You are on page 1of 17

ĐỀ THI HỌC KỲ HÈ LẦN … NĂM HỌC 2019-2020

Môn thi : Cơ sở dữ liệu và quản trị CSDL


Ngày thi :
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thời gian làm bài : 75 phút ĐỀ 2

1 Thế nào là cơ sở dữ liệu quan hệ ?


A Cơ Sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ.
B Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
C Cơ sở dự liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ và khai thác CSDL quan
hệ.
D Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên mô hình dữ
liệu quan hệ.

2 Trong quá trình cập nhật dữ liệu, được hệ quản trị CSDL kiểm soát để đảm bảo tính chất
nào?
A Tính chất ràng buộc toàn vẹn
B Tính độc lập
C Tính nhất quán
D Tính bảo mật.
3 Người sử dụng có thể try nhập ?
A Toàn bộ cơ sở dữ liệu
B Hạn chế
C Một phần CSDL
D Phụ thuộc vào quyền truy nhập
4 Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu – DDL (Data Definition Language):
A Được đặc tả bằng cách chương trình ứng dụng
B Được đặc tả bằng một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu
C Được đặc tả bằng một ngôn ngữ dữ liệu
D Được đặc tả bằng một ngôn ngữ, một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu
5 Với loại quan hệ R cho trước ký hiệu R+ có nghĩa là:
A Bao đóng của tập thuộc tính
B Tập thuộc tính của loại quan hệ R
C Tập các thuộc tính khóa của R
D Không tồn tại ký hiệu này

Trang 1/17
6 Nếu A => B và A => C thì suy ra?
A A => BC
B A => AB
C AB => BC
D AA => C
7 Cho tập phụ thuộc hàm F={AB→C, B→D, CD→E, CE→GH, G→A}. Cho biết phụ thuộc
hàm nào sau đây được suy dẫn từ F dựa vào hệ luật dẫn Armstrong:
A AG→E
B AB→GH
C AD→AG
D AH→BC
8 Cho các quan hệ:
Khoa (MKhoa, TenKhoa, DiaDiem)
Lop (MaLop, TenLop, SiSo, MaKhoa)

Yêu cầu truy vấn: hiển thị TenLop của các lớp có SiSo > 40 và thuộc khoa có tên là ‘CNTT’.
Hỏi biểu thức đại số quan hệ nào dưới đây đã tối ưu?
A TênLop(ϬSiso<40,TenKhoa=’CNTT’(Lop Mkhoa=MaKhoaKhoa)

B TênLop(ϬSiso<40(Lop) Mkhoa=MaKhoa ϬTenKhoa=’CNTT’(Khoa))


C TênLop(TenLop,MaKhoa(ϬSiso<40(Lop)) Mkhoa=MaKhoa Mkhoa(ϬTenKhoa=’CNTT’(Khoa)))

D TênLop(TenLop,MaKhoa(ϬSiso<40(Lop)) Mkhoa=MaKhoa ϬTenKhoa=’CNTT’(Khoa))

9 Cho các quan hệ:


LoaiHang (MLH, TenLH, MoTa)
Hang (MaHH, TenHH, HinhThuc, SoLuong, MaLH)
Yêu cầu truy vấn: Hiển thị TenHH của các mặt hàng có SoLuong <10 và thuộc loại hàng
‘Điện Tử’. Hỏi biểu thức đại số quan hệ nào dưới đây đã tối ưu?
A TênHH(ϬSoLuong<10,TenLH=’Điện Tử’(LoaiHang MLH=MaLHHang)

B TênHH(ϬTenLH=’Điện Tử’ (LoaiHang) MLH=MaLH Ϭ SoLuong<10 (Hang))

Trang 2/17
C TênHH(TenHH,MaLH(ϬSoLuong<10(Hang)) Mkhoa=MaKhoa Ϭ TenLH=’Điện Tử’(LoaiHang))
D TênHH(TenHH,MaLH(ϬSoLuong<10(Hang)) Mkhoa=MaKhoa MLH (Ϭ TenLH=’Điện Tử’(LoaiHang)))

10 Cho lược đồ quan hệ u=<Q,F> với Q={a,b,c,d} và F={ac→d, a→b, b→a}. Xác định dạng
chuẩn cao nhất của u
A Dạng chuẩn 1 (1NF)
B Dạng chuẩn 2 (2NF)
C Dạng chuẩn 3 (3NF)
D Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)
11 Cho lược đồ quan hệ u=<Q,F> với Q={a,b,c,d,e} và F={ab→bc, bc→de, de→ab}. Xác định
dạng chuẩn cao nhất của u
A Dạng chuẩn 1 (1NF)
B Dạng chuẩn 2 (2NF)
C Dạng chuẩn 3 (3NF)
D Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)
12 Cho lược đồ quan hệ u=<Q,F>, giả sử Q={a,b,c,d}, hãy chọn tập phụ thuộc hàm F dưới đây
để u đạt dạng chuẩn cao nhất là 1?
A F={a→bc, bc→d}
B F={a→bc, c→d}
C F={a→b, b→c, c→d}
D F={a→dc, dc→b }
13 Cho lược đồ quan hệ u=<Q,F>, giả sử Q={a,b,c,d}, hãy chọn tập phụ thuộc hàm F dưới đây
để u đạt dạng chuần cao nhất là 2?
A F={a→bcd}
B F={a→bd, d→c}
C F={d→a, a→c, c→b}
D F={ab→ cd}
14 Cho lược đồ quan hệ R(U), với U={A,B,C,D,E}, F={ABC, CD, AC E}. Cho biết
lược đồ quan hệ R(U) đạt dạng chuẩn nào?
A Dạng chuẩn 1 (1NF)
A Dạng chuẩn 2 (2NF)
B Dạng chuẩn 3 (3NF)
C Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)

Trang 3/17
15 Cho lược đồ quan hệ R(U), với U={A,B,C,D}, F={AB→C, D→B, C→ABD}. Cho biết
lược đồ quan hệ R(U) đạt dạng chuẩn nào?
A Dạng chuẩn 1 (1NF)
B Dạng chuẩn 2 (2NF)
C Dạng chuẩn 3 (3NF)
D Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)
16 Cho lược đồ quan hệ R(U), với U(G,M,V,N,H,P) F={G→M, G→N, G→H, G→P, M→V,
NHP→M}. Cho biết lược đồ quan hệ R(U) đạt dạng chuẩn nào?
A Dạng chuẩn 1 (1NF)
B Dạng chuẩn 2 (2NF)
C Dạng chuẩn 3 (3NF)
D Không ở dạng chuẩn nào
17 Cho lược đồ quan hệ u=<Q,F> với Q={a,b,c,d,e,g} và F={cg→be, bg→d, ag→ce, bc→eg}.
Tìm tập khóa của u?
A Khoá quan hệ là {adg, acg}
B Khoá quan hệ là {abc, adg}
C Khoá quan hệ là {abd,ace}
D Khoá quan hệ là {ag,abc}
18 Cho lược đồ quan hệ u=<Q,F> với Q={a,b,c,d} và F={ad→bc, b→a,d→c}. Tìm tập các
khóa của u?
A {ab,bc}
B {bd,bc}
C {db,da}
D {ad,bc}
19 Cho lược đồ quan hệ u=<Q,F> với Q={a,b,c,d,e} và F={ae→b, c→d,a→be}. Tìm tập các
khóa của u?
A {ae,be}
B {ac}
C {ac,ae}
D {be,ac}
20 Cho lược đồ quan hệ r=(Q,F) với Q={a,b,c,d,e,g,h) và tập phụ thuộc hàm

Trang 4/17
F ={b→a; ad→ce; d→h; gh→c; ac→d}. Hãy tính bao đóng của tập thuôc tính {ad}
A {abcdeh}
B {adeh}
C {acdeh}
D {acde}
21 Cho lược đồ quan hệ r=(Q,F) với Q= {A, B, C, D, E, G}
Phụ thuộc hàm F = {AB → C , D → EG, C → A , BE → C, BC → D , CG → BD, ACD → B,
CE → AG}
Hãy tính bao đóng của tập thuôc tính {BD}
A BDE
B BDEGCA
C BDGCA
D ADEGCA
22 Cho lược đồ quan hệ r=(Q,F) với Q= {A, B, C, D, E, G}
Phụ thuộc hàm F = {C -> G, BG -> CD, AEG -> BC, CG -> AE, B -> CG }
Hãy tính bao đóng của tập thuôc tính {C}
A CGABD
B ABCEG
C ABCDEG
D CGAEBD
23 Một loại mối kết hợp bậc một-hai ngôi với bản số nhiều-nhiều thì khi Chuyển sang mô hình
quan hệ, số loại quan hệ sẽ là?
A 1 loại quan hệ
B 2 loại quan hệ
C 3 loại quan hệ
D 4 loại quan hệ
24 Để thực hiện phép giao giữa 2 loại quan hệ trong SQL, ta sử dụng toán tử:
A ADD
B MINUS
C EXCEPT
D INTERSECT

Trang 5/17
25 Để thực hiện phép trừ giữa 2 loại quan hệ, trong SQL, ta sử dụng toán tử :
A ADD
B MINUS
C EXCEPT
D DIVIDE
26 Kết nối bằng nhau các quan hệ theo thuộc tính là:
A Thực hiện tích Đề Các và phép chọn.
B Thực hiện tích Đề Các và phép chiếu.
C Thực hiện phép chiếu và phép chia.
D Thực hiện phép chiếu và phép chọn.
27 Câu hỏi truy vấn có thể biểu diễn bằng:
A Các phép toán đại số quan hệ và cây quan hệ.
B Các phép toán đại số quan hệ hoặc cây quan hệ.
C Các phép toán đại số quan hệ,
D Cây đại số quan hệ.
28 Chọn kết quả nào sau đây là đúng nhất khi nói về ngôn ngữ con dữ liệu SQL:
A Được xây dựng trên cơ sở đại số quan hệ và các phép toán quan hệ.
B Là một ngôn ngữ lập trình có cấu trúc
C Là ngôn ngữ con dữ liệu cho tất cả các kiểu CSDL
D Tất cả ý trên đều đúng.
29 Muốn làm việc với một cơ sở dữ liệu từ tập tin có sẵn ta sử dụng từ lệnh liên quan nào sau
đây:
A OPEN
B IMPORT
C ATTACH
D DETACH
30 Muốn xóa một cơ sở dữ liệu khỏi hệ thống SQL Server ta sử dụng lệnh nào sau đây:
A DELETE DATABASE
B REMOVE DATABASE
C DETACH DATABASE
D DROP DATABASE

Trang 6/17
31 Tập tin chứa dữ liệu trong SQL server khi tạo cơ sở dữ liệu có phần mở rộng là:
A *.SQL
B *.MDF
C *.LDF
D Tất cả các câu trên đều đúng
32 Khi tạo mối quan hệ giữa hai Tale có khóa chính và khóa ngoại ta dùng ràng buộc toàn vẹn
nào:
A FOREIGN KEY CONSTRAINT
B CHECK CONSTRAINT
C UNIQUE CONSTRAINT
D PRIMARY KEY CONSTRAINT
33 Khi muốn tạo một Field cho cho phép lưu trữ ký tự ta sử dụng kiểu dữ liệu nào sau đây:
A STRING
B GENERAL
C TEXT
D Tất cả các câu trên đều sai
34 Khi muốn tạo một Field cho phép lưu trữ số dương lớn hơn hoặc bằng 0 ta sử dụng kiểu dữ
liệu nào sau đây:
A FLOAT
B REAL
C TINYINT
D BIGINT
35 Khi muốn tạo ràng buộc toàn vẹn cho Field NGAYLAP của Table HOADON có giá trị nhỏ
hơn hoặc bằng ngày hiện tại ta dùng điều kiện nào sâu đây:
A CHECK (NGAYLAP <=TODAY())
B CHECK (NGAYLAP <=NOW())
C CHECK (NGAYLAP <=DATE())
D CHECK (NGAYLAP <=GETDATE())
36 Khi muốn tạo khóa chính phức hợp (nhiều Field) cho Table KETQUA gồm hai Field
MASV và MAMH ta thực hiện như sau:
A MASV PRIMARY KEY, PRIMARY MAMH
B PRIMARY ‘MAMH’, ‘MASV’ KEY

Trang 7/17
C PRIMARY KEY (MASV,MAMH)
D PRIMARY KEY (MASV,MAMH)

37 Khi muốn lưu trữ phòng hờ một cơ sở dữ liệu ta thực hiện lệnh nào sau đây:
A RESTORE DATABASE
B BACKUP DATABASE
C DETACH DATABASE
D SAVE DATABASE
38 Khi muốn thêm một cột NOISINH có kiểu dữ liệu ký tự vào trong Table SINHVIEN có sẵn
ta dùng lệnh sau:
A CREATE TABLE SINHVIEN ADD COLUMN NOISINH NVARCHAR(50)
B ALTER TABLE SINHVIEN ADD NOISINH NVARCHAR(50)
C ALTER TABLE SINHVIEN ADD COLUMN NOISINH NVARCHAR(50)
D CREATE TABLE SINHVIEN ADD NOISINH NVARCHAR(50)
39 Cho lược đồ CSDL sau:
SINHVIEN(MaSV,TenSV,Phai,NgaySinh,DiaChi,DienThoai,MaLop)
LOP(MaLop,TenLop,MaKhoa)
Giả sử bảng LOP có 3 dòng dữ liệu, bảng SINHVIEN có 10 dòng dữ liệu, Kết quả sau sẽ trả
vể bao nhiêu dòng? Select*from Lop, SinhVien
A 10 dòng
B 15 dòng
C 20 dòng
D 30 dòng
40 Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT :
A SELECT, FROM , GROUP BY HAVING, WHERE , ORDER BY
B SELECT, FROM ,WHERE , GROUP BY HAVING , ORDER BY
C SELECT, FROM, GROUP BY HAVING , ORDER BY
D SELECT, FROM , GROUP BY HAVING , ORDER BY
41 Câu view nào sau đây hiển thị mã các quốc gia kết thúc bằng ký tự a hoặc l
A. CREATE VIEW V2
AS

Trang 8/17
SELECT ten FROM quocgia
WHERE ten LIKE 'a%' AND ten LIKE 'l%'
B. CREATE VIEW v2
AS
SELECT ten FROM quocgia
WHERE ten LIKE 'a%' OR ten LIKE 'l%'
C. CREATE VIEW v2
AS
SELECT ten FROM quocgia
WHERE ten LIKE '%a' AND ten LIKE '%l'
D. CREATE VIEW v2
AS
SELECT ten FROM quocgia
WHERE ten LIKE '%a' OR ten LIKE '%l'
42 Trong cơ sở dữ liệu quản lý bán hàng có bảng Sales chứa thông tin của các hoá đơn bán
hàng từ các nhân viên bán hang, người quản lý yêu cầu bạn tạo 1 báo cáo chứa 20 nhân viên
bán hàng có doanh số bán hàng cao nhất.
Khung nhìn (view) nào sau đây thực hiện được yêu cầu này?
A. CREATE VIEW V1
AS
SELECT TOP 20 PERCENT LastName, FirstName, SUM(OrderAmount) AS ytd
FROM sales
GROUP BY LastName, FirstName
ORDER BY SUM(OrderAmount) DESC
B. CREATE VIEW V1
AS
SELECT LastName, FirstName, COUNT(*) AS sales
FROM sales
GROUP BY LastName, FirstName
C. CREATE VIEW V1

Trang 9/17
AS
SELECT TOP 20 LastName, FirstName, SUM(OrderAmount) AS ytd
FROM sales
GROUP BY LastName, FirstName
ORDER BY SUM(OrderAmount) DESC
D. CREATE VIEW V1
AS
SELECT TOP 20 WITH TIES LastName, FirstName, SUM(OrderAmount) AS
ytd
FROM sales
GROUP BY LastName, FirstName
ORDER BY SUM(OrderAmount) DESC
43 Từ khóa nào sau đây được sử dụng để thông báo lỗi trong thủ tục nội tại?
A. Throw
B. Throwerror
C. Raiseerror
D. Error
44 Triggers không hỗ trợ loại nào sau đây?
A. Delete
B. Update
C. Views
D. Tất cả đều đúng
45 Bạn hãy xem đoạn code bên dưới, xác định hàm của người dùng sau thuộc loại nào:
CREATE FUNCTION F1 (@NAM INT)
RETURNS TABLE
AS
RETURN (SELECT SANPHAM.*
FROM SANPHAM,PHIEUXUAT,CHITIETXUAT
WHERE PHIEUXUAT.MAPX=CHITIETXUAT.MAPX
AND CHITIETXUAT.MASP=SANPHAM.MASP

Trang 10/17
AND YEAR(NGAYLAP)=@NAM)
A. Trả về giá trị vô hướng
B. Trả về giá trị table bằng câu lệnh đơn
C. Trả về giá trị table bằng đa câu lệnh
D. Các câu trên đều sai
46 Bạn hãy xem đoạn code bên dưới, cho biết hàm sau đây cho kết quả gì:
CREATE FUNCTION F1(@MADA CHAR(5))
RETURNS INT
AS
BEGIN
DECLARE @TONGTG INT
SET @TONGTG = (SELECT SUM(THOIGIAN)
FROM PHANCONG, DEAN
WHERE SODA = MADA AND MADA = @MADA)
RETURN @TONGTG
END
A. Tính tổng thời gian theo tên dự án
B. Tính tổng thời gian thực hiện tất cả các dự án
C. Tính tổng thời gian theo mã dự án
D. Tất cả đều đúng
47 Hàm F_TDRBINH được tạo ra để tính điểm trung bình của cả lớp
CREATE FUNCTION F_TDRBINH(@MALOP CHAR(5))
RETURNS TABLE
AS
RETURN
SELECT S.MASV, HOTEN, TRUNGBINH=AVG(DIEMTHI)
FROM SINHVIEN S JOIN KETQUA K ON S.MASV=K.MASV
WHERE MALOP=@MALOP
GROUP BY S.MASV, HOTEN
Trang 11/17
Lệnh nào sau đây sẽ thực thi đúng hàm trên?
A. SELECT * FROM F_TDRBINH('L01')
B. SELECT DBO. F_TDRBINH('L01')
C. EXEC F_TDRBINH('L01')
D. Tất cả đề sai
48 Dựa vào hai bảng KHACHHANG( MAKH,TENKH, DIACHI, EMAIL); bảng
HOADON(MAHD,NGAY,MAKH)
Viết hàm để trả về 1 bảng chứa các hóa đơn của khách hàng có mã khách hàng và năm là
tham số truyền vào
A.
CREATE FUNCTION F_HD_KH( @NAM INT ,@MAKH VARCHAR(5) )
RETURNS @TK TABLE (MAHD VARCHAR(5) ,MAKH VARCHAR(5), NGAY
SMALLDATETIME )
AS
BEGIN
INSERT INTO @TK
SELECT MAHD,K.MAKH,NGAY FROM HOADON H,KHACHHANG K
WHERE K.MAKH=H.MAKH
AND K.MAKH=@MAKH
AND YEAR(NGAY)=@NAM
RETURN
END
B.
CREATE FUNCTION F_HD_KH( @NAM INT ,@MAKH VARCHAR(5) )
RETURNS @TK TABLE (MAHD VARCHAR(5) ,MAKH VARCHAR(5), NGAY
SMALLDATETIME )
AS
BEGIN
INSERT INTO @TK
SELECT MAHD, MAKH, NGAY FROM HOADON H,KHACHHANG K

Trang 12/17
WHERE K.MAKH=H.MAKH
AND K.MAKH=@MAKH
AND YEAR(NGAY)=@NAM
RETURN
END
C.
CREATE FUNCTION F_HD_KH( @NAM INT ,@MAKH VARCHAR(5) )
RETURNS @TK TABLE (MAHD VARCHAR(5) ,MAKH VARCHAR(5), NGAY
SMALLDATETIME )
AS
BEGIN
INSERT INTO @TK
SELECT MAHD, NGAY, K.MAKH FROM HOADON H,KHACHHANG K
WHERE K.MAKH=H.MAKH
AND K.MAKH=@MAKH
AND YEAR(NGAY)=@NAM
RETURN
END
D.
CREATE FUNCTION F_HD_KH( @NAM INT ,@MAKH VARCHAR(5) )
RETURNS @TK TABLE (MAHD VARCHAR(5) ,MAKH VARCHAR(5), NGAY
SMALLDATETIME )
AS
BEGIN
INSERT INTO @TK VALUES
SELECT MAHD,K.MAKH,NGAY FROM HOADON H,KHACHHANG K
WHERE K.MAKH=H.MAKH
AND K.MAKH=@MAKH
AND YEAR(NGAY)=@NAM
RETURN

Trang 13/17
END
49 Dựa vào hai bảng SINHVIEN(MSSV,TENSV, MALOP, MAKHOA) hãy viết hàm đếm số
sinh viên theo lớp với mã lớp là tham số truyền vào.
A.
CREATE FUNCTION DEM_SV(@MALOP VARCHAR(10))
RETURNS INT
AS
    BEGIN
        DECLARE @DEM INT=0
        SELECT @DEM=COUNT(*)
        FROM SINHVIEN
        WHERE MALOP=@MALOP
        RETURN @DEM
    END
B.
CREATE FUNCTION DEM_SV(@MALOP VARCHAR)
RETURNS INT
AS
    BEGIN
        DECLARE @DEM INT=0
        SELECT @DEM=COUNT(*)
        FROM SINHVIEN
        WHERE MALOP=@MALOP
        RETURN @DEM
    END
C.
CREATE FUNCTION DEM_SV(@MALOP VARCHAR(10))
RETURNS CHAR

Trang 14/17
AS
    BEGIN
        DECLARE @DEM INT=0
        SELECT @DEM=COUNT(*)
        FROM SINHVIEN
        WHERE MALOP=@MALOP
        RETURN @DEM
    END
D.
CREATE FUNCTION DEM_SV(@MALOP VARCHAR(10))
RETURNS INT
AS
        DECLARE @DEM INT=0
        SELECT @DEM=COUNT(*)
        FROM SINHVIEN
        WHERE MALOP=@MALOP
        RETURN @DEM
50 Quy luật nào sau đây không đúng đối với một thủ tục (stored procedure)
A Bạn có thể thực thi 1 thủ tục mà thủ tục này gọi 1 thủ tục khác. Thủ tục được gọi có thể
truy xuất đến các đối tượng được tạo ra bởi thủ tục gọi
B Bạn có thể tham chiếu đến 1 đối tượng không nằm trong cùng 1 database với thủ tục của
bạn
C Bạn có thể tạo, tạo lại, hay xóa các đối tượng bên trong 1 thủ tục. Các lệnh mà bạn có thể
sử dụng là CREATE, DROP, và SELECT INTO trong thủ tục của bạn
D Bạn có thể tạo một bảng tạm riêng bên trong 1 thủ tục
51 Paul thực hiện lệnh SQL sau:
SELECT Customers. name, Customers. ord_id, Orders. ord_date
FROM Customers INNER JOIN Orders
WHERE Customers. cust_id = Orders. cust_id
Trang 15/17
Mỗi bảng trong lệnh trên đều chứa 10000 hàng, do đó phải mất nhiều thời gian
để thực hiện. Để cải thiện việc thực thi truy vấn này, nên dùng đối tượng nào
sau đây:
A Triggers
B Stored Procedures
C View
D Batches
52 Một thủ tục được tự động thực hiện khi ta thay đổi dữ liệu trong 1 table của SQL Server qua
các lệnh Update, Insert, Delete thuộc loại:
A Trigger
B Stored Procedure
C Extended Stored Procedure
D Rule
53 Với câu lệnh định nghĩa Stored Procedure sau đây, chỉ ra đâu là tham số đầu ra?
CREATE PROC SP_VD @a int, @b int, @c int, @d int OUTPUT AS
SELECT @d=@a+@b+@c
A @a
B @d
C @c
D @b
54 Hãy cho biết hàm sau đây cho kết quả gì:
CREATE FUNCTION TONG_TG_DA(@TENDA NVARCHAR(40))
RETURNS FLOAT
BEGIN
DECLARE @TONG_TG FLOAT
SET @TONG_TG = (SELECT SUM(THOIGIAN)
FROM PHANCONG, DEAN
WHERE TENDA = @TENDA AND SODA = MADA)
RETURN @TONG_TG
END

Trang 16/17
A Tính tổng thời gian theo tên đề án
B Tính tổng thời gian thực hiện tất cả các đồ án
C Tính tổng thời gian theo mã đề án
D Tất cả đều đúng
55 Trigger sau đây thực hiện công việc gì?
CREATE TRIGGER LUONG_TANG ON NHANVIEN FOR UPDATE
AS
IF UPDATE(LUONG)
BEGIN
IF (SELECT COUNT(*)
FROM INSERTED I, DELETED D
WHERE D. LUONG >= I. LUONG AND I. MANV=D.
MANV) > 0
BEGIN
Print N'Lương nhân viên phải tăng'
Rollback Tran
END
END
A Ràng buộc giá trị cột LUONG phải lớn hơn 0 khi nhập dữ liệu
B Ràng buộc giá trị cột LUONG phải tăng khi cập nhật dữ liệu
C Không cho phép xóa dòng dữ liệu mà trong đó cột LUONG>0
D Các câu trên đều đúng

Trang 17/17

You might also like