Professional Documents
Culture Documents
Slide bài giảng chương 2 PDF
Slide bài giảng chương 2 PDF
CƠ SỞ TOÁN HỌC
3/18/2020 1
BÀI 2. CƠ SỞ TOÁN HỌC
3/18/2020 2
I. Khái niệm về hệ thống và mô hình hóa hệ thống
1. Hệ thống
2. Phân loại hệ thống
3. Mô hình và mô hình hóa hệ thống
3/18/2020 3
1. Hệ thống
3/18/2020 4
1. Hệ thống
3/18/2020 5
1. Hệ thống
Tiếp cận hệ thống nghiên cứu một đối tượng như là một hệ
thống với mối quan hệ tương hỗ giữa các phần tử.
• sự ảnh hưởng của mối liên kết giữa các đối tượng trong hệ
thống đến ứng xử chung.
• mỗi phần tử được đặc trưng bởi mối quan hệ vào - ra, hay mối
quan hệ nhân - quả.
• mọi tác động của bên ngoài vào một hệ thống đều là lượng vào,
mọi tác động của hệ thống đến xung quanh đều là lượng ra.
Tiếp cận hệ thống là cơ sở của việc xây dựng hệ thống phương
pháp và công cụ thiết kế, chế tạo các hệ cơ điện tử.
3/18/2020 6
1. Hệ thống
Một số chú ý:
• Trong đại đa số các phần tử và hệ thống, không thể đảo chiều quan hệ
vào – ra.
v t a t dt x t v t dt
• Quan hệ nhân quả dạng tích phân sẽ là quan hệ cơ bản trong các hệ
động lực. Khi ghép nối hệ thống cố gắng đảm bảo các quan hệ vào -
ra dạng tích phân hoặc tỷ lệ.
• Quan hệ nhân quả không chỉ biểu hiện ở các đối tượng vật lý mà còn
biểu hiện ở cả các quá trình.
• Tuỳ theo giới hạn và mục tiêu nghiên cứu, người ta chỉ quan tâm đến
các đại lượng cần thiết cho nghiên cứu hệ thống.
3/18/2020 7
2. Phân loại hệ thống
• Hệ thống tĩnh (Static System): tín hiệu ra tại một thời điểm
chỉ phụ thuộc tín hiệu vào ở thời điểm đó chứ không phụ
thuộc tín hiệu vào trước đó.
• Hệ thống động (Dynamic System): tín hiệu ra phụ thuộc tín
hiệu vào trước đó.
• Một hệ thống là tĩnh khi và chỉ khi mọi phần tử của nó là tĩnh.
Nếu dù chỉ 1 phần tử của hệ thống là động thì hệ thống sẽ là
động.
• Hầu hết các hệ thực là động.
3/18/2020 8
2. Phân loại hệ thống
R2 R3
y t u t K u t
R1 R2 R3 R2 R3
3/18/2020 9
2. Phân loại hệ thống
dv2 t
RC v2 t v1 t
dt
3/18/2020 10
Hệ thống động
3/18/2020 11
Hệ thống động
d2y dy
M 2 B Ky R t
dt dt
3/18/2020 12
Hệ thống động
m ( s ) Ki 1
Ea ( s ) J m s Bm La s Ra Ki Kb s
3/18/2020 13
Hệ thống động
M m x bx m l cos 2l sin F
I d ml 2 mgl sin mxl cos
3/18/2020 14
Hệ thống tuyến tính
3/18/2020 15
Hệ thống tuyến tính
d2y dy
M 2 B Ky R t
dt dt
y t yt t yss t
Đáp ứng tổng = đáp ứng điều kiện đầu bằng không +
đáp ứng đầu vào
R t k1 R1 t k2 R2 t
R1 t y ss1 t yss t k1 y ss1 t k2 y ss 2 t
R2 t y ss 2 t
3/18/2020 16
3. Mô hình hóa hệ thống
3/18/2020 17
a. Khái niệm mô hình hóa
3/18/2020 20
b. Mục đích mô hình hóa
3/18/2020 21
c. Công cụ và phương pháp thực hiện mô hình hóa
3/18/2020 22
c. Công cụ và phương pháp thực hiện mô hình hóa
3/18/2020 23
c. Công cụ và phương pháp thực hiện mô hình hóa
- Áp dụng định luật Newton 2 cho chuyển động của khối lượng M:
F Ma hay FK FB P R Ma
d2y
FK t K y
dy
- Các quan hệ cơ bản: FB t B a t
dt dt 2
d2y dy
M 2 B Ky R t
dt dt
3/18/2020 25
II. Phương trình vi phân
Ưu điểm
• phản ánh rõ ràng quy luật, tường minh
• có thể giải ra nghiệm dưới dạng giải tích, biện luận các
trường hợp rõ ràng.
Nhược điểm
• khó khăn trong giải phương trình vi phân
• ít trực quan
3/18/2020 26
II. Phương trình vi phân
3/18/2020 27
II. Phương trình vi phân
3/18/2020 28
II. Phương trình vi phân
dv2
- Phương trình vi phân: RC v2 v1
dt
3/18/2020 29
II. Phương trình vi phân
3/18/2020 30
II. Phương trình vi phân
d2y
- Quan hệ giữa gia tốc và vị trí: a t
dt 2
x x d x x
2 2
dg g
y g ( xo ) x xo
o
x xo
o
...
dx 1! dx 2 2!
và lấy xấp xỉ đến đạo hàm bậc nhất:
y g ( xo ) m x xo yo m x xo với m
dg
x xo
dx
hay:
y yo m x xo
y mx
3/18/2020 32
III. Tuyến tính hóa mô hình phi tuyến
• Biến đổi Laplace của một hàm theo thời gian f(t) được định nghĩa
như sau: t
L f (t ) F ( s) f (t )e st dt
0
3/18/2020 34
Biến đổi Laplace của một số hàm thường gặp
3/18/2020 35
IV. Biến đổi Laplace
Ví dụ: d2y dy
M 2 B Ky R t
dt dt
dy
M s 2Y s sy 0 0 B sY s y 0 KY s R s
dt
Ms B y0 P s
Hàm truyền: Y s
Ms 2 Bs K Q s
PTĐT: Q s Ms 2 Bs K 0
3/18/2020 36
IV. Biến đổi Laplace
lim y t lim sY s
t s0
3/18/2020 37
IV. Biến đổi Laplace
2 1
Y s
s 1 s 2
2 1
y t L1 L1
s 1 s 2
y t 2et 1e2t
s 3 y0
lim y t lim sY s lim s 0
t s0 s0 s 1 s 2
3/18/2020 38
V. Hàm truyền
• Hàm truyền (Transfer Function) của hệ thống dừng tuyến tính dùng để biểu
diễn quan hệ nhân - quả (vào - ra) của hệ thống hoặc phần tử. Đó là tỷ số
giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào dưới dạng biến đổi Laplace với giả thiết mọi
điều kiện đầu bằng 0.
Y s
G s
U s
• Xây dựng hàm truyền của HTTT trải qua 3 bước:
Xây dựng PTVP biểu diễn quan hệ vào - ra của hệ thống theo thời gian t;
Biến đổi Laplace phương trình để nhận được quan hệ vào - ra của hệ
theo s;
Xác định tỷ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào dưới dạng biến đổi Laplace
với giả thiết mọi điều kiện đầu bằng 0 như định nghĩa.
3/18/2020 39
V. Hàm truyền
d n y t d n 1 y t dy t d mu t d m 1u t du t
an 1 ... a1 a0 y t bm bm 1 ... b b0u t
dt n 1
n m m 1 1
dt dt dt dt dt
s n
an1s n1 ... a1s a0 Y s bm s m bm1s m1 ... b1s b0 U s
3/18/2020 40
V. Hàm truyền
3/18/2020 41
V. Hàm truyền
Ví dụ: Tìm hàm truyền của hệ thống khối lượng - lò xo - giảm chấn được mô tả
bằng phương trình vi phân:
d 2 y (t ) dy(t )
M 2
B Ky (t ) R(t )
dt dt
Biến đổi Laplace các phần tử, ta nhận được phương trình với biến Laplace:
M ( s 2Y ( s ) sy( 0 ) y ( 0 )) B( sY( s ) y( 0 )) KY ( s ) R( s )
Cho các điều kiện ban đầu bằng 0:
Y (s)(Ms 2 Bs K ) R(s)
Hàm truyền của hệ thống:
Y ( s) 1
G( s)
R ( s ) Ms 2 Bs K
3/18/2020 42
VI. Sơ đồ khối
• Sơ đồ khối là cách biểu diễn bằng hình ảnh của quan hệ nhân quả trong một
hệ thống cụ thể cho phép kỹ sư nhận thấy được mối liên hệ qua lại giữa các
phân tử của hệ thống.
3/18/2020 43
VI. Sơ đồ khối
3/18/2020 44
VI. Sơ đồ khối
3/18/2020 45
VI. Sơ đồ khối
3/18/2020 46
VI. Sơ đồ khối
Ea s R s B s R s H s Y s
Y s G s U s G s Ga s Z s G s Ga s Gc s Ea s
Y s G s Ga s Gc s R s H s Y s
Y s 1 G s Ga s Gc s H s G s Ga s Gc s R s
Y s G s Ga s Gc s
R s 1 G s Ga s Gc s H s
3/18/2020 47
VII. Graph tín hiệu
Ưu điểm:
Có thể sử dụng công thức hệ số khuếch đại dòng tín hiệu để xác
định mối quan hệ giữa các biến của hệ thống mà không cần biến đổi
rút gọn hoặc xử lý graph tín hiệu.
y2 a12 y1
3/18/2020 48
VII. Graph tín hiệu
Ví dụ: Xây dựng graph tín hiệu của hệ thống được mô tả bởi hệ
phương trình sau:
3/18/2020 49
VII. Graph tín hiệu
3/18/2020 50
VII. Graph tín hiệu
Biến đổi graph tín hiệu sao cho y2 và y3 thỏa mãn điều kiện của nút đầu ra
3/18/2020 51
VII. Graph tín hiệu
3/18/2020 52
VII. Graph tín hiệu
3/18/2020 53
VII. Sơ đồ dòng tín hiệu
Đại số graph tín hiệu
3/18/2020 54
VII. Sơ đồ dòng tín hiệu
Đại số graph tín hiệu
3/18/2020 55
VII. Graph tín hiệu
3/18/2020 56
VII. Graph tín hiệu
3/18/2020 57
VII. Graph tín hiệu
Y s G G G G 1 L3 L4 G5G6G7G8 1 L1 L2
M 1 2 3 4
R s 1 L1 L2 L3 L4 L1L3 L1L4 L2 L3 L2 L4
3/18/2020 58
VIII. Mô hình trạng thái
3/18/2020 59
VIII. Mô hình trạng thái
• Hệ tuyến tính (hoặc được tuyến tính hóa), có hệ số không biến đổi theo
3/18/2020 60
VIII. Mô hình trạng thái
3/18/2020 61
VIII. Mô hình trạng thái
• Trong các hệ thống vật lý, các biến trạng thái thường được lựa
chọn là các biến đặc trưng cho sự tích trữ năng lượng trong hệ
thống, và là các biến (đại lượng vật lý) có thể đo được trực tiếp.
• Ngoài ra, tập hợp biến trạng thái còn có thể được lựa chọn dựa
trên các biến đầu ra quan tâm, đặc trưng cho đáp ứng động học
của hệ thống như: điện áp, dòng điện, vận tốc, vị trí, áp suất,
nhiệt độ ...
3/18/2020 62
VIII. Mô hình trạng thái
Ví dụ:
1 2
• Khối lượng: T mv biến trạng thái là v
2
1
• Lò xo: mx 2 biến trạng thái là x
2
1 2
• Điện cảm: EL LI biến trạng thái là dòng điện
2
1 Q2 1
• Tụ điện: EC
2
2
CU biến trạng thái là điện lượng
2C 2
(hoặc điện áp)
3/18/2020 63
VIII. Mô hình trạng thái
d 2 y (t ) dy(t )
M 2
B Ky (t ) R(t )
dt dt
dy t
x1 t y t ; x2 t
dt
u t R t
dx1
dt x2
dx2 K x1 B x2 1 u
dt M M M
y x1
3/18/2020 64
VIII. Mô hình trạng thái
2. Phương trình trạng thái
dx1
a11 x1 a12 x2 ... a1n xn b11u1 b12u2 ... b1r ur
dt
dx2
a21 x1 a22 x2 ... a2 n xn b21u1 b22u2 ... b2 r ur
dt
...
dxn
an1 x1 an 2 x2 ... ann xn bn1u1 bn 2u2 ... bnr ur
dt
x = Ax + Bu
3/18/2020 65
VIII. Mô hình trạng thái
dx1
dt x2
dx2 K x1 B x2 1 u
dt M M M
3/18/2020 66
VIII. Mô hình trạng thái
3. Phương trình tín hiệu ra
y = Cx + Du
3/18/2020 67
VIII. Mô hình trạng thái
dy t
x1 t y t ; x2 t
dt
y x1
3/18/2020 68
VIII. Mô hình trạng thái
Mô hình trạng thái:
x = Ax + Bu
y = Cx + Du
3/18/2020 69
VIII. Mô hình trạng thái
trạng thái và xác định các tín hiệu (biến) đầu vào.
Bước 2: Xây dựng các phương trình trạng thái và xác định các phần
tử của ma trận A, B.
Bước 3: Chọn các biến đầu ra phù hợp với mục đích phân tích và
3/18/2020 70
VIII. Mô hình trạng thái
d 2 y (t ) dy(t )
M 2
B Ky (t ) R(t )
dt dt
dy t
x1 t y t ; x2 t
dt
u t R t
dx1
dt x2
dx2 K x1 B x2 1 u
dt M M M
y x1
3/18/2020 71
VIII. Mô hình trạng thái
dx1
x2
dt
dx2 K x1 B x2 1 u
dt M M M
y x1
x = Ax + Bu
y = Cx + Du
0 1 0
x1 x
1 1 u
x x2
K B
2 0 1 0
M M M
A K B B 1
x
y 1 0 1 0 u M M M
x2
C 1 0 D 0
3/18/2020 72
VIII. Mô hình trạng thái
x1 0 1 0 0 x1 0 x1
x 0 0 1 0 x2 0 x
2 2
= + u y 1 0 0 0 0u
x 0 0 0 1 xn1 0
n1 xn 1
xn an an 1 an 2 a1 xn 1 xn
3/18/2020 73
VIII. Mô hình trạng thái
Ví dụ:
Xác định hàm truyền của hệ thống được mô tả bởi phương trình vi
phân dưới đây:
d 2 y dy
2
2 yu
dt dt
3/18/2020 74
VIII. Mô hình trạng thái
d 2 y dy
2
2 yu
dt dt
x1 y
Bước 1. Xác định bậc của hệ thống và đặt các biến trạng thái:
x2 x1 y
Bước 2. Xây dựng các phương trình trạng thái và xác định ma trận A, B:
x1 x2 0 1 0
A B
x2 x1 2 x2 u 1 2 1
Bước 3. Chọn biến đầu ra và xác định ma trận C, D:
y x1 C 1 0 D 0
x = Ax + Bu
y = Cx Du
3/18/2020 75
VIII. Mô hình trạng thái
4. Xác định mô hình trạng thái từ hàm truyền
b. PTTT của hệ tuyến tính với vế phải chứa đạo hàm
dny d n1 y dy d nu d n1u du
n
a1 n 1
... an 1 an y b0 n
b1 n 1
... bn 1 bnu
dt dt dt dt dt dt
Y ( s ) b0 s n b1s n1 ... bn1s bn
G s n
U ( s ) s a1s n1 ... an1s an
x1 x2
x2 x3 x1 0 1 0 0 x1 0
x 0 0 1 0 x2 0
2
= + u
xn1 xn x 0
n 1 0 0 1 xn 1 0
xn an x1 ... a1 xn u
xn an an 1 an 2 a1 xn 1
x = Ax + Bu x1
x
y = Cx Du y bn anb0 bn1 an1b0 b1 a1b0 2 b0u
3/18/2020 xn 76
VIII. Mô hình trạng thái
Ví dụ:
Xác định mô hình trạng thái của hệ có hàm truyền đạt:
Y ( s) 5s 2 7s 4
G s 3
U ( s) s 3s 2 6s 2
3/18/2020 77
VIII. Mô hình trạng thái
Y ( s) 5s 2 7s 4
G s 3
U ( s) s 3s 2 6s 2
n 3,
b0 0, b1 5, b2 7, b3 4
a1 3, a2 6, a3 2
x1 y , x2 y , x3 y
3/18/2020 78
VIII. Mô hình trạng thái
n 3,
Y ( s) 5s 2 7s 4
G s 3 b0 0, b1 5, b2 7, b3 4
U ( s) s 3s 2 6s 2 a1 3, a2 6, a3 2
x1 0 1 0 0 x1 0
x 0 0 1 0 x2 0 x1 0 1 0 x1 0
2 x 0 0 1 x 0 u
= + u
x 0 2 2
n 1 0 0 1 xn 1 0 x3 2 6 3 x3 1
xn an an 1 an 2 a1 xn 1
x1
x x1
y bn anb0 bn1 an1b0 b1 a1b0 2 b0u y 4 7 5 x2
x3
xn
3/18/2020 79
VIII. Mô hình trạng thái
n 3,
Y ( s) 5s 2 7s 4
G s 3 b0 0, b1 5, b2 7, b3 4
U ( s) s 3s 2 6s 2 a1 3, a2 6, a3 2
x1 0 1 0 x1 0 0 1 0 0
x 0 0 1 x 0 u
2 2 A 0 0 1 B 0
x3 2 6 3 x3 1 2 6 3 1
x1
y 4 5 7 x2 0 u C 4 7 5 D 0
x3
x = Ax + Bu
y = Cx Du
3/18/2020 80