You are on page 1of 7

Câu 1: Phản ứng oxi hoá-khử không bao giờ liên quan đến:

a. Vận chuyển electron từ phân tử này sang phân tử khác


b. Hình thành electron tự do
c. Vận chuyển H+ từ phân tử này sang phân tử khác
d. Hình thành H+ tự do
e. Không có câu nào đúng
Câu 9: Acid béo tổng hợp ở TV, không có ở con người?
a. linoleate
b. Palmitate
c. Pyruvate
d. Sterate

Câu 14. (không có câu hỏi)

Trước đó Pyruvate tạo thành Acetyl CoA và CO2 NHƯNG đó là trước khi chu
trình Acid citric bắt đầu nên không tính nhé…

 Ý nghĩa của chu trình acid citric


Chu trình acid citric là chu trình lưỡng hóa – phục vụ cho cả con đường dị hóa và
đồng hóa (Quá trình sinh tổng hợp gồm đồng và dị hóa)

Dị hóa: phân giải carbohydrate, acid béo, acid amin


Đồng hóa: cung cấp các tiền chất quan trọng cho NHIỀU QUÁ TRÌNH SINH
TỔNG HỢP (nên chắc là có hết mấy cái trên) các hợp chất hữu cơ khác của tế bào

Câu 20. Vận chuyển acid béo tự do từ tế bào vào ty thể cần?

A. ATP – Coenzyme A – Hexokinase


B. ATP – Carnitine – Pyruvate dehydrogenase
C. Carnitine – CoA – Hexokinase
D. ATP – carnitrite - CoA
E. ATP – CoA - Pyruvate dehydrogenase
(Các acid béo mạch dài dưới dạng acylCoA được hình thành ở màng ngoài ty thể
không qua được màng trong ty thể để vào chất khuôn (matrix) – nơi chúng bi oxy
hóa. Chúng được vận chuyển theo cơ chế đặc hiệu nhờ carnitin – là amin bậc 4
mang chức alcol bậc nhì, có thể este hóa với acid béo; phản ứng este hóa carnitin
và acid béo được xúc tác nhờ carnitin acyltransferase I có ở mặt ngoài của màng
trong ty thể.

    Este acyl-carnitin đi qua màng trong ty thể vào trong ty thể bởi sự khuyếch tán
dễ dàng thông qua hệ thống vận chuyển acyl-carnitin/carnitin . Trong ty thể, gốc
acyl được chuyển từ carnitin đến Coenzym A có ở trong ty thể dưới tác dụng của
carnitin acyltransferase II khu trú ở mặt trong của màng trong ty thể. Carnitin
được giải phóng sẽ trở lại khoảng giữa của hai màng ty thể theo hệ thống vận
chuyển acylcarnitin/carnitin. Cơ chế vận chuyển trên giữ cho 2 nguồn coenzymA
và acid béo ở trong và ngoài ty thể cách biệt nhau.

    Cần chú ý rằng trong ty thể có một loại acylCoA syntetase xúc tác phản ứng
hoạt hóa những acid béo ở trong ty thể, enzym này không sử dụng ATP I mà đời
hởi GTP.)
22. oxi hoá hoàn toàn 1 mol acid béo nào sẽ cho ATP nhiều nhất?
a. no 14C
b. no 16C
c. không no 18C
d. không no 16C ( 1lk đôi)
e. không no 16C (nhiều lk đôi)
23. không phải protase hoạt động trong ruột non?
a. chymotrypsin x
b. enteropeptide
c. trypsin x
d. elastase (trong máu)
e. secretin
25. qt oxy hoá acid béo, chất nào tạo ra trong peroxisome nhưng không tạo ra ty
thể
a. acetyl CoA
b. NADH2
c. H2O
d. H2O2
e. NADH

Câu 27: tổng hợp urea ở động vật có vú diễn ra ở mô của?


a) Não
b) Thận
c) Gan
d) Ruột non
Câu 28: quá trình oxy hóa QH2 bởi ubiquinone cytochrome c reductase tinh
sạch từ cơ tim, phương trình phản ứng tổng quát 2 mol cytochrome trên mỗi
mol QH2 vì?
Câu này đọc tao chả hiểu là hỏi gì luôn bây ạ
Câu 31: Hợp chất ngưng tụ CO2 trong phản ứng đầu tiên của quá trình đồng
phân hóa CO2:
A: 3 – Phosphoglycerate
B: Ribulose –5 – phosphate
C: Ribose 1,5 – biphosphate
D: Ribose
E: Ribulose 1,5 - bisphosphate
Câu 33: Hợp chất không cần thiết trong quá trình sinh tổng hợp acid béo:
A: Acetyl co-A
B: Malonyl co-A
C: NaOH
D: HCO3
Câu 34: Câu 33 tới 35 luôn à không có câu 34 nha :v
Câu 35: Nước tiểu chứa urea cao bất thường do chế độ ăn:
A: Ăn carbohydrate thấp. protein cao
B: Béo cao, protein thấp
C: Béo cao, carbohydrate cao, không protein
D: Carbohydrate cao, protein thấp
E: Carbohydrate cao, không protein, không béo
Câu 37) Thực vật tế bào, chu trình Calvin diễn ra ở đâu?

A. Màng thylakoid

B. lonenthylakoid

C. Ty thể

Câu 38) Pt cân bằng cho sự phân giải CH2(CH2)10COOH thông qua con
đường - oxy hoá là:
CH2(CH2)10COOH  6 Acetyl CoA + 5FADH2 + 5NADH

TỔNG ATP LÀ: 80ATP

Câu 40) Sinh tổng hợp triacyl glycerol từ acetate chủ yếu diễn ra ở
đâu?

A. động vật, không thực vật

B. Con người dư carbohydrate

C. Con người tiêu thụ Carbohydrate thường

D. Thực vật, không động vật

E. tất cả đều sai


Câu 41. Thành phần của adenosine triphosphat (ATP) là:

a. deoxiribose, cytosine, trịhosphate

b. deoxiribose, adenine, trihosphate

c. ribose, cytosine, triphosphate

c. Ribose, adenine, triphosphate

Câu 43. Acid béo bão hòa được phân giải từng bước bởi:

Quá trình β oxi hóa sinh acetyl CoA ( câu này Tùng k có ghi đáp án nha mấy bạn)

Trong điều kiện hiếu khí có bao nhiêu phân tử ATP tạo ra khi bỏ 1 acetyl
CoA và khử béo: ( câu này có được ghi lại nhưng k có đáp án, Th nghĩ câu trl là
vậy) 1

Câu 44. C6H8O6 chất chống oxy hóa phổ biến, phản ứng trong dạ dày hợp
chất nào. Cặp khử, oxy hóa

C6H8O6 + 2H+ + 2 NO2- => C6H6O6 + 2H2O + 2NO

a. C6H8O6 và NO2-

b. H+ và NO2-

c. C6H8O6 và H+
d. NO2- và C6H8O6

Câu 45. Phản ứng có thể diễn ra có hoặc không có enzyme xúc tác, ảnh hưởng
của các enzyme lên các yếu tố sẽ ntn

a. Thay đổi năng lượng tự do chuẩn

b. Năng lượng hoạt hóa phản ứng

c. Vận tốc ban đầu của phản ứng

d. Hệ số cân bằng phản ứng

Câu 46. Cấu trúc NAD+ không bao gồm

a. 1 adenine nucleotide

b. liên kết pyrophosphate

c. flavin nucleotide

d. nicotinamide

e. 2 đường ribose

Câu 47. Sinh tổng hợp glycerophospholipid và triacylglycerol

a. CDP – choline

b. CDP – diacylglycerol

c. phosphatidic acid

d. phosphatidate phosphatase

e. phosphoethanolamine

Câu 48. Acid amin thay thế là gì?

a. Acid amin cần thiết sinh tổng hợp protein hơn acid amin khác

b. Không sử dụng trong protein động vật có vú

c. Được tổng hợp ở thực vật và vi khuẩn, con người không có

d. Tổng hợp ở con người lẫn vi khuẩn, trong protein


e. Thay thế bởi acid amin khác

50. Tiền chất sinh tổng hợp sucrose là

a. glucose và fructose

b. UDP glucose và fructose 6 – phosphate

c. UDP fructose và glucose 6 – phosphate

d. UDP glucose và fructose 6 – phosphate (theo hình t thấy giống câu b :v)

e. UDP glucose và UDP fructose

You might also like