Professional Documents
Culture Documents
Trắc nghiệm
Người sử dụng có thể truy cập?
A. Toàn bộ cơ sở dữ liệu
B. Hạn chế
C. Một phần cơ sở dữ liệu
D. Phụ thuộc vào quyền truy nhập
Question 2 of 25
Tập thực thể là?
A. Đối tượng có thực.
B. Tập hợp các đối tượng có thuộc tính tương tự nhau
C. Các mối liên kết giữa các đối tượng
D. Các đối tượng và mối liên kết giữa các đối tượng
Question 3 of 25
Ta chỉ thành lập tập thực thể khi
A. Một tập thực thể đó có nhiều thực thể.
B. Một tập thực thể đó có một thực thể.
C. Một tập thực thể đó có nhiều thuộc tính
D. Một tập thực thể có nhiều khóa chính
Question 4 of 25
Quan hệ một - nhiều giữa hai tập thực thể:
A. Là một thực thể ở tập này liên kết với nhiều thực thể ở tập kia và ngược lại
B. Là một thực thể ở tập này liên kết với nhiều thực thể ở tập kia và một thực thể ở tập kia chỉ liên
kết với một thực thể ở tập này.
C. Là một thực thể ở tập này liên kết với một thực thể ở tập kia và ngược lại
D. Là nhiều thực thể ở tập này liên kết với nhiều thực thể ở tập kia
Question 5 of 25
Phép trừ giữa hai quan hệ A, B:
A. Tập các bộ vừa thuộc A vừa thuộc B.
B. Tập các bộ thuộc A hoặc thuộc B.
C. Tập các bộ thuộc A không thuộc B.
D. Tập các bộ thuộc B không thuộc A.
Question 6 of 25
Với quan hệ sinhvien(masv, hoten, phai, ngaysinh, quequan). Muốn lấy ra các sinh viên quê “Đà
Nẵng” ta thực hiện phép toán nào?
A. Phép chọn
B. Phép chiếu
C. Phép chọn kết hợp phép chiếu
D. Phép kết nối tự nhiên
Question 7 of 25
Để xóa cột diachi có kiểu text ra khỏi bảng khachhang, ta chọn câu lệnh nào sau đây?
A. Alter table khachhang drop column diachi
B. Alter table khachhang drop column diachi text
C. Alter table khachhang delete column diachi
D. Alter table khachhang delete column diachi text
Question 8 of 25
Muốn lấy ra mặt hàng có đơn giá thấp nhất từ bảng chitiethoadon(mahd, mahang, soluong,
dongia), cú pháp nào sau đây là đúng?
A. Select * from chitiethoadon where dongia=min
B. Select top 1 * from chitiethoadon
C. Select top 1 * from chitiethoadon order by dongia asc
D. Select top 1 * from chitiethoadon order by dongia desc
Question 9 of 25
Để liệt kê các khách hàng phái nữ có sinh nhật trong tháng 4. Dữ liệu lấy từ bảng
khachhang(makh, holot, tenkhachhang, ngaysinh, phai), cú pháp lệnh nào là đúng?
A. Select * from khachhangwhere thang=4 and phai="nu"
B. Select * from khachhang where month(ngaysinh)=4 and phai="nu"
C. Select makh, tenkhachhang, month(ngaysinh) as thang from khachhang where thang=4 and phai="nu"
D. Select makh, tenkhachhang, month(ngaysinh) as thang from khachhang where month(ngaysinh)=4
Question 10 of 25
Ràng buộc được phân loại theo những cách nào ?
A. Ràng buộc nội và ràng buộc ngoại
B. Ràng buộc liên bộ và ràng buộc miền giá trị
C. Ràng buộc liên thuộc tính và ràng buộc tham chiếu
D. RB khóa chính và và ràng buộc khóa ngoại
Question 11 of 25
Ràng buộc ngayden <=ngaydi trong lược đồ datphong(makh, map, ngayden, ngaydi) là loại ràng
buộc nào?
A. Ràng buộc miền giá trị
B. Ràng buộc liên bộ
C. Ràng buộc liên thuộc tính
D. Ràng buộc liên thuộc tính liên quan hệ
Question 12 of 25
Bao đóng tập thuộc tính X+ đối với tập phụ thuộc hàm F
A. Tập các thuộc tính thuộc X
B. Tập các thuộc tính không thuộc X
C. Tập các thuộc tính suy diễn từ X nhờ tập phụ thuộc hàm F
D. Tập các thuộc tính không suy diễn từ X
Question 13 of 25
Cho R(ABCDEGH). F ={ A -> BC, D -> BE, GE -> H). Bao đóng của AG là
A. ABCG
B. ABCDE
C. ABCDEG
D. ABCDEGH
Question 14 of 25
Cho R(ABCDEGH). F ={ A -> BC, C -> D, D -> BE, GE -> H). Phụ thuộc hàm nào được suy diễn từ
F
A. A -> G
B. A -> H
C. A -> E
D. C -> H
Question 15 of 25
Cho R(ABCDE) F={AB -> CD, D -> EB}. Tập tất cả các khóa của R là
A. k1=A. K2=D
B. k2=AB, K2 =D
C. K1=AB, K2=AD
D. K1=ABD
Question 3 of 26
Thuộc tính là gì?
A. Đặc điểm hoặc tính chất cần quản lý của đối tượng
B. Giá trị số hoặc chữ
C. Tên của một thực thể cần quản lý
D. Là những thông tin có giá trị khác nhau
Question 5 of 26
Giả sử trong mô hình ER có một mối liên kết một-nhiều (1–n). Khi chuyển từ mô hình ER sang mô
hình quan hệ thì mối quan hệ 1-n trên được chuyển đổi như thế nào?
A. Chuyển thành một quan hệ mới với tên là tên của mối quan hệ.
B. Bổ sung vào quan hệ này thuộc tính khóa của quan hệ kia (hoặc ngược lại, kết nối 2 quan hệ
thông qua thuộc tính chuyển đổi này.
C. Bổ sung vào quan hệ bên nhiều (n) thuộc tính khóa của quan hệ bên một (1), kết nối 2 quan hệ thông
qua thuộc tính chuyển đổi này.
D. Kết nối thuộc tính khóa của 2 quan hệ với nhau
Question 6 of 26
Ý nghĩa của phép giao 2 quan hệ là
A. Lấy tất cả các bộ thuộc về 2 quan hệ
B. Lấy những bộ chung của 2 quan hệ
C. Lấy những bộ thuộc quan hệ này mà không thuộc quan hệ kia
D. Chỉ lấy các thỏa điều kiện
Question 8 of 26
SQL là tên viết tắt của
A. Structured Query Language
B. Query Structured Language
C. Structured Question Language
D. Structured Query Location
Question 10 of 26
Muốn cập nhật tăng 1 điểm cho các sinh viên trong kq(masv, mamh, diem), câu lệnh nào là đúng?
A. Update kq set diem=2
B. Update kq set diem=diem+1
C. Update kq set diem=diem+1 where masv="s1"
D. Update kq diem=diem+1
Question 11 of 26
Để lấy tất cả các cột trong bảng, ta chọn kí hiệu nào sau đây sau từ khóa select?
A. *
B. ?
C. >
D. <
7. Định nghĩa phủ tối thiểu của một tập phụ thuộc hàm?
F được gọi là một tập phụ thuộc hàm tối thiểu nếu đồng thời thỏa mãn 3 đk sau:
Các vế phải có một thuộc tính, không có phụ thuộc hàm dư thừa, thuộc tính trái không dư thừa
8. Thế nào là hai tập phụ thuộc hàm tương đương
Hai phụ thuộc hàm tương đương là hai phụ thuộc hàm mà chúng có cùng nghĩa, tức là khi một
phụ thuộc hàm được áp dụng thì kết quả sẽ giống nhau.
5. Nêu ý nghĩa của các tùy chọn: top n trong câu lệnh select
Top n : lấy n dòng đầu tiên trong kết quả trả về
6. Với tập thực thể sinhvien trong bài toán quản lý sinh viên. Nêu một số thuộc tính cần
quản lý của tập thực thể này?
Sinhvien(massv, honten, ngaysinh, phai)
7. Cho lược đồ Monhoc( mamh, tenmonhoc, sotinchi, nam). Cho 1 ví dụ về ràng buộc miền
giá trị
Ràng buộc miền giá trị: 1 <=sotc<=4
8. Cho bảng khachang ( makh, hoten, phai, dienthoai ). Viết câu lệnh tạo bảng Khách hàng
với rang buộc makh là khóa chính
Create table khachang ( makh text primary key, hoten text, phai yesno, dienthoai text)
9. Cho lược đồ sinhvien(massv, hoten, phai) và lược đồ thesinhvien ( mathe, ngaycap,
ngayhethan). Liên kết giữa 2 tập thực thể là liên kết nào (1-1, 1-n, n-n)?
Liên kết 1-1
Tự luận
Cho CSDL quản lý bán hàng gồm các bảng dữ liệu sau:Hang(mahang, tenhang, dvt).
Hoadon(mahd, ngahd, makh). Chitiet(mahd, mahang, soluong, dongia). Viết các câu lệnh sau
bằng SQL
a. Tính thành tiền cho mặt hàng có mã H01.YC mahd, mahang, soluong, dongia, thanhtien.
Trong đó thanhtien=soluong*dongia.
b. Liệt kê những mặt hàng có trong hóa đơn có mã số HD01: Mahd, mahang, tenhang, soluong.
c. Đếm số mặt hàng mà kh01 đã mua. Makh, so_mon_hang.
d.Lấy ra những món hàng chưa được bán: mahang, tenhang, dvt
a. Select mahd, mahang, soluong, dongia, soluong*dongia as thanhtien from chitiet where
mah=”h01”
b. Select mahd, a.mahang, tenhang, soluong from hang a, chitiet b where a.mahang=b.mahang
and mahd=”hd01”
c. Select makh, count (mahang) as so_mon_hang from hang a, chitiet b where a.
mahang=b.mahang and makh=”kh01” group by makh
d. Select * from hang where mahang not in ( select mahang from chitiet)