You are on page 1of 4

CHƯƠNG: The Citric Acid Cycle

1. Điều nào sau đây không đúng với phản ứng được xúc tác bởi phức hợp pyruvate
dehydrogenase?
 Biotin tham gia vào quá trình khử carboxyl.
2. Điều nào dưới đây là không cần thiết cho quá trình decarboxyl hóa oxy hóa
pyruvate để tạo thành acetyl-CoA?
 A. ATP
B.CoA-SH
C.FAD
D. Lipoic acid
E.NAD+
3. Sự kết hợp nào của các cofactor có liên quan đến việc chuyển đổi pyruvate thành
acetyl-CoA?
 TPP, lipoic acid, and NAD+
4. Phát biểu nào sau đây về quá trình khử carboxyl oxy hóa của pyruvate trong điều kiện
hiếu khí trong tế bào động vật là đúng?
 Một trong những sản phẩm của các phản ứng của phức hợp pyruvate
dehydrogenase là một thioester của acetate.
5. Glucose được gắn 14C trong C-3 và C-4 được chuyển đổi hoàn toàn thành acetyl-CoA
thông qua quá trình glycolysis và phức hợp pyruvate dehydrogenase. Bao nhiêu phần
trăm các phân tử acetyl-CoA được hình thành dưới dạng 14C và ở vị trí nào của nửa
acetyl sẽ tìm thấy 14C?
 Không tìm thấy trong các phân tử acetyl-CoA.
6. Điều nào sau đây không đúng với chu trình axit citric?
 Tất cả các enzyme của chu trình đều nằm trong tế bào chất, ngoại trừ succinate
dehydrogenase, liên kết với màng trong ty thể. (Giải thích:Tất cả enzyme đều
nằm trong chu trình)
7. Acetyl-CoA được tìm thấy 14C trong cả hai nguyên tử carbon acetate của nó được ủ
với oxaloacetate không nhãn và một chế phẩm mô thô có khả năng thực hiện các phản
ứng của chu trình axit citric. Sau một lượt của chu kỳ, oxaloacetate sẽ có 14C trong:
 cả bốn nguyên tử carbon
Oxaloacetate đc tìm thấy trong cả 4C trong 14C
8. Malonate là một chất ức chế cạnh tranh của succinate dehydrogenase. Nếu
malonate được thêm vào một chế phẩm ty lạp thể đang oxy hóa pyruvate như một
chất nền, hợp chất nào sau đây bạn sẽ mong muốn giảm nồng độ?
A.Citrate
 B.Fumarate
Succinate--- succinate dehydrogenase Fumarate
C.Isocitrate
D. Pyruvate
E. Succinate
9. Điều nào sau đây không phải là chất trung gian của chu trình axit citric?
 A.Acetyl-coA
B.Citrate
C.Oxaloacetate
D.Succinyl Co-A
E.a-ketogltarate
10. Ở động vật có vú, mỗi trường hợp sau xảy ra trong chu kỳ axit citric ngoại trừ:
 tổng hợp oxaloacetate từ acetyl-CoA.
11. Oxaloacetate được dán nhãn đồng đều với 14C (tức là, với lượng 14C bằng nhau trong
mỗi nguyên tử carbon của nó) được cô đặc bằng acetyl-CoA không nhãn. Sau một lần
đi qua chu trình axit citric trở lại oxaloacetate, phần nào của phóng xạ ban đầu sẽ
được tìm thấy trong oxaloacetate?
 1/2
12. Chuyển đổi 1 mol acetyl-CoA thành 2 mol CO2 và CoA thông qua chu trình axit
citric dẫn đến việc :
A.1 mol citrate
 B.1 mol of FADH2.
A. 1 mol NADH
B. 1 mol oxaloacetate
C. 7 mol ATP
13. Điều nào sau đây không liên quan đến quá trình oxy hóa các chất nền theo chu
trình axit citric?
A. All….
B. Sản xuất CO2
C. Giảm flavin
D. Acid Lipoic có mặt trong hệ thống
 E. Pyridine nucleotide oxy hóa
14. 2 mol CO2 được tạo ra trong lượt đầu tiên của chu trình axit citric có nguồn gốc từ:
 hai nhóm carboxyl có nguồn gốc từ oxaloacetate.
15. Quá trình decarboxyl hóa oxy hóa của α-ketoglutarate tiến hành bằng các phản ứng đa
pha trong đó tất cả trừ một trong các cofactors sau đây là bắt buộc. Cái nào không bắt
buộc?
 A.ATP
B.Coenzyme A
C.Lipoic Acid
D.NAD+
E.Thiamine pyrophosphate
16. Phản ứng của chu trình axit citric tương tự như sự chuyển hóa phức hợp pyruvate
dehydrogenase được xúc tác của pyruvate thành acetyl-CoA là sự chuyển đổi của:
 α-ketoglutarate thành succinyl-CoA.
Phản ứng α-ketoglutarate succinyl-CoA tương tự pyruvate-- pyruvate
dehydrogenase Acetyl CoA
17. Những hoạt động enzyme nào sau đây sẽ bị giảm do thiếu thiamine?
 Phức hợp dehydrogenase α-Ketoglutarate
(do phức hệ này giống với phức hệ PDH)
18. Phản ứng của chu trình axit citric tạo ra một ATP tương đương (dưới dạng GTP)
bằng phương pháp phosphoryl hóa mức cơ chất là sự chuyển đổi của:
 succinyl-CoA thành succinate
19. Các tiềm năng khử tiêu chuẩn (E '°) cho các phản ứng nửa sau được đưa ra.

Nếu succinate, fumarate, FAD và FADH2, tất cả ở nồng độ l M, được trộn lẫn với
nhau với sự hiện diện của succinate dehydrogenase, điều nào sau đây sẽ xảy ra?
 Fumarate sẽ trở nên giảm; FADH2 sẽ bị oxy hóa.
20. Cho phản ứng sau, ∆G '° = 29,7 kJ / mol.
L-Malate + NAD + → oxaloacetate + NADH + H +
Phản ứng như đã viết:
 có thể xảy ra trong các tế bào ở nồng độ cơ chất và sản phẩm nhất định.
21. Tất cả các bước oxy hóa của chu trình axit citric đều có liên quan đến việc giảm
NAD + ngoại trừ phản ứng được xúc tác bởi:
 phức hợp dehydrogenase α-ketoglutarate.
22. Những cofactor nào sau đây là cần thiết để chuyển đổi succatine thành fumarate
trong chu trình axit citric?
A.ATP
B.Biotin
 C.FAD
D.NAD+
E.NADP+
23. Trong chu trình axit citric, một coenzyme flavin là cần thiết cho:
 oxy hóa succinate
24. Chất trung gian nào sau đây của chu trình axit citric là prochiral?
 Citrate
25. Việc chuyển đổi 1 mol pyruvate thành 3 mol CO2 thông qua pyruvate dehydrogenase
và chu trình axit citric cũng mang lại _____ mol NADH, _____ mol FADH2 và
_____ mol ATP (hoặc GTP).
 4;1;1
26. Sự xâm nhập của acetyl-CoA vào chu trình axit citric bị giảm khi:
 tỷ lệ [ATP] / [ADP] cao
27. Citrate synthase và NAD + -specific deocrogen dehydrogenase là hai enzyme điều
hòa chính của chu trình axit citric. Các enzyme này bị ức chế bởi:
 ATP and/or NADH
28. Trong quá trình nảy mầm của hạt, Glyoxylate rất quan trọng đối với cây trồng vì:
 thực hiện tổng hợp glucose từ acetyl-CoA
29. Một chức năng của chu trình glyoxylate, kết hợp với chu trình axit citric, là thực hiện:
 B.chuyển đổi ròng lipid thành carbohydrate.
 C.tổng hợp các axit dicarboxylic bốn carbon từ acetyl-CoA
30. Chu trình glyoxylate là:
 một phương tiện sử dụng acetate cho cả tiền chất năng lượng và sinh tổng
hợp.

You might also like