You are on page 1of 14

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1

BÀI TẬP
TRÚC MÁY TÍNHKIẾN
Đề tài: “Tìm hiểu về thông số kỹ thuật và kiến trúc phần cứng của
thiết bị Dell PowerEdge R840 Rack Server”

Giảng viên hướng dẫn: NGUYỄN QUÍ SỸ


Thực hiện: TỔ 15
Lớp: KIẾN TRÚC MÁY TÍNH NHÓM 05
Khoá: 2019-2024
Hệ: CHÍNH QUY

Hà Nội, tháng 4 /2021


HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1

ĐỀ TÀI BÀI TẬP


Tổ 23:
Họ và tên: TRẦN VĂN ĐỨC
MSV: B19DCCN201
Họ và tên: NGUYỄN TRỌNG ANH QUÂN
MSV: B19DCCN531
Họ và tên: NGUYỄN THẾ VINH
MSV: B19DCCN721
Khoá: 2019-2024
Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin
Hệ đào tạo: Chính quy
1/ Tên bài tập:
Tìm hiểu về thông số kỹ thuật và kiến trúc phần cứng của thiết bị Dell EMC
PowerEdge R840 Rack Server.
2/ Nội dung chính:
1/ Khái quát chung về Dell PowerEdge và giới thiệu về thiết bị Dell R840
2/ Các thông số kỹ thuật của thiết bị Dell R840
3/ Kiến trúc phần cứng của thiết bị Dell R840
3/ Ngày giao bài tập:
4/ Ngày nộp bài tập:

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN


(Ký, ghi rõ họ tên)

NHẬN XÉT
(Của giảng viên hướng dẫn)

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
LỜI MỞ ĐẦU
Máy chủ (Server) là một máy tính được kết nối với một mạng máy tính hoặc
internet, có IP tĩnh, có năng lực xử lý cao và trên đó người ta cài đặt các phần mềm
để phục vụ cho các máy tính khác truy cập để yêu cầu cung cấp các dịch vụ và tài
nguyên. Như vậy về cơ bản máy chủ cũng là một máy tính, nhưng được thiết kế
với nhiều tính năng vượt trội hơn, năng lực lưu trữ và xử lý dữ liệu cũng lớn hơn
máy tính thông thường rất nhiều. Máy chủ thường được sử dụng cho nhu cầu lưu
trữ và xử lý dữ liệu trong một mạng máy tính hoặc trên môi trường internet. Máy
chủ là nền tảng của mọi dịch vụ trên internet, bất kỳ một dịch vụ nào trên internet
muốn vận hành cũng đều phải thông qua một máy chủ nào đó.
Đề tài này có 3 chương:
Chương I: Giới thiệu chung về Dell PowerEdge và thiết bị Dell R840.
Chương II: Chi tiết thông số kỹ thuật của thiết bị Dell R840.
Chương III: Kiến trúc phần cứng của thiết bị Dell R840.
Do kiến thức và khả năng của nhóm em còn nhiều hạn chế nên không thể tránh
khỏi sai sót. Kính mong được sự góp ý và sửa chữa của thầy để nội dung của đề tài
được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN
1.1. Giới thiệu chung về máy chủ Dell PowerEdge
Máy chủ Dell PowerEdge được tích hợp công nghệ trên nền tảng Intel Xeon, giúp
người dùng và cụ thể hơn là các doanh nghiệp khai thác tối đa khả năng xử lý của
CPU trong các ứng dụng yêu cầu xử lý phức tạp, giúp máy chủ đạt hiệu năng tốt
hơn. Các dòng Máy chủ Dell PowerEdge có khả năng bảo mật, độ tin cậy cao và
dễ dàng kiểm soát. Ngoài ra, chúng còn được thiết kế khá thẩm mĩ cùng những cải
tiến mới, giúp nâng cao hiệu quả lên đến hơn 80% và tiết kiệm hơn 65% năng
lượng so với các dòng máy chủ Dell trước đó.
Trong nhiều năm hình thành và phát triển, Dell đã phát hành các dòng sản phẩm
máy chủ khác nhau mà tiêu biểu nhất là thế hệ thứ 13 và 14.

1.2. Giới thiệu về Dell EMC PowerEdge R840 Rack Server


• Tăng sức mạnh cho khối lượng công việc quan trọng
PowerEdge R840 tăng tốc hiểu biết kinh doanh và cung cấp mật độ hiệu suất chưa
từng có cho các phân tích trong cơ sở dữ liệu, cung cấp kết quả nhất quán cho các ứng
dụng với hiệu năng mạnh mẽ, bốn ổ cắm và bộ nhớ lớn. Ngay cả khi khối lượng công
việc trở nên phức tạp hơn, OpenManage ™ Enterprise đơn giản hóa việc quản lý cơ
sở hạ tầng CNTT.
Khối lượng công việc lý tưởng:
• Ứng dụng chuyên sâu dữ liệu
• Phân tích dữ liệu
• Hiệu suất ứng dụng quy mô cho khối lượng công việc phân tích dữ liệu
• R840 cung cấp các tài nguyên đa năng, tối đa hóa hiệu suất và giảm thiểu độ trễ
với các ổ NVMe được gắn trực tiếp.
• Tăng hiệu suất với tối đa bốn bộ xử lý Intel® Xeon® có thể mở rộng thế hệ thứ
hai và lên tới 112 lõi xử lý
• Địa chỉ các bộ dữ liệu lớn với tối đa 48 DIMM (24 trong số đó có thể là DCPMM)
và bộ nhớ lên tới 15,36TB
• Chia tỷ lệ dung lượng và hiệu suất với tối đa 26 ổ cứng / ổ cứng SSD 2.5 GB (tối
đa 24 ổ NVME)
• Tăng tốc các ứng dụng với hai GPU trên toàn thế giới hoặc hai GPU
• Tốc độ truyền dữ liệu với các kết nối đường dẫn cực kỳ tích hợp (UPIs)
• Tự động hóa các công việc hàng ngày
Giảm thời gian và công sức cần thiết để quản lý môi trường CNTT với tự động hóa thông
minh.
• Nâng cao hiệu quả với iDRAC9 không có tác nhân với Bộ điều khiển vòng đời để
quản lý tự động, đơn giản hóa
• Triển khai OpenManage Enterprise như một thiết bị ảo trong sự lựa chọn của bạn
về môi trường ESXI, Hyper-V hoặc KVM
• Sử dụng Tích hợp hoặc Kết nối OpenManage để quản lý máy chủ PowerEdge với
các khoản đầu tư bảng điều khiển hiện có
• Giải quyết các vấn đề với nỗ lực CNTT ít hơn tới 72% bằng cách sử dụng công
nghệ tiên đoán và chủ động tự động từ ProSupport Plus và SupportAssist.
• Bảo vệ hoạt động CNTT
Tăng cường trung tâm dữ liệu với sự bảo vệ toàn diện để bảo vệ, phát hiện và phục hồi
sau các cuộc tấn công mạng, tối đa hóa thời gian hoạt động với kiến trúc có khả năng
phục hồi không gian mạng và các tính năng bảo mật mạnh mẽ.
• Duy trì an toàn dữ liệu với các gói phần mềm được ký mã hóa và Secure Boot
(Khởi động an toàn)
• Phát hiện và ngăn chặn các thay đổi trái phép hoặc độc hại với Server Lockdown
(Khóa máy chủ)
• Đảm bảo sao lưu đáng tin cậy được sử dụng từ một thiết bị khởi động ẩn, an toàn
với phục hồi Rapid OS / BIOS
• Xóa tất cả dữ liệu khỏi phương tiện lưu trữ nhanh chóng và an toàn với System
Erase (Xóa hệ thống)
• Giúp cung cấp tính sẵn sàng cao với các ổ đĩa nóng và nguồn điện

CHƯƠNG II: CHI TIẾT VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA


THIẾT BỊ DELL R840
2.1. Về kích thước và trọng lượng:
Kích thước vật lý của Dell R840 như sau:
Chiều cao: 86.8 mm (3.4 inch)
Chiều rộng: 434.0 mm (17.8 inch)
Độ sâu: 835.9 mm (32.9 inch)
Trọng lượng: 36.6 kg (80.7 lbs)

2.2. Thông số kỹ thuật của bộ xử lý:


Bộ xử lý: tối đa 4 xử lý dòng Intel Xeon thế hệ 2 với tối đa 28 lõi cho mỗi bộ xử lý

2.3. Hệ điều hành


• Canonical Ubuntu Server LTS
• Citrix Hypervisor
• Microsoft Window Server with Hyper-V
• Red Hat Enterprise Linux
• SUSE Linux Enterprise Server
• Vmware ESXi

2.4. Ram
Tốc độ DIMM: 2933 MT/s
Các loại ram:
• RDIMM
• LRDIMM
• NVDIMM
• DCPMM
Khe cắm Modules bộ nhớ:
• 48 DDR4 DIMM slots (12 NVDIMM hoặc 24 DCPMM)
• Chỉ hỗ trợ các DIMM EC4 DDR4 đã đăng ký
Tối đa mức Ram cho từng loại:
• RDIMM 3TB
• LRDIMM 6TB
• NVDIMM 384GB
• DCPMM 12.28TB (15.36TB với LRDIMM)

2.5. Ổ nhớ điều khiển (Storage Controllers)


• Bộ điều khiển nội bộ
PERC H330, H730P, H740P, HBA330
• Bộ điều khiển HBA bên ngoài
H840, 12 Gbps SÁ HBA
• Phần mềm RAID
S140
• Khởi động nội bộ
HWRAID 2 x M.2 SSDs 240GB, 480 GB

2.6. Cổng kết nối


• Tùy chọn mạng
4 x 1GbE
4 x 10GbE
2 x 10GbE + 2 x 1GbE
2 x 25GbE
• Cổng trước
1 cổng USB trực tiếp chuyên dụng iDRAC
2 cổng USB 2.0
1 cổng USB 3.0
1 cổng VGA
• Cổng sau
1 cổng iDRAC chuyên dụng
1 cổng Serial
2 cổng USB 3.0
1 cổng Video
• Cổng nội bộ
1 cổng USB 3.0

2.7. Khoang ổ đĩa


• Phía trước:
• 8 x 2.5” SAS/SATA (HHD/SSD) tối đa 61.4TB
• 24 x 2.5” SAS/SATA (HHD/SSDs) với 12 NVMe Pcle SSDs tối đa 184.32TB
• 24 x NVMe Pcle SSDs tối đa 153TB
• Phía sau:
• 2 x 2.5” SAS/SATA (HDD/SDD) tối đa 15.36TB

2.8. Khe cắm


Pcle:
6 x Gen3 slots
Video card:
1 x VGA

2.9. Bộ nguồn
Platinum: 750W, 1100W, 1600W, 2000W, 2400W
Titanium: 750W
DC: 1100W
Mix Mode/HVDC: 750W, 1100W
Hot plug power supplies with full redundancy option 6 hot plugs fans with N
+1 redundancy

2.10. Hệ quản lý
• Quản lý nhúng
iDRAC9
IDRAC RESTful API with Redfish
iDRAC Direct
Quick Sync 2 BLE/wireless module
• Consoles (Bảng điều khiển)
OpenManage Enterprise
OpenManage Power Center
• Mobility (Hệ vận động)
OpenManage Mobile
• Tools (Công cụ)
Dell EMC RACADM CLI
Dell EMC Repository Manager
Dell EMC System Update
Dell EMC Server Update Utility
Dell EMC Update Catalogs
iDRAC Service Module
IPMI Tool
OpenManage Server Administrator
OpenManage Storage Services
• OpenManage Intergrations
BMC Truesight
Microsoft System Center
RedHat Ansible Modules
Vmware vCenter
• OpenManage Connections
IBM Tivoli Netcool/OMNIbus
IBM Tivoli Network Manager IP Edition
Micro Focus Operations Manager I
Nagios Core
Nagios XI

2.11. Bảo mật


• Cryptographically signed firmware
• Secure Boot
• Secure Erase
• Silicon Root of Trust
• System Lockdown
• TPM 1.2/2.0, TCM 2.0 optional
• Security benzel / Optional LCD

CHƯƠNG III: KIẾN TRÚC PHẦN CỨNG THIẾT BỊ


DELL R840
3.1. Mặt trước của hệ thống

Hình 1: Mặt trước hệ thống ổ đĩa 24 x 2,5 inch


1. Bảng điều khiển bên trái
2. Ổ đĩa
3. Bảng điều khiển bên phải
4. Thẻ dịch vụ

Hình 2: Mắt trước thống ổ đĩa 8 x 2,5 inch


1 Bảng điều khiển bên trái
2 Khe ổ đĩa
3 Ổ đĩa quang (Tùy chọn)
4 Cổng USB 3.0 (Tùy chọn)
5 Bảng điều khiển bên phải
6 Thẻ dịch vụ

3.2 Bảng điều khiển


Các bảng điều khiển cho phép điều khiển thủ công các đầu vào cho máy chủ.
a. Bảng điều khiển bên trái

Hình 3: Khung nhìn bảng điều khiển bên trái (với chỉ báo iDRAC Quick Sync 2.0
tùy chọn)
1 Đèn LED trạng thái
2 Sức khỏe hệ thống và chỉ báo ID hệ thống
3 Chỉ báo không dây iDRAC Quick Sync 2 (tùy chọn)
b. Bảng điều khiển bên phải

Hình 4: Khung nhìn bảng điều khiển bên phải


1 Nút nguồn
2 Cổng USB 2.0 (2)
3 Cổng trực tiếp iDRAC
4 Đèn LED trực tiếp iDRAC
5 Cổng VGA
c. Bảng điều khiển LCD
Bảng LCD cung cấp thông tin hệ thống, trạng thái và thông báo lỗi để cho biết hệ thống
có hoạt động chính xác hay yêu cầu chú ý. Bảng LCD cũng có thể được sử dụng để định
cấu hình hoặc xem địa chỉ IP iDRAC của hệ thống.
Bảng điều khiển LCD chỉ có sẵn trên khung trước tùy chọn. Viền trước tùy chọn là cắm
nóng

Hình 5: Các tính năng của bảng điều khiển LCD


Bảng 8: Tính năng của bảng điều khiển LCD
STT Nút hoặc Hiển thị Mô tả
1 Trái Di chuyển con trỏ trở lại theo bước tăng một bước
2 Lựa chọn Chọn mục menu được tô sáng bởi con trỏ.
3 Phải Di chuyển con trỏ về phía trước theo bước tăng
một bước. Trong quá trình cuộn tin nhắn:
• Bấm và giữ nút bên phải để tăng tốc độ cuộn.
• Thả nút để dừng
4 Màn hình LCD Hiển thị thông tin hệ thống, trạng thái và thông báo
lỗi hoặc địa chỉ IP iDRAC

3.3. Mặt sau của hệ thống


Mặt sau hiển thị các tính năng có sẵn ở mặt sau của hệ thống
Hình 6: Mặt sau của hệ thống ổ đĩa 24 x 2,5 inch
1 Khe cắm thẻ mở rộng PCIe chiều cao đầy đủ (Khe 1 và 2)
2 Khe cắm thẻ mở rộng PCIe nửa chiều cao (Khe 3 và 4)
3 Khe cắm thẻ mở rộng PCIe chiều cao đầy đủ (Khe 5 và 6)
4 Đơn vị cung cấp điện (2)
5 Nút nhận dạng hệ thống
6 Cổng chuyên dụng iDRAC9
7 Cổng USB 3.0 (2)
8 Cổng VGA
9 Cổng nối tiếp
10 Cổng NIC (4)
11 Tay cầm phía sau
Hình 7: Mặt sau của hệ thống truyền động 24 x 2,5 inch + 2 x 2,5 inch (phía sau)
1 Khe cắm thẻ mở rộng PCIe chiều cao đầy đủ (Khe 1 và 2)
2 Khe cắm thẻ mở rộng PCIe nửa chiều cao (Khe 3 và 4)
3 Ổ đĩa phía sau (2)
4 Đơn vị cung cấp điện (2)
5 Nút nhận dạng hệ thống
6 Cổng chuyên dụng iDRAC9
7 Cổng USB 3.0 (2)
8 Cổng VGA
9 Cổng nối tiếp
10 Cổng NIC (4)
11 Tay cầm phía sau

3.4. Bên trong hệ thống


Hình 8: Bên trong hệ thống không có lồng dẫn động phía sau
1 Lái xe bảng nối đa năng
2 Bảng mạch Expander
3 Quạt làm mát (6)
4 Bảng hệ thống
5 Thẻ mở rộng toàn chiều cao Riser 2
6 Thẻ mở rộng toàn chiều cao Riser 1
7 Công tắc xâm nhập
Hình 9: Bên trong hệ thống với lồng ổ đĩa phía sau
1 Lái xe bảng nối đa năng
2 Bảng mạch Expander
3 Quạt làm mát (6)
4 Bảng hệ thống
5 Lồng ổ đĩa (phía sau)
6 Thẻ mở rộng toàn chiều cao Riser 1
7 Công tắc xâm nhập
3.5. Định vị thẻ dịch vụ hệ thống
Có thể xác định hệ thống bằng mã dịch vụ và thẻ dịch vụ Express duy nhất. Kéo thẻ
thông tin ra trước hệ thống để xem mã dịch vụ nhanh và thẻ dịch vụ. Ngoài ra, thông tin
có thể có trên nhãn dán trên khung của hệ thống. Cái nhỏ thẻ dịch vụ doanh nghiệp (EST)
được tìm thấy ở mặt sau của hệ thống. Thông tin này được Dell sử dụng để định tuyến
các cuộc gọi hỗ trợ đến mức phù hợp nhân viên
Hình 10: Thẻ dịch vụ định vị của hệ thống
1 Thẻ thông tin (xem trên cùng)
2 Thẻ thông tin (xem dưới cùng)
3 Nhãn OpenManage Mobile (OMM) (tùy chọn)
4 Địa chỉ MAC iDRAC và nhãn mật khẩu an toàn iDRAC
5 Thẻ dịch vụ

3.6. Kết nối bảng hệ thống

Bảng 3.3: Các đầu nối bảng hệ thống


Item Connector Description
1 D7, D1, D8, D2, D9, D3 Ổ cắm mô-đun bộ nhớ
2 J_ODD Đầu nối nguồn ổ đĩa
quang
3 J_FAN_6 Quạt làm mát 6 đầu nối
4 CPU4 bộ xử lý CPU4 và mô-đun
tản nhiệt
5 J_BP_PWR0 Đầu nối nguồn bảng nối đa
năng
6 J_FAN_5 Quạt làm mát 5 đầu nối
7 J_BP_SIG_B Đầu nối tín hiệu bảng nối
B (phía sau)
8 D6, D12, D5, D11, D4, D10 ổ cắm mô-đun bộ nhớ
9 J_FAN_4 Quạt làm mát 4 đầu nối
10 C7, C1, C8, C2, C9, C3 ổ cắm mô-đun bộ nhớ
11 J_FAN_3 Quạt làm mát 3 đầu nối
12 CPU3 bộ xử lý CPU3 và mô-đun
tản nhiệt ổ cắm có nắp đậy
bụi
13 J_FAN_2 Quạt làm mát 2 đầu nối
14 J_BP_SIG_A Bảng nối đa năng Một đầu
nối tín hiệu (phía trước)
15 C6, C12, C5, C11, C4, C10 ổ cắm mô-đun bộ nhớ
16 J_BP_PWR1 Đầu nối nguồn của bảng
nối đa năng
17 J_FAN_1 Quạt làm mát 1 đầu nối
18 PCIe_M3 Đầu nối tín hiệu
19 PCIe_M1 Đầu nối tín hiệu
20 PCIe_M2 Đầu nối tín hiệu
21 CPU2 bộ xử lý CPU2 và mô-đun
tản nhiệt ổ cắm có nắp đậy
bụi
22 B3, B9, B2, B8, B1, B7 Ổ cắm mô-đun bộ nhớ
23 B10, B4, B11, B5, B12, B6 Ổ cắm mô-đun bộ nhớ
24 J_PIB_SIG1 Đầu nối tín hiệu của Bảng
điều khiển nguồn
25 J_RISER2 riser 2 đầu nối
26 J_PIB_PWR 4 Đầu nối nguồn PIB 4
27 J_PIB_PWR 3 Đầu nối nguồn PIB 3
28 J_PIB_PWR 2 Đầu nối nguồn PIB 2
29 J_PIB_PWR 1 Đầu nối nguồn PIB 1
30 U_USB_RECONN Quản lý nguồn máy khách
USB
Jumpers và kết nối 145
Mục mô tả kết nối
31 J_BATT_PWR Đầu nối nguồn pin
32 J_BATT_SIG Đầu nối tín hiệu pin
33 J_TPM_MODULE Đầu nối module
34 CMOS Battery Đầu nối pin CMOS
35 J_SLOT4 Đầu nối J_SLOT4 PCIe
x16
36 J_SLOT3 Đầu nối J_SLOT3 PCIe
x16
37 J_USB_INT Đầu nối USB bên trong
38 J_SATA_1 Trình kết nối NPIO1 cho
bảng nối đa năng x8
39 J_NDC Đầu nối J NDC
40 J_RISER1 PCIe riser 1 đầu nối
41 J_SATA_2 Trình kết nối NPIO 2 cho
bảng nối đa năng x8
42 J_PSWD Đặt lại mật khẩu BIOS
43 NVRAM_CLR Xóa NVRAM
44 J_FRONT_VIDEO Trình kết nối video
45 J_SATA_3 Đầu nối SATA C Ổ đĩa
quang SATA
tư nối
46 A3, A9, A2, A8, A1, A7 Ổ cắm mô-đun bộ nhớ
47 A10, A4, A11, A5, A12, A6 Ổ cắm mô-đun bộ nhớ
48 CPU1 bộ xử lý CPU1 và mô-đun
tản nhiệt
ổ cắm có nắp đậy bụi
49 PCIe_M5 Đầu nối tín hiệu
50 PCIe_M6 Đầu nối tín hiệu
51 PCIe_M4 Đầu nối tín hiệu

KẾT LUẬN
Trên đây, em đã hoàn thành nội dung đề tài, tuy chưa thực sự hoàn thiện và
đầy đủ nhưng em xin được tóm tắt lại như sau:
Chương đầu tiên là giới thiệu tổng quan về máy chủ Dell PowerEdge và
thiết bị Dell EMC Power Edge R840
Chương thứ hai, nhóm em trình bày các thông số kỹ thuật của thiết bị Dell
Power Edge R840, bao gồm các thông tin về các thông số: yếu tố hình thức, bộ xử
lý, ổ cắm, kết nối nội bộ, chipset, bộ nhớ, khe I/O, bộ điều khiển RAID, khởi động
nội bộ, ổ cứng, NIC nhúng, nguồn cấp, hệ điều hành hỗ trợ, quản lý hệ thống, kích
thước và trọng lượng, nhiệt độ hoạt động mở rộng và môi trường.
Chương thứ ba, nhóm em trình bày kiến trúc phần cứng của thiết bị: mặt
trước của hệ thống, bảng điều khiển, mặt sau của hệ thống, bên trong hệ thống,
định vị thẻ hệ thống.
Nội dung đề tài vẫn còn nhiều nhược điểm và nhiều phần thiếu sót, chúng
em mong nhận được nhận xét, bổ sung của thầy để đề tài hoàn thiện và đầy đủ hơn.
Một lần nữa, chúng em xin chân thành cảm ơn!
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• Thông số kỹ thuật:
https://topics-cdn.dell.com/pdf/poweredge-r840_referenceguide_en-us.pdf
• Hướng dẫn kỹ thuật:
https://i.dell.com/sites/csdocuments/Product_Docs/en/poweredger840-
technical-guide.pdf
• Tham khảo thêm:
https://www.dell.com/vn/business/p/poweredge-r840/pd

You might also like