Professional Documents
Culture Documents
ÔN TẬP HỌC KÌ 2 CÁC MỨC ĐỘ
ÔN TẬP HỌC KÌ 2 CÁC MỨC ĐỘ
I B I B B B
M M M
M
I I
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ
lớn là
A. 2. 10-8 T. B. 2. 10-6 T. C. 4. 10-7 T. D. 4. 10-4 T.
Câu 26: Một dây dẫn thẳng mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài. Biết
lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống thì cảm ứng từ có chiều
A. từ trái sang phải B. từ phải sang trái.
C. từ trên xuống dưới. D. từ dưới lên trên.
Câu 27. Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 5A người ta đo được cảm ứng từ B 31, 4.106 T . Đường kính của
dòng điện tròn là:
A. 20 cm. B. 10 cm. C. 2 cm. D. l cm.
Câu 28. Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B 62,8.104 T . Đường kính
vòng dây là 10 cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là:
A. 5 A. B. 1 A. C. 10 A. D. 0,5 A.
Câu 29. Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B 250.105 T bên trong một ống dây, mà dòng điện
chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2 A thì số vòng quấn trên ống phải là bao nhiêu, biết ống dây dài 50 cm:
A. 7490 vòng. B. 4790 vòng. C. 479 vòng. D. 497 vòng.
Câu 30. Dùng loại dây đồng đường kính 0,5 mm, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một
hình trụ tạo thành một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1 A chạy qua các vòng dây thì cảm
ứng từ bên trong ống dây bằng:
A. 18, 6.105 T . B. 26,1.105 T . C. 25.105 T . D. 30.105 T .
Câu 31. Một electron bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B 1, 26 T. Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc
của hạt là 107 m / s và hợp thành với đường sức từ góc 53. Lực Lo – ren − xơ tác dụng lên electron là
A. 1, 61.1012 N. B. 0,32.1012 N. C. 0, 64.1012 N. D. 0,96.1012 N.
Câu 32. Thành phần nằm ngang của từ trường Trái Đất bằng 3.105 T, thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một
proton chuyển động theo phương nằm ngang theo chiều từ Tây sang Đông. Độ lớn của lực Lorenxo tác dụng lên
proton bằng trọng lượng của nó. Cho biết proton có khối lượng bằng 1, 67.1027 kg và có điện tích 1, 6.1019 C.
Lấy g 10 m / s 2 . Tốc độ của proton gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,5mm / s. B. 3,5m / s. C. 4,5mm / s. D. 4,5m / s.
Vận dụng:
Câu 33. Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường
sức từ. Nếu hạt chuyển động với tốc độ v1 1,8.106 m / s thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có độ lớn F1 2.106 N.
Nếu hạt chuyển động với tốc độ v2 4,5.107 m / s thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có độ lớn bằng?
A. 4.106 N. B. 4, 6.105 N. C. 5.106 N. D. 5.105 N.
Câu 34. Hạt proton có khối lượng mP 1, 672.1027 kg chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 5 m dưới tác
dụng của một từ trường đều vuông góc với mặt phang quỹ đạo và có độ lớn B 102 T. Tốc độ và chu kì của
proton lần lượt là
A. 4, 78.108 m / s và 6,6 s. B. 4, 78.108 m / s và 5,6 s.
C. 4,87.108 m / s và 6,6 s. D. 4,87.108 m / s và 5,6 s.
Câu 35. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong không khí, có hai dòng điện ngược
chiều, có cường độ I1 6 A; I 2 12 A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại
điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 5 cm và cách dây dẫn mang dòng I 2 một khoảng 15 cm.
A. 2, 4.105 T. B. 1, 6.105 T. C. 0,8.105 T. D. 4.105 T.
Câu 36. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10cm trong không khí, có hai dòng điện cùng
chiều, có cường độ I1 9 A; I 2 16 A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại
điểm M cách dây dẫn mang dòng I1, 6cm và cách dây dẫn mang dòng I2 8cm .
A. 5.10 5 T. B. 3.10 5 T. C. 4.10 5 T. D. 1.105 T.
Chương V: Cảm ứng điện từ
Nhận biết, thông hiểu : Nắm được đơn vị các đại lượng trong biểu thức trong chương
Câu 1. Trong hệ SI đorn vị của hệ số tự cảm là
A. Tesla (T). B. Henri (H). C. Vêbe (Wb). D. Fara (F).
Câu 2. Hiện tượng tự cảm thực chất là hiện tượng
A. dòng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thông qua một mạch kín đột nhiên bị triệt tiêu.
B. cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên.
C. xuất hiện suất điện động cảm ứng khi một dây dẫn chuyển động trong từ trường.
D. cảm ứng điện từ trong một mạch do chính sự biến đổi dòng điện trong mạch đó gây ra.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn nhất khi
A. Dòng điện tăng nhanh B. Dòng điện giảm nhanh
C. Dòng điện có giá trị lớn D. Dòng điện biến thiên nhanh
Câu 4. Suất điện động tự cảm có độ lớn lớn khi
A. dòng điện tăng nhanh. B. dòng điện có giá trị nhỏ.
C. dòng điện có giá trị lớn. D. dòng điện không đổi.
Câu 5. Ống dây điện hình trụ có chiều dài tăng gấp đôi (các đại lượng khác không thay đổi) thì độ tự cảm
A. không đổi. B. tăng 4 lần. C. tăng hai lần. D. giảm hai lần.
Câu 6. Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng hai lần (các đại lượng khác không thay đổi) thì độ tự cảm
A. tăng hai lần. B. tăng bốn lần. C. giảm hai lần. D. giảm 4 lần.
Câu 7. Chọn câu sai.
A. Khi đặt diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có độ lớn càng lớn.
B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb).
C. Giá trị của từ thông qua diện tích S cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé.
D. Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0.
Câu 8. Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi
A. trong mạch có một nguồn điện. B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.
Câu 9. Chọn câu sai. Từ thông qua mặt S đặt trong từ trường phụ thuộc vào độ
A. nghiêng của mặt S so với vecto cảm ứng từ. B. lớn của chu vi của đường giới hạn mặt S.
C. lớn của cảm ứng từ vecto cảm ứng từ. D. lớn của diện tích mặt S.
Câu 10. Câu nào dưới đây nói về từ thông là không đúng?
A. Từ thông qua mặt S là đại lượng xác định theo công thức Φ = Bscosα, với α là góc tạo bởi cảm ứng từ B và
pháp tuyến dương n của mặt S.
B. Từ thông là một đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không.
C. Từ thông qua mặt S chỉ phụ thuộc diện tích của mặt S, không phụ thuộc góc nghiêng của mặt đó so với hướng
của các đường sức từ.
D. Từ thông qua mặt S được đo bằng đơn vị vêbe (Wb): 1 Wb = 1 T.m2, và có giá trị lớn nhất khi mặt này vuông
góc với các đường sức từ.
Câu 11: Xét mặt phẳng (C) có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B . Gọi α là góc hợp bởi vectơ
pháp tuyến n của (C) và cảm ứng từ B . Từ thông qua (C) xác định theo công thức
A. Φ = BS. B. Φ = BSsinα. C. Φ = BScosα. D. Φ = Bcosα.
Câu 12: Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín
A. tỉ lệ nghịch với độ biến thiên từ thông qua mạch.
B. tỉ lệ với thời gian từ thông qua mạch biến thiên.
C. tỉ lệ nghịch với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch.
D. tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch.
Câu 13: Đơn vị độ tự cảm của mạch kín (C) là
A. H(Henry). B.Wb(Vêbe). C.A(Ampe). D.T(Tesla).
Câu 14. Cho một nam châm thẳng rơi theo phương thẳng đứng qua tâm O của vòng S
dây dẫn tròn nằm ngang như hình vẽ. Trong quá trình nam châm rơi, vòng dây xuất
hiện dòng điện cảm ứng có chiều
A. là chiều dương quy ước trên hình. N
B. ngược với chiều dương quy ước trên hình. O
C. ngược với chiều dương quy ước khi nam châm ở phía trên vòng dây và chiều
ngược lại khi nam châm ở phía dưới.
D. là chiều dương quy ước khi nam châm ở phía trên vòng dây và chiều ngược lại
khi nam châm ở phía dưới.
Câu 15: Khi cho nam châm tịnh tiến lại gần vòng dây dẫn kín treo như hình vẽ thì chúng
A. đẩy nhau.
B. hút nhau.
C. ban đầu đẩy nhau, khi đến gần thì hút nhau. v
S N
D. không tương tác.
Câu 16: Từ thông qua một mạch điện kín phụ thuộc vào
A. tiết diện của dây dẫn làm mạch điện. B. khối lượng của mạch điện.
C. hình dạng, kích thước mạch điện. D. điện trở của mạch điện.
Câu 17: Đáp án nào sau đây là sai. Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. độ tự cảm của ống dây lớn. B. cường độ dòng điện qua ống dây lớn.
C. cường độ dòng điện giảm nhanh. D. cường độ dòng điện tăng nhanh.
Vận dụng:
Câu 18. Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1T. Mặt
phẳng vòng dây làm thành với từ trường một góc α = 30°. Tính từ thông qua S.
A. 3.10-4Wb B. 3.10-5 Wb C. 4,5.10-5 Wb D. 2,5.10-5 Wb
Câu 19. Một khung dây hình tròn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06 T sao cho mặt phẳng khung
dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1,2.10-5Wb. Bán kính vòng dây gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 12 mm. B. 6 mm. C. 7 mm. D. 8 mm.
Câu 20. Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm
ứng từ từ B = 0,1T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60°. Tính từ thông qua diện
tích giới hạn bởi khung dây.
A. 8,66.10-4 Wb B. 5.10-4 Wb C. 4,5.10-5 Wb D. 2,5.10-5 Wb
Câu 21. Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 8.10-4 T. Từ thông qua
hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Tính góc hợp giữa vectơ cảm ứng từ và Vectơ pháp tuyến của hình vuông đó.
A. α = 0°. B. α = 30°. C. α = 60°. D. α = 90°.
Câu 22. Một vòng dây dẫn kín, phẳng có diện tích 10 cm2. Vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm
ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây một góc 60° và có độ lớn là 1,5.10-4 T. Từ thông qua
vòng dây dẫn này có giá trị là
A. 1,3.10-3 Wb. B. 1,3.l0-7 Wb. C. 7,5.10-8 Wb. D. 7,5.10-4 Wb.
Câu 23.Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua
vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10-3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 0,12 V. B. 0,15 V. C. 0,30 V. D. 70,24V.
Câu 24. Một vòng dây dẫn hình vuông, cạnh a = 10 cm, đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng
từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian 0,05 s, cho độ lớn của cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,5 T.
Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây.
A. 100 (V). B. 70,1 (V). C. l,5 (V). D. 0,15 (V).
Câu 25. Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ
làm thành với mặt phẳng khung dây góc 30° và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều
đến 0 trong thời gian 0,01 s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường
biến đổi.
A. 200 (µV). B. 180 (µV). C. 160 (µV). D. 80 (µV).
Câu 26. Một khung dây dẫn hỉnh chữ nhật có diện tích 200 cm2, ban đầu ở vị trí song song với các đường sức từ
của một từ trường đều có độ lớn B = 0,01 T. Khung quay đều trong thời gian Δt = 0,04 s đến vị trí vuông góc với
các đường sức từ. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 5 mV. B. 12 mV. C. 3.6V. D. 4,8 V.
Câu 27. Một mạch kín hình vuông, cạnh 10 cm, đặt vuông góc với một từ trường đều có độ lớn thay đổi theo
thời gian. Tính tốc độ biến thiên của cảm ứng từ, biết cường độ dòng điện cảm ứng 2 A và điện trở của mạch 5
D..
A. 1000 (T/s). B. 0,1 (T/s). C. 1500 (T/s). D. 10 (T/s).
Câu 28. Một khung dây dẫn tròn, phang, bán kính 0,10 m gồm 50 vòng được đặt trong từ trường đều. Cảm ứng
từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 60°. Lúc đầu cảm ứng từ có giá trị bằng 0,05 T. Trong khoảng 0,05 s, nếu
cảm ứng từ tăng đều lên gấp đôi thì độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung là e1, còn nếu cảm ứng từ giảm
đều đến không thì độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung là Q2. Khi đó, e1 + e2 bằng
A. 3,36 (V). B. 2,56 (V). C. 2,72 (V). D. 1,36 (V).
Câu 29. Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi theo thời gian được diễn tả
bằng đồ thị trên hình vẽ. Suất điện động cmar ứng trong khung trong khoảng 1, 2
thời gian.
A. 0s ÷ 0,1s là 3V B. 0,1s ÷ 0,2s là 6V 0, 6
C. 0,2s ÷ 0,3s là 9 V D. 0s ÷ 0,3s là 4V
t(s)
0
0,1 0, 2 0,3
Chương VI: Khúc xạ ánh sáng
Nhận biết, thông hiểu: Nắm được đơn vị các đại lượng trong biểu thức trong chương
Câu 1. Trong các câu sau đây, câu nào sai? Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất m, tới mặt phân cách
với một môi trường có chiết suất n2 < n1 thì
A. có tia khúc xạ đối với mọi phương của tia tới.B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.
C. tỉ số giữa sim và sinr là không đổi khi cho góc tới thay đổi.
D. góc khúc xạ thay đổi từ 0 tới 90° khi góc tới i biến thiên.
Câu 2. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì
A. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần B. Có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
Câu 3. Lúc trưa nắng, mặt đường nhựa khô ráo, nhưng nhìn từ xa có vẻ như ướt nước. Nhưng nhìn từ xa có vẻ
như ướt nước. Đó là vì các tia sáng phản xạ
A. toàn phần trên lớp không khí sát mặt đường và đi vào mắt.
B. toàn phần ưên mặt đường và đi vào mắt.
C. toàn phần trên lớp không khí ngang tầm mắt và đi vào mắt.
D. một phần trên lớp không khí ngang tầm mắt và đi vào mắt.
Câu 4. Theo định luật khúc xạ thì
A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới.
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
Câu 5. Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường có chiết suất n, sao cho tia khúc xạ vuông góc với
tia phản xạ. Góc tới i trong trường họp này được xác định bởi công thức
A. sini = n. B. tani = n. C. sim = 1/n. D. tani = 1/n.
Câu 6. Trong hiện tượng khúc xạ, góc khúc xạ
A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. B. bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. có thể bằng 0. D. bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
Câu 7. Tốc độ ánh sáng trong không khí là v1, trong nước là v2. Một tia sáng chiếu từ nước ra ngoài không khí
với góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. vi > v2; i > r. B. v1 > v2; i < r. C. v1 < v2; i > r. D. v1 < v2; i < r.
Câu 8. Chọn câu sai.
A. Chiết suất là đại lượng không có đơn vị.
B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn luôn nhỏ hơn 1.
C. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1.
D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường không nhỏ hơn 1.
Câu 9. Nếu tăng góc tới lên hai lần thì góc khúc xạ sẽ
A. tăng hai lần. B. tăng hơn hai lần.
C. tăng ít hơn hai lần. D. chưa đủ điều kiện để kết luận.
Câu 10. Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng khúc xạ.
A. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới khi khi ánh sáng truyền vào môi trường chiết quang kém hơn.
B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không.
C. Định luật khúc xạ viết thành msin1 = n2sinr có dạng là một định luật bảo toàn.
D. Định luật khúc xạ viết thành nisin1 = n2sinr có dạng là một số không đổi.
Câu 11. Hãy chỉ ra câu sai.
A. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1.
B. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1.
C. Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường chậm hơn trong chân không bao nhiêu
lần.
D. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường cũng luôn luôn lớn hơn 1.
Câu 12. Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới
A. luôn luôn lớn hơn 1. B. luôn luôn nhỏ hơn 1.
C. tuỳ thuộc tốc độ của ánh sáng trong hai môi trường. D. tuỳ thuộc góc tới của tia sáng.
Câu 13. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường
A. cho biết một tia sáng khi đi vào môi trường đó sẽ bị khúc xạ nhiều hay ít.
B. là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không
C. là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với không khí.
D. cho biết một tia sáng khi đi vào môi trường đó sẽ bị phản xạ nhiều hay ít.
Câu 14: Hiện tượng phản xạ toàn bộ tia sáng tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt là hiện
tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. phản xạ một phần.
C. phản xạ toàn phần. D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 15: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với
A. chính nó. B. chân không. C. không khí. D. nước.
Câu 16. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của nước và
của không khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1,333 và 1. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân
cách giữa nước và không khí đối với ánh sáng đơn sắc này là
A. 41,40°. B. 53,12°. C. 36,88°. D. 48,61°.
Câu 17. Biết chiế suất của thủy tinh là 1,5, của nước là 4/2. Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi ánh sáng truyền
từ thủy tinh sang nước:
A. 46,80 B. 72,50 C. 62,70 D. 41,80
Câu 18: Khi tia sáng truyền từ môi trường (1) có chiết suất n1 sang môi trường (2) có chiết suất n2 với góc tới i
thì góc khúc xạ là r. Công thức định luật khúc xạ ánh sáng là
sin i n 2 sin i n1 sin i n 2 sin i n1
A. . B. . C. . D. .
s inr n1 s inr n 2 cosr n1 cosr n 2
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng giữa hai môi trường truyền ánh sáng khác
nhau thì
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ với góc tới. D. góc khúc xạ có thể bằng góc tới.
Câu 20: Chiếu tia sáng từ một chất trong suốt có chiết suất n=1,41 ra không khí. Góc giới hạn phản xạ toàn phần
xấp xỉ bằng
A. 44,820 . B. 35,360 . C. 54,650 . D. 45,170 .
Câu 21. Chiết suất của nước và của thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc có giá trị lần lượt là 1,333 và 1,532.
Chiết suất tỉ đối của nước đối với thủy tinh ứng với ánh sáng đơn sắc này là
A. 0,199 B. 0,870 C. 1,433 D. 1,149
Câu 22. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí tới mặt nước với góc tới 60°, tia khúc xạ đi vào trong nước với
góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của không khí và của nước đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1 và 1,333.
Giá trị của r là
A. 37,97°. B. 22,03°. C. 40,52°. D. 19,48°.
Câu 23. Tính tốc độ của ánh sáng trong thủy tinh. Biết thủy tinh có chiết suất n = 1,6 và tốc độ ánh sáng trong
chân không là c = 3.108 m/s.
A. 2,23.108 m/s. B. 1,875.108 m/s. C. 2/75.108 m/s. D. 1,5.108 m/s.
Câu 24. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 6° thì góc khúc xạ là 8°. Tính tốc
độ ánh sáng trong môi trường A. Biết tốc độ ánh sáng ừong môi trường B là 2.105 km/s.
A. 2,25.105 km/s. B. 2,3.105 km/s. C. l,5.105km/s. D. 2,5.105 km/s.
Câu 25. Tính tốc độ của ánh sáng truyền trong môi trường nước. Biết tia sáng truyền từ không khí với góc tới là
i = 60° thì góc khúc xạ trong nước là r = 40°. Lấy tốc độ ánh sáng ngoài không khí c = 3.108 m/s.
A. 2,875.108 m/s. B. 1,875.108 m/s. C. 2,23.108 m/s. D. 1,5.108 m/s.
Câu 26. Tia sáng đi từ nước có chiết suất n1 = 4/3 sang thủy tinh có chiết suất n2 = 1,5 với góc tới i = 30°. Góc
khúc xạ và góc lệch D tạo bởi tia khúc xạ và tia tới lần lượt là
A. 27,20 và 2,80 B. 24,20 và 5,80 C. 2,23.108m/s D. 1,5.108m/s
Câu 27. Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của chất lỏng có chiết suất n = 3 . Nếu tia phản xạ
và tia khúc xạ vuông góc với nhau thì góc tới bằng
A. 30°. B. 60°. C. 75°. D. 45°.
Vận dụng, vận dụng cao:
Câu 28. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, mặt khác góc tới là 30° thì chiết suất tỉ đối n21 gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,58. B. 0,71 C. 1,7 D. 1,8
Câu 29. Có ba môi trường ừong suốt (1), (2), (3). Với cùng góc
tới i, một tia sáng khúc xạ như hình vẽ khi truyền từ (1) vào (2)
i
và từ (1) vào (3) vẫn với góc tới i, khi tia sáng truyền từ (2) vào i
1
1
(3) thì góc khúc xạ gần giá trị nào nhất sau đây?
2 3
A. 22°. B. 31°.
C. 38°. D. thiếu dữ kiện 450 0
30
Câu 30. Ba môi trường trong suốt (1), (2), (3) có thể đặt tiếp giáp nhau. Với cùng góc tới i = 60°; nếu ánh sáng
truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 45°; nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 30°. Nếu ánh
sáng truyền từ (2) vào (3) vẫn với góc tới i thì góc khúc xạ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 36°. B. 60°. C. 72°. D. 51°.
Câu 31. Một cái gậy dài 2 m cắm thẳng đứng ở đáy hồ. Gậy nhô lên khỏi mặt nước 0,5 m. Ánh sáng Mặt Trời
chiếu xuống hồ theo phương hợp với pháp tuyến của mặt nước góc 60°. Biết chiết suất của nước là n = 4/3. Tìm
chiều dài bóng của cây gậy in trên đáy hồ.
A. 200 cm. B. 180 cm. C. 175 cm. D. 250 cm.
Câu 32. Một cây cọc dài được cắm thẳng đứng xuống một bể nước chiết suất n = 4/3. Phần cọc nhô ra ngoài mặt
nước là 30 cm, bóng của nó trên mặt nước dài 40 cm và dưới đáy bể nước dài 190cm. Tính chiều sâu của lớp
nước:
A. 200cm B. 180 cm C. 175 cm D. 250 cm
Câu 33. Một tia sáng được chiếu từ không khí đến tâm của mặt trên một khối lập phương
trong suốt, chiết suất 1,5 như hình vẽ. Tìm góc tới i lớn nhất để tia khúc xạ vào trong khối i
còn gặp mặt đáy của khối.
A. 36°. B. 60°. C. 45°. D. 76°
Câu 34. Một cái đinh được cắm vuông góc vào tâm O một tấm gỗ hình tròn có bán kính
R = 5 cm. Tấm gỗ được thà nổi trên mặt thoáng của một chậu nước. Đầu A của đinh ở
trong nước. Cho chiết suất của nước là n = 4/3. Cho chiều dài OA của đinh ở trong nước
là 8,7 cm. Hỏi mắt ở trong không khí, nhìn theo mép của tấm gỗ sẽ thấy đầu đinh ở cách
mặt nước bao nhiêu xentimét?
A. 6,5cm B. 7,2cm C. 4,5cm D. 5,6cm
Câu 35. Biết chiết suất của nước là n = 4/3. Một người này cao 1,68 m, nhìn theo phương gần thẳng đứng thì
thấy một hòn sỏi dưới đáy hồ dường như cách mặt nước 1,5 m. Độ sâu của hồ là
A. 248 cm. B. 180 cm. C. 200 cm. D. 270 cm
Câu 36. Một thức kẻ dài 40cm được để chìm một nửa chiều dài trong nước (chiết suất của nước là 1 = 4/3).
Thước nghiêng 450 với mặt thoáng của nước. Hỏi mắt ở trong không khí nhìn theo phương gần vuông góc với
mặt nước sẽ thấy phần chìm của thước làm với mặt thoáng của nước một góc bao nhiêu độ?
A. 260 B. 370 C. 450 D. 560
Câu 37. Một chùm tia sáng hẹp SI truyền trong mặt phẳng tiêt diện vuông góc của I
C
một khối trong suốt, đặt trong không khí, tam giác ABC vuông tại A với AB = 1,2AC,
như hình vẽ. Tia sáng phản xạ toàn phần ở mặt AC. Trong điều kiện đó, chiết suất n
của khối trong suốt có giá trị như thế nào? I
A. n > l,4. B. n < l,41. n
C. l < n < l,42. D. n > 1,3.
A B
Câu 38. Một cái định được cắm vuông góc vào tâm O một tâm gỗ hình tròn có bán kính R = 5cm. Tấm gỗ được
thả nổi trên mặt thoáng của một chậu nước. Đầu A của đỉnh trong nước. Cho chiết suất của nước là n = 4/3. Để
mắt không còn nhìn thấy đầu A của đỉnh thì khoảng cách OA lớn nhất là:
A. 6,5cm B. 7,2cm C. 4,4cm D. 5,6cm
Câu 39. Một sợi quang hình trụ, lõi có chiết suất n1 = 1,565. Phần vỏ bọc có chiết
suất n2 = 1,414. Chùm tia tới đi từ không khí và họi tụ ở mặt trước của sợi với n2
góc 2α như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của α để các tia sáng của chùm truyền đi
được trong lõi gần giá trị nào nhất sau đây? n1
A. 26°. B. 60°.
C. 30°. D. 41°.
F/ O F F O F/ F/ O F
F O F/