You are on page 1of 8

HỆ PHÂN TÁN THÔ

Đối tượng: SVD2 hệ CQ & LT

GV: Ths. Nguyễn Thị Thu Vân


Vân
Phương pháp Độ bền vững Phân loại Cơ chế hoạt động
nhận biết NT của NT chất nhũ hóa của chất nhũ hóa
Phân loại
Sự chuyển
tướng của NT
Định nghĩa

là hệ ph. tán dị thể, Định nghĩa


trong đó tiểu phân HỆ PHÂN
pha ph. tán có kích TÁN THÔ
thước ≈ 0,1 – 100 m
Thành phần
của hỗn dịch

Một số nhóm hoạt


Độ ổn định vật lý
chất thường dùng
của hỗn dịch
trong thuốc khí dung
Định nghĩa
N/D/N NT loãng: NT đặc: NT mịn: KT
Vi NT: KT tiểu
nồng độ pha nồng độ pha tiểu phân PT
D/N/D phân PT: 10 –
PT˂ 2%. PT ˃ 2% 0,5 - 1 μm
100 nm
D/N N/D
NT thô: KT tiểu
NT đơn phân PT > vài μm.
giản
Nhũ tương NT tiêm bắp:
dùng trong D/N, N/D

NHŨ TƯƠNG NT tiêm truyền:


(NT) NT dùng D/N, kt pha PT
ngoài: < 0,5 µm
H2O dẫn điện, D/N, N/D
dầu rất ít dẫn điện Không tiêm
MTPT quết định tính NT thuốc vào
dẫn điện of NT Pha dầu (D) cột sống
use màu tan / H2O,
Pha nước (N) NT uống: D/N
or màu tan / dầu
nhuộm 1 trong 2 pha, Chất nhũ hóa,
quan sát dưới kính quyết định
Chất NH tan
HV để nhận biết kiểu NT
Môi trường PT (pha trong DM
NT chỉ trộn đều với chất lỏng ngoại) có tính liên Pha PT(pha nội) nào, DM đó
có tính chất # pha ngoại tục có tính gián đoạn là pha ngoại
d < 0 Use chất họat động bề mặt
↓SCBM của pha PT tán & MTPT,↓
dG = S.d < 0 bán kính (↓r) tiểu phân PT, → ↓ vận
tốc tách (↓V) → hệ keo, NT bền
DT bề mặt phân chia pha Biểu thức Stock
S không đổi (dS = 0),
Vận tốc tách
dG < 0 pha, V nhỏ

dG =  .dS + S.d ↓V
ĐIỀU KIỆN ↓ (d1 – d2 ),
Năng lượng tự do use dm or
G =  .S bề mặt, G nhỏ
HÌNH THÀNH ↑Ƞ, use chất thêm chất tan
& BỀN VỮNG nhũ hóa cao có tỷ trọng
ảnh hưởng NT phân tử thích hợp
Chất điện ly làm
đến lớp thay đổi thế zeta
điện kép Các yếu tố 3 đk cơ bản
thuộc về pha nội để tạo NT
Các yếu tố thuộc 1.Chất NH
về chất nhũ hóa tỷ lệ thể tích pha, độ thích hợp
Các yếu tố thuộc
về pha ngoại nhớt, kích thước và 2.Tỷ lệ 2
thành phần, nồng độ, độ phân bố KT tiểu pha thích
tan của chất nhũ hóa độ nhớt, thành phân, bản chất hóa hợp
trong 2 pha, tính chất vật phần hóa học và học của các chất 3.Tác động
lý của lớp áo bảo vệ. độ phân cực trong pha. lực cơ học
Gôm Adragand, gelatin, sữa, casein, Cholesterol: lanolin, mỡ
Use
độ nhớt cao, use và các dẫn chất lợn, dầu cá, lòng đỏ trứng
/ NT
làm chất ỗn định
uống protein sterol Các acid mật: acid cholic,
Gôm Arabic: tan / taurocholic, glycholic
Bồ hòn, bồ kết.
lượng nước gấp Lecithin có trong lòng đỏ
Use / NT dùng
đôi lượng gôm phospholipid
trứng, đậu nành,không độc,
ngoài
↑ độ nhớt use nhũ hóa cho NT tiêm
Saponin
của MT PT
Chất NH tổng hợp
Hydrat Chất NH CHẤT NHŨ phần phân
→ NT D/N carbon & bán tổng hợp
thiên nhiên HÓA (HĐBM) cực, thân
dễ thấm H2O → D/N Cấu tạo nước
Chất NH rắn chất NH
Chất NH
dễ thấm dầu → N/D dạng hạt nhỏ phần không
chất NH ỗn định: phân cực, thân
Thấm nước NH anion: xà
nhóm thân PEG, PVA, dẫn dầu.
& dầu như phòng, natri chất cellulose,…
nước mang Phần nào trội
nhau lauryl sulfat,..
điện tích - có khả năng sẽ quyết định
có tác nhóm thân NH cation: cetrimid, gây thấm kiểu NT
dụng sát nước mang benzalkonium clorid,
khuẩn. điện tích + PVA, Use trong thuốc nhỏ mắt
NH không ion hóa giúp phục hồi nhanh các tổn
Brij,
span, có nhóm hydroxy, phần thân nước thương mắt và giữ thuốc tiếp
tween polyoxyethylen. không mang điện xúc lâu với niêm mạc mắt
Hấp phụ xung quanh Tạo cho BM các giọt Khi thay đổi chất
giọt PT, làm thành có điện tích đủ lớn, NH tan trong dm
màng bao bền vững, → xuất hiện lực khác pha và tỷ lệ 2
Tăng độ
ngăn cản các giọt hợp tương hỗ giữa các nhớt pha thích hợp
lại với nhau giọt → NT bền
chất NH dễ tan trong
tập trung ở BM, nước: xà phòng natri,
làm ↓ SCBM 2 tween tạo NT D/N,
chất lỏng & ↓
năng lượng tự do CHẤT NHŨ HÓA chất NH dễ tan trong
BM giọt PT (HĐBM) dầu: xà phòng calci,
span tạo NT N/D
5. Pha dầu bị
12.đồ bao gói, biến tính ôi, khét nguyên nhân điều Can use 2 chất NH
chất bảo quản 6.Pha nước có chế NT không ngược pha trong cùng 1
không thích hợp sự tạo gel thành công công thức NT → 1 NT
bền vững
11.PP điều chế 1. Chất NH
7.Có sự chênh lệch 4.Tỷ lệ 2 pha
không phù hợp không phù hợp
lớn về tỷ trọng 2 pha không thích hợp

10.Nhiệt 8.Độ nhớt của hệ thấp 3.Có sự biến đổi


độ không 2.Lượng chất
9. Có sự tác động của hóa học làm
thích hợp NH không đủ
chất điện li làm ↓ φ0, ↓  hỏng chất NH
DC rắn có BM thấm nước Pha PT: hoạt chất (DC) DC rắn có bề mặt thấm
→ DC rắn thân nước: muối dạng tiểu phân rắn, tan nước → DC rắn sơ
bismuth, calci carbonat,
or ít tan / chất dẫn, BM nước: aspirin, acid
magnesi oxyd, magnesi
carbonat, kẽm oxyd, dược chất thấm hay benzoic, calci stearat,
sulfamid, 1 số kháng sinh,… thấm chất dẫn griseofulvin, menthol,
long não, terpin hydrat,
Là hệ dị thể thuộc hệ PT lưu huỳnh….
thô chứa các tiểu phân
rắn PT trong MT lỏng
hoặc bán rắn HỖN DỊCH
(HD) Môi trường PT: H2O cất,
H2O thơm, alcol, glycerol,
Dầu thực vật, NT,…
Chất phụ

Chất làm ngọt, Chất ổn định ngăn Chất gây thấm, gây
chất làm thơm. cản sự biến đổi treo, gây phân tán,
Chất bảo quản… hóa học phân hủy chất tăng độ nhớt
dược chất
Biện pháp: ↓ chênh lệch Trạng thái tập Use chất HĐBM, polymer
tỷ trọng 2 pha, ↓kích hợp tơi xốp
tạo khối sa lắng tơi xốp,
thước tiểu phân, ↑độ
chống liên kết bền chặt
nhớt, → ↓ tốc độ sa lắng Trạng thái
đóng bánh

Trạng thái tập hợp


of tiểu phân / HD
Biểu thức Stocks
Sự sa lắng các Độ ổn định vật lý ↑ thế , φ0, ↑ bề
tiểu phân / HD của hỗn dịch (HD) dày lớp khuếch tán,
↓ kích thước tiểu
phân trong hỗn dịch
Tránh kết dính tiểu phân Sự kết tinh làm
vào thành lọ, bao bì ↑ kích thước
tiểu phân / HD
do thay đổi
Use chất HĐBM thích nhiệt độ
hợp, có nồng độ lớn Biện pháp hạn chế sự kết
tinh: use polymer HP lên Nhiệt độ ↓, Nhiệt độ
BM tiểu phân tạo lớp vỏ dược chất ↑, dược
hydrat hóa như hàng rào rắn kết tinh chất rắn
bảo vệ, ↓ năng lượng tự do → ↑ KT TP tan ra

You might also like