Professional Documents
Culture Documents
Bài 7
Bài 7
Câu 1. Việc ph{t sóng điện từ ở đ|i ph{t phải qua c{c giai đoạn n|o, ứng với thứ tự n|o?
I. Tạo dao động cao tần.
II. Tạo dao động }m tần.
III. Khuếch đại cao tần.
IV. Biến điệu.
V. T{ch sóng.
A. I, II, III, IV. B. I, II, IV, III. C. I, II, V, III. D. I, II, V, IV.
Câu 2. Hệ thống ph{t thanh gồm
A. ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten ph{t.
B. ống nói, dao động cao tần, t{ch sóng, khuyếch đại }m tần, ăngten ph{t.
C. ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten ph{t
D. ống nói, chọn sóng, t{ch sóng, khuyếch đại }m tần, ăngten ph{t.
Câu 3. Trong kỹ thuật truyền thông bằng sóng điện từ, để trộn dao động }m thanh v| dao động
cao tần th|nh cao tần biến điệu người ta phải
A. biến tần số của dao động cao tần th|nh tần số của dao động }m tần.
B. biến tần số của dao động }m tần th|nh tần số của dao động cao tần.
C. l|m cho biên độ của dao động cao tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động }m tần.
D. l|m cho biên độ của dao động }m tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động cao tần.
Câu 4. Khi c|ng tăng tần số của nguồn ph{t sóng điện từ thì
A. năng lượng sóng điện từ c|ng giảm.
B. bước sóng của sóng điện từ c|ng giảm.
C. khả năng đ}m xuyên của sóng điện từ c|ng giảm.
D. sóng điện từ truyền c|ng nhanh.
Câu 5. Hệ thống ph{t sóng điện từ không có bộ phận
A. tạo dao động cao tần. B. anten ph{t.
C. tạo dao động biến điệu. D. t{ch sóng.
Câu 6. Trong thông tin vũ trụ bằng sóng vô tuyến, người ta thường dùng
A. sóng ngắn vì bị tầng điện li phản xạ. B. sóng cực ngắn vì có năng lượng lớn.
C. sóng d|i vì năng lượng sóng lớn. D. sóng trung vì bị tầng điện li phản xạ.
Câu 7. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng c{ch biến điệu biên độ, tức
l| l|m cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi l| sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số
bằng tần số của dao động }m tần. Cho tần số sóng mang l| 20 MHz. Khi dao động }m tần có tần
số 500 Hz thực hiện một dao động to|n phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động
to|n phần l|
A. 8000. B. 1600. C. 40000. D. 25.
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________