Professional Documents
Culture Documents
LOGO
* 1
Chương 1
3 Bài tập
* 2
1. Các khái niệm cơ bản
Tổng quan Kỹ thuật lập trình
* 3
1. Các khái niệm cơ bản
Tổng quan Kỹ thuật lập trình
* 4
1. Các khái niệm cơ bản
Tổng quan Kỹ thuật lập trình
* 5
1. Các khái niệm cơ bản
Tổng quan Kỹ thuật lập trình
* 6
1. Các khái niệm cơ bản
Tổng quan Kỹ thuật lập trình
Tương thích
Hiệu quả
● Thích ứng tốt các môi
● Ra đời đúng thời điiểm
trường khác nhau
● Dễ bảo trì
Hiệu suất
● Giá trị sử dụng lại lớn
● Chương trình ít tốn dung
● Sử dụng đơn giản, thân thiện
lượng bộ nhớ
● Nhiều chức năng tiện ích
● Tốc độ nhanh, sử dụng ít
CPU
● Thời gian thực thi nhanh
* 7
1. Các khái niệm cơ bản
Tổng quan Kỹ thuật lập trình
* 8
1. Các khái niệm cơ bản
* 11
Ngôn ngữ lập trình
* 12
Ngôn ngữ lập trình
* 13
Ngôn ngữ lập trình
* 14
Ngôn ngữ lập trình
* 15
Ngôn ngữ lập trình
* 16
Ngôn ngữ lập trình
+1300042774
Ngôn ngữ máy +1400593419
+1200274027
LOAD A
Ngôn ngữ tổ hợp ADD B
STORE C
* 18
Các môi trường hỗ trợ lập trình (IDE)
* 19
Trình thông dịch và trình biên dịch
* 20
a) Trình biên dịch (compiler): chuyển một chương
trình ở ngôn ngữ cấp cao sang ngôn ngữ máy.
• Duyệt, phát hiện lỗi, kiểm tra tính đúng đắn của các câu lệnh
trong chương trình nguồn.
• Dịch toàn bộ chương trình nguồn thành một chương trình
đích có thể thực hiện trên máy và có thể lưu trữ để sử dụng
khi cần thiết.
* 21
Trình thông dịch và trình biên dịch
* 22
Trình thông dịch và trình biên dịch
* 23
Kiểu tổ chức chương trình
* 24
(2) Lập trình cấu trúc (structured programming)
Lập trình cấu trúc là một tập con của lập trình thủ tục.
Trong một chương trình máy tính, các khối chức năng có
thể được thực hiện không chỉ theo trình tự mà còn có thể
theo các tình huống và lặp lại nhiều lần.
Phương pháp lập trình cấu trúc được viết dựa trên ba cấu
trúc: trình tự, quyết định và vòng lặp.
* 25
(3)Lập trình hướng đối tượng (object-oriented
programming-OOP)
✔Đối tượng làm cơ sở cho xây dựng thuật giải,
chương trình lớp đối tượng.
✔Xác định “lớp” cần.
✔Cung cấp tập phép toán/thao tác trên mỗi lớp.
✔Làm cho lớp hoạt động hiệu quả nhờ thừa kế.
* 26
Lập trình
* 27
Lập trình
* 28
Các phương pháp chính mô tả giải thuật
• Mã tự nhiên
• Pseudocode (mã giả)
• Flowchart (lưu đồ)
* 29
Các bước lập trình
* 30
Input-Process-Output
Mô hình IPO
* 32
Input, Process, Output
Ví dụ 1:
Xác định Input, Process, Output của việc làm 1 ly
nước chanh nóng
▪Input :
• Ly, đường, chanh, nước nóng, muỗng.
▪Process :
• Cho hỗn hợp đường, chanh, nước nóng vào ly.
• Dùng muỗng khuấy đều.
▪Output :
• Ly chanh nóng đã sẵn sàng để dùng.
* 33
Input, Process, Output
Ví dụ 2:
Xác định Input, Process, Output của chương trình
tính tiền lương công nhân tháng 10/2014.
Biết: lương = lương căn bản * ngày công
▪Input :
▪ Lương căn bản, ngày công
▪Process :
▪ Lương căn bản nhân với ngày công
▪Output :
▪ lương
* 34
Input, Process, Output
Ví dụ 3:
Xác định Input, Process, Output của chương trình
giải phương trình bậc nhất ax + b = 0
Ví dụ 4:
Xác định Input, Process, Output của chương trình
tìm số lớn nhất của 2 số a và b.
* 35
Thuật toán
▪ Thuật toán
☞ Cách biểu diễn lời giải "bài toán“ rõ ràng,
chi tiết để có thể thực thi được trên máy tính.
* 36
Đặc trưng của thuật toán
* 37
Đặc trưng của thuật toán
* 38
Các phương pháp bểu diễn thuật toán
* 39
Các phương pháp biểu diễn thuật toán
* 40
Mã giả (Pseudocode)
▪ Ví dụ 5:
* 41
Mã giả (Pseudocode)
Ví dụ:
Giải phương trình bậc 2:
if Delta > 0 then begin
x1=(-b-sqrt(delta))/(2*a)
x2=(-b+sqrt(delta))/(2*a)
xuất kết quả : phương trình có hai nghiệm là x1 và x2
end
else
if delta = 0 then
xuất kết quả : phương trình có nghiệm kép là -b/(2*a)
else {trường hợp delta < 0 }
xuất kết quả : phương trình vô nghiệm
* 42
Sơ đồ khối (Flowchart)
* 43
Sơ đồ khối (Flowchart)
* 44
Các công cụ vẽ lưu đồ
* 46
Các công cụ vẽ lưu đồ
▪ https://app.diagrams.net/
▪ https://www.diagrameditor.com/
▪ https://app.code2flow.com/
▪ Microsoft Word
* 47
Sơ đồ khối (Flowchart)
* 48
Sơ đồ khối (Flowchart)
* 49
Sơ đồ khối (Flowchart)
* 50
Sơ đồ khối (Flowchart)
* 51
Sơ đồ khối (Flowchart)
* 52
Sơ đồ khối (Flowchart)
* 53
Sơ đồ khối (Flowchart)
* 54
Bài tập
* 55
Bài tập
* 56
Bài tập
Vẽ lưu đồ cho các chương trình sau
1)So sánh 2 số a, b nhập vào từ bàn phím
2)Đổi từ tiền VND sang tiền USD.
3)Tính điểm trung bình của học sinh gồm các môn Toán, Lý,
Hóa.
4)Đổi từ độ sang radian và đổi từ radian sang độ (công thức α/π =
a/180, với α: radian, a: độ)
5) Giải phương trình bậc nhất ax + b = 0
6)Nhập vào số nguyên n. Nếu n>5 thì tăng n lên 2 đơn vị và trả
về giá trị n, ngược lại trả về giá trị 0.
7)Tính XY
8)Giải phương trình bậc 2: ax2 + bx + c = 0
* 57
Bài tập
Nếu làm tăng ca (phải làm nhiều hơn 8 giờ qui định), thì mỗi giờ
vượt qui định được trả thêm 30%. Tính tiền công cho một công
nhân tùy theo giờ làm việc của họ.
* 58
Bài tập
11. Nhập vào hai số x, y. Xuất ra màn hình tổng, hiệu, tích, thương của hai số
trên.
12. Nhập vào ba cạnh a, b, c của tam giác. Xuất ra màn hình tam giác đó
thuộc loại tam giác gì? (Thường, cân, vuông, đều hay vuông cân).
13. Nhập vào số nguyên n. Nếu n>5 thì tăng n lên 2 đơn vị và trả về giá trị n,
ngược lại trả về giá trị 0.
* 59