You are on page 1of 3

Viết chương trình để giải các bài toán sau:

1) Tính diện tích hình thang. Việc tính diện tích được xây dựng ở chương trình con dạng hàm.
2) Tính diện tích hình thang. Việc tính diện tích được xây dựng ở chương trình con dạng thủ
tục.
3) Tính diện tích hình tròn. Việc tính diện tích được xây dựng ở chương trình con dạng hàm.
4) Tính diện tích hình tròn. Việc tính diện tích được xây dựng ở chương trình con dạng thủ tục.
5) Tính diện tích hình tam giác khi biết cạnh đáy và chiều cao. Việc tính diện tích được xây
dựng ở chương trình con dạng hàm.
6) Tính diện tích hình tam giác khi biết cạnh đáy và chiều cao. Việc tính diện tích được xây
dựng ở chương trình con dạng thủ tục.
7) Tính diện tích hình tam giác khi biết chiều dài của 3 cạnh. Việc tính diện tích được xây dựng
ở chương trình con dạng hàm.
8) Tính diện tích hình tam giác khi biết chiều dài của 3 cạnh. Việc tính diện tích được xây dựng
ở chương trình con dạng thủ tục.
9) Tính chu vi hình tròn. Việc tính chu vi được xây dựng ở chương trình con dạng hàm.
10) Tính chu vi hình tròn. Việc tính chu vi được xây dựng ở chương trình con dạng thủ tục.
Có kiểm tra dữ liệu nhập vào
------------------
11) Tính tổng S = 1 + 2+ ... + n (n nhập vào từ bàn phím)
12) Tính tổng S = 1 -2 +3 – 4 + ... + n (n nhập vào từ bàn phím)
13) Tính tổng S = -1 +2 -3 + 4 + ... + n (n nhập vào từ bàn phím)
1 1 1
S = 1+ + + . . . +
14) Tính tổng 2 3 n (n nhập vào từ bàn phím)
1 1 1
S = 1− + − ... ±
15) Tính tổng 2 3 n (n nhập vào từ bàn phím)
1 1 1
S = −1+ − + .. . ±
16) Tính tổng 2 3 n (n nhập vào từ bàn phím)
17) Tính n!
1 1 1
S = 1+ + + ... +
18) Tính tổng 2! 3! n! (n nhập vào từ bàn phím)
1 1 1
S = 1− + − ... ±
19) Tính tổng 2! 3! n! (n nhập vào từ bàn phím)
1 1 1
S = −1+ − + ... ±
20) Tính tổng 2! 3! n! (n nhập vào từ bàn phím)
--------------------
21) Nhập dãy số gồm n số nguyên dương bất kỳ. Tính tổng các số trong dãy số.
22) Nhập dãy số gồm n số nguyên dương bất kỳ. Tính tổng các số chẵn trong dãy số.
23) Nhập dãy số gồm n số nguyên dương bất kỳ. Tính tổng các số lẽ trong dãy số.
24) Nhập dãy số gồm n số nguyên bất kỳ. Tính tổng các số âm trong dãy số.
25) Nhập dãy số gồm n số nguyên bất kỳ. Tính tổng các số dương trong dãy số.
26) Nhập dãy số gồm n số nguyên bất kỳ. Tính tổng các số chia hết cho 5 trong dãy số.
27) Nhập dãy số gồm n số nguyên bất kỳ. Tìm số lớn nhất trong dãy số.
28) Nhập dãy số gồm n số nguyên bất kỳ. Tìm số nhỏ nhất trong dãy số.
29) Nhập dãy số gồm n số nguyên bất kỳ. Tìm số chẵn lớn nhất trong dãy.
30) Nhập dãy số gồm n số nguyên bất kỳ. Tìm số lẽ nhỏ nhất trong dãy.
31) Nhập dãy số gồm n số nguyên bất kỳ. Tìm trung bình cộng các số chẳn trong dãy.
32) Nhập dãy số gồm n số nguyên bất kỳ. Tìm phần tử chẳn đầu tiên của dãy.
33) Nhập dãy số gồm n số nguyên bất kỳ. Đếm số lượng số nguyên tố trong dãy số vừa nhập.
--------------
34) Cộng hai phân số.
35) Cho biết một số có phải là số nguyên tố hay không?
36) Cho biết một số có thuộc dãy Fibonaci hay không?
37) Cho biết một số có phải là số hoàn hảo hay không?
38) Tính tổng các số của một số nguyên.
39) Cho biết số nguyên có bao nhiêu chữ số.
40) Tìm bội số chung nhỏ nhất của hai số.
41) Tìm ước số chung lớn nhất của 3 số (theo pp trừ dần)
42) Tìm ước số chung lớn nhất của 3 số (theo pp Ơclít)
43) Trừ hai phân số
44) Nhập một chuỗi, cho biết chuỗi đó có đối xứng hay không.
45) Đổi một số từ hệ thập phân sang hệ nhị phân
46) Đổi một số từ hệ nhị phân sang hệ thập phân
47) Đổi một số từ hệ thập phân sang hệ bát phân
48) Đổi một số từ hệ bát phân sang hệ thập phân
49) Đổi một số từ hệ thập sang hệ thập lục phân
50) Đổi một số từ hệ thập lục phân sang hệ thập phân
51) Đảo ngược một chuỗi. (Ví dụ: ABC  BCA)
52) Đổi chuỗi sang chữ hoa đầu từ.
53) Đếm trong chuỗi có bao nhiêu từ. (Biết rằng giữa các từ được ngăn cách nhau một hay nhiều
kí tự trắng).
54) Viết một chương trình con để xử lý chuỗi. Đầu vào của chương trình con là một chuỗi, kết
quả của chương trình con là chuỗi đó nhưng các từ đều được viết hoa ký tự đầu tiên.
55) Viết chương trình để nhập vào tọa độ của hai điểm (x1,y1); (x2,y2) và cho phép:
a) Tính hệ số góc của đường thẳng đi qua hai điểm đó theo công thức:
Hệ số góc = (y2 - y1) /(x2 - x1)
b) Tính khoảng cách giữa hai điểm theo công thức:
√( x2−x1)2 +( y 2− y 1)2
56) Đếm trong chuỗi có bao nhiêu từ. (Biết rằng giữa các từ được ngăn cách nhau một hay
nhiều kí tự trắng).
57) viết chương trình giải phương trình bậc 2 (AX2+BX+C=0)

You might also like