You are on page 1of 65

LUẬT KINH DOANH

LLM Lê Thùy Khanh

1 KHANHLT

PHẦN MỞ ĐẦU
GIỚI THIỆU MÔN HỌC

2 KHANHLT

THÔNG TIN MÔN HỌC

• HỌC PHẦN: Luật Kinh doanh - UEH


• SỐ TÍN CHỈ: 3
• SỐ BUỔI HỌC TRÊN LỚP: 9 buổi
• SỐ BUỔI HỌC LMS: 2 buổi
• NGÀY THI GIỮA KỲ:
• TÊN GIẢNG VIÊN: Lê Thùy Khanh
• Email: khanhlt@ueh.edu.vn

3 KHANHLT

CƠ CẤU MÔN HỌC


Buổi 1: Làm quen với lớp, chia nhóm. Pháp luật.
Buổi 2: Quy phạm pháp luật, Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật, Chủ thể pháp luật, Vi phạm pháp
luật, Trách nhiệm pháp lý
Buổi 3: Tổng quan về doanh nghiệp, thành lập doanh nghiệp, đăng ký kinh doanh
Buổi 4: Doanh nghiệp tư nhân, hộ kinh doanh
Buổi 5: Công ty TNHH, Cty cổ phần
Buổi 6: Tài sản
Buổi 7: Hợp đồng
Buổi 8: Hợp đồng thương mại
Buổi 9: Giải quyết tranh chấp thương mại
LMS
LMS1: Luật lao động
LMS2: Phá sản, giải thể, chia tách, sáp nhập doanh nghiệp

4 KHANHLT

CƠ CẤU ĐIỂM HP
Thuyết trình Tham gia Cuối kỳ

25%
50%
25%

5 KHANHLT

VÍ DỤ: CƠ CẤU ĐIỂM HP


Thuyết trình Điểm tham Điểm quá Điểm thi cuối
Tên SV Tổng
(25%) gia (25%) trình (50%) kỳ (50%)

A 7 7

Quy đổi 9 10 9.5 8.5 9

B 9 4

Quy đổi 9 8 8.5 6 7.25

6 KHANHLT

CHIA NHÓM THUYẾT TRÌNH


• Số lượng thành viên mỗi nhóm: 5 - 8 SV/nhóm (tùy sĩ số lớp)
• Mỗi nhóm phải có đủ Nam và Nữ
• Thuyết trình bắt đầu từ buổi học thứ 3
• YÊU CẦU CHO BÀI THUYẾT TRÌNH
- Độ dài: 20 - 30 phút
- Tất cả các thành viên trong nhóm phải tham gia thuyết trình. Trong lúc thuyết trình,
tất cả thành viên của nhóm phải bật camera (Đ/v học online)
- Thiết kế Kahoot sau khi xong thuyết trình (ít nhất 6 câu)
- Top 3 Kahoot sẽ được 1 ⭐ (thành viên nhóm thuyết trình không được tham gia
Kahoot)
- Sau khi thuyết trình, sẽ có câu hỏi thêm từ GV cho nhóm

7 KHANHLT

TÀI LIỆU HỌC TẬP


• UEH: Hướng dẫn học tập học phần Luật Kinh doanh bản gốc
• Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
• Bộ luật dân sự 2015;
• Luật Thương mại 2005;
• Luật Doanh nghiệp 2020;
• Nghị định 39/2007/NĐ-CP;
• Nghị định 01/2021/NĐ-CP;
• Luật phá sản 2014;
• Luật Trọng tài thương mại 2010;
• Bộ luật lao động 2020;
• Một số VBQPPL khác được lưu ý trong khóa học
8 KHANHLT

HƯỚNG DẪN HỌC TẬP


• LMS
• Bài tập về nhà
• Hái sao
• Hướng dẫn đọc bài trước
• In luật
• Highlight - Đánh dấu - Take note

9 KHANHLT

ONLINE CLASS
REGULATIONS

• Ghi âm, ghi hình dưới bất kỳ hình • Tập trung


thức • Ghi chép
• Chia sẻ tài liệu học tập (Handout, • Hợp tác vui vẻ
LMS, slides...) • Bật camera (1) lúc thảo luận (2) 5
• Sợ nói sai, sợ phát biểu phút đầu (3) 5 phút cuối
• Nước đến chân mới nhảy • Đặt câu hỏi

10 KHANHLT

PHẦN 1
PHÁP LUẬT - PHẦN CHUNG

11

1
PHÁP LUẬT

12 KHANHLT

NỘI DUNG CHÍNH


1. Pháp luật
• Pháp luật là gì
• Đặc trưng
• Chức năng
• Các mối quan hệ của pháp luật
2. Nguồn luật
• Phân loại
• Tạp quán pháp
• Tiền lệ pháp (Án lệ)
• VBQPPL
13 KHANHLT

PHÁP LUẬT LÀ GÌ
Luật thực định: Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự chung, do Nhà
nước ban hành, đảm bảo thực hiện, mang tính bắt buộc với mọi
người và được ghi nhận trong văn bản pháp luật.
TRƯỜNG PHÁI

Luật tự
Luật thực chứng
nhiên
Legal Positivism
Natural Law
14 KHANHLT

PHÁP LUẬT
ĐẶC TRƯNG
• Pháp luật bắt nguồn từ bản chất của sự vật chứ không phải từ ý chí của
bộ máy công quyền.
• Pháp luật là hệ thống quy tắc chung có giá trị áp dụng cho tất cả mọi
người.
• Pháp luật là hệ thống quy tắc rõ ràng.
• Pháp luật là công cụ để bảo vệ một cách hợp pháp các quyền tự nhiên
• Pháp luật là sản phẩm của xã hội và phục vụ xã hội
• Pháp luật kèm theo chế tài và được đảm bảo bởi sức mạnh quyền lực Nhà
nước

15 KHANHLT

PHÁP LUẬT
CHỨC NĂNG

Xã hội Định chuẩn Dự báo

Quy định địa vị Chính sách


pháp lý của chủ thể Nhà nước
16 KHANHLT

PHÁP LUẬT
CÁC MỐI QUAN HỆ CỦA PHÁP LUẬT

Kinh tế Chính trị

Nhà nước Xã hội

17 KHANHLT

PHÁP LUẬT
HỆ THỐNG PHÁP LUẬT TRÊN THẾ GIỚI

4 loại chính: Dân Luật, Thông Luật


18
Luật Tôn giáo, Luật Đa nguyên (mix)
KHANHLT

NGUỒN LUẬT
PHÂN LOẠI

19 KHANHLT

NGUỒN LUẬT
TẬP QUÁN PHÁP
Điều 5 Bộ luật Dân sự 2015
Là hình thức Nhà nước thừa nhận một số tạp
quán đã lưu truyền trong xã hội, nhưng còn
phù hợp với lợi ích của giai cấp thống trị và
nâng chúng lên thành những quy tắc xử sự
chung được Nhà nước bảo đảm thực hiện.

20 KHANHLT

NGUỒN LUẬT
TIỀN LỆ PHÁP (ÁN LỆ)
NQ 04/2019-NQ-HĐTP về lựa chọn, công bố và áp dụng án lệ
Là hình thức Nhà nước thừa nhận các quyết
định của cơ quan hành chính hoặc tòa án đã giải
quyết đối với các vụ việc cụ thể để áp dụng đối
với vụ việc tương tự

https://congbobanan.toaan.gov.vn/

21 KHANHLT

NGUỒN LUẬT
VBQPPL

Là văn bản do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo một trình tự
thủ tục chặt chẽ do luật định, trong đó chứa đựng các quy phạm pháp luật
được áp dụng nhiều lần trong đời sống xã hội

22 KHANHLT

LUẬT KINH TẾ
Là văn bản do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo một
trình tự thủ tục chặt chẽ do luật định, trong đó chứa đựng các quy
phạm pháp luật được áp dụng nhiều lần trong đời sống xã hội

23 KHANHLT

LMS - NHÀ NƯỚC

24 KHANHLT

NGUỒN GỐC CỦA NHÀ NƯỚC


- Quan điểm phi Marxist: Học thuyết bạo lực, học thuyết tôn giáo,
học thuyết gia trưởng, học thuyết khế ước xã hội
- Quan điểm CN Marx - Lenin
+ Chế độ Cộng sản nguyên thủy
Cơ sở kinh tế:
Cơ sở xã hội:
Mô hình tổ chức
+ Sự tan rã chế độ cộng sản nguyên thủy
03 lần phân công lao động
25 KHANHLT

ĐỊNH NGHĨA
Nhà nước là một tổ chức đặc biệt của
quyền lực chính trị, một bộ máy
chuyên làm nhiệm vụ cưỡng chế và
thực hiện các chức năng quản lý đặc
biệt, nhằm duy trì trật tự xã hội, bảo vệ
địa vị của giai cấp thống trị trong xã hội

26 KHANHLT

ĐẶC TRƯNG CỦA NHÀ NƯỚC

• Nhà nước thiết lập một quyền lực công cộng đặc biệt
• Nhà nước có lãnh thổ và quản lý dân cư theo lãnh thổ
• Nhà nước có chủ quyền quốc gia
• Nhà nước là tổ chức duy nhất có quyền ban hành và quản lý xã hội bằng pháp
luật
• Nhà nước quy định và tổ chức thu các loại thuế dưới hình thức bắt buộc

27 KHANHLT






BẢN CHẤT CỦA NHÀ NƯỚC

28 KHANHLT

CÁC KIỂU NHÀ NƯỚC

KHANHLT

HÌNH THỨC NHÀ NƯỚC

CHÍNH THỂ CẤU TRÚC CHẾ ĐỘ


CHÍNH TRỊ

• Quân chủ: (tuyệt đối; hạn chế)


• Quyền lực tập trung 1 người Đơn nhất Dân chủ
• Nguyên tắc thừa kế
• Cộng hòa (dân chủ, quý tộc)
Phản dân chủ
Liên bang
• Quyền lực tối cao thuộc về 1 cơ
quan được bầu ra
• Trong 1 thời gian nhất định
30 KHANHLT

Bộ MÁY NHÀ NướC


• Bộ máy nhà nước được tổ chức thành các cơ quan nhà
nước để thực hiện các nhiệm vụ và chức năng Nhà
nước.

31 KHANHLT

2
QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HỆ THỐNG VĂN BẢN QPPL
CHỦ THỂ PHÁP LUẬT
VI PHẠM PHÁP LUẬT
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ

32 KHANHLT

QUY PHẠM PHÁP LUẬT


ĐỊNH NGHĨA - PHÂN LOẠI
NỘI DUNG CỦA QPPL
NGÀNH LUẬT
QPPL định nghĩa, điều
QPPL hình sự, dân sự...
chỉnh

CÁCH THỂ HIỆN MỆNH


LỆNH TRONG QPPL
Tùy nghi, dứt khoát, hướng CÁCH TRÌNH BÀY QPPL
dẫn, cấm đoán, bắt buộc,
cho phép...

33 KHANHLT



QUY PHẠM PHÁP LUẬT


CẤU TRÚC

Giả định

Qu

ài

ết
ịnh

34
Ch KHANHLT

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT


ĐỊNH NGHĨA
Điều 2 Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật 2015

• VBQPPL là những văn bản có chứa quy phạm pháp luật,


được ban hành theo đúng thẩm quyền, hình thức, trình
tự, thủ tục quy định trong Luật ban hành VBQPPL sửa
đổi bổ sung 2020.
• Chú ý: ĐIỀU 4 LUẬT BAN HÀNH VBQPPL

35 KHANHLT

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT


PHÂN LOẠI

Văn bản Luật Văn bản dưới luật

36 KHANHLT

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT


ĐẶC ĐIỂM
Khoản 1 Điều 3 Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật 2015

Là quy tắc xử sự chung

Luôn đi kèm chế tài của nhà nước

Được áp dụng nhiều lần

Là quy tắc rõ ràng, chính xác, một nghĩa

37 KHANHLT

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT


NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG
Điều 156 Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật 2015
Hiệu lực Ra đời sau Trách nhiệm pháp lý
cao hơn mới

Các VBQPPL do cùng Các VBQPPL ra đời


Các VBQPPL về cùng 1 một cơ quan ban sau, nhưng không quy
Điều
vấn đề, nhưng quy hành, điều chỉnh cùng 1 định về TNPL, hoặc có
kiện
định khác nhau vấn đề, nhưng quy quy định nhưng quy
định khác nhau định nhẹ hơn.

Nguyên Áp dụng VB có giá trị Áp dụng VB được ban Áp dụng Trách nhiệm
tắc pháp lý cao hơn hành sau pháp lý trong VB mới

38 KHANHLT

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT


THẨM QUYỀN

Quốc hội, Chính phủ


Thủ tướng CP
UBTVQH
Chủ tịch TANDTC,
(Cơ quan nước VKSNDTC
dân bầu) Bộ trưởng
Thủ trưởng cơ
quan ngang bộ

HĐND các UBND


cấp các cấp
39
KHANHLT

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT


THẨM QUYỀN

Quốc Hiến pháp


hội

Luật/Bộ luật Nghị


UBTV quyết
QH

Pháp lệnh
HĐND các
cấp
40
KHANHLT

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT


THẨM QUYỀN
Chính phủ/
TTg CP Quyết định
Nghị định

Bộ trưởng/
Thủ trưởng Thông tư
Quy Hướng CQNB
định dẫn thi
mới hành
UBND Quyết định
các cấp
41
KHANHLT

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT


HIỆU LỰC

Thời gian
Kh

g
ợn
ôn

i tư
gg
ian

Đố

42 KHANHLT


VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HIỆU LỰC THEO THỜI GIAN
Thời điểm có hiệu lực: Khoản 1 Điều 151 Luật BHVBQPPL 2015

45 ngày TRUNG ƯƠNG

10 ngày HĐND,UBND TỈNH

7 ngày HĐND,UBND XÃ
43 KHANHLT

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT


HIỆU LỰC THEO THỜI GIAN
Thời điểm hết hiệu lực: Điều 154 Luật BHVBQPPL 2015

Hết hạn được quy định trong VB

Bị huỷ bỏ, bãi bỏ bằng một văn bản của CQ có thẩm quyền

Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng VB mới của chính cơ
quan đã ban hành nó

44 KHANHLT

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT


HIỆU LỰC THEO KHÔNG GIAN

Địa
TW
phương

Địa
Cả nước phương
đó
45 KHANHLT
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HIỆU LỰC THEO ĐỐI TƯỢNG

Mọi chủ thể

Một số chủ thể


đặc biệt

46 KHANHLT

CHỦ THỂ PHÁP LUẬT


QUAN HỆ PHÁP LUẬT

Quan hệ tình cảm => Quan hệ vợ chồng


Chịu sự điều chỉnh của luật nào?

47 KHANHLT

CHỦ THỂ PHÁP LUẬT


ĐIỀU KIỆN

CÁ NHÂN TỔ CHỨC

NăNG LựC CHủ THể

Năng lực pháp luật Năng lực hành vi

48 KHANHLT

CHỦ THỂ PHÁP LUẬT


NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ CÁ NHÂN
Điều 16 - 24 Bộ luật Dân sự 2015

0 tuổi 6 tuổi 18 tuổi

Mất NLHVDS Hạn chế

49 KHANHLT

NGƯỜI GIÁM HỘ
Điều 47 - 49 Bộ luật Dân sự 2015

50 KHANHLT

PHÁP NHÂN
ĐIỀU KIỆN CÔNG NHẬN
ĐIỀU 74 BL DÂN SỰ 2015

Được thành lập Có cơ cấu tổ


theo Luật chức

Tự chịu trách Nhân danh mình


nhiệm bằng tài tham gia vào
sản của mình* QHPL độc lập

51 KHANHLT

PHÁP NHÂN
PHÂN LOẠI

PHÁP NHÂN
THƯƠNG MẠI

PHÁP NHÂN PHI


THƯƠNG MẠI

52 KHANHLT

TƯ CÁCH PHÁP NHÂN

HỘ KINH DOANH HỢP TÁC XÃ

DOANH NGHIỆP

Cty TNHH Cty TNHH


DNTN CTHD Cty Cổ phần
MTV 2TV

53 KHANHLT

VI PHẠM PHÁP LUẬT

Hành vi trái Có lỗi Chủ thể có Xâm phạm tới


pháp luật năng lực chịu MQH được pháp
luật bảo vệ
TNPL

54 KHANHLT

VI PHẠM PHÁP LUẬT


Hành động

Không hành động


Hành vi trái
pháp luật Sử dụng quyền hạn vượt
quá giới hạn cho phép

Cố ý: Trực tiếp, gián


tiếp...

Có lỗi Vô ý: Quá tự tin, cẩu thả...

55 KHANHLT

VI PHẠM PHÁP LUẬT


Cá nhân: Độ tuổi, thể lực, trí lực

Chủ thể có năng


lực chịu TNPL Pháp nhân: Khi thành lập

Trái pháp luật


Xâm phạm tới MQH
được pháp luật bảo vệ

56 KHANHLT

TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ


KHÁI NIỆM - ĐẶC ĐIỂM - PHÂN LOẠI
Khái niệm: Trách nhiệm pháp lý là hậu quả bất lợi mà chủ
thể pháp luật phải gánh chịu do pháp luật quy định vì
hành vi vi phạm pháp luật của mình (hoặc của người mà
mình bảo lãnh hoặc giám hộ).
Đặc điểm: Tự nghiên cứu

PHÂN LOẠI TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ

HÌNH SỰ DÂN SỰ HÀNH CHÍNH KỶ LUẬT

57 KHANHLT

PHẦN 2
LUẬT KINH DOANH

58 KHANHLT

3
TỔNG QUAN VỀ KINH DOANH, THÀNH
LẬP DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ KINH
DOANH

59 KHANHLT

KINH DOANH

Kinh doanh?
“Kinh doanh là việc thực hiện
liên tục một, một số hoặc tất
cả công đoạn của quá trình từ
đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ
sản phẩm hoặc cung ứng dịch
vụ trên thị trường nhằm mục
đích tìm kiếm lợi nhuận”
(K21, Đ4 LDN 2020)

60 KHANHLT

HÀNH VI THƯƠNG MẠI


• MỘT SỐ HÀNH VI THƯƠNG MẠI:
• Mua bán hàng hoá
• Cung ứng dịch vụ
• Xúc tiến thương mại (quảng cáo, khuyến mại...)
• Trung gian thương mại (đại lý, uỷ thác, môi giới...)
• Đầu tư (góp vốn, mua lại DN, hợp tác kinh doanh
• Nhượng quyền thương mại, đấu thầu đấu giá... nhằm
mục đích sinh lợi

61 KHANHLT

CHỦ THỂ KINH DOANH


Các trường hợp không cần đăng ký
(Khoản 2 Điều 79, NĐ 01/2021/NĐ-CP)

người bán hàng rong, Hộ gia đình sản xuất


Người làm dịch vụ có
quà vặt, buôn chuyến, nông, lâm, ngư nghiệp,
thu nhập thấp
kinh doanh lưu động làm muối

+ KINH DOANH
THỜI VỤ

62
KHANHLT

THƯƠNG NHÂN
K1 Điều 6, LTM 2005
• “Thương nhân bao gồm tổ chức kinh tế được thành
lập hợp pháp, cá nhân hoạt động thương mại một
cách độc lập, thường xuyên và có đăng ký kinh
doanh”.
• Các chủ thể:
(1) Pháp nhân
(2) Cá nhân
• Đặc điểm nhận biết: Hoạt động thương mại một
cách độc lập, thường xuyên
• Đặc điểm pháp lý: Có đăng ký kinh doanh
(Điều 6, Điều 7 LTM)
63
KHANHLT



DOANH NGHIỆP
KHOẢN 10 ĐIỀU 4 LUẬT DOANH NGHIỆP 2020

- Có tên riêng
- Có tài sản
- Có trụ sở riêng
- Được đăng ký thành lập
- Hoạt động nhằm mục đích kinh
doanh

64 KHANHLT

NHỮNG TRƯỜNG HỢP CẤM


THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
Cá nhân Tổ chức

Cán bộ, công chức, viên


CQNN dùng tài sản NN để
chức, sĩ quan
thu lợi riêng cho CQ mình

Quản lý trong DNNN Pháp nhân thương mại bị


cấm hoạt động theo BLHS
Năng lực hành vi không
đầy đủ, người vị thành
niên…

65 KHANHLT

TÁM NGÀNH NGHỀ BỊ CẤM


ĐẦU TƯ KINH DOANH
ĐIỀU 5 LUẬT ĐẦU TƯ 2014
- Ma tuý (Kèm Phụ lục I, LĐT)
- Hoá chất, khoáng vật (Phụ lục II, LĐT)
- Mẫu vật các thực vật, động vật hoang dã, quý hiếm
- Mại dâm
- Mua, bán người, bộ phận cơ thể người
- Liên quan đến sinh sản vô tính trên cơ thể người
- Pháo nổ
- Dịch vụ đòi nợ thuê*
- Văn hoá phẩm đồi truỵ?

66 KHANHLT

ĐĂNG KÝ KINH DOANH CÓ


ĐIỀU KIỆN
- Giấy phép kinh doanh

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh

- Chứng chỉ hành nghề

- Vốn pháp định

67 KHANHLT

TRỤ SỞ - CON DẤU


ĐIỀU 42, 43 LUẬT DOANH NGHIỆP 2020

68 KHANHLT

SO SÁNH VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN


CHI NHÁNH, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
CHI VP ĐẠI
ĐỊA ĐIỂM KD
NHÁNH DIỆN

Cùng tỉnh/tp cùng


Phạm vi thành lập Tỉnh/thành phố khác
nơi đặt trụ sở

Con dấu ✅

Không có
Cơ cấu tổ chức Full chức năng
kinh doanh
Không có chức
năng đại diện

Thông báo thành


Thủ tục thành lập Đăng ký
lập
69 KHANHLT

ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN GÓP VỐN


- TS nào không cần định giá? TS nào cần định giá?
- Các chủ thể có quyền thẩm định:

Tài sản hợp pháp

Định giá nội bộ

Định giá độc lập

- Khi có chênh lệch về định giá?

70 KHANHLT

4
HỘ KINH DOANH
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
CÔNG TY HỢP DANH
(HỢP TÁC XÃ, DNNN, DNXH)

71 KHANHLT

HỘ KINH DOANH
KHOẢN 1 ĐIỀU 79 NĐ01/2021

HKD

Người đại diện HKD


BỐ MẸ DÌ Chủ HKD
Người đăng ký thành lập HKD

72 KHANHLT

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN


ĐIỀU 188, 190 LUẬT DOANH NGHIỆP 2020

CHỦ
DNTN

DNTN

73 KHANHLT

CÔNG TY HỢP DANH

THÀNH VIÊN HỢP DANH Từ 2 TNVH

THÀNH VIÊN GÓP VỐN ∞ TNHH

74 KHANHLT

SO SÁNH HKD - DNTN - CTHD


HANDOUT #4.1
TIÊU CHÍ HKD DNTN CTHD

Tư cách pháp nhân

Chuyển nhượng

Mở rộng nhân sự

Chi nhánh

Mở rộng địa
VP đại diện

Địa điểm
KD
75 KHANHLT
THÀNH LẬP
TRÁCH NHIỆM VÔ HẠN

CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

CHỦ HỘ KINH DOANH

THÀNH VIÊN HỢP DANH*


CÔNG TY HỢP DANH

76 KHANHLT

HỢP TÁC XÃ
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
TỰ NGHIÊN CỨU
Hợp tác xã:
- Khoản 1 Điều 3, Luật Hợp tác xã 2012
Doanh nghiệp Nhà nước
Doanh nghiệp Việt Nam
Doanh nghiệp xã hội
- Điều 10, 11, 12 Luật Doanh nghiệp 2020

77 KHANHLT

5
CÔNG TY TNHH
CÔNG TY CỔ PHẦN
78 KHANHLT

TÌNH HÌNH ĐKKD


UPDATE TUầN 26,27/2021 TRÊN Cả
NướC

Nguồn: dangkykinhdoanh.gov.vn

79 KHANHLT

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM


HỮU HẠN

Công ty
Công ty
TNHH 2
TNHH 1
thành viên
thành viên
trở lên

80 KHANHLT

SO SÁNH
Số lượng Tư cách Phát hành cổ Phát hành các loại
thành viên pháp nhân phần chứng khoán khác

DNTN 1 ❌ ❌ ❌

TNHH
1 ✅ ❌ ✅
MTV

TNHH
2 - 50 ✅ ❌ ✅
2TVTL

CTCP ≥3 ✅ ✅ ✅

CTHD* ≥2 ✅ ❌ ?

81 KHANHLT

CÁC VẤN ĐỀ PHÁP LÝ


XÁC LẬP TƯ CÁCH CHỦ SỞ HỮU

GÓP VỐN CHUYỂN TẶNG CHO


THÀNH LẬP NHƯỢNG VỐN THỪA KẾ VĐL

Cá nhân Toàn bộ
Pháp nhân Một phần

Thay đổi nội dung đăng ký


doanh nghiệm thành Công ty
TNHH 2TVTL

82 KHANHLT

CÁC VẤN ĐỀ PHÁP LÝ


CHẤM DỨT TƯ CÁCH CHỦ SỞ HỮU
Cá nhân chết
CHỦ SỞ HỮU LÀ
Tổ chức giải thể, phá sản

Chuyển nhượng, tặng cho một


CHỦ SỞ HỮU phần hoặc toàn bộ vốn góp cho
một tổ chức, cá nhân khác

CÔNG TY Giải thể, phá sản

83 KHANHLT

CÁC VẤN ĐỀ TÀI CHÍNH


GÓP VỐN CỦA CHỦ SỞ HỮU
Khoản 1 Điều 75 Luật Doanh nghiệp 2020

90 ngày
THỜI HẠN GÓP VỐN Tính từ: Ngày được cấp
Giấy đăng ký chứng nhận DN

HẬU QUẢ GÓP VỐN 30 ngày


ĐIỀU CHỈNH VĐL
KHÔNG ĐÚNG HẠN Trách nhiệm?

KHANHLT

CHỨNG MINH TƯ CÁCH


THÀNH VIÊN CÔNG TY
K6 Đ47, Đ48, Luật Doanh nghiệp 2020
Khi đăng ký kinh doanh

Giấy chứng nhận Sổ đăng ký thành Giấy chứng nhận


phần vốn góp viên đăng ký kinh doanh

Sau khi Công ty đăng ký thành lập

Nghị quyết Hội đồng Nhận tặng/cho phần


Thừa kế
thành viên (góp vốn) vốn góp*

85 KHANHLT

CHẤM DỨT TƯ CÁCH


THÀNH VIÊN

Công ty giải thể, phá sản

Thành viên chết/mất tích. Tổ chức giải thể, phá sản.

Tặng, cho, trả nợ, chuyển nhượng TOÀN BỘ phần vốn góp

86 KHANHLT

CƠ CẤU QUẢN LÝ
CÔNG TY TNHH MTV

Chủ tịch công ty

m
iệ Kiểm soát viên GĐ/TGĐ
nh Người đại diện
bổ
bổ
nh

Hội đồng thành viên bầu


iệ
m

CHỦ SỞ HỮU (3-7 người


Nhiệm kỳ: 5 năm) quá bán

Chủ tịch HĐTV


Nhiều người đại diện (Người này cũng có thể chính là
chủ sở hữu Công ty)

Kiểm soát viên GĐ/TGĐ


87 KHANHLT

CÔNG TY MỞ - ĐÓNG
ĐỐI VỐN - ĐỐI NHÂN

KHANHLT
88

CÔNG TY CỔ PHẦN

Công ty đại chúng ∞


🇻🇳
Công ty Cổ phần

KHANHLT
89

CÔNG TY CỔ PHẦN

cổ phần cổ phần

cổ phần cổ phần

cổ phần cổ phần

Vốn điều lệ

KHANHLT
90
CÁC LOẠI CỔ PHẦN
Cổ phần phổ
thông

Biểu quyết
Cổ phần Ưu đãi
Cổ tức

Hoàn lại

KHANHLT
91

THÀNH VIÊN CÔNG TY

• Khái niệm: Thành viên công ty là cá nhân, tổ chức có vốn góp trong công
ty. Thành viên công ty chính là chủ sở hữu hoặc đồng chủ sở hữu công ty.
• Phân loại:
• Cứ vào thời điểm góp vốn: thành viên là sáng lập viên/thành viên không
phải là sáng lập viên
• Căn cứ vào trách nhiệm tài sản của nhà đầu tư: thành viên chịu trách
nhiệm tài sản hữu hạn, thành viên chịu trách nhiệm tài sản vô hạn
• Căn cứ vào loại hình công ty: cổ đông, thành viên công ty
• Căn cứ vào tư cách pháp lý của nhà đầu tư: pháp nhân, cá nhân

92 KHANHLT

ĐIỀU KIỆN ĐỂ TRỞ THÀNH


THÀNH VIÊN CÔNG TY

• Góp vốn
• Nhận chuyển nhượng vốn góp
• Được thừa kế, tặng cho, nhận trả nợ

93 KHANHLT

QUYỀN CỦA THÀNH VIÊN


CÔNG TY
• Thứ nhất, nhóm quyền lợi về kinh tế: • Thứ hai, nhóm quyền về quản lý:

• Quyền sở hữu đối với công ty • Tham gia quản lý công ty thông qua
• Quyền được chia lợi nhuận các hoạt động dự họp, thảo luận,
• Quyền được ưu tiên góp thêm vốn khi kiến nghị, biểu quyết các vấn đề về
công ty không thực hiện tăng vốn điều kinh doanh
lệ • Quyền được thông tin
• Quyền được chia giá trị tài sản của công • Quyền khởi kiện đối với người quản
ty khi công ty giải thể hoặc phá sản lý công ty
• Quyền được định đoạt vốn góp

94 KHANHLT

MÔ HÌNH Tổ CHứC, QUảN Lý


CÔNG TY Cổ PHầN
Mô hình có ban kiểm soát Mô hình không có ban kiểm soát

Mô hình không có thành viên độc lập hội Mô hình có thành viên độc lập hội đồng
Tên khác
đồng quản trị quản trị

Đại hội đồng cổ đông ✅ ✅


20% thành viên hội đồng quản trị là thành
Hội đồng quản trị ✅ viên độc lập
Có ủy ban kiểm toán thuộc hội đồng quản
trị
Giám đốc hoặc TGĐ ✅ ✅
TH Không bắt buộc có BKS
- Dưới 11 cổ đông
Ban kiểm soát ❌
- Các cổ đông là tổ chức sở hữu dưới năm
mươi phần trăm tổng số cổ phần

95 KHANHLT

MÔ HÌNH Tổ CHứC, QUảN Lý


CÔNG TY TNHH MTV
Chủ tịch công ty, giám đốc, tổng giám Hội đồng thành viên, giám đốc, tổng giám
đốc đốc

Mô hình có chủ tịch công ty Mô hình có hội đồng thành viên

Chủ tịch công ty Do chủ sở hữu bổ nhiệm

Hội đồng thành viên 3-7 TV, nhiệm kỳ dưới 5 năm

Chủ tịch hội đồng thành Là người điều hành hoạt động của hội đồng
viên thành viên

Do Chủ tịch thuê hoặc bổ nhiệm, nhiệm kỳ Do hội đồng thành viên thuê hoặc bổ nhiệm,
Giám đốc, tổng giám đốc không quá năm năm, thực hiện hoạt động nhiệm kỳ không quá năm năm, thực hiện
điều hành kinh doanh của công ty hoạt động điều hành kinh doanh của công ty

TH Không bắt buộc có BKS


Ban kiểm soát - Dưới 11 cổ đông
- Các cổ đông là tổ chức sở hữu dưới năm mươi phần trăm tổng số cổ phần

96 KHANHLT

MÔ HÌNH Tổ CHứC, QUảN Lý CÔNG


TY TRÁCH NHIệM HữU HạN 2TV

Hội đồng thành viên - Chủ tịch hội đồng thành viên

Giám đốc hoặc tổng giám đốc ✅

- Bắt buộc đối với doanh nghiệp nhà nước, công ty con của doanh nghiệp
Ban kiểm soát
nhà nước

97 KHANHLT

IPO

• Cổ phần chào bán lần đầu (IPO): trong tổng số cổ phần


được quyền chào bán, nếu các cổ đông sáng lập không
đăng ký mua hết, phần vốn còn lại được xem là cổ phần
chưa bán và hội đồng quản trị được quyền bán

98 KHANHLT

PHÂN LOẠI
NGƯỜI SỞ HỮU

Cổ đông sáng sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông và ký tên


lập trong danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần;

Cổ phiếu Cổ đông phổ


là người sở hữu cổ phần phổ thông
thông

Cổ đông ưu đãi là người sở hữu cổ phần ưu đãi.

Trái phiếu Trái chủ


KHANHLT
99
Triệu tập họp CỔ PHẦN TNHH 2 TVTL

Lần 1 51% 65%

Lần 2 65% 75%

Lần 3 All All

Bỏ phiếu/biểu quyết/ vote Công ty Cổ phần TNHH 2 TVTL

Vấn đề bình thường 51% 65%

Vấn đề quan trọng 65% 75%

100 KHANHLT

6
TÀI SẢN

101 KHANHLT

TÀI SẢN
• Vật
• Tiền
• Giấy tờ có giá
• Quyền tài sản

• Phân loại: Bất động sản


và động sản

102 KHANHLT

VẬT

• Là một bộ phận khách quan


của thế giới vật chất, tồn tại
khách quan
• Có giá trị sử dụng
• Con người có khả năng chiếm
hữu, làm chủ vật đó

103 KHANHLT

TIỀN
• Tiền thực hiện chức năng là công cụ thanh toán đa năng,
công cụ tích lũy, tài sản và công cụ định giá các loại tài
sản khác
• Do nhà nước độc quyền phát hành
• Được xác định số lượng thông quá mệnh giá của nó
• Chủ sở hữu tiền không được tiêu hủy (xé, đốt, sửa chữa,
thay đổi hình dạng, kích thước, làm giả...)
• ? Tiền ảo

104 KHANHLT

GIẤY TỜ CÓ GIÁ
• Giấy tờ có giá được hiểu là giấy tờ trị giá được bằng tiền, chuyển giao được trong
giao lưu dân sự
• Giấy tờ có giá tồn tại dưới nhiều dạng khác nhau như cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu,
tính phiếu, chứng chỉ tiền gửi, chứng chỉ quỹ, giấy tờ có giá khác theo quy định của
pháp luật, trị giá được thành tiền và được phép giao dịch

105 KHANHLT

GIẤY TỜ CÓ GIÁ
• Giấy tờ có giá trị được tạo ra bởi một số chủ thể có điều kiện do luật định
• Bao giờ cũng xác định được nếu chuyển thành tiền
• Xác nhận quan hệ tài sản với những chủ thể nhất định như quyền đối với vốn góp
hoặc quyền đòi nợ trong quan hệ tín dụng

106 KHANHLT

QUYỀN TÀI SẢN


• Quyền tài sản là quyền trị giá được bằng tiền, bao gồm quyền
tài sản đối với đối tượng quyền sở hữu trí tuệ, quyền sử dụng
đất và các quyền tài sản khác
• Quyền tài sản là các quyền trị giá được bằng tiền, có thể chuyển
giao được trong quan hệ pháp luật dân sự. Ví dụ: Quyền sáng
chế, phát minh ra máy gặt lúa, xe lăn cho người tàn tật, giống
cây trồng, vật nuôi mới… được pháp luật bảo hộ về quyền sở
hữu trí tuệ.

107 KHANHLT

PHÂN LOẠI

• Căn cứ vào tính chất của tài sản, BLDS 2015 chia tài sản thành động sản và bất
động sản.
• Điều 107 BLDS 2015
1. Bất động sản bao gồm:
a) Đất đai;
b) Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất đai;
c) Tài sản khác gắn liền với đất đai, nhà, công trình xây dựng;
d) Tài sản khác theo quy định của pháp luật;
2. Động sản là những tài sản không phải là bất động sản”.

108 KHANHLT




Ý NGHĨA
• Quy định thủ tục đăng ký đối với tài sản (Đ106 BLDS)
• Xác định địa điểm thực hiện nghĩa vụ dân sự (Đ227 BLDS)
• Xác định căn cứ xác lập quyền sở hữu (Đ228, 236 BLDS)
• Xác định hình thức của hợp đồng (Đ458, 459 BLDS)

109 KHANHLT

CHIẾM HỮU TÀI SẢN


• Khoản 1 Điều 179 Bộ luật
dân sự 2015: Chiếm hữu
là việc chủ thể nắm giữ,
chi phối tài sản một cách
trực tiếp hoặc gián tiếp
như chủ thể có quyền đối
với tài sản.

110 KHANHLT

PHÂN LOẠI CHIẾM HỮU

• Chiếm hữu có căn cứ pháp luật


• Chiếm hữu ngay tình
• Chiếm hữu không ngay tình
• Chiếm hữu liên tục
• Chiếm hữu công khai
• Suy đoán về tình trạng của người chiếm hữu

111 KHANHLT

CÁC QUYỀN CƠ BẢN CỦA


QUYỀN SỞ HỮU
• Quyền chiếm hữu (Đ186 BLDS): Chủ sở hữu được thực hiện mọi hành vi theo ý
chí của mình để nắm giữ, chi phối tài sản của mình nhưng không được trái pháp
luật, đạo đức xã hội".
• Quyền sử dụng (Đ189 BLDS): Quyền sử dụng là quyền khai thác công dụng,
hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản.
• Quyền sử dụng có thể được chuyển giao cho người khác theo thỏa thuận hoặc
theo quy định của pháp luật".
• Quyền định đoạt (Đ192 BLDS): Quyền định đoạt là quyền thực hiện việc chuyển
giao quyền sở hữu tài sản, từ bỏ quyền sở hữ, tiêu dùng hoặc tiêu hủy tài sản.

112 KHANHLT

7-8

HỢP ĐỒNG
HỢP ĐỒNG TM

113 KHANHLT

HỢP ĐỒNG
KHÁI NIỆM
NIỀM TIN vs HỢP ĐỒNG

114 KHANHLT

115 KHANHLT

HỢP ĐỒNG
ĐỊNH NGHĨA
• Điều 385 BLDS 2015. Khái niệm hợp đồng
• Hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập,
thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.

116 KHANHLT

PHÂN LOẠI
HỢP ĐỒNG

1 2 3

Song vụ Đơn vụ Vì lợi ích người thứ ba

117 KHANHLT

PHÂN LOẠI
HỢP ĐỒNG
4 6

Hợp đồng có điều kiện 5 Hợp đồng mang


tính tổ chức

118
Hợp đồng chính/phụ
KHANHLT

HỢP ĐỒNG

HỢP ĐỒNG HỢP ĐỒNG PHỤ LỤC HỢP


NGUYÊN TẮC THEO MẪU ĐỒNG

Lỗi trong khi đàm Thỏa thuận trước khi


phán giao kết hợp đồng

119
KHANHLT

NGUYÊN TẮC
CỦA LUẬT HỢP ĐỒNG

Tự do Hạn chế tự Thiện chí &


hợp đồng do hợp Trung thực
đồng

120 KHANHLT

GIAO KẾT HỢP ĐỒNG


KHI NÀO HỢP ĐỒNG ĐƯỢC XÁC LẬP?

1 2 3

Rút lại, thay đổi, chấm


Thống nhất ý chí Đề nghị và trách dứt đề nghị
nhiệm của bên đề
nghị

121 KHANHLT

GIAO KẾT HỢP ĐỒNG


KHI NÀO HỢP ĐỒNG ĐƯỢC XÁC LẬP?

4 5 6

Im lặng sau khi được


Chấp nhận đề nghị Thời hạn chấp nhận
đề nghị

122 KHANHLT

MỘT SỐ LỖI LƯU Ý


KHI KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
• Không tự mình soạn thảo hợp đồng
• Điều khoản thanh toán không rõ ràng
• Thiếu các điều khoản chung
• Suy diễn
• Bỏ sót một số điều khoản
• Không đàm phán mọi vấn đề
• Lỗi kỹ thuật khác
• Một số lỗi khác...

123 KHANHLT

HIỆU LỰC
CỦA HỢP ĐỒNG
1. ĐIỀU KIỆN VỀ NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ
- Cá nhân
- Tổ chức (người đại diện, người được ủy quyền)
2. ĐIỀU KIỆN VỀ MỤC ĐÍCH, NỘI DUNG CỦA GIAO DỊCH
- Điều cấm của pháp luật
- Điều cấm của đạo đức xã hội
- Người tham gia giao dịch một cách tự nguyện
- Hình thức của hợp đồng
- Thời điểm có hiệu lực

124 KHANHLT

CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM


THỰC HIỆN NGHĨA VỤ
1. Cầm cố tài sản
2. Thế chấp tài sản
3. Đặt cọc
4. Ký cược
5. Ký quỹ
6. Bảo lưu quyền sở hữu
7. Bảo lãnh
8. Tín chấp
9. Các biện pháp khác

125 KHANHLT

MỘT SỐ LOẠI HỢP ĐỒNG


• Hợp đồng mua bán
• Đại diện thương mại
• Hợp đồng đại lý
• Hợp đồng gia công hàng hóa cho thương nhân nước ngoài
• Hợp đồng thuê mua
• Hợp đồng nhượng quyền thương mại (franchise)
• Hợp đồng chuyên chở (Hợp đồng vận chuyển)
• Hợp đồng bảo hiểm/bảo hiểm thương mại
• Hợp đồng xây dựng
• Hợp đồng tín dụng
• Hợp đồng chuyển giao công nghệ
• ...

126 KHANHLT



HỢP ĐỒNG DÂN SỰ


VS
HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI

• ĐIỂM GIỐNG NHAU:


• Là những giao dịch có bản chất dân sự, thiết lập dựa
trên sự tự nguyện, bình đẳng và thỏa thuận của các
bên; Đều hướng tới lợi ích của mỗi bên và lợi ích chung
của các bên tham gia giao kết hợp đồng;
• Hình thức giống nhau: Giao kết bằng sự tín nhiệm, văn
bản đơn giản, hợp đồng phức tạp, hành vi, thông lệ...

127 KHANHLT

ĐIỀN VÀO BẢNG SỰ KHÁC NHAU


GIỮA HỢP ĐỒNG DÂN SỰ
VS HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI
HĐDS HĐTM

Chủ thể giao kết hợp đồng

Mục đích của hợp đồng

Điều khoản của hợp đồng

Cơ quan giải quyết tranh chấp

Phạt vi phạm hợp đồng

128 KHANHLT

9
CÁC PHƯƠNG THỨC GIẢI
QUYẾT TRANH CHẤP

129 KHANHLT

TRANH
CHẤP?

130 KHANHLT

TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI


ĐỊNH NGHĨA
Khoản 1 Điều 3 Luật TTTM

Phương thức giải quyết tranh chấp

Thỏa thuận

Tranh chấp thương mại

131 KHANHLT

TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI


BỘ MÁY
BAN ĐIỀU HÀNH

CHỦ TỊCH*

Phó chủ tịch Phó chủ tịch Tổng thư ký

Trọng Trọng Trọng Trọng Trọng


tài viên tài viên tài viên tài viên tài viên

132 KHANHLT
TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
ĐIỀU KIỆN GQTT

Thỏa thuận

Vô hiệu

133 KHANHLT

TÒA ÁN
VAI TRÒ CỦA TÒA ÁN
TAM QUYỀN
PHÂN LẬP
TƯ PHÁP LẬP PHÁP

HÀNH PHÁP
134 KHANHLT

TÒA ÁN
CÁC CẤP XÉT XỬ
Tòa án Nhân dân Tối cao

Tòa án Quân sự
Tòa án ND Cấp cao
Trung ương

Tòa án Quân sự Tòa án Nhân dân


Quân khu Tỉnh/Thành phố

Tòa án ND Quận/
Huyện
135
KHANHLT

TÒA ÁN
QUY TRÌNH

SƠ THẨM GIÁM ĐỐC THẨM

PHÚC THẨM TÁI THẨM

136 KHANHLT

TÒA ÁN
THẨM QUYỀN - QUY TRÌNH
Tòa án ND Tối cao GĐT TT
Hình sự
CÁC TÒA ÁN CHUYÊN TRÁCH

Dân sự
Tòa án ND CC PT
Hành chính

Kinh tế
Tòa án Nhân dân PT ST
GĐ & TVTN Tỉnh/Thành phố
Lao động
Tòa án ND Quận/
ST
Huyện
137
KHANHLT

Người khởi kiện đóng tạm ứng án


Tòa không thụ lý
phí. Nộp biên lai tạm ứng án phí cho
=> Trả lại đơn
Nộp đơn khởi TA. TA thụ lý

kiện
Tòa nhận đơn
=> Thông báo đóng Mời các đương sự hòa giải
tạm ứng án phí

Không có
Hòa giải không thành Hòa giải thành và ra quyết
kháng cáo
ra quyết định xét xử sơ định công nhận
=> Bản án có
thẩm Chuyển cơ quan thi hành án
hiệu lực
giải quyết

Có kháng cáo
Quyết định của Giám
Phán quyết => Xét xử phúc thẩm
đốc/ Tái thẩm giữ y án
phúc thẩm,
bản án có hiệu
Quyết định bản án
lực Giao xét xử lại cấp Sơ
có hiệu lực bị kháng
thẩm hoặc phúc thẩm
cáo, kháng nghị
KHANHLT

SO SÁNH ƯU ĐIỂM

TTTT TTTA

- Tính linh hoạt, bảo mật - Tính tin cậy (bảo mật?)
- Tiết kiệm thời gian - Thu thập chứng cứ dễ dàng
- Chủ động - Tính bắt buộc thi hành
- Kết hợp nhiều phương thức - Chi phí thấp
- Tính chung thẩm - Quy định chặt chẽ trình tự thủ tục

139
KHANHLT

SO SÁNH NHƯỢC ĐIỂM

TTTT TTTA

- Chi phí - Thời gian giải quyết dài


- Phụ thuộc thiện chí các bên - Thủ tục cứng nhắc, phức tạp
- Khó thu thập chứng cứ - Quyết định có thể bị kháng cáo, hủy, từ
- Chưa thực sự khách quan chối công nhận, thi hành ở quốc gia
khác

140
KHANHLT

LMS
01

PHÁP LUẬT LAO


ĐỘNG
141 KHANHLT

PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG


• Khái quát chung về Luật Lao động
• Khái niệm
• Đặc điểm
• Một số nội dung cơ bản của Luật Lao động
• Hợp đồng lao động
• Tiền lương
• Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
• Kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất
• VBQPPL: Bộ luật lao động 2019 (có hiệu lực từ
01/01/2021).

142 KHANHLT

KHÁI QUÁT CHUNG


• Khái niệm: Luật lao động là tổng thể những quy phạm
pháp luật điều chỉnh
• Bao gồm 2 nhóm quan hệ chính
- Quan hệ lao động
- Các QHXH liên quan trực tiếp với quan hệ lao động (Ví
dụ: Học nghề, bồi thường thiệt hại, bảo hiểm xã hội)

143 KHANHLT

ĐẶC ĐIỂM CỦA LUẬT LAO


ĐỘNG
1. LLĐ có đối tượng điều chỉnh và phương
pháp điều chỉnh riêng:
- Phương pháp bình đẳng thỏa thuận
- Phương pháp mệnh lệnh
- Phương pháp thông qua hoạt động của tổ
chức công đoàn tác động vào các quan hệ phát
sinh trong quá trình lao động

144 KHANHLT

ĐẶC ĐIỂM CỦA LUẬT LAO


ĐỘNG
• 2. LLĐ có những nguyên tắc riêng:
• Nguyên tắc bảo vệ NLĐ;
• Nguyên tắc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của
NSDLĐ
• Nguyên tắc kết hợp hài hòa giữa chính sách kinh tế
và chính sách xã hội
• Nhà nước thống nhất quản lý bằng pháp luật
• Nguyên tắc tôn trọng và nghiêm chỉnh tuân thủ
những quy phạm pháp luật lao động quốc tế đã phê
chuẩn.

145 KHANHLT

ĐẶC ĐIỂM CỦA LUẬT LAO


ĐỘNG
3. Các quan hệ lao động mang tính đặc thù
Trong quan hệ pháp luật lao động cá nhân, NLĐ làm công ăn
lương phải tự mình thực hiện công việc được giao, phải chịu
sự kiểm tra, giám sát, quản lý, điều hành của NSDLĐ và trong
quá trình xác lập, thực hiện, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ
pháp luật lao động, thường có sự tham gia của tổ chức công
đoàn. Ngoài ra, quan hệ pháp luật lao động còn có quan hệ
lao động tập thể. Một bên trong quan hệ này là tổ chức công
đoàn, đại diện cho tập thể NLĐ còn bên kia là NSDLĐ.

146 KHANHLT

ĐẶC ĐIỂM CỦA LUẬT LAO


ĐỘNG
4. Tồn tại cơ chế ba bên trong quan hệ lao động
Cơ chế ba bên là cơ chế phối hợp hoạt động giữa
chính phủ, đại diện NLĐ, đại diện NSDLĐ với tư cách
là các bên độc lập và bình đẳng khi họ cùng tìm kiếm
những giải pháp chung trong các vấn đề về lao động,
xã hội mà cả ba bên cùng quan tâm và nỗ lực giải
quyết.

147 KHANHLT

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG


• ĐỊNH NGHĨA: HĐLĐ là sự thỏa thuận giữa NLĐ và
NSDLĐ về việc làm có trả công, tiền lương, điều kiện lao
động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao
động
• Điều 17. Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động
• Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác và trung thực.
• Tự do giao kết hợp đồng lao động nhưng không được
trái pháp luật, thỏa ước lao động tập thể và đ o đức xã
hội.

148 KHANHLT

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

Điều 20. Những hành vi người sử dụng lao động không


được làm khi giao kết, thực hiện hợp đồng lao động
1. Giữ bản chính giấy tờ tuỳ thân, văn bằng, chứng chỉ của
người lao động.
2. Yêu cầu người lao động phải thực hiện biện pháp bảo
đảm bằng tiền hoặc tài sản khác cho việc thực hiện hợp
đồng lao động.
3. Buộc người lao động thực hiện hợp đồng lao động để
trả nợ cho người sử dụng lao động.

149 KHANHLT

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

HĐLĐ KHÔNG
HĐLĐ XÁC ĐỊNH
HĐLĐ MÙA VỤ XÁC ĐỊNH THỜI
THỜI HẠN
HẠN

4 điều kiện
HĐLĐ hết hạn

Không ký HĐLĐ mới

Vẫn làm việc

Sau 30 ngày

Chuyển từ HĐLĐ xác định thời hạn


sang HĐLĐ không xác định thời hạn
Khoản 2 điều 20 BLLĐ2019

150 KHANHLT

HÌNH THỨC HĐLĐ

Văn bản: Lời nói

Văn bản: Cho phép các bên giao kết HĐLĐ thông qua phương tiện điện tử dưới hình thức thông điệp dữ
liệu theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử.
Lời nói: CV<1 tháng
151 KHANHLT

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VÔ


HIỆU
• Toàn bộ nội dung của HĐLĐ trái pháp luật
• Người ký kết HĐLĐ không đúng thẩm quyền
hoặc vi ph m nguyên tắc giao kết HĐLĐ quy
định t i khoản 1 Điều 15 BLLĐ
• Công việc mà hai bên đã giao kết trong HĐLĐ
là công việc bị pháp luật cấm.

152 KHANHLT

ĐIềU 25. THờI GIAN THử VIệC


• Thời gian thử việc do hai bên thỏa thuận căn cứ vào tính chất và mức độ phức tạp của công
việc nhưng chỉ được thử việc một lần đối với một công việc và bảo đảm điều kiện sau đây:
• Không quá 180 ngày đối với công việc của người quản lý doanh nghiệp theo quy định của
Luật Doanh nghiệp, Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại
doanh nghiệp;
• Không quá 60 ngày đối với công việc có chức danh nghề nghiệp cần trình độ chuyên môn,
kỹ thuật từ cao đẳng trở lên;
• Không quá 30 ngày đối với công việc có chức danh nghề nghiệp cần trình độ chuyên môn,
kỹ thuật trung cấp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ;
• Không quá 06 ngày làm việc đối với công việc khác.

153 KHANHLT


ĐIềU 26. TIềN LươNG TRONG


THờI GIAN THử VIệC

• Tiền lương của người lao


động trong thời gian thử việc
do hai bên thỏa thuận nhưng
ít nhất phải bằng 85% mức
lương của công việc đó.

154 KHANHLT

ĐIềU 27. KếT THÚC THờI GIAN


THử VIệC

1. Khi kết thúc thời gian thử việc, người sử dụng lao động
phải thông báo kết quả thử việc cho người lao động.

2. Trong thời gian thử việc, mỗi bên có quyền hủy bỏ hợp
đồng thử việc hoặc hợp đồng lao động đã giao kết mà
không cần báo trước và không phải bồi thường.

155 KHANHLT

ĐIềU 30. TạM HOÃN THựC HIệN


HợP đồNG LAO độNG
1. Các trường hợp tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
• Người lao động thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ;
• Người lao động bị tạm giữ, tạm giam theo quy định của pháp luật về tố tụng hình sự;
• Người lao động phải chấp hành quyết định áp dụng biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng, cơ sở cai nghiện bắt buộc hoặc cơ
sở giáo dục bắt buộc;
• Lao động nữ mang thai theo quy định tại Điều 138 của Bộ luật này;
• Người lao động được bổ nhiệm làm người quản lý doanh nghiệp của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
• Người lao động được ủy quyền để thực hiện quyền, trách nhiệm của đại diện chủ sở hữu nhà nước đối với phần vốn nhà nước
tại doanh nghiệp;
• Người lao động được ủy quyền để thực hiện quyền, trách nhiệm của doanh nghiệp đối với phần vốn của doanh nghiệp đầu tư
tại doanh nghiệp khác;
• Trường hợp khác do hai bên thỏa thuận.
2. Trong thời gian tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, người lao động không được hưởng lương và quyền, lợi ích đã
giao kết trong hợp đồng lao động, trừ trường hợp hai bên có thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định khác.
156 KHANHLT

CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

THứ NHấT, CHấM DứT


HĐLĐ DO ý CHÍ CủA HAI
BÊN, CủA BÊN THứ BA
HOặC DO Sự BIếN PHÁP Lý.

THứ HAI, CHấM DứT


HĐLĐ DO ý CHÍ CủA 1 BÊN.
=> ĐơN PHươNG CHấM
DứT HĐLĐ

157 KHANHLT

ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ


ĐIềU 35, 36 BLLĐ 2019
NGƯỜI SỬ DỤNG
CÁC TRƯỜNG HỢP NGƯỜI LAO ĐỘNG
LAO ĐỘNG

HĐ KHÔNG XĐTH 45 ngày

HĐLD 12-36 THÁNG 30 ngày

HĐLĐ < 12 THÁNG 3 ngày làm việc

Theo quy định riêng

TH ĐẶC THÙ
(VD: Phi công...)

TH RIÊNG* Không phải báo trước

158 KHANHLT

ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ


NGườI LAO độNG CÓ QUYềN đơN PHươNG CHấM DứT HợP
đồNG LAO độNG KHÔNG CầN BÁO TRướC TRONG TRườNG
HợP SAU đÂY:
• Không được bố trí theo đúng công việc, địa điểm làm việc hoặc không được bảo đảm điều kiện làm
việc theo thỏa thuận, trừ trường hợp quy định tại Điều 29 của Bộ luật này;
• Không được trả đủ lương hoặc trả lương không đúng thời hạn, trừ trường hợp quy định tại khoản 4
Điều 97 của Bộ luật này;
• Bị người sử dụng lao động ngược đãi, đánh đập hoặc có lời nói, hành vi nhục mạ, hành vi làm ảnh
hưởng đến sức khỏe, nhân phẩm, danh dự; bị cưỡng bức lao động;
• Bị quấy rối tình dục tại nơi làm việc;
• Lao động nữ mang thai phải nghỉ việc theo quy định tại khoản 1 Điều 138 của Bộ luật này;
• Đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định tại Điều 169 của Bộ luật này, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận
khác;Người sử dụng lao động cung cấp thông tin không trung thực theo quy định tại khoản 1 Điều
16 của Bộ luật này làm ảnh hưởng đến việc thực hiện hợp đồng lao động

159 KHANHLT

ĐIềU 37 BLLĐ 2019. TRườNG HợP NGườI Sử


DụNG LAO độNG KHÔNG đượC THựC HIệN QUYềN
đơN PHươNG CHấM DứT HợP đồNG LAO độNG
• Người lao động ốm đau hoặc bị tai nạn, bệnh nghề nghiệp đang điều trị, điều dưỡng
theo chỉ định của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền, trừ trường hợp quy định tại
điểm b khoản 1 Điều 36 của Bộ luật này.
• Người lao động đang nghỉ hằng năm, nghỉ việc riêng và trường hợp nghỉ khác được người
sử dụng lao động đồng ý.
• Người lao động nữ mang thai; người lao động đang nghỉ thai sản hoặc nuôi con dưới 12
tháng tuổi.

160 KHANHLT

CÁC KHOảN TRợ CấP CHO


NGườI LAO độNG
TRỢ CẤP THÔI VIỆC TRỢ CẤP MẤT VIỆC
(Đ46 BLLĐ 2019) LÀM (Đ47 BLLĐ 2019)

161 KHANHLT

TIỀN LƯƠNG

MỨC LƯƠNG CƠ SỞ MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU VÙNG


(CÁN Bộ, CÔNG CHứC, VIÊN CHứC) (Tư NHÂN)

162 KHANHLT

MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU VÙNG


(THEO NGHị địNH 90/2019/NĐ-CP)
X 7% (LĐ QUA đÀO T O)
VÙNG
I
4.420.00
VÙNG
III
3.430.00

VÙNG VÙNG
IV III
3.070.00 3.920.00

163 KHANHLT

TIềN LươNG LÀM THÊM GIờ, LÀM VIệC VÀO BAN đÊM
ĐIềU 98 BLLĐ 2019

• Người lao động làm thêm giờ được trả


lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc
tiền lương thực trả theo công việc đang làm
như sau:
• Vào ngày thường, ít nhất bằng 150%;
• Vào ngày nghỉ hằng tuần, ít nhất bằng 200%;
• Vào ngày nghỉ lễ, tết, ngày nghỉ có hưởng
lương, ít nhất bằng 300% chưa kể tiền lương
ngày lễ, tết, ngày nghỉ có hưởng lương đối với
người lao động hưởng lương ngày.

164 KHANHLT

TIềN LươNG LÀM THÊM GIờ, LÀM VIệC VÀO BAN đÊM
ĐIềU 98 BLLĐ 2019

• Người lao động làm việc vào ban đêm thì được trả
thêm ít nhất bằng 30% tiền lương tính theo đơn
giá tiền lương hoặc tiền lương thực trả theo công
việc của ngày làm việc bình thường.
• Người lao động làm thêm giờ vào ban đêm thì
ngoài việc trả lương theo quy định tại khoản 1 và
khoản 2 Điều này, người lao động còn được trả
thêm 20% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương
hoặc tiền lương theo công việc làm vào ban ngày
của ngày làm việc bình thường hoặc của ngày
nghỉ hằng tuần hoặc của ngày nghỉ lễ, tết.

165 KHANHLT


THờI GIờ LÀM VIệC BÌNH THườNG


ĐIềU 105 BLLĐ 2019
• Thời giờ làm việc bình thường không quá 08 giờ
trong 01 ngày và không quá 48 giờ trong 01 tuần.
• Người sử dụng lao động có quyền quy định thời giờ
làm việc theo ngày hoặc tuần nhưng phải thông báo
cho người lao động biết; trường hợp theo tuần thì
thời giờ làm việc bình thường không quá 10 giờ
trong 01 ngày và không quá 48 giờ trong 01 tuần.
• Nhà nước khuyến khích người sử dụng lao động
thực hiện tuần làm việc 40 giờ đối với người lao
động.
166 KHANHLT

THờI GIờ LÀM VIệC BÌNH THườNG

• Một số quốc gia có số giờ


làm việc quy định ít hơn:
• Hà Lan: 29h/tuần
• Đan Mạch, Na Uy: 34h/tuần
• Đức, Thụy Sỹ: 35h/tuần
• Thụy Điển, Italia: 36h/tuần
• Mỹ: là 38h/tuần

167 KHANHLT

LÀM THÊM GIờ

• Được sự đồng ý của người lao động


• Không nhiều hơn 50% số giờ làm việc trong
1 ngày
• Không nhiều hơn 12h/ngày (làm theo tuần)
• Không nhiều hơn 40h/tháng
• Không nhiều hơn 200h/năm
• (Trường hợp đặc biệt: Không quá 300h/năm)

168 KHANHLT

GIờ LÀM VIệC BAN đÊM


ĐIềU 106 BLLĐ 2019

22h hôm trước đến 06h sáng hôm sau


169 KHANHLT

NGHỉ Lễ, TếT


ĐIềU 115 BLLĐ 2019.
• Người lao động được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương trong
những ngày lễ, tết sau đây:
• Tết Dương lịch: 01 ngày (ngày 01 tháng 01 dương lịch);
• Tết Âm lịch: 05 ngày;
• Ngày Chiến thắng: 01 ngày (ngày 30 tháng 4 dương lịch);
• Ngày Quốc tế lao động: 01 ngày (ngày 01 tháng 5 dương lịch);
• Quốc khánh: 02 ngày (ngày 02 tháng 9 dương lịch và 01
• ngày liền kề trước hoặc sau);
• Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương: 01 ngày (ngày 10 tháng 3 âm lịch).

170 KHANHLT

THờI GIAN NGHỉ NGơI

• Nghỉ phép 12-14-16 ngày/năm


• Thâm niên 5 năm +1 ngày
• * Nghỉ việc riêng:
• Kết hôn: 3 ngày
• Con kết hôn: 1 ngày
• Bố, mẹ (vợ chồng), vợ, chồng, con mất: 1 ngày
• Được nghỉ không lương 01 ngày và phải thông
báo với người sử dụng lao động khi ông nội, bà
nội, ông ngoại, bà ngoại, anh, chị, em ruột chết;
bố hoặc mẹ kết hôn; anh, chị, em ruột kết hôn.

171 KHANHLT

KỶ LUẬT LAO ĐỘNG

• Điều 117. Kỷ luật lao động: Kỷ luật lao động là những quy định về việc tuân theo
thời gian, công nghệ và điều hành sản xuất, kinh doanh do người sử dụng lao động
ban hành trong nội quy lao động và do pháp luật quy định.
• Điều 118. Nội quy lao động: Người sử dụng lao động phải ban hành nội quy lao
động, nếu sử dụng từ 10 người lao động trở lên thì nội quy lao động phải bằng
văn bản.
• Điều 119. Đăng ký nội quy lao động: Người sử dụng lao động sử dụng từ 10 người
lao động trở lên phải đăng ký nội quy lao động tại cơ quan chuyên môn về lao động
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi người sử dụng lao động đăng ký kinh doanh.
172 KHANHLT

CÁC HÌNH THứC Kỷ LUậT


ĐIềU 124 BLLĐ 2019

• Khiển trách
• Kéo dài thời hạn nâng
lương không quá 6 tháng
• Cách chức
• Sa thải

173 KHANHLT

BồI THườNG THIệT HạI


ĐIềU 129 BLLĐ 2019.
• Người lao động làm hư hỏng dụng cụ, thiết bị hoặc có hành vi khác gây thiệt hại tài
sản của người sử dụng lao động thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật
hoặc nội quy lao động của người sử dụng lao động.
• Người lao động làm mất dụng cụ, thiết bị, tài sản của người sử dụng lao động hoặc tài
sản khác do người sử dụng lao động giao hoặc tiêu hao vật tư quá định mức cho
phép thì phải bồi thường thiệt hại một phần hoặc toàn bộ theo thời giá thị trường
hoặc nội quy lao động; trường hợp có hợp đồng trách nhiệm thì phải bồi thường theo
hợp đồng trách nhiệm; trường hợp do thiên tai, hỏa hoạn, địch họa, dịch bệnh nguy
hiểm, thảm họa, sự kiện xảy ra khách quan không thể lường trước được và không thể
khắc phục được mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép
thì không phải bồi thường.
174 KHANHLT

TRANH CHẤP LAO ĐỘNG

• Tranh chấp về quyền, nghĩa vụ và lợi ích phát sinh


giữa các bên trong quá trình xác lập, thực hiện hoặc
chấm dứt quan hệ lao động;
• Tranh chấp giữa các tổ chức đại diện người lao
động với nhau;
• Tranh chấp phát sinh từ quan hệ có liên quan trực
tiếp đến quan hệ lao động.

175 KHANHLT

BIệN PHÁP GIảI QUYếT TRANH


CHấP LAO độNG
THươNG LượNG HÒA GIảI

TRọNG TÀI Cơ QUAN NHÀ NướC

176 KHANHLT

LMS
02
PHÁ SẢN, GIẢI THỂ, SÁP
NHẬP DOANH NGHIỆP

177 KHANHLT

CÁC HÌNH THứC Tổ CHứC LạI DN


ĐỐI TƯỢNG
CƠ SỞ PHÁP LÝ
HẬU QUẢ

MÔ HÌNH HÓA Công ty


LDN 2020 Công ty cổ Công ty hợp PHÁP LÝ
TNHH
phần danh
(MTV,2TVTL)

Giảm quy mô

CHIA Đ198 A => B,,C,D ✅ ✅ ❌


Tăng số lượng

TÁCH Đ199 A => A,B,C,D ✅ ✅ ❌ Tăng số lượng

Chấm dứt sự tồn tại của công ty bị


SÁP NHẬP Đ200 A+B=A ✅ ✅ ✅ hợp nhất

Chấm dứt sự tồn tại của các công


HỢP NHẤT Đ201 A+B=C ✅ ✅ ✅ ty bị sáp nhập, đảm bảo quy định
của luật cạnh tranh
Công ty TNHH ↔ CTCP
 Chấm dứt sự tồn tại của các công
CHUYỂN ĐỔI Đ202 - 205 A => A'
DNTN ➡ TNHH, CTCP, CTHD ty bị chuyển đổi

178 KHANHLT

GIảI THể (Đ207 LDN 2020)


TỰ NGUYỆN BẮT BUỘC

• Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong điều lệ công ty mà không có quyết định gia hạn.

• Theo quyết định của:

- Chủ doanh nghiệp (DNTN)


Bị thu hồi giấy
- Tất cả thành viên hợp doanh (Công ty HD)
chứng nhận đăng
- Hội đồng thành viên, chủ sở hữu công ty (Công ty TNHH)
ký doanh nghiệp

- Đại hội đồng cổ đông (Công ty Cổ phần)

• Công ty không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định của luật trong thời hạn sáu
tháng liên tục.

Phải sạch nợ, sạch nghĩa vụ, sạch tranh chấp.

- Trường hợp nào thì giải thể DN


- Điều kiện tiến hành giải thể DN?
- Quy trình tiến hành giải thể DN?
179 KHANHLT

Chấm dứt hoạt động DN


Quy trình giải thể

Công khai
Họp bàn phương án giải thể thông tin giải thể
Đề nghị giải thể
Phương án thanh toán nghĩa vụ Cơ quan ĐKKD
(Phòng ĐKKD thuộc
Sở KHĐT)

Thông qua Cơ quan thuế,


Nghị quyết/Quyết định giải thể người lao động
Biên bản họp Cập nhật tình
trạng giải thể
Chủ nợ, người có (Chính thức giải
quyền-nghĩa vụ-lợi thể)
ích liên quan
Trực tiếp tổ chức thanh lý tài sản (Gửi kèm phương án
Hoặc Điều lệ quy định thành lập tổ giải quyết nợ)
thanh lý riêng

KHANHLT

Chấm dứt hoạt động DN


Thủ tục giải thể

(1) Thủ tục giải thể là thủ tục gì?


=> Thủ tục hành chính.
(2) Thủ tục giải thể thực hiện ở đâu?
=> Cơ quan đăng ký kinh doanh (Sở Kế hoạch Đầu tư)
(3) Thủ tục giải thể có được tiến hành bởi Toà án không?
=> Không. Trong trường hợp đặc biệt, Toà ra quyết định
buộc giải thể, nhưng không tham gia vào quá trình thủ
tục giải thể.

KHANHLT

Phá sản
Nhận thức chung

Phá sản ≠ Mất hết tài sản


Phá sản ≠ chấm dứt hoạt động!
Phá sản = Hết tài sản?

KHANHLT

Phá sản
Mất khả n ng th nh to n

- Không thể thanh toán trong 03 tháng liên


tiếp.
- Có chủ thể yêu cầu nộp đơn mở thủ tục phá
sản.
Ai yêu cầu?

KHANHLT

ă
a
á

Phá sản
To có thẩm quyền
Có 2 cấp Toà án có thẩm quyền…

Có yếu tố nước ngoài

Cấp tỉnh Phức tạp,


lấy lên
Có nhiều chi nhánh ở nhiều địa
phương
Có nhiều BĐS ở nhiều địa phương

Có trụ sở nằm ở quận


Cấp quận/huyện Không thuộc các trường hợp trên

KHANHLT

Phá sản
To có thẩm quyền
Có 2 cấp Toà
án có thẩm
quyền…

KHANHLT

Phá sản
Ph sản ng y
Trường hợp
đặc biệt
=> Không thể
thanh toán cả
tiền lệ phí, án
phí tiến hành
thủ tục!

KHANHLT
à
à
á

Phá sản
Quyết định mở thủ tục
Căn cứ: Mất
khả năng thanh
toán
Nhận định:
- Sau khi mở
thủ tục phá
sản, DN chấm
dứt hoạt động
và bị giải thể?

KHANHLT

Phá sản
Gi m s t quản lý TS
Thẩm phá
Quản tài viê
DN quản lý, thanh
lý T

Được chỉ định


bởi Thẩm phán
DN có thể đề
xuất rồi TP chỉ
địn
Chỉ định lúc nào?
KHANHLT

Phá sản
Hội nghị chủ nợ
Điều kiện tiến
hành?
51% tổng nợ
không bảo
đảm!

KHANHLT
á
h

Phá sản
Phục hồi!
CỨU DOANH
NGHIỆP
Cơ sở phục
hồi:
Thoả thuận, ra
quyết định
phục hồi.

KHANHLT

Phá sản
Thứ tự xử lý t i sản

- Hãy vẽ sơ đồ thứ tự ưu tiên thanh toán


khi DN bị tuyên bố phá sản?

KHANHLT

Phá sản
Thứ tự xử lý t i sản

Khoản nợ phát sinh sau khi mở thủ tục phá sản


Các khoản nợ được bảo đảm nhằm mục đích phục hồi

(a)Nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước


(b)các khoản nợ không bảo đảm trả cho chủ nợ,
Chi phí phá sản (c)khoản còn thiếu chưa trả của khoản nợ có bảo
đảm

Nghĩa vụ thanh toán cho người lao


Chủ sở hữu doanh nghiệp
động

KHANHLT

à
à

CHÚC CÁC BẠN


HỌC TỐT!

KHANHLT

You might also like