You are on page 1of 9

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.

HCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ MÔN: CƠ SỞ DỮ LIỆU
(số câu trong đề thi: 60)
Thời gian làm bài: 60 phút

Họ và tên : …………………………………….. MSSV: …………………………..

NỘI DUNG ĐỀ THI

Câu 1.
Bạn thuộc nhóm người dùng nào dưới đây khi dùng Internet Explorer để truy xuất vào trang web
http://www.buh.edu.vn?
a. Quản trị viên cơ sở dữ liệu
b. Nhân viên thiết kế cơ sở dữ liệu
c. Nhân viên phân tích hệ thống và lập trình ứng dụng
d. Người dùng cuối
Câu 2.
Đặc tả yêu cầu dữ liệu của người sử dụng là nhiệm vụ của nhóm người dùng nào sau đây?
a. Quản trị viên cơ sở dữ liệu
b. Nhân viên thiết kế cơ sở dữ liệu
c. Nhân viên phân tích hệ thống và lập trình ứng dụng
d. Người dùng cuối
Câu 3.
Việc cập nhật dữ liệu vào hệ thống do nhóm người dùng nào sau đây thực hiện?
a. Nhân viên quản trị
b. Nhân viên thiết kế
c. Người dùng cuối
d. Nhân viên phát triển ứng dụng
Câu 4.
Việc truy vấn dữ liệu để tạo các báo cáo thống kê do nhóm người dùng nào sau đây thực hiện?
a. Nhân viên quản trị
b. Nhân viên thiết kế
c. Người dùng cuối
d. Nhân viên phát triển ứng dụng
Câu 5.
Dữ liệu cần thường xuyên được theo dõi, kiểm tra, rà soát và cập nhật là nội dung của mục tiêu nào sau đây
đối với hệ thống hướng cơ sở dữ liệu?
a. Đảm bảo ý nghĩa của dữ liệu
b. Đảm bảo tính riêng tư và quyền khai thác dữ liệu
c. Đảm bảo giải quyết xung đột dữ liệu
d. Đảm bảo toàn vẹn dữ liệu
Câu 6.
Truy vấn dữ liệu, cập nhật dữ liệu, … thuộc nhiệm vụ nào sau đây của hệ quản trị cơ sở dữ liệu?
a. Định nghĩa cơ sở dữ liệu
b. Xây dựng cơ sở dữ liệu
c. Thao tác cơ sở dữ liệu
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 7.
Mô hình là gì?
a. Sự trừu tượng hóa đơn giản về đặc điểm và nguyên nhân của các sự kiện trong thế giới thực
b. Sự trừu tượng hóa đơn giản về đặc điểm và kết quả của các sự kiện trong thế giới thực
c. Sự trừu tượng hóa đơn giản về đặc điểm và mối liên hệ của các sự kiện trong thế giới thực
d. Sự trừu tượng hóa đơn giản về các sự kiện trong thế giới thực
1
Câu 8.
Xây dựng hệ thống hướng cơ sở dữ liệu là nhiệm vụ của nhóm người dùng nào sau đây?
a. Quản trị viên cơ sở dữ liệu
b. Nhân viên thiết kế cơ sở dữ liệu
c. Nhân viên phân tích hệ thống và lập trình ứng dụng
d. Người dùng cuối
Câu 9.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về an toàn dữ liệu?
a. Dễ dàng cho công việc bảo trì dữ liệu
b. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào
c. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu
d. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu
Câu 10.
Phát biểu nào sau đây là ưu điểm của hệ thống hướng cơ sở dữ liệu?
a. Dữ liệu đồng bộ, nhất quán, hạn chế dư thừa.
b. Dữ liệu được truy xuất theo nhiều cách khác nhau.
c. Khả năng dùng chung cao.
d. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 11.
Khó khăn khi triển khai hệ thống hướng cơ sở dữ liệu là gì?
a. Dữ liệu bị trùng lắp
b. Không dùng chung
c. Truy cập hạn chế
d. Thiết kế phức tạp
Câu 12.
Mục tiêu đảm bảo giải quyết xung đột dữ liệu của hệ thống hướng cơ sở dữ liệu bao gồm nội dung nào sau
đây?
a. Cấp quyền và thu hồi quyền khai thác dữ liệu
b. Theo dõi, kiểm tra, rà soát và cập nhật dữ liệu
c. Ưu tiên truy xuất và giải quyết tình trạng khóa chết
d. Sao lưu và phục hồi dữ liệu
Câu 13.
Nhóm người dùng nào sau đây tham gia vào hoạt động xây dựng, triển khai và vận hành hệ thống hướng cơ
sở dữ liệu?
a. Nhân viên quản trị, bảo trì, phát triển
b. Nhân viên thiết kế, phát triển, người dùng cuối
c. Nhân viên thiết kế, bảo trì, người dùng cuối
d. Nhân viên phát triển, bảo trì, người dùng cuối
Câu 14.
Thuộc tính đa trị là gì?
a. Thuộc tính có thể được phân thành nhiều thuộc tính nhỏ hơn
b. Thuộc tính có giá trị là một tập gồm nhiều giá trị khác
c. Thuộc tính có giá trị được tính toán từ một hoặc nhiều thuộc tính khác
d. Thuộc tính có thể kết hợp với các thuộc tính khác
Câu 15.
Giá trị NULL được sử dụng trong trường hợp sau đây?
a. Giá trị không tồn tại
b. Giá trị tồn tại nhưng chưa xác định
c. Giá trị tồn tại, xác định nhưng không sử dụng được
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 16.
Mô hình thực thể kết hợp không đáp ứng yêu cầu nào sau đây?
a. Biểu diễn cấu trúc tổng thể của tổ chức
b. Biểu diễn sự liên kết giữa các thành phần trong hệ thống
2
c. Thể hiện bản vẽ thiết kế cơ sở dữ liệu
d. Trình bày các thao tác trên dữ liệu
Câu 17.
Phát biểu "Một giá trị xuất hiện trong khung cảnh này phải xuất hiện trong khung cảnh khác" thuộc loại ràng
buộc nào sau đây?
a. Ràng buộc miền giá trị
b. Ràng buộc khóa
c. Ràng buộc thực thể
d. Ràng buộc tham chiếu
Câu 18.
Ràng buộc liên bộ là gì?
a. Ràng buộc giữa các bộ trong cùng một quan hệ
b. Ràng buộc giữa các bộ trong các quan hệ khác nhau
c. Ràng buộc miền giá trị
d. Ràng buộc khóa chính
Câu 19.
Loại liên kết nào sau đây là phổ biến nhất trong mô hình thực thể kết hợp?
a. Liên kết một ngôi
b. Liên kết hai ngôi
c. Liên kết nhiều ngôi
d. Cả ba câu trên đều sai
Câu 20.
Khái niệm nào sau đây không có trong mô hình thực thể kết hợp?
a. Tính kế thừa
b. Tập thực thể yếu
c. Kiểu liên kết hỗ trợ
d. Thuộc tính đa trị
Câu 21.
Điều gì xảy ra trong trường hợp tập thực thể có nhiều khóa?
a. Khóa chính được chọn là khóa có ít thuộc tính nhất
b. Khóa chính được chọn bất kỳ từ các khóa
c. Khóa chính được chọn từ tất cả các khóa
d. Tất cả các khóa đều trở thành khóa chính
Câu 22.
Phát biểu nào sau đây không đúng đối với mô hình thực thể kết hợp?
a. Mô hình thực thể kết hợp biểu diễn cấu trúc của dữ liệu bằng đồ họa
b. Mô hình thực thể kết hợp biểu diễn cả cấu trúc lẫn thao tác trên dữ liệu
c. Ba thành phần cơ bản của mô hình thực thể kết hợp: thực thể, thuộc tính, liên kết
d. Mô hình thực thể kết hợp được dùng để biểu diễn cấu trúc tổng thể của tổ chức
Câu 23.
Giả sử tồn tại một ràng buộc toàn vẹn tham chiếu từ thuộc tính A của quan hệ R đến thuộc tính B của quan hệ
S. Thao tác nào sau đây không gây ra vi phạm đối với ràng buộc này?
a. Thêm mới một bộ vào R
b. Chỉnh sửa một bộ của R
c. Xóa một bộ khỏi R
d. Xóa một bộ khỏi S
Câu 24.
Hoạt động "xác định các thuộc tính cho từng tập thực thể" thuộc bước nào trong quy trình thiết kế cơ sở dữ
liệu quan niệm?
a. Xác định yêu cầu về dữ liệu
b. Mô hình hóa các yêu cầu về dữ liệu
c. Tích hợp sơ đồ tổng thể về tổ chức dữ liệu
d. Hoàn thiện bản thiết kế

3
Câu 25.
Chúng ta biết gì về hai tập thực thể R và S khi có một liên kết ISA từ R đến S?
a. R là lớp con của S.
b. S là lớp con của R.
c. R là tập thực thể yếu còn S là tập thực thể hỗ trợ.
d. S là tập thực thể yếu còn R là tập thực thể hỗ trợ.
Câu 26.
Trong giai đoạn xác định yêu cầu về dữ liệu, các hoạt động diễn ra theo trình tự nào sau đây?
a. Xác định tập thực thể -> Xác định thuộc tính -> Xác định kiểu liên kết
b. Xác định tập thực thể -> Xác định kiểu liên kết -> Xác định thuộc tính
c. Xác định thuộc tính -> Xác định tập thực thể -> Xác định kiểu liên kết
d. Xác định kiểu liên kết -> Xác định tập thực thế -> Xác định thuộc tính
Câu 27.
Phát biểu nào sau đây không đúng về thực thể yếu?
a. Thực thể yếu chỉ được phép có quan hệ với thực thể mạnh mà nó phụ thuộc vào
b. Thực thể yếu có thể không cần khoá riêng phần (partial key)
c. Thực thể yếu có thể có nhiều hơn một thực thể mạnh cùng tham gia vào mối quan hệ định danh
(identifying relationship) của mình
d. Thực thể yếu được phép có mối quan hệ định danh với một thực thể yếu khác
Câu 28.
Trong giai đoạn mô hình hóa yêu cầu về dữ liệu, các hoạt động diễn ra theo trình tự nào sau đây?
a. Mô hình hóa tập thực thể -> Mô hình hóa thuộc tính -> Mô hình hóa kiểu liên kết
b. Mô hình hóa tập thực thể -> Mô hình hóa kiểu liên kết -> Mô hình hóa thuộc tính
c. Mô hình hóa thuộc tính -> Mô hình hóa tập thực thể -> Mô hình hóa kiểu liên kết
d. Mô hình hóa kiểu liên kết -> Mô hình hóa tập thực thế -> Mô hình hóa thuộc tính
Câu 29.
Phát biểu nào sau đây là sai đối với khóa trong mô hình thực thể kết hợp?
a. Khóa có thể chứa nhiều thuộc tính
b. Tập thực thể có thể không có khóa
c. Tập thực thể có thể có nhiều khóa
d. Hai thực thể không thể giống nhau tại tất cả các thuộc tính của khóa
Câu 30.
Ánh xạ lược đồ thực thể kết hợp dưới đây sang mô hình dữ liệu quan hệ:

a. KHÁCH HÀNG (Mã KH, Tên KH, Địa chỉ, Kĩ năng)


b. KHÁCH HÀNG (Mã KH, Tên KH, Địa chỉ)
KĨ NĂNG KH (Mã KH, Kĩ năng)
c. KHÁCH HÀNG (Mã KH, Tên KH, Địa chỉ)
KĨ NĂNG KH (Mã KH, Kĩ năng)
d. KHÁCH HÀNG (Mã KH, Tên KH, Địa chỉ)
KĨ NĂNG KH (Mã kĩ năng, Tên kĩ năng)

4
Câu 31.
Ánh xạ lược đồ thực thể kết hợp dưới đây sang mô hình dữ liệu quan hệ:

a. KHÁCH HÀNG (Mã KH, Tên KH, Địa chỉ, Đường, Thành phố, Quận/huyện, Số nhà)
b. KHÁCH HÀNG (Mã KH, Tên KH, Địa chỉ)
ĐỊA CHỈ (Đường, Thành phố, Quận/huyện, Số nhà)
c. KHÁCH HÀNG (Mã KH, Tên KH, Đường, Thành phố, Quận/huyện, Số nhà)
d. KHÁCH HÀNG (Mã KH, Tên KH, Địa chỉ)
ĐỊA CHỈ (Mã địa chỉ, Đường, Thành phố, Quận/huyện, Số nhà)
Câu 32.
Giả sử quan hệ R(A,B,C) trong đó A là thuộc tính khóa. Tập thuộc tính {A,B} có tên gọi là gì?
a. Khóa
b. Khóa chính
c. Khóa ngoại
d. Siêu khóa
Câu 33.
Giả sử kiểu liên kết ThamGia giữa hai tập thực thể NhanVien và DuAn. Thông tin về đơn vị có nhân viên
tham gia dự án được biểu diễn như thế nào?
a. Thuộc tính của NhanVien
b. Thuộc tính của DuAn
c. Thuộc tính của ThamGia
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 34.
Giả sử quan hệ R(A,B,C,D) với A,B,C là các thuộc tính số, D ở dạng chuỗi, trong đó {A}, {B,C} và {D} đều
là khóa. Khóa chính của quan hệ này là gì?
a. {A}
b. {B,C}
c. {D}
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 35.
Câu lệnh CREATE TABLE thuộc nhóm ngôn ngữ nào sau đây?
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
c. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu
d. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu
Câu 36.
Trong ngôn ngữ SQL, phép toán một ngôi nào sau đây có thể làm giảm số bộ dữ liệu trong quan hệ kết quả
so với quan hệ gốc?
a. Phép chọn
b. Phép chiếu
c. Phép đổi tên
d. Phép gom nhóm

5
Câu 37.
Cơ chế nào sau đây được áp dụng khi việc thêm mới dữ liệu vào bảng gây ra vi phạm ràng buộc toàn vẹn
tham chiếu?
a. Cơ chế mặc định
b. Cơ chế thay thế
c. Cơ chế thiết lập giá trị NULL
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 38.
Câu lệnh này sau đây không cùng nhóm với các câu lệnh còn lại?
a. CREATE
b. ALTER
c. DROP
d. SELECT
Câu 39.
Câu lệnh SQL nào sau đây cho phép thay đổi lược đồ cơ sở dữ liệu?
a. CREATE
b. ALTER
c. DROP
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 40.
Cho quan hệ Sinhvien(Ma,Ten,Ngaysinh). Câu lệnh DELETE FROM SINHVIEN thực hiện việc nào sau
đây?
a. Xóa bộ đầu tiên trong quan hệ Sinhvien
b. Không xóa bộ nào trong quan hệ Sinhvien
c. Xóa tất cả các bộ trong quan hệ Sinhvien
d. Xóa bộ cuối cùng trong quan hệ Sinhvien
Câu 41.
Biểu thức điều kiện không xuất hiện trong mệnh đề nào sau đây?
a. WHERE <điều kiện>
b. ON <điều kiện>
c. HAVING <điều kiện>
d. ORDER BY <điều kiện>
Câu 42.
Trong SQL tồn tại các phép join nào sau đây?
a. Inner join, outer join, inner-outer join
b. Inner join, outer join, full-outer join
c. Inner join, outer join, left join, right join
d. Inner join, full-outer join, left-outer join, right-outer join
Câu 43.
Từ khóa nào sau đây xuất hiện trong ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu?
a. INSERT
b. UPDATE
c. DELETE
d. DROP
Câu 44.
Chọn phát biểu ĐÚNG về ORDER BY trong câu lệnh SELECT không có truy vấn con?
a. Mọi thuộc tính được liệt kê trong mệnh đề ORDER BY phải xuất hiện trong mệnh đề SELECT
b. Nếu có thêm từ khoá DISTINCT, thì mọi thuộc tính được liệt kê trong mệnh đề ORDER BY phải xuất
hiện trong mệnh đề SELECT
c. Chỉ có thể ORDER BY trên một thuộc tính
d. Có thể ORDER BY trên một thuộc tính không xuất hiện trong GROUP BY
Câu 45.
Giả sử quan hệ R có hai thuộc tính A và B. Câu truy vấn nào sau đây hợp lệ?
a. SELECT A, B, COUNT(*) FROM R GROUP BY A
6
b. SELECT A, B, COUNT(*) FROM R GROUP BY A, B
c. SELECT A, COUNT(*) FROM R GROUP BY B
d. SELECT A, B, COUNT(*) FROM R GROUP BY B
Câu 46.
Cho quan hệ R(A int, B int) với hai bộ dữ liệu (1,1), (1,2) và quan hệ S(C int, D int) với ba bộ dữ liệu (1,1),
(1,2), (1,3). Kết quả của câu truy vấn sau đây là gì?
SELECT * FROM R
EXCEPT
SELECT * FROM S
a. Câu truy vấn kết thúc thành công, không có kết quả trả về
b. Câu truy vấn kết thúc thành công, ba kết quả trả về là (1,1), (1,2)
c. Câu truy vấn kết thúc thành công, năm kết quả trả về là (1,1), (1,2), (1,3)
d. Câu truy vấn bị lỗi
Câu 47.
Mệnh đề điều kiện nào sau đây cho kết quả là TRUE?
a. (UNKNOWN AND TRUE) OR (UNKNOWN AND FALSE)
b. (UNKNOWN OR TRUE) OR (UNKNOWN AND FALSE)
c. (UNKNOWN OR TRUE) AND (UNKNOWN OR FALSE)
d. (UNKNOWN AND TRUE) OR (UNKNOWN OR FALSE)
Câu 48.
Câu lệnh SQL nào sau đây không đúng?
a. SELECT dept_id, AVG(salary) FROM Employees GROUP BY dept_id;
b. SELECT AVG(salary) FROM Employees GROUP BY dept_id;
c. SELECT dept_id, job_id, AVG(salary) FROM Employees GROUP BY dept_id, job_id;
d. SELECT dept_id, COUNT(name) FROM Employees;
Câu 49.
Xét hai quan hệ R(A,B,C) và S(A,B,C) với các thuộc tính số. Câu lệnh nào sau đây xóa khỏi quan hệ R các
bộ t có giá trị t.A xuất hiện tại cột B của quan hệ S?
a. DELETE FROM R WHERE A = ALL (SELECT B FROM S)
b. DELETE FROM R WHERE A = ANY (SELECT B FROM S)
c. DELETE FROM R WHERE A = (SELECT B FROM S)
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 50.
Cho quan hệ R(A int, B int, C char(1)) với hai bộ dữ liệu (1,1,’a’), (1,2,’b’) và quan hệ S(C int, D int, int E)
với ba bộ dữ liệu (1,1,1), (1,2,1), (1,3,1). Câu truy vấn nào sau đây kết thúc thành công (không bị lỗi)?
a. SELECT * FROM R
UNION
SELECT * FROM S
b. SELECT A, B FROM R
UNION
SELECT A, B FROM S
c. SELECT A, B FROM R
UNION
SELECT C, D FROM S
d. Câu 2 và 3 đúng
Câu 51.
Câu lệnh nào sau đây là đúng cú pháp?
a. ALTER TABLE NHAN_VIEN INSERT MAPB INT REFERENCES PHONG_BAN(MAPB);
b. ALTER TABLE NHAN_VIEN ADD MAPB INT REFERENCES PHONG_BAN(MAPB);
c. ALTER TABLE NHAN_VIEN ADD MAPB INT FOREIGN KEY REFERENCES
PHONG_BAN(MAPB);
d. ALTER TABLE NHAN_VIEN ADD MAPB INT REFERENCES FOREIGN KEY
PHONG_BAN(MAPB);

7
Câu 52.
Xác định vị trí lỗi cú pháp của câu lệnh sau đây:
CREATE TABLE DEPARTMENT (
Name varchar (50) PRIMARY KEY,
Location varchar (50) NOT NULL ,
NumberOfEmployees int DEFAULT '0',
NumberOfProjects int DEFAULT 0,
LastProjectID int NULL
PRIMARY KEY (Name, Location)
)
a. Location varchar(50) NOT NULL
b. NumberOfEmployees int DEFAULT '0'
c. NumberOfProjects int DEFAULT 0
d. PRIMARY KEY (Name, Location)
Câu 53.
Câu lệnh nào sau đây liệt kê danh sách nhân viên trong đơn vị có mã số "TT05"?
a. SELECT MANV, HONV, TENNV AS "TEN NV" FROM NHAN_VIEN WHERE MAPB = "TT05";
b. SELECT MANV, HONV + " " + TENNV AS "HO TEN" FROM NHAN_VIEN WHERE MAPB =
"TT05";
c. SELECT MANV, HONV AS "HO NV", TENNV AS "TEN NV" FROM NHAN_VIEN WHERE
MAPB = "TT05";
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 54.
Cho quan hệ THI (MAHV, MAMH, LANTHI, NGAYTHI, DIEM, KQUA). Câu lệnh nào liệt kê điểm cao
nhất của mỗi học viên theo từng môn học?
a. Select Mahv, Mamh, max(diem) as Diemthi From Thi
b. Select Mahv, max(diem) as Diemthi From Thi Group by Mahv
c. Select Mamh, max(diem) as Diemthi From Thi Group by Mamh
d. Select Mahv, Mamh, max(diem) as Diemthi From Thi Group by Mahv, Mamh
Câu 55.
Cho hai quan hệ khả hợp R và S. Cần thực hiện phép toán gì để liệt kê các bộ dữ liệu vừa thuộc R vừa thuộc
S?
a. Phép hợp
b. Phép giao
c. Phép trừ
d. Phép bù
Câu 56.
Phép toán nào sau đây cùng loại với phép chọn?
a. Phép chiếu
b. Phép hợp
c. Phép kết theta
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 57.
Phép toán nào sau đây được thực hiện trên hai quan hệ có lược đồ khác nhau?
a. Phép hợp
b. Phép giao
c. Phép kết
d. Phép trừ
Câu 58.
Phép toán nào sau đây không thuộc tập đầy đủ các phép toán đại số quan hệ?
a. Phép chọn
b. Phép chiếu
c. Phép nhân chéo
d. Phép kết theta
8
Câu 59.
Cho tập R với bộ t xuất hiện m lần, tập S với bộ t xuất hiện n lần. Nếu trong kết quả xuất hiện min(m,n) lần
bộ t thì đó là kết quả của phép toán nào?
a. Phép trừ
b. Phép hợp
c. Phép giao
d. Phép nhân chéo
Câu 60.
Cho hai quan hệ R(A,B)={(1,1), (1,2)} và S(A,C)={(1,3),(2,1)}. Kết quả của biểu thức T=R.A=S.A(R X S) là
gì?
a. T(A,B,A,C)={(1,1,1,3),(1,2,1,3)}
b. T(R.A,B,A,C)={(1,1,1,3),(1,2,2,1)}
c. T(R.A,B,S.A,C)={(1,1,1,3),(1,2,1,3),(1,2,2,1)}
d. T(R.A,B,S.A,C)={(1,1,1,3),(1,2,1,3)}

----------------------Hết----------------------
Sinh viên được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

You might also like