Professional Documents
Culture Documents
1 KHANHLT
PHẦN MỞ ĐẦU
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
2 KHANHLT
3 KHANHLT
4 KHANHLT
CƠ CẤU ĐIỂM HP
Thuyết trình Tham gia Cuối kỳ
25%
50%
25%
5 KHANHLT
A 7 7
B 9 4
6 KHANHLT
7 KHANHLT
9 KHANHLT
ONLINE CLASS
REGULATIONS
10 KHANHLT
PHẦN 1
PHÁP LUẬT - PHẦN CHUNG
11
1
PHÁP LUẬT
12 KHANHLT
PHÁP LUẬT LÀ GÌ
Luật thực định: Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự chung, do Nhà
nước ban hành, đảm bảo thực hiện, mang tính bắt buộc với mọi
người và được ghi nhận trong văn bản pháp luật.
TRƯỜNG PHÁI
Luật tự
Luật thực chứng
nhiên
Legal Positivism
Natural Law
14 KHANHLT
PHÁP LUẬT
ĐẶC TRƯNG
• Pháp luật bắt nguồn từ bản chất của sự vật chứ không phải từ ý chí của
bộ máy công quyền.
• Pháp luật là hệ thống quy tắc chung có giá trị áp dụng cho tất cả mọi
người.
• Pháp luật là hệ thống quy tắc rõ ràng.
• Pháp luật là công cụ để bảo vệ một cách hợp pháp các quyền tự nhiên
• Pháp luật là sản phẩm của xã hội và phục vụ xã hội
• Pháp luật kèm theo chế tài và được đảm bảo bởi sức mạnh quyền lực Nhà
nước
15 KHANHLT
PHÁP LUẬT
CHỨC NĂNG
PHÁP LUẬT
CÁC MỐI QUAN HỆ CỦA PHÁP LUẬT
17 KHANHLT
PHÁP LUẬT
HỆ THỐNG PHÁP LUẬT TRÊN THẾ GIỚI
NGUỒN LUẬT
PHÂN LOẠI
19 KHANHLT
NGUỒN LUẬT
TẬP QUÁN PHÁP
Điều 5 Bộ luật Dân sự 2015
Là hình thức Nhà nước thừa nhận một số tạp
quán đã lưu truyền trong xã hội, nhưng còn
phù hợp với lợi ích của giai cấp thống trị và
nâng chúng lên thành những quy tắc xử sự
chung được Nhà nước bảo đảm thực hiện.
20 KHANHLT
NGUỒN LUẬT
TIỀN LỆ PHÁP (ÁN LỆ)
NQ 04/2019-NQ-HĐTP về lựa chọn, công bố và áp dụng án lệ
Là hình thức Nhà nước thừa nhận các quyết
định của cơ quan hành chính hoặc tòa án đã giải
quyết đối với các vụ việc cụ thể để áp dụng đối
với vụ việc tương tự
https://congbobanan.toaan.gov.vn/
21 KHANHLT
NGUỒN LUẬT
VBQPPL
Là văn bản do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo một trình tự
thủ tục chặt chẽ do luật định, trong đó chứa đựng các quy phạm pháp luật
được áp dụng nhiều lần trong đời sống xã hội
22 KHANHLT
LUẬT KINH TẾ
Là văn bản do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo một
trình tự thủ tục chặt chẽ do luật định, trong đó chứa đựng các quy
phạm pháp luật được áp dụng nhiều lần trong đời sống xã hội
23 KHANHLT
24 KHANHLT
ĐỊNH NGHĨA
Nhà nước là một tổ chức đặc biệt của
quyền lực chính trị, một bộ máy
chuyên làm nhiệm vụ cưỡng chế và
thực hiện các chức năng quản lý đặc
biệt, nhằm duy trì trật tự xã hội, bảo vệ
địa vị của giai cấp thống trị trong xã hội
26 KHANHLT
• Nhà nước thiết lập một quyền lực công cộng đặc biệt
• Nhà nước có lãnh thổ và quản lý dân cư theo lãnh thổ
• Nhà nước có chủ quyền quốc gia
• Nhà nước là tổ chức duy nhất có quyền ban hành và quản lý xã hội bằng pháp
luật
• Nhà nước quy định và tổ chức thu các loại thuế dưới hình thức bắt buộc
27 KHANHLT
BẢN CHẤT CỦA NHÀ NƯỚC
28 KHANHLT
KHANHLT
31 KHANHLT
2
QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HỆ THỐNG VĂN BẢN QPPL
CHỦ THỂ PHÁP LUẬT
VI PHẠM PHÁP LUẬT
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ
32 KHANHLT
33 KHANHLT
Giả định
Qu
ài
yđ
ết
ịnh
34
Ch KHANHLT
35 KHANHLT
36 KHANHLT
37 KHANHLT
Nguyên Áp dụng VB có giá trị Áp dụng VB được ban Áp dụng Trách nhiệm
tắc pháp lý cao hơn hành sau pháp lý trong VB mới
38 KHANHLT
Pháp lệnh
HĐND các
cấp
40
KHANHLT
Bộ trưởng/
Thủ trưởng Thông tư
Quy Hướng CQNB
định dẫn thi
mới hành
UBND Quyết định
các cấp
41
KHANHLT
Thời gian
Kh
g
ợn
ôn
i tư
gg
ian
Đố
42 KHANHLT
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HIỆU LỰC THEO THỜI GIAN
Thời điểm có hiệu lực: Khoản 1 Điều 151 Luật BHVBQPPL 2015
7 ngày HĐND,UBND XÃ
43 KHANHLT
Bị huỷ bỏ, bãi bỏ bằng một văn bản của CQ có thẩm quyền
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng VB mới của chính cơ
quan đã ban hành nó
44 KHANHLT
Địa
TW
phương
Địa
Cả nước phương
đó
45 KHANHLT
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HIỆU LỰC THEO ĐỐI TƯỢNG
46 KHANHLT
47 KHANHLT
CÁ NHÂN TỔ CHỨC
48 KHANHLT
49 KHANHLT
NGƯỜI GIÁM HỘ
Điều 47 - 49 Bộ luật Dân sự 2015
50 KHANHLT
PHÁP NHÂN
ĐIỀU KIỆN CÔNG NHẬN
ĐIỀU 74 BL DÂN SỰ 2015
51 KHANHLT
PHÁP NHÂN
PHÂN LOẠI
PHÁP NHÂN
THƯƠNG MẠI
52 KHANHLT
DOANH NGHIỆP
53 KHANHLT
54 KHANHLT
55 KHANHLT
56 KHANHLT
57 KHANHLT
PHẦN 2
LUẬT KINH DOANH
58 KHANHLT
3
TỔNG QUAN VỀ KINH DOANH, THÀNH
LẬP DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ KINH
DOANH
59 KHANHLT
KINH DOANH
Kinh doanh?
“Kinh doanh là việc thực hiện
liên tục một, một số hoặc tất
cả công đoạn của quá trình từ
đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ
sản phẩm hoặc cung ứng dịch
vụ trên thị trường nhằm mục
đích tìm kiếm lợi nhuận”
(K21, Đ4 LDN 2020)
60 KHANHLT
61 KHANHLT
+ KINH DOANH
THỜI VỤ
62
KHANHLT
THƯƠNG NHÂN
K1 Điều 6, LTM 2005
• “Thương nhân bao gồm tổ chức kinh tế được thành
lập hợp pháp, cá nhân hoạt động thương mại một
cách độc lập, thường xuyên và có đăng ký kinh
doanh”.
• Các chủ thể:
(1) Pháp nhân
(2) Cá nhân
• Đặc điểm nhận biết: Hoạt động thương mại một
cách độc lập, thường xuyên
• Đặc điểm pháp lý: Có đăng ký kinh doanh
(Điều 6, Điều 7 LTM)
63
KHANHLT
DOANH NGHIỆP
KHOẢN 10 ĐIỀU 4 LUẬT DOANH NGHIỆP 2020
- Có tên riêng
- Có tài sản
- Có trụ sở riêng
- Được đăng ký thành lập
- Hoạt động nhằm mục đích kinh
doanh
64 KHANHLT
65 KHANHLT
66 KHANHLT
67 KHANHLT
68 KHANHLT
Con dấu ✅
❌
Không có
Cơ cấu tổ chức Full chức năng
kinh doanh
Không có chức
năng đại diện
70 KHANHLT
4
HỘ KINH DOANH
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
CÔNG TY HỢP DANH
(HỢP TÁC XÃ, DNNN, DNXH)
71 KHANHLT
HỘ KINH DOANH
KHOẢN 1 ĐIỀU 79 NĐ01/2021
HKD
DÌ
72 KHANHLT
CHỦ
DNTN
DNTN
73 KHANHLT
74 KHANHLT
Chuyển nhượng
Mở rộng nhân sự
Chi nhánh
Mở rộng địa
VP đại diện
lý
Địa điểm
KD
75 KHANHLT
THÀNH LẬP
TRÁCH NHIỆM VÔ HẠN
76 KHANHLT
HỢP TÁC XÃ
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
TỰ NGHIÊN CỨU
Hợp tác xã:
- Khoản 1 Điều 3, Luật Hợp tác xã 2012
Doanh nghiệp Nhà nước
Doanh nghiệp Việt Nam
Doanh nghiệp xã hội
- Điều 10, 11, 12 Luật Doanh nghiệp 2020
77 KHANHLT
5
CÔNG TY TNHH
CÔNG TY CỔ PHẦN
78 KHANHLT
Nguồn: dangkykinhdoanh.gov.vn
79 KHANHLT
Công ty
Công ty
TNHH 2
TNHH 1
thành viên
thành viên
trở lên
80 KHANHLT
SO SÁNH
Số lượng Tư cách Phát hành cổ Phát hành các loại
thành viên pháp nhân phần chứng khoán khác
DNTN 1 ❌ ❌ ❌
TNHH
1 ✅ ❌ ✅
MTV
TNHH
2 - 50 ✅ ❌ ✅
2TVTL
CTCP ≥3 ✅ ✅ ✅
CTHD* ≥2 ✅ ❌ ?
81 KHANHLT
Cá nhân Toàn bộ
Pháp nhân Một phần
82 KHANHLT
83 KHANHLT
90 ngày
THỜI HẠN GÓP VỐN Tính từ: Ngày được cấp
Giấy đăng ký chứng nhận DN
KHANHLT
85 KHANHLT
Tặng, cho, trả nợ, chuyển nhượng TOÀN BỘ phần vốn góp
86 KHANHLT
CƠ CẤU QUẢN LÝ
CÔNG TY TNHH MTV
m
iệ Kiểm soát viên GĐ/TGĐ
nh Người đại diện
bổ
bổ
nh
CÔNG TY MỞ - ĐÓNG
ĐỐI VỐN - ĐỐI NHÂN
KHANHLT
88
CÔNG TY CỔ PHẦN
CÔNG TY CỔ PHẦN
cổ phần cổ phần
cổ phần cổ phần
cổ phần cổ phần
Vốn điều lệ
KHANHLT
90
CÁC LOẠI CỔ PHẦN
Cổ phần phổ
thông
Biểu quyết
Cổ phần Ưu đãi
Cổ tức
Hoàn lại
KHANHLT
91
• Khái niệm: Thành viên công ty là cá nhân, tổ chức có vốn góp trong công
ty. Thành viên công ty chính là chủ sở hữu hoặc đồng chủ sở hữu công ty.
• Phân loại:
• Cứ vào thời điểm góp vốn: thành viên là sáng lập viên/thành viên không
phải là sáng lập viên
• Căn cứ vào trách nhiệm tài sản của nhà đầu tư: thành viên chịu trách
nhiệm tài sản hữu hạn, thành viên chịu trách nhiệm tài sản vô hạn
• Căn cứ vào loại hình công ty: cổ đông, thành viên công ty
• Căn cứ vào tư cách pháp lý của nhà đầu tư: pháp nhân, cá nhân
92 KHANHLT
• Góp vốn
• Nhận chuyển nhượng vốn góp
• Được thừa kế, tặng cho, nhận trả nợ
93 KHANHLT
• Quyền sở hữu đối với công ty • Tham gia quản lý công ty thông qua
• Quyền được chia lợi nhuận các hoạt động dự họp, thảo luận,
• Quyền được ưu tiên góp thêm vốn khi kiến nghị, biểu quyết các vấn đề về
công ty không thực hiện tăng vốn điều kinh doanh
lệ • Quyền được thông tin
• Quyền được chia giá trị tài sản của công • Quyền khởi kiện đối với người quản
ty khi công ty giải thể hoặc phá sản lý công ty
• Quyền được định đoạt vốn góp
94 KHANHLT
Mô hình không có thành viên độc lập hội Mô hình có thành viên độc lập hội đồng
Tên khác
đồng quản trị quản trị
✅
20% thành viên hội đồng quản trị là thành
Hội đồng quản trị ✅ viên độc lập
Có ủy ban kiểm toán thuộc hội đồng quản
trị
Giám đốc hoặc TGĐ ✅ ✅
TH Không bắt buộc có BKS
- Dưới 11 cổ đông
Ban kiểm soát ❌
- Các cổ đông là tổ chức sở hữu dưới năm
mươi phần trăm tổng số cổ phần
95 KHANHLT
Chủ tịch hội đồng thành Là người điều hành hoạt động của hội đồng
viên thành viên
Do Chủ tịch thuê hoặc bổ nhiệm, nhiệm kỳ Do hội đồng thành viên thuê hoặc bổ nhiệm,
Giám đốc, tổng giám đốc không quá năm năm, thực hiện hoạt động nhiệm kỳ không quá năm năm, thực hiện
điều hành kinh doanh của công ty hoạt động điều hành kinh doanh của công ty
96 KHANHLT
Hội đồng thành viên - Chủ tịch hội đồng thành viên
- Bắt buộc đối với doanh nghiệp nhà nước, công ty con của doanh nghiệp
Ban kiểm soát
nhà nước
97 KHANHLT
IPO
98 KHANHLT
PHÂN LOẠI
NGƯỜI SỞ HỮU
100 KHANHLT
6
TÀI SẢN
101 KHANHLT
TÀI SẢN
• Vật
• Tiền
• Giấy tờ có giá
• Quyền tài sản
102 KHANHLT
VẬT
103 KHANHLT
TIỀN
• Tiền thực hiện chức năng là công cụ thanh toán đa năng,
công cụ tích lũy, tài sản và công cụ định giá các loại tài
sản khác
• Do nhà nước độc quyền phát hành
• Được xác định số lượng thông quá mệnh giá của nó
• Chủ sở hữu tiền không được tiêu hủy (xé, đốt, sửa chữa,
thay đổi hình dạng, kích thước, làm giả...)
• ? Tiền ảo
104 KHANHLT
GIẤY TỜ CÓ GIÁ
• Giấy tờ có giá được hiểu là giấy tờ trị giá được bằng tiền, chuyển giao được trong
giao lưu dân sự
• Giấy tờ có giá tồn tại dưới nhiều dạng khác nhau như cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu,
tính phiếu, chứng chỉ tiền gửi, chứng chỉ quỹ, giấy tờ có giá khác theo quy định của
pháp luật, trị giá được thành tiền và được phép giao dịch
105 KHANHLT
GIẤY TỜ CÓ GIÁ
• Giấy tờ có giá trị được tạo ra bởi một số chủ thể có điều kiện do luật định
• Bao giờ cũng xác định được nếu chuyển thành tiền
• Xác nhận quan hệ tài sản với những chủ thể nhất định như quyền đối với vốn góp
hoặc quyền đòi nợ trong quan hệ tín dụng
106 KHANHLT
107 KHANHLT
PHÂN LOẠI
• Căn cứ vào tính chất của tài sản, BLDS 2015 chia tài sản thành động sản và bất
động sản.
• Điều 107 BLDS 2015
1. Bất động sản bao gồm:
a) Đất đai;
b) Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất đai;
c) Tài sản khác gắn liền với đất đai, nhà, công trình xây dựng;
d) Tài sản khác theo quy định của pháp luật;
2. Động sản là những tài sản không phải là bất động sản”.
108 KHANHLT
Ý NGHĨA
• Quy định thủ tục đăng ký đối với tài sản (Đ106 BLDS)
• Xác định địa điểm thực hiện nghĩa vụ dân sự (Đ227 BLDS)
• Xác định căn cứ xác lập quyền sở hữu (Đ228, 236 BLDS)
• Xác định hình thức của hợp đồng (Đ458, 459 BLDS)
109 KHANHLT
110 KHANHLT
111 KHANHLT
112 KHANHLT
7-8
HỢP ĐỒNG
HỢP ĐỒNG TM
113 KHANHLT
HỢP ĐỒNG
KHÁI NIỆM
NIỀM TIN vs HỢP ĐỒNG
114 KHANHLT
115 KHANHLT
HỢP ĐỒNG
ĐỊNH NGHĨA
• Điều 385 BLDS 2015. Khái niệm hợp đồng
• Hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập,
thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.
116 KHANHLT
PHÂN LOẠI
HỢP ĐỒNG
1 2 3
117 KHANHLT
PHÂN LOẠI
HỢP ĐỒNG
4 6
118
Hợp đồng chính/phụ
KHANHLT
HỢP ĐỒNG
119
KHANHLT
NGUYÊN TẮC
CỦA LUẬT HỢP ĐỒNG
120 KHANHLT
1 2 3
121 KHANHLT
4 5 6
122 KHANHLT
123 KHANHLT
HIỆU LỰC
CỦA HỢP ĐỒNG
1. ĐIỀU KIỆN VỀ NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ
- Cá nhân
- Tổ chức (người đại diện, người được ủy quyền)
2. ĐIỀU KIỆN VỀ MỤC ĐÍCH, NỘI DUNG CỦA GIAO DỊCH
- Điều cấm của pháp luật
- Điều cấm của đạo đức xã hội
- Người tham gia giao dịch một cách tự nguyện
- Hình thức của hợp đồng
- Thời điểm có hiệu lực
124 KHANHLT
125 KHANHLT
126 KHANHLT
127 KHANHLT
128 KHANHLT
9
CÁC PHƯƠNG THỨC GIẢI
QUYẾT TRANH CHẤP
129 KHANHLT
TRANH
CHẤP?
130 KHANHLT
Thỏa thuận
131 KHANHLT
CHỦ TỊCH*
132 KHANHLT
TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
ĐIỀU KIỆN GQTT
Thỏa thuận
Vô hiệu
133 KHANHLT
TÒA ÁN
VAI TRÒ CỦA TÒA ÁN
TAM QUYỀN
PHÂN LẬP
TƯ PHÁP LẬP PHÁP
HÀNH PHÁP
134 KHANHLT
TÒA ÁN
CÁC CẤP XÉT XỬ
Tòa án Nhân dân Tối cao
Tòa án Quân sự
Tòa án ND Cấp cao
Trung ương
Tòa án ND Quận/
Huyện
135
KHANHLT
TÒA ÁN
QUY TRÌNH
136 KHANHLT
TÒA ÁN
THẨM QUYỀN - QUY TRÌNH
Tòa án ND Tối cao GĐT TT
Hình sự
CÁC TÒA ÁN CHUYÊN TRÁCH
Dân sự
Tòa án ND CC PT
Hành chính
Kinh tế
Tòa án Nhân dân PT ST
GĐ & TVTN Tỉnh/Thành phố
Lao động
Tòa án ND Quận/
ST
Huyện
137
KHANHLT
kiện
Tòa nhận đơn
=> Thông báo đóng Mời các đương sự hòa giải
tạm ứng án phí
Không có
Hòa giải không thành Hòa giải thành và ra quyết
kháng cáo
ra quyết định xét xử sơ định công nhận
=> Bản án có
thẩm Chuyển cơ quan thi hành án
hiệu lực
giải quyết
Có kháng cáo
Quyết định của Giám
Phán quyết => Xét xử phúc thẩm
đốc/ Tái thẩm giữ y án
phúc thẩm,
bản án có hiệu
Quyết định bản án
lực Giao xét xử lại cấp Sơ
có hiệu lực bị kháng
thẩm hoặc phúc thẩm
cáo, kháng nghị
KHANHLT
SO SÁNH ƯU ĐIỂM
TTTT TTTA
- Tính linh hoạt, bảo mật - Tính tin cậy (bảo mật?)
- Tiết kiệm thời gian - Thu thập chứng cứ dễ dàng
- Chủ động - Tính bắt buộc thi hành
- Kết hợp nhiều phương thức - Chi phí thấp
- Tính chung thẩm - Quy định chặt chẽ trình tự thủ tục
139
KHANHLT
TTTT TTTA
140
KHANHLT
LMS
01
142 KHANHLT
143 KHANHLT
144 KHANHLT
145 KHANHLT
146 KHANHLT
147 KHANHLT
148 KHANHLT
149 KHANHLT
HĐLĐ KHÔNG
HĐLĐ XÁC ĐỊNH
HĐLĐ MÙA VỤ XÁC ĐỊNH THỜI
THỜI HẠN
HẠN
4 điều kiện
HĐLĐ hết hạn
Sau 30 ngày
150 KHANHLT
Văn bản: Cho phép các bên giao kết HĐLĐ thông qua phương tiện điện tử dưới hình thức thông điệp dữ
liệu theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử.
Lời nói: CV<1 tháng
151 KHANHLT
152 KHANHLT
153 KHANHLT
ạ
ạ
154 KHANHLT
1. Khi kết thúc thời gian thử việc, người sử dụng lao động
phải thông báo kết quả thử việc cho người lao động.
2. Trong thời gian thử việc, mỗi bên có quyền hủy bỏ hợp
đồng thử việc hoặc hợp đồng lao động đã giao kết mà
không cần báo trước và không phải bồi thường.
155 KHANHLT
157 KHANHLT
TH ĐẶC THÙ
(VD: Phi công...)
158 KHANHLT
159 KHANHLT
160 KHANHLT
161 KHANHLT
TIỀN LƯƠNG
162 KHANHLT
VÙNG VÙNG
IV III
3.070.00 3.920.00
163 KHANHLT
TIềN LươNG LÀM THÊM GIờ, LÀM VIệC VÀO BAN đÊM
ĐIềU 98 BLLĐ 2019
164 KHANHLT
TIềN LươNG LÀM THÊM GIờ, LÀM VIệC VÀO BAN đÊM
ĐIềU 98 BLLĐ 2019
• Người lao động làm việc vào ban đêm thì được trả
thêm ít nhất bằng 30% tiền lương tính theo đơn
giá tiền lương hoặc tiền lương thực trả theo công
việc của ngày làm việc bình thường.
• Người lao động làm thêm giờ vào ban đêm thì
ngoài việc trả lương theo quy định tại khoản 1 và
khoản 2 Điều này, người lao động còn được trả
thêm 20% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương
hoặc tiền lương theo công việc làm vào ban ngày
của ngày làm việc bình thường hoặc của ngày
nghỉ hằng tuần hoặc của ngày nghỉ lễ, tết.
165 KHANHLT
ạ
167 KHANHLT
168 KHANHLT
170 KHANHLT
171 KHANHLT
• Điều 117. Kỷ luật lao động: Kỷ luật lao động là những quy định về việc tuân theo
thời gian, công nghệ và điều hành sản xuất, kinh doanh do người sử dụng lao động
ban hành trong nội quy lao động và do pháp luật quy định.
• Điều 118. Nội quy lao động: Người sử dụng lao động phải ban hành nội quy lao
động, nếu sử dụng từ 10 người lao động trở lên thì nội quy lao động phải bằng
văn bản.
• Điều 119. Đăng ký nội quy lao động: Người sử dụng lao động sử dụng từ 10 người
lao động trở lên phải đăng ký nội quy lao động tại cơ quan chuyên môn về lao động
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi người sử dụng lao động đăng ký kinh doanh.
172 KHANHLT
• Khiển trách
• Kéo dài thời hạn nâng
lương không quá 6 tháng
• Cách chức
• Sa thải
173 KHANHLT
175 KHANHLT
176 KHANHLT
LMS
02
PHÁ SẢN, GIẢI THỂ, SÁP
NHẬP DOANH NGHIỆP
177 KHANHLT
Giảm quy mô
178 KHANHLT
• Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong điều lệ công ty mà không có quyết định gia hạn.
• Công ty không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định của luật trong thời hạn sáu
tháng liên tục.
Công khai
Họp bàn phương án giải thể thông tin giải thể
Đề nghị giải thể
Phương án thanh toán nghĩa vụ Cơ quan ĐKKD
(Phòng ĐKKD thuộc
Sở KHĐT)
KHANHLT
KHANHLT
Phá sản
Nhận thức chung
KHANHLT
Phá sản
Mất khả n ng th nh to n
KHANHLT
ă
a
á
Phá sản
To có thẩm quyền
Có 2 cấp Toà án có thẩm quyền…
KHANHLT
Phá sản
To có thẩm quyền
Có 2 cấp Toà
án có thẩm
quyền…
KHANHLT
Phá sản
Ph sản ng y
Trường hợp
đặc biệt
=> Không thể
thanh toán cả
tiền lệ phí, án
phí tiến hành
thủ tục!
KHANHLT
à
à
á
Phá sản
Quyết định mở thủ tục
Căn cứ: Mất
khả năng thanh
toán
Nhận định:
- Sau khi mở
thủ tục phá
sản, DN chấm
dứt hoạt động
và bị giải thể?
KHANHLT
Phá sản
Gi m s t quản lý TS
Thẩm phá
Quản tài viê
DN quản lý, thanh
lý T
Phá sản
Hội nghị chủ nợ
Điều kiện tiến
hành?
51% tổng nợ
không bảo
đảm!
KHANHLT
á
h
Phá sản
Phục hồi!
CỨU DOANH
NGHIỆP
Cơ sở phục
hồi:
Thoả thuận, ra
quyết định
phục hồi.
KHANHLT
Phá sản
Thứ tự xử lý t i sản
KHANHLT
Phá sản
Thứ tự xử lý t i sản
KHANHLT
à
à
KHANHLT