Professional Documents
Culture Documents
-Không nghe theo lệnh từ Lord Odin, Silmeria (1 trong 3 Valkyrie) đã phải chịu hình phạt, bị đày xuống Midgar (Trần
Gian) và Linh hồn Silmeria bị giam giử trong cơ thể Alica cô công chúa cũa Dipan. Một hôm, linh hồn Silmeria thức
tỉnh và lời báo về 1 cuộc chiến thông qua thân xác Alica khiến vua Dipan phải giam cô lại và cùng lúc đó, Lord Odin
Biết được sự tồn tại của linh hồn Silmeria nên đã sai Hrist (Valkyrie đại diện cho quá khứ) mang Silmeria về Asgard
(Thượng Giới) nhưng cô đã trốn thoát cùng với thân xác cũa Alica…..và bắt đầu cuộc hành trình ngăn chặn cuộc chiến
Thượng và Nhân giới cùng mọi bí mật khác…..Now Playing game…
Và cả chục nhân vật phụ mà bạn sẽ thu phục được trên đường đi….(Những nhân vật này toàn người chết cả thôi >.<)
…sẽ đề cập trong phần “Các nhân vật phụ và Free Soul”
GamePlay
-Cũng như Valkyrie Profile 1: Lenneth (nếu ai đã chơi)… bạn sẽ điều khiển nhân vật đi trên Map và đụng vào những
quái vật để chiến đấu hoặc kiếm đường chùn…
-Khung cảnh game 3D đẹp, nhưng trong các Map làng, lâu đài, Dungeon, bạn phải đi theo kiểu 2D “chỉ đi dc qua trái
và qua phải lên xuống thì phải qua cửa >.<”… có thể gọi là 2,5D
-World Maps khá đơn giản, bù lại Mini Map trong các Dungeon cực kỳ hửu ích, tôi có thể đi hết Dungeon mà chỉ cần
nhìn vào Mini map vì tính chuẩn xác cũa nó…….(đi thì dc mà cứ đụng Monster lien tục )
-Khả năng bắn tia Photon trong game giúp chúng ta đóng băng bọn Monster để dễ dàng trốn thoát khi đi Dungeon,
ngoài ra, tia Photon còn giúp chúng ta nhiều việc khác “Dịch chuyển, Lấy item ở nơi khó đến, phá bẩy v.v… và 1 số
nhiệm vụ trong game cần phải sử dụng tia Photon này”…Vì vậy để hoàn thành game được tốt, hãy thành thao kỷ
năng….bắn tia Photon nhé…..yeah!
-Game RPG thường thì phải có Skill đúng ko nhỉ …. tất nhiên là phải có rồi…nhưng Skill trong VP2 chỉ để dùng hổ
trợ thôi ko sài dc (như các Albility trong seri game FF vậy ), cái sài được và thi triển được trong Battle chính là
attack, (Skill thì có thể học được bằng cách trang bị vật phẩm đúng hệ, còn Attack thì mỗi nhân vật có Attack riêng và
sẽ xuất hiện khi lên lv). cả Skill và Attack đều có trong bảng Menu cũa game, và sẽ được để cập riêng ở bên dưới ^^…
-hệ thống Craft Item, và Drop item phong phú, 1 con Monster có thể rơi ra trên 2 món Item, và đặc biệt hơn, để có
dc những item ưng ý, bạn phải đánh đúng huyệt cũa con monster đó nữa…..
VD: bạn đang đánh với con cá, bạn muốn lấy Fish Scales, thì hãy đánh vào phần bụng cá :d, còn muốn lấy Fish thì
đánh vào đuôi cá, Muốn Fish leg thành đánh vào…..
-Còn trong 1 Battle, hệ thống kết hợp (real-time và TurnBase), vừa thời gian thực vừa theo lượt….Khi bạn di chuyển
thì Monster cũng di chuyển, bạn đứng yên suy nghĩ, Monster cũng đứng yên suy nghĩ …. và tất cả mọi hành động
trong battle tùy thuộc vào 1 cái ống màu vàng được gọi là “AP”…khi cái thanh này còn thì bạn được phép ra lệnh
“Attack, Item, magic hay….Run Away”…”tương tự cho Monster”, khi hết AP chúng ta phải tìm cách nạp đầy lại nó,
thông qua game bạn sẽ biết dc những cách đó.
-Combo và Soul Crush “Special Attack”: Combo thì ai cũng biết rồi, cứ Attack lien tục ko ngừng nghĩ ko gián đoạn, thì
số hit sẽ tang lên gọi là Combo, còn Soul Crush “Special Attack” là khi thực hiện Combo, thanh Heat Gauge sẽ càng
lúc càng tang, khi Maximum, bạn có thể thực hiện những Special Attack cũa các Char, (Còn tùy thuộc vào Weapon có
hổ trợ Special attack ko nữa, trên weapon có ghi đó…. Special Attack: yes hoặc no). Special attack có thể thực hiện
liên tục mà ko tốn thứ gì cả, chỉ cần thực hiện combo cho đầy óng Heat Gauge là sẽ sử dụng dc….Have Fun ^^
-Leader Assault: là khi bạn kill con Leader, trong Battle, sẽ có nhiều hoặc 1 con quái vật, nếu 1 con thì khỏi nói, con
đó chính là con leader, còn trên 2 con thì sao, tất nhiên trong đó cũng sẽ có 1 con leader, để nhận biết dc nó là
leader hay ko thì ta phải target nó, nếu óng máu cũa nó có màu và và có chử “Leader…Tất nhiên rồi”…thì nó là
leader, con leader thường thì mạnh hơn các con khác 1 tí, đặc biệt là khi bạn giết leader mà các con khác vẫn còn
sống….thì bọn chúng sẽ bỏ chạy…kết thúc cuộc chiến nhanh chóng….hãy thử xem ^^..
-hệ thống SealStone: khá hay, nó là những lá bùa hổ trợ trong khi đi các Dungeon, có rất nhiều chứng năng trong hệ
thống này,,,,sẽ được liệt kê sau ^^
-new game+ : giành cho những người sau khi phá đảo mà ngọn lửa đam mê vẫn còn,, New Game + với Saraphic
Gate, nơi những trận chiến khủng khiếp sẽ xảy ra, còn giờ thì phá đảm đã “phá đảo 1 lần mới vào new game+ dc”
Và tổng kết với số điểm 8.0
+ ửu điểm:
Hình ảnh đẹp, Main Char xinh (so với các game PS2 thôi nhé ^^)
Story thể loại thần thoại, rất phù hợp với thể loại nhập vai phiêu lưu ký….
Hệ thống gameplay nhiều biến hóa. Kết hợp chiến thuật
New game+ có nhiều bonus để cho ngừi chơi chơi lại được nhiều lần…
Game có độ khó mức trung, các boss khá mạnh nếu ai ko chịu cày lv,
+Khuyết điểm:
Nhạc Battle ko được xung, nhạc bối cảnh thì buồn ngủ,,,(hôm nào đi dungeon bị lạc đường vừa mò vừa nghe nhạc
thế nào cũng ngủ gục”
Ngoài các chiến thuật trong battle, thì game ko có gì đổi mới, Dungeon cứ nhiu đường đó mà đi, Item, Monster cũng
bấy nhiu đó làm tới..,..
- - - Updated - - -
Xem đoạn phim giới thiệu, cảnh Alica trốn thoát khỏi Dipan và đến được Solde
+ Solde
Item: Burgundy Flask, Warrior's Arcanum
Lưu ý: Đi tìm đoạn đầu cũa bài thơ Tri-ace Poem để có Item Tri-emblum sau này
-Sau khi Rufus gia nhập Party, vào căn nhà đầu tiên ngay chổ bạn đứng để lấy Burgundy Flask, không còn gì để làm ở
khu này nữa, đi về phía tây để chuyển cảnh qua khu khác, tại khu này vào ngôi nhà đầu tiên để lấy Warrior's
Arcanum.
-Giờ bạn chỉ còn 1 việc quan trọng cần làm ở Solde nữa chính là đi đọc tớ giấy có chép phần đầu cũa 1 bài thơ ở
trong, tờ giấy này tìm được trên tường cũa 1 ngôi nhà cạnh Chapel, câu thơ như sau.
“Time’s goddess spins the thread
Round and round the spiral loom”
-xong, rời khỏi làng, sau đoạn cutscreen, bạn dc đưa ra world map và hãy đến..
+ Lost Forest
Item: 400 OTH, Skull Receptacle, Union Plume
Enemies: Skeleton, Dire Wolf, Bullet Beetle
Einherjar: Mage “Mithrar”
-bạn sẽ được hướng dẫn 1 số thao tác, sau đó đi thẳng tới bạn sẽ có được Mithrar và đến dc…
-cứ đi thẳng hướng đông và qua cữa “ở đây có Warrior's Arcanum và 400 OTH”.
-bạn đang ở ngã ba, trừ ngã đi vào, thì có 2 ngã để đi, đi vào hướng đông bạn sẽ thu phục được 1 Swordmen ở cuối
đường, sau đó đi xuống cánh cữa cạnh đó
-trong khu này bạn có 2 cửa “nam và đông”. Đi qua cửa đông “cửa nam toàn item”
-khu vực này nhỏ xíu, chỉ có 1 cửa duy nhất, qua cửa đó
-vừa vào khu này bạn sẽ có 1 cutscreen, sau CS, bạn dc 1 Antique Pendant và Delan sẽ gia nhập nhóm bạn (nếu bạn
muốn có 2 thanh kiếm Undead Sword
Và Sword of the Meek) thì tốt nhất nên train cho Dylan ngay từ bây giờ nhé sau chapter 4 mà Dylan đạt lv 45+ thì
bạn sẽ dc 2 thanh đó…. tiếp tục. bay giờ khu bạn đang đứng có tổng cộng 4 cửa, ban phải vào cánh cửa bên kia cầu,
nhưng cây cầu gãy rồi nên đi đường vòng vậy, hãy nhãy xún phí dưới và qua cữa bên dưới.
-trong khu này ban đi về phía đông qua cửa
-tiếp tục đi về phía đông
-lại tiếp tục đi về đông và qua cữa
-trong khu này bạn phải nhãy lên những bậc cao để lên cánh cửa cao bên trên và qua cửa
-tiếp tục, bạn đi về phía tây và qua cửa “khu này có Salet và Warrior's Arcanum ”
- giờ bạn đang ở khu cây cầu bị gãy ban nãy, và cánh cửa duy nhất phía đông, qua nó thôi. (ngay cây cầu có 1 Uni
Plum)
-đi và qua cửa phía đông
-khu này có 1 điểm save 1 và 1 thùng chứa Shamshir. Xong việc, đi qua cửa đông, xem cutscreen và…
Boss: Ballistic Rhino
HP: 680
Race: Giant, Beast
Experience: 5000
OTH: 870
-Giờ bạn vẫn còn yếu, chiến thuật tốt nhất với con này. Và cả những con về sau tốt nhất là nên chùn ra sau lung,
tránh những ô màu đỏ “là ô nó target mình, nêu rơi vào đó sẽ trúng chưởng”, ra sau đánh và run…hãy sử dụng nút
R1 để Dash tránh các đòn của nó.
+ Dipan
-bạn đang ở Dipan, hãy nghĩ ngơi ở Inn, hoặc vào Armory mua sắm, căn nhà kế bên armory có chứa 2 câu thơ tiếp
theo cũa nhiệm vụ Tri-Emblem
“In Sweep the wave of the moon
Away Flow the tides of time”
-đi lên khu Chapel phía trên đi hết đường phía đông để nghe 2 Dipan Soldier nói chuyện, sau đó đi ra khỏi thành phố
sẽ có 1 đường đi lên dẫn bạn đến 1 lối đi nhỏ để vào
+ Dipan Castle
Items: Leather Boots, Union Plume, Dwarf Tincture, 700 OTH, Double-check,
1200 OTH, Crest Estoc
Enemies: Skeleton Solider, Goblin, Warning Jewel, Living Armor
+ Kythena Plains
Items: None
Enemies: Dire Wolf, Goblin, Giant Bat, Warning Jewel, Living Armor, Flying
Fish
-không có gì để làm ở đây cả, đi 1 mạch qua khu này và ra world map thui.
-sau khi ra WM, bạn đang ở 1 khu vực mới và WM mới, khu vực cần đến bây giờ là
+ Coriander
Items: Insect Stinger, Blue Soul Flame, Earth Gem
-trên cây cầu, nói chuyện với anh chàng đứng kế Merchan (anh quải giỏ ấy), anh ta sẽ cho bạn insect stinger, Blue
Soul Flame
-bạn có thể mua 1 vài món đồ từ merchant để tang them lực cho cuộc hành trình
-sau đó đi tiếp vào trong làng..cứ đi, tới khi thấy 1 cô gái đang xoa đầu 1 con chó, nói chuyện với cô ta, sau đó đi tiếp
cho tới khi ra world map…khu vực mới sẽ xuất hiện…
+Enemies: Kobold, Kobold Knight, Giant Hawk, Ghost, Owlbear, Crust Golem,
Thunder Hawk, Sack Mimic
+Einherjar: 1 sorcerer
+Sealstones: Fog Wrath, Masochist Wrath, Black Anchor Wrath, Sword Blessing
+ Villnore
Items: Earthproof Trinket, Tiny Flower, 2000 OTH
Lưu ý:
+có thể làm nv Dog’s Ring bây giờ
+có thể làm side quest Turen Mine từ bây giờ.
+có thể làm side quest Acient Forest bây giờ
-ở Villnore, nói chuyện với người đàn ông Genleman đứng kế Merchan để mở khu vực kế tiếp (Audoula Temple On
The Lake) - (Lúc này bạn ko nói chuyện dc với Merchan để mua đồ, mún mua đồ thì vào armory)…
-bạn có thể mua 1 Tiny Flower giá 10 OTH từ ngừi bán hoa xinh đẹp, Hoa Tiny giúp tăng 10% HP đấy ^^, có tiền mua
bao nhiu tùy thích..
-Xong rồi thì ở Villnore này ko có gì để làm cả, ngoài mua vài món item trang bị, 1 con chó màu đen nơi bắt đầu
quest Dog’s Ring, và 1 NPC cho ta side quest turen mine..
--bạn có thể tiếp tục nhiệm vụ chính là tới Audoula Temple On The Lake hoặc đi làm 2 side quest sau rồi hãy đến…tùy
bạn,..
-để có side quest này, đầu tiên bạn phải vào làng Coriander, nói chuyện với con gà…nó sẽ cho bạn Golden Egg, sau
đó nói chuyện với người đàn ông cầm cần câu (đứng kế ngừi phụ nử) gần đó, ra lại world map bạn sẽ có khu vực
Acient Forest…
-khi vừa vào, đi qua cửa duy nhất
-tại khu vực này, có 1 điểm Exchange SealStone, đi về hướng đôn, qua cửa
-khu này bạn đi về hướng đông sẽ có 1 cục SealStone “Manacles Wrath” ở đây, đi tới sẽ có 2 cửa dẫn lên và dẫn
xuống, qua cữa dẫn lên
-ở khu vực này, tiếp tục qua cửa dẫn lên..
-khu này có 1 điểm save, save lại đi hêt về phía đông và bạn sẽ…
Boss Griffon
HP: 2800
Race: Giant, Beast
Experience: 47,000
OTH: 6400
-Hit and Run bạn nhé ^^, sau khi xong boss bạn sẽ dc Sealpouch (them 1 ô chứa sealstone ^^),
-giờ quay lại ngừi đàn ông cầm cần câu đã cho bạn quest nhận thưởng. xong..
-để có side quest này, bạn phải vào tavern ở làng Villnore, nghe cuộc nói chuyện cũa 3 người đàn ông ở đây và 1
người bỏ đi, ra lại world map bạn sẽ thấy Turgen Mine.
-khi vào trong, bạn sẽ thấy 1 điểm Exchange Sealstone, cứ đi vào trong
-trong khu này, bạn nhảy xuống và kéo cần gạt để mở đèn và kích hoạt thang máy, ở đây ta sẽ có 2 cửa “Nam và
đông” và hãy gọi khu này là Khu 1.. bạn hãy đi qua cửa nam để lấy chìa khóa đã..
-trong khu này bạn cần tìm 1 cái chìa khóa, nó nằm ngay trên đầu thôi, bị 1 con monster canh giử, bọn monster này
là 1 bầy ong, các đòn tấn công vật ly đều vô hiệu với nó (trừ magic Fire)…để tấn công dc bọn này bạn cần bật lửa
lên…cần bật lửa ở ngay góc trên bên phải….(bạn cũng có thể dùng SealStone Turn On Fire)….sau khi lấy dc chìa khóa
thì quay lại khu 1 và đi qua cửa đông..
-khu này bạn hãy gạt cần gạt kế đó để hạ cây cầu xún, qua cầu và vào cửa gần đó..
-đi về hướn đông qua cửa
-tiếp tục đi về đông và qua cửa
-trong khu này có 1 sealstone “turn to fire”, hãy lấy nó, nó sẽ có ích cho bạn trong việc tiêu diệt mấy bầy ong khó
chịu ^^..tiếp tục đi về phía đông,.có 1 điểm save, qua cửa sắt và bạn sẽ
-sau khi hạ boss. Vào lụm chiến lợi phẩm và 1 viên sealstone x3 oth “nhưng 0 EXP sau 1 trận đánh”…
-quay lại Villnore tìm ngừi đàn ông đã cho bạn quest nhận thưởng “giờ ông ta ko còn trong tarven nữa, mà đứng ở
ngoài gần cữa ra vào thị trấn phía đông.”
-xong quest… giờ ta tiếp tục nhiệm vụ chính..
+ Audoula Temple On The Lake
+Items: Dwarf Tincture, Strength Bow, Union Plume, Iceproof Tailsman, Crystal
Chainmail, 10000 OTH, Thunder Gem, Evil Eyebrow Ring, Elixir, Anointed Cloak,
Charge Break
+Enemies: Skull Fish, Lizard Man, Lizard Lord, Deep One, Giant Crab, Strobila
+Einherjar: One sorcerer and One archer
+Sealstones: Chasm Wrath, Ice Blessing, Gold Blessing
-bạn không thê áp sát dc nó vì nó đang dứi nước, bạn phải rút hết nước, đập tan 2 cái dây xích phía sau lung nó,
nước sẽ rút và leo xuống phang nó thôi..
-sau khi xong boss, rời khỏi đây quay lại world map, khu vực mới đã mở.,
+ Kalstad
+Items: 5000 OTH, Burgundy Flask
+Lưu ý:
-Merchan ở trong Inn nếu bạn muốn mua vài món đồ.
-ở đây có 1 cây bé “Boy” đứng cạnh con cừu, nếu bạn cho cậu ta tiền, khi đến chapter 6 quay lại đây, cậu ta sẽ cho
bạn những món đồ tương ứng với số tiền bạn đã cho…như sau
+100 OTH = Famous Blade May Rain
+300 OTH = Light Sword Claimh Solais
-nói chuyện với 2 nguoi “Aventure và Oldner” và đi 1 mạch về phía đông, bang qua sa mạc cát ra world map, khu vực
mới sẽ xuất hiện
+ Sahma Desert
+Enemies: Sand Flower, Giant Scarab, Desert Beast
+Einherjar: One heavy swordsmen
-sau khi xong boss đi hết về phía đông tới dc chổ cái bụt lấy charm, rồi sau đó chạy 1 mạch ra ngoài world map thôi
và khu vực mới sẽ mở
+ Crell Monferaigne
+Items: Ice Crystal, Busted Staff, Mace Head
+chú ý: tìm đoạn cuối cùng cũa bài thơ “Tri-Ace”
Nói chuyện với 2 ngừi trong Inn, kích hoạt Side quest
-để nhận quest, đến Screll Monferaigne khu Castle gate, vào Inn nói chuyện 2 ngừi ở đây để nhận quest, và khu
Château Obsession sẽ mở, vào thôi
-khi vào đi về phía đông, có 1 điểm Exchange Sealstone ở đây, qua cửa bắc nhé
-đi qua đông và qua cửa
-trong khu này bạn phải đẩy viên đá đỏ vào điểm phát sáng trên nền đất để mở cửa đi về hướng đông và qua cửa
-ở khu này bạn đi và qua cửa đông « tương tự trên, dùng đá hoặc monster đè dấu đỏ trên nền để mở cửa »
-khu này, đi về cửa bắc
-đi về cửa tây
-khu này có 1 điểm save, save lại qua cửa và
-sau khi xong thu chiến lợi phẩm rồi chạy 1 lèo ra world map quay về nơi nhận quest lảnh thưởng (hãy trả lời là
Monster) mới nhận dc thưởng nhé.
-nhiệm vụ trong màng này là đi lấy 3 cục SealStone chứa 3 nguyên tố để đưa vào điểm phong ấn để kích hoạt cánh
cửa..bây giờ bắt đầu
-khu đầu tiên có điểm Exchange Sealstone, đi qua cửa tây
-Bây giờ hãy gọi khu vực này là khu vực 1, đi qua cửa tây xem CS
-khu này có 1 điểm save, và 1 cánh cửa bị phong ấn ở phía tây, nhiệm vụ bây giờ mình là giải phong ấn cánh cửa
đó….đi qua cửa nam
-khu này bạn qua cửa nam
-ở đây bạn sẽ gặp 1 con quái khổng lồ, hạ nó để lấy viên phong ấn đầu tiên “Thundercloud Law”, rồi gắn vào điểm
phong ấn cạnh đấy, sau đó lấy viên Lightning Blessing ở cạnh đó . xong rồi bạn hãy quay lại khu vực 1
-tại khu vực 1, đi qua cửa bắc.
-khu này có 1 điểm phong ấn thứ 2, bỏ viên “Lightning Blessing” vào. Và đi tiếp qua cửa tây
-khu này sẽ có 1 con quái to, hạ nó lấy viên phong ấn thứ 2 “Earth Blessing” sau đó đi qua cửa nam..
-tại khu này đi qua cửa nam
-khu này có 1 điểm phong ấn, cuối cùng, gắn viên “Earth Blessing” vào đây. Và cánh cửa phong ấn đã mở (Bây giờ
cẩn thận khi rơi xuống nước, bạn sẽ bị dính poison đấy”
-quay lại khu có điểm save, cánh cửa mở ra, bạn đi vào và..
Boss Hydra
HP: 13200
Race: Giant, Scaled
Experience: 160000
OTH: 12600
-ko có chiến thuật nào cho con này cả, nó khá nhanh, tấn công khá mạnh mà còn kèm theo độc nữa, bạn phải chịu
khó cày lv và xáp lá cà với nó thôi…
-sau khi xong boss chạy 1 mạch ra world map, và khu vực mới sẽ mở…
+ Dragonscrypt
+Items: Magic Bangle, Arbalest, Dwarf Tincture, 20000 OTH, Apothecary's
Arcanum, Double-check
+Enemies: Gun Fish and Green Coral
+Einherjar: One archer
-khu này khá đơn giản, bạn chỉ việc đi 1 lèo về hướng đông cho tới khi tới dc
-Chú ý: khi kết thúc khu vực này cũng là kết thúc Chapters 3, nếu những nhiệm vụ bắt buộc phải làm trong chap 3 mà
chưa làm, sang chap 4 sẽ mất hết…
+Khu vực Place Of The Venerated Dragron này cũng là khu vực quái có EXP cao nhất chap 3, vì vậy hãy tận dụng train
lv hay train cho Leone, Agnrim lên lv 40+ để có 4 thanh kiếm rất mạnh sau chapter 3 (tôi sẽ đề cập trong side quest)
…..sau chapter 3 mà 2 nhân vật này ko đủ số lv là ko dc cây nào đâu đấy nhé, còn mức lv thế nào mời bạn xem Side
Quest…
+khu vực này có 1 viên SealStone là EXP Friend Law, nó làm cho những nhân vật phụ ko tham gia trận chiến vẫn dc
EXP, giúp ích rất nhiều cho việc cày lv cá Einherjar, và việc FreeSoul sau này, còn FreeSoul mà gì, mời bạn xem Side
Quest…
+Trong màng này, có 1 khu vực bạn chỉ có thể vào dc với điều kiện là “bạn phải đụng hoặc chém vào những pho
tượng cầm khiên”…hoặc bạn hãy xem bảng đồ tui đính kèm bên dưới ^^
-nhiệm vụ ở màng này là đi thu thập những viên Stone, những viên stone này dùng để kích hoạt lối đi mới khi bạn
gắn nó vào điểm Teleport….
-khi vào khu vực đầu tiên đi qua cửa đông..
-tiếp tục đi qua cửa đông để lấy Sunlight Stone..sau đó đi ra cửa bạn vừa vào
-vào cửa bắc.
-ở đây có 1 bức tượng, bức tượng chính là điểm Teleport, bạn sử dụng Sunlight Stone vừa lấy để di chuyển qua khu
mới
-khu này có 1 thùng đồ kế bên bạn chứa Eclipse Stone hãy lấy nó, sau khi lấy xong ra cửa nam
-khu này tránh bọn quái, và qua cửa đông
-khu này, hãy sữ dụng tia photon để lên cửa tây bên trên (chú ý: trong khu này có 1 sealstone là Experience Friend
Law nó giúp cho những nhân vật ko tham gia trận chiến vẫn dc hưởng EXP, giúp ích cho việc Free Soul sau này)
-trong khu này sẽ có những bức tượng, công việc cũa bạn là tìm ra Halo Stone dc giấu trong những bức tượng này.
Chỉ việc chém vở chúng thôi….nhưng khoan hãy vội….vì bạn chém bừa là sẽ bị đưa vào trại giam toàn chất độc đấy…
và nguyên lý ở khu này là
1: ko dc chém trước mặt pho tượng
2: ko dc chém sau lung 1 pho tượng mà phía sau có 1 pho tượng khác nhìn thấy bạn
Nói thì dài dóng, tóm lại là. Bạn hãy chém vào lưng pho tượng thứ 1 ở trên khi từ ngoài đi vào và nhãy lên…bạn sẽ có
Halo Stone
-sau khi có dc Halo Stone, hãy quay lại điểm Teleport dùng halo stone để chuyển vùng.
-khu này có 1 điểm Exchange SealStone, đi qua cửa nam
-trong khu này có 1 cánh cửa dẫn lên phía bắc đang bị niêm phong, nhiệm vụ cũa bạn là làm theo chỉ dẫn cũa cánh
cửa, nó bảo nó chỉ mở cửa cho ma cà rồng thôi …tóm lại việc bạn cần làm giờ là tìm viên SealStone Wrath Of
Bread Alone và gắn vào 1 điểm phát SealStone để cho cả khu vực này ai cũng có khả năng hút máu thế là bạn đã
thành ma cà rồng , giờ bắt đầu hành động , trước tiên, bạn hãy gọi khu này là khu 1, sau đó đi qua cửa tây
-trong khu này tiếp tục bạn đi qua cửa tây
-trong khu này xữ lý con quái đang bò bò trên đất, và bạn sẽ thấy viên SealStone Wrath Of Bread Alone, đem viên đó
trở ra cửa bạn vừa vào.
-tiếp tục qua cửa nam gần đó.
-tiếp tục qua cửa nam..
-giờ bạn sẽ thấy 1 điểm phát SealStone, gắn viên SealStone Wrath Of Bread Alone vào điểm này và trở lại khu vực 1
“Khu cánh cửa phong ấn”, cửa đã mở..qua cửa thôi
-khu này đi về hướng tây qua cửa,
-khu này hạ con quái bự để lấy Painted Cloud Stone mà nó đang canh giử. Sau đó quay ra điểm Teleport sử dụng
Painted Cloud Stone đến khu mới..
-qua cửa nam
-khu này đi đứng cẫn thận đụng phải pho tượng là bị đưa vào hầm độc hít CO2 đã luôn đấy….đi về tây và qua cửa
-khu này cũng vậy, cẫn thận mấy pho tượng và qua cửa bắc..
-tiếp tục cẫn thận mấy pho tượng và qua cửa đông
-tại đây bạn sẽ tìm dc Dark Moon Stone….quay về Teleport sử dụng Dark Moon Stone qua khu mới
-qua cửa tây
-vừa ra đả đụng 1 con quái…hãy đẩy con quái đó rơi xún dưới, dùng nó làm bàn đạp bay lên xử con quái bự và lấy
Crimson Flame Stone. Tiếp tục đi qua tây
-khu này ko sài dc tia photon, đi xún cửa nam
-lại 1 khu ko dùng dc photon, đi qua cửa đông
-khu này bạn hãy nhảy xún dưới qua cửa tây
-bạn đang ở khu vực có điểm save qua cửa nam
-bạn đang ở khu vực cánh cửa phong ấn, qua cửa đông
-bạn tìm thấy teleport, sử dụng Crimson Flame Stone qua khu mới.
-có 1 điểm save, save lại đi qua cửa tây và
-hãy sử dụng chiến thuật Hit And Run, nhưng khi nó còn 1/3 máu thì chuyển qua sáp lá cà và bom máu, vì Skill khi
còn 1/3 máu cũa nó là 1 hình tròn xung quanh ko run dc đâu….
-sau khi xong boss đi vào tiếp xem CS..lấy 3 thùng chiến lợi phẩm của bạn trong đó có cả Sun And Moon Stone, ra lại
teleport sử dụng Sun And Moon Stone…
-qua cửa tây, xem CS, Dragon Orb mục tiêu từ đầu game tới giờ đã dc tìm ra nhưng Leone phản bội “thực ra Leone là
Hrist Valkyrie do Odin sai đi cướp giật Dragon Orb từ tay Silmeria”..thế là mục tiêu cũa cuộc hành trình mới lại xuất
hiện, giật lại Dragon Orb và kết thúc Mưu đồ cũa Lord Odin…
-Sau CS Leone và Agngrim sẽ rời nhóm bạn, nếu trước khi rời nhóm mà lv cũa ArnGrim và Leone đạt đủ cột mốc, bạn
sẽ nhận dc những thanh kiếm phải nói là mạnh nhất hiện giờ…..đủ để bạn đi đến hết game này….tui đã đề cập ở trên
phần chú ý cũng như trong phần “Side Quest”.
-xong rồi, lại teleport sữ dụng Elipce Stone, và chạy 1 mạch ra ngoài world map..
-giờ đã có khu vực mới ngoài world map, bạn cũng có thể làm side quest Turgun Mine 2, hoặc ko, tùy bạn….
-Để nhận NV, về lại Villnore, ở gần tavern có 1 ngừi đàn ông đứng kế 1 ngừi phụ nử, “ngừi này đã cho bạn quest
Turgen Mine trước đây”, nói chuyện với ông ta và chọn “got for it”
-giờ tới turgen mine, ko có gì ngoài việc chạy 1 mạch vào khu đánh boss và boss mới xuat hiện
-ko khác gì con trước, nhưng mạnh hơn 1 tí, sau khi xong về trả quest lảnh thưởng, bạn dc them 1 ô chứa
SealStone…
-bạn còn nhớ cô gái bán hoa ở Villnore ko, giờ cô ta ko còn bán Tiny Flower nữa mà chuyển sang bán Lily Flower, nếu
rảnh ghé qua mua giúp cô ta nhé ^^ “Lily Flower tăng 20% HP” oh yeah…
-để nhận quest, quay về Coriander nói chuyện với nguoi đàn ông cầm cần câu đã cho bạn quest trước đây « ông ta ở
khu vực đầu tiên thôi, nếu ko thấy hãy ra rồi vào lại »
-đến Acient Forest chạy vào chổ boss cũ, và boss mới sẽ xuất hiện, thịt nó rồi về lảnh thưởng ^^
+ Sukavia Gorge
Enemies: Ice Devil, Winter Wolf, Ice Troll
Einherjar: One sorcerer
+Chú ý: quay lại căn nhà có đoạn thơ đầu tiên ở Solde, xem lại mảnh giấy sẽ thấy ghi chú đã thay đổi “nếu bạn đã
đọc dc cả 3 đoạn”
+nếu Dylan và Lezard cũa bạn đã đủ 40+lv thì chuẩn bị lảnh Item trong những màng kế tiếp, nếu chưa thì train nhanh
đi nhé ^^, còn ko muốn lấy thì khỏi train cũng dc ^^ “cái này mình cũng có đề cập ở side quest xem để biết rõ hơn
nhé”
-giờ bạn hãy vào Lost Forest rồi tới Roya Underground Patch
-khu này mọi thứ vẫn vậy, trừ bọn quái vật đã đổi mới, đi 1 mạch tới khu đánh boss và
boss Ull
HP: 27000
Race: Divine
Experience: 280,000
OTH: 31,500
-xong đi vào Dipan Castle thôi…
-ở Dipan castle giờ đây rất điên tàn, bạn đi qua lối phía bắc vào chính điện Dipan, sau đó đi về phía tây nơi có điểm
save. “nhìn trên bảng đồ đó là 1 khu vực mới” và bạn xem vài CutScreen
Boss Gyne
HP: 15000
Race: Magic
Experience: 230,000
OTH: 31,500
Boss Walther
HP: 17000
Race: Magic
Experience: 250,000
OTH: 7,000
-sau khi xong, hãy đi hết về phía tây chổ có điểm save đối diện, vào trong xem CutScreen và
Boss Hrist
HP: 20,000
Race: Divine
Experience: 320,000
OTH: 17,500
Boss Arngrim
HP: 20,000
Race: None
Experience: 270,000
OTH: 10,500
-Tốc độ cũa 2 tên này khá là nhanh, khó mà Hit And Run, đặc biệt là nếu trước đó bạn đã luyện lv cho Arngrim 40+
thì giờ cú chém cũa hắn cũng ở mức 40+ đấy, hãy cẩn thận….chiến thuật với 2 tên này đơn giản là….bạn phải lv cao
và xử Arngrim trước….
-sau khi xong xem CutScreen, Lezard và Dylan sẽ rời nhóm “thực ra Dylan ko rời nhóm mà bị bắt đi”
-nếu Lezard và Dylan đều lv 40+ thì hãy mở thùng đồ xem phần quà đi nhé ^^
+ Forest Of Spirits
+Items: Elixir, Elvenbow, Fairy Tincture, Foolproof Talisman, Spell Potion,
Prime Elixir, Fairy Tincture, Double-check, Elfin Boots, Arondight
+Enemies: Kobold Warrior, Mimetic Flower, Elven Hawk, Sky Lizard, Prince of
Hel, Carnivorous Plant, Life Stealer, Lizard King, Elven Wolf, Kobold Lord,
Sharp Scissors
+Sealstones: Hunter Blessing, Confuse Pin Blessing, Sleipnir Blessing
-vừa vào đã có 1 thùng chứa Elixir dưới chân bạn ^^, ở đây đi qua cửa tây
-tiếp tục đi về phía tây “cẩn thận, bắt đầu từ khu này sẽ xuất hiện những người bảo vệ khu rừng, họa ko phải là
monster nên ko đánh dc, mà nếu bạn đụng họ thì sẽ bị dịch chuyển tới 1 khu vực….toàn monster “
-khu này ko cho dùng tia photon và cũng là 1 khu ảo giác, bảng đồ ko còn giá trị gì khi đi trong khu này nữa..cách đi
như sau
1: trong khu ko cho dùng tia Photon, đi về nam
2: đi về đông “phải xữ con quái vật bự cản đường mới đi dc”
3: vừa vào sẽ có 1 con bò tới…đi về phía đông “phải hạ con quái bự”
4: tiếp tục đi về phía đông
5: bạn sẽ quay về chổ 3. Đi qua cửa bắc
6: khu này ko cho sài tia Photon, qua cửa tây
-xong bạn đã thoát khỏi khu ảo giác…vượt qua con quái bự và qua cửa bắc.
-tiếp tục đi qua cửa đông.
-tiếp tục đi qua phía đông
-tiếp tục qua đông
-khu này có điểm save, save lại và
Boss Arectaris
HP: 25,000
Race: Giant, Plant
Experience: 420,000
OTH: 54,600
-Đập 4 viên kim cương nguyên tớ sau lung bạn hết rồi hãy xữ tới boss..
-sau khi xong boss, công việc tiếp theo cũa bạn là tìm 1 món đồ dùng để mở phong ấn cánh cổng đá để mở ra lối đi
lên Trời….
-đi ra world map và đến Dipan Castle thông qua lối đi “Lost Forest -> Royal Underground Path”
-khi đến Dipan Castle, chạy 1 mạch đến cuối bảng đồ, chổ bạn đấu với boss Primordial Ooze và bạn sẽ tìm được
Ghoul Powder
-quay lại Forest Of Spirit, đến chổ đấu với boss Arectaris xem CutScreen và đánh với vài tên người Elf rồi bạn sẽ đến
dc
+ Ravine Caverns
+ Items: Fairy Tincture, Fairy Tincture, Sorcerer's Savvy, Theif's Thoughts,
Blue Gale, Fairy Tincture, Fencer's Familiarity, Apothecary's Arcanum,
Overdrive, Warrior's Wits, Ambrosia, Nectar Potion, Archer's Aptitude
+ Enemies: Capricorn Leader, Life Stealer, Aesir (Patrol), Aesir (Archers),
Persistent Pursuer, Sharp Scissors, Gentleman, Tyrannosaurus Rex
+ Sealstones: Chaos Law, Secluded Valley Law, Lawbreaker's Law, Silent Pin
Blessing, Burst Light Blessing, Dark Night Law, Elusive Air Law
-bạn sẽ thấy thời gian đếm ngược, nếu hết thời gian mà bạn vẫn chưa ra khỏi khu này thì sẽ Game Over….
-tốt nhất bạn nên chạy 1 mạch cho qua khỏi khu này, còn muốn lấy Item thì khi qua khỏi rồi quay lại lấy tốt hơn…
(xem bản đồ mình đính kèm bên dưới để chắc hơn nữa)
-bắt đầu, đi về phía đông 1 tí và qua cửa bắc..
-qua cửa đông
-qua cửa bắc
-qua cửa đông
- qua cửa bắc
- qua cửa đông
- qua cửa đông
- qua cửa bắc
- qua cửa đông
- qua cửa đông
- qua cửa nam
- qua cửa đông
- qua cửa đông
- qua cửa nam
- qua cửa đông
- qua cửa đông
- qua cửa đông
-xem cutscreen, giờ bạn đang ở khu BiFrost, đi theo đường cầu thang ánh sang 1 hồi bạn sẽ gặp lại vài con boss
cũ….ko có gì đáng kể với bọn này
-đi thêm 1 hồi bạn sẽ
+ Asgard
-bạn sẽ gặp merchant ngay cữa, giờ bạn có thể dùng mấy cái Ring Animal để đổi Solomon ring, mua vài thứ cần dùng
rồi đi tiếp..
-giờ qua cửa bắc rồi về phía đông để đến
+ Yggdrasil
+Items: Prime Elixir, Valiant Greaves, Fairy Tincture, Charge Break, Witch's
Arcanum, Flame Mist, Valiant Helm, Foolproof Talisman, Sword of Silvans,
Valiant Armor, Elixir, Fairy Tincture, Power Bangle, Tome of Alchemy, Fairy
Tincture, Overdrive, Noble Elixir, Holy Gauntlet, Noble Elixir, 120000 OTH,
Tome of Godspeed, Expert's Experience, 100000 OTH, Foolproof Tailsman, Prime
Elixir, Foolproof Tailsman, Unicorn's Horn, Union Plume, 80000 OTH
+Enemies: Armor Beetle, Aesir (Security), Fatal Vermin, Hresvelgr, Giant
Troll, Black Jewel, Human Sacrifice, Strayer, Wild Wolf, Highlander, Idisi,
King Slug, Gluttonous Bug, Roper, Invasive Arsonist, Abyss Dragon
+Sealstones: Dancing Light Blessing, Magical Light Blessing, Paper Tiger
Blessing, Great Shield Law, Sharp Sword Law, Darkness Blessing
+Lưu ý: trong khu vực này có những viên Pillars (màu đỏ: Bắn ra lửa làm bạn mất máu – màu vàng: nó thả bọn quái
vật ra đôi khi bắn ra sét làm bạn đứng yên – màu xanh dương bắn ra bang đôi khi làm bạn Frozen – màu tím: tạo ra 1
vùng môi trường khiến bạn bay lơ lững)
Boss Odin
HP: 30,000
Race: Divine, Magic
Experience: 750,000
OTH: 840
-xong, hãy rời khỏi khu này quay lại Asgard chổ Merchan đó, giờ bạn đi về phía đông để đến
+ Hall Of Valhalla
+Lưu Ý: trong lâu đài này bạn đi 1 hồi Arngrim sẽ van xin gia nhập lại nhóm bạn, và bạn lái có Arngrim 1 tay Heavy
Sword mạnh….
+Lưu Ý: Lâu đài cũa Odin, Khá rộng, Item khá nhiều, là nơi train lv tốt và tương đối cũng khá dễ đi dễ hơn Yggdrasil
nhiều, trong khu này thực ra bạn chỉ cần đi về phía đông là xong, còn lại nhà những cái phòng trong phòng chắc chắn
có Item..tuy nhiên, những con đường về phía đông để đến điểm cuối cùng sẽ có nhưng cái TrapDoor, bạn phải phá
giải nó mới mở dc phong ấn qua cữa…những cái TrapDoor này có hình dạng 1 cái vòng ánh sang và bạn phải làm đủ
mọi cách để cho 2 cái “cũng chả biết nó là cái gì, nhìn như cái nồi” nằm cùng lúc vào vòng sang đó…phong ấn sẽ mở…
và giờ bắt đầu
+có vài item sau này quay lại mới lấy dc
-Chapter cuối cùng, khi xong hết CutScreen, bạn sẽ ổ ngay tại Lezard Tower màng cuối cùng Hrist và Brahms sẽ gia
nhập nhóm bạn, vì là màng cuối nên bạn có thể quay ra kiếm thêm Item cũng như train thêm lv, nếu thấy ko cần
thiết thì bạn cứ đi tiếp.
-bây giờ các thùng đồ trong những Dungeon bạn đã đi qua, giờ chúng đã khôi phục, nghĩa là giờ nếu bạn quay lại
những nơi như “Turgen Mine hay Acient Forest thì những thùng đồ lúc trước giờ đã có đồ mới, có cã đồ xịn nữa chứ
ko phải toàn rác đâu nha
-giờ bạn có thể đi làm nv lấy Tri-Emblem (hang khủng +30% RDM +50%, RST +30%, 90% Fire +90%). Nếu bạn đả tìm
dc đủ 3 đoạn cũa bài thơ
-giờ bạn có thể quay lại Conrider gặ p con gà nó sẽ cho bạn 1 Golden Egg
-giờ bạn có thể quay lại Hall Of Valhalla để lấy những món đồ nơi đấu với Freya mà lúc nãy bạn ko lấy dc
-bạn nhớ thằng bé bạn đã cho tiền ở ngôi làng sa mạc Kalstad ko, giờ bạn có thể quay lại đó để lấy thanh kiếm khủng
-quay lại Dipan Castle, nơi vua Dipan bị lôi ra xữ trảm có 1 tên lính đang nằm sưởi nắng, nói chuyện với hắn hắn cho
bạn thanh kiếm “Hauteclaire”
-có thể mua Weapon cho Hrist Valkyrie từ Merchan tại Conrider
-có thể mua thêm weapon cho Brahms tại Crell Monferaigne
-
+bắt đầu thôi, nhưng trước tiên mình xin lưu ý bạn 1 điều….trong màng này bạn sẽ có dc 3 Valkyrie đi theo bạn,
nhưng tốt nhất bạn đừng cho học vào đội hình chính, vì khi cuối màng học sẽ rời nhóm bạn làm đội hình chính cũa
bạn điên đảo đấy hehehe
-Bắt đầu thôi, từ khu vực đầu có điểm Save và cổng ra world map đi qua phía tây 1 tí rồi qua cửa bắc
-Lenneth Valkyrie sẽ gia nhập nhóm bạn, qua cửa đông
-đi qua phía đông 1 tí rùi qua cửa bắc
-qua cửa tây
-hạ con quái bự và qua cửa bắc
-sau khi xem Cutscreen, qua phía tây 1 chút và xuống cữa nam
-tiếp tục xún cữa nam
-qua phía đông 1 tí và vô cửa bắc
-có 1 điểm Exchange và 1 điểm save ở đây, save lại, hạ con quái vật giử cửa để vào cửa bắc
-tiếp tục qua cửa bắc
-hạ con quái vật bự đang canh giử sealstone để qua cửa tây
-đi hết về phía tây và qua cửa nam ở cưới đường
-qua cửa nam
-qua phía tây 1 chút rồi vào cửa bắc và bạn sẽ
Boss Homunculus Silmeria
HP: 36,000
Race: Divine, Unholy
Experience: 400,000
OTH: 3,500
Homunculus Lezard
HP: 72,000
Race: Magic
Experience: 700,000
OTH: 17,500
-sau khi xong bạn sẽ ở 1 khu vực có điểm save, qua cửa bắc
-qua phía đông 1 xíu rùi xún cửa nam
-qua phía đọng 1 xíu rùi lên cửa bắc
-có 1 điểm exchange và 1 điểm save, save lại rùi qua cửa bắc và bạn sẽ
-cũng còn đở chưa khó lắm đâu, tiếp tục bạn đã bị tống ra ngoài, đi lên lại nhưng lối đi đã bị phá, hãy nhãy xuống cái
hố đó,
-nhảy xún hố rồi phải ko, ko đi đâu cả qua ngay cửa bắc
-trong khu này, tìm đủ mọi cách để lên dc phía trên và qua cửa bắc trên cùng
-save lại nhé
Vào trong bạn sẽ thấy 1 cảnh tự sướng, vào thịt hắn thôi
-bạn không đánh Lezard mà hãy đánh viên kim cương để giải cứu Silmeria
-sau khi xem CutScreen, bạn sẽ mất Alica và 3 Valkyrie, đổi lại bạn sẽ dc Super Valkyrie (xinh vãi đạn), giờ bắt đầu xữ
tội Lezard
-nào hãy cảm nhận sự bá đạo cũa Final Boss…
-sau khi xong bạn đã hoàn thành game và giờ đã có thể tham gia New Game +
-khi bạn xuất hiện lại ở Menu chính, ko có gì khác ngoài viên kim cương góc trái , đại diện cho số lần Clean Game cũa
bạn… bạn clean game càng nhiều thì quái vật sẽ càng trâu…
-để tham gia new game + thì bây giờ bạn hãy chọn new game và bạn sẽ chơi lại từ đầu nhưng mỗi lần save file save
sẽ có hình ngôi sao “để nhận biết file new game + hay ko ấy mà.”
-hoặc giờ bạn muốn vào Saraphic Gate phần mở rộng cũa game thì cách nhanh nhất là load lại save trước khi hạ
lizard đi ra world map và seraphic gate sẽ xuất hiện
Tri-Emblem có thuộc tính như sau (+30% RDM +50%, RST +30%, 90% Fire), nhưng rất tiếc chỉ dc 1 cái duy nhất và
cách lấy nó cũng rất đơn giản, nhưng nó kèo dài lê thê ngay từ chap 1 đến tận chap 6 mới có thể lấy, nếu bạn quên 1
công đoạn nào đó (bỏ xót 1 bài thơ), thì cũng coi như đi tong.. và tuần tự cách lấy Tri-Emblem như sau….
-bạn phải tìm ra cho đủ 3 đoạn thơ để ghép chúng thành 1 bài thơ và tuần tự như sau.
-và khi bắt đầu chapter 6, bạn quay lại Solde nơi đoạn thơ 1, đọc lại mảnh giấy dán tường, bạn sẽ thấy nó có dòng
chử khác, đọc thêm 1 lần nữa, sau đó cũng tại cân nhà này, bạn lục tìm góc phải bạn sẽ có Tri-Emblem…Good Luck
-trong quá trình chơi game, có những nhân vật chính sẽ rời bỏ nhóm cũa mình theo cốt truyện, “Ví dụ: khi phát hiện
Leone là Hrist Valkyrie thì cô ta sẽ bỏ nhóm bạn mà bay về với Odin”…nếu trong thời gian đó bạn lở train lv cho nhân
vật đó quá cao, mà người đó bỏ đi thì sao, đội hình cũa bạn sẽ lao đao, nhà sản xuất game đã tính tới việc đó và với 1
mức đền bù thỏa đáng cho bạn và nó như sau….
+ Leone và Arngrim: 2 người này gia nhập nhóm bạn tại Chapter 3 và sẽ rời nhóm bạn khi kết thúc Chapter 3, trong
thời gian đó nếu như bạn train cho 2 nhân vật này đạt một mốc lv quy định, bạn sẽ dc những Weapon giá trị như sau
Với Arngrim
-Level 01-19: Guard Potion
-Level 20-24: Expert's Experience and a Guard Potion
-Level 25-27: Expert's Experience x2
-Level 28-34: Expert's Experience x2 and a Warrior's Wits
-Level 35-39: Improved Dragon Slayer, Expert's Experience and a Warrior's
-Level 40+ : Improved Dragon Slayer, Bahamut Tear, Expert's Experience and
a Warrior's Wits
Với Leone
-Level 01-19: Might Potion
-Level 20-24: Expert's Experience and a Might Potion
-Level 25-27: Expert's Experience x2
-Level 28-34: Expert's Experience x2 and a Fencer's Familiarity
-Level 35-39: Slashing Sword "Farewell", Expert's Experience, and a Fencer's
-- Level 40+ : Slashing Sword "Farewell", Valkyrie Favor, Expert's Experience
and a Fencer's Familiarity
+Lezard và Dylan: 2 người này nhập nhóm bạn rất sớm (chapter 1), và sẽ rời nhóm bạn khi hết chapter 4
Với Lezard
-Level 01-24: Spell Potion
-Level 25-29: Expert's Experience and a Spell Potion
-Level 30-32: Expert's Experience x2
-Level 33-39: Expert's Experience x2 and a Sorcerer's Savvy
-Level 40-44: Philosopher's Pebble, Expert's Experience, and a Sorcerer's
Savvy
-Level 45+ : Philosopher's Pebble, Homunculus Seed, Expert's Experience,
and a Sorcerer's Savvy
Với Dylan
-Level 01-24: Charge Break
-Level 25-29: Expert's Experience and a Charge Break
-Level 30-32: Expert's Experience x2
-Level 33-39: Expert's Experience x2 and a Ambrosia
-Level 40-44: Undead Sword, Expert's Experience, and a Ambrosia
-Level 45+ : Undead Sword, Sword of the Meek, Expert's Experience, and a
Ambrosia
-Chiếc nhẫn này giúp tăng tỷ lệ rớt đồ từ quái rất cao và để có nó, bạn phải đổi 3 chiếc nhẩn khác đó là “Dog, Cat và
Bird Ring”..và tuần tự để có dc Solomon Ring như sau.
+Tìm Cat’s Ring: bạn phải có SeaFood (Seafood tìm ở đâu mời bạn xem phần Trang bị và các Loot), khi có đủ 15
seafood bạn tìm con mèo ở Solde, cho nó ăn 15 seafood nó sẽ cho bạn lại 4 món đồ “Hunted Mouse, Tailless Lizard,
Misfortubate Bird, Cat Poop”, đem 4 món đồ đó chạy lại Amory cũa Solde bán (nhớ là bán nha Sell cã 4 món), Cat
Ring sẽ xuất hiện, nhưng để mua dc nó thì bạn cần phải làm 1 công đoạn nữa đó là tiêu sài với mức 80.000 OTH tại
Amory cũa Solde, ko cần biết bạn mua gì, chỉ cần bạn mua đồ ở đó số tiền đạt mức tiêu sài là 80.000 là dc (có thể
mua nhiều lần nhiều chapter khác nhau vẫn dc tính), khi đủ mốc 80.000 OTH nó sẽ bán Cat Ring cho bạn
+Tìm Bird Ring: bản phải có BoneMeat (Bonemeat tìn ở đâu mời bạn xem phần Trang bị và các Loot), đem 15
Bonemeat lại chổ con gà ở làng Coriander, cho nó 15 Bone Meat nó sẽ cho lại bạn 4 món “Chicken Feed, Vegetable
Debris, Clamshell Chum, Bird Poop”. Đem 4 món đó lại merchant (merchant xuất hiện ở nhiều khu vực tùy vào
chapter, để tìm Merchan bạn vui long xem phần merchan, hang rong xuyên lục địa). bán 4 món đó cho Merchan và
tiêu sài với mức 80.000 OTH tại Merchan, ko cần biết bạn mua gì, chỉ cần bạn mua đồ ở đó số tiền đạt mức tiêu sài là
80.000 là dc (có thể mua nhiều lần nhiều chapter khác nhau vẫn dc tính), khi đủ mốc 80.000 OTH Merchan sẽ bán
Bird Ring cho bạn
+Tỉm Dog Ring: bạn phải có MeatChop, đen 15 meatchops lại tìm con chó đen ở làng Villnore, cho nó 15 MeatChop
nó sẽ cho lại bạn 4 món “Sucked Bone, Chewed-up Shoes, Squalid Cloth, Dog Poop”. Đem 4 món đó lại Amory ở Crell
Monferaigne, bán 4 món đó Dog Ring sẽ xuất hiện, và bạn cũng phải tiêu sài với mức 80.000 OTH tại Amory cũa Crell
Monferaigne, ko cần biết bạn mua gì, chỉ cần bạn mua đồ ở đó số tiền đạt mức tiêu sài là 80.000 là dc (có thể mua
nhiều lần nhiều chapter khác nhau vẫn dc tính), khi đủ mốc 80.000 OTH nó sẽ bán Dog Ring cho bạn
+Khi đã có đủ 3 nhẩn “Dog, Cat và Bird”, gặp Merchan tại Asgard và bán 3 chiếc nhẫn đó cho merchant, Solomon ring
sẽ xuất hiện, sau đó tiêu phí 90.000 tại đây, ko cần biết bạn mua gì, tiêu sài đúng 90.000 tại shop này là nó bán
Solomon Ring cho bạn.
-cái tên thật khó hiểu, thực ra thì trong game, có những món đồ “Ví dụ như Solomon Ring”, chiếc nhẫn may mắn này
tăng luck, giúp chúng ta tăng tỷ lệ Crit Damage và tăng tỷ lệ rớt đồ từ quái, tuy nhiên nó sẽ tối ưu hóa hơn nữa khi
bạn đạt dc con số may mắn đó chính là con số (7777),
Ví dụ: khi bạn 7777 HP mà bạn trang bị thêm Solomon Ring thì tỷ lệ Drop đồ hầu như là 100% quất cái nào Drop cái
đó , còn nếu 7777HP mà bạn trang bị cây cung Blue Gale cây cung tăng Crithit thì phải nói, quánh cài nào Crit cái
đó heheheh
-Để có dc HP 7777 ko phải chuyện dễ,(7777 HP ko nhất thiết phải là số HP gốc, mà HP hiện hửu vẫn dc tính, nghĩa là
7777/ 21520 HP cũng dc tính hay 7777/7777 HP càng tốt”….
-Để làm dc điều này, chúng ta phải dùng những thứ sau
+Ưu tiên Up lv
+Dùng thuốc bổ trợ “mấy loại thuốc +HP đó”
+Dùng trang bị tăng HP
-bạn có thể tự nghiên cứu vụ này…..
+làm đủ mọi cách cho 1 nhân vật nào đó vượt ngưởng 9001 HP (9002 HP trở lên là dc)
+đem nhân vật đó lại màng Surts Volcano Caverns, ném nó xuống dung nham núi lửa, cho máu rút xuống tới khi còn
1…. (ác ghê)
+sau đó dùng bình tăng máu Fairy Tincture tăng HP lại cho đến khi HP đạt mốc 9001..ok
+sau đó đến khu vực Chateau Obsession tìm viên Seal Stone Soul Carver Wrath (nó nằm ngay cửa thôi), viên
sealstone này làm bạn bị tuột HP lien tục khi di chuyển trong trận đấu, lấy xong tham gia 1 trận đấu
+bạn hãy di chuyển từ từ cho HP tuột đến khi đạt 7777 HP thì dùng Item Tome Of Godspeed chùn khỏi trận chiến.
(chắc chắn nếu bạn làm đúng là sẽ tuột đến đúng 7777 tin mình đi)
+ok xong, thử thành quả đi , việc cần làm cũa bạn giờ là, bảo vệ ko cho con nào phá đám mất số 7777 linh thiên,
công cụ hổ trợ đắc lực nhất chính là các Skill
+Force Field (1000-5000): 1 cái giáp chịu dc 5000 Damage
Và 1 số Skill khác, mời bạn tham khảo bảng Skill bên dưới ^^
-công dụng cũa Golden Egg chắc hẳn bạn biết, trong game tại Coriander và Kalstad có 1 con gà biết đẻ quả trứng
vàng này, nhưng bạn phải lại đúng lúc và thời điểm nó cho bạn Golden Egg như sau
Chapter 3 - Coriander
Chapter 4 - Kalstad
Chapter 5 - Coriander
Chapter 6 - Coriander
-ngoài ra bạn còn có thể kiếm Golden Egg từ các thùng đồ, từ FreeSoul hoặc đánh boss
-Có 5 loại Skill “Status, Attack, Defend, Critical, và reaction skill” tất cả đề hoạt động trong trận đấu..
- để học Skill, chúng ta cần phải trang bị cho đúng hệ, khi vào phần Equiq bạn ấn nút tam giác “Triangel” bạn sẽ thấy
tên tất cả các Skill, và bên dưới là sơ đồ, bạn hãy dựa theo sơ dồ đó để tìm các loại trang bị thích hợp để trang bị…
-có 4 loại trang bị “màu đỏ, màu xanh lá, màu xanh dương và màu nâu”, các skill ko nằm trong các trang bị nâu
Sai
Status Skill
-Fist Of iron
Runes: Blue [Body + Fire]
CP: 2
Công dụng: tăng 120% ATT trong trận đánh
-Mental Boost
Runes: Blue [Body + Water]
CP: 2
Công dụng: tăng 120% magic trong trận đánh
-Fortify Physique
Runes: Blue [Body + Earth]
Cp: 2
tăng 150% RDM trong trận đánh
-Resist Magic
Runes: Blue [Body + Thunder]
CP: 2
tăng 150% RSD trong trận đánh
-Adversity
Runes: Red [Body + Fire + Water + Earth + Thunder]
CP Cost: 2
Tăng Att, Mag,RDM và RST trong battle khi số quái nhiều hơn số nhân vật
-Heroism
Runes: Red [Body + Fire + Strength]
CP Cost: 2
Tăng Damahe 20% khi giết 1 quái trong Battle
-Psychosoma
Runes: Red [Head + Arm + Cross + Water]
CP Cost: 3
Lấy số magic cộng cho số Attack trong battle (chỉ áp dụng cho các tấn công vật lý và crush)
-Toughness
Runes: Green [Body + Leg + Fire]
CP Cost: 5
Như tên gọi, gấp đôi HP trong trận đánh
-Training
Runes: Red [Leg + Strength + Weakness]
CP Cost: 3
Làm giảm tất cả chỉ số nhưng bù lại EXP sau trận đánh tăng (50%)
-Observation
Runes: Green [Body + Fire + Strength]
CP Cost: 5
Tăng tất cả chỉ số khi thời gian trôi qua (Battle càng lâu chỉ số càng tăng) rất tốt khi đánh boss
-Solirtary Struggle
Runes: Green [Body + Fire + Reverse]
CP Cost: 4
Tăng tất cả chỉ số khi đồng đội chết (chết càng nhiều tăng càng nhiều )
Attack Skill
Mighty Blow
Runes: Blue [Sword + Thunder + Strength]
CP Cost: 2
Tăng tỷ lệ Break và Stun khi đánh quái
Break Up
Runes: Blue [Arm + Sword + Cross + Strength]
CP Cost: 2
Tăng tỷ lệ đánh ra Break Mode
Sprit Control
Runes: Red [Arm + Sword + Thunder]
CP Cost: 3
Tăng số purple stones rơi ra khi đánh quái (purple stones giúp tăng than hap trong battle)
Heat Up
Runes: Red [Body + Sword + Strength]
CP Cost: 4
Tăng Heat Gain thêm 20% giúp Soul Crushes nhanh hơn
Double Edge
Runes: Red [Sword + Arrow + Arm + Training]
CP Cost: 5
Thêm 1 lần hit attack cho attack cũa bạn (ví dụ: bạn dùng 1 attack x3 hit, thì khi ra đòn sẽ là 6 hit) nhưng đòn + thêm
đó chỉ bằng 12% lực cũa attack chính. Y như copy vậy
Overload
Runes: Red [Head + Water + Dark + Cross]
CP Cost: 4
Tăng Magic Damage 50%, nhưng có tác dụng phụ là có thể đánh trúng đồng đội, nhưng cái lợi nhiều hơn (mặc đồ hút
sấm sét thì sài skill Lightning storm vừa trúng quái vừa trúng mình giúp tăng máu hehehe, ngoài ra bạn còn có thể tự
sát )
Triple Edge
Runes: Green [Arrow + Water + Training]
CP Cost: 6
Y như Double Edge, nhung nó là Triple gấp 3 Skill này rất hay và bá đạo
Defense Skill
Survival
Runes: Blue [Body + Healing + Training]
CP Cost: 3
Có cơ hội sống sót khi còn 1hp (nghĩa là mặc dù bạn thật sự chết khi trúng đòn này nhưng vẫn còn sống nhưng chỉ
còn 1 hp)
Reflex Movement
Runes: Blue [Body + Leg + Thunder]
CP Cost: 2
Có khả năng né tránh các cuộc tấn công vật lý kể cả combo
Magic Mail
Runes: Blue [Head + Staff + Water + Reverse]
CP Cost: 2
Có khả năng tránh hoặc block các tấn công ma thuật
Cure Condition
Runes: Blue [Body + Earth + Healing + Reverse]
CP Cost: 3
Giảm thời gian trúng các loại độc (ví dụ: Freeze 4 giây thì còn có 2 giây thôi”
Firs Aid
Runes: Blue [Body + Healing + Light]
CP Cost: 3
Khi chuyển qua healing sẽ chỉ nhật ½ damage từ quái
Free Item
Runes: Blue [Head + Arm + Cross + Reverse]
CP Cost: 3
Ko giảm AP khi sử dụng item trong battle (quá hay, tha hồ sài item)
Regenerate Health
Runes: Red [Body + Earth + Healing]
CP Cost: 4
Tự động phục hồi 1 lượng Hp trong battle
Victorious Vitality
Runes: Green [Body + Earth + Healing]
CP Cost: 5
Full HP khi kết thúc battle (rất hay, đở tốn bình tăng HP sau trận đánh)
Reduce Magic
Runes: Red [Body + Head + Water + Cross]
CP Cost: 6
Giảm 1 nửa sát thương magic (rất hay khi chiến với mấy đứa như Freya hay Lezard)
Missile Protection
Runes: Red [Head + Arm + Reverse]
CP Cost: 5
Chặn các đòn tấn công bắn từ phía trước (tóm lại là tên, hay những đòn ném đá v.v..)
Mind Lock
Runes: Green [Head + Water + Light]
CP Cost: 6
Ko bị tất cả trạng thái xấu nào (y như ribbon trong game ff)
Critical Skill
True Seeing
Runes: Red [Arrow + Fire + Strength]
CP Cost: 2
Tăng Crithit (mấy tay Archer sài cái này bắn nát đít monster), cũng giúp ích cho việc phá cơ thể quái vật để lấy item
Beast Bludgeon
Runes: Blue [Sword + Weakness + Fire]
CP Cost: 4
Tăng thêm damage khi đánh với với Monster là quái thú (Race Beast)
Weed Whacker
Runes: Red [Sword + Weakness + Fire]
CP Cost: 2
Tăng thêm damage khi đánh với Monster là thực vật (race planet)
Bug Swatter
Runes: Red [Arrow + Weakness + Earth]
CP Cost: 3
Tăng thêm damage khi đánh với Monster là côn trùng (race Bug)
Magician Slayer
Runes: Red (Sword + Weakness + Cross)
CP Cost: 4
Tăng thêm damage khi đánh với Monster là Mage (race Magician)
Unholy Purifier
Runes: Blue [Sword + Weakness + Light]
CP Cost: 4
Tăng thêm damage khi đánh với Monster là Unholy (race Unholy)
Descaling Might
Runes: Blue [Sword + Weakness + Thunder]
CP Cost: 4
Tăng thêm damage khi đánh với Monster là Scales race
Ghost Buster
Runes: Red [Sword + Weakness + Water + Reverse]
CP Cost: 3
Tăng thêm damage khi đánh với Monster là Ghost Race
Gian killer
Runes: Red [Sword + Light + Weakness + Training]
CP Cost: 4
Tăng thêm damage khi đánh với Monster là Giant Race
Dragon Slayer
Runes: Green [Arrow + Weakness + Thunder + Cross]
CP Cost: 5
Tăng thêm damage khi đánh với Monster là Dragon Race
God Destroyer
Runes: Green [Arrow + Staff + Weakness + Light]
CP Cost: 5
Tăng thêm damage khi đánh với Monster là Gods Race (odin, freya v.v…)
Demon Destroyer
Runes: Red [Arrow + Weakness + Dark + Training]
CP Cost: 5
Tăng thêm damage khi đánh với Monster là Demon Race
Dismantle
Runes: Green [Arm + Dark + Strength + Training]
CP Cost: 6
Chỉ cần Crithit là đảm bảo 100% phá vở cơ thể quái vật
Desperate measures
Runes: Red [Arm + Darkness + Creation]
CP Cost: 6
Tất cả các đòn tấn công đều tăng thêm cơ hội phá vở cơ thể quái vật, nhưng khi phá vở dc thì HP giảm còn 1
Reaction Skill
Precision Parry
Runes: Red [Arm + Water + Reverse]
CP Cost: 3
Cho phép bạn Block Attack bằng cách nhấn 1 nút hiện ra (y như mấy game action bây giờ )
Scramble Attack
Runes: Red [Head + Leg + Sword + Reverse]
CP Cost: 2
Cho bạn thiết lập 1 Attack thứ 4, chỉ kích hoạt khi bạn ra lệnh attack và kèm theo 1 nút di chuyển (ví dụ: bạn để 3
attack là 1, 2, 3 và set Scram Attack là 4 cho nhân vật ở nút X, thì bạn nhấn X + 1 nút di chuyển nó sẽ ra Scram Attack
(Attack 4), cái này giành cho những trường hợp đòn attack hất tung quái bay lên trên bạn sử dụng đòn này để kéo nó
xuống lại hay quái nằm úp thì bạn kéo nó lên ko làm gián đoạn combo.
Counter Attack
Runes: Blue [Head + Arm + Dark + Reverse]
CP Cost: 2
Skill này chỉ có cho Fighter, cho phép thiết lập thêm 1 attack mà khi trong trận đánh lúc nhận damage sẽ xuất hiện 1
thanh kiếm thì bạn ấn nút cũa nhân vật này để tấn công lại quái vật bằng đòn mà bạn đã set
3:\ Einherjar và FreeSoul
-Einherjar là những nhân vật phụ, những nhân vật này toàn là những linh hồn dc Silmeria kêu gọi. họ sẽ đi theo bạn
và bạn có thể train lv làm mọi thứ y như 1 nhân vật chính
-FreeSoul là khi 1 Einherjar đạt đủ cấp độ bạn có quyền dc giải phóng cho họ (giống như siêu độ). Khi FreeSould bạn
sẽ mất nhân vật đó và cả những trang bị họ đang mang (trừ 4 dòng phụ kiện trang sức), nhưng bù lại bạn sẽ dc
những vật phẩm sau
-số lượng vật phẩm nhận dc phụ thuộc và trang bị bạn cho họ mang khi FreeSoul, tất nhiên trang bị càng xịn thì càng
dc nhiều đồ.
-Các món Lore là những món chắc chắn phải có khi FreeSoul, tuy nhiên tùy vào job nào mà nó cho Lore đó (ví dụ: bạn
freesoul 1 Magician thì chắc chắn bản phải có Magician's Lore), còn số lượng Lore nhận dc khi freeSould dc tính như
sau…(tính luôn cả Weapon và các trang bị tăng chỉ số trừ 4 dòng trang sức)
Swordsman: ATK/20
Magician: MAG/10
Archer: HIT/5
Thief: AVD/10
Heavy Fighter: RST/5
Ambrosia: RDM/25
Ví dụ: bạn FreeSoul cho Mirtha (Magician) ở lv 6 lúc đó Magic cụa mirtha là 50 bạn trang bị cho ông ta thêm 1
weapon tăng 100 Magic vậy cách tính số Magician's Lore nhận dc khi FreeSoul Mirtha là (50 Magic gốc + 100 Magic
từ weapon chia cho 10 = 15 Magician's Lore nhận dc…max là 99
-Sau khi FreeSoul, các Einherjar một là trở về nơi mà bạn đã thu phục họ, hai là đầu thai thành 1 ai đó hoặc nhập vào
1 ai đó trong các hang cùng ngõ hẹp trên world map. Và nếu bạn gặp lại kiếp sau hay linh hồn họ 1 lần nữa nói
chuyện bạn sẽ dc thưởng quà.
Sau đây là list dc viết theo mẫu như sau cho các bạn dễ tra cứu
Location: nơi gặp thu phục / nơi gặp sau khi Free Soul
Items: Item cho bạn khi bạn FreeSoul nhân vật này, sẽ có 3 loại Item theo từng thời điểm
Item 1: Nói chuyện với nhân vật đó khi dc Free Soul chapter 4.
Item 2: bạn phải nói chuyện với nv trong chap 5 nhưng chưa unlock Saraphic Gate.
Item 3: nói chuyện với nhân vật khi seraphic gate unlock.
--------------------------------------------------------------------------
và đây là list
---------------
Mithra
--------------------------------------------------------------------------
Class: Sorcerer
Gender: Male
Age: 34 [112-146]
Skill: Break Up
[Blue Rune: Arm + Slashing + Activation + Strengthening]
--------------------------------------------------------------------------
-----------------
Richelle
--------------------------------------------------------------------------
Age: 27 [550-577]
--------------------------------------------------------------------------
-----------------
Sylphide \
--------------------------------------------------------------------------
Age: 34 [565-599]
--------------------------------------------------------------------------
----------------
Jessica \
--------------------------------------------------------------------------
Age: 23 [445-468]
Skill: Heat Up
[Red Rune: Body + Slashing + Strengthening]
Items: (1) --
(2) Ymir's Tears
(3) --
--------------------------------------------------------------------------
--------------
Kraad \
--------------------------------------------------------------------------
Gender: Male
Age: 32 [630-662]
--------------------------------------------------------------------------
---------------
Roland \
--------------------------------------------------------------------------
Gender: Male
Age: 29 [548-577]
--------------------------------------------------------------------------
--------------
Celes \
--------------------------------------------------------------------------
Age: 27 [556-583]
Location: Serdberg Mountain Ruins / Solde
Skill: Dismantle
[Green Rune: Arm + Darkness + Strengthening + Training]
Items: (1) --
(2) --
(3) 300,000 Oth
--------------------------------------------------------------------------
---------------
Tyrith \
--------------------------------------------------------------------------
Age: 23 [636-659]
Skill: Adversity
[Red Rune: Body + Fire + Ice + Earth + Lightning]
Items: (1) --
(2) Foolproof Trinket
(3) --
--------------------------------------------------------------------------
------------
Alm \
--------------------------------------------------------------------------
Class: Sorcerer
Gender: Male
Age: 38 [563-601]
Skill: Overload
[Red Rune: Head + Ice + Darkness + Activation]
Items: (1) 50,000 Oth
(2) --
(3) --
--------------------------------------------------------------------------
---------------
Wolmar \
--------------------------------------------------------------------------
Class: Sorcerer
Gender: Male
Age: 28 [724-752]
--------------------------------------------------------------------------
-----------------
Chrystie \
--------------------------------------------------------------------------
Class: Archer
Age: ?? [583-???]
--------------------------------------------------------------------------
----------------
Sha-Kon \
--------------------------------------------------------------------------
Class: Archer
Age: 23 [627-650]
--------------------------------------------------------------------------
---------------
Khanon \
--------------------------------------------------------------------------
Class: Sorcerer
Gender: Male
Age: 42 [539-581]
--------------------------------------------------------------------------
----------------
Phyress \
--------------------------------------------------------------------------
Class: Archer
Gender: Female [83/57/84]
Skill: Psychosoma
[Red Rune: Head + Arm + Activation + Ice]
--------------------------------------------------------------------------
--------------
Ehrde \
--------------------------------------------------------------------------
Class: Archer
Gender: Male
Age: 26 [555-581]
Items: (1) --
(2) --
(3) --
--------------------------------------------------------------------------
-----------------
Millidia \
--------------------------------------------------------------------------
Class: Archer
Age: 29 [773-802]
--------------------------------------------------------------------------
--------------
Lylia \
--------------------------------------------------------------------------
Class: Archer
Age: 22 [730-752]
Items: (1) --
(2) Earth Gem
(3) --
--------------------------------------------------------------------------
--------------
Zunde \
--------------------------------------------------------------------------
Gender: Male
Age: 22 [754-776]
Equipment: Screp
Items: (1) --
(2) --
(3) Goddess Pendant
--------------------------------------------------------------------------
--------------
Aaron \
--------------------------------------------------------------------------
Gender: Male
Age: 28 [553-581]
--------------------------------------------------------------------------
------------
Dyn \
--------------------------------------------------------------------------
Gender: Male
Age: ?? [582-???]
Items: (1) --
(2) Earth Gem
(3) --
--------------------------------------------------------------------------
---------------
] Arcana \
--------------------------------------------------------------------------
Class: Archer
Age: 19 [705-724]
Skill: Heroism
[Red Rune: Body + Fire + Strengthening]
Items: (1) --
(2) 50,000 Oth
(3) --
--------------------------------------------------------------------------
-----------------
Sophalla \
--------------------------------------------------------------------------
Class: Archer
Age: 24 [772-796]
Items: (1) --
(2) --
(3) --
--------------------------------------------------------------------------
---------------
Psoron \
--------------------------------------------------------------------------
Class: Sorcerer
Gender: Male
Age: 27 [423-450]
Location: Surts Volcano / Turgen Mines
Items: (1) --
(2) Overdrive
(3) --
--------------------------------------------------------------------------
---------------
Farant \
--------------------------------------------------------------------------
Class: Sorcerer
Gender: Male
Age: 27 [554-581]
--------------------------------------------------------------------------
----------------
Seluvia \
--------------------------------------------------------------------------
Class: Sorcerer
Gender: Male
Age: ?? [573-???]
Items: (1) --
(2) --
(3) Tome of Alchemy
--------------------------------------------------------------------------
--------------
Circe \
--------------------------------------------------------------------------
Age: 24 [634-658]
--------------------------------------------------------------------------
-----------------
Rasheeka \
--------------------------------------------------------------------------
Age: 20 [704-724]
----------------
Fraudir \
--------------------------------------------------------------------------
Age: 25 [556-581]
Items: (1) --
(2) 50,000 Oth
(3) --
--------------------------------------------------------------------------
---------------
Adonis \
--------------------------------------------------------------------------
Gender: Male
Age: 28 [553-581]
Equipment: Flamberge, Duel Helm, Duel Armor, Silver Buckler, Duel Greaves
Skill: Observation
[Green Rune: Body + Strengthening + Fire]
--------------------------------------------------------------------------
-------------
Falx \
--------------------------------------------------------------------------
Class: Heavy Warrior
Gender: Male
Age: 25 [350-375]
Items: (1) --
(2) --
(3) Expert's Experience
--------------------------------------------------------------------------
--------------
Lydia \
--------------------------------------------------------------------------
Class: Archer
Age: 21 [748-769]
Items: (1) --
(2) --
(3) --
--------------------------------------------------------------------------
----------------
Atracia \
--------------------------------------------------------------------------
Class: Archer
Age: 25 [308-333]
Items: (1) --
(2) --
(3) Earth Gem
--------------------------------------------------------------------------
-------------
Lwyn \
--------------------------------------------------------------------------
Age: 22 [324-346]
Items: (1) --
(2) Goddess Tincture
(3) --
--------------------------------------------------------------------------
-----------------
Crescent \
--------------------------------------------------------------------------
Age: ?? [562-???]
Skill: Survival
[Blue Rune: Body + Healing + Training]
Items: (1) --
(2) Noble Elixir
(3) --
--------------------------------------------------------------------------
--------------
Ehlen \
--------------------------------------------------------------------------
Gender: Male
Age: 32 [549-581]
--------------------------------------------------------------------------
--------------
Guilm \
--------------------------------------------------------------------------
Gender: Male
Age: 35 [546-581]
Equipment: Flamberge, Duel Helm, Duel Armor, Duel Guarder, Duel Greaves
Skill: Toughness
[Green Rune: Body + Leg + Fire]
First Aid
[Blue Rune: Body + Healing + Holy}
Items: (1) --
(2) Prism Gem
(3) --
--------------------------------------------------------------------------
---------------
Gerald \
--------------------------------------------------------------------------
Gender: Male
Age: 25 [464-489]
--------------------------------------------------------------------------
---------------
Xehnon \
--------------------------------------------------------------------------
Class: Sorcerer
Gender: Male
Age: 24 [562-586]
Items: (1) --
(2) --
(3) --
--------------------------------------------------------------------------
---------------
Masato \
--------------------------------------------------------------------------
Class: Sorcerer
Gender: Male
Age: 23 [658-681]
Items: (1) --
(2) --
(3) Tome of Alchemy
--------------------------------------------------------------------------
--------------
Aegis \
--------------------------------------------------------------------------
Class: Sorcerer
Gender: Male
Age: 28 [390-418]
Items: (1) --
(2) Tome of Alchemy
(3) --
4:\ SealStone
---------------------------------
[C0901] Serdberg Mountain Ruins
---------------------------------
---------------------------
/ [SS01] Black Anchor Wrath \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
------------------------
/ [SS02] Masochist Wrath \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
------------------
/ [SS03] Fog Wrath \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
-----------------------
/ [SS04] Sword Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
------------------------
[C0902] Ancient Forest
------------------------
-----------------------
/ [SS05] Manacles Wrath \
--------------------------------------------------------------------------
Effect: No Guarding
--------------------------------------------------------------------------
----------------------------
/ [SS06] Poison Pin Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
-----------------------------
/ [SS07] Sheathed Power Wrath \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------
/ [SS08] Treasure Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
----------------------
[C0903] Turgen Mines
----------------------
----------------------
/ [SS09] Fetters Wrath \
--------------------------------------------------------------------------
Effect: No Evade/Counter
--------------------------------------------------------------------------
----------------------
/ [SS10] Brimstone Law \
--------------------------------------------------------------------------
Notes: Trong battle. Làm cho quái có khả năng Fire Attack, Resist Fire nhưng giảm 100% kháng băng
--------------------------------------------------------------------------
-----------------------
/ [SS11] Alarm Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
Notes: ngăn chặn những con Enemy núp lùm đợi bạn đi lại hay mở thùng là liền nhào vô kiếm ăn
--------------------------------------------------------------------------
-------------------------
/ [SS12] Gold Grubber Law \
--------------------------------------------------------------------------
------------------------------------
[C0904] Audoula Temple on the Lake
------------------------------------
----------------------
/ [SS13] Gold Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
Effect: More Money
--------------------------------------------------------------------------
---------------------
/ [SS14] Ice Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
Notes: Trong battle. Tất cả Tăng Ice Attack 150% nhưng giãm 50% Fire Attack
--------------------------------------------------------------------------
--------------------
/ [SS15] Chasm Wrath \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
-------------------------------
[C0905] Surts Volcano Caverns
-------------------------------
---------------------------
/ [SS16] Lifeforce Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------
/ [SS17] Cotton Dust Wrath \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
-----------------------
/ [SS18] Achromatic Law \
--------------------------------------------------------------------------
Effect: No Tolerance
--------------------------------------------------------------------------
----------------------
/ [SS19] Fire Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
Notes: Trong battle. Tăng 50% fire damage giảm 50% Ice damage
--------------------------------------------------------------------------
-------------------------
/ [SS20] Barrier Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------
/ [SS21] Iceberg Law \
--------------------------------------------------------------------------
Effect: Turn to Ice
Notes: Trong battle. Kháng bang và đánh ra bang như kháng lửa giảm xuống còn 0
--------------------------------------------------------------------------
---------------------------
[C0906] Chateau Obsession
---------------------------
--------------------------
/ [SS22] Soul-Carver Wrath \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
---------------------------
/ [SS23] Somber Light Wrath \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
------------------------
/ [SS24] Shield Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
---------------------------
/ [SS25] Experience Pig Law \
--------------------------------------------------------------------------
Effect: Experience x2
Acquired OTH =0
--------------------------------------------------------------------------
------------------------------
[C0907] Crawsus Forest Ruins
------------------------------
-----------------------
/ [SS26] Earth Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
Notes: Trong battle. Earth tăng 50% nhưng Lightning Attack giảm 50%.
--------------------------------------------------------------------------
---------------------------
/ [SS27] Lightning Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
Notes: Trong battle. Lightning attact tăng 50% nhưng earth giảm 50%
--------------------------------------------------------------------------
--------------------
/ [SS28] Mudbank Law \
--------------------------------------------------------------------------
Notes: Trong battle. Tất cả đều kháng Earth và tấn công ra Earth nhưng kháng lightning giảm còn 0
--------------------------------------------------------------------------
------------------------
/ [SS29] Thundecloud Law \
--------------------------------------------------------------------------
Notes: Trong battle. Tất cả hấp thụ sét và đánh ra sét nhưng kháng đất giảm còn 0
--------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------
[C0908] Palace of the Venerated Dragon
----------------------------------------
------------------------------
/ [SS30] Experience Friend Law \
--------------------------------------------------------------------------
Notes: Khi chiến thắng. phân phối 1/6 EXP đạt dc cho các nhân vật ko tham gia chiến đấu (ở ko cũng dc EXP)
--------------------------------------------------------------------------
----------------------------
/ [SS31] Powerless Cap Wrath \
--------------------------------------------------------------------------
Notes: Trên đường đi. Khi ấn nút jump, bạn sẽ lâu rơi xuống hơn
--------------------------------------------------------------------------
-----------------------------
/ [SS32] Wrath of Bread Alone \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
------------------------------
/ [SS33] Wrath of Forcefulness \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
---------------------------
/ [SS34] Stone Hurler Wrath \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
---------------------------
[C0909] Forest of Spirits
---------------------------
------------------------
/ [SS35] Hunter Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------
/ [SS36] Sleipnir Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
Effect: Evasion Up
--------------------------------------------------------------------------
-----------------------------
/ [SS37] Confuse Pin Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
------------------------
[C0910] Ravine Caverns
------------------------
------------------
/ [SS38] Chaos Law \
--------------------------------------------------------------------------
Notes: Trong battle. Ngẩu nhiên nhận 1 hiệu quả mà ko thể biết trước dc, thay đổi sau mỗi trận chiến
--------------------------------------------------------------------------
-------------------------
/ [SS39] Lawbreaker's Law \
--------------------------------------------------------------------------
Notes: Trên đường đi, hoặc trong battle, làm vô hiệu hóa 1 sealstone khác ko phải cũa bạn
--------------------------------------------------------------------------
-----------------------------
/ [SS40] Burst Light Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
Effect: Photons Scatter
--------------------------------------------------------------------------
-----------------------
/ [SS41] Dark Night Law \
--------------------------------------------------------------------------
Notes: Trong battle. Tấn công ra Dark và hấp thụ dark nhưng giảm kháng Holy còn 0
--------------------------------------------------------------------------
----------------------------
/ [SS42] Silent Pin Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
Notes: Trong battle. Có khả năng làm đối thủ trúng Silence
--------------------------------------------------------------------------
----------------------------
/ [SS43] Secluded Valley Law \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
------------------------
/ [SS44] Elusive Air Law \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
-------------------
[C0911] Yggdrasil
-------------------
-------------------------------
/ [SS45] Magical Light Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
-------------------------------
/ [SS46] Dancing Light Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
Notes: Trên đường đi. Phản hồi của tia photon tăng 4 lần
--------------------------------------------------------------------------
-----------------------------
/ [SS47] Paper Tiger Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
Notes: Trong battle. Khi full hp, tăng 20% mag và att
--------------------------------------------------------------------------
-------------------------
/ [SS48] Great Shield Law \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
------------------------
/ [SS49] Sharp Sword Law \
--------------------------------------------------------------------------
Notes: Trong battle. Att tăng 50% nhưng RDM giảm 50%.
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------
/ [SS50] Darkness Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
Notes: Trong battle. Tăng 50% Drak Attack giảm 50% holy attack
--------------------------------------------------------------------------
------------------
[C0912] Valhalla
------------------
---------------------
/ [SS51] Gem Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
Notes: Trong battle. Sẽ ko nhận dc Purple gem (dùng đầy lại thanh AP) và White Gem (dùng để mua sealstone)
nhưng bù lại tỷ lệ rơi Item tăng
--------------------------------------------------------------------------
-----------------------
/ [SS52] Holy Light Law \
--------------------------------------------------------------------------
Notes: Trong battle. Tất cả hút Holy và tấn công ra holy nhưng kháng Dark giảm còn 0
--------------------------------------------------------------------------
---------------------
/ [SS53] Ore Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
Notes: Trong battle. Tăng số lượng Purple gems (giúp đầy thanh AP)
--------------------------------------------------------------------------
---------------------------
/ [SS54] Law of Consistency \
--------------------------------------------------------------------------
Notes: Trên đường đi, hoặc battle, các loại độc dài hạng và các magic tăng sức khõe hay hổ trợ đều bị vô hiệu hóa.
--------------------------------------------------------------------------
---------------------------
/ [SS55] Strongman Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
----------------------
/ [SS56] Holy Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
Effect: Holy Attack 150%
Dark Attack 1/2
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------
[C0913] Tower of Lezard Valeth
--------------------------------
------------------------------
/ [SS57] Despearte Soldier Law \
--------------------------------------------------------------------------
Notes: Trong battle. Att tăng 50% nhưng ko dc sử dụng phục hồi HP
--------------------------------------------------------------------------
------------------------------
/ [SS58] Unprepared Castle Law \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
------------------------------
/ [SS59] Six Elements Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
-
----------------------------------
[C0914] Seraphic Gate, 1st Floor
----------------------------------
---------------------------
/ [SS60] Soul Wringer Wrath \
--------------------------------------------------------------------------
Notes: --
--------------------------------------------------------------------------
----------------------------------
[C0915] Seraphic Gate, 2nd Floor
----------------------------------
---------------------------
/ [SS61] Yggdrasil Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
Notes: Trong battle. ATK, MAG, HIT, AVD, RST and RDM
Tang 20%
--------------------------------------------------------------------------
------------------------
/ [SS62] Transvestal Law \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
-------------------------------
/ [SS63] Festive Light Blessing \
--------------------------------------------------------------------------
Notes: Trên đường đi. Phản hồi của tia photon +20
--------------------------------------------------------------------------
----------------------------------
[C0916] Seraphic Gate, 3rd Floor
----------------------------------
-------------------
/ [SS64] Rust Wrath \
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
------------------
/ [SS65] Trade Law \
--------------------------------------------------------------------------
Notes: Trong battle. Trao đổi Sealstone của kẻ thù và cũa mình
--------------------------------------------------------------------------
-như bạn biết, mỗi Enemy sẽ rơi ra những item khác nhau, còn tùy vào bạn phá vở bộ phận nào cũa nó nữa, sau đây
là liệt kê những item sẽ rơi ra và nơi bạn có thể tìm
-Ngoài ra các quái Leader rơi Item khác quái thường
*************************************************************************
---------------------
Lost Forest
---------------------
----------
/ Skeleton \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Broken Amulet Race: Unholy
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
---------------
/ Bullet Beetle \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Stagnant Water Race: Insect
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------
/ Dire Wolf \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
--------------------------------
[C1102] Royal Underground Path
--------------------------------
----------
/ Skeleton \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Broken Amulet Race: Unholy
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
---------------
/ Bullet Beetle \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Stagnant Water Race: Insect
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------
/ Dire Wolf \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------------
/ Skeleton Soldier \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Dead Ashes Race: Unholy
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------
/ Goblin \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Leather Glove Race: Demon
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------------------
/ Ballistic Rhino [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Chainmail Race: Giant/Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
----------------------
[C1103] Dipan Castle
----------------------
------------------
/ Skeleton Soldier \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Dead Ashes Race: Unholy
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------
/ Goblin \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Leather Glove Race: Demon
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
---------------
/ Warning Jewel \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Shrine Chronicles Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
+------------------------------------------------------------------------+
--------------
/ Living Armor \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Leather Boots Race: None
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------------------
/ Primordial Ooze [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Earth Gem Race: Giant/Plant/Unholy
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Head Eyeball
Upper Tentacle Base Seafood
Body Heart Core
Lower Tentacle Base Thick Bone
Tentacles [Upper Right/Left] Tentacles
Tentacles [Lower Right/Left] Bone Mace
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
------------------------
[C1104] Kythena Plains
------------------------
--------
/ Goblin \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Leather Glove Race: Demon
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
---------------
/ Warning Jewel \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Shrine Chronicles Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------
/ Dire Wolf \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------------
/ Living Armor \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Leather Boots Race: None
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------
/ Giant Bat \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Tome of Godspeed Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: Bat's Ear has a 40% drop rate, but is one of the most difficult
items to get in the game. Proper timing and placement of your
party are the most important factors to get this item. Having
your party in front of the bat (slightly to the right or left)
and timing your attacks to hit when the wings flip down and
using attacks that will hit the head (Aiming wisp, Sweep Dive,
Cutting Edge or Absolute Glance) plus equipping the proper
slayer skill may increase your chances to acquire this item.
+------------------------------------------------------------------------+
-------------
/ Flying Fish \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Fish Scales Race: Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
---------------------------------
[C1105] Serdberg Mountain Ruins
---------------------------------
--------
/ Kobold \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
---------------
/ Kobold Knight \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Warrior's Arcanum Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------
/ Giant Hawk \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------------
/ Thunder Hawk \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Tome of Godspeed Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
---------
/ Owlbear \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Union Plume Race: Beast/Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------
/ Ghost \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Earth Gem Race: Ghost/Unholy
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Candlestick
Blue Soul Flame
Candlestick
Flare Gem
Candlestick Cursed Soul
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------
/ Sack Mimic \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
+------------------------------------------------------------------------+
-------------------------
/ Crush Golem [Mini Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Fireproof Trinket Race: Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------------------------
/ Wyvern [Boss] / Upper Lizard \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Metal Buckler Race: Giant/Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: After the Wyvern max HP reach around 1/2, the it will separate
into 2 monsters: Upper Lizard and Lower Lizard.
+------------------------------------------------------------------------+
--------------
/ Lower Lizard \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Body Holy Gem
Front Leg [Right/Left] Unladen Swallow Scales
Back Leg [Right/Left] Dragon's Talon
Tail Red Dragon Bile
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
------------------------
[C1106] Ancient Forest
------------------------
---------------
/ Kobold Knight \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Warrior's Arcanum Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------------
/ Thunder Hawk \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Tome of Godspeed Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
---------
/ Owlbear \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Union Plume Race: Beast/Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------
/ Sack Mimic \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Foolproof Trinket Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------
/ Goat Man \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Lightningproof Trinket Race: Deamon/Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------------
/ Toxic Flower \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Lily Race: Plant/Insect
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Petal Nightshade
Head White Flower Petal
Body Poison Seed
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------
/ Troll \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Iron Helm Race: Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: Using Frailty against the Troll will stop it's ability to
Regenerate Health. Arngrim's Wild Break attack is perfect to
inflict this condition in the troll.
+------------------------------------------------------------------------+
-----------------------
/ Cybersaur [Mini Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Flare Gem Race: Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: The use of the proprer Slayer skill and good Dashing technique,
plus the fact that the Cybersaurs are weak to Ice atacks and can
be Poisoned, can easily increase your chances of defeating them.
Also since they have a very high rate of guarding from attacks,
is advised to put the Manacles Sealstone in one of the dias in
this dungeon.
+------------------------------------------------------------------------+
----------------
/ Griffon [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Charge Break Race: Giant/Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Head Garnet
Head Feather [Right/Left] Pure White Plume
Head Wing [Right/Left] Wing Feather
Body [Front] Great Eagle Heart
Body [Back] Feather
Wing [Back, Right/Left] Griffon Talon
Wing Base [Back, Right/Left] Gargoyle's Arch
Defeat Jade Sealpouch [100%]
+------------------------------------------------------------------------+
--------------------
/ Kobold King [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Gold Coin Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
+------------------------------------------------------------------------+
----------------
/ Kobold Warrior \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Helmet Adamantite
Head, Upper Body Beast Pelt
Weapon Koboldriver
Lower Body Silver Coin
Tail Lucky Tail
+------------------------------------------------------------------------+
_
-
----------------------
[C1107] Turgen Mines
----------------------
-----------
/ Wasp Nest \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Spectacles Race: Ghost/Insect
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------------
/ Giant Snail \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Union Plume Race: Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------------
/ Lizard Lord \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Warrior's Arcanum Race: Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------
/ Clay Man \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Tome of Anarchy Race: Giant/Plant/Unholy
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Head Eyeball
Upper Tentacle Base Electric Bone
Body Heart Core
Lower Tentacle Base Thick Bone
Tentacles [Upper Right/Left] Tentacles
Tentacles [Lower Right/Left] Bone Mace
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------------------
/ Queen Wasp [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Royal Jelly Race: Giant/Insect
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
+------------------------------------------------------------------------+
----------------------
/ Gigantic Wasp [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Royal Jelly Race: Giant/Insect
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
+------------------------------------------------------------------------+
----------------
/ Meteoric Swarm \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Ghost/Insect
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
------------------------------------
[C1108] Audoula Temple on the Lake
------------------------------------
-------------
/ Lizard Lord \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Warrior's Arcanum Race: Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Upper Body Monster Scales
Lower Body Dragon Gallstones
Weapon Piercing Imprint
Shield Worn Shield
Belt Fairy-in-the-Box
Tail Alligator Skin
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------
/ Lizard Man \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Viking Sword Race: Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------
/ Skull Fish \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------
/ Strobila \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Warrior's Arcanum Race: Insect
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Flower Electric Bone
Body Vegetable Seed
Tentacles [Right/Left] Walkflower Root
Tentacles [Middle] Walkflower Tendril
Stalk Wax Clump
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------
/ Deep One \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Iceproof Trinket Race: Demon
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Head Sabertooth
Upper Body Little Devil Heart
Lower Body Burgundy Flask
Weapon Mystic Cult Staff
+------------------------------------------------------------------------+
------------
/ Giant Crab \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
---------------
/ Kraken [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Overdrive Race: Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Head [Upper] Seafood
Head Vermillion Cartilage
Mace Tentacles [Right/Left] Mace Head
Middle Tentacles [Right/Left] Bone Mace
Back Tentacles [Right/Left] Ammunition Shell
Leg Tentacles
Defeat Divine Time Giver [100%]
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
----------------------
[C1109] Sahma Desert
----------------------
--------------
/ Giant Scarab \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Holy Water Race: Insect
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------------
/ Sand Flower \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Earth Gem Race: Plant/Insect
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Petal Nightshade
Head White Flower Petal
Body Giant Amber
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------------
/ Desert Beast \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Prism Gem Race: Giant/Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
-------------------------------
[C1110] Surts Volcano Caverns
-------------------------------
--------------
/ Giant Scarab \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Holy Water Race: Insect
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------------
/ Skeletal Soldier \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Tome of Anarchy Race: None
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------
/ Giant Bat \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: Bat's Ear has a 40% drop rate, but is one of the most difficult
items to get in the game. Proper timing and placement of your
party are the most important factors to get this item. Having
your party in front of the bat (slightly to the right or left)
and timing your attacks to hit when the wings flip down and
using attacks that will hit the head (Aiming Wisp, Sweep Dive,
Cutting Edge or Absolute Glance) plus equipping the proper
slayer skill may increase your chances to acquire this item.
+------------------------------------------------------------------------+
-----------
/ Hellhound \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------
/ Red Jewel \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Flare Gem Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Body [Core] Core Ruby
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------
/ Red Lizard \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------------
/ Wild Lizard \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Dwarf Tincture Race: Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------------
/ Evolver 1 [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Flare Crystal Race: Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------------
/ Evolver 2 [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Flare Crystal Race: Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
---------------------------
[C1111] Chateau Obsession
---------------------------
-----------------
/ Will-o-the-Wisp \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Shadow Gem Race: Ghost/Unholy
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------
/ Satyr \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Keg Race: Demon/Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
+------------------------------------------------------------------------+
-----------------
/ Giant Skeleton \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Cuirass Race: Unholy
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------------
/ Trash Demon \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Thunder Gem Race: Demon
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------------
/ Troll Chief \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Apothecary's Arcanum Race: Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
+------------------------------------------------------------------------+
--------------------
/ Dragon [Mini Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Dragon/Giant/Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
---------------------------
/ Greater Demon [Mini Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Flare Crystal Race: Demon/Scaled/Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------------
/ Berserker [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
+------------------------------------------------------------------------+
------------------
/ Lady Cleo [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Supreme Garb Race: Unholy/Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
------------------------------
[C1112] Crawsus Forest Ruins
------------------------------
-------------
/ Vampire Bat \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: The Cosmic Order Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
+------------------------------------------------------------------------+
------------------
/ Disgusting Shell \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Union Plume Race: Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------
/ Tear Soul \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Pearl Grass Race: Ghost/Unholy
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------------
/ Electrical Chip \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Honeysuckle Dew Race: Ghost/Insect
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Main Body Electricbreath Core
Task Force Platinum Eye
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------------
/ Phantom Lurker \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Holy Gem Race: Unholy/Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
---------
/ Vampire \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Shadow Gem Race: Unholy/Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------------
/ Bolt Dragon \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Apothecary's Arcanum Race: Dragon/Giant/Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------------
/ Unclean Glob \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Lightningproof Talisman Race: Giant/Plant/Unholy
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: For the Evil Eye Gem, equipping your characters with attacks
that can hit the head from a high point like Aiming Wisp and
Sweep Dive plus the necessary slayer skills, will increase your
chances to breaking the head, also attacking from behind will
give a clear target for your attacks to hit the head.
+------------------------------------------------------------------------+
-------------
/ Land Kraken \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Earthproof Talisman Race: Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: Will only appear if you set the Mudbank Law or Earth Blessing
Sealstone on one of the dais.
+------------------------------------------------------------------------+
--------------------------
/ Shaman Chief [Mini Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------------------
/ Wild Troll [Mini Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Prime Elixir Race: Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: Using Frailty against the Troll will stop it's ability to
Regenerate Health. Arngrim's Wild Break attack is perfect to
inflict this condition in the troll.
+------------------------------------------------------------------------+
--------------
/ Hydra [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Fairy Tincture Race: Giant/Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
----------------------
[C1113] Dragonscript
----------------------
----------
/ Gun Fish \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Ice Gem Race: Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------------
/ Green Coral \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Apothecary's Arcanum Race: Insect
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Flower Seafood
Body Vermillion Cartilage
Tentacles [Right/Left] Bone Mace
Tentacles [Middle] Mace Head
Stalk Metabolizer
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
----------------------------------------
[C1114] Palace of the Venerated Dragon
----------------------------------------
------------------
/ Phantom Guardian \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Union Plume Race: Ghost/Unholy
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------
/ Iron Golem \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Guard Potion Race: None
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------------
/ Spectral Knight \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Apothecary's Arcanum Race: None
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------------
/ Green Jewel \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Prism Gem Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------
/ Dragon Bat \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Holy Crystal Race: Dragon/Giant/Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------------
/ Gigantic Claws \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Nectar Potion Race: Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------------
/ Necromancer \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Spell Potion Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------
/ Dryad \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Elixir Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------------------------
/ Muscular Stalker [Mini Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Might Potion Race: Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------------------
/ Dragon Zombie [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Earth Crystal Race: Dragon/Giant/Unholy
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
-----------------------
[C1115] Sukavia Gorge
-----------------------
-------------
/ Winter Wolf \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Tome of Godspeed Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------
/ Ice Devil \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Idun's Apples Race: Demon
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
+------------------------------------------------------------------------+
-----------
/ Ice Troll \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Witch's Arcanum Race: Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: Using Frailty against the Troll will stop it's ability to
Regenerate Health.
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
--------------------------------------------
[C1116] Royal Underground Path (Chapter 4)
--------------------------------------------
---------------
/ Gigantic Moth \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Elixir Race: Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
---------------
/ Flying Killer \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Pearl Grass Race: Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------------
/ Meteoric Swarm \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Fireproof Trinket Race: Ghost/Insect
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
---------------
/ Lizard Knight \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Holy Gem Race: Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------
/ Beast Fort \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Nectar Potion Race: Giant/Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Horn Ram's Horn
Upper Body Black Crystal
Lower Body Baraka
Back Armor Hollow Shell
Tail Snakebelly Armor
Shield Blade [Front Right/Left] Assault Missile
Arm [Middle Shield Right/Left] Damascus Ore
Shield [Back Right/Left] Mithril Ore
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------
/ Ull [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Foolproof Talisman Race: God
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------------
/ Aesir (Guards) \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: God
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
----------------------------------
[C1117] Dipan Castle (Chapter 4)
----------------------------------
-------------
/ Gyne [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------------
/ Walther [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------------
/ Arngrim [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: None
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------------
/ Hrist [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: God
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
---------------------------
[C1118] Forest of Spirits
---------------------------
-------------------
/ Carnivorous Plant \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Elixir Race: Plant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------------
/ Mimetic Flower \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Tome of Godspeed Race: Plant/Insect
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Petal Nightshade
Head Fatal Seed
Body Toxic Seed
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------
/ Elven Hawk \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Spectacles Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------
/ Elven Wolf \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Iceproof Talisman Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------
/ Sky Lizard \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Flare Crystal Race: Giant/Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Head Sabertooth
Body Red Dragon Bile
Wing [Right/Left] Bora Scales
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------------
/ Kobold Lord \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Union Plume Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------------
/ Kobold Warrior \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Apothecary's Arcanum Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Helmet Adamantite
Head, Upper Body Beast Pelt
Weapon Koboldriver
Lower Body Silver Coin
Tail Lucky Tail
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------------
/ Lizard King \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Union Plume Race: Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Head Crown
Upper Body Evergreen Scales
Lower Body Green Gallbladder
Weapon Busted Greatsword
Shield Damascus Ore
Belt Fairy-in-the-Box
Tail Vermillion Scale
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------------
/ Life Stealer \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Nectar Potion Race: Demon
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------------
/ Sharp Scissors \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Shadow Crystal Race: Unholy
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------------------------
/ Prince of Hell [Mini Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Silent Check Race: Demon
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------------
/ Arectaris [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Prime Elixir Race: Giant/Plant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
----------------------------------
[C1119] Dipan Castle (Chapter 5)
----------------------------------
------------
/ Holy Order \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Valor Greaves Race: None
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------
/ Capricorn \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Dwarf Tincture Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------------
/ Capricorn Leader \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Foolproof Trinket Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------
/ Gentleman \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Flare Crystal Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
------------------------
[C1120] Ravine Caverns
------------------------
Note: Until you complete Yggdrasil (defeat the boss), every time you
enter Ravine Caverns you will get an 8:00 minutes countdown, if
the countdown reachs zero, it will be Game Over.
--------------
/ Life Stealer \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Nectar Potion Race: Demon
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------------
/ Sharp Scissors \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Shadow Crystal Race: Unholy
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------------
/ Capricorn Leader \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Foolproof Trinket Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------
/ Gentleman \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Flare Crystal Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------------------
/ Persistent Pursuer \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Might Potion Race: God/Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------------
/ Aesir (Archers) \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: God
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
+------------------------------------------------------------------------+
----------------
/ Aesir (Patrol) \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Union Plume Race: God
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
+------------------------------------------------------------------------+
-------------------------------
/ Tyrannosaurus Rex [Mini Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Prism Gem Race: Dragon/Giant/Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: The Tyrannosaurus Rex holds the "Negate Encounter" Sealstone, you
need to find the "Negate Sealstone Effects" sealstone and put
it in a dais close to the location of the Tyrannosaurus Rex to
be able to fight it.
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
-----------------
[C1121] Bifrost
-----------------
-------------------------
/ Aesir (Rescuers) [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Full Plate Race: God
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------------------------
/ Aesir (Defenders) [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: God
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------------------
/ Dimension Beast [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Full Plate Race: Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------------
/ Heimdall [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Golden Egg Race: God
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
-------------------
[C1122] Yggdrasil
-------------------
------------------
/ Aesir (Security) \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Fireproof Talisman Race: God
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------
/ Hresvelgr \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Holy Crystal Race: God/Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------
/ Wild Wolf \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Head Sabertooth
Body Core Spinel
Leg [Front/Back] Obsidian Claw
Tail Beast's Flesh
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------------
/ Armor Beetle \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Insect
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------
/ King Slug \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Mouth Metabolizer
Shell [Front Section] Giant Pearl
Shell [Right/Left] Armor Piercer
Inside [After breaking R/L Shell] Metabolizer
Lower Body Red Ejector
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------
/ Idisi \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Sage's Arcanum Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------
/ Roper \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Plant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Flower Elixir
Body Emerald Heart Core
Tentacles [Right/Left] Bonafide Bone
Tentacles [Middle] Pulverizing Bone
Stalk Wax Clump
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------------
/ Fatal Vermin \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Plant/Insect
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------------
/ Black Jewel \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------------
/ Human Sacrifice \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Shadow Crystal Race: Ghost/Unholy
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
---------
/ Strayer \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Thunder Crystal Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------------
/ Gluttonous Bug \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Union Plume Race: Giant/Insect
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------------
/ Giant Troll \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Union Plume Race: Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: Using Frailty against the Troll will stop it's ability to
Regenerate Health.
+------------------------------------------------------------------------+
------------------------
/ Highlander [Mini Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Dragon Slayer Race: Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------------------------------
/ Invasive Arsonist [Mini Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Fireproof Talisman Race: Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------------------------
/ Abyss Dragon [Mini Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Double Check Race: Dragon/Giant/Unholy
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Head Undead Dragon Bone
Neck Base Dragon Rib
Chest Dragonmaggots
Leg [Front, Right/left] Dragon Palm
Leg [Back, Right/Left] Blackened Scales
Wing [Right/Left] Transparent Wing
Tail Rotted Scales
Defeat Golden Egg [15%]
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------------
/ Odin [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Noble Elixir Race: God/Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
---------------------
/ White Dragon [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Prism Crystal Race: Dragon/Giant/Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
------------------
[C1123] Valhalla
------------------
-------------------
/ Aesir (Commander) \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Union Plume Race: God
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
+------------------------------------------------------------------------+
----------------
/ Aesir (Guards) \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Union Plume Race: God
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
+------------------------------------------------------------------------+
----------
/ Deathdog \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Earth Crystal Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Head Sabertooth
Body Toxicbreath Core
Leg [Front/Back] Beast's Flesh
Tail Adamantite
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
---------------
/ Guardian Diva \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: God
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------------
/ Magic Mirror \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Witch's Arcanum Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------------
/ Sacred Sack \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Fairy Tincture Race: God/Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------
/ Red Dragon \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Flare Crystal Race: Dragon/Giant/Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Horn Red Horn
Head Red Fang
Upper Body Dragon Ruby
Lower Body Flamebreath Core
Arm [Right/Left] Dragon Palm
Wing [Right/Left] Dragon's Wingbone
Tail Base Ascalon
Tail, Leg [Right/Left] Crimson Scales
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------------
/ Divine Slave \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: God/Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
---------------------------
/ Silver Dragon [Mini-Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Prism Crystal Race: Dragon/Giant/Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------------
/ Freya [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: God
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
--------------------------------
[C1124] Tower of Lezard Valeth
--------------------------------
---------------
/ Rotting Demon \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Valor Armor Race: Demon/Unholy
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------
/ Elder Bat \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Spectacles Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: Demon's Parabola has a 40% drop rate (same as Bat's Ear), but
is one of the most difficult items to get in the game. Proper timing
and placement of your party are the most important factors to get this
item. Having your party in front of the bat (slightly to the right or
left) and timing your attacks to hit when the wings flip down and using
attacks that will hit the head (Aiming Wisp, Sweep Dive, Cutting Edge or
Absolute Glance) plus equipping the proper slayer skill may increase
your chances to acquire this item.
+------------------------------------------------------------------------+
-----------------
/ Gigantic Dragon \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Guard Potion Race: Dragon/Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
---------------
/ Undead Master \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------------
/ Prism Jewel \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Prism Crystal Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Body [Core] Soul Pearl
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------
/ EMETH \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Aspect Stone Race: None
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------
/ Baphonet \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Elixir Race: Demon/Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------------
/ Paragriffon \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Idun's Apples Race: Giant/Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------
/ Nymph \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Fairy Tincture Race: magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------------
/ Type 44 Demon \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Witch's Arcanum Race: Demon/Scaled/Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
---------------
/ Elder Vampire \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Ice Crystal Race: Unholy/Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------
/ Pyrohydra \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Wild Chalice Race: Giant/Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------------------
/ Lord Bat [Mini-Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Unholy/Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: Demon's Parabola has a 40% drop rate (same as Bat's Ear), but
is one of the most difficult items to get in the game. Proper timing
and placement of your party are the most important factors to get this
item. Having your party in front of the bat (slightly to the right or
left) and timing your attacks to hit when the wings flip down and using
attacks that will hit the head (Aiming Wisp, Sweep Dive, Cutting Edge or
Absolute Glance) plus equipping the proper slayer skill may increase
your chances to acquire this item.
+------------------------------------------------------------------------+
--------------------------
/ Vampire Lord [Mini-Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Prime Elixir Race: Unholy/Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
+------------------------------------------------------------------------+
--------------------------
/ Slight Devil [Mini-Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Demon
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------------------------
/ Gigantic Troll [Mini Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Sage's Arcanum Race: Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: Using Frailty against the Troll will stop it's ability to
Regenerate Health.
+------------------------------------------------------------------------+
------------------
/ Slop [Mini Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Nectar Potion Race: Giant/Plant/Unholy
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: For the Evil Eye Gem, equipping your characters with attacks
that can hit the head from a high point like Aiming Wisp and
Sweep Dive plus the necessary slayer skills, will increase your
chances to breaking the head, also attacking from behind will
give a clear target for your attacks to hit the head.
+------------------------------------------------------------------------+
---------------------------
/ Castle Cannon [Mini-Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Giant/Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------------------------
/ Homunculus Silmeria [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: God/Unholy
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------------------------
/ Homunculus Lezard [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: God/Unholy
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------------------
/ Lezard Valeth [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Tome of Alchemy Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------------------------
/ Transcendental Being [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Noble Elixir Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------------------
/ Anarchic Entity [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
-----------------------
[C1125] Seraphic Gate
-----------------------
-----------------------
/ Dirna Hamilton [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Overdrive Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------------------------
/ Determined Dirna [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Noble Elixir Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------------------
/ Demishadow [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Tome of Alchemy Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
-----------------------------------
[C1126] Seraphic Gate - 1st Floor
-----------------------------------
---------------
/ Phantom Flame \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Witch's Arcanum Race: Ghost/Unholy
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------
/ Kill Bone \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Unholy
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------------
/ Berserk Warrior \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Nectar Potion Race: None
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
---------------
/ Hell's Cannon \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Union Plume Race: Demon/Scaled/Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------------
/ Abyssinian Demon \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Lotus Wand Race: Demon
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
---------------------------
/ Soul Summoner [Mini-Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------------------
/ Gabriel Celeste [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Wand od Apocalypse Race: God/Demon/Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
-----------------------------------
[C1127] Seraphic Gate - 2nd Floor
-----------------------------------
-------------------
/ Stray Gods (Pure) \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Foolproof Trinket Race: God
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
+------------------------------------------------------------------------+
-------------
/ Walla Walla \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Elixir Race: Ghost/Scaled/Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
+------------------------------------------------------------------------+
--------------
/ Fish & Chips \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Ice Gem Race: Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
---------------
/ Hammer Beetle \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Fireproof Talisman Race: Insect
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
---------------
/ Type 22 Demon \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Spirit Tincture Race: Demon/Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------------
/ Cosmic Visitor \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Aspect Stone Race: Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------------
/ Veil Kraken \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Iceproof Talisman Race: Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------------
/ Damp Clayman \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Lightningproof Talisman Race: Giant/Plant/Unholy
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Head Eyeball
Upper Tentacle Base Mace Head
Body Green Bubble Core
Lower Tentacle Base Pulverizing Bone
Tentacles [Upper/Lower Right] Incense
Tentacles [Upper/Lower Left] Bonafide Bone
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------
/ Heimdual! \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Demon Sword "Nefarious" Race: God
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------------
/ Ull in Highsocks \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Soothsayer Bow Race: God
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------------------------
/ Round and Sticky [Mini-Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Plant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------------
/ Woden [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Sylphan Robe Race: God/Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
-----------------------------------
[C1128] Seraphic Gate - 3rd Floor
-----------------------------------
-------------
/ Thunderbird \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Lightningproof Talisman Race: God/beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------------------
/ Hound of Tindalos \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Aspect Stone Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Head Sabertooth
Body Scarlet Exhalation
Leg [Front/Back] Beast Pelt
Tail Beast's Flesh
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------------
/ Sagittarius \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Tome of Godspeed Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------------
/ Reject No. 666 \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Sage's Arcanum Race: Ghost/Unholy
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------------
/ Homunculus Copy \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Mithril Crown Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------------
/ Homunculus Hrist \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Mithril Greaves Race: God
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------------
/ Insect King \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Earthproof Talisman Race: Giant/Insect
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------------------------
/ Sunspot Visitor [Mini-Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Sage's Arcanum Race: Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------------------------
/ Sunspot Visitor (Lava Form) \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Prime Elixir Race: Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
---------------------
/ Obsessed Ex [Boss]) \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Gungnir Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
-----------------------------------
[C1129] Seraphic Gate - 4th Floor
-----------------------------------
----------
/ Umbrella \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Iceproof Talisman Race: Beast/Unholy
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: Demon's Parabola has a 40% drop rate (same as Bat's Ear), but
is one of the most difficult items to get in the game. Proper timing
and placement of your party are the most important factors to get this
item. Having your party in front of the bat (slightly to the right or
left) and timing your attacks to hit when the wings flip down and using
attacks that will hit the head (Aiming Wisp, Sweep Dive, Cutting Edge or
Absolute Glance) plus equipping the proper slayer skill may increase
your chances to acquire this item.
+------------------------------------------------------------------------+
------------
/ Hell Diver \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Foolproof Talisman Race: Giant/Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------------
/ Lightning Kobold \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Thunder Crystal Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------------
/ Mechanical Major \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Guard Potion Race: None
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------
/ Scargone \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Foolproof Talisman Race: Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Mouth Metabolizer
Shell [Front Section] Moon Pearl
Shell [Right/Left] Armor Piercer
Inside [After breaking Fr. Shell] Metabolizer
Inside [After breaking R/L Shell] Elixir
Lower Body Jet Ejector
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------
/ Maneater \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Union Plume Race: Plant/Insect
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Petal Nightshade
Head White Flower Petal
Body G Seed
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------
/ Backpacker \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: God/Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------
/ Tiamat \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Tyrfing Race: Dragon/Giant/Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------
/ Black Pain \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Mithril Helm Race: Dragon/Giant/ Unholy
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------------------
/ Arectaris Returned \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Sylvan Bow Race: Giant/Plant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
---------
/ Hamster \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Goddess Tincture Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------
/ Hammy \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Goddess Tincture Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------------
/ Frigga [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Star Guard Race: God
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
-----------------------------------
[C1130] Seraphic Gate - 5th Floor
-----------------------------------
-------
/ Norn \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Spirit Tincture Race: Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
---------------------
/ Ghost in the Mirror \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Nectar Potion Race: Unholy/Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------------------------------
/ Mystical Saurian / Upper Saurian \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Giant Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------------
/ Lower Lizard \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------
/ Walther \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Ghost/Unholy/Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------
/ Gyne \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Ghost/Unholy/Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------------------------
/ Sword Master [Mini-Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Giant
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
---------------------
/ Bahamut [Mini-Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Infinite Admiration Race: Dragon/Giant/Scaled
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------------------
/ Ethereal Queen [Boss] \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: Holy Wand of Telos Race: God/Demon/Magic
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-
-
-------------------------------------------------
[C1131] Seraphic Gate 2-5th Floor - Dog Kennels
-------------------------------------------------
------------
/ Dog Alicia \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------
/ Dog Hrist \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-----------
/ Dog Rufus \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------
/ Dog Brahms \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Head Wigged-out Wig
Body [Upper] Foolproof Trinket
Body [Lower] Purple Mirror
Armor [Vines] Bloodsucking Fang
Weapon Meat Chops
Tail Lucky Tail
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
-------------
/ Dog Arngrim \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
----------
/ Dog Odin \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------
/ Dog Freya \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------
/ Dog Freya \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
--------------
/ Dog Silmeria \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
------------
/ Dog Lezard \
+---------------------------------------+--------------------------------+
Leader Item: -- Race: Beast
+---------------------------------------+--------------------------------+
Phá bộ phận cơ thể Drop Item
+---------------------------------------+--------------------------------+
Notes: --
+------------------------------------------------------------------------+
6:\ Trang bị và các Loot
Do dài quá ko post dc nên mình tổng hợp trong 1 file word đính kèm >.<
Saraphic Gate
-Khu vực mở rộng cũa game, trong đây có rất nhiều món đồ quý và boss khủng cho bạn tha hồ khám phá....
-Ngoài ra trong SG có nơi để bạn nghe nhạc cũa game (Sound Room ) bạn có thể nghe lại bất kỳ bài nhạc nào (nhưng
phải tốn OTH)
-Có bản đồ mình lấy về từ gamefaqs, bạn xem bản đồ và khám phá khu này nhé ^^ trong bảng đồ đã có ghi đầy đủ
"Item, Boss và đường đi..
-Ngoài ra SG này bạn có thể hoàn thành nhiều lần (chính xác là 9 lần) và lần thứ 10 bạn sẽ lấy dc Weapon khủng nhất
game Angel Slayer như sau
+bạn phải thu thập đủ 9 quyển sách trong 9 lần Clean SG, và những quyển đó nằm ở những nơi sau (tính từ chổ Blue
Miror)
*Book 1: Floor 1: rơi ra từ Dirna người canh cửa
*Book 2: Floor 2: Khu tây nam (chổ mấy cái thang ánh sáng)
*Book 3: Floor 3: phía tây khu vực 1
*Book 4: Floor 3: phia đông bắc, khu vực này rời mới tới khi có mấy cầu thang ánh sáng
*Book 5: Floor 4: Đông bắc (khu này rồi mới tới khu cầu thang ánh sáng)
*Book 6: Floor 4: từ chổ Book thử 5 đi về phía tây
*Book 7: Floor 5: phía đông chổ có Smalshing Shot
*Book 8: Floor 5: phía đông bắc chổ có 2 dog house
*Book 9: Floor 5: khu có cái Blue Miror
*Angel Slayer: Floor 5: khu trước khi bạn gặp I.Queen
--------------
-để vào được Floor 1 cũa SG bạn cần những điều kiện sau
+đã hoàn thành game 1 lần (New Game+)
+ chỉ vào dc khi save game đã hoàn thành chapter 5
-đủ 2 điều kiện trên người canh cổng Dirna Hamilton sẽ cho bạn vào với điều kiện cuối cùng
Boss; Dirna Hamilton
Lv. 64
Race: Magic
HP: 144,000
ATK: 1,700
MAG: 2,400
HIT: 120
AVD: 120
RDM: 80
RST: 220
Floor 1:
Floor 2:
-Bắt đầu từ tầng 2 sẽ xuất hiện những ngôi nhà cũa Dog (Dog House), hãy vào và chiến với nó bạn sẽ xem lại những
hồi ức trong game (đây toàn là Spoil do bọn Dog hóa trang dựng lại),
-à bọn dog này cũng có nhiều item quý lắm nhé
Floor 3: