Professional Documents
Culture Documents
TracNghiemXML (Edited)
TracNghiemXML (Edited)
a) .html
b) .xml
c) .txt
d) .docx
a) <person> </people>
b) <company> </compny>
c) <book> </book>
d) <fruit> </vegetable>
Câu 1.4. Trong XML, giá trị thuộc tính của một phần tử được đặt trong?
a) Ngoặc đơn
b) Ngoặc kép
c) <person name>John</person>
d) <person>name=John</person>
Câu 1.6. Trong XML, cách để xác định định dạng tệp được sử dụng là gì?
Câu 1.7. XML được sử dụng chủ yếu cho mục đích gì?
Câu 1.8. Đâu là cách để tạo một tài liệu XML mới?
a) Sử dụng trình soạn thảo văn bản và lưu tệp dưới định dạng .xml
b) Sao chép và dán tài liệu XML đã tồn tại và chỉnh sửa nó để phù hợp với mục đích mới
2
Câu 1.9. Trong XML, để khai báo một phần tử con có tên bắt đầu bằng chữ số, ta sử dụng cú
pháp gì?
a) <elementname>
b) <element name="elementname">
c) <![CDATA[<elementname>...]]>
d) Không thể khai báo phần tử con với tên bắt đầu bằng chữ số.
Câu 1.10. Trong XML, khai báo một đối tượng giống như nào so với khai báo một thuộc tính?
a) Giống nhau
b) Khác nhau
Câu 1.11. Trong XML, định nghĩa một phần tử được bắt đầu bằng ký tự gì?
a) <
b) >
c) /
d) \
Câu 1.12. Trong XML, định nghĩa một phần tử được kết thúc bằng ký tự gì?
a) <
b) >
c) /
d) \
3
Câu 1.13. Trong XML, các phần tử con của một phần tử cha được đặt ở đâu?
d) Trên cùng một dòng với cặp thẻ mở và đóng của phần tử cha
Câu 1.14. Trong XML, các phần tử con của một phần tử cha phải được đặt trong cặp thẻ nào?
Câu 1.15. Trong XML, cách để xác định một phần tử là phần tử rỗng là gì?
Câu 1.16. Trong XML, thuộc tính của một phần tử được đặt sau tên phần tử bằng ký tự gì?
a) :
b) .
c) =
d) -
4
Câu 1.17. Trong XML, nội dung của một phần tử có thể là gì?
a) Văn bản
b) Số
c) Boolean
Câu 1.18. Trong XML, phần tử cha có thể chứa bao nhiêu phần tử con?
Câu 1.19. Trong XML, thuộc tính id được sử dụng để làm gì?
Câu 1.20. Trong XML, cách đặt giá trị của một thuộc tính là gì?
a) Đặt giá trị vào trong cặp dấu ngoặc kép ""
b) Đặt giá trị vào trong cặp dấu ngoặc đơn ''
Câu 1.21. Trong XML, thuộc tính có thể có bao nhiêu giá trị?
5
a) Một giá trị duy nhất
Câu 1.22. Trong XML, để khai báo một thuộc tính của một phần tử, ta sử dụng cú pháp gì?
a) <element attribute="value">
b) <element value="attribute">
c) <attribute value="element">
d) <value attribute="element">
Câu 1.23. Trong XML, để sử dụng một thuộc tính trong một phần tử, ta sử dụng cú pháp gì?
a) attribute="value"
b) value="attribute"
c) element="value"
d) value="element"
Câu 1.24. Trong XML, để tạo một bộ chứa nhiều phần tử giống nhau, ta sử dụng cú pháp gì?
a) <group><element></element><element></element></group>
b) <group><element/><element/></group>
c) <group><element></element,element></group>
d) <group><element/><element></element></group>
Câu 1.25. Trong XML, để khai báo một bộ ký tự UTF-8, ta sử dụng cú pháp gì?
d) <?xml version="1.0"?>
Câu 1.26. Trong XML, để khai báo một phần tử được bao bọc bởi một phần tử khác, ta sử dụng
cú pháp gì?
a) <parent><child></child></parent>
b) <parent><element></element><child></child></parent>
c) <parent><element></element><child/></parent>
d) <parent><element/><child/></parent>
Câu 1.27. Trong XML, để khai báo một phần tử trống, ta sử dụng cú pháp gì?
a) <elementname>
b) <elementname></elementname>
c) <elementname/>
d) <elementname></>
7
KHỐI 2. DTD và XML Schema
Đáp án: A
Đáp án: A
Câu 2.3. Để tham chiếu đến một DTD trong tài liệu XML, sử dụng:
Đáp án: A
Câu 2.4. DTD cho phép định nghĩa các loại phần tử, bao gồm:
A. Phần tử cơ bản
Đáp án: D
8
Câu 2.5. Một thuộc tính trong DTD có thể có kiểu dữ liệu là:
A. Chữ
B. Số nguyên
C. Số thực
Đáp án: D
Câu 2.6. Để định nghĩa một phần tử trong DTD, sử dụng từ khóa nào:
A. ELEMENT
B. ATTRIBUTE
C. ENTITY
D. NOTATION
Đáp án: A
Câu 2.7. Để định nghĩa một thuộc tính trong DTD, sử dụng từ khóa nào:
A. ELEMENT
B. ATTLIST
C. ENTITY
D. NOTATION
Đáp án: B
Câu 2.8. Để định nghĩa một thực thể trong DTD, sử dụng từ khóa nào:
A. ELEMENT
B. ATTRIBUTE
C. ENTITY
D. NOTATION
Đáp án: C
9
Câu 2.9. Để định nghĩa một nhóm các phần tử được phép xuất hiện trong một thẻ trong DTD, sử
dụng từ khóa nào:
A. ELEMENT
B. ATTLIST
C. ENTITY
D. CHOICE
Đáp án: A
Câu 2.10. Để định nghĩa một tập hợp các thuộc tính và giá trị của chúng được phép trong một
phần tử trong DTD, sử dụng từ khóa nào:
A. ELEMENT
B. ATTLIST
C. ENTITY
D. CHOICE
Đáp án: B
Đáp án: A
Câu 2.12. Trong DTD, để xác định một phần tử con của phần tử khác, sử dụng từ khóa:
A. ELEMENT
B. ATTLIST
C. ENTITY
D. NOTATION
Đáp án: A
10
Câu 2.13. Trong DTD, để xác định một thuộc tính có thể xuất hiện trong một phần tử, sử dụng từ
khóa:
A. ELEMENT
B. ATTLIST
C. ENTITY
D. NOTATION
Đáp án: B
Câu 2.14. Trong DTD, để xác định một phần tử có thể chứa một số lượng phần tử con bất kỳ, sử
dụng từ khóa:
A. ANY
B. EMPTY
C. #PCDATA
Đáp án: A
Câu 2.15. Trong DTD, để xác định một phần tử không có phần tử con hoặc văn bản, sử dụng từ
khóa:
A. ANY
B. EMPTY
C. #PCDATA
Đáp án: B
Câu 2.16. Trong DTD, để xác định một phần tử có thể chứa văn bản, sử dụng từ khóa:
A. ANY
B. EMPTY
C. #PCDATA
Câu 2.17. Trong DTD, để xác định một thuộc tính phải xuất hiện trong một phần tử, sử dụng từ
khóa:
A. REQUIRED
B. IMPLIED
C. FIXED
Đáp án: A
Câu 2.18. Trong DTD, để xác định một thuộc tính không cần thiết xuất hiện trong một phần tử,
sử dụng từ khóa:
A. REQUIRED
B. IMPLIED
C. FIXED
Đáp án: B
Câu 2.19. Trong DTD, để xác định giá trị mặc định cho một thuộc tính, sử dụng từ khóa:
A. REQUIRED
B. IMPLIED
C. FIXED
D. DEFAULT
Đáp án: D
12
D. Design Type Definition
A. Mô tả cấu trúc và kiểu dữ liệu cho các phần tử trong tài liệu XML
Câu 2.22. DTD được định nghĩa trong tài liệu XML bằng cách sử dụng từ khóa nào?
A. <!ENTITY>
B. <!DOCTYPE>
C. <!ELEMENT>
D. <!NOTATION>
Câu 2.23. Phần tử nào trong DTD được sử dụng để mô tả một phần tử con bên trong một phần tử
cha?
A. <!ENTITY>
B. <!DOCTYPE>
C. <!ELEMENT>
D. <!NOTATION>
Câu 2.24. Trong DTD, đường dẫn tương đối đến một tài liệu được sử dụng bằng từ khóa nào?
A. SYSTEM
B. PUBLIC
C. ID
13
D. NDATA
Câu 2.25. Trong DTD, từ khóa nào được sử dụng để chỉ định rằng một phần tử là bắt buộc phải
xuất hiện trong tài liệu XML?
A. #REQUIRED
B. #IMPLIED
C. #FIXED
D. #CDATA
Câu 2.26. Để khai báo một phần tử có thể có một số lượng bất kỳ các phần tử con, bạn sử dụng:
A. EMPTY
B. ANY
C. #PCDATA
D. (phần tử con)*
Câu 2.27. Để khai báo một phần tử chỉ có thể xuất hiện một lần và có một số lượng bất kỳ các
thuộc tính, bạn sử dụng:
A. (phần tử con)+
B. (phần tử con)*
C. (phần tử con)?
D. EMPTY
Câu 2.28. Để khai báo một thuộc tính bắt buộc phải xuất hiện trong phần tử, bạn sử dụng:
A. #REQUIRED
B. #IMPLIED
14
C. #FIXED
D. #DEFAULT
Câu 2.29. Để khai báo một thuộc tính có giá trị mặc định trong phần tử, bạn sử dụng:
A. #REQUIRED
B. #IMPLIED
C. #FIXED
D. #DEFAULT
Câu 2.30. Để khai báo rằng các phần tử con của một phần tử phải được sắp xếp theo một thứ tự
nhất định, bạn sử dụng:
A. ELEMENTS
B. ORDERED
C. SEQUENCE
D. NONE
Câu 2.31. Để khai báo một phần tử có thể chứa bất kỳ phần tử con nào và bất kỳ thuộc tính nào,
bạn sử dụng:
A. (phần tử con)*
B. ANY
C. #PCDATA
D. EMPTY
Câu 2.32. Để khai báo một thuộc tính chỉ có thể xuất hiện một lần và có giá trị được khai báo cố
định, bạn sử dụng:
A. #REQUIRED
15
B. #IMPLIED
C. #FIXED
D. #DEFAULT
Câu 2.33. Để khai báo một tài liệu DTD chứa các khai báo phần tử và thuộc tính, bạn sử dụng:
A. <!ELEMENT>
B. <!DOCTYPE>
C. <!ATTLIST>
D. <!ENTITY>
Câu 2.34. Để khai báo một thuộc tính không bắt buộc phải xuất hiện trong phần tử, bạn sử dụng:
A. #REQUIRED
B. #IMPLIED
C. #FIXED
D. #DEFAULT
Câu 2.35. Trong DTD, thực thể văn bản có thể được định nghĩa bằng cách nào?
Câu 2.36. Trong XML, để tham chiếu đến một thực thể văn bản đã khai báo, ta sử dụng cú pháp
gì?
a) &entity;
16
b) <!ENTITY entity SYSTEM "file.xml">
c) #entity;
Câu 2.37. Trong XML, để khai báo một thực thể, ta sử dụng cú pháp gì?
Câu 2.38. Trong XML, để khai báo một DTD cho một tài liệu, ta sử dụng cú pháp gì?
Câu 2.39. Trong XML, để định nghĩa một thuộc tính trong DTD, ta sử dụng cú pháp gì?
Câu 2.40. Trong XML, để tạo một phần tử giống như một phần tử khác, ta sử dụng cú pháp gì?
a) <elementname>
b) <elementname/>
17
c) <!ENTITY elementname SYSTEM "original-elementname">
Câu 2.41. Trong XML, để định nghĩa một phần tử có thể lặp lại nhiều lần, ta sử dụng cú pháp gì?
Câu 2.42. Trong XML, để khai báo một thuộc tính có giá trị mặc định cho một phần tử, ta sử
dụng cú pháp gì?
Câu 2.43. Trong XML, để khai báo một phần tử con không cần phải có thuộc tính, ta sử dụng cú
pháp gì?
d) <!ATTLIST elementname>
Câu 2.44. Trong XML, để khai báo một phần tử con bắt buộc phải có thuộc tính, ta sử dụng cú
pháp gì?
d) <!ATTLIST elementname>
Câu 2.45. Trong XML, để khai báo một phần tử con chỉ được có giá trị thuộc tính là một chuỗi
ký tự hợp lệ, ta sử dụng cú pháp gì?
Câu 2.46. Trong XML, để khai báo một phần tử con chỉ được có giá trị thuộc tính là một danh
sách các chuỗi ký tự hợp lệ, ta sử dụng cú pháp gì?
a. XSD
19
b. XMLS
c. XSLT
d. XS
Câu 2.49. XML Schema cho phép định nghĩa các gì?
a. Kiểu dữ liệu
b. Các phần tử
Câu 2.50. XML Schema cho phép định nghĩa ràng buộc dữ liệu như thế nào?
Câu 2.51. XML Schema cho phép kế thừa từ một schema khác như thế nào?
Câu 2.52. XML Schema cho phép sử dụng các kiểu dữ liệu được định nghĩa sẵn như thế nào?
Câu 2.53. XML Schema cho phép định nghĩa kiểu dữ liệu đơn giản như thế nào?
Câu 2.54. XML Schema cho phép định nghĩa kiểu dữ liệu phức tạp như thế nào?
Câu 2.55. XML Schema cho phép xác định các phần tử bắt buộc và tùy chọn như thế nào?
Câu 2.56. XML Schema cho phép xác định quy tắc kết hợp các phần tử như thế nào?
Câu 2.57. XML Schema cho phép định nghĩa nhóm các phần tử như thế nào?
Câu 2.58. XML Schema cho phép xác định các quy tắc đối với các thuộc tính như thế nào?
Câu 2.59. XML Schema cho phép xác định các giới hạn giá trị của các thuộc tính như thế nào?
Câu 2.60. XML Schema cho phép định nghĩa các namespace như thế nào?
Câu 2.62. Trong XML Schema, để xác định một phần tử có thể xuất hiện từ một lần đến nhiều
lần, ta sử dụng khai báo nào?
a. complexType
b. sequence
c. minOccurs và maxOccurs
d. simpleType
Câu 2.63. Trong XML Schema, để xác định một phần tử có chứa một tập hợp các phần tử khác,
ta sử dụng khai báo nào?
a. complexType
b. sequence
c. group
d. extension
Câu 2.64. Trong XML Schema, để định nghĩa một kiểu dữ liệu đơn giản, ta sử dụng khai báo
nào?
a. complexType
b. sequence
c. group
23
d. simpleType
Câu 2.65. Trong XML Schema, để xác định một phần tử có thể có hoặc không có trong tài liệu
XML, ta sử dụng khai báo nào?
a. complexType
b. sequence
c. minOccurs và maxOccurs
d. simpleType
Câu 2.66. Trong XML Schema, để xác định một phần tử có chứa một phần tử hoặc tập hợp các
phần tử khác, ta sử dụng khai báo nào?
a. complexType
b. sequence
c. group
d. choice
Câu 2.67. Trong XML Schema, để định nghĩa một thuộc tính cho một phần tử, ta sử dụng khai
báo nào?
a. element
b. attribute
c. simpleType
d. complexType
Câu 2.68. Trong XML Schema, để xác định một phần tử có thể chứa các phần tử con theo bất kỳ
thứ tự nào, ta sử dụng khai báo nào?
a. complexType
24
b. sequence
c. group
d. any
Câu 2.69. Trong XML Schema, để định nghĩa một phần tử có thể kế thừa từ một phần tử khác, ta
sử dụng khai báo nào?
a. complexType
b. sequence
c. extension
d. restriction
Câu 2.70. Trong XML Schema, để xác định rằng một thuộc tính chỉ được sử dụng trong một số
phần tử nhất định, ta sử dụng khai báo nào?
a. element
b. attribute
c. simpleType
d. complexType
Câu 2.71. Trong XML Schema, để xác định một phần tử có thể chứa một giá trị dữ liệu nhất định,
ta sử dụng khai báo nào?
a. simpleType
b. restriction
c. enumeration
d. all
25
Câu 2.72. Trong XML Schema, để xác định một phần tử có thể chứa một giá trị dữ liệu thuộc một
danh sách các giá trị cụ thể, ta sử dụng khai báo nào?
a. simpleType
b. restriction
c. enumeration
d. all
Câu 2.73. Trong XML Schema, để xác định một phần tử có thể chứa tất cả các phần tử con trong
bất kỳ thứ tự nào, ta sử dụng khai báo nào?
a. complexType
b. sequence
c. group
d. all
Câu 2.74. Trong XML Schema, để xác định một phần tử có thể kế thừa tất cả các thuộc tính của
một phần tử khác, ta sử dụng khai báo nào?
a. complexType
b. sequence
c. extension
d. restriction
Câu 2.75. Trong XML Schema, để xác định một thuộc tính có thể có giá trị rỗng, ta sử dụng khai
báo nào?
a. element
b. attribute
c. simpleType
d. complexType
26
Câu 2.76. Trong XML Schema, để định nghĩa một phần tử có chứa nhiều phần tử con cùng loại,
ta sử dụng khai báo nào?
a. complexType
b. sequence
c. group
d. choice
Câu 2.77. Trong XML Schema, để xác định rằng một thuộc tính chỉ có thể được sử dụng trong
một phần tử nhất định, ta sử dụng khai báo nào?
a. element
b. attribute
c. simpleType
d. complexType
Câu 2.78. Trong XML Schema, để xác định một phần tử có thể chứa một tập hợp các phần tử
khác trong bất kỳ thứ tự nào, ta sử dụng khai báo nào?
a. complexType
b. sequence
c. group
d. all
Câu 2.79. Trong XML Schema, để xác định một phần tử có chứa một phần tử con cố định, ta sử
dụng khai báo nào?
a. complexType
b. sequence
27
c. group
d. choice
28
KHỐI 3. Xpath và Xquery
Câu 3.2. XPath có thể truy vấn thông tin từ tài liệu XML như thế nào?
a) Sử dụng cú pháp đơn giản để chỉ định vị trí các phần tử và thuộc tính trong tài liệu
b) Sử dụng các lệnh lập trình để thực hiện các thao tác truy vấn
Câu 3.3. Trong XPath, dấu “/” được sử dụng để làm gì?
b) Chỉ định vị trí của phần tử con đầu tiên của phần tử hiện tại
c) Chỉ định vị trí của phần tử cuối cùng trong tài liệu
Câu 3.4. Trong XPath, dấu “//” được sử dụng để làm gì?
a) Truy vấn tất cả các phần tử con của phần tử hiện tại
b) Truy vấn tất cả các phần tử con và phần tử cháu của phần tử hiện tại
c) Truy vấn tất cả các phần tử con của phần tử gốc trong tài liệu
29
Câu 3.5. Trong XPath, dấu “@” được sử dụng để làm gì?
b) Chỉ định vị trí của phần tử con đầu tiên của phần tử hiện tại
c) Chỉ định vị trí của phần tử cuối cùng trong tài liệu
d) Chỉ định vị trí của thuộc tính của phần tử hiện tại
Câu 3.6. Trong XPath, toán tử “|” được sử dụng để làm gì?
a) Tìm tất cả các phần tử có tên giống nhau trong tài liệu
b) Kết hợp các kết quả từ hai biểu thức truy vấn khác nhau
c) Truy vấn tất cả các phần tử con của phần tử hiện tại
Câu 3.7. Trong XPath, hàm “last()” được sử dụng để làm gì?
b) Trả về giá trị của thuộc tính cuối cùng trong phần tử hiện tại
d) Trả về số lượng phần tử con của phần tử gốc trong tài liệu
Câu 3.8. Trong XPath, hàm “substring()” được sử dụng để làm gì?
c) Thay thế một phần của một chuỗi bằng một chuỗi khác
30
Câu 3.9. Trong XPath, hàm “count()” được sử dụng để làm gì?
Câu 3.10. Trong XPath, hàm “normalize-space()” được sử dụng để làm gì?
Câu 3.11. Ký tự nào được sử dụng để chỉ định đường dẫn tuyệt đối trong Xpath?
a. /
b. //
c. .
d. ..
Câu 3.12. Ký tự nào được sử dụng để chỉ định đường dẫn tương đối trong Xpath?
a. /
b. //
c. .
d. ..
Câu 3.13. Để chọn tất cả các phần tử có tên là "book", ta sử dụng cú pháp nào?
31
a. //book
b. /book
c. book
d. //*book
Câu 3.14. Để chọn tất cả các phần tử có thuộc tính "category" và giá trị của thuộc tính đó là
"fiction", ta sử dụng cú pháp nào?
a. //@category='fiction'
b. //@category=="fiction"
c. //@category=='fiction'
d. //@category="fiction"
Câu 3.15. Để chọn tất cả các phần tử con trực tiếp của phần tử có tên là "bookstore", ta sử dụng
cú pháp nào?
a. /bookstore/*
b. //bookstore/*
c. bookstore/*
d. //bookstore/
Câu 3.16. Để chọn tất cả các phần tử con trực tiếp của phần tử có tên là "bookstore" và có thuộc
tính "location", ta sử dụng cú pháp nào?
a. /bookstore[@location]
b. //bookstore[@location]
c. /bookstore/*[@location]
d. //*bookstore[@location]
32
Câu 3.17. Để chọn phần tử đầu tiên có tên là "book" trong tài liệu XML, ta sử dụng cú pháp nào?
a. /book[0]
b. //book[1]
c. book[0]
d. //*book[1]
Câu 3.18. Để chọn tất cả các phần tử con trực tiếp của phần tử có tên là "bookstore" và có giá trị
thuộc tính "location" là "New York", ta sử dụng cú pháp nào?
a. /bookstore/*[@location="New York"]
b. //bookstore[@location="New York"]/*
c. bookstore[@location="New York"]/*
d. //*book
Câu 3.19. Để chọn tất cả các phần tử con trực tiếp của phần tử có tên là "book" và có thuộc tính
"category" là "fiction", ta sử dụng cú pháp nào?
a. /bookstore/book[@category='fiction']/*
b. //book[@category="fiction"]/*
c. book[@category='fiction']/*
d. //*book[@category="fiction"]
Câu 3.20. Để chọn tất cả các phần tử con trực tiếp của phần tử có tên là "book" và có thuộc tính
"category" bắt đầu bằng chuỗi "co", ta sử dụng cú pháp nào?
a. //book[@category="co*"]
b. //book[starts-with(@category, "co")]
c. //book[@category^="co"]
d. //book[@category="co"]
33
Câu 3.21. Để chọn tất cả các phần tử con trực tiếp của phần tử có tên là "book" và có thuộc tính
"price" lớn hơn 30, ta sử dụng cú pháp nào?
a. //book[@price>"30"]/*
b. //book[price>"30"]/*
c. //book[@price>30]/*
d. //book[price>30]/*
Câu 3.22. Để chọn tất cả các phần tử con trực tiếp của phần tử có tên là "book" và có thuộc tính
"price" nhỏ hơn hoặc bằng 30, ta sử dụng cú pháp nào?
a. //book[@price<="30"]/*
b. //book[price<="30"]/*
c. //book[@price<=30]/*
d. //book[price<=30]/*
Câu 3.23. Để chọn tất cả các phần tử con trực tiếp của phần tử có tên là "book" và có giá trị của
thuộc tính "author" chứa chuỗi "John", ta sử dụng cú pháp nào?
a. //book[contains(@author, "John")]
b. //book[@author*="John"]
c. //book[@author="John"]
d. //book[contains(author, "John")]
Câu 3.24. Để chọn tất cả các phần tử có tên là "book" và có giá trị của thuộc tính "year" là "2005"
hoặc "2006", ta sử dụng cú pháp nào?
a. //book[@year="2005" or @year="2006"]
b. //book[@year=("2005","2006")]
c. //book[@year="2005"] or //book[@year="2006"]
34
d. //book[@year=("2005" or "2006")]
Câu 3.25. Để chọn tất cả các phần tử con trực tiếp của phần tử đầu tiên có tên là "book" và có
thuộc tính "category" là "fiction", ta sử dụng cú pháp nào?
a. /bookstore/book[@category="fiction"][1]/*
b. (//book[@category="fiction"])[1]/*
c. //book[@category="fiction"]/child::node()
d. //book[@category="fiction"][position()=1]/*
Câu 3.26. Để chọn tất cả các phần tử con trực tiếp của phần tử có tên là "book" và có tên phần tử
con là "author" hoặc "title", ta sử dụng cú pháp nào?
a. //book/[name()="author" or name()="title"]
b. //book/(author | title)
c. //book/*[name()="author" or name()="title"]
d. //book/*[author or title]
Câu 3.27. Để chọn tất cả các phần tử con trực tiếp của phần tử đầu tiên có tên là "book" và có
thuộc tính "price" lớn hơn 30, ta sử dụng cú pháp nào?
a. /bookstore/book[@price>"30"][1]/*
b. //book[@price>"30"][position()=1]/*
c. (//book[@price>30])[1]/*
d. //book[@price>"30"]/child::node()[1]
b) Cơ sở dữ liệu XML
c) Web service
a) XQuery là ngôn ngữ tự động phân tích cú pháp, không cần sử dụng cú pháp đặc biệt
Câu 3.31. XQuery có thể truy vấn các phần tử con của một phần tử được chọn như thế nào?
Câu 3.32. XQuery có thể truy vấn các phần tử theo nhiều tiêu chí khác nhau bằng cách sử dụng:
a) Lệnh WHERE
b) Lệnh HAVING
c) Lệnh ORDER BY
36
d) Lệnh GROUP BY
Câu 3.33. XQuery có thể sắp xếp kết quả truy vấn theo tiêu chí nào?
a) Tên phần tử
Câu 3.34. Trong XQuery, hàm position() được sử dụng để làm gì?
a) Lấy vị trí hiện tại trong danh sách kết quả truy vấn
b) Tính toán giá trị trung bình của các phần tử trong danh sách kết quả truy vấn
c) Đếm số lượng phần tử trong danh sách kết quả truy vấn
d) Tìm phần tử đầu tiên trong danh sách kết quả truy vấn
Câu 3.35. Trong XQuery, toán tử “or” được sử dụng để làm gì?
a) Kết hợp hai điều kiện để trả về kết quả truy vấn
b) Tạo ra một danh sách các phần tử từ hai danh sách khác nhau
c) Sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự giảm dần
Câu 3.36. XQuery có thể sử dụng các biểu thức điều kiện để lọc dữ liệu như thế nào?
a) Đếm số lượng phần tử trong danh sách kết quả truy vấn
b) Tính toán tổng giá trị của các phần tử trong danh sách kết quả truy vấn
Câu 3.38. Trong XQuery, toán tử “=” được sử dụng để so sánh gì?
Câu 3.39. Trong XQuery, toán tử “descendant” được sử dụng để làm gì?
Câu 3.40. Trong XQuery, toán tử “mod” được sử dụng để làm gì?
c) So sánh hai giá trị số và trả về kết quả là TRUE hoặc FALSE
38
Câu 3.41. Trong XQuery, toán tử “min” được sử dụng để làm gì?
c) Thực hiện một phép toán điều kiện trên một danh sách
Câu 3.42. Trong XQuery, toán tử “ancestor” được sử dụng để làm gì?
Câu 3.43. Trong XQuery, hàm count() được sử dụng để làm gì?
a) Đếm số lượng phần tử trong danh sách kết quả truy vấn
b) Tính toán tổng giá trị của các phần tử trong danh sách kết quả truy vấn
Câu 3.44. Trong XQuery, toán tử “and” được sử dụng để làm gì?
a) Kết hợp hai điều kiện để trả về kết quả truy vấn
b) Tạo ra một danh sách các phần tử từ hai danh sách khác nhau
c) Sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự giảm dần
39
Câu 3.45. Trong XQuery, hàm concat() được sử dụng để làm gì?
Câu 3.46. Trong XQuery, toán tử “eq” được sử dụng để làm gì?
a) So sánh hai giá trị số và trả về kết quả là TRUE hoặc FALSE
Câu 3.47. Trong XQuery, toán tử “ne” được sử dụng để làm gì?
a) So sánh hai giá trị số và trả về kết quả là TRUE hoặc FALSE
Câu 3.48. Trong XQuery, toán tử “lt” được sử dụng để làm gì?
a) So sánh hai giá trị số và trả về kết quả là TRUE hoặc FALSE
Câu 3.49. Trong XQuery, toán tử “le” được sử dụng để làm gì?
40
a) So sánh hai giá trị số và trả về kết quả là TRUE hoặc FALSE
Câu 3.50. Trong XQuery, toán tử “gt” được sử dụng để làm gì?
a) So sánh hai giá trị số và trả về kết quả là TRUE hoặc FALSE
Câu 3.51. Trong XQuery, toán tử “ge” được sử dụng để làm gì?
a) So sánh hai giá trị số và trả về kết quả là TRUE hoặc FALSE
Câu 3.52. Trong XQuery, hàm “contains()” được sử dụng để làm gì?
a) Kiểm tra xem một chuỗi có chứa một chuỗi con được chỉ định hay không
Câu 3.53. Trong XQuery, hàm “substring()” được sử dụng để làm gì?
Câu 3.54. Trong XQuery, hàm “avg()” được sử dụng để làm gì?
a) Tính trung bình cộng của các giá trị số trong một danh sách
b) Tính tổng của các giá trị số trong một danh sách
Câu 3.55. Trong XQuery, hàm “sum()” được sử dụng để làm gì?
a) Tính tổng của các giá trị số trong một danh sách
b) Tính trung bình cộng của các giá trị số trong một danh sách
Câu 3.56. Trong XQuery, hàm “position()” được sử dụng để làm gì?
a) Trả về vị trí hiện tại của con trỏ trong danh sách
c) Trả về số lượng node cùng loại trước node hiện tại trong danh sách
Câu 3.57. Trong XQuery, hàm “distinct-values()” được sử dụng để làm gì?
a) Lọc ra các giá trị trùng lặp trong một danh sách
Câu 3.58. Trong XQuery, hàm “if()” được sử dụng để làm gì?
Câu 3.59. Trong XQuery, hàm “element()” được sử dụng để làm gì?
c) Thực hiện một phép toán điều kiện trên các element
Câu 3.60. Trong XQuery, hàm “attribute()” được sử dụng để làm gì?
c) Thực hiện một phép toán điều kiện trên các attribute
Câu 3.61. Trong XQuery, toán tử “union” được sử dụng để làm gì?
a) Kết hợp hai danh sách thành một danh sách mới
b) Loại bỏ các giá trị trùng lặp trong một danh sách
Câu 3.62. Trong XQuery, toán tử “intersect” được sử dụng để làm gì?
a) Kết hợp hai danh sách thành một danh sách mới
b) Loại bỏ các giá trị trùng lặp trong một danh sách
Câu 3.63. Trong XQuery, toán tử “except” được sử dụng để làm gì?
a) Kết hợp hai danh sách thành một danh sách mới
b) Loại bỏ các giá trị trùng lặp trong một danh sách
c) Loại bỏ các giá trị có trong danh sách thứ hai khỏi danh sách thứ nhất
Câu 3.64. Trong XQuery, toán tử “some” được sử dụng để làm gì?
a) Tạo ra một danh sách mới từ các phần tử có trong danh sách ban đầu
b) Kiểm tra xem có tồn tại ít nhất một phần tử trong danh sách thỏa mãn một điều kiện nào đó
c) Kiểm tra xem tất cả các phần tử trong danh sách đều thỏa mãn một điều kiện nào đó
Câu 3.65. Trong XQuery, toán tử “every” được sử dụng để làm gì?
a) Tạo ra một danh sách mới từ các phần tử có trong danh sách ban đầu
b) Kiểm tra xem có tồn tại ít nhất một phần tử trong danh sách thỏa mãn một điều kiện nào đó
c) Kiểm tra xem tất cả các phần tử trong danh sách đều thỏa mãn một điều kiện nào đó
c) Thực hiện một phép toán điều kiện trên một danh sách
Câu 3.67. Trong XQuery, toán tử “order by” được sử dụng để làm gì?
a) Sắp xếp các phần tử trong một danh sách theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần của giá trị của
một thuộc tính hoặc phần tử
b) Tìm tất cả các phần tử có giá trị thuộc tính hoặc phần tử trùng nhau trong một danh sách
Câu 3.68. Trong XQuery, toán tử “group by” được sử dụng để làm gì?
a) Nhóm các phần tử trong một danh sách dựa trên giá trị của một thuộc tính hoặc phần tử
c) Tìm tất cả các phần tử có giá trị thuộc tính hoặc phần tử trùng nhau trong một danh sách
Câu 3.69. Trong XQuery, toán tử “sum” được sử dụng để làm gì?
c) Thực hiện một phép toán điều kiện trên một danh sách
45
Câu 3.70. Trong XQuery, toán tử “avg” được sử dụng để làm gì?
c) Thực hiện một phép toán điều kiện trên một danh sách
46
KHỐI 4. Xlink, Xpointer, XSL và XSLT
a. XML Link
b. XHTML Link
c. XQuery Link
d. XSD Link
Câu 4.2. XLink được sử dụng để làm gì trong tài liệu XML?
a. Tạo liên kết giữa các tài liệu XML khác nhau
b. Tạo liên kết giữa các phần tử trong cùng một tài liệu XML
c. Tạo liên kết giữa các phần tử trong cùng một tài liệu HTML
d. Tạo liên kết giữa các tài liệu HTML khác nhau
Câu 4.3. Để tạo một liên kết đơn giản trong XLink, chúng ta sử dụng phần tử nào?
a. <link>
b. <href>
c. <a>
d. <xlink>
Câu 4.4. Để tạo một liên kết trong XLink và xác định đối tượng được liên kết bằng một định danh
URI, chúng ta sử dụng thuộc tính nào của phần tử <a>?
a. xlink:role
b. xlink:type
c. xlink:title
d. xlink:href
47
Câu 4.5. Để tạo một liên kết trong XLink và xác định quan hệ giữa tài liệu nguồn và đối tượng
được liên kết, chúng ta sử dụng thuộc tính nào của phần tử <a>?
a. xlink:arcrole
b. xlink:type
c. xlink:title
d. xlink:href
Câu 4.6. Thuộc tính xlink:type của phần tử <a> được sử dụng để xác định gì?
c. Loại quan hệ giữa tài liệu nguồn và đối tượng được liên kết
Câu 4.7. Trong XLink, phần tử <arc> được sử dụng để làm gì?
a. Xác định quan hệ giữa tài liệu nguồn và đối tượng được liên kết
b. Xác định quan hệ giữa các đối tượng được liên kết
d. Xác định quan hệ giữa tài liệu nguồn và tài liệu đích
Câu 4.8. Trong XLink, thuộc tính xlink:title của phần tử <a> được sử dụng để làm gì?
b. Chỉ định mô tả ngắn gọn của đối tượng được liên kết
c. Chỉ định thông tin chi tiết về đối tượng được liên kết
48
Câu 4.9. Trong XLink, thuộc tính xlink:show của phần tử <a> được sử dụng để làm gì?
a. Xác định cách hiển thị đối tượng được liên kết
c. Xác định quan hệ giữa tài liệu nguồn và tài liệu đích
d. Xác định quan hệ giữa các đối tượng được liên kết
Câu 4.10. Trong XLink, phần tử <locator> được sử dụng để làm gì?
a. Xác định quan hệ giữa tài liệu nguồn và đối tượng được liên kết
b. Xác định địa chỉ của đối tượng được liên kết
d. Xác định quan hệ giữa tài liệu nguồn và tài liệu đích
Câu 4.11. Trong XLink, thuộc tính xlink:actuate của phần tử <arc> được sử dụng để làm gì?
a. Xác định quan hệ giữa tài liệu nguồn và đối tượng được liên kết
b. Xác định địa chỉ của đối tượng được liên kết
c. Xác định cách kích hoạt của đối tượng được liên kết
d. Xác định cách hiển thị của đối tượng được liên kết
Câu 4.12. Trong XML, để khai báo một khai báo đoạn mã xử lý, ta sử dụng cú pháp gì?
a) <!DOCTYPE ...>
b) <!ELEMENT ...>
c) <?xml ...>
d) <?processing-instruction ...>
49
Câu 4.13. Trong XML, để khai báo một namespace, ta sử dụng cú pháp gì?
a) <namespace ...>
b) <xml:namespace ...>
c) xmlns
d) xml:xmlns
Câu 4.14. Trong XML, để đặt tên cho một namespace, ta sử dụng cú pháp gì?
a) <namespace ...>
b) <xml:namespace ...>
c) xmlns
d) xml:xmlns
Câu 4.15. Trong XML, để tham chiếu đến một phần tử trong một namespace, ta sử dụng cú pháp
gì?
a) namespace:element
b) <element namespace>
c) <xml:namespace element>
d) <element xml:namespace>
Câu 4.16. Trong XML, để khai báo một phần tử được sử dụng trong một namespace, ta sử dụng
cú pháp gì?
a) namespace:element
b) <element namespace>
c) <xml:namespace element>
d) <element xml:namespace>
50
Câu 4.17. Trong XML, để tạo một phần tử trống, ta sử dụng cú pháp gì?
a) <element/ >
b) <element></element>
c) <element>
d) <element />
Câu 4.18. Trong XML, để chèn nội dung văn bản vào một phần tử, ta sử dụng cú pháp gì?
a) <element>text</element>
c) <element>"text"</element>
d) <element><text></element>
Câu 4.19. Trong XML, để chèn nội dung của một phần tử vào nội dung của một phần tử khác, ta
sử dụng cú pháp gì?
Câu 4.20. Trong XML, để chèn một đoạn mã xử lý vào một tài liệu XML, ta sử dụng cú pháp gì?
a) <![CDATA[...]]>
c) <?processing-instruction ...?>
d) <xsl:stylesheet ...>
51
Câu 4.21. Trong XML, để chèn một đoạn mã xử lý vào một phần tử, ta sử dụng cú pháp gì?
a) <![CDATA[...]]>
c) <?processing-instruction ...?>
d) <xsl:template ...>
Câu 4.22. Trong XML, để chèn một tài liệu XML vào một tài liệu XML khác, ta sử dụng cú pháp
gì?
Câu 4.23. Trong XML, để chèn một tài liệu XML vào một phần tử, ta sử dụng cú pháp gì?
Câu 4.24. Trong XML, để đặt tên cho một phần tử con dựa trên một giá trị biến hoặc hằng số
trong tệp tin XML, ta sử dụng phương án nào sau đây?
Câu 4.25. Trong XML, để áp dụng stylesheet cho một phần tử con cụ thể, ta sử dụng cú pháp gì?
a) <elementname style="stylename">
b) <elementname class="classname">
c) <elementname style="stylename">...</elementname>
d) <elementname class="classname">...</elementname>
a) select="*"
b) select="all"
c) select="node()"
d) select="elements()"
Câu 4.30. Câu lệnh XSLT để chọn tất cả các phần tử con của một phần tử là gì?
a) select="child::"
b) select="descendant::"
c) select="parent::"
d) select="ancestor::"
Câu 4.31. Câu lệnh XSLT để lặp lại một nhóm lệnh nhiều lần là gì?
a) for-each
b) repeat
c) while
d) if
Câu 4.32. Câu lệnh XSLT để gọi một template khác là gì?
a) call-template
b) include-template
c) import-template
d) use-template
54
Câu 4.33. Câu lệnh XSLT để chọn tất cả các phần tử là gì?
a) select="*"
b) select="all"
c) select="node()"
d) select="elements()"
Câu 4.34. Câu lệnh XSLT để tạo một đoạn văn bản mới là gì?
a) <text>
b) <value>
c) <output>
d) <template>
a) if
b) choose
c) when
d) otherwise
Câu 4.36. Để chuyển đổi tài liệu XML thành HTML, chúng ta sử dụng gì trong XSLT?
a) HTML
b) CSS
c) XSL-FO
d) XHTML
55
Câu 4.37. Câu lệnh XSLT để thực hiện một phép tính toán là gì?
a) xsl:sum
b) xsl:value-of
c) xsl:apply-templates
d) xsl:if
Câu 4.38. Câu lệnh XSLT để tạo một điều kiện là gì?
a) xsl:if
b) xsl:choose
c) xsl:when
d) xsl:otherwise
Câu 4.39. Câu lệnh XSLT để lặp lại một tập hợp nào đó là gì?
a) xsl:for-each
b) xsl:apply-templates
c) xsl:call-template
d) xsl:if
Câu 4.40. Để sắp xếp một danh sách theo thứ tự tăng dần, chúng ta sử dụng câu lệnh nào trong
XSLT?
a) <xsl:sort order="ascending">
b) <xsl:sort order="descending">
c) xsl:order
d) xsl:apply-templates
56
Câu 4.41. Để chuyển đổi một tài liệu XML thành một file định dạng PDF, chúng ta sử dụng gì
trong XSLT?
a) XSL-FO
b) XHTML
c) HTML
d) CSS
a) xsl:number
b) xsl:value-of
c) xsl:sort
d) xsl:apply-templates
Câu 4.43. Câu lệnh XSLT để lấy giá trị của một thuộc tính là gì?
a) xsl:attribute
b) xsl:value-of
c) xsl:element
d) xsl:apply-templates
Câu 4.44. Để chọn tất cả các phần tử con trực tiếp của một phần tử, chúng ta sử dụng câu lệnh
nào trong XSLT?
a) xsl:child
b) xsl:children
c) xsl:child-nodes
d) xsl:apply-templates
57
Câu 4.45. Câu lệnh XSLT để đặt tên cho một tài liệu đầu ra là gì?
a) xsl:output
b) xsl:template
c) xsl:stylesheet
d) xsl:import
Câu 4.46. Câu lệnh XSLT để xác định một mẫu phù hợp với một phần tử là gì?
a) xsl:if
b) xsl:choose
c) xsl:template
d) xsl:for-each
Câu 4.47. Câu lệnh XSLT để gọi một mẫu khác trong một mẫu hiện tại là gì?
a) xsl:apply-templates
b) xsl:call-template
c) xsl:with-param
d) xsl:template
Câu 4.48. Để xử lý các trường hợp khác nhau của một giá trị đầu vào, chúng ta sử dụng câu lệnh
nào trong XSLT?
a) xsl:if
b) xsl:choose
c) xsl:when
d) xsl:otherwise
58
Câu 4.49. Câu lệnh XSLT để định nghĩa một biến là gì?
a) xsl:variable
b) xsl:param
c) xsl:with-param
d) xsl:choose
Câu 4.50. Để sử dụng một mẫu khác trong một phần tử XML cụ thể, chúng ta sử dụng thuộc tính
nào trong XSLT?
a) select
b) match
c) mode
d) name
Câu 4.51. Câu lệnh XSLT để sắp xếp các phần tử theo giá trị của một thuộc tính là gì?
a) xsl:sort
b) xsl:apply-templates
c) xsl:for-each
d) xsl:if
Câu 4.52. Câu lệnh XSLT để thêm một thuộc tính mới cho một phần tử là gì?
a) xsl:attribute
b) xsl:copy-of
c) xsl:apply-templates
d) xsl:element
59
Câu 4.53. Để chuyển đổi một tài liệu XML thành một định dạng khác như HTML hoặc PDF,
chúng ta sử dụng gì trong XSLT?
a) xsl:template
b) xsl:stylesheet
c) xsl:output
d) xsl:param
Câu 4.54. Câu lệnh XSLT để tạo một mẫu với một tập hợp các tham số là gì?
a) xsl:template
b) xsl:apply-templates
c) xsl:with-param
d) xsl:param
Câu 4.55. Để chèn một đoạn văn bản vào một vị trí cụ thể trong tài liệu XSLT, chúng ta sử dụng
câu lệnh nào?
a) xsl:copy
b) xsl:copy-of
c) xsl:text
d) xsl:apply-templates
Câu 4.56. Câu lệnh XSLT để định nghĩa một hàm là gì?
a) xsl:variable
b) xsl:function
c) xsl:apply-templates
d) xsl:choose
60
Câu 4.57. Để xử lý một tài liệu XML với một stylesheet XSLT, chúng ta sử dụng phương thức
nào của đối tượng XML?
a) transform()
b) parse()
c) serialize()
d) validate()
Câu 4.58. Để kiểm tra một giá trị có thuộc một danh sách hay không, chúng ta sử dụng câu lệnh
nào trong XSLT?
a) xsl:if
b) xsl:choose
c) xsl:for-each
d) xsl:contains
Câu 4.59. Trong XSLT, thuộc tính name() của các phần tử XML trả về gì?
Câu 4.60. Trong XSLT, thuộc tính value() của các phần tử XML trả về gì?
61
d) Thuộc tính của phần tử
Câu 4.61. Trong XSLT, thuộc tính select của một phần tử xsl:value-of dùng để làm gì?
Câu 4.62. Trong XSLT, thuộc tính match của một phần tử xsl:template dùng để làm gì?
Câu 4.63. Trong XSLT, câu lệnh xsl:for-each dùng để làm gì?
Câu 4.64. Trong XSLT, câu lệnh xsl:sort được sử dụng để làm gì?
a) Sắp xếp các phần tử theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
a) xsl:value-of
b) xsl:for-each
c) xsl:apply-templates
d) xsl:if
Câu 4.66. Để lấy tất cả các giá trị của một thuộc tính cụ thể trong tài liệu XML, chúng ta sử dụng
câu lệnh nào trong XSLT?
a) xsl:attribute
b) xsl:value-of
c) xsl:element
d) xsl:apply-templates
Câu 4.67. Câu lệnh XSLT để tạo một phần tử mới là gì?
a) xsl:attribute
b) xsl:value-of
c) xsl:element
d) xsl:apply-templates
63
KHỐI 5. DOM
Câu 5.3. Javascript là một ngôn ngữ lập trình thông dịch được sử dụng rộng rãi trong các tài liệu
dạng HTML và:
a) Có thể chạy trên các trình duyệt ở phía Server
b) Có thể chạy trên các trình duyệt ở phía Client
c) Có thể chạy trên các trình duyệt ở phía Server hoặc Client
d) Các câu trên đều đúng
Câu 5.4. Javascript là một ngôn ngữ lập trình có cú pháp tương tự:
a) ngôn ngữ JAVA, với phần mở rộng là .sj
b) ngôn ngữ C, với phần mở rộng là .sj
c) ngôn ngữ JAVA, với phần mở rộng là .js
d) ngôn ngữ C, với phần mở rộng là .js
Câu 5.6. Trong XML DOM hãy cho biết thứ tự thực hiện của các thành phần trong các hình vẽ
dưới đây là đúng:
a)
b)
c)
65
d)
66
Câu 5.9. Cho biết câu sai trong các khẳng định dưới đây:
a) XML DOM có thể di chuyển trên XML Tree để truy cập, chèn, xóa các nút
b) Khi ta tải một tài liệu XML vào XML DOM thì tài liệu này được tự động phân tích thành một
cây gồm nhiều node với thứ bậc cha, con bên trong
c) XML parser sẽ đọc XML và chuyển nó thành một XML DOM object để có thể được truy cập
bởi JavaScript, ...
d) Mỗi thuộc tính trong XML Tree không được chuyển thành một node
Câu 5.10. Tài liệu XML dưới đây biểu diễn thông tin về đường tròn có tâm (2,1) và bán kính
bằng 4.
Câu 5.11. Tài liệu XML dưới đây biểu diễn thông tin về bảng đơn giá thuê phòng của khách sạn:
67
Câu 5.12. Trên cây XML gồm có các loại nút sau:
a) Nút gốc, nút cha, nút mẹ và nút con
b) Nút gốc, nút cha, nút anh em và nút con
c) Nút gốc, nút cha, nút anh và nút em
d) Nút gốc, nút cha và nút anh em và nút con
Câu 5.13. Xét một cây XML, khẳng định nào dưới đây là sai:
a) Mọi nút đều có duy nhất một nút cha
b) Một nút có thể có nhiều nút con
c) Nút lá không có nút con
d) Những nút anh em (sibling) phải có cùng một nút cha
Câu 5.14. Các NNLT thường sử dụng một số phương pháp dưới đây để xử lý một tài liệu XML.
a) Phương pháp 1: Đọc toàn bộ tài liệu XML vào trong bộ nhớ, sau đó nhờ bộ phân tích cú pháp
biến tài liệu XML thành một cây theo mô hình DOM
b) Phương pháp 2: Tại mỗi thời điểm bộ phân tích chỉ đọc một hoặc một số nút liên quan đến truy
vấn
c) Cả hai phương pháp đều đúng
d) Phương pháp 1 đúng, phương pháp 2 sai
Câu 5.15. Xét đoạn mã được viết bởi Javascript dưới đây:
var rs = xmlDoc.documentElement.nodeName;
Với đoạn mã trên thì biến rs sẽ cho kết quả là:
a) Giá trị của biến rs
b) Tên của nút gốc
c) Giá trị của nút thuộc tính
d) Tất cả các câu trên đều sai
Câu 5.16. Xét đoạn mã được viết bởi Javascript dưới đây:
var x = xmlDoc.getElementsByTagName(“title”);
var book = x[0].childNodes[0];
Câu 5.17. Xét đoạn mã được viết bởi Javascript dưới đây:
var x = xmlDoc.getElementsByTagName('book')[0].attributes;
Với đoạn mã trên thì biến x sẽ cho kết quả là:
a) Tên nút đầu tiên của cây XML DOM
b) Tên nút thuộc tính đầu tiên của cây XML DOM
c) Danh sách các nút thuộc tính của đối tượng đầu tiên trong tài liệu
d) Danh sách các nút thuộc tính của đối tượng book đầu tiên trong tài liệu.
Câu 5.18. Tên biến trong Javascript phải đặt theo quy tắc sau:
a) Tên chỉ có thể chứa ký tự chữ cái, số, dấu _ và dấu $
b) Tên không được bắt đầu bằng chữ số và Không trùng với các từ khóa của ngôn ngữ
c) Tên có phân biệt hoa thường
d) Các câu trên đều đúng
69