You are on page 1of 4

Họ và tên học sinh: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII

.......................................................................... Năm học 2022 - 2023


Lớp: Năm .... Môn: Toán
Trường: Tiểu học Tràm Chim 1 Ngày kiểm tra: ..... /.... /2023
Huyện : Tam Nông 1
Thời gian: 40 (không kể thời gian phát đề)

Điểm Nhận xét của giáo viên

........................................................................................................................
........................................................................................................................

Bài 1.(1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
a) Số thập phân gồm một trăm chín mươi sáu đơn vị, bốn mươi mốt phần nghìn viết là :
A. 196,41 B. 196,041 C. 196,0041 D. 196,410
b) Số 29,04% đọc là :
A. Hai mươi chín phẩy không bốn phần trăm. B. Hai mươi chín phẩy không bốn.
C. Hai mươi chín phẩy không bốn phần nghìn. D. Hai mươi chín phẩy bốn phần trăm.
Bài 2.(1đ) Dùng thước nối hỗn số trong hình tròn với số trong hình chữ nhật sao cho phù hợp.

Hỗn số bằng với số nào ?

3,09
39% 3,9

3,9%
390
Bài 3.(1đ) Điền các từ thời gian, quãng đường, vận tốc vào chỗ chấm để hoàn chỉnh quy tắc
tính các chuyển động đã học.
a) Muốn tính……………………. ta lấy quãng đường chia cho thời gian.
b) Muốn tính …………………… ta lấy quãng đường chia cho vận tốc.
c) Muốn tính …………………… ta lấy vận tốc nhân với thời gian.
d) Muốn tính thời gian hai chuyển động ngược chiều gặp nhau ta lấy ……………………
chia cho tổng hai vận tốc.
Bài 4.(1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Kết quả khảo sát phương tiện đến trường của 200 học sinh ở một
trường tiểu học được cho trên biểu đồ hình quạt bên:
a) Số học sinh đi bộ đến trường là ………. em.
b) Số học sinh đến trường bằng xe đạp là ………. em.
c) Số học sinh được đưa đến trường bằng xe máy là ………. em.
d) Số học sinh được đưa đến trường bằng ô tô là ………. em.

Bài 5.(1đ) Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống.
a) 30,001 30,01 b) 10,75 10,750
c) 26,1 26,099 d) 0,89 0,91
Bài 6.(1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 135 phút = 13,5 giờ b) 2dm3 35cm3 = 2,035dm3
c) 15kg 249g = 15249kg d) 8km 362m = 8,362km
Bài 7.(1đ) Đặt tính rồi tính.
a) 3256,34 + 428,57 b) 576,4 - 59,28 c) 625,04 6,5 d) 125,76 : 1,6
..................................... ................................. .................................. ............................
..................................... ................................. .................................. ............................
..................................... ................................. .................................. ............................
.................................. ............................
.................................. ............................
Bài 8.(1đ) Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ sau:
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
A. 8cm2 B. 9,6cm3 C. 17,1cm2 D. 9,6cm2
b) Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
A. 7,5cm3 B. 17,1cm2 C. 17,1cm3 D. 7,5cm2
Bài 9.(1đ) Hình vẽ cho dưới đây gồm một hình vuông và phần tô đậm là hai nửa hình tròn.
Hãy tính diện tích phần không tô đậm và viết vào chỗ chấm.
Bài giải
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
Bài 10.(1đ) Giải bài toán sau vào chỗ chấm.
Lúc 5 giờ 25 phút một xe máy đi từ Hà Nội tới Đồ Sơn với vận tốc 42km/giờ và đến nơi
lúc 8 giờ kém 15 phút, dọc đường xe dừng mua xăng mất 5 phút. Tính quãng đường từ Hà
Nội đến Đồ Sơn.
Bài giải
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
UBND HUYỆN TAM NÔNG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKII
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÀM CHIM 1 NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN TOÁN
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài Đáp án Cách chấm điểm
Bài 1 (1đ) a) B. 196,041 Khoanh đúng mỗi ý: 0,5đ
b) A. Hai mươi chín phẩy không bốn phần trăm
Bài 2 (1đ) Nối đúng mỗi ý: 0,25đ

Bài 3 (1đ) a) vận tốc b) thời gian Điền đúng mỗi chỗ: 0,25đ
c) quãng đường d) quãng đường
Bài 4 (1đ) a) 30 em b) 100 em Điền đúng mỗi chỗ: 0,25đ
c) 50 em d) 20 em
Bài 5 (1đ) a) 30,001 30,01 b) 10,75 10,750 Điền đúng mỗi chỗ: 0,25đ
c) 26,1 26,099 d) 0,89 0,91
Bài 6 (1đ) a) 135 phút = 13,5 giờ S Điền đúng mỗi chỗ: 0,25đ
b) 2dm3 35cm3 = 2,035dm3 Đ
c) 15kg 249g = 15249kg S
d) 8km 362m = 8,362km Đ
Bài 7 (1đ) - Đặt tính đúng, thực hiện
đúng mỗi bước và kết quả
đúng mỗi câu: 0,25đ.
- Nếu kết quả đúng mà đặt
tính không đúng hoặc các
bước thực hiện không
đúng thì không tính điểm ở
mỗi câu.

Bài 8 (1đ) a) D. 9,6cm2 b) C. 17,1cm3 Khoanh đúng mỗi câu: 0,5đ


Bài 9 (1đ) Diện tích hình vuông: Học sinh làm đúng phần nào
0,25đ thì tính điểm phần đó.
40 40 = 1600 (cm2)
Bán kính hình tròn là:
0,25đ
40 : 2 = 20 (cm)
Diện tích phần tô đậm:
(Diện tích hình tròn): 0,25đ
20 20 3,14 = 1256 (cm2)
Diện tích phần không tô đậm là:
1600 - 1256 = 344 (cm2) 0,25đ
Đáp số: 344cm . 2

Bài 10 (1đ) Thời gian đi từ Hà Nội đến Đồ Sơn là: Học sinh làm đúng phần nào
0,25đ thì tính điểm phần đó.
7 giờ 45 phút - 5 giờ 25 phút = 2 giờ 20 phút
Thời gian xe máy chạy trên cả quãng đường là:
2 giờ 20 phút - 5 phút = 2 giờ 15 phút 0,25đ
= 2,25 giờ
Độ dài quãng đường từ Hà Nội đến Đồ Sơn là:
0,25đ
42 2,25 = 94,5 (km)
Đáp số: 94,5km. 0,25đ

Ma trận đề kiểm tra cuối HKII, lớp 5


Môn Toán
Số câu/ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
Mạch nội dung Câu số/
Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Số câu 3 2 1 1 6 1
1. Số học và phép
Câu số 1,2,3 4,5 7 10
tính
Số điểm 3,0 2,0 1,0 1,0 6,0 1,0
Số câu 1 1 0
2. Đại lượng và đo
đại lượng Câu số 6
Số điểm 1,0 1,0 0,0
Số câu 1 1 1 1
3. Yếu tố hình học Câu số 8 9
Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0
Số câu 3 3 2 1 1 8 2
Tổng Câu số 1,2,3 4,5,6 7,8 9 10
Số điểm 3,0 3,0 2,0 1,0 1,0 8,0 2,0

You might also like