Professional Documents
Culture Documents
Trong sơ đồ mạch điện khí cụ điện nào có thể thay cho aptomat?
1 2
MÔĐUN 1 MÔĐUN 2
HƯỚNG DẪN LẮP CÁC MẠCH LẮP CÁC MẠCH MÔĐUN 3 MÔĐUN 4
SỬ DỤNG PHẦN ĐIỆN TỰ ĐỘNG ĐIỆN TỰ ĐỘNG LẮP CÁC MẠCH LẮP RÁP VÀ SỬA
MỀM ỨNG DỤNG KHỐNG CHẾ KHỐNG CHẾ ĐIỆN TỰ ĐỘNG CHỮA MẠCH
HỌC PHẦN THỰC ĐỘNG CƠ ĐỘNG CƠ KHỐNG CHẾ ĐIỆN MÁY CẮT
HÀNH TRANG BỊ KHÔNG ĐỒNG KHÔNG ĐỒNG ĐỘNG CƠ ĐIỆN GỌT KIM LOẠI &
ĐIỆN BỘ 3 PHA ROTO BỘ 3 PHA ROTO MỘT CHIỀU MÁY SẢN XUẤT
LỒNG SÓC DÂY QUẤN
MÔĐUN 1: LẮP CÁC MẠCH ĐIỆN TỰ ĐỘNG KHỐNG CHẾ ĐỘNG CƠ
KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA ROTO LỒNG SÓC
M1-2: Lắp mạch điện đảo chiều quay trực tiếp động cơ xoay chiều ba pha bằng khởi
động từ kép
M1-3: Lắp mạch điện đảo chiều quay gián tiếp động cơ xoay chiều ba pha bằng khởi
động từ kép
M1-4 Lắp mạch điện điều khiển động cơ xoay chiều ba pha sử dụng công tắc hành
trình
M1-5 Lắp mạch điện mở máy động cơ không đồng bộ xoay chiều ba pha qua biến
áp tự ngẫu
MÔĐUN 1: LẮP CÁC MẠCH ĐIỆN TỰ ĐỘNG KHỐNG CHẾ ĐỘNG CƠ
KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA ROTO LỒNG SÓC
M1-6 Lắp mạch điện mở máy động cơ xoay chiều xoay chiều 3P đổi nối Y/ dùng
rơle thời gian
M1-7 Lắp mạch điện mở máy động cơ không đồng bộ xoay chiều ba pha qua cuộn
kháng
M1-9 Lắp mạch điện hãm động năng động cơ xoay chiều ba pha dùng rơle thời
gian
M1-10 LẮP MẠCH ĐIỆN HÃM NGƯỢC ĐỘNG CƠ XOAY CHIỀU BA PHA
DÙNG RƠLE THỜI GIAN
TÊN BÀI GIẢNG
M 1-10: LẮP MẠCH ĐIỆN HÃM NGƯỢC ĐỘNG CƠ XOAY CHIỀU
BA PHA DÙNG RƠLE THỜI GIAN
M 1-10: LẮP MẠCH ĐIỆN HÃM NGƯỢC
ĐỘNG CƠ XOAY CHIỀU BA PHA ROTO LỒNG SÓC DÙNG RƠLE THỜI GIAN
I. MỤC TIÊU VÀ YÊU CẦU
1.1. MỤC TIÊU BÀI HỌC
- Hiểu được nguyên lý hãm ngược đối với động cơ không bộ xoay chiều 3P.
- SV hiểu được trang bị điện, ý nghĩa và nguyên lý làm việc của mạch điện hãm
ngược động cơ xoay chiều ba pha rôto lồng sóc dùng rơle thời gian.
- Biết lắp ráp và đấu dây mạch điện hãm ngược động cơ xoay chiều ba pha dùng rơle
thời gian, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật và an toàn điện
- Sử dụng phần mềm Autocad và CADe – SIMU 3D lắp ráp, kiểm tra, mô phỏng
nguyên lý mạch
M 1-10: LẮP MẠCH ĐIỆN HÃM NGƯỢC
ĐỘNG CƠ XOAY CHIỀU BA PHA ROTO LỒNG SÓC DÙNG RƠLE THỜI GIAN
1.2. YÊU CẦU
Sinh viên nắm chắc nguyên lý làm việc của mạch điện
Biết cách kiểm tra mạch điện khi không có điện (kiểm tra nguội)
Biết cách kiểm tra mạch điện khi có điện (kiểm tra nóng)
Phát hiện được những sai hỏng thường gặp – phán đoán nguyên nhân - đưa ra
biện pháp khắc phục
Đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật, thời gian trong quá trình luyện tập
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
l1
l2
L3
N
l1 l2 L3 0
AP1
AP2 M RN
D H
A1 B1 C1 1 3 5 7 2
K
K H K
A2 B2 C2
9 K 11 Rth 13
RN H
H
Rth
Đ
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ
D M
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
HƯỚNG DẪN VẼ SƠ ĐỒ NỐI DÂY
l1 l2 L3 N
aP1 aP2
A1 B1 C1 3 9 7 A1 B1 C1 1 15 11
5
K H Rth
A2 B2 C2 5 11 2 A2 B2 9 7 2 13 2
C2
d
3 1
2 9
M
5
rn
§C
KIỂM TRA NGUỘI
MÔ PHỎNG TRÊN CADE – SIMU 3D
ỨNG DỤNG PLC ĐIỀU KHIỂN MẠCH
CÁC LỖI THƯỜNG GẶP (NGUYÊN NHÂN VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC)
1 Tên các khí cụ điện bị trùng nhau Sửa lại tên cho các khí cụ điện theo chức năng trong mạch
2 Khi đóng aptomat, nhấn nút M mạch không hoạt Nguyên nhân thường do không có nguồn, tiếp xúc dây dẫn
động không tốt.
3 Mạch không hoạt động đúng theo công nghệ Đấu sai chân các khí cụ điện như nút ấn, rơle nhiệt, công
tắc tơ
4 Hiện tượng khi nhấn nút bật động cơ hoạt động, Do chưa đấu tiếp điểm duy trì cho các cuộn hút
khi nhả nút ra khỏi nút ấn động cơ bị ngắt nguồn
điện
5 Khi xảy ra sự cố rơle không tác dụng được Tiếp điểm thường mở N0 không tiếp xúc và kiểm tra dây
dẫn.
6 Chương trình viết cho PLC đúng nhưng không có Chưa cấp nguồn, đấu sai nguồn, đặt địa chỉ không khớp
tín hiệu I/O trên PLC giữa đấu nối PLC và chương trình
7 Mạch đang hoạt động, Khi ấn nút dừng D thì Do tiếp điểm thường đóng K không tiếp xúc
CTT K mất điện, nhưng không thực hiện hãm
ngược .
M 1-10: LẮP MẠCH ĐIỆN HÃM NGƯỢC
ĐỘNG CƠ XOAY CHIỀU BA PHA ROTO LỒNG SÓC DÙNG RƠLE THỜI GIAN
1.3. DỤNG CỤ, VẬT TƯ THIẾT BỊ DÙNG TRONG MODUL
STT Tên dụng cụ, vật tư, thiết bị Hình ảnh Số lượng
9 1 cái
5 bộ
11
Đồng hồ vạn năng, ampe mét xoay chiều, ampe
mét một chiều, vôn mét xoay chiều, vôn mét một 1 bộ
chiều, kìm vạn năng, tuốc nơ vít, kìm ép cốt…
M 1-10: LẮP MẠCH ĐIỆN HÃM NGƯỢC
ĐỘNG CƠ XOAY CHIỀU BA PHA ROTO LỒNG SÓC DÙNG RƠLE THỜI GIAN
II. NỘI DUNG LÝ THUYẾT
a. Nguyên tắc hãm ngược
- Khi động cơ xoay chiều ba pha rôto lồng sóc đang quay theo chiều (n1), ta đột ngột
đổi chiều từ trường quay để tạo ra mô men hãm. Nhờ mômen hãm này mà rôto dừng đột
ngột. Ngay tức khắc ta phải cắt điện vào cuộn dây stato để tránh cho động cơ quay theo
chiều ngược lại.
- Ưu điểm của phương pháp này là có mô men hãm lớn,
- Nhược điểm: dòng điện hãm tăng cao (lớn hơn dòng khởi động) nên dễ gây sự cố
cho thiết bị điều khiển.
Vì vậy mà người ta thường giảm dòng điện hãm qua các điện trở hoặc cuộn kháng
- Để cắt dòng điện hãm một cách tự động vào thời điểm cần động cơ dừng hẳn,
người ta thường dùng rơle thời gian, hoạt động của mạch như sơ đồ nguyên lí hình 10 -3.
M 1-10: LẮP MẠCH ĐIỆN HÃM NGƯỢC
ĐỘNG CƠ XOAY CHIỀU BA PHA ROTO LỒNG SÓC DÙNG RƠLE THỜI GIAN
II. NỘI DUNG LÝ THUYẾT
b. Ứng dụng
Trạng thái hãm ngược thường được dùng trong cơ khí cầu trục, cần trục
M 1-10: LẮP MẠCH ĐIỆN HÃM NGƯỢC
ĐỘNG CƠ XOAY CHIỀU BA PHA ROTO LỒNG SÓC DÙNG RƠLE THỜI GIAN
II. NỘI DUNG LÝ THUYẾT
• Bài toán công nghệ đặt ra:
- Xây dựng sơ đồ mạch điện lắp mạch điện hãm ngược động cơ xoay chiều ba pha dùng
rơle thời gian.
- Trong đó:
+ Ấn M:
. Thực hiện mở máy.
. Động cơ được quay theo chiều n1.
+ Ấn D: rôto dừng đột ngột đổi chiều từ trường quay để tạo ra mô men hãm.
. Động cơ được cắt điện, cotactor H và rơle thời gian có điện thực hiện quá
trình hãm
. Sau một khoảng thời gian tốc độ động cơ sấp xỉ bằng 0, ngay tức khắc ta
phải cắt điện vào cuộn dây stato để tránh cho động cơ quay theo chiều ngược lại thì rơle
thời gian tác động cắt động cơ ra khỏi nguồn điện.
+ Mạch có bảo vệ ngắn mạch và bảo quá tải.
M 1-10: LẮP MẠCH ĐIỆN HÃM NGƯỢC
ĐỘNG CƠ XOAY CHIỀU BA PHA ROTO LỒNG SÓC DÙNG RƠLE THỜI GIAN
Bước 5: Kiểm nghiệm lý thuyết bằng kết quả mô phỏng trên CADe Simu 2D.
M 1-10: LẮP MẠCH ĐIỆN HÃM NGƯỢC
ĐỘNG CƠ XOAY CHIỀU BA PHA ROTO LỒNG SÓC DÙNG RƠLE THỜI GIAN
BƯỚC 1: SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ, GIỚI THIỆU THIẾT BỊ
l1
l2
L3
N
l1 l2 L3 0
AP1
AP2 M RN
D H
A1 B1 C1 1 3 5 7 2
K
K H K
A2 B2 C2
9 K 11 Rth 13
H
H
Rth
Đ
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
l1
l2
L3
N
l1 l2 L3
AP1
AP2
M RN
A1 B1 C1 1 D 3 5 H 7 2 0
K
K H
A2 B2 C2
K
Rth
Đ
GIỚI THIỆU THIẾT BỊ TRONG MẠCH
L1
L2
L3
N
L1 L2 L3
Aptomat 3 pha
AP1
AP2 1
M RN
A1 B1 C1
D
3 5 H 7 2 0
Cuộn dây
K
K H K Contactor
A2 B2 C2
9 K 11 Rth 13
RN H
H
Aptomat 1 pha
Rth
Đ Nút bấm
Tiếpthời
Rơle điểm
Rơle nhiệt
ĐC KĐB 3P Contactor
gian
Roto lồng sóc
BƯỚC 2: PHÂN TÍCH NGUYÊN LÝ MẠCH HÃM NGƯỢC
ĐỘNG CƠ KĐB ROTO LỒNG SÓC
l1
l2
L3
N
l1 l2 L3
AP1
AP2 M RN
D H
A1 B1 C1 1 3 5 7 2 0
K
K H K
A2 B2 C2
9 K 11 Rth 13
H
H
Rơle thời gian bắt đầu
Rth đếm 2 thời gian kết thúc
310
Start
quá trình hãm ngược
Đ
BƯỚC 2: PHÂN TÍCH NGUYÊN LÝ MẠCH HÃM NGƯỢC ĐỘNG CƠ KĐB ROTO LỒNG SÓC
Bảo vệ l2
L3
ngắn mạch N
l1 l2 L3 0
AP1
AP2 M RN
D
A1 B1 C1 1 3 5 H 7 2
K
K H
K
A2 B2 C2
Khóa
chéo
K Rth 13
Bảo vệ 9 11
H
Duy trì
quá tải H
Rth
Đ
BƯỚC 3: BỐ TRÍ THIẾT BỊ
BƯỚC 3: BỐ TRÍ THIẾT BỊ
PHÍA
TRONG
TỦ
ĐÈN Máng
BÁO đi dây
PHA
AP2
AP1
Thanh
ray để gá
NÚT thiết bị
BẤM
D M
Rtg
K H
RN
MẶT TỦ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Cầu
đấu
BƯỚC 4: HƯỚNG DẪN VẼ SƠ ĐỒ NỐI DÂY
l1 l2 L3 N
aP1 aP2
K H Rth
M
rn
§C
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
BƯỚC 4: HƯỚNG DẪN VẼ SƠ ĐỒ NỐI DÂY
l1 l2 L3 N
l1
aP1 aP2
3 9 7 1 5 15 11 aP2
M RN
D H 7
K H Rth 1 3 5 2 0
K
5 11 2 9 7 2 13 2
K
d
3 1
2 9
M 5
9 K 11 Rth 13
rn H
H
0
Rth
§C
SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY MẠCH ĐIỀU KHIỂN
Dây Đầu đầu Đầu cuối
1 L’1(AP1) L1(AP2)
2 L’1(AP2) Đầu nút dừng D (1)
3 Cuối nút dừng D (3) Đầu nút mở máy M (3)
4 Đầu nút mở máy M(3) Đầu tiếp điểm thường mở K (3)
5 Cuối nút mở máy M (5) Đầu tiếp điểm thường đóng H (5)
6 Cuối tiếp điểm thường mở K (3) Cuối nút mở máy M (5)
7 Cuối tiếp điểm thường đóng H (7) Đầu cuộn dây K (7)
8 Cuối cuộn dây K (7) Đầu tiếp điểm thường đóng của RN (0)
9 Cuối tiếp điểm thường đóng của RN (0) N
10 Đầu nút đóng D (1) Đầu nút mở D (1)
11 Đầu nút mở D (1) Đầu tiếp điểm thường mở H (1)
12 Cuối nút mở D (1) Đầu tiếp điểm thường đóng K (9)
13 Cuối nút mở D (1) Cuối tiếp điểm thường mở H (9)
14 Cuối tiếp điểm thường đóng K (11) Đầu tiếp điểm thường đóng mở chậm Rtg (11)
15 Cuối tiếp điểm thường đóng mở chậm Rtg (13) Đầu cuộn dây contactor H(13)
16 Cuối tiếp điểm thường đóng mở chậm Rtg (13) Đầu cuộn dây Rtg (13)
17 Cuối cuộn dây contactor H (2) Cuối tiếp điểm thường đóng của role RN (0)
18 Cuối cuộn dây role Rtg (2) Cuối tiếp điểm thường đóng của RN (0)
MÔ PHỎNG MẠCH ĐIỆN TRÊN CADE SIMU 2D
BƯỚC 4: HƯỚNG DẪN VẼ SƠ ĐỒ NỐI DÂY
l1 l2 L3 N
aP1 aP2
A1 B1 C1 3 9 7 A1 B1 C1 1 15 11
5
K H Rth
A2 B2 C2 5 11 2 A2 B2 9 7 2 13 2
C2
d
3 1
2 9
M
5
rn
§C
BƯỚC 5: KIỂM NGHIỆM LÝ THUYẾT BẰNG KẾT QUẢ MÔ PHỎNG MẠCH ĐIỆN TRÊN
CADE SIMU 2D
KẾT NỐI
PHẦN MỀM
LƯA CHỌN
KHỔ GIẤY
BƯỚC 5: KIỂM NGHIỆM LÝ THUYẾT BẰNG KẾT QUẢ MÔ PHỎNG MẠCH ĐIỆN TRÊN
CADE SIMU 2D
VÀO THANH
CÔNG CỤ ĐỂ
LỰA CHỌN
THIẾT BỊ
CHỌN CÁC
THIẾT BỊ CẦN
THIẾT ĐỂ VẼ
MẠCH
BƯỚC 5: KIỂM NGHIỆM LÝ THUYẾT BẰNG KẾT QUẢ MÔ PHỎNG MẠCH ĐIỆN TRÊN
CADE SIMU 2D
BƯỚC 5: KIỂM NGHIỆM LÝ THUYẾT BẰNG KẾT QUẢ MÔ PHỎNG MẠCH LỰC
VÀ MẠCH ĐIỀU KHIỂN TRÊN CADE SIMU 2D
Bước 2: Thực hành lắp ráp và mô phỏng trên CADe SIMU 3D
Bước 6: Các lỗi thường gặp (nguyên nhân và biện pháp khắc phục)
BƯỚC 1: TÍNH TOÁN VÀ THỐNG KÊ THIẾT BỊ
https://sites.google.com/site/motordienvihem/san-pham-dich-vu/dong-co-dien/dong-co-dien-
3-pha-ro-to-long-soc
Bảng 10-1
Bảng 10-2
a. Tính toán, lựa chọn thiết bị vật tư
Model: 3K112SB4, P=3kW, U=380V, Iđm = 6.6A, Tốc độ 1440 vòng/phút, hệ số cosφ = 0.81
Lựa chọn Cách chọn Ghi chú
Aptomat 3 pha 𝐼𝐴𝑃 = 𝐼đ𝑚 ∗ 𝑘𝑎𝑡 = 6.6*2.25 =14.85(A) ; đối với động cơ : hệ số an toàn 𝑘𝑎𝑡 = (2-2.5)
→ Chọn loại Aptomat 3P 380V - 16A
Aptomat 2 pha 𝐼𝑡đ = 𝐼đ𝑚 ∗ 𝑘𝑎𝑡 . = 0.52*1.3 = 0.676(A), với các thiết bị điện, chiếu sáng: 𝑘𝑎𝑡 = (1,1-1,3)
→Chọn loại Aptomat 2P 220V - 6A Chương 6:
Tính toán và
Dòng hoạt động của contactor là: 𝐼𝐶𝑇 =kkđ*𝐼đ𝑚 = 1,4*𝐼đ𝑚 = 1,4×6.03=8,442(A); kkđ= (1,2-1,4) kiểm tra các
→Chọn contactor 3pha, 380V 9A thiết bị điện
Contactor (Trang 131-
Dòng rơ le nhiệt là: 𝐼𝑅𝑁 = 1,3*Iđm = 1,2×6.6=7,92 A) ; kat=(1,2-1,4) 162; Giáo trình
Hệ thống cung
Rơle nhiệt độ →Chọn Rơ le nhiệt 8A cấp điện –
𝐼 6.6 Khoa điện
Tiết diện dây dẫn S = 𝐽 = =1.65 𝑚𝑚2 , với J nằm trong khoảng (4-6) (dây đồng) Trường
4
ĐHKTKTCN)
Dây động lực → Chọn loại dây dẫn bằng đồng có tiết diện 2.5 𝑚𝑚2
𝐼 0.52
Tiết diện dây dẫn S = 𝐽 = 4
= 0.15 𝑚𝑚2 , với J nằm trong khoảng (4-6) (dây đồng)
Dây điều khiển → Chọn loại dây dẫn bằng đồng có tiết diện 0.75 𝑚𝑚2
Rơle thời gian Rơ le thời gian On Delay DH48S-S. Điện áp hoạt động 220VAC
Bộ nút nhấn Bộ nút nhấn tự phục hổi, mỗi nút nhấn gồm 1 cặp NC và 1 cặp NO Bảng 10-3
b. Thống kê danh mục thiết bị sử dụng
TT Loại vật tư, thiết bị Thông số Đơn vị S.lượng
1 Nguồn xoay chiều Nguồn xoay chiều 3P 380V Cái 01
Chuyển
thang Chập
đo điện hai que
trở, để đo để
thang chỉnh
đo x10 thang
kiểm đo về
tra 0
nguội
c. Đo và kiểm tra thiết bị
b. Aptomat 3P
Khi chưa
Khi đóng
đóng
Aptomat
Aptomat
c. Đo và kiểm tra thiết bị
c. Aptomat 1P
Khi chưa
Khi đóng
đóng
Aptomat
Aptomat
c. Đo và kiểm tra thiết bị
d. Contactor
Đo và Đo và kiểm tra
Khi tác kiểm tra tiếp điểm phụ Khi tác
động vào cuộn dây thường đóng động vào
cuộn hút cuộn hút
Đo và kiểm tra
tiếp điểm phụ
thường mở
c. Đo và kiểm tra thiết bị
e. Rơle nhiệt
Kiểm tra tiếp điểm NC Kiểm tra tiếp điểm NO Kiểm tra tiếp điểm chính
c. Đo và kiểm tra thiết bị
e. Rơle nhiệt
Kiểm tra tiếp điểm phụ NC Kiểm tra tiếp điểm phụ NO Kiểm tra tiếp điểm chính
c. Đo và kiểm tra thiết bị
f. Nút ấn
Kiểm tra tiếp điểm thường Kiểm tra tiếp điểm thường
đóng mở
BƯỚC 2: THỰC HÀNH LẮP RÁP VÀ MÔ PHỎNG TRÊN CADE SIMU 3D
- Lấy thiết bị theo bảng danh mục thiết bị cần sử dụng (Bảng 10-3) trên
Cade-Simu 3D
a. Bảng chuyển đổi ký hiệu thiết bị sử dụng
TT Loại vật tư, thiết bị CADe SIMU 2D CADe SIMU 3D
2 Aptomat 3 pha
3 Aptomat 2 pha
Bảng 10-5
c. Bảng chuyển đổi ký hiệu thiết bị sử dụng
TT Loại vật tư, thiết bị CADe SIMU 2D CADe SIMU 3D
4 Contactor
5 Rơle nhiệt
Bảng 10-2
c. Bảng chuyển đổi ký hiệu thiết bị sử dụng
8 Dây nối
BƯỚC 2: THỰC HÀNH LẮP RÁP VÀ MÔ PHỎNG TRÊN CADE SIMU 3D
BƯỚC 1:
KIỂM TRA
MẠCH ĐỘNG
LỰC
- Đóng Aptomat
PLC S7-1200
BƯỚC 5: ỨNG DỤNG PLC ĐIỀU KHIỂN MẠCH
1. Yêu cầu bài toán: Lắp các mạch điện tự động khống chế động cơ không
đồng bộ 3 pha roto lồng sóc
2. Đặt địa chỉ đầu vào, đầu ra
D I0.1 K Q0.0
M I0.2 H Q0.1
RN I0.0
BƯỚC 5: ỨNG DỤNG PLC ĐIỀU KHIỂN MẠCH
l1
l2
L3
N
l1 l2 L3
AP1
AP2 M RN
D H
A1 B1 C1 1 3 5 7 2 0
K
K H K
A2 B2 C2
9 K 11 Rth 13
H
H
Rth
Đ
TIẾP ĐIỂM LIÊN ĐỘNG KHÔNG ĐÓNG
LẠI SAU KHI CUỘN DÂY K MẤT ĐIỆN
->H KHÔNG CÓ ĐIỆN
BƯỚC 6: CÁC LỖI THƯỜNG GẶP (NGUYÊN NHÂN VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC)
ĐÓNGẤN
AP1,
MAP2 CẤPMÁY
ĐỂ MỞ NGUỒN CHO
ĐỘNG CƠMẠCH
ĐỘNG LỰC VÀ MẠCCH ĐIỀU KHIỂN
l1
l2
L3
N
l1 l2 L3
AP1
AP2 M RN
D H
A1 B1 C1 1 3 5 7 2 0
K
K H K
A2 B2 C2
9 K 11 Rth 13
H
H
Rth
Lỗi :
- Đấu sai tiếp điểm
thường đóng của nút
bấm nên cấp nguồn
động cơ chạy luôn
- Đầu nhầm chân rơ le
thời gian
Sửa:
- Đổi lại tiếp điểm của nút
bấm
- Đổi lại dây từ chân số
10 về chân số 13
BƯỚC 6: CÁC LỖI THƯỜNG GẶP (NGUYÊN NHÂN VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC)
1 Tên các khí cụ điện bị trùng nhau Sửa lại tên cho các khí cụ điện theo chức năng trong mạch
2 Khi đóng aptomat, nhấn nút M mạch không hoạt Nguyên nhân thường do không có nguồn, tiếp xúc dây dẫn
động không tốt.
3 Mạch không hoạt động đúng theo công nghệ Đấu sai chân các khí cụ điện như nút ấn, rơle nhiệt, công
tắc tơ
4 Hiện tượng khi nhấn nút bật động cơ hoạt động, Do chưa đấu tiếp điểm duy trì cho các cuộn hút
khi nhả nút ra khỏi nút ấn động cơ bị ngắt nguồn
điện
5 Khi xảy ra sự cố rơle không tác dụng được Tiếp điểm thường mở N0 không tiếp xúc và kiểm tra dây
dẫn.
6 Chương trình viết cho PLC đúng nhưng không có Chưa cấp nguồn, đấu sai nguồn, đặt địa chỉ không khớp
tín hiệu I/O trên PLC giữa đấu nối PLC và chương trình
7 Mạch đang hoạt động, Khi ấn nút dừng D thì Do tiếp điểm thường đóng K không tiếp xúc
CTT K mất điện, nhưng không thực hiện hãm
ngược .
Môđun 1
MẠCH 1-10: LẮP MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
XOAY CHIỀU BA PHA SỬ DỤNG CÔNG TẮC HÀNH TRÌNH
1. Hoàn thành đấu nối, mô phỏng Bài thực hành Môđun 1: Lắp các mạch điện
tự động khống chế động cơ không đồng bộ 3 pha roto lồng sóc
2. Thống kê sự cố thường xảy ra, nguyên nhân và biện pháp khắc phục. (nộp
sau buổi học thứ 4)
CHUẨN BỊ TIẾT SAU