Professional Documents
Culture Documents
Giua Ki 2
Giua Ki 2
Câu 1. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ :
A. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
B. Việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. Những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. Tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
Câu 2. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì :
A. Số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới.
B. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
D. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí trang 15, cho biết trong cơ cấu lao động có việc làm theo thống kê năm 2005, lao
động chiếm tỉ trọng lớn nhất thuộc về khu vực
A. Công nghiệp – xây dựng B. Nông – lâm – ngư nghiệp
C. Công nghiệp – xây dựng và dịch vụ. D. Dịch vụ
Câu 4. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm tập trung chủ yếu ở
A. Miền núi. B. Thành thị. C. Nông thôn. D. Đồng bằng
Câu 5: Biện pháp phù hợp nhằm giải quyết vấn đề việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là
A. di dân tự do nông thôn vào đô thị. B. đa dạng hóa ngành nghề sản xuất.
C. hạn chế tối đa xuất khẩu lao động. D. tập trung đào tạo trình độ đại học.
Câu 6. Việc đảm bảo an ninh lương thực ở nước ta là cơ sở để
A. chuyển dịch cơ cấu cây trồng. B. đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp.
C. đảm bảo an ninh quốc phòng. D. phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ.
Câu 7. Chăn nuôi bò sữa ở nước ta được phát triển mạnh ở
A. những nơi có nhiều đồng cỏ tươi tốt. B. những vùng có nguồn lương thực dồi dào.
C. ven các thành phố lớn. D. trong các trang trại lớn.
Câu 8. Hai vùng có đàn lợn và gia cầm lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 9. Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng lương thực trong điều kiện đất nông nghiệp có hạn ở nước
ta là:
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. B. trồng nhiều cây hoa màu.
C. phát triển mô hình kinh tế V.A.C. D. khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 10: Sản xuất cây công nghiệp nước ta đang phát triển theo hướng
A. tăng diện tích cây lâu năm, quy hoạch các vùng chuyên canh.
B. triển khai trồng rộng khắp từ đồng bằng đến vùng đồi núi.
C. thu hẹp về số lượng, nâng cao chất lượng hàng xuất khẩu.
D. chú trọng cây hàng năm, giống cây nguồn gốc nhiệt đới.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cây công nghiệp
hàng năm của nước ta hiện nay?
A. Phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi. B. Chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt.
C. Chỉ phục vụ nhu cầu trong nước. D. Có nhiều biến động về diện tích.
Câu 12. Căn cứ váo Atlat Địa lí trang 20, cho biết các tỉnh có sản lượng khai thác thủy sản đứng đầu cả nước là
A. Quảng Ninh, Hải Phòng, Bà Rịa -Vũng Tàu, Bình Thuận.
B. Bà Rịa -Vũng Tàu, Bình Thuận, Kiên Giang, Cà Mau.
C. Hải Phòng, Bà Rịa -Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.
D. Quảng Ninh, Hải Phòng, Bà Rịa -Vũng Tàu, Cà Mau.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh có diện tích trồng lúa so với diện tích
trồng cây lương thực trên 90%?
A. Thái Bình. B. Thanh Hóa.
C. Hòa Bình. D. Nghệ An.
Câu 14: Cho bảng số liệu: Sản lượng thuỷ sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Tổng số Khai thác Nuôi trồng
2000 2250,9 1660,9 590,0
2010 5142,7 2414,4 2728,3
2012 5820,7 2705,4 3115,3
2014 6333,2 2920,4 3412,8
Theo số liệu ở bảng trên, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2000 –
2014?
A. Tổng sản lượng thuỷ sản tăng gấp 5,5 lần trong giai đoạn 2000 – 2014.
B. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.
C. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh và vượt sản lượng thuỷ sản khai thác trong giai đoạn 2010 – 2014.
D. Sản lượng thuỷ sản khai thác luôn chiếm ưu thế trong cơ cấu tổng sản lượng thuỷ sản của nước ta
Câu 15: Cho bảng số liệu: Diện tích thuỷ sản nuôi trồng ở nước ta trong giai đoạn 1998 – 2014