You are on page 1of 35

PHẦN II: KẾ HOẠCH CÔNG TÁC CỐ VẤN

Năm học: 2022-2023

Tháng Nội dung công việc Biện pháp triển khai Ghi chú
Tháng 9 - Triển khai Kế hoạch năm học - Họp cả lớp
2021-2022 - Online
- Bầu ban cán sự lớp
- Giải đáp các thắc mắc về học
phần, học phí…các nội quy, quy
định của trường, của khoa
Tháng 10 - Triển khai công tác Tháng - Họp ban cán sự lớp
- Nhắc nhở sv lên lớp đúng giờ - Họp cả lớp
đầy đủ, thực hiện đúng nội quy, - Online
của trường lớp.
- Thông báo nhắc nhở sinh viên
đóng học phí, bảo hiểm đúng thời
gian quy định.
Tháng 11 - Triển khai công tác Tháng - Họp ban cán sự lớp
- Rà soát và nhắc nhở sinh viên - Họp cả lớp
nghỉ học nhiều, đi học muộn, chưa
nộp học phí, bảo hiểm.
- Thông báo lịch thi kết thúc học
phần các môn học
Tháng 12 - Nhắc nhở sv chuẩn bị bài thi, - Họp ban cán sự lớp
hướng dẫn gửi bài thi trên phần - Họp cả lớp
mềm teams.
- Thông báo kế hoạch nghỉ học kỳ
I và lịch đăng ký Tín chỉ học kỳ II
Tháng 1 - Tổng kết học kỳ I, Sinh viên - Họp ban cán sự lớp
chấm điểm rèn luyện HKI. - Họp cả lớp
- Nhắc nhở Sv lên lớp đúng giờ.
- Thông báo KH nghỉ lế tết
Nguyên Đán, nhắc nhở SV giữ an
toàn, thực hiện tốt công tác phòng
chống dịch dịp nghỉ lễ.
Tháng 2 - Thông báo lịch thi giữa học kỳ II - Họp ban cán sự lớp
- Nhắc nhở sinh viên đóng học - Họp cả lớp
phí, chuyển điểm…
Tháng 3 - Rà soát nhắc nhở sinh viên nghỉ - Họp ban cán sự lớp
học nhiều đi học muộn… - Họp cả lớp
- Thông báo kế hoạch thi hết học
phần học kì II
Tháng 4 - Rà soát sinh viên còn nợ học phí, - Họp ban cán sự lớp
chuyển điểm - Họp cả lớp
- Nhắc nhở sinh viên đi học đầy
đủ đúng giờ
- Triển khai kế hoạch tham dự
cuộc thi sáng tạo clip giới thiệu
ngành.
Tháng 5 - Sinh viên làm phiếu điểm rèn - Họp ban cán sự lớp
luyện học kỳ II - Họp cả lớp
Tháng 6 - Tổng kết năm học - Họp ban cán sự lớp
- Xét thi đua, bình bầu khen - Họp cả lớp
thưởng. - Họp Ban chủ nhiệm khoa

CỐ VẤN HỌC TẬP

Hồ Thị Ngọc Hà
PHẦN II: KẾ HOẠCH CÔNG TÁC CỐ VẤN

Năm học: 2022-2023 (K5_PIANO)

Tháng Nội dung công việc Biện pháp triển khai Ghi chú
Tháng 8 - Triển khai kế hoạch năm học - Họp Online
2021-2022 - Họp cả lớp
- Nhắc nhở sinh viên nợ học phần
- Nhắc nhở sinh viên chú ý thời
gian đk tín chỉ, đk học trả nợ, hủy
học phần, chuyển điểm.
Tháng 9 - Triển khai công tác tháng - Họp ban cán sự lớp
- Nhắc nhở sinh viên đóng bảo - Họp cả lớp
hiểm, đóng học phí. - Họp Online
- Giải đáp các thắc mắc về học
phần, học phí…
Tháng 10 - Thông báo kế hoạch và lịch thi - Họp ban cán sự lớp
giữa kỳ TNCN. - Họp cả lớp
- Hướng dẫn sv nộp bài thi giữa kì - Họp Online
trên phần mêm teams
- Nhắc nhở sv lên lớp đúng giờ
đầy đủ
Tháng 11 - Rà soát và nhắc nhở sinh viên - Họp ban cán sự lớp
nghỉ học nhiều, đi học muộn. - Họp cả lớp
- Thông báo lịch thi kết thúc học - Họp Online
phần các môn học
Tháng 12 - Nhắc nhở sv chuẩn bị bài thi, - Họp ban cán sự lớp
trang phục phù hợp cho kỳ thi kết - Họp cả lớp
thúc HP - Họp Online
- Thông báo kế hoạch nghỉ học kỳ
I và lịch đăng ký Tín chỉ học kỳ II
Tháng 1 - Nhắc nhở Sv đi học đúng giờ, - Họp ban cán sự lớp
đầy đủ. - Họp cả lớp
- Nộp học phí học kì II đúng thời
gian quy định.
- Thông báo KH nghỉ lế tết
Nguyên Đán, nhắc nhở SV tuân
thủ phòng chống dịch trong thời
gian nghỉ lễ.
Tháng 2 - Thông báo lịch thi giữa học kỳ II - Họp ban cán sự lớp
- Nhắc nhở sinh viên đóng học - Họp cả lớp
phí, chuyển điểm…
Tháng 3 - Rà soát nhắc nhở sinh viên nghỉ - Họp ban cán sự lớp
học nhiều đi học muộn… - Họp cả lớp
- Rà soát số TC sinh viên đã thực
hiện được.
Tháng 4 - Rà soát sinh viên còn nợ học phí, - Họp ban cán sự lớp
chuyển điểm - Họp cả lớp
- Nhắc nhở sinh viên đi học đầy
đủ đúng giờ
- Triển khai kế hoạch tham dự
cuộc thi sáng tạo clip giới thiệu
ngành.
Tháng 5 - Sinh viên làm phiếu điểm rèn - Họp ban cán sự lớp
luyện học kỳ II - Họp cả lớp
Tháng 6 - Tổng kết năm học - Họp ban cán sự lớp
- Xét thi đua, bình bầu khen - Họp cả lớp
thưởng. - Họp Ban chủ nhiệm khoa
TRƯỜNG ĐHSP NGHỆ THUẬT TW CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Khoa Piano và Thanh nhạc Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN HỌP XÉT CHẤM ĐIỂM RÈN LUYỆN HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022-2023
LỚP K5 PIANO
Thời gian: 8h00 ngày 06/1/2023
Địa điểm: Phòng D4
Tổng số: 20 Có mặt: 14 Vắng mặt: 06
Cố vấn học tập: Hồ Thị Ngọc Hà
Lớp trưởng: Đặng Thanh Liên
- Nội dung cuộc họp: Đánh giá chấm điểm rèn luyện học kỳ 1 năm học 2022-2023
+ Thông báo hướng dẫn nội dung đánh giá các mặt rèn luyện và khung điểm
+ Thông báo quy định cách tình điểm và xếp loại
+ Bình xét cho từng cá nhân, tập thể.
- Kết quả bình xét như sau:
Số sinh viên được chấm điểm đánh giá xếp loại 17 sinh viên
Số sinh viên không được chấm điểm đánh giá xếp loại sinh viên trong đó : 02sv
Bảo lưu-không mua bảo hiểm y tế, 1sv nghỉ học
Trong đó có:
+ Xuất sắc: 1 Sinh viên
+ Tốt: 10 Sinh viên
+ Khá: 04 Sinh viên
+ Trung bình: 1 Sinh viên
+ Yếu, kém: 1 sinh viên
100% thống nhất với kết quả đánh giá chấm điểm rèn luyện học kỳ 1 năm học
2022-2023.
Cuộc họp kết thúc vào lúc 10h00 cùng ngày.
Lớp trưởng Cố vấn học tập

BÁO CÁO NĂM HỌC


Tình hình lớp sinh viên K5A + K5B

Năm học 2020-2021

Người báo cáo: Lò Cầm Thanh Loan

Phụ trách lớp: K5A + K5B Khóa đào tạo: 2017-2021

Khoa: Piano và Thanh nhạc

Nội dung bao gồm:

1. Số sinh viên trong lớp: 30


2. Tình hình chung:
- Sinh viên có ý thức học tập tốt, ngoan, chăm chỉ, thực hiện tốt các nội quy, quy
định của nhà trường, của khoa, của lớp học.
- Tham gia đầy đủ các cuộc họp của trường, khoa, lớp, tham gia tốt các phong
trào, cuộc thi do trường, khoa tổ chức, đạt được thành tích cao
- Tập thể đoàn kết, giúp đỡ nhau trong học tập và đòi sống
3. Tư tưởng chính trị:
- Có tư tưởng, lập trường, chính trị rõ ràng
- Một số sinh viên tích cực rèn luyện tu dưỡng và được tham gia các lớp học cảm
tình Đảng và được xét kết nạp Đảng.
4. Kết quả học tập:
- 70% sv đạt thành tích khá gioi
- 20 % sv đạt trung bình, khá
- 10% còn yếu, kém, cần cố gắng
5. Kết quả rèn luyện:
- 50% sv đạt kết quả xuất sắc, giỏi
- 30 % sv đạt kết quả khá
- 20% đạt trung bình yếu, kém
CỐ VẤN HỌC TẬP

BÁO CÁO NĂM HỌC


Tình hình lớp sinh viên K8 TN

Năm học 2020-2021

Người báo cáo: Lò Cầm Thanh Loan

Phụ trách lớp: K8 TN Khóa đào tạo: 2020 -2024

Khoa: Piano và Thanh nhạc

Nội dung bao gồm:

6. Số sinh viên trong lớp: 66


7. Tình hình chung:
- Sinh viên có ý thức học tập tốt, ngoan, chăm chỉ, thực hiện tốt các nội quy, quy
định của nhà trường, của khoa, của lớp học.
- Tham gia đầy đủ các cuộc họp của trường, khoa, lớp, tham gia tốt các phong
trào, cuộc thi do trường, khoa tổ chức, đạt được thành tích cao trong các cuộc
thi. Đạt được học bổng của nhà trường
+ SV Phạm Thu Huyền đạt giải nhất Cuộc thi tiếng hát Sông Thương năm 2021
tại Bắc Giang
+ SV Vũ Tiến Dũng đạt thành tích cao trong học tập nhật được học bổng của
Nhà Trường. Vào vòng chung kết cuộc thi GHH sinh mở rộng của trường
+ SV Trịnh Hoàng Chi đạt thành tích cao trong học tập nhật được học bổng của
Nhà Trường
+ Tập thể đạt giải Khuyến khích cuộc thi Clip giới thiệu về Khoa ngành học do
nhà trường tổ chức.
- Tập thể đoàn kết, giúp đỡ nhau trong học tập và đời sống
8. Tư tưởng chính trị:
- Có tư tưởng, lập trường, chính trị rõ ràng
- Một số sinh viên tích cực rèn luyện tu dưỡng và được tham gia các lớp học cảm
tình Đảng và được xét kết nạp Đảng.
9. Kết quả học tập:
- 60% sv đạt thành tích khá gioi
- 30 % sv đạt trung bình, khá
- 10% còn yếu, kém, cần cố gắng
10. Kết quả rèn luyện:
- 50% sv đạt kết quả xuất sắc, giỏi
- 30 % sv đạt kết quả khá
- 20% đạt trung bình yếu, kém
CỐ VẤN HỌC TẬP

Lò Cầm Thanh Loan


PHẦN III: CÁC THÔNG TIN VỀ LỚP SINH VIÊN

Tổng số: 66
Nam: 25
Nữ: 41

Dân tộc
Kinh 63 Sinh viên
DT khác Trương Thị Hồng Nhung – Dân tộc Mường
Nguyễn Thị Hồng Nhung – Dân tộc Mường
Hứa Việt Bắc – Dân tộc Nùng

Tôn giáo
Không
TG khác Nguyễn Quốc Thái – Công giáo
Nguyễn Thị Kiều Vi – Công giáo
Đồng Thị Thanh Xuân – Công giáo

Đoàn viên: 65 Đảng viên: 01


Diện chính sách
Con TB 1/4 2/4 3/4 4/4

Con BB
Hộ nghèo 01 sv

KVMN

PHẦN III: CÁC THÔNG TIN VỀ LỚP SINH VIÊN

Tổng số: 32
Nam: 9
Nữ: 23

Dân tộc
Kinh
DT khác Hoàng Thị Phúc – Dân tộc Nùng
Phan Thị Tuyết Nhung – Dân tộc Tày

Tôn giáo
Không
TG khác Bùi Thị Hạnh – Công giáo

Đoàn viên: Đảng viên:

Diện chính sách


Con TB 1/4 2/4 3/4 4/4

Con BB
Hộ nghèo
2
KVMN

Thông tin cá nhân

1. Thông tin cá nhân

Họ tên………………………………Giới tính……Dân tộc…….Tôn giáo……...

Ngày tháng năm sinh……………………………………………………………..

Nơi sinh…………………………………………………………………………..

Hộ khẩu thường trú………………………………………………………………

Chỗ ở hiện nay……………………………………………………………………

Số điện thoại……………………………………………………………………..

Các chức vụ đảm nhiệm………………………………………………………

Kết quả học tập qua các năm…………………………………………………….

Đã tham gia nghiên cứu khoa học (Ghi tên đề tài)………………………………

Sở thích…………………………………………………………………………..

Sở trường…………………………………………………………………………

Sở đoản…………………………………………………………………………..
2. Hoàn cảnh gia đình

Họ tên bố………………………………………Năm sinh……………………….

Nghề nghiệp…………………………………….Số điện thoại………………….

Địa chỉ cơ quan…………………………………………………………………..

Họ tên mẹ……………………………………Năm sinh……………………….

Nghề nghiệp…………………………………….Số điện thoại………………….

Địa chỉ cơ quan…………………………………………………………………..

Họ và tên anh/chị em ruột……………………………Năm sinh………………..

Nghề nghiệp…………………………………………..Số điện thoại……………

3. Quá trình học tập và rèn luyện

Thời Thuận lợi, thành Khó khăn, Biện pháp khắc Ghi chú
gian tích khuyết điểm phục
BÁO CÁO NĂM HỌC

Tình hình lớp sinh viên…………………………………………..

Năm học 2019– 2020

Người báo cáo: Nguyễn Thị Loan

Phụ trách lớp: ………………Khóa đào tạo………………Khoa Thanh nhạc

Nội dung bao gồm:

1. Số sinh viên trong lớp……………


2. Tình hình chung………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
3. Tư tưởng chính trị:

……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………….

4. Kết quả học tập:


……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
5. Kết quả rèn luyện:
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
6. Kiến Nghị, đề xuất:
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………...

BIÊN BẢN HỌP LỚP

Thời gian:………Ngày……………………
Học kỳ:……………………Năm học 2021-2022.
Thành phần dự họp…………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Nội dung:
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Các đề xuất, kiến nghị……………………………………………………....
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

Lớp trưởng Cố vấn học tập


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
NHẬT TRÌNH GẶP GỠ SINH VIÊN

Thời gian:………..Ngày…………Tuần ………………..


Học kỳ…………………Năm học……………………….

TT Nội dung công việc triển khai Kết quả sử lý Đề nghị (nếu có)

Cố vấn học tập


(Ký, ghi rõ họ tên)

Lò Cầm Thanh Loan


BẢNG THEO DÕI KHỐI LƯỢNG ĐĂNG KÝ HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN
Lớp: K3 Khóa học: K3… 2017 -2021.
Học kỳ: 2 Năm học: 2019 -2020.
T Họ và tên Mã sinh Số Kết quả Ghi chú
T viên lượng thực hiện
tín chỉ
BẢNG THEO DÕI KHỐI LƯỢNG ĐĂNG KÝ HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN
Lớp: K6B Khóa học: K6… 2018 -2022.
Học kỳ: 2 Năm học: 2019-2020.
T Họ và tên Mã sinh Số Kết quả Ghi chú
T viên lượng thực hiện
tín chỉ
1 Trần Thị Vân Anh
2 Nguyễn Hoàng Hoa Anh
3 Nguyễn Lan Anh
4 Nguyễn Tuấn Anh
5 Đào Ngọc Ánh
6 Trần Thị Nhật Ánh
7 Tạ Đức Đàm
8 Lê Minh Hải
9 Đỗ Thị Thúy Hằng
10 Cao Thị Huệ
11 Đặng Mai Hương
12 Vũ Thái Lâm
13 Phạm Ánh Linh
14 Nguyễn Đình Minh
15 Nguyễn Thị Hồng Ngát
16 Phạm Huy Phát
17 Nguyễn Văn Sơn
18 Nguyễn Văn Thuận
19 Hoàng Thị Thanh Thúy
20 Bùi Thị Huyền Trang
21 Trần Quang Trường
22 Vũ Đức Việt
23 Ân Thị Minh Hằng
24 Nguyễn Như Tùng

PHẦN II: KẾ HOẠCH CÔNG TÁC CỐ VẤN

Tháng…..

TT Nội dung công việc Biện pháp triển khai Ghi chú
PHẦN III: CÁC THÔNG TIN VỀ LỚP SINH VIÊN

Tổng số:
Nam:
Nữ:

Dân tộc
Kinh
Tày

Tôn giáo
Không
Thiên chúa giáo

Đoàn viên: Đảng viên:

Diện chính sách


Con TB 1/4 2/4 3/4 4/4

Con BB
Hộ nghèo
KVMN
DANH SÁCH LỚP K7A

T Họ và tên Ngày sinh Nam Nữ Địa chỉ nơi cư Điện thoại


T trú/tạm trú
1 Nguyễn Đình Anh 02.02.1999 X 0981.087.930
2 Doãn Tuấn Anh 17.01.2001 0392.507.099
3 Hà Kiều Anh 17.08.2001 0948.495.485
4 Trần Hà Anh 27.07.1998 0975.677.298
5 Đỗ Thành Biên 12.06.2001 0333.894.911
6 Nguyễn Thành Công 22.05.2001 0886.453.884
7 Phùng Ngọc Điệp 07.09.2001 0337.570.241
8 Lê Hoàng Dương 25.10.2001 0357.584.446
9 Nguyễn Hoàng Giang 07.05.1993 0943.703.798
10 Bùi Yên Hà 10.08.1997 0983.523.875
11 Nguyễn Thị Hằng 14.04.2001 0388.948.496
12 Phan Văn Hậu 03.03.2001 0357.473.230
13 Nguyễn Thị Thu Hường 15.05.2000 0979.894.460
14 Trần Quang Huy 26.03.2001 0375.373.745
15 Lý Ngọc Huyền 03.05.2001 0332.608.508
16 Đặng Xuân Lộc 14.10.1995 0387.555.119
17 Bùi Thành Lực 20.07.2000 0976.997.515
18 A King Lứu 30.01.2000 0965.993.104
19 Nguyễn Tiến Mạnh 26.10.2001 0982.816.604
20 Bùi Đức Mạnh 01.12.1996 0965.525.996
21 Nguyễn Minh Ngọc 12.10.2000 0705.786.785
22 Trịnh Thị Trang Nhung 25.01.2001 0981.020.975
23 Lê Hồng Phong 16.11.2001 0969.618.987
24 Dương Anh Quân 18.05.2000 0948.022.409
25 Nguyễn Văn Quang 26.12.1998 0568.006.380
26 Ngô Trọng Tấn 15.05.2001 0328.474.066
27 Vũ Thị Hương Thảo 29.11.2001 0829.044.013
28 Bùi Thị Thing 28.09.2001 0825.622.349
29 Nông Thị Nguyệt Thu 28.09.1999 0363.079.222
30 Lê Thị Lệ Thu 12.11.2001 0987.843.384
31 Nguyễn Đinh Trọng Tín 29.08.2001 0825.825.991
32 Nguyễn Bá Toàn 20.12.2000 0868.253.255
33 Nguyễn Thị Thu Trang 17.07.2001 0963.567.984
34 Trịnh Thị Trang 29.08.2000 0367.169.870
35 Đỗ Thị Yến 15.04.2001 0779.275.904
DANH SÁCH LỚP K7B
T Họ và tên Ngày sinh Nam Nữ Địa chỉ nơi cư Điện thoại
T trú/tạm trú
1 Trần Quỳnh Anh 16.06.1999 0886.160.699
2 Nguyễn Tuấn Anh 02.01.2000 0976.003.142
3 Lê Văn Chính 30.11.1998 0388.998.778
4 Nguyễn Minh Đức 19.11.2000 0888.600.538
5 Nguyễn Sơn Dũng 02.05.2001 0945.252.001
6 Đào Mạnh Hà 22.05.2000 0945.054.561
7 Nguyễn Thị Minh Hằng 05.05.2000 0813.280.216
8 Bùi Trung Hiếu 30.09.2000 0869.648.654
9 Trương Thị Huệ 08.02.2000 0375.181.803
10 Nguyễn Hà Kiểm 14.09.2001 0385.392.961
11 Nguyễn Hải Phương Linh 24.09.2001 0927.236.356
12 Hoàng Thế Lộc 22.11.1995 0963.742.774
13 Đỗ Phạm Ngọc Long 22.12.2000 0946.731.362
14 Nguyễn Hiền Lương 08.12.2001 0776.990.812
15 Nguyễn Duy Mạnh 25.08.2001 0974.259.013
16 Hà Thị Ngọc 17.07.2001 0961.832.209
17 Bùi Văn Quân 17.04.2000 0965.756.960
18 Bế Nông Quyền 03.06.2001 0984.059.176
19 Nguyễn Như Quỳnh 24.04.2001 0394.432.853
20 Đặng Thị Thu Thảo 18.5.2001 0394.277.318
21 Nguyễn Diệu Thương 26.01.2001 0912.496.116
22 Đỗ Ngọc Thủy 15.11.2001 0365.361.678
23 Hoàng Nguyễn Kiều Trang 10.08.2000 0348.748.130
24 Lê Thị Thu Trang 23.11.2001 0333.057.244
25 Hoàng Anh Tú 09.11.2001 0355.151.270
26 Lò Hoàng Duy 11.7.1998 0944.336.706
27 Phạm Thu Phương 13.4.2001 0385.166.650
28 Đỗ Thế Uy 08.5.2001 0932.271.472
29 Nguyễn Minh Thùy 21.9.2000 0344.603.823

Thông tin cá nhân


4. Thông tin cá nhân

Họ tên………………………………Giới tính……Dân tộc…….Tôn giáo……...

Ngày tháng năm sinh……………………………………………………………..

Nơi sinh…………………………………………………………………………..

Hộ khẩu thường trú………………………………………………………………

Chỗ ở hiện nay……………………………………………………………………

Số điện thoại……………………………………………………………………..

Các chức vụ đảm nhiệm………………………………………………………

Kết quả học tập qua các năm…………………………………………………….

Đã tham gia nghiên cứu khoa học (Ghi tên đề tài)………………………………

Sở thích…………………………………………………………………………..

Sở trường…………………………………………………………………………

Sở đoản…………………………………………………………………………..

5. Hoàn cảnh gia đình

Họ tên bố………………………………………Năm sinh……………………….

Nghề nghiệp…………………………………….Số điện thoại………………….

Địa chỉ cơ quan…………………………………………………………………..

Họ tên mẹ……………………………………Năm sinh……………………….

Nghề nghiệp…………………………………….Số điện thoại………………….

Địa chỉ cơ quan…………………………………………………………………..

Họ và tên anh/chị em ruột……………………………Năm sinh………………..

Nghề nghiệp…………………………………………..Số điện thoại……………

6. Quá trình học tập và rèn luyện


Thời Thuận lợi, thành Khó khăn, Biện pháp khắc Ghi chú
gian tích khuyết điểm phục

BÁO CÁO NĂM HỌC

Tình hình lớp sinh viên…………………………………………..


Năm học 2019– 2020

Người báo cáo: Nguyễn Thị Loan

Phụ trách lớp: ………………Khóa đào tạo………………Khoa Thanh nhạc

Nội dung bao gồm:

7. Số sinh viên trong lớp……………


8. Tình hình chung………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
9. Tư tưởng chính trị:

……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………….

10. Kết quả học tập:


……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
11. Kết quả rèn luyện:
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
12. Kiến Nghị, đề xuất:
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………...

BIÊN BẢN HỌP LỚP

Thời gian:………Ngày……………………
Học kỳ:……………………Năm học 2018 -2019.
Thành phần dự họp…………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Nội dung:
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Các đề xuất, kiến nghị……………………………………………………....
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

Lớp trưởng Cố vấn học tập


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Loan

NHẬT TRÌNH GẶP GỠ SINH VIÊN

Thời gian:………..Ngày…………Tuần ………………..


Học kỳ…………………Năm học……………………….
TT Nội dung công việc triển khai Kết quả sử lý Đề nghị (nếu có)

Cố vấn học tập


(Ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Loan

BẢNG THEO DÕI KHỐI LƯỢNG ĐĂNG KÝ HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN
Lớp: K7A Khóa học: K7… 2019 -2023.
Học kỳ: 1 Năm học: 2019 -2020.
T Họ và tên Mã sinh Số Kết quả Ghi chú
T viên lượng thực hiện
tín chỉ
1 Nguyễn Đình Anh 1952050001
2 Doãn Tuấn Anh 1952050002
3 Hà Kiều Anh 1952050003
4 Trần Hà Anh 1952050004
5 Đỗ Thành Biên 1952050005
6 Nguyễn Thành Công 1952050006
7 Phùng Ngọc Điệp 1952050007
8 Lê Hoàng Dương 1952050008
9 Nguyễn Hoàng Giang 1952050009
10 Bùi Yên Hà 1952050010
11 Nguyễn Thị Hằng 1952050011
12 Phan Văn Hậu 1952050012
13 Nguyễn Thị Thu Hường 1952050013
14 Trần Quang Huy 1952050014
15 Lý Ngọc Huyền 1952050015
16 Đặng Xuân Lộc 1952050016
17 Bùi Thành Lực 1952050017
18 A King Lứu 1952050018
19 Nguyễn Tiến Mạnh 1952050019
20 Bùi Đức Mạnh 1952050020
21 Nguyễn Minh Ngọc 1952050021
22 Trịnh Thị Trang Nhung 1952050022
23 Lê Hồng Phong 1952050023
24 Dương Anh Quân 1952050024
25 Nguyễn Văn Quang 1952050025
26 Ngô Trọng Tấn 1952050026
27 Vũ Thị Hương Thảo 1952050027
28 Bùi Thị Thing 1952050028
29 Nông Thị Nguyệt Thu 1952050029
30 Lê Thị Lệ Thu 1952050030
31 Nguyễn Đinh Trọng Tín 1952050031
32 Nguyễn Bá Toàn 1952050032
33 Nguyễn Thị Thu Trang 1952050033
34 Trịnh Thị Trang 1952050034
35 Đỗ Thị Yến 1952050035
BẢNG THEO DÕI KHỐI LƯỢNG ĐĂNG KÝ HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN
Lớp: K7B Khóa học: K7… 2019 -2023.
Học kỳ: 1 Năm học: 2019 -2020.
T Họ và tên Mã sinh Số lượng Kết quả Ghi chú
T viên tín chỉ thực hiện
1 Trần Quỳnh Anh 1952050036
2 Nguyễn Tuấn Anh 1952050037
3 Lê Văn Chính 1952050038
4 Nguyễn Minh Đức 1952050039
5 Nguyễn Sơn Dũng 1952050040
6 Đào Mạnh Hà 1952050041
7 Nguyễn Thị Minh Hằng 1952050042
8 Bùi Trung Hiếu 1952050043
9 Trương Thị Huệ 1952050044
10 Nguyễn Hà Kiểm 1952050045
11 Nguyễn Hải Phương Linh 1952050046
12 Hoàng Thế Lộc 1952050047
13 Đỗ Phạm Ngọc Long 1952050048
14 Nguyễn Hiền Lương 1952050049
15 Nguyễn Duy Mạnh 1952050050
16 Hà Thị Ngọc 1952050051
17 Bùi Văn Quân 1952050052
18 Bế Nông Quyền 1952050053
19 Nguyễn Như Quỳnh 1952050054
20 Đặng Thị Thu Thảo 1952050055
21 Nguyễn Diệu Thương 1952050056
22 Đỗ Ngọc Thủy 1952050057
23 Hoàng Nguyễn Kiều Trang 1952050058
24 Lê Thị Thu Trang 1952050059
25 Hoàng Anh Tú 1952050060
26 Lò Hoàng Duy 1952050061
27 Phạm Thu Phương 1952050062
28 Đỗ Thế Uy 1952050063
29 Nguyễn Minh Thùy 1952050064

BẢNG THEO DÕI KHỐI LƯỢNG ĐĂNG KÝ HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN
Lớp: K7A Khóa học: K7… 2019 -2023.
Học kỳ: 2 Năm học: 2019 -2020.
T Họ và tên Mã sinh Số Kết quả Ghi chú
T viên lượng thực hiện
tín chỉ
1 Nguyễn Đình Anh 1952050001
2 Doãn Tuấn Anh 1952050002
3 Hà Kiều Anh 1952050003
4 Trần Hà Anh 1952050004
5 Đỗ Thành Biên 1952050005
6 Nguyễn Thành Công 1952050006
7 Phùng Ngọc Điệp 1952050007
8 Lê Hoàng Dương 1952050008
9 Nguyễn Hoàng Giang 1952050009
10 Bùi Yên Hà 1952050010
11 Nguyễn Thị Hằng 1952050011
12 Phan Văn Hậu 1952050012
13 Nguyễn Thị Thu Hường 1952050013
14 Trần Quang Huy 1952050014
15 Lý Ngọc Huyền 1952050015
16 Đặng Xuân Lộc 1952050016
17 Bùi Thành Lực 1952050017
18 A King Lứu 1952050018
19 Nguyễn Tiến Mạnh 1952050019
20 Bùi Đức Mạnh 1952050020
21 Nguyễn Minh Ngọc 1952050021
22 Trịnh Thị Trang Nhung 1952050022
23 Lê Hồng Phong 1952050023
24 Dương Anh Quân 1952050024
25 Nguyễn Văn Quang 1952050025
26 Ngô Trọng Tấn 1952050026
27 Vũ Thị Hương Thảo 1952050027
28 Bùi Thị Thing 1952050028
29 Nông Thị Nguyệt Thu 1952050029
30 Lê Thị Lệ Thu 1952050030
31 Nguyễn Đinh Trọng Tín 1952050031
32 Nguyễn Bá Toàn 1952050032
33 Nguyễn Thị Thu Trang 1952050033
34 Trịnh Thị Trang 1952050034
35 Đỗ Thị Yến 1952050035
BẢNG THEO DÕI KHỐI LƯỢNG ĐĂNG KÝ HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN
Lớp: K7B Khóa học: K7… 2019 -2023.
Học kỳ: 2 Năm học: 2019 -2020.
T Họ và tên Mã sinh Số lượng Kết quả Ghi chú
T viên tín chỉ thực hiện
1 Trần Quỳnh Anh 1952050036
2 Nguyễn Tuấn Anh 1952050037
3 Lê Văn Chính 1952050038
4 Nguyễn Minh Đức 1952050039
5 Nguyễn Sơn Dũng 1952050040
6 Đào Mạnh Hà 1952050041
7 Nguyễn Thị Minh Hằng 1952050042
8 Bùi Trung Hiếu 1952050043
9 Trương Thị Huệ 1952050044
10 Nguyễn Hà Kiểm 1952050045
11 Nguyễn Hải Phương Linh 1952050046
12 Hoàng Thế Lộc 1952050047
13 Đỗ Phạm Ngọc Long 1952050048
14 Nguyễn Hiền Lương 1952050049
15 Nguyễn Duy Mạnh 1952050050
16 Hà Thị Ngọc 1952050051
17 Bùi Văn Quân 1952050052
18 Bế Nông Quyền 1952050053
19 Nguyễn Như Quỳnh 1952050054
20 Đặng Thị Thu Thảo 1952050055
21 Nguyễn Diệu Thương 1952050056
22 Đỗ Ngọc Thủy 1952050057
23 Hoàng Nguyễn Kiều Trang 1952050058
24 Lê Thị Thu Trang 1952050059
25 Hoàng Anh Tú 1952050060
26 Lò Hoàng Duy 1952050061
27 Phạm Thu Phương 1952050062
28 Đỗ Thế Uy 1952050063
29 Nguyễn Minh Thùy 1952050064
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐHSP NGHỆ THUẬT TW Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU XÁC NHẬN CÔNG VIỆC CỦA CỐ VẤN HỌC TẬP


(Dành cho Cố vấn học tập)
Họ và tên cố vấn học tập: Lò Cầm Thanh Loan
Tự nhận xét:
- Trong năm học 2021-2022 được sự phân công của Ban chủ nhiệm khoa
Piano và Thanh nhạc tôi đảm nhận công việc Cố vấn học tập phụ trách Khóa
K8 và K5 Đại học Thanh nhạc.
- Trong năm học vừa qua tôi luôn sát sao gần gũi sinh viên, thông báo kịp thời
mọi thông tin và học tập, rèn luyện, các hoạt, phong trào của nhà trường, của
Khoa.
- Quan tâm, động viên, giúp đỡ sinh viên gặp khó khăn trong học tập và trong
cuộc sống.
- Nắm bắt kịp thời mọi tâm tư, mong muốn của sinh viên để giải quyết phù
hợp nhanh chóng.
- Sinh viên cả 2 khóa đạt kết quả học tập và rèn luyện tốt. Lớp đạt danh hiệu
lớp tiên tiến.

Hà Nội, ngày …..tháng…. năm 2021


Phòng Đào tạo Ban chủ nhiệm khoa Cố vấn học tập

You might also like