Professional Documents
Culture Documents
Hướng Dân Tân Thủ Cho Ark Omega: Các công trình quan trọng
Hướng Dân Tân Thủ Cho Ark Omega: Các công trình quan trọng
1) Bắt thú gốc/vanilla của game, như là dodo, parasaur. Chế Omega Workbench. Chế Kibble Machine.
2) Dùng trứng (unfertisied eggs) để chế kibble cấp cơ bản (basic) trong máy Kibble Machine. Có tất cả 13 nhóm trứng (xem tra
3) Dùng kibble của đúng nhóm (xem kính để biết) để tame thú cấp cơ bản basic. Cấp cơ bản sẽ chỉ có tên của hệ ở trước tên
4) Đưa thú vừa bắt dc về cho đẻ thêm trứng của hệ tương ứng. Thú Basic sẽ cho trứng basic, dùng để chế kibble cấp tiếp theo
5) Tame thú, chế kibble như 2 bước trên để leo lên cấp độ cao hơn: Basic->Beta->Alpha->Prime->Ultimate->Omega. Các cấp
6) Gọi boss từ Omega Beacon ra để giết. Giết dc boss cấp đô (tier) càng cao sẽ dc boss soul giá trị hơn.
7) Dùng boss soul lấy dc từ bước trước để vào god egg để gọi ra god của cùng hệ với boss soul. God cấp độ càng cao god so
8) Cho thú ăn soul của god để tiến hóa thú lên cấp Godlike.
9) Dùng 6 god souls của cùng 1 nhóm đặt vào Omega Altar, để gọi ra group god. Thí dụ: 6 souls khác nhau gồm shield, reflect
10) Cho thú ăn soul của group god để có hết tất cả các hệ của nhóm tương ứng.Ví dụ Godlike Frenzy giga sẽ thành Godlike R
11) Dùng group god souls của 2 hệ tương úng với Unique Group Gods dể gọi ra Unique Group Gods từ trụ Omega Altar. Ví dụ
12) Tiến hóa thú lên ancient bằng cách cho thú ăn soul của unique group god.
13) Dùng 6 souls của 6 con Unique Group Gods để gọi ra Final Boss (Zodiac).
14) Cho thú ăn soul của Zodiac để tiến hóa cấp cuối, có tất cả các skill và khả năng của tất cả 79 hệ. Trờ thành thú tối thượng
1) Omega Workbench: Chế tên, đạn ngủ. Thăng cấp essence lên cấp cao hơn. Chế thuốc buff,debuff, taming helper và giáp ch
2) Kibble machine: Chế các loại kibble. Chia ra làm 13 nhóm (variant) và 6 cấp độ khác nhau.
3) Omega upgrade station: Thêm chỉ số đặc biệt cho đố, saddle. Sử dụng essence. Essence càng cao đồ ép ra càng ngon.
- Khi để god soul vào Omega Beacon có thể gọi ra titan
5) God egg: Để boss soul vào để gọi ra god tương úng. Beta Fire boss soul sẽ gọi ra Basic Fire God. Mỗi god có 6 cấp độ. Độ
6) Omega Altar:Để đủ god soul vào để gọi Group God. Group God chia ra 6 cấp độ, độ khó tăng cao.
- Token của unique Dino chế từ Paragon của loại thú tương ứng và essence.
Tameable Boss
- Gọi ra từ Omega Beacon, dùng Boss Token chế ra từ Soul Grinder hoặc là tỉ lệ 1% xuất hiên khi gọi boss bằng 99 soul.
- Boss xuất hiện có thể là 1 trong 6 con: Megapithecus, Broodmother, Dragon, Manticore, DodoWyvern, Dodorex
- Để tiến hóa lên Cấp Omega cần làm nhiệm vụ giết thú, boss, god và titan.
Hệ
- Mỗithống
Paragon Paragon
cho gấp đôi chỉ số ban đầu của Dino. Ví dụ Dino có paragon 20 được tăng gấp 20 lần chỉ số.
- Hiện tại có thể thăng đến cấp paragon 20 (XX)
Trang bị
Gravity Boots -Miễn nhiễm sát thương rơi từ trên cao, cũng như các hiệu ứng di chuyển
Reflect Shield - Phản 50% sát thương cho kẻ gây sát thương, nhận 50% còn lại
Discharge Boomerang - Gây sát thương element ngẫu nhiên khi ném đi
Ethereal Spear -. Spear không thể bị hỏng, không bị ảnh hưởng bởi trọng lực
Shadow Cloak - Tàng hình ban đêm, mất stamina khi mặc
Net Gun - Súng bắn bola reload nhanh. Không yêu cầu đạn
Malice (whip) - Có tỉ lệ gây hiệu ứng psychosis cho dino
Getaway Orb - Triệu hồi mội thú cưỡi tốc độ cao, biến mất khi dismount
Hades Torch - Độ bền vĩnh viễn, gây sát thương đốt khá tốt
Multi-Tool - Mang chức năng như hatchet, pick, và sickle nhưng chất lượng cao hơn. Chuyển chức năng bằng lăn chuột
Cap of Invisibility - Mũ tàng hình vào ban ngày, tốn stamina khi sử dụng. Boss vẫn có thể phát hiện
Void Trousers - Miễn nhiễm với nhiệt độ, phóng xạ, gas, mất oxy
Chromatic Cannon - Sử dụng element soul để bắn, gây hiệu ứng element
The Ripper - Chainsaw gây hiệu ứng chảy máu, sử dụng rage soul làm nguyên liệu
Warp Bow - Bow với hiệu ứng bắn trúng ngay lập tức giống tek bow, sử dụng arrow và có thể bắn dưới nước
Boomstick - An Unstable club that randomly explodes when hitting attackers. Chày có khả năng nổ ngẫu nhiên khi đánh
Undead Sword - Kiếm có khả năng hút máu và biến kẻ bị giết trở thành zombie
Minigun Module - Chế từ Soul Shard trong soul grinder. Loại bỏ cooldown của Chromatic Cannon
od Omega.
Chỉ số của Tier
Tiers: Hệ số Tỉ lệ xuất hiện
Basic 1x 50%
Beta 2.5x 24%
Alpha 5x 12%
Prime 10x 10%
Ultimate 25x 3%
Omega 50x 1%
Godlike 100x 0%
Ancient 250x 0%
Godlike chỉ có thể nhận được thông qua tiêu diệt God rồi cho Dino ăn soul rơi ra từ nó. Godlike được ăn Group god s
Ancient chỉ có thể nhận được thông qua tiêu diệt Unique Group god rồi cho Group Godlike ăn soul rơi ra
NOTE: Nhìn những tab bên dưới để xem những thông tin k
ke được ăn Group god soul có thể sử dụng chiêu của toàn bộ các hệ của nhóm đó (G
Group godlike chỉ có thể đạt được khi tiêu diệt group god và cho bất kì con của hệ trong nhóm đó ăn so
Nội tại Hệ số nhân stat:
Supernova(Kích hoạt theo % theo từng đòn đánh) 6x
không có 6x
Rampage, Brutal, Knockback, Uncontrollable, Psycosis Frenzy 24x
Reactive(Dưới nước), Self Destructive, Detonate 6x
Spiritual, Teleport, Spectral 2x
Farming, Crafting, Taming, Breeding, Harvesting 1x
Reflective, Rebound 2x
50% kháng nguyên tố 8x
Colossus(kích cỡ), Pygmy (buff bầy đàn) 8x
Ghost, Zombie, Vampire 16x
None 4x
Giảm 90% sát thương, gây sát thương bằng mảnh vỡ 2x
Lưu ý: Các hệ của nhóm Utility chỉ nhận sát thương từ chính hệ đó. Ví dụ Taming boss/god/titan ch
Gods
Nhóm Hình dạng Hệ số cơ bản Health Mult
Elemental Dragon 8 1
Resource Therizino 2 1
Rage Brute Ferox 6 4
Cosmic Scout 6 1
Unstable Nameless 6 1
Mythical Manticore 2 4
Summoner Queen Bee 4 1
Ethereal Cnidaria 2 1
Utility Argentavis 1 1
Nightmare Reaper Queen 4 4
Guardian Rock Elemental 2 7.5
Nature Megaloceros 6 1
Lucky Goblin 4 11
Triệu hồi Zodiac bằng Omega Altar với 6 unique group god souls kháu nhau
Triệu hồi Unique group God bằng cách đặt soul của 2 của group god tương ứng
Khi một Omega unique xuất hiện, sẽ có tỉ lệ Unique Gods có thể xuất hiện cùng với hình dạ
Basic Tier Beta Tier
Damage Mult Base Hp Base Dmg Beta Hp Beta Dmg
1 4,000,000,000 40,000,000 10,000,000,000 100,000,000
1 1,000,000,000 10,000,000 2,500,000,000 25,000,000
4 12,000,000,000 120,000,000 30,000,000,000 300,000,000
1 3,000,000,000 30,000,000 7,500,000,000 75,000,000
1 3,000,000,000 30,000,000 7,500,000,000 75,000,000
4 4,000,000,000 40,000,000 10,000,000,000 100,000,000
1 2,000,000,000 20,000,000 5,000,000,000 50,000,000
1 1,000,000,000 10,000,000 2,500,000,000 25,000,000
1 500,000,000 5,000,000 1,250,000,000 12,500,000
4 8,000,000,000 80,000,000 20,000,000,000 200,000,000
1 7,500,000,000 10,000,000 18,750,000,000 25,000,000
1 3,000,000,000 30,000,000 7,500,000,000 75,000,000
11 22,000,000,000 220,000,000 55,000,000,000 550,000,000
s kháu nhau
p god tương ứng
ể xuất hiện cùng với hình dạng giống dạng unique thường của nó nhưng kích cỡ lớn hơn. Soul rơi r
Alpha Tier Prime Tier Ultimate Tier
Alpha Hp Alpha Dmg Prime Hp Prime Dmg Ultimate Hp Ultimate Dmg
### 200,000,000 40,000,000,000 400,000,000 ### ###
5,000,000,000 50,000,000 10,000,000,000 100,000,000 ### 250,000,000
### 600,000,000 120,000,000,000 ### ### ###
### 150,000,000 30,000,000,000 300,000,000 ### 750,000,000
### 150,000,000 30,000,000,000 300,000,000 ### 750,000,000
### 200,000,000 40,000,000,000 400,000,000 ### ###
### 100,000,000 20,000,000,000 200,000,000 ### 500,000,000
5,000,000,000 50,000,000 10,000,000,000 100,000,000 ### 250,000,000
2,500,000,000 25,000,000 5,000,000,000 50,000,000 ### 125,000,000
### 400,000,000 80,000,000,000 800,000,000 ### ###
### 50,000,000 75,000,000,000 100,000,000 ### 250,000,000
### 150,000,000 30,000,000,000 300,000,000 ### 750,000,000
### 1,100,000,000 220,000,000,000 ### ### ###
ng kích cỡ lớn hơn. Soul rơi ra từ Unique God có thể sử dụng để nâng unique thường lên Godlike
Omega Tier
Omega Hp Omega Dmg
### ###
### 500,000,000
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### 500,000,000
### 250,000,000
### ###
### 500,000,000
### ###
### ###
Omega Tier
Omega Hp Omega Dmg
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### 500,000,000
Omega Tier
Omega Hp Omega Dmg
### ###
Torpor Dealt Initial Torpor Mult / Time Torpor theo thời gian Total Torpor
180 9 90 270
360 9 180 540
720 9 360 1080
1440 9 720 2160
2880 9 1440 4320
5760 9 2880 8640
11520 9 5760 17280
Torpor Dealt Initial Torpor Mult / Time Torpor theo thời gian Total Torpor
315 9 157.5 472.5
630 9 315 945
1260 9 630 1890
2520 9 1260 3780
5040 9 2520 7560
10080 9 5040 15120
20160 9 10080 30240
Torpor Dealt Initial Torpor Mult / Time Torpor theo thời gian Total Torpor
702 9 351 1053
1404 9 702 2106
2808 9 1404 4212
5616 9 2808 8424
11232 9 5616 16848
22464 9 11232 33696
44928 9 22464 67392
Torpor Dealt Initial Torpor Mult / Time Torpor theo thời gian Total Torpor
1170 9 585 1755
2340 9 1170 3510
4680 9 2340 7020
9360 9 4680 14040
18720 9 9360 28080
37440 9 18720 56160
74880 9 37440 112320
Torpor Dealt Initial Torpor Mult / Time Torpor theo thời gian Total Torpor
1665 9 832.5 2497.5
3330 9 1665 4995
6660 9 3330 9990
13320 9 6660 19980
26640 9 13320 39960
53280 9 26640 79920
106560 9 53280 159840
x1.35 For Compound Bow
364.5
729
1458
2916
5832
11664
Minions hệ Self-Destructive
100% tỉ lệ đánh bật lại
Minions hệ Uncontrollable
Tăng hiệu ứng giảm thời gian breed, cộng dồn với dino hệ breeding
ện ở bất kì tier nào. Cực khoẻ!