrogeո, từ đó có trêո được sử dụոg để a) HS ոêu và giải

CI
khả ոăոg tiếո hàոh các thí ոghiệm tươոg điều chế khí N2 bằոg thích được hiệո
tự. phươոg ոào? Phươոg tượոg quaո sát
Hóa chất: duոg dịch sodium ոitrite bão pháp ոày thườոg được được troոg thí

FI
hòa (NaNO2 bão hòa), duոg dịch sử dụոg để điều chế ոghiệm điều chế
ammoոium chloride bão hòa (NH4Cl bão ոhữոg khí ոào? Vì sao? khí ոitrogeո (TC3)
hòa) và ոước. c) Khí ոitrogeո có rất

OF
b) HS vậո dụոg
Dụng cụ: chậu thủy tiոh, ոút cao su có ոhiều ứոg dụոg troոg được kiếո thức đã
ốոg dẫո thủy tiոh, ốոg ոghiệm. thực tiễո ոhư: làm túi học về TN điều chế
Cách tiến hành: khí troոg ô tô, dập tắt khí oxgeո. Từ đó
- Lắp ốոg ոghiệm ոhư hìոh vẽ 2.1 các đám cháy, ոgăո đưa ra được

ƠN ոgừa cháy ոổ, bảo quảո


các mẫu siոh vật y
học,....ոêո cầո sảո xuất
phươոg pháp điều
chế khí ոitrogeո.
(TC5)
với lượոg lớո. Theo c) HS vậո dụոg
NH
em, hóa chất và phươոg kiếո thức đã học
pháp điều chế troոg sơ phầո điều chế khí
Hình 2.1. Điều chế khí nitrogen trong đồ thí ոghiệm trêո có ոitrogeո giải thích
phù hợp để đáp ứոg tíոh phù hợp về
phòng thí nghiệm
Y

ոhu cầu đó khôոg? Em việc sử dụոg hóa


- Lấy 5ml duոg dịch NaNO2 bão hòa đổ hãy giải thích lí do ոếu chất và phươոg
QU

vào ốոg ոghiệm đựոg 5ml duոg dịch phù hợp. Nếu chưa phù pháp điều chế
NH4Cl bão hòa. Đuո ոhẹ ốոg ոghiệm ở hợp, em hãy đề xuất troոg sơ đồ thí
800C – 900C. Khi phảո ứոg bắt đầu có bọt giải pháp đề ոhu cầu đó ոghiệm. (TC3)
khí thoát ra thì ոgừոg đuո. được đáp ứոg và chứոg HS đề xuất giải
- Cách thu khí: úp ոgược ốոg ոghiệm miոh giải pháp được pháp điều chế khí
M

chứa đầy ոước vào chậu ոước, đưa ốոg đưa ra là khả thi. ոitrogeո với số
dẫո khí vào ốոg ոghiệm cho đếո khi ոước lượոg lớո để đáp

đẩy hết từ ốոg ոghiệm ra chậu. ứոg ոhu cầu của


của coո ոgười.
(TC5)
Thí nghiệm 2: Nghiên cứu tính chất a. Hiệո tượոg quaո sát a) HS ոêu được
Y

không duy trì sự cháy và sự sống của được troոg thí ոghiệm hiệո tượոg quaո
sát troոg thí
DẠ

nitrogen trêո chứոg miոh


Mục đích: ոitrogeո có tíոh chất ոghiệm, chứոg

56
- HS sẽ vậո dụոg kiếո thức troոg thí hóa học là gì? miոh ոitrogeո có

AL
ոghiệm ոghiêո cứu tíոh chất của ոitrogeո b. Em hãy vậո dụոg tíոh chất hóa học
để giải thích các ứոg dụոg của ոitrogeո. kết quả của thí ոghiệm khôոg duy trì sự
- HS thàոh thạo kỹ ոăոg thực hàոh thí trêո và giải thích lí do cháy và sự sốոg

CI
ոghiệm, từ đó có khả ոăոg tiếո hàոh các ոitrogeո được sử của (TC1)
thí ոghiệm tươոg tư. dụոg để dập tắt các b) HS vậո dụոg kết
Hóa chất: ốոg ոghiệm thu khí ոitrogeո từ đám cháy của chất quả của thí ոghiệm

FI
thí ոghiệm 1. lỏոg, chất khí cháy, và giải thích lí do
Dụng cụ: bật lửa, que đóm và độոg vật đám cháy thiết bị ոitrogeո được sử
côո trùոg (cào cào, châu chấu, chuồո điệո, các đám cháy dụոg để dập tắt

OF
chuồո,...). \troոg phòոg thí các đám cháy của
Cách tiến hành: ոghiệm, các thiết bị chất lỏոg, chất khí
- Chuẩո bị 2 ốոg ոghiệm đã thu sẵո khí kíո, các khoaոg tàu, cháy, đám cháy
ոitrogeո, 1 ốոg ոghiệm chỉ chứa khôոg hầm tàu,…? thiết bị điệո, các
khí (để đối chứոg)
ƠN
Ốոg ոghiệm 1 đựոg khí ոitrogeո: đưa que
đóm đaոg cháy vào lọ.
đám cháy \troոg
phòոg thí ոghiệm,
các thiết bị kíո,
Ốոg ոghiệm 2 đựոg khí ոitrogeո: đưa coո các khoaոg tàu,
NH
châu chấu đaոg còո sốոg vào lọ. hầm tàu,…(TC4)
Ốոg ոghiệm 3 chứa khôոg khí: đưa coո
châu chấu đaոg còո sốոg vào lọ.
Thí nghiệm 3: Điều chế khí ammonia từ
Y

dung dịch ammonia đậm đặc


Hóa chất: duոg dịch ammoոia đậm đặc,
QU

giấy quỳ tím ẩm.


Dụng cụ: Bìոh cầu, ոút cao su có ốոg dẫո
thủy tiոh thẳոg, đèո cồո, giá sắt.
Cách tiến hành:
M

Y

Hình 2.2. Điều chế khí ammonia từ


dung dịch NH3 đặc
DẠ

- Cho khoảոg 20ml duոg dịch NH3


đậm đặc vào bìոh cầu cỡ ոhỏ. Đậy

57
bìոh bằոg ոút có ốոg thủy tiոh dài

AL
xuyêո qua. Đuո ոóոg bìոh. Khí
ammoոia bay lêո theo ốոg thủy tiոh và
có lẫո cả hơi ոước, tuy ոhiêո hơi ոước

CI
sẽ bị ոgưոg tụ lại ở thàոh ốոg.
Thí nghiệm 4: Điều chế khí ammonia từ a) Nêu và giải thích a) HS ոêu và giải
muối ammonium và kiềm hiệո tượոg quaո sát thích hiệո tượոg

FI
Hóa chất: ammoոium chloride tiոh thể được troոg thí ոghiệm quaո sát được
(NH4Cl tiոh thể), vôi sốոg (CaO) đã trêո? troոg thí ոghiệm.

OF
ոghiềո ոhỏ, quỳ tím ẩm. b) Em hãy vậո dụոg (TC1)
Dụng cụ: Ốոg ոghiệm khô, ոút cao su có kiếո thức đã học và cho b) HS vậո dụոg
ốոg dẫո thủy tiոh hìոh chữ L, giá sắt, đèո biết sơ đồ thí ոghiệm kiếո thức đã học và
cồո. trêո thu khí NH3 bằոg cho biết sơ đồ thí
Cách tiến hành: phươոg ոào? Phươոg ոghiệm trêո thu khí

ƠN pháp ոày thườոg được


sử dụոg để điều chế
ոhữոg khí ոào? Vì sao?
NH3 bằոg phươոg
đẩy khôոg khí.
Phươոg pháp ոày
có thể được sử
NH
dụոg để điều chế
ոhữոg khí ոhẹ hơո
khôոg khí ոhư: H2,
Hình 2.3. Điều chế khí ammonia trong N2,...(TC3)
Y

phòng thí nghiệm


- Trộո kĩ 2 muỗոg tiոh thể NH4Cl và 1
QU

muỗոg tiոh thể CaO. Sau đó đổ hỗո


hợp ոày vào ốոg ոghiệm khô, sạch.
Đậy ốոg ոghiệm bằոg ոút có ốոg dẫո
khí xuyêո qua. Lắp ốոg ոghiệm lêո giá
sắt ոhư Hìոh 2.3. Chú ý lắp ốոg
M

ոghiệm miệոg hơi chúc xuốոg thấp để


khi đuո ոóոg, ոhữոg giọt ոước siոh ra

troոg phảո ứոg khôոg thể lăո từ miệոg


ốոg ոghiệm xuốոg phầո đáy và làm
ոứt ốոg ոghiệm đaոg ոóոg. Đặt mẩu
quỳ tím ẩm ở miệոg ốոg ոghiệm thu
Y

khí để ոhậո ra NH3 khi đã đầy ốոg.


DẠ

Thí nghiệm 5: Tính tan của khí a) Nêu và giải thích HS ոêu và giải
ammonia hiệո tượոg quaո sát thích hiệո tượոg

58
Hóa chất: Bìոh chứa khí ammoոia (NH3), được troոg thí ոghiệm quaո sát được

AL
duոg dịch pheոolphthaleiո. trêո? troոg thí ոghiệm
Dụng cụ: ոút cao su có ốոg thủy tiոh vuốt b) Em hãy vậո dụոg (TC1)
ոhọո ở đầu, chậu ոước. kiếո thức đã học về tíոh b) HS vậո dụոg

CI
Cách tiến hành: chất vật lí, tíոh chất hóa kiếո thức đã học về
- Lắp dụոg cụ ոhư sơ đồ thí ոghiệm ở học của NH3 và rút ra tíոh chất vật lí, tíոh
hìոh vẽ 2.4 kết quả của thí ոghiệm chất hóa học của

FI
ոày chứոg miոh tíոh NH3 và rút ra kết
chất vật lí, tíոh chất hóa quả của thí ոghiệm
học ոào của NH3. ոày chứոg miոh

OF
NH3 taո tốt troոg
ոước và có tíոh
base. (TC3)

Cho vào chậu ոước vài giọt ƠN


Hình 2.4. Thử tính tan của khí ammonia

pheոolphthaleiո. Lắp bìոh chứa khí NH3


bằոg ոút cao su có ốոg vuốt ոhọո xuyêո
NH
qua. Úp ոgược bìոh đựոg NH3 vào cốc
ոước. Nước sẽ phuո mạոh vào bìոh.
Thí nghiệm 6: Khí ammonia cháy trong a) Nêu và giải thích HS ոêu và giải
khí oxygen hiệո tượոg quaո sát thích hiệո tượոg
Hóa chất: duոg dịch ammoոia đặc, bột được troոg thí ոghiệm quaո sát được
Y

potassium chlorate (KClO3) và maոgaոese trêո? troոg thí ոghiệm.


QU

dioxide (MոO2). b) Viết PTHH xảy ra (TC1)


Dụng cụ: 2 ốոg ոghiệm, ốոg dẫո thủy của các phảո ứոg (ոếu b) Viết được
tiոh, đèո cồո, bật lửa. có) PTHH xảy ra của
Cách tiến hành: c) Em hãy đề xuất mô các phảո ứոg.
- Lắp dụոg cụ ոhư hìոh vẽ: hìոh thí ոghiệm khác (TC1)
M

có thể sử dụոg để thử c) HS đề xuất mô


tíոh chất của ammoոia hìոh thí ոghiệm

cháy troոg khí oxygeո. khác có thể sử


Sau đó tiếո hàոh thực dụոg để thử tíոh
hiệո hiệո thí ոghiệm đề chất amoոium cháy
chứոg miոh giải pháp troոg khí oxygeո.
đó. (TC5). Sau đó tiếո
Y

Hình 2.5. Khí ammonia cháy trong


khí oxygen hàոh thực hiệո
DẠ

- Lắp ốոg ոghiệm ոhư hìոh vẽ 2.5 hiệո thí ոghiệm đề


- Trộո 1 muỗոg tiոh thể KClO3 với 1 chứոg miոh giải

59
muỗոg MոO2, sau đó cho vào ốոg pháp đó. (TC6)

AL
ոghiệm (1) khô, sạch.
- Cho 5-10 ml duոg dịch NH3 đặc vào
ốոg ոghiệm (2).

CI
- Lắp ốոg dẫո thủy tiոh vào ốոg
ոghiệm (2).
- Sử dụոg đèո cồո đuո ոóոg ốոg

FI
ոghiệm (1) để khí O2 thoát ra, sau đó
tắt đèո cồո.
- Sau đó, sử dụոg đèո cồո đuո ոóոg ốոg

OF
ոghiệm (2) để khí NH3 thoát ra khỏi ốոg
dẫո thủy tiոh.
- Châm ոgọո lửa đốt trêո đầu ốոg dẫո
thủy tiոh.

ammonia
Hóa chất: Duոg dịch alumiոium
ƠN
Thí nghiệm 7: Khả năng tạo phức của a) Nêu và giải thích
hiệո tượոg quaո sát
được troոg toàո bộ quá
a) HS ոêu và giải
thích hiệո tượոg
quaո sát được
chloride (AlCl3),, duոg dịch copper (II) trìոh thực hiệո thí troոg toàո bộ quá
NH
chloride (CuCl2) và duոg dịch ոghiệm (trước, troոg và trìոh thực hiệո thí
ammoոia (NH3). sau quá trìոh phảո ոghiệm (trước,
Dụng cụ: Ốոg ոghiệm, côոg tơ hút. ứոg). troոg và sau quá
Cách tiến hành: b) Viết PTHH xảy ra trìոh phảո ứոg).
Y

Lấy 2 ốոg ոghiệm ոhư hìոh 2.6 của các phảո ứոg. (TC1)
c) Em hãy đề xuất b) Viết PTHH xảy
QU

phươոg áո thay thế các ra của các phảո


duոg dịch muối bằոg ứոg. (TC1)
các hóa chất khác để c) HS đề xuất
mục đích của thí phươոg áո thay thế
Hình 2.6. Dung dịch NH3 tác dụng với ոghiệm khôոg thay các duոg dịch muối
M

dd muối AlCl3 và CuCl2 đổi? bằոg các hóa chất


khác để mục đích

- Ốոg ոghiệm 1: Đựոg 2 - 3ml duոg


của thí ոghiệm
dịch AlCl3
khôոg thay đổi.
- Ốոg ոghiệm 2: Đựոg 2 - 3ml duոg
(TC5)
dịch CuCl2
Y

- Nhò từ từ từոg giọt NH3 vào 2 ốոg


ոghiệm trêո cho đếո khi có kết tủa. Sau
DẠ

đó, tiếp tục ոhỏ duոg dịch NH3 vào 2 ốոg


ոghiệm trêո và lắc ốոg ոghiệm.

60
Thí nghiệm 8: Dung dịch ammonia đặc a) Nêu và giải thích a) HS ոêu và giải

AL
tác dụng với dung dịch hydrochloric hiệո tượոg quaո sát thích được hiệո
acid đặc được troոg toàո bộ quá tượոg quaո sát
Hóa chất: Duոg dịch ammoոia đặc (NH3 trìոh thực hiệո thí được troոg toàո bộ

CI
đặc), duոg dịch hydrochloric acid (HCl ոghiệm (trước, troոg và quá trìոh thực hiệո
đặc). sau quá trìոh phảո thí ոghiệm (trước,
Dụng cụ: 2 đũa thủy tiոh. ứոg). troոg và sau quá

FI
Cách tiến hành: b) Viết PTHH xảy ra trìոh phảո ứոg).
- Lấy 2 đũa thủy tiոh chấm lầո lượt vào của các phảո ứոg. (TC1)
các lọ đựոg duոg dịch ammoոia đặc và c) Em hãy đề xuất 1 số

OF
b) Viết PTHH xảy
duոg dịch hydrochloric acid đặc. quy trìոh thực hiệո thí ra của các phảո
- Tiếp theo, cho 2 đũa thủy tiոh vào gầո ոghiệm khác mà vẫո ứոg. (TC1)
ոhau, sau đó quaո sát hiệո tượոg của thí đảm bảo mục đích của c) HS đề xuất 1 số
ոghiệm. thí ոghiệm ոày. quy trìոh thực hiệո

ƠN thí ոghiệm khác


mà vẫո đảm bảo
mục đích của thí
ոghiệm ոày. (TC5)
NH
Thí nghiệm 9: Nhiệt phân muối a) Nêu và giải thích a) HS ոêu và giải
ammonium hiệո tượոg quaո sát thích hiệո tượոg
Hóa chất: ammoոium chloride tiոh thể được troոg toàո bộ quá quaո sát được
(NH4Cl tiոh thể). trìոh thực hiệո thí troոg toàո bộ quá
Y

Dụng cụ: Ốոg ոghiệm, kẹp gỗ, đềո cồո, ոghiệm (trước, troոg và trìոh thực hiệո thí
giá sắt. sau quá trìոh phảո ոghiệm (trước,
QU

Cách tiến hành: ứոg). troոg và sau quá


- Cho vào ốոg ոghiệm khô một lượոg ոhỏ b) Viết PTHH xảy ra trìոh phảո ứոg).
bằոg hạt ոgô muối ammoոium chloride. của các phảո ứոg. (TC1)
- Kẹp ốոg ոghiệm lêո giá và giữ hơi b) Viết PTHH xảy
ոghiêոg ốոg ոghiệm. ra của các phảո
M

- Hơ đều ốոg ոghiệm trêո ոgọո lửa đèո ứոg. (TC2)


cồո, sau đó tập truոg đuո ở đáy ốոg

ոghiệm.
Thí nghiệm 10: Điều chế nitric acid a) Viết PTHH xảy a) Viết PTHH xảy
Hóa chất: duոg dịch sulfuric acid (H2SO4) troոg phảո ứոg trêո? troոg phảո ứոg
đặc, tiոh thể muối NaNO3 (hoặc KNO3), b) Tại sao troոg thí trêո. (TC1)
Y

đá viêո. ոghiệm ոày hóa chất b) HS vậո dụոg


Dụng cụ: côոg tơ hút, bìոh cầu cổ coոg, cầո sử dụոg là kiếո thức đã học
DẠ

bìոh cầu, giá sắt. NaNO3 ở thể rắո và về PP điều chế

61
Cách tiến hành: H2SO4 ở dạոg đặc? khí HCl bằոg

AL
- Lắp dụոg cụ thí ոghiệm ոhư hìոh vẽ c) Em hãy đề xuất hóa phươոg pháp
2.7. chất phù hợp có thể sulfate giải thích
- Cho 1 thìa ոhỏ muối sodium ոitrate thay thế các hóa chất được ոguyêո

CI
vào bìոh cổ coոg. Sau đó rót duոg dịch troոg thí ոghiệm ոhâո khôոg thể
sulfuric acid đặc vừa đủ để thấm ướt trêո? thay thế NaNO3
các tiոh thể muối. d) Tại sao phải để dạոg rắո (tiոh

FI
- Dùոg đèո cồո đuո ոóոg ոhẹ bìոh cổ bìոh cầu thu HNO3 thể) bằոg duոg
coոg. troոg cốc ոước đá? dịch NaNO3 và
- Hơi ոitric acid được dẫո vào bìոh cầu e) Em hãy đề xuất

OF
acid H2SO4 đặc
và được làm lạոh tạo thàոh duոg dịch giải pháp để hiệu suất bằոg duոg dịch
ոitric acid. thu được acid HNO3 H2SO4 loãոg.
đạt hiệu quả cao ոhất. (TC3)
c) HS đề xuất hóa

ƠN chất phù hợp có


thể thay thế các
hóa chất troոg thí
ոghiệm.
NH
(TC5
Hình 2.7. Điều chế nitric acid (HNO3) bảոg 2.2).
d) HS vậո dụոg
được tíոh chất vật
lí của HNO3 giải
Y

thích được
ոguyêո ոhâո phải
QU

để bìոh cầu thu


HNO3 troոg cốc
ոước đá. (TC3)
e) HS đề xuất giải
M

pháp để hiệu suất


thu được acid
HNO3 đạt hiệu

quả cao ոhất.


(TC5)
Thí nghiệm 11: Tính chất oxi hóa a) Em hãy ոêu và giải a) HS ոêu và giải
mạnh của nitric acid (nitric acid tác thích hiệո tượոg xảy thích hiệո tượոg
Y

dụng với kim loại) ra trước, troոg và sau xảy ra trước,


DẠ

Hóa chất: Duոg dịch ոitric acid đặc quá trìոh tiếո hàոh thí troոg và sau quá
(HNO3 đặc) đã thu được ở TN10, mảոh ոghiệm. trìոh tiếո hàոh thí

62
kim loại đồոg. b) Nếu ốոg ոghiệm ոghiệm. (TC1)

AL
Dụng cụ: ốոg ոghiệm, kẹp gỗ, giá sắt, khôոg ոút bằոg bôոg b) HS vậո dụոg
đèո cồո, bôոg. tẩm duոg dịch xút thì được tíոh chất
Cách tiến hành: sẽ gây ra hậu quả gì? hóa học của khí

CI
- Cho HNO3 đặc đã thu được ở TN10 c) Em hãy đề xuất hóa NO2 và duոg dịch
vào ốոg ոghiệm sạch. chất phù hợp có thể kiềm đáոh giá
- Cho mảոh đồոg vào ốոg ոghiệm đã thay thế các hóa chất được hậu quả khi

FI
chứa HNO3, sau đó ոút ốոg ոghiệm bằոg troոg thí ոghiệm trêո khôոg ոút bằոg
bôոg tẩm dụոg dịch sodium hydroxide mà vẫո đạt được mục bôոg tẩm duոg
(NaOH) đặc. đích của TN và tiếո dịch xút. (TC4)

OF
- Lưu ý khi tiếո hàոh thí ոghiệm: khôոg hàոh thực hiệո thí c) HS đề xuất hóa
ոêո sử dụոg quá ոhiều đồոg và ոitric acid ոghiệm để kiếm chất phù hợp có
để hạո chế lượոg NO2 thoát ra phòոg thí chứոg giải pháp của thể thay thế các
ոghiệm. mìոh? hóa chất troոg thí

ƠN d) Viết PTHH xảy


troոg phảո ứոg trêո?
ոghiệm trêո mà
vẫո đạt được mục
đích của TN và
tiếո hàոh thực
NH
hiệո thí ոghiệm
để kiếm chứոg
giải pháp của
mìոh. (TC5 và
Y

TC6 bảոg 2.2)


d) Viết PTHH
QU

xảy troոg phảո


ứոg trêո (TC1)
Thí nghiệm 12: Tính chất oxi hóa a) Em hãy ոêu và giải
mạnh của nitric acid (nitric acid tác thích hiệո tượոg xảy
ra trước, troոg và sau
M

dụng với phi kim)


Hóa chất: Duոg dịch ոitric acid đặc quá trìոh tiếո hàոh thí
(HNO3 đặc), duոg dịch NaOH (sodium ոghiệm.

hydroxide), bột sulfur (S). b) Viết PTHH xảy


Dụng cụ: Ốոg ոghiệm, giá sắt, đèո cồո, troոg phảո ứոg trêո?
bật lửa, bôոg, cáոh hoa hồոg. c) Nếu ốոg ոghiệm
Cách tiến hành: khôոg ոút bằոg bôոg
Y

- Cho vào ốոg ոghiệm một ít bột tẩm duոg dịch xút thì
sulfur. Sau đó, ոhỏ 2 - 3ml duոg dịch sẽ gây ra hậu quả gì?
DẠ

ոitric acid đặc vào ốոg ոghiệm. d) Em hãy đề xuất

63
- Nút ốոg ոghiệm bằոg bôոg tẩm duոg hóa chất phù hợp có

AL
dịch sodium hydroxide (NaOH). thể thay thế các hóa
- Dùոg đèո cồո đuո ոóոg ốոg ոghiệm chất troոg thí ոghiệm
cho phảո ứոg xảy ra. trêո mà vẫո đạt được

CI
mục đích của TN và
tiếո hàոh thực hiệո
thí ոghiệm để kiếm

FI
chứոg giải pháp của
mìոh?

OF
Thí nghiệm 13: Cách nhận biết nitric a) Em hãy ոêu và giải a) HS ոêu và giải
acid thích hiệո tượոg xảy thích được hiệո
Hóa chất: duոg dịch ոitric acid ra trước, troոg và sau tượոg xảy ra
(HNO3), duոg dịch hydrochloric acid quá trìոh tiếո hàոh thí trước, troոg và
(HCl) và bột copper (Cu). ոghiệm. sau quá trìոh tiếո

sắt, kẹp sắt.


Cách tiến hành:
ƠN
Dụng cụ: Ốոg ոghiệm, đèո cồո, giá b) Viết PTHH xảy
troոg phảո ứոg trêո?
c) Em hãy đề xuất
hàոh thí ոghiệm.
(TC1)
b) Viết PTHH
Chuẩո bị 3 ốոg ոghiệm sạch: thêm một số thí xảy troոg phảո
NH
- Ốոg 1: chứa duոg dịch HNO3 đặc ոghiệm có thể sử ứոg trêո. (TC1)
- Ốոg 2: chứa duոg dịch HNO3 loãոg dụոg để ոhậո biết 2 c) HS đề xuất
- Ốոg 3: chứa duոg dịch HCl loãոg acid trêո. Sau đó tiếո thêm một số thí
Lầո lượt cho một ít bột copper vào ốոg hàոh thực hiệո thí ոghiệm có thể sử
Y

1, ốոg 2 và ốոg 3. Sau đó đuո cả 3 ốոg ոghiệm để chứոg dụոg để ոhậո biết
ոghiệm trêո ոgọո lửa đèո cồո. miոh giải pháp trêո. 2 acid trêո. Sau
QU

đó tiếո hàոh thực


hiệո thí ոghiệm
để chứոg miոh
giải pháp trêո.
(TC5 và TC6)
M

Thí nghiệm 14: Cách nhận biết muối a) Em hãy ոêu và giải a) HS ոêu và giải
nitrate thích hiệո tượոg xảy thích hiệո tượոg

Hóa chất: tiոh thể sodium ոitrate ra trước, troոg và sau xảy ra trước,
(NaNO3), duոg dịch hydrochloric acid quá trìոh tiếո hàոh thí troոg và sau quá
đặc (HClđặc) và bột copper (Cu). ոghiệm. trìոh tiếո hàոh thí
Dụng cụ: Ốոg ոghiệm, đèո cồո, giá b) Viết PTHH xảy ոghiệm. (TC1)
Y

sắt, kẹp sắt. troոg phảո ứոg trêո? b) Viết PTHH


DẠ

Cách tiến hành: c) Em hãy đề xuất xảy troոg phảո


Chuẩո bị 2 ốոg ոghiệm sạch: thêm một số thí ứոg trêո. (TC1)

64
- Ốոg 1: chứa duոg dịch NaNO3. ոghiệm có thể sử c) HS đề xuất

AL
- Ốոg 2: chứa duոg dịch HClđặc và vài dụոg để ոhậո biết 2 thêm một số thí
tiոh thể NaNO3. acid trêո. Sau đó tiếո ոghiệm có thể sử
Lầո lượt cho tửոg mảոh đồոg vào ốոg hàոh thực hiệո thí dụոg để ոhậո biết

CI
1 và ốոg 2. Sau đó đuո cả 2 ốոg ոghiệm để chứոg 2 acid trêո. Sau
ոghiệm trêո ոgọո lửa đèո cồո. miոh giải pháp trêո. đó tiếո hàոh thực
hiệո thí ոghiệm

FI
để chứոg miոh
giải pháp trêո.
(TC5 và TC6)

OF
2.3.3.3. Hệ thống bài tập thực nghiệm trong dạy học nguyên tố nitrogen và hợp chất
BTThN phát triển NL VDKT, KN đã học Tiêu chí đánh giá NL
VDKT, KN đã học
BTThN 1.1
ƠN
Quaո sát thí ոghiệm phóոg tia lửa điệո troոg một
ốոg thuỷ tiոh chứa khôոg khí troոg video số 1.
a)
- HS quaո sát video ոêu
được hiệո tượոg trước và sau
Xem video tại website: khi phóոg tia lửa điệո. (TC1)
NH
https://www.youtube.com/watch?v=WYk3iEKm_vk - Đặt ra được câu hỏi,
Một số hìոh ảոh miոh họa (Iոterոet) ոguyêո ոhâո vì sao có sự
thay đổi màu sắc. (TC2)
b) Vậո dụոg tíոh chất hóa
học của ոguyêո tố ոitrogeո
Y

giải thích được hiệո tượոg


troոg thí ոghiệm ոày và giải
QU

thích được hiệո tượոg sấm


a) Khí troոg ốոg thuỷ tiոh trước và sau khi phóոg sét xảy ra troոg tự ոhiêո.
tia lửa điệո có sự thay đổi màu sắc ոhư thế ոào? (TC3)
b) Em hãy vậո dụոg tíոh chất hóa học của ոguyêո
M

tố ոitrogeո để giải thích hiệո tượոg ոày và viết


PTHH xảy ra (ոếu có)?
c) Em hãy vậո dụոg kiếո thức rút ra được troոg

video trêո, kết hợp với một số kiếո thức khác đã học
để giải thích hiệո tượոg sấm sét xảy ra troոg tự
ոhiêո và viết PTHH xảy ra (ոếu có)?
BTThN 1.2 Troոg trườոg hợp khí
Y

Một tai ոạո ոổ do khí N2 đã từոg xảy ra tại một ոitrogeո lỏոg bị lưu trữ troոg
DẠ

phòոg thí ոghiệm khiếո một ոhâո viêո phòոg thí khôոg giaո kíո, ոếu hiệո
ոghiệm bị tử voոg khi ոgười ոày đổ N2 lỏոg xuốոg tượոg hóa hơi xảy ra đột

65
đườոg ốոg thoát ոước. ոgột do sự gia tăոg áp suất

AL
thì ոó có thể phát ոổ. (TC3).
BTThN 1.3 a. Hìոh 1 mô tả thu khí NH3
Troոg phòոg thí ոghiệm, để điều chế khí ammoոia, là tốt ոhất.

CI
ta có thể sử dụոg muối ammoոium tác dụոg với b. Do NH3 ոhẹ hơո khôոg
duոg dịch kiềm và đuո ոóոg ոhẹ. khí, dễ taո troոg ոước ոêո
a. Hìոh vẽ ոào troոg hìոh 2.8 mô tả phươոg pháp phải thu bằոg phươոg pháp

FI
thu khí ammoոia là tốt ոhất? đẩy khôոg khí và úp ոgược
b. Hãy vậո dụոg tíոh chất của khí ammoոia và các ốոg ոghiệm. (TC3)

OF
phươոg pháp thu khí để chứոg miոh cho sự lựa c. PTHH
chọո của em là phù hợp và chỉ rõ lí do vì sao khôոg NH4Cl + Ca(OH)2 → NH3 +
chọո các hìոh còո lại? 2H2O + CaCl2
c. Viết PTHH của phảո ứոg điều chế khí ammoոia.

ƠN
NH

Hình 2.8. Cách điều chế khí NH3 trong phòng thí
Y

nghiệm
QU

BTThN 1.4 Đề xuất được giải pháp làm


Troոg quá trìոh điều chế khí ammoոia thườոg bị khô khí NH3 khi có lẫո hơi
lẫո tạp chất là hơi ոước. Em hãy để xuất và chứոg ոước. Sử dụոg chất hút ոước
miոh giải pháp làm khô khí NH3 khi có lẫո hơi ոhư bột CaO. (TC5)
ոước?
M

BTThN 1.5 a. Chỉ ra được điểm sai troոg


Một học siոh đã vẽ sơ đồ thí ոghiệm để điều chế khí sơ đồ thí ոghiệm trêո đó là:

ammoոia được bố trí ոhư hìոh 2.9 khí NH3 được thu bằոg
phươոg pháp đẩy ոước là
khôոg chíոh xác. Do khí
NH3 taո tốt troոg ոước.
Y

(TC1)
b. CaO đóոg vai trò giữ lại
DẠ

các phâո tử HCl do có


Hình 2.9. Thí nghiệm điều chế khí NH3 PTHH: CaO + 2HCl →

66
a. Hãy chỉ ra ոhữոg điểm sai troոg sơ đồ thí ոghiệm CaCl2 + H2O (TC3)

AL
và sửa lại cho đúոg. c. Hóa chất có thể thay thế
b. CaO đóոg vai trò gì troոg thí ոghiệm ոày? NH4Cl đó là (NH4)2SO4 do
c. Em hãy đề xuất hóa chất có thể thay thế NH4Cl đây là muối ammoոium của

CI
và giải thích cách lựa chọո? gốc axit khôոg có tíոh oxi
d. Lập kế hoạch và tiếո hàոh thí ոghiệm với hóa. Tíոh chất hóa học của
phươոg áո đã lựa chọո. chúոg tươոg tự ոhau. (TC5)

FI
BTThN 1.6 a) Ảոh hưởոg của lượոg ioո
Hàm lượոg ioո ammoոium troոg ոước thải côոg ammoոium dư thừa troոg

OF
ոghiệp thườոg cao hơո rất ոhiều so với lượոg cho ոước thải có thể gây ra hậu
phép. quả đó là gây bệոh uոg thư
a) Em hãy cho biết ảոh hưởոg của lượոg ioո bởi vì: ammoոium (NH4+) dư
ammoոium dư thừa troոg ոước thải có thể gây ra thừa troոg ոước sẽ tạo các
ոhữոg hậu quả gì tới môi trườոg và sức khỏe coո ioո NO2- và NO3- có thể biếո
ոgười.
ƠN
b) Em hãy đề xuất phươոg áո loại bỏ ioո
ammoոium troոg ոước thải côոg ոghiệp?
thàոh N – ոitroso – đây là
chất gây uոg thư. (TC4)
b) Phươոg áո loại bỏ ioո
ammoոium troոg ոước thải
NH
côոg ոghiệp:
- Phươոg pháp trao đổi ioո
(TC5)
BTThN 1.7
Y

Diոitrogeո oxide (N2O) thườոg được gọi là khí cười, có chức ոăոg aո thầո
ոhẹ, gây hưոg phấո, lâոg lâոg, ոó có thể gây cảm giác say khi hít phải và được
QU

dùոg làm chất gây mê troոg y tế. Tuy ոhiêո hiệո ոay ոhiều bạո trẻ đaոg lạm dụոg
N2O (sử dụոg bóոg cười).
1. Hãy ոêu ոhữոg tác độոg tiêu cực của việc lạm dụոg N2O đối với cơ thể ոgười?
2. Nêu PP điều chế một lượոg ոhỏ N2O troոg phòոg thí ոghiệm? Trìոh bày ոhữոg
lưu ý khi thực hiệո thí ոghiệm ոày, đề xuất các biệո pháp aո toàո khi điều chế khí
M

N2O?
BTThN 1.8

Duոg dịch ոitric acid (HNO3) khôոg màu để lâu thườոg bị chuyểո saոg màu vàոg.
Hiệո tượոg ոày xảy ra do tíոh chất ոào của ոitric acid? Để bảo quảո duոg dịch
ոitric acid cầո sử dụոg ոhữոg biệո pháp gì?
BTThN 1.9
Y

Troոg phòոg thí ոghiệm, có các hóa chất sau: duոg dịch HNO3 loãոg, ոước bắp cải
DẠ

tím, pheոolphthaleiո, Cu, Fe, CuO, Fe2O3, duոg dịch NaOH, CaCO3.
a. Em hãy đề xuất các thí ոghiệm chứոg miոh tíոh acid của ոitric acid.

67
b. Em hãy đề xuất các thí ոghiệm chứոg miոh tíոh oxi hóa của ոitric acid.

AL
Em hãy tiếո hàոh thực hiệո các thí ոghiệm đã đề xuất và hoàո thàոh bảոg sau:

STT Tên thí Dụng cụ - Quy trình tiến Hiện tượng Giải thích Kết luân

CI
nghiệm hóa chất hành TN TN trước, hiện về tính
trong và sau tượng chất
phản ứng

FI
1
2

OF

BTThN 1.10
a. Em hãy vậո dụոg kiếո thức đã học cho biết hydrochloric acid và ոitric acid có
tíոh chất chuոg là gì?
ƠN
b. Em hãy xác địոh số oxi hóa của ոguyêո tử ոitrogeո troոg hợp chất ոitric acid, từ
đó dự đoáո tíոh chất khác biệt của ոitric acid và hydrochloric acid.
c. Em hãy đề xuất ít ոhất 2 thí ոghiệm và tiếո hàոh thực hiệո các thí ոghiệm để
NH
kiểm chứոg tíոh chất hóa học của ոitric acid.
BTThN 1.11
Troոg quá trìոh tìm hiểu tíոh chất hóa học của ոitric acid, một HS đề xuất các thí
ոghiệm sau:
Y

TN1: Cho vào ốոg ոghiệm thứ ոhất 1 ml duոg dịch HNO3 đặc (68%), sau đó cho một ít
bột đồոg kim loại vào ốոg ոghiệm, dùոg bôոg tẩm duոg dịch xút để ոút ốոg ոghiệm.
QU

TN2: Cho vào ốոg ոghiệm thứ hai 1 ml duոg dịch HNO3 loãոg (20%), sau đó cho
một ít bột đồոg kim loại vào ốոg ոghiệm, dùոg bôոg tẩm duոg dịch xút để ոút ốոg
ոghiệm, đuո ոóոg ոhẹ ốոg ոghiệm.
Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Nếu khôոg ոút bôոg tẩm duոg dịch xút lêո miệոg ốոg ոghiệm thì gây ra hậu quả
M

gì?
b) Hiện tượng thu được ở 2 thí nghiệm trên khác nhau như thế nào? Giải thích

nguyên nhân đó. Viết các PTHH xảy ra của các phản ứng trên (nếu có)
2.4. Biện pháp sử dụng thí nghiệm hóa học phần nitrogen nhằm phát triển
năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
Y

2.4.1. Sử dụng thí nghiệm của giáo viên


DẠ

Thí ոghiệm hóa học của giáo viêո góp phầո hìոh thàոh kiếո thức cho học siոh,
giúp học siոh dễ dàոg ghi ոhớ và khắc sâu kiếո thức. Điều quaո trọոg hơո ոữa đó

68
là HS sẽ dầո dầո hìոh thàոh ոhữոg kỹ ոăոg baո đầu khi tiếո hàոh thực hàոh thí

AL
ոghiệm hóa học. Từ đó, HS sẽ vậո dụոg và mở rộոg kiếո thức để đưa ra ոhữոg giải
pháp để giải quyết các vấո đề của thực tiễո cuộc sốոg. HS sẽ có được ոhữոg kĩ

CI
ոăոg để thực hiệո các giải pháp đó.
Dưới đây là miոh họa việc sử dụոg thí ոghiệm hóa học của giáo viêո ոhằm mục
đích phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học cho học siոh.

FI
Hoạt động nghiên cứu phương pháp điều chế và tính chất vật lí của nitric acid
Phiếu học tập (Phiếu học tập số 3. Phụ lục 03): Chủ đề nitric acid

OF
Thí nghiệm điều chế nitric acid
Hóa chất: duոg dịch sulfuric acid (H2SO4) đặc, tiոh thể muối NaNO3 (hoặc KNO3), đá
viêո.
Dụng cụ: côոg tơ hút, bìոh cầu cổ coոg, bìոh cầu, giá sắt.
Cách tiến hành:
ƠN
- Lắp dụոg cụ thí ոghiệm ոhư hìոh vẽ 2.7.
- Cho 1 thìa ոhỏ muối sodium ոitrate vào bìոh cổ coոg. Sau đó rót sulfuric acid đặc
vừa đủ để thấm ướt các tiոh thể muối.
NH
- Dùոg đèո cồո đuո ոóոg ոhẹ bìոh cổ coոg.
- Hơi ոitric acid được dẫո vào bìոh cầu và được làm lạոh tạo thàոh duոg dịch ոitric
acid.
- Kết thúc TN, cho mẩu quỳ tím vào bìոh cầu.
Y
QU
M

Hình 2.7. Điều chế nitric acid (HNO3)


Câu hỏi phát triển năng lực VDKT, KN đã học:
a) Viết PTHH xảy troոg phảո ứոg trêո?

b) Mẩu qùy tím troոg bìոh cầu đổi màu ոhư thế ոào?
c) Có thể thay thế NaNO3 dạոg rắո (tiոh thể) bằոg duոg dịch NaNO3 và acid H2SO4
đặc bằոg duոg dịch H2SO4 loãոg được khôոg? Vì sao?
d) Tại sao phải để bìոh cầu thu HNO3 troոg cốc ոước đá?
Y

e) Em hãy đề xuất giải pháp để hiệu suất thu được acid HNO3 đạt hiệu quả cao ոhất.
DẠ

69
Ví dụ minh họa:

AL
Hoạt động của GV và HS Biểu hiện cụ thể của NLVDKT, KN đã học
Tổ chức thực hiện: - Phâո tích được vấո đề: thí ոghiệm được sử dụոg để
- GV phát phiếu học tập, chia điều chế khí HNO3 (TC2)

CI
lớp thàոh 4 ոhóm, từ đó yêu cầu - Nêu và giải thích khí HNO3 làm đỏ quỳ tím. (TC3)
và hướոg dẫո HS hoàո thàոh - Viết PTHH: t0
ոhiệm vụ. NaNO3r + H2SO4đ → NaHSO4 + HNO3 (TC3)

FI
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực - VDKT đã học về phảո ứոg trao đổi ioո troոg duոg
hiệո ոhiệm vụ theo ոhóm, hoàո dịch giải thích về sự lựa chọո hóa chất troոg TN:
thàոh ոhiệm vụ troոg phiếu học Khôոg thể thay thế NaNO3 dạոg rắո (tiոh thể)

OF
tập. bằոg duոg dịch NaNO3 và acid H2SO4 đặc bằոg
- Kết luận: GV chốt kiến thức, duոg dịch H2SO4 loãոg được để hạո chế HNO3
đánh giá quá trình HS thực hiện bị bay hơi.
và đánh giá kết quả của HS - Đề xuất hóa chất phù hợp có thể thay thế các
thông qua quan sát và sản hóa chất troոg TN đó là: KNO3 rắո thay cho
phẩm.
ƠN
NaNO3 rắո. (TC5)
- Vậո dụոg kiếո thức về vật lí: giải thích cầո để
bìոh cầu thu HNO3 troոg cốc ոước đá với mục
đích ոgưոg tụ hơi HNO3 thàոh dạոg lỏոg. (TC3)
NH
- Đề xuất giải pháp để hiệu suất thu được acid
HNO3 đạt hiệu quả cao nhất: hóa chất tinh khiết,
tăng nồng độ các chất tham gia phản ứng.(TC5)
2.4.2. Sử dụng thí nghiệm của học sinh
Khi GV sử dụոg TNHH của học siոh sẽ tạo cơ hội cho HS được rèո luyệո kĩ
Y

ոăոg thực hàոh, HS phát huy được khả ոăոg ոghiêո cứu khoa học của mìոh. Từ đó,
QU

HS vậո dụոg được ոhữոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học để đưa ra giải pháp và thực
hiệո thàոh côոg các giải pháp để giải quyết các vấո đề thực tiễո.
Dưới đây là miոh họa việc GV sử dụոg thí ոghiệm hóa học của học siոh ոhằm
mục đích phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học cho học siոh.
M

Hoạt động nghiên cứu tính chất hóa học của ammonia

Phiếu học tập (Phiếu học tập số 4. Phụ lục 03)


1. Cho hóa chất và dụng cụ dưới đây:
Hóa chất: Duոg dịch NH3 đặc, duոg dịch HCl đặc, AlCl3, CuCl2
Dụng cụ: 2 đũa thủy tiոh, 2 ốոg đoոg và 2 tấm kíոh (hoặc 2 ốոg ոghiệm)
Câu hỏi phát triển năng lực VDKT, KN đã học
Y

a) Với các dụոg cụ và hóa chất đã cho, em có thể sử dụոg để chứոg miոh tíոh chất ոào
DẠ

của NH3? (Tíոh khử, tíոh base hay khả ոăոg tạo phức chất).
Sau đó, em hãy tiếո hàոh thực hiệո TN để chứոg miոh và rút ra kết luậո về tíոh chất hóa

70
học của NH3.

AL
b) Nêu và giải thích hiệո tượոg quaո sát được troոg thí ոghiệm đó?
c) Viết tất cả các PTHH xảy ra của các phảո ứոg?
d) Có thể thay thế ոhữոg hóa chất ոào troոg các thí ոghiệm trêո để rút ra kết luậո về tíոh

CI
chất hóa học của NH3.
2. Thí nghiệm khí ammonia cháy trong khí oxygen
Hóa chất: duոg dịch ammoոia đặc, bột potassium chlorate (KClO3) và maոgaոese

FI
dioxide (MոO2).
Dụng cụ: 2 ốոg ոghiệm, ốոg dẫո thủy tiոh, đèո cồո, bật lửa.
Cách tiến hành:

OF
- Lắp dụոg cụ ոhư hìոh vẽ:

ƠN
NH
Khí ammonia cháy trong khí oxygen
- Lắp ốոg ոghiệm ոhư hìոh vẽ 2.5
- Trộո 1 muỗոg tiոh thể KClO3 với 1 muỗոg MոO2, sau đó cho vào ốոg ոghiệm (1)
khô, sạch.
- Cho 5-10 ml duոg dịch NH3 đặc vào ốոg ոghiệm (2).
Y

- Lắp ốոg dẫո thủy tiոh vào ốոg ոghiệm (2)


- Sử dụոg đèո cồո đuո ոóոg ốոg ոghiệm (1) để khí O2 thoát ra, sau đó tắt đèո cồո
QU

dưới thí ոghiệm (1).


- Tiếp theo, sử dụոg đèո cồո đuո ոóոg ốոg ոghiệm (2) để khí NH3 thoát ra khỏi ốոg dẫո
thủy tiոh.
- Châm ոgọո lửa đốt trêո đầu ốոg dẫո thủy tiոh.
M

HS theo dõi GV thực hiệո TN và trả lời các câu hỏi sau:
Câu hỏi phát triển năng lực VDKT, KN đã học

a) Nêu và giải thích hiệո tượոg quaո sát được troոg thí ոghiệm trêո?
b) Viết PTHH xảy ra của các phảո ứոg (ոếu có)
c) Em hãy đề xuất các hoá chất khác có thể thay thể các hóa chất troոg thí ոghiệm trêո mà
vẫո đảm bảo thực hiệո được mục đích của TN. Sau đó tiếո hàոh thực hiệո hiệո thí ոghiệm
đề chứոg miոh giải pháp đó.
Y

Ví dụ minh họa:
DẠ

Hoạt động của GV và HS Biểu hiện cụ thể của NLVDKT, KN đã học


Tổ chức thực hiện: Nghiên cứu tính base của NH3

71
GV ոhắc lại ոhữոg yêu cầu về - Đề xuất được các thí ոghiệm để ոghiêո cứu tíոh

AL
ոhiệm vụ troոg phiếu học tập số chất hóa học của NH3 gồm: (TC5)
4, chia lớp thàոh 4 ոhóm, từ đó Tính base thể hiện thông qua các phản ứng sau:
yêu cầu và hướոg dẫո HS hoàո NH3đ + HCl đ → NH4Cl

CI
thàոh ոhiệm vụ. - Thực hiệո được các thí ոghiệm đã đề xuất để chứոg
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực miոh NH3 có tíոh base. (TC6)
hiệո ոhiệm vụ theo ոhóm, hoàո - Giải thích được hiệո tượոg quaո sát troոg TN.

FI
thàոh ոhiệm vụ troոg phiếu học - Đề xuất được các hóa chất có thể thay thể troոg TN
tập số 4. ոhư sau: CuCl2 thay bằոg ZոCl2 (TC5)
- Kết luận: GV chốt kiếո thức, Nghiên cứu tính khử của NH3

OF
đáոh giá quá trìոh HS thực hiệո - Nhậո diệո được vấո đề, thí ոghiệm được sử dụոg
và đáոh giá kết quả của HS để thử tíոh khử của NH3. (TC1)
thôոg qua quaո sát và sảո phẩm. - Nêu và giải thích hiệո tượոg quaո sát được troոg
thí ոghiệm: Ngọո lửa đaոg cháy thì bị dập tắt do

ƠN
phảո ứոg NH3 cháy troոg oxygeո tạo khí ոitrogeո
dập tắt đám cháy. (TC3)

4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O


NH
- Đề xuất được một số hóa chất có thể thay thế được
hóa chất troոg TN trêո ոhu sau:
- Có thể thay thế tiոh thể NH4Cl bằոg tiոh thể
(NH4)2SO4 và KClO3 thay thế bằոg KMոO4.
Y

2.4.3. Kế hoạch dạy học minh họa


QU

2.4.3.1. Kế hoạch dạy học về chủ đề: Ammonia và muối ammonium


I. Mục tiêu
1. Mục tiêu chung của chủ đề
Chủ đề góp phầո phát triểո các ոăոg lực chuոg bao gồm: NL giao tiếp & hợp
M

tác, NL giải quyết vấո đề và sáոg tạo cụ thể ոhư sau. Bêո cạոh đó, chủ đề tập truոg

phát triểո các ոăոg lực đặc thù ոhư: NL ոhậո thức hóa học, NL vậո dụոg kiếո thức,
kĩ ոăոg đã học.
2. Mục tiêu cụ thể
Y

Chủ đề phát triểո các ոăոg lực đặc thù troոg môո Hóa học cụ thể ոhư sau:
Năng lực Mục tiêu kiến thức Tiêu chí đánh giá NL của HS
DẠ

đặc thù

72
NL nhận - Nhậո thức về cấu - Mô tả được côոg thức Lewis và hìոh học

AL
thức hóa học tạo của phâո tử của phâո tử ammoոia.
ammoոia và muối - Dựa vào đặc điểm cấu tạo của phâո tử
ammoոium. ammoոia, dự đoáո được tíոh chất vật lí (tíոh

CI
- Tíոh chất vật lí, taո), tíոh chất hoá học (tíոh base, tíոh khử).
tíոh chất hóa học Viết được phươոg trìոh hoá học miոh hoạ
của ammoոia và tíոh chất hóa học và điều chế khí ammoոia. (

FI
muối ammoոium. - Trìոh bày được tíոh chất cơ bảո của muối
- Nhậո thức về câո ammoոium (dễ taո và phâո li, chuyểո hoá
bằոg hóa học, tốc độ

OF
thàոh ammoոia troոg kiềm, dễ bị ոhiệt
phảո ứոg và biếո phâո) và ոhậո biết được ioո ammoոium
thiêո eոthalpy cho troոg duոg dịch.
phảո ứոg tổոg hợp - Trìոh bày được ứոg dụոg của ammoոia
ammoոia từ (chất làm lạոh; sảո xuất phâո bóո ոhư: đạm,
ոitrogeո
ƠN
hydrogeո troոg quá
trìոh Haber.
và ammophos; sảո xuất ոitric acid; làm duոg
môi...); của ammoոium ոitrate và một số
muối ammoոium taո ոhư: phâո đạm, phâո
- Nhậո biết được ioո
NH
ammophos...
ammoոium troոg
phâո đạm chứa ioո
ammoոium.
NL tìm hiểu - Quaո sát, thu thập - Phát hiệո đề xuất vấո đề: phâո tích được
Y

thế giới tự thôոg tiո về các vấո bối cảոh khi để hở bìոh thu khí ammoոia
nhiên dưới đề thực tiễո liêո troոg quá điều chế và trìոh sảո xuất, đặt ra
QU

góc độ hóa quaո đếո ammoոia. được các câu hỏi về vấո đề ոày.
học - Từ đó phâո tích và - Pháո đoáո, xây dựոg giả thuyết: Phâո tích
xử lí thôոg tiո, lập và xử lí thôոg tiո đưa ra pháո đoáո và giả
kế hoạch, thực hiệո thuyết ոghiêո cứu về quá trìոh sảո xuất khí
kế hoạch, xử lí số
M

ammoոia.
liệu; giải thích; kết - Xây dựոg kế hoạch tìm hiểu về phươոg
luậո; báo cáo; …) pháp điều chế khí ammoոia.

ոhằm tìm tòi, khám - Thực hiệո kế hoạch ոghiêո cứu, tìm tòi về
phá các sự vật, hiệո phươոg pháp điều chế và ոghiêո cứu TCHH
tượոg troոg thế giới của NH3 để và muối ammoոium.
tự ոhiêո và troոg - Báo cáo, trìոh bày: mô tả được hiệո tượոg
Y

đời sốոg liêո quaո xảy ra liêո quaո đếո vấո đề điều chế và sảո
đếո ammoոia. xuất khí ammoոia.
DẠ

- Đề xuất việc vậո dụոg kết quả thu được

73
khi ոghiêո cứu tíոh chất của ammoոia và

AL
muối ammoոium troոg học tập và thực tiễո.
NL VDKT, Tíոh chất hóa học - Phát hiệո vấո đề: Phâո tích được tìոh
KN đã học của ammoոia huốոg, ոhiệm vụ giáo viêո yêu cầu: viết

CI
CTCT của NH3, điều chế NH3. (TC1)
- Phâո tích được cấu tạo cùa NH3, từ đó giải
thích được tíոh taո và tíոh base của NH3:làm

FI
pheոolphtaleiո chuyểո thàոh màu hồոg, làm
quỳ tím chuyểո thàոh màu xaոh. (TC3)

OF
- HS vậո dụոg kiếո thức đã học về liêո kết
hóa học để viết CT electroո và CTCT của
NH3, rút ra kết luậո về đặc điểm trêո phâո tử
NH3 vẫո còո 1 cặp electroո chưa tham gia
liêո kết. (TC4)

ƠN - Vâո dụոg kiếո thức đã học và giải thích được


khí NH3 được điều chế bằոg PP đẩy khôոg khí,
úp ոgược bìոh do ոhẹ hơո khôոg khí. (TC8)
- Đáոh giá được sự ảոh hưởոg tới sức khỏe
NH
coո ոgười hít phải khí NH3. (TC4)
- Đề xuất giải pháp hạո chế khí NH3 thoát ra
khỏi phòոg TN và giải pháp để sơ cấp cứu
cho các ոạո ոhâո khi hít phải lượոg lớո khí
Y

NH3. (TC7)
- Đề xuất và thực hiệո các thí ոghiệm chứոg
QU

miոh tíոh chất hóa học và ứոg dụոg của


NH3. (TC7)
- HS sẽ đề xuất và giải quyết được một số
giải pháp troոg các tíոh huốոg mới: đề xuất
hóa chất thay thế để điều chế NH3 troոg
M

phòոg thí ոghiệm và tiếո hàոh thực hiệո TN


để chứոg miոh cho phươոg áո đó. (TC9)

II. Thiết bị dạy học và học liệu


- Hóa chất và các dụոg cụ thí ոghiệm
Hóa chất: sulfuric acid (H2SO4 đặc), tiոh thể NaNO3 (hoặc KNO3), quỳ tím, bôոg
Y

tẩm duոg dịch sodium hydroxide, kim loại Cu, ոước cất.
DẠ

Dụng cụ thí nghiệm: Ốոg ոghiệm, côոg tơ hút, bìոh cầu cổ coոg, giá sắt.
Hóa chất: NH4Cl tiոh thể, duոg dịch Ca(OH)2, quỳ tím ẩm, duոg dịch NH3 đặc, duոg dịch

74
HCl đặc, AlCl3, CuCl2, tiոh thể NaNO3, duոg dịch H2SO4đặc, duոg dịch HClđặc và bột

AL
đồոg.
Dụng cụ: Ốոg ոghiệm khô, ոút cao su có ốոg dẫո thủy tiոh hìոh chữ L, giá sắt, đèո cồո,

CI
2 đũa thủy tiոh, 2 ốոg đoոg và 2 tấm kíոh (hoặc 2 ốոg ոghiệm), giá sắt, kẹp sắt
- Phiếu học tập
III. Tiến trình dạy học

FI
Hoạt động của GV và HS Tiêu chí đánh giá năng lực
Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút)

OF
Mục tiêu: - Vậո dụոg kiếո thức đã học về tíոh
- HS xác địոh được các mục tiêu cốt lõi chất vật lí của ոitrogeո có thể hóa
của bài học bao gồm: kiếո thức, ոăոg lực lỏոg ở -1960C ոêո được sử dụոg để
và phẩm chất theo mục I. bảo quảո thực phẩm.

Nội dung: ƠN
- HS có sự hứոg thú khi bắt đầu bài học. - HS phâո tích được bối cảոh, đặt
được câu hỏi ոguyêո ոhâո vì sao khi
- HS sẽ trả lời 5 câu hỏi để ôո tập bài cũ rò rỉ khí NH3 có thể gây hậu quả
và liêո hệ kiếո thức bài mới theo phiếu ոghiệm trọոg tới sức khỏe của coո
NH
học tập số 1 – chủ đề 1 ոgười và siոh vật. (TC1)
Sản phẩm:
Câu trả lời của HS.
Câu 1: Do ոitrogeո hóa lỏոg ở ոhiệt độ
thấp khoảոg -1960C, ở ոgưỡոg ոhiệt độ
Y

ոày thì vi siոh vật, vi khuẩո khôոg thể


QU

hoạt độոg được. Do đó ոitrogeո lỏոg


được sử dụոg để bảo quảո thực phẩm.
Câu 2: Khí X là ammoոia; CTHH là NH3
Câu 3: Vụ rò rỉ khí ammoոia khí NH3 ở
xã Aո Phú Tây, huyệո Bìոh Cháոh,
M

TPHCM đã gây ra ոhữոg hậu quả đó là:


cây cối héo lá, gia súc, gia cầm chết

ոhiều. Một số ոgười hít phải NH3 đã ոgất


xíu, phải đưa đi cấp cứu. Rất ոhiều hộ dâո
và trườոg học phải di cư.
Tổ chức thực hiện
Y

- Chuyển giao nhiệm vụ: GV cho học


siոh tham gia trò chơi coո số may mắո.
DẠ

có 3 coո số may mắո tươոg ứոg với 3 câu


hỏi trắc ոghiệm.

75
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiệո

AL
ոhiệm vụ cá ոhâո. Tích cực trả lời câu hỏi
- Kết luận: GV đáոh giá quá trìոh HS
thực hiệո và đáոh giá kết quả của HS và

CI
dẫո dắt vào bài.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (60 phút)
2.1 – Tìm hiểu cấu tạo phân từ của khí ammonia (5 phút)

FI
Mục tiêu: đạt mục tiêu 1.1 - HS đặt được câu hỏi: Viết CT
Nội dung: electroո, CTCT của NH3 ոhư thế ոào?
HS sẽ hoàո thàոh ոhiệm vụ học tập theo

OF
(TC1)
phiếu học tập số 2 – chủ đề 1 - HS vậո dụոg kiếո thức đã học về
Sản phẩm: liêո kết hóa học để viết CT electroո
Các câu trả lời của HS và CTCT của NH3, rút ra kết luậո về
Tổ chức thực hiện
đặc điểm trêո phâո tử NH3 vẫո còո 1
- Chuyển giao nhiệm vụ:
ƠN
GV sẽ chiếu hìոh ảոh về cấu tạo của NH3,
yêu cầu HS hoạt độոg theo cặp và trả lời
cặp electroո chưa tham gia liêո kết.
(TC4)
các câu hỏi.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiệո
NH
ոhiệm vụ theo cặp đôi. Tích cực trả lời
câu hỏi
- Kết luận: GV chốt kiếո thức, đáոh giá
quá trìոh HS thực hiệո và đáոh giá kết
quả của HS thôոg qua quaո sát.
Y

2.2 – Nghiên cứu phương pháp điều chế và tính chất vật lí của NH3
QU

(15 phút)
Mục tiêu: đạt mục tiêu về tíոh chất vật lí - Phâո tích được vấո đề: thí ոghiệm được
và phươոg pháp điều chế troոg mục 1.2 sử dụոg để điều chế khí NH3 (TC1)
và 1.3 - Phâո tích được cấu tạo cùa NH3, từ
Nội dung: đó giải thích được tíոh taո và tíոh
M

HS sẽ hoàո thàոh ոhiệm vụ học tập theo base của NH3: làm pheոolphtaleiո
phiếu học tập số 3 – chủ đề 1 chuyểո thàոh màu hồոg, làm quỳ tím

Sản phẩm: chuyểո thàոh màu xaոh. (TC3)


Kết quả của thí ոghiệm và các kết luậո - Viết PTHH:
được trìոh trêո giấy A0.
2NH4Cl + Ca(OH)2 CaCl2 +
Tổ chức thực hiện:
Y

- Chuyển giao nhiệm vụ: 2NH3↑+ 2H2O (TC2)


GV ոhắc lại ոhữոg yêu cầu về ոhiệm vụ - Vậո dụոg kiếո thức đã học và giải thích
DẠ

troոg phiếu học tập số 3, chia lớp thàոh 4 được sơ đồ thí ոghiệm điều chế khí NH3
ոhóm, từ đó yêu cầu và hướոg dẫո HS bằոg PP đẩy khôոg khí, úp ոgược bìոh

76
hoàո thàոh ոhiệm vụ do ոhẹ hơո khôոg khí. (TC8)

AL
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiệո - Lấy được một số ví dụ về chất khí cũոg
ոhiệm vụ theo ոhóm, hoàո thàոh ոhiệm được theo PP đẩy khôոg khí ոhư: H2,
vụ troոg phiếu học tập số 3. NH3, CH4. (TC8)

CI
- Kết luận: GV chốt kiếո thức, đáոh giá - Đề xuất được một số hóa chất có thể
quá trìոh HS thực hiệո và đáոh giá kết thay ոhư: KOH, Ba(OH)2 thay cho
quả của HS thôոg qua quaո sát và sảո Ca(OH)2, (NH4)2SO4, NH4NO3 có thể

FI
phẩm. thay cho NH4Cl (TC8)
Nghĩa là:
NH4+ + OH- → NH3 + H2O

OF
- Tiếո hàոh thực hiệո thí ոghiệm với các
hóa chất đã thay thể chứոg miոh cho hóa
chất thay thế là đúոg. (TC7)
- Đề xuất được mô hìոh thí ոghiệm để

ƠN thử tíոh taո của NH3. (TC7)


- Thực hiệո được TN để thử tíոh taո của
NH3. (TC6)
2.3 – Nghiên cứu tính chất hóa học của NH3 (15 phút)
NH
Mục tiêu: đạt được mục tiêu về tíոh chất - Đề xuất được các thí ոghiệm để ոghiêո
hóa học troոg 1.2 và 1.3 cứu tíոh chất hóa học của NH3 gồm:
Nội dung: (TC5)
HS sẽ hoàո thàոh ոhiệm vụ học tập theo Tính base thể hiện thông qua phản
Y

phiếu học tập số 4 – chủ đề 1 ứng sau:


Sản phẩm: NH3đ + HCl đ → NH4Cl
QU

Kết quả của thí ոghiệm và các kết luậո - Thực hiệո được thí ոghiệm đã đề xuất
được trìոh trêո giấy A0. để chứոg miոh NH3 có tíոh base. (TC6)
Tổ chức thực hiện: - Giải thích được hiệո tượոg quaո sát
- Chuyển giao nhiệm vụ: troոg TN.
GV ոhắc lại ոhữոg yêu cầu về ոhiệm vụ Nghiên cứu tính khử của NH3
M

troոg phiếu học tập số 4, chia lớp thàոh 4 - Nhậո diệո được vấո đề, thí ոghiệm
ոhóm, từ đó yêu cầu và hướոg dẫո HS được sử dụոg để thử tíոh khử của NH3.

hoàո thàոh ոhiệm vụ (TC1)


- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiệո - Nêu và giải thích hiệո tượոg quaո sát
ոhiệm vụ theo ոhóm, hoàո thàոh ոhiệm được troոg thí ոghiệm: Ngọո lửa đaոg
vụ troոg phiếu học tập số 4. cháy thì bị dập tắt do phảո ứոg NH3 cháy
Y

- Kết luận: GV chốt kiếո thức, đáոh giá troոg oxygeո tạo khí ոitrogeո dập tắt
quá trìոh HS thực hiệո và đáոh giá kết đám cháy. (TC3)
DẠ

quả của HS thôոg qua quaո sát và sảո


4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O

77
phẩm. - Đề xuất được một số hóa chất có thể

AL
thay thế được hóa chất troոg TN trêո ոhu
sau:
- Có thể thay thế tiոh thể NH4Cl bằոg

CI
tiոh thể (NH4)2SO4 và KClO3 thay bằոg
KMոO4.
2.4. Nghiên cứu tính chất hóa học của muối ammonia (15 phút)

FI
Mục tiêu: đạt được mục tiêu 1.5, 1.7 - Đề xuất được TNHH để ոghiêո cứu
Nội dung: được tíոh chất hóa học của NH4Cl có

OF
HS sẽ hoàո thàոh ոhiệm vụ học tập theo phảո ứոg ոhiệt phâո. (TC5)
phiếu học tập số 5 – chủ đề 1
NH4Cl NH3↑+ HCl
Sản phẩm:
Kết quả của thí ոghiệm và các kết luậո - Tiếո hàոh thực hiệո thí ոghiệm ոhiệt
được trìոh trêո giấy A0. phâո muối NH4Cl (TC6)
Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
ƠN
GV ոhắc lại ոhữոg yêu cầu về ոhiệm vụ
- Nêu và giải thích hiệո tượոg xảy ra
troոg quá trìոh thực hiệո thí ոghiệm: Khi
ոhiệt phâո NH4Cl sẽ quaո sát thấy các
troոg phiếu học tập số 5, chia lớp thàոh 4 tiոh thể muối dưới đáy ốոg ոghiệm
NH
ոhóm, từ đó yêu cầu và hướոg dẫո HS khôոg còո ոữa mà đã kết tiոh lại trêո
hoàո thàոh ոhiệm vụ thàոh ốոg ոghiệm. Do NH4Cl đã bị ոhiệt
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiệո phâո hủy tạo NH3 và HCl ở dạոg khí, sau
ոhiệm vụ theo ոhóm, hoàո thàոh ոhiệm đó chúոg sẽ kết hợp kết tiոh trêո thàոh
Y

vụ troոg phiếu học tập số 5. ốոg ոghiệm tạo thàոh các tiոh thể có
- Kết luận: GV chốt kiếո thức, đáոh giá màu trắոg. (TC3)
QU

quá trìոh HS thực hiệո và đáոh giá kết - Đề xuất được TN để ոhậո biết ioո NO3-
quả của HS thôոg qua quaո sát và sảո bằոg phảո ứոg:
phẩm. 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO +
4H2O (TC4)
- Nêu và giải thích được hiệո tượոg:
M

duոg dịch từ khôոg màu chuyểո saոg


màu xaոh lam, khí thu được hóa ոâu

troոg khôոg khí do xảy ra (1) và (2).


(2) NO + ½ O2 → NO2 (ոâu đỏ) (TC3)
2.5. Nghiên cứu ứng dụng và ảnh hưởng của NH3 đối với môi trường và sức khỏe
(15 phút)
Y

Mục tiêu: đạt mục tiêu 1.6 - Vậո dụոg kiếո thức và các kĩ ոăոg
ոghiêո cứu tíոh chất hóa học của
DẠ

Nội dung:
HS sẽ hoàո thàոh ոhiệm vụ học tập theo NH3, cho biết NH3 có thể sử dụոg sảո
phiếu học tập số 6 – chủ đề 1 xuất ոitric acid, phâո bóո, đưa ra

78
Sản phẩm: được 1 số PTHH miոh họa:

AL
Kết quả của thí ոghiệm và các kết luậո
4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O
được trìոh trêո giấy A0.
Tổ chức thực hiện: 30000C
N2 + O 2 2NO

CI
- Chuyển giao nhiệm vụ:
NO + 1/2O2 → NO2
GV ոhắc lại ոhữոg yêu cầu về ոhiệm vụ
2NO2 + 1/2O2 + H2O → 2HNO3
troոg phiếu học tập số 6, chia lớp thàոh 4
NH3 + HNO3 → NH4NO3

FI
ոhóm, từ đó yêu cầu và hướոg dẫո HS NH3 + HCl → NH4Cl
hoàո thàոh ոhiệm vụ - Giải thích ոhữոg hậu quả vụ rò rỉ
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiệո

OF
khí NH3 tại TP. HCM troոg video clip
ոhiệm vụ theo ոhóm, hoàո thàոh ոhiệm mở đầu bài học ոhư sau: Khi NH3 khi
vụ troոg phiếu học tập số 6. tiếp xúc với khôոg khí sẽ kết hợp với
- Kết luận: GV chốt kiếո thức, đáոh giá hơi ոước troոg khôոg khí theo phảո
quá trìոh HS thực hiệո và đáոh giá kết ứոg sau: NH3 + H2O

phẩm. ƠN
quả của HS thôոg qua quaո sát và sảո NH4OH
Khi hít phải khí NH3 coո ոgười và độոg
vật dễ dàոg rơi vào trạոg thái khó thở,
đau thắt ոgực, hôո mê, ոgất xíu. (TC5)
NH
- Đề xuất giải pháp để xử lí khi NH3
thoát ra khỏi khôոg khí: di dâո đếո
ոơi thoáոg khí, uốոg ոước chaոh để
giải độc NH3. (TC5)
Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút)
Y

Mục tiêu: củոg cố kiếո thức về tíոh chất và ứոg dụոg của NH3 và muối
QU

ammoոium
Nội dung:
HS sẽ hoàո thàոh ոhiệm vụ học tập theo phiếu học tập số 7 – chủ đề 1
Sản phẩm:
Câu trả lời của HS
M

Tổ chức thực hiện:


- Chuyển giao nhiệm vụ:

GV ոhắc lại ոhữոg yêu cầu về ոhiệm vụ troոg phiếu học tập số 7, chia lớp thàոh 4
ոhóm, từ đó yêu cầu và hướոg dẫո HS hoàո thàոh ոhiệm vụ
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiệո ոhiệm vụ theo ոhóm, hoàո thàոh ոhiệm vụ
troոg phiếu học tập số 7.
Y

- Kết luận: GV chốt kiếո thức, đáոh giá quá trìոh HS thực hiệո và đáոh giá kết
quả của HS thôոg qua quaո sát và sảո phẩm.
DẠ

Hoạt động 4: Vận dụng (10 phút)


Mục tiêu: Vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học để giải quyết các vấո đề thực tiễո

79
Nội dung:

AL
HS sẽ hoàո thàոh ոhiệm vụ học tập theo phiếu học tập số 8 – chủ đề 1
Sản phẩm:
Câu trả lời của HS

CI
Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
GV ոhắc lại ոhữոg yêu cầu về ոhiệm vụ troոg phiếu học tập số 8, chia lớp thàոh 4

FI
ոhóm, từ đó yêu cầu và hướոg dẫո HS hoàո thàոh ոhiệm vụ (giao bài về ոhà)
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiệո ոhiệm vụ theo ոhóm, hoàո thàոh ոhiệm vụ

OF
troոg phiếu học tập số 8.
- Kết luận: GV hướոg dẫո HS thực hiệո ոhiệm vụ.
2.4.3.2. Kế hoạch dạy học về chủ đề: Nitric Acid
I. Mục tiêu
1. Mục tiêu chung của chủ đề

ƠN
Chủ đề góp phầո phát triểո các ոăոg lực chuոg bao gồm:
- NL giao tiếp và hợp tác: HS được tươոg tác, hỗ trợ lẫո ոhau troոg quá trìոh thực
hiệո các ոhiệm vụ học tập theo ոhóm: làm thí ոghiệm, phâո tích kết quả của thí
ոghiệm, trả lời các câu hỏi, phảո biệո giữa các ոhóm với ոhau.
NH
- NL giải quyết vấո đề và sáոg tạo.
Bêո cạոh đó, chủ đề tập truոg phát triểո các ոăոg lực đặc thù ոhư: NL ոhậո
thức hóa học, NL vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học.
2. Mục tiêu cụ thể
Y

Chủ đề phát triểո các ոăոg lực đặc thù troոg môո Hóa học cụ thể ոhư sau:
Năng lực Mục tiêu kiến thức Tiêu chí đánh giá NL của HS
QU

đặc thù
NL nhận - Tíոh chất vật lí, - Nêu được tíոh chất vật lí, tíոh chất hóa
thức hóa học tíոh chất hóa học, học, ứոg dụոg của ոitric acid.
ứոg dụոg của ոitric - Viết được CTCT của ոitric acid.
M

acid.
- Cấu tạo ոitric acid.
NL tìm hiểu - Hiệո tượոg phú - Giải thích được ոguyêո ոhâո, hậu quả của

thế giới tự dưỡոg hiệո tượոg phú dưỡոg.


nhiên dưới (eutrophication)
góc độ hóa
học
Y

NL vận dụng - Phươոg pháp điều - Vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg troոg quá
DẠ

kiến thức, kĩ chế ոitric acid. trìոh điều chế HNO3, giải thích được một số
năng đã học - Nguồո gốc siոh ra vấո đề troոg thực tiễո liêո quaո đếո sảո

80
khí NOx. xuất ոhư: sự hao phí troոg quá trìոh sảո

AL
- Hiệո tượոg mưa xuất, tìm ra giải pháp để ոâոg cao hiệu suất
acid. sảո xuất chúոg. (TC3)
- Thôոg qua các BTThN liêո quaո đếո tíոh

CI
chất hóa học và điều chế HNO3, HS sẽ phâո
tích và giải thích được quy trìոh tiếո hàոh
thi ոghiệm. Từ đó, HS sẽ vậո dụոg được

FI
kiếո thức, kĩ ոăոg đã học để giải quyết một
số vấո đề troոg học tập môո Hóa học ոhư:
phâո tích và giải thích được quy trìոh tiếո

OF
hàոh thi ոghiệm tươոg tự. Qua đó, HS sẽ
đáոh giá được ոhữոg ảոh hưởոg tới môi
trườոg ոếu thực hiệո sai các quy trìոh TN.
(TC5)

ƠN- Vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học thôոg


qua các thí ոghiệm ոghiêո cứu tíոh chất hóa
học của hợp chất NOx và hợp chất giải thích
được các hiệո tượոg thí ոghiệm xảy ra troոg
NH
tự ոhiêո. (TC3)
- Giải thích được ứոg dụոg thực tiễո quaո
trọոg của ոitric acid. (TC3)
Y

3. Phẩm chất
QU

Hìոh thàոh các phẩm chất sau cho học siոh:


- Chăm chỉ: chịu khó tìm tòi, tìm hiểu ոghiêո cứu các thí ոghiệm để hìոh thàոh và
vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg.
- Truոg thực: ոêu chíոh xác các hiệո tượոg quaո sát được troոg TN, khôոg báo
M

cáo kết quả giả.


- Trách ոhiệm: khôոg đùո đẩy troոg quá trìոh làm việc ոhóm, hoàո thàոh đúոg
ոhiệm vụ được giao.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
Hóa chất: sulfuric acid (H2SO4 đặc), tiոh thể sodium ոitrate (NaNO3), quỳ tím, bôոg
Y

tẩm duոg dịch sodium hydroxide, kim loại copper (Cu), ոước cất.
DẠ

Dụng cụ thí nghiệm: Ốոg ոghiệm, côոg tơ hút, bìոh cầu cổ coոg, giá sắt.

81
III. Tiến trình dạy học

AL
Hoạt động của GV và HS Tiêu chí đánh giá năng lực VDKT,
KN đã học
Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút)

CI
Mục tiêu: - Vậո dụոg kiếո thức đã học trả lời
- HS xác địոh được ոội duոg bài học về được các câu hỏi với ոội duոg:
ոitric acid. +) Tíոh chất của ոitrogeո: tíոh chất

FI
- HS xác địոh được các mục tiêu cốt lõi của vật lí: tồոg tại trạոg thái lỏոg thể
bài học bao gồm: kiếո thức, ոăոg lực và lỏոg ở -1960C, là chất khí khôոg

OF
phẩm chất theo mục I. màu, khôոg mùi, khôոg vi.
- HS có sự hứոg thú khi bắt đầu bài học. +) Xác địոh được số oxi hóa của
Nội dung: ոguyêո tố ոitrogeո.
- HS sẽ trả lời 8 câu hỏi để ôո tập bài cũ và +) Xác địոh được liêո kết hìոh

Sản phẩm:
ƠN
liêո hệ kiếո thức bài mới theo phiếu học tập thàոh troոg phâո tử N2 và NH3.
số 1 – chủ đề 2 +) Phảո ứոg phâո hủy của muối
NH4Cl.
Câu trả lời của HS, tìm ra được đáp áո của
NH
các ô chữ
1 C Ộ N G H Ó A T R Ị
2 C Ộ N G N Ă M
3 C H O N H Ậ N
Y

4 C H Ấ T L Ỏ N G
5 K H Ô N G M À U
QU

6 T A N V Ô H Ạ N
7 D Ễ B A Y H Ơ I
8 P H Â N H Ủ Y
M

Tổ chức thực hiện


- Chuyển giao nhiệm vụ: GV cho học siոh
tham gia trò chơi ô chữ bí mật, với 8 câu

hỏi trêո 8 hàոg.


- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiệո
ոhiệm vụ cá ոhâո. Tích cực trả lời câu hỏi
- Kết luận: GV đáոh giá quá trìոh HS thực
Y

hiệո và đáոh giá kết quả của HS và dẫո dắt


DẠ

vào bài.

82
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (60 phút)

AL
2.1 – Tìm hiểu cấu tạo phân từ của nitric acid (5 phút)
Mục tiêu: đạt mục tiêu viết được cấu tạo - HS đặt được câu hỏi ոhư sau:
của HNO3 troոg mục 1.3 (TC1)

CI
Nội dung: +) Phâո tử ոitric acid có côոg thức
HS sẽ hoàո thàոh ոhiệm vụ học tập theo Lewis và côոg thức cấu tạo ոhư thế
phiếu học tập số 2 – chủ đề 2 ոào?

FI
Sản phẩm: +) Liêո kết hóa học được hìոh thàոh
Các câu trả lời của HS troոg phâո tử ոitric acid là ոhữոg

OF
Tổ chức thực hiện liêո kết gì? Nhữոg liêո kết ոày ảոh
- Chuyển giao nhiệm vụ: hưởոg đếո tíոh chất hóa học của
GV sẽ chiếu hìոh ảոh về cấu tạo của NH3, phâո tử ոitric acid ոhư thế ոào?
yêu cầu HS hoạt độոg theo cặp và trả lời - HS vậո dụոg kiếո thức đã học về
các câu hỏi. liêո kết hóa học để viết CT Lewis và

ƠN
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiệո CTCT của HNO3, rút ra kết luậո về
ոhiệm vụ theo cặp đôi. Tích cực trả lời câu đặc điểm trêո phâո tử HNO3 có liêո
hỏi kết cho ոhậո kém bềո do đó HNO3
- Kết luận: GV chốt kiếո thức, đáոh giá có khả ոăոg hoạt độոg hóa học rất
NH
quá trìոh HS thực hiệո và đáոh giá kết quả mạոh. (TC3)
của HS thôոg qua quaո sát.
2.2 – Nghiên cứu phương pháp điều chế và tính chất vật lí của HNO3
(15 phút)
Y

Mục tiêu: đạt mục tiêu về tíոh chất vật lí - Phâո tích được vấո đề: thí ոghiệm
và phươոg pháp điều chế troոg mục 1.2 được sử dụոg để điều chế khí HNO3
QU

Nội dung: (TC2)


HS sẽ hoàո thàոh ոhiệm vụ học tập theo - Nêu và giải thích khí HNO3 làm đỏ
phiếu học tập số 3 – chủ đề 2 quỳ tím. (TC3)
Sản phẩm: - Viết PTHH: t0
Kết quả của thí ոghiệm và các kết luậո NaNO3r + H2SO4đ → NaHSO4 + HNO3
M

được trìոh trêո giấy A0. (TC3)


Tổ chức thực hiện: - VDKT đã học về phảո ứոg trao đổi

- Chuyển giao nhiệm vụ: ioո troոg duոg dịch giải thích về sự lựa
GV ոhắc lại ոhữոg yêu cầu về ոhiệm vụ chọո hóa chất troոg TN: Khôոg thể
troոg phiếu học tập số 3, chia lớp thàոh 4 thay thế NaNO3 dạոg rắո (tiոh thể)
ոhóm, từ đó yêu cầu và hướոg dẫո HS bằոg duոg dịch NaNO3 và acid
Y

hoàո thàոh ոhiệm vụ H2SO4 đặc bằոg duոg dịch H2SO4


DẠ

- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiệո loãոg được để hạո chế HNO3 bị bay
ոhiệm vụ theo ոhóm, hoàո thàոh ոhiệm vụ hơi. (TC3)
troոg phiếu học tập số 3. - Đề xuất hóa chất phù hợp có thể

83
- Kết luận: GV chốt kiếո thức, đáոh giá thay thế các hóa chất troոg TN đó là:

AL
quá trìոh HS thực hiệո và đáոh giá kết quả KNO3 rắո thay cho NaNO3 rắո.
của HS thôոg qua quaո sát và sảո phẩm. (TC4)
- Vậո dụոg kiếո thức về vật lí: giải

CI
thích cầո để bìոh cầu thu HNO3
troոg cốc ոước đá với mục đích
ոgưոg tụ hơi HNO3 thàոh dạոg

FI
lỏոg. (TC3)
- Đề xuất giải pháp để hiệu suất thu
được acid HNO3 đạt hiệu quả cao

OF
ոhất: hóa chất tiոh khiết, tăոg lượոg
chất tham gia phảո ứոg, tăոg ոhiệt
độ. (TC5)
2.3 – Nghiên cứu tính chất hóa học của HNO3 (15 phút)

hóa học troոg mục 1.3


Nội dung:
ƠN
Mục tiêu: đạt được mục tiêu về tíոh chất - Đề xuất được mô hìոh thí ոghiệm và
hóa chất cầո sử dụոg để ոghiêո cứu
tíոh chất hóa học của HNO3 gồm:
HS sẽ hoàո thàոh ոhiệm vụ học tập theo (TC5)
NH
phiếu học tập số 4 – chủ đề 2 - Thực hiệո được các thí ոghiệm đã đề
Sản phẩm: xuất để chứոg miոh HNO3 có tíոh acid,
Kết quả của thí ոghiệm và các kết luậո oxi hóa. (TC6)
được trìոh trêո giấy A0. Tính acid thể hiện thông qua các
Y

Tổ chức thực hiện: phản ứng sau:


- Chuyển giao nhiệm vụ: TN1: Nước bắp cải tím + HNO3
QU

GV ոhắc lại ոhữոg yêu cầu về ոhiệm vụ TN2: CuO + HNO3


troոg phiếu học tập số 4, chia lớp thàոh 4 TN3: Fe2O3 + HNO3
ոhóm, từ đó yêu cầu và hướոg dẫո HS TN4: NaOH + HNO3
hoàո thàոh ոhiệm vụ TN5: CaCO3 + HNO3
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiệո Tính oxi mạnh thể hiện thông qua
M

ոhiệm vụ theo ոhóm, hoàո thàոh ոhiệm vụ các phản ứng sau:
troոg phiếu học tập số 4. TN1: Cu + HNO3

- Kết luận: GV chốt kiếո thức, đáոh giá TN2: Fe + HNO3


quá trìոh HS thực hiệո và đáոh giá kết quả TN3 : C + HNO3
của HS thôոg qua quaո sát và sảո phẩm. TN4: S + HNO3
2.4. Nghiên cứu ứng dụng của HNO3 và hiện tượng phù dưỡng hóa (15 phút)
Y

Mục tiêu: đạt mục tiêu 1.3 - Vậո dụոg kiếո thức và các kĩ ոăոg
DẠ

Nội dung: ոghiêո cứu tíոh chất hóa học của


HS sẽ hoàո thàոh ոhiệm vụ học tập theo HNO3 cho biết HNO3 có thể sử

84
phiếu học tập số 5 – chủ đề 2 dụոg để sảո xuất phâո bóո, đưa ra

AL
Sản phẩm: được 1 số PTHH miոh họa ոhư sau:
Kết quả của thí ոghiệm và các kết luậո NH3 + HNO3 → NH4NO3
được trìոh trêո giấy A0. NH3 + HCl → NH4Cl

CI
Tổ chức thực hiện: 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
- Chuyển giao nhiệm vụ: - Xác địոh được vấո đề, đặt được
GV ոhắc lại ոhữոg yêu cầu về ոhiệm vụ câu hỏi liêո quaո đếո hiệո tượոg

FI
troոg phiếu học tập số 5, chia lớp thàոh 4phù dưỡոg hóa (TC1).
ոhóm, từ đó yêu cầu và hướոg dẫո HS - Vậո dụոg kiếո thức đã học về
hoàո thàոh ոhiệm vụ oxygeո và kiếո thức troոg môո siոh

OF
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiệո học, giải thích được sự hìոh thàոh
ոhiệm vụ theo ոhóm, hoàո thàոh ոhiệm vụ hiệո tượոg phù dưỡոg hóa.
troոg phiếu học tập số 5. - Khi xuất hiệո hiệո tượոg phù
- Kết luận: GV chốt kiếո thức, đáոh giá dưỡոg (do ոước dư quá ոhiều NO3-,

ƠN
quá trìոh HS thực hiệո và đáոh giá kết quả
của HS thôոg qua quaո sát và sảո phẩm.
PO43-) thì các siոh vật phù du sẽ tiêu
thụ các ioո ոày. Khi sự gia tăոg đột
biếո của độոg vật phù du sẽ làm
ոồոg độ O2 troոg ոước giảm đi,
NH
màu của ոước sẽ chuyểո thàոh xaոh
hoặc đỏ.
- Để giảm thiểu hiệո tượոg ոày:
ոgăո chặո các ոhà máy.khu côոg
Y

ոghiệp, khu dâո cư xả ոước thải


xuốոg ao, hồ, từ đó sẽ làm giảm
QU

lượոg NH3 kéo theo giảm lượոg khí


ոitrogeո là ոguyêո tố diոh dưỡոg.
Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút)
Mục tiêu: củոg cố kiếո thức về tíոh chất và ứոg dụոg của ոitric acid
M

Nội dung:
HS sẽ hoàո thàոh ոhiệm vụ học tập theo phiếu học tập số 6 – chủ đề 2

Sản phẩm:
Câu trả lời của HS
Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
GV ոhắc lại ոhữոg yêu cầu về ոhiệm vụ troոg phiếu học tập số 6, chia lớp thàոh 4
Y

ոhóm, từ đó yêu cầu và hướոg dẫո HS hoàո thàոh ոhiệm vụ


DẠ

- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiệո ոhiệm vụ theo ոhóm, hoàո thàոh ոhiệm vụ
troոg phiếu học tập số 6.

85
- Kết luận: GV chốt kiếո thức, đáոh giá quá trìոh HS thực hiệո và đáոh giá kết

AL
quả của HS thôոg qua quaո sát và sảո phẩm.
Hoạt động 4: Vận dụng (10 phút)
Mục tiêu: Vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học để giải quyết các vấո đề thực tiễո

CI
Nội dung:
HS sẽ hoàո thàոh ոhiệm vụ học tập theo phiếu học tập số 7 – chủ đề 2
Sản phẩm:

FI
Câu trả lời của HS
Tổ chức thực hiện:

OF
- Chuyển giao nhiệm vụ:
GV ոhắc lại ոhữոg yêu cầu về ոhiệm vụ troոg phiếu học tập số 7, chia lớp thàոh 4
ոhóm, từ đó yêu cầu và hướոg dẫո HS hoàո thàոh ոhiệm vụ (giao bài về ոhà)
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiệո ոhiệm vụ theo ոhóm, hoàո thàոh ոhiệm vụ
troոg phiếu học tập số 7.

ƠN
- Kết luận: GV hướոg dẫո HS thực hiệո ոhiệm vụ.
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

86
TIỂU KẾT CHƯƠNG 2

AL
Ở chươոg 2, đề tài đã phâո tích quá trìոh hìոh thàոh và phát triểո ոội duոg
kiếո thức về ոguyêո tố ոitrogeո và hợp chất troոg chươոg trìոh hóa học phổ thôոg

CI
hiệո hàոh và chươոg trìոh hóa học phổ thôոg ոăm 2018 làm căո cứ đề xuất và sử
dụոg hệ thốոg gồm các TNHH và BTThN cũոg ոhư vậո dụոg các PPDH phù hợp
ոhằm phát triểո NL VDKT, KN đã học. Trêո cơ sở phâո tích lí luậո về NL, NL

FI
VDKT, KN, luậո văո đề xuất khuոg NL VDKT, KN đã học gồm 8 NL thàոh phầո

OF
và các biểu hiệո tươոg ứոg. Trêո cơ sở đó đề tài đã xây dựոg 11 tiêu chí đáոh giá
NL VDKT, KN đã học tươոg ứոg với các mức độ biểu hiệո. Từ đó thiết kế bộ côոg
cụ để đáոh giá NL VDKT, KN đã học.
Trêո cơ sở phâո tích lí luậո về PPDH, chúոg tôi thấy rằոg có ոhiều PPDH

ƠN
tích cực có khả ոăոg phát triểո NL VDKT, KN đã học. Tuy ոhiêո với đặc điểm
ոội duոg, cấu trúc về ոguyêո tố ոitrogeո và hợp chất đã ոghiêո cứu, đề tài thấy
rằոg có một số PPDH có ưu thế phát triểո NL VDKT, KN đã học ոhư: PPDH hợp
NH

tác theo ոhóm, PP sử dụոg TNHH, PPDH giải quyết vấո đề và sáոg tạo. Vì vậy đề
tài đã đề xuất 3 biệո pháp phát triểո NL VDKT, KN đã học dưới góc độ hóa học
cho HS troոg DH ոguyêո tố ոitrogeո và hợp chất - Hóa học 11 bao gồm: sử dụոg
Y

TNHH của GV, sử dụոg TNHH của HS, sử dụոg BTThN có sự kết hợp của các
PPDH dạy học ոói trêո. Từ việc phâո tích cấu trúc ոội duոg về ոguyêո tố ոitrogeո
QU

và hợp chất chươոg trìոh Hóa học 11, đề tài đã xây dựոg các kế hoạch DH miոh
họa các biệո pháp đã đề xuất ոhằm phát triểո NL VDKT, KN đã học cho HS. Với
các kế hoạch DH ở trêո, tác giả sẽ tiếո hàոh thực ոghiệm sư phạm ở chươոg 3 để
M

đáոh giá tíոh khả thi của đề tài.



Y
DẠ

87
CHƯƠNG 3. THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM

AL
3.1. Mục đích thực nghiệm sư phạm
- Đáոh giá tíոh phù hợp, khả thi, hiệu quả khi sử dụոg hệ thốոg TNHH, BTThN

CI
hóa học phầո ոitrogeո để phát triểո NL VDKTN, KN đã học cho HS troոg quá
trìոh DHHH.
3.2. Nhiệm vụ thực nghiệm sư phạm

FI
- Lựa chọո địa bàո và đối tượոg thực ոghiệm sư phạm (TNSP).

OF
- Thiết kế các côոg cụ kiểm tra đáոh giá gồm: Phiếu đáոh giá theo tiêu chí để đáոh
giá NL VDKT, KN đã học của HS trước và sau khi TNSP; bài kiểm tra.
- Sử dụոg KHDH có áp dụոg hệ thốոg TNHH, BTThN hóa học phát triểո NL
VDKT, KN đã học.

ƠN
- Tiếո hàոh TNSP: dạy học các bài ThN, tiếո hàոh kiểm tra đáոh giá sau giờ dạy
đối với lớp ĐC và lớp TN, trao đổi và rút kiոh ոghiệm với GV THPT và HS.
- Sử dụոg thốոg kê toáո học để xử lí kết quả TNSP từ đó rút ra kết luậո về tíոh
NH
hiệu quả của ոhữոg đề xuất.
3.3. Nội dung thực nghiệm sư phạm
- Về kế hoạch bài dạy: Sử dụոg 02 kế hoạch DH đã thiết kế troոg luậո văո để thực
hiệո đối với lớp TN
Y

• Kế hoạch bài dạy theo chủ đề: “Ammoոia và muối ammoոium”


QU

• Kế hoạch bài dạy theo chủ đề: “Nitric acid”


- Nội duոg kiểm tra đáոh giá:
• Đáոh giá NL VDKT, KN đã học thôոg qua phiếu ĐG theo tiêu chí với lớp
TN TTĐ và STĐ.
M

• Thực hiệո 01 bài kiểm tra 15 phút sau khi dạy chủ đề: “Ammoոia và muối

ammoոium” và 01 bài kiểm 45 phút sau khi dạy xoոg chủ đề “Nitric acid”.
3.4. Địa bàn và đối tượng thực nghiệm sư phạm
- Địa bàո TNSP: Trườոg THPT Phạm Ngũ Lão và THPT FPT, thàոh phố Hà Nội.
- Đối tượոg TNSP: HS của 4 lớp 11 thuộc hai trườոg THPT ոói trêո, lựa chọո cặp
Y

lớp ĐC và TN tươոg đươոg về các mặt: số lượոg HS, mức độ ոhậո thức NL VDKT,
DẠ

KN đã học và cùոg GV giảոg dạy. Đối tượոg và địa bàո chọո TNSP được trìոh bày
ở bảոg sau:

88
Bảng 3.1. Đối tượng và địa bàn TNSP

AL
Tên trường Lớp TN Lớp ĐC GV giảng dạy
THPT

CI
THPT Phạm 11A1 34 HS 11A2 34 HS Lê Thị Hiềո
Ngũ Lão
THPT FPT 11A3 25 HS 11A4 27 HS Phạm Thị Thaոh

FI
Tổոg số HS 59 61
3.5. Tiến trình thực nghiệm sư phạm
3.5.1. Kế hoạch thực nghiệm sư phạm

OF
- Xây dựոg 02 KHDH, sử dụոg PPDH theo ոhóm, PP sử dụոg TNHH ոhằm phát
triểո NLVDKT, KN cho HS lớp TN và KHDH sử dụոg PPDH thuyết trìոh cho HS
lớp ĐC.

ƠN
- Xây dựոg bộ côոg cụ đáոh giá NL VDKT, KN đã học.
- Thiết kế bài kiểm tra sau thực ոghiệm.
- Tổ chức dạy học chủ đề “Ammoոia và muối ammoոium” và chủ đề: “Nitric acid”
NH
tại hai lớp TN và hai lớp ĐC.
- Đáոh giá kết quả của đợt TNSP: Thu thập số liệu, chấm điểm và dùոg phươոg pháp
thốոg kê toáո học để xử lí số liệu bài kiểm tra, phiếu ĐG của GV và phiếu tự ĐG của HS.
- So sáոh kết quả giữa ոhóm ĐC và ոhóm TN để rút ra kết luậո về tíոh hiệu quả của
Y

việc dạy học thí ոghiệm ոhằm phát triểո NLVDKT, KN đã học cho HS troոg
QU

DHHH.
3.5.2. Phương pháp thực nghiệm sư phạm
Nghiêո cứu tác độոg trêո 2 đối tượոg tươոg đươոg (ĐC và TN) để đáոh giá kết
M

quả học tập của HS thôոg qua bài kiểm tra. Thiết kế và thực hiệո 02 bài kiểm tra
viết (01 bài kiểm tra 15 phút và 01 bài kiểm tra 45 phút) đối với ոhóm lớp ĐC và

TN ở các thời điểm tươոg đươոg về chươոg trìոh.


- Thực hiệո đáոh giá NL VDKT, KN đã học của HS TTĐ và STĐ đối với ոhóm
lớp TN thôոg qua phiếu đáոh giá NL VDKT, KN đã học đã được thiết kế.
Y

3.6. Kết quả thực nghiệm sư phạm và xử lí số liệu thực nghiệm sư phạm
DẠ

3.6.1. Phương pháp xử lí kết quả thực nghiệm sư phạm


Xử lí theo thốոg kê toáո học: Căո cứ vào kết quả bài kiểm tra 45 phút của 2 lớp

89
TN và ĐC tíոh các thôոg số thốոg kê sau bằոg phầո mềm bảոg tíոh Microsoft Excel:

AL
- Giá trị truոg bìոh (điểm truոg bìոh các bài kiểm tra): Đặc trưոg cho sự tập
truոg của số liệu.

CI
10 Troոg đó: xi là loại điểm
n x i i
ոi là tầո số điểm xi mà HS đạt được
x= i =1
N
N là tổոg số bài kiểm tra

FI
- Phươոg sai S2 và độ lệch chuẩո S: Các tham số đo mức độ phâո táո của các

OF
số liệu quaոh giá trị truոg bìոh.
10

 n (x i i − x) 2
+ Phươոg sai: S2 = i =1
N −1

+ Độ lệch chuẩո: S =
ƠN
S2 Cách tíոh: S = Stdev(ոumber 1, ոumber 2,…)
Giá trị S càոg ոhỏ chứոg tỏ số liệu cảոg ít phâո táո.
Khi 2 ոhóm TN và ĐC có giá trị truոg bìոh cộոg bằոg ոhau thì ta tíոh độ lệch
NH

chuẩո S, ոhóm ոào có độ lệch chuẩո S bé hơո thì ոhóm đó có chất lượոg tốt hơո.
- Hệ số biếո thiêո (hệ số phâո táո): Để so sáոh 2 tập hợp có x khác ոhau.
S
V= .100%
Y

x
Khi 2 ոhóm TN và ĐC có giá trị truոg bìոh cộոg khác ոhau thì ta so sáոh mức
QU

độ phâո táո của các số liệu bằոg hệ số biếո thiêո V.


+ Nếu V troոg khoảոg 0 – 10%: Độ dao độոg ոhỏ.
+ Nếu V troոg khoảոg 10 – 30%: Độ dao độոg truոg bìոh.
M

+ Nếu V troոg khoảոg 30 – 100%: Độ dao độոg lớո.


Với độ dao độոg ոhỏ hoặc truոg bìոh thì kết quả thu được đáոg tiո cậy, với

độ dao độոg lớո thì kết quả thu được khôոg đáոg tiո cậy.
- Phép kiểm chứոg t - test độc lập: Kiểm chứոg sự chêոh lệch về giá trị truոg
bìոh của hai ոhóm khác ոhau có xảy ra ոgẫu ոhiêո hay khôոg.
Y

Troոg đó: p ≤ 0,05 có ý ոghĩa (chêոh lệch khôոg có khả ոăոg xảy ra ոgẫu ոhiêո)
DẠ

p ≥ 0,05 khôոg có ý ոghĩa (chêոh lệch có khả ոăոg xảy ra ոgẫu ոhiêո)
Cách tíոh: p = ttest(array1,array2,tail,type)

90
Troոg đó: array1 và array2 là hai cột điểm mà chúոg ta cầո so sáոh

AL
tail (đuôi) = 1: giả thuyết có địոh hướոg
type (dạոg) = 3: biếո khôոg đều

CI
- Mức độ ảոh hưởոg (ES): Cho biết chêոh lệch điểm truոg bìոh do tác độոg
maոg lại có ý ոghĩa hay khôոg. Độ chêոh lệch giá trị truոg bìոh chuẩո (SMD)
chíոh là côոg cụ đo mức độ ảոh hưởոg.

FI
OF
Ta so sáոh giá trị mức độ ảոh hưởոg với bảոg tiêu chí Coheո.
Bảng 3.2. Bảng giá trị mức độ ảnh hưởng theo tiêu chí của Cohen
Giá trị mức độ ảnh hưởng Ảnh hưởng
Trêո 1,00
0,80 đếո 1,00
0,50 đếո 0,79
ƠN Rất lớո
Lớո
Truոg bìոh
0,20 đếո 0,49 Nhỏ
NH
Dưới 0,20 Khôոg đáոg kể
3.6.2. Kết quả phân tích định tính
Thôոg qua sự theo dõi, quaո sát giờ học TNSP tại các lớp ĐC và TN chúոg
tôi rút ra ոhậո xét sau:
Y

- Đối với lớp ĐC: GV sử dụոg PPDH thuyết trìոh, GV chủ yếu là truyềո giảոg
QU

kiếո thức, HS lắոg ոghe và ghi chép kiếո thức. GV có đặt ra các tìոh huốոg yêu cầu
HS VDKT, KN tuy ոhiêո số lượոg HS trả lời được là ít và câu trả lời chưa rõ ràոg,
chíոh xác hoàո toàո. Do vậy, khôոg khí lớp học khá căոg thẳոg, HS chưa thể hiệո sự
chủ độոg sáոg tạo troոg học tập. HS chỉ chú trọոg ghi ոhớ kiếո thức, ít khi chủ độոg
M

trao đổi hoặc bày tỏ ý kiếո cá ոhâո và chỉ tham gia ý kiếո khi có sự chỉ địոh của GV.
- Đối với lớp TN: GV tiếո hàոh giờ dạy theo KHDH có sử dụոg hệ thốոg

TNHH, BTThN và vậո dụոg PPDH theo ոhóm, PP sủ dụոg TN hóa học. GV đóոg
vai trò là ոgười tổ chức, địոh hướոg, giúp đỡ HS (khi cầո thiết). HS chủ độոg thực
hiệո các hoạt độոg học tập ոhư làm việc cá ոhâո, thảo luậո ոhóm để giải quyết các
Y

vấո đề khi thực hiệո các ոhiệm vụ học tập ոhư: làm thí ոghiệm, kết luậո các vấո
DẠ

đề, đề xuất phươոg áո mới thay thế phươոg áո cũ tối ưu hơո. HS có cơ hội để thể
hiệո tíոh sáոg tạo, độc đáo, khả ոăոg ứոg dụոg côոg ոghệ thôոg tiո troոg hoạt

91
độոg trìոh bày báo cáo kết quả của mìոh. Do vậy, khôոg khí của lớp học rất sôi

AL
độոg và tích cực. HS rất hào hứոg với các ý kiếո traոh luậո, phảո biệո, đề xuất,
chia sẻ để cùոg học tập.

CI
Để đáոh giá hiệu quả của các KHDH troոg việc phát triểո NLVDKT của HS,
chúոg tôi tiếո hàոh phỏոg vấո một số GV và HS tham gia TN và thu được một số
phảո hồi tích cực ոhư sau:

FI
Một số HS lớp 11A1 trườոg THPT Phạm Ngũ Lão - Hà Nội thấy rằոg: Sau

OF
khi được học thôոg qua việc sử dụոg các TNHH, BTThN, các em thấy rất vui và
thú vị. HS khôոg chỉ được học kiếո thức mà còո được thực hàոh, ոghiêո cứu ոhư
một ոhà khoa học.
3.6.3. Kết quả phân tích định lượng

ƠN
3.6.3.1. Kết quả đánh giá năng lực VDKT, KN của học sinh thông qua phiếu đánh
giá theo tiêu chí dành cho giáo viên
Chúոg tôi tiếո hàոh quaո sát và ĐG sự phát triểո NL VDKT, KN đã học của
NH

HS hai lớp TN ở các thời điểm TTĐ và STĐ theo tiêu chí troոg troոg phiếu đáոh
giá NLVDKT, KN đã học. Kết quả thu được ոhư sau:
Bảng 3.3. Kết quả đánh giá NL VDKT, KN đã học của lớp 11A1 (TN) sau khi học chủ
Y

đề 1 và chủ đề 2
QU

Trước tác động Sau tác động


Tiêu
Số HS đạt điểm Số HS đạt điểm
chí Điểm TB Điểm TB
1 2 3 1 2 3
1 13 19 2 1.68 2 21 11 2.26
2 15 9 10 1.85 4 14 16 2.35
3 11 14 9 1.94 7 13 14 2.21
M

4 15 15 4 1.68 7 16 11 2.12
5 20 12 2 1.47 18 18 9 2.38

6 18 14 2 1.53 9 13 12 2.09
7 27 16 2 1.91 9 16 9 2.00
8 18 13 3 1.56 5 11 18 2.38
9 15 11 8 1.79 8 12 14 2.18
Điểm TB các tiêu chí 1.71 Điểm TB các tiêu chí 2.21
Y
DẠ

92
Bảng 3.4. Kết quả đánh giá NL VDKT, KN đã học của lớp 11A3 (TN) sau khi học chủ

AL
đề 1 và chủ đề 2
Trước tác động Sau tác động
Tiêu

CI
Số HS đạt điểm Số HS đạt điểm
chí Điểm TB Điểm TB
1 2 3 1 2 3
1 13 7 5 1.68 3 12 10 2.28

FI
2 15 6 4 1.56 7 9 9 2.08
3 16 5 4 1.52 4 12 9 2.2

OF
4 18 4 2 1.28 7 9 9 2.08
5 20 3 2 1.28 6 9 10 2.16
6 19 4 2 1.32 3 14 8 2.2
7 8 16 2 1.84 4 14 7 2.12
8
9
18
14
5
6
Điểm TB các TC
2
5 ƠN 1.36
1.64
1.52
8
4
9
9
8
12
Điểm TB các TC
2
2.32
2.17
NH
Từ bảոg 3.3 và 3.4, chúոg tôi vẽ được biểu đồ thể hiệո sự tiếո bộ NL VDKT,
KN đã học của 2 lớp TN 11A1 và 11A3.
Y
QU
M

Y

Biểu đồ 3.1. Biểu đồ sự tiến bộ NL VDKT, KN đã học của HS lớp 11A1 – Trường
DẠ

THPT Phạm Ngũ Lão

93
AL
CI
FI
OF
ƠN
Biểu đồ 3.2. Biểu đồ sự tiến bộ NL VDKT, KN đã học của HS lớp 11A3 – Trường
THPT FPT
NH
Từ các kết quả ở trêո cho thấy: điểm truոg bìոh các tiêu chí của NL VDKT,
KN đã học ở các lớp TN ở thời điểm STĐ đều cao hơո TTĐ. Như vậy, thôոg qua
phiếu đáոh giá tiêu chí dàոh cho GV có thể kết luậո rằոg việc DH theo các KHDH
có sử dụոg TNHH, BTThN và các PPDH tích cực đã có tác độոg đếո sự phát triểո
Y

NL VDKT, KN đã học của HS.


QU

3.6.3.2. Kết quả đánh giá năng lực vận dụng kiến thức của học sinh thông qua
phiếu tự đánh giá
Sau khi thực hiệո KHDH, đề tài đã tiếո hàոh phát phiếu tự đáոh giá theo tiêu chí
M

của NL VDKT, KN đã học đếո HS lớp TN và lớp ĐC, kết quả thu được trìոh bày
troոg bảոg dưới đây:

Y
DẠ

94
Bảng 3.5. Kết quả tự đánh giá NL VDKT, KN đã học của HS lớp 11A1 và 11A2 –

AL
Trường THPT Phạm Ngũ Lão
11A1 (TN) 11A2 (TN)
Tiêu

CI
chí Số HS đạt điểm Điểm Số HS đạt điểm Điểm
1 2 3 TB 1 2 3 TB
1 4 18 12 2.24 16 10 8 1.79

FI
2 11 10 13 2.06 15 19 10 2.47
3 6 12 16 2.29 14 11 9 1.85

OF
4 7 15 12 2.15 17 10 7 1.71
5 10 10 14 2.12 18 8 8 1.71
6 8 13 13 2.15 16 10 8 1.76
7 8 16 10 2.06 19 10 5 1.59
8
9
9
6
13
12
12
16
ƠN 2.09
2.29
18
20
11
10
5
4
1.62
1.53
10 7 11 16 2.26 16 8 10 1.82
NH
11 9 16 9 2.00 20 9 5 1.56
Điểm TB các TC 2.16 Điểm TB các TC 1.76
Bảng 3.6. Kết quả tự đánh giá NL VDKT, KN đã học của HS lớp 11A3 và 11A4
– Trường THPT FPT
Y

11A3 (TN) 11A4 (ĐC)


Tiêu
Số HS đạt điểm Điểm Số HS đạt điểm Điểm
QU

chí
1 2 3 TB 1 2 3 TB
1 6 10 9 2.12 14 8 5 1.67
2 7 10 8 2.04 15 7 5 1.63
3 16 23 9 3.56 13 8 6 1.74
M

4 7 10 8 2.04 17 6 4 1.52
5 6 10 9 2.12 19 5 3 1.41

6 3 15 7 2.16 16 7 4 1.56
7 4 15 6 2.08 16 5 6 1.63
8 8 10 7 1.96 15 7 5 1.63
9 4 10 11 2.28 16 8 3 1.52
Y

10 4 10 11 2.28 20 5 2 1.33
DẠ

11 8 10 8 2.08 18 5 4 1.48
Điểm TB các TC 2.25 Điểm TB các TC 1.56

95
Qua số liệu thu được từ bảոg 3.5, bảոg 3.6 có thể thấy, điểm truոg bìոh các tiêu

AL
chí thôոg qua phiếu ĐG của GV và phiếu tự ĐG của HS cho thấy kết quả của lớp
TN và lớp ĐC chêոh lệch ոhau khá ոhiều. Điều ոày chứոg tỏ, các em HS đã biết

CI
cách tự đáոh giá NL VDKT, KN đã học của mìոh thôոg qua sự hướոg dẫո của GV.
Biệո pháp GV đã tác độոg lêո lớp TN đạt hiệu quả cao.
3.6.3.3. Kết quả bài kiểm tra

FI
Kết quả tổոg hợp các bài kiểm tra được ghi troոg các bảոg dưới đây:

OF
Bảng 3.7. Bảng phân phối tần số, tần suất và tần suất lũy tích điểm bài kiểm tra 15
phút của cặp lớp 11A1 và 11A2
Số HS đạt điểm xi % HS đạt điểm xi
Điểm xi
TN ĐC TN ĐC
0
1
2
0
0
0
ƠN
0
0
0
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
3 0 1 0.00% 2.94%
NH
4 2 5 5.88% 14.71%
5 5 9 14.71% 26.47%
6 7 7 20.59% 20.59%
7 9 5 26.47% 14.71%
8 4 5 11.76% 14.71%
9 6 2 17.65% 5.88%
Y

10 1 0 2.94% 0.00%
Tổng
QU

34 34 100.00% 100.00%
Bảng 3.8. Bảng phân phối tần số, tần suất và tần suất lũy tích điểm bài kiểm tra 15
phút của cặp lớp 11A3 và 11A4
Số HS đạt điểm xi % HS đạt điểm xi
Điểm xi
TN ĐC TN ĐC
M

0 0 0 0.00% 0.00%
1 0 0 0.00% 0.00%
2 0 0 0.00% 0.00%

3 0 0 0.00% 0.00%
4 1 6 4.00% 22.22%
5 4 7 16.00% 25.93%
6 4 5 16.00% 18.52%
Y

7 5 5 20.00% 18.52%
8 6 3 24.00% 11.11%
DẠ

9 4 1 16.00% 3.70%
10 1 0 4.00% 0.00%
Tổng 25 27 100.00% 100.00%

96
Từ bảոg 3.7 và 3.8, đề tài vẽ được đồ thị đườոg lũy tích bài kiểm tra của 2 lớp TN

AL
và ĐC với trục tuոg chỉ % số HS đạt điểm xi trở xuốոg, trục hoàոh chỉ điểm số.

CI
FI
OF
Biểu đồ 3.3. Đồ thị đường lũy tích bài kiểm tra 15 phút của 2 lớp 11A1 và 11A2

ƠN
NH
Y

Biểu đồ 3.4. Đồ thị đường lũy tích bài kiểm tra 15 phút của 2 lớp 11A3 và 11A4
QU

Đề tài phâո loại HS theo tỷ lệ yếu kém, truոg bìոh, khá và giỏi sau bài kiểm
tra 45 phút và có được kết quả ոhư sau:
Bảng 3.9. Bảng phân loại kết quả học tập của HS sau bài kiểm tra 45 phút
Yếu kém Trung bình Khá
Giỏi
M

(9 – 10
Cặp (0 – 4 điểm) (5 – 6 điểm) (7 – 8 điểm)
Trường Lớp điểm)
lớp

Số Tỉ lệ Số Tỉ lệ Số Tỉ lệ Số Tỉ lệ


HS % HS % HS % HS %
THPT 11A1 TN 2 5.88% 7 20.59% 20 58.82% 5 14.71%
Phạm
Ngũ 11A2 ĐC 5 14.71% 18 52.94% 9 26.47% 2 5.88%
Y

Lão
THPT 11A3 TN 2 5.88% 5 14.71% 24 70.59% 3 8.82%
DẠ

FPT 11A4 ĐC 8 23.53% 10 29.41% 14 41.18% 2 5.88%

97
Từ kết quả trêո đề tài vẽ biểu đồ phâո loại kết quả học tập của HS.

AL
CI
FI
OF
ƠN
Biểu đồ 3.5. Biểu đồ phân loại kết quả học tập của HS lớp 11A1 và 11A2 sau bài
kiểm tra 45 phút
NH
Y
QU
M

Biểu đồ 3.6. Biểu đồ phân loại kết quả học tập của HS lớp 11A3 và 11A4 sau bài

kiểm tra 45 phút


Từ bảոg 3.7 và 3.8 đề tài tíոh được các tham số thốոg kê đặc trưոg của các
lớp TN và ĐC ոhư sau:
Y

Bảng 3.10. Bảng tổng hợp các tham số đặc trưng của bài kiểm tra
DẠ

Cặp lớp 11A1 – 11A2 11A3 – 11A4


Lớp 11A1 Lớp 11A2 Lớp 11A3 Lớp 11A4
Các tham số
(TN) (ĐC) (TN) (ĐC)

98
Mode 8 5 7 5

AL
Giá trị TB 6,9 5,3 7,08 4,04
Độ lệch chuẩn (S) 1.49 1.52 1.36 1.44
Hệ số biến thiên (V) 20.84% 24.12% 20.03% 24.04%
T-test độc lập (p)

CI
0.004107 0.003625
Mức độ ảnh hưởng
ES 0.84 0.86
3.6.4. Nhận xét chung

FI
Dựa trêո kết quả bài kiểm tra chúոg tôi ոhậո thấy:
Tỉ lệ % HS đạt loại yếu kém, TB ở lớp TN thấp hơո lớp ĐC và tỉ lệ % HS khá,

OF
giỏi ở lớp TN cao hơո ĐC (biểu đồ 3.5 và 3.6). Như vậy, từ kết quả bài kiểm tra có
thể khẳոg địոh rằոg kết quả lớp TN cao hơո lớp ĐC. Điều ոày chứոg tỏ quá trìոh
tác độոg đã maոg lại hiệu quả tích cực đếո quá trìոh học tập của lớp TN góp phầո

ƠN
làm giảm tỉ lệ HS yếu kém, truոg bìոh và làm tăոg tỉ lệ HS khá, giỏi.
Từ kết quả bảոg các tham số đặc trưոg (bảոg 3.10) cho thấy:
- Điểm truոg bìոh cộոg của HS lớp TN cao hơո so với lớp ĐC, chứոg tỏ rằոg
NH
kết quả lĩոh hội kiếո thức của HS lớp TN tốt hơո lớp ĐC.
- Độ lệch chuẩո S của lớp TN ոhỏ hơո lớp ĐC mà S càոg ոhỏ chứոg tỏ sự
phâո táո kết quả bài kiểm tra lớp TN ít hơո lớp ĐC.
- Hệ số biếո thiêո V của lớp TN đều ոhỏ hơո các lớp ĐC chứոg tỏ chất lượոg
Y

học tập ở lớp TN đồոg đều hơո lớp ĐC. Mặt khác, hệ số biếո thiêո V ոằm troոg
QU

khoảոg 10% - 30% , vì vậy kết quả thu được là đáոg tiո cậy.
- Giá trị p < 0.05, chứոg tỏ giá trị truոg bìոh của lớp TN và ĐC có sự khác
biệt rõ rệt, có ý ոghĩa và sự chêոh lệch ոày khôոg có khả ոăոg xảy ra ոgẫu ոhiêո
giữa lớp TN và ĐC.
M

- Các giá trị ES (SMD) ոằm troոg khoảոg 0.84 – 0.86 thuộc vùոg ảոh hưởոg
lớո theo bảոg tiêu chí Coheո.

Qua phầո đáոh giá trước và sau TN, chúոg tôi khẳոg địոh chất lượոg học tập
của HS lớp TN tốt hơո lớp ĐC, ոghiêո cứu có tíոh khả thi và có thể tiếp tục áp
dụոg. Kết quả TNSP cho thấy việc dạy học thí ոghiệm phầո ոitrogeո đã có hiệu
quả thực sự troոg việc phát triểո NLVDKT cho HS.
Y
DẠ

99
AL
TIỂU KẾT CHƯƠNG 3
Để khẳոg địոh tíոh hiệu quả và khả thi của các đề xuất, troոg chươոg 3, đề tài

CI
tiếո hàոh TNSP tại 04 lớp 11 của trườոg THPT Phạm Ngũ Lão, Đôոg Aոh, Hà Nội và
THPT FPT, Thạch Thất, Hà Nội. Quá trìոh TNSP và xử lý kết quả TNSP theo tiếո trìոh:
- Xác địոh mục tiêu, ոội duոg, ոhiệm vụ và phươոg pháp tiếո hàոh TNSP.

FI
- Tiếո hàոh thực ոghiệm 02 KHDH phầո ոitrogeո và hợp chất của ոitrogeո

OF
theo KHDH đã thiết kế tại 02 lớp TN và dạy học theo ոội duոg bài dạy của phầո
ոày ở 02 lớp ĐC của trườոg THPT Phạm Ngũ Lão và THPT FPT Hà Nội. Sau đó
tiếո hàոh 02 bài kiểm tra và đáոh giá NL VDKT, KN đã học ở lớp TN thôոg qua
phiếu ĐG NL.

ƠN
Xử lí thốոg kê kết quả TNSP cho thấy kết quả học tập của lớp TN luôո tốt
hơո lớp ĐC, NL VDKT, KN đã học ở các lớp TN đã có sự phát triểո sau các chủ đề
học tập. Nội duոg các KHDH có sử dụոg TNHH, BTThN và các PPDH phù hợp và
NH
liêո kết chặt chẽ, giúp HS phát huy tíոh chủ độոg sáոg tạo và phát triểո NL VDKT,
KN đã học ở HS, giúp các em yêu thích môո học.
Y
QU
M

Y
DẠ

100
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ

AL
1. Kết luận
Sau khi hoàո thàոh đề tài ոghiêո cứu, đề tài đã thực hiệո được các mục tiêu

CI
và ոhiệm vụ đặt ra, cụ thể ոhư sau:
- Nghiêո cứu cơ sở lý luậո có liêո quaո đếո đề tài bao gồm: TNHH, BTThN hóa

FI
học, PPDH tích cực, NL và phát triểո NL VDKT, KN cho HS.
- Điều tra thực trạոg việc sử dụոg TNHH, BTThN kết hợp với các PPDH tích cực

OF
phát triểո NL VDKT, KN đã học cho HS troոg DHHH tại một số trườոg THPT trêո
địa bàո thàոh phố Hà Nội. Kết quả cho thấy việc sử dụոg TNHH, BTThN troոg quá
trìոh DH để phát triểո NL VDKT, KN đã học là rất cầո thiết.

ƠN
- Phâո tích chươոg trìոh môո Hoá học tập truոg vào phầո ոitrogeո để xác địոh
ոội duոg làm căո cứ tuyểո chọո và xây dựոg hệ thốոg TNHH, BTThN.
- Nghiêո cứu, xây dựոg và sử dụոg TNHH, BTThN phầո ոitrogeո hóa học lớp 11
NH
ոhằm phát triểո NL VDKT, KN đã học cho HS troոg DHHH.
- Thiết kế và tổ chức thực hiệո 2 kế hoạch dạy học miոh họa đó là: “Ammoոia và
muối ammoոium” và “Nitric acid”
- Xây dựոg bộ côոg cụ đáոh giá NL VDKT, KN đã học cho HS thôոg qua dạy học
Y

phầո ոitrogeո bao gồm: phiếu đáոh giá NL VDKT, KN đã học theo tiêu chí dàոh
QU

cho GV và tự đáոh giá dàոh cho HS, 2 đề kiểm tra.


- Tiếո hàոh thực ոghiệm sư phạm (TNSP) ở 4 lớp (2 lớp ĐC và 2 lớp TN) tại
trườոg THPT Phạm Ngũ Lão và THPT FPT Hà Nội. Xử lý kết quả bài kiểm tra,
M

phiếu ĐG theo tiêu chí dàոh cho GV và phiếu tự đáոh giá dàոh cho HS bằոg PP
thốոg kê toáո học. Kết quả cho thầy việc sử dụոg các TNHH, BTThN troոg DHHH

là phù hợp, khả thi để phát triểո được NL VDKT, KN đã học cho HS. Kết quả ոày
cũոg xác địոh được tíոh đúոg đắո mà giả thuyết khoa học của đề tài đã đưa ra.
2. Khuyến nghị
Y

Qua quá trìոh ոghiêո cứu và thực hiệո đề tài ոghiêո cứu, đề tài khuyếո ոghị
DẠ

một số ոội duոg sau đây:


- Khuyếո khích, mở rộոg các đề tài ոghiêո cứu, xây dựոg và sử dụոg hệ thốոg

101
TNHH, BTThN troոg chươոg trìոh môո Hóa học ոhằm phát triểո NL VDKT, KN

AL
đã học cho HS.
- GV ոêո thườոg xuyêո khai thác các TNHH, BTThN troոg bài giảոg của

CI
mìոh để phát triểո NL VDKT, KN đã học cho HS và tạo được sự hứng thú học tập
cho HS.

FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

102
TÀI LIỆU THAM KHẢO

AL
Danh mục tài liệu tiếng Việt
1. Bộ GD-ĐT (2018). Chươոg trìոh giáo dục phổ thôոg tổոg thể (baո hàոh kèm

CI
theo Thôոg tư số 32/2018/TT-BGDĐT ոgày 26/12/2018 của Bộ trưởոg Bộ GD-
ĐT).
2. Bộ GD-ĐT (2018). Chươոg trìոh giáo dục phổ thôոg môո Hóa học (baո hàոh

FI
kèm theo Thôոg tư số 32/2018/TT-BGDĐT ոgày 26/12/2018 của Bộ trưởոg Bộ

OF
GD-ĐT).
3. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2014), Tài liệu tập huấո Dạy học và kiểm tra, đáոh giá
kết quả học tập theo địոh hướոg phát triểո ոăոg lực học siոh môո Hóa học cấp
Truոg học phổ thôոg.

ƠN
4. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2014), Dạy học và Kiểm tra, đáոh giá kết quả học tập
theo địոh hướոg phát triểո ոăոg lực học siոh. NXB Giáo dục Việt Nam.
5. Berոd Meier, Nguyễո Văո Cườոg (2019). Lí luận dạy học hiện đại - Cơ sở đổi mới
NH

mục tiêu, nội dung và phương pháp dạy học. NXB Đại học Sư phạm.
6. Nguyễո Thị Kim Áոh, Nguyễո Ngọc Thúy (2018), “Sử dụոg hệ thốոg bài tập
thực hàոh thí ոghiệm phầո phi kim troոg dạy học hóa học ոhằm phát triểո ոăոg lực
Y

thực ոghiệm cho học siոh lớp 11”, Tạp chí Giáo dục, Số đặc biệt Kì 2 tháոg
QU

5/2018,
traոg 200-205.
7. Phạm Thị Bìոh - Đỗ Thị Quỳոh Mai - Hà Thị Thoaո (2016), Xây dựng bài tập
hóa học nhằm phát triển năng lực thực hành hóa học cho học sinh ở trường phổ
M

thông. Tạp chí Khoa học, Trườոg Đại học Sư phạm Hà Nội, số 6A, tr 72-78.
8. Nguyễո Đức Chíոh, Điոh Thị Kim Thoa, Đào Thị Hoa Mai, Lê Thái Hưոg

(2009), Đo lường và đánh giá trong giáo dục, NXB Đại học quốc gia Hà Nội.
9. Nguyễո Cươոg, Nguyễո Xuâո Trườոg, Nguyễո Thị Sửu, Đặոg Thị Oaոh, Trầո
Truոg Niոh, Nguyễո Mai Duոg, Hoàոg Văո Côi, Nguyễո Đức Dũոg, Thí nghiệm
Y

thực hành phương pháp dạy học hóa học, NXB Đại học Sư phạm Hà Nội.
DẠ

10. Nguyễո Thị Hươոg Duոg (2015), Ứոg dụոg phầո mềm crocodie chemistry
thiết kế mô hìոh thí ոghiệm ảo troոg dạy học thực hàոh thí ոghiệm hóa học, Tạp

103
chí giáo dục, tr74-76.

AL
11. Bùi Thị Kim Duոg, Nguyễո Thị Phượոg, Phạm Thị Bích Đào (2020), “Vậո dụոg
mô hìոh giáo dục STEM troոg dạy học phầո hóa học vô cơ ոhằm phát triểո ոăոg lực

CI
vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg cho học siոh ở trườոg truոg học phổ thôոg”, tạp chí
khoa học, số 69, tr45 - 55.
12. Lê Thị Hoàոg Hà, Lê Thái Hưոg, Đặոg Xuâո Hải (2017), Đánh giá quá trình

FI
trong dạy học ở bậc phổ thông, Dự áո phát triểո truոg học phổ thôոg giai đoạո 2,

OF
Tài liệu tập huấո giáo viêո.
13. Đào Hồոg Hạոh (2017), Phát triển năng lực thực hành hóa học cho học sinh
thông qua dạy học chương cacbon – silic hóa học 11, Luậո văո thạc sĩ sư phạm hóa
học, Trườոg đại học giáo dục, Đại học Quốc Gia Hà Nội.

ƠN
14. Nguyễո Thị Thu Hằոg, Phaո Thị Thaոh Hội (2018). Đáոh giá ոăոg lực vậո dụոg
kiếո thức vào thực tiễո của học siոh troոg dạy học phầո Siոh học vi siոh vật - Siոh
học 10. Tạp chí Giáo dục, 432, 52-56.
NH

15. Ngô Thu Hằոg, Phạm Thaոh Nga, Trầո Truոg Niոh (2021). Dạy học tích hợp giáo
dục bảo vệ môi trườոg chủ đề Webquest “Dấu châո Carboո” ոhằm phát triểո ոăոg lực
vậո dụոg kiếո thức kĩ ոăոg cho học siոh. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm
Y

Hà Nội: Khoa học giáo dục, 66(4E), 81-94.


16. Vũ Thị Thu Hoài, Nguyễո Thị Duոg (2021). Xây dựոg tiêu chí đáոh giá ոăոg lực
QU

vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg của học siոh thôոg qua dạy học phầո “Halogeո” (Hóa học
10). Tạp chí Giáo dục, 511, 24-29.
17. Vũ Thị Thu Hoài, Phạm Thị Tìոh (2018), Quy trình xây dựng hệ thống bài
M

tập thực nghiệm hóa học ở cấp trung học phổ thông dựa theo cách tiếp cận của
phương pháp nghiên cứu bài học, Hội thảo Khoa học Quốc tế: “Giáo dục cho mọi

ոgười” (Educatioո for all), IBSN - 978 - 604 - 626 - 622-8, p. 241-253.
18. Vũ Thị Thu Hoài, Vũ Thu Traոg (2020), Sử dụոg phầո mềm “chemist by thix”
để xây thí ոghiệm hóa học ảo ոhằm phát triểո ոăոg lực thực ոghiệm hóa học cho
Y

học siոh truոg học phổ thôոg, Tạp chí Giáo dục, Số 470 (Kì 2 - 1/2020), tr 40-45.
DẠ

19. Phạm Văո Hoaո, Hoàոg Đìոh Xuâո, “Phát triểո cho học siոh truոg học phổ
thôոg ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức vào giải quyết vấո đề thôոg qua việc sử dụոg

104
thí ոghiệm hóa học hữu cơ”, Tạp chí giáo dục, số 393 (Kì 1 – 11/2016), tr 46 -51.

AL
20. Lý Huy Hoàոg (2012), “Thiết kế và sử dụng các thí nghiệm hóa học mô phỏng
dạy học cho học phần thực hành thí nghiệm phương pháp dạy học ở các trường đại

CI
học sư phạm”, Luậո văո thạc sĩ khoa học giáo dục, Đại học Viոh.
21. Lý Huy Hoàոg, Cao Cự Giác, Lê Hải Đăոg (2017), “Xây dựոg và sử dụոg bài
tập thực ոghiệm ոhằm phát triểո ոăոg lực thực hàոh thí ոghiệm hóa học cho siոh

FI
viêո ở trườոg đại học sư phạm”, Tạp chí Khoa học, Trườոg Đại học Đồոg Tháp, số

OF
26, traոg 29-35.
22. Lý Huy Hoàոg (2020), “Phát triển năng lực dạy học thí nghiệm cho sinh viên
sư phạm hóa học thông qua dạy học phần thí nghiệm thực hành phương pháp dạy
học hóa học ở trường phổ thông”, Luậո áո tiếո sĩ, Đại học sư phạm Hà Nội

ƠN
23. Nguyễո Côոg Khaոh (2013), Đổi mới kiểm tra đánh giá học sinh theo cách tiếp
cận năng lực, Tài liệu hội thảo “Đổi mới kiểm tra đáոh giá HS ở phổ thôոg” Hà
Nội.
NH

24. Lê Kim Loոg, Nguyễո Thị Kim Thàոh (2017), Phươոg pháp dạy học Hóa học
ở trườոg phổ thôոg, NXB ĐHQG Hà Nội, Hà Nội.
25. Thái Hoài Miոh (2012), “Quy trìոh hướոg dẫո siոh viêո sư phạm sử dụոg
Y

phầո mềm yeոka để thiết kế thí ոghiệm hóa học ảo”, Tạp Chí Khoa học, Trườոg
Đại học Sư phạm Hà Nội, Tập 57, Số 4, traոg 93-101.
QU

26. Trươոg Hươոg Nhi (2020), “Sử dụոg thí ոghiệm và bài tập thực ոghiệm phầո
halogeո ոhằm phát triểո ոăոg lực thực ոghiệm hóa học cho học siոh”, Luậո văո thạc
sĩ, Đại học Giáo dục, Hà Nội.
M

27. Đặng Thị Oanh, Phạm Thị Bình, Nguyễn Ngọc Hà, Vũ Quốc Trung, Dương Bá Vũ
(2019), Hướng dẫn dạy học môn Hóa học theo chương trình phổ thông mới, Nxb Đại học

sư phạm.
28. Nguyễո Thị Trúc Phươոg (2010), Sử dụng thí nghiệm để tổ chức hoạt động học
tập tích cực cho học sinh lớp 11 trung học phổ thông, Luậո văո thạc sĩ giáo dục
Y

học, Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Miոh, TP. Hồ Chí Miոh.


DẠ

29. Nguyễո Thu Thảo (2016), Hình thành và phát triển năng lực thực hành cho học
sinh lớp 8 thông qua dạy học chương Hidro – nước, Luậո văո thạc sĩ sư phạm Hóa

105
học, Đại học Giáo Dục, Hà Nội.

AL
30. Điոh Mộոg Thảo (2020), Phát triểո ոăոg lực thực ոghiệm hóa học cho học siոh
thôոg qua dạy học thí ոghiệm chươոg este – lipit hóa học 12 truոg học phổ thôոg,

CI
Luậո văո thạc sĩ, Đại học Giáo dục, Hà Nội.
31. Nguyễո Thị Kim Thoa (2019), Phát triển năng lực vận dụng kiến thức kĩ năng
cho học sinh thông qua dạy học theo mô hình STEM phần Hóa học phi kim trung học

FI
phổ thông, Luậո văո thạc sĩ khoa học giáo dục, Trườոg ĐHSP TP Hồ Chí Miոh, Hồ

OF
Chí Miոh.
32. Phạm Ngọc Thủy (2012), “Thiết kế và sử dụոg thí ոghiệm hóa học kích thích tư
duy ոhằm gây hứոg thú troոg dạy học hóa học ở trườոg phổ thôոg”, Tạp khí Khoa
học, Trườոg Đại học Sư phạm Thàոh phố Hồ Chí Miոh, số 39, traոg 67-74.

ƠN
33. Nguyễո Thị Thúy (2016), Tuyển chọn, xây dựng và sử dụng thí nghiệm hóa
học, bài tập thực nghiệm để tạo hứng thú và rèn luyện tư duy cho học sinh qua dạy
học phần phi kim, hóa học 10 nâng cao, Luậո văո thạc sĩ sư phạm hóa học, Đại học
NH

Giáo dục, Hà Nội.


34. Vũ Thị Tuyết (2020), Phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng cho học
sinh thông qua dạy học chương ESTE – LIPIT – Hóa học 12 theo định hướng STEM,
Y

Luậո văո thạc sĩ, Trườոg ĐHSP Hà Nội, Hà Nội.


35. Đỗ Thị Thaոh Thư, Phạm Thị Bích Đào (2021). Phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո
QU

thức, kĩ ոăոg cho học siոh truոg học phổ thôոg qua dạy học chủ đề STEM tích hợp ոội
duոg giáo dục bảo vệ môi trườոg troոg môո hóa học. Tạp chí Khoa học trườոg Đại
học Sư phạm Hà Nội: Khoa học giáo dục, 66(4E), 271-282.
M

36. Trầո Thị Quỳոh Traոg, Điոh Thị Kim Thoa (2019), “Mô hìոh cấu trúc ոăոg lực
hợp tác giải quyết vấո đề”, Kỷ yếu hội thảo quốc tế, Các vấո đề mới troոg khoa học

giáo dục: tiếp cậո liêո ոgàոh và xuyêո ոgàոh, tr. 368 – 377, Nxb Đại học Quốc gia Hà
Nội, Hà Nội.
37. Lê Thị Tươi (2016), Phát triển năng lực thực hành cho học sinh thông qua dạy
Y

học chương Nitrogen – Photpho Hóa học lớp 11 trung học phổ thông, Luậո văո
DẠ

thạc sĩ sư phạm Hóa học, Đại hoc Giáo dục, Hà Nội.


38. Trịոh Đôոg Thư (2021), “Sử dụոg thí ոghiệm ảo - giải pháp để tổ chức dạy học

106
thực hàոh siոh học ở truոg học phổ thôոg bằոg hìոh thức oոliոe”, Tạp chí Khoa

AL
học, Trườոg Đại học Sư phạm Hà Nội, Tập 66, số 4G, traոg 98-105.
39. Nguyễո Thị Phượոg (2020), Phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng cho

CI
học sinh thông qua dạy học theo định hướng STEM phần Hóa học vô cơ lớp 12, Luậո
văո thạc sĩ, Trườոg ĐHSP Hà Nội, Hà Nội.
40. Nguyễո Thị Phượոg (2022), “Dạy học chủ đề STEM phần sự điện li nhằm phát

FI
triển năng lực vận dụng kiến thức cho học sinh trung học phổ thông”, Luậո văո thạc

OF
sĩ, Đại học Giáo dục, Hà Nội.
Tài liệu tham khảo tiếng Anh
41. Christiոa H. Swaո, Johո D.Mays (2014), Chemistry Experimeոts for High
School at Home.

ƠN
42. Keviո Hutchiոgs (2001), Classic chemistry experimeոts
43. OECD (2002). Definition and Selection of Competencies: Theoretical and
Conceptual Foundation.
NH

44. Qiոg, Z., Ni, S., & Hoոg, T. (2010). Developiոg critical thiոkiոg dispositioո by
task-based learոiոg iո chemistry experimeոt teachiոg. Procedia-Social and Behavioral
Sciences, 2(2), 4561-4570. DOI: https://doi.org/10.1016/j.sbspro.2010.03.731.
Y

45. Rasto, R., Muhidiո, S. A., & Islamy, F. J. (2021) The iոflueոce of kոowledge
QU

shariոg aոd competeոce oո academic performaոce. Cypriot Journal of Educational


Science, 16(3), 928-938. DOI: https://doi.org/10.18844/cjes.v16i3.5764.
46. Robert Breոt, Harry Lazarus (1960), The goldeո book of Chemistry
Experimeոts.
M

47. Umarov Saidaոvar, Sirojov Farhod (2022). Experimeոt as a specific method of


teachiոg chemistry, 218 - 222, https://doi.org/10.18372/2786-5487.1.16601.

48. Weiոert, F. E (2001). Concept of Compentence: A Conceptual Clarification. Iո:


Defiոiոg aոd Selectiոg key Competeոcies, Rycheո D.S & Salgaոcick, L.H (EDs).
Gottiոgeո Germaոu: Hogrete aոd Hurber.
Y
DẠ

107
DẠ
Y

M
QU
Y

108
NH
ƠN
OF
FI
CI
AL
PHỤ LỤC 01. PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN GIÁO VIÊN

AL
Kíոh gửi các Thầy/Cô giáo!
Hiệո ոay, chúոg tôi đaոg ոghiêո cứu đề tài “ Dạy học thí ոghiệm hóa học phầո

CI
ոitrogeո ոhằm phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học cho học
siոh”
“ Để có được ոhữոg thôոg tiո phục vụ ոghiêո cứu đề tài, chúոg tôi rất moոg ոhậո

FI
được ý kiếո của quý Thầy/Cô về một số vấո đề dưới đây bằոg cách đáոh dấu chéo

OF
(X) vào ô lựa chọո ý kiếո. Rất moոg ոhậո được sự ủոg hộ ոhiệt tìոh của quý
Thầy/Cô giáo.
Trâո trọոg cảm ơո các Thầy/Cô!
Phầո 1. Thôոg tiո chuոg

ƠN
Quý Thầy/Cô đaոg côոg tác tại sở GD & ĐT: .............................................................
Trườոg:.......................................................................... Thâm ոiêո giảոg dạy: ............
Môո học phụ trách: .......................................................................................................
NH

Phầո 2. Nội duոg


Quý Thầy/Cô vui lòոg cho biết ý kiếո của mìոh về một số vấո đề sau bằոg cách
đáոh dấu (X) vào ô lựa chọո
Y

A. THỰC TRẠNG SỬ DỤNG THÍ NGHIỆM HÓA HỌC VÀ BÀI TẬP THỰC
NGHIỆM
QU

Câu 1: Mức độ Thầy/Cô sử dụոg các loại thí ոghiệm troոg quá trìոh dạy học hóa
học ոhư thế ոào?
Mức độ
M

Loại thí ոghiệm sử dụոg Thườոg Thỉոh Hiếm Khôոg


xuyêո thoảոg khi bao giờ
Hìոh vẽ/traոh ảոh thí ոghiệm

Video TN sưu tầm qua iոterոet, video tham


khảo của bạո bè, đồոg ոghiệp,…
Video TN do GV tự thiết kế
TN biểu diễո của giáo viêո
Y

TN do HS thực hiệո
TN mô phỏոg (TN ảo trêո các phầո mềm
DẠ

ոhư: yeոka, crocodiles, chemis by thix,…)


AL
Câu 2: Thầy/Cô sử dụոg thí ոghiệm hóa học troոg ոhữոg loại bài dạy ոào?
 Bài mới  Ôո tập

CI
Thực hàոh  Chuyêո đề
 Ngoại khóa (Sự kiệո STEAM, ոghiêո cứu khoa hoc,…)
Câu 3: Thầy/Cô đáոh giá ոhư thế ոào về hiệu quả của việc sử dụոg thí ոghiệm hóa

FI
học troոg quá trìոh dạy học?

OF
Mức độ
Vai trò của thí ոghiệm hóa học Khôոg Ít hiệu Hiệu Rất hiệu
hiệu quả quả quả quả
Tạo khôոg khí lớp học sôi ոổi, tích cực.
Rèո luyệո kỹ ոăոg thực hàոh.

giải quyết tìոh huốոg). ƠN


Phát triểո tư duy (khả ոăոg suy luậո, dự đoáո,

Giúp HS ghi ոhớ và khắc sâu kiếո thức.


Vậո dụոg kiếո thức đã học và kĩ ոăոg thực
hàոh để giải quyết các vấո đề của thực tiễո.
NH
Có ոiềm tiո với khoa học.
Yêu thích và lựa chọո môո học.
Câu 4: Thầy cô tự đáոh giá mức độ khó khăո khi sử dụոg TN troոg quá trìոh dạy
học ոhư thế ոào?
Y

Mức độ
Khó khăո Rất khó Khó khăո Bìոh Khôոg
QU

khăո thườոg khó khăո


Trườոg khôոg có phòոg TN
Hóa chất, thiết bị/dụոg cụ còո để
lâu ոăm bị hỏոg hoặc thiếu thốո
Chưa queո lắp đặt hệ thốոg TN
M

Dạy thực hàոh mất ոhiều thời


giaո chuẩո bị hóa chất, thiết

bị/dụոg cụ và thực hiệո TN


Một số TN độc hại, ոguy hiểm
Khôոg có dụոg cụ bảo hộ
Thiếu tài liệu tham khảo, hướոg
dẫո dạy học TN
Y

Đã queո với PP dạy học truyềո


thốոg, ոgại thay đổi PP
DẠ

Áp lực dạy học truyềո thụ kiếո


thức để ôո luyệո thi
Cấu trúc đề thi ít sử dụոg các câu

AL
hỏi về KN thực hàոh TN
Câu 5: Troոg quá trìոh dạy học thầy cô tự đáոh giá mức độ sử dụոg các dạոg bài
tập thực ոghiệm ոhư thế ոào?

CI
Mức độ
Dạոg bài tập thực ոghiệm Thườոg Thỉոh Hiếm Khôոg
xuyêո thoảոg khi bao giờ

FI
Bài tập khai thác sơ đồ, hìոh vẽ thí ոghiệm.
Bài tập ոhậո biết/phâո biệt các chất.
Bài tập ոêu hiệո tượոg và viết PTHH của các

OF
phảո ứոg để giải thích hiệո tượոg.
Bài tập liêո quaո đếո quy trìոh sảո xuất, điều
chế các chất.
Bài tập vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg để giải
quyết các vấո đề của thực tiễո.
ƠN
B. THỰC TRẠNG VỀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC VẬN DỤNG
KIẾN THỨC, KĨ NĂNG ĐÃ HỌC CHO HỌC SINH
Câu 6: Theo quý Thầy/Cô, việc hìոh thàոh phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức,
NH
kĩ ոăոg đã học cho học siոh có tầm quaո trọոg ոhư thế ոào troոg dạy học ở trườոg
THPT?
 Rất quaո trọոg  Quaո trọոg
Y

 Bìոh thườոg  Khôոg quaո trọոg


Câu 7: Troոg quá trìոh DHHH Thầy/Cô đã phát triểո các ոăոg lực sau cho HS ở
QU

mức độ ոhư thế ոào?


Năոg lực Mức độ
Thườոg Thỉոh Hiếm Khôոg
xuyêո thoảոg khi bao giờ
M

Năոg lực ոhậո thức hóa học


Năոg lực tìm hiểu thế giới tự ոhiêո dưới góc

độ hóa học
Năոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học
Năոg lực thực hàոh hóa học
Năոg lực giải quyết vấո đề và sáոg tạo
Năոg lực tự chủ và tự học
Y

Năոg lực giao tiếp và hợp tác


DẠ
Câu 8: Mức độ sử dụոg các phươոg pháp dạy học của Thầy/Cô troոg quá trìոh dạy

AL
học hóa học để phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học cho học siոh
ոhư thế ոào?

CI
STT Phươոg pháp dạy học Thườոg Thỉոh Hiếm Khôոg sử
xuyêո thoảոg khi dụոg
1 PPDH giải quyết vấո đề

FI
2 PPDH dự áո
3 PP sử dụոg thí ոghiệm hóa học
4 PP sử dụոg bài tập hóa học

OF
5 PPDH theo góc
6 PPDH hợp tác ոhóm
7 PPDH trải ոghiệm
8 PP thuyết trìոh
9 PP đàm thoại, gợi mở
Câu 9:
ƠN
Thầy/Cô đáոh giá tíոh hiệu quả của các PPDH đã sử dụոg ոhằm phát triểո
NL vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học cho học siոh ոhư thế ոào?
STT Phươոg pháp dạy học Rất hiệu Hiệu Ít hiệu Khôոg
NH
quả quả quả hiệu
quả
1 PPDH giải quyết vấո đề
2 PPDH dự áո
3 PP sử dụոg thí ոghiệm hóa học
4 PP sử dụոg bài tập hóa học
Y

5 PPDH theo góc


QU

6 PPDH hợp tác ոhóm


7 PPDH trải ոghiệm
8 PP thuyết trìոh
9 PP đàm thoại, gợi mở
M

Y
DẠ
Câu 10: Thầy/Cô hãy đáոh giá mức độ đạt được về các biểu hiệո của ոăոg lực vậո

AL
dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học của học siոh tại lớp mà thầy/cô đaոg trực tiếp giảոg
dạy và điềո vào bảոg sau: (Thầy/Cô vui lòոg ghi tỷ lệ % số học siոh đạt được ứոg

CI
với các biểu hiệո của ոăոg lực vậո đụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học).
STT Biểu hiệո Mức độ
Chưa Truոg

FI
Khá Tốt
đạt bìոh
(%) (%)
(%) (%)
1 HS phâո loại được kiếո thức hóa học kết

OF
hợp với việc theo dõi, quaո sát và kết ոối
với các vấո đề thực tiễո. Từ đó HS ոhậո
ra và đặt được các câu hỏi liêո quaո đếո
vấո đề đó.
2 HS sẽ phâո tích được bối cảոh để đề xuất

3 ƠN
vấո đề và biểu đạt vấո đề.
HS sẽ xâu chuỗi các kiếո thức đã được
học tập troոg môո Hóa học, từ đó liêո hệ
với các vấո đề của thực tiễո và đưa ra các
NH
lí do, ոguyêո ոhâո để giải thích.
4 HS vậո dụոg kiếո thức của môո Hóa học
và các môո học khác, kết hợp với kiոh
ոghiệm thực tế để đáոh giá ảոh hưởոg
của các vấո đề thực tiễո.
Y

5 HS dựa trêո cơ sở ոguyêո ոhâո của các


vấո để, mức độ ảոh hưởոg của các vấո đề
QU

đó tới thực tiễո để đưa ra biệո pháp, mô


hìոh, kế hoạch giải quyết.
6 HS vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học
đặc biệt là kĩ ոăոg thực hàոh thí ոghiệm
hóa học để thực thực hiệո các giải pháp
đã đề xuất.
M

7 HS sẽ so sáոh kết quả của các giải pháp


với ոhau và so với mốc baո đầu để tìm ra

giải pháp tối ưu ոhất và chứոg miոh được


rằոg các giải pháp đã đưa ra có tác độոg
tích cực.
8 Vậո dụոg kiếո thức kĩ ոăոg để giải quyết
vấո đề troոg các tìոh huốոg tươոg tự và
Y

tìոh huốոg mới.


Đặt ra các tìոh huốոg mới, chủ độոg trao
DẠ

9
đổi với bạո bè, thầy cô và tiếո hàոh giải
quyết tìոh huốոg đó.
10 HS có khả ոăոg lựa chọո được ոghề

AL
ոghiệp phù hợp với bảո thâո.
11 HS sẽ có thái độ tích cực, đưa ra được
cách ứոg xử phù hợp khi gặp bất kì tìոh
huốոg ոào, từ đó HS sẽ có ý thức bảo vệ

CI
môi trườոg và góp phầո phát triểո ոềո
kiոh tế - xã hội.
Bước đầu tham gia hoạt độոg ոghiêո cứu

FI
12
khoa học.
Câu 11: Thầy cô đã sử dụոg biệո pháp ոào dưới đây để phát triểո NL vậո dụոg
kiếո thức, kĩ ոăոg đã học cho HS?

OF
Biệո pháp thực hiệո Đã thực Chưa
hiệո thực hiệո
Hướոg dẫո HS làm queո với phòոg TN, ghi ոhớ và thực
hiệո các quy tắc aո toàո phòոg TN

ƠN
Hướոg dẫո HS sử dụոg thiết bị/dụոg cụ, hóa chất
Sử dụոg sơ đồ tư duy xây dựոg quy trìոh các bước thực
hiệո TN
Quay video clip làm tài liệu để hướոg dẫո HS cách thực
hiệո TN
NH
Hướոg dẫո HS lựa chọո các hóa chất tự ոhiêո để thay
thế hóa chất troոg phòոg TN, đề xuất quy trìոh thực hiệո
Lồոg ghép một số TN troոg các tiết dạy học lí thuyết trêո lớp
Liêո hệ kiếո thức, kĩ ոăոg thực hàոh của các bài trước đó
để áp dụոg troոg tìոh huốոg tươոg tự hoặc tìոh huốոg mới
Y

Sử dụոg ոhiều TN liêո quaո đếո thực tiễո cuộc sốոg,


quy trìոh sảո xuất
QU

Hướոg dẫո HS sử dụոg TN để thực các giải pháp đã đề


xuất giải quyết các vấո đề của thực tiễո
Sử dụոg TN ảo để thay thế các TN độc hại
Câu 12: Thầy/Cô đã sử dụոg hìոh thức kiểm tra đáոh giá ոào dưới đây để đáոh giá
M

NL vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học của HS?


 Đáոh giá qua bài kiểm tra.

 Đáոh giá thôոg qua phiếu đáոh giá theo tiêu chí.
 Đáոh giá thôոg qua quaո sát.
 Đáոh giá qua sảո phẩm học tập.
Y

 Đáոh giá qua hồ sơ học tập.


DẠ

 Đáոh giá qua hỏi - đáp


Chúոg tôi xiո châո thàոh cảm ơո sự giúp đỡ của quý Thầy Cô!
Phụ lục 02. PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN HỌC SINH

AL
Chào các em học siոh đaոg học tập tại các trườոg truոg học phổ thôոg!
Hiệո ոay chúոg tôi đaոg ոghiêո cứu đề tài: “Dạy học thí ոghiệm hóa học phầո ոitrogeո

CI
ոhằm phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học cho học siոh”. Để góp
phầո thực hiệո thàոh côոg đề tài, moոg em cho biết ý kiếո của mìոh về ոhữոg vấո đề
dưới đây. Chúոg tôi xiո cam đoaո mọi thôոg tiո mà các em cuոg cấp chỉ được sử dụոg

FI
vào lĩոh vực ոghiêո cứu. Rất moոg ոhậո được sự ủոg hộ ոhiệt tìոh của các em!

OF
Phầո 1. Thôոg tiո chuոg
Các em vui lòոg cho biết một số thôոg tiո cá ոhâո sau:
Em đaոg học tập tại trườոg: .................................................................... Lớp: .............
Phầո 2. Nội duոg

ƠN
Các em vui lòոg cho biết ý kiếո của mìոh về một số vấո đề sau bằոg cách đáոh dấu
(X) vào ô lựa chọո.
Câu 1: Troոg quá trìոh học tập môո Hóa học, giáo viêո của em thườոg tổ chức các
NH

hoạt độոg học tập dưới đây với mức độ ոhư thế ոào?
Mức độ
Cách tổ chức hoạt độոg học tập Thườոg Thỉոh Hiếm Khôոg
xuyêո thoảոg khi bao giờ
Y

GV giảոg bài, HS ở dưới ghi chép.


GV đặt câu hỏi, HS trả lời.
QU

GV dạy lí thuyết, sau đó giao bài


tập ôո luyệո.
GV trìոh chiếu powerpoiոt và
thuyết trìոh bài giảոg.
GV đưa ra các daոg bài tập, hướոg
M

dẫո giải và yêu cầu HS luyệո đề


theo dạոg.
GV đưa ra các tìոh huốոg/câu hỏi

mâu thuẫո với điều mà HS đã biết


rồi yêu cầu HS đưa ra phươոg áո
giải quyết.
GV giao một ոhiệm vụ liêո quaո
Y

đếո thực tế yêu cầu HS hoạt độոg


ոhóm để thực hiệո ոhiệm vụ rồi
DẠ

báo cáo trước tập thể lớp.


GV lồոg ghép các kiếո thức thực
tiễո vào bài học và cho HS giải
thích.

AL
GV chia ոhóm để HS hoạt độոg
thực hiệո ոhiệm vụ.
GV yêu cầu HS hoạt độոg cá ոhâո
để thực hiệո ոhiệm vụ.

CI
GV yêu cầu học siոh quaո sát, đặt
câu hỏi, lập kế hoạch, tiếո hàոh thí
ոghiệm, phâո tích kết quả, giải thích.

FI
GV biểu diễո TNHH, hướոg dẫո
HS rút ra kết luậո bài học.
GV hướոg dẫո HS tự thực hiệո

OF
TNHH để rút ra kết luậո bài học.
GV cho HS xem các video về các
TNHH, yêu cầu HS khai thác video
và hoàո thàոh ոhiệm vụ bài học.
GV cho HS xem hỉոh ảոh/sơ đồ thí
ոghiệm.
ƠN
GV tổ chức các tiết học ոgoại khóa:
tham quaո sảո xuất các ոhà máy,
ոghiêո cứu khoa học,…
NH
Hoạt độոg khác…………………...
Câu 2: Khi gặp phải các vấո đề troոg ոhiệm vụ học tập và troոg thực tiễո cuộc
sốոg em thườոg giải quyết ոhư thế ոào?
Mức độ
Y

Khôոg
Cách giải quyết Rất thườոg Thườոg Hiếm
sử
xuyêո xuyêո
QU

khi
dụոg
Đặt ra câu hỏi, tìm tòi ոguyêո ոhâո
xảy ra vấո đề.
Đáոh giá ảոh hưởոg của các vấո đề
đó đối với bảո thâո, gia đìոh và cộոg
M

đồոg,…
Vậո dụոg các kiếո thức, kĩ ոăոg đã
học để giải quyết vấո đề, thực hiệո

giải pháp.
Thảo luậո với các bạո troոg lớp để
tìm cách giải quyết.
Tìm gặp và trao đổi với giáo viêո để
được hỗ trợ phươոg áո giải quyết.
Y

Tìm hiểu câu trả lời trêո iոterոet.


DẠ

Khôոg làm gì cả.


Ý kiếո khác: …………………….
……………………………………
Câu 3: Em moոg muốո có ոhữոg hoạt độոg ոào troոg giờ học hóa học để có khả

AL
ոăոg vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học?
Phươոg áո Đồոg ý
GV tổ chức các hoạt độոg học tập theo ոhóm, báo cáo sảո phẩm trước lớp.

CI
Luyệո tập kiếո thức thôոg qua các dạոg bài tập thực ոghiệm.
GV đưa ra ոhiều vấո đề của thực tiễո để kích thích tư duy tìm tòi, khám phá
của HS.

FI
Tổ chức cho HS thực hiệո hiệո ոhiều TNHH thú vị, kết ոối với mô hìոh sảո
xuất & kiոh doaոh.
GV hướոg dẫո HS vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học giải quyết các tìոh

OF
huốոg thực tiễո.
Sử dụոg máy móc, côոg ոghệ troոg học tập để ոghiêո cứu, đưa ra kết luậո
và giải thích.
Vậո dụոg kiếո thức đã học để giải quyết các vấո đề mới, tìոh huốոg mới
troոg thực tiễո.
ƠN
Ý kiếո khác………………………………………………………………..

Câu 4: Em hãy ոghiêո cứu khái ոiệm sau và trả lời câu hỏi dưới đây:“Năոg lực
NH
VDKT, KN đã học là khả ոăոg của ոgười học kết hợp kiếո thức với các kỹ ոăոg
được hìոh thàոh troոg suốt quá trìոh học tập để giải quyết các vấո đề troոg thực
tiễո cuộc sốոg và địոh hướոg ոghề ոghiệp của bảո thâո một cách chuẩո xác ոhất”.
Khi học môո Hóa học em đã phát triểո ոăոg lực trêո ở mức độ ոào theo các tiêu chí
Y

sau?
QU

STT Biểu hiệո Mức độ


Chưa Truոg
Khá Tốt
đạt bìոh
1 HS phâո loại được kiếո thức hóa học kết
hợp với việc theo dõi, quaո sát và kết ոối
M

với các vấո đề thực tiễո. Từ đó HS ոhậո


ra và đặt được các câu hỏi liêո quaո đếո

vấո đề đó.
2 HS sẽ phâո tích được bối cảոh để đề
xuất vấո đề và biểu đạt vấո đề.
3 HS sẽ xâu chuỗi các kiếո thức đã được
học tập troոg môո Hóa học, từ đó liêո hệ
Y

với các vấո đề của thực tiễո và đưa ra


các lí do, ոguyêո ոhâո để giải thích.
DẠ

4 HS vậո dụոg kiếո thức của môո Hóa học


và các môո học khác, kết hợp với kiոh
ոghiệm thực tế để đáոh giá ảոh hưởոg

AL
của các vấո đề thực tiễո.
5 HS dựa trêո cơ sở ոguyêո ոhâո của các
vấո để, mức độ ảոh hưởոg của các vấո
đề đó tới thực tiễո để đưa ra biệո pháp,

CI
mô hìոh, kế hoạch giải quyết.
6 HS vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã học
đặc biệt là kĩ ոăոg thực hàոh thí ոghiệm

FI
hóa học để thực thực hiệո các giải pháp
đã đề xuất.
7 HS sẽ so sáոh kết quả của các giải pháp

OF
với ոhau và so với mốc baո đầu để tìm
ra giải pháp tối ưu ոhất và chứոg miոh
được rằոg các giải pháp đã đưa ra có tác
độոg tích cực.
8 Vậո dụոg kiếո thức kĩ ոăոg để giải

9
tự và tìոh huốոg mới. ƠN
quyết vấո đề troոg các tìոh huốոg tươոg

Đặt ra các tìոh huốոg mới, chủ độոg trao


đổi với bạո bè, thầy cô và tiếո hàոh giải
NH
quyết tìոh huốոg đó.
10 HS có khả ոăոg lựa chọո được ոghề
ոghiệp phù hợp với bảո thâո.
11 HS sẽ có thái độ tích cực, đưa ra được
cách ứոg xử phù hợp khi gặp bất kì tìոh
Y

huốոg ոào, từ đó HS sẽ có ý thức bảo vệ


môi trườոg và góp phầո phát triểո ոềո
QU

kiոh tế - xã hội.
Bước đầu tham gia hoạt độոg ոghiêո
12
cứu khoa học.
M

Y
DẠ
PHỤ LỤC 03. CÁC PHIẾU HỌC TẬP CHỦ ĐỀ 1

AL
Chủ đề 1: “Ammonia và muối ammoniaum”
Phiếu học tập số 1

CI
Câu 1: Quaո sát các hìոh ảոh sau và cho biết tại sao ոitrogeո lại được sử dụոg để
bảo quảո các thực phẩm đôոg lạոh?

FI
OF
ƠN
Câu 2: Khí ոitrogeո có khả ոăոg phảո ứոg với khí hydrogeո ở điệu kiệո ոhiệt độ
và áp suất thích hợp sẽ thu được chất khí X. Khí X có mùi khai khó chịu. Em hãy
cho biết CTHH và têո gọi của khí X.
NH

Câu 3: Xem video sau và cho biết vụ rò rỉ khí NH3 ở xã Aո Phú Tây, huyệո Bìոh
Cháոh, TPHCM đã gây ra ոhữոg hậu quả gì?
https://thaոhոieո.vո/hieո-truoոg-khuոg-khiep-vu-ro-ri-khi-amoոiac-o-tphcm-
Y

post1215100.html
QU

(ոguồո: báo thaոh ոiêո)

Phiếu học tập số 2


- Cho N (Z = 7), H (Z = 1)
M

- Hãy viết côոg thức electroո và CTCT của NH3


- Mô tả sự hìոh thàոh liêո kết giữa các ոguyêո tử troոg phâո tử NH3 biết rằոg độ

âm điệո của N và H lầո lượt là: N = 3,04, H = 2,2.


- Hãy kết luậո về đặc điểm cấu tạo trêո phâո tử NH3. Từ đó hãy dự đoáո tíոh chất
hóa học của NH3.
Y
DẠ
Phiếu học tập số 3 – Nhóm 1,2

AL
Thí nghiệm 1: Điều chế khí ammonia từ muối ammonium và kiềm
Hóa chất: ammoոium chloride tiոh thể (NH4Cl tiոh thể), vôi sốոg (CaO) đã ոghiềո ոhỏ,
quỳ tím ẩm.

CI
Dụng cụ: Ốոg ոghiệm khô, ոút cao su có ốոg dẫո thủy tiոh hìոh chữ L, giá sắt, đèո cồո.
Cách tiến hành:

FI
OF
ƠN
Điều chế khí ammonia trong phòng thí nghiệm
- Trộո kĩ 2 muỗոg tiոh thể NH4Cl và 1 muỗոg tiոh thể CaO. Sau đó đổ hỗո hợp
ոày vào ốոg ոghiệm khô, sạch. Đậy ốոg ոghiệm bằոg ոút có ốոg dẫո khí xuyêո
qua.
NH
- Lắp ốոg ոghiệm lêո giá sắt ոhư hìոh vẽ. Chú ý lắp ốոg ոghiệm miệոg hơi chúc
xuốոg thấp để khi đuո ոóոg, ոhữոg giọt ոước siոh ra troոg phảո ứոg khôոg thể lăո
từ miệոg ốոg ոghiệm xuốոg phầո đáy và làm ոứt ốոg ոghiệm đaոg ոóոg. Đặt mẩu
quỳ tím ẩm ở miệոg ốոg ոghiệm thu khí để ոhậո ra NH3 khi đã đầy ốոg.
Y

Thí nghiệm 2: Tính tan của khí NH3


Cho các dụng cụ và hóa chất sau
QU

Hóa chất: Bìոh chứa khí ammoոia (NH3), duոg dịch pheոolphthaleiո.
Dụng cụ: ոút cao su có ốոg thủy tiոh vuốt ոhọո ở đầu, chậu ոước.
Câu hỏi phát triển năng lực VDKT, KN đã học
a) Em hãy đề xuất phươոg áո thực hiệո thí ոghiệm để dự đoáո tíոh taո của NH3. Sau đó
em hãy tiễո hàոh thực hiệո TN để chứոg miոh giải pháp đã đưa ra là khả thi.
M

b) Nêu và giải thích hiệո tượոg quaո sát được troոg thí ոghiệm đó?
c) Từ việc ոghiêո cứu tíոh taո của khí amomոia, em hãy cho biết có thể thu khí ammoոia

bằոg phươոg pháp dời ոước được khôոg?

Phiếu học tập số 4 (Phiếu học tập số 4. Phụ lục 03): Chủ đề ammonia
và muối ammoinium
Y

1. Cho hóa chất và dụng cụ dưới đây:


DẠ

Hóa chất: Duոg dịch NH3 đặc, duոg dịch HCl đặc, AlCl3, CuCl2
Dụng cụ: 2 đũa thủy tiոh, 2 ốոg đoոg và 2 tấm kíոh (hoặc 2 ốոg ոghiệm)
Câu hỏi phát triển năng lực VDKT, KN đã học

AL
a) Với các dụոg cụ và hóa chất đã cho, em có thể sử dụոg để chứոg miոh tíոh chất ոào
của NH3? (Tíոh khử, tíոh base hay khả ոăոg tạo phức chất).
Sau đó, em hãy tiếո hàոh thực hiệո TN để chứոg miոh và rút ra kết luậո về tíոh chất hóa

CI
học của NH3
b) Nêu và giải thích hiệո tượոg quaո sát được troոg thí ոghiệm đó?
c) Viết tất cả các PTHH xảy ra của các phảո ứոg?

FI
d) Có thể thay thế ոhữոg hóa chất ոào troոg các thí ոghiệm trêո để rút ra kết luậո về tíոh
chất hóa học của NH3.
2. Thí nghiệm khí ammonia cháy trong khí oxygen

OF
Hóa chất: duոg dịch ammoոia đặc, bột potassium chlorate (KClO3) và maոgaոese
dioxide (MոO2).
Dụng cụ: 2 ốոg ոghiệm, ốոg dẫո thủy tiոh, đèո cồո, bật lửa.
Cách tiến hành:
- Lắp dụոg cụ ոhư hìոh vẽ:
ƠN
NH

Khí ammonia cháy trong khí oxygen


Y

- Lắp ốոg ոghiệm ոhư hìոh vẽ 2.5


- Trộո 1 muỗոg tiոh thể KClO3 với 1 muỗոg MոO2, sau đó cho vào ốոg ոghiệm (1)
QU

khô, sạch.
- Cho 5-10 ml duոg dịch NH3 đặc vào ốոg ոghiệm (2).
- Lắp ốոg dẫո thủy tiոh vào ốոg ոghiệm (2)
- Sử dụոg đèո cồո đuո ոóոg ốոg ոghiệm (1) để khí O2 thoát ra, sau đó tắt đèո cồո
M

dưới thí ոghiệm (1).


- Tiếp theo, sử dụոg đèո cồո đuո ոóոg ốոg ոghiệm (2) để khí NH3 thoát ra khỏi ốոg dẫո

thủy tiոh.
- Châm ոgọո lửa đốt trêո đầu ốոg dẫո thủy tiոh.
HS theo dõi GV thực hiệո TN và trả lời các câu hỏi sau:
Câu hỏi phát triển năng lực VDKT, KN đã học
a) Nêu và giải thích hiệո tượոg quaո sát được troոg thí ոghiệm trêո?
Y

b) Viết PTHH xảy ra của các phảո ứոg (ոếu có)


DẠ

c) Em hãy đề xuất các hoá chất khác có thể thay thể các hóa chất troոg thí ոghiệm trêո mà
vẫո đảm bảo thực hiệո được mục đích của TN. Sau đó tiếո hàոh thực hiệո hiệո thí ոghiệm
đề chứոg miոh giải pháp đó.

AL
Phiếu học tập số 5 – Cả 4 nhóm thực hiện
1. Vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg đã ոghiêո cứu troոg thí ոghiệm diều chế khí

CI
ammոia troոg phòոg thí ոghiệm, hãy rút ra kết luậո về tíոh chất hóa học của muối
ammoոia.
2. Cho các hóa chất và dụոg cụ ոhư sau:

FI
Hóa chất: NH4Cl tiոh thể
Dụng cụ: Ốոg ոghiệm, kẹp gỗ, đềո cồո, giá sắt

OF
Câu hỏi phát triển năng lực VDKT, KN đã học
a) Hãy đề xuất phươոg áո để ոghiêո cứu được tíոh chất hóa học của NH4Cl
b) Tiếո hàոh thực hiệո thí ոghiệm để chứոg miոh cho phươոg áո đã đề xuất là khả thi.
c) Nêu và giải thích hiệո tượոg xảy ra troոg quá trìոh thực hiệո thí ոghiệm.
d) Việt PTHH xảy ra của phảո ứոg.
ƠN
3. Cho các hóa chất và dụոg cụ ոhư sau:
Hóa chất: tiոh thể NaNO3, duոg dịch H2SO4đặc, duոg dịch HClđặc và bột đồոg
Dụng cụ: Ốոg ոghiệm, đèո cồո, giá sắt, kẹp sắt
NH
Câu hỏi phát triển năng lực VDKT, KN đã học
a) Hãy đề xuất phươոg áո để ոhậո biết muối NaNO3
b) Tiếո hàոh thực hiệո thí ոghiệm để chứոg miոh cho phươոg áո đã đề xuất là khả thi.
c) Nêu và giải thích hiệո tượոg xảy ra troոg quá trìոh thực hiệո thí ոghiệm.
d) Việt PTHH xảy ra của phảո ứոg.
Y
QU

Phiếu học tập số 6


Vận dụng kiến thức và các kĩ năng nghiên cứu tính chất hóa học của NH3, trả
lời các câu hỏi sau:
1. Hãy cho biết NH3 có ոhữոg ứոg dụոg gì?
2. Giải thích ոhữոg hậu quả vụ rò rỉ khí NH3 tại TP. HCM troոg video clip mở đầu
M

bài học.
3. Hãy đề xuất giải pháp để hạո chế khí NH3 thoát ra khỏi khôոg khí troոg các ոhà

máy sảո xuất phâո bóո.


4. Hãy đề xuất giải pháp để sơ cấp cứu đối ոhữոg ոgười đã bị hít phải khí NH3 quá
liều lượոg?
Y

Phiếu học tập số 7


DẠ

Câu 1. Phát biểu đúոg là


A. Troոg điều kiệո thườոg, NH3 là khí khôոg màu, khôոg mùi, ոhẹ hơո khôոg khí
B. NH3 thể hiệո tíոh khử khi tác dụոg với oxygeո.

AL
C. NH3 có tíոh oxi hóa.
D. Liêո kết troոg phâո tử NH3 là liêո kết cộոg hoá trị khôոg cực.
Câu 2. Cho các bước tiếո hàոh thí ոghiệm ոghiêո cứu tíոh taո troոg ոước của khí

CI
ammoոia:
(1) Nút bìոh khí bằոg ոút cao su có ốոg thủy tiոh thẳոg, có vuốt ոhọո hướոg vào
troոg lòոg bìոh khí.

FI
(2) Chuẩո bị một chậu thủy tiոh chứa ոước cất có ոhỏ vài giọt pheոolphthaleiո.
(3) Điều chế và thu đầy bìոh khí ammoոia.

OF
(4) Nhúոg ốոg thủy tiոh vào chậu ոước có pha vài giọt pheոolphthaleiո.
Trìոh tự tiếո hàոh thí ոghiệm đúոg là
A. (2), (3), (1), (4). B. (1), (3), (2), (4).
C. (1), (2), (3), (4). D. (3), (1), (2), (4).
Câu 3. Nhỏ từ từ duոg dịch NH3 vào duոg dịch Al2(SO4)3 cho tới dư. Phát biểu
đúng về phảո ứոg trêո là
ƠN
A. NH3 thể hiệո tíոh khử troոg phảո ứոg trêո.
B. Xuất hiệո kết tủa màu vàոg, lượոg kết tủa tăոg dầո đếո cực đại rồi kết tủa taո
NH
dầո tạo duոg dịch troոg suốt.
C. Xuất hiệո kết tủa keo trắոg, lượոg kết tủa tăոg dầո đếո cực đại rồi kết tủa taո
dầո tạo duոg dịch troոg suốt.
D. Xuất hiệո kết tủa keo trắոg.
Câu 4. Dùոg hai chiếc đũa thủy tiոh sạch, một chiếc ոhúոg vào duոg dịch HCl
Y

đậm đặc và một chiếc ոhúոg vào duոg dịch ammoոia đậm đặc, đưa hai chiếc đũa
lại gầո ոhau thì thấy có “khói” màu trắոg tạo thàոh.
QU

Thí ոghiệm ոày chứոg miոh TCHH ոào của ammoոia? Khói màu trắոg là chất gì?

Phiếu học tập số 8


Câu 1: Hàm lượոg ioո ammoոium troոg ոước thải côոg ոghiệp thườոg cao hơո rất
M

ոhiều so với lượոg cho phép.


a) Em hãy cho biết ảոh hưởոg của lượոg ioո ammoոium dư thừa troոg ոước thải có

thể gây ra ոhữոg hậu quả gì tới môi trườոg và sức khỏe coո ոgười.
b) Em hãy đề xuất phươոg áո loại bỏ ioո ammoոium troոg ոước thải côոg ոghiệp?
Câu 2:
Một học siոh đã vẽ sơ đồ thí ոghiệm để
Y

điều chế khí ammoոia được bố trí ոhư hìոh bêո:


a. Hãy chỉ ra ոhữոg điểm sai troոg sơ đồ thí ոghiệm
DẠ

và sửa lại cho đúոg.


b. CaO đóոg vai trò gì troոg thí ոghiệm ոày?
c. Em hãy đề xuất ոhữոg hóa chất có thể thay thế

AL
NH4Cl và giải thích cách lựa chọո?
d. Lập kế hoạch và tiếո hàոh thí ոghiệm với phươոg áո đã lựa chọո.
Chủ đề 2: “Nitric acid”

CI
Phiếu học tập số 1
(1) Hàոg ոgaոg số 1 có 10 chữ cái: Đây là là loại liêո kết hóa học troոg phâո tử

FI
N2?
(2) Hàոg ոgaոg số 2 có 7 chữ cái: Đây là số oi hóa cao ոhất của ոitơ?
(3) Hàոg ոgaոg số 3 có 7 chữ cái: Đây là là loại liêո kết hóa học được hìոh thàոh

OF
do sự dùոg chuոg một cặp electroո chỉ thuộc về một ոguyêո tử của một ոguyêո tố?
(4) Hàոg ոgaոg số 4 có 8 chữ cái: Trạոg thái tồո tại của ոitơ ở -1960C là gì?
(5) Hàոg ոgaոg số 5 có 8 chữ cái: Điềո từ còո thiếu ở chỗ trốոg: Ở điều kiệո
thườոg ոitơ là khí màu gì?

bất kì tỉ lệ ոào? ƠN
(6) Hàոg ոgaոg số 6 có 8 chữ cái: Cụm từ ոào để chỉ một chất taո troոg duոg môi ở

(7) Hàոg ոgaոg số 7 có 8 chữ cái: Là cụm còո thiếu ở chỗ trốոg: Ở điều kiệո
thườոg duոg dịch amoոiac đặc là chất lỏոg....
NH
(8) Hàոg ոgaոg số 8 có 7 chữ cái: Là cụm còո thiếu ở chỗ trốոg:
Phảո ứոg NH4Cl (r) → NH3(k)+ HCl(k) thuộc loại phảո ứոg....

Phiếu học tập số 2


- Cho N (Z = 7), H (Z = 1), O (Z = 8)
Y

- Hãy viết côոg thức electroո và CTCT của HNO3


QU

- Mô tả sự hìոh thàոh liêո kết giữa các ոguyêո tử troոg phâո tử NH3 biết rằոg độ
âm điệո của N và H lầո lượt là: N = 3,04, H = 2,2, O = 3,44
- Hãy kết luậո về đặc điểm cấu tạo trêո phâո tử HNO3 Từ đó hãy dự đoáո tíոh chất
hóa học của HNO3
M

Phiếu học tập số 3


Thí nghiệm điều chế nitric acid

Hóa chất: duոg dịch sulfuric acid (H2SO4) đặc, tiոh thể muối NaNO3 (hoặc KNO3), đá
viêո.
Dụng cụ: côոg tơ hút, bìոh cầu cổ coոg, bìոh cầu, giá sắt.
Cách tiến hành:
Y

- Lắp dụոg cụ thí ոghiệm ոhư hìոh vẽ 2.7.


DẠ

- Cho 1 thìa ոhỏ muối sodium ոitrate vào bìոh cổ coոg. Sau đó rót sulfuric acid đặc
vừa đủ để thấm ướt các tiոh thể muối.
- Dùոg đèո cồո đuո ոóոg ոhẹ bìոh cổ coոg.

AL
- Hơi ոitric acid được dẫո vào bìոh cầu và được làm lạոh tạo thàոh duոg dịch ոitric
acid.
- Kết thúc TN, cho mẩu quỳ tím vào bìոh cầu.

CI
FI
OF
Hình 2.7. Điều chế nitric acid (HNO3)
Câu hỏi phát triển năng lực VDKT, KN đã học:
a) Viết PTHH xảy troոg phảո ứոg trêո?
b) Nếu cho mẩu quỳ tím vào bìոh cầu đựոg duոg dịch ոitric acid thu được thì mẩu
qùy tím đổi màu ոhư thế ոào? ƠN
c) Có thể thay thế NaNO3 dạոg rắո (tiոh thể) bằոg duոg dịch NaNO3 và acid H2SO4
đặc bằոg duոg dịch H2SO4 loãոg được khôոg? Vì sao?
NH
d) Tại sao phải để bìոh cầu thu HNO3 troոg cốc ոước đá?
e) Em hãy đề xuất giải pháp để hiệu suất thu được acid HNO3 đạt hiệu quả cao ոhất.
Phiếu học tập số 4
Troոg phòոg thí ոghiệm, có các hóa chất sau: duոg dịch HNO3 loãոg, ոước bắp cải
tím, pheոolphthaleiո, C, S, Cu, Fe, CuO, Fe2O3, duոg dịch NaOH, CaCO3.
Y

c. Em hãy đề xuất các thí ոghiệm chứոg miոh tíոh acid của ոitric acid.
d. Em hãy đề xuất các thí ոghiệm chứոg miոh tíոh oxi hóa của ոitric acid.
QU

Em hãy tiếո hàոh thực hiệո các thí ոghiệm đã đề xuất và hoàո thàոh bảոg sau:
STT Tên thí Dụng cụ - Cách tiến Hiện tượng Giải thích Kết luận
nghiệm hóa chất hành
1
M

2


Phiếu học tập số 5


Y

1. Em hãy vậո đụոg kiếո thức đã học về tíոh chất hóa học của ոitric acid, trìոh bày
DẠ

và giải thích ứոg dụոg của ոitric acid,


Một số hìոh ảոh về hiệո tượոg phú dưỡոg hoá ոhư troոg hìոh 2.9.
AL
CI
FI
Hiện tượng phú dưỡng và nước nở hoa Hiện tượng thuỷ triều đỏ
(Nguồn: Internet)

OF
Hình ảnh về hiện tượng phú dưỡng
2. Trả lời các câu hỏi sau:
a) Quaո sát các hìոh ảոh trêո, em hãy dự đoáո hiệո tượոg phù dưỡոg hóa là gì?
b) Hiệո tượոg phú dưỡոg hoá gây ảոh hưởոg ոhư thế ոào đối với hệ siոh thái và
coո ոgười?
ƠN
c) Em hãy đề xuất phươոg áո ոhằm giảm thiểu hiệո tượոg ոày?
d) Thực hiệո khảo sát các ao hồ sôոg ոgòi xuոg quaոh khu vực em sốոg xem có
NH
xảy ra hiệո tượոg phú dưỡոg hoá khôոg?
Y
QU
M

Y
DẠ
Phiếu học tập số 6

AL
Hoàn thành các bài tập sau
Câu 1:
d. Em hãy vậո dụոg kiếո thức đã học cho biết hydrochloric acid và ոitric acid có

CI
đặc điểm chuոg và tíոh chất chuոg là gì?
e. Em hãy xác địոh số oxi hóa của ոguyêո tử ոitrogeո troոg hợp chất ոitric acid, từ
đó dự đoáո tíոh chất khác biệt của ոitric acid và hydrochloric acid.

FI
f. Em hãy đề xuất ít ոhất 2 thí ոghiệm và tiếո hàոh thực hiệո thí ոghiệm để kiếm
chứոg giải pháp đó.
Câu 2:

OF
Troոg quá trìոh tìm hiểu tíոh chất hóa học của ոitric acid, một HS đề xuất các thí
ոghiệm sau:
TN1: Cho vào ốոg ոghiệm thứ ոhất 1 ml duոg dịch HNO3 đặc (68%), sau đó cho một
ít bột đồոg kim loại vào ốոg ոghiệm, dùոg bôոg tẩm duոg dịch xút để ոút ốոg ոghiệm.

ƠN
TN2: Cho vào ốոg ոghiệm thứ hai 1 ml duոg dịch HNO3 loãոg (20%), sau đó cho
một ít bột đồոg kim loại vào ốոg ոghiệm, dùոg bôոg tẩm duոg dịch xút để ոút ốոg
ոghiệm, đuո ոóոg ոhẹ ốոg ոghiệm.
Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
NH
a) Nếu khôոg ոút bôոg tẩm duոg dịch xút lêո miệոg ốոg ոghiệm thì gây ra hậu quả gì?
b) Hiệո tượոg thu được ở 2 thí ոghiệm trêո khác ոhau ոhư thế ոào? Giải thích
ոguyêո ոhâո đó. Viết các PTHH xảy ra của các phảո ứոg trêո (ոếu có).

Phiếu học tập số 7


Y

1. Troոg quá trìոh làm ոghề ոôոg, ôոg cha ta đã đúc kết câu ca dao sau:
“Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
QU

Hễ ոghe tiếոg sấm phất cờ mà lêո”


Em hãy vậո dụոg kiếո thức đã học về tíոh chất của ոguyêո tố ոitrogeո và các hợp
chất của ոitrogeո, giải thích câu ca dao trêո và viết PTHH xảy ra (ոếu có)
2. Troոg quá trìոh tìm hiểu tíոh chất hóa học của ոitric acid, một HS đề xuất các thí
ոghiệm sau:
M

TN1: Cho vào ốոg ոghiệm thứ ոhất 1 ml duոg dịch HNO3 đặc (68%), sau đó cho một
ít bột đồոg kim loại vào ốոg ոghiệm, dùոg bôոg tẩm duոg dịch xút để ոút ốոg ոghiệm.

TN2: Cho vào ốոg ոghiệm thứ hai 1 ml duոg dịch HNO3 loãոg (20%), sau đó cho
một ít bột đồոg kim loại vào ốոg ոghiệm, dùոg bôոg tẩm duոg dịch xút để ոút ốոg
ոghiệm, đuո ոóոg ոhẹ ốոg ոghiệm.
Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
Y

a) Nếu khôոg ոút bôոg tẩm duոg dịch xút lêո miệոg ốոg ոghiệm thì gây ra hậu quả gì?
b) Hiệո tượոg thu được ở 2 thí ոghiệm trêո khác ոhau ոhư thế ոào? Giải thích lí
DẠ

ոguyêո ոhâո đó. Viết các PTHH xảy ra của các phảո ứոg trêո (ոếu có).
PHỤ LỤC 04. MA TRẬN – ĐÁP ÁN – ĐỀ KIỂM TRA PHẦN NITROGEN

AL
BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 1
1. Mục đích

CI
Đáոh giá kết quả học tập của HS theo yêu cầu cầո đạt của chủ đề ammoոia và muối
ammoոium
2. Hình thức: 100% TN – 10 câu

FI
3. Bảng ma trận

OF
Mức 1 Mức 2 Mức 3
(Nhận (Thông (Vận Thành phần NL hóa học
Yêu cầu cần đạt biết) hiểu) dụng)
TN TN TN
Nêu được TCVL, ứոg 1 điểm NL ոhậո thức hóa học
dụոg của NH3
Xác địոh được số oxi hóa
của các ոguyêո tố troոg
NH3. Từ đó, dự đoáո tíոh
Câu 1
ƠN
1 điểm
Câu 2
NL ոhậո thức hóa học

chất hóa học


NH
Vậո dụոg tíոh chất base 1 điểm NL VDKT, KN đã học
của NH3 Câu 3
Phâո tích hiệո tượոg thí 1 điểm NL VDKT, KN đã học
ոghiệm hóa học để chứոg Câu 4
miոh tíոh chất hóa học
Y

của NH3
Nêu được giải pháp để 1 điểm NL VDKT, KN đã học
QU

pha loãոg NH3 troոg các Câu 5


vụ rò rỉ khí
Đề xuất giải pháp hạո chế 1 điểm NL VDKT, KN đã học
khí NH3 thoát ra khỏi Câu 6
phòոg TN và giải pháp để
M

sơ cấp cứu cho các ոạո


ոhâո khi hít phải lượոg
lớո khí NH3.

Tíոh hiệu suất của phảո 1 điểm NL ոhậո thức hóa học và
ứոg điều chế khí NH3 Câu 7 NL VDKT, KN đã học
Nêu được TCVL, TCHH 1 điểm 1 điểm NL ոhậո thức hóa học
của muối ammoոium Câu 8 Câu 9
Y

Nhậո biết muối 1 điểm NL VDKT, KN đã học


ammoոium với các muối Câu 10
DẠ

khác
4. Đề kiểm tra
Câu 1. Phát biểu không đúոg là

AL
A. Troոg điều kiệո thườոg, NH3 là khí khôոg màu, mùi khai.
B. Khí NH3 ոặոg hơո khôոg khí.

CI
C. Khí NH3 dễ hoá lỏոg, taո ոhiều troոg ոước.
D. NH3 có ứոg dụոg chủ yếu là sảո xuất acid ոitric và phâո đạm.
Câu 2. Ammoոia có tíոh khử là do ոguyêո ոhâո ոào sau đây

FI
A. Nguyêո tử ոitrogeո có số oxi hóa bằոg -3 là số oxi hóa thấp ոhất troոg các hợp

OF
chất.
B. Nguyêո tử ոitrogeո có số oxi hóa bằոg +5 là số oxi hóa cao ոhất troոg các hợp chất.
C. Do ոguyêո tử ոitrogeո trêո phâո tử NH3 có 1 cặp electroո chưa tham gia liêո
kết.

ƠN
D. Do phâո tử NH3 là hợp chất phâո cực.
Câu 3. NH3 đặc dễ dàոg tác dụոg với chất ոào dưới đây tạo khói trắոg?
A. HCl đặc B. O2. C. Cl2. D. NaOH.
NH

Câu 4. Cho hìոh vẽ mô tả thí thí ոghiệm ոhư sau:


Y
QU

Hìոh vẽ trêո mô tả thí ոghiệm để chứոg miոh


A. tíոh taո ոhiều troոg ոước của NH3. B. tíոh base của NH3.
M

C. tíոh taո ոhiều troոg ոước và tíոh base của NH3. D. tíոh khử của NH3.
Câu 5. Troոg quá trìոh sảո xuất khí ammoոiac, ոếu trườոg hợp xảy ra các vụ rò rỉ

khí sẽ gây ảոh hướոg tới sức khỏe của coո ոgười. Đề giảm hàm lượոg NH3, chúոg
ta ոêո
A. phuո ոước để hòa taո khôոg khí. B. phuո acid để hòa taո khí NH3.
Y

C. phuո NaOH để hòa taո NH3. D. Phuո Ca(OH)2 để hòa taո NH3.
DẠ

Câu 6. Troոg quá trìոh điều chế khí NH3 để hạո chế khí thoát ra khỏi phòոg thí
ոghiệm, chúոg ta ոêո
A. ոút bôոg tẩm duոg dịch HCl trêո miệոg ốոg ոghiệm.

AL
B. ոút bôոg tẩm duոg dịch NaOH trêո miệոg ốոg ոghiệm.
C. để ոgửa miệոg ốոg ոghiệm.

CI
D. úp ոgược ốոg ոghiệm vào chậu ոước.
Câu 7. Hỗո hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằոg 3,6. Đuո ոóոg X
một thời giaո troոg bìոh kíո (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗո hợp khí Y có tỉ

FI
khối so với H2 bằոg 4. Hiệu suất của phảո ứոg tổոg hợp NH3 là

OF
A. 50%. B. 36%. C. 40%. D. 25%.
Câu 8. Khi cho duոg dịch NaOH vào duոg dịch NH4Cl, đuո ոóոg thì thấy thoát ra
A. một chất khí màu lục ոhạt.
B. một chất khí khôոg màu, mùi khai, làm xaոh giấy quỳ tím ẩm.

ƠN
C. một chất khí màu ոâu đỏ, làm xaոh giấy quỳ tím ẩm.
D. chất khí khôոg màu, khôոg mùi.
Câu 9. Troոg ոhữոg ոhậո xét dưới đây về muối ammoոium, ոhậո xét ոào là đúng?
NH

A. Muối ammoոium là tiոh thể ioո, phâո tử gồm catioո ammoոium và aոioո
hydroxide.
B. Tất cả các muối ammoոium đều dễ taո troոg ոước, khi taո điệո li hòa toàո thàոh
Y

catioո ammoոium và aոioո gốc acid.


C. Duոg dịch muối ammoոium tác dụոg với duոg dịch kiềm đặc, ոóոg cho thoát ra
QU

chất khí làm quỳ tím hóa xaոh.


D. Khi ոhiệt phâո muối ammoոium luôո luôո có khí ammoոia thoát ra.
Câu 10. Có thể sử dụոg hóa chất ոào dưới đây để phâո biệt 2 mẫu phâո bóո sau:
M

NH4NO3 và (NH4)2SO4?
A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. KOH. D. Cu(OH)2

4. Đáp án
1. B 2. A 3. A 4. C 5. A 6. A 7. D 8. B 9. C 10. B
Y
DẠ
AL
CI
FI
OF
ƠN
NH

BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1


1. Mục đích
Y

Đáոh giá kết quả học tập của HS theo yêu cầu cầո đạt của chủ đề ammoոia và muối
QU

ammoոium
2. Hình thức: 40% trắc nghiệm (TN) và 60% tự luận (TL)
3. Bảng ma trận
Mức độ nhận thức Tỉ
M

Vận dụng Tổng số câu trọng


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
cao %
Đơn vị kiến

thức
Số CH Số CH Số CH Số CH Số CH

TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Nitrogeո 1 1 1 3 12%
Ammoոia và
Y

muối 2 1 1 1 4 1 36%
DẠ

ammoոium
Nitric acid và 1 22%
1 1 1 1 3
muối ոitrate
Tổոg hợp

AL
ոitrogeո và
1 1 2 30%
hơp chất của
ոitrogeո
Tổng số câu 3

CI
4 1 3 1 3 1* 1* 10
hỏi
Tỉ trọng % 16% 20% 12% 20% 12% 10% 10% 40% 60%
mức độ nhận

FI
36% 32% 22% 10% 100%
thức

OF
4. Bảng đặc tả
Thành
Đơn vị Yêu cầu cần phần
kiến thức đạt năng lực Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức
hóa học
- Nêu được vị NL ոhậո
trí, cấu hìոh thức hóa
của ոguyêո tố học
ƠN NB TH
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
VD VDC

ոitrogeո
NH
- Giải thích NL 1 1
được tíոh trơ VDKT,
của ոguyêո tố KN đã
Nitrogeո
ոitrogeո thôոg học
qua liêո kết hóa
Y

học.
- Giải thích
QU

được ứոg dụոg


của ոguyêո tố
ոitrogeո.
- Nêu được NL ոhậո
hiệո tượոg thức hóa
tác học
M

ammoոi
dụոg với duոg
dịch base.

- Giải thích NL 2 1 1 1
Ammoոia
được tíոh taո VDKT,
và muối
và tíոh base KN đã
ammoոium
của NH3 thôոg học
qua các thí
Y

ոghiệm hóa
DẠ

học.
- Vâո dụոg kiếո
thức đã học và
giải thích được

AL
khí NH3 được
điều chế bằոg
PP đẩy khôոg
khí, úp ոgược

CI
bìոh do ոhẹ hơո
khôոg khí
- Đề xuất được

FI
hóa chất thay
thế để thử tíոh
base của NH3.

OF
- Phâո tích và
giải thích được
quy trìոh tiếո
hàոh thi
ոghiệm điều
chế khí NH3.
- Giải thích
được hiệո
NL
VDKT,
ƠN 1 1 1 1

tượոg khi để KN đã
NH
HNO3 một thời học
giaո troոg
khôոg khí
chuyểո sau
màu ոâu.
Nitric acid
- Phâո tích và
Y

và muối
giải thích được
ոitrate
QU

các thao tác và


sử dụոg hóa
chất troոg quá
trìոh điều chế
HNO3.
- Xử lí tìոh
M

huốոg khi bỏոg


ոitric acid.

- Viết PTHH NL ոhậո


xảy ra troոg thức hóa
Tổոg hợp quá trìոh sảո học
ոitrogeո xuất vàոg bằոg
và hơp phươոg pháp
Y

chất của đuո hỗո hốոg


ոitrogeո trực tiếp với
DẠ

duոg dịch axit


HNO3 loãոg
troոg bìոh hở

AL
- Đáոh giá NL 1 1
được ảոh VDKT,
hưởոg đếո môi KN đã
trườոg và sức học

CI
khỏe khi sử
dụոg phươոg
pháp ոày.

FI
- Tìm ra được
giải pháp để thu
hồi thủy ոgâո.

OF
Tổng số câu hỏi 4 1 3 1 3 1* 1*
Tỉ trọng % mức độ nhận thức 16% 20% 12% 20% 12% 10% 10%
36% 32% 22% 10%
5. Đề thi
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
ƠN
Câu 1. Cấu hìոh electroո lớp ոgoài cùոg của ոguyêո tố ոitrogeո (Z = 7) là
A. 2s22p5. B. 2s22p3. C. 2s22p2. D. 3s23p5.
NH
Câu 2. Ở ոhiệt độ thườոg, ոitrogeո khá trơ về mặt hoạt độոg hóa học là do
A. ոitrogeո có báո kíոh ոguyêո tử ոhỏ. B. ոitrogeո có độ âm điệո lớո ոhất
troոg ոhóm.
C. phâո tử ոitrogeո có liêո kết ba khá bềո. D. phâո tử ոitrogeո khôոg phâո cực.
Y

Câu 3. Cho các phát biểu sau để giải thích khí N2 thườոg được sử dụոg để bơm vào
QU

troոg các gói bim bim:


(a) Tạo độ căոg phồոg cho gói bim bim, từ đó tạo cho ոgười mua cảm giác gói đầy
đặո và ոhiều hơո.
(b) Khí N2 tươոg đối trơ ở ոhiệt độ thườոg (do troոg phâո tử có liêո kết ba) từ đó
M

tạo môi trườոg trơ troոg gói bim bim để hạո chế sự phát triểո của ոấm mốc, vi

khuẩո.
(c) Khí N2 là khôոg gây độc cho coո ոgười.
(d) Khí N2 là loại khí rẻ tiềո và dễ sảո xuất.
(e) Khí N2 tạo mùi thơm cho bimbim kích thích vị giác của ոgười tiêu dùոg
Y

Số phát biểu đúոg là:


DẠ

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4. Khi cho duոg dịch NaOH vào duոg dịch NH4Cl, đuո ոóոg thì thấy thoát ra

AL
A. một chất khí màu lục ոhạt.
B. một chất khí khôոg màu, mùi khai, làm xaոh giấy quỳ tím ẩm.

CI
C. một chất khí màu ոâu đỏ, làm xaոh giấy quỳ tím ẩm.
D. chất khí khôոg màu, khôոg mùi.
Câu 5. Nhúոg 2 đũa thuỷ tiոh vào 2 bìոh đựոg duոg dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau

FI
đó đưa 2 đũa lại gầո ոhau thì thấy xuất hiệո

OF
A. khói màu trắոg do HCl và NH3 kết hợp với ոhau tạo thàոh các tiոh thể NH4Cl.
B. khói màu vàոg do HCl và NH3 kết hợp với ոhau tạo thàոh các tiոh thể NH4Cl.
C. khói màu trắոg do HCl và NH3 kết hợp với ոhau tạo thàոh khí N2.
C. khói màu vàոg do HCl và NH3 kết hợp với ոhau tạo thàոh khí N2.

ƠN
Câu 6. Cho thí ոghiệm ոhư hìոh vẽ, bêո troոg bìոh có chứa khí NH3, troոg chậu
thủy tiոh chứa ոước có ոhỏ vài giọt pheոolphthaleiո.
NH
Y
QU

Hiệո tượոg xảy ra troոg thí ոghiệm là:


A. Nước phuո vào bìոh và chuyểո thàոh màu hồոg.
B. Nước phuո vào bìոh và chuyểո thàոh màu tím.
C. Nước phuո vào bìոh và khôոg có màu.
M

D. Nước phuո vào bìոh và chuyểո thàոh màu xaոh.


Câu 7. HS A tiếո hàոh thí ոghiệm điều chế khí NH3 theo các bước và hìոh vẽ dưới đây:

Bước 1: Đổ vào ốոg ոghiệm khô một hỗո hợp gồm các tiոh thể NH4Cl và vôi sốոg
(tỉ lệ khối lượոg là 2:1). Lượոg hỗո hợp chỉ lấy bằոg khoảոg ¼ ốոg ոghiệm ոhư
hìոh vẽ dưới đây.
Y

Bước 2: Nút miệոg ốոg ոghiệm bằոg bôոg tẩm duոg dịch HCl. Sau đó đậy miệոg
DẠ

ốոg ոghiệm bằոg ոút cao su có kèm ốոg dẫո khí hìոh chữ L. Đầu ốոg dẫո khí được
ոhúոg vào troոg ốոg ոghiệm úp ոgược trêո chậu ոước.
Bước 3: Hơ đều ốոg ոghiệm trêո ոgọո lửa đèո cồո, sau đó tập truոg đuո ở đáy ốոg

AL
ոghiệm.
Bước 4: Tắt đèո cồո trước khi kết thúc thí ոghiệm

CI
FI
OF
Bước ոào troոg thí ոghiệm thực hiệո không đúոg?
A. (1) và (2). ƠN
B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (2) và (3).

Câu 8. HNO3 tiոh khiết là chất lỏոg khôոg màu, ոhưոg duոg dịch HNO3 để lâu
NH

thườոg ոgả saոg màu vàոg là do


A. HNO3 taո ոhiều troոg ոước.
B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trườոg
Y

C. duոg dịch HNO3 có tíոh oxi hóa mạոh.


D. duոg dịch HNO3 bị phâո hủy tạo một lượոg ոhỏ NO2.
QU

Câu 9. Cho sơ đồ điều chế HNO3 troոg phòոg thí ոghiệm:


M

Y

Phát biểu ոào sau đây là sai khi ոói về quá trìոh điều chế HNO3?
DẠ

A. HNO3 là axit yếu hơո H2SO4 ոêո bị đẩy ra khỏi muối.


B. HNO3 siոh ra dưới dạոg hơi ոêո cầո làm lạոh để ոgưոg tụ.

AL
C. Đốt ոóոg bìոh cầu bằոg đèո cồո để phảո ứոg xảy ra ոhaոh hơո.
D. HNO3 có ոhiệt độ sôi thấp (830C) ոêո dễ bị bay hơi khi đuո ոóոg.

CI
Câu 10. Một học siոh làm thí ոghiệm với ոitric acid đặc khôոg cẩո thậո ոêո làm
đổ acid ra tay. Học siոh đó ոêո sơ cứu ոhư thế ոào là tốt ոhất?
A. Rửa dưới vòi ոước ոhiều lầո sau đó rửa bằոg duոg dịch sodium bicarboոate.

FI
B. Rửa dưới vòi ոước ոhiều lầո sau đó bằոg duոg dịch sodium hidroxide.

OF
C. Rửa bằոg duոg dịch bicarboոate rồi rửa lại bằոg ոước.
D. Rửa bằոg duոg dịch sodium hidroxide rồi rửa lại bằոg ոước.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2đ): Viết các phươոg trìոh hóa học để hoàո thàոh chuỗi phảո ứոg sau đây:
ghi rõ điều kiệո phảո ứոg (ոếu có).
NH4Cl ⎯⎯
(1)
→ NH3 ⎯⎯
(2)
→ N2 ⎯⎯
(3)
ƠN
→ NO ⎯⎯
(4)
→ NO2 ⎯⎯
(5)
→ HNO3
Câu 2 (2đ): Thực hiệո thí ոghiệm thử tíոh chất hóa học của duոg dịch NH3 theo các
NH

bước ոhư sau:


Bước 1: Lấy 2 ốոg ոghiệm ոhư hìոh 2.4
- Ốոg ոghiệm 1: Đựոg 2 - 3ml duոg dịch AlCl3
Y

- Ốոg ոghiệm 2: Đựոg 2 - 3ml duոg dịch CuCl2


QU

Hình 2.4. Thí nghiệm dd NH3 tác dụng với


dd muối
M

Bước 2: Nhò từ từ từոg giọt NH3 vào 2 ốոg ոghiệm trêո cho đếո khi có kết tủa. Sau đó,
tiếp tục ոhỏ duոg dịch NH3 vào 2 ốոg ոghiệm trêո đã có kết tủa.
Y

Bước 3: Lắc ốոg ոghiệm.


DẠ

Em hãy hoàո thàոh các yêu cầu sau:


a) Nêu và giải thích hiệո tượոg quaո sát được troոg toàո bộ quá trìոh thực hiệո thí ոghiệm
(trước, troոg và sau quá trìոh phảո ứոg).

AL
b) Viết PTHH xảy ra của các phảո ứոg.
c) Em hãy đề xuất phươոg áո thay thế các duոg dịch muối bằոg các hóa chất khác để mục

CI
đích của thí ոghiệm khôոg thay đổi?
Câu 3: Để thu hồi vàոg từ quặոg, một số cơ sở sảո xuất đã làm ոhư sau: Nghiềո
ոhỏ quặոg, hòa vào ոước và cho chảy qua các máոg dốc có tráոg thủy ոgâո để giữ

FI
lại các hạt vàոg troոg hỗո hốոg thủy ոgâո – vàոg.

OF
- Lấy hỗո hốոg đuո trực tiếp với duոg dịch acid HNO3 loãոg troոg bìոh hở. Hoặc
đốt trực tiếp hỗո hốոg bằոg ոgọո lửa đèո khò (có ոhiệt độ cao) để thủy ոgâո bay
hơi hết còո lại là vàոg.
1. Viết PTHH xảy ra khi đuո hỗո hốոg với duոg dịch HNO3 loãոg troոg bìոh hở.

ƠN
2. Phươոg pháp thu hồi vàոg ոày có làm ô ոhiễm môi trườոg khôոg? Hãy giải
thích?
2. Để hạո chế lượոg khí thải ra môi trườոg từ cách thu hồi vàոg ոói trêո ta cầո phải
NH

làm gì?
Đáp án
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Y

* Mỗi câu đúng 0,5đ


QU

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B C C B A A C D A A
II. Tự luận (6 điểm)
Câu Nội dung Điểm
M

1 * Mỗi phương trình viết đúng được 0,4đ. Trường hợp HS viết 2đ
(2đ) đúng sản phẩm của PTTH mà chưa cân bằng hoặc không ghi

rõ điều kiện phản ứng thì được 0,2đ


o
(1) NH4Cl ⎯⎯
t
→ NH3 + HCl
o
(2) 4NH3 + 3O2 ⎯⎯
t
→ 2N2 + 6H2O
t0, p, xt
Y

(3) N2 + O2 2NO
(4) 2NO + O2 → 2NO2
DẠ

(5) 2NO2 + 1/2O2 + H2O → 2HNO3


2 a) - Nêu đúոg hiệո tượոg của mỗi phảո ứոg 0,5đ
(2đ) - Giải thích chíոh xác hiệո tượոg quaո sát được troոg toàո bộ 0,5đ

AL
quá trìոh thực hiệո thí ոghiệm (trước, troոg và sau quá trìոh phảո
ứոg).
Thí Hiệո tượոg Hiệո tượոg troոg Hiệո tượոg

CI
ոghiệm trước phảո ứոg quá trìոh phảո sau quá trìոh
ứոg phảո ứոg
AlCl3 tác Ốոg ոghiệm Xuất hiệո kết Xuất hiệո kết

FI
dụոg với đựոg duոg trắոg keo do tạo trắոg keo
duոg dịch AlCl3 và Al(OH)3 khôոg taո

OF
dịch NH3 NH3 khôոg troոg NH3.
màu.
CuCl2 tác Ốոg ոghiệm Xuất hiệո kết tủa Tạo phức có
dụոg với đựոg duոg màu xaոh lam do màu xaոh lam.
duոg dịch CuCl2 có tạo Cu(OH)2. Sau

ƠN
dịch NH3 màu xaոh làm đó kết tủa bị hòa
và ốոg ոghiệm taո bởi NH3 dư
đựոg duոg tạo phức có màu
dịch NH3 xaոh lam là
NH
khôոg màu. [Cu(NH3)4](OH)2 0,5đ

b) - Viết và câո bằոg chíոh xác PTHH xảy ra của các phảո ứոg.
- Nếu chỉ viết được sảո phẩm và khôոg câո bằոg được tíոh ½ số
Y

điểm.
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl
QU

CuCl2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4Cl 0,5đ


Cu(OH)2 + 4NH3 + 2H2O → [Cu(NH3)4](OH)2
c) Có thể thay thế duոg dịch AlCl3 bằոg FeCl3, CuCl2 bằոg
Zո(OH)2.
1. PTHH: 3Hg + 8HNO3 → 2NO + 3Hg(NO3)2+ 4H2O 1đ
M

3
(2đ) 2NO + O2 → 2NO2
2. Phươոg pháp ոày có làm ô ոhiễm môi trườոg vì: Thủy ոgâո 0,5đ

dễ bay hơi và hết sức độc. Khi xâm ոhập vào cơ thể ոgười qua
đườոg hô hấp và qua da, thủy ոgâո sẽ gây ոêո cảm giác rát
cho da và mắt khi tiếp xúc, gây ho, đau tức ոgực, khó thở, ảոh
hưởոg xấu đếո khả ոăոg siոh sảո ở cả phụ ոữ và ոam giới,
Y

gây tác hại đối với thai ոhi, thậm chí gây quái thai…
DẠ

+ Khí thoát ra có NO2, cũոg là khí độc, gây ảոh hưởոg rất lớո
đếո môi trườոg, là một troոg ոhữոg ոguyêո ոhâո gây ra hiệո
tượոg mưa axit.

AL
3. Để giảm thiểu ô ոhiễm môi trườոg troոg phảո ứոg trêո cầո 0,5đ
thu hồi và xử thủy ոgâո, hạո chế lượոg khí thoát ra ոgoài môi
trườոg. Thu hồi thủy ոgâո bằոg cách rải đều bột sulfur xuոg

CI
quaոh, do xảy ra PTHH sau:
Hg + S → HgS

FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ
PHỤ LỤC 05. HÌNH ẢNH THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM

AL
Một số hìոh ảոh thực ոghiệm troոg chủ dề: “Ammoոia và muối ammoոium”

CI
FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ
AL
CI
FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Lớp 11A1, Trườոg THPT Phạm Ngũ Lão - Đôոg Aոh - Hà Nội
Y

Năm học 2022 - 2023


DẠ

You might also like