You are on page 1of 51

Xác định và phân tích yêu cầu

Khảo sát

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HTTT Phân tích chức năng của hệ thống

HƯỚNG CẤU TRÚC Phân tích về dữ liệu

Thiết kế chương trình

Thiết kế cơ sở dữ liệu
PTTK HTTT HƯỚNG CẤU TRÚC

Phân tích chức năng của hệ thống

Các mô hình và phương tiện diễn tả chức năng


Phương pháp phân tích có cấu trúc (SA)

Vũ Hoàng Anh
Technical - Go Solution JSC
Các mô hình và phương tiện diễn tả chức năng

Các mức độ diễn tả chức năng


Các biểu đồ phân cấp chức năng

Các lưu đồ hệ thống


Biểu đồ luồng dữ liệu

Các phương tiện đặc tả chức năng


Các mức độ diễn tả chức năng
Diễn tả vật lý

Nhằm mục đích trả lời cho câu hỏi hệ thống làm như thế nào?
Trả lời các câu hỏi cụ thể sau:
Dùng phương pháp gì?
Dùng biện pháp gì?
Dùng công cụ gì?
Tự động hay thủ công?
Ai làm?
Làm ở đâu?
Làm vào lúc nào?
...
Các mức độ diễn tả chức năng
Diễn tả logic

Diễn tả mục đích, bản chất của quá trình xử lý


Trả lời câu hỏi “Làm gì?”

Tổng hợp

Nhiệm vụ của giai đoạn phân tích: Diễn tả các chức năng của
hệ thống ở mức độ logic
Nhiệm vụ của giai đoạn thiết kế: Diễn tả ở mức vật lý với đầy
đủ các yếu tố về cài đặt và thực hiện.
Các mức độ diễn tả chức năng
Các bước tiến hành và thay đổi giữa hai mức độ điễn tả
Các mức độ diễn tả chức năng
Diễn tả đại thể

Được mô tả dưới dạng hộp đen


Chỉ rõ thông tin vào, thông tin ra

Diễn tả chi tiết

Các chức năng có thể chứa nhiều chức năng con.


Các chức năng có thể có nhiều cấp con
Việc phân cấp chức năng sẽ được thực hiện cho tới khi chức
năng là đơn giản nhất có thể.
Sự mô tả chi tiết của 1 chức năng được gọi là “Đặc tả” chức
năng
Các biểu đồ phân cấp chức năng
Định nghĩa

Business Function Diagram (BFD)


Diễn tả sự phân rã dần dần các chức năng từ đại thể tới chi tiết
Mỗi nút trong biểu đồ là 1 chức năng được biểu diễn bằng hình
chữ nhật
Giữa hai chức năng chỉ có 1 mối quan hệ duy nhất
Quan hệ giữa hai chức năng được biểu diễn bởi các cung có 2
điểm đầu và cuối là hai chức năng nhất định
Các biểu đồ phân cấp chức năng
Đặc điểm của sơ đồ phân cấp chức năng

Khái quát, dễ hiểu, từ đại thể đến chi tiế về các chức năng,
nhệm vụ cần thực hiện ở mức diễn tả logic
Dễ thiết lập bằng cách phân rã dần các chức năng từ trên
xuống
Có tính chất tĩnh. Không nhìn thấy quá trình xử lý
Không thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các chức năng
Các biểu đồ phân cấp chức năng
Thực hành

Vẽ biểu đồ phân cấp chức năng của hệ thống thông tin sau:
Hệ thống thông tin quản lý trường Đại học Thành Đô
Hệ thống thông tin hành chính của Việt Nam
Hệ thống thông tin trong đề tài mà các em đã chọn
Show kết quả
Các lưu đồ hệ thống
Định nghĩa

System FlowCharts
Là loại biểu diễn tả quá trình xử lý thông tin của một hệ thống
với các yêu cầu sau:
Diễn tả các chức năng ở mức vật lý
Chỉ rõ các công việc phải thực hiện
Chỉ rõ trình tự các công việc và các thông tin được chuyển
giao giữa các công việc
Các lưu đồ hệ thống
Quy định về các nút trong lưu đồ hệ thống

Theo quy định của IBM


Các lưu đồ hệ thống
Ví dụ: Lưu đồ quy trình
xử lý đơn hàng
Các lưu đồ hệ thống
Thực hành

Vẽ lưu đồ hề thống cho các quy trình sau:


Quy trình nhập học
Quy trình gửi và lấy xe tại trường ĐH Thành Đô
Quy trình mua, bán 1 chiếc điện thoại ở cửa hàng bán lẻ
Biểu đồ luồng dữ liệu
Định nghĩa

Data Flow Diagram (DFD)


Là loại biểu diễn tả quá trình xử lý thông tin của một hệ thống
với các yêu cầu sau:
Diễn tả các chức năng ở mức logic
Chỉ rõ các chức năng con phải thực hiện để hoàn thành quá
trình xử lý
Chỉ rõ các thông tin được chuyển giao giữa các chức năng con
Thể hiện trình tự thực hiện của các chức năng con
Biểu đồ luồng dữ liệu
Yếu tố biểu diễn

Dùng 5 loại yếu tố để biểu diễn


Chức năng
Luồng dữ liệu
Kho dữ liệu
Tác nhân ngoài - Đối tác
Tác nhân trong
Biểu đồ luồng dữ liệu
Chức năng

Là một quá trình biến đổi dữ liệu tức là thay đổi về:
Giá trị
Cấu trúc
Vị trí
Tạo mới
Biểu đồ luồng dữ liệu
Dòng dữ liệu

Biểu diễn dự di chuyển dữ liệu, thông tin từ thành phần này đến
thành phần khác trong mô hình luồng dữ liệu
Không bao hàm dòng điều khiển
Biểu đồ luồng dữ liệu
Kho dữ liệu

Biểu diễn vùng chứa thông tin, dữ liệu bên trong hệ thống
thông tin
Các hình thức dữ liệu:
Sổ sách
Hồ sơ
Bảng tra cứu
Tập phiếu
CSDL
Tên tin
...
Biểu đồ luồng dữ liệu
Tác nhân ngoài

Thực hể bên ngoài có giao tiếp với hệ thống


Độc lập với hệ thống
Một số loại:
Khác hàng, nhà cung cấp, nhà xuất bản...
Ngân hàng, công ty...
Hệ thống khác
Biểu đồ luồng dữ liệu
Tác nhân trong

Chức năng hay một hệ thống con của hệ thống, được mô tả ở


một biểu đồ khác của mô hình nhưng có trao đổi thông tin với
các phần tử của biểu đồ hiện tại
Biểu đồ luồng dữ liệu
Ví dụ: Quy trình bán hàng theo đơn đặt hàng
Biểu đồ luồng dữ liệu
Thực hành

Vẽ biểu đồ luồng dữ liệu các quy trình:


Quy trình nhập học
Quy trình gửi và lấy xe tại trường ĐH Thành Đô
Quy trình mua, bán 1 chiếc điện thoại ở cửa hàng bán lẻ
Các phương tiện đặc tả chức năng
Tài liệu đặc tả chức năng
Bảng quyết định
Sơ đồ khối
Mã giả - ngôn ngữ có cấu trúc
Tài liệu đặc tả chức năng
Khái niệm
Các phương tiện đặc tả chức năng

Các chức năng đã được phân rã và mô hình hóa bởi biểu đồ


phân cấp chức năng và biểu đồ luồng dữ liệu tới mức nhỏ nhất.
nhưng những chức năng đó vẫn là hộp đen
==> cần giải thích chi tiết về chức năng bằng các phương tiện diễn
tả trực tiếp gọi là sự đặc tả chức năng (Process Specification)
Một đặc tả gồm 2 phần:
Phần đầu đề
Tên chức năng
Dữ liệu vào
Dữ liệu ra
Phần thân mô tả nội dung xử lý. thường sử dụng các
phương tiện sau
Phương trình toán học
Bảng quyết định, cây quyết định
Các sơ đồ khối
Ngôn ngữ tự nhiên được cấu trúc hóa
Các phương tiện đặc tả chức năng

Ví dụ
Tài liệu đặc tả chức năng
Tài liệu đặc tả chức năng
Thực hành
Các phương tiện đặc tả chức năng

Đặc tả các chức năng đăng ký người dùng, đăng nhập, đăng
xuất, đổi mật khẩu, quên mật khẩu bằng tài liệu đặc tả
Bảng quyết định
Khái niệm
Các phương tiện đặc tả chức năng

Là bảng dùng để mô tả chức năng


Sử dụng khi việc đặc tả chức năng chính là việc mô tả các
trường hợp theo các điều kiện tương ứng
Bảng quyết định
Ví dụ
Các phương tiện đặc tả chức năng

Tôi sẽ đi chơi khi có đủ 2 điều kiện: Trời không mưa và có xe


máy
Bảng quyết định
Thực hành
Các phương tiện đặc tả chức năng

Dùng bảng quyết định để đặc tả các chức năng sau:


Tính Xếp loại học lực của sinh viên biết nếu điểm của sv
thỏa mãn thỏa mãn điều kiện 1 và một trong hai điều kiện
2 và 3:
Điểm tổng kết >9.0
Không có môn nào <8.0
Không thi lại môn nào
Ngược lại xếp lại khác
Sơ đồ khối
Khái niệm
Các phương tiện đặc tả chức năng

Là biểu đồ thường được dùng để biểu diễn sơ đồ thuật toán


Sơ đồ khối chỉ ra các công việc của 1 chức năng (phải làm
những gì) đồng thời chi ra luồng dữ liệu (đường đi giữa các
bước thực hiện - chuyển hướng)

Thành phần

Hình chữ nhật: biễu diễn các hành động


Hình thoi: Biểu diễn việc kiểm tra điều kiện
Mũi tên nối giữa 2 khối hình: Luồng dữ liệu, chuyển hướng trong
sơ đồ
Sơ đồ khối
Ví dụ
Các phương tiện đặc tả chức năng

Chức năng lập danh sách trúng tuyển với điều kiện thí sinh sẽ
đỗ khi điểm >= điểm chuẩn
Sơ đồ khối
Thực hành
Các phương tiện đặc tả chức năng

Dùng sơ đồ khối đặc tả chức năng sau:


đăng ký người dùng,
đăng nhập,
đăng xuất,
đổi mật khẩu,
quên mật khẩu
Mã giả
Khái niệm
Các phương tiện đặc tả chức năng

Là ngôn ngữ tự nhiện


Với các quy định:
Bao gồm các câu đơn, sai khiến hoặc khẳng định
Các câu đơn được ghép nối bởi các từ dùng để thể hiện
vòng lặp
Có những đặc điểm gần gũi với ngôn ngữ lập trình
Được định dạng thụt đầu dòng như trong lập trình
Mã giả
Ví dụ
Các phương tiện đặc tả chức năng

Chức năng lập danh sách trúng tuyển với điều kiện thí sinh sẽ
đỗ khi điểm >= điểm chuẩn
Mã giả
Thực hành
Các phương tiện đặc tả chức năng

Dùng mã giả đặc tả chức năng sau:


đăng ký người dùng,
đăng nhập,
đăng xuất,
đổi mật khẩu,
quên mật khẩu
Phương pháp phân tích có cấu trúc (SA)

Khái niệm
Kỹ thuật phân mức

Kỹ thuật chuyển đổi BLD vật lý thành BLD logic


Kỹ thuật chuyển đổi BLD của hệ thống cũ sang

BLD của hệ thống mới


Phương pháp phân tích có cấu trúc (SA)
Khái niệm

Là phương pháp dùng các biểu đồ luồng dữ liệu để phân tích


chức năng của hệ thống
Mục đích của phương pháp này là tiến hành phân tích chức
năng để xây dựng mô hình logic về các chức năng của hệ
thống mới dưới dạng một tập hợp các biểu đồ luồng dữ liệu
Vẫn dụng 3 kỹ thuật chính:
Kỹ thuật phân mức
Chuyển đổi biểu đồ luồng dữ liệu vật lý thành biểu đồ luồng
dữ liệu logic
Chuyển đổi biểu hệ thống cũ thành biểu đồ hệ thống mới
Kỹ thuật phân mức
Khái nhiệm

Sử dụng biểu đồ phân cấp chức năng hoặc biểu đồ luồng dữ


liệu để phân tích chức năng từ trên xuống
Là quá trình phân rã chức năng từ đại thể đến chi tiết
Một chức năng ban đầu có thể được phân rã thành nhiều chức
năng con
--> biểu đồ ban đầu trở thành hình cây có thêm nhiều cành, nhiều
lá hơn
Phân rã sử dụng biểu đồ phân cấp chức năng
Khái niệm

Là sự phân rã dần dần từ trên xuống


Kết quả nhận được là các sơ đồ phân cấp chức năng rời rạc
Kỹ thuật phân mức

Cách thực hiện

Xét từng chức năng từ mức gốc và chuyển dần xuống đưới
Ở mỗi chức năng thực hiện trả lời cầu hỏi "phải làm gì để thực
hiện chức năng này"

Phân rã sử dụng biểu đồ phân cấp chức năng


Ví dụ

Sơ đồ phân cấp chức năng của tổ chức làm tín dụng


Kỹ thuật phân mức
Phân rã sử dụng biểu đồ phân cấp chức năng
Thực hành

Phân rã hệ thống quản lý đào tạo


Kỹ thuật phân mức
Phân rã sử dụng biểu đồ luồng dữ liệu
Khái niệm

Là sự phân rã dần dần từ trên xuống


Kết quả nhận được là các sơ đồ luồng dữ liệu theo từng cấp
Mỗi cấp lại phân rã và vẽ các biểu đồ luồng dữ liệu
Kỹ thuật phân mức
Phân rã sử dụng biểu đồ luồng dữ liệu
Cách thực hiện

Tại mỗi cấp thực hiện phân rã các chức năng thành các chức
năng con và vẽ lại sơ đồ luồng dữ liệu của cấp đó (các sơ đồ
luồng dữ liệu của các chức năng đã được phân rã)
Kỹ thuật phân mức

Mới mức 0:
Là sơ đồ luồng dữ liệu tổng quan
Chỉ có 1 sơ đồ luồng dữ liệu
Chỉ có 1 chức năng duy nhất (chức năng tổng quát) trao đổi
dữ liệu với các đối tác
Mức 1
Là mức đỉnh:
Chỉ có 1 sơ đồ luồng dữ liệu
Bao gồm các chức năng tổng quát (chính) trao đổi dữ liệu
với nhau và với các đối tác
Các mức 2,3,4...
Là mức 2,3,4...
Có n biểu đồ luông dữ liệu (n là số chức năng của cấp cha
cấp hiện tại)
Phân rã sử dụng biểu đồ luồng dữ liệu
Ví dụ

Hệ thống tin dụng


Kỹ thuật phân mức

Sơ đồ tổng quát
Phân rã sử dụng biểu đồ luồng dữ liệu
Sơ đồ mức đỉnh - mức 1
Kỹ thuật phân mức
Phân rã sử dụng biểu đồ luồng dữ liệu
Mức 2 - chức năng 1
Kỹ thuật phân mức
Phân rã sử dụng biểu đồ luồng dữ liệu
Mức 2 - chức năng 2
Kỹ thuật phân mức
Phân rã sử dụng biểu đồ luồng dữ liệu
Thực hành

Phân rã hệ thống quản lý điểm


Kỹ thuật phân mức
Chuyển đổi BLD vật lý thành BLD logic
Khái niệm
Chuyển đổi BLD HT cũ sang BLD HT mới
Khái niệm

You might also like