You are on page 1of 26

1

BẢO VỆ QDĐ CÓ HƯỚNG (DIRECTIONAL O.C RELAY)

• Nguyên tắc làm việc: (working principle)


I kd  I R
 ☺

Dòng R đo được mà lớn hơn dòng khởi động và cùng


hướng công suất thì R sẽ tác động mở máy cắt (trip)
Reverse
Forward

R
2
BẢO VỆ QDĐ CÓ HƯỚNG (DIRECTIONAL O.C RELAY)

• Phân tích: mạng 2 nguồn (two-source network)


Để đảm bảo và nâng cao độ tin cậy cung cấp điện, người ta
thường dùng mạng vòng hay nhiều nguồn cung cấp. Đối với
mạng điện này thì nếu không dùng thiết bị định hướng công suất
thì tính chọn lọc của bảo vệ sẽ không được đảm bảo.

G1
N1 G2
1 2 3

R1 R2 R3 R4

t R 2  t R3  t R 4
3
BẢO VỆ QDĐ CÓ HƯỚNG (DIRECTIONAL O.C RELAY)

• Phân tích: mạng 2 nguồn


N2
1 2 3

R1 R2 R3 R4

tR1  tR 2  tR3

4
BẢO VỆ QDĐ CÓ HƯỚNG (DIRECTIONAL O.C RELAY)

• Phân tích: mạng 2 nguồn


N3
1 2 3

R1 R2 R3 R4

Forward  tR 2  tR 4
Reverse 
tR3

5
BẢO VỆ QDĐ CÓ HƯỚNG (DIRECTIONAL O.C RELAY)

• Phân tích: mạng 2 nguồn


N4
1 2 3

R1 R2 R3 R4

tR1  tR3 tR 2
tR 2  tR 4
tR3
6
BẢO VỆ QDĐ CÓ HƯỚNG (DIRECTIONAL O.C RELAY)

• Phân tích: mạng vòng 1 nguồn (loop/ring systems with 1 source)


N5
1 2

R2 R3
R1

t R 2  t R3

R4

R6 R5 3

7
BẢO VỆ QDĐ CÓ HƯỚNG (DIRECTIONAL O.C RELAY)

• Phân tích: mạng vòng 1 nguồn

1 2 t R 2  t R3

R2 R3
R1

N6

R4

R6 R5 3

8
BẢO VỆ QDĐ CÓ HƯỚNG (DIRECTIONAL O.C RELAY)

• Phân tích: mạng vòng 1 nguồn

1 N7 2 tR 2  tR 4

R1 R2 R3 tR3

R4

R6 R5 3

9
BẢO VỆ QDĐ CÓ HƯỚNG (DIRECTIONAL O.C RELAY)

• Phân tích: mạng vòng 1 nguồn

1 2

R2 R3
tR1  tR3
R1

N8
tR 2
R4

R6 R5 3

10
BẢO VỆ QDĐ CÓ HƯỚNG (DIRECTIONAL O.C RELAY)

• Chức năng 67:

R I kd  I kd  RW
Rơ le pha UR IR
67 A UBC IA
SƠ ĐỒ
90 67 B UCA IB
67 C UAB IC

A
I A  IR
cos   1.0
U BC  U R
C B
11
BẢO VỆ QDĐ CÓ HƯỚNG (DIRECTIONAL O.C RELAY)

• Chức năng 67: đấu dây sơ đồ 900

12
BẢO VỆ QDĐ CÓ HƯỚNG (DIRECTIONAL O.C RELAY)

• Chức năng 67: sơ đồ 900 - 450



  300 , 450 , 600 

Góc định hướng:   30 ,45 ,60
0 0 0

N(3)

1 2

R N(2)

13
BẢO VỆ QDĐ CÓ HƯỚNG (DIRECTIONAL O.C RELAY)

• Chức năng 67: Chỉnh định

Chỉnh định góc: 


  300 ,450 ,600 

Chỉnh định dòng điện: giống như 50/51

Thời gian tác động: giống như 50/51

14
BẢO VỆ QDĐ CÓ HƯỚNG (DIRECTIONAL O.C RELAY)

• Chức năng 67: Vùng chết


N(3)

UR  0

Vùng chết của rơle công suất: khi NM ba pha xảy ra gần
nơi đặt bảo vệ thì rơle không tác động. Để khắc phục ta
dùng bảo vệ cắt nhanh không hướng
15
BẢO VỆ QDĐ CÓ HƯỚNG (DIRECTIONAL O.C RELAY)

• Chức năng 67N:

R I kd  I kd  RW 0

Rơ le UR IR

SƠ ĐỒ
67 N 3U0 3I0

16
BẢO VỆ QDĐ CÓ HƯỚNG (DIRECTIONAL O.C RELAY)

• Chức năng 67N:

17
BẢO VỆ QDĐ CÓ HƯỚNG (DIRECTIONAL O.C RELAY)

• Chức năng 67N:

18
BẢO VỆ QDĐ CÓ HƯỚNG (DIRECTIONAL O.C RELAY)

• Chức năng 67N: Trung tính cách điện


Khi sự cố một pha chạm đất
UA

UB

U C

U F B
U F C  0 UFA

3U 0  U R  U F  A  U F  B  U F C  U A  U C   U B  U C   0
 U A  U B  U C   3U C  3U C
19
BẢO VỆ QDĐ CÓ HƯỚNG (DIRECTIONAL O.C RELAY)

• Chức năng 67N:


Trung tính cách điện

0  900

20
BẢO VỆ QDĐ CÓ HƯỚNG (DIRECTIONAL O.C RELAY)

• Chức năng 67N:


Trung tính nối đất thông qua điện trở I R1   IC 1  IC 2   I R

R1 R2 R3
I R1 I R2 I R3

IR

IF IC 1 IC  2

21
BẢO VỆ QDĐ CÓ HƯỚNG (DIRECTIONAL O.C RELAY)

• Chức năng 67N:


Trung tính nối đất thông qua điện trở

V0
IR 
R

IC 1 
 3V0 
  3V0   jC1  I R 2 I R3
ZC 1   3V0  IR  3V0 
 3V0 
IC  2    3V0   jC2  0  450
ZC 1

I R1
V0
 I R1    3V0   C1  C2   IC 1,2
R
22
BẢO VỆ QDĐ CÓ HƯỚNG (DIRECTIONAL O.C RELAY)

• Chức năng 67N:


Trung tính nối đất thông qua
cuộn dây Petersen … 0  00

Ngoài ra, các mạng điện nối


đất trực tiếp , nối đất qua
điện trở nhỏ cũng cần xem
xét …
0  1100

23
DIRECTIONAL O.C RELAY

• Chức năng 67N: Chỉnh định

Chỉnh định góc:

Chỉnh định dòng điện: giống như 50/51N

Thời gian tác động: giống như 50/51N

24
25
L1

G1 1 2 3 4 G3

IV
67& 21&
67N 21N III
` `
L4
G2 6 5
L3
II

L2

26

You might also like