Professional Documents
Culture Documents
b. Hình thành electron tự do: Câu 1: Phản ứng oxi hoá-khử không bao giờ liên quan đến
b. Hình thành electron tự do: Câu 1: Phản ứng oxi hoá-khử không bao giờ liên quan đến
Trước đó Pyruvate tạo thành Acetyl CoA và CO2 NHƯNG đó là trước khi chu
trình Acid citric bắt đầu nên không tính nhé…
Câu 20. Vận chuyển acid béo tự do từ tế bào vào ty thể cần?
Este acyl-carnitin đi qua màng trong ty thể vào trong ty thể bởi sự khuyếch tán
dễ dàng thông qua hệ thống vận chuyển acyl-carnitin/carnitin . Trong ty thể, gốc
acyl được chuyển từ carnitin đến Coenzym A có ở trong ty thể dưới tác dụng của
carnitin acyltransferase II khu trú ở mặt trong của màng trong ty thể. Carnitin
được giải phóng sẽ trở lại khoảng giữa của hai màng ty thể theo hệ thống vận
chuyển acylcarnitin/carnitin. Cơ chế vận chuyển trên giữ cho 2 nguồn coenzymA
và acid béo ở trong và ngoài ty thể cách biệt nhau.
Cần chú ý rằng trong ty thể có một loại acylCoA syntetase xúc tác phản ứng
hoạt hóa những acid béo ở trong ty thể, enzym này không sử dụng ATP I mà đời
hởi GTP.)
22. oxi hoá hoàn toàn 1 mol acid béo nào sẽ cho ATP nhiều nhất?
a. no 14C
b. no 16C
c. không no 18C
d. không no 16C ( 1lk đôi)
e. không no 16C (nhiều lk đôi)
23. không phải protase hoạt động trong ruột non?
a. chymotrypsin x
b. enteropeptide
c. trypsin x
d. elastase (trong máu)
e. secretin
25. qt oxy hoá acid béo, chất nào tạo ra trong peroxisome nhưng không tạo ra ty
thể
a. acetyl CoA
b. NADH2
c. H2O
d. H2O2
e. NADH
A. Màng thylakoid
B. lonenthylakoid
C. Ty thể
Câu 38) Pt cân bằng cho sự phân giải CH2(CH2)10COOH thông qua con
đường - oxy hoá là:
CH2(CH2)10COOH 6 Acetyl CoA + 5FADH2 + 5NADH
Câu 40) Sinh tổng hợp triacyl glycerol từ acetate chủ yếu diễn ra ở
đâu?
Câu 43. Acid béo bão hòa được phân giải từng bước bởi:
Quá trình β oxi hóa sinh acetyl CoA ( câu này Tùng k có ghi đáp án nha mấy bạn)
Trong điều kiện hiếu khí có bao nhiêu phân tử ATP tạo ra khi bỏ 1 acetyl
CoA và khử béo: ( câu này có được ghi lại nhưng k có đáp án, Th nghĩ câu trl là
vậy) 1
Câu 44. C6H8O6 chất chống oxy hóa phổ biến, phản ứng trong dạ dày hợp
chất nào. Cặp khử, oxy hóa
a. C6H8O6 và NO2-
b. H+ và NO2-
c. C6H8O6 và H+
d. NO2- và C6H8O6
Câu 45. Phản ứng có thể diễn ra có hoặc không có enzyme xúc tác, ảnh hưởng
của các enzyme lên các yếu tố sẽ ntn
a. 1 adenine nucleotide
c. flavin nucleotide
d. nicotinamide
e. 2 đường ribose
a. CDP – choline
b. CDP – diacylglycerol
c. phosphatidic acid
d. phosphatidate phosphatase
e. phosphoethanolamine
a. Acid amin cần thiết sinh tổng hợp protein hơn acid amin khác
a. glucose và fructose
d. UDP glucose và fructose 6 – phosphate (theo hình t thấy giống câu b :v)