You are on page 1of 9

ĐÁP ÁN TỰ LUẬN:

ĐỀ 1:
Nội dung Thang
điểm
Bài 1.1 Từ các chữ số , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba
(1,0 điểm) chữ số?
Gọi số cần lập là .
0,25x3
có 3 cách chọn.
có 6 cách chọn.
có 6 cách chọn.
0,25
Vậy có thể lập được số tự nhiên lẻ gồm ba chữ số.
Bài 1.2 Tổ 1 của lớp có nam và nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra học
(1,0 điểm)
sinh của tổ sao cho số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam?

0,25
-TH1: Chọn nữ có (cách)
0,25
-TH2: Chọn nữ và nam có (cách) 0,25
0,25
-TH3: Chọn nữ và nam có (cách)
Vậy có tất cả: (cách).
Bài 2
(1,0 điểm) Tìm số hạng chứa trong khai triển .
Ta có 0,5

Số hạng chứa là . 0,5


Bài 3 Trong mặt phẳng toạ độ , cho ba điểm không thẳng hàng
(1,0 điểm)
. Tìm toạ độ điểm sao cho tứ giác là
hình bình hành.
Tứ giác là hình bình hành
0,5x2

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm và và đường

thẳng .
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
và .
b) Tìm tọa độ hình chiếu của điểm lên đường thẳng .

4a 0,25
(1 điểm) Ta có
0,25
Do đường thẳng đi qua A và B nên nhận làm 1 vtcp
0,25
4 1 vtpt của là
0,25
PTTQ của
0,25
Do
4b
(1,0 điểm) 0,25

0,25

Dấu “=” xảy ra khi


0,25
Bài 5 Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có
năm chữ số đôi một khác nhau, sao cho trong các chữ số đó có đúng hai
chữ số lẻ.

 TH1: Chọn 2 chữ số lẻ, 3 chữ số chẵn từ các chữ số đã cho, trong đó
0,25
có mặt chữ số 0 có cách.
0,25
Từ 5 chữ số đã chọn ta lập nên số theo yêu cầu bài toán.
TH2: Chọn 2 chữ số lẻ, 3 chữ số chẵn từ các chữ số đã cho, trong đó không có 0,25
0,25
mặt chữ số 0 có cách.
Từ 5 chữ số đã chọn ta lập nên số theo yêu cầu bài toán

 Vậy có số.
ĐỀ 2:
Câu 2 Nội dung Thang
điểm
Bài 1.1
(1,0 điểm) Từ các chữ số , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba
chữ số?
Gọi số cần lập là .
0,25x3
có 4 cách chọn.
có 7 cách chọn.
có 7 cách chọn.
0,25
Vậy có thể lập được số tự nhiên lẻ gồm ba chữ số.

Bài 1.2 Tổ 1 của lớp có nam và nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra học
(1,0 điểm)
sinh của tổ sao cho số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ?

0,25
-TH1: Chọn nam có (cách)
0,25
-TH2: Chọn nam và nữ có (cách)
0,25
-TH3: Chọn nam và nữ có (cách)
0,25
Vậy có tất cả: (cách).

Tìm số hạng chứa trong khai triển .


Bài 2 Ta có: 0,5
(1,0 điểm)

Số hạng chứa là . 0,5


Bài 3 Trong mặt phẳng toạ độ cho ba điểm không thẳng hàng
(1,0 điểm)
. Tìm toạ độ điểm sao cho tứ giác là
hình bình hành.

Tứ giác là hình bình hành


0,5x2

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm và và đường


thẳng .
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm và

b) Tìm tọa độ hình chiếu của điểm lên đường thẳng .

0,25
a Ta có
0,25
Do đường thẳng đi qua A và B nên nhận làm 1 vtcp
Bài 4 0,25
1 vtpt của là
0,25
PTTQ của
0,25
Do
0,25
b
0,25

Dấu “=” xảy ra khi


0,25
Bài 5 Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có
năm chữ số đôi một khác nhau, sao cho trong các chữ số đó có đúng hai
chữ số chẵn.
 TH1: Chọn 2 chữ số lẻ, 3 chữ số chẵn từ các chữ số đã cho, trong đó 0,25
có mặt chữ số 0 có cách.
0,25
Từ 5 chữ số đã chọn ta lập nên số theo yêu cầu bài toán.
TH2: Chọn 2 chữ số lẻ, 3 chữ số chẵn từ các chữ số đã cho, trong đó không có 0,25
mặt chữ số 0 có cách.
0,25
Từ 5 chữ số đã chọn ta lập nên số theo yêu cầu bài toán

Vậy có số.
ĐỀ 3:
Câu 3 Nội dung Thang
điểm
Bài 1.1
(1,0 điểm) Từ các chữ số , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba
chữ số?
0,25x3
Gọi số cần lập là .
có 3 cách chọn.
có 7 cách chọn. 0,25
có 7 cách chọn.
Vậy có thể lập được số tự nhiên lẻ gồm ba chữ số.
Bài 1.2 Tổ 1 của lớp có nam và nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra học
(1,0 điểm) sinh của tổ sao cho số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam ?

0,25
-TH1: Chọn nữ có (cách)
0,25
-TH2: Chọn nữ và nam có (cách)
0,25
-TH3: Chọn nữ và nam có (cách)
0,25
Vậy có tất cả: (cách).

Tìm số hạng chứa trong khai triển .


Bài 2

(1,0 điểm)
Ta có:
0,5

Số hạng chứa là . 0,5


Bài 3
(1,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ , cho ba điểm không thẳng hàng
. Tìm toạ độ điểm sao cho tứ giác là
hình bình hành.
Tứ giác là hình bình hành 0,5x2

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm và và đường

thẳng .
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
và .
b) Tìm tọa độ hình chiếu của điểm lên đường thẳng .

a 0,25
Ta có
0,25
4 Do đường thẳng đi qua A và B nên nhận làm 1 vtcp
0,25
1 vtpt của là
0,25
PTTQ của
0,25
Do
b 0,25

0,25

Dấu “=” xảy ra khi


0,25
Bài 5 Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có
năm chữ số đôi một khác nhau, sao cho trong các chữ số đó có đúng hai
chữ số lẻ.
 TH1: Chọn 2 chữ số lẻ, 3 chữ số chẵn từ các chữ số đã cho, trong đó 0,25
có mặt chữ số 0 có cách.
0,25
Từ 5 chữ số đã chọn ta lập nên số theo yêu cầu bài toán.
TH2: Chọn 2 chữ số lẻ, 3 chữ số chẵn từ các chữ số đã cho, trong đó không có 0,25
mặt chữ số 0 có cách.
Từ 5 chữ số đã chọn ta lập nên số theo yêu cầu bài toán 0,25
Vậy có số.
ĐỀ 4:
Câu 4 Nội dung Thang
điểm
Bài 1.1 Từ các chữ số , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có
(1,0 điểm) ba chữ số?
0,25x3
Gọi số cần lập là .
có 3 cách chọn.
có 7 cách chọn. 0,25
có 7 cách chọn.
Vậy có thể lập được số tự nhiên lẻ gồm ba chữ số.
Bài 1.2 Tổ 1 của lớp có nam và nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
(1,0 điểm)
học sinh của tổ sao cho số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ ?

0,25
-TH1: Chọn nam có (cách)
0,25
-TH2: Chọn nam và nữ có (cách)
0,25
-TH3: Chọn nam và nữ có (cách)
0,25
Vậy có tất cả: (cách).

Tìm số hạng chứa trong khai triển .


Bài 2
(1,0 điểm) Ta có: 0,5

0,5
Số hạng chứa là .

Bài 3 Trong mặt phẳng toạ độ , cho ba điểm không thẳng hàng
(1,0 điểm)
. Tìm toạ độ điểm sao cho tứ giác là
hình bình hành.
Tứ giác là hình bình hành
0,5x2

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm và và đường

thẳng .
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
và .
b) Tìm tọa độ hình chiếu của điểm lên đường thẳng .

a 0,25
Ta có
4 0,25
Do đường thẳng đi qua A và B nên nhận làm 1 vtcp
0,25
1 vtpt của là
0,25
PTTQ của
0,25
Do
b 0,25

0,25

Dấu “=” xảy ra khi


0,25
Bài 5 Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ
có năm chữ số đôi một khác nhau, sao cho trong các chữ số đó có đúng
hai chữ số chẵn.
 TH1: Chọn 2 chữ số lẻ, 3 chữ số chẵn từ các chữ số đã cho, trong đó
có mặt chữ số 0 có cách.
0,25
Từ 5 chữ số đã chọn ta lập nên số theo yêu cầu bài
toán. 0,25
TH2: Chọn 2 chữ số lẻ, 3 chữ số chẵn từ các chữ số đã cho, trong đó không có

mặt chữ số 0 có cách.


0,25
Từ 5 chữ số đã chọn ta lập nên số theo yêu cầu bài toán

 Vậy có số. 0,25

You might also like