Professional Documents
Culture Documents
sơ đồ tư duy HỆ PHÂN TÁN THÔ
sơ đồ tư duy HỆ PHÂN TÁN THÔ
dG = .dS + S.d ↓V
ĐIỀU KIỆN ↓ (d1 – d2 ),
Năng lượng tự do use dm or
G = .S bề mặt, G nhỏ
HÌNH THÀNH ↑Ƞ, use chất thêm chất tan
& BỀN VỮNG nhũ hóa cao có tỷ trọng
ảnh hưởng NT phân tử thích hợp
Chất điện ly làm
đến lớp thay đổi thế zeta
điện kép Các yếu tố 3 đk cơ bản
thuộc về pha nội để tạo NT
Các yếu tố thuộc 1.Chất NH
về chất nhũ hóa tỷ lệ thể tích pha, độ thích hợp
Các yếu tố thuộc
về pha ngoại nhớt, kích thước và 2.Tỷ lệ 2
thành phần, nồng độ, độ phân bố KT tiểu pha thích
tan của chất nhũ hóa độ nhớt, thành phân, bản chất hóa hợp
trong 2 pha, tính chất vật phần hóa học và học của các chất 3.Tác động
lý của lớp áo bảo vệ. độ phân cực trong pha. lực cơ học
Gôm Adragand, gelatin, sữa, casein, Cholesterol: lanolin, mỡ
Use
độ nhớt cao, use và các dẫn chất lợn, dầu cá, lòng đỏ trứng
/ NT
làm chất ỗn định
uống protein sterol Các acid mật: acid cholic,
Gôm Arabic: tan / taurocholic, glycholic
Bồ hòn, bồ kết.
lượng nước gấp Lecithin có trong lòng đỏ
Use / NT dùng
đôi lượng gôm phospholipid
trứng, đậu nành,không độc,
ngoài
↑ độ nhớt use nhũ hóa cho NT tiêm
Saponin
của MT PT
Chất NH tổng hợp
Hydrat Chất NH CHẤT NHŨ phần phân
→ NT D/N carbon & bán tổng hợp
thiên nhiên HÓA (HĐBM) cực, thân
dễ thấm H2O → D/N Cấu tạo nước
Chất NH rắn chất NH
Chất NH
dễ thấm dầu → N/D dạng hạt nhỏ phần không
chất NH ỗn định: phân cực, thân
Thấm nước NH anion: xà
nhóm thân PEG, PVA, dẫn dầu.
& dầu như phòng, natri chất cellulose,…
nước mang Phần nào trội
nhau lauryl sulfat,..
điện tích - có khả năng sẽ quyết định
có tác nhóm thân NH cation: cetrimid, gây thấm kiểu NT
dụng sát nước mang benzalkonium clorid,
khuẩn. điện tích + PVA, Use trong thuốc nhỏ mắt
NH không ion hóa giúp phục hồi nhanh các tổn
Brij,
span, có nhóm hydroxy, phần thân nước thương mắt và giữ thuốc tiếp
tween polyoxyethylen. không mang điện xúc lâu với niêm mạc mắt
Hấp phụ xung quanh Tạo cho BM các giọt Khi thay đổi chất
giọt PT, làm thành có điện tích đủ lớn, NH tan trong dm
màng bao bền vững, → xuất hiện lực khác pha và tỷ lệ 2
Tăng độ
ngăn cản các giọt hợp tương hỗ giữa các nhớt pha thích hợp
lại với nhau giọt → NT bền
chất NH dễ tan trong
tập trung ở BM, nước: xà phòng natri,
làm ↓ SCBM 2 tween tạo NT D/N,
chất lỏng & ↓
năng lượng tự do CHẤT NHŨ HÓA chất NH dễ tan trong
BM giọt PT (HĐBM) dầu: xà phòng calci,
span tạo NT N/D
5. Pha dầu bị
12.đồ bao gói, biến tính ôi, khét nguyên nhân điều Can use 2 chất NH
chất bảo quản 6.Pha nước có chế NT không ngược pha trong cùng 1
không thích hợp sự tạo gel thành công công thức NT → 1 NT
bền vững
11.PP điều chế 1. Chất NH
7.Có sự chênh lệch 4.Tỷ lệ 2 pha
không phù hợp không phù hợp
lớn về tỷ trọng 2 pha không thích hợp
Chất làm ngọt, Chất ổn định ngăn Chất gây thấm, gây
chất làm thơm. cản sự biến đổi treo, gây phân tán,
Chất bảo quản… hóa học phân hủy chất tăng độ nhớt
dược chất
Biện pháp: ↓ chênh lệch Trạng thái tập Use chất HĐBM, polymer
tỷ trọng 2 pha, ↓kích hợp tơi xốp
tạo khối sa lắng tơi xốp,
thước tiểu phân, ↑độ
chống liên kết bền chặt
nhớt, → ↓ tốc độ sa lắng Trạng thái
đóng bánh