You are on page 1of 17

12/2/2022

RƠ LE BẢO VỆ TRONG HTĐ


BÀI GIẢNG 07 – BẢO VỆ QUÁ DÒNG ĐIỆN CÓ HƯỚNG
CHỨC NĂNG 67 VÀ 67N

NỘI DUNG
1. Nguyên tắc làm việc
2. Phân tích các mạng điện
3. Phần tử định hướng công suất cho 67
4. Chỉnh định 67
5. Phần tử định hướng công suất cho 67N
6. Chỉnh định 67N
7. Mở rộng 67N
8. Tài liệu tham khảo

1
12/2/2022

1. NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC

• Khi sự cố xảy ra dòng điện vượt qua ngưỡng và chiều công suất cùng
với chiều qui định thì bảo vệ quá dòng điện có hướng sẽ gửi tín hiệu
đi mở máy cắt.

2. PHÂN TÍCH CÁC MẠNG ĐIỆN

• Để đảm bảo và nâng cao độ tin cậy cung cấp điện, mạng vòng hay
nhiều nguồn cung cấp được thiết kế và vận hành. Đối với mạng điện
này thì nếu không dùng thiết bị định hướng công suất thì tính chọn
lọc của bảo vệ sẽ không được đảm bảo.
• Xét mạng điện 2 nguồn:

G1 t R1 F1 t R 2  t R3  tR 4 G2
1 2 3

R1 R2 R3 R4

2
12/2/2022

2. PHÂN TÍCH CÁC MẠNG ĐIỆN

• Xét mạng điện 2 nguồn: Khi sự cố tại F2.


t R1  t R 2  t R3 tR4
G1 F2 G2
1 2 3

R1 R2 R3 R4

t R1  t R 2  t R3 tR 2  t R3  tR 4

2. PHÂN TÍCH CÁC MẠNG ĐIỆN

• Xét mạng điện 2 nguồn: Có sử dụng phần tử định hướng công suất và
khi sự cố tại F3.
t R3

t R1 tR 2  tR 4
G1 F3
G2
1 2 3

R1 R2 R3 R4

3
12/2/2022

2. PHÂN TÍCH CÁC MẠNG ĐIỆN

• Xét mạng điện 2 nguồn: Có sử dụng phần tử định hướng công suất và
khi sự cố tại F4.
tR2
t R1  t R 3 tR 4

G1 F4 G2
1 2 3

R1 R2 R3 R4

2. PHÂN TÍCH CÁC MẠNG ĐIỆN

• Xét mạng điện vòng kín 1 nguồn: Khi sự cố tại F5.

F5 2
1

R2 R3
R1

tR 2  tR3

3
R4

R6 R5

4
12/2/2022

2. PHÂN TÍCH CÁC MẠNG ĐIỆN

• Xét mạng điện vòng kín 1 nguồn: Khi sự cố tại F6.

2
1

R2 R3
R1

tR 2  tR3 F6

3
R4

R6 R5

2. PHÂN TÍCH CÁC MẠNG ĐIỆN

• Xét mạng điện 2 nguồn: Có sử dụng phần tử định hướng công suất và
khi sự cố tại F7.

2
F7
1

R2 R3
R1

tR 2  tR 4
t R3
3 R4

R6 R5

5
12/2/2022

2. PHÂN TÍCH CÁC MẠNG ĐIỆN

• Xét mạng điện 2 nguồn: Có sử dụng phần tử định hướng công suất và
khi sự cố tại F8.

2
1

R2 R3
R1

t R3  t R1 F8

tR 2
3
R4

R6 R5

2. PHÂN TÍCH CÁC MẠNG ĐIỆN

• Xét các mạng điện: cho biết vị trí nào cần đặt định hướng công suất

6
12/2/2022

3. PHẦN TỬ ĐỊNH HƯỚNG CÔNG SUẤT 67

• Sơ đồ 90 độ Rơ le pha UR IR
67 A UBC IA
SƠ ĐỒ
67 B UCA IB
90
67 C UAB IC

A
IA  IR
cos   1.0
U BC  U R
R
C B

3. PHẦN TỬ ĐỊNH HƯỚNG CÔNG SUẤT 67

• Xét sơ đồ đấu nối 67.

7
12/2/2022

3. PHẦN TỬ ĐỊNH HƯỚNG CÔNG SUẤT 67

• Xét chức năng 67 pha A: Khi chỉnh góc định hướng 30 độ. Hướng
Ua nhạy
nhất
Ia

Uc Ub

Ua
Inm-a

Uc Ub


  300 , 450 ,600 

3. PHẦN TỬ ĐỊNH HƯỚNG CÔNG SUẤT 67

• Xét chức năng 67 pha A: Khi chỉnh góc định hướng 30 độ. Hướng
Ua nhạy
nhất
Ia

Ub Uc

Ua

Inm-a
Ub
Uc


  300 , 450 ,600 

8
12/2/2022

3. PHẦN TỬ ĐỊNH HƯỚNG CÔNG SUẤT 67


Hướng
nhạy
• Xét chức năng 67 pha A: Khi chỉnh góc định hướng 45 độ. nhất


  300 , 450 ,600 

3. PHẦN TỬ ĐỊNH HƯỚNG CÔNG SUẤT 67


Hướng
nhạy
• Xét chức năng 67 pha A: Khi chỉnh góc định hướng 60 độ. nhất


  300 , 450 ,600 

9
12/2/2022

3. PHẦN TỬ ĐỊNH HƯỚNG CÔNG SUẤT 67

• Xét chức năng 67 pha A: khi sử dụng phân cực là: U BC 900
U BC 900

Hướng nhạy nhất


  600

3. PHẦN TỬ ĐỊNH HƯỚNG CÔNG SUẤT 67

• Vùng chết của rơle công suất: khi ngắn mạch ba pha xảy ra gần nơi
đặt bảo vệ thì rơle không tác động.

UR  0
R

10
12/2/2022

4. CHỈNH ĐỊNH CHO 67


• Chỉnh định góc:   300 , 450 ,600  
  300 , 450 ,600 
• Thời gian tác động: giống như 50/51

• Chỉnh định dòng điện: giống như 50/51


Lưu ý: phải cùng chiều công suất (hướng thuận).
• Phối hợp thời gian và kiểm tra nhiệt cũng tương tự như video trước.

200  A 150  A 100  A

4. CHỈNH ĐỊNH CHO 67


• Chỉnh định góc:   300 , 450 ,600 
• Thời gian tác động: giống như 50/51

• Chỉnh định dòng điện: giống như 50/51


Lưu ý: phải cùng chiều công suất (hướng thuận).
• Phối hợp thời gian và kiểm tra nhiệt cũng tương tự như video trước.

100  A 

200  A

150  A 

11
12/2/2022

5. PHẦN TỬ ĐỊNH HƯỚNG CÔNG SUẤT 67N

• Xét mạng có trung tính nối đất trực tiếp.


Rơ le UR IR
SƠ ĐỒ
67 N 3U0 3I0

Hướng
UA
nhạy
IA nhất
I NM  A  3I 0
IC
UA 0  1200
UC UB
IB

UC UB

3U 0

3. PHẦN TỬ ĐỊNH HƯỚNG CÔNG SUẤT 67

• Xét sơ đồ đấu nối các chức năng 67N.

12
12/2/2022

5. PHẦN TỬ ĐỊNH HƯỚNG CÔNG SUẤT 67N

• Xét mạng có trung tính nối đất trực tiếp khi sử dụng phân cực là: 3U 0
Rơ le UR IR
SƠ ĐỒ
67 N 3U0 3I0

UA

IA 3U 0 Hướng
0 nhạy
 0  60
IC UA nhất
UC UB I NM  A  3I 0
IB

UC UB

3U 0

6. CHỈNH ĐỊNH CHO 67N

• Chỉnh định góc:  0  300 , 450 ,600   0  1200


• Thời gian tác động: giống như 50N/51N

• Chỉnh định dòng điện: giống như 50N/51N


Lưu ý: phải cùng chiều công suất (hướng thuận).

• Phối hợp thời gian và kiểm tra nhiệt cũng tương tự như video trước.

200  A 150  A 100  A 

13
12/2/2022

7. MỞ RỘNG 67N

• Xét mạng có trung tính cách ly.


UA

UB 3U0  U F  A  U F  B  U F C
U N  U C
 U A  UC   U B  UC   0
 U A  U B  UC   3UC  3UC
U F C  0
IF I F  CB I F  CA
0
dòng điện rò mang tính dung

I F CA  I F CB

U AC 3U 0
I F CB
I F CA
Uc ngắn mạch thì 2 đáp pha còn lại sẽ tăng
600 0 lên điện áp dây
60
UC U BC

7. MỞ RỘNG 67N

• Xét mạng có trung tính cách ly.


pháp tuyến B
• Dòng điện của tuyến không sự
cố pt-B sớm pha hơn điện áp
thứ tự không
• Dòng điện của phát tuyến sự cố
pt-A trễ pha như hình.
U AC
3U 0
I pt  B

UC U BC
0  900
I pt  A Hướng
nhạy
nhất

14
12/2/2022

7. MỞ RỘNG 67N
• Xét mạng nối đất qua R cao:

I pt  B

  3V0  I R IR  3V0 
0  450
Hướng I pt  A
nhạy  I pt  B
nhất

7. MỞ RỘNG 67N
• Xét mạng nối đất qua
cuộn dập hồ quang:

 0  00

Hướng
nhạy  0  00
nhất

15
12/2/2022

7. MỞ RỘNG 67N
• Xét mạng nối đất qua cuộn dập hồ quang:

Hướng
nhạy
 0  00 nhất

8. TÀI LIỆU HỌC TẬP


[1] Nguyễn Hoàng Việt, “Bảo vệ rơle và tự động hóa trong hệ
thống điện,” NXB ĐHQG TP.HCM, 2012.
[2] [2] Trần Đình Long, “Bảo vệ các hệ thống điện,” NXB KH-KT Hà
Nội, 2007.
[3] Hoàng Hữu Thuận, “Tính toán ngắn mạch và chỉnh định bảo
vệ rơle và trang bị tự động trên hệ thống điện,” NXB KH-KT 2001.
[4] Đặng Tuấn Khanh, “Thiết kế bảo vệ mạng điện phân phối có
ứng dụng phần mềm ETAP”, NXB ĐHQG TP.HCM, 2017.
[5] Energy automation - Technical collection “Network protection
& automation guide,” Schneider Electric 2014.
[6] J.Lewis Blackburn, “Protective Relaying and Principles and
Applications,” CPC Press, 2006.
[7] Anthony F. Sleva, “Protective Relay Principles,” CPC Press,
2009.
[8] Materials of Siemens.
[9] Materials of ETAP.

16
12/2/2022

KẾT THÚC BÀI GIẢNG 07 – BẢO VỆ QUÁ DÒNG ĐIỆN CÓ HƯỚNG


CHỨC NĂNG 67 VÀ 67N

17

You might also like