You are on page 1of 6

BM 10-01 Ngày ban hành: 05/01/2022

PHIẾU KHẢO SÁT


I. Thông tin khách hàng

Họ và tên: Mr. Phan Anh .........................................................................................................................


Công ty: Terumo Đồng Nai .....................................................................................................................
Phòng ban: Kỹ Thuật sản xuất
Chức vụ: .............................................................
Email: ................................................................ Số điện thoại: ...............................................................
Dự án: ................................................................ Mã dự án: ......................................................................
Thời gian khảo sát: 07/11/2022
Hình thức khảo sát: ...........................................

II. Thông tin chung

1. Mô tả chung về ứng dụng, các loại lỗi cần phát hiện (mô tả chi tiết nhất):
1. Khách hàng sản xuất túi đựng máu, yêu cầu làm máy kiểm tra prototype để kiểm tra
Offline
2. Hệ thống Camera thu hình xử lý và đưa ra sự hiển thị điểm khác biệt trên màn hình của hệ
thống, sau đó người vận hành sẽ quyết định điểm khác biệt đó có được chấp nhận hay
không
3. Người vận hành cần ZOOM điểm lỗi lên để đánh giá, có 02 hướng để người vận hành tác
động:
 Tác động lên màn hình vận hành
 Đưa tay vào điểm khác biệt đó trên sản phẩm để hình ảnh tự ZOOM lên
4. Hiện tại có 04 túi cho 01 nhịp máy

| Automation | Vision | Software | Page |


1
Phiếu khảo sát KH

STT Hình sản phẩm Ghi chú


1 .

| Automation | Vision | Software | Page |


2
Phiếu khảo sát KH

| Automation | Vision | Software | Page |


3
Phiếu khảo sát KH

| Automation | Vision | Software | Page |


4
Phiếu khảo sát KH

10

2. Mô tả thông tin máy/ dây chuyển sản xuất (mô tả chi tiết nhất):

......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
 Tốc độ sản xuất: ................................................................................................... (sản phẩm/phút)
 Tốc độ dài: .............................................................................................................................. (m/s)
 Khoảng cách min giữa 2 sản phẩm: ...................................................................................... (mm)
 Độ giao động : .................................................................................................................................
 Số lượng mẫu/sản phẩm của line:
 Môi trường sản xuất: Khô ráo ..........................................................................................................
..........................................................................................................................................................
3. Mô tả yêu cầu về lắp đặt (mô tả chi tiết nhất):
 Reject/ Alarm: ..................................................................................................................................
 Trigger: Từ máy/ Tự trigger: khách hàng cung cấp ...........................................................................
 Tốc độ (cố định/ biến thiên): .............................................................................................................
 Phần mềm cần report (mẫu report, thông tin cần report): .................................................................
 Đồ gá cơ khí: gửi tín hiệu hệ thống của khách hàng..........................................................................
 PC ( có sẵn hay không): .....................................................................................................................
 Đồng bộ tín hiệu với máy/ hệ thống khác của KH: có (mô tả.....) .....................................................
 Không gian lắp đặt (3D):
 Tiêu chuẩn thiết kế/ lắp đặt (cơ, điện): ..............................................................................................
............................................................................................................................................................

| Automation | Vision | Software | Page |


5
Phiếu khảo sát KH

Ngày…07….tháng…11…..năm…2022
Người khảo sát
Nguyễn Văn Bon

| Automation | Vision | Software | Page |


6

You might also like