Professional Documents
Culture Documents
KTD B3 1
KTD B3 1
A.Tổng 265,33
95
B.Tổng 18,76
Cách tính
Màng kim loại (1 vỉ=10 viên) của 1 70
=7 đ
viên 10
Hộp các tông nhỏ (10 vỉ=100 viên) 150
=1,5 đ
100
Hộp các tông lớn(500 vỉ =5000 viên) 8000
=1,6 đ
5000
B=Tổng chi phí bao bì 1 viên 7+1,5+0,16=18,76 đ
Ampicillin 0,5g
A=Tống chi phí nguyên liệu 1 viên B=Tổng chi phí bao bì 1 viên
Ampicillin 0,5g=265,3395 đ Ampicillin 0,5g=18,76 đ
Tổng chi phí nguyên phụ liệu và bao bì cho 1 viên Ampicillin 0,5g là:
A+B=284,0995 đ
Chi phí nguyên phụ liệu và bao bì của 1 viên 284,0995 đ/viên
Tiêu thụ năng lượng cho sản xuất 1 viên Ampicillin 1 đ/viên
Biến 0,5g đến hết khâu dập vỉ
phí
Tổng giá trị TSCĐ tham gia vào dây chuyền SX của 14.500.000
máy dập viên bao gồm cả nhà xưởng là 840 triệu và đ/tháng
máy dập vỉ là 30 triệu. Dự kiến khấu hao trong vòng
5 năm.
Khâu quản lý hành chính ở xí nghiệp có 4 cán bộ, 30.000.000đ/tháng
lương bình quân là 7 500 000 đồng/tháng.
Định
phí Để đầu tư SX thì xí nghiệp đã chi phí những khoản 15.000.000
sau (trong 1 tháng): đ/tháng
Tổng 59.500.000
đ/tháng
Cách tính
Biến phí Độ hư hao nguyên liệu và bao bì 284,0995 × 10%=28,40995 đ
10% =chi phí nguyên phụ liệu và
bao bì ×10%
Tổng biến phí=284,0995 +28,40995+1+10+0,11=323,61945 đ/ viên
Định phí Mức khấu hao của TSCĐ trong 1 Nhà xưởng+ Máy dập vỉ
MKH= N sd
tháng
840.000.000+ 30.000.000
¿
5 ×12
=14.500.000 đ/tháng
Lương bình quân cán bộ 7.500.000×4
=30.000.000 đ/tháng
Chi phí để đầu tư sản xuất 7.500.000+7.500.000
=15.000.000 đ/tháng
Tổng định phí=14.500.000+30.000.000+15.000.000=59.500.000 đ/tháng
Định phí 1 đơn vị sản phẩm (f): = Định phí/Số lượng sản phẩm
Giá thành 1 đơn vị sản phẩm = Biến phí 1đvsp + Định phí 1đvsp
Cách tính:
F
Sản lượng hòa vốn : Q=
P−v
= Giá bán dự kiến × Số lượng sản phẩm - (Biến phí + Định phí)
Nếu bán buôn với giá 5.800đ/vỉ thì tiêu thụ chậm không quá 1.500.000
viên/tháng (với tính chất thăm dò và giới thiệu sản phẩm).
F 59.500 .000
Q= = = 10864,84028
P−v 5.800−323,61945
Nếu bán buôn với giá 5200đ/vỉ thì tiêu thụ chậm không quá 1900000
viên/tháng
F 59.500 .000
Q= = = 12201,67282
P−v 5.200−312,50945
Nếu bán buôn với giá 5.000đ/vỉ thì bán chạy với số lượng lớn
F 59.500 .000
Q= = = 12723,51541
P−v 5.000−323,61945
Nhận xét: Phương án sản xuất 2.500.000 viên trong 1 tháng với giá bán
5.000đ/ vỉ là phương án kinh doanh phù hợp nhất với thị trường do có lợi
nhuận thu về là lớn nhất.
Điểm hòa vốn là điểm cắt giữa 2 đường chi phí và doanh thu
200.000.000
Y2=5000Q
150.000.000
100.000.000
0
Y1=59.500.000+232,61945Q
Điểm
hòa vốn
0
5000 10000 20000 25000
Ala 15000