You are on page 1of 7

GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ DẠY ONLINE 2024

BÀI 1

XIN CHÀO 你好
A/ TỪ MỚI TỔNG HỢP 生词
1. 一 / Yī / Một
2. 二 / Èr / Hai
3. 三 / Sān / Ba
4. 四/ Sì / Bốn
5. 五 / Wǔ / Năm
6. 六 / Liù /Sáu
7. 七 / Qī / Bảy
8. 八/ Bā / Tám
9. 九 / jiǔ / Chín
10. 十 / Shí / Mười
11. 大/ Dà / Lớn
12. 不 / Bù / Không
13. 口/ Kǒu / Cái miệng
14. 白/ Bái / Trắng
15. 女/ Nǚ / Nữ
16. 马 / Mǎ / Ngựa
17. 你 / Nǐ / Bạn
18. 好/ Hǎo / Tốt
19. 也/ Yě / Cũng
20. 不/ Bù / Không
21. 都/ Dōu / Đều
22. 爸爸/ Bàba / Ba
23. 妈妈/ Māmā / Mẹ
24. 吃/ Chī / Ăn
25. 水果 /shuǐguǒ / trái cây.
26. 奶茶 / Nǎichá / Trà sữa
27. 喝 / Hē / Uống
28. 喜欢 / xǐhuan / Thích, yêu thích.
B/ Ngữ pháp (liên qua đến bài)
C/ LUYỆN DỊCH KHẨU NGỮ VÀ THỰC HÀNH ĐỐI THOẠI (Thay thế
những từ trong ngoặc vào từ được gạch đích)
CÂU 1:
A. 你好! (爸爸,妈妈) chào bạn! (ba, má)
Nǐ hǎo! (Bàba, māmā)
B. 你好!Chào bạn!
Nǐ hǎo!

CÂU 2:
A. 你好吗?(她,他,你们,他们,爸爸,妈妈,)
Nǐ hǎo ma? (Tā, tā, nǐmen, tāmen, bàba, māmā,)
Bạn khỏe không? (cô ấy, anh ấy, các bạn, họ, ba, má)
B. 我很好!(她,他,我们,他们,爸爸,妈妈)
Wǒ hěn hǎo!(Tā, tā, wǒmen, tāmen, bàba, māmā)
Tôi rất khỏe! (cô ấy, anh ấy, chúng tôi, họ, ba, má)
CÂU 3:
A. 你好吗?(她,他,你们,他们,爸爸,妈妈)
Nǐ hǎo ma? (Tā, tā, nǐmen, tāmen, bàba, māmā)
Bạn khỏe không? (cô ấy, anh ấy, các bạn, họ, ba, má)
B. 我也很好!(她,他,他们,我们,爸爸,妈妈)
Wǒ yě hěn hǎo!(Tā, tā, tāmen, wǒmen, bàba, māmā)
Tôi cũng rất khỏe! (cô ấy, anh ấy, họ, chúng tôi, ba, má)

CÂU 4:
A. 你们都好吗? (他们,爸爸妈妈)
Nǐmen dōu hǎo ma? (Tāmen, bàba māmā)
Các bạn đều khỏe không? (họ, ba má)
B. 我们都很好! (他们,爸爸,妈妈)
Wǒmen dōu hěn hǎo!(Tāmen, bàba, māmā)
Chúng tôi đều rất khỏe! (họ, ba má)
CÂU 5:
A. 你来吗?(她,他,你们,他们,爸爸,妈妈)
Nǐ lái ma? (Tā, tā, nǐmen, tāmen, bàba, māmā)
Bạn đến không? (cô ấy, anh ấy, các bạn, họ, ba, má)
B. 我来! (她,他, 他们,我们,爸爸,妈妈)
Wǒ lái! (Tā, tā, tāmen, wǒmen, bàba, māmā)
Tôi đến! (cô ấy, anh ấy, họ, chúng tôi, ba, má)
Câu 6.
A: 你吃吗?? (喝,去,看,喜欢)(Thay thế động từ trong câu)
Nǐ chī ma? (Hē, qù, kàn, xǐhuān)
Bạn ăn không? (uống, đi, xem, thích)
B1: 我吃. Tôi ăn.
Wǒ chī
B2: 我不吃. Tôi không ăn.
Wǒ bù chī
CÂU 7:
A. 你们都来吗? (他们,爸爸妈妈)
Nǐmen dōu lái ma? (Tāmen, bàba māmā)
Các bạn đều đến không? (họ, ba má)
B. 我们都来! (他们,爸爸,妈妈)
Wǒmen dōu lái! (Tāmen, bàba, māmā)
Chúng tôi đều đến! (họ, ba má)
CÂU 8:
A. 你来吗?(她,他,你们,他们,爸爸,妈妈)
Nǐ lái ma? (Tā, tā, nǐmen, tāmen, bàba, māmā)
Bạn đến không? (cô ấy, anh ấy, các bạn, họ, ba, má)
B1:我不来!(他们,我们,爸爸,妈妈)
Tôi không đến! (họ, chúng tôi, ba, má)
B2:我也不来!(từ phủ định,đứng trước đại từ và động từ trong
câu)
Wǒ yě bù lái
Tôi cũng không đến!

D/ học thuộc đoạn văn ngắn trả bài.


我很好。我爸爸妈妈都很好。我很喜欢吃水果,也很喜欢喝奶茶,你喜欢吗?

Wǒ hěn hǎo. Wǒ bàba māmā dōu hěn hǎo. Wǒ hěn xǐhuān chī shuǐguǒ, yě hěn
xǐhuān hē nǎichá, nǐ xǐhuān ma?
Tôi rất khỏe. Ba má tôi đều rất khỏe. Tôi rất thích ăn trái cây, rất thích uống trà sữa,
bạn có thích không?
E/ hướng dẫn viết chữ Hán. (học viên bắt buộc phải viết thuộc 22 nét chữ Hán và
đọc thuộc lòng ứng dụng 7 quy tắc viết chữ Hán)
1. 7 nét chữ cơ bản:
+ chấm 丶, ngang 一, sổ 丨, phẩy 丿, mác㇏, hất㇀, móc

2. Biến thể từ 7 nét cơ bản:


+ ngang móc(乛), ngang phẩy(㇇), ngang
sổ(𠃍), ngang sổ móc(𠃌), ngang sổ hất (㇊), ngang
phẩy cong(㇌), ngang phẩy cong móc(㇋), sổ
móc(亅), sổ hất(𠄌), sổ ngang(㇄), sổ ngang
móc(乚), sổ ngang cong móc(㇉), phẩy ngang(𠃋),
phẩy chấm(𡿨), mác móc(㇃).
3. Thứ tự viết các nét: (7 qui tắc thuận
bút)
1. Ngang trước sổ sau 十
2. Phẩy trước mác sau 八
3. Trên trước dưới sau 二
4. Trái trước phải sau 你
5. Ngoài trước trong sau. 月
6. Vào trước đóng sau 国
7. Giữa trước hai bên sau 小

4. Nhớ thuộc bộ thủ chữ Hán.


1. 口/ Kǒu / Cái miệng = 口 kǒu/ bộ khẩu, miệng = các động từ liên quan đến
miệng như ăn, uống, nhai, nuốt, cắn, chửi, cãi nhau.
2. 女/ Nǚ / Nữ = bộ nữ, phụ nữ. Ứng dụng (ƯD): tất cả những chữ liên quan đến
phụ nữ đều có bộ 女. VD: bà, má, cô, dì, thím, chị gái, em gái, sữa…
3. 马 / Mǎ / Ngựa = 马 mǎ/ bộ mã, ngựa. Một số động từ liên quan đến con
ngựa sẽ dùng bộ “马 mǎ”, vd động từ “cưỡi 骑”.
4. 你 / Nǐ / Bạn = vì chữ 你 / Nǐ là đại từ chỉ con người nên có 亻 rén/ bộ nhân
đứng ở bên trái. Bộ nhân 亻 để biểu thị những chữ Hán đó có liên quan đến đặc
điểm hoặc tính chất của con người.
5. 好/ Hǎo / Tốt = có bộ nữ 女 nǚ/ phụ nữ bên trái + bộ tử 子 zǐ/con cái ở
bên phải. có nghĩa là người mẹ ôm con, mẹ dành hết tình thương yêu
tốt đẹp nhất cho con.
6. 都/ Dōu / Đều, đô thị = 者 zhě/ giả, người + 阝 yì/ bộ ấp, vùng đất. có nghĩa là
“都 dū/ đô thị” là một “vùng đất 阝” do con “người 者 zhě” xây dựng nên.
7. 爸爸/ Bàba / Ba = 父 fù/ bộ phụ, cha + 巴 bā/ ngóng trông.
- Chữ “ 爸 bà/ ba” có bộ “ 父 fù/ bộ phụ, cha” và động từ “ 巴 bā/
ngóng trông” có nghĩa là “người cha luôn luôn ngóng trông, mong
chờ con mình lớn lên thành người có ích cho xã hội”. còn chữ “ 父/
phụ, cha” giống như là hai tay cầm hai cây roi để răn đe giáo dục con.
8. 妈妈/ Māmā / Mẹ = 女 nǚ/ bộ nữ, phụ nữ + 马 mǎ/ bộ mã, ngựa.
- Chữ “妈 mā/ má” có bộ “女” và bộ “马 ” có nghĩa là “mẹ vì
nuôi con sẵn sàng làm việc cực khổ như trâu, như ngựa để nuôi con
khôn lớn”.
9. 吃/ Chī / Ăn = 口 kǒu/ bộ khẩu, miệng+ 乞 qǐ (乞丐 qǐgài) ăn xin. Cơ bản nhất
của con người là phải được ăn. Nghèo quá không có tiền thì mở “miệng 口 ”
“xin ăn 乞 qǐ”.
10. 水果 /shuǐguǒ / trái cây.em x
- 水 shuǐ/ thủy, nước = đây là chữ tượng hình của dòng nước đang
chảy.
- 果 guǒ/ quả, trái = bộ điền 田 tián/ ruộng đất + bộ mộc 木 mù/ cây. Nghĩa là “cây
木” mọc ở “ruộng đất 田” rồi ra hoa “kết trái 果”.
11. 奶茶 / Nǎichá / Trà sữa
- 奶 Nǎi/ sữa = bà mẹ mới có sữa, nên chữ sữa này phải có bộ “nữ 女”.
- 茶 chá/ Trà = có bộ thảo 艹 cao/ cỏ, hoa, lá + bộ nhân 人 rén/ người + bộ mộc
木 mù/ cây, gỗ. Có Nghĩa là con “người 人” biết dùng “lá 艹” của loại “cây
木” này làm “trà 茶” uống cho tỉnh táo.
12. 喝 / Hē / Uống = uống bằng miệng nên chữ “uống 喝” này có bộ “khẩu
口” kǒu/ bộ khẩu, miệng.

F/ Giải bài tập về nhà. (dịch các câu từ tiếng Việt sang tiếng Trung bằng cách
đánh chữ và nộp bài)
1. Chào bạn!
2. Chào các bạn!
3. Bạn khỏe không?
4. Các bạn khỏe không?
5. Họ khỏe không?
6. Ba khỏe không?
7. Má khỏe không?
8. Tôi rất khỏe.
9. Anh ấy rất khỏe.
10. Chúng tôi rất khỏe.
11. Ba rất khỏe.
12. Ba tôi rất khỏe.
13. Tôi cũng rất khỏe.
14. Má tôi cũng rất khỏe.
15. Các bạn đều khỏe không?
16. Họ đều khỏe không?
17. Ba má đều khỏe không?
18. Chúng tôi đều rất khỏe.
19. Ba má đều rất khỏe.
20. Bạn đến không?
21. Anh ấy đến không?
22. Họ đến không?
23. Họ đều đến.
24. Bạn ăn không?
25. Bạn ăn trái cây không?
26. Bạn uống không?
27. Bạn uống trà sữa không?
28. Tôi ăn trái cây.
29. Tôi không ăn trái cây.
30. Tôi thích uống trà sữa.
- hướng dẫn học viên sử điện thoại gõ chữ Hán ngay từ bài 1, hướng dẫn tra từ
điển trực tuyến “hanzi.net”.

You might also like