You are on page 1of 13

1) Bản cài đặt nào sau đây của SQL Server không có dịch vụ tích hợp cơ bản?

SQL
Server Express.
2) Bảng điều khiển chính được sử dụng để định cấu hình cơ sở dữ liệu cho Microsoft
SQL Server là gì? SSMS
3) Các giới hạn hoặc quy tắc được đặt trên một tệp hoặc cột để đảm bảo rằng dữ liệu
được coi là hợp lệ cho cơ sở dữ liệu là gì? Ràng buộc (Constraint) vd: tuổi: >0
4) Các tệp dữ liệu chính được sử dụng trên máy chủ Microsoft SQL có phần mở rộng
.mdf
5) Câu lệnh nào dùng để thêm bớt cột trong bảng? ALTER
6) Câu lệnh nào dùng để xóa một hoặc nhiều hàng trong bảng? DELETE
7) Cơ sở dữ liệu đơn giản sử dụng bảng hai chiều bao gồm các hàng và cột là gì? Cơ
sở dữ liệu kiểu phẳng (flat type database) → rất đơn giản trong thiết kế. Dùng ở
định dạng văn bản thuần túy, mục đích của chúng là giữ một bản ghi trên mỗi
dòng, làm cho hiệu suất truy cập và truy vấn rất nhanh tệp .txt hoặc .ini)
8) Điều gì cho phép nhiều người dùng truy cập cơ sở dữ liệu SQL cùng một lúc?
máy chủ cơ sở dữ liệu (database server)
9) Điều gì cho phép thực thi các lệnh SQL trong ứng dụng dòng lệnh? tập lệnh
sqlcmd
10)Cấu trúc nào sau đây đúng khi tạo mới trigger? (for=after=instead of)

11)Cho các thông tin sau với Database:

Câu lệnh nào dưới đây được thực hiện trên khung nhìn CUSTOMERS_VIEW?
INSERT INTO CUSTOMERS_VIEW VALUES(14, 'TEST', 17)
12) Cho lịch trình sao lưu dữ liệu sau đây:
Bản sao lưu nào cần thiết để khôi phục CSDL đến trạng thái lúc 12:00 thứ ba? 5,7

13)Công cụ nào sau đây là công cụ nào sau đây là công cụ chính dùng để cấu hình
cho Microsoft SQL Server? SSMS
14)Cấu trúc lưu trữ dữ liệu và cách thức truy cập dữ liệu được biểu diễn ở lược đồ
mức nào trong kiến trúc 3 mức của hệ thống hướng CSDL? Mức ngoài
15)Để cấp quyền xem bảng DIEM cho user Hoang, câu lệnh nào sau đây là đúng?
Grant select to Hoang on Diem / Grant select on Diem to Hoang
16)Giả sử khung nhìn vTest được tạo từ quan hệ tblTest (A int, B int) bởi câu lệnh
sau đây:
CREATE VIEW vTest AS SELECT A FROM tblTest WHERE B=0; Chọn phát
biểu đúng nhất. Thay đổi trên tblTest sẽ làm cho vTest thay đổi tương ứng.
17)Kiểu dữ liệu nào có thể được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu? Cả 3. (Dữ liệu văn bản,
dữ liệu âm thanh hoặc video, dữ liệu hình ảnh)
18) Khi thực hiện sao lưu CSDL lần đầu tiên ta nên chọn phương án nào sau đây là
hợp lý nhất? Full database backups.
19) Ký tự đại diện nào truy xuất tất cả các bản ghi bằng lệnh SELECT? *
20)Loại sự cố nào sau đây có thể xảy ra trong quá trình vận hành hệ thống CSDL? …
Cả 3 (Sự cố do thiết bị lưu trữ: mất điện, hỏng; do hệ thống: mất kết nối, lỗi
mạng, time truy cập chậm, không hoạt động đúng cách; do thao tác: lỗi khi đưa dữ
liệu vào hệ thống *lỗi định dạng – ràng buộc dữ liệu*, thao tác cập nhật, xóa dữ
liệu k đúng cách, sự cố an ninh *hacker, truy cập trái phép* )
21)Làm thế nào bạn có thể ngăn chặn việc vô tình làm mất toàn bộ bảng? Sử dụng
tính toàn vẹn tham chiếu.
22)Loại câu lệnh nào là USE, CREATE, ALTER và DROP? DDL Ngôn ngữ định
nghĩa dữ liệu.
23)Loại cấu trúc dữ liệu nào cải thiện tốc độ truy xuất dữ liệu? Chỉ mục (Index)
24)Loại cơ sở dữ liệu nào có nhiều bảng với mối quan hệ cha/con và một con có thể
có nhiều hơn một cha? Cơ sở dữ liệu quan hệ
25)Mô hình phục hồi nào sau đây trong SQL Server là ít rủi ro nhất so với các mô
hình còn lại? Simple recovery model.
26) Mục tiêu của việc phân thành kiến trúc 3 mức của hệ thống hướng CSDL là gì?
tách riêng ứng dụng của người sử dụng với cơ sở dữ liệu vật lý.
27) Mệnh đề nào được dùng để kết hợp dữ liệu liên quan từ nhiều nguồn bảng? JOIN
28) Mệnh đề nào được sử dụng với lệnh SELECT sẽ trả về các giá trị mà bạn muốn
loại trừ khỏi các tham số thông thường? EXCEPT.
29) Một cơ sở dữ liệu (db) là một bộ sưu tập dữ liệu có tổ chức, thường được lưu trữ
ở định dạng điện tử.
30) Người sử dụng cần có quyền nào để thực hiện câu lệnh sau đây?

cả ba đều đúng: quyền insert trên tblEmpoyee, quyền select trên employee, quyền
select trên workson.
31)Phần nào sau đây là tập hợp con của T-SQL liên quan đến việc tạo các đối tượng
cơ sở dữ liệu như bảng và thủ tục được lưu trữ? DDL Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu.
32)Phương tiện chính để lập trình và quản lý SQL Server là gì? T-SQL
33)Sử dụng cái gì để kết hợp hai tham số trong một truy vấn trong SQL? AND
34)Sử dụng câu lệnh nào để thay đổi bối cảnh cơ sở dữ liệu? USE
35)Sử dụng câu lệnh nào để thay đổi dữ liệu trong bảng? UPDATE
36)Sử dụng câu lệnh nào để thêm dữ liệu vào bảng? INSERT
37)Sử dụng câu lệnh nào để xóa các hàng khỏi bảng? DELETE
38)Sử dụng câu lệnh nào để xóa một bảng khỏi cơ sở dữ liệu SQL? DROP
39)Sử dụng gì để kết hợp các cột từ hai bảng khác nhau? JOIN
40)Sử dụng lệnh nào để thực hiện một truy vấn trong SQL? SELECT
41)Sử dụng lệnh nào để xóa một bảng trong khi giữ nguyên cấu trúc bảng để sử dụng
trong tương lai? TRUNCATE TABLE →Câu lệnh TRUNCATE TABLE chỉ loại
bỏ dữ liệu từ bên trong bảng nhưng để nguyên cấu trúc bảng để sử dụng trong
tương lai.
42)Sử dụng mệnh đề nào với lệnh SELECT sẽ kéo các bản ghi dựa trên một phạm vi?
BETWEEN
43)Sự khác biệt giữa các lệnh TRUNCATE và DELETE là gì? Câu lệnh DELETE
được sử dụng để xóa các hàng khỏi bảng, nhưng nó không giải phóng không gian
chứa bảng. Sử dụng lệnh SQL TRUNCATE để xóa tất cả các hàng khỏi bảng và
giải phóng không gian chứa bảng.
44)Tập hợp các chương trình cho phép nhập, sắp xếp và chọn dữ liệu từ cơ sở dữ liệu
là gì? Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) (Database Management System) →
truy cập gián tiếp.
45)Tệp nhật ký giao dịch (transaction log files) có loại phần mở rộng tên tệp nào? .ldf
46)Thực hiện thao tác gì khi muốn truy xuất các bản ghi cụ thể từ CSDL? Query.
47)Từ khóa nào được sử dụng với câu lệnh SELECT được sử dụng để không xuất các
bản ghi đã chỉ định? NOT
48)Tài khoản man_user là db_owner trên bảng EMPLOYEE.man_user thực hiện
được thao tác nào sau đây? Select, insert, update, delete trên employee
49)Thông tin về mỗi lỗi hay cảnh báo hệ thống mà SQL Server có thể trả về được lưu
trữ trong bảng hệ thống nào dưới đây? bảng "sys.messages"
50)Trong SQL Server có các loại file nào sau đây? Data file, log file.
51) Trong SQL Server, CSDL nào được dùng như làm mẫu cho tất cả các CSDL mới
được tạo ra trong hệ thống? "model"
52) Trong SQL Server, đơn vị lưu trữ dữ liệu cơ bản là gì? Page :8KB, chứa nhiều
dòng dữ liệu.
53) Trong SQL Server, thao tác nào sau đây có thể thực hiện với View? Cả 3: Xóa 1
dòng, Cập nhật một dòng, Thêm 1 dòng.
54) Trong SQL Server, có thể dùng tập tin nào sau đây để hủy bỏ các thao tác cập
nhật dữ liệu đã được thực hiện trước đó? Transactional log file.
55) Yếu tố ngôn ngữ nào sau đây cho phép bạn sử dụng các câu lệnh cốt lõi như
INSERT, UPDATE, and DELETE, MERGE để thao tác dữ liệu trong bất kỳ bảng
SQL Server nào? DML Ngôn ngữ thao tác dữ liệu.

● Ấn bản SQL Server Express là: Ấn bản kiểm tra ứng dụng
● Ấn bản SQL Server Standard Edition là ấn bản: Phục vụ cho quản trị và
phân tích dữ liệu
● Ấn bản SQL SQL Server Developer Edition là ấn bản: Phát triển và kiểm tra
ứng dụng
● An toàn dữ liệu trong SQL Server là gì? Ngăn chặn các truy nhập trái phép,
sai quy định từ trong ra ngoài hoặc từ ngoài vào
● BETWEEN trong SQL được sử dụng để...? Chỉ định một phạm vi để kiểm
tra.
● Câu lệnh SQL nào được dùng để trích xuất dữ liệu từ database D. Select
● Câu lệnh SQL nào được dùng để cập nhật dữ liệu từ database A.Update
● Câu lệnh SQL nào được dùng để xóa dữ liệu từ database B.Delete
● Câu lệnh SQL nào được dùng để xóa dữ liệu từ database C. Insert
● Câu lệnh SQL nào sau đây được dùng để xóa các dòng dữ liệu khỏi bảng: C.
DELETE
● Cách duy nhất để liên kết 2 bảng dữ liệu với nhau là sử dụng cú pháp chuẩn
ANSI: B. Sai
● Câu lệnh SQL nào được sử dụng để lấy dữ liệu từ cơ sở dữ liệu? C. SELECT
● Câu lệnh SQL nào được sử dụng để cập nhật dữ liệu trong cơ sở dữ liệu? D.
UPDATE
● Câu lệnh SQL nào được sử dụng để xóa dữ liệu khỏi cơ sở dữ liệu? B.
DELETE
● Câu lệnh SQL nào được sử dụng để thêm dữ liệu mới vào cơ sở dữ liệu? C.
INSERT INTO
● Câu lệnh SQL nào được sử dụng để tạo bảng trong cơ sở dữ liệu? B.
CREATE TABLE
● Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng? B. TRUNCATE TABLE có chức năng
tương tự như lệnh DELETE nhưng không có mệnh đề WHERE và đều được
sử dụng để xóa các bản ghi từ một bảng đang tồn tại trong SQL.
● Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng? A. SELECT * FROM Sales WHERE
Date BETWEEN '10/12/2005' AND '01/01/2006'
● Câu lệnh CREATE TABLE dùng để làm gì? A. Tạo một bảng cơ sở dữ liệu
mới
● Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ chọn tất cả các bản ghi với tất cả các cột của
chúng từ một bảng có tên là Sales C. SELECT * FROM Sales
● Có thể sử dụng cả mệnh đề SQL HAVING và WHERE trong cùng một câu
lệnh SQL không?Có
● Câu lệnh SQL nào sau đây xóa tất cả các bản ghi trong bảng Sales? DELETE
FROM Sales
● Câu lệnh SQL nào được sử dụng để trả về các giá trị duy nhất trong bảng?
SELECT DISTINCT
● Câu lệnh nào sau đây sẽ thực thi thành công? SELECT customer_name
FROM customers WHERE cat_id = 12 ORDER BY cat_id;
● Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ phát sinh lỗi khi thực thi? IF NOT EXISTS
CREATE DATABASE STUDENTS;
● Câu lệnh SQL nào sau đây có cú pháp đúng? C. SELECT Username,
Password FROM Users
● Câu lệnh SQL nào chèn dữ liệu vào bảng Projects?INSERT INTO Projects
(ProjectName, ProjectDescription) VALUES ('Content Development',
'Website content development project')
● Câu lệnh SQL nào sau đây có cú pháp đúng?SELECT*FROM Table1 WHERE
Column1 >= 10
● Câu lệnh SQL nào sau đây có cú pháp đúng? SELECT CustomerName,
COUNT(CustomerName) FROM Orders GROUP BY CustomerName
● Câu lệnh SQL nào chọn tất cả các hàng từ bảng Products và sắp xếp kết quả
theo cột ProductID?B. SELECT * FROM Products ORDER BY ProductID
● Câu lệnh SQL nào bạn sẽ sử dụng để chọn tất cả các cột từ bảng
THONGTIN_SACH dưới đây? SELECT * FROM THONGTIN_SACH;
● Câu lệnh SQL nào chọn tất cả các hàng từ bảng có tên là Contest, với cột
ContestDate có giá trị lớn hơn hoặc bằng ngày 25 tháng 3 năm 2019?A.
SELECT * FROM Contest WHERE ContestDate >= '03/25/2019' àSELECT
ID_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE GIA > 200000;
● Câu lệnh SQL nào sử dụng để chọn tất cả các sách có tiêu đề bắt đầu bằng
'A'? SELECT ID_SACH, TEN_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE TEN_SACH
LIKE 'A%';
● Câu lệnh SQL nào cho phép sắp xếp tất cả các sách theo giá từ cao đến thấp?
SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH ORDER BY GIA
DESC;
● ID_SACH=20 TEN_SACH='HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM'
GIA=150000 Câu lệnh SQL nào cho phép chèn đoạn dữ liệu sau vào
THONGTIN_SACH? INSERT INTO THONGTIN_SACH VALUES (20,'HOC SQL
TU QUANTRIMANG.COM',150000);
● Câu lệnh SQL nào cho phép xóa bảng THONGTIN_SACH khỏi cơ sở dữ
liệu? DROP TABLE THONGTIN_SACH;
● Câu lệnh SQL nào sử dụng để xóa hàng có ID_SACH = 15? DELETE FROM
THONGTIN_SACH WHERE ID_SACH = 15;
● Câu lệnh SQL nào sử dụng để thay đổi giá cho SACH có tiêu đề 'HOC' thành
200000?UPDATE THONGTIN_SACH SET GIA = 200000 WHERE TEN_SACH = 'HOC
SQL TU QUANTRIMANG.COM';
● Câu lệnh SQL nào cho phép tìm giá cao nhất từ bảng THONGTIN_SACH?
SELECT MAX(GIA) FROM THONGTIN_SACH;
● Câu lệnh SQL nào cho phép tìm tất cả các sách có giá từ 150000 đến 200000?
SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH WHERE GIA
BETWEEN 150000 AND 200000;
● Câu lệnh SQL nào cho phép bạn liệt kê tất cả các cửa hàng có tổng doanh số
trên 5000? SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG GROUP
BY ID_CUAHANG HAVING SUM(DOANH_THU) > 5000;
● Câu lệnh SQL nào được sử dụng để tìm ngày sớm nhất mà cửa hàng ID = 10
có doanh thu lớn hơn 0? SELECT MIN(NGAY_BAN) FROM BANHANG WHERE
ID_CUAHANG = 10 AND DOANH_THU > 0;
● Câu lệnh SQL nào cho phép tìm tổng số cửa hàng trong bảng BANHANG?
SELECT COUNT(DISTINCT ID_CUAHANG) FROM BANHANG;
● Câu lệnh SQL nào cho phép bạn tìm tổng số doanh thu cửa hàng có ID là 25
và cửa hàng có ID là 45? SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM
BANHANG WHERE ID_CUAHANG IN (25,45) GROUP BY ID_CUAHANG;
● Câu lệnh SQL nào sử dụng để tính điểm thi trung bình cho bài kiểm tra số 1?
SELECT AVG(DIEM_KT) FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE ID_BAIKT = 1;
● Câu lệnh SQL nào sử dụng để tính mỗi bài kiểm tra có bao nhiêu học sinh đã
thực hiện? SELECT ID_BAIKT, COUNT(DISTINCT ID_SV) FROM KETQUA_KIEMTRA
GROUP BY ID_BAIKT;
● Câu lệnh SQL nào sử dụng để in ra bản ghi của tất cả các sinh viên có họ bắt
đầu bằng 'L'? SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE HO_SV LIKE 'L%';
● Câu lệnh SQL nào sử dụng để in ra các bản ghi của tất cả các sinh viên có tên
hoặc họ của họ kết thúc bằng 'N'? SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE TEN_SV
LIKE '%N' OR HO_SV LIKE '%N';
● Câu lệnh SQL nào sử dụng để tìm tên của tất cả các sinh viên đạt điểm cao
hơn 90 trong bài kiểm tra số 2? SELECT TEN_SV, HO_SV FROM KETQUA_KIEMTRA
WHERE ID_BAIKT = 2 AND DIEM_KT > 90;
● Câu lệnh SQL nào sử dụng để tìm tên của tất cả các sinh viên đạt tổng điểm 2
bài kiểm tra cao hơn 180? SELECT TEN_SV, HO_SV, SUM(DIEM_KT) FROM
KETQUA_KIEMTRA GROUP BY TEN_SV, HO_SV HAVING SUM(DIEM_KT) > 180;
● Câu lệnh SELECT…FORM kết hợp với mệnh đề nào để lọc các dòng dữ liệu
bên trong bảng thỏa mãn điều kiện cho trước? WHERE
● CREATE TRIGGER tên_trigger ON ten_bảng
FOR {[INSERT][,][UPDATE][,][DELETE]} AS
[IF UPDATE(tên_cột) [AND UPDATE(tên_cột)|OR UPDATE(tên_cột)] ...]
Lệnh sau dùng để làm gì? Tạo một trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên
CSDL
● Cho biết phương á sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo biến? declare @<tên
biến> <kiểu dữ liệu>
● Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng
người dùng chọn kiểu ‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu cột đó nhận giá trị ở dạng?
Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.
● Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa thủ tục? alter
procedure <tên thủ tục> [danh sách các tham số]
● Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong
SQL? Create table <tên bảng >(danh sách các cột kiểu dữ liệu ) [ràng buộc]
● Cho biết cú pháp câu lệnh ràng buộc Check?CONSTRAINT tên ràng buộc
CHECK (điều kiện)
● Cho biết cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong SQL? Insert into <tên bảng> (ds cột
cần sửa kiểu dữ liệu [ràng buộc])
● Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong
SQL? Alter table <tên bảng> (danh sách cột cần sửa kiểu dữ liệu [ràng buộc])
● Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh cập nhật (hoặc sửa) dữ
liệu?
● Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc khai báo một store procedure?
create procedure [] as / exec <tên store procedure> [ds các tham số]
● Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh xoá thủ tục? drop
procedure <tên thủ tục>
● Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo tham số? @<tên
tham số> kiểu dữ liệu
● Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh thêm một cột vào bảng
trong SQL? Alter table <tên bảng> Add <tên cột mới kiểu dữ liệu >[ràng buộc]
● Đâu là loại JOIN phổ biến nhất? INNER JOIN
● Đâu là khẳng định đúng khi nói về AS trong SQL? Mệnh đề AS được sử dụng để thay
đổi tên một cột trong tập kết quả hoặc để gán tên cho một cột dẫn xuất.
● Đâu không phải là một từ khóa hoặc mệnh đề trong SQL? INVERT
● Đâu là từ khóa xác định kiểu sắp xếp của tập kết quả được truy xuất trong
mệnh đề ORDER BY? ASC và DESC
● Đôi khi, cú pháp “select count(*)” sẽ trả về giá trị ít hơn so với “select
count(value)” Sai
● Để lấy được tất cả các bản ghi từ một bảng, chúng ta cần sử dụng câu lệnh
nào trong các câu lệnh dưới đây. Select * from table_name
● Để thêm bản ghi vào một bảng. INSERT into table_name VALUES (value1,
value2…)
● Để hiển thị bảng theo thứ tự tăng dần của cột ‘‘Ten’’, trong câu lệnh
select:Order by ten asc
● Để xóa trigger ta sử dụng cấu trúc: DROP TRIGGER
table_name.trigger_name
● Để vô hóa trigger bằng lệnh DISABLE TRIGGER cấu trúc: DISABLE
TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }
● Để gán giá trị cho biến ta thực hiện lệnh: Set @ biến = giá trị Hoặc Select @
biến = tên_cột From tên_bảng
● Để lệnh Print để kết hợp với chuỗi ta thực hiện: Print ‘Giá trị của @A ‘ &
cast(@A as char(4))
● DML có nghĩa là gì? Data Manipulation language
● DELETE TRIGGER dùng để: Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con.
Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên
trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
● TRANSACTION trong SQL có các thuộc tính thường được viết tắt là ACID
nghĩa là? Atomicity. Consistency. Isolation. Durability.
● Trong SQL, làm thế nào để chọn cột dữ liệu có tên FirstName từ bảng
Persons: Select FirstName FROM Persons

· Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng Persons với giá
trị trong cột FirsName là Perter và LastNamelàJackson:SELEC * FROM Persons
WHERE FirstName=’Peter’ AND LastName=’Jackson’

● Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng Persons với giá trị
trong cột FirstName được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái nằm giữa (và bao
gồm) Hansen và Pettersen: SELECT * FROM Persons WHERE LastName
BETWEEN ‘Hansen” AND ‘Pettersen’
● Trong SQL, làm thế nào để trả về tất cả các dữ liệu bản ghi từ bảng Persons
theo thứ tự sắp xếp giảm dần trong cột FirstName: B. SELECT * FROM
Persons ORDER BY FirstName DESC
● Trong SQL, làm thế nào để chèn Olsen vào cột LastName trong bảng
Persons: A. INSERT INTO Persons (LastName) VALUES (‘Olsen’)
● Trong SQL, làm thế nào để trả về số lượng các bản ghi trong bảng Persons:
B. SELECT COUNT (*) FROM Persons
● Trong SQL, làm thế nào để xóa bản ghi Peter trong cột FirstName của bảng
Persons:A. 1 bảng dữ liệu employees như hình dưới. Giá trị trả về của câu
lệnh select count(*)from employees sẽ như thế nào? 3
● Trong SQL, làm thế nào để chọn một cột có tên "FirstName" từ bảng
"Persons"? B. SELECT FirstName FROM Persons
● Trong SQL, làm thế nào có thể trả về tất cả các bản ghi từ bảng "Persons"
được sắp xếp giảm dần theo "FirstName"?B. SELECT * FROM Persons
ORDER BY FirstName DESC
● Trong SQL, làm thế nào để chèn một bản ghi mới vào bảng "Persons"?
INSERT INTO Persons VALUES ('Jimmy', 'Jackson')
● Trong SQL, làm thế nào để chèn vào "LastName" bản ghi có giá trị "Olsen"
trong bảng "Persons"?C. INSERT INTO Persons (LastName) VALUES
('Olsen')
● Trong SQL, làm thế nào để xóa bản ghi "Peter" từ cột "FirstName" trong
bảng "Persons"? C. DELETE FROM Persons WHERE FirstName = 'Peter'
● Trong các hàm dưới đây, đâu là hàm tập hợp trong SQL? COUNT
● Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa
gì? Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key
● Trong toán tử Like, kí tự [ ] biểu thị điều gì? Kí tự đơn bất kì trong giới hạn
● Trong toán tử Like, kí tự % biểu thị điều gì?: Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
● Trong câu lệnh Select, sau từ khoá ‘‘Having ’’ là gì? : Biểu thức điều kiện của
nhóm
● Trong lệnh Create trigger, sau mệnh đề ON là ? tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ
tác động đến
● Trong SQL, mệnh đề ALTER TABLE dùng để? Dùng để thêm, xoá và sửa đổi các cột
trong một bảng đã có.
● Trong Table, chức năng của Set Primary key là gì? Đâu là phương án đúng
trong các phương án dưới đây:Tạo khóa
● Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo
cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Allow Nulls?
Ràng buộc người dùng bắt buộc nhập dữ liệu cho cột tương ứng hoặc không.
● Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người
dùng chọn kiểu ‘‘Datetime’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng thế nào
trong các phương án dưới đây? Thời gian (mm/dd/yyyy:hh:mm:ss).
● Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa
là gì trong các phương án sau? Là áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhật dữ
liệu.
● Trong khai báo thủ tục, thân thủ tục chính bắt đầu sau từ khoá nào trong các
phương án sau? as
● Trong các phương án dưới đây, hãy lựa chọn phương án ứng với ấn bản của
SQL Server 2014: sql server enterprise edition, sql server standard edition, sql server
business intelligence edition
● Theo dõi bảng dưới đây, câu lệnh SQL nào sẽ tìm thấy số tiền doanh thu bán
hàng của mỗi cửa hàng? SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM
BANHANG GROUP BY ID_CUAHANG;
● Thứ tự đúng của toán tử ">" và "=" là gì khi muốn chỉ định điều kiện tìm
kiếm lớn hơn hoặc bằng nhau? >=
● Thứ tự của các mệnh đề trong câu lệnh SQL SELECT như thế nào?SELECT,
FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY
● Toán tử OR hiển thị bản ghi nếu dữ liệu lấy ra chỉ cần thỏa mãn một trong
các điều kiện được liệt kê. Toán tử AND hiển thị bản ghi nếu dữ liệu lấy ra
thỏa mãn tất các điều kiện được liệt kê.Đúng
● Toán tử nào được sử dụng để lấy dữ liệu trong một khoảng? BETWEEN
● Từ khóa SQL nào được sử dụng để sắp xếp danh sách kết quả: ORDER BY
● Từ khóa SQL nào được sử dụng để chỉ truy xuất các giá trị duy nhất?
DISTINCT
● Hãy chọn phương án ứng với từ viết tắt DBMS: Database Management
System
● Hãy chọn phương án đúng nhất về khái niệm của DBMS: Hệ thống phần
mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ CSDL
● Hãy chọn phương án ứng với số ấn bản của SQL Server 2014: 3
● Hãy cho biết các thành phần cơ bản của một CSDL trong SQL là? Tables,
View, Synonyms, Programmablity, Form
● Hãy cho biết Table là gì?. Tables, View, Synonyms, Programmablity, Form
● Hãy cho biết View là gì? Là đối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select
● Hãy cho biết trong Table thì Data Type là gì? Là kiểu dữ liệu
● Hãy cho biết đâu là các CSDL hệ thống? Master, msdb, model, tempdb
● Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Master dùng để làm gì? Lưu trữ tất cả thông tin hệ
thống của Sql Server
● Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu MSDB dùng để làm gì? Là CSDL được sử dụng bởi Sql Server
Agent: để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật
● Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Model dùng để làm gì? CSDL mẫu để tạo ra các
CSDL người dùng
● Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Tempdb dùng để làm gì? Lưu trữ các đối tượng
tạm thời
● Hãy cho biết phương án đúng ứng với thao tác tạo CSDL trong SQL Server:
Right Click Database/ New Database
● Hãy cho biết đâu là phương án ứng với quy trình các bước phục hồi cơ sở dữ
liệu trong cá phương án sau:C. Right Click Database/ Restore Database…
● Hãy chọn phương án đúng ứng với ý nghĩa của câu lệnh dưới đây:
DELETE FROM sinhvien
WHERE gt is null
Sử dụng để xóa một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên điều kiện gt
để trống
● Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh DELETE: Xóa một số hoặc
tất cả các hàng từ một bảng dựa trên những điều kiện được chỉ định. Các bản ghi này cũng có thể
được phục hồi lại (Roll back).
● Hãy chọn phương án ứng với cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu trong các phương
án dưới đây:B. DELETE WHERE <điều kiện>
● Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh được sử dụng để tạo Database trong
SQL: A. Create database tên_database
● Hãy chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để tạo ràng buộc Check:
C. CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)
● Hãy chọn phương án ứng với ý nghĩa của nhóm lệnh BEGIN TRAN KHỐI
LỆNH COMMIT. A. Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và kết thúc
bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong
database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được
thả ra ta thực hiện lệnh
● Hãy chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để xóa bảng trong các
phương án sau: B. DROP TABLE
● Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh ALTER TABLE trong
các phương án sau: C. Thêm, sửa, xóa các cột trong bảng hiện tại
● Hãy chọn câu lệnh Select thực hiện đứng trong các câu lệnh Select dưới đây:
SELECT * FROM t1 ORDER BY id DESC;
● Hãy chọn phương án đúng ứng với kết quả của câu lệnh dưới đây: Select
Right(N‘Hà Nội’,3)D. Hiển thị ra màn hình chuỗi: Nội
● Hãy cho biết trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ
quản trị CSDL quan hệ? Microsoft Excel
● Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL
Server: Alter table Add [ràng buộc]
● Hàm ABS trong SQL được sử dụng để làm gì? A. Trả về giá trị tuyệt đối của
biểu thức số.
● Hàm nào dưới đây là hàm tập hợp trong SQL? A. AVG
● Lệnh INSERT được sử dụng để làm gì? B. Để chèn dữ liệu.
● Lệnh SQL nào được sử dụng để sắp xếp tập kết quả? D. ORDER BY
● Lệnh SQL nào sau đây viết đúng cú pháp? SELECT * FROM Table1 WHERE
Column1 >= 10
● Lệnh UNION được sử dụng để kết hợp các kết quả từ nhiều truy vấn vào một
tập kết quả. Đúng
● Lệnh GROUP BY không thể sử dụng với các hàm tập hợp. Sai
● Lệnh DROP PROCEDURE tên_thủ_tục dùng để: D. Xóa đi một thủ tục đã có
● Lệnh SQL nào sau đây lấy ra chuỗi 'Success'? B. SELECT 'Success'
● Left outer join là 1 dạng của outer join. 1 dạng khác là: Right, Right outer,
Full outer
● Làm thế nào để thay đổi "Hansen" thành "Nilsen" ở cột "LastName" trong
bảng "Persons"? B. UPDATE Persons SET LastName='Nilsen' WHERE
LastName='Hansen'
● Làm thế nào để chuyển hóa Hansen thành Nilsen trong cột LastName của
bảng Persons:B. UPDATE Persons SET LastName='Nilsen' WHERE
LastName='Hansen'
● LIKE được sử dụng cùng với lệnh nào? Mệnh đề WHERE
● Mệnh đề OR sẽ hiển thị bản ghi nếu bất kỳ điều kiện nào dưới đây là đúng.
Và mệnh đề AND sẽ hiển thị bản ghi nếu tất cả điều kiện dưới đây là đúng:
Đúng
● Mệnh đề nào được sử dụng để tìm kiếm giá trị theo mẫu nhất định? LIKE
● Mệnh đề HAVING chỉ có thể được sử dụng với: Câu lệnh SELECT
● Mệnh đề ORDER được sử dụng để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần
hoặc giảm dần Sai
● Mệnh đề SQL nào sau đây được sử dụng để chọn dữ liệu từ 2 bảng trở lên?
A. WHERE
● Muốn xóa CSDL ta thực hiện theo các bước như thế nào trong các phương án
dưới đây: Chuột phải vào tên CSDL/ Delete
● Muốn tạo bảng trong CSDL ta thực hiện theo các bước như thế nào? :A.
Database / Table/click phải/New Table
● Kết quả của mệnh đề SELECT có thể chứa các dòng dữ liệu trùng nhau: A.
Đúng
● Kiểu khóa nào sau đây sẽ ngăn chặn bất kỳ người dùng nào truy cập vào
bảng dữ liệu:D. SHARED
● Khi khai báo thủ tục lưu trữ tên thủ thủ tục phải tuân theo: A. Qui tắc định
danh và không được vượt quá 128 ký tự.
● Khi tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người
dùng chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào
trong các phương án sau?C. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
● Giá trị NULL được coi là rỗng hoặc bằng 0: B. Sai
● Nếu không chỉ định ASC hoặc DESC sau mệnh đề ORDER BY thì từ khóa
nào được sử dụng theo mặc định? ASC
● SQL là từ viết tắt của: Structured Query Language
● SQL đạt chuẩn quốc tế nào? Đạt cả chuẩn ISO và ANSI
● Sau khi tạo Trigger, bảng Deleted được tạo: tự Động Sau Khi Biên Dịch
Trigger vừa tạo
● Ràng buộc NOT NULL không chấp nhận một cột có giá trị null. A. Đúng
● RDBMS là viết tắt của...? B. Relational Database Management System
● Index trong SQL là?một thuộc tính bảng cơ sở dữ liệu, giúp tăng tốc tìm kiếm dữ liệu
trong một bảng.
● Inner Join là kiểu liên kết gì trong các phương án sau? C. Liên kết bằng.
● Yếu tố nào nằm sau mệnh đề WHERE trong SQL? B. Điều kiện cần đáp ứng
cho các hàng được trả về.
● Yếu tố nào đứng sau câu lệnh SELECT trong SQL?Danh sách các cột được
chọn or ký hiệu *.
● VIEW trong SQL có nghĩa là gì?C. Là một thủ tục được lưu trữ đặc biệt thực
hiện khi sự kiện nào đó xảy ra.

You might also like