You are on page 1of 23

Tin học cơ bản

MICROSOFT EXCEL
VÍ DỤ 1:

VÍ DỤ 2:

VÍ DỤ 3:

VÍ DỤ 4:

ThS. Trần Thị Thu Vân Trang: 1/23


Tin học cơ bản

BÀI TẬP 1:

YÊU CẦU:
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Lương = Lương ngày nhân với Ngày công
3. Tạm ứng = hai phần ba Lương
4. Còn lại = Lương trừ cho Tạm ứng
5. Tính tổng cộng theo cột Lương, Tạm ứng, Còn lại

BÀI TẬP 2:

ThS. Trần Thị Thu Vân Trang: 2/23


Tin học cơ bản

YÊU CẦU:
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Trị giá = Số lượng nhân Đơn giá
3. Thuế = trị giá nhân với 4.25%
4. Cước chuyên chở (CuocCC) = Số lượng nhân 1.12
5. Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở
6. Tổng các cột (Trị giá, Thuế, CướcCC, Cộng)

BÀI TẬP 3:

YÊU CẦU:
1. Nhập số liệu vào bảng tính

ThS. Trần Thị Thu Vân Trang: 3/23


Tin học cơ bản

2. Định dạng bảng đúng theo mẫu trên


3. Tính Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
4. Tính tổng cộng cho cột Thành tiền
5. Tính tiền tồn cuối ngày: Tiền tồn đầu ngày – tổng cộng (Thành tiền)

BÀI TẬP 4:

YÊU CẦU:
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Tính Tiền USD (mua) = Số lượng * Đơn giá USD (mua)
3. Tính Tiền VNĐ (mua) = Tiền USD (mua) * Tỷ giá USD/VNĐ
4. Tính Tiền VNĐ (bán) = Số lượng * Đơn giá VNĐ (bán)
5. Làm tròn đến số hàng ngàn cho Tiền VNĐ (mua) và Tiền VNĐ (bán)
6. Tính Lãi/Lỗ = Tiền VNĐ (bán) - Tiền VNĐ (mua)
7. Tính Tổng cộng cho Tiền VNĐ (mua), Tiền VNĐ (bán), Lãi/ Lỗ

BÀI TẬP 5:

YÊU CẦU:
1. Nhập số liệu vào bảng tính

ThS. Trần Thị Thu Vân Trang: 4/23


Tin học cơ bản

2. Tính Số Tuần Qui Đổi = Số Ngày Thuê / 7, lấy phần nguyên


3. Tính Số Ngày Qui Đổi = Số Ngày Thuê / 7, lấy phần dư
4. Tính Số Tiền Thuê Tuần = Số Tuần Qui Đổi * 950.000 đồng
5. Tính Số Tiền Thuê Ngày = Số Ngày Qui Đổi * 150.000 đồng
6. Tính Tổng Tiền = Số Tiền Thuê Tuần + Số Tiền Thuê Ngày
7. Tính Tổng số tiền thu được
8. Định dạng bảng tính như mẫu

VÍ DỤ 5:

VÍ DỤ 6:

VÍ DỤ 7:

ThS. Trần Thị Thu Vân Trang: 5/23


Tin học cơ bản

VÍ DỤ 8:
Câu a.

Câu b.

Câu c.
ThS. Trần Thị Thu Vân Trang: 6/23
Tin học cơ bản

Câu d.

BÀI TẬP 6:

ThS. Trần Thị Thu Vân Trang: 7/23


Tin học cơ bản

YÊU CẦU:
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Tính Tổng Cộng cho 3 môn: Toán, Lý, Hóa
3. Tính Trung Bình biết rằng Toán hệ số 2, Lý và Hóa hệ số 1. Làm tròn 1 số lẻ
4. Điểm lớn nhất cho từng môn
5. Điểm nhỏ nhất cho từng môn
6. Điểm trung bình cho từng môn và làm tròn 2 số lẻ
7. Kết quả: Nếu điểm TB>=5 thì Đậu ngược lại là Rớt
8. Xếp loại: Nếu điểm TB>=8, loại Ciỏi; nếu điểm TB>=6.5, loại Khá, còn lại
không xếp loại

VÍ DỤ 9:

YÊU CẦU:
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Điền dữ liệu vào cột Loại Hàng, biết rằng Loại Hàng là ký tự cuối của Mã Hàng
và chuyển sang số.
3. Điền dữ liệu vào cột Tên Hàng như sau : Nếu ký tự đầu của Mã Hàng là R thì
điền là Radio, nếu là T thì điền Tivi, ngược lại thì điền Cassertte.
4. Điền dữ liệu vào cột Thuế như sau : Nếu ký tự thứ 2 của Mã Hàng là C thì tính
thuế là 10000, ngược lại thì không tính thuế.

BÀI TẬP 7:

ThS. Trần Thị Thu Vân Trang: 8/23


Tin học cơ bản

YÊU CẦU:
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Thêm một cột bên phải cột TÊN để làm cột HỌ VÀ TÊN dùng toán tử ghép
chuỗi (&) để ghép dữ liệu 2 cột HỌ và cột TÊN thành dữ liệu cột HỌ VÀ TÊN
3. Hãy điền mã hình thức cho cột MÃ HÌNH THỨC là 2 ký tự đầu của MÃ NHÂN
VIÊN
4. Hãy điền mã chức vụ cho cột MÃ CHỨC VỤ là ký tự thứ 3 và thứ 4 của MÃ
NHÂN VIÊN
5. Hãy điền mã đơn vị cho cột MÃ ĐƠN VỊ là ký tự cuối của MÃ NHÂN VIÊN
6. Hãy điền mã trình độ cho cột MÃ TRÌNH ĐỘ là ký tự thứ 5 của MÃ NHÂN
VIÊN
7. Dùng hàm để lấy ra ngày hiện tại ô K2, dựa vào NGÀY XÉT và NGÀY SINH,
hãy tính cột TUỔI
8. Dựa vào NGÀY CÔNG TÁC và NGÀY XÉT, tính THÂM NIÊN cho cột thâm
niên
9. Sắp xếp MÃ HÌNH THỨC tăng dần

BÀI TẬP 8:

ThS. Trần Thị Thu Vân Trang: 9/23


Tin học cơ bản

YÊU CẦU:
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Tính và ghi vào ĐIỂM TRUNG BÌNH dựa trên 3 cột điểm VIẾT, NGHE, NÓI
3. Định dạng giống như mẫu và ĐIỂM TRUNG BÌNH có 2 số lẻ thập phân, làm
tròn 1 số lẻ
4. Tính và ghi vào XẾP LOẠI cho thí sinh đậu với giá trị:
- GIỎI khi ĐIỂM TRUNG BÌNH > 8
- KHÁ khi 8 ≥ ĐIỂM TRUNG BÌNH > 7
- TRUNG BÌNH khi 7 ≥ ĐIỂM TRUNG BÌNH ≥ 5
- YẾU khi ĐIỂM TRUNG BÌNH < 5
5. Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần dựa trên cột THÍ SINH

ThS. Trần Thị Thu Vân Trang: 10/23


Tin học cơ bản

VÍ DỤ 10:

YÊU CẦU:
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Tính Tổng số phiếu, Tổng số lượng, Tổng tiền theo Tên hàng

VÍ DỤ 11:
Câu a.

YÊU CẦU:
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Dựa vào Mã SP và dò trong BẢNG A để điền dữ liệu vào cột Tên Sản phẩm.
3. Dựa vào Mã SP và dò trong BẢNG A để điền dữ liệu vào cột ĐƠN GIÁ

ThS. Trần Thị Thu Vân Trang: 11/23


Tin học cơ bản

Câu b.

Câu c.

Câu d.

ThS. Trần Thị Thu Vân Trang: 12/23


Tin học cơ bản

Câu e.

Câu f.

VÍ DỤ 11:
Câu a.

ThS. Trần Thị Thu Vân Trang: 13/23


Tin học cơ bản

Câu b.

Câu c.

Câu d.

ThS. Trần Thị Thu Vân Trang: 14/23


Tin học cơ bản

BÀI TẬP 9:

YÊU CẦU:
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Tính TIÊU THỤ = CHỈ SỐ MỚI – CHỈ SỐ CŨ
3. Dựa vào LOẠI, viết công thức để lấy ĐỊNH MỨC và ĐƠN GIÁ
4. Tính các giá trị ở dòng TỔNG CỘNG
5. Tính số kWh tiêu thụ theo từng loại A, B, C
6. Sắp xếp theo LOẠI tăng dần. Nếu cùng LOẠI sắp xếp tăng dần theo HỌ TÊN

BÀI TẬP 10:

YÊU CẦU:
1. Nhập số liệu vào bảng tính

ThS. Trần Thị Thu Vân Trang: 15/23


Tin học cơ bản

2. Tính TB dựa trên 3 cột điểm WORD, EXCEL và PPT và làm tròn 2 số lẻ
3. Tính và ghi vào XẾP HẠNG theo quy tắc giá trị ĐIỂM TRUNG BÌNH CAO
NHẤT có hạng 1
4. Xếp loại: dựa vào điểm TB và Bảng 1 để điền Xếp loại
5. Sắp xếp thứ tự giảm dần theo điểm TB và khi điểm TB bằng nhau thì sắp xếp
thứ tự tăng dần theo HỌ TÊN
6. Lập Bảng thống kê

BÀI TẬP 11:

YÊU CẦU:
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Tính LƯƠNG = LƯƠNG NGÀY * NGÀY CÔNG * HỆ SỐ CHỨC VỤ
3. Tính TIỀN KT dựa vào MÃ KT và BẢNG TIỀN KHEN THƯỞNG
4. Tính THU NHẬP = LƯƠNG + TIỀN KT
5. Tính tổng cộng LƯƠNG, TIỀN KT, THU NHẬP
6. Sắp xếp MÃ KT tăng dần, trùng MÃ KT sắp theo THU NHẬP giảm dần

BÀI TẬP 12:

ThS. Trần Thị Thu Vân Trang: 16/23


Tin học cơ bản

YÊU CẦU:
1. Nhập số liệu vào bảng tính
2. Chèn thêm hai cột Ngành thi và Khu vực vào bên trái cột Toán, hai cột Tổng
điểm và Điểm chuẩn bên trái cột Kết quả, cột Học bổng bên phải cột Kết quả
3. Sắp xếp bảng tính với thứ tự tăng dần theo Tên và nếu trùng tên thì tăng dần theo
Họ
4. Lập công thức cho biết Khu vực và Ngành thi của từng thí sinh, biết rằng ký tự
thứ 2 của SBD cho biết Khu vực và ký tự thứ 1 của SBD cho biết Ngành thi
5. Lập công thức cho biết Điểm chuẩn, dựa vào Ngành thi và Bảng 1, nếu thí sinh
ở khu vực 1 thì lấy điểm chuẩn là Điểm chuẩn 1, ngược lại là Điểm chuẩn 2
6. Tính Tổng điểm là tổng cộng điểm của 3 môn thi
7. Lập công thức cho cột Kết quả, nếu Tổng điểm lớn hơn hay bằng Điểm chuẩn
của Ngành thi thì Kết quả là "Đậu", ngược lại là "Rớt"
8. Thêm cột Học bổng sau cột Kết quả và lập công thức cho cột này, nếu Tổng
điểm lớn hơn hay bằng Điểm học bổng của Ngành thi, thì Học bổng là "Có",
ngược lại để trống
9. Thống kê cho biết số thí sinh đậu, số thí sinh rớt và số thí sinh có học bổng
10.Vẽ biểu đồ (3D PIE) so sánh số thí sinh đậu và rớt

VÍ DỤ 13:

YÊU CẦU:
Sử dụng Advanced Filter làm các câu sau:
1. Trích những người có SỐ CON = 2.
2. Trích những người có CHỨC VỤ = NV.
3. Trích những người có SỐ CON > 2.
4. Trích những người từ 30 tuổi trở đi.
5. Trích những người có SỐ CON > 2 và CHỨC VỤ = NV.
6. Trích những người có SỐ CON <= 2 và (CHỨC VỤ = TP hay CHỨC VỤ = PP).
7. Trích những người có SỐ CON > 2 hay CHỨC VỤ = NV.

ThS. Trần Thị Thu Vân Trang: 17/23


Tin học cơ bản

BÀI TẬP 13:

YÊU CẦU:
1. Điền dữ liệu cho TÊN HÀNG và ĐƠN GIÁ dựa vào 2 ký tự thứ đầu tiên của MÃ
HĐ và BẢNG GIÁ HÀNG
2. Viết công thức lấy SỐ LƯỢNG, biết SỐ LƯỢNG là 3 ký tự cuối của MÃ HĐ và
chuyển sang dữ liệu kiểu số
3. Viết công thức lấy THUẾ dựa vào 1 ký tự đầu của MÃ HĐ và BẢNG THUẾ.
4. Tính THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ* (1 + THUẾ).
5. Sắp xếp dữ liệu tăng dần theo TÊN HÀNG, nếu cùng TÊN HÀNG thì sắp xếp giảm
dần theo SỐ LƯỢNG
6. Lập BẢNG THỐNG KÊ theo mẫu trên.
7. Tạo biểu đồ biểu diễn TỔNG THÀNH TIỀN theo từng TÊN HÀNG ở dạng cột trên
bảng tính. Biểu đồ có: Tiêu đề và Chú giải.
8. Rút trích những dòng có SỐ LƯỢNG >= 500
9. Định dạng các ô chứa giá trị dạng số theo đúng dấu ngăn cách phần ngàn, triệu và trang
trí làm đẹp bảng tính theo ý mình.

ThS. Trần Thị Thu Vân Trang: 18/23


Tin học cơ bản

BÀI TẬP 14:

YÊU CẦU:
1. Điền dữ liệu cho TÊN HÀNG dựa vào 1 ký tự đầu tiên của MÃ HĐ và BẢNG GIÁ
HÀNG.
2. Điền dữ liệu cho LOẠI HÀNG, biết rằng nếu ký tự thứ 2 của MÃ HĐ là "1" thì giá
trị LOẠI HÀNG là "Loại 1", ngược lại "Loại 2".
3. Viết công thức lấy SỐ LƯỢNG, biết SỐ LƯỢNG là 2 ký tự cuối của MÃ HĐ và
chuyển sang dữ liệu kiểu số.
4. Viết công thức lấy ĐƠN GIÁ dựa vào MÃ HĐ, và BẢNG GIÁ HÀNG. Chú ý: GIÁ
BÁN có phân biệt theo LOẠI HÀNG.
5. Tính THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ.
6. Sắp xếp dữ liệu tăng dần theo TÊN HÀNG, nếu cùng TÊN HÀNG thì sắp xếp giảm
dần theo SỐ LƯỢNG.
7. Lập BẢNG THỐNG KÊ theo mẫu trên.
8. Tạo biểu đồ biểu diễn TỔNG THÀNH TIỀN của TÊN HÀNG ở dạng hình tròn
không gian ba chiều (3-D Pie). Biểu đồ có: Tiêu đề và Chú giải.
9. Rút trích những dòng có SỐ LƯỢNG >= 6. 10. Định dạng các ô chứa giá trị dạng số
theo đúng dấu ngăn cách phần ngàn, triệu và trang trí làm đẹp bảng tính theo ý mình

ThS. Trần Thị Thu Vân Trang: 19/23


Tin học cơ bản

BÀI TẬP 15:

YÊU CẦU:
1. Điền dữ liệu cho TÊN HÀNG và ĐVT dựa vào 3 ký tự thứ đầu tiên của MÃ HÀNG
và BẢNG GIÁ HÀNG.
2. Điền dữ liệu cho LOẠI HÀNG, biết rằng nếu ký tự cuối cùng của MÃ HÀNG là "1"
thì "Cao cấp", ngược lại thì "Bình thường".
3. Viết công thức lấy ĐƠN GIÁ dựa vào MÃ HÀNG và BẢNG GIÁ HÀNG. Chú ý:
GIÁ BÁN có phân biệt theo LOẠI HÀNG.
4. Tính THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ.
5. Sắp xếp dữ liệu tăng dần theo TÊN HÀNG, nếu cùng TÊN HÀNG thì sắp xếp giảm
dần theo SỐ LƯỢNG.
6. Lập BẢNG THỐNG KÊ theo mẫu trên.
7. Tạo biểu đồ biểu diễn TỔNG THÀNH TIỀN từng LOẠI HÀNG ở dạng hình tròn
không gian ba chiều (3-D Pie). Biểu đồ có: Tiêu đề và Chú giải.
8. Rút trích những dòng có SỐ LƯỢNG >= 4.
9. Định dạng các ô chứa giá trị dạng số theo đúng dấu ngăn cách phần ngàn, triệu và
trang trí làm đẹp bảng tính theo ý mình

ThS. Trần Thị Thu Vân Trang: 20/23


Tin học cơ bản

BÀI TẬP 16:

YÊU CẦU:
1. Điền dữ liệu cho TỈNH, biết rằng nếu ký tự thứ 3 của MÃ HÀNG là "H" thì TỈNH là
"Tp.HCM", ngược lại là "Tỉnh".
2. Viết công thức lấy TÊN XE và ĐƠN GIÁ dựa vào 2 ký tự đầu của MÃ HÀNG và
BẢNG GIÁ XE.
3. Viết công thức lấy HỖ TRỢ T.BẠ, biết rằng nếu giá trị cột TỈNH là Tp.HCM thì HỖ
TRỢ T.BẠ = 0, ngược lại dò tìm trong BẢNG GIÁ XE.
4. Tính THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ - HỖ TRỢ T.BẠ.
5. Sắp xếp dữ liệu tăng dần theo TÊN XE, nếu cùng TÊN XE thì sắp xếp giảm dần theo
SỐ LƯỢNG.
6. Lập BẢNG THỐNG KÊ theo mẫu trên.
7. Tạo biểu đồ biểu diễn TỔNG THÀNH TIỀN từng TỈNH ở dạng hình tròn không
gian ba chiều (3-D Pie). Biểu đồ có: Tiêu đề và Chú giải.
8. Rút trích những dòng có TỈNH là "Tp.HCM".
9. Định dạng các ô chứa giá trị dạng số theo đúng dấu ngăn cách phần ngàn, triệu và
trang trí làm đẹp bảng tính theo ý mình.

ThS. Trần Thị Thu Vân Trang: 21/23


Tin học cơ bản

BÀI TẬP 17:

YÊU CẦU:
1. Nhập liệu cho bảng “THEO DÕI BÁN HÀNG”, đặt tên cho vùng “BẢNG ĐƠN
GIÁ” và định dạng cho bảng trên. Cột “NGÀY BÁN” định dạng
“DD/MM/YYYY”.
2. Lập công thức cho cột TÊN HÀNG dựa vào ký tự đầu của MÃ HÀNG và BẢNG
ĐƠN GIÁ.
3. Lập công thức cho cột ĐƠN GIÁ dựa vào BẢNG ĐƠN GIÁ và dựa vào ký tự cuối
của MÃ HÀNG nếu là S lấy GIÁ SỈ, là L lấy GIÁ LẺ.
4. Tính Tạm Thành tiền = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ, sau đó tính cột TIỀN GIẢM:
Nếu SỐ LƯỢNG lớn hơn 100 thì được giảm 5% của Thành tiền, ngược lại không
giảm.
5. THÀNH TIỀN = (SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ) – TIỀN GIẢM, trình bày dạng VNĐ.
6. Tính tổng cộng cột TIỀN GIẢM và THÀNH TIỀN.
7. Lập và tính “BẢNG THỐNG KÊ THÁNG”.
8. Lọc danh sách các mặt hàng là “Sắt”, copy xuống dưới bảng chính.
9. Dựa vào BẢNG THỐNG KÊ THÁNG vẽ biểu đồ dạng CỘT có tiêu đề và chú giải

ThS. Trần Thị Thu Vân Trang: 22/23


Tin học cơ bản

Hết

ThS. Trần Thị Thu Vân Trang: 23/23

You might also like