You are on page 1of 1

‎K4Đ3 LĐT 2020

‎ ình thức: Tập hợp hồ sơ, tài liệu theo một


H
‎kế hoạch.

‎1. KHÁI NIỆM DAĐT


‎ ội dung: Tập hợp các hoạt động có liên
N
‎quan được kế hoạch hóa nhằ m đạt mục tiêu.

‎ óc độ quản lý: Công cụ quản lý việc sử


G
‎dụng vố n, vật tư, lao động để tạo ra KQ tài
‎chính, kinh tế , XH.

‎Trong khu KT: =< 70 năm


‎K8Đ3 LĐT 2020
‎Thời hạn: Có thể ngắn hạn hay dài hạn
‎Ngoài khu KT: =< 50 năm
‎ ừ LĐT 2014, đã tách ĐT KD & ĐT công (quy
T
‎Khái niệm
‎định tại Luật đầu tư công)
‎2. ĐẶC ĐIỂM DAĐT ‎Mục đích: DAĐT luôn có mục tiêu rõ ràng.

‎ rong phạm vi môn học và LĐT 2020 chỉ


T
‎ AĐT có thể chuyển nhượng nế u đáp úng
D
‎nghiên cứu về ĐT KD (mục đích lợi nhuận)
‎ĐK tại Đ46 LĐT 2020

‎ ĐT trong nước: Cá nhân QT VN, tổ chức KT


N
‎Vố n NN
‎không có NĐT là NN
‎ hủ thể: Là nhà đầu tư có thể là tổ chức
C
‎Căn cứ theo nguồ n vố n ĐT ‎Vố n TC, cá nhân
‎ ĐT NN: Cá nhân có QT NN, tổ chức thành
N ‎hoặc cá nhân thực hiện HĐ ĐT KD
‎lập theo PL NN, thực hiện HĐ ĐTKD tại VN ‎=> Chủ yế u là thương nhân (vì PLVN quy
‎Vố n hỗn hợp NN và tư nhân
‎định thương nhân phải có đăng ký KD)
‎Tổ chức kinh tế có vố n đầu tư nước (DN FDI)
‎ĐT trực tiế p
‎Căn cứ theo tổ chức quản lý
‎Mục đích: Chủ yế u là kinh doanh và lợi nhuận
‎ĐT gián tiế p

‎Thường 2 năm trở lên


‎ĐT trong nước
‎VĐ2: PL VỀ THỦ TỤC ĐT
‎Có thể lên 50 năm nhưng không quá 70 năm ‎Thời gian: Tương đố i dài ‎Đặc điểm
‎3. PHÂN LOẠ I DAĐT ‎Căn cứ phương thức ĐT ‎ĐT VN ra nước ngoài

‎HĐ ngắn hạn =< 1 năm KHÔNG PHẢI ĐT


‎1. KHÁI QUÁT ĐẦU TƯ ‎ĐT NN vào

‎Lập DAĐT
‎ĐT vào TCKT

‎Thực hiện Thủ tục ĐT với NN (nế u có) ‎Nội dung của HĐ ĐT
‎ĐT góp vố n, mua CP
‎Căn cứ hình thức ĐT
‎Triển khai DAĐT
‎ĐT theo hợp đồ ng BCC

‎ ế t quả, lợi ích: Lợi ích TC (lợi nhuận) và lợi


K
‎ĐT thực hiện DAĐT
‎ích xã hội
‎1. Chuẩn bị ĐT
‎ ầu tư phi lợi nhuận: Dành ít nhất 50% lợi
Đ
‎nhuận để tái đầu tư
‎Căn cứ mục đích ‎Quy trình ‎2. Thực hiện ĐT

‎Đầu tư kinh doanh


‎3. Kế t thúc ĐT

‎Đầu tư trong nước


‎1. Khởi tạo DA
‎Căn cứ vào nguồ n vố n
‎1. Chuẩn bị ĐT
‎Đầu tư nước ngoài (KHÁC Đầu tư quố c tế )
‎2. Lập kế hoạch

‎Đầu tư trực tiế p ‎Ví dụ: DA phần mề m


‎2 Triển khai DA
‎Căn cứ vào tính chất quản lý ‎Phân loại
‎Đầu tư gián tiế p
‎3. Kế t thúc DA
‎4. QUY TRÌNH TT ĐT VÀ TRIỂN KHAI DAĐT
‎Đầu tư vào TCKT
‎TQ phê duyệt của Quố c hội

‎Đầu tư góp vố n, mua CP


‎TQ CQNN đố i với DAĐT ‎TQ phê duyệt của Thủ tướng
‎Căn cứ vào Luật Đầu tư (Đ21) ‎VĐ1: KQ VỀ ĐT VÀ PL ĐT
‎Đầu tư theo HĐ BCC
‎TQ phê duyệt của CT UBND cấp tỉnh

‎Đầu tư thực hiện


‎Bộ KH và ĐT (DA thuộc TQ QH, TT CP)
‎ à tổng thể hệ thống các quy phạm PL do NN
L
‎ban hành hoặc thừa nhận, điề u chỉnh các ‎Sở KH và ĐT (DA nằ m ngoài KKT, KCN, KCX)
‎Khái niệm
‎QHXH phát sinh trong quá trình tổ chức, thực
‎Thủ tục đầu tư ‎Thẩm quyề n ‎TQ cấp GCNĐKĐT ‎ an Quản lý DA (DA nằ m trong KKT, KCX,
B
‎hiện và quản lý hoạt động đầu tư kinh doanh.
‎KCN, KCN cao)
‎Đố i tượng điề u chỉnh: Các QH đầu tư KD
‎ ế u DA thuộc nhiề u tỉnh thì TQ cấp thuộc Bộ
N
‎Phương pháp Dân sự: Giữa các NĐT với nhau. ‎hoặc CQ ngang bộ.
‎Phương pháp điề u chỉnh
‎Phương pháp Hành chính: Giữa CQNN và NĐT ‎Các DAĐT trong nước

‎ hà ĐT nói chung là tổ chức, cá nhân thực


N ‎DA KHÔNG PHẢI cấp GCNĐKĐT ‎Các DA quy định tại K2Đ23
‎hiện HĐ ĐT theo quy định của PLVN (Đ3 LĐT)
‎Nếu vẫn muốn được cấp thì vẫn sẽ được cấp
‎ hính phủ thố ng nhất quản lý NN về ĐT
C
‎trong phạm vi cả nước ‎Chủ thể

‎ à gì? --> Là những biện pháp mà PL quy


L
‎Các bộ, CQ ngang bộ ‎Đặc điểm ‎định nhằ m bảo vệ quyề n và lợi ích chính
‎Cơ quan có thẩm quyề n ‎đáng của các NĐT trong quá trình thực hiện
‎UBND các cấp ‎các HĐ ĐT với mục đích kinh doanh.

‎Ban quản lý KCN, KKT ‎BĐ quyề n SH TS


‎2. KHÁI QUÁT PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƯ ‎1. BIỆN PHÁP BĐ ĐT
‎Quy định về chính sách đầu tư (Đ5 LĐT) ‎BĐ hoạt động ĐT kinh doanh

‎ uy định về đảm bảo ĐT, ưu đãu ĐT, hỗ trợ


Q ‎BĐ chuyển TS của NĐT NN ra NN
‎ ác biện pháp
C
‎ĐT (Chương III LĐT)
‎(Đ10-Đ14 LĐT)
‎ Đ ĐT KD trong TH thay đổi PL
B
‎ uy định về các hình thức, thủ tục đầu tư tại
Q ‎(Không AD trong TH thay đổi VBPL vì ANQP,
‎Nội dung
‎VN (Mục 1 Chương VI LĐT) ‎lợi ích QG, XH...)

‎Quy định đầu tư ra NN (Chương V LĐT) ‎Giải quyế t TC trong HĐ kinh

‎Quản lý NN về đầu tư (Chương VI LĐT) ‎VĐ3: BẢO ĐẢM ĐT & ƯU ĐÃI ĐT ‎ à gì? --> Là ưu đãi NN dành cho NĐT khi họ
L
‎ĐT vào những lĩnh vực hay địa bàn được
‎Luật Đầu tư ‎khuyế n khích.
‎Pháp luật QG
‎Các Nghị định và TT liên quan ‎Ưu đãi về đất đai

‎Ưu đãi về thuế


‎Điề u ước QT ‎Nguố n
‎ uật Đầu tư
L ‎ ác hình thức
C
‎Ngành nghề ưu
‎ ập quán ĐT (không phổ biế n): Việt Nam
T
‎hiện chưa có “tập quán về đầu tư” nên ‎Nguồ n của PL ĐT và nguyên tắc AD ‎- Luật Đầu tư 2020 ‎(Đ15-Đ16 LĐT)

‎KHÔNG CÓ nguồ n là tập quán đầu tư ‎Địa bàn ưu đãi


‎- NĐ 31/2021 ‎2. ƯU ĐÃI ĐT

‎Nguyên tắc áp dụng: Điề u 4 LĐT ‎Thủ tục hành chính

‎Dự án thuộc ngành nghê ưu đãi ĐT: K1Đ16

‎1. ĐẦU TƯ VÀO CÁC KHU KT ĐẶC BIỆT


‎ Đ6: ĐT VÀO CÁC KHU KT ĐẶC
V ‎Dự án tại địa bàn ưu đãi ĐT: K2Đ16
‎2. ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI ‎BIỆT VÀ ĐT RA NƯỚC NGOÀI
‎Dự án có quy mô vố n từ 6000 tỷ đồ ng trở lên.

‎Đối tượng ưu đãi ‎Dự án tại vùng NT sử dụng từ 500 lao động
‎Khái niệm: K14Đ3
‎Doanh nghiệp CN cao
‎Là hình thức ĐT trực tiế p
‎Dự án khởi nghiệp sáng tạo.
‎ hản ánh sự thỏa thuận về việc cùng nhau
P
‎Bản chất
‎hợp tác ‎ĐT KD chuỗi phân phố i SP của DN nhỏ, vừa.

‎ ợi nhuận và chịu rủi ro có thể không theo


L
‎vố n góp mà theo sự thỏa thuận giữa các bên
‎Khái niệm TCKT: K2Đ3 LĐT
‎Số lượng: Ít nhất là 2 bên
‎ ộ kinh doanh
H
‎Chủ thể
‎Điề u 66 Nghị định 78/2015
‎Tư cách: Cá nhân, tổ chức VN hoặc NN
‎Đặc điểm
‎ oanh nghiệp
D
‎Hợp tác KD không cần thành lập pháp nhân ‎Chủ thể
‎Điề u 18.2 Luật doanh nghiệp 2014
‎Mục đích
‎ ang lại lợi ích cho các bên tham gia, kế t
M 1‎ . ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC HỢP TÁC KD (
‎ ợp tác xã
H
‎quả thu được phân chia như nào và việc chịu ‎BCC)
‎Điề u 13.1.a Luật hợp tác xã 2012
‎rủi ro sẽ ra sao

‎Kinh doanh và lợi nhuận


-‎ Thành lập ra 1 ban điề u phố i để quản lý (
‎hoàn toàn do các bên tự thỏa thuận) ‎ ội dung hợp đồ ng
N ‎Mục đích
‎- PL không quy định nên hình thức HĐ có thể ‎(K1Đ28) ‎ hành lập tổ chức chung (có thể có tư cách
T
‎bằ ng lời nói hoặc VB (trừ TH HĐ có NĐT NN) ‎Đặc điểm ‎pháp nhân hoặc không)

‎Không bắt buộc phải thành lập pháp nhân ‎Có ý tưởng sáng tạo
‎Nội dung
‎NĐT sẽ tiế t kiệm thời gian và chi phí ‎Ưu điểm ‎Bỏ vố n đầu tư

‎Tiế p cận thông tin nhanh chóng ‎Quyề n sở hữu

‎ ây thắc mắc cho bên thứ ba khi không tồ n


G ‎Quyề n quản lý
‎ ề hệ quả pháp lý
V
‎tại 1 đại diện ‎(NN không can thiệp, trừ 1 số TH)
‎Nhược điểm ‎Quyề n hưởng lợi nhuận
‎ Đ5: PL ĐIỀ U CHỈNH HĐ ĐẦU TƯ
V
‎ hải tự thỏa thuận việc lựa chọn con dấu để
P
‎phục vụ cho việc ký kế t HĐ với bên thứ ba ‎THEO HỢP ĐỒ NG ‎1. ĐẦU TƯ THÀNH LẬP TCKT ‎Nghĩa vụ chịu rủi ro

‎Khái niệm: K16Đ13 Luật PPP ‎ ác điề u kiện đáp ứng


C
‎3 điề u kiện
‎Đ22 LĐT 2020
‎ hú ý:
C
‎Build: XD kế t cấu hạ tầng ‎Thành lập TCKT 100% vố n của nhà đầu tư
‎Operate: KD trong thời hạn nhất định ‎Quyề n thực hiện HĐ ĐT của NĐT NN
‎Transfer: Chuyển giao cho NN ‎ hành lập TCKT liên doanh giữa NĐT trong
T
‎Leasing: Cho thuê DV (.) thời hạn nhất định ‎nước và nhà ĐT nước ngoài.

‎BOT ‎TCKT có NĐT NN nắm giữ >=50% VĐL

‎BTO ‎ CKT có TCKT quy định nêu trên nắm giữ >=
T
‎Đố i tượng TCKT có VĐT NN
‎50% VĐL
‎BOO ‎Các loại hợp đồ ng
‎ CKT có NĐT NN và TCKT quy định tại TH1
T
‎O&M ‎nêu trên nắm giữ >=50% VĐL
‎ . ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC HĐ ĐỐ I TÁC
2 ‎ hóm 1. Thành lập TCKT có VĐT NN PHẢI
N
‎CÔNG TƯ (PPP) ‎XIN cấp GCN ĐKĐT
‎BTL 1‎ . Xin chấp thuận chủ trương (nế u thuộc
‎Đ30, 31, 32 LĐT)
‎BLT
‎Chuẩn bị hồ sơ
‎Phân loại hợp đồ ng DA ‎Trình tự, TT ‎2. Xin cấp GCNĐKĐT
‎Nộp HS cho CQ ĐKĐT theo từng TH cụ thể
‎Loại bỏ hình thức HĐ BT ‎Quy định mới về hợp đồ ng PPP
‎3. Đăng ký thành lập DN
‎Pháp luật điề u chỉnh HĐ là luật VN ‎Thủ tục đầu tư thành lập TCKT
‎ ố i tượng là các TCKT còn lại, không thuộc
Đ
‎ uy định về hội đồ ng thẩm định DA PPP
Q ‎nhóm 1
‎ hóm 2. Thành lập TCKT có VĐT NN KHÔNG
N
‎(Điề u 6 Luật PPP) ‎ Đ4: PHÁP LUẬT ĐIỀ U CHỈNH HĐ
V ‎PHẢI XIN cấp GCN ĐKĐT ‎ hủ tục: CĐT phải thực hiện TT đăng ký
T
‎ĐẦU TƯ VÀO CÁC TỔ CHỨC KT ‎thành lập TCKT tại Phòng ĐKKD thuộc Sở KH
‎ uy định về vố n nhà nước tham gia thực
Q
‎Các điểm mới trong luật PPP ‎và ĐT nơi DN đặt trụ sở chính.
‎hiện DA PPP (Điề u 69 Luật PPP)

‎ ích hợp quy định về quy trình lựa chọn NĐT


T ‎Chú ý: Nhà đầu tư có thể thành lập doanh
‎(Điề u 28 Luật PPP) ‎nghiệp trước rồ i mới xin QĐ chủ trương và
‎GCN ĐKĐT.
‎ ảm bảo dự thầu
Đ
‎(GT bảo đảm dự thầu 0.5-1.5% tổng mức ĐT ‎ óp vố n vào CTCP, mua cổ phần từ cổ đông
G
‎của DA) ‎công ty cổ phần

‎Các cơ chế bảo đảm của nhà nước ‎ óp vố n vào CTTNHH, mua vố n góp từ thành
G
‎viên công ty TNHH
‎Hình thức
‎ óp vố n vào CTHD, mua vố n góp của thành
G
‎viên hợp danh, thành viên góp vố n

‎ óp vố n vào HTX, mua vố n góp của thành


G
‎viên hợp tác xã

‎ óp vố n vào HTX: cá nhân/ tổ chức VN, cá


G
‎nhân nước ngoài cư trú hợp pháp tại VN

‎Đặc điểm ‎Chủ thể


‎ óp vố n mua CP vào CT: Cá nhân, tổ chức
G
‎VN hoặc NN không thuộc các TH bị cấm góp
‎vố n, mua cổ phần, phần vố n góp tại K3Đ18
‎Luật doanh nghiệp 2014

‎Trở thành thành viên, cổ đông


‎Mục đích
‎ . ĐT THEO HÌNH THỨC GÓP VỐ N, MUA
2 ‎Có thể nắm quyề n kiểm soát
‎CỔ PHẦN, PHẦN VỐ N GÓP VÀO TCKT
‎Không thiế t lập TCKT mới
‎Hệ quả pháp lý
‎Có sự thay đổi VĐL, thành viên...

‎1. Chuẩn bị hồ sơ

‎Thủ tục: Đ24, 25, 26 LĐT 2020 ‎2. Nộp hồ sơ

‎3. Nhận kế t quả

You might also like