Professional Documents
Culture Documents
(CT428) Ch2 - Ngon Ngu HTML
(CT428) Ch2 - Ngon Ngu HTML
2020
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Mục Tiêu
Giới thiệu ngôn ngữ HTML (HyperText Markup Language), ngôn ngữ
đánh dấu siêu băn bản, dùng để tạo các trang web.
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 2
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Nội Dung
Kết chương
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 3
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Giới Thiệu HTML
Ngôn Ngữ HTML
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 4
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Giới Thiệu HTML
Ngôn Ngữ HTML
I 1998: CSS2
I 2000: XHTML 1
I 2002: Tableless Web Design
I 2005: AJAX
I 2009: HTML 5
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 5
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Giới Thiệu HTML
Ngôn Ngữ HTML
I Mỗi thẻ là 1 từ khóa (tên), được bao quanh bởi cặp ngoặc nhọn
và không phân biệt chữ hoa/thường, ví dụ: <html>, <p>, <b>
I Mỗi thẻ HTML thường bao gồm 1 cặp: thẻ mở (bắt đầu định
dạng) và thẻ đóng (kết thúc định dạng)
I Thẻ đóng giống thẻ mở nhưng có thêm ký hiệu / trước tên thẻ, ví
dụ: </html>, </p>, </b>
I Văn bản cần định dạng được đặt giữa thẻ mở và thẻ đóng
I Ví dụ: <p>Đây là một <b>đoạn</b> văn bản</p>
I Khoảng trắng và ký tự xuống dòng sẽ bị bỏ qua
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 6
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Giới Thiệu HTML
Ngôn Ngữ HTML
I Các thẻ bao gồm cặp thẻ đóng/mở được gọi là thẻ kép.
I Các thẻ chỉ có thẻ mở được gọi là thẻ đơn.
I Các thẻ có thể lồng nhau nhưng không được chéo nhau, ví dụ:
<p>some text, <b> some more </p> and more</b>
I Một số thẻ có thêm các thuộc tính:
I dùng để chỉ định một số thuộc tính khác liên quan đến thẻ
I nếu có, sẽ được khai báo trong thẻ mở
I ví dụ: <p align=center> (align là 1 thuộc tính, dùng để canh lề
đoạn văn bản)
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 7
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Giới Thiệu HTML
Cấu trúc một tài liệu HTML
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 8
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Giới Thiệu HTML
Cấu trúc một tài liệu HTML
<html>
<head>
<title>The first HTML example</
title>
</head>
I html: định nghĩa 1 tài liệu
<body> html
<p>Welcome to <i>the world</i> of I head: khai báo thông tin
<b>HTML!</b> </p> chung của trang web
</body>
I body: chứa nội dung
</html>
trang web
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 9
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Công cụ tạo trang web
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 10
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Công cụ tạo trang web
Text file
(welcome.html)
lưu
hiển
thị
file:///<path/>
welcome.html
Text editor
(Sublime Text 2)
Web browser
(Chrome)
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 11
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Công cụ tạo trang web
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 12
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Công cụ tạo trang web
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 13
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Công cụ tạo trang web
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 14
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa thông tin chung của trang web
I các thẻ này được đặt trong cặp thẻ <head> . . . </head>
I các thẻ cơ bản:
I <title>: tiêu đề trang web (xuất hiện trên thanh tiêu đề cửa sổ
trình duyệt hay tab)
I <meta>: dùng để định nghĩa metadata cho trang web như bảng mã
(charset), từ khóa (keywords), . . . Các thuộc tính cơ bản:
I charset: bảng mã của font chữ. VD: <meta charset=“UTF-8”>
I name: định nghĩa một metadata, kết hợp với thuộc tính content.
VD: <meta name=“keywords” content=“html,css,javascript”>
I <base>: đ/nghĩa URL mặc định cho các liên kết trong trang web
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 15
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Định nghĩa thành phần nội dung cơ bản
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 16
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Định nghĩa thành phần nội dung cơ bản
Ví Dụ
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 17
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Các thẻ định dạng văn bản
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 18
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Danh sách (List)
I gồm 2 loại:
Danh sách không thứ tự Danh sách có thứ tự
• list item 1 1. list item 1
• list item 2 2. list item 2
I các thẻ dùng để tạo danh sách:
I <ul> (unordered list): tạo một danh sách không thứ tự
I <ol> (ordered list): tạo một danh sách có thứ tự
I <li> (list item): tạo một mục/phần tử trong danh sách
I các danh sách có thể lồng nhau tạo thành danh sách nhiều cấp
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 19
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Danh sách (List)
I type (<ul>, <ol>): chỉ định kiểu của ký hiệu đánh dấu/số cho
các phần tử trong danh sách
I giá trị cho <ul>: disc (•), circle (◦), square ()
I giá trị cho <ol>: 1, A, a, I, i
I start (<ol>): chỉ định giá trị bắt đầu cho danh sách
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 20
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Danh sách (List)
Ví Dụ
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 21
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Danh sách (List)
HTML
. a makeup language for creating web pages
HTTP
. an application protocol for the web service
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 22
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Liên kết (Hyperlink)
I Liên kết là một từ, nhóm từ, hay hình ảnh mà khi ta click vào sẽ
cho phép chuyển đến một trang web (hay một nguồn tài nguyên)
khác.
I Thẻ tạo liên kết có cú pháp như sau:
<a href=“URL ” target=“...”>đại diện cho l/kết</a>
I thuộc tính href dùng để chi định địa chỉ trang web cần liên kết
I URL có thể là một địa chỉ tuyệt đối hay tương đối (xem Ch1)
I thuộc tính taget dùng để chỉ định nơi sẽ mở tài liệu liên kết:
I _self: mở trong cùng cửa sổ/tab (mặc nhiên)
I _blank: mở trong cửa sổ/tab mới
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 23
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Liên kết (Hyperlink)
Ví Dụ
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 24
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Liên kết (Hyperlink)
I là một liên kết tới một vị trí bên trong một trang web
I vị trí đó phải được “đánh dấu” (bookmark/anchor) bằng thẻ <a>
với thuộc tính name: <a name=“tên bookmark”/>
I liên kết trong tới một vị trí đã được đánh dấu trong cùng tài liệu:
<a href=“#tên bookmark”>đại diện cho lkết </a>
I liên kết tới một bookmark trong một tài liệu khác:
<a href=“URL#tên bookmark”>đại diện cho lkết </a>
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 25
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Liên kết (Hyperlink)
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 26
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Liên kết (Hyperlink)
I Một liên kết có thể liên kết đến một nguồn tài nguyên khác ngoài
dịch vụ WWW.
I Sử dụng cú pháp URL dành cho dịch vụ tương ứng. Ví dụ:
I Liên kết đến dịch vụ email (mail client mặc định trên hệ thống):
<a href=“mailto:địa_chỉ_email ”>đại diện cho lkết</a>
I Liên kết đến một tập tin trên một FTP server:
<a href=“ftp://ftp_server/path ”>đại diện cho lkết</a>
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 27
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Liên kết (Hyperlink)
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 28
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Hình ảnh (Image)
I Để hiển thị hình ảnh trong một trang web, ta dùng thẻ <img>:
<img src=“url” alt=“some text” width=“w” height=“h”/>
I src: chỉ định URL của hình ảnh
I alt: text sẽ được hiển thị thay thế hình ảnh nếu có lỗi khi tải hình
ảnh, hoặc text sẽ hiển thị như là một tooltip
I width: chỉ định chiều rộng (ngang) của hình ảnh (pixel)
I height: chỉ định chiều cao của hình ảnh (pixel)
I Hình ảnh sẽ được chèn inline (nằm chung) với text trong
paragraph.
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 29
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Hình ảnh (Image)
Ví Dụ
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 30
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Hình ảnh (Image)
Bài Tập
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 31
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Hình ảnh (Image)
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 32
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Hình ảnh (Image)
I Một hình ảnh có thể được chia thành nhiều vùng (area) để tạo liên
kết trên từng vùng
I Tạo một bản đồ ảnh (map, là tập hợp của nhiều vùng):
<map name=“map-name”>định nghĩa các vùng</map>
I Định nghĩa một vùng:
<area shape=“. . . ” coords=“. . . ” href=“url” alt=“text”/>
I shape = {rect, circle, poly}, coords: tọa độ các điểm ĐN vùng
I Khai báo sử dụng bản đồ ảnh cho một hình ảnh:
<img src=“url” . . . usemap=“map-name”/>
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 33
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Hình ảnh (Image)
I http://www.maschek.hu/imagemap
I GIMP
I Adobe Dreamweaver
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 34
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Hình ảnh (Image)
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 35
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Bảng (Table)
Bảng (Table)
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 36
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Bảng (Table)
Bảng (Table)
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 37
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Bảng (Table)
Ví Dụ
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 38
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Bảng (Table)
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 39
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Biểu mẫu (Form)
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 40
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Biểu mẫu (Form)
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 41
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Biểu mẫu (Form)
I thẻ <input> cho phép tạo một số t/phần cơ bản để nhập liệu:
<input name=“iname” type=“itype” value=“ivalue” . . . />
I name: tên của input, dùng để tham chiếu đến input
I type: loại input, bao gồm các loại cơ bản sau:
I text: text field
I password : dùng để nhập password
I radio/checkbox: chọn một/một số các giá trị từ danh sách
I button/reset: nút submit/reset biểu mẫu
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 42
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Biểu mẫu (Form)
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 43
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Biểu mẫu (Form)
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 44
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Biểu mẫu (Form)
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 45
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Định dạng nâng cao (Advanced formatting)
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 46
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Định nghĩa và định dạng thành phần nội dung
Định dạng nâng cao (Advanced formatting)
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 47
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Kết chương
Kết Chương
I HTML là một ngôn ngữ định dạng văn bản, dùng để tạo các trang
web.
I Có nhiều phiên bản HTML, số thẻ được hỗ trợ trong từng phiên
bản là khác nhau.
I Hiện nay, một số thẻ định dạng không còn được hỗ trợ hoặc không
khuyến khích sử dụng (basefont, font...), và được thay bằng CSS.
I Phiên bản mới nhất là HTML5 (đang phát triển):
I hỗ trợ đa dạng hơn loại thành phần của nội dung trang web
I bổ sung thêm nhiều tags mang tính chất ngữ nghĩa (semantic)
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 48
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Kết chương
Kết Chương
I Mỗi trình duyệt cũng có thể hỗ trợ khác nhau đối với một số thẻ.
I Cần tham khảo sự hỗ trợ của trình duyệt đối với các thẻ khi tạo
trang web.
I Địa chỉ tham khảo:
I http://www.w3.org (official)
(http: // www. w3. org/ community/ webed/ wiki/ Main_ Page )
I http://w3school.com/html/ (recommended)
I http://htmldog.com/guides/html/
I http://www.echoecho.com/html.htm
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 49
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Quiz
Quiz
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 51
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Quiz
Quiz
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 52
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Quiz
Quiz
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 53
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Quiz
Quiz
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 54
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Quiz
Quiz
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 55
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Quiz
Quiz
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 56
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Quiz
Quiz
13. What are the fields that allows the visitor to enter information
called?
a. Meta tags
b. Form fields
c. Meta fields
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 57
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
Quiz
Quiz
15. Which field can hold information that does not show?
a. Text field
b. Hidden field
c. Frame field
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 58
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
XHTML (Đọc thêm)
XHTML Là Gì?
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 59
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
XHTML (Đọc thêm)
<html xmlns="http://www.w3.org/1999/xhtml">
<head>
<title>Title of the web page</title>
</head>
<body>
<p>Body of the page</p>
</body>
</html>
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 60
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
XHTML (Đọc thêm)
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 61
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
XHTML (Đọc thêm)
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 62
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
XHTML (Đọc thêm)
I Các thành phần (thẻ) phải lồng nhau đúng cấu trúc:
I <b><i>Bold & italic text</b></i>: No
I <b><i>Bold & italic text</i></b>: Yes
I Tất cả các thẻ phải được đóng, kế cả thẻ đơn:
I <img src=“. . . ” alt=“. . . ”>: No
I <img src=“. . . ” alt=“. . . ”/>: Yes
I <br>, <hr>: No
I <br/>, <hr/>: Yes
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 63
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
XHTML (Đọc thêm)
HTML validator
http://validator.w3.org ; http://htmlhelp.com/tools/validator
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 64
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
XHTML (Đọc thêm)
Quiz
Quiz
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 65
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
XHTML (Đọc thêm)
Quiz
Quiz
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 66
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
XHTML (Đọc thêm)
Quiz
Quiz
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 67
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
XHTML (Đọc thêm)
Quiz
Quiz
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 68
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
HTML5 (Đọc thêm)
HTML5 Là Gì?
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 69
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
HTML5 (Đọc thêm)
Một số đặc điểm của HTML5
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 70
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
HTML5 (Đọc thêm)
Các thành phần định nghĩa cấu trúc/ngữ nghĩa
allow us to create
richer, more meaningful and more flexible
web documents.
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 71
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
HTML5 (Đọc thêm)
Các thành phần định nghĩa cấu trúc/ngữ nghĩa
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 72
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
HTML5 (Đọc thêm)
Thành phần form mới
I 13 new form input type: email, url, color, date, number, tel, . . .
I new form elements: datalist, meter, output, progress, . . .
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 73
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
HTML5 (Đọc thêm)
Thành phần form mới
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 74
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
HTML5 (Đọc thêm)
Các thuộc tính form mới
</datalist>
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 75
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
HTML5 (Đọc thêm)
Các thuộc tính form mới
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 76
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
HTML5 (Đọc thêm)
Thành phần nội dung mới
New Functions
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 78
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
HTML5 (Đọc thêm)
Các chức nămg mới
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 79
[CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML
HTML5 (Đọc thêm)
Các chức nămg mới
Geolocation
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 2. Ngôn ngữ HTML 80