Professional Documents
Culture Documents
221 - Bài giảng 01-Tổng quan rơ le bảo vệ trong HTĐ
221 - Bài giảng 01-Tổng quan rơ le bảo vệ trong HTĐ
NỘI DUNG
1. Nhiệm vụ
2. Sự cố và chế độ không bình thường
3. Lịch sử phát triển và phân loại
4. Các yêu cầu của hệ thống rơ le
5. Mã số rơ le
6. Cấu hình bảo vệ các phần tử
7. Các thương hiệu
8. Tài liệu tham khảo
1
12/2/2022
1. NHIỆM VỤ
1. NHIỆM VỤ
Rơ le phải bao phủ tất cả các phần tử cần được bảo vệ trong HTĐ.
2
12/2/2022
Sự cố: đường dây, cáp ngầm, máy biến áp, máy phát, động cơ, thanh
góp.
3
12/2/2022
Rơ le điện cơ
Rơ le tĩnh
Rơ le KTS
No Trip
trip
A CB1 B C
CB2
R1 R2
4
12/2/2022
5. MÃ SỐ
Mã số theo ANSI:
• Đối với đường dây 15KV-23KV có nguồn phân tán (hay nguồn
khác) bảo vệ quá dòng có hướng 67/67N.
5
12/2/2022
• Đối với đường dây từ 220KV gồm có các bảo vệ chính: 87L, 21,
bảo vệ dự phòng: 21, 67/ 67N, 50/ 51, 50/51N.
• Đối với đường dây từ 66KV -110KV gồm có các bảo vệ chính: 21,
bảo vệ dự phòng: 67/ 67N, 50/ 51, 50/51N.
6
12/2/2022
7
12/2/2022
7. THƯƠNG HIỆU
ABB: BV khoảng cách REL 511, REL 521, REL 670; BV so lệch RET 521, SPAD
346, RED 5213C; BV quá dòng SPAJ 140C, SPAA 341C, SPAS 348C, REF 54, REF
610, REX 521.
Siemens: BV khoảng cách 7SA511, 7SA513, 7SA522; BV so lệch 7UT512,
7UT513, 7UT612, 7UT613, 7SS522, 7SS523; BV quá dòng 7SJ511, 7SJ611,
7SJ622, 7SJ 64, 7SJ635, 7SJ600.
ALSTOM: BV khoảng cách EPAC 3000, EPAC 3522, MICOM P441, P442, P443,
P437, LFZP 111; BV so lệch KBCH 120, 130, 140, P632, P633, P634, LFCB 122,
P543,DIB CL; BV quá dòng P120, P122, P123, P127, P141, KCGG 140, KCEG 142.
SEL: BV khoảng cách SEL 311L, SEL 421, SEL 321, SEL 311C ; BV so lệch SEL 387,
SEL387E, SEL487; BV quá dòng SEL551, SEL351,SEL451
TOSHIBA: BV khoảng cách GRZ; BV so lệch GRT, D2L7E, D2B; BV quá dòng TCO
29S, GRD140
8
12/2/2022