You are on page 1of 3

GV: Ngô Quang Cường – SĐT: 0326043741

Phân số - Các phép tính với phân số


Bài 1. Phân số
A. Kiến thức cơ bản
Ví dụ 1.

a. Đọc các phân số sau rồi chỉ ra phần tử số và mẫu số của mỗi phân số đó

b. Đọc các số đo đại lượng:


Ví dụ 2. Viết các phân số sau
a. Bốn phần mười
b. Hai phần mười một
c. Mười lăm phần năm mươi
d. Một phần một trăm

Ví dụ 3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Ví dụ 4. Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 10 : 11 ; 12 : 13; 1 : 100

Ví dụ 5. Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1


6; 7; 22; 40

Ví dụ 6. Trong các phân số sau:


a. Phân số nào bé hơn 1
b. Phân số nào bằng 1
c. Phân số nào lớn hơn 1

Trên bước chân của người thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng
GV: Ngô Quang Cường – SĐT: 0326043741

B. Bài tập
Bài 1. Cho hình tròn sau

a) Hình tròn bên đã được chia thành mấy phần bằng nhau ?
b) Có mấy phần đã được tô đậm ? Viết phân số chỉ phần đã được tô đậm trong hình tròn.
c) Có mấy phần không tô đậm ? Viết phân số chỉ phần không tô đậm trong hình tròn.

Bài 2. Cho hình bên

a) Hình bên đã được chia thành mấy phần bằng nhau ?


b) Có mấy phần đã được tô đậm ? Viết phân số chỉ phần đã được tô đậm trong hình bên.
c) Có mấy phần không tô đậm ? Viết phân số chỉ phần không tô đậm trong hình bên.

Bài 3.
a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần tô đậm trong mỗi hình dưới đây

b) Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì ?

Trên bước chân của người thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng
GV: Ngô Quang Cường – SĐT: 0326043741
Bài 4. Viết phân số
a) Bốn phần bảy;
b) Năm phần mười một;
c) Bảy mươi hai phần một trăm.

Bài 5. Viết phân số thích hợp vào ô trống

a. b.

Bài 6.
a. Viết thương của mỗi phép chia dưới dạng phân số:
5 : 7; 6 : 10; 9 : 14; 5 : 5; 17 : 28

b. Viết mỗi phân số dư ới dạng thương

c. Viết mỗi phân số dưới dạng thương rồi tính giá trị của thương:

Trên bước chân của người thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng

You might also like