You are on page 1of 155

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155

Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm Cách chấm điểm Ghi chú
số
A1 Cầm vật yêu thích khi Khi được cho vật yêu thích, Khi giơ ra và cho 1 vật yêu Nhận kẹo M&M và 2 lúc nào cũng nhận rất nhanh Có
được cho hay được rủ làm 1 hành động thích, HS có nhận vật đó ăn chính
yêu thích, HS sẽ nhận/dùng không? sửa
vật đó hay làm hành động đó 1 không phải lúc nào cũng nhận
hoặc đôi lúc phản ứng chậm

A2 Chọn vật yêu thích khi Khi được cho 1 vật yêu Khi đưa ra 1 vật yêu thích Đưa kẹo M&M và 2 luôn nhận trong vòng 3 giây Có
vật đó được đưa ra thích/rủ làm 1 hành động yêu và 1 vật khác (trung tính), giày, HS sẽ lấy kẹo chính
cùng một vật trung thích cùng với 1 vật và hành HS có lấy vật yêu thích M&M sửa
tính khác động trung tính khác, HS sẽ không?
chọn vật/hành động yêu thích 1 không phải lúc nào cũng nhận
hoặc phản ứng sau 3 giây

A3 Nhìn vào vật trung HS sẽ nhìn theo một vật Khi đưa ra một vật trung Khi đưa ra một đôi 4 sẽ theo dõi vật di chuyển đến 6 Có
tính trung tính mà GV đưa ra, kể tính, HS có nhìn vào vật và giày và yêu cầu HS vị trí khác nhau trong vòng 10 chính
cả khi thay đổi vị trí của vật theo dõi vật di chuyển đến nhìn giày, HS sẽ nhìn giây sửa
các vị trí khác nhau trước theo và theo dõi ta di
mặt HS không? chuyển giày đến các 3 sẽ theo dõi vật di chuyển đến 4
vị trí khác nhau ở vị trí khác nhau trong vòng 10
trước mặt HS (VD giây
lên, xuống, trái, phải)
2 tìm ra vật ở bất kỳ vị trí nào
(lên/xuống/trái/phải) trong vòng
3 giây

1 sẽ nhìn vật nhưng phải nhắc


hoặc phản ứng sau 3 giây

A4 Cầm 1 vật quen thuộc Khi được cho 1 vật quen Khi đưa ra 1 vật nào đó, HS Khi đưa ra 1 đôi giày 2 luôn nhận trong vòng 3 giây Có
khi được cho thuộc, HS sẽ nhận. có cầm hay không? HS sẽ nhận chính
sửa

1 không phải lúc nào cũng nhận


hoặc phản ứng sau 3 giây

HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 1


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm Cách chấm điểm Ghi chú
số
A5 Lại gần khi được yêu Khi cho bé thấy một vật yêu Khi cho HS thấy một trong GV có nho khô là 4 sẽ lại gần và ngồi vào bàn, rồi Mới
cầu hồi đáp để được thích và ra yêu cầu HS phải số vật yêu thích, nhưng HS món HS thích (và HS thực hiện một số yêu cầu để
thưởng vật yêu thích làm một việc, HS sẽ lại gần phải làm một hành động thì lại đang đói), HS sẽ được vật yêu thích (mỗi lần
GV và thực hiện yêu cầu mới được vật đó, HS có lại đi từ cuối phòng đến thực hiện được 1 lần thưởng)
(VD HS biết có vật yêu thích gần và thực hiện hành động và bắt chước một
nhưng phải lại gần GV và đó hay không? Liệu bé còn hành động của GV để 3 sẽ lại gần và thực hiện một số
làm một bài tập đơn giản thì quan tâm đến vật yêu thích được ăn nho khô yêu cầu (mỗi lần thực hiện được
mới được vật đó) khi phải thực hiện yêu cầu 1 lần thưởng)
rồi mới được lại gần và lấy
vật đó không? 2 sẵn sàng lại gần thậm chí nhiều
lần và thực hiện nhiều mệnh
lệnh đơn đã học

1 thỉnh thoảng lại gần và thực


hiện ít nhất một yêu cầu để
được vật yêu thích

A6 Hồi đáp với vật/ hành HS sẽ chịu làm theo yêu cầu Các đồ ăn và vật hữu hình Khi đưa 3 mảnh ráp 4 thực hiện 5 bài tập/hồi đáp mới
động yêu thích mà GV khi GV đang cầm/kiểm soát khác có còn hấp dẫn với HS hình, mỗi lần 1 mảnh, sau ít nhất 5 lần đưa ra vật yêu
đang cầm/kiểm soát vật yêu thích sau nhiều lần đưa ra kèm HS sẽ ghép mảnh ráp thích
theo yêu cầu không? vào khung để được 1 3 2 bài tập/hồi đáp mới và 3 bài
quả nho (vật HS tập/hồi đáp đã học sau ít nhất 5
thích) cho mỗi lần lần đưa ra vật yêu thích
ghép
2 5 bài tập/hồi đáp đã học sau 5
lần đưa ra vật yêu thích

1 3 bài tập/hồi đáp đã học sau 3


lần đưa ra vật yêu thích

A7 Hợp tác/hồi đáp với HS thể hiện và sử dụng HS có thể hiện và sử dụng HS được 1 GV dạy 2 sẵn sàng hợp tác với ít nhất 3 Mới
nhiều GV những kỹ năng đã học từ 1 những kỹ năng đã học từ 1 bắt chước vỗ tay và GV VÀ với các GV mới mà
GV khi làm việc với các GV GV khi làm việc với các sờ mũi, và sẽ làm vẫn hồi đáp với tốc độ và chất
khác GV khác không? những hành động này lượng như với GV cũ
theo yêu cầu của GV
khác 1 sẵn sàng hợp tác với ít nhất 3
GV mà vẫn hồi đáp với tốc độ
và chất lượng như với GV cũ

HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 2


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm Cách chấm điểm Ghi chú
số
A8 Đợi trong giờ học mà Trong giờ học (trên bàn, chơi Trong giờ học, HS có chịu Ngồi yên để tay trên 2 Khi để giáo cụ trước mặt, HS Mới
không sờ vào vật kích dưới sàn nhà, gần giáo cụ), ngồi yên đợi GV ra bài tập bàn mà không với lấy luôn nhìn giáo cụ và bình tĩnh
thích HS sẽ bình tĩnh đợi và vẫn mà không với tay lấy dụng dụng cụ học tập, đợi đợi mà không cần nhắc không
tập trung nghe hướng dẫn cụ học tập khi chưa được GV ra bài tập, không được sờ vào giáo cụ
của GV và giáo cụ mà không chỉ dẫn không? phải để GV nhắc
sờ vào chúng nếu GV chưa nhiều lần "ngồi yên", 1 chỉ phải nhắc 1 lần ngồi/đứng
có chỉ dẫn "bỏ tay ra", v.v… yên hoặc không được lấy giáo
cụ

A9 Nhìn GV đợi chỉ dẫn Khi đang thực hiện các bài Khi HS đang trong giờ học, Sau khi nhìn bao quát 2 sau khi nhìn bao quát các giáo Mới
tập, HS sẽ nhìn bao quát các HS có nhìn bao quát các các tranh bài tập trên cụ, HS luôn nhìn GV đợi chỉ
giáo cụ và nhìn GV đợi chỉ giáo cụ và nhìn GV đợi chỉ bàn, HS nhìn GV đợi dẫn tiếp theo
dẫn cho bài tập tiếp theo dẫn sẽ phải làm gì tiếp theo chỉ dẫn tiếp theo mà
không? không cần nhắc
1 sau khi nhìn bao quát các giáo
"Nhìn"
cụ, chỉ cần nhắc 1 lần phải tập
trung đợi chỉ dẫn của GV

A10 Nhìn bao quát chuỗi Khi GV ra bài tập có dùng Khi HS đang trong giờ học, Khi yêu cầu HS "đưa 2 luôn nhìn bao quát ít nhất 6 vật Mới
các vật trước khi hồi giáo cụ, HS sẽ chú ý nghe chỉ HS có nhìn bao quát giáo cụ cho cô đôi giầy", HS liên quan đến bài tập trong vòng
đáp dẫn sau đó nhìn bao quát các rồi mới trả lời không? sẽ nhìn bao quát các 3 giây (trước khi trả lời)
giáo cụ trước khi trả lời vật quanh chỗ mình
ngồi xem có giầy 1 có thể nhìn bao quát 3 vật liên
không quan đến bài tập trong vòng 3
giây (trước khi trả lời)

A11 Hồi đáp ngay sau khi Khi đang học, HS sẽ hồi đáp Khi HS được hướng dẫn Khi được yêu cầu chỉ 2 luôn hồi đáp trong vòng 3 giây Mới
GV ra yêu cầu ngay sau khi GV ra yêu cầu trong giờ học, HS có làm tranh con chim, HS sẽ sau khi ra yêu cầu
theo chỉ dẫn ngay lập tức lập tức với lấy tranh
không? con chim và chỉ vào
con chim 1 luôn hồi đáp trong vòng 5 giây
sau khi ra yêu cầu

HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 3


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm Cách chấm điểm Ghi chú
số
A12 Thích nhiều vật (ngoài Có thể lấy nhiều vật và hoạt HS có bị hấp dẫn bởi các Hành động: cù, nhặt 2 có thể lấy ít nhất 10 vật/ hành
đồ ăn) động làm vật củng cố/phần vật/ hành động yêu thích đồ, đồ chơi quay động (được GV cầm/kiểm soát)
thưởng khác nhau mà làm theo lời vòng, các vật kích để làm phần thưởng trong khi
GV không? thích thính giác: học
nhạc; xúc giác: xoa
và cù; giao lưu: vỗ 1 có thể lấy ít nhất 5 vật/hành
tay, khen; một loại đồ động để làm phần thưởng
chơi nào đó; trò chơi:
ráp hình, vi tính

A13 Thưởng không liên tục HS nghe lời khi không HS có chịu nghe lời nếu HS chịu gọi tên các 4 làm 5 bài tập/hồi đáp mới để
vật hữu hình thưởng liên tục không thưởng liên tục thẻ tranh nếu có lúc được một phần thưởng hữu hình
(thỉnh thoảng mới đưa ra) trả lời khoảng 4 lần hoặc ăn được
không? mới được thưởng một
quả nho khô 3 làm 2 bài tập/hồi đáp mới và 3
bài tập/hồi đáp đã học để được
một phần thưởng hữu hình hoặc
ăn được

2 làm 4 bài tập/hồi đáp đã học để


được một phần thưởng hữu hình
hoặc ăn được

1 làm 2 bài tập/hồi đáp đã học để


được một phần thưởng hữu hình
hoặc ăn được

A14 Phần thưởng là được HS sẽ nghe lời nếu phần HS có nghe lời nếu phần HS chịu làm theo yêu 4 làm 5 bài tập/hồi đáp mới để Mới
giao lưu/chơi đùa với thưởng là được giao lưu/chơi thưởng là được giao cầu nếu được chơi trò được chơi đùa với GV
GV đùa với GV lưu/chơi đùa với GV "Ring around the
không? Rosie" với GV 3 làm 2 bài tập/hồi đáp mới và 3
bài tập/hồi đáp đã học để được
chơi đùa với GV

2 làm 4 bài tập/hồi đáp đã học để


được chơi đùa với GV
1 làm 2 bài tập/hồi đáp đã học để
được chơi đùa với GV
HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 4
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm Cách chấm điểm Ghi chú
số
A15 Nhận ra thay đổi trong Sau khi trả lời, HS sẽ nhìn Sau khi trả lời, HS có nhìn Quan sát xem GV có 2 nhìn GV để thăm dò phản hồi Mới
nét mặt và giọng nói GV và thăm dò sự thay đổi GV và thăm dò sự thay đổi cười không, theo dõi khi đã trả lời xong 7/10 lần
của GV trong nét mặt giọng nói để trong nét mặt giọng nói để sự thay đổi trong
phỏng đoán phản hồi của GV phỏng đoán phản hồi của giọng nói của cô khi 1 thỉnh thoảng nhìn GV để thăm
về độ chính xác của câu trả GV về độ chính xác của câu khen dò phản hồi khi đã trả lời xong
lời trả lời không? (nếu GV không thay đổi hành vi
một cách rõ rệt để HS nhận ra)

A16 Hưởng ứng với khen HS sẽ nghe lời nếu được HS có nghe lời nếu phần 4 chịu nghe lời trong 15 phút chỉ
thưởng mang tính xã khen thưởng là lời khen không? vì lời khen
hội
3 chịu nghe lời trong 15 phút khi
được khen kèm phần thưởng
2 chịu nghe lời trong 5 phút khi
được khen kèm phần thưởng
1 chịu làm 3 bài tập/hồi đáp trước
khi thưởng
A17 Biết chờ nếu không HS biết chờ nếu không được HS có biết chờ nếu không 4 chờ 5 phút
được thưởng ngay thưởng ngay khi làm xong được thưởng ngay khi làm 3 1 phút
bài tập xong bài tập không?
2 10 giây
1 5 giây
A18 Chờ được khen HS sẽ chờ được khen HS có chờ được tán thưởng 2 yêu cầu người khác để ý nhìn
thưởng khi làm xong thưởng/ghi nhận vì đã làm vì đã làm tốt hoặc làm xong những việc mình đã làm
việc xong việc 1 việc không?
1 quan sát xem người khác có
nhận ra mình đã làm được
những gì không

A19 Tự hài lòng khi mình Hoàn tất 1 việc chính là phần Việc hoàn tất 1 công việc có 2 tự làm trong 10 phút cho đến
làm xong một việc thưởng cho HS phải là niềm vui cho HS khi xong việc để được ghi nhận
không? là đã hoàn thành 1 việc

1 tự làm trong 5 phút cho đến khi


xong việc chỉ cần được khen

HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 5


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
B1 Chơi ghép hình Khi được trao những Học sinh có biết đặt 4 ghép được cả 5 miếng ghép
loại 1 miếng ghép miếng ghép đơn hình những miếng ghép đơn bằng cách nhìn và định vị
vào 1 hình khác biệt rõ ràng về hình hình, khác biệt rõ ràng về
dáng trong cùng 1 bộ hình dáng vào khung 3 ghép được cả 3 miếng ghép
ghép hình, HS biết ghép không? bằng cách nhìn và định vị
những miếng ghép đó vào
khung 2 ghép được 5 miếng được
đưa riêng rẽ, bằng cách thử,
nếu sai thì làm lại

1 ghép được 3 miếng được


đưa riêng rẽ, bằng cách thử,
nếu sai thì làm lại

B2 Hộp hình dạng Khi được đưa 1 hộp hình Học sinh có biết thả các 4 thả được 6 miếng bằng cách
dạng hay hộp phân loại miếng hình khối vào các quan sát miếng hình khối rồi
các hình dạng và miếng lỗ tương ứng trên hộp tìm lỗ tương ứng
hình khối, học sinh có không?
biết thả từng miếng hình 3 4 miếng bằng cách quan sát
khối vào lỗ tương ứng ở miếng hình khối rồi tìm lỗ
hộp tương ứng

2 4 miếng bằng cách thử thả


vào các lỗ, sai thì làm lại
1 2 miếng bằng cách thử thả
vào các lỗ, sai thì làm lại

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 6


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
B3 Tìm vật giống với Khi được đưa 1 vật mẫu, Học sinh có thể tìm ra 4 ghép được vật mẫu với một Có chỉnh sửa
vật mẫu học sinh sẽ tìm được vật được 1 vật giống với vật trong số 8 vật bày ra ít nhất
giống vật mẫu trong số 3 mẫu cho xem trong số 3 10 lần
vật bày ra vật bày ra không?
3 ghép được vật mẫu với một
trong số 4 vật bày ra ít nhất
5 lần

2 ghép được vật mẫu với một


trong số 2 vật bày ra ít nhất
2 lần

1 ghép được vật mẫu với một


trong số 2 vật bày ra 1 lần

B4 Ghép vật với ảnh Khi được đưa 1 vật, học Học sinh có thể ghép đồ 2 có thể ghép 3 vật liên tiếp
tương ứng sinh sẽ ghép được với một vật với hình ảnh tương 1 có thể ghép từng vật cho mỗi
trong số 3 ảnh ứng không? lần yêu cầu
B5 Tìm ảnh giống Khi được đưa 1 ảnh, học Học sinh có biết ghép ảnh 4 ít nhất 10 ảnh khi bày mỗi Có chỉnh sửa
ảnh mẫu sinh sẽ ghép ảnh đó với được đưa với ảnh giống lần 8 ảnh
ảnh giống nó trong số 3 nó trong số 3 ảnh bày ra
ảnh bày ra không ? 3 ít nhất 5 ảnh khi bày mỗi lần
4 ảnh
2 ít nhất 2 ảnh khi bày mỗi lần
2 ảnh
1 1 ảnh khi bày mỗi lần 2 ảnh
B6 Ghép ảnh với vật Khi đưa ảnh của 1 vật, Học sinh có thể ghép ảnh 2 có thể ghép 3 vật liên tiếp
học sinh sẽ ghép ảnh đó với vật tương ứng không?
1 có thể ghép từng vật cho mỗi
với một trong số 3 vật bày
lần yêu cầu
ra
B7 Ghép nhuần Khi cho xem 10 ảnh các HS có thể ghép liên tiếp Khi đưa một chồng ảnh, 2 có thể ghép ít nhất 10 thứ Mới
nhuyễn thành vật, HS sẽ ghép liên tiếp các ảnh với ảnh giống nó HS có thể ghép liên tiếp trong vòng 30 giây
thạo từng ảnh với một ảnh trong số 10 ảnh bày ra từng ảnh với ảnh giống nó
giống nó trong số 10 ảnh không? trong các loạt tranh bày ra 1 có thể ghép 5 thứ riêng rẽ
bày ra không? trong vòng 15 giây

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 7


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
B8 Phân loại các vật Khi được đưa 1 loạt vật Học sinh có thể phân loại Đưa học sinh tập hợp 4 đưa 20 vật (5 vật x 4 loại), Kỹ năng này
không giống nhau hay ảnh không giống những thứ không giống nhiều ảnh chó và cây, rồi phân loại được 10 vật thành không đòi hỏi
nhau thuộc 3 nhóm khác nhau thành các chồng khi để ảnh mẫu của mỗi loại 4 loại học sinh phải
nhau, và đưa một loạt vật bày vật mẫu cho nhóm đó trên bàn. Học sinh phân biết chủng loại
mẫu cho từng nhóm, HS không? loại các ảnh bằng cách đặt 3 đưa 12 vật (3 vật x 4 loại), của vật, chỉ
sẽ phân loại những vật ảnh chó vào chồng chó và phân loại được ít nhất 6 vật cần biết dùng
không giống nhau vào các cây vào chồng cây thành 4 loại cảm quan để
nhóm thích hợp (VD: các nhận ra điểm
ảnh về chó, các ảnh về tương tự giữa
cây, các ảnh người) 2 đưa 6 vật (2 vật x 3 loại), những vật
phân loại được ít nhất 4 vật không giống
thành 3 loại nhau

1 đưa 4 vật (2 vật x 2 loại),


phân loại được ít nhất 2 vật
thành 2 loại

B9 Sắp xếp khối Khi được đưa thẻ tranh vẽ Học sinh có thể sắp xếp 4 nhanh chóng xếp xong với 6 Có chỉnh sửa
hình trên thẻ các kiểu sắp xếp khối các khối hình lên thẻ khối hình hoặc hơn (có khối
tranh hình, HS sẽ xếp khối hình tranh không? hình thừa không dùng đến)
lên vị trị tương ứng trên
thẻ tranh và không bị 3 4 hay hơn (có khối hình thừa
phân tán bởi những khối không dùng đến)
hình thừa không cần dùng
đến 2 tối đa 4 (không có khối thừa)

1 xếp được tối đa 2 khối


(không có khối thừa)
B10 Ghép nhiều mảnh Khi đưa những mảnh Học sinh có thể ghép 4 4 khung hình loại 8 mảnh
liên kết với nhau ghép hình dáng đặc thù, những mảnh ghép có hình 3 4 khung hình loại 5 mảnh
thành 1 hình lấp liên kết với nhau, để lấp dáng đặc thù, liên kết với
đầy khung hình đầy một khung hình, học nhau, lấp đầy 1 khung 2 2 khung hình loại 5 mảnh
sinh sẽ ghép được. hình không? 1 1 khung hình loại 5 mảnh tối
thiểu

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 8


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
B11 Ghép hình loại Khi đưa ghép hình loại Học sinh có thể ghép 4 3 khung hình loại 5 mảnh Các mảnh
khung hình có khung hình có cạnh là góc những mảnh ghép liên kết ghép có thể
cạnh là góc vuông, học sinh sẽ ghép với nhau lấp đầy một 1 liên kết với
vuông được. khung hình có cạnh là góc 3 3 khung hình loại 4 mảnh nhau (VD trò
vuông hay không? lắp hình) hoặc
trượt cạnh
2 3 khung hình loại 3 mảnh nhau mà không
liên kết với
nhau
1 3 khung hình loại 2 mảnh tối
thiểu

B12 Sắp xếp khối Khi đưa ảnh vẽ các kiểu Học sinh có thể sắp xếp Để khối tam giác lên tấm 4 nhanh chóng xếp xong ít
hình giống trong sắp xếp khối hình, HS các khối hình theo các bìa có vẽ hình tam giác nhất 6 khối hình (có khối
ảnh biết sắp xếp các khối hình kiểu bằng cách nhìn tranh thừa không dùng đến)
giống trong ảnh vẽ kiểu sắp xếp hay
không? 3 ít nhất 4 khối hình (có khối
thừa không dùng đến)
2 tối đa 4 (không có khối thừa)

1 tối đa 2 (không có khối thừa)

B13 Sắp xếp theo quy Khi cho xem 1 chuỗi trình Học sinh có thể xếp theo 4 có thể xếp theo quy luật
luật trình tự quan tự các vật (VD các khối quy luật trình tự quan sát trình tự có 8 vật trong đó 4
sát được màu), học sinh sẽ sắp xếp được không? vật khác nhau, có vật thừa
các khối theo quy luật không dùng đến
trình tự quan sát được
3 chuỗi 8 vật trong đó 4 vật
khác nhau (không có vật
thừa không dùng đến)

2 chuỗi 6 vật trong đó 3 vật


khác nhau (không có vật
thừa không dùng đến)

1 chuỗi 6 vật trong đó 2 vật


khác nhau (không có vật
thừa không dùng đến)

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 9


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
B14 Tạo bức tranh Khi được trao những Nếu không có khung 4 ghép 4 tranh loại 5 mảnh
bằng cách xếp mảnh ghép có hình dạng hình, học sinh có biết đặt
nhiều mảnh rời khác nhau, không nối kết các mảnh rời cạnh nhau 3 ghép 4 tranh loại 4 mảnh
cạnh nhau (chú với nhau, học sinh sẽ đặt để tạo thành 1 bức tranh
thích của người các mảnh ghép cạnh nhau không? 2 ghép 2 tranh loại 3 mảnh
dịch: không nối để tạo thành 1 bức tranh
kết với nhau) 1 ghép 1 tranh loại tối thiểu 3
mảnh

B15 Chơi ghép hình Khi đưa một bộ ghép hình Học sinh có biết chơi 4 ít nhất 4 bộ loại 12 mảnh
chuẩn chuẩn thông thường, (các ghép hình chuẩn gồm
mảnh ghép liên kết với những mảnh ghép liên kết 3 2 bộ loại 12 mảnh
nhau, không có khung với nhau không có khung
hình), học sinh sẽ ghép hình không? 2 2 bộ loại 8 mảnh
được
1 1 bộ loại tối thiểu 8 mảnh

B16 Ghép các tranh có Bày một loạt các vật hoặc Bày một loạt các vật hoặc 4 ghép được ít nhất 2 tranh Mới - Xem
liên quan với ảnh, HS sẽ biết ghép một ảnh, HS có biết ghép một liên quan trong số 20 tranh phụ lục 1:
nhau vật với vật có liên quan vật với vật có liên quan hay hơn Danh sách
trong loạt đó (VD ghép trong loạt đó (VD ghép cách cặp liên
que đánh bóng chày với que đánh bóng chày với 3 2 tranh trong số 10 tranh hệ
quả bóng chày) quả bóng chày) không? 2 1 tranh trong số 10 tranh
1 ít nhất 1 tranh trong số 5
tranh
B17 Phân loại theo Khi đưa ra 2 vật đại diện Khi đưa một vật mẫu Khi đưa một cái bút và 4 ít nhất 5 vật thuộc 4 chức Mới
chức năng cho 2 chức năng khác được dùng vào một chức một chai thổi bong bóng, năng
nhau, và sếp mẫu một vật năng nào đó, HS có biết sau đó đặt bút sáp vào
khác có cùng chức năng phân loại các vật thành cùng nhóm với bút, nến 3 ít nhất 5 vật thuộc 3 chức
với vật mẫu vào cùng nhóm các vật có cùng vào cùng nhóm với bong năng
nhóm, HS sẽ biết phân chức năng không (VD kéo bóng, HS sẽ tiếp tục phân
loại các vật còn lại theo vào nhóm các vật dùng để nhóm các vật còn lại theo
chức năng cắt, bút vào nhóm các vật tiêu chí vật để viết và vật 2 ít nhất 5 vật thuộc 2 chức
dùng để viết)? để thổi thành từng chồng năng

1 ít nhất 2 vật thuộc 2 chức


năng

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 10


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
B18 Phân loại theo Khi đưa 2 vật mẫu có các Khi đưa vật mẫu có các Khi cho xem con khỉ và 4 ít nhất 5 vật thuộc 4 đặc tính Mới
đặc tính đặc tính/bộ phận khác đặc tính/bộ phận khác ôtô, rồi xếp chó cùng
nhau và ghép mẫu với nhau và ghép mẫu với chồng với khỉ và xe đạp
một vật khác có cùng đặc một vật khác có cùng đặc cùng chồng với ôtô, HS sẽ
tính/bộ phận, HS sẽ biết tính/bộ phận, HS có biết tiếp tục xếp các tranh
3 ít nhất 5 vật thuộc 3 đặc tính
phân loại các vật tiếp theo phân loại các vật tiếp theo khác theo nhóm những
có cùng đặc tính vào cùng có cùng đặc tính vào cùng con có đuôi, và vật có
nhóm với đúng vật mẫu nhóm (VD chó với những bánh
tương ứng con vật có đuôi, ôtô với
những vật có bánh, những 2 ít nhất 5 vật thuộc 2 đặc tính
vật màu xanh với nhau,
vật có vạch kẻ với nhau)
không?
1 ít nhất 2 vật thuộc 2 đặc tính

B19 Phân loại theo Khi đưa ra 3 vật mẫu HS có biết phân loại các Khi cho xem con mèo và 4 ít nhất 5 vật thuộc 4 chủng Mới
chủng loại thuộc 3 chủng loại khác tranh đồ vật thành các cái giày, rồi đặt con chó loại
nhau, và ghép mẫu một chủng loại nếu cho xem vào cùng nhóm với con
vật khác vào từng chủng vật mẫu đại diện cho các mèo, cái áo vào cùng 3 ít nhất 5 vật thuộc 3 chủng
loại, HS sẽ biết phân loại chủng loại (VD chó và nhóm với cái giày, HS sẽ loại
các tranh còn lại vào cùng các động vật khác, các vật tiếp tục đặt các vật khác
chủng loại với đúng vật có vạch kẻ với những vật vào chồng con vật và 2 ít nhất 5 vật thuộc 2 chủng
mẫu có vạch kẻ khác) không? chồng đồ để mặc loại

1 ít nhất 2 vật thuộc 2 chủng


loại

B20 Lặp lại 1 trình tự Cho học sinh xem vật Khi được xem các vật xếp Sau khi cho xem 3 vật 4 ngay lập tức với 3 vật, sau 5
sau một thời gian mẫu xếp theo 1 trình tự theo 1 trình tự nhất định, xếp theo một trình tự nào giây.
nhất định, rồi xóa đi, học rồi xóa đi, học sinh có thể đó, rồi xóa đi, học sinh
sinh sẽ có thể sắp xếp lại lặp lại trình tự đó hay lặp lại trình tự ban đầu. 3 3 vật sau 2 giây hoặc 2 vật
theo trình tự ban đầu không? sau 5 giây
2 2 vật sau 2 giây không nhắc
1 2 vật sau 2 giây có nhắc
bằng lời hay cử chỉ

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 11


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
B21 Từ một loạt vật Khi đưa cho xem 1 vật Học sinh có thể tìm ra vật Sau khi cho học sinh xem 4 sau 5 giây, tìm ra trong số 5
đưa ra, tìm vật nhất định, sau đó lấy đi, đã thấy trước đó và sau đó ảnh con mèo, giấu ảnh đi, ảnh trong vòng 3 giây được
mẫu ban đầu sau rồi cho xem 3 vật (trong được đưa ra cùng với 3 chờ vài giây, rồi đưa ra 10 lần
một thời gian chờ đó có 1 vật học sinh đã vật khác không? ảnh chó, mèo và chim rồi
thấy), HS có thể tìm ra vật yêu cầu tìm ảnh HS được 3 sau 3 giây, tìm ra trong vòng
đã đưa xem ban đầu xem ban đầu 3 giây được 5 lần
2 sau 3 giây, tìm ra trong số 3
vật trong vòng 3 giây được 5
lần

1 sau 2 giây, tìm ra trong số 2


vật trong vòng 3 giây được 3
lần

B22 Tiếp tục một Khi được cho xem 1 số Học sinh có thể thêm Khi cho xem 1 số hình 4 tiếp tục xếp thêm 3 vật theo Có chỉnh sửa
chuỗi trình tự vật mẫu xếp theo 1 trình những vật khác nhau theo khối sắp xếp theo một quy 1 quy luật không đồng nhất,
tự nhất định (cả đồng nhất đúng quy luật trình tự của luật trình tự nhất định (thí khi để cả những vật thừa
và không đồng nhất), học 1 số đồ vật xếp mẫu dụ: đỏ, xanh, đỏ, xanh), không thích hợp với quy luật
sinh có thể tiếp tục thêm không? học sinh sẽ xếp tiếp 1 trình tự đó
vào những vật khác theo khối đỏ rồi đến 1 khối
đúng quy luật trình tự đó xanh
(VD ABABAB, 3 xếp thêm 3 vật theo quy luật
ABCABC, ABBABB, đồng nhất, khi để cả những
ÂBÂB, ABBCABBC) vật thừa không thích hợp với
quy luật trình tự đó

2 xếp thêm 3 vật theo quy luật


đồng nhất
1 2 vật theo quy luật trình tự
xen kẽ

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 12


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
B23 Lặp lại mô hình 3 Khi được đưa 1 bộ hình Khi được cho xem 1 mô Sau khi xem mô hình 2 có thể xếp được 2 mô hình
chiều khối hay vật khác và mô hình 3 chiều mẫu, học mẫu, học sinh xếp các với ít nhất 6 khối hình hoặc
hình 3 chiều đơn giản sinh có thể sắp xếp hình hình khối thành 1 ngôi những vật khác
(VD: nhà hay xe), học khối hay những vật khác nhà
sinh sẽ có thể sắp xếp các đó để tái tạo lại cấu trúc
khối hình hay các vật đó không (thí dụ: nhà hay
1 có thể xếp được 2 mô hình
khác đó theo cấu trúc mô xe)?
với ít nhất 3 khối hình hoặc
hình đó
những vật khác

B24 Xếp những vật HS sẽ biết quan sát khi Hễ ta đặt giấy ăn lên bàn, 2 lập tức đặt một vật lên vật Có chỉnh sửa
tương ứng với một người đặt các vật HS sẽ lập tức đặt thìa lên tương ứng liên tiếp ít nhất 6
nhau cạnh nhau khác nhau lên bàn, thì HS giấy ăn, sau khi GV đặt lần
sẽ đặt một vật thứ hai lên khối hình màu trắng, HS
từng vật ngay sau khi mỗi sẽ xếp tiếp khối màu
loại vật ban đầu được đặt xanh, bày một hộp đựng
lên bàn nước hoa quả lên bàn, học 1 lập tức đặt một vật lên vật
sinh sẽ cắm một ống hút tương ứng liên tiếp ít nhất 3
vào hộp lần

B25 Xếp theo sê ri Khi được đưa 1 mô hình Học sinh có thể sắp xếp 4 có thể xếp ít nhất 4 tập hợp
chuỗi tịnh tiến có đầu và đồ vật theo thứ tự lôgic các vật với 4 đặc tính
cuối, học sinh sẽ có thể (thí dụ: theo hình dáng, số
xếp tiếp theo thứ tự hợp lượng, màu sắc, mức độ 3 2 tập hợp các vật với 3 đặc
lý về kích cỡ, số lượng, hoàn tất, thứ tự ABC, số tính
màu sắc và thứ tự tiến) hay không? 2 2 tập hợp với 2 đặc tính

1 2 tập hợp với 1 đặc tính

B26 Xếp các ảnh theo Học sinh sẽ có thể xếp 1 HS có thể sắp xếp các ảnh Xếp 4 ảnh rửa tay theo 4 có thể xếp thứ tự ít nhất 5 bộ
trình tự bộ ảnh theo trình tự hợp theo trình tự diễn biến lô trình tự : mở nước, sát xà ảnh 4 bước
lý gíc không? phòng, rửa tay, lau tay
bằng khăn 3 5 bộ ảnh 3 bước
2 3 bộ ảnh 3 bước
1 2 bộ ảnh 3 bước

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 13


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
B27 Mê cung Học sinh có thể kẻ đường Học sinh có thể kẻ đường 2 có thể vẽ đường thẳng nối từ
thẳng nối từ điểm đầu đến thẳng nối từ điểm đầu đến điểm đầu đến điểm cuối 1
điểm cuối của 1 mê cung điểm cuối của 1 mê cung mê cung, có 3 lựa chọn để
đơn giản đơn giản không? tìm ra phương án đúng

1 có thể vẽ đường thẳng nối từ


điểm đầu đến điểm cuối 1
mê cung, chỉ có 1 lựa chọn
để tìm ra phương án đúng

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 14


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
C1 Có đáp lại khi nghe HS sẽ nhìn hoặc lại gần HS có nhìn hoặc lại gần 2 nhìn hoặc lại gần Có chỉnh sửa
gọi tên mình người gọi tên mình người gọi tên mình không? ít nhất 80% số lần
gọi

1 có đáp lại khi


được nhắc đôi
chút

C2 Làm một việc yêu Khi yêu cầu HS làm một HS có làm một hành động nhún nhảy trên bạt lò xo, 4 ít nhất 3 hoạt Có chỉnh sửa
thích đúng ngữ cảnh việc yêu thích đúng ngữ yêu thích đúng ngữ cảnh đu xích đu động không cần
theo yêu cầu cảnh hiện tại, HS sẽ làm theo yêu cầu không ? (vd nhắc nhở
theo đu xích đu trong giờ ra
chơi) 3 ít nhất 3 hoạt
động có nhắc nhở
bằng lời hay khi
có người chỉ tay
nhắc

2 ít nhất 3 hoạt
động có làm mẫu
và không cần
nhắc

1 ít nhất 3 hoạt
động có nhắc
bằng cử chỉ

C3 Nhìn vào vật củng cố Học sinh sẽ nhìn vật củng Nếu cầm vật củng cố và 2 nhìn vào vật ở Có chỉnh sửa
theo yêu cầu cố giáo viên đang cầm khi yêu cầu HS nhìn, HS có mọi vị trí (trái,
yêu cầu nhìn không? phải, trên, dưới)
trong vòng 3 giây

1 nhìn vào vật khi


có nhắc nhở hoặc
phản ứng sau 3
giây

NHẬN BIẾT Trang 15


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
C4 Sờ vào vật củng cố Học sinh sẽ chạm vào vật Nếu giáo viên cầm 1 vật khoai tây chiên để trên 2 sẵn sàng chạm Có chỉnh sửa
đặt ở các vị trí theo yêu thích đặt ở các vị trí học sinh thích ở các vị trí, đầu, đưa qua trái, qua vào vật đặt ở mọi
yêu cầu khác nhau học sinh có tiến đến và phải .... vị trí (trên/dưới/
chạm hay lấy vật khi yêu trái/ phải) trong
cầu không? (VD: "Hãy vòng 3 giây
chạm vào___" hoặc "(tên
đồ vật)"

1 chạm vào hoặc


lấy vật trong vòng
3 giây nếu vật đó
được để trước
mặt học sinh

C5 Chạm vào vật thông Học sinh sẽ chạm vào một Nếu giáo viên cầm 1 vật Cây bút để trên đầu, qua 2 sẵn sàng chạm Có chỉnh sửa
thường đặt ở nhiều vị vật thông thường đặt ở thông thường ở nhiều vị trí trái, qua phải... vào vật đặt ở mọi
trí khác nhau theo nhiều vị trí khác nhau theo khác nhau, học sinh có đưa vị trí (trên/dưới/
yêu cầu yêu cầu tay chạm vào vật theo yêu trái/ phải) trong
cầu không? (VD: "Hãy vòng 3 giây
chạm vào___" hay "(tên
vật)"

1 chạm vào hoặc


lấy vật trong vòng
3 giây nếu để vật
ở trước mặt học
sinh

NHẬN BIẾT Trang 16


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
C6 Theo lệnh làm 1 việc Học sinh sẽ theo lệnh làm Học sinh có theo lệnh làm Trong khi đang ngồi ở 4 ít nhất 3 hoạt Có chỉnh sửa = Ghi chú:
yêu thích không phù 1 việc yêu thích mặc dù 1 việc yêu thích dù việc đó bàn, học sinh sẽ theo lệnh động không có làm theo yêu cầu khi được
hợp với ngữ cảnh việc đó không xảy ra tại không xảy ra ở thời điểm lên bạt lò xo nhảy v.v... nhắc nhở nhắc không hăn là đã
thời điểm đó đó hay không? (VD: đu nghe lời giáo viên nhưng
xích đu khi đang ở trong 3 ít nhất 3 hoạt cũng bước đầu tạo dựng
phòng) động có nhắc nhở khả năng chi phối học
bằng lời hay cử sinh rất cần cho việc phát
chỉ triển kỹ năng "nhận biết"
thực sự
2 ít nhất 3 hoạt
động có làm mẫu
và không nhở nhở
bằng lời

1 ít nhất 3 hoạt
động có nhắc nhở
bằng cử chỉ

C7 Theo lệnh trong Học sinh sẽ theo lệnh làm Học sinh có theo lệnh làm Sau khi đi vệ sinh học sinh 4 ít nhất 3 việc
những tình huống 1 việc mà mình không 1 việc mà mình không sẽ phải theo lệnh "rửa tay". không nhắc nhở
thường ngày thích khi đến giờ diễn ra thích khi đến giờ hoạt
hoạt động đó động đó thường diễn ra 3 ít nhất 3 có nhắc
hay không? (ví dụ: "Hãy nhở bằng lời hoặc
rửa tay trước khi ăn cơm". bằng cử chỉ

2 ít nhất 3 có làm
mẫu, không nhắc
nhở bằng cử chỉ

1 ít nhất 3 hoạt
động có nhắc nhở
phần nào bằng cử
chỉ

NHẬN BIẾT Trang 17


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
C8 Theo lệnh đưa 1 vật Học sinh sẽ có thể theo Khi người lớn xòe tay yêu Theo lệnh, học sinh sẽ cầm 2 thường làm theo Chú ý: Bài này không đòi
học sinh không thích lệnh đưa một vật HS cầu một vật, học sinh có giày đưa cho giáo viên trong vòng 3 giây hỏi học sinh phải biết tên
không thích theo lệnh đưa vật đó kể cả vật và chọn từ nhóm các
đó là vật mình không thích 1 thường phải nhắc vật)
không? thêm (không kể
việc xỏe tay nhận
vật)

C9 Theo lệnh làm 1 Học sinh sẽ theo lệnh làm Học sinh có theo lệnh làm nhảy, ngồi xuống, giơ 2 4 ít nhất 6 lệnh Xem phụ lục 2: Danh sách
động tác đơn giản 1 động tác đơn giản (VD: 1 động tác đơn giản hay tay lên cao, vỗ tay, thổi, gõ không cần nhắc các lệnh đơn giản
vỗ tay, quay tròn, giơ tay không? (VD: vỗ tay nào") nhở VÀ có thể
lên cao) làm theo ít nhất 4
động tác khác
trong vòng 10
giây

3 ít nhất 6 lệnh
không nhắc nhở
2 ít nhất 4 lệnh
không nhắc nhở
1 ít nhất 2 lệnh
không nhắc nhở
C10 Theo lệnh chạm vào Khi được lệnh chạm vào 1 Khi được lệnh chạm vào 1 Khi 1 tay cầm cốc, 1 tay 2 sẵn sàng tìm và Có chỉnh sửa - Ghi chú:
1 vật thay vì 1 vật vật cầm ở 1 tay còn tay kia vật cầm ở 1 tay còn tay kia không cầm gì ở 1 tư thế chạm vào vật ở Có thể thực hiện các kỹ
đánh lạc hướng chú ý giơ ra nhưng không cầm gì giơ ra nhưng không cầm gì khác, học sinh sẽ chọn cốc mọi vị trí trong năng ở bài C10-C17 bằng
để đánh lạc hướng chú ý để đánh lạc hướng chú ý theo yêu cầu vòng 3 giây bất kỳ dạng hồi đáp tìm
(hay để vật đó ở trên bàn (hay để vật đó ở trên bàn chọn nào (vd chỉ, chọn,
cạnh 1 vật trung tính như cạnh 1 vật trung tính như 1 sẽ chạm vào vật đưa cô, sờ, cho cô xem, ở
ống bọt xà phòng để đánh ống bọt xà phòng để đánh nếu vật đó ở đâu rồi, tìm cái…)
lạc hướng chú ý), học sinh lạc hướng chú ý), học sinh trước mặt học
sẽ chạm vào vật nêu tên có chạm vào vật nêu tên sinh
không?

NHẬN BIẾT Trang 18


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
C11 Theo lệnh chọn lấy Khi được hỏi, học sinh sẽ Nếu giáo viên cầm 2 đồ Khi để 1 bên là chiếc giày, 2 sẵn sàng tìm chọn Có chỉnh sửa - Xem phụ
vật yêu thích từ 2 vật chọn 1 vật mình thích mà vật ở bất cứ vị trí nào gần 1 bên là chai bọt xà phòng vật đó ở mọi vị trí lục 3: Danh sách nhận biết
bày ra GV nói tên từ 2 vật bày ra học sinh (1 trong số đó là - vật yêu thích) học sinh sẽ trong vòng 3 giây và gọi tên
ở bất cứ vị trí nào trước vật học sinh thích) và yêu chọn ống bọt xà phòng
mặt học sinh cầu học sinh lấy vật yêu theo lệnh
thích, học sinh có thể làm 1 tìm chọn vật đó
theo hay không? nếu để trước mặt
học sinh

C12 Theo lệnh chọn 1 Theo lệnh, học sinh sẽ Nếu giáo viên cầm 2 vật Khi 1 hộp nho (vật yêu 2 sẵn sàng tìm ra và Có chỉnh sửa - Xem phụ
trong 2 vật yêu thích chọn vật nêu tên từ 2 đồ mà học sinh yêu thích, ở thích) và 1 chai bọt xà chọn lấy vật đó ở lục 3: Danh sách nhận biết
vật yêu thích để ở bất kì vị bất kì vị trí nào gần học phòng (vật yêu thích) được mọi vị trí trong và gọi tên
trí nào trước mặt học sinh sinh và yêu cầu học sinh đặt trước mặt học sinh, vòng 3 giây
chọn 1 trong 2 vật đó, học học sinh sẽ chọn chai bọt
sinh có làm theo được xà phòng theo yêu cầu 1 tìm lấy được vật
không? yêu thích nếu vật
ấy để trước mặt
học sinh

C13 Theo lệnh chọn lấy 1 Theo lệnh, học sinh sẽ Học sinh có chọn lấy một Khi bày để cái cốc và 1 cái 4 lấy được 50 vật Xem phụ lục 3: Danh sách
trong 2 vật thông chọn lấy một vật giáo viên vật giáo viên nêu tên từ 2 giày trước mặt học sinh, và biết vài ví dụ nhận biết và gọi tên. Chú
thường nêu tên từ 2 vật thông vật thông thường bày học sinh sẽ chọn giày khi cho hầu hết ý: nên chọn những vật học
thường bày trước mặt học trước mặt học sinh không? GV yêu cầu lấy "giầy" những vật đó sinh thường nghe thấy tên
sinh và thường tiếp xúc với
3 25 vật khác nhau
2 10 vật
1 ít nhất 2 vật
C14 Chọn lấy 1 trong 2 Theo lệnh, học sinh sẽ Học sinh có chọn lấy ảnh Khi bày 1 ảnh con chó và 4 lấy được ảnh của Xem phụ lục 3: Danh sách
ảnh những vật thông chọn lấy ảnh một vật giáo một vật giáo viên nêu tên ảnh 1 chiếc giày trước mặt hơn 50 vật và biết nhận thức và gọi tên.
thường viên nêu tên từ 2 ảnh từ 2 ảnh những vật thông học sinh, học sinh sẽ chọn vài ví dụ cho hầu
những vật thông thường thường bày trước mặt học giày khi GV yêu cầu lấy hết những vật đó.
bày trước mặt học sinh sinh không? "giầy"

3 25 tranh các vật


khác nhau
2 10 vật
1 ít nhất 2 vật
NHẬN BIẾT Trang 19
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
C15 Chạm vào các bộ Học sinh sẽ có thể theo Học sinh có chạm vào các 4 ít nhất 10 bộ phận Xem phụ lục 4: Danh sách
phận trên cơ thể lệnh chạm vào các bộ phận bộ phận trên cơ thể mình các bộ phận cơ thể
mình trên cơ thể mình theo lệnh hay không?
3 6 bộ phận
2 4 bộ phận
1 2 bộ phận
C16 Tìm chọn 1 trong số Học sinh sẽ tìm chọn được Nếu giáo viên để ít nhất 6 có thể thực hiện kỹ năng 4 tìm chọn được ít Có chỉnh sửa -Xem phụ
ít nhất 6 vật trên bàn ít nhất 100 vật thông vật thông thường trên bàn này bằng bất cứ dạng hồi nhất 100 vật và lục 3: Danh sách gọi tên
thường khi bày mỗi lần ít ở bất cứ vị trí nào và yêu đáp nào (VD chỉ, nhặt lên, có thể chỉ ra được và nhận biết
nhất 6 vật trên bàn ở bất cầu học sinh tìm chọn 1 đưa, chạm vào, cho xem, ở vài ví dụ (kể cả ví
cứ vị trí nào trước mặt học trong những vật đó, học đâu, tìm cái...) dụ mới) cho hầu
sinh sinh có chọn được vật nêu hết các vật (khi
tên hay không? bày mỗi lần ít
nhất 6 vật)

3 50 vật, mỗi vật


một ví dụ (khi
bày mỗi lần ít
nhất 3 vật)

2 10 vật (mỗi lần


bày 3 vật)
1 5 vật (mỗi lần bày
ít nhất 3 vật)

NHẬN BIẾT Trang 20


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
C17 Tìm chọn 1 trong số Học sinh sẽ tìm chọn được Nếu giáo viên để ít nhất 6 có thể thực hiện kỹ năng 4 tìm chọn được ít Có chỉnh sửa -Xem phụ
ít nhất 6 ảnh trên bàn ảnh về ít nhất 100 vật ảnh các vật thông thường này bằng bất cứ dạng hồi nhất 100 ảnh và lục 3: Danh sách gọi tên
thông thường khi bày mỗi trên bàn ở bất cứ vị trí nào đáp nào (VD chỉ, nhặt lên, có thể chỉ ra được và nhận biết
lần ít nhất 6 ảnh trên bàn ở và yêu cầu học sinh tìm đưa, chạm vào, cho xem, ở vài ví dụ (kể cả ví
bất cứ vị trí nào trước mặt chọn 1 trong những vật đó, đâu, tìm cái...) dụ mới) cho hầu
học sinh học sinh có chọn được vật hết các vật (khi
nêu tên hay không? bày mỗi lần ít
nhất 6 ảnh)

3 50 ảnh, mỗi vật


một ví dụ (khi
bày mỗi lần ít
nhất 3 ảnh)

2 10 ảnh (mỗi lần


bày 3 ảnh)
1 5 ảnh (mỗi lần
bày ít nhất 3 ảnh)

C18 Biết thêm nhiều kỹ Học sinh sẽ học thêm các Học sinh có thể tiếp nhận Học sinh tập tìm lấy được 2 sẵn sàng tìm lấy
năng tìm chọn mới kĩ năng tìm chọn mới sau những kĩ năng phân biệt ảnh điện thoại sau không nhiều vật mới sau
mà không cần tập khi thực hiện lệnh tìm nhận biết với những vật quá 5 lần hỏi không quá 5 lần
luyện nhiều chọn không quá 5 lần mới thông thường sau 5 hỏi
lần thực tập hay không?
1 sẵn sàng tìm lấy
nhiều vật mới sau
không quá 10 lần
hỏi

NHẬN BIẾT Trang 21


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
C19 Phân biệt nhận biết Học sinh sẽ có thể tìm Theo lệnh, học sinh có thể yêu cầu "hãy chỉ giầy", 2 có thể lần lượt chỉ Mới
thành thạo chọn các vật đã biết từ chỉ hay chọn các vật đã học sinh làm theo, tiếp đến hay chọn ít nhất
nhiều vật theo các yêu cầu biết từ nhiều vật khi được chỉ sách, táo liên tiếp 10 vật đã biết
liên tiếp yêu cầu hết lượt này đến trong vòng 30
lượt khác không? giây

1 có thể chỉ hay


chọn 5 vật đã biết
trong 15 giây

C20 Hồi đáp với các lệnh Học sinh sẽ có thể tìm Học sinh sẽ có thể tìm "Cho cô xem__" 2 tìm chọn được vật
tìm chọn khác nhau chọn vật và ảnh khi giáo chọn vật và ảnh khi giáo "Cái__ ở đâu" và ảnh khi nhận
viên ra các lệnh tìm chọn viên ra các lệnh tìm chọn "Con có thấy cái bất cứ 5 yêu cầu
khác nhau (ví dụ: "cho cô khác nhau (ví dụ: "cho cô ___không?" tìm chọn nào (hồi
xem___", "cái.... đâu?", xem___", "cái.... đâu?", "Em có nhìn thấy__" đáp bằng hình
"con có thấy cái__ "con có thấy cái__ "Hãy tìm cái__" thức nào cũng
không?", "hãy chạm vào không?", "hãy chạm vào được)
cái....") cái....") không?

1 tìm chọn được vật


và ảnh khi nhận
bất cứ 2 yêu cầu
tìm chọn nào (hồi
đáp bằng hình
thức nào cũng
được)

C21 Chỉ các bộ phận cơ Học sinh sẽ có thể theo Nếu giáo viên yêu cầu học 4 ít nhất 10 bộ phận Xem phụ lục 4: Danh sách
thể của người khác lệnh chỉ ra các bộ phận sinh chỉ vào các bộ phận các bộ phận cơ thể
hay trong ảnh trên cơ thể người khác hay trên cơ thể người khác hay
trên ảnh về các bộ phận cơ trên ảnh về những bộ phận 3 6 bộ phận
thể cơ thể, học sinh có làm 2 4 bộ phận
được không? 1 3 bộ phận
C22 Chạm vào các loại Học sinh có thể theo lệnh Nếu giáo viên yêu cầu học 2 ít nhất 4 loại
quần áo của chính chạm vào loại quần áo sinh chạm vào các loại 1 2 loại
mình đang mặc quần áo trên người mình,

NHẬN BIẾT Trang 22


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
C23 Sờ từng bộ phận của Học sinh sẽ theo lệnh sờ 1 Nếu giáo viên yêu cầu học Khi xem ảnh 1 căn nhà, 4 ít nhất 3 bộ phận Mới
một vật bộ phận của vật (VD: cửa sinh cho mình xem các bộ học sinh có thể chỉ vào cửa của 10 vật
sổ và cửa ra vào của một phận của 1 vật (ảnh hay sổ, cửa lớn, mái nhà
ngôi nhà, bánh xe và cửa vật), học sinh có thể chỉ 3 3 bộ phận của 6
xe) vào những bộ phận mà vật
giáo viên nêu tên hay 2 2 bộ phận của 4
không? vật
1 ít nhất 2 bộ phận
của 2 vật
C24 Lấy theo tính chất Học sinh sẽ có thể lấy ra 1 Học sinh sẽ có thể lấy ra 1 Khối đỏ với khối xanh, to 4 lấy vật có ít nhất Xem phụ lục 5 và 6: Danh
trong số 2 vật chỉ khác trong số 2 vật chỉ khác với nhỏ; nóng/lạnh; cũ/ 20 tính từ (gồm ít sách tính từ, Màu sắc và
nhau ở 1 điểm (nghĩa là nhau ở 1 điểm (nghĩa là mới; gầy/béo; ướt/khô; nhất 3 màu sắc, 2 hình dáng
tính chất) tính chất) không? nhanh/chậm; ngày/đêm; hình dáng và 2
mềm/cứng… kích cỡ)

3 ít nhất 10 tính từ
(ít nhất 5 trong số
đó không phải là
màu sắc)

2 ít nhất 5 tính từ
(có thể tất cả đều
là màu sắc)

1 lấy được vật có ít


nhất 1 tính từ
C25 Lấy vật nhờ quan sát Học sinh có thể quan sát Nếu giáo viên yêu cầu học Khi đặt 1 cái bút, 1 viên 2 có thể chọn 1 Mới
ánh mắt của người ánh mắt của người khác để sinh "đưa cái kia cho cô" phấn và 1 chiếc bút chì trong 3 vật đặt
khác lấy vật và nhìn vào 1 vật, học sinh màu ở các vị trí khác nhau riêng lẻ trên bàn
có lấy được đúng vật đó trên bàn, học sinh sẽ chọn
hay không? vật mà giáo viên đang nhìn 1 có thể chọn 1
trong 2 vật được
đặt riêng lẻ trên
bàn

NHẬN BIẾT Trang 23


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
C26 Làm theo khi được HS có thể theo hiệu lệnh Khi GV chỉ tay yêu cầu, Học sinh ra cửa khi giáo 4 hồi đáp chuẩn xác Mới
chỉ tay yêu cầu tay của 1 người lớn để đi học sinh có để đến gần viên chỉ ra cửa, học sinh với cả 5 kiểu lệnh
đến, ngồi, đứng, đến 1 nơi, người đó, ngồi xuống, vỗ tay khi giáo viên chỉ chỉ tay
làm 1 hành động (VD: đứng và đến 1 vị trí nào đó (ngụ ý đến lượt học sinh
đứng lên hay vỗ tay khi mà giáo viên chỉ và làm 1 đó), học sinh chọn cái tách 3 hồi đáp chuẩn xác
GV chỉ tay yêu cầu) hoạt động không? to khi giáo viên chỉ vào cái với ít nhât 4 kiểu
to nhất trong số những cái lệnh chỉ tay
tách ở trên bàn
2 hồi đáp chuẩn xác
với ít nhât 3 kiểu
lệnh chỉ tay

1 hồi đáp chuẩn xác


với ít nhât 2 kiểu
lệnh chỉ tay

C27 Theo lệnh để đến bên Học sinh sẽ có thể đi Học sinh có thể đi qua Học sinh sẽ đi qua phòng 2 có thể lại chỗ ít
1 người nào đó ngang qua phòng để lại phòng để lại chỗ 1 người khi được yêu cầu "Ra chỗ nhất 4 người theo
chỗ 1 người được chỉ định nào đó được chỉ định hay Tim đi". lệnh
không?
1 ít nhất 2 người
theo lệnh
C28 Theo lệnh đưa 1 vật Học sinh sẽ có thể ngang Học sinh có thể ngang qua "Hãy đưa cái bút này cho 4 có thể lại chỗ ít
cho 1 người nào đó qua phòng, để hay đưa 1 phòng, để hay đưa 1 vật Jim" nhất 2 người và 2
hay đặt vật đó lên 1 vật cho 1 người (VD: hãy cho 1 người nào đó hay nơi để đưa hay
vật khác đưa cái bút này cho Jim) không? đặt vật

3 2 người hay 2 nơi


không nhắc nhở
2 2 người hay 2 nơi
có nhắc nhở bằng
lời

1 1 người hay 1 nơi


có nhắc nhở bằng
lời.

NHẬN BIẾT Trang 24


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
C29 Theo lệnh đến chỗ 1 Học sinh sẽ đi ngang qua Giáo viên có thể yêu cầu "Đi lấy quyển sách ở bàn 4 có thể đến ít nhất
người nào đó và cầm phòng để đến 1 nơi hay học sinh đi ngang qua làm việc và mang lại đây 2 nơi và lại chỗ 2
1 vật nhất định chỗ 1 người nào đó và lấy phòng để đến 1 nơi hay cho cô". người để lấy 1 vật
vật được chỉ định chỗ 1 người nào đó và lấy được chỉ định
vật theo chỉ định

3 2 người hay 2 nơi


không nhắc nhở
2 2 người hay 2 nơi
có nhắc nhở bằng
lời

1 1 người hay 1 nơi


có nhắc nhở bằng
lời

C30 Theo lệnh đến chỗ 1 Học sinh sẽ ra khỏi phòng Giáo viên có thể yêu cầu "Lại ôm Jim đi" 4 có thể lại chỗ của
người nào đó và làm để đến chỗ 1 người nào đó học sinh đến chỗ 1 người ít nhất 3 người và
1 hành động và làm 1 hành động yêu nào đó là làm 1 động tác làm ít nhất 2 động
cầu (VD: Hãy ôm Jim) hay không? (VD: hãy ôm tác
Jim)
3 2 người và 2 động
tác
2 2 người và 1 động
tác
1 1 người và 1 động
tác

NHẬN BIẾT Trang 25


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
C31 Hồi đáp bằng các Học sinh sẽ chọn vật và Học sinh có thể chọn vật, "Sờ vào cái tách" 4 hồi đáp chuẩn xác Xem phụ lục 7: Danh sách
động tác với các bài ảnh thông thường bằng ảnh tùy theo yêu cầu tìm "Chỉ con chim" với bất cứ 5 loại các loại yêu cầu cho bài
tập nhận biết một động tác tùy theo yêu chọn không? (VD: sờ, chỉ, "Đưa cô chiếc giày" yêu cầu tìm chọn tập nhận biết - Khi ra một
cầu tìm chọn (sờ, chỉ, đưa, đưa, nhặt lên, lấy...) "Nhặt cái mũ lên" nào yêu cầu tìm chọn nào đó
nhặt lên, lấy...) "Lấy cái đĩa này" (sờ, chỉ, đưa, lấy, mang),
"Khoác cho con khỉ" 3 4 yêu cầu tìm HS sẽ hồi đáp phù hợp
"Dấu cái thìa này đi" chọn
"Đẩy xe"
2 3 yêu cầu tìm
chọn khác nhau
1 2 yêu cầu tìm
chọn khác nhau
C32 Sử dụng 1 vật trong Học sinh sẽ theo lệnh làm
Học sinh có theo lệnh làm ngủ / viết / gõ / cắt / lăn 2 ít nhất 5 hoạt
số nhiều vật đưa ra 1 động tác đơn giản với 1
1 động tác đơn giản với 1 cho cô xem nào" động không nhắc
để thực hiện một vật khi được trao nhiều vật
vật khi được trao nhiều vật nhở
hành động khác nhau, trong đó chỉ có
khác nhau, trong đó chỉ có
1 vật đó là phù hợp 1 vật đó là phù hợp 1 ít nhất 2 có nhắc
không? (vd bày bút chì và nhở bằng lời hay
gối ra, rồi yêu cầu "viết bằng cử chỉ
cho cô xem")
C33 Làm nhiều hoạt động Học sinh sẽ có thể làm 1 Học sinh có thể làm các đập bóng, lăn bóng, ném 4 có thể làm ít nhất Mới
với 1 vật động tác nào đó với 1 vật hành động dùng nhiều vật bóng, chải tóc, chải lông 4 hoạt động với ít
khi có nhiều vật khác cũng khác nhau. (VD: HS cho cho chó nhất 4 vật
phù hợp để làm hành động cô xem mình đang "chải
đó lông cho chó", "chải tay", 3 ít nhất 3 hoạt
lăn ôtô, lăn bóng sử dụng động với 4 vật
ôtô, tàu hỏa, bóng, bàn
chải....) hay không? 2 ít nhất 2 hoạt
động với 4 vật
1 ít nhất 2 hoạt
động với 2 vật

NHẬN BIẾT Trang 26


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
C34 Giả vờ làm một hành Học sinh sẽ có thể theo Học sinh có theo lệnh làm Cười / khóc / ngáp / ngủ / 2 ít nhất 5 hành
động lệnh làm 1 hoạt động giả 1 việc gì đó ngay cả khi đó viết / gõ /cắt / lăn cô xem động không cần
vờ không phải là lúc làm việc nhắc
đó hay không? (VD: cười
cô xem) 1 ít nhất 2 hoạt
động có nhắc nhở
bằng lời hay cử
chỉ

C35 Lấy 1 trong số 3 ảnh Theo lệnh, học sinh sẽ lấy Theo lệnh, học sinh có lấy cho xem ảnh 1 cậu bé đang 4 lấy ít nhất 20 ảnh Xem phụ lục 8: Danh sách
diễn tả hoạt động ảnh về 1 hoạt động nào đó ảnh về 1 hoạt động nào đó viết, đá và ăn và yêu cầu về các hoạt động các hành động và động từ
từ chuỗi 3 ảnh bày trên từ chuỗi 3 ảnh bày trên lấy tranh "viết", học sinh và có thể chỉ ra - ghi chú: có thể thực hiện
bàn ở các vị trí khác nhau bàn ở các vị trí khác nhau sẽ lấy ảnh cậu bé đang viết vài ví dụ khác kỹ năng với các lệnh chọn
trước mặt học sinh trước mặt học sinh không? nhau (gồm ví dụ khác nhau (vd chỉ, lấy,
mới) cho hầu hết đưa cô, sờ, chỉ cô, ở đâu,
các hoạt động đó tìm)

3 10 hoạt động
2 5 hoạt động
1 2 ảnh hoạt động
C36 Lấy ra những ảnh có đưa nhiều vật hay ảnh vật đưa nhiều vật hay ảnh vật lưới và bóng, cốc và nước 4 có thể lấy ít nhất Xem phụ lục 1: Danh sách
liên quan và hỏi "Cái gì đi với cái và hỏi "Cái gì đi với cái trái cây, tất và giày, 2 ảnh có liên các vật liên quan
này?", học sinh sẽ có thể này?", học sinh có thể lấy dao/dĩa và thìa, áo và mũ quan trong ít nhất
lấy vật đi đôi với vật giơ vật đi đôi với vật giơ ra. 20 vật bày ra
ra. (VD: lấy ảnh cái vợt (VD: lấy ảnh cái vợt khi
khi giơ ảnh 1 quả bóng) giơ ảnh 1 quả bóng)
không?
3 2 ảnh liên quan
trong số 10 vật
2 1 ảnh liên quan
trong số 10 vật
1 1 ảnh liên quan
trong số 5 vật

NHẬN BIẾT Trang 27


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
C37 Lấy theo chức năng Học sinh có thể lấy vật hay Học sinh có thể lấy vật, Khi xem ảnh về cái kéo, 4 có thể lấy ít nhất Có chỉnh sửa
ảnh vật khi biết chức năng ảnh vật khi biết chức năng giày, ngựa và được hỏi: 25 đồ vật khi biết
của nó của chúng hay không? "Em cắt bằng gì?", học chức năng của
(VD: Đưa cho cô cái dùng sinh sẽ trả lời kéo. chúng VÀ có thể
để cắt, cái dùng để viết) lấy ít nhất 2 vật
với 1 chức năng
trong số ít nhất 6
vật bày ra

3 ít nhất 25 vật
2 ít nhất 5 vật
1 ít nhất 2 vật
C38 Lấy theo đặc tính Học sinh sẽ có thể lấy vật Học sinh có thể lấy vật và Khi xem ảnh về 1 cái kéo 4 lấy 25 vật với ít Có chỉnh sửa
và ảnh vật khi biết về đặc ảnh vật khi biết về đặc tính giày, và ngựa và được hỏi nhất 2 đặc tính
tính hay các bộ phận của hay các bộ phận của chúng "vật nào có đuôi?" học hay bộ phận VÀ
chúng không? (vd hãy đưa cô sinh sẽ lấy ngựa có thể lấy ít nhất
những con có đuôi) 2 vật với 1 đặc
tính hay bộ phận
từ ít nhất 6 vật

3 lấy 25 vật với ít


nhất 2 đặc tính
hay bộ phận

2 lấy 5 vật với ít


nhất 1 đặc tính
hay bộ phận

1 lấy 2 vật có ít
nhất 1 đặc tính
hay bộ phận

NHẬN BIẾT Trang 28


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
C39 Lấy theo loại Học sinh sẽ có thể lấy vật Học sinh có thể lấy vật hay Khi xem ảnh, 1 cái kéo, 1 4 có thể lẩy ít nhất Có chỉnh sửa
hoặc ảnh vật khi biết ảnh vật khi được cho biết chiếc giày, và 1 con ngựa 5 vật thuộc 4 loại
chủng loại của chúng chủng loại của chúng hay và được hỏi "em mang VÀ có thể lấy ít
không? (VD: hãy đưa cho gì?" học sinh sẽ trả lời nhất 2 vật cùng
cô những con vật) "giày". loại từ ít nhất 6
vật bày ra

3 ít nhất 5 vật thuộc


4 loại
2 ít nhất 5 vật thuộc
2 loại
1 ít nhất 5 vật thuộc
1 loại
C40 Lấy 2 vật từ 1 loạt Theo lệnh, học sinh sẽ lấy Học sinh có thể lấy 2 vật Khi để 1 loạt nhiều đồ vật 2 có thể lấy 2 vật Có chỉnh sửa
nhiều đồ vật 2 vật hay 2 ảnh từ 1 loạt hay 2 ảnh từ 1 loạt nhiều thường lên bàn và học sinh hay ảnh theo chỉ
nhiều đồ vật ở trên bàn đồ vật ở trên bàn trước mặt được lệnh lấy giày và cốc định trong 1 loạt
trước mặt học sinh theo học sinh theo chỉ định hay đưa cho giáo viên, học từ 10 vật trở lên
chỉ định không? sinh sẽ nhặt giày và cốc
1 có thể lấy 2 vật
hay ảnh theo chỉ
định trong 1 loạt
từ 4 vật trở lên

C41 Lấy 2 vật theo thứ tự Theo lệnh, học sinh sẽ lấy Học sinh có thể lấy 2 vật Để 10 đồ vật hay ảnh về 2 có thể lấy 2 vật Có chỉnh sửa
từ 1 loạt nhiều đồ vật 2 vật hay ảnh nào đó theo theo thứ tự chỉ định từ 1 đồ vật thông thường trên theo thứ tự chỉ
thứ tự yêu cầu từ 1 loạt loạt nhiều đồ vật trên bàn bàn. Khi nghe lệnh đưa định từ 1 loạt ít
nhiều ảnh ở trên bàn trước trước mặt học sinh hay giày và cốc học sinh sẽ nhất 10 ảnh
mặt học sinh không? nhặt ảnh giày và cốc theo
thứ tự đó 1 có thể lấy 2 vật
theo thứ tự chỉ
định từ 1 loạt ít
nhất 4 ảnh

NHẬN BIẾT Trang 29


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
C42 Chọn ra nhân viên Học sinh sẽ có thể chọn Học sinh có thể chọn lấy giáo viên, cảnh sát, lính 4 chọn ảnh của ít
công ích / phục vụ lấy ra ảnh nhân viên công ra ảnh nhân viên công ích cứu hỏa, bác sĩ, công nhân nhất 4 nhân viên
cộng đồng ích ở quanh mình ở quanh mình không? công ích

3 3
2 2
1 1
C43 Tìm ra đồ vật trong 1 Học sinh sẽ có thể tìm ra Học sinh sẽ có thể tìm ra Tìm tất cả những con cá 2 có thể tìm ra ít
ảnh lớn, nhiều chi tiết ảnh ảnh vật trong 1 ảnh ảnh ảnh vật trong 1 ảnh trong 1 ảnh chụp dưới nhất 3 trong 4 vật
lớn, nhiều chi tiết lớn, nhiều chi tiết không? nước có ít nhất 10 vật
khác

1 có thể tìm ít nhất


2 trong 4 vật
trong 1 ảnh có ít
nhất 5 vật khác
nhau

C44 Tìm vật khi cho xem Học sinh sẽ có thể tìm ra Học sinh có thể tìm ra vật Tìm ra tất cả các con cá 2 có thể tìm ra ít
một phần của vật vật khi thấy 1 phần của vật khi thấy 1 phần của vật đó khi chỉ được xem 1 phần nhất 3 trong 4 vật
trong một ảnh lớn, đó trong 1 ảnh lớn và trong 1 ảnh lớn và nhiều của con cá (VD: đầu hay trong 1 ảnh lớn có
nhiều chi tiết nhiều chi tiết chi tiết không? đuôi cá) trong ảnh chụp ít nhất 10 vật
dưới nước. khác

1 có thể tìm ra ít
nhất 2 trong 4 vật
trong 1 ảnh có ít
nhất 5 vật khác
nữa

NHẬN BIẾT Trang 30


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
C45 Tìm ra âm thanh Học sinh sẽ có thể chọn ra Khi nghe băng thu những Dụng cụ, máy móc, cưa, 4 ít nhất 8 âm thanh
quen thuộc từ môi ảnh tương ứng với âm âm thanh thông thường khoan, báo động: còi xe,
trường tự nhiên thanh của một vật hay khi nghe thấy 1 âm còi tàu, còi xe cứu thương,
thanh từ môi trường tự còi xe cảnh sát, động vật, 3 ít nhất 6 âm thanh
nhiên và được hỏi "em sự kiện, hành động, tiệc
nghe thấy gì?", học sinh sẽ sinh nhật, trận đấu bóng, 2 ít nhất 4 âm thanh
chọn ảnh vật tạo ra âm tàu, máy bay
thanh
1 ít nhất 2 âm thanh

C46 Chọn tất cả các ví dụ Học sinh sẽ theo lệnh chọn Nếu giáo viên đưa ra nhiều "Đưa cho cô tất cả những 4 6 vật giống nhau Mới
của 1 vật tất cả những ví dụ cho 1 vật, học sinh có thể chọn con chó" từ ít nhất 15 vật
vật nhất định khi được yêu ra tất cả các ví dụ cho
cầu (VD: tất cả những con cùng 1 vật hay không? 3 3 vật từ ít nhất 10
mèo) đồ vật
2 3 vật từ ít nhất 6
vật
1 ít nhất 2 vật giống
nhau từ ít nhất 4
vật

C47 Lấy ra 1 vật có 2 đặc Khi được đưa nhiều vật Khi được đưa nhiều vật Quả bóng đỏ to, 4 20 vật với 2 đặc
tính nhất định hay ảnh vật khác nhau, học hay ảnh vật khác nhau, học Bát lúa mạch nóng tính
sinh sẽ có thể chọn lấy ra 1 sinh có thể chọn lấy ra 1 Đồ đi ở chân
vật có 2 đặc tính nhất định vật có 2 đặc tính nhất định 3 10 vật với 2 đặc
theo yêu cầu (VD: quả theo yêu cầu (VD: quả tính
bóng đỏ to, cốc lúa mạch bóng đỏ to, cốc lúa mạch 2 5 vật với 2 đặc
nóng) nóng) không? tính
1 2 vật với 2 đặc
tính

NHẬN BIẾT Trang 31


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
C48 Chọn 1 nhóm vật có Khi được đưa 1 nhóm các Học sinh có thể chọn lấy những thứ màu đỏ, những 4 lấy được vật có Xem phụ luc 5 và 6: Danh
chung 1 đặc tính nào vật hay ảnh vật chỉ khác ra các vật có chung 1 đặc cái có lỗ, những cái nhăn/ chung ít nhất 20 sách Tính từ và Danh sách
đó nhau ở 1 đặc tính, học sinh điểm từ nhiều vật chỉ khác phẳng; bẩn/sạch; những tính từ (gồm ít màu và hình dạng
sẽ có thể chọn lấy ra nhau ở 1 đặc tính không? cái mới/cũ nhất 3 màu sắc, 2
những vật có chung 1 đặc hình dáng, 2 kích
tính (VD: tính từ như cỡ)
"những cái màu đỏ")

3 ít nhất 10 tính từ
(ít nhất 5 trong số
đó không phải
màu sắc)

2 ít nhất 5 tính từ
(có thể tất cả đều
là màu sắc)

1 ít nhất 1 tính từ
C49 Chọn 1 nhóm vật có Khi được đưa 1 nhóm vật / Học sinh có thể chọn lấy những vật to màu đỏ, 4 lấy được 20 lần Xem phụ luc 5 và 6: Danh
chung 2 đặc tính nào ảnh vật, học sinh có thể ra các vật cùng có 2 đặc những vật màu xanh có lỗ; các vật có 2 đặc sách Tính từ và Danh sách
đó chọn tất cả các vật có 2 tính từ 1 nhóm các vật chỉ những chiếc xe hơi to; tính chung màu và hình dạng
đặc tính chung (ví dụ: các khác nhau ở 2 đặc tính đó những vật màu xanh nhỏ;
tính từ, bộ phận, đặc tính, không? (ví dụ: chức năng, những đồ ăn màu đỏ 3 10 lần có 2 đặc
chức năng, chủng loại) thể loại của vật đó) tính chung
2 5 lần có 2 đặc
tính chung
1 2 lần có 2 đặc
tính chung

NHẬN BIẾT Trang 32


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
C50 Thực hiện yêu cầu có Học sinh sẽ có thể chọn Học sinh có thể chọn lấy "Sờ giầy, rồi sờ tất" 2 chọn lấy đúng 3 Có chỉnh sửa
trình tự nhiều bước lấy 3 vật theo thứ tự nhất đồ vật theo thứ tự nhất vật theo thứ tự
định định hay không? (ví dụ: sờ nhất định sau khi
giày, rồi sờ tất) nói tên tất cả các
vật đó

1 chọn lấy đúng 2


vật theo thứ tự
nhất định sau khi
nói tên tất cả các
vật đó

C51 Nhận ra các giới từ Học sinh biết lựa chọn liên Học sinh biết lựa chọn liên lấy cho cô cái ở trên bàn - 4 ít nhất 6 giới từ Xem phụ lục 9: Danh sách
quan đến giới từ khi yêu quan đến giới từ khi yêu chỉ cho cô con chim ở 3 ít nhất 5 giới từ các giới từ
cầu cầu không? dưới hiên nhà
2 ít nhất 3 giới từ
1 ít nhất 2 giới từ
C52 Nhận ra các đại từ Học sinh biết lựa chọn liên Học sinh biết lựa chọn liên Chỉ cô mũ của mẹ - lấy cô 4 ít nhất 8 đại từ Xem phụ lục 10" Danh
quan đến đại từ khi yêu quan đến đại từ khi yêu tranh bà/ông/ 3 ít nhất 4 đại từ sách các đại từ
cầu cầu không?
2 ít nhất 3 đại từ
1 ít nhất 2 đại từ
C53 Chọn lấy ảnh về nơi Học sinh có thể chọn lấy Học sinh có thể chọn lấy Nhà đang cháy, xe cứu 2 chọn lấy được ít
chốn hay hoạt động ở ảnh về phong cảnh hay ra ảnh về một địa điểm hay hỏa, kéo vòi nước, phun nhất 4 ảnh về nơi
một nơi sinh hoạt sinh hoạt khi được đưa 1 nước vào nhà, cảnh 1 bãi chốn hay sinh
loạt hình ảnh trong đó chỉ biển, 1 bữa tiệc sinh nhật, hoạt
có 1 hình về địa điểm hay 1 buổi cắm trại, 1 trận đấu
sinh hoạt hay không? bóng, 1 cuộc diễu hành, 1 1 chọn lấy được ít
cửa hàng tạp hóa, 1 buổi nhất 2 ảnh về nơi
biểu diễn xiếc chốn hay sinh
hoạt

NHẬN BIẾT Trang 33


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
C54 Chọn lấy ảnh về cảm Học sinh có thể chọn lấy Học sinh có thể chọn lấy vui sướng, buồn, ngạc 4 ít nhất 4 cảm xúc
xúc ảnh khuôn mặt biểu thị ảnh khuôn mặt biểu thị nhiên, sợ hãi, giận, sợ
nhiều cảm xúc nhiều cảm xúc không? sệt ...
3 ít nhất 3 cảm xúc

2 ít nhất 2 cảm xúc

1 ít nhất 1 cảm xúc

C55 Lấy ra vật "giống" và Khi bày ra 2 vật, sau đó Khi đưa xem 1 vật, HS có 2 có thể chon được
"khác" đưa tiếp vật thứ 3 giống 1 thể chọn 1 vật giống và cả vật giống và
trong 2 vật kia và yêu cầu khác trong số 2 vật bày ra khác khi 2 vật
"tìm vật giống như vậy" hay không? bày ra chỉ khác
hay "tìm vật khác vật này", nhau ở 1 điểm
học sinh sẽ lấy được vật
tương ứng trong số vật bày
ra
1 có thể chon được
cả vật giống và
khác khi 2 vật
bày ra khác nhau
ở ít nhất 2 điểm

C56 Lấy ra vật không Học sinh có thể chỉ hay lấy Học sinh có thể chỉ hay lấy Khi đang xem sách và 4 ít nhất 3 ví dụ Có chỉnh sửa
cùng chủng loại ra vật không cùng loại với ra vật không cùng loại với được yêu cầu chỉ vào cái thuộc 10 loại (liên
một nhóm vật (ví dụ: một nhóm vật (ví dụ: không phải là thức ăn, học quan đến chức
không phải thực phẩm, không phải thực phẩm, sinh sẽ chỉ vào ảnh chiếc năng, đặc tính,
không phải màu vàng, không phải màu vàng, xe hơi loại)
không dùng để nấu, không không dùng để nấu, không
có đuôi) có đuôi) không?
3 3 ví dụ thuộc ít
nhất 5 loại
2 3 ví dụ thuộc ít
nhất 3 loại
1 3 ví dụ thuộc ít
nhất 2 loại

NHẬN BIẾT Trang 34


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
C57 Chọn lấy ảnh về tình Học sinh có thể chọn lấy Học sinh có thể chọn lấy ngượng, tranh cãi, đánh 4 chọn lấy ảnh về ít
huống giao tiếp xã ảnh về tình huống giao ảnh về tình huống giao nhau, trò chuyện, trêu trọc, nhất 4 tình huống
hội tiếp xã hội (ví dụ: đang tiếp xã hội hay không? (ví vui chơi, làm việc, thực giao tiếp xã hội
chơi, đang cãi nhau) dụ: đang chơi, đang cãi hành, bận rộn, giận, thân
nhau) thiện, căng thẳng, vui
nhộn. 3 chọn lấy ít nhất 3
tình huống giao
tiếp xã hội

2 chọn lấy ít nhất 2


tình huống giao
tiếp xã hội

1 chọn lấy ít nhất 1


tình huống giao
tiếp xã hội

NHẬN BIẾT Trang 35


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm
D1 Bắt chước động tác với đồ Theo lệnh, học sinh sẽ bắt Học sinh có lặp lại 1 động Làm bộ uống từ tách, 4 ít nhất 10 động tác với 2
vật chước 1 động tác với đồ vật tác cơ bắp với đồ vật khi đẩy xe dọc tay vịn động tác khác nhau mỗi
được lệnh "Hãy làm thế cầu thang vật
này"
3 10 động tác
2 5 động tác
1 2 động tác
D2 Bắt chước động tác cơ bắp Theo lệnh , học sinh sẽ lặp lại Học sinh có lặp lại 1 động HS có 1 cây bút và 1 4 ít nhất 10 động tác và Có chỉnh sửa
với đồ vật có ý thức phân 1 động tác cơ bắp yêu cầu có tác cơ bắp yêu cầu có phân cái thìa, cho cây bút sẵn sàng bắt chước động
biệt phân biệt đồ vật biệt đồ vật khi nghe lệnh vào cốc, HS sẽ bắt tác mới
"Hãy làm như thế này" hay chước làm theo khi
không? yêu cầu 3 10 động tác
2 5 động tác
1 2 động tác
D3 Bắt chước các vận động thô Học sinh sẽ bắt chước vận Học sinh có lặp lại 1 động Nhảy lên, vỗ tay 4 ít nhất 10 động tác và Xem phụ lục 11: Danh
bằng cơ bắp khi nhắc bằng động tác thô bằng cơ bắp khi tác thô bằng cơ bắp khi sẵn sàng bắt chước động sách các kĩ năng bắt
lời được nhắc bằng lời được lệnh "hãy làm thế tác mới chước
này" và có nhắc nhở bằng
lời hay không? 3 10 động tác
2 5 động tác
1 2 động tác
D4 Bắt chước các động tác chân Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại Học sinh có lặp lại 1 động Dậm chân 4 ít nhất 10 động tác và Xem phụ lục 11: Danh
và đùi 1 động tác cơ bắp với chân và tác cơ bắp với chân và đùi sẵn sàng bắt chước động sách các kĩ năng bắt
đùi khi được lệnh "Hãy làm thế tác mới chước - Ghi chú: một số
này" hay không kỹ năng ở mục D3 cũng
3 10 động tác có thể trùng với nội
dung D4-D10 thiên về
đánh giá các kỹ năng
2 5 động tác vận động cụ thể hơn

1 2 động tác

BẮT CHƯỚC Trang 36


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm
D5 Bắt chước các động tác với Theo lệnh, HS sẽ bắt chước Học sinh có lặp lại 1 động đưa tay lên và xuống 4 ít nhất 10 động tác và Xem phụ lục 11: Danh
bàn tay và cánh tay các động tác thô bằng cơ bắp tác thô bằng cơ bắp với bàn dọc bên hông sẵn sàng bắt chước động sách các kĩ năng bắt
với bàn tay và cánh tay tay và cánh tay khi được tác mới chước
hỏi "Hãy làm thế này" hay
không? 3 10 động tác
2 5 động tác
1 2 động tác
D6 Bắt chước cả động tác cần di Theo lệnh, HS sẽ lặp lại các HS có bắt chước cả những Đập tay xuống bàn 4 ít nhất 10 cặp động tác Mới - Xem phụ lục 11:
chuyển cơ thể và không cần động tác gần giống nhau đòi động tác cần di chuyển và và để tay trên bàn, vỗ và sẵn sàng lặp lại nhiều Danh sách các kỹ năng
di chuyển hỏi học sinh biết phân biệt đó không cần di chuyển không tay và úp hai lòng động tác mới bắt chước
là động tác cần di chuyển hay khi yêu cầu "Hãy làm thế bàn tay lại, đập chân
không cần này" hay không? xuống vòng tròn với 3 10 cặp
đặt chân vào trong
2 2 cặp
vòng tròn
1 2 cặp các động tác giống
nhau, 1 động tác cần di
chuyển, 1 không

D7 Dùng các lệnh khác nhau yêu Học sinh sẽ bắt chước các Học sinh có thể lặp lại các Lặp lại theo mẫu khi 2 làm theo các động tác Mới
cầu học sinh bắt chước động tác dù ta có dùng các động tác khi lời câu lệnh được lệnh "xem cô khi dùng 1 trong 4 câu
câu lệnh khác nhau yêu cầu thay đổi không? này, đến lượt con"; lệnh khác nhau yêu cầu
bắt chước "làm như cô làm HS bắt chước
này", "làm theo cô",
"Em thứ làm đi",
"Đến lượt cô, và bây
giờ con làm" hay 1 làm theo các động tác
"làm như thế này khi dùng 1 trong ít nhất
nhé" 2 câu lệnh khác nhau
yêu cầu HS bắt chước

D8 Bắt chước các động tác thô Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại Học sinh có lặp lại các học sinh đặt tay lên 4 ít nhất 10 động tác và Mới - Xem phụ lục 11:
bằng cơ bắp được làm mẫu các động tác thô bằng cơ bắp động tác thô bằng cơ bắp đầu, vỗ tay, xoa bụng sẵn sàng bắt chước động Danh sách các kỹ năng
trong gương đã quan sát thấy qua gương theo mẫu qua gương khi ... tác mới bắt chước
được lệnh "Hãy làm như
thế này" hay không? 3 10 động tác
2 5 động tác
1 2 động tác

BẮT CHƯỚC Trang 37


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm
D9 Bắt chước các động tác đầu Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại Học sinh có lặp lại 1 động Lắc đầu qua lại 2 lặp lại 3 động tác Xem phụ lục 11: Danh
1 động tác vận động thô với tác vận động thô với đầu sách các kỹ năng bắt
đầu khi được bảo "Hãy làm thế 1 1 động tác chước
này" hay không?

D10 Bắt chước các động tác với Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại Học sinh có lặp lại 1 động Thè lưỡi ra liếm 2 lặp lại 4 động tác Xem phụ lục 11: Danh
lưỡi, miệng 1 động tác với lưỡi và miệng tác với lưỡi và miệng khi sách các kỹ năng bắt
được yêu cầu "hãy làm thế chước
này" hay không? 1 lặp lại 2 động tác

D11 Làm theo động tác với Theo lệnh, học sinh có lặp lại Học sinh có lặp lại 1 động Há mồm, bặm môi 4 ít nhất 6 động tác mặt, Mới - Xem phụ lục 11:
mặt/miệng làm mẫu trong các động tác mặt, miệng khi tác mặt, miệng khi quan sát vào nhau, thè lưỡi, miệng (gồm cả động tác Danh sách các kỹ năng
gương xem mẫu trong gương mẫu trong gương khi được đưa lưỡi qua lại, đặt tĩnh và động) bắt chước
lệnh "Hãy làm thế này" hay môi ở vị trí thổi;
không? phồng má, giương 3 6 động tác bất kỳ
mày, chớp mắt 2 4 động tác bất kỳ
1 2 động tác với
miệng/mặt bất kỳ
D12 Bắt chước động tác vận động Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại Học sinh có lặp lại 1 động Chạm đầu 2 ngón trỏ 4 ít nhất 10 động tác và Xem phụ lục 11: Danh
tinh 1 đông tác vận động tinh tác vận động tinh khi được vào nhau sẵn sàng lặp lại những sách các kỹ năng bắt
bảo "Hãy làm thế này" hay động tác mới chước
không?
3 10 động tác
2 5 động tác
1 2 động tác
D13 Bắt chước chạm tay vào các Theo lệnh, học sinh sẽ bắt Học sinh có lặp lại động Với loạt 4 vật, học 2 có thể lặp lại động tác Mới
đồ vật theo thứ tự chước chạm tay vào đồ vật tác chạm tay vào đồ vật sinh sẽ làm theo mẫu chạm tay vào 4 trong 6
theo thứ tự cùng lúc với theo thứ tự và chạm tay lần lượt chạm tay đồ vật theo bất kì thứ tự
người làm mẫu vào vật tiếp theo khi giáo vào xe hơi, sau đó là nào
viên chạm tay vào vật đó giày, rồi đến tách và
cuối cùng là ngựa 1 có thể chạm vào 2 trong
4 vật theo bất cứ thứ tự
nào

BẮT CHƯỚC Trang 38


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm
D14 Bắt chước thổi Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại Học sinh có lặp lại cả động học sinh làm động 2 bắt chước cả thổi ngắn Mới
động tác thổi ngắn và dài tác thổi ngắn và dài theo tác thổi đơn giản và và thổi dài trong ít nhất
theo mẫu mẫu khi được bảo hãy làm động tác thổi kéo dài 2 giây
thế này hay không? 2 giây...
1 có thể bắt chước thổi
ngắn hoặc thổi dài
D15 Bắt chước một động tác đang Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại Học sinh có lặp lại 1 động Bắt chước vận tốc 2 sẵn sàng lặp lại động tác Mới
diễn ra với cùng tốc độ 1 động tác đang diễn ra với 1 tác đang diễn ra với 1 vật của người làm mẫu theo tốc độ của người
vật đúng tốc độ đang làm đúng tốc độ đang làm mẫu di chuyển 1 vật (ví làm mẫu
mẫu không khi được hỏi "Hãy dụ: lắc con lục lặc
làm thế này" hay không? nhanh hay chậm 1 chỉ cần nhắc 1 lần
cùng 1 lúc với người
làm mẫu)

D16 Bắt chước tốc độ của 1 động Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại Học sinh có lặp lại 1 động Ngay sau khi xem 2 sẵn sàng lặp lại các động Mới
tác với đồ vật vừa làm mẫu 1 động tác với 1 vật đúng tác với 1 vật theo đúng tốc mẫu, học sinh sẽ lặp tác theo tốc độ của
xong bằng tốc độ vừa làm mẫu độ vừa làm mẫu xong lại 1 động tác theo người làm mẫu vừa làm
xong không khi được hỏi "Hãy đúng tốc độ vừa làm
làm thế này"? mẫu xong để di
chuyển 1 vật (ví dụ: 1 cần nhắc 1 lần để làm
lắc lục lạc nhanh hay theo
chậm)

D1 Lặp lại tốc độ của 1 động Theo lệnh, học sinh sẽ lặp Học sinh có lặp lại một Đưa tay lên xuống 2 Sẵn sàng lặp lại các
7 tác lại một động tác cơ bắp để động tác cơ bắp dễ vận dọc hông nhanh động tác của người
theo vận tốc của người động của người làm hay chậm làm mẫu
làm mẫu mẫu khi được yêu cầu 1 Đòi hỏi có nhắc nhở
"làm thế này" không? bằng lời

BẮT CHƯỚC Trang 39


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm
D18 Bắc chước chạm tay vào một Theo lệnh, học sinh sẽ bắt Học sinh có lặp lại việc Khi đưa một loạt 4 2 Có thể bắt chước chạm Mới
chuỗi vật theo mẫu chước chạm tay vào chuỗi đồ chạm tay vào đồ vật thứ tự đồ vật, học sinh sẽ vào 4 trong 6 vật theo
vật theo mẫu theo mẫu hay không? chạm tay vào ô tô, bất kỳ thứ tự nào theo
giày, chén và sau đó bất kỳ thứ tự nào ngay
là ngựa đúng theo sau khi xem mẫu
trình tự làm mẫu

1 Có thể bắt chước chạm


tay vào 2 trong 4 vật
theo bất kỳ thứ tự nào
ngay sau khi xem mẫu

D19 Bắt chước chuỗi động tác và Theo lệnh "làm thế này", học Khi được hỏi "hãy làm thế Vỗ tay, lắc tay, xoa 2 Có thể lặp lại chuỗi 6 Mới
chuyển động tác theo người sinh sẽ lặp lại chuỗi các hoạt này", học sinh có lặp lại tay, đập đùi, sau đó động tác khác nhau theo
làm mẫu động theo mẫu, ngay lập tức thứ tự các hoạt động theo chuyển ngay từ động mẫu trong 10 giây
chuyển từ 1 hoạt động này mẫu và chuyển ngay từ tác này sang động tác
sang 1 hoạt động khác theo hoạt động này sang một khác khi giáo viên 1 Có thể lặp lại 1 chuỗi 4
lệnh của giáo viên hoạt động khác theo lệnh thay đổi động tác động tác theo mẫu trong
của giáo viên hay không? 10 giây

D20 Lặp lại 1 chuỗi các động tác Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại Học sinh có lặp lại 1 chuỗi Vỗ tay, rồi đập đùi 4 Ít nhất 10 chuỗi 2 động Có chỉnh sửa
1 chuỗi các động tác các động tác khi được hỏi tác và sẵn sàng lặp lại
"Hãy làm như thế này" nhiều chuỗi mới
(theo mẫu) hay không?
3 10 chuỗi 2 động tác
2 5 chuỗi 2 động tác
1 2 chuỗi 2 động tác sau
khi xem mẫu
D21 Bắt chước cường độ của Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại Học sinh có thể lặp lại một Đập mạnh/nhẹ xuống 2 Sẵn sàng lặp lại các Mới
động tác một động tác cơ bắp theo động tác cơ bắp theo đúng bàn, vỗ tay động tác theo cường độ
đúng cường độ của ngưòi làm cường độ của người làm mạnh/nhẹ. Lưu ý: vỗ của người làm mẫu
mẫu mẫu khi được bảo "hãy làm tay mạnh/nhẹ có thể
thế này" hay không? được coi là vỗ 1 cần phải nhắc bằng lời
nhanh/chậm

BẮT CHƯỚC Trang 40


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm
D22 Lặp lại đúng số lần thực hiện Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại Theo mẫu, học sinh sẽ lặp dùng dùi gõ trống 1 2 lặp lại 3 lần một động Mới
một động tác một động tác đúng số lần của lại đúng số lần thực hiện lần/3 lần tác mà không cần nhắc
động tác mẫu một động tác khi được hỏi
"Hãy làm thế này" hay 1 lặp lại được 3 lần nhưng
không? phải nhắc bằng lời hoặc
cử chỉ

D23 Bắt chước đồng thời 1 động Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại Khi được lệnh "Hãy làm Vẫy tay trên cao, và 2 lặp lại đến 3 lần lặp lại ít Mới
tác đi kèm lời nói 1 động tác kèm lời nói thế này" và làm động tác nói "vun vút,vun nhất 4 động tác kèm với
mẫu kèm lời nói, học sinh vút,vun vút", làm lời nói không nhắc
có thể lặp lại được động tác động tác ru bé ngủ và
và lời nói mẫu hay không? nói "à í à ơi" 1 lặp lại ít nhất 1 động tác
kèm lời nói mà không
cần nhắc

D24 Bắt chước chuỗi các hoạt Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại Học sinh có lặp lại chuỗi Khi đưa ra 1 xe tải 2 Có thể lặp lại ít nhất 6 Mới
động cơ bắp với nhiều đồ vật 1 chuỗi các động tác với nhiều động tác với đồ vật đồ chơi, 1 hộp nhỏ, 1 chuỗi gồm 3 động tác
nhiều đồ vật khi được hỏi "Hãy làm thế khối hình màu đỏ, với 4 vật có vật mẫu
này" hay không xanh, vàng và trắng, trước mặt
học sinh sẽ lặp lại
động tác đặt khối
1 Có thể lặp lại ít nhất 6
xanh lên khối trắng,
chuỗi gồm ít nhất 2
rồi đặt khối đỏ vào
động tác với 4 đồ vật
hộp và khối vàng
theo mẫu hiện diện
phía sau xe tải

D25 Bắt chước động tác cơ bắp Không cần ra lệnh lặp lại Học sinh có lặp lại các Bắt chước một loạt 4 ít nhất 10 động tác và
mà không cần nhắc trực tiếp từng động tác, học sinh sẽ lặp động tác cơ bắp dễ theo các động tác đầu, sẵn sàng lặp lại những
lại những động tác dễ theo người khác chỉ để vui hay mặt mà người khác động tác mới
mẫu, chỉ để được khen vì đã để được khen thưởng vì đã đang làm
biết lặp lại các động tác đó tự mình biết lặp lại hay 3 10 động tác
không? 2 5 động tác
1 2 động tác

BẮT CHƯỚC Trang 41


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm
D26 Tự động bắt chước các động Học sinh có thể lặp lại ngay Học sinh có lặp lại ngay Quan sát và làm theo 4 Ít nhất 10 động tác và
tác của người khác các động tác cơ bắp của động tác của người khác người khác. Ví dụ: sẵn sàng lặp lại những
người khác không đứng trước không trực tiếp đứng trước tất cả cùng nhảy, vỗ động tác mới (không
mặt mình mặt mình hay không ? tay, đứng, ngồi, tay nhất thiết phải làm liền
(nghĩa là không cần nhắc chống hông một mạch 10 động tác)
hay bảo là phải lặp lại động
tác đó)
3 10 động tác
2 5 động tác
1 2 động tác
D27 Bắt chước sau một thời gian Khi được yêu cầu, hoặc khi Học sinh có thể bắt chước "Đây là những gì con 4 Gọi tên và lặp lại nhiều
ngắt quãng nói tên một hành động, HS sẽ một hành động đã quan sát sư tử làm" hay "cho động tác đã thấy cách đó
thể hiện hành động đã quan được trước đó trong ngày cô xem nàng Bạch 4 tiếng
sát được vài tiếng trước đó một cách tự phát hoặc theo tuyết cọ sàn nhà như
yêu cầu, hoặc khi nói đến thế nào" 3 Gọi tên và lặp lại sau 1
hành động đó không? tiếng
2 Gọi tên và lặp lại sau 10
phút
1 Theo lệnh, 1 hành động
sau 5 phút

BẮT CHƯỚC Trang 42


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi
điểm chú

E1 Lặp lại âm thanh theo lệnh Học sinh có thể lặp lại 1 âm Học sinh có thể lặp lại âm 4 Sẵn sàng lặp lại chính xác hầu hết
thanh khi nghe lệnh thành theo lệnh hay không? các âm
"Nói.........."
3 15 âm
2 5 âm
1 2 âm
E2 Lặp lại chuỗi từng âm Học sinh sẽ có thể lặp lại 1 Học sinh sẽ có thể lặp lại 1 Học sinh lặp lại liên tiếp 2 Có thể lặp lại ít nhất 10 âm riêng Mới
thanh, và chuyển âm theo chuỗi các âm, liên tiếp chuỗi các âm, liên tiếp từ âm thanh sang âm biệt trong 15 giây
người làm mẫu chuyển từ âm này sang âm chuyển từ âm này sang âm thanh khác với tốc độ cao
khác khác không? (Ví dụ: nói "may", "moe", 1 Có thể lặp lại ít nhất 5 âm riêng
"me", "ah", "buh", "ee", biệt trong 10 giây
E3 Lặp lại âm đầu của từ Khi đọc mẫu 1 từ cho học Học sinh có thể lặp lại âm "oh")từ "Bat" nói là "ba",
Với 4 Sẵn sàng lặp lại chính xác ít nhất
sinh, học sinh sẽ có thể lặp đầu của những từ được đọc từ "Shoe" nói là "Sh", âm đầu của hầu như tất cả các từ
lại âm đầu của từ đó cho mình nghe hay không? "apple" nói là "ap", từ
"up" nói là "ich"
3 15 âm
2 5 âm
1 2 âm
E4 Bắt chước các cách kết hợp Học sinh sẽ có thể bắt Học sinh có thể bắt chước Nói "ma" "ma", "ma" 2 Có thể nhắc lại ít nhất 4 cặp kết Mới
âm chước các cách kết hợp âm các cách kết hợp âm đã biết "me", "ma" "moe". Nói hợp âm với ít nhất 4 âm đầu
đòi hỏi học sinh phải chú ý không? "ee" "o"; "ee" "ee" và "ee"
đến cả 2 âm "ah" 1 có thể nhắc lại ít nhất 3 cặp kết
hợp âm với ít nhất 2 âm đầu
E5 Bắt chước lặp lại các âm Học sinh có thể lặp lại âm Nếu đọc mẫu một âm với Nói "mm" và "mmmm" 2 Sẵn sàng lặp lại âm đúng tốc độ Mới
ngắn và bật hơi nhanh; kéo đúng tốc độ của âm đọc tốc độ nhanh hay chậm, học của người làm mẫu
dài và giữ hơi lâu mẫu sinh có thể lặp lại âm đúng
tốc độ đó không? 1 cần nhắc bằng cử chỉ
E6 Lặp lại 1 âm đúng số lần Theo lệnh, học sinh sẽ lặp Theo mẫu, học sinh có thể Nói "ah" 1 lần và "ah" 2 lặp lại được tối đa 3 lần theo đúng Mới
đọc mẫu lại 1 âm thanh đúng số lần lặp lại 1 âm thanh đúng số "ah" "ah" số lần đọc mẫu không cần nhắc
đọc mẫu lần đọc mẫu khi được bảo
"hãy nói (âm)" không?
1 lặp lại khi được nhắc bằng cử chỉ

NÓI THEO Trang 43


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi
điểm chú

E7 Bắt chước đọc kéo dài âm Học sinh có thể lặp lại một Học sinh có thể lặp lại một Nói "mmmeeee" chuyển 2 Có thể đọc kéo dài từ ít nhất 4 âm Mới
đầu nối tiếp sang âm thứ 2 tổ hợp âm, trong đó giáo tổ hợp âm, trong đó giáo từ âm "mm" sang âm đầu nối sang ít nhất 4 âm tiếp theo
viên yêu cầu học sinh phải viên yêu cầu học sinh phải "eee" một cách trơn tru
giữ hay kéo dài âm đầu và giữ hay kéo dài âm đầu và (chứ không đọc rời rạc
đọc nối sang âm thứ 2 một đọc nối sang âm thứ 2 một thành 2 âm "mm"...."eee" 1 Có thể đọc kéo dài từ ít nhất 2 âm
cách trơn tru (chứ không cách trơn tru (chứ không "aaaaammmm" là "am" đầu nối sang ít nhất 2 âm tiếp theo
đọc rời 2 âm) đọc rời 2 âm) không? được đọc kéo dài

E8 Bắt chước các tổ hợp phụ Học sinh có thể bắt chước Học sinh có thể bắt chước đi, ma, ăn, ao, em 2 Có thể bắt chước 3 tổ hơp nguyên Mới
âm - nguyên âm; nguyên các tổ hợp phụ âm - nguyên các tổ hợp phụ âm - nguyên âm - phụ âm VÀ 3 tổ hợp phụ âm
âm - phụ âm âm và nguyên âm-phụ âm âm và nguyên âm-phụ âm - nguyên âm mà không bị đứt
(vd "đi", "ma" và "ăn", "ao" không? quãng giữa các âm
"em")
1 Có thể bắt chước 3 tổ hơp nguyên
âm - phụ âm HOẶC 3 tổ hợp phụ
âm - nguyên âm mà không bị đứt
quãng giữa các âm

E9 Tổ hợp phụ âm-nguyên âm- Học sinh có thể bắt chước Học sinh có thể bắt chước mama, dada, peepee, 2 Có thể nhắc lại ít nhất 6 tổ hợp Mới
phụ âm-nguyên âm các tổ hợp phụ âm - nguyên các tổ hợp phụ âm - nguyên meme, booboo, byebye kiểu này mà không bị ngắt quãng
âm - phụ âm - nguyên âm âm - phụ âm - nguyên âm giữa các âm
(Ví dụ: "mama" "dada"
"peepee" "meme") 1 Có thể nhắc lại ít nhất 3 tổ hợp
kiểu này mà không bị ngắt quãng
giữa các âm

E10 Tổ hợp phụ âm - nguyên Học sinh có thể nhắc lại các Học sinh có thể nhắc lại các nằm, canh, nhất, lớn 2 Có thể nhắc lại ít nhất 12 tổ hợp Mới
âm - phụ âm tổ hợp phụ âm-nguyên âm- tổ hợp phụ âm-nguyên âm- kiểu này mà không bị ngắt quãng
phụ âm theo mẫu phụ âm theo mẫu không? giữa các âm

1 Có thể nhắc lại ít nhất 3 tổ hợp


kiểu này mà không bị ngắt quãng
giữa các âm

NÓI THEO Trang 44


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi
điểm chú

E11 Bắt chước các cặp phụ âm Học sinh có thể nhắc lại Học sinh có thể lặp lại các 2 phụ âm ghép "tr" 4 Sẵn sàng lặp lại chính xác hầu hết
ghép chính xác những từ có cặp từ có chứa 2 phụ âm ghép 3 phụ âm ghép "ng" các từ có phụ âm ghép
phụ âm ghép theo mẫu hay hay không? (Ví dụ: trăng,
không? chiếc, trường, ngày, nhà, 3 15 từ
bánh, ngô, thịt) 2 5 từ
1 2 từ
E12 Lặp lại các từ theo lệnh Học sinh có thể lặp lại 1 từ Học sinh có thể lặp lại theo 4 Sẵn sàng và lặp lại chính xác hầu
khi giáo viên đưa lệnh lệnh hay không? (kể cả âm hết các từ
"Hãy nói.........." cuối của từ)
3 gần chính xác 15 từ
2 gần chính xác 5 từ
1 gần chính xác 2 từ
E13 Lặp lại cụm từ theo lệnh Học sinh có thể lặp lại 1 Học sinh có thể lặp lại 1 4 Sẵn sàng lặp lại chính xác cụm từ
cụm từ theo lệnh khi giáo cụm từ theo lệnh hay gồm ít nhất 6 từ
viên yêu cầu "Nói..........." không?
3 Câu 4 từ
2 Câu 3 từ
1 Câu 2 từ
E14 Lặp lại các chuỗi số theo Học sinh có thể lặp lại các Học sinh có thể lặp lại các Nhắc lại số điện thoại 4 Sẵn sàng và lặp lại chính xác
lệnh chuỗi số theo lệnh "Nói....." chuỗi số theo lệnh hay chuẩn gồm ít nhất 7 số từ
không? (Ví dụ: số điện
thoại) 3 4 số
2 3 số
1 2 số
E15 Lặp lại các từ ngắn, nhanh Học sinh có thể lặp lại các Học sinh có lặp lại từ theo Hãy nói từ "Movie" ở 2 Có thể nhắc lại các từ nhanh VÀ Mới
>< kéo dài, chậm từ theo tốc độ của người tốc độ của người đọc mẫu mức vừa, chậm như: chậm hơn bình thường
đọc mẫu hay không? "mooooveeee" và nhanh
1 Có thể nhắc lại nhanh HOẶC
chậm hơn bình thường
E16 Bắt chước nói to/nhỏ các Học sinh có thể lặp lại từ Học sinh có thể lặp lại các Nói to/nhỏ từ "apple" 2 Sẵn sàng lặp lại từ đúng âm lượng Mới
từ/âm theo mẫu đúng âm lượng đọc mẫu từ đúng âm lượng của của người đọc mẫu
người đọc mẫu không?
1 cần nhắc nhở bằng cử chỉ
E17 Lặp lại từ/âm ở cao độ khác Học sinh có thể lặp lại các Học sinh có thể lặp lại các Nói "apple" với cao độ 2 Sẵn sàng lặp lại đúng cao độ/âm Mới
nhau từ đúng cao độ/âm điệu của từ đúng cao độ/âm điệu của khác nhau điệu đọc mẫu
người đọc mẫu người đọc mẫu không?
1 cần nhắc nhở bằng cử chỉ
NÓI THEO Trang 45
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi
điểm chú

E18 Nhắc lại lời nhắn ngắn cho H/s sẽ có thể đi đến một Học sinh có thể chuyển 1 Mẹ bảo con nói với bố 2 Có thể chuyển lời nhắn 3 từ đến Mới
1 người khác người nào đó và nhắc lời lời nhắn ngắn cho người "Con muốn piza" và con một người đứng cách đó ít nhất 10
nhắn ngắn của một người khác không? sẽ đi đến chỗ bố và nói feet
khác "Con muốn piza"
1 Có thể chuyển lời nhắn 2 từ đến
một người đứng cách đó ít nhất 5
feet

E19 Tự động nói theo các từ H/s có thể tự nói theo các H/s có thể tự nói theo các 4 nói theo chính xác ít nhất 20 từ
từ từ một cách tự nhiên hay mỗi ngày
không?
3 15 từ
2 5 từ
1 2 từ
E20 Tự động nói theo các cụm H/s có thể tự nói theo các H/s có thể tự nói theo các 4 Lặp lại chính xác cụm 6 từ hoặc
từ cụm từ cụm từ không? hơn ít nhất 3 lần mỗi ngày
3 cụm 4 từ 3 lần mỗi ngày
2 cụm 3 từ 3 lần mỗi ngày
1 cụm 2 từ ít nhất 3 lần ngày

NÓI THEO Trang 46


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm

F1 Yêu cầu bằng Học sinh sẽ có thể chỉ những đồ Học sinh có nêu lên những vật/ 2 ít nhất 5 yêu cầu Ghi chú: Nếu học sinh
cách chỉ vật hay hành động mình muốn hành động nhất định mà mình một ngày về 3 vật tự động yêu cầu ít nhất
bằng cách chỉ, kéo lại mình hay muốn bằng cách chỉ, kéo về mình hoặc hoạt động khác 3 vật hoặc hoạt động ít
đứng kế bên vật mình muốn (mà hay đứng kế bên (mà không nói nhau nhất 5 lần một ngày
không dùng từ hay ngôn ngữ ra hay ra dấu) hay không? (như đã nêu ở F5) thì
hiệu) 1 yêu cầu 1 vật hoặc tính là 2 điểm
hoạt động khác nhau

F2 Ra các yêu cầu Học sinh sẽ yêu cầu có điều mình Nếu ta hỏi: "Con muốn gì?" với Để quả táo trước mặt HS, 4 ít nhất 10 vật hoặc
khi có người chi muốn khi có vật yêu thích và vật HS thích để trước mặt và có và hỏi "Con muốn gì?.. hoạt động
phối / điều khiển được đưa một từ hoặc một ký nhắc bằng lời hay ra hiệu, học (nhắc) Táo" HS sẽ ra dấu
hiệu sinh có hỏi xin vật đó hay không? hoặc nói "Táo" 3 6 vật hoặc hoạt động

2 4 vật hoặc hoạt động

1 1 vật hoặc hoạt động

F3 Yêu cầu khi có Học sinh sẽ yêu cầu vật mình Học sinh có yêu cầu những vật / Để quả táo trước mặt HS, 4 ít nhất 10 vật hoặc
vật yêu thích hiện muốn bằng lời hay bằng cử chỉ hoạt động yêu thích bằng lời hay và hỏi "Con muốn gì?" hoạt động
hữu và khi được khi vật đó hiện hữu ra dấu không? HS sẽ ra dấu hoặc nói
hỏi "Con muốn "Táo" 3 6 vật hoặc hoạt động
gì?"
2 4 vật hoặc hoạt động

1 1 vật hoặc hoạt động

YÊU CẦU Trang 47


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm

F4 Ra yêu cầu khi Học sinh sẽ yêu cầu ít nhất 10 vật Nếu ta hỏi: "Con muốn gì?" học 4 ít nhất 10 vật hoặc
được hỏi "Con mà mình muốn cả khi vật đó sinh có yêu cầu 1 vật hay hoạt hoạt động
muốn gì? không hiện hữu động không?
3 6 vật hoặc hoạt động

2 4 vật hoặc hoạt động

1 1 vật hoặc hoạt động

F5 Tự động yêu cầu Học sinh tự động xin ít nhất là 10 Học sinh tự động xin bao nhiêu HS tự động xin bánh khi 4 10 vật hay hoạt Có chỉnh sửa
một vật hiện hữu vật hiện hữu mà HS muốn bằng vật hiện hữu mà HS muốn bằng nhìn thấy mà không cần động khi thấy vật đó
(không cần nhắc) lời hay bằng cách ra dấu lời hay bằng cách ra dấu? phải nhắc là thích gì hoặc vật liên quan
đến hoạt động đó

3 6 vật hoặc hoạt động

2 4 vật hoặc hoạt động

1 1 vật hoặc hoạt động

F6 Tự giác yêu cầu HS sẽ tự giác yêu cầu ít nhất 10 HS sẽ tự giác yêu cầu bao nhiêu HS tự động xin bánh kể cả 4 10 vật hay hoạt Mới - Ghi chú: nếu học
những vật không đồ vật không hiện hữu mà HS đồ vật không hiện hữu mà HS khi không nhìn thấy mà động khi không thấy sinh được 4 điểm ở bài
hiện hữu (không thích bằng lời hoặc bằng ra dấu thích bằng lời hoặc bằng ra dấu? không cần phải nhắc là vật đó hoặc vật liên này thì sẽ tính là 4 điểm
cần nhắc) thích gì quan đến hoạt động ở bài F2-F5
đó

3 6 vật hoặc hoạt động

2 4 vật hoặc hoạt động

1 1 vật hoặc hoạt động

YÊU CẦU Trang 48


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm

F7 Yêu cầu bằng Hs sẽ giao tiếp mắt khi yêu cầu Hs có giao tiếp mắt khi yêu cầu 2 giao tiếp mắt ít nhất Mới
giao tiếp mắt vật, hoạt động hoặc thông tin nào vật, hoạt động hoặc thông tin nào 80% số lần HS yêu
đó đó không? cầu

1 ít nhất 50%
F8 Yêu cầu người Học sinh có thể yêu cầu người Học sinh có thể yêu cầu người Yêu cầu người khác "đi 4 có thể yêu cầu ít
khác làm một khác làm một việc nhất định khác làm một việc nhất định với" mình, "hát", "đứng", nhất 10 hành động
hành động không? "mở", "đẩy", "nhặt lên".
"Hãy giúp tôi cất cái này", 3 6 hành động
"hãy chỉ tôi cách làm 2 3 hành động
sao.."
1 1 hành động
F9 Xin những vật Khi chỉ đưa HS 1 số vật dụng để Khi cần 1 vật để làm bài, học sinh Khi được đưa 1 bát lúa 4 10 hay hơn
cần cho một bài làm 1 việc gì, học sinh sẽ biết hỏi có xin vật thiếu hay không? mạch không có thìa, 1 3 ít nhất 6
tập mà còn thiếu xin vật còn thiếu tách không có nước
2 ít nhất 3
1 biết yêu cầu 1 vật
còn thiếu
F10 Yêu cầu động tác Học sinh sẽ có thể hỏi hay từ chối Học sinh có thể cho biết mình 2 cả có và không
đầu hay bằng những vật/ hoạt động được cho/rủ muốn hay không muốn 1 vật hay 1 chỉ có hoặc không
cách nói bằng động tác đầu hay bằng cách hành động bằng động tác đầu hay
F11 Yêu cầu bằng câu Học sinh sẽ đặt câu hỏi để xin đồ Học sinh có thể yêu cầu đồ vật, tôi muốn uống nước, tôi 2 thường dùng ít nhất Có chỉnh sửa
vật, hành động hay thông tin hành động... bằng câu hay không? cần bút chì, tôi xin bắp 3 từ để xin vật hay
rang được không? đưa tôi hành động
xin quả chuối, tôi muốn đi
nhờ xe, cho xin nước hoa 1 có lúc dùng 3 từ
quả hoặc hơn để yêu cầu
đồ vật hay hành
động

F12 Yêu cầu được Học sinh sẽ xin được giúp đỡ khi Học sinh có thể xin được giúp hay giúp, giúp con cái này, mở 2 xin được giúp trong Mới
giúp đỡ cần không? (vd Giúp mình với) sách ra cho con xem, sửa nhiều tình huống
áo cho con với v.v..
1 xin giúp trong 1 vài
tình huống đặc biệt
(buộc dây giầy, mở
hộp)

YÊU CẦU Trang 49


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm

F13 Biết cách yêu cầu Học sinh sẽ có thể biết hỏi nhiều Học sinh có thể biết hỏi nhiều 2 sẵn sàng học thêm
mà không cần cách để xin đồ vật mới, hành cách để xin đồ vật mới, hành động cách yêu cầu mới
luyện tập nhiều động mới hay để hỏi thông tin mới hay để hỏi thông tin sau khi mà không cần trực
sau khi GV dạy HS yêu cầu chưa GV dạy HS yêu cầu chưa đến 5 tiếp luyện tập
đến 5 lần lần không?
1 sẵn sàng học thêm
cách yêu cầu các
vật, hành động, hoặc
thông tin khi GV
dạy HS cách yêu cầu
chưa đến 5 lần

F14 Yêu cầu sự chú ý Học sinh sẽ có thể yêu cầu người Học sinh sẽ có thể yêu cầu người Gọi tên 1 người để tạo chú 4 ít nhất 10 yêu cầu 1
của người khác khác chú ý đến hành động của khác chú ý đến hành động của ý, giơ tay và nói: "Mẹ ngày
mình mình không? (vd mẹ nhìn con nhìn con này", "Xem
này, hãy nhìn nhé) này", "Xem con đã làm gì 3 6 yêu cầu 1 ngày
này". 2 4 yêu cầu 1 ngày
1 2 yêu cầu 1 ngày
F15 Yêu cầu người Học sinh sẽ có thể yêu cầu người Học sinh có thể yêu cầu nhờ người Yêu cầu người khác tắt 2 có thể tự động làm
khác dời đồ vật đi khác lấy 1 vật đi hay ngừng 1 khác lấy đi 1 vật hay ngưng làm gì nhạc, tắt quạt, dừng chạy. 1 chỉ làm khi trong
hay dừng 1 hành hành động hay không? "Thôi ta đi đi". những tình huống có
động dàn dựng

F16 Yêu cầu dùng tính Học sinh sẽ có thể yêu cầu nhiều Học sinh có thể yêu cầu những đồ Trong khi chơi với bộ đồ 2 tự động dùng ít nhất Xem phụ lục 5: Danh
từ thứ bằng cách dùng tính từ (thí vật dùng tính từ hay không? (thí chơi về trang trại, học sinh 4 tính từ kèm 1 danh sách tính từ
dụ: con ngựa to) dụ: Con ngựa to) yêu cầu có: "con ngựa to" từ khi yêu cầu 1 vật

1 dùng ít nhất 2 tính


từ kèm / không kèm
danh từ trong tính
huống có dàn dựng

YÊU CẦU Trang 50


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm

F17 Yêu cầu dùng Học sinh sẽ có thể yêu cầu nhiều Học sinh có thể yêu cầu nhiều đồ Khi chơi với búp bê, học 2 tự động dùng ít nhất Xem phụ lục 6: Danh
giới từ vật dùng giới từ (thí dụ: trong vật dùng giới từ hay không? (thí sinh yêu cầu đặt con búp 4 giới từ khi yêu cầu sách giới từ
hộp) dụ: trong hộp) bê vào trong nôi 1 vật

1 dùng ít nhất 2 giới


từ có hay không có
danh từ trong tình
huống có dàn dựng

F18 Yêu cầu đồ vật Học sinh sẽ có thể hỏi xin những Học sinh có hỏi xin những vật hay Buổi sáng, học sinh xin 2 tự động yêu cầu đồ
hay sự kiện trong vật hay sự việc có thể có được sự việc mà mình sẽ muốn có trong được xem băng video sau vật hay sự việc trước
tương lai trong tương lai tương lai hay không? giờ ăn trưa 1 ngày hay hơn

1 tự động yêu cầu đồ


vật hay được tham
gia vào một hoạt
động sau khi đã làm
xong một việc hoặc
sau đó cùng ngày

F19 Hỏi thông tin Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy Học sinh có hỏi thông tin bằng HS nhìn thấy 1 vật lạ, liền 2 tự động hỏi câu hỏi Có chỉnh sửa
bằng cách hỏi thông tin câu hỏi "Cái gì?" hay không? hỏi "Cái gì đấy?", "Cái đó "Cái gì?" khi thấy
"Cái gì?" để làm gì?" vật lạ ngoài giờ học

1 hỏi trong giờ học


hoặc khi được nhắc

YÊU CẦU Trang 51


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm

F20 Hỏi thông tin Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy Học sinh có hỏi thông tin bằng vd: bố mẹ nói "chúng ta đi 2 tự hỏi cầu hỏi "ở Có chỉnh sửa
bằng câu hỏi "Ở thông tin câu hỏi "Ở đâu?" hay không? ăn thôi" thì HS sẽ hỏi "ăn đâu" trong giờ học
đâu?" ở đâu?" - bố mẹ nói "lấy với các vật hoặc tình
giầy của con đi" và HS sẽ huống mới
hỏi "Giầy của con ở đâu?"
1 có thể hỏi "ở đâu"
với các vật hoặc tình
huống mới trong giờ
hoặc khi được nhắc

YÊU CẦU Trang 52


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm

F21 Hỏi thông tin Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy Học sinh có hỏi thông tin bằng Đến phiên ai? 2 hỏi những câu hỏi
bằng câu hỏi thông tin câu hỏi "Của ai?" hay không? Giầy này của ai? có "Ai/ của ai?"
"Ai/của ai?" Ai vậy? ngoài giờ học với
những vật lạ

1 có thể hỏi trong giờ


học (hay khi được
nhắc)

F22 Yêu cầu dùng phó Học sinh sẽ có thể yêu cầu những Học sinh có thể yêu cầu hành Trong khi ngồi trên xe 2 tự động dùng ít nhất Có chỉnh sửa - Xem phụ
từ hành động dùng phó từ, (thí dụ: động dùng phó từ hay không? (thí đẩy, học sinh yêu cầu "đẩy 4 phó từ kèm 1 danh lục 12: Danh sách phó
đẩy tôi nhanh lên, đi nhẹ chân dụ: đẩy tôi nhanh lên, đi nhẹ chân tôi nhanh lên", "chúng từ khi yêu cầu 1 từ
thôi). thôi) mình nói khẽ thôi", "hãy hành động
ném mạnh tay hơn"
1 dùng ít nhất 2 phó từ
có / không kèm
hành động trong tình
huống có dàn dựng

F23 Yêu cầu dùng đại Học sinh sẽ có thể yêu cầu nhiều Học sinh có thể yêu cầu nhiều vật Trong khi chơi trò chơi 2 tự động dùng ít nhất Xem phụ lục 10: Danh
từ đồ vật dùng đại từ (thí dụ: Tôi bằng cách dùng đại từ hay không? mặc quần áo, học sinh bảo 4 đại từ kèm 1 danh sách đại từ
muốn nón của bạn) (thí dụ: tôi muốn nón của bạn) "tôi muốn nón của bạn" từ khi yêu cầu 1 vật

1 dùng ít nhất 2 đại từ


có / không kèm 1
danh từ trong tình
huống có dàn dựng

F24 Hỏi thông tin Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy Học sinh có hỏi thông tin bằng 2 hỏi câu hỏi "Cái
bằng câu hỏi "Cái thông tin câu hỏi "Cái nào?" hay không? nào?" ngoài giờ học
nào?" với những vật lạ

1 có thể hỏi trong giờ


học (hay khi được
nhắc)

YÊU CẦU Trang 53


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm

F25 Hỏi thông tin Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy Học sinh có hỏi thông tin bằng 2 hỏi câu hỏi "Khi
bằng câu hỏi "Khi thông tin câu hỏi "Khi nào?" hay không? nào?" ngoài giờ học
nào?" với những vật lạ

1 có thể hỏi trong giờ


học (hay khi được
nhắc)

F26 Hỏi thông tin Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy Học sinh có hỏi thông tin bằng Hãy chỉ tôi cách bạn làm 2 hỏi những câu hỏi
bằng câu hỏi thông tin câu hỏi "Như thế nào?" hay việc đó "Như thế nào?"
"Như thế nào?" không? ngoài giờ học với
những vật lạ

1 có thể hỏi trong giờ


học (hay khi được
nhắc)

F27 Hỏi thông tin Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy Học sinh có hỏi thông tin bằng các Tôi có thể mua giầy ở 2 tự dùng ít nhất 2
bằng câu hỏi thông tin câu hỏi hay không? trạm xăng hay không? dạng câu hỏi đảo
"….có thể… "có/không"
không?", "có
phải…không?", 1 tự dùng ít nhất 1
hoặc dạng câu hỏi đảo
"...sẽ….không?" "có/không"

F28 Hỏi thông tin Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy Học sinh có hỏi thông tin bằng 2 tự hỏi "Tại sao?"
bằng câu hỏi "Tại thông tin câu hỏi "Tại sao" hay không? ngoài giờ học với
sao" những vật lạ

1 Có thể hỏi trong giờ


học (hay khi được
nhắc)

YÊU CẦU Trang 54


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm

F29 Tự động yêu cầu HS sẽ tự động yêu cầu các vật, HS sẽ tự động yêu cầu các vật, 2 tự động yêu cầu vật,
hành động, hoặc thông tin suốt cả hành động, hoặc thông tin suốt cả hành động, hoặc
ngày ngày không? thông tin ít nhất 20
lần trong ngày

1 tự động yêu cầu vật,


hành động, hoặc
thông tin ít nhất 10
lần trong ngày

YÊU CẦU Trang 55


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm

G1 Gọi tên vật yêu thích HS sẽ gọi tên những vật yêu Nếu bạn đem một trong 4 ít nhất 10 lần gọi tên vật
thích những vật HS thích ra hỏi
HS "đó là cái gì?", liệu HS 3 6 lần
có nói được tên đồ vật đó 2 4 lần
hay không?
1 2 lần
G2 Gọi tên đồ vật thông HS sẽ gọi tên được ít nhất Nếu bạn chỉ một đồ vật 4 ít nhất 100 lần gọi tên vật, Xem phụ lục 3:
thường 100 đồ vật thường thấy thông thường và hỏi "Cái gì và biết vài ví dụ (bao gồm Danh sách kỹ năng
quanh mình. đây?", HS có nói được tên cả ví dụ mới) cho hầu hết gọi tên và nghe hiểu
đồ vật đó hay không? các vật đó - Lưu ý nên chọn
các vật HS thường
3 50 lần gọi tên vật với ít nghe đến và tiếp xúc
nhất 1 ví dụ cho 1 vật thường ngày với

2 10 lần gọi tên vật


1 5 lần gọi tên vật
G3 Gọi tên những người HS sẽ gọi tên những người Nếu bạn chỉ vào 1 người và Mẹ, bố, anh chị (Rachel), 4 ít nhất 10 người
thường gặp (người chứ quanh mình "Hỏi ai đây?", HS có nói các bạn (Jason, Emily) 3 6 người
không phải nghề được tên người đó không?
nghiệp) 2 4 người
1 2 người
G4 Gọi tên tranh ảnh về HS sẽ gọi tên ít nhất 100 Nếu giáo viên hỏi "Cái gì 4 ít nhất 100 lần gọi tên Xem phụ lục 3:
những đồ vật thông tranh ảnh về những đồ vật kia?" khi đưa ra bức ảnh về tranh vẽ vật và biết vài ví Danh sách kỹ năng
thường thông thường 1 đồ vật thông thường, HS dụ (bao gồm cả ví dụ mới) gọi tên và nghe hiểu
có nói được tên đồ vật đó cho hầu hết các vật đó
hay không?.
3 50 lần gọi tên với ít nhất 1
ví dụ cho một vật
2 10 lần gọi tên
1 5 lần gọi tên

GỌI TÊN Trang 56


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm

G5 Gọi tên các bộ phận cơ HS sẽ gọi tên được các bộ HS có gọi tên các bộ phận mũi, mắt, tóc trên người 4 Có thể gọi tên ít nhất 20 bộ Xem phụ lục 4:
thể phận thông thường trên cơ cơ thể trên người mình hay mình, trên búp bê và trên phận cơ thể trên người Danh sách các bộ
thể mình và người khác người khác không?. cơ thể người khác hoặc mình hay người khác phận trên cơ thể
trên ảnh 1 người nào đó người
3 10 bộ phận
2 5 bộ phận
1 Ít nhất 2 bộ phận cơ thể
trên người mình hay người
khác.

G6 Gọi tên các loại quần áo HS biết kể tên các loại quần HS có biết kể tên các loại 2 Kể tên ít nhất 4 thứ quần Mới
áo quần áo không? áo
1 Kể tên 2 thứ quần áo
G7 Gọi tên những hành Học sinh sẽ gọi tên những Khi có một hành động đang 4 ít nhất 20 lần gọi tên hành Xem phụ lục 8:
động thông thường hành động thông thường xảy ra, ta hỏi HS "Anh ấy động và có thể nói được Danh sách các hành
đang làm gì?", HS có nói vài thí dụ khác nhau (kể cả động và động từ
được tên hành động đó thí dụ mới) cho hầu hết các
không? hành động

3 10 hành động
2 5 hành động
1 2 hành động
G8 Gọi tên tranh ảnh miêu Học sinh sẽ có thể gọi tên Nếu ta cho xem tranh miêu 4 20 lần kể tên các tranh Xem phụ lục 8:
tả những hành động tranh ảnh miêu tả những tả một hành động và hỏi miêu tả hành động và có Danh sách các hành
thông thường hành động thông thường "Người này đang làm gì?" nói được vài thí dụ khác động và động từ
học sinh có nói được tên nhau (kể cả thí dụ mới) cho
hành động hay không? hầu hết các hành động đó

3 10 hành động
2 5 hành động
1 2 hành động

GỌI TÊN Trang 57


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm

G9 Gọi tên đến thành thục HS có thể liên tiếp gọi tên HS có thể gọi ten các vật Khi yêu cầu HS kể tên các 2 có thể gọi tên liên tiếp 10 Mới
các vật quen thuộc quen thuộc nếu ta cho xem vật trong quyển sổ hoặc vật quen thuộc trong vòng
hết vật này đến vật khác trong quyển sách, HS có 15 giây
không? thể nói tên liên tiếp giầy,
cốc và táo, có thể kể tên 1 có thể gọi tên 5 vật quen
các màu, số, chữ, v.v… thuộc trong vòng 10 giây
G10 Gọi tên thứ mới không Học sinh sẽ có thể gọi tên Học sinh có thể gọi tên 2 sẵn sàng học tên nhiều vật Có chỉnh sửa
cần luyện tập nhiều nhiều vật hay hình ảnh vật nhiều vật hay hình ảnh vật mới khi nghe người khác
mới sau khi nghe người mới sau khi nghe người gọi tên của những đồ vật
khác gọi tên vật đó không khác gọi tên vật đó không này (không được dạy trực
quá 5 lần (không được dạy quá 5 lần (không được dạy tiếp)
trực tiếp) trực tiếp) không?
1 sẵn sàng học tên những vật
thông thường khi được dạy
không quá 5 lần

G11 Gọi tên các vật dùng Học sinh có thể dùng các Học sinh có thể dùng các "Đây là chiếc máy bay", 2 khi tự động gọi tên các vật,
cụm từ kết nối thành cụm từ kết nối thành câu cụm từ kết nối thành câu "Nhìn kìa, 1 chiếc máy học sinh sẽ dùng ít nhất 2
câu khi gọi tên vật và sẽ thường khi gọi tên vật và sẽ thường bay!", "Một chiếc máy bay cụm từ kết nối khác nhau ít
xuyên dùng những cụm từ xuyên dùng những cụm từ đang bay trên kia kìa" nhất 50% số lần gọi tên
đó không cần nhắc đó không cần nhắc không?

1 Khi được nhắc, học sinh sẽ


gọi tên đồ vật với ít nhất 2
cụm từ kết nối khác nhau

G12 Gọi tên các bộ phận Học sinh sẽ có thể gọi tên Học sinh có thể gọi tên các Khi nhìn ảnh một chiếc ô 4 3 bộ phận hoặc đặc tính Có chỉnh sửa
hoặc đặc tính của các các bộ phận hay đặc tính bộ phận hay đặc tính của tô, học sinh kể ra cửa xe, của ít nhất 10 vật
vật. của các vật các vật không? bánh xe, và cửa sổ
3 3 bộ phận hoặc đặc tính
của 4 vật
2 2 bộ phận hoặc đặc tính
của 4 vật
1 2 bộ phận hoặc đặc tính
của 2 vật

GỌI TÊN Trang 58


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm

G13 Gọi tên tính từ Học sinh sẽ có thể dùng Học sinh có thể nhận ra các Xe tải màu đỏ, chiếc giầy 4 gọi tên dùng ít nhất 20 tính Xem phụ lục 5 và 6:
tính từ để mô tả các vật đặc tính của các vật (màu, này… to/nhỏ, nước này…. từ (gồm ít nhất 3 màu, 2 Danh sách tính từ và
kích thước, hình dáng, chất nóng/lạnh hình dáng và 2 kích thước) màu sắc và hình
lượng, chiều dài…) hay dáng
không?
3 ít nhất 10 tính từ (5 trong
số đó không phải là màu)
2 ít nhất là 5 tính từ (tất cả là
màu cũng được)
1 có thể dùng ít nhất 1 tính
từ
G14 Kể tên các tranh ảnh có Khi bày ra 1 loạt các vật Khi bày ra 1 loạt các vật vợt và bóng; cốc và nước 4 Có thể gọi tên được ít nhất Mới - Xem phụ lục
liên quan hoặc ảnh, sau đó lại đưa hoặc ảnh, sau đó lại đưa hoa quả; tất và giày, gối và 2 hình ảnh có liên quan 1: Danh sách các
thêm 1 vật hay ảnh khác và thêm 1 vật hay ảnh khác và giường trong số ít nhất 20 vật cặp liên quan
hỏi HS "Cái này đi với cái hỏi HS "Cái này đi với cái
nào?", HS sẽ gọi được tên nào?", HS có gọi được tên 3 2 ảnh có liên quan trong số
một trong những đồ vật có một trong những đồ vật có 10 vật
liên quan đến những vật liên quan đến những vật
được bày ra (VD nói "ghế" được bày ra (VD nói "ghế"
khi đưa ra ảnh 1 cái bàn và khi đưa ra ảnh 1 cái bàn và 2 1 ảnh có liên quan trong số
1 loạt các ảnh gồm ghế, 1 loạt các ảnh gồm ghế, 10 vật
giày và chùm chìa khóa) giày và chùm chìa khóa)
không? 1 Ít nhất 1 ảnh có liên quan
trong số 5 vật

G15 Nói tên vật khi biết HS sẽ có thể nói tên vật khi Với các vật hay ảnh vật Khi đưa xem ảnh cái 4 Gọi tên được ít nhất 25 vật, Có chỉnh sửa
chức năng của vật biết mỗi chức năng của vật hiện hữu, HS có thể nói tên kéo, giày và một con gồm ít nhất 4 ví dụ cho ít
vật khi mỗi chức năng của ngựa rồi hỏi: "Em cắt nhất 6 chức năng
vật hay không?. bằng gì?", HS sẽ nói
"kéo" 3 Ít nhất 10 vật
2 Ít nhất 5 vật
1 2 vật

GỌI TÊN Trang 59


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm

G16 Nói tên vật khi biết một HS sẽ có thể nói tên vật khi Khi đưa xem các vật hay Khi được đưa xem ảnh về 4 Gọi tên được ít nhất 25 vật,
trong những đặc điểm biết mỗi đặc điểm của vật ảnh vật, HS có thể nói tên cái kéo, giày, 1 con ngựa gồm ít nhất 2 ví dụ cho ít
của vật đó vật đó khi biết mỗi đặc và giáo viên bảo: "nó có nhất 6 đặc điểm
điểm của vật hay không?. chân" hay "nó có đuôi",
HS sẽ nói "ngựa" 3 Ít nhất 10 vật
2 Ít nhất 5 vật
1 2 vật
G17 Nói tên vật khi biết HS sẽ có thể nói tên vật khi Khi đưa ra 1 số vật hay ảnh Khi được đưa xem ảnh về 4 Ít nhất 5 vật thuộc 4 chủng
chủng loại của vật biết mỗi chủng loại của vật vật, học sinh có thể nói tên cái kéo, áo sơ mi và ngựa loại
đó vật khi biết mỗi chủng loại và giáo viên hỏi: "Cái nào
của nó hay không?. là đồ để mặc?" HS sẽ nói 3 Ít nhất 5 vật thuộc 3 chủng
"áo sơ mi" loại
2 Ít nhất 5 vật thuộc 2 chủng
loại
1 Ít nhất 5 vật thuộc 1 chủng
loại
G18 Kể tên 2 vật (danh từ) HS sẽ có thể kể tên 1 loạt HS có thể nói tên 2 hay Khi đưa xem 2 ảnh con vật 4 Ít nhất 20 cặp các vật Ghi chú: không nhất
vật được đưa xem nhiều hơn các vật bày cùng và hỏi: "Đây là những con 3 Ít nhất 10 cặp các vật thiết phải dùng từ
nhau không? gì?", HS sẽ nói "Chó và "và" giữa tên các vật
mèo" 2 Ít nhất 5 cặp các vật
1 ít nhất 2 cặp các vật
G19 Kể tên 2 vật (danh từ) HS sẽ có thể kể tên nhiều HS có thể nói được tên của Khi đưa xem 1 ảnh sân 4 Ít nhất 20 cặp đồ vật
trong ảnh hơn 1 vật trong ảnh ít nhất 2 vật trong ảnh chơi, HS sẽ nói "xích đu, 3 Ít nhất 10 cặp đồ vật
không? cầu trượt" (không cần
dùng từ "và") 2 Ít nhất 5 cặp đồ vật
1 Ít nhất 2 cặp đồ vật

GỌI TÊN Trang 60


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm

G20 Kể tên 2 vật dùng cụm H/s có thể sử dụng 1 cụm từ H/s có thể sử dụng 1 cụm từ "Đây là máy bay và trực 2 khi tự động gọi tên vật, HS
từ kết nối. kết nối khi gọi tên nhiều kết nối khi gọi tên nhiều vật thăng", "Xem này, 1 chiếc sẽ dùng cụm từ kết nối
vật, và thường xuyên sử không? Nếu có, HS có máy bay và một chiếc trực 50% số lần với ít nhất 2
dụng những cụm từ kết nối thường xuyên sử dụng thăng", "Tôi nhìn thấy một loại cụm từ kết nối khác
đó mà không cần nhắc những cụm từ kết nối đó mà chiếc máy bay và 1 chiếc nhau
không cần nhắc không? trực thăng", "Có 1 chiếc
máy bay và 1 chiếc phản
lực" 1 Khi được nhắc, HS có thể
gọi tên các vật có sử dụng
ít nhất 2 cụm từ kết nối
khác nhau

G21 Gọi tên sử dụng danh HS gọi tên vật kết hợp danh HS có thể nói được tên vật Khi đang lăn bóng, HS có 4 sử dụng Ít nhất 10 động từ
từ-động từ từ với động từ và hành động đi đôi với vật thể nói "lăn bóng" - Khi kết hợp với nhiều danh từ
đó hay không? xem ảnh một cô gái đang
đạp xe trong công viên, 3 sử dụng Ít nhất 5 động từ
HS nói "đạp xe". kết hợp với nhiều danh từ
2 sử dụng ít nhất 5 cặp danh
từ - động từ
1 Ít nhất 2 cặp danh từ -
động từ
G22 Gọi tên sử dụng danh HS gọi tên vật kết hợp danh H/s có thể nói được tên vật khi đưa cho xem một quả 4 Dùng ít nhất 10 tính từ kết
từ-tính từ từ với tính từ và đặc tính của vật đó hay bóng đỏ, HS sẽ nói "bóng hợp với nhiều danh từ
không? đỏ"
3 Ít nhất 5 tính từ kết hợp với
nhiều danh từ
2 ít nhất 5 cặp danh từ - tính
từ
1 ít nhất 2 cặp danh từ - tính
từ

GỌI TÊN Trang 61


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm

G23 Gọi tên bằng cách xác HS có thể trả lời có/không HS có thể trả lời có/không khi xem ảnh 1 con mèo và 2 xác nhận đặc tính của các
nhận có/không hay gật/lắc đầu để xác nhận hay gật/lắc đầu để xác nhận hỏi "Đây có phải con chó vật hiện hữu bằng cách nói
tên một vật hay vật / hành tên một vật hay vật / hành đây không?", HS sẽ lắc có/không
động có đúng với tiêu chí động có đúng với tiêu chí đầu để trả lời "không"
nào đó không nào đó hay không? 1 xác nhận tên gọi của vật
hiện hữu bằng cách nói
có/không

G24 Gọi tên chức năng của HS có thể nói chức năng Khi cho xem 1 vật hay ảnh Khi cho xem ảnh về 1 cái 4 nói được ít nhất 25 chức Có chỉnh sửa
vật của vật khi được hỏi "Em vật, HS có thể nói chức cốc và hỏi "Con dùng năng gồm ít nhất 4 ví dụ
làm gì với cái này?" năng của vật đó hay không? chén để làm gì?", HS sẽ cho ít nhất 6 chức năng
trả lời "uống"
3 Ít nhất 10
2 Ít nhất 5
1 Ít nhất 2
G25 Gọi tên chủng loại của HS sẽ có thể nói được HS sẽ có thể nói được Khi cho xem ảnh 1 chiếc 4 5 vật thuộc 10 chủng loại
vật chủng loại của 1 vật nào đó chủng loại của 1 vật nào đó áo và hỏi "Áo sơ mi là 3 3 vật thuộc 5 chủng loại
không? gì?", HS sẽ nói "quần áo"
2 2 vật thuộc 5 chủng loại
1 2 vật thuộc 2 chủng loại
G26 Phân biệt các câu hỏi HS sẽ có thể phân biệt được Khi xem 1 đồ vật, HS có Khi xem 1 quả bóng màu 2 có thể nói được ít nhất 3 Mới
nêu các khía cạnh của câu hỏi về tên, chức năng, thể trả lời được 1 vài câu đỏ, HS sẽ trả lời "ném khía cạnh của 1 vật khi
vật màu sắc, hay sở hữu của 1 hỏi nhất định về vật đó (tên, bóng" khi được hỏi "Con được hỏi 1 câu nhất định
vật chức năng, màu sắc, hay sở làm gì với quả bóng về vật đó
hữu) hay không? này?", trả lời "Của Tyler"
khi được hỏi "Quả bóng 1 Có thể gọi tên ít nhất 2
này của ai?", trả lời "màu khía cạnh (tên chức năng,
đỏ" khi được hỏi "Bóng màu sắc, chủ sở hữu) của 1
màu gì?", trả lời "quả vật khi được hỏi 1 câu về
bóng" khi được hỏi "Cái vật đó
gì đây?", chứ không đơn
thuần trả lời "ném bóng",
G27 Nói được chủng loại HS có thể nhìn tranh một HS có thể nhìn tranh 1 Khi xem 1 chiếc vòng, 1 4 5 vật thuộc 10 chủng loại
của 1 nhóm vật. nhóm vật hay vật thật và nhóm vật hay vật thật và chiếc nhẫn và hoa tai, HS 3 3 vật thuộc 5 chủng loại
nói được chủng loại của nói được chủng loại những sẽ nói đồ trang sức
những vật đó vật ấy (VD: thực phẩm, 2 2 vật thuộc 5 chủng loại
quần áo, con vật) hay 1 2 vật thuộc 2 chủng loại
không?

GỌI TÊN Trang 62


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm

G28 Chỉ ra đặc tính của vật HS sẽ có thể chỉ ra những HS có thể chỉ ra những bộ Khi được hỏi "Có gì sai?", 2 chỉ ra được ít nhất 5 ví dụ
còn thiếu hay điểm bất bộ phận còn thiếu hay điểm phận còn thiếu hay điểm bất HS sẽ nói "rắn lại có tai trong đó vật trong tranh bị
hợp lý bất hợp lý của 1 vật trong hợp lý của 1 vật trong tranh thỏ" và khi được hỏi thiếu các bộ phận VÀ 5 ví
tranh (VD: ô tô không hay không? "thiếu cái gì?", HS sẽ nói dụ trong đó có nhiều điểm
bánh) "con voi thiếu tai". bất hợp lý

1 chỉ ra được ít nhất 5 bộ


phận còn thiếu của vật
trong ảnh hay những điểm
bất hợp lý

G29 Chỉ ra vật không cùng Khi xem một loạt các đồ vật HS có thể xác định được vật VD khi cho xem 4 đồ ăn 4 Ít nhất 3 ví dụ thuộc 10 Có chỉnh sửa
loại với các vật còn lại trong đó chỉ có 1 đồ vật là không cùng loại với những và 1 chiếc ô tô,và hỏi "Cái loại (có thể liên quan đến
không cùng loại (có thể dựa vật khác hay không? gì không cùng nhóm chức năng, đặc tính, chủng
vào chức năng, đặc tính, này?", HS sẽ trả lời "ôtô" - loại của vật)
chủng loại), HS có thể nói Khi xem một quyển sách
được tên vật không cùng có tranh các vật, giáo viên 3 3 ví dụ thuộc ít nhất 5 loại
loại với những vật còn lại yêu cầu HS nêu tên cái
không phải là con vật, HS 2 3 ví dụ thuộc ít nhất 3 loại
sẽ trả lời "ôtô" (khi có ảnh 1 3 ví dụ thuộc ít nhất 2 loại
ôtô ở đó) (có thể liên quan đến chức
năng, đặc tính, chủng loại)

G30 Chỉ ra các sự cố/bất ổn HS có thể chỉ ra một sự cố Khi xem ảnh miêu tả một sự 1 căn nhà đang cháy, 1 vụ 2 có thể chỉ ra được ít nhất 3
dễ thấy/rõ rệt hiển hiện hay tình trạng cố hiển hiện và được hỏi tai nạn ôtô, lũ lụt v.v... sự cố dễ thấy khác nhau
khẩn cấp dễ thấy "Có gì bất ổn?", HS có thể
chỉ ra được vấn đề đó hay
không? 1 có thể chỉ ra được ít nhất 1
sự cố dễ thấy
G31 Gọi tên những người HS có thể gọi tên những Nếu giáo viên giơ tranh hỏi giáo viên, cảnh sát, lính 4 được ít nhất 4 lần gọi tên
nhân viên công ích nhân viên công ích thông "Ai đây?", HS có nói được cứu hỏa, nhà vật lý học, 3 được ít nhất 3 lần gọi tên
thường qua ảnh tên những nhân viên công nhân viên...
ích thường thấy quanh mình 2 được ít nhất 2 lần gọi tên
hay không? 1 được ít nhất 1 lần gọi tên

GỌI TÊN Trang 63


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm

G32 Gọi tên những vật ở HS có thể gọi tên đồ vật ở Nếu giáo viên chỉ vào 1 số Giáo viên chỉ vào 1 chiếc 2 có thể gọi tên hầu hết các Mới
đằng xa khi có người xa khi có người chỉ đồ vật ở xa, HS có gọi tên máy bay trên trời và nói vật quan trọng cách xa hơn
chỉ những vật đó được hay "Xem cô nhìn thấy cái gì 100 feet
không? này", HS sẽ trả lời "máy
bay", "mây" "trăng" v.v... 1 Có thể gọi tên những đồ
"1 chiếc xe cứu hỏa", "1 vật quan trọng cách xa ít
quán ăn nhanh hay đến" nhất 10 feet

G33 Gọi tên các âm thanh HS sẽ gọi tên các âm thanh Khi nghe băng phát các âm Dụng cụ/máy móc: cưa, 4 Ít nhất 8 âm thanh
quen thuộc quanh mình quen thuộc quanh mình thanh quen thuộc và được đục v.v... tiếng báo động:
hỏi "Em nghe thấy gì?", HS còi xe, còi xe lửa, cứu
có gọi được tên âm thanh thương, còi công an, tiếng 3 Ít nhất 6 âm thanh
đó hay không? các con vật, các hoạt động:
tiệc sinh nhật, trận bóng,
2 Ít nhất 4 âm thanh
tiếng xe, ô tô, tàu hỏa,
máy bay v.v…
1 Ít nhất 2 âm thanh

G34 Dùng những cụm từ kết HS sẽ dùng các cụm từ kết Với một vật hiện hữu và khi Khi được đưa 1 quả bóng, 2 khi tự động gọi tên vật, HS
nối khi gọi tên danh từ nói khi dùng danh từ kèm giáo viên hỏi "Gì đấy?", HS học sinh sẽ nói "Đây là sẽ dùng ít nhất 2 loại cụm
kèm động từ hoặc tính động từ hay tính từ và sẽ có dùng cụm từ kết nối để quả bóng màu đỏ", "Có 1 từ kết nối 50% số lần
từ thường xuyên dùng những gọi tên vật đó với động từ quả bóng to", "Đây là quả
cụm từ kết nối đó mà không hay tính từ hay không? bóng cũ", "Xem kìa, 1 quả 1 Khi được nhắc nhở, HS có
cần nhắc nhở Chẳng hạn "đó là..." bóng nhỏ" v.v... thể dùng ít nhất 2 loại cụm
từ kết nối để gọi tên vật

G35 Gọi tên giới từ HS có thể nói được vị trí Học sinh có dùng giới từ để Khi cho xem 1 quả bóng 4 Ít nhất 10 giới từ Xem phụ lục 9:
của vật so với những vật diễn tả hay không? trong cốc và hỏi "Quả 3 Ít nhất 6 giới từ Danh sách các giới
khác bóng ở đâu?", HS sẽ trả từ
lời "trong cốc" 2 Ít nhất 4 giới từ
1 2 giới từ

GỌI TÊN Trang 64


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm

G36 Dùng cụm từ kết nối có HS có thể sử dụng 1 cụm từ Nếu giáo viên hỏi HS, Khi được hỏi "cái cốc 2 HS sẽ dùng ít nhất 2 loại
giới từ kết nối có giới từ và sẽ dùng chẳng hạn: "Cái tách đâu?", đâu?", HS sẽ trả lời "Nó ở cụm từ kết nối 50% số lần
những cụm từ này thường HS có dùng cụm từ kết nối trên bàn"
xuyên mà không cần nhắc để trả lời hay không? VD:
nhở "Nó ở trên bàn" 1 Khi được nhắc nhở, HS có
thể dùng ít nhất 2 loại cụm
từ kết nối để chỉ ra vị trí
của vật

G37 Gọi tên đại từ HS sẽ có thể gọi tên các đại HS có sử dụng các đại từ Khi được hỏi "Ai đang 4 Ít nhất 8 đại từ Xem phụ lục 10:
từ anh ấy, chị ấy, của tôi, của nhảy?", HS sẽ trả lời "Cô" 3 Ít nhất 5 đại từ Danh sách đại từ
anh v.v... hay không?
2 Ít nhất 3 đại từ
1 Ít nhất 1 đại từ
G38 Dùng cụm từ kết nối HS sẽ có thể dùng cụm từ Nếu giáo viên hỏi HS, Khi được hỏi "Ai đang 2 HS sẽ dùng ít nhất 2 loại
với đại từ kết nối có đại từ và sẽ chẳng hạn: "Đó là giày của nhảy"?", h/s sẽ trả lời "Cô cụm từ kết nối 50% số lần
thường xuyên dùng những ai?", HS có dùng cụm từ kết đang nhảy" tự động gọi tên với đại từ
loại cụm từ này mà không nối để trả lời không? (VD:
cần nhắc nhở Đó là giày của tôi" "Đó là 1 Khi được nhắc nhở, HS có
của tôi" thể dùng ít nhất 2 loại cụm
từ kết nối để gọi tên vật
với đại từ

G39 Liệt kê và mô tả các sự Khi cho xem một bức tranh Khi cho xem một bức tranh Khi xem cảnh một ngôi 2 Có thể miêu tả 4 khía cạnh
kiện hoặc sự vật có phong cảnh hoặc hoạt động phong cảnh hoặc hoạt động nhà đang cháy, HS sẽ nói: của 1 bức tranh gồm ít nhất
trong tranh và hỏi "Hãy nói về bức và hỏi "Hãy nói về bức "Có lửa trong nhà, xe cứu 1 hành động hay miêu tả
tranh này", HS sẽ liệt kê và tranh này", HS có liệt kê và hỏa, kéo vòi dập lửa, phun bối cảnh chung của bức
miêu tả các sự kiện, sự vật, miêu tả các sự kiện, sự vật, nước vào nhà". "Ăn tối" tranh
và các hoạt động diễn ra và các hoạt động diễn ra "Đi tiệc", "Đó là một lần
trong tranh trong tranh không? đi dã ngoại"
1 Có thể mô tả ít nhất 1 hoạt
động trong tranh hay miêu
tả bối cảnh chung của bức
tranh

GỌI TÊN Trang 65


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm

G40 Kể về một góc tranh cụ Khi cho biết thông tin về Nếu cho HS biết thông tin khi cho xem ảnh một khu 2 có thể nói tên vật khi biết
thể một góc tranh nào đó, HS sẽ về một góc tranh nào đó, rừng và hỏi "Con gì đang chủng loại VÀ 1 chi tiết
kể về góc tranh đó HS có kể về góc tranh đó đậu trên cành?", học sinh miêu tả khác (hành động,
được không? sẽ trả lời "Con cú" màu sắc, kích cỡ, vị trí
v.v...)

1 có thể nói tên đồ vật khi


biết chủng loại HOẶC chi
tiết miêu tả khác (hành
động, vị trí, màu sắc, kích
cỡ v.v...)

G41 Sử dụng phó từ HS có thể dùng phó từ để HS có dùng phó từ hay Trong khi quan sát một 4 Ít nhất 10 phó từ Xem phụ lục 12:
mô tả không? con rùa bò và hỏi "Con rùa 3 Ít nhất 6 Danh sách phó từ
bò thế nào?", HS trả lời
"chầm chậm" 2 Ít nhất 4
1 2 phó từ
G42 Nói được trạng thái cảm HS có thể kể tên các cảm HS có thể kể tên các cảm khi thấy một trẻ khác đang 4 ít nhất 4 cảm xúc (qua ví
xúc của những người xúc biểu hiện bằng nét mặt xúc biểu hiện bằng nét mặt khóc vì bóng bị nổ và hỏi dụ có thật và qua ảnh)
khác và hành vi và tranh những và hành vi và tranh những HS cảm giác của trẻ đó,
gương mặt diễn tả các cảm gương mặt diễn tả các cảm HS sẽ trả lời "Buồn ạ" 3 ít nhất 3 cảm xúc (qua ví
xúc khác nhau xúc khác nhau không? dụ có thật và qua ảnh)
2 ít nhất 2 cảm xúc
1 ít nhất 1 cảm xúc (qua ví
dụ có thật và qua ảnh)
G43 Diễn biến cảm xúc nội HS có thể nói ra những cảm HS có thể nói ra những cảm chỗ đau, vết thương nhỏ, 4 Có thể nói ra tình thái cơ
tâm xúc và diễn biến nội tâm xúc và diễn biến nội tâm chỗ ngứa, vui sướng, thể và cảm xúc, mà người
của mình mà người ngoài của mình mà người ngoài buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, khác không cảm nhận được
thể thấy được bằng trực thể thấy được bằng trực cáu, sợ sệt, lo lắng, mệt bằng thị giác/thính
quan quan (vd quần ướt, đau mỏi, buồn ngủ, bình tâm, giác/xúc giác/khứu giác
bụng..) cô đơn, v.v…
3 3 trạng thái bất kỳ
2 2 trạng thái bất kỳ
1 1 trạng thái bất kỳ

GỌI TÊN Trang 66


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm

G44 Kể ra 3 yếu tố về một HS có thể kể ra 3 yếu tố về Nếu yêu cầu HS mô tả cho xem tranh và hỏi 'con 4 Ít nhất 6 từ với 4 thành
vật một vật những gì mình thấy, HS có nhìn thấy gì?', HS sẽ trả phần ngôn ngữ khác nhau
nói được ít nhất 3 khía cạnh lời "xe tải màu đỏ của bố".
không? (VD "1 chiếc xe tải 3 Ít nhất 5 từ với 3 thành
to, màu đỏ đang đi nhanh"). phần ngôn ngữ khác nhau
2 Ít nhất 4 từ với 3 thành
phần ngôn ngữ khác nhau
1 Ít nhất 3 từ với 3 thành
phần ngôn ngữ khác nhau
(danh từ, động từ, tính từ,
đại từ, trạng từ, mạo từ)

G45 Kể ra 3 yếu tố về một HS có thể dùng cụm từ kết HS có thể dùng cụm từ kết cho xem một bức tranh và 2 khi tự động kể về vật, HS
vật dùng cụm từ kết nối nối khi kể ra ít nhất 3 yếu tố nối khi kể ra ít nhất 3 yếu tố hỏi "Con nhìn thấy gì?", sẽ dùng ít nhất 2 loại cụm
riêng biệt và sẽ thường riêng biệt và có thường HS sẽ trả lời "Em nhìn từ kết nối 50% số lần
xuyên dùng những cụm từ xuyên dùng những cụm từ thấy chiếc xe tải to đang đi
kết nối đó mà không cần kết nối đó mà không cần nhanh". 1 khi được nhắc, HS sẽ có
nhắc nhắc không? thể gọi tên đồ vật dùng ít
nhất 2 cụm từ kết nối

G46 Gọi tên những hành vi HS sẽ có thể nói được bản HS có thể nói được bản chất "Cô ấy ngượng", tranh cãi, 4 10 lần kể tên
giao tiếp xã hội. chất của những loại giao của những giao tiếp xã hội đánh nhau, trò chuyện, 3 6 lần kể tên
tiếp xã hội (VD: chơi đùa, đang diễn ra hay không? trêu trọc, vui chơi, làm
tranh cãi). việc, thực hành, bận rộn, 2 4 lần kể tên
giận, thân thiện, căng 1 2 lần kể tên
G47 Tự giác gọi tên HS sẽ tự giác gọi tên các đồ HS có gọi tên đồ vật hay thẳng, vui nhộn. 2 tự giác gọi tên đồ vật hay
vật, sự kiện suốt trong ngày hành động suốt trong ngày hành động ít nhất 20 lần/1
không cần yêu cầu hay ngày
không?
1 tự giác gọi tên đồ vật hay
hành động ít nhất 10 lần/1
ngày

GỌI TÊN Trang 67


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm

H1 Hát theo vài từ Khi có người hát 1 bài Khi có người hát 1 bài hát, Con cò bé….. 4 Ít nhất 3 đoạn trong 6 bài
trong lời bài hát hát, h/s sẽ có thể hát vài h/s có thể hát vài từ và vài hát
từ và vài đoạn trong lời đoạn trong lời bài hát
bài hát không? 3 3 từ trong 3 bài hát
2 2 từ trong 2 bài hát
1 1 từ trong 2 bài hát
H2 Điền từ vào chỗ H/s có thể hoàn tất 1 câu Khi giáo viên nói 1 câu bỏ "Nào cùng đi lên đi 4 điền được ít nhất 10 câu
trống trong những bỏ lửng bằng cách điền lửng liên quan đến những (xuống)", Winnie
chuyện và những thêm những từ thiếu liên chuyện, những sinh hoạt chú____ 3 5 câu
trò chơi vui nhộn quan đến những chuyện, vui, h/s có điền thêm những
những sinh hoạt vui từ thiếu hay không? (VD: 2 2 câu
Winnie chú ......)
1 1 câu

H3 Ra dấu (từ tiếng H/s biết ra dấu sử dụng H/s có biết dùng ASL để Khi ai đó nói "hãy ra 4 25 ký hiệu
anh) (dành cho HS ASL để thể hiện một từ thể hiện 1 từ tiếng anh hay dấu trái táo" h/s sẽ ra 3 15 ký hiệu
sử dụng ngôn ngữ ra tiếng anh không? dấu theo ASL để thể
hiệu kiểu Mỹ - hiện từ "trái táo" 2 5 ký hiệu
ASL) 1 2 ký hiệu
Không Nếu HS có thể nói được
áp trên 50 từ và/hoặc không
dụng sử dụng ASL

H4 Tiếng kêu của các H/s sẽ có thể nói tên của H/s sẽ có thể nói tên của Khi có người nói "Con 4 làm tiếng kêu của 8 con
con vật con vật khi nghe tiếng con vật khi nghe tiếng kêu chó kêu..., h/s sẽ nói vật khi biết tên con vật và
kêu của nó hay ngược lại của nó hay ngược lại "gâu, gâu" nói tên 8 con vật khi nghe
không? tiếng kêu của con vật đó

3 6 tiếng kêu hay tên của


con vật
2 4 tiếng kêu hay tên của
con vật
1 2 tiếng kêu hay tên của
con vật

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 68


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm

H5 Trả lời câu hỏi về H/s sẽ có thể trả lời H/s có thể cung cấp thông Khi được hỏi "Tên em 4 ít nhất 4 thông tin về bản Xem phụ lục 13: Danh
thông tin cá nhân những câu hỏi về thông tin về bản thân hay không? là gì?", h/s sẽ nói tên thân (VD: tên, tuổi, điện sách các thông tin cá nhân
tin cá nhân của mình thoại, tên anh em, tên bố
mẹ, v.v...)

3 3 thông tin về bản thân


2 2 thông tin về bản thân
1 1 thông tin về bản thân
H6 Điền vào chỗ trống H/s sẽ có thể điền từ còn H/s có thể điền từ còn thiếu Khi giáo viên dẫn h/s 4 Điền được ít nhất 10 từ Xem phụ lục 14: Danh
những từ mô tả các thiếu trong cụm từ mô tả trong 1 cụm từ mô tả 1 đến chậu nước và nói sách các cụm từ cho trẻ
hoạt động thông 1 hành động đang xảy ra hành động đang diễn ra hay "Đến lúc phải đi 3 Điền được ít nhất 5 từ điền vào/nói vuốt đuôi khi
thường không? (VD: đã đến giờ đi rửa ..........", h/s sẽ nói hội thoại liên tưởng
rửa............... "tay" 2 Điền được ít nhất 2 từ

1 Điền được ít nhất 1 từ

H7 Hỏi đáp về các cặp Khi được hỏi "Cái gì đi H/s có thể kể tên những đồ "Cái gì đi với tất? 4 có thể nói được ít nhất 2 Xem phụ lục 1: Danh
liên hệ với (...)?" h/s sẽ có thể kể vật có liên quan đến đồ vật "giầy","vợt - bóng", vật liên quan đến ít nhất sách các cặp liên hệ
1 vài đồ vật có liên quan được nhắc đến hay không? "chén- nước hoa quả", 20 vật kể tên
đến vật được nhắc đến "gối - giường"
(VD sẽ nói "giường" khi 3 2 vật liên quan đến từng
được hỏi "Cái gì đi với vật trong số 10 hoặc hơn
"cái gối?") các vật kể tên

2 1 vật liên quan đến ít nhất


10 vật kể tên
1 ít nhất 1 vật liên quan đến
một trong số 5 vật kể tên

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 69


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm

H8 Điền tên vật khi H/s sẽ có thể điền nốt tên H/s có thể điền tên vật vào Khi h/s nghe câu: 4 điền ít nhất 20 chỗ với 2 Xem phụ lục 14: Danh
biết chức năng vật trong một đoạn câu một đoạn câu có liên quan "Con đi xe___, h/s sẽ lượt hồi đáp sách các cụm từ cho trẻ
của vật đó có liên quan đến chức đến chức năng của vật đó. nói "xe hơi" điền vào/nói vuốt đuôi khi
năng của vật đó (VD: hỏi "Em cắt giấy 3 ít nhất 10 chỗ với 2 lượt hội thoại liên tưởng - Lưu
bằng kéo)? hồi đáp ý khi dạy kỹ năng hội
thoại liên tưởng, hãy bắt
2 ít nhất 5 chỗ với 2 lượt hồi đầu trong đúng bối cảnh
đáp của hoạt động và sau đó
khi không có những vật
1 ít nhất 2 chỗ với 2 lượt hồi cần có cho hoạt động đó
đáp

H9 Điền chức năng khi H/s sẽ có thể điền từ còn H/s sẽ có thể điền từ còn "Con dùng kéo 4 Điền ít nhất 20 chỗ với 2 Xem phụ lục 14: Danh
biết tên vật thiếu trong một đoạn câu thiếu trong một đoạn câu để ...... cắt", "Con lượt hồi đáp sách các cụm từ cho trẻ
nêu chức năng của vật nêu chức năng của vật dùng thìa để...... ăn" điền vào khi hội thoại liên
không? (Con dùng kéo để 3 10 chỗ với 2 lượt hồi đáp tưởng
cắt) 2 5 chỗ với 2 lượt hồi đáp
1 2 chỗ với 2 lượt hồi đáp
H10 Trả lời câu hỏi "Cái H/s sẽ có thể trả lời H/s có thể trả lời câu hỏi Khi được hỏi "Em có 4 Trả lời được ít nhất 30 câu Mới
gì?" liên quan đến những câu hỏi "Cái gì?" "Cái gì?" liên quan đến thể tìm thấy gì trong hỏi gồm ít nhất 3 lượt hồi
những đồ vật trong liên quan đến những vật những đồ vật trong nhà hay nhà tắm?" h/s trả lời đáp liên quan đến ít nhất 5
nhà trong nhà không? "toilet, khăn mặt, bồn vị trí (VD: phòng ngủ, tủ
tắm", "Em thấy gì lạnh, bếp, nhà vệ sinh,
trong tủ lạnh?" h/s sẽ phòng khách)
trả lời "sữa, trứng,
nước hoa quả"
3 15 câu hỏi
2 10 câu hỏi
1 ít nhất 5 câu hỏi
H11 Trả lời câu hỏi "Cái H/s có thể trả lời câu hỏi H/s có thể trả lời câu hỏi Khi được hỏi "con 4 Trả lời được ít nhất 50 câu Mới
gì?" liên quan đến "Cái gì?" liên quan đến "Cái gì?" liên quan đến dùng cái gì để cắt hỏi
chức năng chức năng của đồ vật chức năng của vật hay giấy?", h/s sẽ trả lời
không? "kéo". "con dùng cái 3 25 câu hỏi
gì để viết?" h/s trả lời 2 10 câu hỏi
"bút" 1 Trả lời được ít nhất 5 câu
hỏi

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 70


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm

H12 Trả lời câu hỏi "Ở H/s sẽ có thể trả lời câu H/s có thể trả lời câu hỏi Khi được hỏi: "Con 4 Trả lời ít nhất 30 câu hỏi Mới
đâu?" liên quan đến hỏi "Ở đâu?" liên quan "Ở đâu?" liên quan đến thấy sữa ở đâu?", h/s
đồ vật ở lớp hoặc ở đến đồ vật ở lớp hoặc ở những đồ vật ở lớp hay ở sẽ trả lời "Trong tủ 3 15 câu hỏi
nhà nhà nhà hay không? lạnh", "Con thấy toilet
ở đâu?", h/s trả lời 2 10 câu hỏi
"trong nhà tắm"
1 Trả lời ít nhất 5 câu hỏi

H13 Trả lời câu hỏi "Ở H/s sẽ có thể trả lời câu H/s có thể trả lời câu hỏi Khi được hỏi "em ngủ 4 Trả lời hơn 30 câu hỏi Mới
đâu?" liên quan đến hỏi "Ở đâu?" liên quan "Ở đâu?" liên quan đến các ở đâu?" h/s sẽ trả lời 3 15 câu hỏi
các hoạt động ở nhà đến các hoạt động ở nhà hoạt động ở nhà hoặc ở "phòng ngủ"
hoặc ở trường hoặc ở trường trường hay không? 2 10 câu hỏi
1 Ít nhất 5 câu hỏi
H14 Điền tên vật khi biết H/s sẽ có thể điền từ còn H/s có thể điền từ còn thiếu "Một loại động vật là 4 ít nhất 20 lần điền trong 4 Xem phụ lục 14: Danh
chủng loại thiếu trong một đoạn câu trong một đoạn câu nêu tên là... chó, mèo", "con 3 lượtlần
10 hồiđiền
đáptrong 3 lượt sách các cụm từ cho trẻ
nêu tên vật/ví dụ cho một vật/ví dụ cho một chủng đi bằng... xe hơi, hồi đáp điền vào khi hội thoại liên
chủng loại các vật nhất loại các vật nhất định thuyền, máy bay" tưởng
định không? 2 5 lần điền trong 2 lượt hồi
đáp
1 2 lần điền trong 2 lượt hồi
đáp
H15 Cho nhiều phương H/s có thể kể ra rất nhiều H/s có thể liệt kê ra nhiều Khi được hỏi "Hãy kể 4 20 chủng loại trong 4 lượt Xem phụ lục 14: Danh
án trả lời khi biết vật trong cùng chủng loại vật trong cùng chủng lọai tên một số con vật", hồi đáp sách các cụm từ cho trẻ
chủng loại không? h/s nói: "ngựa, chó, điền vào khi hội thoại liên
bò". "Đồ ăn bao 3 10 chủng loại trong 3 lượt tưởng
gồm:", h/s trả lời "táo, hồi đáp
bột ngũ cốc, bánh kẹp 2 5 chủng loại trong 2 lượt
thịt, bánh piza" hồi đáp
1 2 chủng loại trong 2 lượt
hồi đáp
H16 Điền đặc tính khi Khi nghe tên vật, h/s có Khi nghe tên vật, h/s có thể Xe hơi có ... "bánh xe" 4 Điền được ít nhất 20 chỗ Xem phụ lục 14: Danh
biết tên vật thể điền từ còn thiếu điền từ còn thiếu trong một "còi", "cửa xe" với 2 câu trả lời sách các cụm từ cho trẻ
trong một đoạn câu nêu đoạn câu nêu đặc tính của điền vào khi hội thoại liên
đặc tính của vật vật không? (vd con chó có 3 10 chỗ với 2 câu trả lời tưởng
cái đuôi) 2 5 chỗ với 2 câu trả lời
1 2 chỗ với 2 câu trả lời
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 71
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm

H17 Điền tên vật khi biết Khi được biết đặc tính Khi được biết đặc tính của Con vật có đuôi là… 4 Điền được ít nhất 20 chỗ Xem phụ lục 14: Danh
đặc tính của vật của 1 vật, h/s sẽ có thể 1 vật, h/s sẽ có thể điền từ con chó - Cái có bánh với 2 câu trả lời sách các cụm từ cho trẻ
điền từ còn thiếu trong còn thiếu trong một đoạn xe là... Ôtô điền vào khi hội thoại liên
một đoạn câu nêu tên vật câu nêu tên vật không? 3 10 chỗ với 2 câu trả lời tưởng
(VD cái có bánh xe là ôtô) 2 5 chỗ với 2 câu trả lời
1 2 chỗ với 2 câu trả lời
H18 Điền tên chủng loại H/s sẽ có thể điền từ còn H/s sẽ có thể điền từ còn Xe hơi là vật ta ...đi, 4 Điền được ít nhất 20 chỗ Xem phụ lục 14: Danh
khi biết tên vật thiếu trong một đoạn câu thiếu trong một đoạn câu táo là 1 loại....... Quả, với 2 câu trả lời sách các cụm từ cho trẻ
nêu tên chủng loại của nêu tên chủng loại của một mèo là 1 loài....... điền vào khi hội thoại liên
một đồ vật nào đó đồ vật nào đó không? (VD động vật 3 10 chỗ với 2 câu trả lời tưởng
con chó là một con vật) 2 5 chỗ với 2 câu trả lời
1 2 chỗ với 2 câu trả lời
H19 Kể tên những đồ vật H/s có thể kể tên những H/s có thể kể tên đồ vật, Ra ngoài quan sát 1 4 kể lại hơn 2 vật 1 giờ sau Mới
sau khi quan sát đồ vật mà chúng đã quan hoạt động mà chúng quan chiếc xe cứu hỏa, sau khi đi quan sát về
sát trước đó sát trước đó được hay đó quay lại lớp và kể
không? tên những thứ đã quan 3 1 vật sau 10 phút đi quan
sát được ở ngoài sát về
2 1 vật sau 5 phút đi quan
sát về
1 1 vật ngay sau khi đi quan
sát về
H20 Kể tên những hoạt H/s có thể kể tên 1 hoạt H/s có thể kể tên hoạt động Ra ngoài và quan sát 4 kể lại hoạt động đó 1 tiếng Mới
động được quan sát động mà mình vừa quan mà mình vừa quan sát hay mọi người chơi bóng sau khi quan sát thấy
trước đó sát không? rổ, trở về và gọi tên
hoạt động mà h/s quan
sát khi ra ngoài. Thấy 3 10 phút sau khi quan sát
anh đọc sách trong thấy
phòng khách, đi vào
bếp và nói lại anh 2 5 phút sau khi quan sát
đang làm gì thấy
1 ngay sau khi quan sát thấy

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 72


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm

H21 Gọi tên người nhìn H/s có thể gọi tên người H/s có thể gọi tên người mà Ra ngoài và cùng chơi 4 Gọi tên được ít nhất 2 Mới
thấy trước đó mà mình trông thấy trước mình trông thấy trước đó với h/s khác trong hộp người 1 tiếng sau khi quan
đó hay không? cát, về lớp và kể tên sát thấy
những h/s cùng chơi
trong hộp cát 3 1 người 10 phút sau khi
quan sát thấy
2 1 người 5 phút sau khi
quan sát thấy
1 1 người ngay sau khi quan
sát thấy
H22 Phát ngôn liên quan H/s sẽ có thể đưa ra một Khi xem ảnh và nghe 1 số Khi xem ảnh mọi 4 có nhận xét/bình luận về
đến vật cho xem số câu nhận xét có liên điều về tấm ảnh đó "họ người đi cắm trại 20 bức ảnh
(không tính tên vật) quan đến ảnh và vật hay đang cắm trại", h/s có nhận mang theo lò nướng
hoạt động (không tính xét về đồ vật, hoạt động (nhưng không thấy
tên vật) liên quan đến những điều thức ăn trong ảnh) và 3 có nhận xét/bình luận về
quan sát trong ảnh hay nói với HS "Họ đang 10 bức ảnh
không? cắm trại", HS sẽ nhận
xét chẳng hạn như:
"Họ đang nướng xúc 2 có nhận xét/bình luận về 5
xích và bánh kẹp thịt" bức ảnh
hay "Đừng sờ vào,
nóng đấy"
1 có nhận xét/bình luận về
1bức ảnh

H23 Trả lời câu hỏi "Cái H/s sẽ có thể trả lời một H/s sẽ có thể trả lời một Khi được hỏi "Con 4 Trả lời ít nhất 20 câu hỏi Mới
gì" liên quan đến lượt những câu hỏi liên lượt những câu hỏi liên thấy gì ở công viên?",
những đồ vật hay quan về những thứ đã quan về những thứ đã từng h/s trả lời "xích đu" 3 Trả lời được 10 câu hỏi
thấy ở chỗ công từng nhìn thấy ở những nhìn thấy ở những nơi công
2 Trả lời được 5 câu hỏi
cộng nơi công cộng cộng không?
1 Trả lời được 2 câu hỏi

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 73


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm

H24 Trả lời những câu H/s sẽ có thể trả lời một H/s sẽ có thể trả lời một Khi được hỏi "Con có 4 Trả lời ít nhất 20 câu hỏi Mới
hỏi "Cái gì" liên lượt những câu hỏi liên lượt những câu hỏi liên thể làm gì khi ở quầy
quan đến những quan đến những gì mình quan đến những gì mình có bán thức ăn", h/s trả 3 Trả lời ít nhất 10 câu hỏi
hoạt động mà h/s có có thể làm ở nơi công thể làm ở nơi công cộng lời "mua bánh", "Con
thể ở nơi công cộng cộng không? có thể làm gì ở công
viên?" h/s sẽ trả lời 2 Trả lời ít nhất 5 câu hỏi
"trượt cầu trượt"
1 Trả lời 2 câu hỏi

H25 Trả lời những câu H/s sẽ có thể trả lời H/s sẽ có thể trả lời những Khi được hỏi "Em 4 Trả lời ít nhất 30 câu hỏi Mới
hỏi "Ở đâu" liên những câu hỏi "Ở đâu" câu hỏi "Ở đâu" liên quan mua sữa ở đâu?" h/s sẽ
quan đến những liên quan đến những hoạt đến những hoạt động, sự trả lời "Cửa hàng tạp 3 Trả lời ít nhất 15 câu hỏi
hoạt động, sự vật động, sự kiện thường kiện thường thấy ở nơi hóa", "em chơi hộp cát
thường thấy ở nơi thấy ở nơi công cộng công cộng không? ở đâu?, "ở trường" 2 Trả lời ít nhất 10 câu hỏi
công cộng
1 ít nhất 5 câu hỏi

H26 Trả lời những câu H/s sẽ có thể trả lời H/s có thể trả lời những câu Khi được hỏi "Hãy liệt 4 20 chủng loại với 3 đáp án
hỏi có nhiều đáp án những câu hỏi có nhiều hỏi có nhiều đáp án liên kê những thứ mà em
về cộng đồng quanh đáp án về cộng đồng quan đến những dịch vụ ở có thể mua ở quầy tạp 3 10 chủng loại với 3 đáp án
mình quanh mình nơi công cộng không? hóa càng nhiều càng
(VD: Em có thể mua gì ở tốt", h/s sẽ nói "chuối,
cửa hàng tạp hóa?") thịt, sữa, bánh mì, 2 5 chủng loại với 2 đáp án
gạo"
1 2 chủng loại với 2 đáp án

H27 Nói tên chủng loại H/s sẽ có thể xác định H/s sẽ có thể xác định được Khi nghe "táo, chuối, 4 20 chủng loại khi biết ít
khi biết tên nhiều được chủng loại khi biết chủng loại khi biết 2 hay lê đều là..., h/s sẽ trả nhất 2 vật trong chủng loại
vật thuộc chủng loại 2 vật thuộc chủng loại đó hơn các vật thuộc chủng lời "trái cây", "đồ ăn" đó
đó loại đó không? hay "thứ ăn được"
3 10 chủng loại
2 5 chủng loại
1 2 loại khi biết ít nhất 2 vật
trong chủng loại đó

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 74


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm

H28 Trả lời những câu H/s sẽ có thể trả lời H/s có thể trả lời những câu "Đến lượt ai?" "Giày 4 Trả lời trên 50 câu hỏi
hỏi "Ai/của ai" những câu hỏi "Ai/của hỏi "Ai/của ai" hay không? này của ai?" "Khi ốm 3 25 câu hỏi
ai" con sẽ đến gặp ai?"
"Ai dập tắt lửa?" 2 10 câu hỏi
1 trả lời ít nhất 5 câu hỏi
H29 Trả lời câu hỏi "Khi H/s sẽ có thể trả lời H/s có thể trả lời những câu "Con ngủ khi nào?". 4 Trả lời ít nhất 50 câu
nào" những câu hỏi "khi nào" hỏi "khi nào" hay không? "Con ăn khi nào?" 3 25 câu
2 10 câu
1 Ít nhất 5 câu
H30 Phân biệt câu hỏi về Khi thảo luận về một vật H/s có thể trả lời những câu Con đi mua sữa ở 2 Có thể trả lời được ít nhất Mới
đồ vật với câu hỏi hay 1 hoạt động, h/s biết hỏi "Cái gì", "Ai", "Khi đâu? Ai đưa con đến 4 loại câu hỏi theo bất cứ
về hoạt động phân biệt các dạng câu nào", "Ở đâu", "Ai" kể cả cửa hàng? Con có thể trình tự nào
hỏi "Cái gì", "Ở đâu", khi được hỏi theo thứ tự bất mua đồ ăn gì ở đó?
"Ai" hay "Khi nào" kỳ hay không? Khi nào thì con đi?
Quả táo màu gì? Mình 1 Có thể trả lời được ít nhất
lấy táo ở đâu? Chúng 2 loại câu hỏi theo bất cứ
ta làm gì với táo? trình tự nào

H31 Trả lời những câu H/s sẽ có thể trả lời H/s có thể trả lời những câu "Đâu là con thú?". 4 Trả lời ít nhất 50 câu hỏi
hỏi "Cái nào" những câu hỏi "cái nào" hỏi "Cái nào" hay không? "Cái nào là giày?". 3 25 câu hỏi
"Con nào là con chó?"
2 10 câu hỏi
1 Ít nhất 5 câu hỏi
H32 Trả lời câu hỏi "Như H/s sẽ có thể trả lời câu H/s có thể trả lời câu hỏi Con làm thế nào để đi 4 Trả lời ít nhất 50 câu hỏi
thế nào" hỏi "Như thế nào" "Như thế nào" được đến trường? 3 25 câu hỏi
không?
2 10 câu hỏi
1 Ít nhất 5 câu hỏi
H33 Trả lời những câu H/s có thể trả lời được H/s có thể trả lời những câu Tại sao em lại rửa 4 Trả lời ít nhất 50 câu hỏi
hỏi "Tại sao" những câu hỏi "Tại sao" hỏi "Tại sao" được hay tay?, Tại sao em ngủ? 3 25 câu hỏi
không"?
2 10 câu hỏi
1 Ít nhất 5 câu hỏi

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 75


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm

H34 Mô tả các bước H/s có thể mô tả các H/s có thể gọi tên các bước Khi được hỏi "Em rửa 4 ít nhất 5 bước trong 2 hay
trong sinh hoạt bước trong sinh hoạt trong sinh hoạt hàng ngày tay như thế nào? H/s hơn các chuỗi hành động
thường ngày hàng ngày hay không? sẽ trả lời" đi đến bồn,
mở vòi nước, xát xà 3 4 bước trong 1 chuỗi hành
phòng vào tay..." động
2 3 bước trong 1 chuỗi hành
động
1 2 bước trong 1 chuỗi hành
động
H35 Nói tên hành động H/s có thể gọi tên hành H/s có thể gọi tên hành Khi được hỏi "cô đang 4 Trả lời ít nhất 20 câu hỏi
khi biết trình tự các động khi biết trình tự các động khi biết trình tự các làm gì?" và nghe tả
bước bước bước không? "Đến bồn nước, mở 3 Trả lời ít nhất 10 câu hỏi
vòi nước, làm ướt tay,
cầm xà phòng..." h/s 2 Trả lời ít nhất 5 câu hỏi
sẽ trả lời "rửa tay"
1 Trả lời 2 câu hỏi

H36 Nói tên đồ vật khi H/s có thể nói tên đồ vật H/s có thể nói tên đồ vật Khi nghe miêu tả "Nó 4 Trả lời ít nhất 20 câu hỏi Có chỉnh sửa
biết chức năng, đặc khi biết nhiều khía cạnh khi biết nhiều khía cạnh về giòn, để ăn, mặn, ở 3 Trả lời ít nhất 10 câu hỏi
tính hay chủng loại về vật đó (vd chức năng, vật đó (vd chức năng, đặc trong túi...", h/s sẽ trả
(nhiều đặc tính) đặc tính, chủng loại) tính, chủng loại) không? lời "khoai tây chiên" 2 Trả lời ít nhất 5 câu hỏi
1 Trả lời 2 câu hỏi
H37 Hội thoại liên tưởng H/s biết lắc/gật đầu hoặc H/s có biết lắc/gật đầu hoặc Khi được hỏi "tôi có 4 Trả lời ít nhất 50 câu hỏi
với dạng câu hỏi nói "có/không" để trả lời nói "có/không" để trả lời thể mua ga ở tiệm giày 3 25 câu hỏi
Có/Không :có thể, các câu hỏi về một vật các câu hỏi về một vật hay không?", H/s sẽ trả lời
có phải, ...sẽ….phải hay hoạt động không hoạt động không hiện hữu "không" 2 10 câu hỏi
không hiện hữu không? (VD chó có biết 1 Ít nhất 5 câu hỏi về những
bay không?) vật không hiện hữu

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 76


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm

H38 Trả lời câu hỏi có 2 H/s có thể có nhiều đáp HS có biết trả lời câu hỏi Khi được hỏi kể tên 1 4 4 đáp án với 5 câu hỏi
tiêu chí quan trọng án cho những câu hỏi có đòi hỏi phải chỉ ra một vài vài món ăn nóng, h/s khác nhau
(câu hỏi phức hợp 2 thông số trọng yếu vật đạt ít nhất 2 tiêu chí sẽ nói "bánh piza,
có nhiều đáp án) nhất định không? (vd một spaghetti…" 3 3 đáp án cho 4 câu hỏi
vài con vật sống ở nông khác nhau
trại) 2 2 đáp án cho 3 câu hỏi
khác nhau
1 2 đáp án cho 1 câu hỏi
H39 Trả lời những câu H/s có thể có nhiều đáp H/s có thể có những câu trả Khi được yêu cầu kể 4 4 đáp án cho 5 câu hỏi
hỏi có 3 tiêu chí án cho những câu có 3 lời cho câu hỏi đòi hỏi phải tên con vật to lớn ở khác nhau
quyết định (câu hỏi tiêu chí quyết định kể được vài vật đáp ứng trang trại, HS nói
phức hợp với nhiều được ít nhất 3 tiêu chí nhất "ngựa, và bò" 3 3 đáp án cho 4 câu hỏi
đáp án) định (vd con vật to lớn ở khác nhau
vườn thú) 2 2 đáp án cho 3 câu hỏi
khác nhau
1 2 đáp án cho 1 câu hỏi
khác nhau
H40 Mô tả đồ vật H/s sẽ có thể mô tả đồ H/s sẽ có thể mô tả đồ vật Khi yêu cầu HS mô tả 2 có thể mô tả ít nhất 20 đồ Mới
vật bằng cách kể ra bạn bằng cách kể ra bạn có thể 1 chiếc xe hơi, h/s có vật, kể được ít nhất 3 chi
có thể làm gì với vật đó, làm gì với vật đó, kể vài thể nói "cô dùng xe đi tiết liên quan đến đồ vật
kể vài đặc tính và chủng đặc tính và chủng loại của các nơi, nó có bánh (không tính tên vật)
loại của vật đó vật đó không? xe, và cô đỗ nó ở
gara". "Ngũ cốc là
thứ ta ăn buổi sáng, 1 Có thể mô tả ít nhất 10 đồ
cho vào bát và đổ sữa vật, kể ra 2 chi tiết liên
vào" quan đến đồ vật (không
tính tên vật)

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 77


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm

H41 Mô tả các bước HS có thể kể bước HS có thể kể bước nào Khi được hỏi "em làm 4 Kể các bước trước và sau
theo trình tự trước nào xảy ra trước/sau xảy ra trước/sau bước gì trước khi ăn trưa?" trong 10 hoạt động khác
sau trong sinh bước nào theo trình tự nào theo trình tự trong h/s sẽ nói "rửa tay", nhau
hoạt thường ngày trong sinh hoạt thường sinh hoạt thường ngày khi được hỏi "Ăn trưa 3 Kể các bước trước và sau
ngày không? xong em làm gì", h/s trong 5 hoạt động khác
sẽ nói "đổ rác" nhau

2 Kể một bước trước và sau


trong 2 hoạt động khác
nhau

1 Kể một bước trước và sau


trong 1 hoạt động

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 78


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm

H42 Trả lời những câu H/s sẽ trả lời những câu H/s có thể trả lời những câu Khi đến trường... Em 4 Trả lời 4 câu hỏi liên quan
hỏi liên quan đến hỏi đòi hỏi câu trả lời có hỏi liên quan đến những sự có thể nói em ăn sáng đến quá khứ hoặc tương
những sự kiện liên quan đến những sự kiện trong quá khứ và với gì không? Em có lai cách đó 1 tháng
trong quá khứ và kiện trong quá khứ và tương lai được hay không? thể cho cô biết em sẽ
tương lai tương lai làm gì cuối tuần này 3 Trả lời 2 câu hỏi liên quan
không? đến quá khứ hoặc tương
lai cách đó 1 tháng

2 Trả lời 2 câu hỏi liên quan


đến quá khứ hoặc tương
lai cách đó 1 tuần

1 Trả lời 2 câu hỏi liên quan


đến quá khứ hoặc tương
lai trong ngày đó

H43 Duy trì hội thoại HS có thể duy trì hội H/s có tham gia vào hội 5 lần trao đổi giữa học 2 5 lần trao đổi qua lại về ít Có chỉnh sửa
với người lớn thoại về một chủ đề trao thoại không? sinh này và một h/s nhất 10 chủ đề gồm cả
hoặc bạn qua đổi lại được ít nhất 5 khác về trận đấu bóng việc h/s hỏi ít nhất 1 câu
lượt rổ hỏi mới hay 1 nhận xét
mới

1 3 lần trao đổi về ít nhất 5


chủ đề khác nhau
H44 Trả lời những câu H/s sẽ có thể trả lời H/s sẽ có thể trả lời những Lúc đầu khi được dạy 4 Ít nhất 20 câu hỏi mới
hỏi mới những câu hỏi khác với câu hỏi hơi khác với câu trả lời câu hỏi "Em
câu được dạy được dạy không? làm gì với chiếc xe
hơi" (đi), h/s cũng có 3 Ít nhất 10 câu hỏi mới
thể được hỏi tương tự 2 Ít nhất 5 câu hỏi mới
như: "Em cho cô biết 1 Ít nhất 2 câu hỏi mới
xe hơi làm gì?" hay
H45 Trả lời những câu H/s sẽ có thể trả lời H/s có thể trả lời những câu Khi được
"xe hơi đểhỏi
làm"Em
gì?"cho 4 ít nhất 20 câu hỏi
hỏi về tại những những câu hỏi liên quan hỏi liên quan đến những sự cô biết em sẽ làm gì
sự kiện hiện tại đến những sự kiện hiện kiện hiện tại ở quanh mình vào 4 tháng 7 này?, 3 ít nhất 10 câu hỏi
tại không? h/s sẽ trả lời "xem 2 ít nhất 5 câu hỏi
pháo hoa"
1 ít nhất 2 câu hỏi

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 79


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm

H46 Trả lời câu hỏi có H/s sẽ có thể đưa ra H/s có thể đưa ra những Khi được hỏi "Em có 4 20 loại với 3 đáp án
nhiều đáp án liên nhiều đáp án cho những đáp án cho những câu hỏi thể cho cô biết em có
quan đến những câu hỏi liên quan đến liên quan đến những sự thể làm gì vào 4 tháng 3 10 loại với 3 đáp án
sự kiện hiện tại những sự kiện hiện tại kiện chung quanh mình hay 7 không? H/s sẽ trả lời
không? (VD:Em có thể làm "xem pháo hoa, ăn 2 5 loại với 2 đáp án
gì ở công viên?) tiệc"
1 2 loại với 1 hay 2 đáp án

H47 Trả lời câu hỏi có H/s sẽ có thể có nhiều H/s có thể đưa ra nhiều Khi được hỏi "Sáng 2 Có ít nhất 2 nhận xét cho ít Mới
nhiều đáp án đáp án cho những câu hỏi đáp án cho những câu hỏi nay khi chúng tôi đi nhất 3 chủ đề trong 1 buổi
trong những buổi về nhiều chủ đề trong về các chủ đề khác nhau vào thì có chuyện gì thảo luận kéo dài 20 phút
thảo luận nhóm thảo luận nhóm trong một buổi thảo luận xảy ra vậy? h/s sẽ nói
nhóm hay không? (VD: "Trời mưa", Jack bước
Sáng đó có chuyện gì xảy vào lớp, giầy của cậu
ra trên đường đến lớp vậy?) ướt hết, khi được hỏi
"Hôm qua chúng ta 1 Ít nhất 1 nhận xét cho ít
làm gì?" H/s sẽ trả lời nhất 2 chủ đề trong 1 buổi
"làm bánh ạ" thảo luận kéo dài 10 phút

H48 Kể lại/kể về trải H/s sẽ có thể kể một câu H/ có thể kể 1 câu truyện, H/s có thể tả chuyện 2 miêu tả ít nhất 5 sự kiện / Có chỉnh sửa
nghiệm của mình truyện hay mô tả 1 sự mô tả 1 sự kiện liên quan đi đến vườn thú gần câu chuyện có ít nhất 5
kiện liên quan đến 1 chủ đến 1 chủ đề hay không? đây nhất của mình phần
đề có ít nhất 5 phần (VD: chuyến tham quan (làm gì, ai ở đó?, nhìn
công viên gần đây nhất) thấy gì v.v...) h/s có 1 miêu tả ít nhất 1 sự kiện /
thể kể 1 câu truyện với câu chuyện có ít nhất 3
3 chú lợn con" v.v… phần

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 80


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm

H49 Giao tiếp một H/s có thể đưa ra những H/s có thể nhận xét một 2 Nhận xét 1 cách tự nhiên
cách tự nhiên câu nhận xét phù hợp cách tự nhiên trong khi nói trong khi nói chuyện hay
trong buổi thảo luận hay chuyện hay thảo luận hay thảo luận ít nhất 10 lần
nói chuyện không? mỗi ngày

1 Nhận xét 1 cách tự nhiên


trong khi nói chuyện hay
thảo luận ít nhất 10 lần
một tuần (không cần nhắc)

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 81


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
I1 Phát âm những tiếng rõ HS tự nói nhiều âm bao gồm cả từ có HS có tự nói được nhiều âm bao 4 HS thường xuyên tự Có chỉnh
ràng nghĩa gồm cả từ có nghĩa? nói các từ hoặc âm có sửa
nghĩa tổng cộng ít
nhất là 10 phút/giờ

3 tổng cộng 5 phút/giờ


2 tổng cộng 2 phút/giờ
1 âm có nghĩa tổng
cộng ít nhất 10
phút/ngày

I2 Tự động nói thành chữ Học sinh sẽ tự động nói nhiều chữ Học sinh có tự động nói nhiều chữ 4 tự động khoảng 30
hay nghe gần giống lời hay nhiều âm thanh giống lời nói hay nhiều âm thanh giống chữ chữ 1 giờ (bao gồm ít
nói không? nhất 5 chữ khác
nhau)

3 trung bình ít nhất 10


chữ 1 giờ
2 trung bình ít nhất 1
chữ 1 giờ
1 ít nhất 5 chữ 1 ngày
I3 Tự động nói thành câu Học sinh sẽ tự động nói nhiều câu Học sinh có tự động nói thành câu 4 Tự đông nói trung
không? bình 30 nhóm từ 1
ngày (bao gồm ít
nhất 5 từ khác nhau)

3 trung bình 10 nhóm


từ 1 ngày
2 trung bình 5 nhóm từ
1 ngày
1 tự động nói trung
bình 1 nhóm từ 1
ngày

NGÔN NGỮ TỰ PHÁT Trang 82


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
I4 Hát bài hát theo mẫu Học sinh sẽ tự động hát theo những Học sinh có tự hát bài hát cùng với 4 hát ít nhất 2 câu từ 5
người đang hát khác những người học sinh khác không? bài hát
3 hát 1 câu từ 5 bài hát

2 hát 1 câu từ 2 bài hát

1 hát 1 câu từ 1 bài hát

I5 Hát bài hát Học sinh sẽ tự động hát mà không có Học sinh có thể cung cấp thông tin 4 hát ít nhất 2 nhóm từ
ai hát trước về bản thân mình hay không? 5 bài hát
3 1 nhóm từ từ 5 bài
hát
2 hát 1 nhóm từ từ 2
bài hát
1 1 từ từ 1 bài hát
I6 Tự động lập lại tiếng nói Học sinh sẽ tự động lập lại những từ Học sinh có tự động lập lại những từ 2 tự nhắc lại lời của
do người khác nói do người khác nói hay không người khác ít nhất 5
lần một ngày

1 tự nhắc lại lời của


người khác ít nhất 5
lần một tuần

I7 Tự động yêu cầu Học sinh sẽ tự động yêu cầu đồ vạt, Học sinh có tự động yêu cầu đồ vật, 2 tự yêu cầu ít nhất 10
hành động hay 1 sinh hoạt nào đó hành động hay một sinh hoạt nào đó vật/hành động một
hay không? ngày

1 tự yêu cầu ít nhất 10


vật/hành động một
tuần

NGÔN NGỮ TỰ PHÁT Trang 83


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
I8 Tự động đặt tên Học sinh sẽ tự động đặt tên cho đồ Học sinh có tự động đặt tên cho đồ 2 tự gọi tên sự vật,
vật, hành động hay sự kiện vật, hành động hay sự kiện hay hành động, hay sự
không? kiện ít nhất 10
vật/ngày

1 tự gọi tên sự vật,


hành động, hay sự
kiện ít nhất 10
vật/tuần

I9 Trò chuyện tự nhiên Học sinh sẽ tự động thêm vào những Học sinh sẽ tự động thêm vào những 2 tự bình phẩm khi
ý kiến có liên quan đến 1 mẩu đối ý kiến có liên quan đến 1 mẩu đối đang đối thoại hay
thoại hay đàm thoại đang xảy ra thoại hay đàm thoại đang xảy ra hay tranh luận ít nhất 10
không? lần/ngày

1 tự bình phẩm khi


đang đối thoại hay
tranh luận ít nhất 10
lần/tuần

NGÔN NGỮ TỰ PHÁT Trang 84


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi
điểm chú

J1 Số lượng trung bình các HS có thể nói đoạn câu hoặc cả Số lượng trung bình các từ Cậu bé đang về nhà 4 cụm từ / câu gồm 5 từ
từ trong câu trả lời câu bao gồm tới 5 từ trong cụm từ hay câu mà học hay hơn
sinh dùng khi nói là bao nhiêu ?
3 4 từ
2 3 từ
1 2 từ
J2 Cú pháp (trật tự các từ) Học sinh biết kết hợp các từ Học sinh sắp xếp các từ đúng danh từ + tính từ: Quả 4 câu gồm ít nhất 4 từ
thành cụm từ / câu theo đúng trật tự khi nói thành cụm từ / bóng đỏ, danh từ + động đúng trật tự
trật tự từ (td: danh từ + tính từ, câu không? từ: cậu bé đang chạy, mạo
động từ + trạng từ, danh từ + từ: cậu bé đang chạy 3 thỉnh thoảng nói câu 4
động từ) từ đúng trật tự
2 thỉnh thoảng nói câu 3
từ đúng trật tự
1 thỉnh thoảng nói câu 2
từ đúng trật tự
J3 Mạo từ Học sinh sẽ có thể dùng mạo từ Học sinh có dùng mạo từ (td một con chó, một quả 2 thường dùng mạo từ
(td "cái" bàn) khi nói thành câu / "cái" bàn) khi nói thành câu / táo, con lợn đúng chỗ
cụm từ cụm từ không?
1 thỉnh thoảng dùng mạo
từ đúng chỗ
J4 Động từ - hiện tại tiếp Học sinh biết diễn tả thì hiện tại Học sinh có biết diễn tả thì hiện đang ăn, đang ngủ, đang 2 thường biết thêm từ
diễn (ĐANG) tiếp diễn bằng cách thêm từ tại tiếp diễn bằng cách thêm từ rửa mặt ĐANG vào trước động
ĐANG vào trước động từ ĐANG vào trước động từ từ đúng ngữ cảnh
không?
1 có lúc biết thêm từ
ĐANG vào trước động
từ đúng ngữ cảnh

J5 Số nhiều Học sinh biết thêm từ CÁC, Học sinh có biết thêm từ CÁC, những cái nón, 2 luôn thêm từ
NHỮNG… vào trước danh từ NHỮNG… vào trước danh từ những con mèo NHỮNG/CÁC trước
để chỉ số nhiều để chỉ số nhiều không? danh từ đúng ngữ cảnh

1 có lúc thêm từ
NHỮNG/CÁC trước
danh từ đúng ngữ cảnh

CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 85


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi
điểm chú

J6 Động từ - thời quá khứ HS biết dùng từ ĐÃ trước động HS có biết dùng từ ĐÃ trước bơi - đã bơi 2 thường dùng từ ĐÃ
từ để diễn tả thời quá khứ động từ để diễn tả thời quá khứ trước động từ đúng ngữ
không? cảnh

1 có lúc dùng từ ĐÃ
trước động từ đúng ngữ
cảnh

J7 Nói tắt HS biết dùng từ tắt trong câu / HS có biết dùng từ tắt trong câu 2 luôn dùng từ tắt đúng
cụm từ khi nói (vd Bà ấy - Bả) / cụm từ khi nói (vd Bà ấy - Bả) ngữ cảnh
không?
1 có lúc dùng từ tắt đúng
ngữ cảnh
J8 Chia trợ động từ đúng KHÔNG ÁP DỤNG VỚI TIẾNG VIỆT
ngôi
J9 Động từ - thì quá khứ KHÔNG ÁP DỤNG VỚI TIẾNG VIỆT
thường
J10 Sở hữu cách Học sinh biết dùng từ CỦA để Học sinh có biết dùng từ CỦA Xe của bố… đuôi của con 2 thường dùng từ CỦA
diễn tả sở hữu cách để diễn tả sở hữu cách không? mèo để diễn tả sở hữu cách
đúng ngữ cảnh

1 có lúc dùng từ CỦA để


diễn tả sở hữu cách
đúng ngữ cảnh

J11 Thể phủ định Học sinh biết dùng từ KHÔNG Học sinh có biết dùng từ Không làm, sẽ không làm, 2 thường dùng thể phủ
để nói phủ định trong câu / cụm KHÔNG để nói phủ định trong không làm được định đúng ngữ cảnh
từ câu / cụm từ không?
1 có lúc dùng thể phủ
định đúng ngữ cảnh
J12 Từ chỉ nơi chốn Học sinh biết diễn đạt nơi chốn Học sinh có biết diễn đạt nơi ĐÂY - KIA 2 thường dùng định từ
(ĐÂY, KIA) khi nói cả câu / chốn (ĐÂY, KIA) khi nói cả đúng ngữ cảnh
cụm từ câu / cụm từ không?
1 có lúc dùng định từ
đúng ngữ cảnh

CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 86


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi
điểm chú

J13 Thì tương lai Học sinh biết dùng từ SẼ để Học sinh có biết dùng từ SẼ để Tôi sẽ về… 2 thường dùng từ SẼ để
diễn đạt thì tương lai trong câu / diễn đạt thì tương lai trong câu / chỉ thì tương lai đúng
cụm từ (vd tôi sẽ về) cụm từ (vd tôi sẽ về) không? ngữ cảnh

1 có lúc dùng từ SẼ để
chỉ thì tương lai đúng
ngữ cảnh

J14 Từ nối Học sinh biết dùng từ nối để kết Học sinh có biết dùng từ nối để chó và mèo; mẹ hay bố; 2 thường dùng từ nối
nối từ và câu (nhưng, nếu, vì, kết nối từ và câu hay không? ấm nhưng không nóng phần lớn thời gian đúng
chỉ, khi, và, bởi vì, sau đó, chỉ chỗ
khi, hoặc là, không mà cũng
không…) 1 có lúc dùng từ nối đúng
chỗ
J15 Số nhiều bất quy tắc KHÔNG ÁP DỤNG VỚI TIẾNG VIỆT

J16 Từ so sánh Học sinh biết dùng các tiền Học sinh có biết dùng tiền to hơn… to nhất. 2 thường dùng các tiền
tố/hậu tố HƠN/KÉM/NHẤT tố/hậu tố HƠN/KÉM/NHẤT tố/hậu tố này để thể
kèm với tính từ để thể hiện cấp kèm với tính từ để thể hiện cấp hiện cấp so sánh đúng
so sánh so sánh không? (vd to hơn, kém ngữ cảnh
vui hơn,bé nhất…)
1 có lúc dùng các tiền
tố/hậu tố này để thể
hiện cấp so sánh đúng
ngữ cảnh

J17 Định từ HS biết dùng định từ (đây, kia, HS có biết dùng định từ (đây, 2 thường dùng định từ để
này, đó) để chỉ rõ các vật trong kia, này, đó) để chỉ rõ các vật chỉ rõ các vật đúng ngữ
câu nói / cụm từ trong câu nói / cụm từ không? cảnh

1 có lúc dùng định từ để


chỉ rõ các vật đúng ngữ
cảnh

CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 87


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi
điểm chú

J18 Nêu mức độ chắc chắn HS biết dùng các từ/cụm từ để HS có biết dùng các từ/cụm từ tôi nghĩ tôi đã vẽ xong.. 2 thường dùng các từ
của lời nói nêu mức độ chắc chắn của lời để nêu mức độ chắc chắn của tôi đoán là, tôi biết là, tôi khẳng định mức độ
mình nói (vd tôi nghĩ là, đoán lời mình nói (vd tôi nghĩ là, tin là, có lẽ, có vẻ như là chắc chắn của lời mình
là, biết là, tin là…) đoán là, biết là, tin là…) không? nói khi cần

1 có lúc dùng các từ


khẳng định mức độ
chắc chắn của lời mình
nói

J19 Dùng từ định lượng HS biết dùng các từ/cụm từ định HS có biết dùng các từ định Tôi muốn tất cả xe tải, 2 thường dùng các từ chỉ
trong lời nói lượng trong lời nói (vd tất cả, lượng trong lời nói không? tất cả, thỉnh thoảng, không định lượng khi cần
một vài, thỉnh thoảng, không bao giờ, luôn luôn…
bao giờ, một, luôn luôn) 1 có lúc dùng các từ chỉ
định lượng khi cần
J20 Diễn tả thái độ trong lời HS biết dùng từ/cụm từ để diễn HS có biết dùng từ/cụm từ để tôi rất tiếc khi nghe tin 2 thường dùng từ để diễn
nói tả thái độ trong lời nói (vd Tôi diễn tả thái độ trong lời nói anh bệnh, rất buồn là tôi tả thái độ trong lời nói
lấy làm tiếc phải báo cho anh không? không đến được, tôi mừng khi cần
biết là, Xin lỗi nhưng…, Tôi rất là anh đã đi cùng
vui được nói là…) 1 có lúc dùng từ để diễn
tả thái độ trong lời nói
khi cần

CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 88


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
K1 Khám phá đồ chơi quanh Học sinh sẽ tích cực khám Học sinh có tích cực 2 chơi 1 hay nhiều loại đồ chơi ít
mình phá nhiều loại đồ chơi quanh khám phá đồ chơi nhất 2 phút trong khoảng thời
mình quanh mình hay gian 10 phút
không?
1 cầm và/hay chơi ít nhất 1 món
đồ chơi trong vòng 10 phút
K2 Cho phép người khác HS chịu để người lớn và trẻ 2 cho phép người lớn và các trẻ Mới
được sờ/chơi đồ chơi khác ngồi gần khi đang chơi khác thỉnh thoảng được chơi đồ
đồ chơi và cho phép người chơi khi HS đang chơi
khác thỉnh thoảng chơi đồ
chơi trong khi tương tác 1 cho phép trẻ khác được ngồi gần
khi đang chơi đồ chơi
K3 Các hoạt động độc lập HS có thể tham gia vào các HS có thể tham gia vào Chơi bóng rổ, cầu 4 chọn và tham gia ít nhất 3 hoạt Có chỉnh sửa
bên ngoài hoạt động độc lập phù hợp các hoạt động độc lập trượt, xích đu, xe trẻ động trong vòng ít nhất 15 phút
bên ngoài phù hợp bên ngoài em, hộp cát, v.v…
không? 3 3 hoạt động trong 10 phút
2 2 hoạt động trong 10 phút
1 2 hoạt động trong 5 phút
K4 Tham gia các hoạt động HS có thể tham gia vào các HS có thể tham gia vào Xem sách hoặc video, 4 chọn và tham gia chơi ít nhất 3
vui chơi độc lập trong hoạt động độc lập phù hợp các hoạt động độc lập nghe nhạc, giải đố xếp trò trong ít nhất 15 phút
phòng trong phòng phù hợp trong phòng hình
không? 3 3 trò trong 10 phút
2 2 trò trong 10 phút
1 2 trò trong 5 phút
K5 Biết chơi và sử dụng đồ HS tích cực chơi đồ chơi HS có tích cực chơi đồ 2 chơi ít nhất 2 đồ chơi đúng tính
chơi đúng tính năng đúng tính năng chơi không? năng mà không cần nhắc trong ít
nhất 10 phút

1 chơi ít nhất 1 đồ chơi đúng tính


năng trong ít nhất 10 phút đôi
khi còn phải nhắc

VUI CHƠI Trang 89


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
K6 Chơi độc lập với đồ chơi Học sinh sẽ có thể nói Học sinh có thể nói 4 trong lúc chơi độc lập, có tham
và có đối đáp bằng lời chuyện khi chơi các trò chơi chuyện trong khi chơi gia đối đáp bằng lời ít nhất 10
một mình một mình không? lần trong vòng 20 phút

3 5 lần đối đáp


2 2 lần đối đáp
1 1 lần trong 20 phút
K7 Tương tác nhiều lần với Học sinh sử dụng đồ chơi Học sinh có tương tác Đẩy ôtô đồ chơi 4 tự chơi ít nhất 5 trò với 5 loại đồ
đồ chơi theo 1 chủ đề đúng chủ đề (VD đồ nhà bếp, (nhiều lần) với đồ chơi xuống dốc, giả vờ đổ chơi
búp bê, các nhân vật hành đúng chủ đề hay xăng vào xe, cho xe
động) không? vào nhà xe. Giả vờ tổ 3 ít nhất 5 trò với 2 loại đồ chơi
chức tiệc trà 2 ít nhất 5 trò với 1 loại đồ chơi
1 ít nhất 2 trò với 1 loại đồ chơi
K8 Chơi tương tác với các Học sinh sẽ có thể tham gia Học sinh có biết chơi 4 tương tác với các bạn và đồ Có chỉnh sửa -
bạn các trò chơi tương tác cùng với bạn không? chơi trong vòng 10 phút (có biết bỏ phần cho
các bạn yêu cầu) phép người
khác đến gần,
3 tương tác với các bạn và đồ cho phép các
chơi trong vòng 5 phút (có biết bạn khác đến
yêu cầu) gần khi đang
chơi đồ chơi
2 cho bạn đồ chơi khi bạn xin và
nhận đồ chơi khi bạn cho mình
1 nhận đồ chơi bạn cho

VUI CHƠI Trang 90


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
K9 Chơi tương tác với nhiều HS tham gia chơi tương tác HS có chơi với một số 4 chơi tương tác với ít nhất 8 bạn Mới
bạn với nhiều bạn bạn, trong nhóm hoặc (với từng bạn hoặc trong cả
với từng bạn không? nhóm)

3 chơi tương tác với ít nhất 6 bạn


(với từng bạn hoặc trong cả
nhóm)

2 chơi tương tác với ít nhất 4 bạn


(với từng bạn hoặc trong cả
nhóm)

1 chơi tương tác với ít nhất 2 bạn


(với từng bạn hoặc trong cả
nhóm)

K10 Đóng giả các tình huống HS chơi đóng vai các nhân HS có biết đóng giả 4 biết đóng giả ít nhất 10 nhân vật Có chỉnh sửa
xã hội vật hoặc các hoạt động làm một người nào đó hoặc 10 hoạt động
hoặc một hoạt động
nào đó (mẹ, bố, chó, 3 ít nhất 5 nhân vật hoặc hoạt
bác sỹ, rót mời uống động
chè, mặc quần áo đi 2 ít nhất 2 nhân vật hoặc hoạt
chơi)? động
1 ít nhất 1 nhân vật hoặc hoạt
động
K11 Vừa chơi đồ chơi vừa nói Học sinh sẽ yêu cầu đồ vật Học sinh có nói về 4 trong khi chơi với bạn, đối đáp
chuyện với bạn cùng lứa hay hành động, gọi tên đồ những việc mình đang ít nhất 10 lần trong vòng 10
vật và hành động, và có làm khi chơi với trẻ phút
những bình luận khi chơi khác không?
3 5 lần đối đáp trong 10 phút
2 2 lần đối đáp trong 10 phút
1 1 lần đối đáp trong 10 phút

VUI CHƠI Trang 91


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
K12 Chơi bóng trò đơn giản HS biết tự chơi các trò lăn, HS có biết tự chơi lăn, lăn, ném, đá bóng cho 4 tự chơi bóng được ít nhất 3 trò Mới
ném, đá và đập bóng với một ném, đá và đập bóng bạn với bạn trong 5 lượt (đợi bạn
bạn được 5 lượt với bạn không? ném bóng cho, chờ xem bạn đã
sẵn sàng bắt bóng chưa)

3 tự chơi bóng được ít nhất 2 trò


trong ít nhất 3 lượt
2 1 trò nếu thỉnh thoảng ta nhắc
bé quan sát xem bạn đã sẵn sàng
bắt bóng chưa HOẶC để ý bạn
sắp làm gì

1 1 trò nếu thỉnh thoảng ta nhắc


bé quan sát xem bạn đã sẵn sàng
bắt bóng chưa VÀ để ý bạn sắp
làm gì

K13 Chơi phối hợp với bạn HS để bạn hướng dẫn chơi HS có để bạn hướng Lăn bóng nhanh hoặc 4 làm theo chỉ dẫn bạn nói cho và Mới
một hoạt động phối hợp (làm dẫn và hướng dẫn bạn chậm (tùy theo hành ám chỉ với ít nhất 4 trò
theo chỉ dẫn của bạn) khi chơi một hoạt động động hoặc theo yêu
phối hợp không? cầu của bạn chơi), cho 3 làm theo chỉ dẫn bạn nói cho và
dù bay lên và xuống ám chỉ với ít nhất 3 trò
theo hướng dẫn hoặc 2 làm theo chỉ dẫn bạn nói cho và
động tác của bạn chơi, ám chỉ với ít nhất 1 trò
làm "trợ lý" khi cùng
bạn xây nhà bằng các 1 làm theo chỉ dẫn bạn nói ra
khối, đu trên lốp theo trong ít nhất 1 trò mà không cần
cùng nhịp với bạn, nhắc nhiều
chuyển từ ném bóng

VUI CHƠI Trang 92


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
K14 Các trò chơi tương tác về HS chơi trò chơi tương tác HS có chơi trò chơi Chơi trò đuổi bắt, 4 có thể chơi được ít nhất 3 trò Mới
vận động đòi hỏi phải để ý hành động tương tác đòi hỏi phải chơi hội đồng tổng tương tác không cần trợ giúp
của người khác và điều chỉnh để ý hành động của cốc, chơi chạy tiếp
mức độ tham gia của mình người khác và điều sức, đá bóng chày 3 có thể chơi được ít nhất 2 trò
tùy theo hành vi của bạn chỉnh mức độ tham gia tương tác không cần trợ giúp
của mình tùy theo hành 2 chỉ cần nhắc đôi chút để tập
vi của bạn không? trung xem bao giờ đến lượt
mình HOẶC hoàn thành hành
động

1 có thể tham gia chơi nhưng cần


phải nhắc để tập trung xem bao
giờ đến lượt mình VÀ để hoàn
thành những việc cần thực hiện
khi chơi (không phải nhắc hoàn
toàn)

K15 Chơi cờ các loại HS biết chơi cờ với bạn HS có biết chơi cờ với Carryland, Uno, Go 4 chơi được ít nhất 3 loại cờ Có chỉnh sửa
bạn không? Fish, v.v… không cần giúp
3 chơi được ít nhất 2 loại cờ
không cần giúp
2 chỉ cần nhắc đôi chút để tập
trung xem bao giờ đến lượt
mình HOẶC hoàn thành hành
động

1 có thể tham gia chơi nhưng cần


phải nhắc để tập trung xem bao
giờ đến lượt mình VÀ để hoàn
thành những việc cần thực hiện
khi chơi (không phải nhắc hoàn
toàn)

VUI CHƠI Trang 93


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm Cách chấm điểm Ghi chú
số
L1 Cư xử thích hợp khi Học sinh sẽ có những hành Học sinh sẽ có thể ở gần bạn 4 cư xử thích hợp trong ít nhất 30
gần bạn học hay động giao tiếp đúng đắn khi học hay người thân mà không phút
anh chị gần bạn học hay người thân có những cử chỉ quấy phá hay
không? 3 trong 15 phút
2 trong 5 phút chỉ cần nhắc 1 lần
1 trong ít nhất 5 phút nhưng phải
nhắc nhở nhiều lần
L2 Nhận vật người Nhận vật yêu thích từ bạn và HS có nhận vật yêu thích từ 2 luôn đi đến và nhận vật đó từ bạn Có chỉnh sửa
khác cho anh chị bạn và anh chị không? và người lớn ở cách khoảng
2,5m

1 nhận vật đó từ bạn và người lớn


ở cách khoảng 1 m
L3 Chấp nhận/phản HS sẽ phản ứng đúng mực HS có phản ứng đúng mực nắm và cầm tay, giúp 2 sẵn lòng để bạn/anh chị và người Có chỉnh sửa
ứng đúng mực khi (VD không khóc hoặc không (VD không khóc hoặc không giải quyết rắc rối lớn sờ vào người một cách thiện
bạn và anh chị sờ tìm cách tránh xa) với những tìm cách tránh xa) với những chí và thường luôn hỗ trợ họ
vào người tiếp xúc thiện ý từ người khác tiếp xúc thiện ý từ người khác
(VD nắm và cầm tay, giúp (VD nắm và cầm tay, giúp
ngồi lên xích đu) ngồi lên xích đu) không? 1 cho phép người khác sờ vào một
cách thiện chí và hỗ trợ họ nếu
họ tiếp cận HS một cách thận
trọng

L4 Tỏ ra quan tâm đến HS sẽ để ý hay quan tâm đến HS có để ý hay quan tâm đến Xem các bạn chơi đồ 2 chú ý đến hành vi bằng lời hoặc
thái độ của người hành vi bằng lời hoặc hành hành vi bằng lời hoặc hành chơi hoặc giả vờ đóng hành động của bạn
khác động của bạn động của bạn không? vai một nhân vật yêu
thích của trẻ em 1 chú ý đến hành động của bạn

L5 Nhìn người khác để Học sinh sẽ nhìn người khác Học sinh có nhìn người khác 2 học sinh chủ động giao tiếp với
bắt chuyện (người lớn và bạn học) để bắt (người lớn và bạn học) để bắt người lớn và bạn học bằng cách
chuyện chuyện không? nhìn họ

1 học sinh chỉ thỉnh thoảng nhìn để


bắt chuyện

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 94


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm Cách chấm điểm Ghi chú
số
L6 Lại gần người khác Học sinh sẽ đến gần người Học sinh có đến gần người 2 thường xuyên lại gần và tìm cách Có chỉnh sửa
để giao lưu khác và tìm cách dùng hành khác và tìm cách dùng hành dùng hành động để rủ người
động để lôi cuốn người khác động để lôi cuốn người khác khác giao lưu
cùng giao lưu kể cả khi người cùng giao lưu kể cả khi người
đó không có vật hấp dẫn HS đó không có vật hấp dẫn HS 1 thỉnh thoảng lại gần và tìm cách
không? dùng hành động để rủ người
khác giao lưu

L7 Nhìn người khác HS sẽ nhìn người đối thoại HS có nhìn người sắp làm Chờ con búp bê trong 2 luôn nhìn một người đợi người Mới
đợi họ làm xong (chờ đợi) khi người đó sắp sửa một việc đem lại điều HS hộp nhô ra khi bạn quay đó lặp lại một hành động mong
một hành động yêu làm một hành động đem lại mong đợi (VD sắp thả bóng tay quay - chờ bạn xì muốn
thích điều HS muốn bay quanh phòng) không? hơi từ quả bóng để xác
bóng lượn quanh phòng 1 nếu được nhắc, HS sẽ nhìn một Có chỉnh sửa
người đợi người đó lặp lại một
hành động mong muốn

L8 Nghe và đáp ứng Học sinh sẽ có thể nghe và Học sinh có làm theo hướng Lại đây, ngồi xuống, 2 làm theo chỉ dẫn của người lớn
làm theo hướng dẫn đơn giản dẫn đơn giản hay không? quay lại… đứng lên và bạn học ít nhất 75% số lần
của 1 người khác
1 thường làm theo chỉ dẫn của
người lớn ít nhất 75% số lần
L9 Bắt chước bạn Học sinh sẽ chú ý để lặp lại Học sinh có chú ý đến hành Làm điệu bộ chân và 2 bắt chước các chuỗi động tác hay
những hành động và lời nói động của bạn hay không? tay khi hát hay nghe lời nói gồm nhiều bước của bạn
của bạn học nhạc học

1 bắt chước những động tác đơn


giản, một bước của bạn học
L10 Chào lại Học sinh sẽ đáp lại lời chào Học sinh có đáp lại lời chào nhắc nhở gián tiếp: 2 chào đáp lại bạn không cần nhắc
của người khác của người khác hay không? "Phải nói thế nào?"
1 chào đáp lại bạn nhưng còn phải
nhắc gián tiếp
L11 Dùng hành động Học sinh có đến gần và dùng Học sinh có đến gần và dùng 4 tự động giục nhiều lần
giục người khác hành động giục người khác hành động giục người khác 3 thỉnh thoảng tự động giục nhiều
làm 1 việc làm việc gì đó làm việc gì đó hay không? lần
2 tự động giục chỉ một lần
1 giục chỉ 1 lần nếu được nhắc

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 95


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm Cách chấm điểm Ghi chú
số
L12 Hưởng ứng khi có HS sẽ hồi đáp đúng mực khi HS có hưởng ứng nếu bạn tìm Bạn rủ tham gia chơi 2 sẵn sàng tham gia các trò bạn rủ
bạn lại gần và tìm có bạn lại gần và tìm cách giao cách rủ giao lưu không? (VD trò "Hội đồng tổng cốc" một cách vui vẻ
cách giao lưu lưu (VD chơi đồ chơi hay trò chơi đồ chơi, trò chơi, tham và HS sẽ ngồi tham gia
chơi, tham giao một hoạt động gia một hoạt động ngoài trời) cùng 1 nếu bạn tiếp cận một cách thận
bên ngoài) trọng, sẽ tham gia một số trò bạn
rủ

L13 Cùng chơi - cho bạn HS đồng ý để người khác HS có đồng ý để người khác Để người khác lấy đồ 2 luôn đồng ý không cần nhắc
khác đồ của mình dùng đồ vật HS đang dùng dùng đồ vật HS đang dùng của mình 1 đồng ý khi được nhắc
hoặc của HS hoặc của HS không?
L14 Đi tìm người vắng HS sẽ đi tìm một người quan HS có đi tìm một người quan Khi bạn đang chơi với 2 luôn đi tìm người vắng mặt sau Mới
mặt trọng với HS nếu HS không trọng với HS nếu HS không HS rồi đi sang một khi đã tham gia vào một hoạt
thấy người đó đâu thấy người đó đâu không? phòng khác, HS sẽ đi động vui nhộn với người lớn và
tìm bạn bạn

1 luôn đi tìm người vắng mặt nếu


người đó mang theo vật HS thích

L15 Chủ động yêu cầu HS sẽ chủ động giao lưu với HS có tham gia vào các hoạt HS trèo lên cầu trượt, 2 tham gia các hoạt động để thu Mới
người khác chú ý người khác và nhìn xem có ai động để thu hút sự chú ý của dậm chân và nói "Con hút sự chú ý của người khác và
đến để ý đến HS không người khác và nhìn xem còn trượt xuống đây" rồi nhìn xem họ có chú ý xem HS
ai để ý đến HS nữa không? nhìn xem có ai để ý đến làm gì không ít nhất 3 lần/ngày
mình không trước khi
trượt xuống
1 tham gia các hoạt động để thu
hút sự chú ý của người khác và
nhìn xem họ có chú ý xem HS
làm gì không ít nhất 6 lần/tuần
(Không kể những hành động
quậy phá để người khác chú ý)

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 96


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm Cách chấm điểm Ghi chú
số
L16 Nói tên các vật cho Học sinh tự động nói tên các Học sinh có tự động nói tên Khi bé nhìn thấy máy 4 nói tên nhiều đồ vật cho 3 bạn
người khác biết vật cho người lớn và các bạn các vật cho người lớn và các bay trên trời, bé sẽ chỉ học và người lớn biết không cần
biết bạn biết không? và nói "máy bay kìa" nhắc

3 làm 1 lần cho 1 bạn và nhiều lần


cho người lớn mà không cần
nhắc

2 làm 1 lần cho 1 bạn không cần


nhắc
1 1 lần cho người lớn không cần
nhắc
L17 Giao tiếp mắt Học sinh biết giao tiếp mắt Học sinh có biết giao tiếp mắt 2 Khi lắng nghe và đối đáp với
hợp lý khi giao tiếp với người hợp lý khi giao tiếp với người người lớn và bạn học
khác khác không?
1 Khi lắng nghe và đối đáp với
người lớn mà thôi
L18 Hỏi xin bạn học Học sinh sẽ hỏi xin bạn từng Học sinh có hỏi xin bạn bè Xin bạn 1 ô tô đồ chơi 2 tự động và thường xuyên hỏi xin
(từng) đồ vật vật một từng vật một không? bạn đồ vật không cần nhắc
1 chỉ hỏi khi được nhắc
L19 Chơi/dùng chung - Học sinh biết xin được Học sinh có biết xin được Cùng chơi chung đồ 2 thường không cần nhắc nhở
xin được chơi/dùng dùng/chơi chung (nhiều) vật dùng/chơi chung (nhiều) vật vật, và mỗi học sinh có 1 chỉ làm khi có nhắc nhở
chung đồ vật gì đó dụng dụng không? phần riêng của mình
L20 Chia sẻ - cho người Học sinh mời người khác chơi Học sinh có mời người khác 4 thường tự cho nhiều lần
khác đồ vật của chung/dùng chung đồ vật của chơi chung/dùng chung đồ vật 3 thỉnh thoảng tự cho nhiều lần
mình mình của mình không?
2 tự cho một lần
1 cho một lần khi được nhắc
L21 Chủ động chào Học sinh sẽ chủ động chào Học sinh có chủ động chào VD nhắc nhở gián tiếp: 2 học sinh chào bạn không cần
trước trước trước hay không? "Hãy nhìn xem ai đến nhắc
kìa!"
1 học sinh chào bạn khi nhắc nhở
bằng lời

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 97


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm Cách chấm điểm Ghi chú
số
L22 Tham gia cùng các HS biết tiếp cận và tham gia HS có biết tiếp cận và tham Khi các bạn chơi rồng 2 HS sẽ tham gia vào nhóm trẻ Mới
bạn trong các hoạt cùng các bạn vào một hoạt gia cùng các bạn vào một hoạt rắn lên mây, HS sẽ đang làm một hoạt động thích
động động động không? tham gia cùng, các bạn thú mà không cần người lớn gợi
chơi xếp khối hình, HS ý
sẽ đến chỗ các bạn và
giúp đỡ 1 HS sẽ tham gia vào nhóm trẻ
đang làm một hoạt động thích
thú chỉ khi người lớn gợi ý

L23 Quan sát hướng chú HS biết quan sát xem các bạn HS có nhận ra và đổi hướng Bọn trẻ thấy cô giáo mở 2 thường đến xem hoặc lại gần để Mới
ý của các bạn đang chú ý đến vật gì hay sự chú ý khi các bạn chú ý sang lọ thổi bong bóng ra tìm hiểu xem có cái gì hay sự
kiện gì một vật hay sự kiện thú vị liền chạy về phía cô… kiện gì khi một vài bạn chuyển
khác không? HS thấy các bạn chạy hướng chú ý sang vật đó hay sự
về phía cô và cũng chạy kiện đó
đến xem có cái gì
1 thường đến xem hoặc lại gần để
tìm hiểu xem có cái gì hay sự
kiện gì khi nhiều bạn chỉ một vật
hoặc di chuyển và tập trung chú
ý vào một vật hay sự kiện

L24 Tiếp thu lời nói của HS biết nghe bạn điều chỉnh HS có chịu nghe bạn điều Đứng cách các bạn một 2 thường nghe theo những gì bạn Mới
bạn hành vi để gần gũi với các bạn chỉnh hành vi để gần gũi với khoảng vừa phải, ngồi nói hoặc ngầm định trong nhiều
hơn các bạn hơn không? trật tự, nói với giọng bối cảnh
vừa phải, chịu đứng
trong hàng, tay không 1 chịu nghe lời ít nhất một bạn để
nghịch ngợm điều chỉnh hành vi trong ít nhất
một hoàn cảnh

L25 Điều chỉnh hành vi Khi đang tham gia hoạt động Khi đang tham gia hoạt động Dừng lại khi thấy các 2 thường xuyên để ý và điều chỉnh Mới
khi thấy bạn thay lớp, HS biết để ý những thay lớp, HS có biết để ý những bạn dừng (khi không theo hành vi của bạn
đổi hành động đổi trong hành vi của bạn để thay đổi trong hành vi của bạn nắm tay), cùng bạn bê
điều chỉnh ứng xử của mình để điều chỉnh ứng xử của một cái một mà không 1 đôi lúc để ý và điều chỉnh theo
đáp lại bạn mình đáp lại bạn không? làm đổ các thứ trong hành vi của bạn
hộp

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 98


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm Cách chấm điểm Ghi chú
số
L26 Giúp người khác Khi người khác cho thấy họ HS có nhận thấy bạn cần giúp Bạn không nhìn thấy 2 thường xuyên điều chỉnh để giúp Mới
cùng tham gia không thể lấy được một vật đỡ để nhìn, nghe, hoặc làm một bức tranh trong bạn khi bạn gián tiếp cho biết
hoặc không thể quan sát hay một cái gì đó và sẽ giúp thu sách, HS sẽ dịch sang mình có khó khăn (mình không
nghe được cái gì, HS biết sắp xếp lại để bạn có thể cùng một bên để bạn cũng có nhìn thấy)
xếp lại các thứ để bạn có thể tham gia hoạt động đó không? thể nhìn thấy
cùng tham gia hoạt động đó 1 thường xuyên điều chỉnh để giúp
bạn khi bạn yêu cầu HS làm một
hành động (VD dịch sang)

L27 Nói được người HS có thể nói được người HS có biết người khác thích Nói được Jake thích 2 biết ít nhất 2 vật mà ít nhất 4 Mới
khác thích/không khác thích cái gì và hoạt động và không thích cái gì không? chuối còn Emily không người khác thích và không thích
thích cái gì gì cũng như ai thích cái gì và thích. Khi hỏi ai thích
hoạt động gì ăn chuối, HS sẽ nói 1 biết ít nhất 2 vật mà ít nhất 2
"Jake" người khác thích và không thích

L28 Hướng sự chú ý của HS biết hoạt động gì, tin gì HS có biết hướng sự chú ý HS biết Jason thích 2 thường xuyên hướng sự chú ý Mới
người khác đến thứ hay vật gì sẽ được người nào của người khác đến những thứ bóng bầu dục, vì thế của một vài bạn và người lớn
họ quan tâm đó đặc biệt quan tâm và hướng mà HS biết người đó sẽ đặc liền bảo Jason là Tyler đến những thứ họ quan tâm
sự chú ý của người đó đến biệt chú ý không? mang bóng bầu dục đến
những thứ đó trường hôm nay 1 có thể hướng sự chú ý của ít nhất
1 người đến những gì người đó
quan tâm ít nhất 2 lần/tuần

L29 Để ý phản ứng của HS biết để ý và đáp lại phản HS có nhận ra nếu người khác HS nói về nhân vật 2 luôn nhận ra phản hồi trên nét Mới
người khác hồi của người khác cho thấy thích một hoạt động hay đối phim mình thích nhưng mặt của bạn (VD cười và tỏ ra
quan tâm của họ với một chủ thoại và thay đổi hành vi của để ý thấy bạn không quan tâm, nhìn ra chỗ khác)
đề hay hoạt động mình theo những gì quan sát hứng thú lắm, liền tìm chứng tỏ người đó có quan tâm
thấy được không? một bạn khác quan tâm đến thứ gì đó không
đến chủ đề này
1 có phản ứng với mức độ quan
tâm của bạn chỉ khi bạn nói
thẳng ra chúng có hay không
quan tâm

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 99


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm Cách chấm điểm Ghi chú
số
L30 Truyền đạt một HS sẽ biết đi đến chỗ một HS có biết nhắn lại một lời Mẹ bảo bé "bảo bố đến 2 biết đi tìm một người, thu hút sự Mới
thông điệp người và nhắc lại một lời nhắn nhắn ngắn của người khác giúp mẹ" và bé sẽ đi chú ý của họ và nói lại một lời
ngắn do người khác yêu cầu không? sang phòng khác và nói nhắn bốn từ sau khi đi sang
nói lại "Mẹ cần bố giúp" phòng kế bên

1 biết nói lại lời nhắn ba từ sau khi


đến hết phòng
L31 Đợi đến khi những HS biết đợi đến khi những HS có biết đợi một thời gian Hai người đang nói 2 khi người khác đang nói chuyện, Mới
người đối thoại người đang đối thoại dừng lời thích hợp để xen vào một chuyện, bé sẽ đợi (nhìn) bé luôn đợi một người nhìn bé
dừng lời mới nói mới nói với một người trong cuộc đối thoại không? HS có cho đến khi một trong rồi mới nói hoặc tập trung sự chú
xen vào số đó đợi để được nói nếu ta ra hiệu hai người đồng ý thì ý của họ một cách đúng mực
hãy đợi cho đến khi một trong mới nói (xin lỗi)
số người đang đối thoại nhận
ra HS muốn nói không?
1 sẽ đợi người đối thoại nói xong
nếu một trong số họ ra hiệu bé
hãy đợi

L32 Trò chuyện với HS sẽ trò chuyện với các bạn HS có trò chuyện với người 4 ít nhất 3 lần trao đổi với bạn và
người khác và người lớn trao đổi qua lại 3 khác không? người lớn
lượt
3 2 lần trao đổi với bạn và người
lớn
2 1 lần trao đổi với bạn và người
lớn
1 1 lần trao đổi với người lớn
L33 Hỏi thông tin Học sinh tự động hỏi người Học sinh có tự động hỏi người 2 thường xuyên tự động hỏi người
lớn và bạn để biết thông tin lớn và bạn để biết thông tin lớn và bạn thông tin
không?
1 thỉnh thoảng tự động hỏi người
khác thông tin

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 100


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm Cách chấm điểm Ghi chú
số
L34 Giành lấy và duy trì Học sinh sẽ có thể giành lấy HS có biết giành lấy sự chú ý gọi tên người đó, vỗ 4 giành và duy trì được tương tác Có chỉnh sửa
sự chú ý của người và duy trì sự chú ý của người khi muốn tương tác kể cả khi vào vai người đó, đi đến với bạn và người lớn
khác khác trước khi hướng dẫn người đó không hưởng ứng nỗ trước mặt người đó
người đó lực giành chú ý của bé ban 3 kiên trì tìm cách thu hút sự chú ý
đầu không? của người lớn và bạn
2 có thể giành sự chú ý của những
người lớn và bạn học đang quan
tâm đến bé

1 có thể giành sự chú ý của những


người lớn đang quan tâm đến bé

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 101


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm Cách chấm điểm Ghi chú

M1 Ngồi sinh hoạt theo HS sẽ ngồi yên không HS có ngồi yên trong lúc 4 nhóm 1 cô : 4 trò trong 15 Có chỉnh sửa
nhóm nhỏ quấy phá trong 1 nhóm học tập nhóm mà không phút
học tập nhỏ quấy phá không? (VD bỏ
nhóm ra ngồi riêng, chọc 3 nhóm 1:3 trong 10 phút
ghẹo bạn khác, gây mất tập
trung nhiều lần, gây ồn 2 nhóm 1:2 trong 10 phút
không theo yêu cầu)
1 nhóm 1:2 trong 5 phút

M2 Ngồi sinh hoạt theo HS sẽ ngồi yên không HS có ngồi yên trong lúc 4 nhóm 1 cô : 16 trò trong 15 Có chỉnh sửa
nhóm lớn quấy phá trong 1 nhóm học nhóm mà không quấy phút
học tập phá không? (VD bỏ nhóm
ra ngồi riêng, chọc ghẹo 3 nhóm 1:12 (hay 1:16)
bạn khác, gây mất tập trung
nhiều lần, gây ồn không 2 nhóm 1:8
theo yêu cầu)
1 nhóm 1:6 trong 15 phút

M3 Chú ý đến GV trong HS sẽ chú ý đến lời của HS có chú ý đến lời nói của HS chú ý và làm theo 4 nhóm 1:4 75% thời gian
nhóm GV trong lúc học nhóm GV trong lúc học nhóm hay lệnh của GV 3 nhóm 1:3 75% thời gian
nhỏ không?
2 nhóm 1:2 75% thời gian
1 nhóm 1:2 50% thời gian
M4 Chú ý đến HS khác HS sẽ chú ý đến những HS có chú ý đến những câu HS quay sang theo dõi 4 nhóm 1:4 75% thời gian
trong nhóm câu trả lời của HS khác trả lời của HS khác trong những HS khác đang 3 nhóm 1:3 75% thời gian
trong giờ học nhóm giờ học nhóm hay không? nói và trả lời
nhỏ 2 nhóm 1:2 75% thời gian
1 nhóm 1:2 50% thời gian
M5 Tuân theo chỉ dẫn HS sẽ tuân theo chỉ dẫn HS có tuân theo chỉ dẫn Mọi người hãy cho tay 4 trong nhóm 1:4, trả lời cùng Có chỉnh sửa
nhóm - thống nhất cách chung của nhóm chung của nhóm không? lên đầu lúc với các bạn với 75% các
hiểu và trả lời câu hỏi đã biết

3 nhóm 1:3 với 75% các câu


hỏi đã biết
2 nhóm 1:2 với 75% các câu
hỏi đã biết
1 nhóm 1:2 với 50% các câu
hỏi đã biết

HỌC NHÓM Trang 102


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm Cách chấm điểm Ghi chú

M6 Làm theo chỉ dẫn HS sẽ làm theo chỉ dẫn HS có làm theo chỉ dẫn Ai mặc áo xanh thì 4 nhóm 1: 4 với 75% các câu Có chỉnh sửa
chung trong nhóm có của nhóm yêu cầu HS chung của nhóm yêu cầu đứng lên - Ai mặc áo hỏi đã biết
phân biệt đối tượng biết phân biệt HS biết phân biệt không? đỏ thì xếp thành hàng
3 nhóm 1:3 với 75% các câu
hỏi đã biết
2 nhóm 1:2 với 75% các câu
hỏi đã biết
1 nhóm 1:2 với 50% các câu
hỏi đã biết
M7 Giơ tay để thu hút sự HS sẽ giơ tay xin trả HS có giơ tay khi GV hỏi Khi GV hỏi "Ai muốn 2 tự giơ tay nhận làm một hoạt Thay đổi mục
chú ý của GV đến một lời câu hỏi ai muốn làm một nhóm HS ai muốn làm hát bài hát tiếp theo động nào đó với 50% số lần tiêu của bài
hoạt động một hoạt động trước một hoạt động không? nào?" HS sẽ giơ tay xin được hỏi trong nhóm có ít
một nhóm HS trả lời câu hỏi nhất 8 HS

1 tự giơ tay nhận làm một hoạt


động nào đó với 50% số lần
được hỏi trong nhóm có ít
nhất 4 HS

M8 Giơ tay để trả lời câu HS biết giơ tay để trả HS có biết giơ tay để trả lời Ai đến lớp bằng xe 2 có thể tự trả lời các câu hỏi
hỏi lời những câu hỏi đơn những câu hỏi đơn giản buýt thì giơ tay, ai 1 chỉ cần nhắc bằng cử chỉ với
giản không? thích bánh sô cô la thì tối đa 50% các câu hỏi đã
giơ tay --- chủ yếu là biết
hồi đáp có/không
M9 Giơ tay và nói tên đồ Học sinh biết giơ tay Học sinh có biết giơ tay để GV hỏi cả nhóm: "Có 2 có thể tự trả lời các câu hỏi Có chỉnh sửa
vật và nói tên 1 vật bày được gọi và nói tên 1 vật ai biết cái này là cái gì đã biết
trước lớp/nhóm bày trước lớp/nhóm không? không?", HS giơ tay và
trả lời khi được GV gọi 1 chỉ cần nhắc bằng cử chỉ phải
giơ tay xin trả lời với tối đa
50% các câu hỏi đã biết

M10 Giơ tay và trả lời câu HS biết giơ tay xin trả HS có biết giơ tay xin trả GV hỏi cả nhóm: "Mọi 2 có thể trả lời câu hỏi 1 cách Có chỉnh sửa
hỏi lời những câu hỏi đơn lời những câu hỏi đơn giản người, ai biết ….chúng độc lập
giản không? ta có thể ăn gì vào bữa
sáng?" 1 chỉ cần nhắc bằng cử chỉ phải
giơ tay xin trả lời với tối đa
50% các câu hỏi đã biết

HỌC NHÓM Trang 103


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm Cách chấm điểm Ghi chú

M11 Đợi đến lượt trong giờ HS sẽ biết chờ đến lượt HS có biết chờ đến lượt 2 điềm tĩnh chờ đến lượt và
học nhóm mình trong giờ sinh mình trong giờ sinh hoạt 75% thời gian không cần
hoạt nhóm nhóm hay không? nhắc

1 75% thời gian có nhắc nhở


M12 Học tập thêm nhiều kỹ HS sẵn sàng tiếp thu HS có tiếp thu được những 2 sẵn sàng học thêm kỹ năng
năng mới trong giờ học thêm những kỹ năng kỹ năng học đường mới mới
nhóm học đường mới trong trong lúc học nhóm không?
lúc học nhóm 1 học thêm kỹ năng mới sau
nhiều lần dạy

HỌC NHÓM Trang 104


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
N1 Tuân theo lịch sinh hoạt HS biết tự động làm theo HS có biết tự động theo 2 tự động làm
thường ngày (soạn balô…) các nếp sinh hoạt thường các nếp sinh hoạt thường
ngày của lớp ngày của lớp như dọn bữa
1 làm theo 50% chỉ dẫn
trưa, treo áo, v.v…
không cần lời nhắc
N2 Độc lập trong những sinh HS độc lập trong những Học sinh tự chơi trong giờ ráp hình 4 trong vòng 20 phút
hoạt ngoại khóa sinh hoạt ngoại khóa chơi tự do không? 3 15 phút
2 10 phút
1 5 phút
N3 Ngồi đợi trật tự khi đang Khi đang chuyển giờ học, HS có ngồi đợi trật tự khi 2 biết tự chờ trong 2 phút
chuyển giờ HS sẽ ngồi đợi trật tự để đang chuyển giờ không?
bắt đầu giờ học tiếp theo
1 tự chờ trong vòng 30
giây
N4 Di chuyển sang khu vực HS sẽ trật tự di chuyển HS có chuyển từ hoạt động 2 tự làm
khác theo yêu cầu đến một khu này sang hoạt động khác
vực khác trong lớp để thay được không?
đổi hoạt động chính khóa
1 làm theo 50% chỉ dẫn
không cần nhắc
N5 Chờ đến phiên mình để Học sinh sẽ chờ đến phiên Học sinh có chờ đến phiên 2 tự làm trong 2 phút
làm gì đó (rửa tay…) mình trong các sinh hoạt mình trong các sinh hoạt
của lớp học của lớp học hay không
(xếp hàng rửa tay, ra ngoài
1 tự làm trong 30 giây
nghỉ giải lao)?

N6 Xếp hàng khi được yêu Học sinh sẽ đứng thành Học sinh có xếp hàng theo 2 tự động làm
cầu hàng theo yêu cầu và chịu yêu cầu không? 1 làm theo 50% chỉ dẫn
đứng yên trong hàng không cần nhắc
N7 Độc lập trong những hoạt Học sinh sẽ làm việc độc Học sinh có thể làm việc lập bảng tính toán 4 trong vòng 20 phút
động chính khóa lập trong học tập độc lập trong lúc học 3 15 phút
không?
2 10 phút
1 5 phút

TUÂN THEO NỀ NẾP LỚP Trang 105


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
N8 Lấy và trả học cụ Học sinh sẽ theo hướng Học sinh có biết lấy và trả Học sinh cất sách vở của 2 tự động làm
dẫn lấy và trả học cụ của học cụ của mình hay mình lên kệ khi được yêu 1 làm theo 50% chỉ dẫn
mình không? cầu vào cuối giờ học không cần nhắc
N9 Hoàn thành bài tập, mang HS sẽ theo yêu cầu hoàn HS có biết hoàn thành bài Khi làm xong, HS cất vở 2 tự động làm
bài làm đến nộp giáo viên thành bài tập và mang bài tập theo yêu cầu và mang bài tập đúng chỗ khi làm
hoặc cất đồ dùng đi đến nộp cho giáo viên bài đến nộp cho giáo viên xong bài mà không cần
hoặc cất đồ dùng đi hoặc cất đồ dùng đi nhắc
1 làm theo 50% chỉ dẫn
không cần nhắc

N10 Đứng chờ chuyển giờ HS sẽ đứng chờ trật tự khi HS có đứng chờ trật tự khi 2 tự động trong vòng 3
chuyển giờ sang hoạt động chuyển giờ sang hoạt động phút
khác khác không?
1 50% số lần không cần
nhắc

TUÂN THEO NỀ NẾP LỚP Trang 106


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm Cách chấm điểm Ghi chú

P1 Tổng hợp khái Học sinh có thể vận dụng Học sinh có thể vận dụng Nếu học sinh đã biết gọi một 2 khi đã biết thực hiện yêu cầu gọi tên
quát các yêu kỹ năng đã có với một vật kỹ năng đã có với một vật chiếc cốc màu nâu là "cốc", và nhận biết, sẽ lập tức biết vận dụng
cầu/bài tập để áp dụng vào một vật để áp dụng vào một vật học sinh cũng sẽ biết gọi thực hiện nhiều yêu cầu cùng loại sau
tương tự tương tự không? những chiếc cốc màu xanh, 2 lần dạy
màu vàng và kẻ sọc là "cốc"
1 tổng hợp khái quát giữa các vật tương
tự sau 10 lần dạy
P2 Tổng hợp khái Học sinh có thể vận dụng Học sinh có thể vận dụng Nếu học sinh đã được giáo 2 sẵn sàng vận dụng các kỹ năng đã
quát kỹ năng học các kỹ năng học từ giáo các kỹ năng học từ giáo viên này dạy cách gọi tên cái biết để hồi đáp với giáo viên mới
được từ các giáo viên này để hồi đáp với các viên này để hồi đáp với "cốc", thì sẽ biết gọi tên cái
viên giáo viên khác các giáo viên khác không? cốc khi giáo viên khác yêu
cầu 1 có thể học với ít nhất 4 giáo viên

P3 Tổng hợp khái Học sinh có thể vận dụng Học sinh có thể vận dụng Nếu học sinh đã biết gọi tên 2 dễ dàng vận dụng các kỹ năng đã học
quát trong các các kỹ năng đã thu nhận từ các kỹ năng đã thu nhận cái "cốc" ở trường thì sẽ biết trong lớp ra môi trường ngoài lớp học
môi trường môi trường này sang môi từ môi trường này sang gọi tên cái "cốc" khi ở nhà mà không cần nhắc
trường khác. môi trường khác không?
1 vận dụng các kỹ năng đã học trong
lớp ra môi trường ngoài lớp học với
lời nhắc không đáng kể

P4 Vận dụng các kỹ Học sinh có thể vận dụng Học sinh có thể vận dụng Nếu học sinh biết gọi tên cái 2 tự biết vận dụng các kỹ năng đã học
năng đã biết trong các kỹ năng đã học trong các kỹ năng đã học từ tiết cốc trong tiết học cá nhân thì trong khi học nhóm
hoạt động nhóm tiết học cá nhân vào tiết học cá nhân trong các tiết cũng sẽ biết gọi tên cái cốc
học nhóm với các bạn học nhóm với các bạn khi tham gia học trong nhóm 1 biết vận dụng các kỹ năng đã học khi
không? nhỏ học nhóm nếu được nhắc đôi chút
bằng lời

P5 Tổng hợp khái Khi đã biết một cách hồi Khi đã biết một cách hồi Khi nhìn thấy con chó, học 2 Tự biết dùng nhiều và đa dạng các
quát các dạng hồi đáp với một tình huống, đáp với một tình huống, sinh có thể nói "chó", "cún", cách trả lời phù hợp chứ không chỉ
đáp học sinh sẽ biết xử lý tình học sinh có biết xử lý tình "cẩu", "ki ki"… Khi được một dạng
huống đó bằng nhiều cách huống đó bằng nhiều cách hỏi về "những thứ để ăn" học
khác khác không? sinh có thể nói "táo, chuối,
bánh mì" hay "bánh ngọt, 1 biết vài cách trả lời khác nhau khi
bánh piza, táo" được nhắc đôi chút bằng lời

TỔNG HỢP KHÁI QUÁT Trang 107


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm Cách chấm điểm Ghi chú

P6 Tổng hợp khái Học sinh có thể vận dụng Học sinh có thể vận dụng Khi đã biết dùng từ "cốc" để 2 Khi học sinh đã biết nhận ra một vật
quát các kỹ năng những từ học được từ kỹ những từ học được từ kỹ gọi tên cái cốc, học sinh sẽ khi biết chức năng, học sinh sẽ biết
ngôn ngữ năng ngôn ngữ này sang năng ngôn ngữ này sang biết dùng từ "cốc" để xin cái gọi tên vật đó khi biết chức năng
các kỹ năng ngôn ngữ khác các kỹ năng ngôn ngữ cốc và phân biệt nhận biết
khác không? cốc. Nếu học sinh đã nhận ra
cái cốc khi cô nói "con uống
bằng vật này", học sinh sẽ
biết trả lời "cốc" với câu hỏi
"con uống bằng cái gì?" 1 Khi đã biết gọi tên một vật, học sinh
sẽ biết yêu cầu và nhận ra vật đó

TỔNG HỢP KHÁI QUÁT Trang 108


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
Q1 Nhận mặt chữ Học sinh sẽ nhận được mặt Học sinh có nhận được Khi được cho xem 3 chữ, 4 Nhận dạng được 26 chữ cái
chữ hoa và chữ thường mặt chữ hoa và chữ học sinh có thể chỉ ra đâu 3 có thể nhận dạng ít nhất 15 chữ cái
thường không? là chữ B

2 nhận dạng ít nhất là 10 chữ cái


1 nhận dạng ít nhất 5 chữ cái
Q2 Nói tên các chữ cái Học sinh sẽ nói được tên của Học sinh có nói được tên Khi cho xem chữ B hoa, 4 có thể nói được tên của 26 chữ cái
các chữ hoa và chữ thường của các chữ hoa và học sinh sẽ nói được
thường hay không? "đây là chữ B"
3 có thể nói được tên của 15 chữ cái

2 có thể nói được tên của ít nhất 10


chữ cái
1 có thể nói được tên của ít nhất 5
chữ cái
Q3 Nhận ra âm của các chữ Học sinh sẽ có thể chỉ ra chữ Học sinh có thể chỉ ra Đưa cô chữ đọc là "ssss" 4 có thể nhận ra âm của ít nhất 20
cái nào vừa được phát âm chữ nào vừa được phát chữ cái
âm không?
3 nhận dạng âm của 10 chữ cái
2 nhận dạng âm của ít nhất 5 chữ cái

1 nhận dạng âm của ít nhất 2 chữ cái

Q4 Đọc được chữ cái Học sinh sẽ có thể đọc được Học sinh có thể đọc được Chữ này đọc thế nào nhỉ? 4 có thể nhận ra âm của ít nhất 20
các chữ cái các chữ cái không? (giơ cho học sinh thấy chữ cái
chữ B)
3 nhận dạng âm của 10 chữ cái
2 nhận dạng âm của ít nhất 5 chữ cái

1 nhận dạng âm của ít nhất 2 chữ cái

ĐỌC Trang 109


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
Q5 Ghép chữ với ảnh Học sinh có thể ghép chữ với HS có thể ghép chữ với Khi được đưa thẻ chữ 4 có thể ghép ít nhất 20 từ với ảnh
ảnh ảnh không? "mèo" và 3 ảnh con mèo, tương ứng
chó, và chim, học sinh sẽ
ghép đúng thẻ chữ với 3 có thể ghép 10 từ với ảnh tương
ảnh tương ứng là mèo ứng
2 ghép 5 từ với ảnh tương ứng
1 ghép 2 từ với ảnh tương ứng
Q6 Ghép từ với từ Học sinh có thể ghép 1 thẻ Học sinh có thể ghép 1 Khi đưa cho HS thẻ chữ 4 khác phông có 1 chữ khác trong từ Có chỉnh
chữ với thẻ chữ tương ứng thẻ chữ với thẻ chữ "con dơi" và 3 thẻ chữ không định để ghép sửa
nhưng khác phông khi đưa ra tương ứng nhưng khác khác kiểu chữ (con dơi,
3 thẻ chữ khác nhau để lựa phông chữ khi đưa ra 3 mèo, và cái mũ), HS sẽ 3 cùng phông, chỉ 1 chữ khác
chọn thẻ chữ khác nhau để lựa ghép đúng với thẻ chữ 2 cùng phông, 2 chữ khác ở thẻ chữ
chọn không? tương ứng không định để ghép
1 cùng phông, 3 chữ khác không
phải ở thẻ chữ tương ứng
Q7 Đọc từng chữ trong một Học sinh sẽ có thể đọc từng Học sinh sẽ có thể đọc Khi cho xem chữ "ma", 2 có thể chỉ và đọc chữ trong từ 5
từ từ trái sang phải chữ trong một từ từ trái sang từng chữ một trong từ từ học sinh sẽ nói m-a chữ (từ trái sang phải mà không
phải trái sang phải hay cần nhắc)
không?
1 có thể chỉ và đọc chữ trong từ 3
chữ (từ trái sang phải mà chỉ cần
nhắc 1 lần cho 1 chữ)

Q8 Ghép từng chữ rời thành Học sinh có thể ghép từng Học sinh có thể ghép Khi có bảng chữ có từ 2 có thể ghép chữ rời thành từ có tới
từ trong thẻ chữ chữ rời thành từ trên thẻ 5 từng chữ rời thành từ "tàu", học sinh sẽ có thể 5 chữ khi đưa cho cả những chữ
chữ trên thẻ 5 chữ không? tìm, những chữ cái thích không cần dùng đến (td: từ "mai"
hợp để ghép thành chữ thì đưa cả chữ m-a-i- và e-a)
"tàu"

1 có thể ghép chữ rời thành từ có tới


3 chữ khi không đưa chữ thừa nào
và kiểu chữ không giống nhau (td:
từ "ma" thì chỉ đưa chữ m-a)

ĐỌC Trang 110


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
Q9 Điền chữ / từ thiếu Khi đưa ảnh của 1 vật và 2 - Khi đưa ảnh của 1 vật và Khi có ảnh con chó và có 2 có thể điền chữ ở bất cứ vị trí nào
3 chữ… học sinh biết lấy 2 - 3 chữ… học sinh có 2 chữ c-ó, học sinh sẽ lấy với 10 từ
thêm 1 chữ điền vào cho đủ biết lấy thêm 1 chữ điền thêm chữ h để ghép
thành từ có nghĩa tương ứng vào cho đủ thành từ có thành từ "chó"
với ảnh nghĩa tương ứng với ảnh
không? 1 có thể điền chữ ở ít nhất 1 vị trí
với ít nhất 5 từ
Q10 Đọc những từ đơn giản Học sinh có thể đọc được các Học sinh có thể đọc được 4 có thể đọc ít nhất 50 từ
từ các từ hay không? 3 có thể đọc ít nhất 10 từ
2 có thể đọc ít nhất 10 từ
1 có thể đọc ít nhất 5 từ
Q11 Tự luận ra/giải mã từ Học sinh sẽ có thể tự luận Học sinh sẽ có thể tự 2 có thể tự luận ra cách đọc của 20 Có chỉnh
mới ra/giải mã từ mới luận ra/giải mã từ mới từ mới (chưa biết mặt hoặc cách sửa
không? đọc) gồm ít nhất 4 chữ

1 có thể tự luận ra/giải mã bất cứ từ


nào có phụ âm-nguyên âm-phụ âm
dựa trên những âm vị đã biết

Q12 Đọc tập hợp một số từ từ Học sinh có thể đọc được các Học sinh có thể đọc được 4 có thể đọc bất kỳ cụm từ nào có
trái sang phải cụm từ các cụm từ không? những từ đã biết
3 có thể đọc 10 cụm 3 từ
2 có thể đọc 5 cụm 3 từ
1 có thể đọc 2 cụm 3 từ
Q13 Đọc câu đơn giản gồm 3 Học sinh sẽ có thể đọc cả câu Học sinh sẽ có thể đọc cả 4 có thể đọc bất cứ câu nào có từ
đến 6 từ câu hay không? quen thuộc
3 có thể đọc 10 câu gồm 4 đến 6 từ
2 đọc 5 câu gồm 4 đến 6 từ
1 đọc 2 câu gồm 4 đến 6 từ
Q14 Điền từ thiếu Học sinh sẽ có thể chọn 1 Học sinh có thể chọn 1 2 có thể chọn từ thích hợp trong số 3
trong số nhiều từ để điền cho trong số nhiều từ để điền từ khác nhau 50% mặt chữ
chọn vẹn 1 câu không hoàn cho chọn vẹn 1 câu
chỉnh không hoàn chỉnh
không? 1 có thể chọn từ thích hợp trong số 2
từ khác hơn 50% mặt chữ

ĐỌC Trang 111


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
Q15 Đọc và làm theo những HS biết đọc và làm theo HS có biết đọc và làm Lại lấy cốc, đặt búp bê 2 có thể đọc được ít nhất 20 câu và Mới
chỉ dẫn đơn giản những chỉ dẫn đơn giản theo những chỉ dẫn đơn lên giường, ôm búp bê, làm được ít nhất 6 hành động đơn
giản không? (vd: đưa cốc để cốc lên bệ rửa, đưa giản
đỏ cho mẹ, lại ôm bố) cho Jason cái bút chì,
cho giày vào hộp, đội mũ 1 có thể đọc được ít nhất 10 câu và
của bố lên làm được ít nhất 3 hành động đơn
giản (vd đưa, lấy, đặt, mặc vào,
cho vào)

Q16 Đọc và làm theo những HS biết đọc và làm theo HS có biết đọc và làm Vẽ một đường thẳng nối 2 có thể đọc được ít nhất 20 câu và Mới
chỉ dẫn đơn giản trên tờ những chỉ dẫn đơn giản trên theo những chỉ dẫn đơn con khỉ với quả chuối, làm được ít nhất 6 chỉ dẫn khác
giao việc tờ giao việc giản trên tờ giao việc (vd gạch chân chữ A và đánh nhau
khoanh tròn con chim, vẽ dẫu X vào hình tròn, tô
đường thẳng dưới đôi hình vuông màu đỏ, vẽ
giày) không? một hình khối quanh cái 1 có thể đọc được ít nhất 10 câu và
cây, viết số 3 trong hình làm được ít nhất 3 chỉ dẫn khác
tam giác nhau (vd khoanh tròn, gạch chân,
tô màu)

Q17 Đọc đoạn văn và trả lời Học sinh có thể đọc các câu Học sinh có thể đọc 2 có thể đọc 3 câu và trả lời những
câu hỏi về nội dung đoạn và trả lời những câu hỏi đọc nhiều câu và trả lời câu hỏi đơn giản liên quan đến nội
văn hiểu về các câu đó những câu hỏi về đọc dung
hiểu hay không?
1 có thể đọc 1 câu đơn giản và trả
lời 1 câu đơn giản về nội dung

ĐỌC Trang 112


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm
R1 Thuộc lòng số Học sinh sẽ có thể tiếp tục Học sinh có thể tiếp tục 2 có thể tiếp tục đếm đến 10 khi có
đếm khi được đếm đến 10 khi có người đếm đến 10 khi có người người đếm trước 1, 2
nhắc đếm đoạn đầu đếm đoạn đầu không?
1 có thể đếm theo giáo viên đến 10
(bắt chước)
R2 Thuộc lòng số Học sinh thuộc lòng số đếm Học sinh có thuộc lòng số 4 có thể đếm đến bất cứ số nào
đếm đến 100 đếm không? trong phạm vi 30
3 đếm đến 30
2 đến 20
1 đến 10
R3 Đếm vật khi được Học sinh có thể đếm vật Học sinh có thể đếm vật 2 có thể đếm vật tiếp đến 10 nếu ta Có chỉnh sửa
nhắc tiếp đến 10 khi có người tiếp đến 10 khi có người nhắc phần đầu 1, 2
đếm lúc đầu đếm lúc đầu không?
1 có thể đếm theo GV đến 10 (nói
theo) kể cả khi GV thay đổi tốc
độ đếm (vd 1,2…(dừng) 3,…,4,
5…,6,v.v…)

R4 Đếm vật được Học sinh sẽ có thể đếm vật Học sinh có thể đếm vật 4 có thể đếm đến đến bất cứ số nào Có chỉnh sửa
đưa được đưa kể cả khi các vật được đưa kể cả khi các vật trong phạm vi 100
đó không được xếp thành đó không được xếp thành
hàng thẳng hàng thẳng không? 3 trong phạm vi 20
2 trong phạm vi 10
1 trong phạm vi 5 kể cả khi các vật
không được xếp thành hàng thẳng

R5 Đếm để lấy ra HS có thể đếm để lấy ra HS có thể đếm để lấy ra Khi đưa HS 7 khối gỗ và yêu cầu 4 có thể đếm bất kỳ số lượng nào
một số lượng vật một số lượng nhất định từ một số lượng nhất định từ "lấy cho cô 5 khối", HS sẽ đếm để trong phạm vi 30
nhất định một lượng nhiều hơn một lượng nhiều hơn lấy ra 5 khối
không? 3 trong phạm vi 20
2 trong phạm vi 10
1 trong phạm vi 5
R6 Đọc chữ số theo Học sinh biết đọc chữ số Học sinh có biết đọc chữ số 2 biết đọc dãy số từ 1 đến 10
thứ tự trong một dãy số (từ bé đến trong một dãy số? 1 biết đọc dãy số từ 1 đến 10 khi
lớn hoặc ngược lại) được nhắc "1, 2…" và GV chỉ
vào từng số

TOÁN Trang 113


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm
R7 Gọi tên các mặt Học sinh biết tên các số Học sinh có biết tên các số 4 biết mặt số trong phạm vi 100
số trong phạm vi 100 không? 3 trong phạm vi 30
2 trong phạm vi 20
1 trong phạm vi 10
R8 Ghép số với Học sinh biết ghép số với Học sinh có biết ghép số 4 có thể ghép lượng vật với số (và
lượng vật tương lượng vật tương ứng và với lượng vật tương ứng và ngược lại) trong phạm vi 30
ứng ngược lại ngược lại không?
3 có thể ghép lượng vật với số
trong phạm vi 20
2 có thể ghép lượng vật với số
trong phạm vi 10
1 có thể ghép lượng vật với số
trong phạm vi 5
R9 "hơn" HS có thể phân biệt và chỉ HS có thể phân biệt và chỉ 2 biết phân biệt VÀ chỉ ra những
ra những trường hợp ứng ra những trường hợp ứng trường hợp tương ứng
với từ "hơn" với từ "hơn" không?
1 biết phân biệt HOẶC chỉ ra
những trường hợp tương ứng
R10 "kém" HS có thể phân biệt và chỉ HS có thể phân biệt và chỉ 2 biết phân biệt VÀ chỉ ra những
ra những trường hợp ứng ra những trường hợp ứng trường hợp tương ứng
với từ "kém" với từ "kém" không?
1 biết phân biệt HOẶC chỉ ra
những trường hợp tương ứng
R11 "một vài" HS có thể phân biệt và chỉ HS có thể phân biệt và chỉ 2 biết phân biệt VÀ chỉ ra những
ra những trường hợp ứng ra những trường hợp ứng trường hợp tương ứng
với từ "một vài" với từ "một vài" không?
1 biết phân biệt HOẶC chỉ ra
những trường hợp tương ứng
R12 "tất cả" HS có thể phân biệt và chỉ HS có thể phân biệt và chỉ 2 biết phân biệt VÀ chỉ ra những
ra những trường hợp ứng ra những trường hợp ứng trường hợp tương ứng
với từ "tất cả" với từ "tất cả" không?
1 biết phân biệt HOẶC chỉ ra
những trường hợp tương ứng

TOÁN Trang 114


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm
R13 "số không/không" HS có thể phân biệt và chỉ HS có thể phân biệt và chỉ Phân biệt - Khi đưa 2 cái bát, một 2 biết phân biệt VÀ chỉ ra những
ra những trường hợp ứng ra những trường hợp ứng đựng bỏng ngô, một không có gì, trường hợp tương ứng
với từ "số không/không" với từ "số không/không" và hỏi "cái nào không có gì?, HS
không? chỉ sang cái bát không có gì. Chỉ
ra trường hợp - khi cho HS xem
một cái lọ bánh không có gì, và 1 biết phân biệt HOẶC chỉ ra
hỏi "có mấy cái bánh trong lọ?" những trường hợp tương ứng
HS trả lời "không có gì"

R14 Thêm vật để có Khi đưa cho học sinh một HS có tính ra được phải lấy Đưa HS 2 cái thìa và yêu cầu cần 2 biết lấy thêm vật để có được số
một lượng nhất số lượng vật, HS biết số thêm bao nhiêu để có được có 4 cái thìa, HS sẽ lấy thêm 2 cái lượng trong phạm vi 10
định lượng phải lấy thêm để một lượng nhất định hay thìa
được một lượng nhất định không? 1 biết lấy thêm vật để có được số
lượng trong phạm vi 5
R15 "giống" HS có thể phân biệt và chỉ HS có thể phân biệt và chỉ 2 biết phân biệt VÀ chỉ ra những
ra những trường hợp ứng ra những trường hợp ứng trường hợp tương ứng
với từ "giống" với từ "giống" không?
1 biết phân biệt HOẶC chỉ ra
những trường hợp tương ứng
R16 "khác" HS có thể phân biệt và chỉ HS có thể phân biệt và chỉ 2 biết phân biệt VÀ chỉ ra những
ra những trường hợp ứng ra những trường hợp ứng trường hợp tương ứng
với từ "khác" với từ "khác" không?
1 biết phân biệt HOẶC chỉ ra
những trường hợp tương ứng
R17 "lớn/nhiều hơn" HS có thể phân biệt và chỉ HS có thể phân biệt và chỉ 2 biết phân biệt VÀ chỉ ra những
ra những trường hợp ứng ra những trường hợp ứng trường hợp tương ứng
với từ "lớn/nhiều hơn" với từ "lớn/nhiều hơn"
không? 1 biết phân biệt HOẶC chỉ ra
những trường hợp tương ứng

TOÁN Trang 115


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm
R18 "thêm" HS có thể phân biệt và chỉ HS có thể phân biệt và chỉ Phân biệt - khi đưa 5 khối hình để 2 biết phân biệt VÀ chỉ ra những
ra những trường hợp ứng ra những trường hợp ứng trong đĩa cùng một số khối để trường hợp tương ứng
với từ "thêm" với từ "thêm" không? ngoài, và yêu cầu "thêm 2 khối
nữa", HS sẽ đặt thêm khối vào đĩa.
Chỉ ra trường hợp - khi cho HS
thấy cô đang cho đậu vào lọ và hỏi 1 biết phân biệt HOẶC chỉ ra
"cô đang làm gì nhỉ?" HS nói "cho những trường hợp tương ứng
thêm đậu vào"

R19 Đi lấy ra một HS biết đi cách đó ít nhất HS có biết đi cách đó ít Khi hỏi HS "Đi lấy 5 cái thìa cho 4 lấy được lượng trong phạm vi 10 Mới
lượng nhất định khoảng 3m và đếm để lấy nhất khoảng 3m và đếm để cô", HS sẽ đi đến ngăn kéo tủ và
từ một lượng về một lượng nhất định các lấy về một lượng nhất định lấy 5 cái thìa về
nhiều hơn vật giống nhau (trong phạm các vật giống nhau (trong 3 lấy được lượng trong phạm vi 6
vi 10) từ một lượng nhiều phạm vi 10) từ một lượng
2 lấy được lượng trong phạm vi 6
hơn nhiều hơn không?
1 lấy được lượng trong phạm vi 2
R20 Cộng các số với Học sinh có thể cộng các số Học sinh có biết cộng các 4 cộng 2 số trong phạm vi từ 1-99
nhau với nhau có phải nhớ thêm số với nhau không? có phải nhớ thêm một hàng đơn
một hàng đơn vị (vd: vị
7+6=13 viết 3 nhớ 1)
3 cộng 2 số trong phạm vi từ 1-20
có phải nhớ thêm một hàng đơn
vị

2 cộng 2 số trong phạm vi từ 1-20


không phải nhớ thêm một hàng
đơn vị

1 cộng 2 số từ 1-10
R21 Biết xem giờ Học sinh biết xem giờ nói Học sinh có biết xem giờ 4 chính xác đến từng phút
chính xác đến từng phút nói chính xác đến từng phút 3 đến từng khoảng 15 phút
không?
2 đến từng khoảng 1/2 giờ
1 đến từng giờ

TOÁN Trang 116


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm
R22 Nói đúng tên tiền HS biết tên tất cả các loại HS có biết tên tất cả các 2 phân biệt được tên của 4 loại tiền
xu tiền xu loại tiền xu không? xu
1 phân biệt được tên của 2 loại tiền
xu
R23 Phân biệt giá trị HS biết phân biệt giá trị của HS có biết phân biệt giá trị 2 phân biệt được giá trị của 4 loại
của tiền xu tất cả các loại tiền xu của tất cả các loại tiền xu tiền xu
không?
1 phân biệt được giá trị của 2 loại
tiền xu
R24 Trao đổi tiền xu HS biết đổi tiền xu để được HS có biết đổi tiền xu để 4 biết cộng giá trị của các loại tiền Có chỉnh sửa
để được giá trị giá trị tương đương được giá trị tương đương xu trong phạm vi 1 nghìn đồng
tương đương không?
3 trong phạm vi 5 trăm đồng
2 trong phạm vi 2 trăm 50 đồng
1 trong phạm vi 1 trăm đồng
R25 "bằng nhau" HS có thể phân biệt và chỉ HS có thể phân biệt và chỉ 2 biết phân biệt VÀ chỉ ra những
ra những trường hợp ứng ra những trường hợp ứng trường hợp tương ứng
với từ "bằng nhau" với từ "bằng nhau" không?
1 biết phân biệt HOẶC chỉ ra
những trường hợp tương ứng
R26 "không bằng HS có thể phân biệt và chỉ HS có thể phân biệt và chỉ 2 biết phân biệt VÀ chỉ ra những
nhau" ra những trường hợp ứng ra những trường hợp ứng trường hợp tương ứng
với từ "không bằng nhau" với từ "không bằng nhau"
không? 1 biết phân biệt HOẶC chỉ ra
những trường hợp tương ứng
R27 "trừ" HS có thể phân biệt và chỉ HS có thể phân biệt và chỉ 2 biết phân biệt VÀ chỉ ra những
ra những trường hợp ứng ra những trường hợp ứng trường hợp tương ứng
với từ "trừ" với từ "trừ" không?
1 biết phân biệt HOẶC chỉ ra
những trường hợp tương ứng
R28 "cộng" HS có thể phân biệt và chỉ HS có thể phân biệt và chỉ 2 biết phân biệt VÀ chỉ ra những
ra những trường hợp ứng ra những trường hợp ứng trường hợp tương ứng
với từ "cộng" với từ "cộng" không?
1 biết phân biệt HOẶC chỉ ra
những trường hợp tương ứng

TOÁN Trang 117


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm
R29 "bớt đi/lấy đi" HS có thể phân biệt và chỉ HS có thể phân biệt và chỉ Phân biệt - khi đưa 5 khối hình để 2 biết phân biệt VÀ chỉ ra những
ra những trường hợp ứng ra những trường hợp ứng trong đĩa cùng một số khối để trường hợp tương ứng
với từ "bớt đi/lấy đi" với từ "bớt đi/lấy đi" ngoài, và yêu cầu "bớt đi 2 khối",
không? HS sẽ lấy các khối ra khỏi đĩa.
Chỉ ra trường hợp - khi cho HS
thấy cô đang lấy khối ra khỏi đĩa
1 biết phân biệt HOẶC chỉ ra
và hỏi "cô đang làm gì nhỉ?" HS
những trường hợp tương ứng
nói "lấy đi"

TOÁN Trang 118


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm
S1 Vẽ trên giấy Học sinh sẽ có thể vẽ trên giấy Học sinh có thể vẽ trên giấy 2 có thể cầm bút chì hay bút sáp màu đúng
hay không? cách và vẽ đường kẻ trên giấy
1 dùng bút chì hay bút sáp vẽ đường kẻ
ngắn trên giấy
S2 Tô màu giữa các đường HS biết tô màu giữa các đường HS có biết tô màu giữa các 2 biết tô màu gọn gàng trong các đường kẻ
kẻ kẻ đường kẻ không? vẽ các hình khác nhau (tối đa khoảng 5
cm2)

1 biết tô màu gọn gàng trong đường kẻ của


một hình vẽ to (tối đa khoảng 10cm2)

S3 Đồ theo các đường thẳng HS biết đồ theo các đường HS có biết đồ theo các 4 đồ theo các đường kẻ, hình có đường Tách S3 cũ
và hình vẽ thẳng và hình vẽ đường thẳng và hình vẽ cong và thẳng thành 2 mục
không?
3 đồ theo các hình có đường cong (hình
tròn và ô van) HOẶC đường thẳng (hình
vuông, hình tam giác, hình chữ nhật) chỉ
trệch ra ngoài hình mẫu khoảng 3-6mm

2 đồ theo đường thẳng và đường cong


1 đồ theo đường thẳng
S4 Đồ theo chữ và số HS biết đồ theo chữ và số HS có biết đồ theo chữ và số 2 đồ theo chữ và số chỉ trệch ra ngoài hình Tách S3 cũ
không? mẫu từ 3-6mm thành 2 mục
1 đồ theo các chữ chỉ có đường thẳng (vd
A, E, F, 1, 4, 7)
S5 Bắt chước vẽ đường HS biết vẽ lại đường thẳng đơn HS có biết vẽ lại đường 4 vẽ lại các đường thẳng và các hình gọn
thẳng giản thẳng đơn giản không? gàng (đúng cả hình dáng và chiều hướng)

3 vẽ lại gần giống các đường thẳng và các


hình
2 vẽ lại gần giống các đường thẳng có cần
trợ giúp
1 vẽ lại các đường thẳng đơn giản có cần
cầm tay trợ giúp và chỉ cho

VIẾT Trang 119


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
số điểm
S6 Bắt chước vẽ đường Học sinh biết bắt chước vẽ lại Học sinh có biết bắt chước 4 vẽ lại các đường cong và các hình gọn
cong đường cong vẽ lại đường cong không? gàng (đúng hình dáng, kích thước, và
hướng)

3 vẽ lại gần giống các đường cong phức


tạp
2 vẽ lại gần giống các đường cong đơn
giản có cần trợ giúp
1 vẽ lại gần giống các đường cong đơn
giản có cần trợ giúp cầm tay hoặc chỉ cho

S7 Viết chữ theo mẫu Học sinh có thể viết lại chữ Học sinh có thể viết lại chữ 4 viết nắn nót tất cả các chữ hoa và thường
không? gọn trong đường kẻ
3 viết nắn nót ít nhất 10 chữ hoa và thường

2 viết lại gần giống 10 chữ


1 viết lại gần giống 5 chữ
S8 Viết số theo mẫu Học sinh có thể viết lại số Học sinh có thể viết lại số 4 viết lại nắn nót từ số 1 đến số 100
hay không? 3 viết lại nắn nót từ số 1 đến số 20
2 viết lại gần giống từ số 1đến số 10
1 viết lại gần giống 5 số bất kỳ
S9 Tự viết chữ Học sinh sẽ có thể tự viết chữ Học sinh có thể tự viết chữ 4 có thể viết các chữ hoa và không hoa
mà không cần theo mẫu mà không cần theo mẫu hay trong hàng
không?
3 viết được ít nhất 10 chữ
2 có thể viết lại gần giống 10 chữ
1 có thể viết lại gần giống 5 chữ mà không
cần mẫu
S10 Tự viết số Học sinh sẽ có thể tự viết số Học sinh có thể tự viết số 4 viết nắn nót từ số 1 đến số 100
mà không cần theo mẫu mà không cần theo mẫu hay 3 viết nắn nót từ số 1 đến số 20
không?
2 viết gần giống từ số 1đến số 10
1 viết gần giống 5 số bất kỳ không cần
mẫu

VIẾT Trang 120


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
T1 Ghép từng thẻ chữ với Học sinh biết ghép từng Học sinh có biết ghép Khi đưa HS thẻ từ 2 có thể ghép từng chữ ứng với
các chữ trên thẻ từ thẻ chữ rời với các chữ từng thẻ chữ rời với các "TÀU", HS sẽ ghép từng các chữ trong từ có 5 chữ khi
trên thẻ từ gồm 5 chữ chữ trên thẻ từ gồm 5 chữ thẻ chữ T, À, U với các đưa cả những thẻ chữ không
không? chữ trên thẻ từ TÀU dùng đến (td: thẻ từ TÀU, đưa
thẻ chữ T, À, U, và E, I)

1 có thể ghép từng chữ ứng với


các chữ trong từ có 3 chữ khi
không đưa thừa thẻ chữ nào cả
(td: thẻ từ BÁT, đưa thẻ chữ B,
À, T, và E, I)

T2 Điền chữ còn thiếu để Khi được đưa tranh vẽ Khi được đưa tranh vẽ Khi được đưa tranh vẽ 2 có thể điền chữ thiếu ở bất cứ
hoàn chỉnh từ một vật và 2 trong số 3 một vật và 2 trong số 3 cái bàn cùng với thẻ chữ vị trí nào trong từ với ít nhất 10
chữ làm nên từ tả vật đó, chữ làm nên từ tả vật đó, B, N, học sinh sẽ lấy từ
học sinh sẽ thêm chữ còn học sinh có thêm chữ còn thêm thẻ chữ À (trong số
thiếu vào để hoàn chỉnh thiếu vào để hoàn chỉnh những thẻ chữ À, O, I, U)
từ 3 chữ đó từ 3 chữ đó không? để xếp thành chữ BÀN 1 có thể điền chữ thiếu ở bất cứ
vị trí nào trong từ với ít nhất 5
từ

T3 Chép chữ Học sinh sẽ có thể viết HS có thể viết tay hoặc 2 có thể viết tay hoặc đánh máy Có chỉnh sửa
tay hoặc đánh máy lại đánh máy lại các từ lại chính các từ 6 chữ cả hoa và
chữ có 6 từ không? thường, đúng hàng và khoảng
cách

1 có thể viết lại từ 3 chữ


T4 Viết chữ còn thiếu để Khi được đưa tranh vẽ Khi được đưa tranh vẽ Khi đưa tranh con mèo 2 có thể viết thêm chữ thiếu ở bất
hoàn chỉnh từ một vật và 2 trong số 3 một vật và 2 trong số 3 và thẻ từ viết M O, học cứ vị trí nào trong từ với ít nhất
chữ làm nên từ tả vật đó, chữ làm nên từ tả vật đó, sinh sẽ viết thêm chữ È 10 từ
học sinh sẽ viết thêm chữ học sinh có biết viết thêm vào để thành từ MÈO
còn thiếu vào để hoàn chữ còn thiếu vào để
chỉnh từ 3 chữ đó hoàn chỉnh từ 3 chữ đó 1 có thể viết thêm chữ thiếu ở bất
không? cứ vị trí nào trong từ với ít nhất
5 từ

GHÉP VẦN Trang 121


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
T5 Đánh vần bằng miệng Học sinh sẽ có thể đánh Học sinh có thể đánh vần 4 25 từ
vần bằng miệng bằng miệng hay không? 3 10 từ
2 5 từ
1 2 từ
T6 Đánh vần bằng cách viết Học sinh sẽ có thể đánh Học sinh sẽ có thể đánh 4 25 từ Có chỉnh sửa
vần bằng cách viết ra vần bằng cách viết ra 3 10 từ
hoặc đánh máy hoặc đánh máy không?
2 5 từ
1 2 từ
T7 Đánh vần tên của chính Học sinh có thể đánh vần Học sinh có thể đánh vần 2 đánh vần bằng miệng và cả Mới
mình tên của mình bằng miệng tên của mình bằng miệng viết/đánh máy
và bằng cách viết/đánh và bằng cách viết/đánh
máy máy không? 1 đánh vần bằng miệng, hoặc
viết/đánh máy

GHÉP VẦN Trang 122


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
U1 Kéo quần lên và xuống Học sinh sẽ có thể tự kéo quần Học sinh có thể tự kéo quần 1 có thể kéo quần lên và
lên và xuống khi đi vệ sinh lên và xuống khi đi vệ sinh xuống
hay không?
2 có thể kéo lên hoặc
xuống
U2 Đi giày vào và cởi giầy ra Học sinh có thể đi giày vào Học sinh có thể đi giày vào 2 có thể cởi ra và đi vào
(không cần buộc dây) và tự cởi (không cần buộc dây) và tự (không cần buộc dây)
ra cởi ra không?
1 có thể hoặc cởi ra hoặc
đi vào
U3 Mặc và cởi áo chui đầu Học sinh có thể tự mặc và cởi Học sinh có thể tự mặc và cởi 2 có thể cởi và mặc áo
áo chui đầu không cần giúp đỡ áo chui đầu không cần giúp chui đầu đúng cách
đỡ không?
1 có thể mặc hoặc cởi áo
chui đầu
U4 Mặc và cởi áo sơ mi loại Học sinh có thể mặc và cởi áo Học sinh có thể mặc và cởi 2 có thể tự mặc và cởi áo
cài khuy sơ mi loại cài khuy (không cần áo sơ mi loại cài khuy (không sơ mi loại cài khuy
cài khuy) mà không cần giúp cần cài khuy) mà không cần (không cần cài khuy)
đỡ giúp đỡ không?
1 có thể mặc hoặc cởi áo
sơ mi loại cài khuy
U5 Mặc và cởi quần Học sinh có thể tự mặc và cởi Học sinh có thể tự mặc và cởi 2 có thể tự mặc và cởi
quần (không cần cài khuy, quần (không cần cài khuy, quần (không cần cài
khuy bấm và kéo phéc mơ khuy bấm và kéo phéc mơ khuy, khuy bấm hay kéo
tuya) tuya) không? phéc mơ tuya)

1 có thể tự mặc hoặc cởi


quần
U6 Đi vào và cởi tất ra Học sinh có thể tự đi vào và cởi Học sinh có thể tự đi vào và 2 có thể tự đi vào và cởi
tất ra cởi tất ra không? tất ra
1 có thể tự đi vào hoặc cởi
tất ra

TỰ MẶC QUẦN ÁO Trang 123


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
U7 Mặc và cởi áo khoác Học sinh có thể tự mặc (không Học sinh có thể tự mặc và cởi 2 có thể tự cởi (kể cả việc
cần cài khuy, khuy bấm và cởi áo khoác không? cởi khuy, khuya bấm và
phéc mơ tuya) và cởi áo khoác phéc mơ tuya) và mặc
(có cởi khuy hoặc khuy bấm, áo khoác vào (không
cởi phéc mơ tuya) cần cài khuy, khuy bấm
và kéo phéc mơ tuya)

1 có thể cởi hoặc mặc áo


khoác vào
U8 Mở phéc mơ tuya Học sinh sẽ có thể mở phéc mơ Học sinh có thể mở phéc mơ 2 có thể tự mở phéc mơ
tuya ở quần áo, ba lô và một số tuya ở quần áo, ba lô và một tuya ở quần áo, balô
thứ tương tự mà không cần số thứ tương tự mà không cần hoặc các vật tương tự
giúp đỡ giúp đỡ không?
1 có thể tự mở và kéo
phéc mơ tuya ở balô hay
vật tương tự khi được
nhắc bằng lời hoặc hành
động

U9 Kéo phéc mơ tuya Học sinh sẽ có thể tự kéo phéc Học sinh sẽ có thể tự kéo 2 biết tự cài và cởi phéc
mơ tuya ở balô hoặc các vật phéc mơ tuya (kể cả việc cài mơ tuya ở balô hoặc các
tương tự phéc mơ tuya) không? vật tương tự

1 biết cài phéc mơ tuya ở


quần áo, balô hoặc các
vật tương tự khi được
nhắc bằng lời hoặc hành
động

U10 Sử dụng phéc mơ tuya ở HS biết tự cài và kéo phéc mơ HS có biết tự cài và kéo phéc 2 tự cài, kéo và mở phéc
quần áo tuya ở quần áo mơ tuya ở quần áo không? mơ tuya ở quần áo
1 kéo phéc mơ tuya ở
quần áo

TỰ MẶC QUẦN ÁO Trang 124


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
U11 Cài khuy Học sinh biết tự cài khuy ở Học sinh có biết tự cài khuy 4 có thể cài khuy ở áo sơ-
quần áo ở quần áo không? mi
3 có thể cài khuy to không
phải ở quần áo
2 mở khuy nhỏ ở áo
1 mở khuy to không phải
ở quần áo
U12 Dùng khuy bấm Học sinh sẽ cởi và cài khuy Học sinh có biết cởi và cài 2 có thể cởi và cài khuy
bấm ở quần áo khuy bấm ở quần áo không? bấm ở quần áo
1 có thể cởi và cài khuy
bấm không phải ở quần
áo

U13 Cài khóa dây thắt lưng Học sinh có thể tự tháo và cài Học sinh có thể tự tháo và cài 2 có thể tự tháo và cài
khóa dây thắt lưng khóa dây thắt lưng không? khóa dây thắt lưng ở
quần áo

1 có thể tự tháo và cài


khóa dây thắt lưng
không phải ở quần áo

U14 Chỉnh sửa quần áo khi cần Học sinh sẽ biết chỉnh sửa quần Học sinh có biết chỉnh sửa 2 có thể chỉnh sửa mà
áo khi cần quần áo khi cần không? không cần nhắc
1 tự chỉnh sửa khi được
nhắc
U15 Buộc dây giày Học sinh biết tự buộc dây giày Học sinh có biết tự buộc dây 2 tự buộc không cần giúp
giày không? 1 có thể làm ít nhất 1 khâu
trong khi buộc dây giày

TỰ MẶC QUẦN ÁO Trang 125


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
V1 Ăn bằng ngón tay Học sinh có thể dùng Học sinh có thể dùng 2 một cách độc lập
ngón tay để ăn ngón tay để ăn không? 1 chỉ khi nào có nhắc bằng
cử chỉ hay lời nói
V2 Hút nước bằng ống Học sinh có thể uống Học sinh có thể uống 2 một cách độc lập
bằng ống hút bằng ống hút hay 1 chỉ khi nào có nhắc bằng
không? cử chỉ hay lời nói
V3 Uống từ cốc Học sinh sẽ có thể uống Học sinh sẽ có thể uống 2 1 cách độc lập
từ cốc mà không đổ ra từ cốc mà không đổ ra 1 chỉ khi nào có nhắc bằng
ngoài ngoài không? cử chỉ hay lời nói
V4 Dùng thìa và dĩa Học sinh có thể dùng Học sinh có thể dùng 2 một cách độc lập Có chỉnh sửa
thìa và dĩa khi được đưa thìa và dĩa khi được đưa 1 thực hiện với lời nhắc
thức ăn đã cắt nhỏ thức ăn đã cắt nhỏ hoặc cử chỉ gợi ý
không?

V5 Dùng dao phết đồ ăn Học sinh dùng dao phết Học sinh có biết dùng 2 một cách độc lập
đồ ăn dao phết đồ ăn không? 1 thực hiện với lời nhắc
hoặc cử chỉ gợi ý
V6 Rót nước vào cốc Học sinh biết rót nước Học sinh có biết rót 2 một cách độc lập
từ bình lớn vào cốc mà nước từ bình lớn vào
không đổ ra ngoài cốc mà không đổ ra 1 thực hiện với lời nhắc
ngoài không? hoặc cử chỉ gợi ý

V7 Cắt thức ăn bằng dao Học sinh sẽ có thể tự cắt Học sinh sẽ có thể tự cắt 2 một cách độc lập
thức ăn bằng dao thức ăn bằng dao hay 1 thực hiện với lời nhắc
không? hoặc cử chỉ gợi ý
V8 Dọn thức ăn đã chuẩn bị Học sinh sẽ có thể dọn Học sinh sẽ có thể dọn 2 một cách độc lập
ra bàn thức ăn ra bàn mà thức ăn ra bàn mà
không cần nhờ giúp hay không cần nhờ giúp hay 1 thực hiện với lời nhắc
nhắc nhở nhắc nhở hay không? hoặc cử chỉ gợi ý

V9 Dọn bàn sau khi ăn Học sinh sẽ dọn bàn sau Học sinh có biết dọn 2 một cách độc lập
khi ăn bàn sau khi ăn không? 1 thực hiện với lời nhắc
hoặc cử chỉ gợi ý

ĂN Trang 126
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
V10 Giữ khu vực ăn uống Học sinh sẽ giữ khu vực Học sinh sẽ giữ khu vực 2 một cách độc lập
sạch sẽ ăn uống sạch sẽ trong ăn uống sạch sẽ trong 1 thực hiện với lời nhắc
khi ăn khi ăn không? hoặc cử chỉ gợi ý

ĂN Trang 127
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
W1 Rửa tay Học sinh có thể rửa tay mà không cần giúp Học sinh có thể rửa tay mà không cần 2 một cách độc lập
đỡ giúp đỡ hay không? 1 chỉ khi nào có nhắc bằng cử
chỉ hay lời nói
W2 Lau khô tay Học sinh có thể lau khô tay mà không cần Học sinh có thể lau khô tay mà không 2 một cách độc lập
giúp đỡ cần giúp đỡ hay không? 1 chỉ khi nào có nhắc bằng cử
chỉ hay lời nói
W3 Rửa mặt Học sinh có thể rửa mặt mà không cần giúp Học sinh có thể rửa mặt mà không cần 2 một cách độc lập
đỡ giúp đỡ hay không? 1 chỉ khi nào có nhắc bằng cử
chỉ hay lời nói
W4 Lau khô mặt Học sinh sẽ có thể tự lau khô mặt mà Học sinh sẽ có thể tự lau khô mặt mà 2 một cách độc lập
không cần giúp đỡ không cần giúp đỡ hay không? 1 chỉ khi nào có nhắc bằng cử
chỉ hay lời nói
W5 Chải đầu bằng lược hay Học sinh sẽ có thể chải đầu bằng lược hay Học sinh sẽ có thể chải đầu bằng lược 2 một cách độc lập
bàn chải tóc bàn chải tóc mà không cần giúp đỡ hay bàn chải tóc mà không cần giúp đỡ 1 chỉ khi nào có nhắc bằng cử
hay không? chỉ hay lời nói
W6 Đánh răng Học sinh sẽ có thể tự đánh răng có thuốc Học sinh sẽ có thể tự đánh răng có 2 một cách độc lập
thuốc hay không? 1 chỉ khi nào có nhắc bằng cử
chỉ hay lời nói
W7 Xì mũi khi cần Học sinh sẽ có thể tự xì mũi khi cần Học sinh sẽ có thể tự xì mũi khi cần 2 một cách độc lập
hay không? 1 chỉ khi nào có nhắc bằng cử
chỉ hay lời nói

TỰ CHĂM SÓC Trang 128


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
X1 Đi tiểu trong nhà vệ Học sinh sẽ đi tiểu ở nhà vệ Học sinh có đi tiểu ở nhà vệ 4 đi tiểu trong nhà vệ sinh ít nhất
sinh sinh ít nhất 2 lần 1 ngày sinh hay không? 2 lần 1 ngày
3 ít nhất 5 lần 1 tuần
2 ít nhất 2 lần 1 tuần
1 đã từng đi tiểu trong nhà vệ
sinh ít nhất 2 lần
X2 Không tè dầm ra quần HS sẽ không tè dầm ra quần cả HS có tè dầm ra quần không 4 không bao giờ tè dầm ra quần Có chỉnh
cho đến giờ đi vệ sinh ngày nếu thường xuyên được nếu cả ngày được gọi đi vệ (dù ở trường, nhà, hay nơi công sửa
gọi đi vệ sinh sinh thường xuyên? cộng)

3 không tè dầm quá 2 lần một


tuần dù ở đâu
2 không tè dầm quá 2 lần một
tuần khi ở những nơi được
chăm sóc (vd nhà, trường)

1 không tè dầm quá 4 lần một


tuần
X3 Tự đi tiểu trong nhà vệ Học sinh có thể tự đi tiểu trong Học sinh có thể tự đi tiểu 2 tự đi tiểu hoàn toàn
sinh quen thuộc một nhà vệ sinh quen thuộc trong một nhà vệ sinh quen 1 nhắc phần nào những gì cần
thuộc không? làm khi đi tiểu
X4 Xin đi vệ sinh khi cần Học sinh sẽ xin đi vệ sinh lúc Học sinh có xin đi vệ sinh lúc 2 dùng lời hoặc ngôn ngữ ra hiệu
cần thiết cả khi ở nhà và ở nơi cần thiết cả khi ở nhà và ở nơi ASL để xin đi vệ sinh khi cần ở
công cộng công cộng không nơi công cộng cũng như ở
những nơi quen thuộc

1 dùng lời hoặc ngôn ngữ ra hiệu


ASL để xin đi vệ sinh khi cần ở
những nơi quen thuộc

X5 Tự lau khô sau khi đi Học sinh nữ biết lau khô sau Học sinh nữ có biết lau khô 2 tự hoàn toàn Có chỉnh
tiểu (bé gái) khi đi tiểu sau khi đi tiểu không? 1 tự lau khi nhắc bằng lời sửa

không áp cho bé trai


dụng

ĐI VỆ SINH Trang 129


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
X6 Đi đại tiện trong nhà vệ Học sinh đi đại tiện trong nhà Học sinh có đi đại tiện trong 2 ít nhất 2 lần 1 tuần
sinh vệ sinh ít nhất 2 lần 1 tuần nhà vệ sinh hay không? 1 đã từng đi đại tiện trong nhà vệ
sinh ít nhất 2 lần
X7 Không đại tiện ra quần Học sinh sẽ không đại tiện ra Học sinh sẽ không đại tiện ra 2 đại tiện ra quần không quá 2
nếu được gọi đi vệ sinh quần lúc ở nhà hay ở trường quần nếu được gọi đi vệ sinh lần 1 tuần (ở nhà và trường)
đều đặn quá 2 lần 1 tuần nếu được gọi đều đặn?
đi vệ sinh đều đặn 1 không quá 4 lần 1 tuần

X8 Tự lau sạch cho mình Học sinh sẽ có thể tự lau cho Học sinh có thể tự lau cho Khả năng nhớ để tự lau 2 tự lau sạch cho mình mà không
sau khi đi đại tiện mình sau khi đi đại tiện mình sau khi đi đại tiện sạch cho mình sau khi đi cần giúp đỡ
không? đại tiện
1 tự lau cho mình nhưng phải
kiểm tra lại xem đã sạch hẳn
chưa

X9 Đi đại tiện trong nhà vệ Học sinh sẽ tự động đi đại tiện Học sinh có tự động đi đại Khả năng tự đi đại tiện 2 tự hoàn toàn khi đi vệ sinh (kể
sinh quen thuộc trong một nhà vệ sinh quen tiện trong một nhà vệ sinh trong một nhà vệ sinh cả đi đại tiện)
thuộc quen thuộc không? quen thuộc (vd ở nhà, ở
trường) 1 còn phải nhắc phần nào những
việc cần làm khi đi vệ sinh

X10 Sử dụng nhà vệ sinh Học sinh sẽ có thể sử dụng nhà Học sinh có thể sử dụng nhà 2 tự hoàn toàn khi sử dụng nhà
không cần giúp đỡ vệ sinh không cần giúp đỡ vệ sinh không cần giúp đỡ vệ sinh
không?
1 còn phải nhắc phần nào những
việc cần làm khi sử dụng nhà
vệ sinh

ĐI VỆ SINH Trang 130


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
Y1 Đi đúng tư thế Học sinh đi đúng tư thế Học sinh đi có đúng tư thế 1 có
không? 0 không
Y2 Quỳ gối Học sinh sẽ có thể quỳ gối Học sinh có thể quỳ gối và 1 có
và tự đứng lên tự đứng lên hay không? 0 không
Y3 Chạy bình thường Học sinh có thể chạy bình Học sinh có thể chạy bình 1 có
thường thường hay không? 0 không
Y4 Lăn qua 2 bên Học sinh sẽ có thể lăn qua 2 Học sinh sẽ có thể lăn qua 2 1 có
bên bên hay không? 0 không
Y5 Nhảy tới Học sinh sẽ có thể nhảy tới Học sinh sẽ có thể nhảy tới 1 có
bằng 2 chân bằng 2 chân hay không?
0 không

Y6 Nhảy xuống Học sinh sẽ có thể nhảy Học sinh có thể nhảy xuống 1 có
xuống từ một vật (cao từ một vật (cao khoảng 1m)
khoảng 1m) không? 0 không

Y7 Đi giật lùi Học sinh có thể đi giật lùi Học sinh có thể đi giật lùi 1 có
không? 0 không
Y8 Bật nhảy trên 2 chân Học sinh sẽ có thể bật nhảy Học sinh có thể bật nhảy 1 có
trên 2 chân trên 2 chân không? 0 không
Y9 Tung bóng từ ngực hay tay Học sinh có thể tung một Học sinh có thể tung một 1 có
quả bóng đường kính quả bóng đường kính
khoảng 20cm từ ngực hay khoảng 20cm từ ngực hay
tay cho một người khác tay cho một người khác 0 không
đứng cách 1,2m đứng cách 1,2m không?

Y10 Lăn bóng Học sinh sẽ có thể lăn bóng Học sinh sẽ có thể lăn bóng 1 có
cho 1 người cách mình cho 1 người cách mình
khoảng 2m khoảng 2m không? 0 không

Y11 Trèo thang phối hợp đều Học sinh có thể trèo thang Học sinh có thể trèo thang 1 có
chân tay phối hợp đều chân tay phối hợp đều chân tay
không? 0 không

Y12 Bò sấp Học sinh sẽ có thể bò sấp Học sinh có thể bò sấp được 1 có
được ít nhất 3m ít nhất 3m không? 0 không
VẬN ĐỘNG THÔ Trang 131
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
Y13 Ngồi xổm Học sinh có thể ngồi xổm và Học sinh có thể ngồi xổm và Gập đầu gối để ngồi xổm và 1 có
đứng lên đứng lên hay không? trở lại tư thế đứng 0 không
Y14 Đi trên xà thăng bằng Học sinh sẽ có thể bước trên Học sinh có thể bước trên xà 1 có
xà thăng bằng hay mảnh ván thăng bằng hay mảnh ván
hẹp được hơn 2 m mà không hẹp được hơn 2 m mà không
ngã ngã không? 0 không

Y15 Bắt bóng bằng nhiều cách Học sinh sẽ có thể bắt bóng Học sinh có thể bắt bóng bắt bóng bằng bàn tay, cánh 1 có
đường kính 20cm từ khoảng đường kính 20cm từ khoảng tay, và ngực
cách 1m5 (kể cả ôm bóng cách 1m5 (kể cả ôm bóng
vào ngực bằng cánh tay) vào ngực bằng cánh tay) 0 không
không?

Y16 Đi xe đạp 3 bánh Học sinh sẽ có thể đạp xe Học sinh có thể đạp xe đạp 1 có
đạp 3 bánh được ít nhất 6m 3 bánh được ít nhất 6m
không? 0 không

Y17 Đi ngang Học sinh có thể đi ngang Học sinh có thể đi ngang 1 có
hay không? 0 không
Y18 Chạy nước rút Học sinh sẽ có thể chạy Học sinh sẽ có thể chạy 1 có
nước rút nước rút hay không? 0 không
Y19 Đứng thăng bằng trên 1 Học sinh sẽ có thể đứng Học sinh sẽ có thể đứng 1 có
chân thăng bằng trên 1 chân ít thăng bằng trên 1 chân ít
nhất 3 giây nhất 3 giây hay không? 0 không

Y20 Đá bóng vào mục tiêu Học sinh có thể đá bóng Học sinh có thể đá bóng 1 có
đường kính 20cm từ 2m đến đường kính 20cm từ 2m đến
1 người hay mục tiêu khác 1 người hay mục tiêu khác
hay không? 0 không

Y21 Đu trên xà Học sinh có thể đu người Học sinh có thể đu người 1 có
trên xà trên xà không? 0 không

VẬN ĐỘNG THÔ Trang 132


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
Y22 Bắt bóng bằng bàn tay Học sinh có thể bắt bóng Học sinh có thể bắt bóng phải bắt được bóng bằng 1 có
đường kính 20cm từ khoảng đường kính 20cm từ khoảng bàn tay ít nhất 50% số lần
cách 1m5 (mà không cần lấy cách 1m5 (mà không cần lấy
cánh tay ôm bóng vào ngực) cánh tay ôm bóng vào ngực) 0 không
không?

Y23 Ném bóng Học sinh có thể ném bóng Học sinh có thể ném bóng 1 có
đường kính 20cm từ khoảng đường kính 20cm từ khoảng
cách 1m5 đến người khác cách 1m5 đến người khác
hay không? 0 không

Y24 Tung và bắt bóng Học sinh có thể tung bóng Học sinh có thể tung bóng phải bắt được bóng bằng 1 có Mới
lên không trung và bắt bóng đường kính 20 cm lên bàn tay ít nhất 50% số lần
bằng bàn tay không trung cao 30 cm và
bắt bóng bằng bàn tay
không? (không chộp bóng 0 không
vào ngực bằng cánh tay)

Y25 Đập bóng Học sinh sẽ có thể đập bóng Học sinh có thể đập bóng ít 1 có
ít nhất 3 lần nhất 3 lần không? 0 không
Y26 Đá bóng đang lăn Học sinh có thể đá một quả Học sinh có thể đá một quả 1 có Mới - Độ chính
bóng đường kính 20 cm bóng đường kính 20 cm xác của cú đá
đang lăn chậm về phía mục đang lăn chậm về phía mục không quan trọng
tiêu tiêu không? bằng khả năng tự
điều chỉnh vị trí cơ
thể và tính toán
0 không
thời gian để đá
bóng đang lăn.

Y27 Vừa đu vừa nhún chân Học sinh sẽ có thể vừa đu Học sinh sẽ có thể vừa đu 1 có
vừa nhún chân vừa nhún chân hay không? 0 không
Y28 Nhảy lò cò Học sinh sẽ có thể nhảy lò Học sinh sẽ có thể nhảy lò 1 có
cò cò hay không? 0 không

VẬN ĐỘNG THÔ Trang 133


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
Y29 Nhún rồi nhảy bật lên cao Học sinh sẽ có thể nhún rồi Học sinh có thể nhún rồi 1 có
nhảy bật lên cao nhảy bật lên cao hay không?
0 không

Y30 Đi xe đạp Học sinh sẽ có thể đi và Học sinh có thể đi và dừng 1 có


dừng xe đạp xe đạp không? 0 không

VẬN ĐỘNG THÔ Trang 134


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
Z1 Dùng bút sáp vẽ lên giấy Học sinh có thể dùng bút sáp vẽ lên Học sinh có thể dùng bút sáp vẽ lên 1 có
giấy giấy không? 0 không
Z2 Đặt vật vào hộp hình dạng Học sinh có thể đặt các vật thuộc Học sinh có thể đặt các vật thuộc nhiều 1 có
nhiều hình dạng vào hộp hình dạng hình dạng vào hộp hình dạng không? 0 không
Z3 Xếp hình vào khung hình Học sinh biết ghép một mảnh vào Học sinh biết ghép một mảnh vào khít 1 có
đơn mảnh khít khung hình đơn mảnh khung hình đơn mảnh không? 0 không
Z4 Ghép nhiều mảnh vào khít Học sinh biết ghép nhiều mảnh vào Học sinh có biết ghép nhiều mảnh vào 1 có
một khung hình đa mảnh khít một khung hình đa mảnh khít một khung hình đa mảnh 0 không
Z5 Đặt khối hình trên tấm thẻ Học sinh biết xếp khối hình chồng Học sinh có biết xếp khối hình chồng 1 có
vẽ các kiểu xếp khối hình khít lên tấm thẻ vẽ kiểu xếp khối khít lên tấm thẻ vẽ kiểu xếp khối hình
đó hình đó đó không? 0 không

Z6 Chuyển đồ vật từ tay này Học sinh có thể chuyển đồ vật từ tay Học sinh có thể chuyển đồ vật từ tay 1 có
qua tay kia này qua tay kia này qua tay kia hay không? 0 không
Z7 Để kẹp lên giá kẹp HS biết để kẹp lên giá kẹp HS có biết để kẹp lên giá kẹp không? 1 có
0 không
Z8 Giở trang sách Học sinh có thể giở từng trang sách Học sinh có thể giở từng trang sách một 1 có
một không? 0 không
Z9 Kẹp quần áo trên dây Học sinh có thể kẹp quần áo (loại có Học sinh có thể kẹp quần áo (loại có lò 1 có
lò xo) trên dây phơi đồ xo) trên dây phơi đồ không? 0 không
Z10 Tô màu trong khuôn hình Học sinh có thể tô màu bên trong Học sinh có thể tô màu bên trong khuôn 1 có
khuôn hình hình không? 0 không
Z11 Mở túi nylon hàn nhựa Học sinh có thể mở túi nylon hàn Học sinh có thể mở túi nylon hàn nhựa 1 có
nhựa hay không? 0 không
Z12 Cắt bằng kéo Học sinh có thể cắt giấy bằng kéo Học sinh có thể cắt giấy bằng kéo hay 1 có
không? 0 không
Z13 Chồng khối Học sinh sẽ có thể chồng nhiều khối Học sinh sẽ có thể chồng nhiều khối lên 1 có
lên nhau nhau hay không? 0 không
Z14 Xâu hạt Học sinh có thể xâu hạt Học sinh có thể xâu hạt không? 1 có
0 không
Z15 Mở nắp lọ Học sinh có thể mở nắp lọ Học sinh có thể mở nắp lọ hay không? 1 có
0 không
VẬN ĐỘNG TINH Trang 135
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
Z16 Cắt đứt giấy bằng kéo Học sinh có thể cắt đứt giấy bằng Học sinh có thể cắt đứt giấy bằng kéo 1 có
kéo hay không? 0 không
Z17 Vệt ngón tay đưa theo Học sinh có thể vệt ngón tay đưa Học sinh có thể vệt ngón tay đưa theo 1 có
đường kẻ theo đường kẻ đường kẻ không? 0 không
Z18 Bóp keo từ lọ Học sinh có thể bóp keo từ lọ Học sinh có thể bóp keo từ lọ không? 1 có
0 không
Z19 Mở giấy gói Học sinh có thể tự mở giấy gói để Học sinh có thể tự mở giấy gói để lấy 1 có
lấy thức ăn thức ăn hay không? 0 không
Z20 Vẽ lại các hình gần giống Học sinh có thể vẽ lại các hình đơn Học sinh có thể vẽ lại các hình đơn giản vẽ lại gần giống hình 1 có
theo mẫu giản và các kiểu đường vẽ gần và các kiểu đường vẽ gần giống theo vuông, và dãy các
giống theo mẫu mẫu không? chấm, nhưng kích
thước và chiều không 0 không
giống mẫu

Z21 Dán các hình lên tranh phác Học sinh có thể dán các hình cắt từ HS có thể tự dùng hồ để dính những Chỉ cần nhắc bằng lời 1 có
họa giấy ra lên đúng chỗ ở tranh phác hình cắt rời từ giấy đặt lên đúng chỗ ở và động tác, HS biết
họa để tạo thành một bức tranh bức tranh phác họa để hoàn thành một đặt những tấm giấy
giống mẫu (vd làm mặt thằng hề) bức tranh giống mẫu không? màu lên một bức tranh
phác họa để tạo thành
một bức tranh người 0 không
tuyết

Z22 Dán các hình lên giấy trắng Học sinh có thể dán các hình cắt từ Học sinh có thể dán các hình cắt từ giấy Chỉ cần nhắc bằng lời 1 có
giấy ra lên đúng chỗ trên tờ giấy ra lên đúng chỗ trên tờ giấy trắng để tạo và động tác, HS biết
trắng để tạo thành một bức tranh thành một bức tranh giống mẫu (vd làm đặt những tấm giấy
giống mẫu (vd làm mặt thằng hề) mặt thằng hề) không? màu lên một tờ giấy
trắng để tạo thành một
bức tranh người tuyết 0 không

Z23 Dùng kẹp treo đồ phơi HS biết dùng kẹp treo đồ phơi HS có biết dùng kẹp treo đồ phơi 1 có
không? 0 không
Z24 Vặn lại nắp lọ Học sinh có thể vặn lại nắp lọ Học sinh có thể vặn lại nắp lọ hay 1 có
không? 0 không
VẬN ĐỘNG TINH Trang 136
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm Ghi chú
điểm
Z25 Dùng kẹp gắp Học sinh có thể gắp những đồ vật Học sinh có thể gắp những đồ vật nhỏ 1 có
nhỏ bằng kẹp gắp bằng kẹp gắp hay không? 0 không
Z26 Gấp 1 mảnh giấy Học sinh có thể quan sát người khác Học sinh có thể quan sát người khác bắt 1 có
bắt chước gấp đôi mảnh giấy và gấp chước gấp đôi mảnh giấy và gấp giấy 0 không
giấy giống người đó giống người đó
Z27 Cắt rời các hình từ tờ giấy Học sinh có thể cắt rời các hình từ Học sinh có thể cắt rời các hình từ tờ 1 có
tờ giấy giấy không? 0 không
Z28 Vẽ lại các hình và mô hình Học sinh có thể vẽ lại các hình và Học sinh có thể vẽ lại các hình và mô 1 có
giống hệt mẫu mô hình giống hệt mẫu hình giống hệt mẫu không? 0 không

VẬN ĐỘNG TINH Trang 137


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬATổng
2006155 trang

Danh sách những mệnh lệnh đơn giản

Ngày giới thiệu Ngày làm được


Giơ tay lên 6/8 6/8
Thổi 15/8 15/8
Vỗ tay 6/8 6/8
Đến đây
Nhẩy lên
Nhảy qua

Vỗ đùi
Ngồi xuống 6/8 6/8
Đứng lên
Quay tròn

Phụ lục 1 Trang 138


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Danh sách Gọi tên và Nhận biết

Ngày Số # Từ Nhận biết Gọi tên


Chức năng Chủng loại Đặc tính
Vật Tranh Vật Tranh
Gà x x

Vịt x x

Lợn x x

Đĩa x x

Thìa x x

Cốc x x

Bát x x

Phụ lục 2 Trang 139


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬATổng
2006155 trang

Danh sách các bộ phận cơ thể

Các bộ phận cơ thể Nhận biết Gọi tên


Mắt cá chân
Cánh Tay
Lưng
Mông
Má 30/7
Lồng ngực
Cằm 30/7
Tai 30/7
Cùi tay
Mắt 30/7
Lông mày
Ngón tay
Móng tay
Bàn Chân
Trán 30/7
Tóc 30/7
Bàn Tay
Đầu 30/7
Gót chân
Hông
Hàm
Đầu gối
Cẳng chân
Môi
Mồm 30/7
Cổ
Mũi 30/7
Vai
Bụng
Đùi
Răng 30/7
Ngón chân
Lưỡi
Ngón tay cái
Eo
Cổ tay

Phụ lục 3 Trang 140


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬATổng
2006155 trang

Danh sách Nghe hiểu Mệnh Lệnh

Sờ
Chỉ
Lấy
Đưa cô
Chỉ cho cô
Nhặt lên
Ở đâu
Con có thấy
Tìm
Tên vật

Phụ lục 4 Trang 141


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬATổng
2006155 trang

Danh sách các động từ/hành động

Hành động/Động từ Nhận biết Gọi tên


Vật Tranh Vật Tranh
Hỏi
Chớp mắt
Thổi 30/7
Bật nhún
Lăn bóng
Đánh răng 30/7
Cởi cúc
Gọi
Mang 30/7
Bắt
Đuổi
Vỗ tay 30/7
Lau 30/7
Trèo x
Tô màu 30/7
Chải đầu 30/7
Đến
Kêu ca
Nấu ăn x
Copy
Đếm
Bò 30/7
Khóc 30/7
Cắt
Múa x
Đào x
Lặn
Vẽ x
Uống 30/7
Lái x
Đánh rơi x
Sấy khô
Ăn 30/7
Ngã
Cho ăn
Câu cá x
Sửa
Bay
Gấp
Lấy 30/7
Đưa 30/7
Dán
Đi 30/7
Phụ lục 5 Trang 142
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬATổng
2006155 trang

Hành động/Động từ Nhận biết Gọi tên


Vật Tranh Vật Tranh
Treo
Nghe x
Giúp 30/7
Giấu
Đánh
Giữ
Nhảy lên
Đau 30/7 30/7
Là/ủi x
Nhảy qua
Đá 30/7
Hôn x
Liếm x
Nghe x
Nhìn 30/7
Gửi thư
Trộn
Vẽ 30/7
Dán
Chọn
Đón
Chơi 30/7
Đổ
Khen
Kéo x
Đẩy x
Đặt
Cào
Với
Đọc x
Nghỉ
Cưỡi x
Lăn
Chèo
Chạy 30/7
Gửi
Cạo râu
Hét
Xô đẩy
Hát 30/7 30/7
Ngồi 30/7
Trượt băng
Trượt tuyết
Nhảy cách
Ngủ 30/7
Phụ lục 5 Trang 143
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬATổng
2006155 trang

Hành động/Động từ Nhận biết Gọi tên


Vật Tranh Vật Tranh
Cắt lát
Trượt
Ngửi x
Cắn 30/7
Hắt xì hơi
Nói
Làm tràn/vãi
Trải ra
Xếp đống
Đứng 30/7
Kéo giãn ra
Bơi 30/7
Đu xích đu
Nói chuyện
Kể
Cảm ơn
Ném

Sờ
Buộc
Dùng
Đi bộ
Rửa 30/7
Xem x
Thì thầm
Nháy mắt
Lau đi x
Làm việc
Viết x
Ngáp
Kéo khóa

Phụ lục 5 Trang 144


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬATổng
2006155 trang

Danh sách các tính từ

Tính từ Nhận biết Gọi tên


Cong
To
Sáng
Hỏng
Lạnh
Uốn
Khó
Khô
Lặng
Dễ
Nhanh
Béo
Ít
Sợ
Mừng
Khó
Nóng
Xinh xắn
Ồn
Nhiều
Hẹp
Mới

Yên tĩnh
Xù xì
Buồn
Mặn
Sắc
Ngắn
Chậm
Nhỏ
Nhẵn
Mềm
Chua
Thẳng
Hôi
Ngọt
Cao
Dầy
Mỏng
Rách
Ấm
Ướt
Rộng
Phụ lục 6 Trang 145
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬATổng
2006155 trang

Danh sách màu và hình dạng

Màu Nhận biết Gọi tên


Đen
Xanh da trời
Nâu
Xanh lá
Xám
Da cam
Tím
Hồng
Đỏ
Trắng
Vàng

Hình dạng Nhận biết Gọi tên


Tròn
Thoi
Trái tim
Bát giác
Lục giác
Oval
Ngũ giác
Tam giác
Vuông
Sao
Chữ nhật

Phụ lục 7 Trang 146


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬATổng
2006155 trang

Danh sách các giới từ

Giới từ Nhận biết Gọi tên


Trên
Xung quanh
Tại
Đằng sau
Phía dưới
Giữa
Bên cạnh
Bằng
Cho
Từ
Trong
Trước
Vào trong
gần
Kế bên
của
qua
đến
dưới
với

Phụ lục 8 Trang 147


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬATổng
2006155 trang

Danh sách các đại từ

Đại từ Nhận biết Gọi tên


Anh ấy
Cô ấy
Tôi

Chúng tôi
Họ
Bạn
Các bạn

Phụ lục 9 Trang 148


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬATổng
2006155 trang

Danh sách các kỹ năng bắt chước


Động tác đầu Ngày
Gật đầu (có)
Lắc đầu (không)
Quay đầu sang bên vai
Lè lưỡi ra
Lè lưỡi và đưa sang hai bên
Lè lưỡi và đưa lên đưa xuống
Mím môi
Há miệng
Hôn gió
Thổi

Vận động thô với bàn tay và cánh tay Ngày


Vỗ tay
Giơ tay trên đầu
Giơ tay sang ngang
Đưa tay lên má
Tay che mồm
Giơ tay ra trước
Giơ tay ra sau
Giơ tay sang ngang và lên xuống
Chống khuỷu tay vào bàn tay và nhấc khuỷu tay lên xu ống
Đặt tay lên đầu
Đặt tay lên vai
Đặt tay lên bụng
Đặt tay lên đầu gối
Tay chống hông
Sờ ngón chân
Xoa tay
Rửa tay
Đập bàn
Ngửa/Úp lòng bàn tay
Khuỷu tay để hông, giơ tay ra trước, úp lòng bàn tay
Khuỷu tay để hông, giơ tay ra trước, ngửa lòng bàn tay
Khuỷu tay để hông, giơ tay ra trước, nghiêng lòng bàn tay sang hai bên
Hai bàn tay nắm vào nhau để trên đầu
Một cánh tay làm thành một hình tròn một bên
Hai cánh tay làm thành một hình tròn một bên
Cầm cổ tay

Vận động tinh với bàn tay Ngày


Chạm hai ngón chỏ và giữ
Chạm hai ngón chỏ và đưa lên đưa xuống
Chạm hai ngón cái và giữ
Chạm hai ngón cái và đưa lên đưa xuống
Đặt lòng bàn tay này lên mu bàn tay kia và v ỗ
Đặt lòng bàn tay này lên mu bàn tay kia và đập lên đ ập xu ống
Đặt lòng bàn tay này lên mu bàn tay kia và gi ữ
Đặt ngón bàn tay này lên mu bàn tay kia và v ỗ
Đặt ngón bàn tay này lên mu bàn tay kia và đập lên đ ập xu ống
Đặt ngón bàn tay này lên mu bàn tay kia và gi ữ
Lấy ngón tay chỏ vẽ lên bàn từ trái qua phải
Lấy ngón tay chỏ vẽ lên bàn từ xa về phía mình
Lấy ngón tay chỏ vẽ lên bàn từ phía mình ra xa
Ngón cái và ngón chỏ làm thành càng cua mở ra kẹp vào
Ngón cái và ngón chỏ làm thành càng cua đóng ch ặt
Phụ lục 10 Trang 149
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬATổng
2006155 trang

2 Khuỷu tay ở hông, giơ 2 tay ra trước và 2 bàn tay n ắm l ại đ ặt c ạnh nhau
2 Khuỷu tay ở hông, giơ 2 tay ra trước và 2 bàn tay n ắm l ại đ ể cách xa nhau
2 Khuỷu tay ở hông, giơ 2 tay ra trước và 2 bàn tay n ắm l ại đ ể cách xa nhau và ng ửa lên
2 Khuỷu tay ở hông, giơ 2 tay ra trước và 2 bàn tay n ắm l ại đ ể cách xa nhau và úp xu ống
2 Khuỷu tay ở hông, giơ 2 tay ra trước và 2 bàn tay n ắm l ại đ ể cách xa nhau và l ật lên và xu ống
2 Khuỷu tay ở hông, giơ 2 tay ra trước và ngón tay du ỗi ra
2 Khuỷu tay ở hông, giơ 2 tay ra trước và ngón tay du ỗi ra r ồi n ắm l ại
Ngón hai bàn tay đan vào nhau
Vẫy tay lên và xuống
Vấy tay sang hai bên
2 Khuỷu tay ở hông, 1 tay gập lại, 1 tay giơ ra tr ước v ới bàn tay n ắm l ại đ ưa lên đ ưa xu ống (bàn)
2 Khuỷu tay ở hông, 1 tay gập lại, 1 tay giơ ra tr ước v ới bàn tay n ắm l ại gõ lên và xu ống (chai n ước s ốt cà
chua)

Vận động thô với chân Ngày


Quỳ gối, nhấc và nâng chân
Nhấc và lắc chân sang hai bên
Nhấc chân và cử động ngón cái lên xuống
Nhấc chân và cử động ngón cái sang hai bên (lắc chân)
Hai bàn chân khép vào nhau
Hai bàn chân cách xa nhau (khoảng 10 cm)
Một bàn chân đưa ra trước
Một bàn chân đưa ra sau
Nhảy hai chân
Nhảy lò cò
Dậm một chân
Đá
Ngồi xổm
Ngập bụng về phía trước
Đẩy hông sang hai bên
Đứng chéo chân
Ngồi chéo chân

Làm động tác với đồ vật Ngày


Đánh trống
Chồng khối
Cho bút vào cốc

Phụ lục 10 Trang 150


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬATổng
2006155 trang

Danh sách thông tin cá nhân

Thông tin cá nhân


Tên họ
Tên riêng
Tuổi
Ngày sinh
Anh/chị
Bố/mẹ

Thành phố
Bang
Số điện thoại
Trường
Cô giáo

Phụ lục 11 Trang 151


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Danh sách các câu thoại điền vào chỗ tr ống

Câu thoại Điền vào chỗ trống Đảo điền vào chỗ trống Câu hỏi thông tin Câu hỏi thông tin đảo Các chủng loại
Con ăn____
Khi con đói___
Con uống
Khi con khát con lấy____
Con uống bằng___
Con ăn sáng ở
Con ăn ngũ cốc vào bữa
Con ngồi trên
Con đọc
Con tên
Địa chỉ nhà con ở
Số điện thoại nhà con là
Con tắm lúc
Con rửa
Con rửa bằng xà phòng và
Con lau khô
Con lau tay bằng
Con xem
Con sống trong
Con sống với
Con ngủ ở
Con đặt đầu lên
Con nhìn bằng
Con nghe bằng
Con ngửi bằng
Con mèo kêu
Con chó kêu
Con bò kêu
Phụ lục 12 Trang 152
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Câu thoại Điền vào chỗ trống Đảo điền vào chỗ trống Câu hỏi thông tin Câu hỏi thông tin đảo Các chủng loại
Con ngựa kêu
Con vịt kêu
Con lợn kêu
Con gà kêu
Con chim bay trên
Con cá bơi dưới
Con trèo lên
Con bị đẩy vào
Con ngồi/cưỡi xe
Con đi xe
Con mặc
Khi nào lạnh con mặc
Con đi giày vào
Con mở
Con chơi với
Con thổi
Con cắt
Con cắt giấy bằng
Con viết bằng
Con viết lên
Trường con là
Con đi đến trường bằng
Trên xe buýt con mặc
Con ném
Ở bách thú con nhìn thấy
Con mua thức ăn ở
Con mua thức ăn bằng
Máy bay bay trên
Thuyền đi dưới
Con mua giầy ở
Phụ lục 12 Trang 153
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 155 trang

Câu thoại Điền vào chỗ trống Đảo điền vào chỗ trống Câu hỏi thông tin Câu hỏi thông tin đảo Các chủng loại
Con nghe
Con xem phim ở
Con lấy bánh hamburger ở

Phụ lục 12 Trang 154


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬATổng
2006155 trang

Đối thoại về Chủng loại

Đồ ăn
Đồ uống
Nơi ăn
Vật bay được
Động vật
Hoa quả
Màu sắc
Hình dạng
Quần áo
Đồ chơi
Đồ đạc
Số
Chữ
Phương tiện đi lại

Phụ lục 13 Trang 155

You might also like