ƯĐ của CSDL: Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn DL
2. SQL : Structured Query Language 3. ERD: Entity Relationship Diagram 4. Hệ qtri CSDL là hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ CSDL 5. DBMS: DataBase Management System 6. Mô hình ngoài là ND thông tin của 1 phần DL dưới cách nhìn của người sd 7. Một qhệ là sự thể hiện về mặt dữ liệu của lược đồ ở thời điểm nhất định 8. NF: Normal Form 9. 3 hệ CSDL tập trung: Cá nhân, trung tâm, khách/chủ 10. Kiến trúc CSDL mức ngoài, mức trong tên: Mức khung nhìn(N), mức vật lý(T) 11. Thực thể là 1 đối tượng của thế giới thực.VD: 1svien 12. Tập TT: Là tập hợp nhiều TT có cùng 1 số thuộc tính giống nhau 13. Liệt kê các MQH có thể xhien trong lược đồ QH: 1-1 và 1-n 14. MQH gồm các thành phần: Tên, tập hợp các cột, tập hợp các dòng 15. Tuple là Tập hợp tất cả các dòng trong qhe (trừ dòng đầu-tên các thuộc tính và thể hiện DL cụ thể của các thuộc tính trong qhe 16. Miền gtri là tập hợp các giá trị nguyên tố gắn liền với một thuộc tính 17. Các bước chuyển đổi từ mô hình TT sang thiết kế qhe B1: Chuyển đổi các tập thực thể B2: Chuyển đổi các mối liên kết B3: Chuyển đổi các tập thực thể yếu 18. 3 ràng buộc toàn vẹn nội: miền gtri, liên thuộc tính, liên bộ 19. 3 ràng buộc toàn vẹn ngoại: Tham chiếu, liên thuộc tính-liên qhe, liên bộ-liên qhe 20. Lược đồ qhe có tối thiểu 1 khóa 21. Các mức mô hình kiến trúc CSDL: ngoài, quan niệm, trong 22. ERD: Mô hình thực thể liên kết 23. Mqh xuất hiện trong ER: 1-1, 1-n, n-n 24. Câu lệnh xóa trong bảng NHANVIEN: Delete From NHANVIEN 25. Các loại ràngbuộctoàn vẹn: RBTV miền gtri, RBTV liên thuộc tính, RBTV thực thể 26. Các tphan trong CSDL: Phần mềm, phần cứng, người quản trị 27. Các phép toán đại số qhe: hợp,giao, hiệu, chiếu, chọn, tích Đecac, nối, chia 28. Ccs pháp câu lệh thêm cột trong bảng: Alter Table<Tên bảng> Add Column<Tên cột> <kiểu dữ liệu> [Ràng buộc toàn vẹn]. VD: Alter Table SINHVIEN Add Column Lop text(10) 29. Ý nghĩa Distinct: Ko hiển thị những gtri cùng nhau trong kqua câu Select 30. Dạng chuẩn Boyee Codd: Lược đồ có mọi vế trái của mọi phụ thuộc hàm đều là siêu khóa 31. Phủ tối thiểu của 1 tập pthuoc hàm: các vế có 1 thuộc tính: ko có phụ thuộc hàm dư thừa, thuộc tính vế trái không dư thừa
QI17. Khóa ngoại là gì? Là một table xem như là một con trỏ trỏ tới khóa chính của table khác. Cho ví dụ QI118. Nêu khái niệm thuộc tính của một tập thực thể