You are on page 1of 15

1. (0.

200 Point)
Cơ sở dữ liệu là?
A. Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp, lưu trữ theo quy tắc
B. Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp
C. Tập các file dữ liệu tác nghiệp
D. Kho dữ liệu tác nghiệp
2. (0.200 Point)
Những đặc trưng hay tính chất của môi trường CSDLgồm?
A.Chia sẻ dữ liệu
B.Chia sẻ dữ liệu, giảm thiểu dư thừa, toàn vẹn độc lập và an toàn dữ liệu
C.Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
D.Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
3. (0.200 Point)
Thế nào là cơ sở dữ liệu quan hệ?
A. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên một mô hình nhất định
B. Cơ sở dữ liệu bảo đảm các yêu cầu của người thiết kế
C. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình hướng đối tượng
D. Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên
mô hình dữ liệu quan hệ
4. (0.200 Point)
Hệ quản trị CSDL DBMS (DataBase Management System) là?
A. Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ cơ
sở dữ liệu
B. Tạo cấu trúc dữ liệu tương ứng với mô hình dữ liệu
C. Cập nhật, chèn thêm, loại bỏ hay sửa đổi dữ liệu mức tệp
D. Đảm bảo an toàn, bảo mật dữ liệu và tính toàn vẹn dữ liệu
5. (0.200 Point)
Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị
CSDL quan hệ?
A. Microsoft Excel
B. Microsoft Access
C. Microsoft SQL server
D. Oracle
6. (0.200 Point)
Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL cá nhân?
A. Người dùng đóng vai trò là người quản trị CSDL
B. Tính an toàn của hệ CSDL cá nhân rất cao
C. Hệ CSDL cá nhân được lưu trữ trên 1 máy
D. Hệ CSDL chỉ cho phép 1 người dùng tại một thời điểm
7. (0.200 Point)
Trong quá trình cập nhật dữ liệu được hệ quản trị CSDL kiểm soát để đảm
bảo tính chất nào?
A. Tính chất ràng buộc toàn vẹn
B. Tính độc lập
C. Tính nhất quán
D. Tính bảo mật
8. (0.200 Point)
Mô hình ngoài là?
A. Nội dung thông tin của toàn bộ CSDL
B. Nội dung thông tin của toàn bộ CSDL dưới cách nhìn của người sử
dụng
C. Nội dung thông tin của một phần cơ sở dữ liệu
D. Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng
9. (0.200 Point)
Mô hình trong là?
A. Một trong các mô hình biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý
B. Mô hình biểu diễn cơ sở dữ liệu trừu tượng ở mức quan niệm
C. Có nhiều cách biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý
D. Mô hình lưu trữ vật lý dữ liệu
10. (0.200 Point)
Người sử dụng có thể truy cập?
A. Toàn bộ cơ sở dữ liệu
B. Hạn chế
C. Một phần cơ sở dữ liệu
D. Phụ thuộc vào quyền truy nhập
11. (0.200 Point)
Tập thực thể là?
A. Đối tượng có thực.
B. Tập hợp các đối tượng có thuộc tính tương tự nhau
C. Các mối liên kết giữa các đối tượng
D. Các đối tượng và mối liên kết giữa các đối tượng
12. (0.200 Point)
Ta chỉ thành lập tập thực thể khi:
A. Một tập thực thể đó có nhiều thực thể.
B. Một tập thực thể đó có một thực thể.
C. Một tập thực thể đó có nhiều thuộc tính
D. Một tập thực thể có nhiều khóa chính
13. (0.200 Point)
Thuộc tính là gì?
A. Đặc điểm hoặc tính chất cần quản lý của đối tượng
B. Giá trị số hoặc chữ
C. Tên của một thực thể cần quản lý
D. Là những thông tin có giá trị khác nhau
14. (0.200 Point)
Đâu là thuộc tính của đối tượng “sinh viên”
A. Họtên
B. “02/20/1990”
C. Nam/ Nữ
D. “Đà Nẵng”
15. (0.200 Point)
Lược đồ quan hệ là gì?
A. Là tập hợp các thuộc tính có liên quan về một đối tượng
B. Là tập hợp tất cả các thuộc tính cần quản lý
C. Là tập hợp giá trị trong một bảng
D. Là các dòng dữ liệu trong bảng
16. (0.200 Point)
Cách ghi một lược đồ quan hệ nào sau đây là đúng
A. “Le Hoa”, #10/3/90#, nữ, Quảng Nam
B. Sinhvien(hoten, ngaysinh, phái, quequan)
C. Phong ban(p01, “Phòng kỹ thuật”)
D. Nhanvien(manhanvien: n01, Hoten: Le Thu Ha)
17. (0.200 Point)
Lược đồ cơ sở dữ liệu là gì?
A. Gồm có nhiều lược đồ quan hệ
B. Gồm có nhiều bảng dữ liệu
C. Là tập hợp các lược đồ quan hệ về cùng một vấn đề quản

D. Là tập hợp các thuộc tính có liên quan về một đối tượng
18. (0.200 Point)
Lựa chọn nào sau đây là đúng cho khái niệm “Bộ”
A. Tập hợp giá trị liên quan đến tất cả các thuộc tính của một lược đồ quan hệ.
B. “Le Hoa”, #10/3/90#, nữ, Quảng Nam
C. Là tất cả các giá trị trong 1 bảng
D. Là các dữ liệu trên một cột của bảng
19. (0.200 Point)
Thế nào là một quan hệ
A. Là sự thể hiện về mặt dữ liệu của lược đồ ở thời điểm nhất
định.
B. Là tập hợp tất cả các thuộc tính cần quản lý
C. Là tập hợp các thuộc tính có liên quan về một đối
tượng
D. Là các dòng dữ liệu trong bảng
20. (0.200 Point)
Khóa chính là gì?
A. Là tập thuộc tính tối thiểu mà giá trị trên tập đó không trùng nhau trên hai bộ
bất kỳ của cùng một quan hệ
B. Là một thuộc tính dùng để phân biệt các dòng trong bảng
C. Là thuộc tính dùng để liên kết các bảng quan hệ
D. Là thuộc tính đầu tiên trong bảng (quan hệ)
21. (0.200 Point)
Thế nào là khóa ngoại?
A. Là tập tất cá các thuộc tính của lược đồ
B. Là thuộc tính đầu tiên trong bảng (quan hệ)
C. Là một thuộc tính dùng để phân biệt các dòng trong bảng
D. Là thuộc tính ở bảng này nhưng tham chiếu đến khóa chính của bảng kia
22. (0.200 Point)
Siêu khóa là gì?
A. Là tập thuộc tính bất kỳ của lược đồ
B. Là tập thuộc tính có chứa khóa
C. Là tập tất cá các thuộc tính của lược đồ
D. Là một thuộc tính dùng để phân biệt các dòng trong bảng
23. (0.200 Point)
Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính?
A. Khóa có ít thuộc tính nhất
B. Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian
C. Khóa bất kì
D. Chỉ là khóa có một thuộc tính
24. (0.200 Point)
Mô hình ER biểu diễn mối quan hệ giữa
A. Các thực thể
B. Các quan hệ
C. Các tập thực thể
D. Các thuộc tính
25. (0.200 Point)
Quan hệ một – một giữa hai tập thực thể là?
A. Là một thực thể ở tập này liên kết với nhiều thực thể ở tập kia và ngược lại
B. Là một thực thể ở tập này liên kết với nhiều thực thể ở tập kia và một thực thể
ở tập kia chỉ liên kết với một thực thể ở tập này.
C. Là một thực thể ở tập này liên kết với một thực thể ở tập kia và ngược
lại
D. Là nhiều thực thể ở tập này liên kết với nhiều thực thể ở tập kia
26. (0.200 Point)
Quan hệ một - nhiều giữa hai tập thực thể:
A. Là một thực thể ở tập này liên kết với nhiều thực thể ở tập kia và ngược lại
B. Là một thực thể ở tập này liên kết với nhiều thực thể ở tập kia và một thực thể
ở tập kia chỉ liên kết với một thực thể ở tập này.
C. Là một thực thể ở tập này liên kết với một thực thể ở tập kia và ngược
lại
D. Là nhiều thực thể ở tập này liên kết với nhiều thực thể ở tập kia
27. (0.200 Point)
Quan hệ nhiều- nhiều giữa hai tập thực thể:
A. Là một thực thể ở tập này liên kết với nhiều thực thể ở tập kia và ngược lại
B. Là một thực thể ở tập này liên kết với nhiều thực thể ở tập kia và một thực thể ở
tập kia chỉ liên kết với một thực thể ở tập này.
C.Là một thực thể ở tập này liên kết với một thực thể ở tập kia và ngược lại
D. Là nhiều thực thể ở tập này liên kết với nhiều thực thể ở tập kia.
28. (0.200 Point)
Giả sử trong mô hình ER có một mối liên kết một-một (1–1). Khi chuyển từ
mô hình ER sang mô hình quan hệ thì mối quan hệ 1-1 trên được chuyển
đổi như thế nào?
A. Chuyển thành một quan hệ mới với tên là tên của mối quan hệ.
B. Bổ sung vào quan hệ này thuộc tính khóa của quan hệ kia (hoặc ngược lại, kết
nối 2 quan hệ thông qua thuộc tính chuyển đổi này.
C. Bổ sung vào quan hệ bên một (1) thuộc tính khóa của quan hệ bên nhiều, kết
nối 2 quan hệ thông qua thuộc tính chuyển đổi này. D. Kết nối thuộc tính khóa của
2 quan hệ với nhau
29. (0.200 Point)
Giả sử trong mô hình ER có một mối liên kết một-nhiều (1–n). Khi chuyển từ
mô hình ER sang mô hình quan hệ thì mối quan hệ 1-n trên được chuyển đổi
như thế nào?
A. Chuyển thành một quan hệ mới với tên là tên của mối quan hệ.
B. Bổ sung vào quan hệ này thuộc tính khóa của quan hệ kia (hoặc ngược lại, kết
nối 2 quan hệ thông qua thuộc tính chuyển đổi này.
C. Bổ sung vào quan hệ bên nhiều (n) thuộc tính khóa của quan hệ bên một (1), kết
nối 2 quan hệ thông qua thuộc tính chuyển đổi này.
D. Kết nối thuộc tính khóa của 2 quan hệ với nhau
30. (0.200 Point)
Giả sử trong mô hình ER có một mối liên kết nhiều nhiều (n –n). Khi chuyển
từ mô hình ER sang mô hình quan hệ thì mối quan hệ n-n trên được chuyển
đổi như thế nào?
A. Bổ sung vào quan hệ này thuộc tính khóa của quan hệ kia (hoặc ngược lại, kết
nối 2 quan hệ thông qua thuộc tính chuyển đổi này.
B. Bổ sung vào quan hệ bên một (1) thuộc tính khóa của quan hệ bên nhiều, kết
nối 2 quan hệ thông qua thuộc tính chuyển đổi này.
C. Tạo thêm một quan hệ mới với tên là tên của mối quan hệ và tập các thuộc tính
gồm các thuộc tính khóa chính của hai tập thực thể liên quan và thuộc tính của mối
quan hệ (nếu có), kết nối thông qua khóa chính- khóa ngoại.
D. Tách thành hai mối quan hệ 1 – n
31. (0.200 Point)
Điều kiện để thực hiện được phép hợp trên 2 quan hệ là
A. 2 quan hệ có số thuộc tính bằng nhau
B. 2 quan hệ có thuộc tính chung
C. 2 quan hệ có cùng tập thuộc tính
D. 2 quan hệ có thể kết nối tự nhiên được
32. (0.200 Point)
Ý nghĩa của phép giao 2 quan hệ là
A. Lấy tất cả các bộ thuộc về 2 quan hệ
B. Lấy những bộ chung của 2 quan hệ
C. Lấy những bộ thuộc quan hệ này mà không thuộc quan hệ
kia
D. Chỉ lấy các thỏa điều kiện
33. (0.200 Point)
Phép trừ giữa hai quan hệ A, B:
A. Tập các bộ vừa thuộc A vừa thuộc B.
B. Tập các bộ thuộc A hoặc thuộc B.
C. Tập các bộ thuộc A không thuộc B.
D. Tập các bộ thuộc B không thuộc A.
34. (0.200 Point)
Để lấy các một số thuộc tính được yêu cầu trong lược đồ quan hệ, ta thực hiện
phép toán nào sau đây
A. Phép chiếu
B. Phép chọn
C. Phép kết nối
D. Phép tích đề các
35. (0.200 Point)
Phép chọn các bộ của quan hệ A thỏa điều kiện F là
A. Tập các bộ của quan hệ A
B. Tập các bộ thuộc A thỏa điều kiện F
C. Tập các thuộc tính của quan hệ A
D. Chỉ định một thuộc tính trong bảng
36. (0.200 Point)
Phép chiếu các bộ của quan hệ A trên các thuộc tính X
A. Tập các bộ của quan hệ A
B. Tập các thuộc tính của quan hệ A
C. Tập các bộ thuộc A nhưng chỉ lấy giá trị không trùng nhau trên các thuộc tính
X D Tập các bộ thuộc A nhưng chỉ lấy giá trị trên các thuộc tính X
37. (0.200 Point)
Với quan hệ sv(masv, hoten, phai, ngaysinh, quequan). Muốn lấy ra các thông
tin hoten, phai, ngaysinh ta thực hiện phép toán nào
A. Phép chọn
B. Phép chiếu
C. Phép chọn kết hợp phép chiếu
D. Phép kết nối tự nhiên
38. (0.200 Point)
Với quan hệ sinhvien(masv, hoten, phai, ngaysinh, quequan). Muốn lấy ra
các sinh viên quê “Đà Nẵng” ta thực hiện phép toán nào?
A. Phép chọn
B. Phép chiếu
C. Phép chọn kết hợp phép chiếu
D. Phép kết nối tự nhiên
39. (0.200 Point)
Phép chia giữa hai quan hệ A (bị chia), B (chia):
A. Tập các bộ t thuộc lược đồ A-B mà với mọi bộ b thuộc B, tồn tại bộ a thuộc
A sao cho a=t x
B. Tập các bộ thuộc lược đồ AUB
C. Tập các bộ t(a,b) sao cho bộ a thuộc A, bộ b thuộc
B D. Là tập dữ liệu của bảng
40. (0.200 Point)
Phép kết nối tự nhiên là
A. Phép kết nối bằng (=) trên thuộc tính chung
B. Phép tích đề các có điều kiện
C. Phép kết nối có điều kiện
D. Phép chọn trên 1 tập thuộc tính bất kỳ
41. (0.200 Point)
Trường khóa chính là trường:
A. Single Key
B. Unique Key
C. First Key
D. Primary Key
42. (0.200 Point)
Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng?
A. Tập hợp các bảng dữ liệu
B. Cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL Access
C. Cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau
D. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
43. (0.200 Point)
Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL quan hệ?
A. Microsoft Excel
B. Microsoft Access
C. Microsoft SQL server
D. Oracle
44. (0.200 Point)
SQL là tên viết tắt của:
A. Structured Query Language
B. Structured Question Locator
C. Structured Question Language
D. Structured Query Locator
45. (0.200 Point)
Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ?
A. Thứ tự của các cột là quan trọng
B. Thứ tự của các cột là không quan trọng
C. Thứ tự của các hàng là quan trọng
D. Thứ tự của các bộ là quan trọng
46. (0.200 Point)
Thực thể là?
A. Các đối tượng dữ
liệu
B. Các quan hệ
C. Các mối liên kết giữa các đối tượng
D. Các đối tượng và mối liên kết giữa các đối tượng
47. (0.200 Point)
Kết quả của các phép thao tác dữ liệu là?
A. Chuỗi dữ liệu
B. Tệp dữ liệu
C. Quan hệ
D. Cơ sở dữ liệu
48. (0.200 Point)
Dị thường thông tin có thể?
A. Dữ liệu nhất quán và toàn vẹn
B. Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin
C. Thừa thiếu thông tin trong lưu trữ
D. Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu
49. (0.200 Point)
Khi muốn xóa một quan hệ (bảng) khỏi cơ sở dữ liệu (xóa cả cấu trúc lẫn dữ liệu trong
quan hệ) ta dùng lệnh gì?
A. Delete Table
B. Select Table
C. Drop Table
D. Insert Table
50. (0.200 Point)
Đâu không phải là tính chất của một cơ sở dữ liệu?
A. Tính độc lập
B. Tính ổn định
C. Tính nhất quán
D. Tính chia sẻ
51. (0.200 Point)
Trong câu lệnh SELECT, mệnh đề Group by Having đứng liền sau mệnh đề nào?
A. WHERE
B. FROM
C. ORDER BY
D. SELECT
52. (0.200 Point)
Trong câu lệnh SELECT, tên các quan hệ (bảng) đặt sau mệnh đề nào?
A. SELECT
B. FROM
C. WHERE
D. GROUP BY
53. (0.200 Point)
Phép chiếu được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE?
A. GROUP BY HAVING
B. WHERE
C. SELECT
D. FROM
54. (0.200 Point)
Chọn một câu trả lời đúng nhất?
A. Siêu khóa là tập thuộc tính chứa khóa
B. Siêu khóa là một thuộc tính khóa
C. Siêu khóa chính là khóa chính
D. Siêu khóa chứa tất cả các khóa
55. (0.200 Point)
Khi tìm phủ tối thiểu của một tập phụ thuộc hàm F, bước đầu tiên ta thực hiện là:
A. Phân rã vế trái của tất cả các phụ thuộc hàm trong F thành một thuộc tính
B. Phân rã vế phải của tất cả các phụ thuộc hàm trong F thành một thuộc tính
C. Phân rã hai vế của tất cả các phụ thuộc hàm trong F thành một thuộc tính
D. Không thực hiện phân rã vế trái hay phải của các phụ thuộc hàm trong F
56. (0.200 Point)
Để sửa dữ liệu của các mẫu tin trong bảng, ta dùng lệnh:
A. Delete
B. Update
C. Select
D. Alter
57. (0.200 Point)
Lệnh Insert into dùng để:
A. Thêm một dòng bảng
B. Thêm nhiều dòng vào bảng
C. Thêm một hoặc nhiều dòng vào bảng
D. Thêm dữ liệu vào bảng
58. (0.200 Point)
Điều kiện nhóm được đặt sau mệnh đề nào?
A. SELECT
B. HAVING
C. WHERE
D. GROUP BY
59. (0.200 Point)
Ràng buộc ngayden <=ngaydi trong lược đồ datphong(makh, map, ngayden, ngaydi) là loại
ràng buộc nào?
A. Ràng buộc miền giá trị
B. Ràng buộc liên bộ
C. Ràng buộc liên thuộc tính
D. Ràng buộc liên thuộc tính liên quan hệ
60. (0.200 Point)
Bao đóng tập thuộc tính X+ đối với tập phụ thuộc hàm F
A. Tập các thuộc tính thuộc X
B. Tập các thuộc tính không thuộc X
C. Tập các thuộc tính suy diễn từ X nhờ tập phụ thuộc hàm F
D. Tập các thuộc tính không suy diễn từ X
Trả lời ngắn
1. (0.300 Point)
Nếu trong câu lệnh SELECT có chứa GROUP BY thì hệ thống sẽ thực hiện
phép chiếu sau mệnh đề SELECT hay phân hoạch quan hệ thành nhiều nhóm
tách biệt nhau rồi thực hiện các phép gộp nhóm.
Phân hoạch quan hệ thành nhiều nhóm tách biệt nhau rồi thực hiện các phép gộp
nhóm
2. (0.300 Point)
DB là viết tắt của cụm từ gì?
Database
3. (0.300 Point)
Ưu điểm của cơ sở dữ liệu là gì ?
Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn dữ liệu
4. (0.300 Point)
SQL là viết tắt của cụm từ gì?
Structured Query Language
5. (0.300 Point)
Người sử dụng có thể truy nhập toàn bộ cơ sở dữ liệu hay phụ thuộc
vào quyền truy nhập
Phụ thuộc vào quyền truy nhập
6. (0.300 Point)
Cách nhìn cơ sở dữ liệu của người sử dụng bằng mô hình ngoài hay mô
hình dữ liệu?
Mô hình ngoài
7. (0.300 Point)
ERD là viết tắt của cụm từ gì?
Entity Relationship Diagram
8. (0.300 Point)
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là gì?
Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ cơ
sở dữ liệu
9. (0.300 Point)
DBMS là viết tắt của cụm từ gì?
DataBase Management System
10. (0.300 Point)
Mô hình ngoài được hiểu là gì?
Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng
11. (0.300 Point)
Thế nào là một quan hệ?
Là sự thể hiện về mặt dữ liệu của lược đồ ở thời điểm nhất định
12. (0.300 Point)
NF là viết tắt của cụm từ gì?
Normal Form (dạng chu n)
13. (0.300 Point)
Kể tên 3 hệ cơ sở dữ liệu tập trung
Cá nhân, trung tâm, khách/chủ
14. (0.300 Point)
Trong kiến trúc của hệ quản trị cơ sở dữ liệu mức ngoài và mức trong c n có
tên gọi khác là gì?
Mức khung nhìn (mức ngoài), mức vật lý (mức trong)
15. (0.300 Point)
Thế nào là thực thể, cho ví dụ
Là một đối tượng của thế giới thực
Ví dụ một sinh viên là một thực thể
16. (0.300 Point)
Liệt kê 3 kiểu quan hệ giữa 2 tập thực thể
1 – 1, 1 – n, n – n
17. (0.300 Point)
Cho ví dụ về 2 tập thực thể có mối quan hệ 1 - 1
Ví dụ LOP Và LOPTRUONG có mối quan hệ 1 -–1
18. (0.300 Point)
Cho ví dụ về 2 tập thực thể có mối quan hệ 1 -
n Ví dụ LOP và SINHVIEN có mối quan hệ 1 – n
19. (0.300 Point)
Cho ví dụ về 2 tập thực thể có mối quan hệ n - n
Ví dụ MONHOC và SINHVIEN có mối quan hệ n - n
20. (0.300 Point)
Tập thực thể là gì?
Tập hợp nhiều thực thể có cùng một số thuộc tính giống nhau.
21. (0.300 Point)
Liệt kê các mối quan hệ có thể xuất hiện trong lược đồ quan hệ
1 – 1 và 1 – n
22. (0.300 Point)
Một quan hệ gồm các thành phần nào?
Tên, tập hợp các cột, tập hợp các dòng
23. (0.300 Point)
Bộ (tuple) là gì?
Tập hợp tất cả các dòng trong quan hệ (trừ dòng đầu tiên – tên của các thuộc tính)
và thể hiện dữ liệu cụ thể của các thuộc tính trong quan hệ
24. (0.300 Point)
Miền giá trị là gì?
Tập hợp các giá trị nguyên tố gắn liền với một thuộc tính
25. (0.300 Point)
Liệt kê các bước chuyển đổi từ mô hình thực thể liên kết sang thiết kế quan hệ
Có 3 bước
B1 Chuyển đổi các tập thực thể
B2 Chuyển đổi các mối liên kết
B3 Chuyển đổi các tập thực thể yếu
26. (0.300 Point)
Kể tên 3 ràng buộc toàn v n nội
Miền giá trị, liên thuộc tính, liên bộ
27. (0.300 Point)
Kể tên 3 ràng buộc toàn v n ngoại
Tham chiếu, liên thuộc tính – liên quan hệ, liên bộ – liên quan hệ
28. (0.300 Point)
Trong một lược đồ quan hệ có thể có bao nhiêu khóa ?
Có tối thiểu một khóa
29. (0.300 Point)
Hãy kể tên các mức trong mô hình kiến trúc cơ sở dữ liệu:
Mức ngoài, mức quan niệm, mức trong
30. (0.300 Point)
Người sử dụng có thể truy nhập toàn bộ cơ sở dữ liệu hay phụ thuộc vào quyền truy nhập
Phụ thuộc vào quyền truy nhập
31. (0.300 Point)
Cách nhìn cơ sở dữ liệu của người sử dụng bằng mô hình ngoài hay mô hình dữ liệu?
Mô hình ngoài
32. (0.300 Point)
ERD có nghĩa là gì?
Mô hình thực thể liên kết
33. (0.300 Point)
Một lược đồ quan hệ được gọi là ở dạng chuẩn Boyce-Codd nếu…của tất cả các phụ
thuộc hàm trong F là siêu khóa. Từ c n thiếu trong dấu…là gì ?
Vế trái
34. (0.300 Point)
Hãy kể tên các mối quan hệ có thể xuất hiện trong mô hình
ER 1 -1, 1- n, n-n
35. (0.300 Point)
Hãy viết câu lệnh xóa tất cả dữ liệu trong bảng NHANVIEN.
Delete From NHANVIEN
36. (0.300 Point)
Hãy kể tên ba loại ràng buộc toàn v n mà em biết
RBTV miền giá trị, RBTV liên thuộc tính, RBTV thực thể
37. (0.300 Point)
Muốn thay đổi (cập nhật) dữ liệu của một bảng, người ta phải sử dụng câu lệnh
gì? Update
38. (0.300 Point)
Nêu các thành phần trong một hệ cơ sở dữ liệu
Phần mềm, phần cứng và người quản trị
39. (0.300 Point)
Liệt kê các phép toán đại số quan hệ
Hợp, giao, hiệu, chiếu, chọn, tích Đecac, nối, chia
40. (0.300 Point)
Nêu cú pháp câu lệnh thêm cột trong bảng, cho ví dụ
Alter Table Tên bảng Add Column Tên cột kiểu dữ liệu Ràng buộc toàn vẹn
Ví dụ Alter Table SINHVIEN Add Column Lop text(10)
41. (0.300 Point)
Nêu nghĩa từ khóa distinct trong mệnh đề select
Không hiển thị những giá trị trùng nhau trong kết quả câu Select
42. (0.300 Point)
Dạng chuẩn Boyce Codd là gì ?
Lược đồ có mọi vế trái của mọi phụ thuộc hàm đều là siêu khóa
43. (0.300 Point)
Phủ tối thiểu của một tập phụ thuộc hàm là?
Các vế phải có một thuộc tính Không có phụ thuộc hàm dư thừa Thuộc tính vế trái không dư thừa.

You might also like