Professional Documents
Culture Documents
7. Bộ 30 đề - đề số 7
7. Bộ 30 đề - đề số 7
Câu 41: Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thuộc nhóm
A. IA. B. IIA. C. IB. D. IIB.
Câu 42: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?
A. Etan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Propin.
Câu 43: Hợp chất (C17H33COO)3C3H5 thuộc loại
A. cacbohiđrat. B. protein. C. chất béo. D. xà phòng.
Câu 44: Trong hợp chất Fe2O3, số oxi hóa của sắt là
A. +2. B. +3. C. -3. D. +6.
Câu 45: Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. Công thức của phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O.
Câu 46: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối?
A. Etyl axetat. B. Benzen. C. Saccarozơ. D. Etylamin.
Câu 47: Kim loại nào sau đây có độ dẫn điện cao nhất?
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 48: Trùng hợp hiđrocacbon X thu được cao su buna. Tên gọi của X là
A. etilen. B. buta-1,3-đien. C. isopren. D. propen.
Câu 49: Kali nitrat được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ. Công thức của kali nitrat là
A. KNO2. B. K2CO3. C. KNO3. D. KCl.
Câu 50: Cho các kim loại sau: Ag, Fe, Na, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Ag. B. Fe. C. Na. D. Cu.
Câu 51: Để phòng chống dịch covid -19, người ta thường rửa tay bằng dung dịch sát khuẩn khô chứa
thành phần chủ yếu là etanol. Công thức hóa học của etanol là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5(OH)3. D. CH3COOH.
Câu 52: Axit nào sau đây là axit ba nấc?
A. HCl. B. H3PO4. C. H2SO3. D. HNO3.
Câu 53: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là
A. Al. B. Ba. C. Fe. D. Ag.
Câu 54: Chất nào sau đây là thành phần chính của đường mía?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 55: Quá trình nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Đốt sợi dây thép trong bình đựng oxi. B. Cho lá Al vào dung dịch NaOH.
C. Cho Fe vào dung dịch HCl. D. Cho Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 56: Sắt tác dụng với chất nào sau đây tạo muối FeCl2?
A. HCl. B. Cl2. C. MgCl2. D. S.
Câu 57: Hợp chất nào sau đây thuộc loại aminoaxit?
Trang 1
A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3OH. D. CH3CONH2.
Câu 58: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí CO2?
A. MgCO3. B. Al. C. CaC2. D. Ba(OH)2.
Câu 59: Este nào sau đây có mùi thơm chuối chín?
A. etyl axetat. B. isoamyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl fomat.
Câu 60: Khi đun nóng, kim loại Al tác dụng với chất nào sau đây tạo ra Al2O3?
A. HCl. B. S. C. Cl2. D. O2.
Câu 61: Chất nào sau đây không tác dụng được với clo trong dung dịch?
A. Fe(NO3)2. B. FeCl2. C. FeSO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 62: Để điều chế ra 2,7 kg Al bằng cách điện phân nóng chảy Al 2O3 với hiệu suất phản ứng đạt 80%
thì khối lượng Al2O3 cần dùng là
A. 10,200 kg. B. 4,080 kg. C. 5,400 kg. D. 6,375 kg.
Câu 63: Cho các chất sau: polietilen, tơ tằm, sợi bông, cao su thiên nhiên, tơ olon. Số chất thuộc loại
polime thiên nhiên là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân. B. Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ
C. Fructozơ gây ra vị ngọt đậm của mật ong. D. Ở điều kiện thường, glucozơ là chất lỏng.
Câu 65: Cho 3,75 gam một amino axit X (chứa một nhóm COOH) tác dụng với vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được 4,85 gam muối. Tên viết tắt của X là
A. Ala. B. Val. C. Gly. D. Lys.
Câu 66: Thủy phân este mạch hở X (C4H8O2) trong môi trường axit, thu được hai chất hữu cơ Y và Z.
Lên men glucozơ thu được chất Y và khí CO2. Tên gọi của X là
A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. isopropyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 67: Cho kim loại X tác dụng với oxi, thu được oxit Y (trong đó oxi chiếm 40% về khối lượng). X là
A. Ca. B. Fe. C. Zn. D. Mg.
Câu 68: Cho 45 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất x%, thu được 8,96 lít khí CO2. Giá trị của x là
A. 80. B. 90. C. 70. D. 60.
Câu 69: Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phần chính của quặng hematit đỏ là Fe3O4.
(b) Có thể dùng thùng nhôm đựng axit sunfuric đặc, nguội.
(c) Thủy ngân phản ứng với lưu huỳnh ở ngay nhiệt độ thường.
(d) Để bảo quản kim loại natri, người ta ngâm chúng trong dầu hoả.
(e) Xesi được sử dụng để chế tạo tế bào quang điện.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 70: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:
Trang 2
Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm 1 ml dung dịch AgNO 3 1%, sau đó thêm từ từ từng giọt dung dịch NH 3 cho
đến khi kết tủa tan hết tạo dung dịch trong suốt.
Bước 3: Thêm 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm sau đó đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn
một thời gian.
Cho các nhận định sau đây:
(a) Sau bước 3, quan sát thấy trên thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(b) Có thể thay thế glucozơ bằng saccarozơ thì hiện tượng vẫn xảy ra tương tự.
(c) Ở bước 3, glucozơ bị oxi hóa bởi phức bạc amoniac thành axit gluconic.
(d) Ở bước 1, dung dịch kiềm được sử dụng với mục đích tẩy sạch vết bám bẩn còn dính trên bề mặt
ống nghiệm.
(e) Thí nghiệm trên chứng minh trong phân tử glucozơ có chứa nhóm chức anđehit.
Số lượng phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 73: Este no mạch hở E có công thức phân tử CnH8On. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
hai muối X, Y (đều là muối của axit cacboxylic, MX < MY) và 2 ancol Z, T (MZ < MT).
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là este của glixerol với các axit cacboxylic.
(b) Dung dịch chất X tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Chất T hòa tan được Cu(OH)2, thu được dung dịch màu xanh lam.
(d) Đốt cháy hoàn toàn Y thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
(e) Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được anken.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 74: Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó
có 2 khí có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch
AgNO3 trong NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được
hỗn hợp khí Y. Thể tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là
A. 5,60 lít. B. 8,40 lít. C. 8,96 lít. D. 16,8 lít.
Câu 75: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm KNO3 và muối X trong bình chân không đến khối
lượng không đổi, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ toàn bộ khí Z vào dung dịch chứa 0,04
mol NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chỉ chứa 3,4 gam một muối T. Giá trị của m là
A. 9,22. B. 4,61. C. 5,42. D. 5,62.
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn m gam X gồm triglixerit Y và axit béo Z, thu được a mol CO 2 và b mol H2O
(biết a – b = 0,12). Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,24 mol NaOH trong dung dịch, thu được
68,28 gam hỗn hợp hai muối natri oleat, natri panmitat. Phần trăm khối lượng của Y trong X là
A. 82,64%. B. 40,13%. C. 56,65%. D. 42,24%.
Câu 77: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng gương.
(b) Để giảm đau nhức khi bị ong hoặc kiến đốt có thể bôi vôi tôi vào quanh vết đốt.
(c) Thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, thu được muối và phenol.
(d) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(e) Cao su lưu hóa khó tan trong các dung môi (như xăng, benzen..) hơn cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 78: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ; X đơn chức; Y, Z hai chức và chỉ
tạo từ một loại ancol). Cho 0,08 mol E tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn
hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và 5,48 gam hỗn hợp F
Trang 3
gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần
dùng vừa đủ 0,58 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 26%. B. 24%. C. 25%. D. 27%.
Câu 79: Hòa tan hết Na vào nước, thu được 100 ml dung dịch X và 0,896 lít khí H 2. Thêm 50 ml dung
dịch HCl aM vào dung dịch X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 13. Cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được m gam chất rắn khan Y. Giá trị của m là
A. 1,755. B. 2,155. C. 3,755. D. 2,340.
Câu 80: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được a
mol H2 và dung dịch chứa 31,19 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung
dịch chứa 0,55 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và 0,14 mol SO 2 (sản phẩm khử duy
nhất của S+6). Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam một
chất kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,05. B. 0,06. C. 0,04. D. 0,03.
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.
Câu 9.
Câu 10.
Câu 11.
Câu 12.
Câu 13.
Câu 14.
Câu 15.
Câu 16.
Câu 17.
Câu 18.
Câu 19.
Câu 20.
Câu 21.
Câu 22.
Câu 23.
Câu 24.
Câu 25.
Câu 26.
Câu 27.
Câu 28.
Câu 29.
Câu 30.
Câu 31.
Câu 32.
Trang 4
Câu 33.
Câu 34.
Câu 35.
Câu 36.
Câu 37.
Câu 38.
Câu 39.
Câu 40.
-------------------HẾT-------------------
Trang 5
I. MA TRẬN ĐỀ:
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Lớp CHUYÊN ĐỀ Vận dụng TỔNG
Biết Hiểu Vận dụng
cao
Este – lipit 2 1 1 2 6
Cacbohidrat 1 2 3
Amin – Aminoaxit - Protein 2 1 1 4
Polime và vật liệu 1 1 2
12 Đại cương kim loại 4 2 1 7
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 4 2 1 7
Crom – Sắt 3 1 4
Thực hành thí nghiệm 1 1
Hoá học thực tiễn 1 1
Điện li 0
Phi kim 1 1
11
Đại cương - Hiđrocacbon 1 1
Ancol – Anđehit – Axit 1 1
Tổng hợp hoá vô cơ 1 1
Tổng hợp hoá hữu cơ 1 1
Trang 6
III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 007
41-A 42-A 43-C 44-B 45-A 46-D 47-D 48-B 49-C 50-C
51-B 52-B 53-D 54-C 55-D 56-A 57-B 58-A 59-B 60-D
61-D 62-D 63-B 64-C 65-C 66-D 67-D 68-A 69-B 70-C
71-B 72-C 73-A 74-B 75-B 76-B 77-C 78-A 79-B 80-D
Theo BT C, ta có:
= 6 gam.
Chia thành 2 phần, ta có: và số mol 2 khí bằng nhau y = z (x không thể có cùng
mol với y hay z vì lúc đó tổng mol các khí lớn hơn 0,2) y = z = 0,05
Đốt cháy Y cũng chính là đốt cháy hỗn hợp ban đầu
Câu 75: Chọn B.
Nếu n = 1 (X là AgNO3) : lượng O2 tạo thành ở muối X là 0,02 > 0,01 mol đề bài (loại)
Nếu n = 2 (X là M(NO3)2 hoặc Fe(NO3)2)
Trang 7
+Với Loại vì lượng O2 của KNO3 = 0
Quy đổi X thành C15H31COOH (0,18), C17H33COOH (0,06), C3H5(OH)3 (x) và H2O (-3x)
nCO2 – nH2O = 0,12 ⇔ 0,18.16 + 0,06.18 + 3x – (0,18.16 + 0,06.17 + 4x – 3x) = 0,12 x = 0,03
X gồm (C17H33COO)2(C15H31COO)C3H5 (0,03 mol) và C15H31COOH (0,18 – 0,03 = 0,15 mol)
Vậy %mT = 40,13%.
Câu 77: Chọn C.
(c) Sai, thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, thu được hai muối và nước.
(d) Sai, đipeptit không có phản ứng màu biure.
Câu 78: Chọn A.
Điều này chứng tỏ là Fe3+ khi tham gia pư với NaOH là lượng dư nên Fe(OH)3 tính theo mol NaOH.
Trang 8
Khi cho X tác dụng với HCl thì:
mà
Câu 41.
Câu 42.
Câu 43.
Câu 44.
Câu 45.
Câu 46.
Câu 47.
Câu 48.
Câu 49.
Câu 50.
Câu 51.
Câu 52.
Câu 53.
Câu 54.
Câu 55.
Câu 56.
Câu 57.
Câu 58.
Câu 59.
Câu 60.
Câu 61.
Câu 62.
Câu 63.
Câu 64.
Câu 65.
Câu 66.
Câu 67.
Câu 68.
Câu 69.
Câu 70.
Câu 71.
Câu 72.
Câu 73.
Câu 74.
Câu 75.
Câu 76.
Câu 77.
Câu 78.
Câu 79.
Câu 80.
-------------------HẾT-------------------
Trang 9