1) Có SSN: Luôn disagree / So sánh giải pháp tốt hơn
a) C1: Body 1 Support đề Body 2: Đưa ra 1 mặt xấu của đề / So sánh giải pháp tốt hơn b) C2: Body 1: Bác bỏ đề Body 2: So sánh giải pháp tốt hơn
2) Có SSH: Luôn disagree / đề cho A hơn B
a) C1: Body 1: Nói về A Body 2: Chứng minh B hơn A b) C2: Body 1: Nói về A Body 2: Chứng minh A = B
3) Không SS (có 1 ý) – Dạng Should
a) C1: ngược chiều (hoặc ngược lại) Body 1: Support đề Body 2: Đề xuất không nên b) C2: cùng chiều (support) Body 1: Support đề Body 2: Đề xuất nên c) C3: cùng chiều ( khong support) Body 1: Bác bỏ đề Body 2: Đề xuất không nên
4) Không SS (có 1 ý) – Dạng Only
a) C1+2 Body 1: support đề hoặc ngược lại Body 2: Đề xuất thêm giải giáp
5) Không SS (có 1 ý) – Dạng ý kiến
a) C1+2: Ủng hộ đề hoặc ngược lại (viết 2 đoạn cùng chiều) 6) Không SS (có 2 phần): Đề cho ý A và B a) C1+2: Support 2 ý hoặc ngược lại Body1: Support ý A Body 2: Support ý B b) C3+4: Support 1 trong 2 (hoặc ngược lại) Body1: Support ý A Body 2: Bác bỏ ý B