Professional Documents
Culture Documents
Thue VN - C4 - Thue TTDB - Preclass Handouts
Thue VN - C4 - Thue TTDB - Preclass Handouts
Chương 3
1 2
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
3 4
3 4
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM
5 6
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM
-Đối tượng chịu thuế: gồm 10 HH và 6 DV -Đối tượng KHÔNG chịu thuế: HH, DV
10 HH: thuốc lá điếu, xì gà; rượu; bia; ô tô không tiêu dùng ở VN (trừ ô tô dưới 24 chỗ
dưới 24 chỗ; xăng các loại; tàu bay, máy ngồi bán cho DN KCX) khu chế xuất
điều hòa công suất từ 90.000BTU trở xuống; -Một số trường hợp quy định riêng cho các
bài lá; vàng mã, hàng mã
mặt hàng căn cứ vào mục đích sử dụng
6 DV: KD vũ trường, mát-xa, karaoke;
casino, jackjot; KD giải trí có đặt cược; KD
gôn; KD xổ số; golf
vd: hàng hóa XK k cần đóng thuế TTĐB hoặc nếu có đóng sẽ được hoàn lại
7 8
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM
-Đối tượng nộp thuế: là tổ chức, cá nhân (gọi Phương pháp tính thuế
chung là cơ sở) có hoạt động SX, NK HH, KD DV
thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB Căn cứ tính thuế
→2 đối tượng: -Thuế suất: tính theo thuế suất tương đối,
+ Người SX HH, KD DV chịu thuế trong nước mức thuế suất khá cao.
+ Người NK HH chịu thuế -Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt
Đối với hàng nội địa: nộp 1 lần ở khâu SX HH,
cung cấp DV chịu thuế tạm tính thực tế
Số tiền thuế Giá tính thuế Thuế suất
Đối với hàng NK: nộp ở khâu NK và bán ra HH NK = x
TTĐB phải nộp TTĐB TTĐB (%)
hoặc tiêu dùng nội bộ
tính trên giá bán ra lần đầu tại thị trường VN 9 10
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM
Giá bán chưa có GTGT − Tbvmt ở thị trường trong nước/tiêu dùng nội bộ
TGTT TTĐB = Ở khâu bán ra HH NK:
trị giá tính thuế TTĐB 1 + ts ttđb TGTT
Giá bán chưa có GTGT −Tbvmt TTĐB ở
TGTT TTĐB = -
1+ts ttđb khâu NK
11 12
11 12
13 14