You are on page 1of 7

PHẦN I.

Trắc nghiệm

Câu 1: Trong mệnh đề From, nếu có nhiều bảng cần hiển thị thì tên các bảng cách nhau bởi:

A. Dấu chấm

B. Dấu hai chấm

C. Dấu phẩy

D. Dấu ngoặc

Câu 2: Bao đóng tập thuộc tính X+ đối với tập phụ thuộc hàm F

A. Tập các thuộc tính suy diễn từ X nhờ tập phụ thuộc hàm F

B. Tập các thuộc tính không suy diễn từ X nhờ tập phụ thuộc hàm F

C. Tập các thuộc tính không bao gồm X

D. Tập các thuộc tính bao gồm X

Câu 3: Thế nào là cơ sở dữ liệu quan hệ?

A. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ

B. Cơ sở dữ liệu được lưu trữ dưới dạng các bảng

C. Cơ sở dữ liệu được lưu trữ dưới dạng các tập dữ liệu

D. Cơ sở dữ liệu được lưu trữ dưới dạng các mối quan hệ giữa các tập dữ liệu

Câu 4: Ràng buộc được phân loại theo những cách nào ?

A. Ràng buộc nội và ràng buộc ngoại

B. Ràng buộc toàn vẹn và ràng buộc không toàn vẹn

C. Ràng buộc phụ thuộc hàm và ràng buộc không phụ thuộc hàm

D. Ràng buộc cơ sở dữ liệu và ràng buộc ứng dụng

Câu 5: Quan hệ nhiều - nhiều giữa hai tập thực thể:

A. Là một thực thể ở tập này liên kết với nhiều thực thể ở tập kia và ngược lại

B. Là một thực thể ở tập này liên kết với nhiều thực thể ở tập kia nhưng không ngược lại

C. Là một thực thể ở tập này không thể liên kết với thực thể nào ở tập kia

D. Là một thực thể ở tập này chỉ có thể liên kết với một thực thể ở tập kia

Câu 6:

Cho R(ABCDE) F={AB -> CD, D -> EB}. Tập tất cả các khóa của R là
A. KI=A, K2=D

B. K2=AB, K2=D

*C. KI=AB, K2=AD

D. KI=ABD

Giải:

Thuộc tính chỉ ở về trái: TN=A, (A) FA #ABCDE =U nên phải ghép A với các tập con của TG

Tập vừa trái, vừa phải: BD

(AB) F= ABCDE=U=>K1=AB

(AD) F=ADEBC=U=> K2=AD

Câu 7:

Cho R (ABCDE), F={ AB-> C, AB->D, AB-> E, D->E}. Phụ thuộc hàm nào thừa trong F?

Xét AB → C, tính (AB)+F-{Ab→ C=ABDE không chứa C, AB → C không thừa

A. AB ->C

B. AB ->D

*C. AB-> E

D. D -> E

8. (0.150 Point)

Tập thực thể là?

A. Đối tượng có thực.

*B. Tập hợp các đối tượng có thuộc tính tương tự nhau

C. Các mối liên kết giữa các đối tượng

D. Các đối tượng và mối liên kết giữa các đối tượng

9. (0.150 Point)

Cho R(ABCDEG) F={A -> BCD; C->EG}. Dạng chuẩn cao nhất của R là

A. INF

*B. 2NF

C. 3NF

D. BCNF
B1. Tìm khóa: Khóa duy nhất là k=A

B2. Vì PTH C→ EG có vế trái không phải siêu khóa và về phải không phải là các thuộc tính khóa=> R không
đạt 3NF

Vì khóa của R chỉ có 1 thuộc tính nên R không có PTH bộ phận=> R đạt 2NF

10. (0.150 Point)

Ràng buộc thường được biểu diễn bằng những cách nào?

A. Bằng lời, kí hiệu toán học, ghi chú

*B. Bằng lời, kí hiệu toán học, phụ thuộc hàm

C. Bằng tân từ, phụ thuộc hàm, bao đóng

D. Bằng ghi chú, bằng tân từ, khóa

11. (0.150 Point)

Để lấy tất cả các cột trong bảng, ta chọn kí hiệu nào sau đây sau từ khóa select?

*A. *

B.?

C.>

D. <

12. (0.150 Point)

Cho quan hệ Hang(mahang, tenhang, dvt) lưu trữ danh sách các mặt hàng. Quan hệ chitiet (mahd,
mahang, soluong, dongia) lưu trữ các mặt hàng đã bán. Để lấy ra món hàng chưa được bán. Câu lệnh
nào sau đây là đúng?

A. Select * from hang where soluong-0

B. Select * from chitiet where soluong=0

*C. Select * from hang where mahang not in (select mahang from chitiet)

D. Select * from hang where mahang in (select mahang from chitiet)

13. (0.150 Point)

Giả sử trong mô hình ER có một mối liên kết một-nhiều (1-n). Khi chuyển từ mô hình ER sang mô hình
quan hệ thì mối quan hệ 1-n trên được chuyển đổi như thế nào?

A. Chuyển thành một quan hệ mới với tên là tên của mối quan hệ.

B. Bổ sung vào quan hệ này thuộc tính khóa của quan hệ kia (hoặc ngược lại, kết nối 2 quan hệ thông
qua thuộc tính chuyển đổi này.
*C. Bổ sung vào quan hệ bên nhiều (n) thuộc tính khóa của quan hệ bên một (1), kết nối 2 quan hệ thông
qua thuộc tính chuyển đổi này.

D. Kết nối thuộc tính khóa của 2 quan hệ với nhau

14. (0.150 Point)

Lược đồ đạt dạng chuẩn 2NF khi:

A. Về phải của tất cả các phụ thuộc hàm trong F là khóa

*B. Đạt chuẩn 1NF và không có phụ thuộc hàm bộ phận

C. Lượt đồ có nhiều hơn 1 khóa

D. Lượt đồ chỉ có 1 khóa

15. (0.150 Point) Những đặc trưng hay tính chất của môi trường CSDLgồm?

A. Chia sẻ dữ liệu

*B. Chia sẻ dữ liệu, giảm thiểu dư thừa, toàn vẹn độc lập và an toàn dữ liệu

C. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu

D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu

16. (0.150 Point)

Để đổi kiểu dữ liệu cho cột diem trong bảng ketqua từ kiểu số nguyên sang kiểu số thực ta chọn lệnh

A. Alter table ketqua alter column diem number

B. Alter table ketqua alter column diem single

*C. Alter table ketqua alter column diem interger single

D. Alter table ketqua change column diem single

17. (0.150 Point)

Phép kết nối tự nhiên là

*A. Phép kết nối bằng (=) trên thuộc tính chung

B. Phép tích đề các có điều kiện

C. Phép kết nối có điều kiện

D. Phép chọn trên 1 tập thuộc tính bất kỳ

18. (0.150 Point)

Cơ sở dữ liệu là?

*A. Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp, lưu trữ theo quy tắc
B. Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp

C. Tập các file dữ liệu tác nghiệp

D. Kho dữ liệu tác nghiệp

19. (0.150 Point)

Cho R(ABCDEGH). F ={ A -> BC, C -> D, D -> BE, GE -> H). Phụ thuộc hàm nào được suy diễn từ

A. A -> G

B. A -> H

*C. A -> E

D. C -> H

(tìm bao đóng về trái nếu thấy chứa về phải thì OK)

20. (0.150 Point)

Lược đồ quan hệ là gì?

*A. Là tập hợp các thuộc tính có liên quan về một đối tượng

B. Là tập hợp tất cả các thuộc tính cần quản lý

C. Là tập hợp giá trị trong một bảng

D. Là các dòng dữ liệu trong bảng

Phần II. CÂU HỎI NGẮN

21.Thế nào là phép kết nối tự nhiên

 Là phép kết nối = trên 2 thuộc tính chung của 2 lược đồ quan hệ

Hang(mah, tenh)

Chitiet(mahd, mah, soluong)

Mah=mah

Hang*chitiet = hang |><| chitiet

Nêu tiêu chuẩn của lược đồ đạt chuẩn BCNF

Lược đồ R đạt BCNF nếu mọi pTH đều có vế trái là siêu khóa

22.

Cho ví dụ về 2 tập thực thể có mối quan hệ n-n


23.Thế nào là hai tập phụ thuộc hàm tương đương

 Tập F tương đương với tập G nếu mọi pTH của F đều có thể suy diễn (suy ra) từ G và ngược lại

24. Nêu quy tắc bắc cầu của hệ tiên đề Amstrong

Nếu X → Y và Y Z thì X → Z

25.Mệnh đề ORDER BY của Lệnh SELECT FROM ORDER BY dùng để:

Sắp xếp dữ liệu tăng/ giảm dần

26.Cách nhìn cơ sở dữ liệu của người sử dụng bằng mô hình ngoài hay mô hình dữ liệu?

Mô hình ngoài

27.ERD là viết tắt của cụm từ gì?

 Entity Relationship Diagram

28.Kể tên 3 hệ cơ sở dữ liệu tập trung

Hệ CSDL cá nhân

Hệ CSDL trung tâm

Hệ CSDL khách – chủ

29.Trong kiến trúc của hệ quản trị cơ sở dữ liệu mức ngoài và mức trong còn có tên gọi khác là gì?

Mức ngoài: Mức logic

Mức trong: Mức vật lý

30.Phủ tối thiểu của một tập phụ thuộc hàm là?

Tập F tối thiểu nếu- về phải chỉ có 1 thuộc tính; không có thuộc tính ở vế trái thừa; không có PTH thừa

31.Ý 1 Cho lược đồ Q(A,B,C,D, E,G); F={ ACD→EBG, CE→AD}

(1.0 điểm) Chứng minh CE → G được suy diễn từ F

tính bao đóng của CE xem có có chứa G không, nếu có thì CE → G

(1.0 điểm) Tìm tất các các khóa của lược đồ

K1-CE, K2=ACD

(1.0 điểm) Xác định dạng chuẩn cao nhất của lược đồ Q: BCNF

Ý 2 Cho R(ABCDE) F={A->BC, C -> AD, B -> ACE}

Chứng minh: A → E.

Tìm tất cả các khóa của lược đồ: kl= A, k2=C, K3=B

Xác định dạng chuẩn cao nhất của R: BCNF


32. Siêu Khóa là gì?

Siêu khóa là một tập hợp các thuộc tính có thể xác định duy nhất một bản ghi trong bảng.

33.Tiêu chuẩn lược đồ 3NF

 Đạt tiêu chuẩn 2NF

Các thuộc tính không khóa không phụ thuộc trực tiếp vào khóa chính

34.Kể tên 3 hệ quản trị CSDL

Oracle, MySQL, Microsoft SQL Sever

35.Các nhóm người dùng CSDL

 Người dùng cuối (End user),

Nhà phát triển ứng dụng (Application developer),

Quản trị viên cơ sở dữ liệu (Database administrator)

Kiến trúc sư cơ sở dữ liệu (Database architect),

Chuyên gia dữ liệu (Data scientist),

Nhà phân tích hệ thống (System analyst)

You might also like