You are on page 1of 14

ĐỀ THI HỌC KỲ HÈ LẦN … NĂM HỌC 2019-2020

Môn thi : Cơ sở dữ liệu và quản trị CSDL


Ngày thi :
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thời gian làm bài : 75 phút ĐỀ 1

1 Tiêu chí nào sau đây thưởng được dùng để chọn khóa chính ?
A Khóa có ít thuộc tính nhất.
B Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian.
C Khóa bất kì.
D Chỉ là khóa có một thuộc tính.
2 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Toàn vẹn dữ liệu nghĩa là?
A Có thể thực hiện các chiến lược truy nhập dữ liệu.
B Dữ liệu trong CSDL luôn luôn chính xác tại mọi thời điểm.
C Có thể tìm kiếm tại mọi thời điểm.
D Bảo đảm tính độc lập dữ liệu tại mọi thời điểm.
3 Ngôn Ngữ thao tác dữ liệu?
A Là các phép toán được xây dựng trên đại số quan hệ.
B Là các phép chèn thêm, sửa đổi và loại bỏ.
C Là các phép toán số học.
D Là các phép toán hợp, giao, trừ.
4 Với loại quan hệ R cho trước ký hiệu R+ có nghĩa là:
A Bao đóng của tập thuộc tính.
B Tập thuộc tính của loại quan hệ R.
C Tập các thuộc tính khóa của R.
D Không tồn tại ký hiệu này.
5 Phép chọn là phép toán
A Chọn ra từ một loại quan hệ các bộ thỏa mãn điều kiện chọn.
B Tạo một quan hệ mới, thỏa mãn một tân từ xác định.
C Tạo một nhóm các phụ thuộc.
D Tất cả đều đúng.
6 K{ hiệu πK(R) là:
A Chọn thuộc tính K của loại quan hệ R.
B Chiếu trên thuộc tính K của loại quan hệ R.
C Chọn các bộ thỏa điều kiện K trên loại quan hệ R.
D Chọn tất cả thuộc tính, trừ thuộc tính K trên loại quan hệ R
Trang 1/14
7 Cho 2 loại quan hệ sau:
R1(K: mã khách hàng (khóa chính), TENKH: tên khách hàng, DC: địa chỉ, TK: tài
khoản)
R2(S: số hóa đơn (khóa chính), NGAYLAP: ngày lập hóa đơn, TONGTIEN: tổng
tiền HD, K: mã khách hàng).
Cho biết mã khách hàng, tên của các khách hàng đã mua hàng trong ngày
30/04/2018.
A δNGAYLAP=’30/04/2018’(R1)
B πK,TENKH(δNGAYLAP=’30/04/2018’(R1*R2))
C K,TENKH(δNGAYLAP=’30/04/2018’(R1*R2))
D π*(δNGAYLAP=’30/04/2018’(R1R2))
8 Cho quan hệ R gồm các thuộc tính sau:
R(MSV: mã sinh viên, HOTEN: họ tên sinh viên, GIOITINH: giới tính, DIACHI:
địa chỉ)
Cho biết họ tên, giới tính của sinh viên có nơi sinh ở Huế.
A πHOTEN,GIOITINH(δDIACHI=’Huế’(R))
B δHOTEN,GIOITINH(πDIACHI=’Huế’(R))
C π*(δDIACHI=’Huế’(DIACHI))
D πHOTEN,GIOITINH(δDIACHI=’Huế’(HOTEN ⋈ GIOITINH))
9 Cho quan hệ R gồm các thuộc tính sau:
R(MATC: mã tạp chí, TUA: tựa tạp chí, GIA: giá tạp chí, LOAI: loại, TANSUAT:
thời gian phát hành)
Cho biết danh sách các tạp chí phát hành hàng tuần.
A πMATC,TUA(δTANSUAT=’Tuần’(TAPCHI))
B δMATC,TUA(πTANSUAT=’Tuần’(R))
C πMATC,TUA(δTANSUAT=’Tuần’(R))
D πMATC(δTANSUAT=’Tuần’(MATC ⋈ TUA))

Trang 2/14
10 Cho quan hệ R gồm các thuộc tính:
K: mã thuê bao(Khóa chính), TB: tên thuê bao, SDT: số điện thoại, DC: địa chỉ.
Chọn câu đúng sau đây khi in tên các thuê bao có cùng tên là Nguyễn Bình An, biểu
diễn bằng đại số quan hệ
A δTB=’ Nguyễn Bình An’ (R).
B π TB=( δTB’ Nguyễn Bình An’ (R)).
C π SDT=( δTB’ Nguyễn Bình An’ (R)).
D COUNT(*)(δTB’ Nguyễn Bình An’ (R)).
11 Cho quan hệ R gồm các thuộc tính:
K: mã thuê bao(Khóa chính), TB: tên thuê bao, SDT: số điện thoại, DC: địa chỉ.
Chọn câu đúng sau đây khi tính tổng số các thuê bao có cùng tên là Trần Văn Tín,
biểu diễn bằng đại số quan hệ.
A π K#,TB,DC,SDT(δTB=’ Trần Văn Tín’(R))
B π *(δTB=’ Trần Văn Tín’(R))
C π COUNT(*)(δTB=’ Trần Văn Tín’(R))
D COUNT(*)(δTB=’ Trần Văn Tín’(R))
12 Quan hệ 1NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì:
A Một quan hệ có nhiều hàng.
B Khi thao tác các phép lưu trữ thường xuất hiện dị thường thông tin.
C Cấu trúc biểu diễn dữ liệu phức tạp.
D Tất cả đều đúng.
13 Quan hệ R được gọi là dạng chuẩn 2NF, khi và chỉ khi:
A 1NF và các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá.
B 1NF và các thuộc tính không khoá phụ thuộc không đầy đủ vào khoá.
C 1NF và không tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá.
D 1NF và tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá.
14 Cho lược đồ quan hệ R(U), với U={A,B,C,D,E}, F={ABC, CD, AC E}. Cho
biết lược đồ quan hệ R(U) đạt dạng chuẩn nào?
A Dạng chuẩn 1 (1NF)
B Dạng chuẩn 2 (2NF)
C Dạng chuẩn 3 (3NF)
D Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)
Trang 3/14
15 Cho lược đồ quan hệ R(U), với U={A,B,C,D}, F={AB→C, D→B, C→ABD}. Cho
biết lược đồ quan hệ R(U) đạt dạng chuẩn nào?
A Dạng chuẩn 1 (1NF)
B Dạng chuẩn 2 (2NF)
C Dạng chuẩn 3 (3NF)
D Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)
16 Cho lược đồ quan hệ R(U), với U(G,M,V,N,H,P) F={G→M, G→N, G→H, G→P,
M→V, NHP→M}. Cho biết lược đồ quan hệ R(U) đạt dạng chuẩn nào?
A Dạng chuẩn 1 (1NF)
B Dạng chuẩn 2 (2NF)
C Dạng chuẩn 3 (3NF)
D Không ở dạng chuẩn nào
17 Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D,E,G,H) và tập phụ thuộc hàm:
F = { E → C; H → E; A→ D; A,E → H; D,G → B; D,G → C }
A Khoá quan hệ là AGH, AGD
B Khoá quan hệ là AGH, AGE
C Khoá quan hệ là AGE, AGC
D Khoá quan hệ là AGE, AGD
18 Cho lược đồ quan hệ Q(ABCDEGH) và tập phụ thuộc hàm
F ={f1: C, B-->A; f2: EA-->CD; f3: E-->H; f4: GH-->C; f5: AC-->E}
A Khoá quan hệ là BGH, BGE, BGA
B Khoá quan hệ là BGH, BGE, BGD
C Khoá quan hệ là BGH, BGE, BGC
D Khoá quan hệ là BGH, BGE, BGE
19 Cho lược đồ quan hệ Q(ABCDEGH) và tập phụ thuộc hàm
F = {A→D,AB→DE,CE→G,E→H}
A Khóa của quan hệ là ABC
B Khoá quan hệ là ABE
C Khoá quan hệ là ACE
D Khoá quan hệ là ACG
20 Xét quan hệ Q = {A, B, C, D, E, G, H} và F = {C --> AB, D --> E, B --> G}.

Trang 4/14
A Khoá quan hệ là {B, C, A}.
B Quan hệ có dạng chuẩn 3NF
C Khoá quan hệ là {H, C, D}.
D Tất cả đều sai.
21 Chọn kết quả nào sau đây là đúng nhất khi nói về phép hội R ∪ S :
A Kết quả của phép hội là một loại quan hệ chứa các bộ thuộc R hoặc thuộc S.
B Kết quả của phép hội là một loại quan hệ chứa các bộ vừa thuộc R vừa thuộc S.
C Kết quả của phép hội là một loại quan hệ chứa các bộ thuộc R và ko thuộc S.
D Kết quả của phép hội là một loại quan hệ chứa các bộ không thuộc R và thuộc S.
22 Chọn kết quả nào sau đây là đúng nhất khi nói về phép giao R ∩S :
A Phép giao không có tính giao hoán.
B Kết quả của phép giao là các bộ R nhưng không thuộc S
C Kết quả của phép giao là các bộ vừa thuộc R vừa thuộc S.
D Kết quả của phép giao là các bộ không thuộc R nhưng thuộc S.
23 Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về phép trừ R – S
A Phép trừ có tính giao hoán.
B Kết quả của phép trừ là một loại quan hệ gồm các bộ thuộc R mà không thuộc S.
C Kết quả của phép trừ là một loại quan hệ gốm các bộ thuộc R và thuộc S.
D Kết quả của phép trừ là loại quan hệ gồm các bộ không thuộc R mà thuộc S.
24 Kết nối bằng nhau các quan hệ theo thuộc tính là:
A Thực hiện tích Đề Các và phép chọn.
B Thực hiện tích Đề Các và phép chiếu.
C Thực hiện phép chiếu và phép chia.
D Thực hiện phép chiếu và phép chọn.
25 Câu hỏi truy vấn có thể biểu diễn bằng:
A Các phép toán đại số quan hệ và cây quan hệ.
B Các phép toán đại số quan hệ hoặc cây quan hệ.
C Các phép toán đại số quan hệ,
D Cây đại số quan hệ.
26 Chọn kết quả nào sau đây là đúng nhất khi nói về ngôn ngữ con dữ liệu SQL:
A Được xây dựng trên cơ sở đại số quan hệ và các phép toán quan hệ.

Trang 5/14
B Là một ngôn ngữ lập trình có cấu trúc
C Là ngôn ngữ con dữ liệu cho tất cả các kiểu CSDL
D Tất cả ý trên đều đúng.
27 Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi thực hiện truy vấn:
A Thực hiện phép kết nối tự nhiên các quan hệ sau FROM
B Thực hiện phép hợp các quan hệ sau FROM
C Thực hiện phép kết nối tự nhiên các quan hệ sau mệnh đề WHERE.
D Thực hiện phép hợp các quan hệ sau mệnh đề WHERE.
28 Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
A GROUP BY sẽ sắp xếp dữ liệu đồng nhất vào các nhóm.
B GROUP BY sẽ phân loại dữ liệu theo các cột.
C GROUP BY sắp xếp các bản ghi theo khoá.
D Tất cả các ý trên đều đúng.
29 Cơ sở dữ liệu nào sau đây là cơ sở dữ liệu hệ thống trong SQL Server:
A Master
B Northwind
C Pubs
D Model
30 Cơ sở dữ liệu nào được dùng bởi SQL server để sắp xếp dữ liệu trước khi trả
kết quả về cho người dùng:
A MASTER
B MSDB
C TEMPDB
D MODEL
31 Câu lệnh nào sau đâu dùng để chọn trong bảng KHACHHANG tất cả các hàng
có cột HOTEN là ‘Trương’ và cột DIACHI là ‘Hà Nội’?
A SELECT TOP ALL FROM KHACHHANG WHERE HOTEN=N’Trương’ AND
DIACHI=N’Hà Nội’
B SELECT ALL FROM KHACHHANG WHERE HOTEN=N’Trương’ AND
DIACHI=’Hà Nội’
C SELECT * FROM KHACHHANG WHERE HOTEN=’Nguyễn’ AND DIACHI=’Hà
Nội’

Trang 6/14
D SELECT * FROM KHACHHANG WHERE HOTEN=N’Nguyễn’ AND
DIACHI=N’Hà Nội’
32 Chúng ta có một bảng tên là KHACHHANG. Bảng này chứa một cột tên
EMAILADDRESS. Địa chỉ email hợp lệ phải có ít nhất một ký tự trước dấu @ và một ký tự
sau dấu @ và trước ".com."
Câu lệnh nào sau đây trả về đúng định dạng của địa chỉ email.
A SELECT * FROM KHACHHANG WHERE EMAILADDRESS LIKE '_%@_%.COM'
B SELECT * FROM KHACHHANG WHERE EMAILADDRESS LIKE '%@%.COM'
C SELECT * FROM KHACHHANG WHERE EMAILADDRESS LIKE '_%@_.COM'
D SELECT * FROM KHACHHANG WHERE EMAILADDRESS LIKE '%@%[.]COM
33 Bạn cần làm tròn giá trị 1,75 đến số nguyên gần nhất. Câu lệnh nào sau đây bạn nên sử
dụng?
A Select ROUND(1.75,2)
B Select ROUND(1.75,0)
C Select ROUND(1.75,1.0)
D Select ROUND(1.75,2.0)
34 Bạn đang thiết kế cơ sở dữ liệu cho ứng dụng quản lý bán hàng cho một nhà máy bia. Bạn
tạo một bảng tên là quán ăn để lưu trữ tất cả các quán ăn là khách hàng của nhà máy:
CREATE TABLE QUANAN
(
MAQUANAN INT NOT NULL PRIMARY KEY,
TENQUANAN NVARCHAR(40) NOT NULL,
CHUQUANAN NVARCHAR(30) NULL,
DIACHI NVARCHAR(60) NULL,
THANHPHO NVARCHAR(15) NULL,
DIENTHOAI NVARCHAR(15) NULL,
UNIQUE (TENQUANAN, THANHPHO)
)
Trong câu lênh trên có khai báo ràng buộc Unique, ràng buộc này dùng đề:
A Đảm bảo mỗi tên quán phải duy nhất trong bảng.

Trang 7/14
B Đảm bảo tên quán ăn và thành phố không được phép rỗng.
C Đảm bảo hai quán ăn phải trùng tên nhau trong cùng thành phố.
D Đảm bảo không có hai quán ăn trùng tên nhau trong cùng thành phố.
35 Bạn có một bảng tên là Khách hàng. Bạn cần đảm bảo rằng dữ liệu khách hàng trong bảng
đáp ứng các yêu cầu sau:
Giới hạn tín dụng phải bằng 0 trừ khi khách hàng đã được xác minh.
Hạn mức tín dụng phải dưới 10000.
Những hạn chế nào bạn nên sử dụng?
A CHECK (CreditLimt BETWEEN 1 AND 10000)
B CHECK (Verified = 1 AND CreditLimt BETWEEN 1 AND 10000)
C CHECK ((CreditLimt = 0 AND Verified = 0) OR (CreditLimt BETWEEN 1 AND 10000
AND Verified = 1))
D CHECK ((CreditLimt = 0 AND Verified = 0) AND (CreditLimt BETWEEN 1 AND
10000 AND Verified =
1))
36 Cho loại quan hệ NHANVIEN(MANV, HOTEN, NGAYSINH, NGAYVAOLAM).
Phát biểu như sau: “Với một quan hệ NHANVIEN, ngày vào làm (NGAYVAOLAM), ngày
sinh (NGAYSINH)” thuộc loại ràng buộc toàn vẹn gì ?
A Liên quan đến miền giá trị.
B Liên thuộc tính trên cùng loại quan hệ.
C Liên thuộc tính liên quan hệ.
D Do thuộc tính tổng hợp.
37 John muốn tạo thêm 1 ràng buộc CHECK mà ràng buộc này sẽ bỏ qua không kiểm tra điều
kiện của các hàng đã có sẵn trong 1 bảng. Tuỳ chọn nào nên được dùng trong khi tạo ràng
buộc này?
A WITH NOCHECK
B WITH CHECK
C WITH RECOMPILE
D NOCHECK
38 Lệnh nào sau đây là không đúng khi nói về tính bảo toàn dữ liệu?
A Ràng buộc PRIMARY KEY được dùng để bảo đảm là không có giá trị NULL hay trùng
nhau trong 1 hàng đã cho của bảng.

Trang 8/14
B Ràng buộc CHECK được dùng để bảo đảm là chỉ có 1 bộ các giá trị xác định được phép
nhập vào 1 cột đã cho của bảng.
C Ràng buộc UNIQUE KEY được dùng để bảo đảm là các cột giống nhau trong bảng chứa
các giá trị giống nhau.
D Ràng buộc DEFAULT để bảo đảm là 1 giá trị hằng sẽ được đưa vào 1 cột khi người dùng
không xác định nó.
39 Hãy khảo sát lệnh tạo bảng Project sau:
CREATE TABLE Project (
cProjectCode char(6) not null,
cProjectName char(20) not null,
iDuration int
)
Bạn nên làm gì để mã project (Project Code) có định dạng [0-9][0-9][0-9]?
A Tạo 1 chỉ mục clustered cho thuộc tính cProjectCode.
B Thêm 1 constraint kiểu unique cho thuộc tính cProjectCode.
C Thêm 1 constraint kiểu check cho thuộc tính cProjectCode.
D Tạo 1 default rồi gắn nó cho thuộc tính cProjectCode.
40 Giả sử đã có 1 bảng có cấu trúc HoChieu như sau:
MaHoSo: Char(5), Not null, Unique
SoHoChieu: Char(10), Null
TenKhach: Char(20), Not null
Trường SoHoChieu có giá trị duy nhất cho tất cả các bản ghi hiện có. Tuy nhiên khi
người dùng chọn trường này làm khoá chính (Primary Key) cho bảng bằng lệnh
ALTER TABLE thì bị báo lỗi. Hãy cho biết lý do?
A Khoá chính không thể tạo được bằng lệnh ALTER TABLE
B Khóa chính không thể tạo được bởi vì đã có sẵn 1 ràng buộc unique trong bảng
C Khoá chính không thể tạo được trên các trường đã xác định là NULL trong lúc tạo bảng
D Khoá chính không thể tạo được trên những trường có giá trị trùng nhau
41 Cho hai Table có quan hệ dữ liệu như hình sau:

Trang 9/14
Muốn tạo VIEW tìm những sinh viên thuộc lớp ‘15DTH01’ ta sử dụng câu lệnh sau:
A CREATE VIEW V1 AS SELECT MASV, TENSV
FROM SINHVIEN S, LOP L
WHERE S.MALOP=L.MALOP, TENLOAI=’15DTH01’
B CREATE VIEW V1 AS SELECT MASV, TENSV
FROM SINHVIEN S, LOP L
WHERE S.MALOP=L.MALOP AND TENLOAI=’15DTH01’
C CREATE VIEW V1 MASP,TENSP AS
SELECT MASV, TENSV
FROM SINHVIEN S, LOP L
WHERE S.MALOP=L.MALOP, TENLOAI=’15DTH01’
D Các câu trên đều sai
42 Khi muốn khai báo một biến X có kiểu dữ liệu là số nguyên trong SQL ta khai báo:
A INT DECLARE @X
B DECLARE @@X INT
C DECLARE @X INT
D SET @X INT
43 Cho biết kết quả của đoạn lệnh SQL sau:
DECLARE @X INT
SET @X=YEAR(GETDATE())
PRINT @X%4
A 16
B 10
C 0
D 1
44 Khi muốn thực thi một Store Procedure tên P1 có một biến X kiểu số nguyên ta thực hiện
lệnh sau:
A PRINT P1 @X=5
B Exec P1 5
C EXEC P1(5)
D P1 (5)
45 Khi muốn tạo một Function tên F1 có một biến X kiểu ký tự ta thực hiện khai báo như sau:

Trang 10/14
A CREATE FUNC F1 (@X VARCHAR
B CREATE FUNC F1 (@X VARCHAR(10))
C CREATE FUNCTION F1 (@X VARCHAR(10))
D CREATE FUNCTION F1 @X VARCHAR(10)
46 Giá trị trả về của một hàm (Function) phải là:
A Một giá trị
B Nhiều giá trị
C Nhiều Table
D Một Table hoặc một giá trị
47 Khi muốn thực thi một hàm tên F1 có một biến X kiểu số nguyên ta thực hiện lệnh như sau:
A PRINT dbo.F1 @X=10
B PRINT dbo.F1 10
C PRINT dbo.F1(10)
D PRINT dbo.F1 ‘10’
48 Kết quả trả về của hàm DBO.TEST (6,2 ) sau là:
CREATE FUNCTION TEST(@X INT,@Y INT) RETURNS INT
AS
BEGIN
DECLARE @T INT =0
IF (@Y%@X=0)
SET @T=@Y%@X
ELSE
SET @T=@Y+@X
RETURN @T
END
A 0
B 2
C 8
D Tất cả các câu trên đều sai
Cho hai Table TOUR VÀ TTDK (thông tin đăng ký) có quan hệ dữ liệu như hình sau:

Trang 11/14
Thực hiện từ câu 4954
49 Cho biết kết quả khi thực thi Procedure P1 sau:
CREATE PROC P1
AS
SELECT TONGSONGUOI=SUM(SONGUOI)
FROM TTDK A, TOUR B
WHERE A.MATOUR=B.MATOUR AND MATOUR =’T1’ AND
MATOUR=’T2’
A 0
B 32
C 67
D Tất cả các câu trên đều sai
50 Cho biết kết quả khi thực thi Procedure P2 chứa bao nhiêu dòng dữ liệu:
CREATE PROC P2
AS
SELECT A.MATOUR ,SONGUOI
FROM TTDK A LEFT JOIN TOUR B
ON A.MATOUR=B.MATOUR

A 5 dòng
B 4 dòng
C 2 dòng
D 0 dòng
51 Cho biết ý nghĩa của Procedure sau:
CREATE PROC P3
AS
SELECT A.MATOUR ,LOTRINH, DT=SUM(SONGUOI*GIATOUR)
FROM TTDK A ,TOUR B
WHERE A.MATOUR=B.MATOUR
GROUP BY A.MATOUR, LOTRINH
ORDER BY DT

Trang 12/14
A Tính doanh thu của các tour
B Tìm tour có doanh thu thấp nhất
C Tìm tour có doanh thu cao nhất
D Các câu trên đều sai
52 Chọn câu phát biểu sai:
A Procedure có thể gọi Procedure
B Procedure có thể gọi Function
C Function có thể gọi Function
D Function có thể gọi Procedure
53 Chọn câu phát biểu sai:
A Các logic Table là INSERTED, DELETED
B Ta có thể tính toán trong logic table
C Ta có thể xóa dữ liệu trong logic table
D Ta có thể kiểm tra dữ liệu trong logic table
54 Chọn câu phát biểu sai:
A Trigger chạy trước các ràng buộc toàn vẹn (Constraint)
B Trigger chạy sau các ràng buộc toàn vẹn
C Trigger tự động chạy khi có các sự kiện thêm, xóa, sửa xảy ra trên Table
D Trigger tự động tính toán khi được cài đặt
55 Với Stored Procedure sau đây, đâu là tham số đầu ra của thủ tục?
CREATE PROC sp_Cong
@so1int,
@so2 int,
@so3 int,
@so4 int OUT AS
SELECT @so4=@so1+@so2+@so3
A @so1int
B @so2 int
C @so3 int
D @so4 int

Trang 13/14
Trang 14/14

You might also like