You are on page 1of 3

TÍNH CHẤT ĐỊNH TÍNH ĐỊNH LƯỢNG CÔNG DỤNG

Thuốc Aspirin - Dạng tinh thể hình kim, - Thuỷ phân bằng - Nhóm chức acid: - Liều cao: chống viêm.
giảm không màu hoặc bột kiềm rồi bằng bằng dd NaOH với - Liều vừa: hạ sốt và giảm
đau, hạ trắng, có mùi acetic, vị acid, cho tủa chỉ thị phenolphtalein đau.
sốt, chua. trắng, tủa tạo trong kiềm. - Liều thấp: chống kết tập tiểu
kháng - Dễ tan trong cồn, tan phức tím với Fe3- - Phương pháp thừa cầu.
viêm trong các dd kiềm, không +
. trừ - 2g - 5g/ngày: tăng thải trừ
(NSAIDs tan trong nước. - IR, SKLM. acid uric.
) - Rất dễ hút ẩm, bị phân
huỷ thành acid acetic và
acid salicylic.
Paracetamol - Dạng bột trắng, không - Thuỷ phân bằng - PP đo Nitơ: vô cơ - Giảm đau các cơn đau ngoại
mùi vị đắng. H2SO4, đun nóng hoá chế phẩm => vi.
- Tan trong Ethanol và cho mùi giấm. NH3, chất này td - Hạ sốt do mọi nguyên nhân,
hydroxyl kiềm. - Tạo phức tím H2SO4 và định lượng dùng để hạ sốt rộng rãi.
với Fe3+ trong acid dư bằng NaOH.
acid - Thuỷ phân bằng
acid rồi định lượng
bằng phép đo nitrit
hoặc bằng Ceri IV.
Kháng Cetirizin Bột trắng, dễ tan trong - ion clorid (bằng - PP đo kiềm. - Điều trị viêm mũi dị ứng, dị
Histamin nước, không tan trong AgNO3). - UV ứng theo mùa, mề đay.
H1 aceton. - UV, SKLM.
Promethazin Bột tinh thể trắng hoặc - Đun nóng với - PP acid - base: bằng - Kháng cholin, chống nôn,
hơi vàng, tan trong nước, HNO3, cho tủa đỏ HCl. an thần, kháng histamin.
alcol, cloroform. rồi đỏ cam. - PP môi trường - Dị ứng, ngứa, mề đay, sổ
- IR, UV, SKLM. khan: bằng HClO4 mũi, viêm khớp dị ứng.
- Dị ứng da ở trẻ em, rỉ dịch
niêm mạc, viêm phế quản.
- Biến chứng do mẩn cảm
penicillin, streptomycin.
- Ho gà, mất ngủ ở người già.
- Tiền mê/sản khoa, say tàu
xe, buồn nôn.
- Co giật ở trẻ.
Tác động Nhôm Lưỡng tính Td với alirazin PP đo complexon, pH Đau rát dạ dày, đầy bụng, loét
trên hệ hydroxyd không tan trong 4,8. dạ dày tá tràng do thừa acid
tiêu hoá acid acetic. dịch vị.
Cimetidin Bột trắng, mùi khó chịu, - Tan trong acid - PP đo acid trong Điều trị hồi lưu dạ dày thực
tan trong nước, cloroform. vô cơ. môi trường khan. quản, loét dạ dày tá tràng.
- UV - PP đo phổ tử ngoại.
Omeprazol - Bột trắng, vừa có tính - Tan trong acid - PP đo kiềm: trong - Điều trị viêm thực quản trào
acid vừa có tính base. vô cơ. ethanol, chỉ thị điện ngược, loét dạ dày tá tràng.
- Không tan trong nước, - UV. thế.
tan trong kiềm và acid vô - PP đo phổ tử ngoại.
cơ, dễ bị phân huỷ trong
acid.
Trị bệnh Mebendazol Bột màu trắng, không Thuỷ phân giải UV Tác dụng tốt trên nhiễm giun
do ký mùi, rất ít tan trong nước. phóng acid tròn, sán dải.
sinh benzoic, tạo tủa
trùng hồng với Fe3+.
Niclosamid Bột kết tinh màu trắng, - Thuỷ phân giải - PP đo kiềm. Tác dụng tốt trên nhiễm sán
hoặc vàng nhạt, không phóng acid - PP đo trong môi dải heo, dải bò, sán lùn.
mùi, không tan trong salicylic và trường khan.
nước, khó hấp thu qua anilin. - PP đo phổ tử ngoại
đường tiêu hoá. - tan trong kiềm, (UV).
tạo màu với
FeCl3.
Điều trị Ketoconazol Bột trắng, không tan trong - Pứ với TT - PP đo trong môi Tác dụng tốt trên nhiễm nấm
nấm nước, tan trong MeOH, chung alkaloid. trường khan, chỉ thị men, nấm sợi.
tonóng chảy 148 - 152oC. - IR, SKLM, điện thế, chỉ thị điện
nhiệt độ nóngthế.
chảy. - PP đo phổ tử ngoại
(UV)
- PP vi sinh.
Aphotericin Cấu trúc có dây nối đôi - Phản ứng thuỷ - PP đo phổ tử ngoại. Điều trị nhiễm nấm nội tạng
luân phiên, vừa có tính phân. - PP vi sinh. và tại chỗ.
acid vừa có tính base, mất - IR, UV.
hoạt tính do oxy hoá, tan
trong kiềm, acid vô cơ
loãng.

You might also like