You are on page 1of 13

PROJECT :

LẬP TRÌNH VÀ ĐƯA VÀO VẬN HÀNH TRẠM CẤP PHÔI, TRẠM
ĐO LƯỜNG VÀ TRẠM GẮP NHẢ
Điểm Thời gian Thông tin
100/100 150 phút

TÌNH HUỐNG

Bạn chịu trách nhiệm giao thiết bị bao


gồm Trạm cấp phôi, trạm đo lường và
trạm gắp nhả đến khách hàng.
Sản phẩm được dùng trong một phần của
dây chuyền sản xuất tự động.

NHIỆM VỤ
Lập trình, vận hành hoạt động và bàn giao sản phẩm theo như tài liệu này.

Nhiệm vụ của bạn hoàn thành khi:


1. Chương trình hoạt động PLC và HMI đảm bảo đúng (đánh giá dựa vào PLC và HMI).
2. Thao tác thực hành và vận hành Dây chuyền sản xuất bao gồm Trạm băng tải cấp phôi, trạm đo lường và
trạm gắp nhả hoạt động đúng theo yêu cầu công nghệ (Đánh giá dựa theo các tiêu chí về thao tác, vận
hành).

Hệ thống sẽ được gửi đến khách hàng ngay khi hoàn thành. Bạn sẽ không có cơ hội để cải thiện sau đó.

FPT Polytechnic National Automatic’s exam 1 of 13


I. BỐ TRÍ DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT TRẠM CẤP PHÔI

2
1

4
8

6
7

1. Cảm biến quang vị trí đầu, giữa và 2. Xy lanh đẩy phôi.


cuối băng tải.
3. Ụ chứa phôi. 4. Cảm biến phát hiện có phôi.
5. Băng tải. 6. Bộ Converter điều khiển băng tải.
7. Cầu đấu thu tín hiệu. 8. Bộ tách phôi.

VỊ TRÍ GỐC
TRẠM BĂNG TẢI CẤP PHÔI
- Băng tải dừng.
- Bộ Đẩy phôi ở vị trí bên trong.
- Không có phôi trên trạm.
- Bộ tách chưa bật.

FPT Polytechnic National Automatic’s exam 2 of 13


ĐẤU DÂY I/O TERMINAL T1 TRÊN TRẠM BĂNG TẢI CẤP PHÔI

Đầu nối I/O Giải thích: tín hiệu ở mức 1 Đầu nối I/O Giải thích: tín hiệu mức
(IN) khi có tác động (OUT) 1 sẽ tác động

DI 0 Phôi tại đầu băng tải DO 0 Băng tải chạy chiều thuận
DI 1 Phôi tại giữa băng tải DO 1 Băng tải chạy chiều ngược
DI 2 Phôi tại cuối băng tải DO 2 Bộ tách phôi bật
DI 3 NA DO 3 NA
DI 4 Xy lanh đẩy phôi ở vị trí trong DO 4 Xy lanh đẩy phôi đi ra
DI 5 Xy lanh đẩy phôi ở vị trí ngoài DO 5 NA
DI 6 Cảm biến có phôi DO 6 NA
DI 7 NA DO 7 NA

ĐẤU DÂY I/O TERMINAL T2 TRÊN TRẠM BĂNG TẢI CẤP PHÔI

Đầu nối I/O Giải thích: tín hiệu ở mức 1 Đầu nối I/O Giải thích: tín hiệu mức
(IN) khi có tác động (OUT) 1 sẽ tác động

DI 0 Nút Start DO 0 Đèn nút Start


DI 1 Nút Stop DO 1 Đèn nút Reset
DI 2 Khóa (Key) A/M DO 2 Đèn Q1
DI 3 Nút Reset DO 3 Đèn Q2

DI 4 NA DO 4 NA
DI 5 NA DO 5 NA
DI 6 NA DO 6 NA
DI 7 NA DO 7 NA

ĐẤU DÂY TERMINAL ANALOG TRÊN TRẠM BĂNG TẢI CẤP PHÔI

Đầu nối I/O Giải thích: Đầu nối I/O Giải thích:
(IN) (OUT)

AI 0 NA AO 0 NA
AI 1 NA AO 1 NA

FPT Polytechnic National Automatic’s exam 3 of 13


II. BỐ TRÍ DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT TRẠM ĐO LƯỜNG
14
9

11

10

13

16
12

9. Bộ kẹp phôi. 10. Cảm biến phát hiện có phôi.


11. Băng tải. 12. Bộ Converter điều khiển băng tải.
13. Cầu đấu thu tín hiệu. 14. Bộ đo phôi.
15. Xy lanh chặn phôi 16. Tay gạt

VỊ TRÍ GỐC
TRẠM ĐO LƯỜNG
- Băng tải dừng.
- Bộ kẹp phôi đang mở và ở trên tại vị trí bàn đo.
- Không có phôi trên trạm.
- Xy lanh chặn phôi đang chặn.
- Tay gạt không gạt

FPT Polytechnic National Automatic’s exam 4 of 13


ĐẤU DÂY I/O TERMINAL T1 TRÊN TRẠM ĐO LƯỜNG

Đầu nối I/O Giải thích: tín hiệu ở mức 1 Đầu nối I/O Giải thích: tín hiệu mức
(IN) khi có tác động (OUT) 1 sẽ tác động

DI 0 Phôi tại đầu băng tải DO 0 Băng tải chạy chiều thuận
DI 1 Phôi tại giữa băng tải DO 1 Băng tải chạy chiều ngược
DI 2 Phôi tại cuối băng tải DO 2 Tay gạt phôi
DI 3 Cảm biến đo phôi DO 3 Xy lanh chặn
DI 4 Bộ kẹp đang mở DO 4 Bộ kẹp mở
DI 5 Bộ kẹp ở trên DO 5 Bộ kẹp đi xuống
DI 6 Bộ kẹp ở vị trí băng tải DO 6 Bộ kẹp xoay sang bàn đo
DI 7 Bộ kẹp ở vị trí bàn đo DO 7 NA

ĐẤU DÂY I/O TERMINAL T2 TRÊN TRẠM ĐO LƯỜNG

Đầu nối I/O Giải thích: tín hiệu ở mức 1 Đầu nối I/O Giải thích: tín hiệu mức
(IN) khi có tác động (OUT) 1 sẽ tác động

DI 0 Nút Start DO 0 Đèn nút Start


DI 1 Nút Stop DO 1 Đèn nút Reset
DI 2 Khóa (Key) A/M DO 2 Đèn Q1
DI 3 Nút Reset DO 3 Đèn Q2

DI 4 NA DO 4 NA
DI 5 NA DO 5 NA
DI 6 NA DO 6 NA
DI 7 NA DO 7 NA

ĐẤU DÂY TERMINAL ANALOG TRÊN TRẠM ĐO LƯỜNG

Đầu nối I/O Giải thích: Đầu nối I/O Giải thích:
(IN) (OUT)

AI 0 Tín hiệu Analog của cảm biến AO 0


NA
đo
AI 1 NA AO 1 NA

FPT Polytechnic National Automatic’s exam 5 of 13


III. BỐ TRÍ DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT TRẠM GẮP NHẢ

22
17

18

23

21

19
20

17. Bộ hút chân không. 18. Cảm biến phát hiện có phôi.
19. Băng tải. 20. Bộ Converter điều khiển băng tải.
21. Cầu đấu thu tín hiệu. 22. Máng chứa phôi
23. Bộ tách phôi

VỊ TRÍ GỐC
TRẠM GẮP NHẢ
- Băng tải dừng.
- Bộ hút phôi không hút, ở trên và đang thu về.
- Bộ chặn không có điện.

FPT Polytechnic National Automatic’s exam 6 of 13


ĐẤU DÂY I/O TERMINAL T1 TRÊN TRẠM GẮP NHẢ

Đầu nối I/O Giải thích: tín hiệu ở mức 1 Đầu nối I/O Giải thích: tín hiệu mức
(IN) khi có tác động (OUT) 1 sẽ tác động

DI 0 Phôi tại đầu băng tải DO 0 Băng tải chạy chiều thuận
DI 1 Phôi tại giữa băng tải DO 1 Băng tải chạy chiều ngược
DI 2 Không có phôi tại cuối băng DO 2
Kích hoạt bộ tách
tải
DI 3 NA DO 3 NA
DI 4 Bộ hút ở ngoài DO 4 Bộ hút ra
DI 5 Bộ hút ở trong DO 5 Bộ hút vào
DI 6 Bộ hút ở trên DO 6 Bộ hút đi xuống
DI 7 Đã hút DO 7 Bật van hút

ĐẤU DÂY I/O TERMINAL T2 TRÊN TRẠM GẮP NHẢ

Đầu nối I/O Giải thích: tín hiệu ở mức 1 Đầu nối I/O Giải thích: tín hiệu mức
(IN) khi có tác động (OUT) 1 sẽ tác động

DI 0 Nút Start DO 0 Đèn nút Start


DI 1 Nút Stop DO 1 Đèn nút Reset
DI 2 Khóa (Key) Auto/Man DO 2 Đèn Q1
DI 3 Nút Reset DO 3 Đèn Q2

DI 4 NA DO 4 NA
DI 5 NA DO 5 NA
DI 6 NA DO 6 NA
DI 7 NA DO 7 NA

ĐẤU DÂY TERMINAL ANALOG TRÊN TRẠM GẮP NHẢ

Đầu nối I/O Giải thích: Đầu nối I/O Giải thích:
(IN) (OUT)

AI 0 NA AO 0 NA
AI 1 NA AO 1 NA

FPT Polytechnic National Automatic’s exam 7 of 13


IV. CHI TIẾT CỦA HMI

Ô số 1 Ô số 2 Ô số 3 Ô số 4

Ô số 5 Ô số 6 Ô số 7 Ô số 8

Ô số 9 Ô số 10 Ô số 11 Ô số 12

Ô số 13 Ô số 14 Ô số 15 Ô số 16

TÊN ĐỘI THI

Ô5 Ô6 Ô7 Ô8
START STOP

Ô9 Ô10 Ô11 Ô12


RESET
Dòng Text NHẬP SỐ PHÔI SỐ PHÔI ĐÃ CẤP
CẦN CẤP

Ô13 Ô14 Ô15 Ô16


Q1 Q2 999 000

FPT Polytechnic National Automatic’s exam 8 of 13


PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ:
LẮP ĐẶT VÀ ĐƯA VÀO VẬN HÀNH TRẠM BĂNG TẢI CẤP
PHÔI, TRẠM ĐO LƯỜNG VÀ TRẠM GẮP NHẢ.

ĐỘI: (CÓ 2 THÍ SINH) : ___________________________________________________________

GIÁM KHẢO ĐÁNH GIÁ: TÊN, CHỮ KÝ CỦA GIÁM KHẢO :


_______________________________

_______________________________

THỜI GIAN: __________/150 PHÚT.


ĐIỂM:_________________/100 ĐIỂM.

PHẦN 1: ĐIỂM CHỨC NĂNG ĐƯỢC KIỂM TRA PLC

ĐIỂM TỐI
MÔ TẢ ĐÁNH GIÁ
ĐA

Chuẩn bị: Kết nối PLC với Terminal và Control Panel, chuyển Key
trạm băng tải cấp phôi sang vị trí khóa nằm ngang, khởi động PLC,
tháo tất cả các cáp nạp chương trình kết nối từ PC tới PLC, mở valve
3
hơi.
(Khi GK bắt đầu chấm mà các việc trên chưa hoàn thành thì không
được điểm phần này)
Đèn Reset trên cả 3 trạm sáng 3

Nhấn nút Reset trên trạm băng tải cấp phôi thì cả 3 trạm di chuyển 3
về vị trí gốc.
Khi cả 3 trạm đã về vị trí gốc thì đèn Reset trên 3 trạm tắt 3

Chuyển khóa Key trạm băng tái cấp phôi về vị trí thẳng đứng

Đèn Start trên 3 trạm sáng. 3

FPT Polytechnic National Automatic’s exam 9 of 13


Nhập số phôi cần cấp cho ô dữ liệu Ô15. Nếu nhập số liệu ngoài
vùng từ 2 đến 5 thì đèn Q1 và Q2 của 3 trạm nhấp nháy luân phiên 3
với tần số 1 Hz.
Đặt một số phôi vào ụ chứa (Số phôi do Giám khảo chỉ định). *

Nhấn nút Start trên trạm băng tải cấp phôi

Đèn Start trên cả 3 trạm tắt 3

A: Nếu có phôi trong ụ chứa thì xy lanh đẩy phôi ra Băng tải. 1.0

Nếu không có phôi trong ụ chứa thì tiếp tục tới B:

Xy lanh đẩy phôi ở vị trí ngoài

Xy lanh đẩy phôi thu về 1.0


Xy lanh đẩy phôi ở vị trí trong

Băng tải trạm băng tải cấp phôi quay thuận. 1.0
Chạm cảm biến cuối băng tải.

Bật băng tải quay thuận trên trạm đo lường 1.0


Phôi được chuyển sang băng tải của trạm đo lường 1.0
Sau khi phôi đã được chuyển sang băng tải của trạm đo lường

Trạm băng tải cấp phôi về vị trí gốc. 1.0


Phôi tới vị trí gắp của trạm đo lường

Băng tải trạm đo lường dừng 1.0


Tay gắp xoay sang vị trí băng tải 1.0
Tay gắp đi xuống 1.0
Trễ 1 giây

Kẹp phôi 1.0


Trễ 1 giây

Tay gắp đi lên 1.0


Tay gắp xoay sang vị trí bàn đo 1.0
Nhả phôi 1.0

Thực hiện đo phôi

Tay gắp kẹp lại phôi 1.0

FPT Polytechnic National Automatic’s exam 10 of 13


Tay gắp xoay về vị trí băng tải 1.0

Thả phôi xuống băng tải 1.0


Băng tải trạm đo lường quay thuận 1.0
Nếu phôi úp thì đi vào máng chứa phôi và đèn Q1 trạm đo lường 4
sáng
Nếu phôi ngửa thì đi thẳng và đèn Q2 trạm đo lường sáng 4

Phôi ngửa được chuyển sang trạm gắp nhả 1.0

Trạm đo lường trở về vị trí gốc 1.0

Phôi dừng tại vị trí đóng nắp trên trạm gắp nhả 1.0

Bộ hút đi xuống 1.0

Bật van hút chân không 1.0

Cảm biến hút báo đã hút

Bộ hút đi lên 1.0

Bộ hút đi ra 1.0

Bộ hút đi xuống 1.0

Tắt hút chân không 1.0

Bộ hút đi lên 1.0

Mở bộ tách 1.0

Bật băng tải trạm gắp nhả 1.0

Chạm cảm biến cuối băng tải trạm gắp nhả 1.0

Trạm gắp nhả về vị trí gốc 1.0

Số phôi đã cấp đếm tăng lên 1 đơn vị 1.0

Kết thúc chu trình sản xuất 1 sản phẩm.

Khi lấy phôi ra Nếu chưa đủ số lượng sản phẩm theo yêu cầu thì
1.0
dây chuyền tiếp tục tự động từ A
Nếu đủ số sản phẩm theo yêu cầu thì dừng không chạy nữa 1.0

Dòng Text Ô10 trên HMI báo: Đã cấp đủ sản phẩm 1.0

Nhấn nút Reset trên trạm băng tải cấp phôi thì dòng Text sẽ mất. 1.0
Chỉ số đếm ở Ô16 bị xóa về 0.
B: Đèn Q1 trạm băng tải cấp phôi nhấp nháy với tần số 1 Hz. 1.0

FPT Polytechnic National Automatic’s exam 11 of 13


Đặt một số phôi vào ụ chứa.

Nhấn nút Reset trên trạm băng tải cấp phôi thì Đèn Q1 tắt, đèn 1.0
Start trên 3 trạm sáng.
Nhấn nút Stop trên trạm băng tải cấp phôi Cả 3 trạm dừng sản xuất 1.0

Điểm tổng cộng chức năng PLC: 75.0

Phần 2: ĐIỂM CHỨC NĂNG ĐƯỢC KIỂM TRA TRÊN GIAO DIỆN HMI

ĐIỂM TỐI
MÔ TẢ ĐÁNH GIÁ
ĐA
Ô số 1: Logo FPT Polytechnic 1.0
Ô số 2 và ô số 3: Tên đội dự thi 1.0
Ô số 4: Logo công ty Festo 1.0
Ô số 5: Nút Start, hình vuông, nền màu xanh lá, có chữ START và
1.0
hoạt động giống như nút Start trên trạm băng tải cấp phôi.
Đèn trên nút Start màu trắng và hoạt động giống như đèn nút Start
1.0
trên trạm băng tải cấp phôi.
Ô số 6: Nút Stop, hình vuông, nền màu đỏ, có chữ STOP và hoạt
1.0
động giống như nút Stop trên băng tải cấp phôi.
Ô số 7, 8 không dùng
Ô số 9: Nút Reset, hình vuông, nền màu xanh nước biển, có chữ
RESET. Đèn L-Reset màu trắng và hoạt động giống như nút Reset 1.0
trên trạm băng tải cấp phôi.
Đèn trên nút Reset màu trắng và hoạt động giống như đèn nút
1.0
Reset trên trạm băng tải cấp phôi.
Ô số 10: Dòng Text 1.0

Ô số 11: Dòng Text “NHẬP SỐ PHÔI CẦN CẤP“ 1.0

Ô số 12: Dòng Text “SỐ PHÔI ĐÃ CẤP“ 1.0


Ô số 13: Đèn Q1, hình chữ nhật, nền màu xám, có chữ Q1 và hoạt
1.0
động giống như đèn Q1 trên trạm băng tải cấp phôi.
Ô số 14: Đèn Q2, hình chữ nhật, nền màu xám, có chữ Q2 và hoạt
1.0
động giống như đèn Q2 trên trạm băng tải cấp phôi.
Ô số 15: Trường để nhập, để nhập thông số số phôi cần sản xuất 1.0
Ô số 16: Trường để hiển thị, để hiển thị thông số số phôi đã sản
1.0
xuất.
Giao diện HMI trình bày giống theo mẫu. 1.0

Điểm tổng cộng chức năng HMI: 15.0

FPT Polytechnic National Automatic’s exam 12 of 13


Phần 3: ĐIỂM THAO TÁC THỰC HÀNH CHUẨN

ĐIỂM TỐI
MÔ TẢ ĐÁNH GIÁ
ĐA
Bấm 100 đầu cốt kim 10.0
Lỗi hở dây đồng -1.0
Lỗi bấm cốt lỏng -1.0
Lỗi bấm cốt không đúng vị trí -1.0
Đội thi có hành vi không phù hợp với GK -1.0

Điểm tổng cộng thao tác thực hành chuẩn: 10.0

CHÚ Ý:
 Phôi được sử dụng trong quá trình thực hiện bài thi và khi chấm được phát bởi BGK khi bắt đầu thi.
 Thí sinh không được thay đổi cấu trúc, hình dáng, ...., của phôi. Nếu phát hiện phôi có vấn đề khác biệt
so với ban đầu, BGK sẽ lấy phôi mới để chấm điểm.
 Đề thi có thể sẽ thay đổi tối đa 30% (thay đổi địa chỉ I/O) khi thi chính thức.
 Phôi đỏ, đen, kim loại ở trạng thái úp và ngửa sẽ được chọn bởi BGK để chấm.
 HMI là màn hình màu cảm ứng của SIEMENS.

ĐIỂM TỔNG CỘNG:

MÔ TẢ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM TỐI ĐA

Phần 1: ĐIỂM CHỨC NĂNG ĐƯỢC KIỂM TRA


75.0
PLC

Phần 2: ĐIỂM CHỨC NĂNG ĐƯỢC KIỂM TRA


15.0
GIAO DIỆN HMI

Phần 3: ĐIỂM CHỨC NĂNG THAO TÁC THỰC


10.0
HÀNH CHUẨN

TỔNG CỘNG ĐIỂM PROJECT 03 100.0

FPT Polytechnic National Automatic’s exam 13 of 13

You might also like