Professional Documents
Culture Documents
(danh từ
cách 5).
Поздравляю тебя с днём рождения!: Tôi chúc mừng bạn nhân dịp sinh nhật.
Поздравляем вас с Новым годом!: Chúng tôi chúc mừng các bạn nhân dịp năm mới.
С днём Труда! С празником Труда! С первым мая!: Chúc mừng ngày quốc tế lao động.
Передайте мои поздравления КОМУ: Hãy chuyển lời chúc của tôi đến ai đó.
Желаю (-ем) вам/тебе: счастья (hạnh phúc)/ успехов (thành công)/ здоровья (sức khỏe)/
скорейшего выздоровления (hồi phục nhanh chóng)/ всего хорошего (доброго) (tất cả những
điều tốt đẹp)/ найлучшего (những điều tốt đẹp nhất) - не болеть (khỏe mạnh), выздороветь
(bình phục)/ сдать экзамен (vượt qa kỳ thi).
Желаю побольше хороших друзей, успехов, здоровья и солнечных дней: Chúc bạn ngày
càng có những người bạn tuyệt vời, chúc bạn thành công, sức khỏe và những ngày luôn rạng rỡ.
Счастья тебе, любви и всего самого-самого хорошего: Chúc bạn hạnh phúc, tình yêu và tất cả
những điều tuyệt vời nhất.
Мы желаем тебе успехов в учёбе! И всегда быть молодой и красивой! И чтобы ты всегда
улыбалась: Chúng tôi chúc bạn đạt được nhiều thành tích trong học tập. Và luôn luôn là người
trẻ đẹp. Và bạn hãy luôn mỉm cười.
Хорошего дня и отличного настроения! (Chúc 1 ngày tốt lành, tâm trạng luôn tốt),
Счастливого пути! (Thượng lộ bình an), Пожелание при отъезде! (Chúc khi ai đó dời đi).
Многих лет жизни! Чаще пожилым людям: Thường đối với người lớn tuổi.
Не болей (-те).
Приятного сна!
(ответ: К чёрту) Пожелание перед трудным делом (сдачей экзамена): Chúc trước khi làm
một việc gì đó khó khăn (vượt qua kỳ thi).
Пусть всегда будет счастье!: Hãy để hạnh phúc luôn bên bạn.
Пусть всегда в твоём доме будет так же хорошо и весело, как сегодня. Пусть всегда рядом
с тобой будут хорошие друзья: Hãy để trong ngôi nhà của bạn luôn tuyệt vời và vui vẻ như
ngày hôm nay. Hãy để những người bạn tốt luôn bên bạn.
Чтоб каждый день – как праздник!: Hãy để mỗi ngày giống như ngày lễ.